Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành
Tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành kế toán
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành là một tác phẩm chuyên biệt do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn, nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán chuyên ngành.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành (Phiên âm) -Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán giá thành |
2 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp |
3 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
4 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
5 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
6 | 全部成本 (quánbù chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí |
7 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
8 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất |
9 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
10 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
11 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí |
12 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
13 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí |
14 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
15 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable Costing – Phương pháp chi phí biến đổi |
16 | 吸收成本法 (xīshōu chéngběn fǎ) – Absorption Costing – Phương pháp chi phí toàn bộ |
17 | 目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target Cost – Chi phí mục tiêu |
18 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên |
19 | 产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Product Cost – Chi phí sản phẩm |
20 | 订单成本 (dìngdān chéngběn) – Order Cost – Chi phí đơn hàng |
21 | 单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị |
22 | 服务成本 (fúwù chéngběn) – Service Cost – Chi phí dịch vụ |
23 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Chi phí lịch sử |
24 | 未来成本 (wèilái chéngběn) – Future Cost – Chi phí tương lai |
25 | 沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk Cost – Chi phí chìm |
26 | 机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội |
27 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Savings – Tiết kiệm chi phí |
28 | 成本超支 (chéngběn chāozhī) – Cost Overrun – Vượt chi phí |
29 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
30 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán giá thành |
31 | 工艺成本 (gōngyì chéngběn) – Process Cost – Chi phí quy trình |
32 | 库存成本 (kùcún chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí tồn kho |
33 | 间接制造费用 (jiànjiē zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung |
34 | 成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost Driver – Nhân tố chi phí |
35 | 成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Plus – Chi phí cộng thêm |
36 | 平均成本 (píngjūn chéngběn) – Average Cost – Chi phí trung bình |
37 | 资本化成本 (zīběnhuà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí vốn hóa |
38 | 固定制造费用 (gùdìng zhìzào fèiyòng) – Fixed Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất cố định |
39 | 变动制造费用 (biàndòng zhìzào fèiyòng) – Variable Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất biến đổi |
40 | 分步成本计算法 (fēnbù chéngběn jìsuàn fǎ) – Process Costing Method – Phương pháp tính giá thành theo quy trình |
41 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá thành dựa trên hoạt động |
42 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
43 | 标准成本系统 (biāozhǔn chéngběn xìtǒng) – Standard Costing System – Hệ thống chi phí tiêu chuẩn |
44 | 预算成本 (yùsuàn chéngběn) – Budgeted Cost – Chi phí dự toán |
45 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lợi nhuận cận biên |
46 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Controllable Cost – Chi phí kiểm soát được |
47 | 不可变成本 (bùkěbiàn chéngběn) – Uncontrollable Cost – Chi phí không kiểm soát được |
48 | 部门成本 (bùmén chéngběn) – Departmental Cost – Chi phí bộ phận |
49 | 成本降低策略 (chéngběn jiàngdī cèlüè) – Cost Reduction Strategy – Chiến lược giảm chi phí |
50 | 边际收益 (biānjì shōuyì) – Marginal Revenue – Doanh thu biên |
51 | 作业成本计算 (zuòyè chéngběn jìsuàn) – Activity-Based Costing (ABC) – Tính giá thành dựa trên hoạt động |
52 | 吸收成本计算 (xīshōu chéngběn jìsuàn) – Absorption Costing – Tính giá thành toàn bộ |
53 | 变动成本计算 (biàndòng chéngběn jìsuàn) – Variable Costing – Tính giá thành biến đổi |
54 | 批次成本 (pīcì chéngběn) – Batch Cost – Chi phí theo lô |
55 | 项目成本 (xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án |
56 | 成本计算方式 (chéngběn jìsuàn fāngshì) – Cost Calculation Method – Phương pháp tính giá thành |
57 | 单位变动成本 (dānwèi biàndòng chéngběn) – Unit Variable Cost – Chi phí biến đổi đơn vị |
58 | 成本费用 (chéngběn fèiyòng) – Cost Expense – Chi phí và phí tổn |
59 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-Profit Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí |
60 | 期间成本 (qījiān chéngběn) – Period Cost – Chi phí kỳ hạn |
61 | 总成本 (zǒng chéngběn) – Overall Cost – Tổng chi phí |
62 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
63 | 直接人工成本 (zhíjiē réngōng chéngběn) – Direct Labor Cost – Chi phí nhân công trực tiếp |
64 | 直接材料成本 (zhíjiē cáiliào chéngběn) – Direct Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
65 | 制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất |
66 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Selling Cost – Chi phí bán hàng |
67 | 管理成本 (guǎnlǐ chéngběn) – Administrative Cost – Chi phí quản lý |
68 | 综合成本 (zōnghé chéngběn) – Comprehensive Cost – Chi phí tổng hợp |
69 | 投资成本 (tóuzī chéngběn) – Investment Cost – Chi phí đầu tư |
70 | 开发成本 (kāifā chéngběn) – Development Cost – Chi phí phát triển |
71 | 合计成本 (héjì chéngběn) – Aggregate Cost – Tổng hợp chi phí |
72 | 全生命周期成本 (quán shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Life Cycle Cost – Chi phí vòng đời sản phẩm |
73 | 加成定价法 (jiāchéng dìngjià fǎ) – Cost-Plus Pricing – Định giá cộng thêm chi phí |
74 | 经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng) – Economic Order Quantity (EOQ) – Số lượng đặt hàng kinh tế |
75 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
76 | 成本最小化 (chéngběn zuìxiǎo huà) – Cost Minimization – Tối thiểu hóa chi phí |
77 | 目标利润 (mùbiāo lìrùn) – Target Profit – Lợi nhuận mục tiêu |
78 | 盈亏点分析 (yíngkuī diǎn fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
79 | 盈亏平衡点计算 (yíngkuī pínghéng diǎn jìsuàn) – Break-even Calculation – Tính toán điểm hòa vốn |
80 | 收入成本比 (shōurù chéngběn bǐ) – Revenue-to-Cost Ratio – Tỷ lệ doanh thu trên chi phí |
81 | 成本递减 (chéngběn dìjiǎn) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
82 | 可变成本分析 (kěbiàn chéngběn fēnxī) – Variable Cost Analysis – Phân tích chi phí biến đổi |
83 | 固定成本分析 (gùdìng chéngběn fēnxī) – Fixed Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định |
84 | 成本节省 (chéngběn jiéshěng) – Cost Savings – Tiết kiệm chi phí |
85 | 盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecasting – Dự báo lãi lỗ |
86 | 内部转移定价 (nèibù zhuǎnyí dìngjià) – Internal Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng nội bộ |
87 | 固定资产折旧成本 (gùdìng zīchǎn zhéjiù chéngběn) – Fixed Asset Depreciation Cost – Chi phí khấu hao tài sản cố định |
88 | 生产能力成本 (shēngchǎn nénglì chéngběn) – Capacity Cost – Chi phí năng lực sản xuất |
89 | 边际成本分析 (biānjì chéngběn fēnxī) – Marginal Cost Analysis – Phân tích chi phí biên |
90 | 差异成本 (chāyì chéngběn) – Differential Cost – Chi phí chênh lệch |
91 | 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Customer Acquisition Cost (CAC) – Chi phí thu hút khách hàng |
92 | 成本中心会计 (chéngběn zhōngxīn kuàijì) – Cost Center Accounting – Kế toán trung tâm chi phí |
93 | 质量成本 (zhìliàng chéngběn) – Quality Cost – Chi phí chất lượng |
94 | 废品成本 (fèipǐn chéngběn) – Scrap Cost – Chi phí hàng lỗi |
95 | 库存持有成本 (kùcún chíyǒu chéngběn) – Inventory Holding Cost – Chi phí lưu kho |
96 | 制造开支 (zhìzào kāizhī) – Manufacturing Expenses – Chi phí sản xuất |
97 | 劳动力成本 (láodònglì chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động |
98 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product Pricing – Định giá sản phẩm |
99 | 项目财务分析 (xiàngmù cáiwù fēnxī) – Project Financial Analysis – Phân tích tài chính dự án |
100 | 供应链成本 (gōngyìng liàn chéngběn) – Supply Chain Cost – Chi phí chuỗi cung ứng |
101 | 半变动成本 (bàn biàndòng chéngběn) – Semi-Variable Cost – Chi phí nửa biến đổi |
102 | 成本估算 (chéngběn gūsuàn) – Cost Estimation – Ước tính chi phí |
103 | 可控成本 (kěkòng chéngběn) – Controllable Cost – Chi phí kiểm soát được |
104 | 不可控成本 (bù kěkòng chéngběn) – Uncontrollable Cost – Chi phí không kiểm soát được |
105 | 单位产品成本 (dānwèi chǎnpǐn chéngběn) – Unit Product Cost – Chi phí sản phẩm đơn vị |
106 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
107 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung |
108 | 责任成本 (zérèn chéngběn) – Responsibility Cost – Chi phí trách nhiệm |
109 | 短期成本 (duǎnqī chéngběn) – Short-term Cost – Chi phí ngắn hạn |
110 | 长期成本 (chángqī chéngběn) – Long-term Cost – Chi phí dài hạn |
111 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
112 | 单位边际贡献 (dānwèi biānjì gòngxiàn) – Unit Contribution Margin – Lợi nhuận biên đơn vị |
113 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Sai lệch ngân sách |
114 | 盈亏临界点 (yíngkuī línjiè diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
115 | 产能利用率 (chǎnnéng lìyòng lǜ) – Capacity Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng công suất |
116 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
117 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
118 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
119 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
120 | 边际成本收益分析 (biānjì chéngběn shōuyì fēnxī) – Marginal Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích biên |
121 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
122 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
123 | 成本消耗 (chéngběn xiāohào) – Cost Consumption – Tiêu hao chi phí |
124 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
125 | 风险成本 (fēngxiǎn chéngběn) – Risk Cost – Chi phí rủi ro |
126 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
127 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
128 | 耗费成本 (hàofèi chéngběn) – Consumption Cost – Chi phí tiêu hao |
129 | 总变动成本 (zǒng biàndòng chéngběn) – Total Variable Cost – Tổng chi phí biến đổi |
130 | 总固定成本 (zǒng gùdìng chéngběn) – Total Fixed Cost – Tổng chi phí cố định |
131 | 成本管理系统 (chéngběn guǎnlǐ xìtǒng) – Cost Management System – Hệ thống quản lý chi phí |
132 | 完全成本 (wánquán chéngběn) – Full Cost – Chi phí toàn phần |
133 | 投入产出比 (tóurù chǎnchū bǐ) – Input-Output Ratio – Tỷ lệ đầu vào – đầu ra |
134 | 可追溯成本 (kě zhuīsù chéngběn) – Traceable Cost – Chi phí có thể truy nguyên |
135 | 不可追溯成本 (bù kě zhuīsù chéngběn) – Non-Traceable Cost – Chi phí không thể truy nguyên |
136 | 研发成本 (yánfā chéngběn) – R&D Cost – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
137 | 外包成本 (wàibāo chéngběn) – Outsourcing Cost – Chi phí thuê ngoài |
138 | 可变费用 (kěbiàn fèiyòng) – Variable Expense – Khoản chi biến đổi |
139 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed Expense – Khoản chi cố định |
140 | 成本核算方法 (chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí |
141 | 合同成本 (hétóng chéngběn) – Contract Cost – Chi phí hợp đồng |
142 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
143 | 产品成本核算 (chǎnpǐn chéngběn hésuàn) – Product Costing – Tính giá thành sản phẩm |
144 | 过程成本 (guòchéng chéngběn) – Process Cost – Chi phí quy trình |
145 | 作业成本 (zuòyè chéngběn) – Activity Cost – Chi phí hoạt động |
146 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost Budgeting – Lập ngân sách chi phí |
147 | 标准成本制度 (biāozhǔn chéngběn zhìdù) – Standard Costing System – Hệ thống tính giá thành tiêu chuẩn |
148 | 成本节制 (chéngběn jiézhì) – Cost Restraint – Kiềm chế chi phí |
149 | 直接制造成本 (zhíjiē zhìzào chéngběn) – Direct Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất trực tiếp |
150 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
151 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí nhân công |
152 | 间接人工成本 (jiànjiē réngōng chéngběn) – Indirect Labor Cost – Chi phí nhân công gián tiếp |
153 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu |
154 | 间接材料成本 (jiànjiē cáiliào chéngběn) – Indirect Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp |
155 | 生产间接费用 (shēngchǎn jiànjiē fèiyòng) – Manufacturing Indirect Expense – Chi phí sản xuất gián tiếp |
156 | 制造成本控制 (zhìzào chéngběn kòngzhì) – Manufacturing Cost Control – Kiểm soát chi phí sản xuất |
157 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý |
158 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expense – Chi phí tiêu thụ |
159 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
160 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible Asset Amortization – Khấu hao tài sản vô hình |
161 | 边际利润 (biānjì lìrùn) – Marginal Profit – Lợi nhuận biên |
162 | 利润贡献率 (lìrùn gòngxiàn lǜ) – Profit Contribution Rate – Tỷ lệ đóng góp lợi nhuận |
163 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit on Sales – Lợi nhuận gộp trên doanh thu |
164 | 销售净利 (xiāoshòu jìnglì) – Net Profit on Sales – Lợi nhuận ròng trên doanh thu |
165 | 产品生命周期成本 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí chéngběn) – Product Life Cycle Cost – Chi phí vòng đời sản phẩm |
166 | 边际成本定价 (biānjì chéngběn dìngjià) – Marginal Cost Pricing – Định giá theo chi phí biên |
167 | 总成本分析 (zǒng chéngběn fēnxī) – Total Cost Analysis – Phân tích tổng chi phí |
168 | 制造成本降低 (zhìzào chéngběn jiàngdī) – Manufacturing Cost Reduction – Giảm chi phí sản xuất |
169 | 成本分解 (chéngběn fēnjiě) – Cost Breakdown – Phân tách chi phí |
170 | 资源消耗 (zīyuán xiāohào) – Resource Consumption – Tiêu hao tài nguyên |
171 | 单位生产成本 (dānwèi shēngchǎn chéngběn) – Unit Production Cost – Chi phí sản xuất đơn vị |
172 | 生产能力分析 (shēngchǎn nénglì fēnxī) – Production Capacity Analysis – Phân tích năng lực sản xuất |
173 | 超额成本 (chāo’é chéngběn) – Excess Cost – Chi phí vượt mức |
174 | 边际生产成本 (biānjì shēngchǎn chéngběn) – Marginal Production Cost – Chi phí sản xuất biên |
175 | 低成本战略 (dī chéngběn zhànlüè) – Low-Cost Strategy – Chiến lược chi phí thấp |
176 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá |
177 | 可持续成本管理 (kě chíxù chéngběn guǎnlǐ) – Sustainable Cost Management – Quản lý chi phí bền vững |
178 | 成本控制体系 (chéngběn kòngzhì tǐxì) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí |
179 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
180 | 制造工艺优化 (zhìzào gōngyì yōuhuà) – Manufacturing Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
181 | 投资效益 (tóuzī xiàoyì) – Investment Efficiency – Hiệu quả đầu tư |
182 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
183 | 财务敏感性分析 (cáiwù mǐngǎn xìng fēnxī) – Financial Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy tài chính |
184 | 成本加成定价 (chéngběn jiāchéng dìngjià) – Cost-Plus Pricing – Định giá cộng thêm chi phí |
185 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Marginal Contribution – Đóng góp biên |
186 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-Even Analysis – Phân tích hòa vốn |
187 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cấu trúc chi phí |
188 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hésuàn) – Production Cost Accounting – Hạch toán chi phí sản xuất |
189 | 间接制造成本 (jiànjiē zhìzào chéngběn) – Indirect Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất gián tiếp |
190 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
191 | 生产成本分配 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi) – Production Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
192 | 变动成本率 (biàndòng chéngběn lǜ) – Variable Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
193 | 固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Fixed Cost Apportionment – Phân bổ chi phí cố định |
194 | 作业成本计算法 (zuòyè chéngběn jìsuàn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá thành theo hoạt động |
195 | 直接费用 (zhíjiē fèiyòng) – Direct Expense – Chi phí trực tiếp |
196 | 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Indirect Expense – Chi phí gián tiếp |
197 | 边际成本曲线 (biānjì chéngběn qūxiàn) – Marginal Cost Curve – Đường cong chi phí biên |
198 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Expense – Chi phí sản xuất |
199 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
200 | 部门成本核算 (bùmén chéngběn hésuàn) – Departmental Costing – Tính giá thành theo bộ phận |
201 | 不可控成本 (bùkěkòng chéngběn) – Uncontrollable Cost – Chi phí không kiểm soát được |
202 | 合并成本报表 (hébìng chéngběn bàobiǎo) – Consolidated Cost Report – Báo cáo chi phí hợp nhất |
203 | 成本核算方法 (chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp hạch toán chi phí |
204 | 增量成本 (zēngliàng chéngběn) – Incremental Cost – Chi phí gia tăng |
205 | 递减成本 (dìjiǎn chéngběn) – Decreasing Cost – Chi phí giảm dần |
206 | 成本收益比 (chéngběn shōuyì bǐ) – Cost-Benefit Ratio – Tỷ lệ chi phí – lợi ích |
207 | 差量成本 (chāliàng chéngběn) – Differential Cost – Chi phí chênh lệch |
208 | 边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ) – Contribution Margin Ratio – Tỷ lệ đóng góp biên |
209 | 最优成本结构 (zuìyōu chéngběn jiégòu) – Optimal Cost Structure – Cấu trúc chi phí tối ưu |
210 | 盈亏临界点 (yíngkuī línjiè diǎn) – Break-Even Threshold – Ngưỡng hòa vốn |
211 | 成本与产量关系 (chéngběn yǔ chǎnliàng guānxì) – Cost-Output Relationship – Quan hệ giữa chi phí và sản lượng |
212 | 库存成本控制 (kùcún chéngběn kòngzhì) – Inventory Cost Control – Kiểm soát chi phí tồn kho |
213 | 质量成本管理 (zhìliàng chéngběn guǎnlǐ) – Quality Cost Management – Quản lý chi phí chất lượng |
214 | 生产能力优化 (shēngchǎn nénglì yōuhuà) – Production Capacity Optimization – Tối ưu hóa năng lực sản xuất |
215 | 成本节约策略 (chéngběn jiéyuē cèlüè) – Cost Saving Strategy – Chiến lược tiết kiệm chi phí |
216 | 经营杠杆分析 (jīngyíng gànggǎn fēnxī) – Operating Leverage Analysis – Phân tích đòn bẩy hoạt động |
217 | 生产损耗 (shēngchǎn sǔnhào) – Production Loss – Tổn thất sản xuất |
218 | 盈亏波动 (yíngkuī bōdòng) – Profit and Loss Fluctuation – Biến động lãi lỗ |
219 | 最低成本原理 (zuìdī chéngběn yuánlǐ) – Lowest Cost Principle – Nguyên lý chi phí thấp nhất |
220 | 成本追踪 (chéngběn zhuīzōng) – Cost Tracking – Theo dõi chi phí |
221 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost Forecasting – Dự báo chi phí |
222 | 生产批次成本 (shēngchǎn pīcì chéngběn) – Batch Production Cost – Chi phí sản xuất theo lô |
223 | 标准直接成本 (biāozhǔn zhíjiē chéngběn) – Standard Direct Cost – Chi phí trực tiếp tiêu chuẩn |
224 | 可变间接成本 (kěbiàn jiànjiē chéngběn) – Variable Indirect Cost – Chi phí gián tiếp biến đổi |
225 | 成本分摊率 (chéngběn fēntān lǜ) – Cost Allocation Rate – Tỷ lệ phân bổ chi phí |
226 | 制造商成本 (zhìzàoshāng chéngběn) – Manufacturer Cost – Chi phí của nhà sản xuất |
227 | 固定生产费用 (gùdìng shēngchǎn fèiyòng) – Fixed Production Expense – Chi phí sản xuất cố định |
228 | 半变动成本 (bàn biàndòng chéngběn) – Semi-Variable Cost – Chi phí bán biến đổi |
229 | 单位边际贡献 (dānwèi biānjì gòngxiàn) – Unit Contribution Margin – Đóng góp biên đơn vị |
230 | 成本计算周期 (chéngběn jìsuàn zhōuqī) – Cost Calculation Cycle – Chu kỳ tính toán chi phí |
231 | 生产流程优化 (shēngchǎn liúchéng yōuhuà) – Production Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
232 | 标准成本报告 (biāozhǔn chéngběn bàogào) – Standard Cost Report – Báo cáo chi phí tiêu chuẩn |
233 | 直接人工工时 (zhíjiē réngōng gōngshí) – Direct Labor Hours – Giờ công lao động trực tiếp |
234 | 质量成本控制 (zhìliàng chéngběn kòngzhì) – Quality Cost Control – Kiểm soát chi phí chất lượng |
235 | 盈亏敏感性分析 (yíngkuī mǐngǎn xìng fēnxī) – Profit and Loss Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy của lợi nhuận |
236 | 目标成本法 (mùbiāo chéngběn fǎ) – Target Costing Method – Phương pháp tính toán chi phí mục tiêu |
237 | 投入产出分析 (tóurù chǎnchū fēnxī) – Input-Output Analysis – Phân tích đầu vào – đầu ra |
238 | 标准制造费用 (biāozhǔn zhìzào fèiyòng) – Standard Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung tiêu chuẩn |
239 | 成本节省策略 (chéngběn jiéshěng cèlüè) – Cost Saving Strategy – Chiến lược tiết kiệm chi phí |
240 | 生产线成本分析 (shēngchǎnxiàn chéngběn fēnxī) – Production Line Cost Analysis – Phân tích chi phí dây chuyền sản xuất |
241 | 产品盈利能力 (chǎnpǐn yínglì nénglì) – Product Profitability – Khả năng sinh lời của sản phẩm |
242 | 制造效率评估 (zhìzào xiàolǜ pínggū) – Manufacturing Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
243 | 运营杠杆效应 (yùnyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động |
244 | 变动成本节约 (biàndòng chéngběn jiéyuē) – Variable Cost Savings – Tiết kiệm chi phí biến đổi |
245 | 分步成本计算法 (fēnbù chéngběn jìsuàn fǎ) – Step Costing Method – Phương pháp tính giá thành theo bước |
246 | 企业成本管理 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ) – Enterprise Cost Management – Quản lý chi phí doanh nghiệp |
247 | 累积成本 (lěijī chéngběn) – Cumulative Cost – Chi phí tích lũy |
248 | 工艺改进成本 (gōngyì gǎijìn chéngběn) – Process Improvement Cost – Chi phí cải tiến công nghệ |
249 | 盈亏预测模型 (yíngkuī yùcè móxíng) – Profit and Loss Forecast Model – Mô hình dự báo lợi nhuận |
250 | 全生命周期成本 (quán shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Life Cycle Costing – Tính toán chi phí vòng đời |
251 | 成本控制分析 (chéngběn kòngzhì fēnxī) – Cost Control Analysis – Phân tích kiểm soát chi phí |
252 | 成本敏感性分析 (chéngběn mǐngǎn xìng fēnxī) – Cost Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy của chi phí |
253 | 资产折旧成本 (zīchǎn zhéjiù chéngběn) – Asset Depreciation Cost – Chi phí khấu hao tài sản |
254 | 定价决策模型 (dìngjià juécè móxíng) – Pricing Decision Model – Mô hình quyết định giá |
255 | 材料成本波动 (cáiliào chéngběn bōdòng) – Material Cost Fluctuation – Biến động chi phí nguyên vật liệu |
256 | 最优生产批量 (zuìyōu shēngchǎn pīliàng) – Optimal Production Batch Size – Kích thước lô sản xuất tối ưu |
257 | 生产规模经济 (shēngchǎn guīmó jīngjì) – Economies of Scale – Kinh tế quy mô sản xuất |
258 | 成本计算软件 (chéngběn jìsuàn ruǎnjiàn) – Cost Calculation Software – Phần mềm tính toán chi phí |
259 | 成本考核指标 (chéngběn kǎohé zhǐbiāo) – Cost Performance Indicators – Chỉ số đánh giá hiệu suất chi phí |
260 | 制造成本控制点 (zhìzào chéngběn kòngzhì diǎn) – Manufacturing Cost Control Point – Điểm kiểm soát chi phí sản xuất |
261 | 成本下降趋势 (chéngběn xiàjiàng qūshì) – Cost Reduction Trend – Xu hướng giảm chi phí |
262 | 新技术成本分析 (xīn jìshù chéngběn fēnxī) – New Technology Cost Analysis – Phân tích chi phí công nghệ mới |
263 | 材料利用率 (cáiliào lìyòng lǜ) – Material Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng nguyên vật liệu |
264 | 财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
265 | 供应链成本分析 (gōngyìngliàn chéngběn fēnxī) – Supply Chain Cost Analysis – Phân tích chi phí chuỗi cung ứng |
266 | 生产损失成本 (shēngchǎn sǔnshī chéngběn) – Production Loss Cost – Chi phí tổn thất sản xuất |
267 | 成本差异 (chéngběn chāyì) – Cost Variance – Chênh lệch chi phí |
268 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
269 | 盈亏平衡成本 (yíngkuī pínghéng chéngběn) – Break-Even Cost – Chi phí hòa vốn |
270 | 标准成本分析 (biāozhǔn chéngběn fēnxī) – Standard Cost Analysis – Phân tích chi phí tiêu chuẩn |
271 | 制造商定价 (zhìzàoshāng dìngjià) – Manufacturer Pricing – Định giá của nhà sản xuất |
272 | 成本节约潜力 (chéngběn jiéyuē qiánlì) – Cost Saving Potential – Tiềm năng tiết kiệm chi phí |
273 | 批量生产经济 (pīliàng shēngchǎn jīngjì) – Batch Production Economy – Kinh tế sản xuất theo lô |
274 | 综合成本管理 (zōnghé chéngběn guǎnlǐ) – Comprehensive Cost Management – Quản lý chi phí tổng hợp |
275 | 变动制造费用 (biàndòng zhìzào fèiyòng) – Variable Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung biến đổi |
276 | 产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Product Pricing Strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
277 | 单位固定成本 (dānwèi gùdìng chéngběn) – Unit Fixed Cost – Chi phí cố định đơn vị |
278 | 边际收益 (biānjì shōuyì) – Marginal Revenue – Doanh thu cận biên |
279 | 边际成本收益分析 (biānjì chéngběn shōuyì fēnxī) – Marginal Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích cận biên |
280 | 存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí tồn kho |
281 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
282 | 生产效率成本 (shēngchǎn xiàolǜ chéngběn) – Production Efficiency Cost – Chi phí hiệu suất sản xuất |
283 | 定量订购模型 (dìngliàng dìnggòu móxíng) – Economic Order Quantity Model – Mô hình đặt hàng kinh tế |
284 | 供应链优化 (gōngyìngliàn yōuhuà) – Supply Chain Optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
285 | 生产能力利用率 (shēngchǎn nénglì lìyòng lǜ) – Capacity Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng công suất |
286 | 制造流程改进 (zhìzào liúchéng gǎijìn) – Manufacturing Process Improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
287 | 盈亏门槛 (yíngkuī ménkǎn) – Profit and Loss Threshold – Ngưỡng lợi nhuận và lỗ |
288 | 全成本核算 (quán chéngběn hésuàn) – Full Cost Accounting – Kế toán chi phí toàn diện |
289 | 销售价格计算 (xiāoshòu jiàgé jìsuàn) – Sales Price Calculation – Tính giá bán |
290 | 合同成本管理 (hétóng chéngběn guǎnlǐ) – Contract Cost Management – Quản lý chi phí hợp đồng |
291 | 预算控制成本 (yùsuàn kòngzhì chéngběn) – Budget Control Cost – Chi phí kiểm soát ngân sách |
292 | 最小成本路径 (zuìxiǎo chéngběn lùjìng) – Minimum Cost Path – Lộ trình chi phí tối thiểu |
293 | 盈亏分析报告 (yíngkuī fēnxī bàogào) – Profit and Loss Analysis Report – Báo cáo phân tích lãi lỗ |
294 | 新产品成本预测 (xīn chǎnpǐn chéngběn yùcè) – New Product Cost Forecast – Dự báo chi phí sản phẩm mới |
295 | 自动化生产成本 (zìdònghuà shēngchǎn chéngběn) – Automation Production Cost – Chi phí sản xuất tự động hóa |
296 | 数据驱动成本控制 (shùjù qūdòng chéngběn kòngzhì) – Data-Driven Cost Control – Kiểm soát chi phí dựa trên dữ liệu |
297 | 能源消耗成本 (néngyuán xiāohào chéngběn) – Energy Consumption Cost – Chi phí tiêu thụ năng lượng |
298 | 人力资源成本 (rénlì zīyuán chéngběn) – Human Resource Cost – Chi phí nhân lực |
299 | 作业成本计算 (zuòyè chéngběn jìsuàn) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính chi phí dựa trên hoạt động |
300 | 战略成本管理 (zhànlüè chéngběn guǎnlǐ) – Strategic Cost Management – Quản lý chi phí chiến lược |
301 | 费用分配模型 (fèiyòng fēnpèi móxíng) – Expense Allocation Model – Mô hình phân bổ chi phí |
302 | 生产调整成本 (shēngchǎn tiáozhěng chéngběn) – Production Adjustment Cost – Chi phí điều chỉnh sản xuất |
303 | 成本降低方案 (chéngběn jiàngdī fāng’àn) – Cost Reduction Plan – Kế hoạch giảm chi phí |
304 | 生产效率衡量 (shēngchǎn xiàolǜ héngliáng) – Production Efficiency Measurement – Đo lường hiệu suất sản xuất |
305 | 边际利润率 (biānjì lìrùn lǜ) – Marginal Profit Rate – Tỷ suất lợi nhuận cận biên |
306 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Sales Gross Profit – Lợi nhuận gộp từ bán hàng |
307 | 物流成本优化 (wùliú chéngběn yōuhuà) – Logistics Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí logistics |
308 | 税收影响成本 (shuìshōu yǐngxiǎng chéngběn) – Tax Impact on Cost – Ảnh hưởng thuế đến chi phí |
309 | 库存成本分析 (kùcún chéngběn fēnxī) – Inventory Cost Analysis – Phân tích chi phí tồn kho |
310 | 边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ) – Marginal Contribution Rate – Tỷ lệ đóng góp cận biên |
311 | 单位产品成本 (dānwèi chǎnpǐn chéngběn) – Unit Product Cost – Chi phí đơn vị sản phẩm |
312 | 总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí |
313 | 边际成本计算 (biānjì chéngběn jìsuàn) – Marginal Cost Calculation – Tính toán chi phí cận biên |
314 | 定额成本 (dìng’é chéngběn) – Quota Cost – Chi phí định mức |
315 | 目标成本法 (mùbiāo chéngběn fǎ) – Target Costing Method – Phương pháp tính chi phí mục tiêu |
316 | 固定与变动成本 (gùdìng yǔ biàndòng chéngběn) – Fixed and Variable Costs – Chi phí cố định và biến đổi |
317 | 定价方法 (dìngjià fāngfǎ) – Pricing Method – Phương pháp định giá |
318 | 盈亏点 (yíngkuī diǎn) – Break-Even Point – Điểm hòa vốn |
319 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-Even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
320 | 加成定价法 (jiāchéng dìngjià fǎ) – Markup Pricing Method – Phương pháp định giá cộng thêm |
321 | 成本领先战略 (chéngběn lǐngxiān zhànlüè) – Cost Leadership Strategy – Chiến lược dẫn đầu về chi phí |
322 | 生产能力规划 (shēngchǎn nénglì guīhuà) – Production Capacity Planning – Hoạch định năng lực sản xuất |
323 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics Cost – Chi phí logistics |
324 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
325 | 边际收益递减 (biānjì shōuyì dìjiǎn) – Diminishing Marginal Returns – Lợi nhuận cận biên giảm dần |
326 | 生产成本控制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Production Cost Control – Kiểm soát chi phí sản xuất |
327 | 经济规模效应 (jīngjì guīmó xiàoyìng) – Economies of Scale – Hiệu quả kinh tế theo quy mô |
328 | 规模经济与范围经济 (guīmó jīngjì yǔ fànwéi jīngjì) – Economies of Scale and Scope – Kinh tế theo quy mô và phạm vi |
329 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
330 | 生产预算 (shēngchǎn yùsuàn) – Production Budget – Ngân sách sản xuất |
331 | 定量折旧 (dìngliàng zhéjiù) – Quantitative Depreciation – Khấu hao định lượng |
332 | 成本预算分析 (chéngběn yùsuàn fēnxī) – Cost Budget Analysis – Phân tích ngân sách chi phí |
333 | 目标成本管理 (mùbiāo chéngběn guǎnlǐ) – Target Cost Management – Quản lý chi phí mục tiêu |
334 | 非生产成本 (fēi shēngchǎn chéngběn) – Non-Production Cost – Chi phí phi sản xuất |
335 | 产品生命周期成本 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Product Life Cycle Cost – Chi phí vòng đời sản phẩm |
336 | 制造过程成本 (zhìzào guòchéng chéngběn) – Manufacturing Process Cost – Chi phí quy trình sản xuất |
337 | 预算外成本 (yùsuàn wài chéngběn) – Off-Budget Cost – Chi phí ngoài ngân sách |
338 | 存货持有成本 (cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory Holding Cost – Chi phí giữ hàng tồn kho |
339 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích lợi tức đầu tư |
340 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
341 | 成本分配原则 (chéngběn fēnpèi yuánzé) – Cost Allocation Principle – Nguyên tắc phân bổ chi phí |
342 | 盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ |
343 | 税后成本计算 (shuìhòu chéngběn jìsuàn) – After-Tax Cost Calculation – Tính toán chi phí sau thuế |
344 | 供应链成本控制 (gōngyìngliàn chéngběn kòngzhì) – Supply Chain Cost Control – Kiểm soát chi phí chuỗi cung ứng |
345 | 库存成本管理 (kùcún chéngběn guǎnlǐ) – Inventory Cost Management – Quản lý chi phí tồn kho |
346 | 材料价格波动 (cáiliào jiàgé bōdòng) – Material Price Fluctuation – Biến động giá nguyên vật liệu |
347 | 盈亏比率 (yíngkuī bǐlǜ) – Profit and Loss Ratio – Tỷ lệ lãi lỗ |
348 | 劳动生产率成本 (láodòng shēngchǎnlǜ chéngběn) – Labor Productivity Cost – Chi phí năng suất lao động |
349 | 定期成本审查 (dìngqī chéngběn shěnchá) – Periodic Cost Review – Xem xét chi phí định kỳ |
350 | 间接制造费用 (jiànjiē zhìzào fèiyòng) – Indirect Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất gián tiếp |
351 | 长期成本分析 (chángqī chéngběn fēnxī) – Long-Term Cost Analysis – Phân tích chi phí dài hạn |
352 | 动态成本管理 (dòngtài chéngběn guǎnlǐ) – Dynamic Cost Management – Quản lý chi phí động |
353 | 盈亏临界点 (yíngkuī línjiè diǎn) – Critical Break-Even Point – Điểm hòa vốn quan trọng |
354 | 成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Cost Structure Analysis – Phân tích cơ cấu chi phí |
355 | 生产力成本 (shēngchǎnlì chéngběn) – Productivity Cost – Chi phí năng suất |
356 | 成本偏差 (chéngběn piānchā) – Cost Deviation – Chênh lệch chi phí |
357 | 盈亏评估 (yíngkuī pínggū) – Profit and Loss Evaluation – Đánh giá lãi lỗ |
358 | 生产率评估 (shēngchǎnlǜ pínggū) – Productivity Evaluation – Đánh giá năng suất |
359 | 产能利用率 (chǎnnéng lìyòng lǜ) – Capacity Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng năng lực sản xuất |
360 | 盈亏阈值 (yíngkuī yùzhí) – Profit and Loss Threshold – Ngưỡng lãi lỗ |
361 | 成本浪费 (chéngběn làngfèi) – Cost Waste – Lãng phí chi phí |
362 | 生产周期成本 (shēngchǎn zhōuqī chéngběn) – Production Cycle Cost – Chi phí chu kỳ sản xuất |
363 | 订单处理成本 (dìngdān chǔlǐ chéngběn) – Order Processing Cost – Chi phí xử lý đơn hàng |
364 | 返工成本 (fǎngōng chéngběn) – Rework Cost – Chi phí làm lại |
365 | 维修成本 (wéixiū chéngběn) – Maintenance Cost – Chi phí bảo trì |
366 | 合规成本 (hégé chéngběn) – Compliance Cost – Chi phí tuân thủ |
367 | 培训成本 (péixùn chéngběn) – Training Cost – Chi phí đào tạo |
368 | 成本转移 (chéngběn zhuǎnyí) – Cost Transfer – Chuyển đổi chi phí |
369 | 设备折旧成本 (shèbèi zhéjiù chéngběn) – Equipment Depreciation Cost – Chi phí khấu hao thiết bị |
370 | 废品成本 (fèipǐn chéngběn) – Defective Cost – Chi phí sản phẩm lỗi |
371 | 最小成本法 (zuìxiǎo chéngběn fǎ) – Least Cost Method – Phương pháp chi phí tối thiểu |
372 | 生产效率分析 (shēngchǎn xiàolǜ fēnxī) – Production Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất sản xuất |
373 | 制造流程优化 (zhìzào liúchéng yōuhuà) – Manufacturing Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
374 | 人工成本分析 (réngōng chéngběn fēnxī) – Labor Cost Analysis – Phân tích chi phí nhân công |
375 | 动态定价 (dòngtài dìngjià) – Dynamic Pricing – Định giá động |
