HI các em học viên, hôm nay cả lớp học sang chủ đề từ vựng Tiếng Trung về Xin nghỉ phép nhỉ, số lượng từ vựng Tiếng Trung chúng ta học hôm nay khá là ít ỏi, các em vào link bên dưới ôn tập lại các bài học từ vựng Tiếng Trung trong buổi học trước nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Ngân hàng
Từ vựng Tiếng Trung về Ngành Khách sạn
Từ vựng Tiếng Trung về Nghề nghiệp
Các em xem lại video học phát âm Tiếng Trung để chúng ta cải thiện kỹ năng phát âm Tiếng Trung phổ thông cho thật chuẩn theo các video bài giảng học phát âm Tiếng Trung bên dưới do Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn dành riêng cho các bạn học viên khóa học Tiếng Trung trực tuyến.
Sau khi xem xong phần phát âm Tiếng Trung rồi thì chúng ta cùng học sang các chủ đề Tiếng Trung giao tiếp theo link bên dưới nhé.
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 1
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 2
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Giới thiệu các loại phép nghỉ | 简介各类请假的假别 | Jiǎnjiè gè lèi qǐngjià de jiǎ bié |
2 | Phép nghỉ Việc riêng | 事假 | Shìjià |
3 | Phép Nghỉ bệnh | 病假 | Bìngjià |
4 | Phép nghỉ kết hôn | 婚假 | Hūnjiǎ |
5 | Phép nghỉ thai sản | 产假 | Chǎnjià |
6 | Phép đám tang | 丧假 | Sàng jiǎ |
7 | Phép nghỉ tai nạn lao động | 工伤假 | Gōngshāng jiǎ |
8 | Phép nghỉ đặc biệt | 特休 | Tè xiū |
9 | Nghỉ không phép | 旷工 | Kuànggōng |
10 | Nghỉ Phép công | 公假 | Gōng jià |
11 | Nghỉ phép năm | 年假 | Niánjià |