Thứ Ba, Tháng 4 29, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày luyện thi HSK 789 HSKK
01:33:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản chuyên biệt
01:38:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 Thầy Vũ luyện thi HSK 789 khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung online mỗi ngày ChineMaster
01:42:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp BOYA trung cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 456
01:34:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp luyện thi HSK 789 và HSKK cao cấp
01:30:19
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới ChineMaster Edu
01:31:26
Video thumbnail
MASTEREDU sử dụng giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ChineMaster Education Thầy Vũ
01:31:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện nghe nói tiếng Trung online HSK TOCFL giao tiếp
01:32:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản HSK 456
01:26:40
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA tài liệu học tiếng Trung HSK luyện thi TOCFL
01:28:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ôn thi HSK
01:33:35
Video thumbnail
Giáo trình BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản lớp luyện thi HSKK
01:30:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung online theo giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK online
01:47:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới 2025 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp
01:33:42
Video thumbnail
Giáo trình BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp HSK 789 luyện thi HSKK
01:32:14
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:30:32
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp HSKK ứng dụng
01:32:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 3 HSKK sơ cấp
01:30:54
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình BOYA học tiếng Trung online giao tiếp HSK thực dụng HSKK
01:32:45
Video thumbnail
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới [Nguyễn Minh Vũ] lớp học tiếng Trung giao tiếp
01:34:26
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 456 tiếng Trung giao tiếp
01:32:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 3 khóa học tiếng Trung HSKK
01:28:29
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của giáo trình Hán ngữ BOYA
01:34:02
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK Thầy Vũ luyện thi HSK theo giáo trình BOYA Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:34:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 456 HSK 789 theo giáo trình chuẩn
01:34:46
Video thumbnail
Chinese HSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
01:31:18
Video thumbnail
ChineseHSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ uy tín tại Hà Nội đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp
01:21:41
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789
01:32:08
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội ChineMaster luyện thi HSK 789 HSKK
01:29:38
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ở đâu tốt nhất? Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín tại Hà Nội
01:27:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster education Thầy Vũ luyện thi HSK uy tín tại Hà Nội
01:33:28
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy phát âm tiếng Trung
01:28:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Thầy Vũ lớp giao tiếp HSK online giáo trình Hán ngữ mới
01:53:14
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
01:29:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ lên lớp giảng bài theo giáo trình Hán ngữ
01:36:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
01:30:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ 123 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp ở Quận Thanh Xuân
01:21:45
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 Thầy Vũ dạy bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo bài bản theo giáo trình Hán ngữ mới
01:32:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK luyện thi HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ
59:10
Video thumbnail
Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đào tạo khóa học giao tiếp tiếng Trung thương mại hành chính
01:37:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thanh Xuân giao tiếp uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ mới
01:33:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập HSKK
01:31:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung tốt nhất Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội lớp luyện thi chứng chỉ HSK 456 HSK 789
01:35:18
Video thumbnail
Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà Nội trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuâ lớp giao tiếp HSK
01:29:31

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là yếu tố quan trọng giúp nâng cao hiệu suất làm việc cũng như khả năng giao tiếp trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu này, tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp từ HSK 1-9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – đã cho ra mắt cuốn sách ebook "Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê" nhằm cung cấp cho người học nguồn tài liệu từ vựng chuyên sâu, dễ hiểu và thực tiễn.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là yếu tố quan trọng giúp nâng cao hiệu suất làm việc cũng như khả năng giao tiếp trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu này, tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp từ HSK 1-9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – đã cho ra mắt cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” nhằm cung cấp cho người học nguồn tài liệu từ vựng chuyên sâu, dễ hiểu và thực tiễn.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1存货会计 (Cúnhuò kuàijì) – Inventory accounting – Kế toán kiểm kê
2盘点 (Pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho
3实物库存 (Shíwù kùcún) – Physical inventory – Kiểm kê thực tế
4存货估值 (Cúnhuò gūzhí) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
5永续盘存制 (Yǒngxù páncún zhì) – Perpetual inventory system – Hệ thống kiểm kê liên tục
6定期盘存制 (Dìngqí páncún zhì) – Periodic inventory system – Hệ thống kiểm kê định kỳ
7库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
8存货成本 (Cúnhuò chéngběn) – Inventory cost – Chi phí hàng tồn kho
9存货折旧 (Cúnhuò zhéjiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho
10存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
11存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Inventory shrinkage – Hao hụt hàng tồn kho
12呆滞库存 (Dāizhì kùcún) – Obsolete inventory – Hàng tồn kho lỗi thời
13存货盈余 (Cúnhuò yíngyú) – Inventory surplus – Hàng tồn kho thặng dư
14存货短缺 (Cúnhuò duǎnquē) – Inventory shortage – Thiếu hụt hàng tồn kho
15库存调整 (Kùcún tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho
16库存报告 (Kùcún bàogào) – Inventory report – Báo cáo kiểm kê
17库存盘点表 (Kùcún pándiǎn biǎo) – Stocktaking sheet – Phiếu kiểm kê hàng tồn kho
18期初库存 (Qīchū kùcún) – Beginning inventory – Tồn kho đầu kỳ
19期末库存 (Qīmò kùcún) – Ending inventory – Tồn kho cuối kỳ
20先进先出法 (Xiānjìn xiānchū fǎ) – First-in, first-out (FIFO) method – Phương pháp nhập trước xuất trước
21后进先出法 (Hòujìn xiānchū fǎ) – Last-in, first-out (LIFO) method – Phương pháp nhập sau xuất trước
22加权平均法 (Jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền
23移动平均法 (Yídòng píngjūn fǎ) – Moving average method – Phương pháp bình quân di động
24库存分类 (Kùcún fēnlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho
25存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory loss – Tổn thất hàng tồn kho
26存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory gain – Tăng hàng tồn kho
27存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
28存货账 (Cúnhuò zhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho
29库存控制 (Kùcún kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho
30库存优化 (Kùcún yōuhuà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho
31采购订单 (Cǎigòu dìngdān) – Purchase order (PO) – Đơn đặt hàng mua
32销售订单 (Xiāoshòu dìngdān) – Sales order (SO) – Đơn đặt hàng bán
33入库单 (Rùkù dān) – Receiving note – Phiếu nhập kho
34出库单 (Chūkù dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho
35存货盘存 (Cúnhuò páncún) – Inventory stocktake – Kiểm kê kho
36存货估算 (Cúnhuò gūsuàn) – Inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho
37库存核对 (Kùcún héduì) – Inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho
38存货误差 (Cúnhuò wùchā) – Inventory discrepancy – Chênh lệch kiểm kê
39库存审计 (Kùcún shěnjì) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho
40库存预警 (Kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo tồn kho
41库存报废 (Kùcún bàofèi) – Inventory scrapping – Hủy bỏ hàng tồn kho
42库存积压 (Kùcún jīyā) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa
43库存策略 (Kùcún cèlüè) – Inventory strategy – Chiến lược hàng tồn kho