376 | 差异成本分析 (chāyì chéngběn fēnxī) – Variance Cost Analysis – Phân tích chênh lệch chi phí |
377 | 市场定价策略 (shìchǎng dìngjià cèlüè) – Market Pricing Strategy – Chiến lược định giá thị trường |
378 | 可变成本比率 (kěbiàn chéngběn bǐlǜ) – Variable Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
379 | 固定成本回收 (gùdìng chéngběn huíshōu) – Fixed Cost Recovery – Thu hồi chi phí cố định |
380 | 价格弹性分析 (jiàgé tánxìng fēnxī) – Price Elasticity Analysis – Phân tích độ co giãn giá |
381 | 成本估算方法 (chéngběn gūsàn fāngfǎ) – Cost Estimation Method – Phương pháp ước tính chi phí |
382 | 替代成本 (tìdài chéngběn) – Substitution Cost – Chi phí thay thế |
383 | 盈亏调整 (yíngkuī tiáozhěng) – Profit and Loss Adjustment – Điều chỉnh lãi lỗ |
384 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
385 | 边际成本收益分析 (biānjì chéngběn shōuyì fēnxī) – Marginal Cost-Benefit Analysis – Phân tích lợi ích chi phí cận biên |
386 | 市场渗透定价 (shìchǎng shèntòu dìngjià) – Market Penetration Pricing – Định giá thâm nhập thị trường |
387 | 技术投资成本 (jìshù tóuzī chéngběn) – Technology Investment Cost – Chi phí đầu tư công nghệ |
388 | 生产扩张成本 (shēngchǎn kuòzhāng chéngběn) – Production Expansion Cost – Chi phí mở rộng sản xuất |
389 | 成本中心管理 (chéngběn zhōngxīn guǎnlǐ) – Cost Center Management – Quản lý trung tâm chi phí |
390 | 能源成本分析 (néngyuán chéngběn fēnxī) – Energy Cost Analysis – Phân tích chi phí năng lượng |
391 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn |
392 | 运营成本分摊 (yùnyíng chéngběn fēntān) – Operating Cost Allocation – Phân bổ chi phí vận hành |
393 | 单位边际贡献 (dānwèi biānjì gòngxiàn) – Unit Marginal Contribution – Đóng góp cận biên đơn vị |
394 | 目标利润计算 (mùbiāo lìrùn jìsuàn) – Target Profit Calculation – Tính toán lợi nhuận mục tiêu |
395 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales Cost – Chi phí bán hàng |
396 | 成本回收期 (chéngběn huíshōu qī) – Cost Recovery Period – Thời gian thu hồi chi phí |
397 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
398 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hésuàn) – Production Cost Accounting – Kế toán chi phí sản xuất |
399 | 成本归集 (chéngběn guījí) – Cost Accumulation – Tập hợp chi phí |
400 | 材料成本差异 (cáiliào chéngběn chāyì) – Material Cost Variance – Chênh lệch chi phí nguyên vật liệu |
401 | 劳动力成本控制 (láodònglì chéngběn kòngzhì) – Labor Cost Control – Kiểm soát chi phí lao động |
402 | 运营成本优化 (yùnyíng chéngběn yōuhuà) – Operating Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí vận hành |
403 | 边际成本定价 (biānjì chéngběn dìngjià) – Marginal Cost Pricing – Định giá theo chi phí cận biên |
404 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
405 | 变动成本公式 (biàndòng chéngběn gōngshì) – Variable Cost Formula – Công thức tính chi phí biến đổi |
406 | 成本决策 (chéngběn juécè) – Cost Decision Making – Quyết định về chi phí |
407 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
408 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
409 | 成本调整 (chéngběn tiáozhěng) – Cost Adjustment – Điều chỉnh chi phí |
410 | 盈亏平衡点分析 (yíngkuī pínghéng diǎn fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
411 | 生产成本率 (shēngchǎn chéngběn lǜ) – Production Cost Rate – Tỷ lệ chi phí sản xuất |
412 | 直接费用 (zhíjiē fèiyòng) – Direct Expenses – Chi phí trực tiếp |
413 | 盈亏临界分析 (yíngkuī línjiè fēnxī) – Profit and Loss Critical Analysis – Phân tích điểm tới hạn lãi lỗ |
414 | 资本回收成本 (zīběn huíshōu chéngběn) – Capital Recovery Cost – Chi phí thu hồi vốn |
415 | 成本控制点 (chéngběn kòngzhì diǎn) – Cost Control Point – Điểm kiểm soát chi phí |
416 | 产能成本 (chǎnnéng chéngběn) – Production Capacity Cost – Chi phí năng lực sản xuất |
417 | 利润贡献率 (lìrùn gòngxiàn lǜ) – Profit Contribution Ratio – Tỷ lệ đóng góp lợi nhuận |
418 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
419 | 边际收益率 (biānjì shōuyì lǜ) – Marginal Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cận biên |
420 | 生产成本比率 (shēngchǎn chéngběn bǐlǜ) – Production Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí sản xuất |
421 | 财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
422 | 工厂成本 (gōngchǎng chéngběn) – Factory Cost – Chi phí nhà máy |
423 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí |
424 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
425 | 间接制造费用 (jiànjiē zhìzào fèiyòng) – Indirect Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất gián tiếp |
426 | 生产成本报表 (shēngchǎn chéngběn bàobiǎo) – Production Cost Statement – Báo cáo chi phí sản xuất |
427 | 制造业成本 (zhìzàoyè chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất công nghiệp |
428 | 盈亏敏感性分析 (yíngkuī mǐngǎn xìng fēnxī) – Profit and Loss Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy lãi lỗ |
429 | 全成本法 (quán chéngběn fǎ) – Full Costing Method – Phương pháp tính giá toàn bộ |
430 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable Costing Method – Phương pháp tính giá biến đổi |
431 | 制造费用分摊 (zhìzào fèiyòng fēntān) – Manufacturing Overhead Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
432 | 成本报表分析 (chéngběn bàobiǎo fēnxī) – Cost Statement Analysis – Phân tích báo cáo chi phí |
433 | 材料成本核算 (cáiliào chéngběn hésuàn) – Material Cost Accounting – Kế toán chi phí nguyên vật liệu |
434 | 单位成本分析 (dānwèi chéngběn fēnxī) – Unit Cost Analysis – Phân tích chi phí đơn vị |
435 | 财务报表成本分析 (cáiwù bàobiǎo chéngběn fēnxī) – Financial Statement Cost Analysis – Phân tích chi phí báo cáo tài chính |
436 | 盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and Loss Management – Quản lý lãi lỗ |
437 | 供应商成本分析 (gōngyìngshāng chéngběn fēnxī) – Supplier Cost Analysis – Phân tích chi phí nhà cung cấp |
438 | 间接费用分摊 (jiànjiē fèiyòng fēntān) – Indirect Expense Allocation – Phân bổ chi phí gián tiếp |
439 | 总成本控制 (zǒng chéngběn kòngzhì) – Total Cost Control – Kiểm soát tổng chi phí |
440 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động |
441 | 订单成本控制 (dìngdān chéngběn kòngzhì) – Order Cost Control – Kiểm soát chi phí đơn hàng |
442 | 产品成本结构 (chǎnpǐn chéngběn jiégòu) – Product Cost Structure – Cấu trúc chi phí sản phẩm |
443 | 固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Fixed Cost Allocation – Phân bổ chi phí cố định |
444 | 销售定价策略 (xiāoshòu dìngjià cèlüè) – Sales Pricing Strategy – Chiến lược định giá bán hàng |
445 | 成本归因分析 (chéngběn guīyīn fēnxī) – Cost Attribution Analysis – Phân tích quy kết chi phí |
446 | 现金流成本管理 (xiànjīnliú chéngběn guǎnlǐ) – Cash Flow Cost Management – Quản lý chi phí dòng tiền |
447 | 成本削减策略 (chéngběn xuējiǎn cèlüè) – Cost Reduction Strategy – Chiến lược cắt giảm chi phí |
448 | 供应链管理成本 (gōngyìngliàn guǎnlǐ chéngběn) – Supply Chain Management Cost – Chi phí quản lý chuỗi cung ứng |
449 | 成本竞争力 (chéngběn jìngzhēnglì) – Cost Competitiveness – Năng lực cạnh tranh về chi phí |
450 | 财务效率分析 (cáiwù xiàolǜ fēnxī) – Financial Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất tài chính |
451 | 存货成本核算 (cúnhuò chéngběn hésuàn) – Inventory Cost Accounting – Kế toán chi phí hàng tồn kho |
452 | 成本分解 (chéngběn fēnjiě) – Cost Breakdown – Phân rã chi phí |
453 | 库存管理成本 (kùcún guǎnlǐ chéngběn) – Inventory Management Cost – Chi phí quản lý hàng tồn kho |
454 | 租赁成本分析 (zūlìn chéngběn fēnxī) – Lease Cost Analysis – Phân tích chi phí thuê |
455 | 成本分摊原则 (chéngběn fēntān yuánzé) – Cost Allocation Principles – Nguyên tắc phân bổ chi phí |
456 | 工时成本 (gōngshí chéngběn) – Labor Hour Cost – Chi phí giờ công |
457 | 生产计划成本 (shēngchǎn jìhuà chéngběn) – Production Planning Cost – Chi phí lập kế hoạch sản xuất |
458 | 成本控制模型 (chéngběn kòngzhì móxíng) – Cost Control Model – Mô hình kiểm soát chi phí |
459 | 利润分析报表 (lìrùn fēnxī bàobiǎo) – Profit Analysis Report – Báo cáo phân tích lợi nhuận |
460 | 制造成本结构 (zhìzào chéngběn jiégòu) – Manufacturing Cost Structure – Cấu trúc chi phí sản xuất |
461 | 折旧成本计算 (zhéjiù chéngběn jìsuàn) – Depreciation Cost Calculation – Tính toán chi phí khấu hao |
462 | 财务成本规划 (cáiwù chéngběn guīhuà) – Financial Cost Planning – Lập kế hoạch chi phí tài chính |
463 | 制造成本核算 (zhìzào chéngběn hésuàn) – Manufacturing Cost Accounting – Kế toán chi phí sản xuất |
464 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing Method – Phương pháp tính giá tiêu chuẩn |
465 | 变动成本核算 (biàndòng chéngběn hésuàn) – Variable Cost Accounting – Kế toán chi phí biến đổi |
466 | 固定成本核算 (gùdìng chéngběn hésuàn) – Fixed Cost Accounting – Kế toán chi phí cố định |
467 | 财务报表成本 (cáiwù bàobiǎo chéngběn) – Financial Statement Costs – Chi phí báo cáo tài chính |
468 | 销售成本分析 (xiāoshòu chéngběn fēnxī) – Sales Cost Analysis – Phân tích chi phí bán hàng |
469 | 存货成本分析 (cúnhuò chéngběn fēnxī) – Inventory Cost Analysis – Phân tích chi phí hàng tồn kho |
470 | 生产定额成本 (shēngchǎn dìng’é chéngběn) – Production Quota Cost – Chi phí định mức sản xuất |
471 | 投资回报成本 (tóuzī huíbào chéngběn) – Investment Return Cost – Chi phí hoàn vốn đầu tư |
472 | 租赁成本 (zūlìn chéngběn) – Leasing Cost – Chi phí thuê tài sản |
473 | 能源成本控制 (néngyuán chéngběn kòngzhì) – Energy Cost Control – Kiểm soát chi phí năng lượng |
474 | 生产工艺成本 (shēngchǎn gōngyì chéngběn) – Production Process Cost – Chi phí quy trình sản xuất |
475 | 物流成本管理 (wùliú chéngběn guǎnlǐ) – Logistics Cost Management – Quản lý chi phí logistics |
476 | 劳动力成本分析 (láodònglì chéngběn fēnxī) – Labor Cost Analysis – Phân tích chi phí lao động |
477 | 原材料成本控制 (yuáncáiliào chéngběn kòngzhì) – Raw Material Cost Control – Kiểm soát chi phí nguyên liệu |
478 | 财务风险成本 (cáiwù fēngxiǎn chéngběn) – Financial Risk Cost – Chi phí rủi ro tài chính |
479 | 市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Marketing Cost – Chi phí tiếp thị |
480 | 间接成本分摊 (jiànjiē chéngběn fēntān) – Indirect Cost Allocation – Phân bổ chi phí gián tiếp |
481 | 生产效益分析 (shēngchǎn xiàoyì fēnxī) – Production Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả sản xuất |
482 | 供应链成本优化 (gōngyìngliàn chéngběn yōuhuà) – Supply Chain Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí chuỗi cung ứng |
483 | 盈亏预测模型 (yíngkuī yùcè móxíng) – Profit and Loss Forecasting Model – Mô hình dự báo lãi lỗ |
484 | 成本监控系统 (chéngběn jiānkòng xìtǒng) – Cost Monitoring System – Hệ thống giám sát chi phí |
485 | 生产计划成本控制 (shēngchǎn jìhuà chéngběn kòngzhì) – Production Planning Cost Control – Kiểm soát chi phí kế hoạch sản xuất |
486 | 工厂运营成本 (gōngchǎng yùnyíng chéngběn) – Factory Operating Cost – Chi phí vận hành nhà máy |
487 | 设备维护成本 (shèbèi wéihù chéngběn) – Equipment Maintenance Cost – Chi phí bảo trì thiết bị |
488 | 成本控制模型分析 (chéngběn kòngzhì móxíng fēnxī) – Cost Control Model Analysis – Phân tích mô hình kiểm soát chi phí |
489 | 产品生命周期分析 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī fēnxī) – Product Life Cycle Analysis – Phân tích vòng đời sản phẩm |
490 | 折旧摊销成本 (zhéjiù tānxiāo chéngběn) – Depreciation and Amortization Cost – Chi phí khấu hao và phân bổ |
491 | 研发成本管理 (yánfā chéngběn guǎnlǐ) – Research and Development Cost Management – Quản lý chi phí nghiên cứu và phát triển |
492 | 成本会计原则 (chéngběn kuàijì yuánzé) – Cost Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán chi phí |
493 | 企业财务成本 (qǐyè cáiwù chéngběn) – Corporate Financial Cost – Chi phí tài chính doanh nghiệp |
494 | 投资回收分析 (tóuzī huíshōu fēnxī) – Investment Recovery Analysis – Phân tích thu hồi vốn đầu tư |
495 | 人力资源成本控制 (rénlì zīyuán chéngběn kòngzhì) – Human Resource Cost Control – Kiểm soát chi phí nhân sự |
496 | 库存管理优化 (kùcún guǎnlǐ yōuhuà) – Inventory Management Optimization – Tối ưu hóa quản lý tồn kho |
497 | 制造行业成本优化 (zhìzào hángyè chéngběn yōuhuà) – Manufacturing Industry Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí ngành sản xuất |
498 | 成本对比分析 (chéngběn duìbǐ fēnxī) – Cost Comparison Analysis – Phân tích so sánh chi phí |
499 | 成本管理软件 (chéngběn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Cost Management Software – Phần mềm quản lý chi phí |
500 | 运营费用核算 (yùnyíng fèiyòng hésuàn) – Operating Expense Accounting – Hạch toán chi phí vận hành |
501 | 项目成本预测 (xiàngmù chéngběn yùcè) – Project Cost Forecasting – Dự báo chi phí dự án |
502 | 企业预算控制 (qǐyè yùsuàn kòngzhì) – Corporate Budget Control – Kiểm soát ngân sách doanh nghiệp |
503 | 利润优化策略 (lìrùn yōuhuà cèlüè) – Profit Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa lợi nhuận |
504 | 生产成本最优化 (shēngchǎn chéngběn zuìyōuhuà) – Optimal Production Cost – Tối ưu hóa chi phí sản xuất |
505 | 成本数据分析 (chéngběn shùjù fēnxī) – Cost Data Analysis – Phân tích dữ liệu chi phí |
506 | 生产作业成本 (shēngchǎn zuòyè chéngběn) – Production Operation Cost – Chi phí hoạt động sản xuất |
507 | 原材料成本比例 (yuáncáiliào chéngběn bǐlì) – Raw Material Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu |
508 | 供应商成本管理 (gōngyìngshāng chéngběn guǎnlǐ) – Supplier Cost Management – Quản lý chi phí nhà cung cấp |
509 | 生产计划与成本 (shēngchǎn jìhuà yǔ chéngběn) – Production Planning and Cost – Lập kế hoạch sản xuất và chi phí |
510 | 制造业利润分析 (zhìzào yè lìrùn fēnxī) – Manufacturing Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận ngành sản xuất |
511 | 成本考核体系 (chéngběn kǎohé tǐxì) – Cost Assessment System – Hệ thống đánh giá chi phí |
512 | 费用归集与分配 (fèiyòng guījí yǔ fēnpèi) – Expense Collection and Allocation – Tập hợp và phân bổ chi phí |
513 | 成本预测模型 (chéngběn yùcè móxíng) – Cost Forecasting Model – Mô hình dự báo chi phí |
514 | 固定与变动成本分析 (gùdìng yǔ biàndòng chéngběn fēnxī) – Fixed and Variable Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định và biến đổi |
515 | 资产折旧计算 (zīchǎn zhéjiù jìsuàn) – Asset Depreciation Calculation – Tính toán khấu hao tài sản |
516 | 生产成本与效率 (shēngchǎn chéngběn yǔ xiàolǜ) – Production Cost and Efficiency – Chi phí sản xuất và hiệu suất |
517 | 企业成本节约策略 (qǐyè chéngběn jiéyuē cèlüè) – Corporate Cost Saving Strategy – Chiến lược tiết kiệm chi phí doanh nghiệp |
518 | 成本控制KPI (chéngběn kòngzhì KPI) – Cost Control KPI – Chỉ số đo lường kiểm soát chi phí |
519 | 间接成本比重 (jiànjiē chéngběn bǐzhòng) – Indirect Cost Proportion – Tỷ trọng chi phí gián tiếp |
520 | 财务分析与成本管理 (cáiwù fēnxī yǔ chéngběn guǎnlǐ) – Financial Analysis and Cost Management – Phân tích tài chính và quản lý chi phí |
521 | 库存周转成本 (kùcún zhōuzhuǎn chéngběn) – Inventory Turnover Cost – Chi phí vòng quay hàng tồn kho |
522 | 市场竞争与成本优化 (shìchǎng jìngzhēng yǔ chéngběn yōuhuà) – Market Competition and Cost Optimization – Cạnh tranh thị trường và tối ưu hóa chi phí |
523 | 成本管理软件开发 (chéngběn guǎnlǐ ruǎnjiàn kāifā) – Cost Management Software Development – Phát triển phần mềm quản lý chi phí |
524 | 生产设备折旧 (shēngchǎn shèbèi zhéjiù) – Production Equipment Depreciation – Khấu hao thiết bị sản xuất |
525 | 生产成本计算公式 (shēngchǎn chéngběn jìsuàn gōngshì) – Production Cost Calculation Formula – Công thức tính chi phí sản xuất |
526 | 工厂运营支出 (gōngchǎng yùnyíng zhīchū) – Factory Operating Expenditure – Chi phí vận hành nhà máy |
527 | 成本核算标准 (chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí |
528 | 预算与成本比较 (yùsuàn yǔ chéngběn bǐjiào) – Budget vs. Cost Comparison – So sánh ngân sách và chi phí |
529 | 成本核算误差分析 (chéngběn hésuàn wùchā fēnxī) – Cost Accounting Error Analysis – Phân tích sai số trong kế toán chi phí |
530 | 能源消耗成本 (néngyuán xiāohào chéngběn) – Energy Consumption Cost – Chi phí tiêu hao năng lượng |
531 | 信息技术成本管理 (xìnxī jìshù chéngběn guǎnlǐ) – IT Cost Management – Quản lý chi phí công nghệ thông tin |
532 | 制造成本最小化 (zhìzào chéngběn zuìxiǎohùa) – Minimization of Manufacturing Cost – Tối thiểu hóa chi phí sản xuất |
533 | 生产流程自动化成本 (shēngchǎn liúchéng zìdònghuà chéngběn) – Automation Process Cost – Chi phí tự động hóa quy trình sản xuất |
534 | 市场波动与成本控制 (shìchǎng bōdòng yǔ chéngběn kòngzhì) – Market Fluctuation and Cost Control – Biến động thị trường và kiểm soát chi phí |
535 | 人工成本对比 (réngōng chéngběn duìbǐ) – Labor Cost Comparison – So sánh chi phí lao động |
536 | 生产车间成本核算 (shēngchǎn chējiān chéngběn hésuàn) – Workshop Cost Accounting – Hạch toán chi phí phân xưởng sản xuất |
537 | 供应链风险与成本 (gōngyìngliàn fēngxiǎn yǔ chéngběn) – Supply Chain Risk and Cost – Rủi ro chuỗi cung ứng và chi phí |
538 | 企业成本创新策略 (qǐyè chéngběn chuàngxīn cèlüè) – Corporate Cost Innovation Strategy – Chiến lược đổi mới chi phí doanh nghiệp |
539 | 成本分析与投资决策 (chéngběn fēnxī yǔ tóuzī juécè) – Cost Analysis and Investment Decision – Phân tích chi phí và quyết định đầu tư |
540 | 成本预测与财务计划 (chéngběn yùcè yǔ cáiwù jìhuà) – Cost Forecasting and Financial Planning – Dự báo chi phí và kế hoạch tài chính |
541 | 长期成本控制 (chángqī chéngběn kòngzhì) – Long-term Cost Control – Kiểm soát chi phí dài hạn |
542 | 短期成本优化 (duǎnqī chéngběn yōuhuà) – Short-term Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí ngắn hạn |
543 | 成本报表自动生成 (chéngběn bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Automated Cost Reporting – Tự động tạo báo cáo chi phí |
544 | 成本管理培训 (chéngběn guǎnlǐ péixùn) – Cost Management Training – Đào tạo quản lý chi phí |
545 | 财务透明度与成本控制 (cáiwù tòumíng dù yǔ chéngběn kòngzhì) – Financial Transparency and Cost Control – Tính minh bạch tài chính và kiểm soát chi phí |
546 | 成本与利润最大化 (chéngběn yǔ lìrùn zuìdàhuà) – Cost and Profit Maximization – Tối đa hóa chi phí và lợi nhuận |
547 | 生产效率提升与成本降低 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng yǔ chéngběn jiàngdī) – Productivity Improvement and Cost Reduction – Nâng cao năng suất và giảm chi phí |
548 | 成本节约方案 (chéngběn jiéyuē fāng’àn) – Cost Saving Plan – Kế hoạch tiết kiệm chi phí |
549 | 成本计算误差 (chéngběn jìsuàn wùchā) – Cost Calculation Error – Sai số tính toán chi phí |
550 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Cost Analysis Report – Báo cáo phân tích chi phí |
551 | 销售成本比例 (xiāoshòu chéngběn bǐlì) – Sales Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí bán hàng |
552 | 标准成本系统 (biāozhǔn chéngběn xìtǒng) – Standard Cost System – Hệ thống chi phí tiêu chuẩn |
553 | 生产成本报表 (shēngchǎn chéngběn bàobiǎo) – Production Cost Report – Báo cáo chi phí sản xuất |
554 | 工厂成本优化 (gōngchǎng chéngběn yōuhuà) – Factory Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí nhà máy |
555 | 生产效率与成本 (shēngchǎn xiàolǜ yǔ chéngběn) – Production Efficiency and Cost – Hiệu suất sản xuất và chi phí |
556 | 人工成本节约 (réngōng chéngběn jiéyuē) – Labor Cost Saving – Tiết kiệm chi phí nhân công |
557 | 经营成本分析 (jīngyíng chéngběn fēnxī) – Operating Cost Analysis – Phân tích chi phí vận hành |
558 | 财务预算与成本 (cáiwù yùsuàn yǔ chéngběn) – Financial Budget and Cost – Ngân sách tài chính và chi phí |
559 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-Profit Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận chi phí |
560 | 存货成本控制 (cúnhuò chéngběn kòngzhì) – Inventory Cost Control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
561 | 制造成本变动 (zhìzào chéngběn biàndòng) – Manufacturing Cost Variation – Biến động chi phí sản xuất |
562 | 能源成本管理 (néngyuán chéngběn guǎnlǐ) – Energy Cost Management – Quản lý chi phí năng lượng |
563 | 生产工艺改进 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn) – Production Process Improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
564 | 成本与质量平衡 (chéngběn yǔ zhìliàng pínghéng) – Cost-Quality Balance – Cân bằng chi phí và chất lượng |
565 | 间接费用分配 (jiànjiē fèiyòng fēnpèi) – Indirect Cost Allocation – Phân bổ chi phí gián tiếp |
566 | 运营支出对比 (yùnyíng zhīchū duìbǐ) – Operating Expense Comparison – So sánh chi phí vận hành |
567 | 固定成本核算 (gùdìng chéngběn hésuàn) – Fixed Cost Accounting – Hạch toán chi phí cố định |
568 | 变动成本分析 (biàndòng chéngběn fēnxī) – Variable Cost Analysis – Phân tích chi phí biến đổi |
569 | 企业成本战略 (qǐyè chéngběn zhànlüè) – Corporate Cost Strategy – Chiến lược chi phí doanh nghiệp |
570 | 制造业成本控制 (zhìzào yè chéngběn kòngzhì) – Manufacturing Cost Control – Kiểm soát chi phí ngành sản xuất |
571 | 项目成本预算 (xiàngmù chéngběn yùsuàn) – Project Cost Budgeting – Dự toán chi phí dự án |
572 | 成本核算精度 (chéngběn hésuàn jīngdù) – Cost Accounting Accuracy – Độ chính xác hạch toán chi phí |
573 | 运营成本趋势 (yùnyíng chéngběn qūshì) – Operating Cost Trend – Xu hướng chi phí vận hành |
574 | 存货成本最小化 (cúnhuò chéngběn zuìxiǎohuà) – Inventory Cost Minimization – Tối thiểu hóa chi phí hàng tồn kho |
575 | 年度成本计划 (niándù chéngběn jìhuà) – Annual Cost Plan – Kế hoạch chi phí hàng năm |
576 | 成本控制目标 (chéngběn kòngzhì mùbiāo) – Cost Control Objective – Mục tiêu kiểm soát chi phí |
577 | 供应链成本评估 (gōngyìngliàn chéngběn pínggū) – Supply Chain Cost Evaluation – Đánh giá chi phí chuỗi cung ứng |
578 | 人工成本对比分析 (réngōng chéngběn duìbǐ fēnxī) – Labor Cost Comparison Analysis – Phân tích so sánh chi phí nhân công |
579 | 生产效率提升计划 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng jìhuà) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
580 | 利润与成本关系 (lìrùn yǔ chéngběn guānxì) – Profit and Cost Relationship – Mối quan hệ giữa lợi nhuận và chi phí |
581 | 生产成本标准化 (shēngchǎn chéngběn biāozhǔnhuà) – Standardization of Production Cost – Tiêu chuẩn hóa chi phí sản xuất |
582 | 成本管理创新 (chéngběn guǎnlǐ chuàngxīn) – Cost Management Innovation – Đổi mới quản lý chi phí |
583 | 战略成本核算 (zhànlüè chéngběn hésuàn) – Strategic Cost Accounting – Hạch toán chi phí chiến lược |
584 | 成本控制实施方案 (chéngběn kòngzhì shíshī fāng’àn) – Cost Control Implementation Plan – Kế hoạch thực hiện kiểm soát chi phí |
585 | 成本结构调整 (chéngběn jiégòu tiáozhěng) – Cost Structure Adjustment – Điều chỉnh cơ cấu chi phí |
586 | 生产能力成本 (shēngchǎn nénglì chéngběn) – Production Capacity Cost – Chi phí năng lực sản xuất |
587 | 直接生产成本 (zhíjiē shēngchǎn chéngběn) – Direct Production Cost – Chi phí sản xuất trực tiếp |
588 | 产品成本降低 (chǎnpǐn chéngběn jiàngdī) – Product Cost Reduction – Giảm chi phí sản phẩm |
589 | 库存周转成本 (kùcún zhōuzhuǎn chéngběn) – Inventory Turnover Cost – Chi phí luân chuyển hàng tồn kho |
590 | 可变成本率 (kěbiàn chéngběn lǜ) – Variable Cost Rate – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
591 | 成本利润模型 (chéngběn lìrùn móxíng) – Cost-Profit Model – Mô hình lợi nhuận chi phí |
592 | 节能降耗成本 (jiénéng jiànghào chéngběn) – Energy Saving Cost – Chi phí tiết kiệm năng lượng |
593 | 目标成本计算 (mùbiāo chéngběn jìsuàn) – Target Cost Calculation – Tính toán chi phí mục tiêu |
594 | 企业财务成本控制 (qǐyè cáiwù chéngběn kòngzhì) – Corporate Financial Cost Control – Kiểm soát chi phí tài chính doanh nghiệp |
595 | 成本预警机制 (chéngběn yùjǐng jīzhì) – Cost Warning Mechanism – Cơ chế cảnh báo chi phí |
596 | 人工成本比例 (réngōng chéngběn bǐlì) – Labor Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí nhân công |
597 | 供应商成本核算 (gōngyìngshāng chéngběn hésuàn) – Supplier Cost Accounting – Hạch toán chi phí nhà cung cấp |
598 | 标准工时成本 (biāozhǔn gōngshí chéngběn) – Standard Labor Hour Cost – Chi phí giờ công tiêu chuẩn |
599 | 生产损耗成本 (shēngchǎn sǔnhào chéngběn) – Production Loss Cost – Chi phí hao hụt sản xuất |
600 | 产品开发成本 (chǎnpǐn kāifā chéngběn) – Product Development Cost – Chi phí phát triển sản phẩm |
601 | 企业经营成本 (qǐyè jīngyíng chéngběn) – Enterprise Operating Cost – Chi phí vận hành doanh nghiệp |
602 | 成本管理标准 (chéngběn guǎnlǐ biāozhǔn) – Cost Management Standard – Tiêu chuẩn quản lý chi phí |
603 | 财务支出结构 (cáiwù zhīchū jiégòu) – Financial Expense Structure – Cơ cấu chi phí tài chính |
604 | 可持续成本削减 (kě chíxù chéngběn xuējiǎn) – Sustainable Cost Reduction – Cắt giảm chi phí bền vững |
605 | 财务成本对比 (cáiwù chéngběn duìbǐ) – Financial Cost Comparison – So sánh chi phí tài chính |
606 | 供应链效率分析 (gōngyìngliàn xiàolǜ fēnxī) – Supply Chain Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất chuỗi cung ứng |
607 | 生产成本调整 (shēngchǎn chéngběn tiáozhěng) – Production Cost Adjustment – Điều chỉnh chi phí sản xuất |
608 | 制造成本分摊 (zhìzào chéngběn fēntān) – Manufacturing Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
609 | 设备折旧费用 (shèbèi zhéjiù fèiyòng) – Equipment Depreciation Cost – Chi phí khấu hao thiết bị |
610 | 工厂运行成本 (gōngchǎng yùnxíng chéngběn) – Factory Operating Cost – Chi phí vận hành nhà máy |
611 | 仓储成本控制 (cāngchǔ chéngběn kòngzhì) – Warehouse Cost Control – Kiểm soát chi phí kho bãi |
612 | 财务数据预测 (cáiwù shùjù yùcè) – Financial Data Forecasting – Dự báo dữ liệu tài chính |
613 | 间接成本降低策略 (jiànjiē chéngběn jiàngdī cèlüè) – Indirect Cost Reduction Strategy – Chiến lược giảm chi phí gián tiếp |
614 | 财务绩效与成本 (cáiwù jìxiào yǔ chéngběn) – Financial Performance and Cost – Hiệu suất tài chính và chi phí |
615 | 企业成本管理体系 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ tǐxì) – Enterprise Cost Management System – Hệ thống quản lý chi phí doanh nghiệp |
616 | 精益生产成本 (jīngyì shēngchǎn chéngběn) – Lean Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất tinh gọn |
617 | 原材料成本比重 (yuáncáiliào chéngběn bǐzhòng) – Raw Material Cost Proportion – Tỷ trọng chi phí nguyên vật liệu |
618 | 成本削减计划 (chéngběn xuējiǎn jìhuà) – Cost Reduction Plan – Kế hoạch cắt giảm chi phí |
619 | 生产损耗率 (shēngchǎn sǔnhào lǜ) – Production Waste Rate – Tỷ lệ hao hụt sản xuất |
620 | 供应链成本削减 (gōngyìngliàn chéngběn xuējiǎn) – Supply Chain Cost Reduction – Cắt giảm chi phí chuỗi cung ứng |
621 | 年度成本考核 (niándù chéngběn kǎohé) – Annual Cost Assessment – Đánh giá chi phí hàng năm |
622 | 制造费用分配 (zhìzào fèiyòng fēnpèi) – Manufacturing Overhead Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất chung |
623 | 生产线效率优化 (shēngchǎnxiàn xiàolǜ yōuhuà) – Production Line Efficiency Optimization – Tối ưu hóa hiệu suất dây chuyền sản xuất |
624 | 盈亏平衡点计算 (yíngkuī pínghéng diǎn jìsuàn) – Break-Even Point Calculation – Tính toán điểm hòa vốn |
625 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
626 | 固定资产成本 (gùdìng zīchǎn chéngběn) – Fixed Asset Cost – Chi phí tài sản cố định |
627 | 预算成本对比 (yùsuàn chéngběn duìbǐ) – Budgeted Cost Comparison – So sánh chi phí ngân sách |
628 | 财务规划与成本管理 (cáiwù guīhuà yǔ chéngběn guǎnlǐ) – Financial Planning and Cost Management – Lập kế hoạch tài chính và quản lý chi phí |
629 | 直接生产支出 (zhíjiē shēngchǎn zhīchū) – Direct Production Expenditure – Chi phí sản xuất trực tiếp |
630 | 投资回收期计算 (tóuzī huíshōu qī jìsuàn) – Payback Period Calculation – Tính toán thời gian thu hồi vốn |
631 | 成本降低计划 (chéngběn jiàngdī jìhuà) – Cost Reduction Plan – Kế hoạch giảm chi phí |
632 | 成本核算流程 (chéngběn hésuàn liúchéng) – Cost Accounting Process – Quy trình hạch toán chi phí |
633 | 间接生产费用 (jiànjiē shēngchǎn fèiyòng) – Indirect Production Expense – Chi phí sản xuất gián tiếp |
634 | 制造企业成本管理 (zhìzào qǐyè chéngběn guǎnlǐ) – Manufacturing Enterprise Cost Management – Quản lý chi phí doanh nghiệp sản xuất |
635 | 运营成本结构 (yùnyíng chéngběn jiégòu) – Operating Cost Structure – Cơ cấu chi phí vận hành |
636 | 销售成本控制 (xiāoshòu chéngběn kòngzhì) – Sales Cost Control – Kiểm soát chi phí bán hàng |
637 | 单位生产成本分析 (dānwèi shēngchǎn chéngběn fēnxī) – Unit Production Cost Analysis – Phân tích chi phí sản xuất đơn vị |
638 | 工时成本计算 (gōngshí chéngběn jìsuàn) – Labor Hour Cost Calculation – Tính toán chi phí giờ công |
639 | 成本归集方法 (chéngběn guījí fāngfǎ) – Cost Accumulation Method – Phương pháp tập hợp chi phí |
640 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
641 | 成本效益比 (chéngběn xiàoyì bǐ) – Cost-Benefit Ratio – Tỷ lệ chi phí – lợi ích |
642 | 企业成本优化策略 (qǐyè chéngběn yōuhuà cèlüè) – Enterprise Cost Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa chi phí doanh nghiệp |
643 | 年度预算与成本 (niándù yùsuàn yǔ chéngběn) – Annual Budget and Cost – Ngân sách hàng năm và chi phí |
644 | 业务活动成本分析 (yèwù huódòng chéngběn fēnxī) – Business Activity Cost Analysis – Phân tích chi phí hoạt động kinh doanh |
645 | 经济订购批量 (jīngjì dìnggòu pīliàng) – Economic Order Quantity (EOQ) – Số lượng đặt hàng kinh tế |
646 | 生产周期成本 (shēngchǎn zhōuqí chéngběn) – Production Cycle Cost – Chi phí chu kỳ sản xuất |
647 | 成本分摊原则 (chéngběn fēntān yuánzé) – Cost Allocation Principle – Nguyên tắc phân bổ chi phí |
648 | 利润最大化策略 (lìrùn zuìdàhuà cèlüè) – Profit Maximization Strategy – Chiến lược tối đa hóa lợi nhuận |
649 | 设备运营成本 (shèbèi yùnyíng chéngběn) – Equipment Operating Cost – Chi phí vận hành thiết bị |
650 | 采购成本管理 (cǎigòu chéngběn guǎnlǐ) – Procurement Cost Management – Quản lý chi phí mua sắm |
651 | 人工成本预算 (réngōng chéngběn yùsuàn) – Labor Cost Budget – Ngân sách chi phí nhân công |
652 | 生产成本与定价 (shēngchǎn chéngběn yǔ dìngjià) – Production Cost and Pricing – Chi phí sản xuất và định giá |
653 | 可变与固定成本分析 (kěbiàn yǔ gùdìng chéngběn fēnxī) – Variable and Fixed Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định và biến đổi |
654 | 财务审计与成本 (cáiwù shěnjì yǔ chéngběn) – Financial Audit and Cost – Kiểm toán tài chính và chi phí |
655 | 产品盈利分析 (chǎnpǐn yínglì fēnxī) – Product Profitability Analysis – Phân tích lợi nhuận sản phẩm |
656 | 供应链优化成本 (gōngyìngliàn yōuhuà chéngběn) – Supply Chain Optimization Cost – Chi phí tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
657 | 生产成本分布 (shēngchǎn chéngběn fēnbù) – Production Cost Distribution – Phân bố chi phí sản xuất |
658 | 利润贡献分析 (lìrùn gòngxiàn fēnxī) – Profit Contribution Analysis – Phân tích đóng góp lợi nhuận |
659 | 成本驱动因素 (chéngběn qūdòng yīnsù) – Cost Driver – Yếu tố thúc đẩy chi phí |
660 | 成本计算系统 (chéngběn jìsuàn xìtǒng) – Cost Calculation System – Hệ thống tính toán chi phí |
661 | 产品单位成本 (chǎnpǐn dānwèi chéngběn) – Product Unit Cost – Chi phí đơn vị sản phẩm |
662 | 标准成本控制 (biāozhǔn chéngběn kòngzhì) – Standard Cost Control – Kiểm soát chi phí tiêu chuẩn |
663 | 分批成本核算 (fēnpī chéngběn hésuàn) – Batch Costing – Hạch toán chi phí theo lô |
664 | 成本分摊系数 (chéngběn fēntān xìshù) – Cost Allocation Factor – Hệ số phân bổ chi phí |
665 | 产量与成本关系 (chǎnliàng yǔ chéngběn guānxì) – Production Volume and Cost Relationship – Mối quan hệ giữa sản lượng và chi phí |
666 | 最低成本原则 (zuìdī chéngběn yuánzé) – Minimum Cost Principle – Nguyên tắc chi phí tối thiểu |
667 | 人工工时成本 (réngōng gōngshí chéngběn) – Labor Hour Cost – Chi phí giờ công lao động |
668 | 订单成本计算 (dìngdān chéngběn jìsuàn) – Order Cost Calculation – Tính toán chi phí đơn hàng |
669 | 半成品成本 (bànchéngpǐn chéngběn) – Semi-Finished Product Cost – Chi phí sản phẩm dở dang |
670 | 资本成本计算 (zīběn chéngběn jìsuàn) – Capital Cost Calculation – Tính toán chi phí vốn |
671 | 成本预测方法 (chéngběn yùcè fāngfǎ) – Cost Forecasting Method – Phương pháp dự báo chi phí |
672 | 损益分析模型 (sǔnyì fēnxī móxíng) – Profit and Loss Analysis Model – Mô hình phân tích lãi lỗ |
673 | 固定成本与变动成本 (gùdìng chéngběn yǔ biàndòng chéngběn) – Fixed and Variable Costs – Chi phí cố định và chi phí biến đổi |
674 | 成本会计信息系统 (chéngběn kuàijì xìnxī xìtǒng) – Cost Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán chi phí |
675 | 分步成本法 (fēnbù chéngběn fǎ) – Step-Down Costing Method – Phương pháp chi phí theo từng bước |
676 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis (ROI) – Phân tích lợi tức đầu tư |
677 | 成本中心与利润中心 (chéngběn zhōngxīn yǔ lìrùn zhōngxīn) – Cost Center and Profit Center – Trung tâm chi phí và trung tâm lợi nhuận |
678 | 成本目标管理 (chéngběn mùbiāo guǎnlǐ) – Cost Target Management – Quản lý mục tiêu chi phí |
679 | 运营效率与成本 (yùnyíng xiàolǜ yǔ chéngběn) – Operational Efficiency and Cost – Hiệu suất vận hành và chi phí |
680 | 财务杠杆成本 (cáiwù gànggǎn chéngběn) – Financial Leverage Cost – Chi phí đòn bẩy tài chính |
681 | 存货持有成本 (cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory Holding Cost – Chi phí lưu kho |
682 | 定价策略与成本 (dìngjià cèlüè yǔ chéngběn) – Pricing Strategy and Cost – Chiến lược định giá và chi phí |
683 | 制造业成本模型 (zhìzào yè chéngběn móxíng) – Manufacturing Cost Model – Mô hình chi phí sản xuất |
684 | 产品生命周期成本 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí chéngběn) – Product Lifecycle Cost – Chi phí vòng đời sản phẩm |
685 | 短期成本与长期成本 (duǎnqī chéngběn yǔ chángqī chéngběn) – Short-Term and Long-Term Costs – Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn |
686 | 存货周转成本 (cúnhuò zhōuzhuǎn chéngběn) – Inventory Turnover Cost – Chi phí vòng quay hàng tồn kho |
687 | 边际收益与边际成本 (biānjì shōuyì yǔ biānjì chéngběn) – Marginal Revenue and Marginal Cost – Doanh thu biên và chi phí biên |
688 | 企业成本管理制度 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ zhìdù) – Enterprise Cost Management System – Hệ thống quản lý chi phí doanh nghiệp |
689 | 盈亏临界点 (yíngkuī línjiè diǎn) – Profit and Loss Threshold – Ngưỡng hòa vốn |
690 | 财务报表成本分析 (cáiwù bàobiǎo chéngběn fēnxī) – Financial Statement Cost Analysis – Phân tích chi phí trên báo cáo tài chính |
691 | 产品定位与成本 (chǎnpǐn dìngwèi yǔ chéngběn) – Product Positioning and Cost – Định vị sản phẩm và chi phí |
692 | 成本预测与预算调整 (chéngběn yùcè yǔ yùsuàn tiáozhěng) – Cost Forecasting and Budget Adjustment – Dự báo chi phí và điều chỉnh ngân sách |
693 | 产品毛利率 (chǎnpǐn máolì lǜ) – Product Gross Margin Rate – Tỷ suất lợi nhuận gộp sản phẩm |
694 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable Costing Method – Phương pháp tính giá thành theo chi phí biến đổi |
695 | 可控成本 (kěkòng chéngběn) – Controllable Cost – Chi phí có thể kiểm soát |
696 | 不可控成本 (bù kěkòng chéngběn) – Uncontrollable Cost – Chi phí không thể kiểm soát |
