Mẫu câu tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P11

Mẫu câu tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P11 chi tiết và đầy đủ nhất

0
1330
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P11
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P11
5/5 - (1 bình chọn)

Tổng hợp những mẫu câu tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P11

Chào các bạn,hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn bài Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P11 tổng hợp thêm các mẫu câu chat với shop Trung Quốc trên taobao 1688 tmall mới nhất được cập nhập hôm nay. Rất nhiều mẫu câu tiếng Trung đàm phán với shop Trung Quốc được Thầy Vũ nghiên cứu và biên soạn ra thành những mẫu câu bên dưới, gọi là các mẫu câu giao dịch thông dụng với shop Trung Quốc taobao tmall 1688.

Các bạn nên tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z trên taobao tmall 1688 để biết cách tự tìm nguồn hàng tận gốc, cách kiếm được nguồn hàng độc lạ chỉ mình bạn mới biết được, cách thanh toán tiền cho shop Trung Quốc, cách đàm phán tiền hàng với shop Trung Quốc, cách mặc cả tiền hàng với shop Trung Quốc và rất nhiều mẫu câu chat với shop Trung Quốc thông dụng khác.

Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé

Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P10

Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp

Tổng hợp những bài nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ

Các bạn thường xuyên theo dõi và cập nhập mỗi ngày các bài giảng trực tuyến mới nhất của Thầy Vũ chuyên đề tự học nhập hàng Trung Quốc online không qua trung gian từ A đến Z.

Mẫu câu tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P11 Thầy Vũ

Bên dưới là các mẫu câu đàm phán với shop Trung Quốc, các mẫu câu chat với shop Trung Quốc cực kỳ thông dụng, các bạn đừng quên lưu về học dần nhé.

STTMẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhấtTổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhấtPhiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall
301Mua 1 tặng 1买一送一(mǎiyīsòngyī)
302Mùa hè nên mặc hơi rộng mới thoải mái.夏天穿稍微肥一点儿的舒服。Xiàtiān chuān shāowéi féi yīdiǎnr de shūfú.
303Mua một tặng một,được không?买一送一怎么样?Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?
304Mua nhiều có được giảm giá không? 我多买些能打折吗?wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?
305Năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng thuộc da à?今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗?jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shú pí de ma?
306Năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc, các loại váy liền, chân váy vải voan.今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi.
307Nếu bên bán không thể giao hàng trong thời gian thư tín dụng có hiệu lực thì bên mua có quyền đơn phương hủy bỏ hợp đồng.如果卖方不能在信用证有效期内交货的话,买方有权单取消合同。Rúguǒ màifāng bùnéng zài xìnyòngzhèng yǒuxiàoqī nèi jiāohuò de huà, mǎifāng yǒu quán dān qǔxiāo hétóng.
308Nếu cần thiết thì đương nhiên là có thể. Quý công ty định xuất vốn bao nhiêu?如果有必要的话当然可以。贵公司准备出资多少?Rúguǒ yǒu bìyào de huà dāngrán kěyǐ. Guì gōngsī zhǔnbèi chūzī duōshǎo?
309Nếu chúng tôi mua hàng theo giá này thì chẳng có lãi gì hết.如果我们按这个价格买进,就没有什么赚头了。Rúguǒ wǒmen àn zhè ge jiàgé mǎi jìn, jiù méi yǒu shénme zhuàntou le.
310Nếu có vấn đề gì cần hỏi, xin ông cứ nói với tôi.如果有什么问题要问,请告诉我。Rúguǒ yǒu shénme wèntí yào wèn, qǐng gàosù wǒ.
311Nếu có vấn đề gì cần hỏi, xin ông cứ nói với tôi.如果有什么问题要问,请告诉我。 Rúguǒ yǒu shénme wèntí yào wèn, qǐng gàosù wǒ.
312Nếu giá của các ông có sức cạnh tranh, chất lượng sản phẩm lại có thể làm khách hàng hài lòng, thì ngay sau đó chúng tôi sẽ đặt đơn hàng với số lượng lớn.如果你们的价格有竞争力,产品的质量又能让顾客满意,随后我们会下大量的定单。Rúguǒ nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēnglì, chǎnpǐn de zhìliàng yòu néng ràng gùkè mǎnyì, suíhòu wǒmen huì xià dàliàng de dìngdān.
313Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi nữa如果降价,我们就没有利润了。Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle.
314Nếu không bán rẻ hơn mình không mua đâu.如果价格不更优惠些,我是不会买的。rúguǒ jiàgé bù yōuhuì xiē, wǒ bú huì mǎi de.
315Nếu không có giá thị trường thế giới như vậy thì thiết bị máy móc phải tính thế nào?如果没有这样的世界市场价格,机械设备应如何估价?Rúguǒ méi yǒu zhè yàng de shìjiè shìchǎng jiàgé, jīxiè shèbèi yīng rúhé gūjià?
316Nếu không ưng thì có được trả lại không?如果不满意,可以退货吗?Rúguǒ bù mǎnyì, kěyǐ tuìhuò ma?
317Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi.如果违约的话,得双倍赔偿。Rúguǒ wéiyuē de huà, děi shuāng bèi péicháng.
318Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng.如果违约的话,得交违约金。Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéiyuējīn.
319Nếu như chị mua hết, chúng tôi sẽ giảm giá如果您能够全部拿完,我们就降价 Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià.
320Nếu ông có thể chấp nhận điều kiện giao hàng của chúng tôi. Chúng tôi có thể chiết khấu thêm 1 chút, 6% ông thấy thế nào?如果你能接受我们的交货条件。我可以打一点折扣,给6%的折扣,怎么样?Rúguǒ nǐ néng jiēshòu wǒmen de jiāo huò tiáojiàn. Wǒ kěyǐ dǎ yì diǎn zhékòu, gěi 6% de zhékòu, zěnmeyàng?
321nếu ông có yêu cầu khác thì có thể nói với chúng tôi, chúng tôi sẽ hết lòng phục vụ.如果您有其他要求,也可以告诉我们,我们也将尽己所能为您提供满意的服务。rúguǒ nín yǒu qítā yāoqiú, yě kěyǐ gàosù wǒmen, wǒmen yě jiāng jìnjǐsuǒnéng wèi nín tígōng mǎnyì de fúwù.
322Nếu quý công ty kiên quyết dùng phơ-răng Thụy Sĩ để thanh toán thì chúng tôi đành tìm cơ hội khác vậy.如果贵公司坚持用瑞士法郎支付,我们只好另外其寻找机会了。Rúguǒ guì gōngsī jiānchí yòng ruìshì fàláng zhīfù, wǒmen zhǐhǎo lìngwài qí xúnzhǎo jīhuìle.
323Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay便宜一点的话我马上买。Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi.
324Nếu vậy thì khoản giao dịch này chúng ta sẽ định giá là 23 đôla 1 chiếc nhé.这样的话,这笔交易咱们就定价23美元一块吧。Zhè yàng de huà, zhè bǐ jiāoyì zánmen jiù dìngjià 23 měiyuán yí kuài ba.
325Ngài muốn xem áo sơ mi dài tay hay ngắn tay.您想看长袖衬衫还是短袖衬衫?Nín xiǎng kàn cháng xiù chènshān háishì duǎn xiù chènshān?
326Ngoài ra, tôi muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm khác của quý công ty, cô có thể cung cấp danh mục sản phẩm để tôi tiện tham khảo được không?另外,我想了解贵公司的其他产品,是否可以提供产品目录以便参考?Lìngwài, wǒ xiǎng liǎojiě guì gōngsī de qítā chǎnpǐn, shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn mùlù yǐbiàn cānkǎo?
327như thế không hợp lí lắm.那不合理。nà bù hélǐ.
328Như vậy, tiền vốn không thể chu chuyển được, do đó sẽ tăng giá thành.这样,资金就无法周转,因此会增加成本。Zhèyàng, zījīn jiù wúfǎ zhōuzhuǎn, yīncǐ huì zēngjiā chéngběn.
329Những chiếc áo này có giảm giá không?这些衣服打特价吗? Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma?
330nhưng công ty chúng tôi không có phơ-răng Thụy Sĩ dự trữ, chúng tôi phải đổi ngân hàng, điều này rất bất lợi cho chúng tôi.但我们的公司没有瑞士法郎储备,还得向银行兑换,这样,对我们来说很不方便。Dàn wǒmen de gōngsī méiyǒu ruìshì fàláng chúbèi, hái dé xiàng yínháng duìhuàn, zhèyàng, duì wǒmen lái shuō hěn bù fāngbiàn.

 

Bài học Mẫu câu tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P11 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,cảm ơn tất cả các bạn đã chú ý theo dõi.