44最低库存 (Zuìdī kùcún) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu
45最高库存 (Zuìgāo kùcún) – Maximum inventory level – Mức tồn kho tối đa
46安全库存 (Ānquán kùcún) – Safety stock – Hàng tồn kho an toàn
47经济订货量 (Jīngjì dìnghuò liàng) – Economic order quantity (EOQ) – Số lượng đặt hàng kinh tế
48补货点 (Bǔhuò diǎn) – Reorder point – Điểm đặt hàng lại
49存货流动性 (Cúnhuò liúdòngxìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho
50仓库位置 (Cāngkù wèizhì) – Warehouse location – Vị trí kho hàng
51仓储成本 (Cāngchǔ chéngběn) – Storage cost – Chi phí lưu kho
52仓库管理系统 (Cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho hàng
53条形码扫描 (Tiáoxíngmǎ sǎomiáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch
54库存追踪 (Kùcún zhuīzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho
55库存报告系统 (Kùcún bàogào xìtǒng) – Inventory reporting system – Hệ thống báo cáo kiểm kê
56实地盘点 (Shídì pándiǎn) – On-site inventory check – Kiểm kê thực tế tại chỗ
57库存周转天数 (Kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày luân chuyển hàng tồn kho
58呆滞存货 (Dāizhì cúnhuò) – Idle inventory – Hàng tồn kho không hoạt động
59存货核算 (Cúnhuò hésuàn) – Inventory accounting – Hạch toán hàng tồn kho
60库存异常 (Kùcún yìcháng) – Inventory anomaly – Bất thường trong kiểm kê
61存货计提 (Cúnhuò jìtí) – Inventory provision – Dự phòng hàng tồn kho
62库存转移 (Kùcún zhuǎnyí) – Inventory transfer – Chuyển kho
63存货评估 (Cúnhuò pínggū) – Inventory evaluation – Đánh giá hàng tồn kho
64批次管理 (Pīcì guǎnlǐ) – Batch management – Quản lý lô hàng
65存货跌价 (Cúnhuò diējià) – Inventory devaluation – Mất giá hàng tồn kho
66存货折让 (Cúnhuò zhéliàng) – Inventory discount – Giảm giá hàng tồn kho
67实物核对 (Shíwù héduì) – Physical verification – Kiểm tra thực tế
68库存清点 (Kùcún qīngdiǎn) – Inventory count – Đếm hàng tồn kho
69货架编码 (Huòjià biānmǎ) – Shelf coding – Mã hóa kệ hàng
70存货销毁 (Cúnhuò xiāohuǐ) – Inventory disposal – Tiêu hủy hàng tồn kho
71存货变动 (Cúnhuò biàndòng) – Inventory fluctuation – Biến động hàng tồn kho
72库存追溯 (Kùcún zhuīsù) – Inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc tồn kho
73存货作废 (Cúnhuò zuòfèi) – Obsolete stock – Hàng tồn kho bị loại bỏ
74库存耗损 (Kùcún hàosǔn) – Inventory wastage – Hao hụt kho
75存货再评估 (Cúnhuò zài pínggū) – Inventory reassessment – Đánh giá lại tồn kho
76采购入库 (Cǎigòu rùkù) – Purchase receiving – Nhập kho hàng mua
77退货入库 (Tuìhuò rùkù) – Returned goods receiving – Nhập kho hàng trả lại
78调拨单 (Diàobō dān) – Transfer order – Phiếu điều chuyển hàng hóa
79库存安全系数 (Kùcún ānquán xìshù) – Inventory safety factor – Hệ số an toàn tồn kho
80存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Inventory circulation – Sự lưu thông của hàng tồn kho
81滞销库存 (Zhìxiāo kùcún) – Slow-moving inventory – Hàng tồn kho bán chậm
82货物跟踪 (Huòwù gēnzōng) – Goods tracking – Theo dõi hàng hóa
83实时库存 (Shíshí kùcún) – Real-time inventory – Tồn kho theo thời gian thực
84库存分配 (Kùcún fēnpèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho
85库存复盘 (Kùcún fùpán) – Inventory rechecking – Kiểm kê lại
86库存台账 (Kùcún táizhàng) – Inventory ledger – Sổ theo dõi tồn kho
87库存动态 (Kùcún dòngtài) – Inventory movement – Sự biến động tồn kho
88存货成本计算 (Cúnhuò chéngběn jìsuàn) – Inventory cost calculation – Tính toán chi phí tồn kho
89库存对账 (Kùcún duìzhàng) – Inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho
90存货折扣 (Cúnhuò zhékòu) – Stock discount – Giảm giá kho hàng
91存货登记 (Cúnhuò dēngjì) – Inventory registration – Đăng ký hàng tồn kho
92库存损益 (Kùcún sǔnyì) – Inventory profit and loss – Lãi lỗ tồn kho
93库存库存水平 (Kùcún shuǐpíng) – Inventory level – Mức tồn kho
94存货调节 (Cúnhuò tiáojié) – Inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho
95库存周转计划 (Kùcún zhōuzhuǎn jìhuà) – Inventory turnover plan – Kế hoạch luân chuyển hàng tồn kho
96库存供应链 (Kùcún gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng tồn kho
97商品条码 (Shāngpǐn tiáomǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm
98库存报损 (Kùcún bàosǔn) – Inventory loss reporting – Báo cáo hao hụt tồn kho
99库存呆滞分析 (Kùcún dāizhì fēnxī) – Inventory stagnation analysis – Phân tích hàng tồn đọng
100存货监控 (Cúnhuò jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát tồn kho
101供应商库存管理 (Gōngyìngshāng kùcún guǎnlǐ) – Vendor-managed inventory (VMI) – Quản lý tồn kho bởi nhà cung cấp
102库存优化模型 (Kùcún yōuhuà móxíng) – Inventory optimization model – Mô hình tối ưu hóa tồn kho
103批量订货 (Pīliàng dìnghuò) – Bulk ordering – Đặt hàng số lượng lớn
104库存预测 (Kùcún yùcè) – Inventory forecasting – Dự báo hàng tồn kho
105库存数据分析 (Kùcún shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu hàng tồn kho
106存货盘存方法 (Cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
107存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho dư thừa
108库存管理软件 (Kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý kho
109存货数据录入 (Cúnhuò shùjù lùrù) – Inventory data entry – Nhập liệu hàng tồn kho
110库存查询 (Kùcún cháxún) – Inventory inquiry – Tra cứu tồn kho
111库存警报系统 (Kùcún jǐngbào xìtǒng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo tồn kho
112库存核算方法 (Kùcún hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting method – Phương pháp hạch toán tồn kho
113仓储规划 (Cāngchǔ guīhuà) – Warehouse planning – Quy hoạch kho bãi
114库存差异分析 (Kùcún chāyì fēnxī) – Inventory variance analysis – Phân tích chênh lệch tồn kho
115存货调配 (Cúnhuò tiáopèi) – Inventory allocation – Phân bổ tồn kho
116供应链库存管理 (Gōngyìngliàn kùcún guǎnlǐ) – Supply chain inventory management – Quản lý hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng
117存货流转率 (Cúnhuò liúzhuǎn lǜ) – Stock rotation rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
118库存审核 (Kùcún shěnhé) – Inventory review – Rà soát hàng tồn kho
119存货盘点周期 (Cúnhuò pándiǎn zhōuqī) – Stocktaking cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho
120存货条码管理 (Cúnhuò tiáomǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch tồn kho
121库存数据同步 (Kùcún shùjù tóngbù) – Inventory data synchronization – Đồng bộ dữ liệu tồn kho
122库存流通分析 (Kùcún liútōng fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích lưu thông hàng tồn kho
123存货管理策略 (Cúnhuò guǎnlǐ cèlüè) – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý hàng tồn kho
124供应链优化 (Gōngyìngliàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
125库存损耗率 (Kùcún sǔnhào lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt tồn kho
126存货退换政策 (Cúnhuò tuìhuàn zhèngcè) – Inventory return policy – Chính sách hoàn trả hàng tồn kho
127库存记录错误 (Kùcún jìlù cuòwù) – Inventory record error – Sai sót trong ghi chép tồn kho
128库存调整策略 (Kùcún tiáozhěng cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho
129仓库利用率 (Cāngkù lìyòng lǜ) – Warehouse utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kho
130存货风险管理 (Cúnhuò fēngxiǎn guǎnlǐ) – Inventory risk management – Quản lý rủi ro hàng tồn kho
131存货流动性管理 (Cúnhuò liúdòngxìng guǎnlǐ) – Inventory liquidity management – Quản lý tính thanh khoản hàng tồn kho
132采购与库存平衡 (Cǎigòu yǔ kùcún pínghéng) – Purchase and inventory balance – Cân bằng giữa mua hàng và tồn kho
133存货编码规则 (Cúnhuò biānmǎ guīzé) – Inventory coding rules – Quy tắc mã hóa hàng tồn kho
134存货可用性 (Cúnhuò kěyòng xìng) – Inventory availability – Khả dụng của hàng tồn kho
135库存需求预测 (Kùcún xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu tồn kho
136库存补充机制 (Kùcún bǔchōng jīzhì) – Inventory replenishment mechanism – Cơ chế bổ sung tồn kho
137存货积压处理 (Cúnhuò jīyā chǔlǐ) – Excess stock handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa
138存货安全存量 (Cúnhuò ānquán cúnliàng) – Inventory safety stock – Mức tồn kho an toàn
139仓库出入管理 (Cāngkù chūrù guǎnlǐ) – Warehouse inbound and outbound management – Quản lý nhập xuất kho
140库存报表分析 (Kùcún bàobiǎo fēnxī) – Inventory report analysis – Phân tích báo cáo tồn kho
141库存存储方式 (Kùcún cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
142存货存放位置 (Cúnhuò cúnfàng wèizhì) – Inventory storage location – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho
143存货分类管理 (Cúnhuò fēnlèi guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho
144库存周期成本 (Kùcún zhōuqī chéngběn) – Inventory cycle cost – Chi phí chu kỳ tồn kho
145库存精确度 (Kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác của tồn kho
146库存优化措施 (Kùcún yōuhuà cuòshī) – Inventory optimization measures – Biện pháp tối ưu hóa hàng tồn kho
147库存交叉检查 (Kùcún jiāochā jiǎnchá) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho
148仓库布局优化 (Cāngkù bùjú yōuhuà) – Warehouse layout optimization – Tối ưu hóa bố cục kho
149存货数据挖掘 (Cúnhuò shùjù wājué) – Inventory data mining – Khai thác dữ liệu hàng tồn kho
150存货可追溯性 (Cúnhuò kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất hàng tồn kho
151存货回收 (Cúnhuò huíshōu) – Inventory recycling – Tái sử dụng hàng tồn kho
152存货流转周期 (Cúnhuò liúzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển tồn kho
153库存短缺管理 (Kùcún duǎnquē guǎnlǐ) – Inventory shortage management – Quản lý thiếu hụt hàng tồn kho
154存货差异追踪 (Cúnhuò chāyì zhuīzōng) – Inventory discrepancy tracking – Theo dõi sai lệch tồn kho