697 | 产能瓶颈成本 (chǎnnéng píngjǐng chéngběn) – Capacity Bottleneck Cost – Chi phí nút thắt công suất |
698 | 完全成本法 (wánquán chéngběn fǎ) – Full Costing Method – Phương pháp tính giá thành đầy đủ |
699 | 预算与实际成本差异 (yùsuàn yǔ shíjì chéngběn chāyì) – Budget vs. Actual Cost Variance – Chênh lệch giữa ngân sách và chi phí thực tế |
700 | 作业成本分配 (zuòyè chéngběn fēnpèi) – Activity Cost Allocation – Phân bổ chi phí theo hoạt động |
701 | 长期成本结构 (chángqī chéngběn jiégòu) – Long-Term Cost Structure – Cấu trúc chi phí dài hạn |
702 | 短期边际成本 (duǎnqī biānjì chéngběn) – Short-Term Marginal Cost – Chi phí biên ngắn hạn |
703 | 经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động |
704 | 材料损耗成本 (cáiliào sǔnhào chéngběn) – Material Loss Cost – Chi phí hao hụt nguyên vật liệu |
705 | 存货估价方法 (cúnhuò gūjià fāngfǎ) – Inventory Valuation Methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
706 | 成本控制手段 (chéngběn kòngzhì shǒuduàn) – Cost Control Measures – Biện pháp kiểm soát chi phí |
707 | 盈亏分界点 (yíngkuī fēnjiè diǎn) – Break-Even Point – Điểm hòa vốn |
708 | 固定资产折旧费用 (gùdìng zīchǎn zhéjiù fèiyòng) – Fixed Asset Depreciation Expense – Chi phí khấu hao tài sản cố định |
709 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-Down Allowance – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
710 | 费用中心管理 (fèiyòng zhōngxīn guǎnlǐ) – Expense Center Management – Quản lý trung tâm chi phí |
711 | 成本预算编制 (chéngběn yùsuàn biānzhì) – Cost Budgeting – Lập ngân sách chi phí |
712 | 成本核算模型 (chéngběn hésuàn móxíng) – Cost Accounting Model – Mô hình hạch toán chi phí |
713 | 边际收益曲线 (biānjì shōuyì qūxiàn) – Marginal Revenue Curve – Đường cong doanh thu biên |
714 | 工厂成本核算 (gōngchǎng chéngběn hésuàn) – Factory Cost Accounting – Hạch toán chi phí nhà máy |
715 | 盈亏风险管理 (yíngkuī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Profit and Loss Risk Management – Quản lý rủi ro lãi lỗ |
716 | 工时利用率 (gōngshí lìyòng lǜ) – Work Hour Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng giờ làm việc |
717 | 边际成本递增规律 (biānjì chéngběn dìzēng guīlǜ) – Law of Increasing Marginal Cost – Quy luật chi phí biên tăng dần |
718 | 财务成本控制体系 (cáiwù chéngběn kòngzhì tǐxì) – Financial Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí tài chính |
719 | 人工成本计算 (réngōng chéngběn jìsuàn) – Labor Cost Calculation – Tính toán chi phí lao động |
720 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profit Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí |
721 | 项目成本核算 (xiàngmù chéngběn hésuàn) – Project Cost Accounting – Hạch toán chi phí dự án |
722 | 原材料采购成本 (yuáncáiliào cǎigòu chéngběn) – Raw Material Procurement Cost – Chi phí mua nguyên vật liệu |
723 | 成本分析报表 (chéngběn fēnxī bàobiǎo) – Cost Analysis Report – Báo cáo phân tích chi phí |
724 | 生产周期与成本 (shēngchǎn zhōuqí yǔ chéngběn) – Production Cycle and Cost – Chu kỳ sản xuất và chi phí |
725 | 成本绩效考核 (chéngběn jìxiào kǎohé) – Cost Performance Assessment – Đánh giá hiệu suất chi phí |
726 | 非生产性成本 (fēi shēngchǎn xìng chéngběn) – Non-Production Cost – Chi phí phi sản xuất |
727 | 成本竞争优势 (chéngběn jìngzhēng yōushì) – Cost Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh về chi phí |
728 | 边际成本最小化 (biānjì chéngběn zuìxiǎohuà) – Minimization of Marginal Cost – Tối thiểu hóa chi phí biên |
729 | 成本节约措施 (chéngběn jiéyuē cuòshī) – Cost Saving Measures – Biện pháp tiết kiệm chi phí |
730 | 企业成本效益分析 (qǐyè chéngběn xiàoyì fēnxī) – Enterprise Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích doanh nghiệp |
731 | 生产成本标准 (shēngchǎn chéngběn biāozhǔn) – Production Cost Standards – Tiêu chuẩn chi phí sản xuất |
732 | 成本核算精确度 (chéngběn hésuàn jīngquè dù) – Cost Accounting Accuracy – Độ chính xác của hạch toán chi phí |
733 | 间接费用率 (jiànjiē fèiyòng lǜ) – Overhead Rate – Tỷ lệ chi phí gián tiếp |
734 | 存货周转成本 (cúnhuò zhōuzhuǎn chéngběn) – Inventory Turnover Cost – Chi phí quay vòng hàng tồn kho |
735 | 长期边际成本 (chángqī biānjì chéngběn) – Long-Term Marginal Cost – Chi phí biên dài hạn |
736 | 成本优化分析 (chéngběn yōuhuà fēnxī) – Cost Optimization Analysis – Phân tích tối ưu hóa chi phí |
737 | 边际收益递减 (biānjì shōuyì dìjiǎn) – Diminishing Marginal Returns – Lợi nhuận biên giảm dần |
738 | 生产成本评估 (shēngchǎn chéngběn pínggū) – Production Cost Evaluation – Đánh giá chi phí sản xuất |
739 | 可变成本预算 (kěbiàn chéngběn yùsuàn) – Variable Cost Budgeting – Dự toán chi phí biến đổi |
740 | 直接费用分配 (zhíjiē fèiyòng fēnpèi) – Direct Expense Allocation – Phân bổ chi phí trực tiếp |
741 | 行业成本基准 (hángyè chéngběn jīzhǔn) – Industry Cost Benchmark – Chuẩn mực chi phí ngành |
742 | 生产力与成本分析 (shēngchǎnlì yǔ chéngběn fēnxī) – Productivity and Cost Analysis – Phân tích năng suất và chi phí |
743 | 盈亏分界点计算 (yíngkuī fēnjiè diǎn jìsuàn) – Break-Even Point Calculation – Tính toán điểm hòa vốn |
744 | 成本再分配 (chéngběn zài fēnpèi) – Cost Redistribution – Tái phân bổ chi phí |
745 | 变动成本与固定成本比率 (biàndòng chéngběn yǔ gùdìng chéngběn bǐlǜ) – Variable to Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí biến đổi và cố định |
746 | 研发成本控制 (yánfā chéngběn kòngzhì) – R&D Cost Control – Kiểm soát chi phí R&D |
747 | 成本动因分析 (chéngběn dòngyīn fēnxī) – Cost Driver Analysis – Phân tích nhân tố chi phí |
748 | 边际成本利润率 (biānjì chéngběn lìrùn lǜ) – Marginal Cost Profit Ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí biên |
749 | 产品组合成本分析 (chǎnpǐn zǔhé chéngběn fēnxī) – Product Mix Cost Analysis – Phân tích chi phí cơ cấu sản phẩm |
750 | 成本分摊系数 (chéngběn fēntān xìshù) – Cost Allocation Coefficient – Hệ số phân bổ chi phí |
751 | 单位产品固定成本 (dānwèi chǎnpǐn gùdìng chéngběn) – Unit Product Fixed Cost – Chi phí cố định trên mỗi sản phẩm |
752 | 经营成本结构 (jīngyíng chéngběn jiégòu) – Operating Cost Structure – Cấu trúc chi phí hoạt động |
753 | 预算外成本支出 (yùsuàn wài chéngběn zhīchū) – Off-Budget Cost Expenditure – Chi phí phát sinh ngoài ngân sách |
754 | 边际收益分析 (biānjì shōuyì fēnxī) – Marginal Revenue Analysis – Phân tích doanh thu biên |
755 | 成本控制能力 (chéngběn kòngzhì nénglì) – Cost Control Capability – Khả năng kiểm soát chi phí |
756 | 单位成本计算方法 (dānwèi chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Unit Cost Calculation Method – Phương pháp tính chi phí đơn vị |
757 | 成本考核标准 (chéngběn kǎohé biāozhǔn) – Cost Evaluation Standards – Tiêu chuẩn đánh giá chi phí |
758 | 库存管理成本 (kùcún guǎnlǐ chéngběn) – Inventory Management Cost – Chi phí quản lý tồn kho |
759 | 企业财务成本结构 (qǐyè cáiwù chéngběn jiégòu) – Corporate Financial Cost Structure – Cấu trúc chi phí tài chính doanh nghiệp |
760 | 成本降低目标 (chéngběn jiàngdī mùbiāo) – Cost Reduction Target – Mục tiêu giảm chi phí |
761 | 成本效益对比 (chéngběn xiàoyì duìbǐ) – Cost-Benefit Comparison – So sánh chi phí – lợi ích |
762 | 项目边际成本分析 (xiàngmù biānjì chéngběn fēnxī) – Project Marginal Cost Analysis – Phân tích chi phí biên dự án |
763 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch |
764 | 生产率成本 (shēngchǎnlǜ chéngběn) – Productivity Cost – Chi phí năng suất |
765 | 供应链成本 (gōngyìngliàn chéngběn) – Supply Chain Cost – Chi phí chuỗi cung ứng |
766 | 边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ) – Contribution Margin Ratio – Tỷ suất đóng góp biên |
767 | 成本流转 (chéngběn liúzhuǎn) – Cost Flow – Dòng chảy chi phí |
768 | 半可变成本 (bàn kěbiàn chéngběn) – Semi-Variable Cost – Chi phí bán biến đổi |
769 | 产品组合分析 (chǎnpǐn zǔhé fēnxī) – Product Mix Analysis – Phân tích cơ cấu sản phẩm |
770 | 定价成本法 (dìngjià chéngběn fǎ) – Cost-Based Pricing – Định giá dựa trên chi phí |
771 | 设备折旧 (shèbèi zhéjiù) – Equipment Depreciation – Khấu hao thiết bị |
772 | 作业成本库 (zuòyè chéngběn kù) – Activity Cost Pool – Tập hợp chi phí hoạt động |
773 | 长期固定成本 (chángqī gùdìng chéngběn) – Long-Term Fixed Cost – Chi phí cố định dài hạn |
774 | 边际分析 (biānjì fēnxī) – Marginal Analysis – Phân tích biên |
775 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production Efficiency – Hiệu suất sản xuất |
776 | 成本监控 (chéngběn jiānkòng) – Cost Monitoring – Giám sát chi phí |
777 | 边际效用 (biānjì xiàoyòng) – Marginal Utility – Lợi ích cận biên |
778 | 成本控制措施 (chéngběn kòngzhì cuòshī) – Cost Control Measures – Biện pháp kiểm soát chi phí |
779 | 项目预算成本 (xiàngmù yùsuàn chéngběn) – Project Budget Cost – Chi phí ngân sách dự án |
780 | 低成本竞争战略 (dī chéngběn jìngzhēng zhànlüè) – Low-Cost Competitive Strategy – Chiến lược cạnh tranh chi phí thấp |
781 | 边际利润分析 (biānjì lìrùn fēnxī) – Marginal Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận biên |
782 | 生产成本节约 (shēngchǎn chéngběn jiéyuē) – Production Cost Saving – Tiết kiệm chi phí sản xuất |
783 | 可变成本率 (kěbiàn chéngběn lǜ) – Variable Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
784 | 作业成本分配 (zuòyè chéngběn fēnpèi) – Activity Cost Allocation – Phân bổ chi phí hoạt động |
785 | 目标成本核算 (mùbiāo chéngběn hésuàn) – Target Costing – Hạch toán chi phí mục tiêu |
786 | 成本优化策略 (chéngběn yōuhuà cèlüè) – Cost Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa chi phí |
787 | 存货成本核算 (cúnhuò chéngběn hésuàn) – Inventory Cost Accounting – Hạch toán chi phí hàng tồn kho |
788 | 人工成本优化 (réngōng chéngběn yōuhuà) – Labor Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí lao động |
789 | 成本管理会计 (chéngběn guǎnlǐ kuàijì) – Cost Management Accounting – Kế toán quản lý chi phí |
790 | 增值成本 (zēngzhí chéngběn) – Value-Added Cost – Chi phí gia tăng giá trị |
791 | 单位边际贡献 (dānwèi biānjì gòngxiàn) – Unit Contribution Margin – Lợi nhuận biên trên đơn vị |
792 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
793 | 长期成本预测 (chángqī chéngběn yùcè) – Long-Term Cost Forecasting – Dự báo chi phí dài hạn |
794 | 目标成本降低 (mùbiāo chéngběn jiàngdī) – Target Cost Reduction – Giảm chi phí mục tiêu |
795 | 边际成本控制 (biānjì chéngběn kòngzhì) – Marginal Cost Control – Kiểm soát chi phí biên |
796 | 生产成本考核 (shēngchǎn chéngběn kǎohé) – Production Cost Assessment – Đánh giá chi phí sản xuất |
797 | 精益成本管理 (jīngyì chéngběn guǎnlǐ) – Lean Cost Management – Quản lý chi phí tinh gọn |
798 | 定额成本计算 (dìng’é chéngběn jìsuàn) – Standard Cost Calculation – Tính toán chi phí định mức |
799 | 预算成本控制 (yùsuàn chéngběn kòngzhì) – Budget Cost Control – Kiểm soát chi phí ngân sách |
800 | 作业成本核算 (zuòyè chéngběn hésuàn) – Activity-Based Costing (ABC) – Hạch toán chi phí dựa trên hoạt động |
801 | 固定与变动成本 (gùdìng yǔ biàndòng chéngběn) – Fixed and Variable Cost – Chi phí cố định và biến đổi |
802 | 成本目标设定 (chéngběn mùbiāo shèdìng) – Cost Target Setting – Thiết lập mục tiêu chi phí |
803 | 生产线成本优化 (shēngchǎnxiàn chéngběn yōuhuà) – Production Line Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí dây chuyền sản xuất |
804 | 企业成本结构 (qǐyè chéngběn jiégòu) – Enterprise Cost Structure – Cấu trúc chi phí doanh nghiệp |
805 | 盈亏临界分析 (yíngkuī línjiè fēnxī) – Break-Even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
806 | 成本节约计划 (chéngběn jiéyuē jìhuà) – Cost Saving Plan – Kế hoạch tiết kiệm chi phí |
807 | 预算外成本 (yùsuànwài chéngběn) – Out-of-Budget Cost – Chi phí ngoài ngân sách |
808 | 成本变动率 (chéngběn biàndòng lǜ) – Cost Variation Rate – Tỷ lệ biến động chi phí |
809 | 单位产品制造成本 (dānwèi chǎnpǐn zhìzào chéngběn) – Unit Product Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm |
810 | 差异成本分析 (chāyì chéngběn fēnxī) – Variance Cost Analysis – Phân tích chi phí chênh lệch |
811 | 半固定成本 (bàn gùdìng chéngběn) – Semi-Fixed Cost – Chi phí bán cố định |
812 | 运营杠杆成本 (yùnyíng gànggǎn chéngběn) – Operating Leverage Cost – Chi phí đòn bẩy hoạt động |
813 | 现金流成本管理 (xiànjīn liú chéngběn guǎnlǐ) – Cash Flow Cost Management – Quản lý chi phí dòng tiền |
814 | 成本收益临界点 (chéngběn shōuyì línjiè diǎn) – Cost-Benefit Breakpoint – Điểm ngưỡng chi phí – lợi ích |
815 | 盈亏管理系统 (yíngkuī guǎnlǐ xìtǒng) – Profit and Loss Management System – Hệ thống quản lý lãi lỗ |
816 | 动态成本分析 (dòngtài chéngběn fēnxī) – Dynamic Cost Analysis – Phân tích chi phí động |
817 | 制造业成本控制 (zhìzàoyè chéngběn kòngzhì) – Manufacturing Industry Cost Control – Kiểm soát chi phí ngành sản xuất |
818 | 企业成本会计 (qǐyè chéngběn kuàijì) – Enterprise Cost Accounting – Kế toán chi phí doanh nghiệp |
819 | 变动成本预算 (biàndòng chéngběn yùsuàn) – Variable Cost Budgeting – Lập ngân sách chi phí biến đổi |
820 | 财务杠杆影响 (cáiwù gànggǎn yǐngxiǎng) – Financial Leverage Impact – Ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính |
821 | 企业成本竞争力 (qǐyè chéngběn jìngzhēng lì) – Enterprise Cost Competitiveness – Năng lực cạnh tranh chi phí của doanh nghiệp |
822 | 成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Cost Structure Analysis – Phân tích cấu trúc chi phí |
823 | 单位变动成本 (dānwèi biàndòng chéngběn) – Unit Variable Cost – Chi phí biến đổi trên đơn vị |
824 | 边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ) – Contribution Margin Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận biên |
825 | 生产批次成本 (shēngchǎn pīcì chéngběn) – Production Batch Cost – Chi phí theo lô sản xuất |
826 | 成本管理报告 (chéngběn guǎnlǐ bàogào) – Cost Management Report – Báo cáo quản lý chi phí |
827 | 变动成本核算 (biàndòng chéngběn hésuàn) – Variable Cost Accounting – Hạch toán chi phí biến đổi |
828 | 单位边际成本 (dānwèi biānjì chéngběn) – Unit Marginal Cost – Chi phí biên trên đơn vị |
829 | 差异成本控制 (chāyì chéngběn kòngzhì) – Variance Cost Control – Kiểm soát chi phí chênh lệch |
830 | 成本标准化 (chéngběn biāozhǔnhuà) – Cost Standardization – Tiêu chuẩn hóa chi phí |
831 | 作业中心成本 (zuòyè zhōngxīn chéngběn) – Cost Center Accounting – Kế toán trung tâm chi phí |
832 | 固定成本率 (gùdìng chéngběn lǜ) – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định |
833 | 制造流程成本 (zhìzào liúchéng chéngběn) – Manufacturing Process Cost – Chi phí quy trình sản xuất |
834 | 分摊成本计算 (fēntān chéngběn jìsuàn) – Allocated Cost Calculation – Tính toán chi phí phân bổ |
835 | 边际贡献计算 (biānjì gòngxiàn jìsuàn) – Contribution Margin Calculation – Tính toán lợi nhuận biên |
836 | 动态成本建模 (dòngtài chéngběn jiànmó) – Dynamic Cost Modeling – Mô hình hóa chi phí động |
837 | 固定与变动成本结构 (gùdìng yǔ biàndòng chéngběn jiégòu) – Fixed and Variable Cost Structure – Cấu trúc chi phí cố định và biến đổi |
838 | 目标成本分解 (mùbiāo chéngběn fēnjiě) – Target Cost Breakdown – Phân tích chi phí mục tiêu |
839 | 生产规模经济 (shēngchǎn guīmó jīngjì) – Economies of Scale – Lợi thế kinh tế theo quy mô |
840 | 企业成本优化 (qǐyè chéngběn yōuhuà) – Enterprise Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí doanh nghiệp |
841 | 项目成本评估 (xiàngmù chéngběn pínggū) – Project Cost Assessment – Đánh giá chi phí dự án |
842 | 目标成本控制 (mùbiāo chéngběn kòngzhì) – Target Cost Control – Kiểm soát chi phí mục tiêu |
843 | 人工成本预算 (réngōng chéngběn yùsuàn) – Labor Cost Budgeting – Lập ngân sách chi phí nhân công |
844 | 变动成本比例 (biàndòng chéngběn bǐlì) – Variable Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
845 | 成本分摊模型 (chéngběn fēntān móxíng) – Cost Allocation Model – Mô hình phân bổ chi phí |
846 | 盈亏分析模型 (yíngkuī fēnxī móxíng) – Profit and Loss Analysis Model – Mô hình phân tích lãi lỗ |
847 | 长期成本战略 (chángqī chéngběn zhànlüè) – Long-Term Cost Strategy – Chiến lược chi phí dài hạn |
848 | 制造成本分配 (zhìzào chéngběn fēnpèi) – Manufacturing Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
849 | 成本管理优化 (chéngběn guǎnlǐ yōuhuà) – Cost Management Optimization – Tối ưu hóa quản lý chi phí |
850 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing Method – Phương pháp tính giá thành tiêu chuẩn |
851 | 可变成本 (kě biàn chéngběn) – Flexible Cost – Chi phí linh hoạt |
852 | 工序成本 (gōngxù chéngběn) – Process Cost – Chi phí công đoạn |
853 | 边际贡献分析 (biānjì gòngxiàn fēnxī) – Contribution Margin Analysis – Phân tích lợi nhuận biên |
854 | 单位制造成本 (dānwèi zhìzào chéngběn) – Unit Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất đơn vị |
855 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Effectiveness Analysis – Phân tích hiệu quả chi phí |
856 | 物流成本控制 (wùliú chéngběn kòngzhì) – Logistics Cost Control – Kiểm soát chi phí logistics |
857 | 固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed Asset Amortization – Phân bổ khấu hao tài sản cố định |
858 | 目标成本体系 (mùbiāo chéngběn tǐxì) – Target Cost System – Hệ thống chi phí mục tiêu |
859 | 成本效益比 (chéngběn xiàoyì bǐ) – Cost-Effectiveness Ratio – Tỷ lệ hiệu quả chi phí |
860 | 库存成本控制 (kùcún chéngběn kòngzhì) – Inventory Cost Control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
861 | 生产成本模型 (shēngchǎn chéngběn móxíng) – Production Cost Model – Mô hình chi phí sản xuất |
862 | 运营成本优化 (yùnyíng chéngběn yōuhuà) – Operational Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí vận hành |
863 | 盈亏点计算 (yíngkuī diǎn jìsuàn) – Break-Even Point Calculation – Tính toán điểm hòa vốn |
864 | 人工成本控制 (réngōng chéngběn kòngzhì) – Labor Cost Control – Kiểm soát chi phí lao động |
865 | 直接与间接成本 (zhíjiē yǔ jiànjiē chéngběn) – Direct and Indirect Cost – Chi phí trực tiếp và gián tiếp |
866 | 成本最低化策略 (chéngběn zuìdī huà cèlüè) – Cost Minimization Strategy – Chiến lược tối thiểu hóa chi phí |
867 | 制造费用率 (zhìzào fèiyòng lǜ) – Manufacturing Overhead Rate – Tỷ lệ chi phí sản xuất chung |
868 | 单位变动成本计算 (dānwèi biàndòng chéngběn jìsuàn) – Unit Variable Cost Calculation – Tính toán chi phí biến đổi đơn vị |
869 | 人工工时成本 (réngōng gōngshí chéngběn) – Labor Hour Cost – Chi phí nhân công theo giờ |
870 | 固定资产回收期 (gùdìng zīchǎn huíshōu qī) – Fixed Asset Payback Period – Thời gian thu hồi tài sản cố định |
871 | 运营盈亏评估 (yùnyíng yíngkuī pínggū) – Operational Profit and Loss Evaluation – Đánh giá lãi lỗ hoạt động |
872 | 边际收益计算 (biānjì shōuyì jìsuàn) – Marginal Revenue Calculation – Tính toán doanh thu biên |
873 | 制造费用分摊 (zhìzào fèiyòng fēntān) – Manufacturing Overhead Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất chung |
874 | 资本性支出成本 (zīběn xìng zhīchū chéngběn) – Capital Expenditure Cost – Chi phí vốn đầu tư |
875 | 可变性成本 (kě biàn xìng chéngběn) – Variable Nature Cost – Chi phí có tính biến đổi |
876 | 定价成本分析 (dìngjià chéngběn fēnxī) – Pricing Cost Analysis – Phân tích chi phí định giá |
877 | 固定成本回报率 (gùdìng chéngběn huíbào lǜ) – Fixed Cost Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn chi phí cố định |
878 | 成本对标管理 (chéngběn duìbiāo guǎnlǐ) – Benchmarking Cost Management – Quản lý đối chuẩn chi phí |
879 | 盈亏报表分析 (yíngkuī bàobiǎo fēnxī) – Profit and Loss Statement Analysis – Phân tích báo cáo lãi lỗ |
880 | 投资回报成本 (tóuzī huíbào chéngběn) – Investment Return Cost – Chi phí lợi nhuận đầu tư |
881 | 动态成本控制 (dòngtài chéngběn kòngzhì) – Dynamic Cost Control – Kiểm soát chi phí động |
882 | 成本回收周期 (chéngběn huíshōu zhōuqī) – Cost Recovery Period – Chu kỳ thu hồi chi phí |
883 | 间接费用摊销 (jiànjiē fèiyòng tānxiāo) – Indirect Expense Amortization – Phân bổ chi phí gián tiếp |
884 | 成本预算调整 (chéngběn yùsuàn tiáozhěng) – Cost Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách chi phí |
885 | 盈亏均衡策略 (yíngkuī jūnhéng cèlüè) – Profit and Loss Balancing Strategy – Chiến lược cân bằng lãi lỗ |
886 | 单位边际利润 (dānwèi biānjì lìrùn) – Unit Marginal Profit – Lợi nhuận biên đơn vị |
887 | 长期成本预算 (chángqī chéngběn yùsuàn) – Long-Term Cost Budget – Ngân sách chi phí dài hạn |
888 | 成本效益优化 (chéngběn xiàoyì yōuhuà) – Cost-Benefit Optimization – Tối ưu hóa hiệu quả chi phí |
889 | 盈亏分析工具 (yíngkuī fēnxī gōngjù) – Profit and Loss Analysis Tool – Công cụ phân tích lãi lỗ |
890 | 材料成本节约 (cáiliào chéngběn jiéyuē) – Material Cost Saving – Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu |
891 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn héshuàn) – Production Cost Accounting – Hạch toán chi phí sản xuất |
892 | 折旧费用计算 (zhéjiù fèiyòng jìsuàn) – Depreciation Cost Calculation – Tính toán chi phí khấu hao |
893 | 成本核算系统 (chéngběn héshuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
894 | 固定与可变成本 (gùdìng yǔ kě biàn chéngběn) – Fixed and Variable Cost – Chi phí cố định và biến đổi |
895 | 成本驱动因素 (chéngběn qūdòng yīnsù) – Cost Drivers – Các yếu tố thúc đẩy chi phí |
896 | 盈亏比率分析 (yíngkuī bǐlǜ fēnxī) – Profit and Loss Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ lãi lỗ |
897 | 制造成本明细 (zhìzào chéngběn míngxì) – Manufacturing Cost Breakdown – Chi tiết chi phí sản xuất |
898 | 成本效益管理 (chéngběn xiàoyì guǎnlǐ) – Cost-Effectiveness Management – Quản lý hiệu quả chi phí |
899 | 盈亏边界计算 (yíngkuī biānjiè jìsuàn) – Profit and Loss Boundary Calculation – Tính toán biên giới lãi lỗ |
900 | 单位成本降低 (dānwèi chéngběn jiàngdī) – Unit Cost Reduction – Giảm chi phí đơn vị |
901 | 生产工序成本 (shēngchǎn gōngxù chéngběn) – Production Process Cost – Chi phí quy trình sản xuất |
902 | 成本预测分析 (chéngběn yùcè fēnxī) – Cost Forecast Analysis – Phân tích dự báo chi phí |
903 | 盈亏临界管理 (yíngkuī línjiè guǎnlǐ) – Break-Even Management – Quản lý điểm hòa vốn |
904 | 资本化成本计算 (zīběn huà chéngběn jìsuàn) – Capitalized Cost Calculation – Tính toán chi phí vốn hóa |
905 | 项目成本评估 (xiàngmù chéngběn pínggū) – Project Cost Evaluation – Đánh giá chi phí dự án |
906 | 盈亏风险控制 (yíngkuī fēngxiǎn kòngzhì) – Profit and Loss Risk Control – Kiểm soát rủi ro lãi lỗ |
907 | 成本调整策略 (chéngběn tiáozhěng cèlüè) – Cost Adjustment Strategy – Chiến lược điều chỉnh chi phí |
908 | 盈亏均衡点 (yíngkuī jūnhéng diǎn) – Profit and Loss Equilibrium Point – Điểm cân bằng lãi lỗ |
909 | 原材料成本波动 (yuáncáiliào chéngběn bōdòng) – Raw Material Cost Fluctuation – Biến động chi phí nguyên liệu |
910 | 成本分析软件 (chéngběn fēnxī ruǎnjiàn) – Cost Analysis Software – Phần mềm phân tích chi phí |
911 | 产品生命周期成本 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Product Lifecycle Cost – Chi phí vòng đời sản phẩm |
912 | 成本管理指标 (chéngběn guǎnlǐ zhǐbiāo) – Cost Management Indicators – Chỉ số quản lý chi phí |
913 | 盈亏预测工具 (yíngkuī yùcè gōngjù) – Profit and Loss Forecasting Tool – Công cụ dự báo lãi lỗ |
914 | 人工成本变动 (réngōng chéngběn biàndòng) – Labor Cost Variation – Biến động chi phí nhân công |
915 | 盈亏平衡策略 (yíngkuī pínghéng cèlüè) – Profit and Loss Balance Strategy – Chiến lược cân bằng lãi lỗ |
916 | 盈亏模型分析 (yíngkuī móxíng fēnxī) – Profit and Loss Model Analysis – Phân tích mô hình lãi lỗ |
917 | 变动成本率 (biàndòng chéngběn lǜ) – Variable Cost Rate – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
918 | 盈亏影响因素 (yíngkuī yǐngxiǎng yīnsù) – Profit and Loss Impact Factors – Các yếu tố ảnh hưởng đến lãi lỗ |
919 | 盈亏预测报表 (yíngkuī yùcè bàobiǎo) – Profit and Loss Forecast Report – Báo cáo dự báo lãi lỗ |
920 | 盈亏比计算 (yíngkuī bǐ jìsuàn) – Profit and Loss Ratio Calculation – Tính toán tỷ lệ lãi lỗ |
921 | 成本模型构建 (chéngběn móxíng gòujiàn) – Cost Model Construction – Xây dựng mô hình chi phí |
922 | 制造费用优化 (zhìzào fèiyòng yōuhuà) – Manufacturing Expense Optimization – Tối ưu hóa chi phí sản xuất |
923 | 盈亏临界点调整 (yíngkuī línjiè diǎn tiáozhěng) – Break-Even Point Adjustment – Điều chỉnh điểm hòa vốn |
924 | 成本控制方案 (chéngběn kòngzhì fāng’àn) – Cost Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
925 | 盈亏报表管理 (yíngkuī bàobiǎo guǎnlǐ) – Profit and Loss Report Management – Quản lý báo cáo lãi lỗ |
926 | 成本核算报表 (chéngběn héshuàn bàobiǎo) – Cost Accounting Report – Báo cáo hạch toán chi phí |
927 | 盈亏管理模型 (yíngkuī guǎnlǐ móxíng) – Profit and Loss Management Model – Mô hình quản lý lãi lỗ |
928 | 盈亏趋势分析 (yíngkuī qūshì fēnxī) – Profit and Loss Trend Analysis – Phân tích xu hướng lãi lỗ |
929 | 成本预算方案 (chéngběn yùsuàn fāng’àn) – Cost Budget Plan – Kế hoạch ngân sách chi phí |
930 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích sự chênh lệch ngân sách |
931 | 成本控制措施 (chéngběn kòngzhì cuòshī) – Cost Control Measures – Các biện pháp kiểm soát chi phí |
932 | 收入与成本分析 (shōurù yǔ chéngběn fēnxī) – Revenue and Cost Analysis – Phân tích doanh thu và chi phí |
933 | 成本核算方法 (chéngběn héshuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp hạch toán chi phí |
934 | 变动成本结构 (biàndòng chéngběn jiégòu) – Variable Cost Structure – Cấu trúc chi phí biến đổi |
935 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu |
936 | 成本节约措施 (chéngběn jiéyuē cuòshī) – Cost Saving Measures – Các biện pháp tiết kiệm chi phí |
937 | 成本支出 (chéngběn zhīchū) – Cost Expenditure – Chi phí chi tiêu |
938 | 盈亏分析表 (yíngkuī fēnxī biǎo) – Profit and Loss Analysis Sheet – Bảng phân tích lãi lỗ |
939 | 生产成本分析 (shēngchǎn chéngběn fēnxī) – Production Cost Analysis – Phân tích chi phí sản xuất |
940 | 成本效益比 (chéngběn xiàoyì bǐ) – Cost-Benefit Ratio – Tỷ lệ chi phí-lợi ích |
941 | 成本差异 (chéngběn chāyì) – Cost Variance – Sự khác biệt chi phí |
942 | 成本定价 (chéngběn dìngjià) – Cost Pricing – Định giá chi phí |
943 | 生产单位成本 (shēngchǎn dānwèi chéngběn) – Unit Production Cost – Chi phí sản xuất mỗi đơn vị |
944 | 原料成本 (yuánliào chéngběn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên liệu |
945 | 储备成本 (chǔbèi chéngběn) – Reserve Cost – Chi phí dự trữ |
946 | 增值税成本 (zēngzhí shuì chéngběn) – Value-Added Tax Cost – Chi phí thuế giá trị gia tăng |
947 | 固定成本核算 (gùdìng chéngběn héshuàn) – Fixed Cost Accounting – Hạch toán chi phí cố định |
948 | 收益率分析 (shōuyì lǜ fēnxī) – Return Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận |
949 | 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận bán hàng |
950 | 成本构成 (chéngběn gòuchéng) – Cost Composition – Cấu thành chi phí |
951 | 多元成本结构 (duōyuán chéngběn jiégòu) – Multifactor Cost Structure – Cấu trúc chi phí đa yếu tố |
952 | 成本动态管理 (chéngběn dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic Cost Management – Quản lý chi phí động |
953 | 年度成本预算 (niándù chéngběn yùsuàn) – Annual Cost Budget – Ngân sách chi phí hàng năm |
954 | 市场成本分析 (shìchǎng chéngběn fēnxī) – Market Cost Analysis – Phân tích chi phí thị trường |
955 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit on Sales – Lợi nhuận gộp từ bán hàng |
956 | 成本波动分析 (chéngběn bōdòng fēnxī) – Cost Fluctuation Analysis – Phân tích biến động chi phí |
957 | 制造成本核算 (zhìzào chéngběn héshuàn) – Manufacturing Cost Accounting – Hạch toán chi phí sản xuất |
958 | 费用报表 (fèiyòng bàobiǎo) – Expense Report – Báo cáo chi phí |
959 | 成本审计 (chéngběn shěnjì) – Cost Audit – Kiểm toán chi phí |
960 | 材料采购成本 (cáiliào cǎigòu chéngběn) – Material Procurement Cost – Chi phí mua nguyên liệu |
961 | 生产过程成本 (shēngchǎn guòchéng chéngběn) – Production Process Cost – Chi phí quy trình sản xuất |
962 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
963 | 直接人工成本 (zhíjiē réngōng chéngběn) – Direct Labor Cost – Chi phí lao động trực tiếp |
964 | 成本结构调整 (chéngběn jiégòu tiáozhěng) – Cost Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc chi phí |
965 | 产品成本核算 (chǎnpǐn chéngběn héshuàn) – Product Cost Accounting – Hạch toán chi phí sản phẩm |
966 | 生产成本预算 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn) – Production Cost Budget – Ngân sách chi phí sản xuất |
967 | 销售收入成本 (xiāoshòu shōurù chéngběn) – Sales Revenue Cost – Chi phí doanh thu bán hàng |
968 | 成本控制目标 (chéngběn kòngzhì mùbiāo) – Cost Control Target – Mục tiêu kiểm soát chi phí |
969 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
970 | 原材料采购成本 (yuán cáiliào cǎigòu chéngběn) – Raw Material Procurement Cost – Chi phí mua nguyên liệu thô |
971 | 生产单位成本表 (shēngchǎn dānwèi chéngběn biǎo) – Unit Production Cost Sheet – Bảng chi phí sản xuất đơn vị |
972 | 产品成本分摊 (chǎnpǐn chéngběn fēntān) – Product Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản phẩm |
973 | 工作成本表 (gōngzuò chéngběn biǎo) – Work Cost Sheet – Bảng chi phí công việc |
974 | 生产计划成本 (shēngchǎn jìhuà chéngběn) – Production Plan Cost – Chi phí kế hoạch sản xuất |
975 | 期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period Expenses – Chi phí trong kỳ |
976 | 成本核算准则 (chéngběn héshuàn zhǔnzé) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí |
977 | 成本管理信息系统 (chéngběn guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Cost Management Information System – Hệ thống thông tin quản lý chi phí |
978 | 成本绩效分析 (chéngběn jìxiào fēnxī) – Cost Performance Analysis – Phân tích hiệu suất chi phí |
979 | 外部成本 (wàibù chéngběn) – External Cost – Chi phí ngoài |
980 | 成本控制计划 (chéngběn kòngzhì jìhuà) – Cost Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
981 | 应付账款成本 (yìngfù zhàngkuǎn chéngběn) – Accounts Payable Cost – Chi phí phải trả |
982 | 目标成本法 (mùbiāo chéngběn fǎ) – Target Costing Method – Phương pháp chi phí mục tiêu |
983 | 成本流量分析 (chéngběn liúliàng fēnxī) – Cost Flow Analysis – Phân tích dòng chảy chi phí |
984 | 生产过程优化 (shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Production Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
985 | 销售毛利分析 (xiāoshòu máolì fēnxī) – Gross Margin Analysis – Phân tích biên lợi nhuận gộp |
986 | 企业成本分析 (qǐyè chéngběn fēnxī) – Corporate Cost Analysis – Phân tích chi phí doanh nghiệp |
987 | 成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost Profit Analysis – Phân tích chi phí lợi nhuận |
988 | 外部成本核算 (wàibù chéngběn héshuàn) – External Cost Accounting – Hạch toán chi phí ngoài |
989 | 固定成本比例 (gùdìng chéngběn bǐlì) – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định |
990 | 成本估算 (chéngběn gūsàn) – Cost Estimation – Ước tính chi phí |
991 | 长期资本成本 (chángqī zīběn chéngběn) – Long-term Capital Cost – Chi phí vốn dài hạn |
992 | 经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic Benefit Analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế |
993 | 成本重估 (chéngběn zhònggū) – Cost Revaluation – Đánh giá lại chi phí |
994 | 产品成本预算 (chǎnpǐn chéngběn yùsuàn) – Product Cost Budget – Ngân sách chi phí sản phẩm |
995 | 销售成本管理 (xiāoshòu chéngběn guǎnlǐ) – Sales Cost Management – Quản lý chi phí bán hàng |
996 | 成本核算报告 (chéngběn héshuàn bàogào) – Cost Accounting Report – Báo cáo hạch toán chi phí |
997 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
998 | 成本利润表 (chéngběn lìrùn biǎo) – Cost Profit Statement – Báo cáo chi phí lợi nhuận |
999 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
1000 | 历史成本法 (lìshǐ chéngběn fǎ) – Historical Cost Method – Phương pháp chi phí lịch sử |
1001 | 经济订单 (jīngjì dìngdān) – Economic Order – Đơn hàng kinh tế |
1002 | 成本核算标准 (chéngběn héshuàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí |
1003 | 单位成本计算 (dānwèi chéngběn jìsuàn) – Unit Cost Calculation – Tính toán chi phí đơn vị |
1004 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
1005 | 成本价值链 (chéngběn jiàzhí liàn) – Cost Value Chain – Chuỗi giá trị chi phí |
1006 | 成本分摊法 (chéngběn fēntān fǎ) – Cost Allocation Method – Phương pháp phân bổ chi phí |
1007 | 产品价格计算 (chǎnpǐn jiàgé jìsuàn) – Product Pricing Calculation – Tính toán giá sản phẩm |
1008 | 成本管理目标 (chéngběn guǎnlǐ mùbiāo) – Cost Management Objective – Mục tiêu quản lý chi phí |
1009 | 成本调节 (chéngběn tiáojié) – Cost Adjustment – Điều chỉnh chi phí |
1010 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính |
1011 | 生产成本分摊 (shēngchǎn chéngběn fēntān) – Production Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
1012 | 全面成本管理 (quánmiàn chéngběn guǎnlǐ) – Comprehensive Cost Management – Quản lý chi phí toàn diện |
1013 | 过程成本法 (guòchéng chéngběn fǎ) – Process Costing Method – Phương pháp chi phí quá trình |
1014 | 综合成本分析 (zōnghé chéngběn fēnxī) – Comprehensive Cost Analysis – Phân tích chi phí tổng hợp |
1015 | 产品毛利润 (chǎnpǐn máo lìrùn) – Product Gross Profit – Lợi nhuận gộp sản phẩm |
1016 | 定额成本 (dìng’é chéngběn) – Standard Cost – Chi phí chuẩn |
1017 | 成本预算法 (chéngběn yùsuàn fǎ) – Cost Budgeting Method – Phương pháp lập ngân sách chi phí |
1018 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Controllable Cost – Chi phí biến động |
1019 | 成本分解法 (chéngběn fēnxiāo fǎ) – Cost Decomposition Method – Phương pháp phân tích chi phí |
1020 | 内部成本分析 (nèibù chéngběn fēnxī) – Internal Cost Analysis – Phân tích chi phí nội bộ |
1021 | 计划成本 (jìhuà chéngběn) – Planned Cost – Chi phí kế hoạch |
1022 | 单位边际成本 (dānwèi biānjì chéngběn) – Unit Marginal Cost – Chi phí biên đơn vị |
1023 | 业务成本核算 (yèwù chéngběn héshuàn) – Business Cost Accounting – Hạch toán chi phí hoạt động |
1024 | 成本管理信息 (chéngběn guǎnlǐ xìnxī) – Cost Management Information – Thông tin quản lý chi phí |
1025 | 产品成本分摊方法 (chǎnpǐn chéngběn fēntān fāngfǎ) – Product Cost Allocation Method – Phương pháp phân bổ chi phí sản phẩm |
1026 | 成本利用率 (chéngběn lìyòng lǜ) – Cost Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng chi phí |
1027 | 资本成本分析 (zīběn chéngběn fēnxī) – Capital Cost Analysis – Phân tích chi phí vốn |
1028 | 成本优化 (chéngběn yōuhuà) – Cost Optimization – Tối ưu chi phí |
1029 | 产品单价 (chǎnpǐn dānjià) – Product Unit Price – Giá đơn vị sản phẩm |
1030 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit Margin Analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận |
1031 | 间接成本核算 (jiànjiē chéngběn héshuàn) – Indirect Cost Accounting – Hạch toán chi phí gián tiếp |
1032 | 综合成本核算 (zōnghé chéngběn héshuàn) – Comprehensive Cost Accounting – Hạch toán chi phí tổng hợp |
1033 | 周期成本 (zhōuqī chéngběn) – Cycle Cost – Chi phí chu kỳ |
1034 | 边际效益分析 (biānjì xiàoyì fēnxī) – Marginal Benefit Analysis – Phân tích lợi ích biên |
1035 | 企业内部成本 (qǐyè nèibù chéngběn) – Internal Corporate Costs – Chi phí nội bộ doanh nghiệp |
