Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop TAOBAO 1688 TMALL P1 Thầy Vũ ChineMaster
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop TAOBAO 1688 TMALL P1 là nội dung bài giảng mà hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn. Đây là một chủ đề mới của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ bao gồm những mẫu câu tiếng Trung chat với Shop TAOBAO 1688 TMALL. Bài giảng sẽ được đăng tải hằng ngày trên kênh học trực tuyến Nhập hàng Trung Quốc,các bạn nhớ truy cập trang web thường xuyên để tải bài giảng về học nhé.
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Hướng dẫn tự nhập hàng Trung Quốc
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Từ vựng order hàng TAOBAO 1688 TMALL P9
Tổng hợp từ vựng nhập hàng taobao 1688 tmall mới nhất mỗi ngày. Đây là bài giảng trực tuyến hướng dẫn các bạn học từ vựng tiếng Trung theo chủ điểm cụ thể trong quá trình các bạn tự tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z với giá rẻ và giá tận xưởng.
Trước tiên chúng ta cần phải nắm vững những cách nói chuyện thông dụng khi làm việc với các shop Trung Quốc trên taobao tmall 1688. Hôm nay Thầy Vũ sẽ chia sẻ với các bạn những mẫu câu tiếng Trung cơ bản khi làm việc với shop taobao 1688 tmall. Các bạn hãy lưu lại bài giảng này về facebook và zalo học dần nhé. Đây là hành trang và công cụ không thể thiếu đối với dân buôn bán kinh doanh online và đặc biệt là đối với những con buôn có kinh nghiệm lâu năm trong nghề này.
Hướng dẫn Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop TAOBAO 1688 TMALL P1
CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG TRONG MUA HÀNG ONLINE
XƯNG HÔ VỚI SHOP TAOBAO TMALL 1688
Xin chào bạn/ngài | 你/您好 | Nǐ/nín hǎo |
(nỉ/nín hảo) | ||
Chủ tiệm | 店主/店家 | diànzhǔ/diànjiā |
(tiên trủ/ tiên cha) | ||
Thân ái/ thân yêu | 亲 | qīn |
(chin) | ||
Quý khách | 贵客/客人 | guìkè/kèrén |
(quây khưa/khưa rấn) | ||
Tôi | 我 | wǒ |
(ủa) |
NHỮNG MẪU CÂU NHẬP HÀNG TAOBAO TMALL 1688 DÀNH CHO BÊN MUA
Bạn có hàng/kiểu này không? | 你有这款/这个产品吗? | Nǐ yǒu zhè kuǎn/zhège chǎnpǐn ma? |
(nỉ dẩu trưa khoản /trựa cưa trán pỉn ma?) | ||
Tôi muốn mua +tên sản phẩm | 我要买+品名 | Wǒ yāomǎi +pǐnmíng |
(ủa dao mải_pỉn mính) | ||
Xin hỏi, loại hàng này có sẵn hàng không? | 请问,这款有现货吗 | qǐngwèn, zhè kuǎn yǒu xiànhuò ma |
(chỉnh uân, trưa khoản dẩu xiên hua ma?) | ||
Có hàng mới không? | 有什么新货吗? | yǒu shé me xīn huò ma? |
(dẩu sấn mơ xin hua ma?) | ||
Tôi muốn+…(số lượng mua) | 我要+…个 | Wǒ yào +…gè |
(ủa dao+…cưa) | ||
Còn màu này không? | 还有这颜色吗? | hái yǒu zhè yánsè ma? |
(hái dẩu trựa dén sựa ma) | ||
Còn cỡ này không? | 还有这尺寸吗? | Hái yǒu zhè chǐcùn ma? |
(hái dẩu trựa trử chuân ma?) | ||
Có đầy đủ màu sắc không | 颜色齐全吗? | Yánsè qíquán ma? |
(dén sựa chí choén ma?) | ||
Loại này có những màu gì | 这个有哪种颜色? | Zhège yǒu nǎ zhǒng yánsè? |
(trựa cưa dẩu nả chủng dén sựa?) | ||
Hết hàng/ hàng đã bán hết | 缺货/产品已下架 | Quē huò/chǎnpǐn yǐ xià jià |
(truê hua/chán pỉn ỉ xia cha) | ||
Khi nào thì có hàng mới về tiếp | 什么时候补货/上新 | shénme shíhòu bǔ huò/shàng xīn |
(sấn mơ sứ hâu bủ hua/sang xin?) | ||
Có phải cả bộ không/cả bộ giao gồm những gì? | 是一套吗?一套包括什么? | shì yī tào ma? Yī tào bāokuò shénme? |
(sư í thao ma, í thao bao hua sấn mơ) | ||
Hàng này bao nhiêu tiền | 这产品多少钱? | Zhè chǎnpǐn duōshǎo qián? (trựa chán pỉn tua sảo chiến) |
Giá bán buôn như nào vậy? | 批发价是怎么样? | Pīfā jià shì zěnme yàng? |
(pi pha cha sừ chẩn mơ fdang) | ||
Tôi mua với số lượng lớn, cho tôi giá bán buôn nhé | 我买大量,请报批发价给我 | Wǒ mǎi dàliàng, qǐng bào pīfā jià gěi wǒ |
(ủa mải ta leng, chỉnh bao pi pha cha cấy ủa) |
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,cảm ơn các bạn đã luôn quan tâm theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.