155存货优化控制 (Cúnhuò yōuhuà kòngzhì) – Inventory optimization control – Kiểm soát tối ưu hàng tồn kho
156库存周转率 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
157库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót trong kiểm kê tồn kho
158库存归档 (Kùcún guīdǎng) – Inventory archiving – Lưu trữ hồ sơ tồn kho
159仓库存货 (Cāngkù cúnhuò) – Warehouse inventory – Hàng tồn kho trong kho
160存货调拨 (Cúnhuò diàobō) – Inventory transfer – Điều chuyển hàng tồn kho
161库存监控 (Kùcún jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho
162存货退货处理 (Cúnhuò tuìhuò chǔlǐ) – Inventory return handling – Xử lý hàng trả lại
163库存最小化 (Kùcún zuìxiǎo huà) – Inventory minimization – Tối thiểu hóa hàng tồn kho
164存货陈列管理 (Cúnhuò chénliè guǎnlǐ) – Inventory display management – Quản lý trưng bày hàng tồn kho
165库存更新 (Kùcún gēngxīn) – Inventory update – Cập nhật hàng tồn kho
166库存估值方法 (Kùcún gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá tồn kho
167库存容量 (Kùcún róngliàng) – Inventory capacity – Dung lượng kho
168存货数据分析 (Cúnhuò shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu tồn kho
169存货供应商管理 (Cúnhuò gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Inventory supplier management – Quản lý nhà cung cấp hàng tồn kho
170库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho động
171存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Automatic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
172存货滞销风险 (Cúnhuò zhìxiāo fēngxiǎn) – Inventory obsolescence risk – Rủi ro hàng tồn kho lỗi thời
173库存流通效率 (Kùcún liútōng xiàolǜ) – Inventory circulation efficiency – Hiệu suất luân chuyển hàng tồn kho
174存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Inventory safety stock – Hàng tồn kho an toàn
175存货损耗成本 (Cúnhuò sǔnhào chéngběn) – Inventory shrinkage cost – Chi phí hao hụt tồn kho
176库存存放规则 (Kùcún cúnfàng guīzé) – Inventory storage rules – Quy tắc lưu trữ hàng tồn kho
177存货物流跟踪 (Cúnhuò wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi vận chuyển hàng tồn kho
178存货分类统计 (Cúnhuò fēnlèi tǒngjì) – Inventory classification statistics – Thống kê phân loại hàng tồn kho
179存货出入库记录 (Cúnhuò chūrù kù jìlù) – Inventory in-out record – Ghi chép nhập xuất kho
180库存质量管理 (Kùcún zhìliàng guǎnlǐ) – Inventory quality management – Quản lý chất lượng hàng tồn kho
181存货短缺补救措施 (Cúnhuò duǎnquē bǔjiù cuòshī) – Inventory shortage remedies – Biện pháp khắc phục thiếu hụt tồn kho
182存货计划 (Cúnhuò jìhuà) – Inventory planning – Kế hoạch tồn kho
183库存调控 (Kùcún tiáokòng) – Inventory regulation – Điều chỉnh tồn kho
184存货单位成本 (Cúnhuò dānwèi chéngběn) – Inventory unit cost – Chi phí đơn vị hàng tồn kho
185库存对账 (Kùcún duìzhàng) – Inventory reconciliation – Đối soát tồn kho
186存货流量分析 (Cúnhuò liúliàng fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích dòng chảy hàng tồn kho
187库存决策支持系统 (Kùcún juécè zhīchí xìtǒng) – Inventory decision support system – Hệ thống hỗ trợ quyết định hàng tồn kho
188存货退役处理 (Cúnhuò tuìyì chǔlǐ) – Inventory decommissioning – Xử lý hàng tồn kho không sử dụng
189存货责任分配 (Cúnhuò zérèn fēnpèi) – Inventory responsibility allocation – Phân bổ trách nhiệm tồn kho
190存货采购策略 (Cúnhuò cǎigòu cèlüè) – Inventory procurement strategy – Chiến lược mua hàng tồn kho
191库存智能分析 (Kùcún zhìnéng fēnxī) – Smart inventory analysis – Phân tích tồn kho thông minh
192存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho
193库存操作指南 (Kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation guide – Hướng dẫn vận hành hàng tồn kho
194存货定期检查 (Cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Periodic inventory inspection – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho
195存货与现金流管理 (Cúnhuò yǔ xiànjīnliú guǎnlǐ) – Inventory and cash flow management – Quản lý hàng tồn kho và dòng tiền
196存货报废率 (Cúnhuò bàofèi lǜ) – Inventory scrap rate – Tỷ lệ loại bỏ hàng tồn kho
197库存数据完整性 (Kùcún shùjù wánzhěng xìng) – Inventory data integrity – Tính toàn vẹn của dữ liệu tồn kho
198存货归档标准 (Cúnhuò guīdǎng biāozhǔn) – Inventory archiving standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
199存货标识系统 (Cúnhuò biāozhì xìtǒng) – Inventory labeling system – Hệ thống nhãn hàng tồn kho
200库存分析仪表盘 (Kùcún fēnxī yíbiǎo pán) – Inventory analysis dashboard – Bảng điều khiển phân tích hàng tồn kho
201库存优化建模 (Kùcún yōuhuà jiànmó) – Inventory optimization modeling – Mô hình tối ưu hóa tồn kho
202存货控制政策 (Cúnhuò kòngzhì zhèngcè) – Inventory control policy – Chính sách kiểm soát hàng tồn kho
203库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho động
204存货折扣 (Cúnhuò zhékòu) – Inventory discount – Chiết khấu hàng tồn kho
205库存呆滞 (Kùcún dāizhì) – Inventory stagnation – Hàng tồn kho bị đình trệ
206存货流失 (Cúnhuò liúshī) – Inventory loss – Mất hàng tồn kho
207库存自动化 (Kùcún zìdònghuà) – Inventory automation – Tự động hóa hàng tồn kho
208存货短缺报告 (Cúnhuò duǎnquē bàogào) – Inventory shortage report – Báo cáo thiếu hụt hàng tồn kho
209库存水平 (Kùcún shuǐpíng) – Inventory level – Mức tồn kho
210存货盘点计划 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà) – Inventory counting plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
211库存过剩 (Kùcún guòshèng) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa
212存货盈亏 (Cúnhuò yíngkuī) – Inventory profit and loss – Lãi lỗ hàng tồn kho
213库存周转速度 (Kùcún zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
214存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng trong tồn kho
215库存调整记录 (Kùcún tiáozhěng jìlù) – Inventory adjustment record – Ghi chép điều chỉnh hàng tồn kho
216存货物流管理 (Cúnhuò wùliú guǎnlǐ) – Inventory logistics management – Quản lý logistics hàng tồn kho
217库存供应链优化 (Kùcún gōngyìngliàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho
218库存存储成本 (Kùcún cúnchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho
219存货监测系统 (Cúnhuò jiāncè xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho
220库存预警机制 (Kùcún yùjǐng jīzhì) – Inventory warning mechanism – Cơ chế cảnh báo hàng tồn kho
221存货需求预测 (Cúnhuò xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho
222库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho
223存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hésuàn) – Inventory cost accounting – Hạch toán chi phí hàng tồn kho
224库存动态调整机制 (Kùcún dòngtài tiáozhěng jīzhì) – Dynamic inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh tồn kho động
225存货标识管理 (Cúnhuò biāozhì guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn hàng tồn kho
226库存消耗率 (Kùcún xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu thụ hàng tồn kho
227存货供应稳定性 (Cúnhuò gōngyìng wěndìngxìng) – Inventory supply stability – Tính ổn định của nguồn cung hàng tồn kho
228库存实时监控 (Kùcún shíshí jiānkòng) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực
229存货周转策略 (Cúnhuò zhōuzhuǎn cèlüè) – Inventory turnover strategy – Chiến lược luân chuyển hàng tồn kho
230库存补充周期 (Kùcún bǔchōng zhōuqī) – Inventory replenishment cycle – Chu kỳ bổ sung hàng tồn kho
231存货入库检验 (Cúnhuò rùkù jiǎnyàn) – Inventory inbound inspection – Kiểm tra hàng nhập kho
232库存账实相符 (Kùcún zhàng shí xiāngfú) – Inventory book-to-physical match – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho
233存货数据追踪 (Cúnhuò shùjù zhuīzōng) – Inventory data tracking – Theo dõi dữ liệu hàng tồn kho
234库存优化策略 (Kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa tồn kho
235存货调整审批 (Cúnhuò tiáozhěng shěnpī) – Inventory adjustment approval – Phê duyệt điều chỉnh hàng tồn kho
236库存资金利用率 (Kùcún zījīn lìyòng lǜ) – Inventory capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn hàng tồn kho
237存货供需平衡 (Cúnhuò gōng xū pínghéng) – Inventory supply-demand balance – Cân bằng cung cầu hàng tồn kho
238库存移动平均法 (Kùcún yídòng píngjūn fǎ) – Moving average inventory method – Phương pháp bình quân di động hàng tồn kho
239存货财务分析 (Cúnhuò cáiwù fēnxī) – Inventory financial analysis – Phân tích tài chính hàng tồn kho
240库存批次管理 (Kùcún pīcì guǎnlǐ) – Inventory batch management – Quản lý lô hàng tồn kho
241存货控制系统 (Cúnhuò kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
242库存产品生命周期 (Kùcún chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Inventory product lifecycle – Vòng đời sản phẩm hàng tồn kho
243存货数据加密 (Cúnhuò shùjù jiāmì) – Inventory data encryption – Mã hóa dữ liệu hàng tồn kho
244库存操作培训 (Kùcún cāozuò péixùn) – Inventory operation training – Đào tạo vận hành hàng tồn kho
245存货损益核算 (Cúnhuò sǔnyì hésuàn) – Inventory profit and loss accounting – Hạch toán lãi lỗ hàng tồn kho
246库存使用效率 (Kùcún shǐyòng xiàolǜ) – Inventory utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng hàng tồn kho
247存货跟踪标签 (Cúnhuò gēnzōng biāoqiān) – Inventory tracking label – Nhãn theo dõi hàng tồn kho
248库存账面调整 (Kùcún zhàngmiàn tiáozhěng) – Inventory book adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho
249存货循环盘点 (Cúnhuò xúnhuán pándiǎn) – Cycle inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho theo chu kỳ
250库存消减策略 (Kùcún xiāojiǎn cèlüè) – Inventory reduction strategy – Chiến lược giảm hàng tồn kho