1036 | 成本管理目标制定 (chéngběn guǎnlǐ mùbiāo zhìdìng) – Cost Management Objective Setting – Xác định mục tiêu quản lý chi phí |
1037 | 资本成本核算 (zīběn chéngběn héshuàn) – Capital Cost Accounting – Hạch toán chi phí vốn |
1038 | 成本行为分析 (chéngběn xíngwéi fēnxī) – Cost Behavior Analysis – Phân tích hành vi chi phí |
1039 | 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Indirect Expenses – Chi phí gián tiếp |
1040 | 按生产阶段分配成本 (àn shēngchǎn jiēduàn fēnpèi chéngběn) – Cost Allocation by Production Stage – Phân bổ chi phí theo giai đoạn sản xuất |
1041 | 生产定额 (shēngchǎn dìng’é) – Production Quota – Chỉ tiêu sản xuất |
1042 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing Method – Phương pháp chi phí chuẩn |
1043 | 成本核算表 (chéngběn héshuàn biǎo) – Cost Accounting Sheet – Bảng hạch toán chi phí |
1044 | 资源成本分析 (zīyuán chéngběn fēnxī) – Resource Cost Analysis – Phân tích chi phí tài nguyên |
1045 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement Cost – Chi phí mua sắm |
1046 | 效益分析 (xiàoyì fēnxī) – Benefit Analysis – Phân tích hiệu quả |
1047 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed Expenses – Chi phí cố định |
1048 | 变动费用 (biàndòng fèiyòng) – Variable Expenses – Chi phí biến động |
1049 | 实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual Cost – Chi phí thực tế |
1050 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí |
1051 | 内部控制成本 (nèibù kòngzhì chéngběn) – Internal Control Cost – Chi phí kiểm soát nội bộ |
1052 | 产值成本分析 (chǎnzhí chéngběn fēnxī) – Output Cost Analysis – Phân tích chi phí sản lượng |
1053 | 成本及利润分析 (chéngběn jí lìrùn fēnxī) – Cost and Profit Analysis – Phân tích chi phí và lợi nhuận |
1054 | 分摊成本 (fēntān chéngběn) – Allocated Cost – Chi phí phân bổ |
1055 | 间接成本分配 (jiànjiē chéngběn fēnpèi) – Indirect Cost Allocation – Phân bổ chi phí gián tiếp |
1056 | 产成品成本 (chǎn chéngpǐn chéngběn) – Finished Goods Cost – Chi phí hàng hóa thành phẩm |
1057 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost Forecast – Dự báo chi phí |
1058 | 定额成本分析 (dìng’é chéngběn fēnxī) – Standard Cost Analysis – Phân tích chi phí chuẩn |
1059 | 企业成本结构 (qǐyè chéngběn jiégòu) – Corporate Cost Structure – Cơ cấu chi phí doanh nghiệp |
1060 | 可变成本分析 (kěbiàn chéngběn fēnxī) – Variable Cost Analysis – Phân tích chi phí biến động |
1061 | 行业成本标准 (hángyè chéngběn biāozhǔn) – Industry Cost Standards – Tiêu chuẩn chi phí ngành |
1062 | 本地化成本 (běndì huà chéngběn) – Localization Cost – Chi phí địa phương hóa |
1063 | 工厂固定成本 (gōngchǎng gùdìng chéngběn) – Factory Fixed Costs – Chi phí cố định của nhà máy |
1064 | 成本会计系统 (chéngběn kuàijì xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
1065 | 单位成本标准 (dānwèi chéngběn biāozhǔn) – Unit Cost Standard – Tiêu chuẩn chi phí đơn vị |
1066 | 利润分析报告 (lìrùn fēnxī bàogào) – Profit Analysis Report – Báo cáo phân tích lợi nhuận |
1067 | 税前成本 (shuì qián chéngběn) – Pre-tax Cost – Chi phí trước thuế |
1068 | 单位成本定额 (dānwèi chéngběn dìng’é) – Unit Cost Quota – Chỉ tiêu chi phí đơn vị |
1069 | 预算成本分配 (yùsuàn chéngběn fēnpèi) – Budget Cost Allocation – Phân bổ chi phí ngân sách |
1070 | 运营成本管理 (yùnyíng chéngběn guǎnlǐ) – Operating Cost Management – Quản lý chi phí vận hành |
1071 | 成本趋势 (chéngběn qūshì) – Cost Trend – Xu hướng chi phí |
1072 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí vận hành |
1073 | 全成本法 (quán chéngběn fǎ) – Full Costing Method – Phương pháp chi phí toàn phần |
1074 | 单位成本优化 (dānwèi chéngběn yōuhuà) – Unit Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí đơn vị |
1075 | 生产工时成本 (shēngchǎn gōngshí chéngběn) – Production Labor Cost – Chi phí lao động sản xuất |
1076 | 资产负债成本 (zīchǎn fùzhài chéngběn) – Asset Liability Cost – Chi phí tài sản và nợ |
1077 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1078 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiào) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
1079 | 分摊费用 (fēntān fèiyòng) – Allocated Expenses – Chi phí phân bổ |
1080 | 生产成本中心 (shēngchǎn chéngběn zhōngxīn) – Production Cost Center – Trung tâm chi phí sản xuất |
1081 | 成品成本核算 (chéngpǐn chéngběn héshuàn) – Finished Goods Cost Accounting – Hạch toán chi phí thành phẩm |
1082 | 成本明细表 (chéngběn míngxì biǎo) – Cost Detail Table – Bảng chi tiết chi phí |
1083 | 节约成本 (jiéyuē chéngběn) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
1084 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
1085 | 成本汇总表 (chéngběn huìzǒng biǎo) – Cost Summary Table – Bảng tổng hợp chi phí |
1086 | 成本确认 (chéngběn quèrèn) – Cost Recognition – Xác nhận chi phí |
1087 | 按成本分配法 (àn chéngběn fēnpèi fǎ) – Cost Allocation Method – Phương pháp phân bổ chi phí |
1088 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Expenses – Chi phí sản xuất |
1089 | 标准成本差异 (biāozhǔn chéngběn chāyì) – Standard Cost Variance – Chênh lệch chi phí chuẩn |
1090 | 内部成本控制 (nèibù chéngběn kòngzhì) – Internal Cost Control – Kiểm soát chi phí nội bộ |
1091 | 边际效益 (biānjì xiàoyì) – Marginal Benefit – Lợi ích biên |
1092 | 本期成本 (běn qī chéngběn) – Current Period Cost – Chi phí kỳ này |
1093 | 间接材料成本 (jiànjiē cáiliào chéngběn) – Indirect Material Cost – Chi phí vật liệu gián tiếp |
1094 | 可控成本 (kě kòng chéngběn) – Controllable Costs – Chi phí có thể kiểm soát |
1095 | 不可控成本 (bù kě kòng chéngběn) – Uncontrollable Costs – Chi phí không thể kiểm soát |
1096 | 成本规划 (chéngběn guīhuà) – Cost Planning – Lập kế hoạch chi phí |
1097 | 预算成本管理 (yùsuàn chéngběn guǎnlǐ) – Budget Cost Management – Quản lý chi phí ngân sách |
1098 | 变动成本分析 (biàndòng chéngběn fēnxī) – Variable Cost Analysis – Phân tích chi phí biến động |
1099 | 无形资产成本 (wúxíng zīchǎn chéngběn) – Intangible Asset Cost – Chi phí tài sản vô hình |
1100 | 固定费用管理 (gùdìng fèiyòng guǎnlǐ) – Fixed Expense Management – Quản lý chi phí cố định |
1101 | 成本费用化 (chéngběn fèiyòng huà) – Cost Expense Conversion – Chuyển hóa chi phí thành phí tổn |
1102 | 计划成本控制 (jìhuà chéngběn kòngzhì) – Planned Cost Control – Kiểm soát chi phí kế hoạch |
1103 | 成品成本差异 (chéngpǐn chéngběn chāyì) – Finished Goods Cost Variance – Chênh lệch chi phí hàng hóa thành phẩm |
1104 | 间接人工成本 (jiànjiē réngōng chéngběn) – Indirect Labor Cost – Chi phí lao động gián tiếp |
1105 | 生产成本标准 (shēngchǎn chéngběn biāozhǔn) – Production Cost Standard – Tiêu chuẩn chi phí sản xuất |
1106 | 成本考核 (chéngběn kǎohé) – Cost Evaluation – Đánh giá chi phí |
1107 | 成本优化 (chéngběn yōuhuà) – Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí |
1108 | 成本加成定价 (chéngběn jiāchéng dìngjià) – Cost-Plus Pricing – Định giá cộng chi phí |
1109 | 运营成本核算 (yùnyíng chéngběn héshuàn) – Operating Cost Accounting – Hạch toán chi phí vận hành |
1110 | 间接费用分配 (jiànjiē fèiyòng fēnpèi) – Indirect Expense Allocation – Phân bổ chi phí gián tiếp |
1111 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial Cost Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
1112 | 成本增值 (chéngběn zēngzhí) – Cost Value Addition – Tăng giá trị chi phí |
1113 | 材料费用核算 (cáiliào fèiyòng héshuàn) – Material Expense Accounting – Hạch toán chi phí vật liệu |
1114 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi phí |
1115 | 成本调度 (chéngběn diàodù) – Cost Scheduling – Lập lịch chi phí |
1116 | 生产成本核算表 (shēngchǎn chéngběn héshuàn biǎo) – Production Cost Accounting Table – Bảng hạch toán chi phí sản xuất |
1117 | 固定资产资本化 (gùdìng zīchǎn zīběn huà) – Capitalization of Fixed Assets – Vốn hóa tài sản cố định |
1118 | 成品成本率 (chéngpǐn chéngběn lǜ) – Finished Goods Cost Rate – Tỷ lệ chi phí thành phẩm |
1119 | 成本损益分析 (chéngběn sǔn yì fēnxī) – Cost Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ chi phí |
1120 | 投入成本 (tóurù chéngběn) – Input Cost – Chi phí đầu vào |
1121 | 调度成本 (diàodù chéngběn) – Scheduling Cost – Chi phí lập lịch |
1122 | 产品成本表 (chǎnpǐn chéngběn biǎo) – Product Cost Sheet – Bảng chi phí sản phẩm |
1123 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable Costing Method – Phương pháp chi phí biến động |
1124 | 固定成本率 (gùdìng chéngběn lǜ) – Fixed Cost Rate – Tỷ lệ chi phí cố định |
1125 | 单位变动成本 (dānwèi biàndòng chéngběn) – Unit Variable Cost – Chi phí biến động đơn vị |
1126 | 计划费用 (jìhuà fèiyòng) – Planned Expenses – Chi phí dự tính |
1127 | 现金流成本 (xiànjīn liú chéngběn) – Cash Flow Cost – Chi phí dòng tiền |
1128 | 产品成本分析表 (chǎnpǐn chéngběn fēnxī biǎo) – Product Cost Analysis Table – Bảng phân tích chi phí sản phẩm |
1129 | 费用控制制度 (fèiyòng kòngzhì zhìdù) – Expense Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí |
1130 | 成本预算表 (chéngběn yùsuàn biǎo) – Cost Budget Table – Bảng ngân sách chi phí |
1131 | 直接成本法 (zhíjiē chéngběn fǎ) – Direct Costing Method – Phương pháp chi phí trực tiếp |
1132 | 间接成本法 (jiànjiē chéngběn fǎ) – Indirect Costing Method – Phương pháp chi phí gián tiếp |
1133 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
1134 | 折旧成本 (zhédiào chéngběn) – Depreciation Cost – Chi phí khấu hao |
1135 | 成本差异分析 (chéngběn chāyì fēnxī) – Cost Variance Analysis – Phân tích chênh lệch chi phí |
1136 | 费用核算 (fèiyòng héshuàn) – Expense Accounting – Hạch toán chi phí |
1137 | 运营成本表 (yùnyíng chéngběn biǎo) – Operating Cost Table – Bảng chi phí vận hành |
1138 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
1139 | 税收成本 (shuìshōu chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế |
1140 | 财务核算 (cáiwù héshuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính |
1141 | 费用核算系统 (fèiyòng héshuàn xìtǒng) – Expense Accounting System – Hệ thống hạch toán chi phí |
1142 | 加成成本法 (jiāchéng chéngběn fǎ) – Markup Costing Method – Phương pháp chi phí cộng thêm |
1143 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expenditure Control – Kiểm soát chi tiêu |
1144 | 生产成本公式 (shēngchǎn chéngběn gōngshì) – Production Cost Formula – Công thức chi phí sản xuất |
1145 | 成本计算表 (chéngběn jìsuàn biǎo) – Cost Calculation Table – Bảng tính toán chi phí |
1146 | 费用管理系统 (fèiyòng guǎnlǐ xìtǒng) – Expense Management System – Hệ thống quản lý chi phí |
1147 | 成本增加 (chéngběn zēngjiā) – Cost Increase – Tăng chi phí |
1148 | 成本支付 (chéngběn zhīfù) – Cost Payment – Thanh toán chi phí |
1149 | 供应商成本 (gōngyìng shāng chéngběn) – Supplier Cost – Chi phí nhà cung cấp |
1150 | 批量成本 (pīliàng chéngběn) – Batch Cost – Chi phí theo lô |
1151 | 成本标准表 (chéngběn biāozhǔn biǎo) – Cost Standard Table – Bảng tiêu chuẩn chi phí |
1152 | 产品定价成本 (chǎnpǐn dìngjià chéngběn) – Product Pricing Cost – Chi phí định giá sản phẩm |
1153 | 存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí hàng tồn kho |
1154 | 成本积累 (chéngběn jīlěi) – Cost Accumulation – Tích lũy chi phí |
1155 | 单位成本核算 (dānwèi chéngběn héshuàn) – Unit Cost Accounting – Hạch toán chi phí đơn vị |
1156 | 单位毛利 (dānwèi máolì) – Unit Gross Profit – Lợi nhuận gộp đơn vị |
1157 | 预估成本 (yùgū chéngběn) – Estimated Cost – Chi phí ước tính |
1158 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Business Cost – Chi phí hoạt động |
1159 | 成本差异分析表 (chéngběn chāyì fēnxī biǎo) – Cost Variance Analysis Table – Bảng phân tích chênh lệch chi phí |
1160 | 批发成本 (pīfā chéngběn) – Wholesale Cost – Chi phí bán buôn |
1161 | 零售成本 (língshòu chéngběn) – Retail Cost – Chi phí bán lẻ |
1162 | 成本归集 (chéngběn guījí) – Cost Aggregation – Tập hợp chi phí |
1163 | 按产品成本计算 (àn chǎnpǐn chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation by Product – Tính toán chi phí theo sản phẩm |
1164 | 按部门成本分配 (àn bùmén chéngběn fēnpèi) – Departmental Cost Allocation – Phân bổ chi phí theo phòng ban |
1165 | 综合成本计算 (zōnghé chéngběn jìsuàn) – Comprehensive Cost Calculation – Tính toán chi phí tổng hợp |
1166 | 预算成本法 (yùsuàn chéngběn fǎ) – Budgeting Costing Method – Phương pháp chi phí ngân sách |
1167 | 变动成本率 (biàndòng chéngběn lǜ) – Variable Cost Rate – Tỷ lệ chi phí biến động |
1168 | 经济成本 (jīngjì chéngběn) – Economic Cost – Chi phí kinh tế |
1169 | 递延成本 (dìyán chéngběn) – Deferred Cost – Chi phí hoãn lại |
1170 | 产品边际成本 (chǎnpǐn biānjì chéngběn) – Product Marginal Cost – Chi phí biên sản phẩm |
1171 | 费用中心 (fèiyòng zhōngxīn) – Expense Center – Trung tâm chi phí |
1172 | 直接成本分配 (zhíjiē chéngběn fēnpèi) – Direct Cost Allocation – Phân bổ chi phí trực tiếp |
1173 | 工时成本率 (gōngshí chéngběn lǜ) – Labor Hour Cost Rate – Tỷ lệ chi phí giờ công |
1174 | 毛利率分析 (máolì lǜ fēnxī) – Gross Margin Analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận gộp |
1175 | 标记成本 (biāojì chéngběn) – Tagged Cost – Chi phí gắn nhãn |
1176 | 经济订单成本 (jīngjì dìngdān chéngběn) – Economic Order Cost – Chi phí đơn hàng kinh tế |
1177 | 会计处理成本 (kuàijì chǔlǐ chéngběn) – Accounting Processing Cost – Chi phí xử lý kế toán |
1178 | 单位变动成本计算 (dānwèi biàndòng chéngběn jìsuàn) – Unit Variable Cost Calculation – Tính toán chi phí biến động đơn vị |
1179 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
1180 | 成本计量单位 (chéngběn jìliàng dānwèi) – Cost Measurement Unit – Đơn vị đo lường chi phí |
1181 | 预算成本法 (yùsuàn chéngběn fǎ) – Budget Costing Method – Phương pháp chi phí ngân sách |
1182 | 不确定成本 (bù quèdìng chéngběn) – Uncertain Cost – Chi phí không chắc chắn |
1183 | 经济型成本 (jīngjì xíng chéngběn) – Economic Type Cost – Chi phí kiểu kinh tế |
1184 | 产品固定成本 (chǎnpǐn gùdìng chéngběn) – Product Fixed Cost – Chi phí cố định sản phẩm |
1185 | 成本费用报表 (chéngběn fèiyòng bàobiǎo) – Cost and Expense Statement – Bảng báo cáo chi phí và chi tiêu |
1186 | 时间成本 (shíjiān chéngběn) – Time Cost – Chi phí thời gian |
1187 | 批量生产成本 (pīliàng shēngchǎn chéngběn) – Batch Production Cost – Chi phí sản xuất theo lô |
1188 | 固定成本结构 (gùdìng chéngběn jiégòu) – Fixed Cost Structure – Cấu trúc chi phí cố định |
1189 | 单价成本 (dānjià chéngběn) – Unit Price Cost – Chi phí đơn giá |
1190 | 标准成本系统 (biāozhǔn chéngběn xìtǒng) – Standard Costing System – Hệ thống chi phí chuẩn |
1191 | 变动成本比例 (biàndòng chéngběn bǐlì) – Variable Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí biến động |
1192 | 产品成本控制 (chǎnpǐn chéngběn kòngzhì) – Product Cost Control – Kiểm soát chi phí sản phẩm |
1193 | 成本分配表 (chéngběn fēnpèi biǎo) – Cost Allocation Table – Bảng phân bổ chi phí |
1194 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production Efficiency – Hiệu quả sản xuất |
1195 | 成本管理体系 (chéngběn guǎnlǐ tǐxì) – Cost Management System – Hệ thống quản lý chi phí |
1196 | 成本中心法 (chéngběn zhōngxīn fǎ) – Cost Center Method – Phương pháp trung tâm chi phí |
1197 | 单位成本提高 (dānwèi chéngběn tígāo) – Unit Cost Increase – Tăng chi phí đơn vị |
1198 | 成本报表 (chéngběn bàobiǎo) – Cost Report – Báo cáo chi phí |
1199 | 分摊间接成本 (fēntān jiànjiē chéngběn) – Allocate Indirect Costs – Phân bổ chi phí gián tiếp |
1200 | 产品标准成本 (chǎnpǐn biāozhǔn chéngběn) – Product Standard Cost – Chi phí chuẩn sản phẩm |
1201 | 产量与成本 (chǎnliàng yǔ chéngběn) – Production and Cost – Sản lượng và chi phí |
1202 | 风险评估成本 (fēngxiǎn pínggū chéngběn) – Risk Assessment Cost – Chi phí đánh giá rủi ro |
1203 | 产销平衡 (chǎnxiāo pínghéng) – Production-Sales Balance – Cân bằng sản xuất và bán hàng |
1204 | 加价成本 (jiājià chéngběn) – Markup Cost – Chi phí đánh dấu |
1205 | 订单生产成本 (dìngdān shēngchǎn chéngběn) – Order Production Cost – Chi phí sản xuất theo đơn hàng |
1206 | 外包成本 (wàibāo chéngběn) – Outsourcing Cost – Chi phí gia công ngoài |
1207 | 风险成本控制 (fēngxiǎn chéngběn kòngzhì) – Risk Cost Control – Kiểm soát chi phí rủi ro |
1208 | 生产规模经济 (shēngchǎn guīmó jīngjì) – Economies of Scale – Kinh tế theo quy mô sản xuất |
1209 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Sales Gross Margin – Tỷ lệ lợi nhuận gộp bán hàng |
1210 | 折旧计算 (zhédiào jìsuàn) – Depreciation Calculation – Tính toán khấu hao |
1211 | 收入与成本比较 (shōurù yǔ chéngběn bǐjiào) – Income and Cost Comparison – So sánh thu nhập và chi phí |
1212 | 直接成本与间接成本 (zhíjiē chéngběn yǔ jiànjiē chéngběn) – Direct and Indirect Costs – Chi phí trực tiếp và gián tiếp |
1213 | 成本计算方法 (chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Cost Calculation Method – Phương pháp tính toán chi phí |
1214 | 变动成本分配 (biàndòng chéngběn fēnpèi) – Variable Cost Allocation – Phân bổ chi phí biến động |
1215 | 完工成本 (wángōng chéngběn) – Completed Cost – Chi phí hoàn thành |
1216 | 固定成本分配 (gùdìng chéngběn fēnpèi) – Fixed Cost Allocation – Phân bổ chi phí cố định |
1217 | 成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Markup – Đánh dấu chi phí |
1218 | 周期性成本 (zhōuqī xìng chéngběn) – Periodic Cost – Chi phí theo chu kỳ |
1219 | 全成本法 (quán chéngběn fǎ) – Full Costing Method – Phương pháp tính chi phí toàn bộ |
1220 | 经济批量 (jīngjì pīliàng) – Economic Batch Size – Lượng sản xuất kinh tế |
1221 | 生产成本项目 (shēngchǎn chéngběn xiàngmù) – Production Cost Items – Các khoản mục chi phí sản xuất |
1222 | 产品成本表 (chǎnpǐn chéngběn biǎo) – Product Cost Table – Bảng chi phí sản phẩm |
1223 | 成本减少 (chéngběn jiǎnshǎo) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
1224 | 销售成本分配 (xiāoshòu chéngběn fēnpèi) – Sales Cost Allocation – Phân bổ chi phí bán hàng |
1225 | 标准成本差异分析 (biāozhǔn chéngběn chāyì fēnxī) – Standard Cost Variance Analysis – Phân tích chênh lệch chi phí chuẩn |
1226 | 有效成本控制 (yǒuxiào chéngběn kòngzhì) – Effective Cost Control – Kiểm soát chi phí hiệu quả |
1227 | 总成本计算 (zǒng chéngběn jìsuàn) – Total Cost Calculation – Tính toán tổng chi phí |
1228 | 产品制造成本 (chǎnpǐn zhìzào chéngběn) – Product Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất sản phẩm |
1229 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Sharing – Chia sẻ chi phí |
1230 | 利润率与成本 (lìrùn lǜ yǔ chéngběn) – Profit Margin and Cost – Biên lợi nhuận và chi phí |
1231 | 财务成本计划 (cáiwù chéngběn jìhuà) – Financial Cost Plan – Kế hoạch chi phí tài chính |
1232 | 产品定价与成本 (chǎnpǐn dìngjià yǔ chéngběn) – Product Pricing and Cost – Định giá sản phẩm và chi phí |
1233 | 利润中心法 (lìrùn zhōngxīn fǎ) – Profit Center Method – Phương pháp trung tâm lợi nhuận |
1234 | 生产单位成本 (shēngchǎn dānwèi chéngběn) – Production Unit Cost – Chi phí sản xuất theo đơn vị |
1235 | 资金使用成本 (zījīn shǐyòng chéngběn) – Capital Utilization Cost – Chi phí sử dụng vốn |
1236 | 分摊生产成本 (fēntān shēngchǎn chéngběn) – Allocate Production Cost – Phân bổ chi phí sản xuất |
1237 | 财务计划成本 (cáiwù jìhuà chéngběn) – Financial Planning Cost – Chi phí kế hoạch tài chính |
1238 | 工资成本 (gōngzī chéngběn) – Wage Cost – Chi phí lương |
1239 | 外部成本 (wàibù chéngběn) – External Cost – Chi phí bên ngoài |
1240 | 内部成本 (nèibù chéngběn) – Internal Cost – Chi phí nội bộ |
1241 | 财务盈亏分析 (cáiwù yíngkuī fēnxī) – Financial Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ tài chính |
1242 | 无形成本 (wúxíng chéngběn) – Intangible Cost – Chi phí vô hình |
1243 | 成本合理化 (chéngběn hé lǐ huà) – Cost Rationalization – Hợp lý hóa chi phí |
1244 | 销售成本率 (xiāoshòu chéngběn lǜ) – Sales Cost Rate – Tỷ lệ chi phí bán hàng |
1245 | 市场成本 (shìchǎng chéngběn) – Market Cost – Chi phí thị trường |
1246 | 固定成本控制 (gùdìng chéngběn kòngzhì) – Fixed Cost Control – Kiểm soát chi phí cố định |
1247 | 成本效率 (chéngběn xiàolǜ) – Cost Efficiency – Hiệu quả chi phí |
1248 | 盈亏成本分析 (yíngkuī chéngběn fēnxī) – Break-Even Cost Analysis – Phân tích chi phí hòa vốn |
1249 | 成本分配方法 (chéngběn fēnpèi fāngfǎ) – Cost Allocation Method – Phương pháp phân bổ chi phí |
1250 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động |
1251 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed Expense – Chi phí cố định |
1252 | 总生产成本 (zǒng shēngchǎn chéngběn) – Total Production Cost – Tổng chi phí sản xuất |
1253 | 单位费用 (dānwèi fèiyòng) – Unit Expense – Chi phí đơn vị |
1254 | 实际成本核算 (shíjì chéngběn héshuàn) – Actual Cost Accounting – Hạch toán chi phí thực tế |
1255 | 变动成本率 (biàndòng chéngběn lǜ) – Variable Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí biến động |
1256 | 标准成本体系 (biāozhǔn chéngběn tǐxì) – Standard Cost System – Hệ thống chi phí chuẩn |
1257 | 总费用核算 (zǒng fèiyòng héshuàn) – Total Expense Accounting – Hạch toán tổng chi phí |
1258 | 按需成本 (àn xū chéngběn) – Demand-Based Cost – Chi phí theo nhu cầu |
1259 | 分摊标准成本 (fēntān biāozhǔn chéngběn) – Allocate Standard Costs – Phân bổ chi phí chuẩn |
1260 | 自动化成本 (zìdònghuà chéngběn) – Automation Cost – Chi phí tự động hóa |
1261 | 生产成本表格 (shēngchǎn chéngběn biǎogé) – Production Cost Table – Bảng chi phí sản xuất |
1262 | 全面成本核算 (quánmiàn chéngběn héshuàn) – Comprehensive Cost Accounting – Hạch toán chi phí toàn diện |
1263 | 成本构成 (chéngběn gòuchéng) – Cost Structure – Cấu trúc chi phí |
1264 | 成本与收入分析 (chéngběn yǔ shōurù fēnxī) – Cost and Revenue Analysis – Phân tích chi phí và doanh thu |
1265 | 应计成本 (yīngjì chéngběn) – Accrued Cost – Chi phí dồn tích |
1266 | 成本核算制度 (chéngběn héshuàn zhìdù) – Cost Accounting System – Hệ thống hạch toán chi phí |
1267 | 项目成本管理 (xiàngmù chéngběn guǎnlǐ) – Project Cost Management – Quản lý chi phí dự án |
1268 | 成本决策 (chéngběn juécè) – Cost Decision – Quyết định chi phí |
1269 | 财务成本分配 (cáiwù chéngběn fēnpèi) – Financial Cost Allocation – Phân bổ chi phí tài chính |
1270 | 生产定额 (shēngchǎn dìngé) – Production Standard – Tiêu chuẩn sản xuất |
1271 | 成本比较分析 (chéngběn bǐjiào fēnxī) – Cost Comparison Analysis – Phân tích so sánh chi phí |
1272 | 预算与成本对比 (yùsuàn yǔ chéngběn duìbǐ) – Budget and Cost Comparison – So sánh ngân sách và chi phí |
1273 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expense – Chi phí quản lý |
1274 | 单位利润 (dānwèi lìrùn) – Unit Profit – Lợi nhuận đơn vị |
1275 | 劳动成本 (láodòng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động |
1276 | 技术成本 (jìshù chéngběn) – Technology Cost – Chi phí công nghệ |
1277 | 活动成本法 (huódòng chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing Method – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động |
1278 | 市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Marketing Cost – Chi phí marketing |
1279 | 成本控制报告 (chéngběn kòngzhì bàogào) – Cost Control Report – Báo cáo kiểm soát chi phí |
1280 | 资源消耗成本 (zīyuán xiāohào chéngběn) – Resource Consumption Cost – Chi phí tiêu thụ tài nguyên |
1281 | 固定与变动成本分析 (gùdìng yǔ biàndòng chéngběn fēnxī) – Fixed and Variable Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định và biến động |
1282 | 成本-收益分析 (chéngběn-shōurù fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
1283 | 分配率 (fēnpèi lǜ) – Allocation Rate – Tỷ lệ phân bổ |
1284 | 阶段性成本 (jiēduàn xìng chéngběn) – Phase Cost – Chi phí giai đoạn |
1285 | 折旧成本 (zhéjiù chéngběn) – Depreciation Cost – Chi phí khấu hao |
1286 | 财务成本核算 (cáiwù chéngběn héshuàn) – Financial Cost Accounting – Hạch toán chi phí tài chính |
1287 | 投资回报率与成本 (tóuzī huíbào lǜ yǔ chéngběn) – Return on Investment and Cost – Tỷ lệ hoàn vốn và chi phí |
1288 | 单位成本控制 (dānwèi chéngběn kòngzhì) – Unit Cost Control – Kiểm soát chi phí đơn vị |
1289 | 计算成本法 (jìsuàn chéngběn fǎ) – Cost Calculation Method – Phương pháp tính chi phí |
1290 | 原材料成本 (yuáncái liào chéngběn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên liệu |
1291 | 成本变动分析 (chéngběn biàndòng fēnxī) – Cost Variance Analysis – Phân tích biến động chi phí |
1292 | 定价与成本分析 (dìngjià yǔ chéngběn fēnxī) – Pricing and Cost Analysis – Phân tích giá cả và chi phí |
1293 | 分段成本法 (fēnduàn chéngběn fǎ) – Segmented Costing Method – Phương pháp chi phí phân đoạn |
1294 | 成本构成比 (chéngběn gòuchéng bǐ) – Cost Structure Ratio – Tỷ lệ cấu thành chi phí |
1295 | 综合成本管理 (zōnghé chéngběn guǎnlǐ) – Comprehensive Cost Management – Quản lý chi phí toàn diện |
1296 | 生产能力成本核算 (shēngchǎn nénglì chéngběn héshuàn) – Production Capacity Cost Accounting – Hạch toán chi phí năng lực sản xuất |
1297 | 可接受成本 (kě jiēshòu chéngběn) – Acceptable Cost – Chi phí chấp nhận được |
1298 | 物料成本 (wùliào chéngběn) – Material Cost – Chi phí vật liệu |
1299 | 产值与成本比较 (chǎnzhí yǔ chéngběn bǐjiào) – Output and Cost Comparison – So sánh sản lượng và chi phí |
1300 | 定期成本报告 (dìngqī chéngběn bàogào) – Periodic Cost Report – Báo cáo chi phí định kỳ |
1301 | 成本降低 (chéngběn jiàngdī) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
1302 | 流程成本 (liúchéng chéngběn) – Process Cost – Chi phí quy trình |
1303 | 成本加成定价 (chéngběn jiā chéng dìngjià) – Cost-Plus Pricing – Giá theo chi phí cộng thêm |
1304 | 现金流与成本 (xiànjīn liú yǔ chéngběn) – Cash Flow and Cost – Dòng tiền và chi phí |
1305 | 绩效成本 (jìxiào chéngběn) – Performance Cost – Chi phí hiệu suất |
1306 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Equity Cost – Chi phí vốn chủ sở hữu |
1307 | 材料消耗成本 (cáiliào xiāohào chéngběn) – Material Consumption Cost – Chi phí tiêu thụ vật liệu |
1308 | 定额成本 (dìngé chéngběn) – Standard Cost – Chi phí định mức |
1309 | 产品成本计算 (chǎnpǐn chéngběn jìsuàn) – Product Cost Calculation – Tính toán chi phí sản phẩm |
1310 | 生产效率与成本 (shēngchǎn xiàolǜ yǔ chéngběn) – Production Efficiency and Cost – Hiệu quả sản xuất và chi phí |
1311 | 单一成本法 (dān yī chéngběn fǎ) – Single Costing Method – Phương pháp chi phí đơn nhất |
1312 | 技术创新成本 (jìshù chuàngxīn chéngběn) – Technological Innovation Cost – Chi phí đổi mới công nghệ |
1313 | 边际成本法 (biānjì chéngběn fǎ) – Marginal Costing Method – Phương pháp chi phí biên |
1314 | 经济规模成本 (jīngjì guīmó chéngběn) – Economies of Scale Cost – Chi phí quy mô kinh tế |
1315 | 定期成本核算 (dìngqī chéngběn héshuàn) – Periodic Cost Accounting – Hạch toán chi phí định kỳ |
1316 | 成本汇总 (chéngběn huìzǒng) – Cost Summarization – Tổng hợp chi phí |
1317 | 运费成本 (yùnfèi chéngběn) – Freight Cost – Chi phí vận chuyển |
1318 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Operational Cost – Chi phí hoạt động |
1319 | 综合成本分析 (zōnghé chéngběn fēnxī) – Comprehensive Cost Analysis – Phân tích chi phí toàn diện |
1320 | 材料成本控制 (cáiliào chéngběn kòngzhì) – Material Cost Control – Kiểm soát chi phí vật liệu |
1321 | 现金成本 (xiànjīn chéngběn) – Cash Cost – Chi phí tiền mặt |
1322 | 客户成本 (kèhù chéngběn) – Customer Cost – Chi phí khách hàng |
1323 | 负担成本 (fùdān chéngběn) – Burden Cost – Chi phí gánh nặng |
1324 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động |
1325 | 生产单位成本 (shēngchǎn dānwèi chéngběn) – Production Unit Cost – Chi phí đơn vị sản xuất |
1326 | 资源成本 (zīyuán chéngběn) – Resource Cost – Chi phí tài nguyên |
1327 | 利润率成本 (lìrùn lǜ chéngběn) – Profit Margin Cost – Chi phí tỷ suất lợi nhuận |
1328 | 会计成本 (kuàijì chéngběn) – Accounting Cost – Chi phí kế toán |
1329 | 产量成本 (chǎnliàng chéngběn) – Output Cost – Chi phí sản lượng |
1330 | 经济成本核算 (jīngjì chéngběn héshuàn) – Economic Cost Accounting – Hạch toán chi phí kinh tế |
1331 | 资金成本核算 (zījīn chéngběn héshuàn) – Capital Cost Accounting – Hạch toán chi phí vốn |
1332 | 总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Chi phí tổng cộng |
1333 | 期望成本 (qīwàng chéngběn) – Expected Cost – Chi phí kỳ vọng |
1334 | 企业成本 (qǐyè chéngběn) – Corporate Cost – Chi phí doanh nghiệp |
1335 | 外包成本 (wàibāo chéngběn) – Outsourcing Cost – Chi phí gia công |
1336 | 材料采购成本 (cáiliào cǎigòu chéngběn) – Material Procurement Cost – Chi phí mua nguyên vật liệu |
1337 | 预算成本 (yùsuàn chéngběn) – Budgeted Cost – Chi phí ngân sách |
1338 | 需求变动成本 (xūqiú biàndòng chéngběn) – Demand Fluctuation Cost – Chi phí dao động nhu cầu |
1339 | 计提成本 (jìtí chéngběn) – Provision Cost – Chi phí dự phòng |
1340 | 月度成本报告 (yuèdù chéngběn bàogào) – Monthly Cost Report – Báo cáo chi phí hàng tháng |
1341 | 季度成本报告 (jìdù chéngběn bàogào) – Quarterly Cost Report – Báo cáo chi phí hàng quý |
1342 | 年终成本报告 (niánzhōng chéngběn bàogào) – Year-End Cost Report – Báo cáo chi phí cuối năm |
1343 | 产值与成本核算 (chǎnzhí yǔ chéngběn héshuàn) – Output and Cost Accounting – Hạch toán sản lượng và chi phí |
1344 | 成本分析模型 (chéngběn fēnxī móxíng) – Cost Analysis Model – Mô hình phân tích chi phí |
1345 | 回报成本 (huíbào chéngběn) – Return Cost – Chi phí hoàn trả |
1346 | 生产成本管理 (shēngchǎn chéngběn guǎnlǐ) – Production Cost Management – Quản lý chi phí sản xuất |
1347 | 项目成本控制 (xiàngmù chéngběn kòngzhì) – Project Cost Control – Kiểm soát chi phí dự án |
1348 | 内部成本核算 (nèibù chéngběn héshuàn) – Internal Cost Accounting – Hạch toán chi phí nội bộ |
1349 | 外部成本核算 (wàibù chéngběn héshuàn) – External Cost Accounting – Hạch toán chi phí bên ngoài |
1350 | 分摊成本 (fēntān chéngběn) – Apportioned Cost – Chi phí phân bổ |
1351 | 分摊率 (fēntān lǜ) – Apportionment Rate – Tỷ lệ phân bổ |
1352 | 单位成本法 (dānwèi chéngběn fǎ) – Unit Costing Method – Phương pháp chi phí đơn vị |
1353 | 产成品成本 (chǎn chéngpǐn chéngběn) – Finished Goods Cost – Chi phí thành phẩm |
1354 | 定期调整成本 (dìngqī tiáozhěng chéngběn) – Periodic Adjustment Cost – Chi phí điều chỉnh định kỳ |
1355 | 预算差异成本 (yùsuàn chāyì chéngběn) – Budget Variance Cost – Chi phí chênh lệch ngân sách |
1356 | 最小成本 (zuìxiǎo chéngběn) – Minimum Cost – Chi phí tối thiểu |
1357 | 最大成本 (zuìdà chéngběn) – Maximum Cost – Chi phí tối đa |
1358 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Business Cost – Chi phí kinh doanh |
1359 | 应收成本 (yīngshōu chéngběn) – Receivable Cost – Chi phí phải thu |
1360 | 应付成本 (yīngfù chéngběn) – Payable Cost – Chi phí phải trả |
1361 | 成本率 (chéngběn lǜ) – Cost Rate – Tỷ lệ chi phí |
1362 | 单位直接成本 (dānwèi zhíjiē chéngběn) – Unit Direct Cost – Chi phí trực tiếp đơn vị |
1363 | 固定资本成本 (gùdìng zīběn chéngběn) – Fixed Capital Cost – Chi phí vốn cố định |
1364 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1365 | 生产运营成本 (shēngchǎn yùnxíng chéngběn) – Production and Operation Cost – Chi phí sản xuất và vận hành |
1366 | 变动费用比率 (biàndòng fèiyòng bǐlǜ) – Variable Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí biến động |
1367 | 产品单价成本 (chǎnpǐn dānjià chéngběn) – Product Unit Price Cost – Chi phí đơn giá sản phẩm |
1368 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
1369 | 生产总成本 (shēngchǎn zǒng chéngběn) – Total Production Cost – Chi phí sản xuất tổng cộng |
1370 | 季度成本分析 (jìdù chéngběn fēnxī) – Quarterly Cost Analysis – Phân tích chi phí hàng quý |
1371 | 年度成本分析 (niándù chéngběn fēnxī) – Annual Cost Analysis – Phân tích chi phí hàng năm |
1372 | 预算成本 (yùsuàn chéngběn) – Budgeted Cost – Chi phí theo ngân sách |
1373 | 盈亏成本 (yíngkuī chéngběn) – Profit and Loss Cost – Chi phí lãi lỗ |
1374 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
1375 | 产成品总成本 (chǎn chéngpǐn zǒng chéngběn) – Finished Goods Total Cost – Chi phí tổng thành phẩm |
1376 | 运营成本分析 (yùnyíng chéngběn fēnxī) – Operational Cost Analysis – Phân tích chi phí vận hành |
1377 | 分摊成本分析 (fēntān chéngběn fēnxī) – Apportioned Cost Analysis – Phân tích chi phí phân bổ |
1378 | 工艺成本 (gōngyì chéngběn) – Craft Cost – Chi phí công nghệ |
1379 | 效率成本 (xiàolǜ chéngběn) – Efficiency Cost – Chi phí hiệu quả |
1380 | 总预算成本 (zǒng yùsuàn chéngběn) – Total Budgeted Cost – Chi phí ngân sách tổng cộng |
1381 | 回收成本 (huíshōu chéngběn) – Recovery Cost – Chi phí thu hồi |
1382 | 生产管理成本 (shēngchǎn guǎnlǐ chéngběn) – Production Management Cost – Chi phí quản lý sản xuất |
1383 | 资本开支成本 (zīběn kāizhī chéngběn) – Capital Expenditure Cost – Chi phí chi tiêu vốn |
1384 | 材料费用 (cáiliào fèiyòng) – Material Expense – Chi phí vật liệu |
1385 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động |
1386 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation Cost – Chi phí vận chuyển |
1387 | 直接材料成本 (zhíjiē cáiliào chéngběn) – Direct Material Cost – Chi phí vật liệu trực tiếp |
1388 | 资产周转成本 (zīchǎn zhōuzuǎn chéngběn) – Asset Turnover Cost – Chi phí quay vòng tài sản |
1389 | 生产设备折旧 (shēngchǎn shèbèi zhédiù) – Production Equipment Depreciation – Khấu hao thiết bị sản xuất |
1390 | 税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế |
1391 | 减少成本 (jiǎnshǎo chéngběn) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
1392 | 控制成本 (kòngzhì chéngběn) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
1393 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1394 | 产品成本分析 (chǎnpǐn chéngběn fēnxī) – Product Cost Analysis – Phân tích chi phí sản phẩm |
1395 | 运营管理成本 (yùnyíng guǎnlǐ chéngběn) – Operational Management Cost – Chi phí quản lý vận hành |
1396 | 财务报告成本 (cáiwù bàogào chéngběn) – Financial Report Cost – Chi phí báo cáo tài chính |
1397 | 总固定成本 (zǒng gùdìng chéngběn) – Total Fixed Cost – Chi phí cố định tổng cộng |
1398 | 总变动成本 (zǒng biàndòng chéngběn) – Total Variable Cost – Chi phí biến động tổng cộng |
1399 | 单位销售成本 (dānwèi xiāoshòu chéngběn) – Unit Sales Cost – Chi phí bán hàng đơn vị |
1400 | 单个产品成本 (dāngè chǎnpǐn chéngběn) – Unit Product Cost – Chi phí sản phẩm đơn vị |
1401 | 单项成本 (dānxiàng chéngběn) – Single Item Cost – Chi phí đơn mục |
1402 | 生产管理费用 (shēngchǎn guǎnlǐ fèiyòng) – Production Management Expense – Chi phí quản lý sản xuất |
1403 | 人工费用 (réngōng fèiyòng) – Labor Expense – Chi phí lao động |
1404 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Sales Expense – Chi phí bán hàng |
1405 | 利润分配成本 (lìrùn fēnpèi chéngběn) – Profit Distribution Cost – Chi phí phân phối lợi nhuận |
1406 | 资本费用 (zīběn fèiyòng) – Capital Expense – Chi phí vốn |
1407 | 固定资产管理成本 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ chéngběn) – Fixed Asset Management Cost – Chi phí quản lý tài sản cố định |
1408 | 流动成本 (liúdòng chéngběn) – Current Cost – Chi phí lưu động |
1409 | 提前付款成本 (tíqián fùkuǎn chéngběn) – Advance Payment Cost – Chi phí thanh toán trước |
