Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học sang phần ngữ pháp trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao. Các em cố gắng tập trung nghe bài giảng để có thể nắm được luôn nội dung kiến thức ở trên lớp.
Bạn nào chưa học lại bài 130 thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Tiếng Trung Thương mại Bài 130
Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 受 trong Tiếng Trung Thương mại
受 (shòu) (v) : nhận; được; bị; chịu đựng
Ví dụ:
(1) 美国的快餐连锁店在中国很受欢迎。
Cửa hàng ăn nhanh có nhiều chi nhánh của Mỹ rất được hoan nghênh ở Trung Quốc.
(2) 尽管前来应聘工作的人很多,可是受过教育和训练的人并不多。
Dù là rất nhiều người đến ứng tuyển công việc, nhưng mà những người được đào tạo và có trình độ học vấn lại không nhiều.
(3) 她的销售业绩特别好,所以经常受到表扬。
Thành tích bán hàng của cô ta cực kỳ tốt nên thường xuyên được biểu dương.
(4) 她是因为受朋友的影响而犯罪的。
Do là bị ảnh hưởng bởi bạn bè nên cô ta mới phạm tội.
(5) 靠关系做生意,能避免受骗。
Làm kinh doanh dựa vào mối quan hệ có thể tránh được bị lừa đảo.
(6) 任何员工都不能受歧视。
Không được kỳ thị đối với bất kỳ công nhân viên nào.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
没有人曾解决过这个问题。
Méiyǒu rén céng jiějuéguò zhège wèntí.
我们学校占地面积平方米。
Wǒmen xuéxiào zhàn dì miànjī píngfāng mǐ.
人们非常喜爱这些邮票。
Rénmen fēicháng xǐ’ài zhèxiē yóupiào.
这位编辑漏掉了一个印刷错误。
Zhè wèi biānjí lòu diàole yīgè yìnshuā cuòwù.
突然的狗叫声吓坏了克拉拉。
Túrán de gǒu jiào shēng xià huàile kèlā lā.
队员们都进场了。
Duìyuánmen dōu jìn chǎngle.
他的衬衣上有一块墨迹。
Tā de chènyī shàng yǒu yīkuài mòjī.
瓶子里一点水也没有。
Píngzi lǐ yīdiǎn shuǐ yě méiyǒu.
这个玩笑开得有点-过分了。
Zhège wánxiào kāi dé yǒudiǎn-guòfènle.
我们是今天下午到达伦敦的。
Wǒmen shì jīntiān xiàwǔ dàodá lúndūn de.
我们不能出去因为下雨了。
Wǒmen bùnéng chūqù yīnwèi xià yǔle.
我们应该充分利用我们的时间。
Wǒmen yīnggāi chōngfèn lìyòng wǒmen de shíjiān.
我们应节省不必要的开支。
Wǒmen yīng jiéshěng bù bìyào de kāizhī.
你们也许听说过控制人口出生的措施。
Nǐmen yěxǔ tīng shuōguò kòngzhì rénkǒu chūshēng de cuòshī.
停顿一下之后他继续说他的。
Tíngdùn yīxià zhīhòu tā jìxù shuō tā de.
你知道,我是个很和善的人。
Nǐ zhīdào, wǒ shìgè hěn héshàn de rén.
他不敢告诉我们他的恶行。
Tā bù gǎn gàosù wǒmen tā de è xíng.
我可以用很好的英语来表达自己的观点。
Wǒ kěyǐ yòng hěn hǎo de yīngyǔ lái biǎodá zìjǐ de guāndiǎn.
我要为我的房子置办家具。
Wǒ yào wèi wǒ de fángzi zhìbàn jiājù.
看情形似乎没有出路了。
Kàn qíngxíng sìhū méiyǒu chūlùle.
Vậy là xong rồi, chúng ta đã xử lý gọn nhẹ nội dung bài số 131 trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại.
Các em có vấn đề gì cần hỏi thì buổi sau chúng ta sẽ giải đáp tiếp, và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại vào tuần tới.