251存货核算误差 (Cúnhuò hésuàn wùchā) – Inventory accounting error – Sai sót hạch toán hàng tồn kho
252库存周转优化 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa luân chuyển hàng tồn kho
253库存计量单位 (Kùcún jìliàng dānwèi) – Inventory measurement unit – Đơn vị đo lường hàng tồn kho
254存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Inventory backlog – Hàng tồn kho ứ đọng
255库存损耗率 (Kùcún sǔnhào lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
256存货估值方法 (Cúnhuò gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
257库存调拨单 (Kùcún diàobō dān) – Inventory transfer order – Lệnh điều chuyển hàng tồn kho
258存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hủy bỏ hàng tồn kho
259库存预估成本 (Kùcún yùgū chéngběn) – Estimated inventory cost – Chi phí dự tính hàng tồn kho
260存货盘点单 (Cúnhuò pándiǎn dān) – Inventory count sheet – Phiếu kiểm kê hàng tồn kho
261库存存放地点 (Kùcún cúnfàng dìdiǎn) – Inventory storage location – Địa điểm lưu trữ hàng tồn kho
262存货过期 (Cúnhuò guòqī) – Expired inventory – Hàng tồn kho hết hạn
263库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
264库存优化分析 (Kùcún yōuhuà fēnxī) – Inventory optimization analysis – Phân tích tối ưu hóa hàng tồn kho
265存货数据分析 (Cúnhuò shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu hàng tồn kho
266库存预测模型 (Kùcún yùcè móxíng) – Inventory forecasting model – Mô hình dự báo hàng tồn kho
267存货审计报告 (Cúnhuò shěnjì bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho
268库存周转率分析 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Inventory turnover ratio analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
269存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
270库存数据校验 (Kùcún shùjù jiàoyàn) – Inventory data verification – Kiểm tra dữ liệu hàng tồn kho
271存货价格波动 (Cúnhuò jiàgé bōdòng) – Inventory price fluctuation – Biến động giá hàng tồn kho
272库存管理软件 (Kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý hàng tồn kho
273存货质量控制 (Cúnhuò zhìliàng kòngzhì) – Inventory quality control – Kiểm soát chất lượng hàng tồn kho
274库存销毁流程 (Kùcún xiāohuǐ liúchéng) – Inventory disposal process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho
275存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí nắm giữ hàng tồn kho
276库存存储条件 (Kùcún cúnchǔ tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho
277存货供应链管理 (Cúnhuò gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Inventory supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng hàng tồn kho
278库存实时更新 (Kùcún shíshí gēngxīn) – Real-time inventory update – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực
279存货责任归属 (Cúnhuò zérèn guīshǔ) – Inventory responsibility assignment – Phân công trách nhiệm hàng tồn kho
280库存量与需求匹配 (Kùcún liàng yǔ xūqiú pǐpèi) – Inventory and demand matching – Đối chiếu hàng tồn kho với nhu cầu
281存货入库验收 (Cúnhuò rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra hàng nhập kho
282库存成本分摊 (Kùcún chéngběn fēntān) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho
283存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count error – Sai số kiểm kê hàng tồn kho
284库存周转优化策略 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà cèlüè) – Inventory turnover optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa luân chuyển hàng tồn kho
285存货数据集成 (Cúnhuò shùjù jíchéng) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho
286库存账务核对 (Kùcún zhàngwù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu tài khoản hàng tồn kho
287存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock inventory – Hàng tồn kho an toàn
288库存盘点人员培训 (Kùcún pándiǎn rényuán péixùn) – Inventory counting staff training – Đào tạo nhân viên kiểm kê hàng tồn kho
289存货自动识别系统 (Cúnhuò zìdòng shíbié xìtǒng) – Automatic inventory identification system – Hệ thống nhận diện hàng tồn kho tự động
290库存积压预警 (Kùcún jīyā yùjǐng) – Inventory backlog warning – Cảnh báo tồn kho dư thừa
291存货损失补偿 (Cúnhuò sǔnshī bǔcháng) – Inventory loss compensation – Bồi thường tổn thất hàng tồn kho
292库存优化投资回报 (Kùcún yōuhuà tóuzī huíbào) – Inventory optimization ROI – Tỷ suất lợi nhuận tối ưu hóa tồn kho
293存货条码管理 (Cúnhuò tiáomǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho
294库存调拨流程 (Kùcún diàobō liúchéng) – Inventory transfer process – Quy trình điều chuyển hàng tồn kho
295存货计价方式 (Cúnhuò jìjià fāngshì) – Inventory pricing method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
296库存损益平衡 (Kùcún sǔnyì pínghéng) – Inventory profit and loss balance – Cân bằng lãi lỗ hàng tồn kho
297存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alarm – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho
298库存整合管理 (Kùcún zhěnghé guǎnlǐ) – Inventory integration management – Quản lý tích hợp hàng tồn kho
299存货成本节约 (Cúnhuò chéngběn jiéyuē) – Inventory cost saving – Tiết kiệm chi phí hàng tồn kho
300库存数据报表 (Kùcún shùjù bàobiǎo) – Inventory data report – Báo cáo dữ liệu hàng tồn kho
301存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory impairment provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
302存货分析报告 (Cúnhuò fēnxī bàogào) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho
303库存管理效率 (Kùcún guǎnlǐ xiàolǜ) – Inventory management efficiency – Hiệu suất quản lý hàng tồn kho
304存货存量监控 (Cúnhuò cúnliàng jiānkòng) – Inventory level monitoring – Giám sát mức tồn kho
305库存审核流程 (Kùcún shěnhé liúchéng) – Inventory review process – Quy trình kiểm tra hàng tồn kho
306存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory in-out system – Hệ thống nhập – xuất – tồn hàng hóa
307库存数据一致性 (Kùcún shùjù yízhìxìng) – Inventory data consistency – Tính nhất quán của dữ liệu hàng tồn kho
308存货变动分析 (Cúnhuò biàndòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho
309库存呆滞分析 (Kùcún dāizhì fēnxī) – Obsolete inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho lỗi thời
310存货追踪系统 (Cúnhuò zhuīzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho
311库存物料编码 (Kùcún wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa nguyên vật liệu tồn kho
312存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting – Hạch toán kế toán hàng tồn kho
313存货持有风险 (Cúnhuò chíyǒu fēngxiǎn) – Inventory holding risk – Rủi ro nắm giữ hàng tồn kho
314库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory gain and loss – Chênh lệch thừa thiếu hàng tồn kho
315存货数据分析软件 (Cúnhuò shùjù fēnxī ruǎnjiàn) – Inventory data analysis software – Phần mềm phân tích dữ liệu hàng tồn kho
316库存调整审批 (Kùcún tiáozhěng shěnpī) – Inventory adjustment approval – Phê duyệt điều chỉnh hàng tồn kho
317存货短缺管理 (Cúnhuò duǎnquē guǎnlǐ) – Inventory shortage management – Quản lý thiếu hụt hàng tồn kho
318库存库存天数 (Kùcún kùcún tiānshù) – Days of inventory on hand – Số ngày hàng tồn kho có thể duy trì
319存货分布优化 (Cúnhuò fēnbù yōuhuà) – Inventory distribution optimization – Tối ưu hóa phân bố hàng tồn kho
320库存条码扫描 (Kùcún tiáomǎ sǎomiáo) – Inventory barcode scanning – Quét mã vạch hàng tồn kho
321存货财务报表 (Cúnhuò cáiwù bàobiǎo) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho
322库存策略分析 (Kùcún cèlüè fēnxī) – Inventory strategy analysis – Phân tích chiến lược hàng tồn kho
323存货损失控制 (Cúnhuò sǔnshī kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho
324库存过剩风险 (Kùcún guòshèng fēngxiǎn) – Inventory excess risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho
325存货进货检验 (Cúnhuò jìnhuò jiǎnyàn) – Inventory incoming inspection – Kiểm tra hàng nhập kho
326库存月度对账 (Kùcún yuèdù duìzhàng) – Monthly inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho hàng tháng
327存货出库控制 (Cúnhuò chūkù kòngzhì) – Inventory outbound control – Kiểm soát hàng xuất kho
328存货供应预测 (Cúnhuò gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo nguồn cung hàng tồn kho
329库存最小订货量 (Kùcún zuìxiǎo dìnghuò liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Lượng đặt hàng tối thiểu
330存货有效期限 (Cúnhuò yǒuxiào qīxiàn) – Inventory shelf life – Thời hạn sử dụng của hàng tồn kho
331库存管理制度 (Kùcún guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management regulations – Quy chế quản lý hàng tồn kho
332存货出库审核 (Cúnhuò chūkù shěnhé) – Inventory outbound approval – Phê duyệt xuất kho hàng tồn kho
333库存货位管理 (Kùcún huòwèi guǎnlǐ) – Inventory location management – Quản lý vị trí lưu trữ hàng tồn kho
334存货年度审计 (Cúnhuò niándù shěnjì) – Annual inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho hàng năm
335库存损耗降低策略 (Kùcún sǔnhào jiàngdī cèlüè) – Inventory shrinkage reduction strategy – Chiến lược giảm hao hụt hàng tồn kho
336存货成本核算方法 (Cúnhuò chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Inventory cost accounting method – Phương pháp tính toán chi phí hàng tồn kho
337库存商品分类 (Kùcún shāngpǐn fēnlèi) – Inventory item classification – Phân loại hàng hóa tồn kho
338存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Book value of inventory – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho
339库存实时统计 (Kùcún shíshí tǒngjì) – Real-time inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho theo thời gian thực
340存货管理人员 (Cúnhuò guǎnlǐ rényuán) – Inventory management personnel – Nhân sự quản lý hàng tồn kho