1410 | 债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Debt Cost – Chi phí nợ |
1411 | 货币成本 (huòbì chéngběn) – Monetary Cost – Chi phí tiền tệ |
1412 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí chuẩn |
1413 | 适应成本 (shìyìng chéngběn) – Adaptive Cost – Chi phí thích nghi |
1414 | 环境成本 (huánjìng chéngběn) – Environmental Cost – Chi phí môi trường |
1415 | 战略成本 (zhànlüè chéngběn) – Strategic Cost – Chi phí chiến lược |
1416 | 变化成本 (biànhuà chéngběn) – Change Cost – Chi phí thay đổi |
1417 | 资本结构成本 (zīběn jiégòu chéngběn) – Capital Structure Cost – Chi phí cơ cấu vốn |
1418 | 固定制造成本 (gùdìng zhìzào chéngběn) – Fixed Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất cố định |
1419 | 单位产品成本分析 (dānwèi chǎnpǐn chéngběn fēnxī) – Unit Product Cost Analysis – Phân tích chi phí sản phẩm đơn vị |
1420 | 厂房成本 (chǎngfáng chéngběn) – Factory Cost – Chi phí nhà máy |
1421 | 税务管理成本 (shuìwù guǎnlǐ chéngběn) – Tax Management Cost – Chi phí quản lý thuế |
1422 | 年度审计成本 (niándù shěnjì chéngběn) – Annual Audit Cost – Chi phí kiểm toán hàng năm |
1423 | 资产负债成本 (zīchǎn fùzhài chéngběn) – Asset Liability Cost – Chi phí tài sản nợ |
1424 | 资本支出成本 (zīběn zhīchū chéngběn) – Capital Expenditure Cost – Chi phí chi tiêu vốn |
1425 | 成本目标 (chéngběn mùbiāo) – Cost Objective – Mục tiêu chi phí |
1426 | 按成本计算 (àn chéngběn jìsuàn) – Cost-based Calculation – Tính toán dựa trên chi phí |
1427 | 合并成本 (hébìng chéngběn) – Consolidated Cost – Chi phí hợp nhất |
1428 | 零件成本 (língjiàn chéngběn) – Component Cost – Chi phí linh kiện |
1429 | 材料成本分析 (cáiliào chéngběn fēnxī) – Material Cost Analysis – Phân tích chi phí vật liệu |
1430 | 总成本核算 (zǒng chéngběn hésuàn) – Total Cost Accounting – Kế toán tổng chi phí |
1431 | 流动成本分配 (liúdòng chéngběn fēnpèi) – Variable Cost Allocation – Phân bổ chi phí lưu động |
1432 | 成本与利润 (chéngběn yǔ lìrùn) – Cost and Profit – Chi phí và lợi nhuận |
1433 | 固定成本与变动成本 (gùdìng chéngběn yǔ biàndòng chéngběn) – Fixed Cost and Variable Cost – Chi phí cố định và chi phí biến động |
1434 | 企业成本结构 (qǐyè chéngběn jiégòu) – Business Cost Structure – Cấu trúc chi phí doanh nghiệp |
1435 | 生产过程中成本控制 (shēngchǎn guòchéng zhōng chéngběn kòngzhì) – Cost Control in Production Process – Kiểm soát chi phí trong quá trình sản xuất |
1436 | 完工产品成本 (wángōng chǎnpǐn chéngběn) – Finished Goods Cost – Chi phí hàng hóa hoàn thành |
1437 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost Budget – Ngân sách chi phí |
1438 | 成本盈亏分析 (chéngběn yíngkuī fēnxī) – Cost Profit and Loss Analysis – Phân tích chi phí lãi lỗ |
1439 | 成本透明化 (chéngběn tòumíng huà) – Cost Transparency – Minh bạch chi phí |
1440 | 成本跟踪 (chéngběn gēnzōng) – Cost Tracking – Theo dõi chi phí |
1441 | 利润控制 (lìrùn kòngzhì) – Profit Control – Kiểm soát lợi nhuận |
1442 | 资金流动成本 (zījīn liúdòng chéngběn) – Capital Flow Cost – Chi phí luân chuyển vốn |
1443 | 全面成本控制 (quánmiàn chéngběn kòngzhì) – Comprehensive Cost Control – Kiểm soát chi phí toàn diện |
1444 | 综合制造成本 (zōnghé zhìzào chéngběn) – Comprehensive Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất tổng hợp |
1445 | 盈利分析 (yínglì fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận |
1446 | 固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Fixed Cost Allocation – Phân chia chi phí cố định |
1447 | 边际盈亏 (biānjì yíngkuī) – Marginal Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ biên |
1448 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
1449 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1450 | 生产预算成本 (shēngchǎn yùsuàn chéngběn) – Production Budget Cost – Chi phí ngân sách sản xuất |
1451 | 成本控制机制 (chéngběn kòngzhì jīzhì) – Cost Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát chi phí |
1452 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách |
1453 | 成本波动 (chéngběn bōdòng) – Cost Fluctuation – Biến động chi phí |
1454 | 生产环境成本 (shēngchǎn huánjìng chéngběn) – Production Environment Cost – Chi phí môi trường sản xuất |
1455 | 总成本法 (zǒng chéngběn fǎ) – Total Cost Method – Phương pháp chi phí tổng hợp |
1456 | 亏损成本 (kuīsǔn chéngběn) – Loss Cost – Chi phí thua lỗ |
1457 | 经济批量成本 (jīngjì pīliàng chéngběn) – Economic Batch Cost – Chi phí lô sản xuất kinh tế |
1458 | 标准成本核算 (biāozhǔn chéngběn hésuàn) – Standard Cost Accounting – Kế toán chi phí chuẩn |
1459 | 完工产品成本核算 (wángōng chǎnpǐn chéngběn hésuàn) – Finished Goods Cost Accounting – Kế toán chi phí hàng hóa hoàn thành |
1460 | 生产成本预测 (shēngchǎn chéngběn yùcè) – Production Cost Forecast – Dự báo chi phí sản xuất |
1461 | 年度成本报告 (niándù chéngběn bàogào) – Annual Cost Report – Báo cáo chi phí hàng năm |
1462 | 产品成本结算 (chǎnpǐn chéngběn jiésuàn) – Product Cost Settlement – Thanh toán chi phí sản phẩm |
1463 | 盈余成本 (yíngyú chéngběn) – Surplus Cost – Chi phí dư thừa |
1464 | 委托加工成本 (wěituō jiāgōng chéngběn) – Outsourcing Cost – Chi phí gia công ngoài |
1465 | 资金管理成本 (zījīn guǎnlǐ chéngběn) – Capital Management Cost – Chi phí quản lý vốn |
1466 | 节约型成本 (jiéyuē xíng chéngběn) – Cost Efficiency – Hiệu quả chi phí |
1467 | 成本预算管理 (chéngběn yùsuàn guǎnlǐ) – Cost Budget Management – Quản lý ngân sách chi phí |
1468 | 生产能力与成本 (shēngchǎn nénglì yǔ chéngběn) – Production Capacity and Cost – Năng lực sản xuất và chi phí |
1469 | 分摊法 (fēntān fǎ) – Apportionment Method – Phương pháp phân bổ |
1470 | 分期成本法 (fēnqī chéngběn fǎ) – Installment Costing Method – Phương pháp chi phí trả góp |
1471 | 产品生产成本 (chǎnpǐn shēngchǎn chéngběn) – Product Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất sản phẩm |
1472 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
1473 | 零成本 (líng chéngběn) – Zero Cost – Chi phí bằng không |
1474 | 边际收入 (biānjì shōurù) – Marginal Revenue – Doanh thu biên |
1475 | 成本溢出 (chéngběn yìchū) – Cost Spillover – Chi phí vượt mức |
1476 | 生产间接成本 (shēngchǎn jiànjiē chéngběn) – Indirect Production Cost – Chi phí sản xuất gián tiếp |
1477 | 财务管理成本 (cáiwù guǎnlǐ chéngběn) – Financial Management Cost – Chi phí quản lý tài chính |
1478 | 产品成本差异 (chǎnpǐn chéngběn chāyì) – Product Cost Variance – Chênh lệch chi phí sản phẩm |
1479 | 账面成本 (zhàngmiàn chéngběn) – Book Cost – Chi phí sổ sách |
1480 | 成本相关性 (chéngběn xiāngguān xìng) – Cost Correlation – Mối quan hệ chi phí |
1481 | 总成本控制 (zǒng chéngběn kòngzhì) – Total Cost Control – Kiểm soát chi phí tổng hợp |
1482 | 定额成本 (dìng’é chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
1483 | 不确定成本 (bù quèdìng chéngběn) – Uncertain Cost – Chi phí không xác định |
1484 | 固定成本占比 (gùdìng chéngběn zhànbǐ) – Fixed Cost Proportion – Tỷ lệ chi phí cố định |
1485 | 边际成本效应 (biānjì chéngběn xiàoyìng) – Marginal Cost Effect – Hiệu ứng chi phí biên |
1486 | 生产成本表 (shēngchǎn chéngběn biǎo) – Production Cost Sheet – Bảng chi phí sản xuất |
1487 | 损耗成本 (sǔnhào chéngběn) – Loss Cost – Chi phí tổn thất |
1488 | 估算成本 (gūsuàn chéngběn) – Estimated Cost – Chi phí ước tính |
1489 | 损失分摊 (sǔnshī fēntān) – Loss Allocation – Phân bổ tổn thất |
1490 | 结转成本 (jiézhuǎn chéngběn) – Transferred Cost – Chi phí chuyển giao |
1491 | 非正常成本 (fēi zhèngcháng chéngběn) – Abnormal Cost – Chi phí bất thường |
1492 | 增值税成本 (zēngzhí shuì chéngběn) – VAT Cost – Chi phí thuế giá trị gia tăng |
1493 | 采购管理成本 (cǎigòu guǎnlǐ chéngběn) – Procurement Management Cost – Chi phí quản lý mua sắm |
1494 | 运输成本分析 (yùnshū chéngběn fēnxī) – Transportation Cost Analysis – Phân tích chi phí vận chuyển |
1495 | 生产时效成本 (shēngchǎn shíxiào chéngběn) – Production Efficiency Cost – Chi phí hiệu quả sản xuất |
1496 | 最低成本 (zuìdī chéngběn) – Minimum Cost – Chi phí tối thiểu |
1497 | 净成本 (jìng chéngběn) – Net Cost – Chi phí ròng |
1498 | 间接管理费用 (jiànjiē guǎnlǐ fèiyòng) – Indirect Management Expenses – Chi phí quản lý gián tiếp |
1499 | 总费用 (zǒng fèiyòng) – Total Expenses – Tổng chi phí |
1500 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expenses – Chi phí khấu hao |
1501 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production Capacity – Năng lực sản xuất |
1502 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1503 | 间接费用率 (jiànjiē fèiyòng lǜ) – Indirect Expense Rate – Tỷ lệ chi phí gián tiếp |
1504 | 直接费用率 (zhíjiē fèiyòng lǜ) – Direct Expense Rate – Tỷ lệ chi phí trực tiếp |
1505 | 边际效益 (biānjì xiàoyì) – Marginal Utility – Hiệu quả biên |
1506 | 产品成本法 (chǎnpǐn chéngběn fǎ) – Product Costing Method – Phương pháp tính chi phí sản phẩm |
1507 | 净收入 (jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng |
1508 | 成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí |
1509 | 产品毛利率 (chǎnpǐn máolì lǜ) – Product Gross Margin Rate – Tỷ lệ lợi nhuận gộp sản phẩm |
1510 | 固定费用分析 (gùdìng fèiyòng fēnxī) – Fixed Expense Analysis – Phân tích chi phí cố định |
1511 | 逐步成本法 (zhúbù chéngběn fǎ) – Step-by-Step Costing Method – Phương pháp chi phí từng bước |
1512 | 盈利分析 (yínglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
1513 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch dự toán |
1514 | 成本节约目标 (chéngběn jiéyuē mùbiāo) – Cost Saving Target – Mục tiêu tiết kiệm chi phí |
1515 | 直接成本率 (zhíjiē chéngběn lǜ) – Direct Cost Rate – Tỷ lệ chi phí trực tiếp |
1516 | 费用归属 (fèiyòng guīshǔ) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
1517 | 差异分析法 (chāyì fēnxī fǎ) – Variance Analysis Method – Phương pháp phân tích chênh lệch |
1518 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profitability Rate – Tỷ lệ lợi nhuận chi phí |
1519 | 差异调整 (chāyì tiáozhěng) – Variance Adjustment – Điều chỉnh chênh lệch |
1520 | 分配成本 (fēnpèi chéngběn) – Allocated Cost – Chi phí phân bổ |
1521 | 成本分担 (chéngběn fēndān) – Cost Sharing – Chia sẻ chi phí |
1522 | 成本核算标准 (chéngběn hé suàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán chi phí |
1523 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material Cost – Chi phí nguyên liệu |
1524 | 盈亏差额 (yíngkuī chā’é) – Profit and Loss Difference – Chênh lệch lãi lỗ |
1525 | 营业外成本 (yíngyè wài chéngběn) – Non-operating Cost – Chi phí ngoài hoạt động |
1526 | 半成品成本 (bàn chéngpǐn chéngběn) – Semi-finished Goods Cost – Chi phí sản phẩm dở dang |
1527 | 标准成本差异 (biāozhǔn chéngběn chāyì) – Standard Cost Variance – Chênh lệch chi phí tiêu chuẩn |
1528 | 收入成本比 (shōurù chéngběn bǐ) – Revenue to Cost Ratio – Tỷ lệ doanh thu/chi phí |
1529 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
1530 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận |
1531 | 单个成本 (dān gè chéngběn) – Individual Cost – Chi phí đơn lẻ |
1532 | 成本率 (chéngběn lǜ) – Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí |
1533 | 每单位成本 (měi dānwèi chéngběn) – Cost Per Unit – Chi phí mỗi đơn vị |
1534 | 成本分解 (chéngběn fēnjiě) – Cost Decomposition – Phân tích chi phí |
1535 | 应收账款成本 (yìngshōu zhàngkuǎn chéngběn) – Accounts Receivable Cost – Chi phí phải thu |
1536 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing Cost – Chi phí tiếp thị |
1537 | 单位材料成本 (dānwèi cáiliào chéngběn) – Unit Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu đơn vị |
1538 | 生产成本预算 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn) – Production Cost Budget – Dự toán chi phí sản xuất |
1539 | 产品成本分类 (chǎnpǐn chéngběn fēnlèi) – Product Cost Classification – Phân loại chi phí sản phẩm |
1540 | 可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
1541 | 标准成本预算 (biāozhǔn chéngběn yùsuàn) – Standard Cost Budget – Dự toán chi phí tiêu chuẩn |
1542 | 单位成本核算 (dānwèi chéngběn hé suàn) – Unit Cost Accounting – Kế toán chi phí đơn vị |
1543 | 运营成本分析 (yùnyíng chéngběn fēnxī) – Operating Cost Analysis – Phân tích chi phí hoạt động |
1544 | 预算成本控制 (yùsuàn chéngběn kòngzhì) – Budget Cost Control – Kiểm soát chi phí dự toán |
1545 | 可变成本率 (kě biàn chéngběn lǜ) – Variable Cost Rate – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
1546 | 产品销售成本 (chǎnpǐn xiāoshòu chéngběn) – Product Sales Cost – Chi phí bán hàng sản phẩm |
1547 | 企业成本报告 (qǐyè chéngběn bàogào) – Company Cost Report – Báo cáo chi phí doanh nghiệp |
1548 | 利润总额 (lìrùn zǒngé) – Total Profit – Tổng lợi nhuận |
1549 | 成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
1550 | 预算成本差异 (yùsuàn chéngběn chāyì) – Budget Cost Variance – Chênh lệch chi phí dự toán |
1551 | 加价成本 (jiā jià chéngběn) – Markup Cost – Chi phí tăng giá |
1552 | 企业预算成本 (qǐyè yùsuàn chéngběn) – Business Budget Cost – Chi phí dự toán doanh nghiệp |
1553 | 原材料成本 (yuán cáiliào chéngběn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu |
1554 | 设备使用成本 (shèbèi shǐyòng chéngběn) – Equipment Usage Cost – Chi phí sử dụng thiết bị |
1555 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hé suàn) – Production Cost Accounting – Kế toán chi phí sản xuất |
1556 | 产品成本核算 (chǎnpǐn chéngběn hé suàn) – Product Cost Accounting – Kế toán chi phí sản phẩm |
1557 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost Sharing – Chia sẻ chi phí |
1558 | 资本结构成本 (zīběn jiégòu chéngběn) – Capital Structure Cost – Chi phí cấu trúc vốn |
1559 | 可变费用 (kě biàn fèiyòng) – Variable Expenses – Chi phí biến đổi |
1560 | 生产单位成本 (shēngchǎn dānwèi chéngběn) – Unit Production Cost – Chi phí sản xuất theo đơn vị |
1561 | 分摊率 (fēntān lǜ) – Allocation Rate – Tỷ lệ phân bổ |
1562 | 工时成本 (gōngshí chéngběn) – Labor Hour Cost – Chi phí giờ lao động |
1563 | 成品成本 (chéngpǐn chéngběn) – Finished Goods Cost – Chi phí sản phẩm hoàn chỉnh |
1564 | 产品单位成本 (chǎnpǐn dānwèi chéngběn) – Product Unit Cost – Chi phí sản phẩm đơn vị |
1565 | 固定支出 (gùdìng zhīchū) – Fixed Expenditure – Chi tiêu cố định |
1566 | 成本控制指标 (chéngběn kòngzhì zhǐbiāo) – Cost Control Index – Chỉ số kiểm soát chi phí |
1567 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
1568 | 盈利成本 (yínglì chéngběn) – Profit Cost – Chi phí lợi nhuận |
1569 | 收入成本关系 (shōurù chéngběn guānxì) – Revenue Cost Relationship – Mối quan hệ doanh thu và chi phí |
1570 | 生产成本变化 (shēngchǎn chéngběn biànhuà) – Production Cost Variation – Biến động chi phí sản xuất |
1571 | 人工成本 (rén gōng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí nhân công |
1572 | 项目成本估算 (xiàngmù chéngběn gūsùan) – Project Cost Estimation – Ước tính chi phí dự án |
1573 | 成本计划 (chéngběn jìhuà) – Cost Plan – Kế hoạch chi phí |
1574 | 利润转化率 (lìrùn zhuǎnhuà lǜ) – Profit Conversion Rate – Tỷ lệ chuyển hóa lợi nhuận |
1575 | 生产流程成本 (shēngchǎn liúchéng chéngběn) – Production Process Cost – Chi phí quy trình sản xuất |
1576 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
1577 | 按成本定价 (àn chéngběn dìngjià) – Cost-based Pricing – Định giá dựa trên chi phí |
1578 | 固定成本总额 (gùdìng chéngběn zǒng’é) – Total Fixed Cost – Tổng chi phí cố định |
1579 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
1580 | 分摊费用 (fēntān fèiyòng) – Allocated Costs – Chi phí phân bổ |
1581 | 外包成本 (wàibāo chéngběn) – Outsourcing Costs – Chi phí thuê ngoài |
1582 | 财务成本管理 (cáiwù chéngběn guǎnlǐ) – Financial Cost Management – Quản lý chi phí tài chính |
1583 | 成本变化分析 (chéngběn biànhuà fēnxī) – Cost Variation Analysis – Phân tích biến động chi phí |
1584 | 生产单位成本核算 (shēngchǎn dānwèi chéngběn hé suàn) – Unit Production Cost Accounting – Kế toán chi phí sản xuất theo đơn vị |
1585 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing Cost – Chi phí marketing |
1586 | 成本核算程序 (chéngběn hé suàn chéngxù) – Cost Accounting Procedure – Quy trình kế toán chi phí |
1587 | 单位成本变动 (dānwèi chéngběn biàndòng) – Unit Cost Variability – Biến động chi phí đơn vị |
1588 | 材料成本核算 (cáiliào chéngběn hé suàn) – Material Cost Accounting – Kế toán chi phí nguyên vật liệu |
1589 | 综合成本核算 (zōnghé chéngběn hé suàn) – Comprehensive Cost Accounting – Kế toán chi phí tổng hợp |
1590 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý |
1591 | 成本变化 (chéngběn biànhuà) – Cost Fluctuations – Biến động chi phí |
1592 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
1593 | 固定费用率 (gùdìng fèiyòng lǜ) – Fixed Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định |
1594 | 单一成本 (dān yī chéngběn) – Single Cost – Chi phí đơn lẻ |
1595 | 过剩成本 (guòshèng chéngběn) – Excess Cost – Chi phí dư thừa |
1596 | 成本预估 (chéngběn yùgū) – Cost Estimation – Ước tính chi phí |
1597 | 生产费用 (shēngchǎn fèiyòng) – Production Expense – Chi phí sản xuất |
1598 | 成本审核 (chéngběn shěnhé) – Cost Audit – Kiểm toán chi phí |
1599 | 总成本率 (zǒng chéngběn lǜ) – Total Cost Ratio – Tỷ lệ tổng chi phí |
1600 | 分摊成本率 (fēntān chéngběn lǜ) – Cost Allocation Rate – Tỷ lệ phân bổ chi phí |
1601 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên |
1602 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
1603 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
1604 | 全成本法 (quán chéngběn fǎ) – Full Costing Method – Phương pháp tính toàn bộ chi phí |
1605 | 成本核算方式 (chéngběn hé suàn fāngshì) – Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí |
1606 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost Budgeting – Dự toán chi phí |
1607 | 累计成本 (lěijì chéngběn) – Accumulated Cost – Chi phí tích lũy |
1608 | 成本评估 (chéngběn pínggū) – Cost Evaluation – Đánh giá chi phí |
1609 | 成本意识 (chéngběn yìshí) – Cost Awareness – Nhận thức về chi phí |
1610 | 节省成本 (jiéshěng chéngběn) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
1611 | 成本控制标准 (chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Cost Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí |
1612 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và lỗ |
1613 | 成本有效性 (chéngběn yǒuxiàoxìng) – Cost Efficiency – Hiệu quả chi phí |
1614 | 成本核算误差 (chéngběn hé suàn wùchā) – Cost Accounting Error – Lỗi trong kế toán chi phí |
1615 | 单位成本分析法 (dānwèi chéngběn fēnxī fǎ) – Unit Cost Analysis Method – Phương pháp phân tích chi phí đơn vị |
1616 | 回报率 (huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
1617 | 成本核算模型 (chéngběn hé suàn móxíng) – Cost Accounting Model – Mô hình kế toán chi phí |
1618 | 成本变化率 (chéngběn biànhuà lǜ) – Cost Change Rate – Tỷ lệ biến động chi phí |
1619 | 成本加成法 (chéngběn jiāchéng fǎ) – Cost-plus Pricing Method – Phương pháp định giá cộng chi phí |
1620 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1621 | 毛利润率 (máo lìrùn lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
1622 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
1623 | 市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá thị trường |
1624 | 节约成本 (jiéyuē chéngběn) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
1625 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
1626 | 成本控制工具 (chéngběn kòngzhì gōngjù) – Cost Control Tools – Công cụ kiểm soát chi phí |
1627 | 预算与实际对比 (yùsuàn yǔ shíjì duìbǐ) – Budget vs Actual Comparison – So sánh ngân sách với thực tế |
1628 | 成本预算编制 (chéngběn yùsuàn biānzhì) – Cost Budget Preparation – Lập dự toán chi phí |
1629 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
1630 | 企业成本管理 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ) – Corporate Cost Management – Quản lý chi phí doanh nghiệp |
1631 | 成本可变性 (chéngběn kě biànxìng) – Cost Variability – Tính biến động của chi phí |
1632 | 生产成本率 (shēngchǎn chéngběn lǜ) – Production Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí sản xuất |
1633 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profitability Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí |
1634 | 价格与成本 (jiàgé yǔ chéngběn) – Price and Cost – Giá cả và chi phí |
1635 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
1636 | 直接成本法 (zhíjiē chéngběn fǎ) – Direct Costing Method – Phương pháp tính chi phí trực tiếp |
1637 | 成本负担 (chéngběn fùdān) – Cost Burden – Gánh nặng chi phí |
1638 | 成本精细化管理 (chéngběn jīngxì huà guǎnlǐ) – Cost Refinement Management – Quản lý chi phí tinh vi |
1639 | 资金成本计算 (zījīn chéngběn jìsuàn) – Capital Cost Calculation – Tính toán chi phí vốn |
1640 | 生产成本核算单 (shēngchǎn chéngběn hé suàn dān) – Production Cost Accounting Form – Biểu mẫu kế toán chi phí sản xuất |
1641 | 预算审计 (yùsuàn shěnjì) – Budget Audit – Kiểm toán ngân sách |
1642 | 单位定价 (dānwèi dìngjià) – Unit Pricing – Định giá đơn vị |
1643 | 成本管理模型 (chéngběn guǎnlǐ móxíng) – Cost Management Model – Mô hình quản lý chi phí |
1644 | 增值成本 (zēngzhí chéngběn) – Value-added Cost – Chi phí giá trị gia tăng |
1645 | 生产成本削减 (shēngchǎn chéngběn xuējiǎn) – Production Cost Reduction – Cắt giảm chi phí sản xuất |
1646 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial Management Report – Báo cáo quản lý tài chính |
1647 | 成本核算体系 (chéngběn hé suàn tǐxì) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
1648 | 成本率计算 (chéngběn lǜ jìsuàn) – Cost Ratio Calculation – Tính toán tỷ lệ chi phí |
1649 | 增值成本法 (zēngzhí chéngběn fǎ) – Value-added Costing Method – Phương pháp tính chi phí giá trị gia tăng |
1650 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1651 | 工作流程成本 (gōngzuò liúchéng chéngběn) – Workflow Cost – Chi phí quy trình làm việc |
1652 | 成本核算报告 (chéngběn hé suàn bàogào) – Cost Accounting Report – Báo cáo kế toán chi phí |
1653 | 企业成本控制 (qǐyè chéngběn kòngzhì) – Corporate Cost Control – Kiểm soát chi phí doanh nghiệp |
1654 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn |
1655 | 成本溢价 (chéngběn yìjià) – Cost Premium – Phí cộng thêm chi phí |
1656 | 本期成本 (běn qī chéngběn) – Current Period Cost – Chi phí kỳ hiện tại |
1657 | 收入与成本对比 (shōurù yǔ chéngběn duìbǐ) – Revenue vs Cost Comparison – So sánh doanh thu với chi phí |
1658 | 成本削减计划 (chéngběn xuējiǎn jìhuà) – Cost Reduction Plan – Kế hoạch giảm chi phí |
1659 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
1660 | 生产成本结构 (shēngchǎn chéngběn jiégòu) – Production Cost Structure – Cấu trúc chi phí sản xuất |
1661 | 生产单位成本 (shēngchǎn dānwèi chéngběn) – Production Unit Cost – Chi phí sản xuất đơn vị |
1662 | 成本核算周期 (chéngběn hé suàn zhōuqī) – Cost Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán chi phí |
1663 | 成本控制指标 (chéngběn kòngzhì zhǐbiāo) – Cost Control Indicator – Chỉ số kiểm soát chi phí |
1664 | 管理成本 (guǎnlǐ chéngběn) – Management Cost – Chi phí quản lý |
1665 | 成本控制程序 (chéngběn kòngzhì chéngxù) – Cost Control Procedure – Quy trình kiểm soát chi phí |
1666 | 材料成本控制 (cáiliào chéngběn kòngzhì) – Material Cost Control – Kiểm soát chi phí nguyên liệu |
1667 | 预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Budget Review – Xem xét ngân sách |
1668 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1669 | 成本控制战略 (chéngběn kòngzhì zhànlüè) – Cost Control Strategy – Chiến lược kiểm soát chi phí |
1670 | 成本反映 (chéngběn fǎnyìng) – Cost Reflection – Phản ánh chi phí |
1671 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
1672 | 成本项目 (chéngběn xiàngmù) – Cost Item – Mục chi phí |
1673 | 成本分析工具 (chéngběn fēnxī gōngjù) – Cost Analysis Tools – Công cụ phân tích chi phí |
1674 | 成本影响因素 (chéngběn yǐngxiǎng yīnsù) – Cost Influencing Factors – Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí |
1675 | 定额成本法 (dìng’é chéngběn fǎ) – Standard Costing Method – Phương pháp tính chi phí định mức |
1676 | 市场价格法 (shìchǎng jiàgé fǎ) – Market Price Method – Phương pháp giá thị trường |
1677 | 可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí có thể thay đổi |
1678 | 成本分配基础 (chéngběn fēnpèi jīchǔ) – Cost Allocation Basis – Cơ sở phân bổ chi phí |
1679 | 标准成本差异 (biāozhǔn chéngběn chāyì) – Standard Cost Variance – Biến động chi phí tiêu chuẩn |
1680 | 间接生产成本 (jiànjiē shēngchǎn chéngběn) – Indirect Production Costs – Chi phí sản xuất gián tiếp |
1681 | 最终成本 (zuìzhōng chéngběn) – Ultimate Cost – Chi phí cuối cùng |
1682 | 核算成本中心 (hé suàn chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
1683 | 生产时间成本 (shēngchǎn shíjiān chéngběn) – Production Time Cost – Chi phí thời gian sản xuất |
1684 | 产值成本 (chǎnzhí chéngběn) – Output Cost – Chi phí sản phẩm |
1685 | 预算外成本 (yùsuàn wài chéngběn) – Out-of-budget Costs – Chi phí ngoài ngân sách |
1686 | 短期成本 (duǎnqī chéngběn) – Short-term Costs – Chi phí ngắn hạn |
1687 | 长期成本 (chángqī chéngběn) – Long-term Costs – Chi phí dài hạn |
1688 | 生产工时成本 (shēngchǎn gōngshí chéngběn) – Labor Hour Cost – Chi phí giờ lao động |
1689 | 交货成本 (jiāohuò chéngběn) – Delivery Cost – Chi phí giao hàng |
1690 | 综合成本 (zōnghé chéngběn) – Comprehensive Cost – Chi phí toàn diện |
1691 | 生产支出 (shēngchǎn zhīchū) – Production Expenditure – Chi tiêu sản xuất |
1692 | 生产线成本 (shēngchǎn xiàn chéngběn) – Production Line Cost – Chi phí dây chuyền sản xuất |
1693 | 委托加工成本 (wěituō jiāgōng chéngběn) – Outsourced Processing Cost – Chi phí gia công ngoài |
1694 | 生产差异成本 (shēngchǎn chāyì chéngběn) – Production Variance Cost – Chi phí biến động sản xuất |
1695 | 整体成本控制 (zhěngtǐ chéngběn kòngzhì) – Overall Cost Control – Kiểm soát chi phí tổng thể |
1696 | 原材料成本 (yuán cáiliào chéngběn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên liệu |
1697 | 生产率成本 (shēngchǎn lǜ chéngběn) – Productivity Cost – Chi phí năng suất |
1698 | 分摊基数 (fēntān jīshù) – Allocation Base – Cơ sở phân bổ |
1699 | 运营成本 (yùn yíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
1700 | 人工成本分析 (réngōng chéngběn fēnxī) – Labor Cost Analysis – Phân tích chi phí lao động |
1701 | 非生产成本 (fēi shēngchǎn chéngběn) – Non-production Costs – Chi phí không sản xuất |
1702 | 最优成本 (zuìyōu chéngběn) – Optimal Cost – Chi phí tối ưu |
1703 | 产成品成本 (chǎn chéngpǐn chéngběn) – Finished Goods Cost – Chi phí hàng hóa hoàn thành |
1704 | 生产单位成本 (shēngchǎn dānwèi chéngběn) – Unit Production Cost – Chi phí sản xuất đơn vị |
1705 | 管理费用率 (guǎnlǐ fèiyòng lǜ) – Management Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý |
1706 | 生产经营成本 (shēngchǎn jīngyíng chéngběn) – Production and Operating Costs – Chi phí sản xuất và vận hành |
1707 | 生命周期成本 (shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Life Cycle Cost – Chi phí vòng đời |
1708 | 自动成本控制系统 (zìdòng chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Automated Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí tự động |
1709 | 损益分析 (sǔn yì fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
1710 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân bổ lợi nhuận |
1711 | 边际成本定价 (biānjì chéngběn dìngjià) – Marginal Cost Pricing – Định giá chi phí biên |
1712 | 不变成本 (bù biàn chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
1713 | 单位成本法 (dānwèi chéngběn fǎ) – Unit Costing Method – Phương pháp tính chi phí đơn vị |
1714 | 资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên |
1715 | 产值法 (chǎnzhí fǎ) – Value-added Method – Phương pháp giá trị gia tăng |
1716 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
1717 | 按量定价 (àn liàng dìngjià) – Volume-based Pricing – Định giá theo khối lượng |
1718 | 利润计算 (lìrùn jìsuàn) – Profit Calculation – Tính toán lợi nhuận |
1719 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Biến động ngân sách |
1720 | 临时成本 (línshí chéngběn) – Temporary Cost – Chi phí tạm thời |
1721 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expenses – Chi phí khấu hao |
1722 | 费用项目 (fèiyòng xiàngmù) – Expense Items – Hạng mục chi phí |
1723 | 成本分配标准 (chéngběn fēnpèi biāozhǔn) – Cost Allocation Standards – Tiêu chuẩn phân bổ chi phí |
1724 | 成本基础 (chéngběn jīchǔ) – Cost Basis – Cơ sở chi phí |
1725 | 成本折旧 (chéngběn zhédiū) – Cost Depreciation – Khấu hao chi phí |
1726 | 费用可控性 (fèiyòng kě kòngxìng) – Expense Controllability – Khả năng kiểm soát chi phí |
1727 | 利润分配制度 (lìrùn fēnpèi zhìdù) – Profit Distribution System – Hệ thống phân phối lợi nhuận |
1728 | 成本变动 (chéngběn biàndòng) – Cost Variability – Biến động chi phí |
1729 | 成本调整幅度 (chéngběn tiáozhěng fúdù) – Cost Adjustment Range – Phạm vi điều chỉnh chi phí |
1730 | 期初成本 (qīchū chéngběn) – Beginning Cost – Chi phí đầu kỳ |
1731 | 期末成本 (qīmò chéngběn) – Ending Cost – Chi phí cuối kỳ |
1732 | 逐月成本分析 (zhú yuè chéngběn fēnxī) – Monthly Cost Analysis – Phân tích chi phí theo tháng |
1733 | 逐季度成本分析 (zhú jìdù chéngběn fēnxī) – Quarterly Cost Analysis – Phân tích chi phí theo quý |
1734 | 逐年成本分析 (zhú nián chéngběn fēnxī) – Annual Cost Analysis – Phân tích chi phí hàng năm |
1735 | 总预算成本 (zǒng yùsuàn chéngběn) – Total Budgeted Cost – Chi phí dự toán tổng cộng |
1736 | 生产力 (shēngchǎnlì) – Productivity – Năng suất |
1737 | 资金流动成本 (zījīn liúdòng chéngběn) – Cash Flow Cost – Chi phí lưu chuyển tiền tệ |
1738 | 成本项目 (chéngběn xiàngmù) – Cost Items – Hạng mục chi phí |
1739 | 过度生产成本 (guòdù shēngchǎn chéngběn) – Excess Production Cost – Chi phí sản xuất dư thừa |
1740 | 成本-利润分析 (chéngběn-lìrùn fēnxī) – Cost- Profit Analysis – Phân tích chi phí – lợi nhuận |
1741 | 运营成本计算 (yùnyíng chéngběn jìsuàn) – Operating Cost Calculation – Tính toán chi phí vận hành |
1742 | 成本主导 (chéngběn zhǔdǎo) – Cost Leadership – Lãnh đạo chi phí |
1743 | 折旧率 (zhédiū lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao |
1744 | 经营成本控制 (jīngyíng chéngběn kòngzhì) – Operating Cost Control – Kiểm soát chi phí vận hành |
1745 | 折旧成本 (zhédiū chéngběn) – Depreciation Cost – Chi phí khấu hao |
1746 | 生产性成本 (shēngchǎn xìng chéngběn) – Production-related Cost – Chi phí liên quan đến sản xuất |
1747 | 消耗成本 (xiāo hào chéngběn) – Consumption Cost – Chi phí tiêu thụ |
1748 | 劳动力成本 (láodòng lì chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động |
1749 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiū) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1750 | 成本核算方法 (chéngběn hé suàn fāngfǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí |
1751 | 流动资金成本 (liúdòng zījīn chéngběn) – Working Capital Cost – Chi phí vốn lưu động |
1752 | 重置成本 (chóng zhì chéngběn) – Replacement Cost – Chi phí thay thế |
1753 | 盈亏计算 (yíngkuī jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lợi nhuận và lỗ |
1754 | 成本转嫁 (chéngběn zhuǎnjià) – Cost Transfer – Chuyển nhượng chi phí |
1755 | 预算成本差异 (yùsuàn chéngběn chāyì) – Budgeted Cost Variance – Biến động chi phí dự toán |
1756 | 年末成本核算 (niánmò chéngběn hé suàn) – Year-end Cost Accounting – Kế toán chi phí cuối năm |
1757 | 成本计算标准 (chéngběn jìsuàn biāozhǔn) – Cost Calculation Standard – Tiêu chuẩn tính toán chi phí |
1758 | 折旧摊销 (zhédiū tānxiāo) – Depreciation Amortization – Khấu hao phân bổ |
1759 | 成本转嫁到客户 (chéngběn zhuǎnjià dào kèhù) – Cost Passed to Customers – Chi phí chuyển cho khách hàng |
1760 | 生产运营成本 (shēngchǎn yùnyíng chéngběn) – Production Operating Cost – Chi phí vận hành sản xuất |
1761 | 产出成本 (chǎnchū chéngběn) – Output Cost – Chi phí sản lượng |
1762 | 总成本分析 (zǒng chéngběn fēnxī) – Total Cost Analysis – Phân tích chi phí tổng cộng |
1763 | 原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên liệu |
1764 | 工厂固定成本 (gōngchǎng gùdìng chéngběn) – Factory Fixed Cost – Chi phí cố định nhà máy |
1765 | 非生产成本 (fēi shēngchǎn chéngběn) – Non-manufacturing Cost – Chi phí phi sản xuất |
1766 | 成本计算公式 (chéngběn jìsuàn gōngshì) – Cost Calculation Formula – Công thức tính toán chi phí |
1767 | 平均成本法 (píngjūn chéngběn fǎ) – Average Costing Method – Phương pháp chi phí bình quân |
1768 | 企业成本控制 (qǐyè chéngběn kòngzhì) – Enterprise Cost Control – Kiểm soát chi phí doanh nghiệp |
1769 | 产品成本分配 (chǎnpǐn chéngběn fēnpèi) – Product Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản phẩm |
1770 | 成本流动性 (chéngběn liúdòngxìng) – Cost Liquidity – Tính thanh khoản chi phí |
1771 | 单位产出成本 (dānwèi chǎnchū chéngběn) – Unit Output Cost – Chi phí sản lượng đơn vị |
1772 | 成本支出控制 (chéngběn zhīchū kòngzhì) – Cost Expenditure Control – Kiểm soát chi phí chi tiêu |
1773 | 市场价格成本 (shìchǎng jiàgé chéngběn) – Market Price Cost – Chi phí theo giá thị trường |
1774 | 生产部门成本 (shēngchǎn bùmén chéngběn) – Production Department Cost – Chi phí phòng ban sản xuất |
1775 | 企业生产成本 (qǐyè shēngchǎn chéngběn) – Enterprise Production Cost – Chi phí sản xuất doanh nghiệp |
1776 | 利润成本关系 (lìrùn chéngběn guānxì) – Profit Cost Relationship – Mối quan hệ lợi nhuận và chi phí |
1777 | 产品多样性成本 (chǎnpǐn duōyàngxìng chéngběn) – Product Diversity Cost – Chi phí đa dạng sản phẩm |
1778 | 资源配置成本 (zīyuán pèizhì chéngběn) – Resource Allocation Cost – Chi phí phân bổ tài nguyên |
1779 | 预期成本 (yùqī chéngběn) – Expected Cost – Chi phí dự kiến |
1780 | 生产线成本 (shēngchǎnxiàn chéngběn) – Production Line Cost – Chi phí dây chuyền sản xuất |
1781 | 预算成本 (yùsuàn chéngběn) – Budget Cost – Chi phí ngân sách |
1782 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Sales Gross Profit – Lợi nhuận gộp bán hàng |
1783 | 财务报告成本 (cáiwù bàogào chéngběn) – Financial Reporting Cost – Chi phí báo cáo tài chính |
1784 | 定期成本分析 (dìngqī chéngběn fēnxī) – Periodic Cost Analysis – Phân tích chi phí định kỳ |
1785 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Business Operating Cost – Chi phí kinh doanh |
1786 | 分摊成本 (fēntān chéngběn) – Apportioned Cost – Chi phí phân chia |
1787 | 成本占比 (chéngběn zhànbǐ) – Cost Proportion – Tỷ lệ chi phí |
1788 | 分销成本 (fēnxiāo chéngběn) – Distribution Cost – Chi phí phân phối |
1789 | 经济性成本 (jīngjìxìng chéngběn) – Economic Cost – Chi phí kinh tế |
1790 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1791 | 生产设施成本 (shēngchǎn shèshī chéngběn) – Production Facility Cost – Chi phí cơ sở sản xuất |
1792 | 能耗成本 (nénghào chéngběn) – Energy Consumption Cost – Chi phí tiêu thụ năng lượng |
1793 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí vận hành |
1794 | 成本增长率 (chéngběn zēngzhǎng lǜ) – Cost Growth Rate – Tỷ lệ tăng chi phí |
1795 | 劳务成本 (láowù chéngběn) – Labor Service Cost – Chi phí dịch vụ lao động |
1796 | 产品成本核算系统 (chǎnpǐn chéngběn hé suàn xìtǒng) – Product Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí sản phẩm |
1797 | 全面成本 (quánmiàn chéngběn) – Total Comprehensive Cost – Chi phí toàn diện |
1798 | 替代成本 (tìdài chéngběn) – Replacement Cost – Chi phí thay thế |
1799 | 运营成本比率 (yùnyíng chéngběn bǐlǜ) – Operating Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí vận hành |
1800 | 合理成本 (hé lǐ chéngběn) – Reasonable Cost – Chi phí hợp lý |
1801 | 成本动态分析 (chéngběn dòngtài fēnxī) – Cost Variance Analysis – Phân tích biến động chi phí |
1802 | 成本变动 (chéngběn biàndòng) – Cost Fluctuation – Biến động chi phí |
1803 | 成本预算控制 (chéngběn yùsuàn kòngzhì) – Cost Budget Control – Kiểm soát ngân sách chi phí |
1804 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing Method – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn |
1805 | 成本核算单元 (chéngběn hé suàn dānyuán) – Cost Accounting Unit – Đơn vị kế toán chi phí |
1806 | 成本透明度 (chéngběn tòumíngdù) – Cost Transparency – Độ minh bạch chi phí |
1807 | 营运成本 (yíngyùn chéngběn) – Operating Expense – Chi phí hoạt động |
1808 | 盈利成本比 (yínglì chéngběn bǐ) – Profit-to-Cost Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận/chi phí |
1809 | 资金成本率 (zījīn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1810 | 月度成本分析 (yuèdù chéngběn fēnxī) – Monthly Cost Analysis – Phân tích chi phí hàng tháng |
1811 | 成本补偿 (chéngběn bǔcháng) – Cost Compensation – Bù chi phí |
1812 | 成本比率 (chéngběn bǐlǜ) – Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí |
1813 | 成本管理方法 (chéngběn guǎnlǐ fāngfǎ) – Cost Management Method – Phương pháp quản lý chi phí |
1814 | 间接成本率 (jiànjiē chéngběn lǜ) – Indirect Cost Rate – Tỷ lệ chi phí gián tiếp |
1815 | 总成本分析 (zǒng chéngběn fēnxī) – Total Cost Analysis – Phân tích chi phí tổng thể |
1816 | 合同成本控制 (hétóng chéngběn kòngzhì) – Contract Cost Control – Kiểm soát chi phí hợp đồng |
1817 | 成本回收期分析 (chéngběn huíshōu qī fēnxī) – Cost Recovery Period Analysis – Phân tích thời gian thu hồi chi phí |
1818 | 成本透明 (chéngběn tòumíng) – Cost Transparency – Minh bạch chi phí |
1819 | 持续成本管理 (chíxù chéngběn guǎnlǐ) – Continuous Cost Management – Quản lý chi phí liên tục |
1820 | 产值成本 (chǎnzhí chéngběn) – Value-Added Cost – Chi phí giá trị gia tăng |
1821 | 成本减少计划 (chéngběn jiǎnshǎo jìhuà) – Cost Reduction Plan – Kế hoạch giảm chi phí |
1822 | 增值成本 (zēngzhí chéngběn) – Value Cost – Chi phí giá trị |
1823 | 分摊成本系统 (fēntān chéngběn xìtǒng) – Cost Allocation System – Hệ thống phân bổ chi phí |
1824 | 变动成本核算 (biàndòng chéngběn hé suàn) – Variable Cost Accounting – Kế toán chi phí biến động |
1825 | 标准成本核算 (biāozhǔn chéngběn hé suàn) – Standard Cost Accounting – Kế toán chi phí tiêu chuẩn |
1826 | 盈利模型 (yínglì móxíng) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
1827 | 预算控制体系 (yùsuàn kòngzhì tǐxì) – Budget Control System – Hệ thống kiểm soát ngân sách |
1828 | 设备成本 (shèbèi chéngběn) – Equipment Cost – Chi phí thiết bị |
1829 | 运营支出分析 (yùnyíng zhīchū fēnxī) – Operating Expense Analysis – Phân tích chi phí hoạt động |
1830 | 成本回收率 (chéngběn huíshōu lǜ) – Cost Recovery Rate – Tỷ lệ hồi phục chi phí |
1831 | 周期性成本 (zhōuqīxìng chéngběn) – Cyclical Cost – Chi phí chu kỳ |
1832 | 隐性成本 (yǐn xìng chéngběn) – Implicit Cost – Chi phí tiềm ẩn |
1833 | 显性成本 (xiǎn xìng chéngběn) – Explicit Cost – Chi phí rõ ràng |
1834 | 成本趋势分析 (chéngběn qūshì fēnxī) – Cost Trend Analysis – Phân tích xu hướng chi phí |
1835 | 库存周转成本 (kùcún zhōuzuǎn chéngběn) – Inventory Turnover Cost – Chi phí vòng quay tồn kho |
1836 | 成本构成 (chéngběn gòuchéng) – Cost Composition – Cấu trúc chi phí |
1837 | 核算成本标准 (hé suàn chéngběn biāozhǔn) – Accounting Cost Standard – Tiêu chuẩn chi phí kế toán |
1838 | 固定成本核算 (gùdìng chéngběn hé suàn) – Fixed Cost Accounting – Kế toán chi phí cố định |
1839 | 直接成本分析 (zhíjiē chéngběn fēnxī) – Direct Cost Analysis – Phân tích chi phí trực tiếp |
1840 | 生产效率成本 (shēngchǎn xiàolǜ chéngběn) – Production Efficiency Cost – Chi phí hiệu quả sản xuất |
1841 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
1842 | 成本核算单位 (chéngběn hé suàn dānwèi) – Cost Accounting Unit – Đơn vị kế toán chi phí |
1843 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí kinh doanh |
1844 | 经济规模成本 (jīngjì guīmó chéngběn) – Economies of Scale Cost – Chi phí theo quy mô kinh tế |
1845 | 运营成本控制 (yùnyíng chéngběn kòngzhì) – Operating Cost Control – Kiểm soát chi phí vận hành |
1846 | 成本结算 (chéngběn jiésuàn) – Cost Settlement – Thanh toán chi phí |
1847 | 产品销售成本 (chǎnpǐn xiāoshòu chéngběn) – Product Sales Cost – Chi phí bán sản phẩm |
1848 | 财务预算成本 (cáiwù yùsuàn chéngběn) – Financial Budget Cost – Chi phí ngân sách tài chính |
1849 | 利润成本 (lìrùn chéngběn) – Profit Cost – Chi phí lợi nhuận |
1850 | 成本计算方法 (chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Cost Calculation Method – Phương pháp tính chi phí |
1851 | 分摊法 (fēntān fǎ) – Apportionment Method – Phương pháp phân chia |
1852 | 物资采购成本 (wùzī cǎigòu chéngběn) – Material Procurement Cost – Chi phí mua sắm vật tư |
1853 | 固定费用分摊 (gùdìng fèiyòng fēntān) – Fixed Expense Allocation – Phân bổ chi phí cố định |
1854 | 产量成本 (chǎn liàng chéngběn) – Output Cost – Chi phí sản lượng |
1855 | 成本核算制度 (chéngběn hé suàn zhìdù) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
1856 | 成本报告 (chéngběn bàogào) – Cost Report – Báo cáo chi phí |
1857 | 成本上升 (chéngběn shàngshēng) – Cost Increase – Tăng chi phí |
1858 | 产出成本 (chǎnchū chéngběn) – Output Cost – Chi phí đầu ra |
1859 | 定期成本审计 (dìngqī chéngběn shěnjì) – Periodic Cost Audit – Kiểm toán chi phí định kỳ |
1860 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành |
1861 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Sales Expenses – Chi phí bán hàng |
1862 | 经济规模效应 (jīngjì guīmó xiàoyìng) – Economies of Scale Effect – Hiệu ứng quy mô kinh tế |
1863 | 最小成本法 (zuìxiǎo chéngběn fǎ) – Least Cost Method – Phương pháp chi phí thấp nhất |
1864 | 成本水平 (chéngběn shuǐpíng) – Cost Level – Mức chi phí |
1865 | 定额成本 (dìng’é chéngběn) – Fixed Quota Cost – Chi phí định mức |
1866 | 超出预算成本 (chāo chū yùsuàn chéngběn) – Over Budget Cost – Chi phí vượt ngân sách |
1867 | 非生产性成本 (fēi shēngchǎn xìng chéngběn) – Non-productive Cost – Chi phí không sản xuất |
1868 | 成本最优化 (chéngběn zuì yōuhuà) – Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí |
1869 | 成本透明度 (chéngběn tòumíng dù) – Cost Transparency – Minh bạch chi phí |
1870 | 生产过剩成本 (shēngchǎn guòshèng chéngběn) – Overproduction Cost – Chi phí sản xuất dư thừa |
1871 | 成本管控 (chéngběn guǎnkòng) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
1872 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material Cost – Chi phí vật liệu |
1873 | 成品成本 (chéngpǐn chéngběn) – Finished Goods Cost – Chi phí sản phẩm hoàn thành |
1874 | 半成品成本 (bànchéngpǐn chéngběn) – Work-in-progress Cost – Chi phí bán thành phẩm |
1875 | 采购成本分析 (cǎigòu chéngběn fēnxī) – Procurement Cost Analysis – Phân tích chi phí mua sắm |
1876 | 工厂固定成本 (gōngchǎng gùdìng chéngběn) – Factory Fixed Cost – Chi phí cố định của nhà máy |
1877 | 工时成本 (gōngshí chéngběn) – Labor Hour Cost – Chi phí giờ công lao động |
1878 | 成本压缩 (chéngběn yāsuō) – Cost Compression – Nén chi phí |
1879 | 材料浪费成本 (cáiliào làngfèi chéngběn) – Material Waste Cost – Chi phí lãng phí vật liệu |
1880 | 能源成本 (nényuán chéngběn) – Energy Cost – Chi phí năng lượng |
1881 | 规模效益 (guīmó xiàoyì) – Economies of Scale – Kinh tế quy mô |
1882 | 成本盈亏平衡 (chéngběn yíngkuī pínghéng) – Cost Break-even – Điểm hòa vốn chi phí |
1883 | 增值税成本 (zēngzhí shuì chéngběn) – Value-added Tax (VAT) Cost – Chi phí thuế giá trị gia tăng |
1884 | 研发成本 (yánfā chéngběn) – Research and Development Cost – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
1885 | 固定成本比率 (gùdìng chéngběn bǐlǜ) – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định |
1886 | 产值成本 (chǎnzhí chéngběn) – Output Value Cost – Chi phí giá trị sản phẩm |
1887 | 资产负债成本 (zīchǎn fùzhài chéngběn) – Asset Liability Cost – Chi phí nợ tài sản |
1888 | 费用管理 (fèiyòng guǎnlǐ) – Expense Management – Quản lý chi phí |
1889 | 成本结构优化 (chéngběn jiégòu yōuhuà) – Cost Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc chi phí |
1890 | 产量与成本 (chǎnliàng yǔ chéngběn) – Output and Cost – Sản lượng và chi phí |
1891 | 生产资源成本 (shēngchǎn zīyuán chéngběn) – Production Resource Cost – Chi phí tài nguyên sản xuất |
1892 | 材料采购成本 (cáiliào cǎigòu chéngběn) – Material Procurement Cost – Chi phí mua sắm vật liệu |
1893 | 产值和成本比率 (chǎnzhí hé chéngběn bǐlǜ) – Output and Cost Ratio – Tỷ lệ sản lượng và chi phí |
1894 | 成本增值 (chéngběn zēngzhí) – Cost Value-added – Chi phí gia tăng giá trị |
1895 | 成本与收益分析 (chéngběn yǔ shōuyì fēnxī) – Cost and Profit Analysis – Phân tích chi phí và lợi nhuận |
1896 | 产品成本核算 (chǎnpǐn chéngběn hé suàn) – Product Costing – Tính toán chi phí sản phẩm |
1897 | 成本合并 (chéngběn hébìng) – Cost Consolidation – Hợp nhất chi phí |
1898 | 经济批量 (jīngjì pīliàng) – Economic Order Quantity (EOQ) – Số lượng đặt hàng kinh tế |
1899 | 部分成本 (bùfen chéngběn) – Partial Cost – Chi phí một phần |
1900 | 年度成本报告 (niándù chéngběn bào gào) – Annual Cost Report – Báo cáo chi phí hàng năm |
1901 | 生产成本核算表 (shēngchǎn chéngběn hé suàn biǎo) – Production Cost Sheet – Bảng tính toán chi phí sản xuất |
1902 | 产品利润率 (chǎnpǐn lìrùn lǜ) – Product Profit Margin – Biên lợi nhuận sản phẩm |
1903 | 成本目标 (chéngběn mùbiāo) – Cost Target – Mục tiêu chi phí |
1904 | 人工费 (réngōng fèi) – Labor Fee – Chi phí lao động |
1905 | 生产投入 (shēngchǎn tóurù) – Production Input – Đầu vào sản xuất |
1906 | 本地生产成本 (běndì shēngchǎn chéngběn) – Local Production Cost – Chi phí sản xuất tại địa phương |
1907 | 出口成本 (chūkǒu chéngběn) – Export Cost – Chi phí xuất khẩu |
1908 | 进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Import Cost – Chi phí nhập khẩu |
1909 | 量化成本 (liànghuà chéngběn) – Quantified Cost – Chi phí định lượng |
1910 | 利润贡献度 (lìrùn gòngxiàn dù) – Profit Contribution – Đóng góp lợi nhuận |
1911 | 外部成本因素 (wàibù chéngběn yīnsù) – External Cost Factors – Yếu tố chi phí bên ngoài |
1912 | 设备投资成本 (shèbèi tóuzī chéngběn) – Equipment Investment Cost – Chi phí đầu tư thiết bị |
1913 | 原材料采购成本 (yuán cáiliào cǎigòu chéngběn) – Raw Material Procurement Cost – Chi phí mua sắm nguyên liệu |
1914 | 生产工时成本 (shēngchǎn gōngshí chéngběn) – Production Labor Hour Cost – Chi phí giờ công sản xuất |
1915 | 活动成本 (huódòng chéngběn) – Activity Cost – Chi phí hoạt động |
1916 | 生产单价 (shēngchǎn dānjià) – Production Unit Price – Đơn giá sản xuất |
1917 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bào gào) – Cost Analysis Report – Báo cáo phân tích chi phí |
1918 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên mảng |
1919 | 成本标准 (chéngběn biāozhǔn) – Cost Standard – Tiêu chuẩn chi phí |
1920 | 按成本分配 (àn chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
1921 | 价值成本 (jiàzhí chéngběn) – Value Cost – Chi phí giá trị |
1922 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Expense – Chi phí vận hành |
1923 | 成本溢价 (chéngběn yìjià) – Cost Premium – Chi phí vượt trội |
1924 | 按单位成本 (àn dānwèi chéngběn) – Per Unit Cost – Chi phí theo đơn vị |
1925 | 逐步成本 (zhúbù chéngběn) – Incremental Cost – Chi phí gia tăng |
1926 | 递增成本 (dìzēng chéngběn) – Escalating Cost – Chi phí leo thang |
1927 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1928 | 成本加成定价法 (chéngběn jiāchéng dìngjià fǎ) – Cost-plus Pricing – Phương pháp định giá cộng chi phí |
1929 | 生产单位 (shēngchǎn dānwèi) – Production Unit – Đơn vị sản xuất |
1930 | 成本计划 (chéngběn jìhuà) – Cost Planning – Kế hoạch chi phí |
1931 | 成本波动幅度 (chéngběn bōdòng fúdù) – Cost Fluctuation Range – Biên độ biến động chi phí |
1932 | 成本分析方法 (chéngběn fēnxī fāngfǎ) – Cost Analysis Method – Phương pháp phân tích chi phí |
1933 | 成本压力 (chéngběn yālì) – Cost Pressure – Áp lực chi phí |
1934 | 单位成本法 (dānwèi chéngběn fǎ) – Unit Cost Method – Phương pháp chi phí đơn vị |
1935 | 产品利润分析 (chǎnpǐn lìrùn fēnxī) – Product Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận sản phẩm |
1936 | 产品成本核算方法 (chǎnpǐn chéngběn hé suàn fāngfǎ) – Product Costing Method – Phương pháp tính toán chi phí sản phẩm |
1937 | 折旧计算方法 (zhéjiù jìsuàn fāngfǎ) – Depreciation Calculation Method – Phương pháp tính toán khấu hao |
1938 | 预算成本与实际成本差异 (yùsuàn chéngběn yǔ shíjì chéngběn chāyì) – Budgeted vs Actual Cost Variance – Chênh lệch chi phí dự toán và thực tế |
1939 | 生产效益 (shēngchǎn xiàoyì) – Production Efficiency – Hiệu quả sản xuất |
1940 | 边际成本分析 (biānjì chéngběn fēnxī) – Marginal Cost Analysis – Phân tích chi phí biên mảng |
1941 | 市场价格与成本 (shìchǎng jiàgé yǔ chéngběn) – Market Price vs Cost – Giá thị trường và chi phí |
1942 | 成本比较 (chéngběn bǐjiào) – Cost Comparison – So sánh chi phí |
1943 | 费用预测 (fèiyòng yùcè) – Expense Forecast – Dự báo chi phí |
1944 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí |
1945 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Chuẩn bị ngân sách |
1946 | 成本控制方法 (chéngběn kòngzhì fāngfǎ) – Cost Control Methods – Phương pháp kiểm soát chi phí |
1947 | 可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động |
1948 | 成本单元 (chéngběn dānyuán) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
1949 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính chi phí dựa trên hoạt động |
1950 | 成本费用率 (chéngběn fèiyòng lǜ) – Cost-to-Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí trên chi phí |
1951 | 效益分析 (xiàoyì fēnxī) – Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả |
1952 | 成本核算标准 (chéngběn hé suàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán chi phí |
1953 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost Effectiveness – Hiệu quả chi phí |
1954 | 预算成本差异 (yùsuàn chéngběn chāyì) – Budget Cost Variance – Chênh lệch chi phí ngân sách |
1955 | 预付成本 (yùfù chéngběn) – Prepaid Cost – Chi phí trả trước |
1956 | 税费成本 (shuìfèi chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế |
1957 | 净现值法 (jìng xiànzhí fǎ) – Net Present Value (NPV) – Phương pháp giá trị hiện tại thuần |
1958 | 成本逐步提高 (chéngběn zhúbù tígāo) – Gradual Cost Increase – Tăng chi phí dần dần |
1959 | 企业成本核算 (qǐyè chéngběn hé suàn) – Enterprise Cost Accounting – Kế toán chi phí doanh nghiệp |
1960 | 成本波动率 (chéngběn bōdòng lǜ) – Cost Volatility Rate – Tỷ lệ biến động chi phí |
1961 | 成本溢出 (chéngběn yìchū) – Cost Overflow – Chi phí vượt mức |
1962 | 固定成本和变动成本 (gùdìng chéngběn hé biàndòng chéngběn) – Fixed Cost and Variable Cost – Chi phí cố định và chi phí biến động |
1963 | 收益与成本分析 (shōuyì yǔ chéngběn fēnxī) – Revenue and Cost Analysis – Phân tích doanh thu và chi phí |
1964 | 成本最大化 (chéngběn zuìdà huà) – Cost Maximization – Tối đa hóa chi phí |
1965 | 生产活动成本 (shēngchǎn huódòng chéngběn) – Production Activity Cost – Chi phí hoạt động sản xuất |
1966 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation Amortization – Khấu hao phân bổ |
1967 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
1968 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1969 | 费用支出 (fèiyòng zhīchū) – Expense Expenditure – Chi phí chi tiêu |
1970 | 边际效益 (biānjì xiàoyì) – Marginal Efficiency – Hiệu quả biên |
1971 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit Margin Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
1972 | 成本分摊标准 (chéngběn fēntān biāozhǔn) – Cost Allocation Standard – Tiêu chuẩn phân bổ chi phí |
1973 | 过剩成本 (guòshèng chéngběn) – Excessive Cost – Chi phí dư thừa |
1974 | 成本减免 (chéngběn jiǎnmiǎn) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
1975 | 成本区分 (chéngběn qūfēn) – Cost Classification – Phân loại chi phí |
1976 | 产品毛利 (chǎnpǐn máolì) – Product Gross Profit – Lợi nhuận gộp sản phẩm |
1977 | 产品净利润 (chǎnpǐn jìng lìrùn) – Product Net Profit – Lợi nhuận ròng sản phẩm |
1978 | 收入成本 (shōurù chéngběn) – Revenue Cost – Chi phí doanh thu |
1979 | 费用评估 (fèiyòng pínggū) – Expense Evaluation – Đánh giá chi phí |
1980 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost Cutting – Cắt giảm chi phí |
1981 | 项目成本核算 (xiàngmù chéngběn hé suàn) – Project Cost Accounting – Kế toán chi phí dự án |
1982 | 投入产出比 (tóurù chǎnchū bǐ) – Input-Output Ratio – Tỷ lệ đầu vào và đầu ra |
1983 | 产值与成本比 (chǎnzhí yǔ chéngběn bǐ) – Output to Cost Ratio – Tỷ lệ giá trị sản xuất trên chi phí |
1984 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Surplus Management – Quản lý dư thừa |
1985 | 成本覆盖率 (chéngběn fùgàilǜ) – Cost Coverage Ratio – Tỷ lệ bao phủ chi phí |
1986 | 产品价格战略 (chǎnpǐn jiàgé zhànlüè) – Product Pricing Strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
1987 | 成本控制标准 (chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Cost Control Standard – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí |
1988 | 生产成本差异 (shēngchǎn chéngběn chāyì) – Production Cost Variance – Chênh lệch chi phí sản xuất |
1989 | 成本分摊制度 (chéngběn fēntān zhìdù) – Cost Allocation System – Hệ thống phân bổ chi phí |
1990 | 固定资产成本核算 (gùdìng zīchǎn chéngběn hé suàn) – Fixed Asset Cost Accounting – Kế toán chi phí tài sản cố định |
1991 | 多重成本分析 (duōchóng chéngběn fēnxī) – Multiple Cost Analysis – Phân tích chi phí đa dạng |
1992 | 部门成本 (bùmén chéngběn) – Department Cost – Chi phí bộ phận |
1993 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1994 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
1995 | 产值成本比 (chǎnzhí chéngběn bǐ) – Output to Cost Ratio – Tỷ lệ sản lượng trên chi phí |
1996 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1997 | 成本集中 (chéngběn jízhōng) – Cost Concentration – Tập trung chi phí |
1998 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiào) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1999 | 成本效益比 (chéngběn xiàoyì bǐ) – Cost-Effectiveness Ratio – Tỷ lệ chi phí-hiệu quả |
2000 | 成本优先顺序 (chéngběn yōuxiān shùnxù) – Cost Prioritization – Ưu tiên chi phí |
2001 | 成本标准化 (chéngběn biāozhǔnhuà) – Cost Standardization – Chuẩn hóa chi phí |
2002 | 生产能力利用率 (shēngchǎn nénglì lìyòng lǜ) – Production Capacity Utilization – Tỷ lệ sử dụng công suất sản xuất |
2003 | 操作成本 (cāozuò chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
2004 | 经济规模效应 (jīngjì guīmó xiàoyì) – Economies of Scale Effect – Hiệu ứng kinh tế quy mô |
2005 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiào) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
2006 | 资本成本核算 (zīběn chéngběn hé suàn) – Capital Cost Accounting – Kế toán chi phí vốn |
2007 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
2008 | 固定成本与变动成本比 (gùdìng chéngběn yǔ biàndòng chéngběn bǐ) – Fixed Cost to Variable Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định và chi phí biến động |
2009 | 产值增值 (chǎnzhí zēngzhí) – Value Added Output – Sản phẩm giá trị gia tăng |
2010 | 销售单价 (xiāoshòu dānjià) – Sales Unit Price – Đơn giá bán hàng |
2011 | 固定成本分摊比率 (gùdìng chéngběn fēntān bǐlǜ) – Fixed Cost Allocation Ratio – Tỷ lệ phân bổ chi phí cố định |
2012 | 资金成本核算方法 (zījīn chéngběn hé suàn fāngfǎ) – Capital Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí vốn |
2013 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
2014 | 成本控制方法 (chéngběn kòngzhì fāngfǎ) – Cost Control Method – Phương pháp kiểm soát chi phí |
2015 | 定期成本核算 (dìngqī chéngběn hé suàn) – Periodic Cost Accounting – Kế toán chi phí theo định kỳ |
2016 | 产品成本加成 (chǎnpǐn chéngběn jiāchéng) – Product Cost Markup – Đánh giá chi phí sản phẩm |
2017 | 成本分配标准 (chéngběn fēnpèi biāozhǔn) – Cost Allocation Standard – Tiêu chuẩn phân bổ chi phí |
2018 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
2019 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Expenses – Chi phí vận hành |
2020 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
2021 | 成本统计 (chéngběn tǒngjì) – Cost Statistics – Thống kê chi phí |
2022 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận |
2023 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
2024 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
2025 | 工厂间接成本 (gōngchǎng jiànjiē chéngběn) – Factory Overhead – Chi phí gián tiếp nhà máy |
2026 | 按月计算成本 (àn yuè jìsuàn chéngběn) – Monthly Cost Calculation – Tính toán chi phí hàng tháng |
2027 | 活动成本法 (huódòng chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính chi phí dựa trên hoạt động |
2028 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
2029 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
2030 | 固定资产折旧年限 (gùdìng zīchǎn zhédiào niánxiàn) – Depreciation Period of Fixed Assets – Thời gian khấu hao tài sản cố định |
2031 | 历史成本法 (lìshǐ chéngběn fǎ) – Historical Costing Method – Phương pháp chi phí lịch sử |
2032 | 成本指数 (chéngběn zhǐshù) – Cost Index – Chỉ số chi phí |
2033 | 定额标准 (dìng’é biāozhǔn) – Standard Quotas – Tiêu chuẩn định mức |
2034 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Bảng cân đối thu nhập |
2035 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budgeting – Lập ngân sách chi phí |
2036 | 产品利润率 (chǎnpǐn lìrùn lǜ) – Product Profitability – Khả năng sinh lợi của sản phẩm |
2037 | 不变成本 (bù biàn chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí không thay đổi |
2038 | 总成本核算 (zǒng chéngběn hé suàn) – Total Cost Accounting – Kế toán tổng chi phí |
2039 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
2040 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục tài khoản kế toán |
2041 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
2042 | 按部门核算 (àn bùmén hé suàn) – Departmental Cost Accounting – Kế toán chi phí theo phòng ban |
2043 | 人工成本 (rén gōng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động |
2044 | 公司盈利能力 (gōngsī yínglì nénglì) – Company Profitability – Khả năng sinh lợi của công ty |
2045 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2046 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
2047 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operational Cost – Chi phí vận hành |
2048 | 成本核算流程 (chéngběn hé suàn liúchéng) – Cost Accounting Process – Quy trình kế toán chi phí |
2049 | 期末成本 (qīmò chéngběn) – End-of-Period Cost – Chi phí cuối kỳ |
2050 | 折旧费用 (zhédiào fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
2051 | 逐项成本分析 (zhú xiàng chéngběn fēnxī) – Itemized Cost Analysis – Phân tích chi phí từng mục |
2052 | 实际成本法 (shíjì chéngběn fǎ) – Actual Costing Method – Phương pháp chi phí thực tế |
2053 | 价格分析 (jiàgé fēnxī) – Price Analysis – Phân tích giá |
2054 | 人工成本核算 (rén gōng chéngběn hé suàn) – Labor Cost Accounting – Kế toán chi phí lao động |
2055 | 期末存货 (qīmò cún huò) – Ending Inventory – Hàng tồn kho cuối kỳ |
2056 | 成本盈亏分析 (chéngběn yíngkuī fēnxī) – Cost-Volume-Profit (CVP) Analysis – Phân tích chi phí, khối lượng và lợi nhuận (CVP) |
2057 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
2058 | 变动成本管理 (biàndòng chéngběn guǎnlǐ) – Variable Cost Management – Quản lý chi phí biến động |
2059 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
2060 | 长期投资成本 (chángqī tóuzī chéngběn) – Long-term Investment Cost – Chi phí đầu tư dài hạn |
2061 | 资源成本分配 (zīyuán chéngběn fēnpèi) – Resource Cost Allocation – Phân bổ chi phí tài nguyên |
2062 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Purchasing Cost – Chi phí mua sắm |
2063 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
2064 | 资源消耗 (zīyuán xiāohào) – Resource Consumption – Tiêu thụ tài nguyên |
2065 | 折旧计算 (zhédiào jìsuàn) – Depreciation Calculation – Tính khấu hao |
2066 | 生产间接费用 (shēngchǎn jiànjiē fèiyòng) – Production Indirect Costs – Chi phí gián tiếp sản xuất |
2067 | 成本分析系统 (chéngběn fēnxī xìtǒng) – Cost Analysis System – Hệ thống phân tích chi phí |
2068 | 标准成本控制 (biāozhǔn chéngběn kòngzhì) – Standard Cost Control – Kiểm soát chi phí theo tiêu chuẩn |
2069 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
2070 | 总成本核算法 (zǒng chéngběn hé suàn fǎ) – Total Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí tổng hợp |
2071 | 收入成本比率 (shōurù chéngběn bǐlǜ) – Revenue-to-Cost Ratio – Tỷ lệ doanh thu trên chi phí |
2072 | 盈亏分析表 (yíngkuī fēnxī biǎo) – Profit and Loss Analysis Table – Bảng phân tích lãi lỗ |
2073 | 产品成本模型 (chǎnpǐn chéngběn móxíng) – Product Cost Model – Mô hình chi phí sản phẩm |
2074 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
2075 | 项目预算成本 (xiàngmù yùsuàn chéngběn) – Project Budgeted Cost – Chi phí dự toán dự án |
2076 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế |
2077 | 预算盈亏分析 (yùsuàn yíngkuī fēnxī) – Budgeted Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ ngân sách |
2078 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
2079 | 成本驱动因素 (chéngběn qūdòng yīnsù) – Cost Drivers – Yếu tố thúc đẩy chi phí |
2080 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
2081 | 混合成本 (hùnhé chéngběn) – Mixed Cost – Chi phí hỗn hợp |
2082 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Effectiveness Analysis – Phân tích chi phí hiệu quả |
2083 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
2084 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Kết toán cuối năm |
2085 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
2086 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn |
2087 | 成本领先 (chéngběn lǐngxiān) – Cost Leadership – Lãnh đạo chi phí |
2088 | 企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp |
2089 | 生产率 (shēngchǎn lǜ) – Productivity – Năng suất |
2090 | 成本波动分析 (chéngběn bōdòng fēnxī) – Cost Variance Analysis – Phân tích biến động chi phí |
2091 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
2092 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
2093 | 运营成本 (yùnxíng chéngběn) – Operational Cost – Chi phí vận hành |
2094 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định |
2095 | 业务量分析 (yèwù liàng fēnxī) – Volume Analysis – Phân tích khối lượng |
2096 | 劳动生产率 (láodòng shēngchǎn lǜ) – Labor Productivity – Năng suất lao động |
2097 | 成本优先 (chéngběn yōuxiān) – Cost Priority – Ưu tiên chi phí |
2098 | 成本收益率 (chéngběn shōuyì lǜ) – Cost-Benefit Ratio – Tỷ lệ chi phí/lợi ích |
2099 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn tài sản |
2100 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
2101 | 标准成本计算 (biāozhǔn chéngběn jìsuàn) – Standard Cost Calculation – Tính toán chi phí tiêu chuẩn |
2102 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
2103 | 成本节省计划 (chéngběn jiéshěng jìhuà) – Cost Saving Plan – Kế hoạch tiết kiệm chi phí |
2104 | 调整成本 (tiáozhěng chéngběn) – Adjusted Cost – Chi phí điều chỉnh |
2105 | 利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
2106 | 资本成本率分析 (zīběn chéngběn lǜ fēnxī) – Cost of Capital Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ chi phí vốn |
2107 | 经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế |
2108 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
2109 | 核算方法 (hé suàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
2110 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Status – Tình hình tài chính |
2111 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
2112 | 核算成本 (hé suàn chéngběn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
2113 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Costing – Tính toán chi phí |
2114 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Financial Year – Năm tài chính |
2115 | 逐步成本法 (zhúbù chéngběn fǎ) – Step Costing Method – Phương pháp chi phí dần dần |
2116 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2117 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
2118 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
2119 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Method – Phương pháp chi phí |
2120 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
2121 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
2122 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
2123 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2124 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn |
2125 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
2126 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
2127 | 盈余率 (yíngyú lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
2128 | 支付费用 (zhīfù fèiyòng) – Payable Expenses – Chi phí phải trả |
2129 | 资产流动性 (zīchǎn liú dòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
2130 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
2131 | 成本控制预算 (chéngběn kòngzhì yùsuàn) – Cost Control Budget – Ngân sách kiểm soát chi phí |
2132 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
2133 | 资本回报率分析 (zīběn huíbào lǜ fēnxī) – Return on Capital Analysis – Phân tích tỷ lệ hoàn vốn |
2134 | 多变成本分析 (duōbiàn chéngběn fēnxī) – Variable Cost Analysis – Phân tích chi phí biến đổi |
2135 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm |
2136 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
2137 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
2138 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
2139 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
2140 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
2141 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
2142 | 利润分配率 (lìrùn fēnpèi lǜ) – Profit Distribution Ratio – Tỷ lệ phân phối lợi nhuận |
2143 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản |
2144 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
2145 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
2146 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable Costing Method – Phương pháp tính chi phí biến đổi |
2147 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based Costing – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động |
2148 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing Method – Phương pháp tính chi phí chuẩn |
2149 | 收入核算 (shōurù hé suàn) – Revenue Accounting – Kế toán doanh thu |
2150 | 成本明细表 (chéngběn míngxì biǎo) – Cost Breakdown Sheet – Bảng phân tích chi phí |
2151 | 折旧费用 (zhédiū fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
2152 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
2153 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
2154 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
2155 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả |
2156 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu |
2157 | 成本计算表 (chéngběn jìsuàn biǎo) – Cost Calculation Table – Bảng tính chi phí |
2158 | 差异分析报告 (chāyì fēnxī bàogào) – Variance Analysis Report – Báo cáo phân tích chênh lệch |
2159 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
2160 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
2161 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
2162 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
2163 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính |
2164 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
2165 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
2166 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
2167 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2168 | 业务利润 (yèwù lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
2169 | 总成本法 (zǒng chéngběn fǎ) – Full Costing – Phương pháp tính toàn bộ chi phí |
2170 | 资金占用 (zījīn zhànyòng) – Capital Employed – Vốn sử dụng |
2171 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Business Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
2172 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
2173 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product Life Cycle – Vòng đời sản phẩm |
2174 | 活动基础成本法 (huódòng jīchǔ chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Kế toán chi phí dựa trên hoạt động |
2175 | 工艺成本法 (gōngyì chéngběn fǎ) – Process Costing – Phương pháp chi phí quy trình |
2176 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Nhận diện doanh thu |
2177 | 销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Selling Price – Giá bán |
2178 | 定量分析 (dìngliàng fēnxī) – Quantitative Analysis – Phân tích định lượng |
2179 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
2180 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
2181 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
2182 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
2183 | 可用资金 (kěyòng zījīn) – Available Funds – Vốn khả dụng |
2184 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
2185 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
2186 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2187 | 总利润 (zǒng lìrùn) – Total Profit – Tổng lợi nhuận |
2188 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Giải quyết tài chính |
2189 | 业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả công việc |
2190 | 成本份额 (chéngběn fèn’é) – Cost Share – Phân chia chi phí |
2191 | 成本计算报告 (chéngběn jìsuàn bàogào) – Cost Calculation Report – Báo cáo tính toán chi phí |
2192 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn trên tài sản |
2193 | 应收账款 (yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