341库存自动补货系统 (Kùcún zìdòng bǔhuò xìtǒng) – Automatic replenishment system – Hệ thống bổ sung hàng tự động
342存货责任报告 (Cúnhuò zérèn bàogào) – Inventory responsibility report – Báo cáo trách nhiệm hàng tồn kho
343库存商品成本控制 (Kùcún shāngpǐn chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho
344存货入库检验报告 (Cúnhuò rùkù jiǎnyàn bàogào) – Inventory receipt inspection report – Báo cáo kiểm tra nhập kho
345库存调配计划 (Kùcún tiáopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho
346存货年度预算 (Cúnhuò niándù yùsuàn) – Annual inventory budget – Ngân sách hàng tồn kho hàng năm
347库存物资安全储备 (Kùcún wùzī ānquán chǔbèi) – Inventory safety stock – Hàng dự trữ an toàn
348库存价值评估 (Kùcún jiàzhí pínggū) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
349存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory count sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho
350库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho động
351存货收发记录 (Cúnhuò shōufā jìlù) – Inventory receipt and issue record – Ghi chép nhập xuất hàng tồn kho
352存货折旧费用 (Cúnhuò zhéjiù fèiyòng) – Inventory depreciation cost – Chi phí khấu hao hàng tồn kho
353库存滞销商品 (Kùcún zhìxiāo shāngpǐn) – Unsellable inventory – Hàng tồn kho không bán được
354库存周转比率 (Kùcún zhōuzhuǎn bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
355存货存放要求 (Cúnhuò cúnfàng yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho
356库存数据对账 (Kùcún shùjù duìzhàng) – Inventory data reconciliation – Đối chiếu dữ liệu hàng tồn kho
357存货管理流程 (Cúnhuò guǎnlǐ liúchéng) – Inventory management process – Quy trình quản lý hàng tồn kho
358库存风险评估 (Kùcún fēngxiǎn pínggū) – Inventory risk assessment – Đánh giá rủi ro hàng tồn kho
359存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory purchase plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho
360库存需求预测 (Kùcún xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho
361存货交叉检查 (Cúnhuò jiāochā jiǎnchá) – Cross-checking inventory – Kiểm tra chéo hàng tồn kho
362库存管理报告 (Kùcún guǎnlǐ bàogào) – Inventory management report – Báo cáo quản lý hàng tồn kho
363存货异常分析 (Cúnhuò yìcháng fēnxī) – Inventory anomaly analysis – Phân tích bất thường hàng tồn kho
364库存管理KPI (Kùcún guǎnlǐ KPI) – Inventory management KPI – Chỉ số hiệu suất quản lý hàng tồn kho
365存货存储条件 (Cúnhuò cúnchǔ tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho
366库存管理优化 (Kùcún guǎnlǐ yōuhuà) – Inventory management optimization – Tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho
367存货盘点频率 (Cúnhuò pándiǎn pínlǜ) – Inventory counting frequency – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho
368库存数据整理 (Kùcún shùjù zhěnglǐ) – Inventory data organization – Sắp xếp dữ liệu hàng tồn kho
369存货调拨流程 (Cúnhuò diàobō liúchéng) – Inventory transfer process – Quy trình điều chuyển hàng tồn kho
370库存存放规划 (Kùcún cúnfàng guīhuà) – Inventory storage planning – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho
371存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancy – Sai lệch kiểm kê hàng tồn kho
372库存数据精确度 (Kùcún shùjù jīngquè dù) – Inventory data accuracy – Độ chính xác dữ liệu hàng tồn kho
373存货审核标准 (Cúnhuò shěnhé biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho
374库存警戒线 (Kùcún jǐngjièxiàn) – Inventory warning level – Mức cảnh báo hàng tồn kho
375存货管理分析 (Cúnhuò guǎnlǐ fēnxī) – Inventory management analysis – Phân tích quản lý hàng tồn kho
376库存商品调价 (Kùcún shāngpǐn tiáojià) – Inventory price adjustment – Điều chỉnh giá hàng tồn kho
377存货报损程序 (Cúnhuò bàosǔn chéngxù) – Inventory damage report procedure – Quy trình báo cáo tổn thất hàng tồn kho
378库存监控系统 (Kùcún jiānkòng xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho
379存货退货处理 (Cúnhuò tuìhuò chǔlǐ) – Inventory return processing – Xử lý hàng trả lại
380库存安全库存量 (Kùcún ānquán kùcún liàng) – Inventory safety stock level – Mức tồn kho an toàn
381存货清理计划 (Cúnhuò qīnglǐ jìhuà) – Inventory clearance plan – Kế hoạch thanh lý hàng tồn kho
382库存周转天数分析 (Kùcún zhōuzhuǎn tiānshù fēnxī) – Inventory turnover days analysis – Phân tích số ngày luân chuyển hàng tồn kho
383存货存储成本 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho
384库存商品组合 (Kùcún shāngpǐn zǔhé) – Inventory product mix – Cơ cấu sản phẩm hàng tồn kho
385存货流动率 (Cúnhuò liúdòng lǜ) – Inventory liquidity ratio – Tỷ lệ lưu động hàng tồn kho
386库存损耗评估 (Kùcún sǔnhào pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá hao hụt hàng tồn kho
387存货计价方法 (Cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory pricing method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
388库存应急方案 (Kùcún yìngjí fāng’àn) – Inventory contingency plan – Phương án dự phòng hàng tồn kho
389存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory scrapping process – Quy trình loại bỏ hàng tồn kho
390存货配送计划 (Cúnhuò pèisòng jìhuà) – Inventory distribution plan – Kế hoạch phân phối hàng tồn kho
391库存核查系统 (Kùcún héchá xìtǒng) – Inventory verification system – Hệ thống kiểm tra hàng tồn kho
392存货调拨管理 (Cúnhuò diàobō guǎnlǐ) – Inventory transfer management – Quản lý điều chuyển hàng tồn kho
393库存商品报表 (Kùcún shāngpǐn bàobiǎo) – Inventory product report – Báo cáo hàng tồn kho
394存货责任追踪 (Cúnhuò zérèn zhuīzōng) – Inventory accountability tracking – Theo dõi trách nhiệm hàng tồn kho
395存货管理控制 (Cúnhuò guǎnlǐ kòngzhì) – Inventory management control – Kiểm soát quản lý hàng tồn kho
396库存盘盈处理 (Kùcún pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa
397存货周转率计算 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ jìsuàn) – Inventory turnover rate calculation – Tính toán tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
398库存商品编码 (Kùcún shāngpǐn biānmǎ) – Inventory item coding – Mã hóa sản phẩm hàng tồn kho
399存货入库流程 (Cúnhuò rùkù liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình nhập kho hàng tồn kho
400库存商品标签 (Kùcún shāngpǐn biāoqiān) – Inventory item labeling – Gắn nhãn sản phẩm hàng tồn kho
401存货质量检测 (Cúnhuò zhìliàng jiǎncè) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho
402库存存放优化 (Kùcún cúnfàng yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho
403存货审核记录 (Cúnhuò shěnhé jìlù) – Inventory audit records – Hồ sơ kiểm toán hàng tồn kho
404存货价值计算 (Cúnhuò jiàzhí jìsuàn) – Inventory value calculation – Tính toán giá trị hàng tồn kho
405库存调拨审批 (Kùcún diàobō shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt điều chuyển hàng tồn kho
406存货短缺分析 (Cúnhuò duǎnquē fēnxī) – Inventory shortage analysis – Phân tích thiếu hụt hàng tồn kho
407库存损耗率 (Kùcún sǔnhào lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
408存货财务核算 (Cúnhuò cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Hạch toán tài chính hàng tồn kho
409库存商品结构 (Kùcún shāngpǐn jiégòu) – Inventory product structure – Cấu trúc hàng tồn kho
410存货报表分析 (Cúnhuò bàobiǎo fēnxī) – Inventory report analysis – Phân tích báo cáo hàng tồn kho
411库存最低限额 (Kùcún zuìdī xiàn’é) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu
412存货编码管理 (Cúnhuò biānmǎ guǎnlǐ) – Inventory code management – Quản lý mã hàng tồn kho
413库存积压风险 (Kùcún jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho quá mức
414存货调拨单据 (Cúnhuò diàobō dānjù) – Inventory transfer document – Chứng từ điều chuyển hàng tồn kho
415库存风险控制 (Kùcún fēngxiǎn kòngzhì) – Inventory risk control – Kiểm soát rủi ro hàng tồn kho
416存货归类标准 (Cúnhuò guīlèi biāozhǔn) – Inventory classification standards – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho
417库存盘点计划 (Kùcún pándiǎn jìhuà) – Inventory counting plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
418存货出库单据 (Cúnhuò chūkù dānjù) – Inventory dispatch document – Chứng từ xuất kho
419存货损坏报告 (Cúnhuò sǔnhuài bàogào) – Inventory damage report – Báo cáo hư hỏng hàng tồn kho
420库存系统集成 (Kùcún xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống kiểm kê
421存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho
422库存报废审批 (Kùcún bàofèi shěnpī) – Inventory scrapping approval – Phê duyệt tiêu hủy hàng tồn kho
423库存运输成本 (Kùcún yùnshū chéngběn) – Inventory transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng tồn kho
424存货盘点误差率 (Cúnhuò pándiǎn wùchā lǜ) – Inventory count error rate – Tỷ lệ sai số kiểm kê hàng tồn kho
425库存商品退换 (Kùcún shāngpǐn tuìhuàn) – Inventory item return/exchange – Đổi trả hàng tồn kho
426存货储存模式 (Cúnhuò chǔcún móshì) – Inventory storage model – Mô hình lưu trữ hàng tồn kho
427库存供应链优化 (Kùcún gōngyìng liàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho
428存货核对清单 (Cúnhuò héduì qīngdān) – Inventory reconciliation list – Danh sách đối chiếu hàng tồn kho
429库存水平分析 (Kùcún shuǐpíng fēnxī) – Inventory level analysis – Phân tích mức tồn kho
430存货管理自动化 (Cúnhuò guǎnlǐ zìdònghuà) – Inventory management automation – Tự động hóa quản lý hàng tồn kho
431库存追踪系统 (Kùcún zhuīzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho
432存货存放时间 (Cúnhuò cúnfàng shíjiān) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho
433库存决策支持 (Kùcún juécè zhīchí) – Inventory decision support – Hỗ trợ ra quyết định hàng tồn kho