2194 | 应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
2195 | 销售毛利 (xiāoshòu máo lì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
2196 | 折扣 (zhékòu) – Discount – Chiết khấu |
2197 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt |
2198 | 业务活动 (yèwù huódòng) – Business Activities – Hoạt động kinh doanh |
2199 | 成本单元 (chéngběn dānyuán) – Cost Unit – Đơn vị chi phí |
2200 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Income – Thu nhập hoạt động |
2201 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ lệ hoàn vốn |
2202 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ |
2203 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn chủ sở hữu |
2204 | 应付工资 (yìng fù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả |
2205 | 应付税款 (yìng fù shuì kuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả |
2206 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Purchasing Budget – Ngân sách mua sắm |
2207 | 销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Sales Budget – Ngân sách bán hàng |
2208 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
2209 | 利润汇总 (lìrùn huìzǒng) – Profit Aggregation – Tổng hợp lợi nhuận |
2210 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
2211 | 权益资本 (quán yì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
2212 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecasting – Dự báo lợi nhuận |
2213 | 月度报告 (yuèdù bàogào) – Monthly Report – Báo cáo hàng tháng |
2214 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm |
2215 | 核算标准 (hé suàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
2216 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt |
2217 | 定价模型 (dìngjià móxíng) – Pricing Model – Mô hình định giá |
2218 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
2219 | 成本收入比 (chéngběn shōurù bǐ) – Cost-to-Income Ratio – Tỷ lệ chi phí trên thu nhập |
2220 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Processing – Xử lý thuế |
2221 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Hòa giải tài khoản |
2222 | 调整项 (tiáozhěng xiàng) – Adjustment Items – Mục điều chỉnh |
2223 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
2224 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
2225 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
2226 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
2227 | 不动产 (bù dòng chǎn) – Real Estate – Bất động sản |
2228 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
2229 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
2230 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2231 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
2232 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
2233 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
2234 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
2235 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Vị trí tài chính |
2236 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
2237 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Thu nhập tiền mặt |
2238 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Payments – Chi tiêu tiền mặt |
2239 | 期末结存 (qīmò jiécún) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
2240 | 成长期 (chéngzhǎng qī) – Growth Period – Giai đoạn tăng trưởng |
2241 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
2242 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
2243 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
2244 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
2245 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
2246 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
2247 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
2248 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Table – Bảng phân phối lợi nhuận |
2249 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
2250 | 应付账款周期 (yìng fù zhàng kuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ khoản phải trả |
2251 | 应收账款周期 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuqī) – Accounts Receivable Cycle – Chu kỳ khoản phải thu |
2252 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
2253 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi suất trên vốn |
2254 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi suất trên tài sản |
2255 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
2256 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Projection – Dự đoán dòng tiền |
2257 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
2258 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-Term Investment – Đầu tư dài hạn |
2259 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-Term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
2260 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
2261 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of Income – Nguồn thu nhập |
2262 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
2263 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
2264 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản |
2265 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn |
2266 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
2267 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự trữ thặng dư |
2268 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
2269 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
2270 | 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn thuế GTGT |
2271 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng |
2272 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
2273 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài chính |
2274 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2275 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
2276 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
2277 | 无形资产摊销期 (wúxíng zīchǎn tānxiāo qī) – Amortization Period of Intangible Assets – Thời gian khấu hao tài sản vô hình |
2278 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Taxes – Thuế hoãn lại |
2279 | 毛利 (máo lì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
2280 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
2281 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
2282 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
2283 | 亏损额 (kuīsǔn é) – Loss Amount – Số tiền lỗ |
2284 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông |
2285 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2286 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
2287 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
2288 | 盈余准备金 (yíngyú zhǔnbèijīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự trữ thặng dư |
2289 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operations – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2290 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
2291 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
2292 | 资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn |
2293 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ |
2294 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
2295 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao tài sản vô hình |
2296 | 全额成本 (quán’é chéngběn) – Full Cost – Chi phí toàn phần |
2297 | 单位销售成本 (dānwèi xiāoshòu chéngběn) – Unit Selling Cost – Chi phí bán hàng đơn vị |
2298 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross Margin Ratio – Tỷ lệ biên lợi nhuận gộp |
2299 | 加权平均成本 (jiāquán píngjūn chéngběn) – Weighted Average Cost – Chi phí trung bình có trọng số |
2300 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
2301 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tồn kho |
2302 | 购买成本 (gòumǎi chéngběn) – Purchase Cost – Chi phí mua hàng |
2303 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
2304 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D Expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
2305 | 成本收益比 (chéngběn shōuyì bǐ) – Cost-Benefit Ratio – Tỷ lệ chi phí-lợi ích |
2306 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Company Revenue – Doanh thu công ty |
2307 | 成本节省 (chéngběn jiéshěng) – Cost Reduction – Giảm chi phí |
2308 | 贡献利润 (gòngxiàn lìrùn) – Contribution Profit – Lợi nhuận đóng góp |
2309 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustments – Điều chỉnh kiểm toán |
2310 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
2311 | 成本驱动 (chéngběn qūdòng) – Cost Driver – Yếu tố thúc đẩy chi phí |
2312 | 账务核算 (zhàngwù hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
2313 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
2314 | 本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này |
2315 | 盈亏波动 (yíngkuī bōdòng) – Profit and Loss Fluctuation – Biến động lợi nhuận lỗ |
2316 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-Term Liabilities – Nợ dài hạn |
2317 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-Term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
2318 | 成本报表 (chéngběn bàobiǎo) – Cost Statement – Báo cáo chi phí |
2319 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
2320 | 投入产出比 (tóurù chǎnchū bǐ) – Input-Output Ratio – Tỷ lệ đầu vào đầu ra |
2321 | 成本费用表 (chéngběn fèiyòng biǎo) – Cost Expense Sheet – Bảng chi phí chi tiêu |
2322 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
2323 | 盈余表 (yíngyú biǎo) – Surplus Statement – Báo cáo thặng dư |
2324 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
2325 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow Volume – Lượng dòng tiền |
2326 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi đầu tư |
2327 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
2328 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expense – Chi phí bán hàng |
2329 | 市场费用 (shìchǎng fèiyòng) – Marketing Expense – Chi phí tiếp thị |
2330 | 成本成本法 (chéngběn chéngběn fǎ) – Cost Costing Method – Phương pháp tính giá thành chi phí |
2331 | 生产效率分析 (shēngchǎn xiàolǜ fēnxī) – Production Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả sản xuất |
2332 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí điều hành |
2333 | 成本管理会计系统 (chéngběn guǎnlǐ kuàijì xìtǒng) – Cost Management Accounting System – Hệ thống kế toán quản lý chi phí |
2334 | 变动费用 (biàndòng fèiyòng) – Variable Expense – Chi phí biến động |
2335 | 生产成本核算表 (shēngchǎn chéngběn hé suàn biǎo) – Production Cost Accounting Sheet – Bảng kế toán chi phí sản xuất |
2336 | 实际盈亏 (shíjì yíngkuī) – Actual Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ thực tế |
2337 | 毛利分析 (máolì fēnxī) – Gross Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận gộp |
2338 | 成本核算会计 (chéngběn hé suàn kuàijì) – Cost Accounting Accountant – Kế toán chi phí |
2339 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
2340 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích tỷ suất sinh lời đầu tư |
2341 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Sheet – Bảng phân phối lợi nhuận |
2342 | 成本分类 (chéngběn fēnlèi) – Cost Classification – Phân loại chi phí |
2343 | 本期成本 (běnqī chéngběn) – Current Period Cost – Chi phí kỳ này |
2344 | 未来成本 (wèilái chéngběn) – Future Cost – Chi phí trong tương lai |
2345 | 完全成本法 (wánquán chéngběn fǎ) – Full Costing Method – Phương pháp tính giá thành toàn bộ |
2346 | 半成本法 (bàn chéngběn fǎ) – Partial Costing Method – Phương pháp tính giá thành một phần |
2347 | 成本过高 (chéngběn guò gāo) – Excessive Cost – Chi phí quá cao |
2348 | 成本预算表 (chéngběn yùsuàn biǎo) – Cost Budget Sheet – Bảng ngân sách chi phí |
2349 | 资产成本 (zīchǎn chéngběn) – Asset Cost – Chi phí tài sản |
2350 | 收入与成本比率 (shōurù yǔ chéngběn bǐlǜ) – Revenue-to-Cost Ratio – Tỷ lệ thu nhập trên chi phí |
2351 | 固定成本表 (gùdìng chéngběn biǎo) – Fixed Cost Sheet – Bảng chi phí cố định |
2352 | 成本变动分析 (chéngběn biàndòng fēnxī) – Cost Variation Analysis – Phân tích biến động chi phí |
2353 | 开支预算 (kāizhī yùsuàn) – Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu |
2354 | 利润成本比 (lìrùn chéngběn bǐ) – Profit-Cost Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí |
2355 | 利润和成本分析 (lìrùn hé chéngběn fēnxī) – Profit and Cost Analysis – Phân tích lợi nhuận và chi phí |
2356 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Controllable Cost – Chi phí có thể kiểm soát |
2357 | 生产成本核算系统 (shēngchǎn chéngběn hé suàn xìtǒng) – Production Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
2358 | 价值链分析 (jiàzhí liàn fēnxī) – Value Chain Analysis – Phân tích chuỗi giá trị |
2359 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, với kinh nghiệm giảng dạy phong phú cho nhiều cấp độ chứng chỉ HSK, từ sơ cấp đến cao cấp (HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp). Tác phẩm này được biên soạn dựa trên nền tảng kiến thức vững chắc và phương pháp giảng dạy hiệu quả theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng.
Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, đặc biệt là lĩnh vực giá thành – một khía cạnh quan trọng trong công tác kế toán doanh nghiệp. Với cách trình bày khoa học, rõ ràng và hệ thống, tác phẩm giúp người học:
Nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán giá thành bằng tiếng Trung
Hiểu được cách sử dụng thuật ngữ chuyên môn trong môi trường làm việc thực tế
Phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế
Đây là tài liệu tham khảo quý giá không chỉ dành cho sinh viên ngành kế toán, mà còn cho các kế toán viên, kiểm toán viên và chuyên gia tài chính mong muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện tính thực dụng vượt trội thông qua nhiều khía cạnh, góp phần giải quyết nhu cầu thực tiễn của người học và được chứng minh qua việc triển khai thành công tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION.
Giá trị thực tiễn nổi bật
Tác phẩm này không đơn thuần là một bộ sưu tập từ vựng, mà còn là công cụ thiết yếu cho những ai cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường kế toán chuyên nghiệp:
Đáp ứng nhu cầu thị trường lao động: Cuốn sách cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành giúp người học có thể làm việc ngay trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc các công ty đa quốc gia có sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
Chuyên biệt hóa kiến thức: Tập trung vào mảng kế toán giá thành – một lĩnh vực có tính kỹ thuật cao và đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối trong giao tiếp chuyên môn.
Tích hợp ngôn ngữ và chuyên môn: Kết hợp hoàn hảo giữa kiến thức ngôn ngữ và kiến thức chuyên ngành, tạo nên một nguồn tài liệu toàn diện.
Ứng dụng trong giảng dạy tại CHINEMASTER EDUCATION
Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – đơn vị được đánh giá uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – minh chứng rõ nét cho giá trị thực tiễn của cuốn sách:
Tiêu chuẩn hóa giảng dạy: Giúp các giảng viên có một tài liệu chuẩn mực để đào tạo, đảm bảo chất lượng đồng đều giữa các lớp học.
Hiệu quả đào tạo: Học viên tiếp thu nhanh chóng và áp dụng được ngay vào công việc thực tế, rút ngắn thời gian đào tạo.
Cầu nối giữa học thuật và thực tiễn: Giúp thu hẹp khoảng cách giữa kiến thức ngôn ngữ học thuần túy và yêu cầu thực tế của môi trường làm việc.
Điểm mạnh về mặt phương pháp
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ nổi bật với phương pháp tiếp cận khoa học và thực tiễn:
Ngữ cảnh hóa từ vựng: Các thuật ngữ được đặt trong ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.
Hệ thống phân loại khoa học: Từ vựng được phân nhóm theo chức năng và lĩnh vực, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tra cứu và học tập có hệ thống.
Cập nhật xu hướng mới: Bao gồm các thuật ngữ hiện đại đang được sử dụng trong lĩnh vực kế toán giá thành ở Trung Quốc và các doanh nghiệp quốc tế.
Có thể nói, tính thực dụng chính là giá trị cốt lõi làm nên thành công của tác phẩm Hán ngữ này, đáp ứng đúng và trúng nhu cầu của người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu hiện nay.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành tại Thư viện CHINEMASTER
Nguồn tài nguyên quý giá dành cho người học tiếng Trung chuyên ngành
Trong không gian tri thức của Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đang được lưu trữ như một báu vật ngôn ngữ chuyên ngành dành cho cộng đồng người học và nghiên cứu tiếng Trung.
Vị trí địa lý thuận lợi
MASTEREDU tọa lạc tại vị trí đắc địa, dễ dàng tiếp cận từ nhiều điểm nổi tiếng của Hà Nội như Ngã Tư Sở, Royal City, đường Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, Thư viện CHINEMASTER đã trở thành điểm đến lý tưởng cho các học viên và chuyên gia mong muốn tiếp cận nguồn tài liệu học thuật chất lượng cao trong lĩnh vực ngôn ngữ Trung Quốc.
Giá trị học thuật và thực tiễn
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành được biên soạn bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt là các chứng chỉ HSK từ sơ cấp đến cao cấp. Cuốn sách không chỉ là tài liệu tham khảo mà còn là công cụ học tập hiệu quả với những đặc điểm nổi bật:
Chuyên biệt trong lĩnh vực kế toán: Tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán giá thành, một mảng kiến thức đặc thù và có tính ứng dụng cao trong môi trường doanh nghiệp.
Hệ thống hóa kiến thức: Sắp xếp từ vựng theo các chủ đề và ngữ cảnh sử dụng, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.
Tính thực tiễn cao: Cung cấp các thuật ngữ và cụm từ được sử dụng thực tế trong công việc kế toán giá thành tại các doanh nghiệp Trung Quốc và quốc tế.
Thư viện CHINEMASTER – Không gian học thuật chuyên biệt
Việc tác phẩm này được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ nâng cao giá trị học thuật của thư viện mà còn tạo điều kiện cho cộng đồng người học tiếng Trung chuyên ngành tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng. Thư viện CHINEMASTER đã xây dựng được:
Hệ thống tài liệu chuyên ngành: Tập trung vào các lĩnh vực chuyên biệt như kế toán, tài chính, kinh tế, thương mại…
Môi trường học tập lý tưởng: Không gian yên tĩnh, trang thiết bị hiện đại phục vụ việc nghiên cứu và học tập.
Cộng đồng học thuật: Nơi giao lưu, trao đổi kiến thức giữa những người yêu thích và học tập tiếng Trung.
Kết nối tri thức và ứng dụng
Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành tại Thư viện CHINEMASTER đã trở thành cầu nối giữa kiến thức học thuật và ứng dụng thực tiễn. Đây không chỉ là tài nguyên quý giá cho sinh viên ngành kế toán học tiếng Trung, mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các kế toán viên, kiểm toán viên và chuyên gia tài chính mong muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành của mình.
Với vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành có giá trị cao, cuốn sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tại Thư viện CHINEMASTER đang góp phần quan trọng vào việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán giá thành – một mảng kiến thức thiết yếu trong nền kinh tế hội nhập.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ Cuốn Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là chìa khóa quan trọng giúp người học có thể ứng dụng ngôn ngữ vào thực tế một cách hiệu quả. Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của cộng đồng yêu thích tiếng Trung, đặc biệt là những bạn trẻ muốn khám phá lĩnh vực kế toán, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cho ra mắt cuốn sách điện tử (ebook) đặc biệt: Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín mà còn là người đã dày công nghiên cứu và biên soạn nhiều giáo trình tiếng Trung chất lượng. Với kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn các bộ giáo trình Hán ngữ theo chuẩn quốc tế, tác giả đã dành tâm huyết của mình để tạo ra một nguồn tài liệu học tập giá trị cho cộng đồng.
Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành là một phần trong chuỗi các tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, tiếp tục khẳng định sự đóng góp của ông trong việc đa dạng hóa nguồn tài liệu học tiếng Trung cho người Việt. Cuốn sách này không chỉ gói gọn trong việc cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn mở ra cánh cửa kiến thức về giá thành – một khía cạnh quan trọng trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp.
Nội dung của cuốn ebook tập trung vào việc biên soạn và giải thích chi tiết các từ vựng tiếng Trung liên quan đến kế toán giá thành. Mỗi từ vựng được trình bày một cách hệ thống, bao gồm cả cách đọc, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa cụ thể. Điều này giúp người đọc dễ dàng hiểu và nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên ngành kế toán, tài chính, đến các chuyên viên đang làm việc trong lĩnh vực này và muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Ngoài ra, với những ai đang chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung như HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp, cuốn sách cũng là một tài liệu tham khảo hữu ích để mở rộng vốn từ vựng và nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.
Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành của Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho sự quan tâm và đầu tư vào chất lượng giáo dục của tác giả. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập bổ ích mà còn thể hiện sự kết nối giữa ngôn ngữ và chuyên môn, giúp người học có thể tiếp cận và chinh phục lĩnh vực kế toán một cách tự tin và hiệu quả hơn.
Với sự ra đời của cuốn ebook này, hy vọng rằng cộng đồng học tiếng Trung sẽ có thêm một nguồn tài liệu giá trị để phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của mình.
Tác Phẩm Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành Của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ – Một Tài Liệu Quý Trong Thư Viện CHINEMASTER
Trong không gian học tập và nghiên cứu rộng lớn của Thư viện CHINEMASTER, một điểm đến quen thuộc của nhiều bạn trẻ yêu thích tiếng Trung và các lĩnh vực chuyên ngành, đã xuất hiện một tác phẩm mới đáng chú ý. Đó là cuốn sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín và giàu kinh nghiệm.
Tác phẩm này không chỉ thể hiện sự tâm huyết của tác giả trong việc biên soạn và chia sẻ kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, mà còn đánh dấu sự đa dạng hóa nguồn tài liệu học tập trong Thư viện CHINEMASTER. Cuốn sách được lưu trữ tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một vị trí thuận tiện cho việc tìm kiếm và tiếp cận của cộng đồng học tiếng Trung.
Nội Dung Và Giá Trị Của Cuốn Sách
Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành là một nguồn tài liệu quý giá, cung cấp cho người đọc một lượng lớn từ vựng chuyên ngành kế toán và giá thành. Mỗi từ vựng được trình bày một cách hệ thống, bao gồm cách đọc, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng hiểu và nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên ngành kế toán, tài chính, đến các chuyên viên đang làm việc trong lĩnh vực này và muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Ngoài ra, với những ai đang chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung như HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp, cuốn sách cũng là một tài liệu tham khảo hữu ích để mở rộng vốn từ vựng và nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.
Thư Viện CHINEMASTER – Điểm Đến Uy Tín Cho Cộng Đồng Học Tiếng Trung
Thư viện CHINEMASTER đã trở thành một điểm đến quen thuộc và uy tín cho cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội. Với sự đa dạng hóa nguồn tài liệu học tập, từ sách giáo trình, tài liệu tham khảo, đến các nguồn tài liệu trực tuyến, thư viện đã trở thành một điểm hỗ trợ quan trọng cho việc học tập và nghiên cứu của nhiều bạn trẻ.
Sự xuất hiện của cuốn sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong Thư viện CHINEMASTER tiếp tục khẳng định sự cam kết của thư viện trong việc cung cấp nguồn tài liệu chất lượng và đa dạng cho cộng đồng học tiếng Trung.
Kết Nối Giữa Ngôn Ngữ Và Chuyên Môn
Cuốn sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập bổ ích mà còn thể hiện sự kết nối giữa ngôn ngữ và chuyên môn. Việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và giá thành không chỉ giúp người học nâng cao trình độ ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa kiến thức và cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực này.
Với sự ra đời của cuốn sách này, hy vọng rằng cộng đồng học tiếng Trung sẽ có thêm một nguồn tài liệu giá trị để phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của mình. Thư viện CHINEMASTER sẽ tiếp tục là một điểm đến uy tín và hỗ trợ quan trọng cho sự phát triển của cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp
Trong thời đại hội nhập quốc tế, tiếng Trung chuyên ngành ngày càng giữ vai trò quan trọng, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán tài chính. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu phục vụ công việc, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn và cho ra đời cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – một trong những tài liệu học thuật chuyên ngành tiêu biểu, được xây dựng dựa trên nền tảng thực tiễn công việc và ngôn ngữ chuyên sâu.
Cuốn ebook này là sản phẩm nằm trong chuỗi sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, hướng đến việc phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ máy tính tiếng Trung và dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Đặc biệt, toàn bộ hệ thống từ vựng trong sách được giải nghĩa song ngữ kèm pinyin, bám sát các tình huống thực tế trong công việc kế toán giá thành tại các doanh nghiệp sản xuất và thương mại.
Nội dung chính của sách bao gồm:
Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán giá thành theo từng chủ đề.
Giải thích nghĩa tiếng Việt rõ ràng, dễ hiểu.
Cung cấp pinyin giúp người học nắm chắc phát âm.
Áp dụng thực tế trong các tình huống công việc kế toán sản xuất, kế toán chi phí, kế toán doanh nghiệp.
Thích hợp cho học viên đang học các chứng chỉ tiếng Trung HSK 456, HSK 789 và HSKK chuyên ngành.
Cuốn ebook được tích hợp trong chương trình đào tạo chuyên sâu của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nơi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và thiết kế giáo trình theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do chính anh biên soạn và cải tiến.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung chứng chỉ HSK các cấp từ sơ cấp đến cao cấp, mà còn là người tiên phong xây dựng hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành cho người Việt. Những đóng góp của anh giúp hàng ngàn học viên sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc kế toán, kiểm toán và tài chính doanh nghiệp.
Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành chắc chắn sẽ là tài liệu học tập thiết thực, bổ trợ đắc lực cho những ai đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực kế toán, mong muốn sử dụng thành thạo tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Tác phẩm Hán ngữ: Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)
Trong kho tàng học liệu chuyên ngành tiếng Trung, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật là một tác phẩm chuyên sâu, được đông đảo học viên và người làm kế toán – tài chính đánh giá cao. Đây là một tài liệu thiết thực, phục vụ trực tiếp cho việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong môi trường doanh nghiệp sản xuất và thương mại.
Hiện nay, tác phẩm đang được lưu trữ chính thức và thường xuyên cập nhật tại Thư viện ChineMaster, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm kết nối giao thông thuận tiện (gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn).
Cuốn sách được biên soạn theo hệ thống kiến thức bài bản, dễ tiếp cận cho cả người mới học lẫn người đã có nền tảng tiếng Trung chuyên ngành. Toàn bộ từ vựng được phân loại theo chủ đề kế toán giá thành như:
Chi phí sản xuất
Giá vốn hàng bán
Nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công
Chi phí sản xuất chung
Phân bổ chi phí
Tính giá thành sản phẩm
Bên cạnh phần từ vựng là chú giải tiếng Việt, phiên âm pinyin, và ứng dụng trong bối cảnh thực tế, giúp học viên không chỉ học từ mà còn nắm được cách sử dụng chính xác trong công việc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đồng thời là chuyên gia đào tạo tiếng Trung chứng chỉ HSK 123 – HSK 456 – HSK 789 và HSKK các cấp độ, đã dày công nghiên cứu, xây dựng hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành hoàn toàn mới, thiết kế riêng cho người Việt.
Thư viện ChineMaster tại Thanh Xuân – Hà Nội không chỉ là nơi lưu trữ các tác phẩm chuyên ngành giá trị mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn theo học chương trình tiếng Trung bài bản, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán – tài chính – xuất nhập khẩu – thương mại – văn phòng.
Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành không chỉ đơn thuần là một tài liệu học thuật mà còn là cầu nối thực tiễn giữa ngôn ngữ và chuyên môn nghề nghiệp, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách thực tế, hiệu quả và mang tính ứng dụng cao trong công việc.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành — Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán, không thể không nhắc tới cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành, một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn — Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, thương hiệu độc quyền hàng đầu tại Việt Nam.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà giáo ưu tú mà còn là người tiên phong xây dựng bộ giáo trình tiếng Trung toàn diện, giúp hàng nghìn học viên thành thạo tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực chuyên sâu. Cuốn ebook này là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết của Thầy Vũ trong việc mở rộng phạm vi ứng dụng tiếng Trung vào thực tế công việc, đặc biệt là ngành kế toán sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Điểm nổi bật của cuốn sách:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn ebook tổng hợp đầy đủ các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán giá thành, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế như tính toán chi phí sản xuất, phân bổ giá thành, báo cáo tài chính…
Biên soạn độc quyền bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ: Với bề dày kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung thương mại và chuyên ngành, Thầy Vũ đã thiết kế nội dung sách theo cách dễ hiểu, logic, và bám sát thực tế công việc trong môi trường doanh nghiệp.
Phù hợp với nhiều đối tượng học viên: Dù bạn là sinh viên chuyên ngành, nhân viên kế toán, hay người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, sản xuất — cuốn sách đều là trợ thủ đắc lực giúp bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ chuyên ngành.
Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành còn là một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo trình toàn diện của ChineMaster, được xây dựng bài bản để hỗ trợ học viên thi chứng chỉ quốc tế như HSK, HSKK, TOCFL cũng như ứng dụng trực tiếp trong môi trường làm việc thực tế.
Với cam kết mang đến giá trị thực tiễn và trải nghiệm học tập hiệu quả, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cùng với Tác giả Nguyễn Minh Vũ không ngừng phát triển các sản phẩm học thuật chất lượng cao, khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 toàn quốc.
Khám phá ngay cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành và bắt đầu hành trình làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán cùng ChineMaster!
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ — Được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER, Thanh Xuân, Hà Nội
Trong kho tàng học liệu quý giá của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật là một trong những tác phẩm chuyên ngành tiêu biểu, phục vụ đắc lực cho cộng đồng học viên yêu thích và theo đuổi tiếng Trung chuyên sâu. Tác phẩm hiện đang được lưu trữ, bảo quản và phục vụ bạn đọc tại Thư viện ChineMaster, địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội — vị trí giao thông thuận lợi ngay khu vực trung tâm (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn).
Về tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành
Cuốn sách là kết quả nghiên cứu sâu sắc và kinh nghiệm thực tiễn nhiều năm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành Trung tâm ChineMaster — thương hiệu đào tạo tiếng Trung độc quyền hàng đầu tại Việt Nam.
Sách tập trung hệ thống hóa kho từ vựng chuyên sâu liên quan tới lĩnh vực kế toán giá thành, cung cấp cho người học bộ công cụ ngôn ngữ cần thiết để ứng dụng hiệu quả trong môi trường doanh nghiệp, công ty sản xuất, hay các tổ chức có hoạt động tài chính-kế toán.
Điểm nhấn đặc sắc:
Nội dung biên soạn tỉ mỉ, chuẩn xác: Thuật ngữ, cụm từ và cách diễn đạt tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán giá thành đều được giải thích chi tiết, dễ hiểu, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và ứng dụng vào công việc thực tiễn.