434存货分类管理 (Cúnhuò fēnlèi guǎnlǐ) – Inventory category management – Quản lý phân loại hàng tồn kho
435存货计算系统 (Cúnhuò jìsuàn xìtǒng) – Inventory calculation system – Hệ thống tính toán hàng tồn kho
436库存审计流程 (Kùcún shěnjì liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho
437存货动态调整 (Cúnhuò dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh động hàng tồn kho
438库存存储模式 (Kùcún cúnchǔ móshì) – Inventory storage model – Mô hình lưu trữ hàng tồn kho
439存货账龄分析 (Cúnhuò zhànglíng fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi nợ hàng tồn kho
440库存商品周转 (Kùcún shāngpǐn zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Luân chuyển hàng tồn kho
441存货预警系统 (Cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Inventory warning system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho
442存货定期审核 (Cúnhuò dìngqī shěnhé) – Periodic inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho định kỳ
443库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
444存货记录系统 (Cúnhuò jìlù xìtǒng) – Inventory recording system – Hệ thống ghi nhận hàng tồn kho
445库存报告生成 (Kùcún bàogào shēngchéng) – Inventory report generation – Tạo báo cáo hàng tồn kho
446存货数据整合 (Cúnhuò shùjù zhěnghé) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho
447库存绩效考核 (Kùcún jìxiào kǎohé) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho
448存货入库验收 (Cúnhuò rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho
449库存供应预测 (Kùcún gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo nguồn cung hàng tồn kho
450存货周转优化 (Cúnhuò zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa vòng quay hàng tồn kho
451库存存货定价 (Kùcún cúnhuò dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho
452存货分类编码 (Cúnhuò fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification coding – Mã hóa phân loại hàng tồn kho
453库存数据分析报表 (Kùcún shùjù fēnxī bàobiǎo) – Inventory data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hàng tồn kho
454存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management regulations – Quy chế quản lý hàng tồn kho
455库存物流配送 (Kùcún wùliú pèisòng) – Inventory logistics distribution – Phân phối logistics hàng tồn kho
456库存成本控制 (Kùcún chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho
457存货周转期 (Cúnhuò zhōuzhuǎn qī) – Inventory turnover period – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho
458库存清单管理 (Kùcún qīngdān guǎnlǐ) – Inventory checklist management – Quản lý danh sách kiểm kê hàng tồn kho
459存货计量单位 (Cúnhuò jìliàng dānwèi) – Inventory measurement unit – Đơn vị đo lường hàng tồn kho
460库存优化方案 (Kùcún yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa hàng tồn kho
461存货使用分析 (Cúnhuò shǐyòng fēnxī) – Inventory usage analysis – Phân tích mức sử dụng hàng tồn kho
462库存盘点对比 (Kùcún pándiǎn duìbǐ) – Inventory count comparison – So sánh số lượng kiểm kê hàng tồn kho
463库存物流跟踪 (Kùcún wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho
464存货存储结构 (Cúnhuò cúnchǔ jiégòu) – Inventory storage structure – Cấu trúc lưu trữ hàng tồn kho
465库存调拨分析 (Kùcún diàobō fēnxī) – Inventory transfer analysis – Phân tích điều chuyển hàng tồn kho
466存货供需平衡 (Cúnhuò gōngxū pínghéng) – Inventory supply-demand balance – Cân bằng cung cầu hàng tồn kho
467库存趋势预测 (Kùcún qūshì yùcè) – Inventory trend forecasting – Dự báo xu hướng hàng tồn kho
468存货报损核查 (Cúnhuò bàosǔn héchá) – Inventory loss verification – Kiểm tra tổn thất hàng tồn kho
469库存追踪机制 (Kùcún zhuīzōng jīzhì) – Inventory tracking mechanism – Cơ chế theo dõi hàng tồn kho
470存货估值模型 (Cúnhuò gūzhí móxíng) – Inventory valuation model – Mô hình định giá hàng tồn kho
471库存数量调整 (Kùcún shùliàng tiáozhěng) – Inventory quantity adjustment – Điều chỉnh số lượng hàng tồn kho
472存货损坏率 (Cúnhuò sǔnhuài lǜ) – Inventory damage rate – Tỷ lệ hư hỏng hàng tồn kho
473库存存放规范 (Kùcún cúnfàng guīfàn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
474存货分类优化 (Cúnhuò fēnlèi yōuhuà) – Inventory classification optimization – Tối ưu hóa phân loại hàng tồn kho
475库存存储方案 (Kùcún cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho
476存货入库审批 (Cúnhuò rùkù shěnpī) – Inventory receiving approval – Phê duyệt nhập kho hàng tồn kho
477库存预警设置 (Kùcún yùjǐng shèzhì) – Inventory alert settings – Thiết lập cảnh báo hàng tồn kho
478库存管理流程 (Kùcún guǎnlǐ liúchéng) – Inventory management process – Quy trình quản lý hàng tồn kho
479存货调拨计划 (Cúnhuò diàobō jìhuà) – Inventory transfer plan – Kế hoạch điều chuyển hàng tồn kho
480库存商品分类 (Kùcún shāngpǐn fēnlèi) – Inventory product classification – Phân loại hàng tồn kho
481存货定期更新 (Cúnhuò dìngqī gēngxīn) – Periodic inventory update – Cập nhật hàng tồn kho định kỳ
482库存财务评估 (Kùcún cáiwù pínggū) – Inventory financial evaluation – Đánh giá tài chính hàng tồn kho
483存货存量核对 (Cúnhuò cúnliàng héduì) – Inventory stock verification – Xác minh lượng tồn kho
484库存自动调整 (Kùcún zìdòng tiáozhěng) – Automatic inventory adjustment – Điều chỉnh tự động hàng tồn kho
485存货过期管理 (Cúnhuò guòqī guǎnlǐ) – Expired inventory management – Quản lý hàng tồn kho quá hạn
486库存调节策略 (Kùcún tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho
487存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory receiving form – Phiếu nhập kho hàng tồn kho
488库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho phế phẩm
489存货转移记录 (Cúnhuò zhuǎnyí jìlù) – Inventory transfer record – Ghi chép điều chuyển hàng tồn kho
490库存分布分析 (Kùcún fēnbù fēnxī) – Inventory distribution analysis – Phân tích phân bố hàng tồn kho
491存货检验报告 (Cúnhuò jiǎnyàn bàogào) – Inventory inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng tồn kho
492库存存储环境 (Kùcún cúnchǔ huánjìng) – Inventory storage environment – Môi trường lưu trữ hàng tồn kho
493存货处理规则 (Cúnhuò chǔlǐ guīzé) – Inventory handling rules – Quy tắc xử lý hàng tồn kho
494库存审核流程 (Kùcún shěnhé liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho
495存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho
496库存数据录入 (Kùcún shùjù lùrù) – Inventory data entry – Nhập dữ liệu hàng tồn kho
497存货缺损补充 (Cúnhuò quēsǔn bǔchōng) – Inventory loss replenishment – Bổ sung tổn thất hàng tồn kho
498库存优化成本 (Kùcún yōuhuà chéngběn) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho
499存货储存期限 (Cúnhuò chúcún qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho
500库存数据同步 (Kùcún shùjù tóngbù) – Inventory data synchronization – Đồng bộ dữ liệu hàng tồn kho
501存货调拨审批 (Cúnhuò diàobō shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt điều chuyển hàng tồn kho
502库存风险管理 (Kùcún fēngxiǎn guǎnlǐ) – Inventory risk management – Quản lý rủi ro hàng tồn kho
503存货折旧计算 (Cúnhuò zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính toán khấu hao hàng tồn kho
504库存流动性分析 (Kùcún liúdòng xìng fēnxī) – Inventory liquidity analysis – Phân tích thanh khoản hàng tồn kho
505存货核对清单 (Cúnhuò héduì qīngdān) – Inventory reconciliation checklist – Danh sách đối chiếu hàng tồn kho
506库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory surplus and deficit – Thặng dư và thiếu hụt hàng tồn kho
507存货入账凭证 (Cúnhuò rùzhàng píngzhèng) – Inventory accounting voucher – Chứng từ ghi nhận hàng tồn kho
508库存损失评估 (Kùcún sǔnshī pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá tổn thất hàng tồn kho
509存货交接程序 (Cúnhuò jiāojiē chéngxù) – Inventory handover procedure – Quy trình bàn giao hàng tồn kho
510库存滞销处理 (Kùcún zhìxiāo chǔlǐ) – Inventory slow-moving handling – Xử lý hàng tồn kho chậm luân chuyển
511存货动态跟踪 (Cúnhuò dòngtài gēnzōng) – Inventory dynamic tracking – Theo dõi động hàng tồn kho
512库存存货分类账 (Kùcún cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory sub-ledger – Sổ cái phụ hàng tồn kho
513存货保管责任 (Cúnhuò bǎoguǎn zérèn) – Inventory custody responsibility – Trách nhiệm bảo quản hàng tồn kho
514库存信息管理 (Kùcún xìnxī guǎnlǐ) – Inventory information management – Quản lý thông tin hàng tồn kho
515存货采购审批 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī) – Inventory purchasing approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho
516库存短缺补救 (Kùcún duǎnquē bǔjiù) – Inventory shortage remedy – Giải pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho
517存货变动趋势 (Cúnhuò biàndòng qūshì) – Inventory fluctuation trend – Xu hướng biến động hàng tồn kho
518库存账实核对 (Kùcún zhàng shí héduì) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu số sách với thực tế hàng tồn kho
519存货管理报告 (Cúnhuò guǎnlǐ bàogào) – Inventory management report – Báo cáo quản lý hàng tồn kho
520库存监测机制 (Kùcún jiāncè jīzhì) – Inventory monitoring mechanism – Cơ chế giám sát hàng tồn kho
521库存异常报警 (Kùcún yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho
522存货动态评估 (Cúnhuò dòngtài pínggū) – Inventory dynamic assessment – Đánh giá động hàng tồn kho
523库存自动盘点 (Kùcún zìdòng pándiǎn) – Automatic inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho tự động
524存货折扣处理 (Cúnhuò zhékòu chǔlǐ) – Inventory discount processing – Xử lý chiết khấu hàng tồn kho
525库存预测分析 (Kùcún yùcè fēnxī) – Inventory forecasting analysis – Phân tích dự báo hàng tồn kho