Giá trị thực tiễn cao: Phù hợp cho sinh viên chuyên ngành kế toán, người đi làm trong lĩnh vực tài chính, kiểm toán, kế toán doanh nghiệp, xuất nhập khẩu, và bất kỳ ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.
Tài liệu tham khảo chính thức tại Thư viện ChineMaster: Học viên khi tham gia các khóa học tại Trung tâm có thể dễ dàng tiếp cận và nghiên cứu sâu hơn bộ tài liệu này, trong không gian học tập chuyên nghiệp và đầy cảm hứng.
Về Thư viện CHINEMASTER
Thư viện ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện là nơi lưu giữ hàng trăm đầu sách quý, giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, bao gồm các bộ giáo trình luyện thi HSK 1-9, HSKK sơ-trung-cao cấp, TOCFL A-B-C, cùng nhiều sách chuyên ngành đa lĩnh vực: thương mại, đàm phán, logistics, nhập hàng Trung Quốc, và đặc biệt là kế toán tài chính.
Với vị trí đắc địa, thư viện không chỉ là nơi lưu trữ tri thức mà còn là không gian giao lưu học thuật lý tưởng dành cho tất cả những ai đam mê tiếng Trung.
Hãy đến với Thư viện ChineMaster để trực tiếp khám phá cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành và nhiều hơn thế nữa — Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành!
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành là một trong những tác phẩm tiêu biểu và chuyên sâu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, dày công biên soạn. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mang tính thực tiễn cao cho các học viên chuyên ngành kế toán, mà còn là kim chỉ nam cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực tài chính – kế toán.
Với hàng trăm thuật ngữ chuyên ngành được giải nghĩa rõ ràng, sát thực tế, cuốn sách cung cấp một kho tàng từ vựng phong phú, giúp người học dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức kế toán giá thành bằng tiếng Trung một cách chuẩn xác. Các mục từ trong sách đều được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm và ví dụ cụ thể, hỗ trợ tối đa quá trình học tập, tra cứu và vận dụng vào công việc thực tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đứng sau hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER nổi tiếng tại Việt Nam, đồng thời cũng là tác giả của hàng nghìn đầu sách và ebook tiếng Trung chuyên ngành – đã không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy và xuất bản, mang đến cho người học những tài liệu sát với nhu cầu thực tế, đặc biệt là các chuyên ngành mang tính ứng dụng cao như kế toán, xuất nhập khẩu, tài chính – ngân hàng, logistic, thương mại điện tử…
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành là một phần quan trọng trong chiến lược phát triển bộ giáo trình Hán ngữ toàn diện 6 kỹ năng (Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch) mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã tiên phong thực hiện tại Việt Nam. Chính sự kết hợp hài hòa giữa kiến thức chuyên môn và trình độ ngôn ngữ đã giúp hàng ngàn học viên của hệ thống ChineMaster vững vàng hơn trên con đường học tập và sự nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn tài liệu tiếng Trung chuyên sâu, dễ học, dễ áp dụng và phù hợp với thực tiễn nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán giá thành, thì ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành chính là sự lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – một cuốn sách ebook chuyên ngành đặc sắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, hiện đang được lưu trữ và phổ biến tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm học thuật sôi động kết nối giữa Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn.
Đây là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc hệ thống giáo trình chuyên đề tiếng Trung ngành nghề được biên soạn bài bản, khoa học và dễ áp dụng thực tế – đặc biệt dành cho những ai đang học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán tài chính. Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng, cụm từ và thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán giá thành, được trình bày song ngữ Trung – Việt, có phiên âm và ví dụ minh họa rõ ràng.
Việc lưu trữ tác phẩm này tại Thư viện CHINEMASTER – nơi tập trung hàng ngàn tài liệu học tiếng Trung quý giá do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác và giảng dạy – càng khẳng định giá trị học thuật và tính ứng dụng thực tiễn cao của cuốn sách. Đây cũng là điểm đến quen thuộc của đông đảo học viên, giáo viên và các chuyên gia ngôn ngữ đang học tập và nghiên cứu tiếng Trung chuyên ngành tại khu vực Hà Nội.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ là kho tàng tri thức Hán ngữ hiện đại, mà còn là trung tâm kết nối cộng đồng yêu thích tiếng Trung, nơi diễn ra thường xuyên các hoạt động học thuật, tọa đàm chuyên đề và chương trình đào tạo chuyên sâu HSK – HSKK – tiếng Trung giao tiếp – tiếng Trung công sở – tiếng Trung ngành nghề.
Nếu bạn là người đang theo học tiếng Trung ngành kế toán hoặc làm việc trong môi trường tài chính, thì cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành chính là một trong những tài liệu không thể thiếu. Hãy đến Thư viện CHINEMASTER để tìm đọc và trải nghiệm trực tiếp giá trị ngôn ngữ thực tiễn mà tác phẩm này mang lại.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong kho tàng giáo trình giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được đánh giá là một trong những tác phẩm học thuật xuất sắc, góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam. Cuốn giáo trình này hiện đang được sử dụng chính thức trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK – địa chỉ học tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Chuyên sâu – Thực tế – Ứng dụng cao
Khác với những giáo trình tiếng Trung thông thường, cuốn sách này tập trung chuyên sâu vào lĩnh vực Kế toán Giá thành, với hệ thống từ vựng chuyên ngành được phân tích kỹ lưỡng, dễ tiếp cận và sát với tình huống thực tiễn. Đây là lựa chọn lý tưởng dành cho những ai đang làm trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính, hay các bạn sinh viên, học viên đang theo học ngành kế toán có định hướng làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Tác phẩm được giảng dạy độc quyền trong hệ thống ChineMaster
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành” là một phần quan trọng trong bộ giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – người sáng lập và trực tiếp điều hành hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Giáo trình này đã và đang được sử dụng chính thức trong các khóa đào tạo tại:
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master
Trung tâm tiếng Trung HSK ChineseHSK
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK – THANHXUANHSK
Lưu trữ trên các diễn đàn học thuật lớn của ChineMaster EDU
Tác phẩm cũng được lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các diễn đàn học thuật uy tín của hệ thống ChineMaster, giúp người học dễ dàng tra cứu, thảo luận và chia sẻ kiến thức:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Tất cả đều thuộc hệ thống CHINEMASTER EDU – nền tảng giáo dục tiếng Trung toàn diện và hiện đại bậc nhất tại Việt Nam.
Sứ mệnh lan tỏa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành
Không chỉ dừng lại ở một cuốn sách học từ vựng, “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành” là công cụ hỗ trợ đắc lực cho việc rèn luyện 6 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản. Với triết lý giáo dục “Thực học – Thực dụng – Thực chiến”, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học nắm vững kiến thức lý thuyết mà còn thành thạo trong ứng dụng thực tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – Cống hiến nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu quan trọng, được đông đảo học viên và giáo viên tin dùng. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung thông thường mà còn là giáo trình chuyên sâu, phục vụ nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực kế toán giá thành – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao.
Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo tiếng Trung
Tác phẩm này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, ChineMaster đã lựa chọn giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ như một công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành, nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tế.
Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy trực tiếp, giáo trình này còn được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều nền tảng trực tuyến uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Nhờ đó, cộng đồng học tiếng Trung trên khắp Việt Nam có thể dễ dàng tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng, góp phần thúc đẩy phong trào học ngoại ngữ nói chung và tiếng Trung nói riêng.
Điểm nổi bật của giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành được thiết kế một cách bài bản, khoa học, tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng chuyên ngành liên quan đến kế toán giá thành. Nội dung sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn giải thích ngữ nghĩa, cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ “học vẹt” mà còn hiểu sâu và áp dụng linh hoạt. Đây là một điểm mạnh giúp tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.
ChineMaster – Bệ phóng cho giáo trình và người học
Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc CHINEMASTER EDU, nơi giáo trình được ứng dụng, tự hào là đơn vị cung cấp chương trình học toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa tài liệu chất lượng như giáo trình của Thầy Vũ và phương pháp giảng dạy sáng tạo, ChineMaster đã giúp hàng nghìn học viên chinh phục tiếng Trung, từ trình độ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán, kinh doanh, và thương mại.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành, giữa người học và thành công trong sự nghiệp. Sự hiện diện của giáo trình trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster cùng các diễn đàn tiếng Trung uy tín là minh chứng cho giá trị và tầm ảnh hưởng của nó. Với những ai đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – Tài liệu giá trị trong Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được cộng đồng học viên và người yêu thích ngôn ngữ này đánh giá cao. Đặc biệt, cuốn sách này hiện đang được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một vị trí thuận lợi gần khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Giá trị của sách ebook trong học tập tiếng Trung
Được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành không chỉ là một cuốn sách điện tử thông thường mà còn là tài liệu chuyên sâu, phục vụ cho những người học có nhu cầu nắm bắt từ vựng và khái niệm chuyên ngành kế toán giá thành. Nội dung sách được trình bày rõ ràng, hệ thống, kết hợp giữa lý thuyết và ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tiễn.
Điểm đặc biệt của phiên bản ebook này là tính tiện lợi. Với định dạng số hóa, người học có thể truy cập bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu, chỉ cần một thiết bị kết nối internet. Điều này rất phù hợp với nhịp sống hiện đại và nhu cầu học tập linh hoạt của học viên ngày nay.
Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu giữ tri thức
Thư viện CHINEMASTER, nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một địa điểm lý tưởng cho những ai muốn tiếp cận các tài liệu học tiếng Trung chất lượng. Vị trí trung tâm, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn và khu đô thị Royal City, giúp thư viện trở thành điểm đến thuận tiện cho học viên và những người đam mê ngôn ngữ Trung Quốc.
Tại đây, Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ cẩn thận, sẵn sàng phục vụ nhu cầu tra cứu và học tập của cộng đồng. Thư viện không chỉ là nơi lưu giữ sách mà còn là không gian khuyến khích việc học tập, nghiên cứu, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung cho người Việt.
Tầm quan trọng của tài liệu trong lĩnh vực chuyên ngành
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành như kế toán giá thành đang trở thành một lợi thế lớn. Tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đáp ứng đúng nhu cầu đó, cung cấp từ vựng chuyên sâu, cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, từ đó hỗ trợ người học không chỉ trong học thuật mà còn trong công việc thực tiễn.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, là một nguồn tài nguyên quý giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Với vị trí thuận lợi tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Thư viện CHINEMASTER không chỉ mang đến cơ hội tiếp cận tài liệu chất lượng mà còn khẳng định vai trò là trung tâm tri thức quan trọng trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn là một điểm đến không thể bỏ qua cho những ai đang theo đuổi con đường chinh phục ngôn ngữ này.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối cho người học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán tại ChineMaster và hệ thống liên kết
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc tìm kiếm một tài liệu vừa bài bản, chuyên sâu lại vừa dễ tiếp cận luôn là ưu tiên hàng đầu của người học. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vị thế của mình như một bảo bối không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực Kế toán bằng tiếng Trung, đặc biệt là học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Hơn cả một cuốn giáo trình thông thường:
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng chuyên ngành khô khan. Với sự dày công biên soạn của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách mang đến một hệ thống từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát thực tế công việc kế toán giá thành. Điểm đặc biệt là các từ vựng này được trình bày một cách khoa học, có hệ thống, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng nắm bắt và vận dụng.
Kim chỉ nam cho học viên ChineMaster:
Sự hiện diện của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành trong chương trình đào tạo của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK đã mang lại những lợi ích thiết thực cho học viên. Với phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, ChineMaster đã tận dụng tối đa giá trị của cuốn giáo trình này, biến nó trở thành một công cụ đắc lực giúp học viên:
Xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc: Học viên được trang bị vốn từ vựng chuyên ngành Kế toán Giá thành một cách bài bản, từ đó tự tin hơn khi tiếp xúc với các tài liệu và tình huống thực tế.
Nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành: Việc nắm vững từ vựng giúp học viên dễ dàng đọc và hiểu các báo cáo tài chính, quy trình kế toán, và các văn bản liên quan bằng tiếng Trung.
Phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp: Học viên có thể sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành một cách chính xác và tự nhiên trong các buổi thảo luận, trao đổi công việc với đối tác Trung Quốc.
Tiếp cận kiến thức chuyên môn sâu rộng: Thông qua việc học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể, học viên đồng thời được làm quen với các khái niệm và nghiệp vụ kế toán giá thành theo chuẩn mực quốc tế.
Lan tỏa giá trị tri thức trên các diễn đàn uy tín:
Không chỉ được sử dụng hiệu quả tại ChineMaster, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster Forum – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này cho thấy sức lan tỏa và giá trị thực tiễn của cuốn sách trong cộng đồng người học tiếng Trung chuyên ngành.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam:
Việc một tác phẩm chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành được sử dụng trong hệ thống đào tạo của CHINEMASTER EDU càng khẳng định vị thế của trung tâm là một đơn vị tiên phong và uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với cam kết mang đến cho học viên những chương trình học chất lượng và toàn diện nhất, ChineMaster không ngừng cập nhật và sử dụng những nguồn tài liệu giá trị, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập một cách hiệu quả nhất.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ thực sự là một tài liệu quý giá, đóng vai trò quan trọng trong việc trang bị kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành cho những người làm trong lĩnh vực Kế toán. Sự tin tưởng và sử dụng rộng rãi cuốn sách tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK đã chứng minh được giá trị thực tiễn và tầm quan trọng của nó trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường lao động quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – Bước đệm vững chắc cho kế toán viên tương lai tại ChineMaster
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, việc trang bị cho bản thân những kỹ năng ngôn ngữ, đặc biệt là tiếng Trung, đã trở thành một lợi thế cạnh tranh không nhỏ. Đối với những người làm trong lĩnh vực Kế toán, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành không chỉ mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn mà còn giúp tiếp cận nguồn tri thức và kinh nghiệm quốc tế. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi lên như một công cụ đắc lực, đồng hành cùng các học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK trên con đường chinh phục đỉnh cao tri thức.
ChineMaster: Nơi ươm mầm tài năng tiếng Trung hàng đầu Hà Nội:
Tọa lạc tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster – với các thương hiệu Chinese Master, ChineseHSK, Thanh Xuân HSK – đã khẳng định vị thế là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu. Với phương pháp giảng dạy bài bản, đội ngũ giáo viên tận tâm và giàu kinh nghiệm, ChineMaster không chỉ trang bị cho học viên nền tảng tiếng Trung vững chắc mà còn chú trọng phát triển các kỹ năng chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành: Cánh cửa mở ra thế giới kế toán Trung Quốc:
Sự xuất hiện của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành trong chương trình đào tạo của ChineMaster đã mang đến một giải pháp tối ưu cho những học viên có định hướng phát triển trong lĩnh vực kế toán liên quan đến Trung Quốc. Cuốn sách được biên soạn công phu bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành Kế toán Giá thành một cách có hệ thống và dễ hiểu.
Tại sao Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành là lựa chọn hàng đầu tại ChineMaster?
Tính chuyên sâu và thực tiễn: Giáo trình cung cấp một lượng lớn từ vựng chuyên ngành thiết yếu, được sử dụng phổ biến trong các hoạt động kế toán giá thành thực tế.
Phương pháp tiếp cận khoa học: Các từ vựng được phân loại rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.
Sự phù hợp với chương trình đào tạo: ChineMaster đã tích hợp giáo trình này một cách hiệu quả vào lộ trình học, đảm bảo học viên được trang bị kiến thức chuyên môn song song với kỹ năng ngôn ngữ.
Nguồn tài liệu tham khảo giá trị: Việc giáo trình được lưu trữ trên các diễn đàn uy tín như ChineMaster Forum, Chinese Master Education Forum, MASTEREDU, ChineseHSK Forum, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ cho thấy sự công nhận và đánh giá cao của cộng đồng đối với chất lượng của cuốn sách.
CHINEMASTER EDU: Hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện:
Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành là một minh chứng cho sự đầu tư nghiêm túc của CHINEMASTER EDU vào chất lượng đào tạo. Với mục tiêu trở thành hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, CHINEMASTER EDU không ngừng tìm kiếm và ứng dụng những nguồn tài liệu học tập chất lượng, kết hợp với các phương pháp giảng dạy sáng tạo, nhằm mang đến cho học viên trải nghiệm học tập hiệu quả và thú vị nhất.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách đơn thuần mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán tại ChineMaster. Với sự kết hợp giữa một giáo trình chất lượng và một môi trường đào tạo chuyên nghiệp, ChineMaster đang góp phần đào tạo ra những kế toán viên tài năng, tự tin hội nhập vào thị trường lao động quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc ngày càng phát triển.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành – Bí Kíp Cho Dân Kế Toán chinh phục tiếng Trung
Bạn là dân kế toán và đang khao khát chinh phục tiếng Trung? Bạn muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp với ngôn ngữ này? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là chìa khóa vàng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này không chỉ giúp bạn nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn mở ra cánh cửa đến với thế giới kiến thức kế toán quốc tế.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, mà còn giao tiếp tự tin với đối tác nước ngoài. Điều này đồng nghĩa với việc mở rộng mạng lưới quan hệ, nâng cao giá trị bản thân và tạo bước đột phá trong sự nghiệp. Hãy tưởng tượng bạn có thể dễ dàng phân tích báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, tham gia các hội thảo quốc tế và thăng tiến vượt bậc trong công việc. Thật tuyệt vời phải không nào?
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành – Cẩm nang thiết yếu cho dân Kế toán
Cuốn Giáo trình Hán ngữ này được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Sách tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán giá thành, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ứng dụng kiến thức vào thực tế công việc. Với cách trình bày logic, khoa học, cuốn sách giúp bạn hệ thống hóa kiến thức một cách hiệu quả.
Ví dụ, bạn sẽ được học các thuật ngữ quan trọng như chi phí sản xuất (生产成本 – shēngchǎn chéngběn), giá thành sản phẩm (产品成本 – chǎnpǐn chéngběn), lợi nhuận gộp (毛利润 – máo lìrùn),… Mỗi từ vựng đều được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.
ChineMaster – Hệ thống tiếng Trung uy tín hàng đầu
Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, thuộc hệ thống Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất.
ChineMaster còn sở hữu hệ thống các diễn đàn tiếng Trung sôi nổi như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây là nơi lý tưởng để học viên giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm học tập.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện
CHINEMASTER EDU là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với sứ mệnh mang tiếng Trung đến gần hơn với người Việt, CHINEMASTER EDU không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển các chương trình học đa dạng, phù hợp với mọi đối tượng. Từ Giáo trình Hán ngữ cơ bản đến nâng cao, CHINEMASTER EDU đều đáp ứng đầy đủ nhu cầu của học viên.
Tài liệu học tập phong phú trên các diễn đàn tiếng Trung
Bạn có thể tìm thấy Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành trên các diễn đàn tiếng Trung của ChineMaster. Đây là nguồn tài liệu quý giá, giúp bạn bổ sung kiến thức và luyện tập hiệu quả. Việc tham gia các diễn đàn cũng giúp bạn kết nối với cộng đồng học tiếng Trung, chia sẻ kinh nghiệm và tạo động lực học tập.
Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Kết hợp với môi trường học tập chất lượng tại ChineMaster và nguồn tài liệu phong phú trên các diễn đàn tiếng Trung, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu thành thạo tiếng Trung và mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở.
Liên hệ với ChineMaster để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học và tài liệu.
Giáo trình Hán ngữ này có phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung không?
Giáo trình này tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán giá thành. Vì vậy, sẽ phù hợp hơn với những người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản. Tuy nhiên, nếu bạn là người mới bắt đầu và có quyết tâm cao, bạn vẫn có thể sử dụng giáo trình này kết hợp với việc học tiếng Trung cơ bản.
Tôi có thể tìm mua Giáo trình Hán ngữ này ở đâu?
Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster để mua Giáo trình Hán ngữ này. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm tài liệu trên các diễn đàn tiếng Trung của ChineMaster.
Học tiếng Trung tại ChineMaster có đắt không?
ChineMaster cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung với mức học phí phù hợp với nhiều đối tượng. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với trung tâm để được tư vấn cụ thể về học phí và chương trình học phù hợp với nhu cầu của mình.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành: Khóa Vàng Mở Cửa Thành Công Cho Dân Kế Toán
Bạn khao khát nâng tầm sự nghiệp kế toán với tiếng Trung? Bạn muốn tự tin giao tiếp và xử lý tài liệu chuyên ngành bằng ngôn ngữ này? Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, chính là cầu nối vững chắc giúp bạn hiện thực hóa ước mơ. Cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên sâu mà còn trang bị cho bạn kiến thức thực tiễn, mở ra cánh cửa đến với thị trường lao động quốc tế.
Thành thạo từ vựng tiếng Trung kế toán giá thành là chìa khóa để bạn đọc hiểu báo cáo tài chính, phân tích số liệu và giao tiếp chuyên nghiệp với đối tác nước ngoài. Hãy tưởng tượng bạn có thể tự tin trình bày dự án, đàm phán hợp đồng và xây dựng mối quan hệ vững chắc với các doanh nghiệp quốc tế. Cơ hội thăng tiến và thành công sẽ nằm trong tầm tay bạn.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành: Bước Đột Phá Cho Dân Chuyên Ngành
Giáo trình Hán ngữ này được tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn, dựa trên kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Sách tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán giá thành, giúp người học nắm vững các thuật ngữ quan trọng và ứng dụng hiệu quả vào công việc. Phương pháp trình bày khoa học, logic, kết hợp với ví dụ minh họa sinh động, giúp bạn dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ kiến thức.
Ví dụ, bạn sẽ được học các cụm từ quan trọng như phân tích chi phí (成本分析 – chéngběn fēnxī), kiểm soát chi phí (成本控制 – chéngběn kòngzhì), báo cáo tài chính (财务报表 – cáiwù bàobiǎo),… Mỗi từ vựng tiếng Trung đều được giải thích chi tiết, kèm theo ngữ cảnh sử dụng cụ thể, giúp bạn hiểu rõ và vận dụng chính xác.
ChineMaster: Địa Chỉ Vàng Cho Học Viên Tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành được sử dụng tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với uy tín top 1 tại Hà Nội, ChineMaster tự hào là điểm đến tin cậy cho những ai đam mê tiếng Trung. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập năng động sẽ giúp bạn tiến bộ nhanh chóng.
CHINEMASTER EDU: Hệ Sinh Thái Tiếng Trung Toàn Diện
CHINEMASTER EDU là hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện hàng đầu Việt Nam. Với sứ mệnh kết nối tri thức và văn hóa, CHINEMASTER EDU không ngừng nỗ lực mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Từ Giáo trình Hán ngữ cơ bản đến nâng cao, CHINEMASTER EDU đáp ứng mọi nhu cầu học tập của bạn.
Cộng Đồng Học Tập Sôi Nổi Trên Các Diễn Đàn Tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành cũng được chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung của ChineMaster như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây là không gian lý tưởng để bạn giao lưu, học hỏi kinh nghiệm và kết nối với cộng đồng học tiếng Trung sôi nổi.
Hành Trình Chinh Phục Tiếng Trung Kế Toán Bắt Đầu Từ Đây!
Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Giá Thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cùng với hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster, sẽ là hành trang vững chắc trên con đường chinh phục tiếng Trung của bạn. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung kế toán ngay hôm nay để mở ra tương lai tươi sáng cho sự nghiệp.
Liên hệ với ChineMaster để được tư vấn chi tiết về các khóa học và tài liệu.
Học từ vựng tiếng Trung kế toán giá thành có khó không?
Việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành có thể gặp một số khó khăn ban đầu. Tuy nhiên, với Giáo trình Hán ngữ này và sự hướng dẫn tận tình của giảng viên tại ChineMaster, bạn sẽ nhanh chóng vượt qua thử thách và nắm vững kiến thức.
Tôi cần có kiến thức tiếng Trung cơ bản nào trước khi học Giáo trình Hán ngữ này?
Giáo trình Hán ngữ này tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán giá thành. Nên có kiến thức tiếng Trung cơ bản sẽ giúp bạn học hiệu quả hơn. Tuy nhiên, nếu bạn chưa có nền tảng, ChineMaster cũng có các khóa học tiếng Trung cơ bản phù hợp.
Ngoài Giáo trình Hán ngữ này, ChineMaster còn cung cấp những tài liệu học tập nào khác?
ChineMaster cung cấp đa dạng tài liệu học tập tiếng Trung, từ sách giáo khoa, bài tập đến tài liệu luyện nghe nói, đọc viết. Bạn có thể tìm thấy nhiều tài liệu hữu ích trên website và các diễn đàn tiếng Trung của ChineMaster.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, cái tên Nguyễn Minh Vũ đã trở nên quen thuộc với hàng nghìn học viên nhờ những đóng góp giá trị trong việc biên soạn giáo trình và xây dựng hệ thống học tập hiệu quả. Một trong những tác phẩm nổi bật của ông là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành, một cuốn sách được đánh giá cao về tính ứng dụng và sự phù hợp với nhu cầu học tập thực tế. Đây không chỉ là một giáo trình tiếng Trung thông thường mà còn là tài liệu chuyên sâu dành cho những ai muốn nắm vững từ vựng và kiến thức tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán giá thành – một ngành nghề ngày càng phát triển trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung.
Tác phẩm này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Hệ thống này không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn với sự tận tâm trong việc mang đến cho học viên những tài liệu học tập tốt nhất. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành là minh chứng rõ ràng cho sự kết hợp giữa lý thuyết chuyên môn và thực tiễn, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn áp dụng hiệu quả vào công việc.
Ngoài việc được sử dụng trong các lớp học trực tiếp, tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ còn được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những diễn đàn này đã trở thành kho tài liệu quý giá, nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể truy cập để học hỏi và trao đổi kiến thức. Điều này cũng thể hiện tầm nhìn của Thầy Vũ trong việc xây dựng một cộng đồng học tiếng Trung vững mạnh, không giới hạn bởi không gian hay thời gian.
Hệ thống CHINEMASTER EDU, nơi tác phẩm được ứng dụng, tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự hỗ trợ từ các giáo trình chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành, ChineMaster không chỉ giúp học viên đạt được các chứng chỉ HSK mà còn trang bị kỹ năng thực tế để tự tin bước vào thị trường lao động.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Sự lan tỏa của tác phẩm qua hệ thống ChineMaster và các diễn đàn trực tuyến là minh chứng cho giá trị bền vững mà Thầy Vũ đã mang lại cho cộng đồng học tiếng Trung. Đây chắc chắn là tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn kế toán giá thành.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành – Giá trị vượt trội từ Thầy Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng gia tăng tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu quan trọng và thiết thực nhất dành cho người học. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung thông thường, mà còn là giáo trình chuyên biệt, tập trung vào từ vựng và kiến thức chuyên ngành kế toán giá thành – lĩnh vực đang có nhu cầu lớn trong mối quan hệ kinh tế Việt – Trung. Với sự biên soạn công phu, tác phẩm này đã trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc học tập và ứng dụng thực tiễn.
Tác phẩm được tích hợp và sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Được đánh giá là trung tâm tiếng Trung top 1 trong khu vực, ChineMaster không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên chất lượng mà còn với hệ thống giáo trình được thiết kế bài bản, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành là một điểm nhấn quan trọng. Cuốn sách này giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó tự tin áp dụng vào công việc thực tế.
Không dừng lại ở các lớp học trực tiếp, tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ còn được lưu trữ và phổ biến trên nhiều nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những diễn đàn này đóng vai trò như một thư viện số, nơi học viên và người yêu thích tiếng Trung có thể dễ dàng tiếp cận tài liệu, trao đổi kinh nghiệm và nâng cao kiến thức. Sự hiện diện của giáo trình trên các nền tảng này không chỉ thể hiện tính tiện ích mà còn khẳng định tầm ảnh hưởng của Thầy Vũ trong cộng đồng học tiếng Trung.
CHINEMASTER EDU, hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, là nơi giáo trình này được ứng dụng một cách hiệu quả nhất. Với sứ mệnh mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất, ChineMaster kết hợp giáo trình của Thầy Vũ cùng phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp người học không chỉ đạt được các chứng chỉ quan trọng như HSK mà còn phát triển kỹ năng thực hành trong môi trường chuyên nghiệp. Sự toàn diện của hệ thống này nằm ở việc đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên, từ người mới bắt đầu đến những ai cần kiến thức chuyên sâu như kế toán giá thành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm mang tính đột phá, kết nối giữa ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn. Sự phổ biến của cuốn sách trong hệ thống ChineMaster và trên các diễn đàn tiếng Trung là minh chứng cho chất lượng và giá trị mà nó mang lại. Đối với những ai đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán giá thành, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh trong thời đại hội nhập.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán của Nguyễn Minh Vũ – Một nguồn tài liệu quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung
Trong thế giới hiện đại, việc học tiếng Trung trở nên ngày càng phổ biến và cần thiết. Với nhu cầu ngày càng tăng của việc giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế, việc nắm vững tiếng Trung là một lợi thế không nhỏ. Và để đáp ứng nhu cầu này, nhiều tài liệu học tiếng Trung đã được biên soạn và xuất bản.
Một trong những tác phẩm nổi bật và nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng học viên là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, cuốn sách đã tạo nên một làn sóng tích cực và nhận được sự quan tâm của nhiều học viên.
Một phần của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ sách này được thiết kế nhằm cung cấp cho người học một nguồn tài liệu toàn diện và đa dạng về tiếng Trung, từ cơ bản đến chuyên sâu.
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với sự phong phú và đa dạng của từ vựng, cuốn sách này trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho các học viên trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.
Lợi ích của cuốn sách
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán mang lại nhiều lợi ích cho người học. Một số lợi ích nổi bật của cuốn sách có thể kể đến như:
Cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán đa dạng và phong phú.
Hỗ trợ người học nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
Là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy cho các học viên.
Được biên soạn bởi tác giả có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Sự ủng hộ từ cộng đồng học viên
Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán đã nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng học viên. Cuốn sách đã trở thành một nguồn tài liệu được săn đón và đánh giá cao bởi nhiều người học.
Sự ủng hộ này không chỉ đến từ việc cuốn sách cung cấp một nguồn tài liệu chất lượng cao mà còn bởi cách biên soạn và trình bày của tác giả. Cuốn sách được thiết kế một cách khoa học và dễ hiểu, giúp người học có thể tiếp thu và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung. Với sự phong phú và đa dạng của từ vựng, cuốn sách này trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho các học viên trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để hỗ trợ việc học tiếng Trung của mình, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Nguyễn Minh Vũ – Một nguồn tài liệu uy tín trong lĩnh vực học tiếng Trung
Trong lĩnh vực học tiếng Trung, việc tìm kiếm một nguồn tài liệu uy tín và chất lượng là điều vô cùng quan trọng. Và một trong những cuốn sách tiếng Trung được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Một nguồn tài liệu uy tín
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Nguyễn Minh Vũ là một trong những cuốn sách tiếng Trung được đánh giá cao về chất lượng và nội dung. Cuốn sách này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.
Lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Việc lưu trữ trên các diễn đàn này giúp cho cuốn sách được phổ biến rộng rãi và dễ dàng tiếp cận bởi cộng đồng học tiếng Trung.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU là một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm và uy tín, cùng với các nguồn tài liệu chất lượng cao, CHINEMASTER EDU đã trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung.
Lợi ích của cuốn sách
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Nguyễn Minh Vũ mang lại nhiều lợi ích cho người học, bao gồm:
Cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán đa dạng và phong phú
Hỗ trợ người học nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán
Là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy cho các học viên
Được biên soạn bởi tác giả có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu uy tín và chất lượng trong lĩnh vực học tiếng Trung. Với việc lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, cuốn sách này chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai muốn học tiếng Trung.
Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một Cung Cấp Tri Thức Độc Quyền tại Thư viện CHINEMASTER
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán, tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo được dấu ấn riêng. Đây không chỉ là một cuốn sách ebook thông thường, mà còn là một công cụ học tập đắc lực, được lưu trữ và triển khai tại Thư viện CHINEMASTER – trung tâm tri thức độc đáo tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Sự Hòa Quyện Giữa Kiến Thức và Thực Tiễn
Tác phẩm được biên soạn tỉ mỉ nhằm cung cấp cho học viên một hệ thống từ vựng chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu làm việc trong môi trường kế toán liên quan đến các khái niệm về giá thành. Với cách trình bày khoa học và cấu trúc logic, cuốn ebook giúp người học dễ dàng tiếp thu và ứng dụng ngay vào thực tiễn công việc. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã không chỉ tập trung vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn đặc biệt chú trọng đến tính ứng dụng của các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó mở ra cánh cửa giao lưu và hội nhập kinh tế trong thị trường quốc tế.
Nét Đặc Trưng Nổi Bật của Tác Phẩm
Phương Pháp Học Tập Hiện Đại: Cuốn ebook là sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp học viên xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc và phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp.
Tập Trung Vào Chuyên Ngành Kế Toán Giá Thành: Được đúc kết từ kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu thực tiễn, các thuật ngữ và kiến thức chuyên ngành được trình bày một cách chi tiết, giúp sinh viên và những người làm công tác kế toán nâng cao năng lực chuyên môn.
Thiết Kế Tương Tác và Dễ Tiếp Cận: Giao diện ebook thân thiện, dễ sử dụng và phù hợp với mọi lứa tuổi, đặc biệt là những người bận rộn muốn học tập mọi lúc, mọi nơi.
Thư Viện CHINEMASTER – Nơi Tích Hợp Tri Thức và Cảm Hứng Sáng Tạo
Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại vị trí đắc địa Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – trung tâm giao thương sầm uất giữa các tuyến đường huyết mạch như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn – là điểm đến lý tưởng đối với những ai khao khát tri thức. Tại đây, các học viên không chỉ được tiếp cận với các tài liệu học tập chất lượng, mà còn trải nghiệm không gian học tập đầy cảm hứng, hiện đại và thân thiện.
Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành tại Thư viện CHINEMASTER đã góp phần nâng tầm giá trị của tài liệu, tạo điều kiện thuận lợi cho việc truy cập và học hỏi của đông đảo học viên trong và ngoài địa phương. Đây là minh chứng cho sự đầu tư bài bản của CHINEMASTER trong việc cung cấp nguồn tài nguyên học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển chuyên môn của thế hệ trẻ.
Sự ra đời của Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành không chỉ làm phong phú thêm nguồn tư liệu học tập chuyên ngành mà còn khẳng định tầm quan trọng của việc ứng dụng ngôn ngữ trong thực tiễn công việc kế toán. Với sự hiện diện tại Thư viện CHINEMASTER, tác phẩm này đang mở ra một chương mới cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, trở nên tự tin và thành công hơn trên con đường sự nghiệp của mình.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu học thuật giá trị được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong hệ thống tài nguyên học thuật phong phú và chuyên sâu của Thư viện CHINEMASTER, một trong những điểm nhấn nổi bật chính là Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm quý giá này hiện đang được lưu trữ và phục vụ học viên tại Địa chỉ Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – vị trí đắc địa kết nối với các trục đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Cuốn ebook này là một phần trong bộ Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – chuỗi giáo trình độc quyền và chuyên biệt do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tạo, được thiết kế dành riêng cho các học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kiểm toán có nhu cầu sử dụng tiếng Trung.
Tại Thư viện CHINEMASTER, học viên có cơ hội được tiếp cận với tác phẩm này trong không gian học tập chuyên nghiệp, yên tĩnh, được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, hỗ trợ tối đa cho quá trình nghiên cứu, học tập và tra cứu tài liệu chuyên ngành.
Điểm đặc biệt của tác phẩm này gồm:
Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Giá thành được phân loại rõ ràng, có chú thích kèm theo ngữ cảnh sử dụng cụ thể, giúp học viên ghi nhớ sâu và ứng dụng hiệu quả.
Thiết kế chuẩn học thuật, tích hợp lý thuyết và ví dụ thực tế, phù hợp với cả người học tiếng Trung cơ bản và người đang nâng cao chuyên ngành kế toán.
Độc quyền lưu hành trong hệ thống ChineMaster, với mã nguồn đóng (không chia sẻ công khai), tạo nên sự khác biệt và uy tín trong giới đào tạo tiếng Trung chuyên sâu.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian học thuật gắn liền với cộng đồng học viên đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành. Tại đây, học viên có thể thảo luận nhóm, tìm kiếm tài liệu tham khảo và nhận được sự hỗ trợ trực tiếp từ đội ngũ giảng viên và cố vấn học thuật.
Sự hiện diện của Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành tại thư viện chính là một phần trong chiến lược phát triển lâu dài của Hệ thống ChineMaster, nhằm cung cấp nguồn tài nguyên học tập chất lượng cao, phục vụ nhu cầu học tiếng Trung ứng dụng chuyên ngành ngày càng đa dạng tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tài liệu học tập được yêu thích ngay từ khi ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sự hưởng ứng nhiệt tình từ cộng đồng học viên không chỉ là minh chứng cho chất lượng của tác phẩm mà còn thể hiện nhu cầu lớn về việc học tiếng Trung chuyên ngành.
Cuốn sách này là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ tài liệu được biên soạn công phu nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên. Với nội dung tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, cuốn sách không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn cung cấp các thuật ngữ chuyên sâu, hỗ trợ hiệu quả trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Những điểm nổi bật của tác phẩm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp danh sách từ vựng và thuật ngữ kế toán được phân loại rõ ràng, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và áp dụng.
Phương pháp học tập hiệu quả: Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, với các bài tập ứng dụng thực tế, giúp học viên nắm vững kiến thức.
Hỗ trợ phát triển kỹ năng chuyên môn: Tác phẩm không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán và cần sử dụng tiếng Trung.
Với sự đầu tư kỹ lưỡng từ nội dung đến hình thức, tác phẩm này đã và đang góp phần quan trọng trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành cho học viên. Đây thực sự là một tài liệu không thể thiếu cho những ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá, hiện đang được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một địa điểm thuận tiện, nằm gần các khu vực nổi bật như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Giới thiệu về tác phẩm: Cuốn sách này được biên soạn nhằm cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, đặc biệt tập trung vào lĩnh vực giá thành. Với nội dung được trình bày khoa học và dễ hiểu, tác phẩm không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ họ trong việc áp dụng vào thực tế công việc.
Những điểm nổi bật của tác phẩm:
Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Cuốn sách cung cấp các thuật ngữ kế toán liên quan đến giá thành, giúp người học nắm bắt các khái niệm quan trọng một cách dễ dàng.
Ứng dụng thực tế cao: Nội dung sách được thiết kế để hỗ trợ học viên trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Phương pháp học tập hiệu quả: Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, với các bài tập minh họa cụ thể.
Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến lý tưởng: Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu trữ các tài liệu học tập chất lượng mà còn là không gian học tập lý tưởng cho các học viên. Với sự hỗ trợ từ đội ngũ chuyên gia và cơ sở vật chất hiện đại, đây là nơi mà học viên có thể tiếp cận và khai thác tối đa giá trị của các tài liệu như cuốn sách này.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Giá thành thực sự là một công cụ hữu ích, không thể thiếu đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.