526存货盘点机制 (Cúnhuò pándiǎn jīzhì) – Inventory counting mechanism – Cơ chế kiểm kê hàng tồn kho
527库存财务核算 (Kùcún cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Hạch toán tài chính hàng tồn kho
528存货处理方案 (Cúnhuò chǔlǐ fāng’àn) – Inventory handling plan – Kế hoạch xử lý hàng tồn kho
529库存异常报告 (Kùcún yìcháng bàogào) – Inventory anomaly report – Báo cáo bất thường hàng tồn kho
530存货存储优化 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho
531库存数据更新 (Kùcún shùjù gēngxīn) – Inventory data update – Cập nhật dữ liệu hàng tồn kho
532存货管理系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
533库存盘点计划 (Kùcún pándiǎn jìhuà) – Inventory count plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
534库存数据采集 (Kùcún shùjù cǎijí) – Inventory data collection – Thu thập dữ liệu hàng tồn kho
535库存账目调整 (Kùcún zhàngmù tiáozhěng) – Inventory account adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho
536存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory transfer record – Ghi chép điều chuyển hàng tồn kho
537库存短缺原因 (Kùcún duǎnquē yuányīn) – Inventory shortage cause – Nguyên nhân thiếu hụt hàng tồn kho
538存货结存分析 (Cúnhuò jiécún fēnxī) – Inventory balance analysis – Phân tích số dư hàng tồn kho
539存货清理策略 (Cúnhuò qīnglǐ cèlüè) – Inventory clearance strategy – Chiến lược thanh lý hàng tồn kho
540库存商品分类 (Kùcún shāngpǐn fēnlèi) – Inventory product classification – Phân loại sản phẩm hàng tồn kho
541存货账实相符 (Cúnhuò zhàng shí xiāngfú) – Inventory book-to-physical consistency – Sự khớp giữa sổ sách và thực tế hàng tồn kho
542库存数据对比 (Kùcún shùjù duìbǐ) – Inventory data comparison – So sánh dữ liệu hàng tồn kho
543存货风险评估 (Cúnhuò fēngxiǎn pínggū) – Inventory risk assessment – Đánh giá rủi ro hàng tồn kho
544库存管理规范 (Kùcún guǎnlǐ guīfàn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho
545存货计价方法 (Cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho
546库存实地盘点 (Kùcún shídì pándiǎn) – Inventory field counting – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho
547存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchasing budget – Ngân sách mua hàng tồn kho
548库存供应平衡 (Kùcún gōngyìng pínghéng) – Inventory supply balance – Cân bằng cung ứng hàng tồn kho
549存货运输管理 (Cúnhuò yùnshū guǎnlǐ) – Inventory transportation management – Quản lý vận chuyển hàng tồn kho
550库存异常处理 (Kùcún yìcháng chǔlǐ) – Inventory anomaly handling – Xử lý bất thường hàng tồn kho
551存货报损流程 (Cúnhuò bàosǔn liúchéng) – Inventory damage reporting process – Quy trình báo hỏng hàng tồn kho
552库存转移审批 (Kùcún zhuǎnyí shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt chuyển hàng tồn kho
553存货效期管理 (Cúnhuò xiàoqī guǎnlǐ) – Inventory shelf-life management – Quản lý thời hạn sử dụng hàng tồn kho
554库存数据审计 (Kùcún shùjù shěnjì) – Inventory data audit – Kiểm toán dữ liệu hàng tồn kho
555存货归档管理 (Cúnhuò guīdǎng guǎnlǐ) – Inventory archiving management – Quản lý lưu trữ hồ sơ hàng tồn kho
556库存盘点表格 (Kùcún pándiǎn biǎogé) – Inventory count form – Biểu mẫu kiểm kê hàng tồn kho
557存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho
558库存采购对账 (Kùcún cǎigòu duìzhàng) – Inventory purchasing reconciliation – Đối soát mua hàng tồn kho
559存货周转率分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Inventory turnover rate analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
560库存实物盘点 (Kùcún shíwù pándiǎn) – Inventory physical count – Kiểm kê vật lý hàng tồn kho
561库存周转时间 (Kùcún zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian luân chuyển hàng tồn kho
562存货会计处理 (Cúnhuò kuàijì chǔlǐ) – Inventory accounting treatment – Xử lý kế toán hàng tồn kho
563存货存储方案 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho
564库存异常报警系统 (Kùcún yìcháng bào jǐng xìtǒng) – Inventory anomaly alert system – Hệ thống cảnh báo bất thường hàng tồn kho
565存货折旧率计算 (Cúnhuò zhéjiù lǜ jìsuàn) – Inventory depreciation rate calculation – Tính toán tỷ lệ khấu hao hàng tồn kho
566存货成本控制 (Cúnhuò chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho
567库存短缺预测 (Kùcún duǎnquē yùcè) – Inventory shortage forecasting – Dự báo thiếu hụt hàng tồn kho
568存货物流调度 (Cúnhuò wùliú diàodù) – Inventory logistics scheduling – Điều phối hậu cần hàng tồn kho
569库存审查报告 (Kùcún shěnchá bàogào) – Inventory review report – Báo cáo rà soát hàng tồn kho
570存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng tồn kho trả lại
571库存计划调整 (Kùcún jìhuà tiáozhěng) – Inventory plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch hàng tồn kho
572存货分析系统 (Cúnhuò fēnxī xìtǒng) – Inventory analysis system – Hệ thống phân tích hàng tồn kho
573库存转移政策 (Kùcún zhuǎnyí zhèngcè) – Inventory transfer policy – Chính sách điều chuyển hàng tồn kho
574存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Automatic inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho
575库存风险规避 (Kùcún fēngxiǎn guībì) – Inventory risk avoidance – Tránh rủi ro hàng tồn kho
576存货盘点计划书 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà shū) – Inventory count plan document – Tài liệu kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
577存货监控系统 (Cúnhuò jiānkòng xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho
578库存差异调整 (Kùcún chāyì tiáozhěng) – Inventory discrepancy adjustment – Điều chỉnh chênh lệch hàng tồn kho
579存货库存分析 (Cúnhuò kùcún fēnxī) – Inventory stock analysis – Phân tích hàng tồn kho
580库存数据管理 (Kùcún shùjù guǎnlǐ) – Inventory data management – Quản lý dữ liệu hàng tồn kho
581存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting methods – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
582存货批次管理 (Cúnhuò pīcì guǎnlǐ) – Inventory batch management – Quản lý lô hàng tồn kho
583库存存放方式 (Kùcún cúnfàng fāngshì) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
584存货移动平均法 (Cúnhuò yídòng píngjūn fǎ) – Moving average inventory method – Phương pháp bình quân di động hàng tồn kho
585库存自动识别 (Kùcún zìdòng shíbié) – Automatic inventory recognition – Nhận diện tự động hàng tồn kho
586存货监测工具 (Cúnhuò jiāncè gōngjù) – Inventory monitoring tools – Công cụ giám sát hàng tồn kho
587库存数据报表 (Kùcún shùjù bàobiǎo) – Inventory data reports – Báo cáo dữ liệu hàng tồn kho
588存货分类存储 (Cúnhuò fēnlèi cúnchǔ) – Inventory categorized storage – Lưu trữ hàng tồn kho theo danh mục
589库存成本计算 (Kùcún chéngběn jìsuàn) – Inventory cost calculation – Tính toán chi phí hàng tồn kho
590存货短缺警报 (Cúnhuò duǎnquē jǐngbào) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho
591库存数据对账 (Kùcún shùjù duìzhàng) – Inventory data reconciliation – Đối soát dữ liệu hàng tồn kho
592存货老化分析 (Cúnhuò lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi hàng tồn kho
593库存库存结构 (Kùcún kùcún jiégòu) – Inventory stock structure – Cấu trúc hàng tồn kho
594存货存量控制 (Cúnhuò cúnliàng kòngzhì) – Inventory quantity control – Kiểm soát số lượng hàng tồn kho
595库存操作规范 (Kùcún cāozuò guīfàn) – Inventory operation standards – Tiêu chuẩn vận hành hàng tồn kho
596存货会计分录 (Cúnhuò kuàijì fēnlù) – Inventory journal entries – Bút toán kế toán hàng tồn kho
597库存计价模型 (Kùcún jìjià móxíng) – Inventory valuation model – Mô hình định giá hàng tồn kho
598存货流程优化 (Cúnhuò liúchéng yōuhuà) – Inventory process optimization – Tối ưu hóa quy trình hàng tồn kho
599库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
600存货周转监测 (Cúnhuò zhōuzhuǎn jiāncè) – Inventory turnover monitoring – Giám sát vòng quay hàng tồn kho
601库存报废管理 (Kùcún bàofèi guǎnlǐ) – Inventory scrapping management – Quản lý hàng tồn kho hủy bỏ
602存货存放规范 (Cúnhuò cúnfàng guīfàn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
603库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch mua sắm hàng tồn kho
604存货损失核算 (Cúnhuò sǔnshī hésuàn) – Inventory loss accounting – Hạch toán tổn thất hàng tồn kho
605存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory inbound registration – Đăng ký nhập kho hàng tồn kho
606库存自动盘点 (Kùcún zìdòng pándiǎn) – Automatic inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho tự động
607存货统计分析 (Cúnhuò tǒngjì fēnxī) – Inventory statistical analysis – Phân tích thống kê hàng tồn kho
608库存存量报警 (Kùcún cúnliàng bào jǐng) – Inventory stock alarm – Báo động số lượng hàng tồn kho
609存货预警系统 (Cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Inventory early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm hàng tồn kho
610存货报告生成 (Cúnhuò bàogào shēngchéng) – Inventory report generation – Tạo báo cáo hàng tồn kho
611库存存储空间 (Kùcún cúnchǔ kōngjiān) – Inventory storage space – Không gian lưu trữ hàng tồn kho
612存货使用率分析 (Cúnhuò shǐyòng lǜ fēnxī) – Inventory utilization analysis – Phân tích mức sử dụng hàng tồn kho
613库存调配机制 (Kùcún diàopèi jīzhì) – Inventory allocation mechanism – Cơ chế phân bổ hàng tồn kho
614存货自动匹配 (Cúnhuò zìdòng pǐpèi) – Automatic inventory matching – Tự động đối chiếu hàng tồn kho
615库存消耗预测 (Kùcún xiāohào yùcè) – Inventory consumption forecasting – Dự báo tiêu thụ hàng tồn kho
616库存账目 (Kùcún zhàngmù) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho
617存货流动性 (Cúnhuò liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho
618库存优化策略 (Kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa hàng tồn kho
619库存资产管理 (Kùcún zīchǎn guǎnlǐ) – Inventory asset management – Quản lý tài sản hàng tồn kho
620存货折旧计算 (Cúnhuò zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính khấu hao hàng tồn kho
621库存供应链分析 (Kùcún gōngyìngliàn fēnxī) – Inventory supply chain analysis – Phân tích chuỗi cung ứng hàng tồn kho
622存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory disposal process – Quy trình thanh lý hàng tồn kho
623库存财务报告 (Kùcún cáiwù bàogào) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho
624库存归类管理 (Kùcún guīlèi guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho
625存货运输成本 (Cúnhuò yùnshū chéngběn) – Inventory transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng tồn kho
626库存存放条件 (Kùcún cúnfàng tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho
627存货日常管理 (Cúnhuò rìcháng guǎnlǐ) – Daily inventory management – Quản lý hàng tồn kho hàng ngày
628库存周转天数 (Kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho
629库存储备策略 (Kùcún chǔbèi cèlüè) – Inventory reserve strategy – Chiến lược dự trữ hàng tồn kho
630存货数据对比 (Cúnhuò shùjù duìbǐ) – Inventory data comparison – So sánh dữ liệu hàng tồn kho
631库存存储技术 (Kùcún cúnchǔ jìshù) – Inventory storage technology – Công nghệ lưu trữ hàng tồn kho
632存货采购管理 (Cúnhuò cǎigòu guǎnlǐ) – Inventory purchasing management – Quản lý mua sắm hàng tồn kho
633库存存储优化 (Kùcún cúnchǔ yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho
634库存数据建模 (Kùcún shùjù jiànmó) – Inventory data modeling – Mô hình hóa dữ liệu hàng tồn kho
635存货物理盘点 (Cúnhuò wùlǐ pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho
636存货库存分析报告 (Cúnhuò kùcún fēnxī bàogào) – Inventory stock analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho
637库存订单处理 (Kùcún dìngdān chǔlǐ) – Inventory order processing – Xử lý đơn hàng hàng tồn kho
638库存定期盘点 (Kùcún dìngqī pándiǎn) – Periodic inventory counting – Kiểm kê định kỳ hàng tồn kho
639存货定价策略 (Cúnhuò dìngjià cèlüè) – Inventory pricing strategy – Chiến lược định giá hàng tồn kho
640库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory warning system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho
641存货财务核查 (Cúnhuò cáiwù héchá) – Inventory financial review – Kiểm tra tài chính hàng tồn kho
642库存供应商管理 (Kùcún gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Inventory supplier management – Quản lý nhà cung cấp hàng tồn kho
643存货出库流程 (Cúnhuò chūkù liúchéng) – Inventory outbound process – Quy trình xuất kho hàng tồn kho
644库存调拨审批流程 (Kùcún diàobō shěnpī liúchéng) – Inventory transfer approval process – Quy trình phê duyệt điều chuyển hàng tồn kho
645存货回收管理 (Cúnhuò huíshōu guǎnlǐ) – Inventory recycling management – Quản lý tái sử dụng hàng tồn kho
646存货交叉核对 (Cúnhuò jiāochā héduì) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho
647库存波动分析 (Kùcún bōdòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho
648存货合规管理 (Cúnhuò hégé guǎnlǐ) – Inventory compliance management – Quản lý tuân thủ hàng tồn kho
649库存财务整合 (Kùcún cáiwù zhěnghé) – Inventory financial integration – Tích hợp tài chính hàng tồn kho
650库存成本优化 (Kùcún chéngběn yōuhuà) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho
651存货账务调整 (Cúnhuò zhàngwù tiáozhěng) – Inventory accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán hàng tồn kho
652库存自动化管理 (Kùcún zìdònghuà guǎnlǐ) – Automated inventory management – Quản lý hàng tồn kho tự động
653存货盘存方法 (Cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory stocktaking method – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho
654库存精确度 (Kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác hàng tồn kho
655存货物料清单 (Cúnhuò wùliào qīngdān) – Inventory bill of materials – Danh sách vật liệu hàng tồn kho
656库存可用性 (Kùcún kěyòng xìng) – Inventory availability – Mức độ khả dụng hàng tồn kho
657库存需求计划 (Kùcún xūqiú jìhuà) – Inventory demand planning – Kế hoạch nhu cầu hàng tồn kho
658存货入库管理 (Cúnhuò rùkù guǎnlǐ) – Inventory receiving management – Quản lý nhập kho hàng tồn kho
659库存物流成本 (Kùcún wùliú chéngběn) – Inventory logistics cost – Chi phí logistics hàng tồn kho
660存货存储安全 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho
661库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancy – Sai lệch kiểm kê hàng tồn kho
662存货核对流程 (Cúnhuò héduì liúchéng) – Inventory reconciliation process – Quy trình đối soát hàng tồn kho
663库存采购预算 (Kùcún cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchasing budget – Ngân sách mua hàng tồn kho
664存货短缺控制 (Cúnhuò duǎnquē kòngzhì) – Inventory shortage control – Kiểm soát thiếu hụt hàng tồn kho
665库存分析工具 (Kùcún fēnxī gōngjù) – Inventory analysis tools – Công cụ phân tích hàng tồn kho
666存货动态盘点 (Cúnhuò dòngtài pándiǎn) – Dynamic inventory counting – Kiểm kê động hàng tồn kho
667库存条码管理 (Kùcún tiáomǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho
668存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory subsidiary ledger – Sổ chi tiết hàng tồn kho
669库存库存比率 (Kùcún kùcún bǐlǜ) – Inventory-to-stock ratio – Tỷ lệ hàng tồn kho so với lượng đặt hàng
670存货供应计划 (Cúnhuò gōngyìng jìhuà) – Inventory supply plan – Kế hoạch cung ứng hàng tồn kho
671库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
672存货数据同步 (Cúnhuò shùjù tóngbù) – Inventory data synchronization – Đồng bộ dữ liệu hàng tồn kho
673库存财务控制 (Kùcún cáiwù kòngzhì) – Inventory financial control – Kiểm soát tài chính hàng tồn kho
674存货成本分摊 (Cúnhuò chéngběn fēntān) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho
675库存仓储效率 (Kùcún cāngchǔ xiàolǜ) – Inventory warehousing efficiency – Hiệu suất lưu kho hàng tồn kho
676库存出入库记录 (Kùcún chūrùkù jìlù) – Inventory movement record – Hồ sơ xuất nhập kho hàng tồn kho
677存货账务调整 (Cúnhuò zhàngwù tiáozhěng) – Inventory account adjustment – Điều chỉnh tài khoản hàng tồn kho
678库存异常处理 (Kùcún yìcháng chǔlǐ) – Inventory exception handling – Xử lý ngoại lệ hàng tồn kho
679存货供需匹配 (Cúnhuò gōngxū pǐpèi) – Inventory supply-demand matching – Đối chiếu cung cầu hàng tồn kho
680库存跟踪系统 (Kùcún gēnzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho
681存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho
682库存分类存放 (Kùcún fēnlèi cúnfàng) – Inventory categorized storage – Lưu trữ hàng tồn kho theo danh mục
683存货流动管理 (Cúnhuò liúdòng guǎnlǐ) – Inventory flow management – Quản lý dòng chảy hàng tồn kho
684库存计量误差 (Kùcún jìliàng wùchā) – Inventory measurement error – Sai số đo lường hàng tồn kho
685存货采购审批 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī) – Inventory purchase approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho
686库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory surplus and shortage – Thặng dư và thiếu hụt hàng tồn kho
687存货采购合同 (Cúnhuò cǎigòu hétóng) – Inventory purchase contract – Hợp đồng mua hàng tồn kho
688库存审计标准 (Kùcún shěnjì biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho
689存货估值方法 (Cúnhuò gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho
690库存动态监控 (Kùcún dòngtài jiānkòng) – Inventory real-time monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
691存货存储要求 (Cúnhuò cúnchǔ yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho
692库存优化算法 (Kùcún yōuhuà suànfǎ) – Inventory optimization algorithm – Thuật toán tối ưu hóa hàng tồn kho
693存货使用寿命 (Cúnhuò shǐyòng shòumìng) – Inventory shelf life – Tuổi thọ hàng tồn kho
694库存资金占用 (Kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn chiếm dụng trong hàng tồn kho
695存货库存清理 (Cúnhuò kùcún qīnglǐ) – Inventory stock clearance – Thanh lý hàng tồn kho
696存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Inventory value assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho
697存货损失计提 (Cúnhuò sǔnshī jìtí) – Inventory loss provision – Dự phòng tổn thất hàng tồn kho
698库存管理方案 (Kùcún guǎnlǐ fāng’àn) – Inventory management plan – Kế hoạch quản lý hàng tồn kho
699存货年终结算 (Cúnhuò niánzhōng jiésuàn) – Year-end inventory settlement – Quyết toán hàng tồn kho cuối năm
700库存管理系统 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
701存货会计科目 (Cúnhuò kuàijì kēmù) – Inventory accounting account – Tài khoản kế toán hàng tồn kho
702库存最低水平 (Kùcún zuìdī shuǐpíng) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu
703存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Inventory purchasing control – Kiểm soát mua hàng tồn kho
704库存盘存报告 (Kùcún páncún bàogào) – Inventory stock report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
705库存价值调整 (Kùcún jiàzhí tiáozhěng) – Inventory value adjustment – Điều chỉnh giá trị hàng tồn kho
706存货数据采集 (Cúnhuò shùjù cǎijí) – Inventory data collection – Thu thập dữ liệu hàng tồn kho
707库存存储效率 (Kùcún cúnchǔ xiàolǜ) – Inventory storage efficiency – Hiệu suất lưu trữ hàng tồn kho
708库存供应链管理 (Kùcún gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Inventory supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng hàng tồn kho
709存货进销存分析 (Cúnhuò jìnxiāocún fēnxī) – Inventory sales and purchase analysis – Phân tích mua, bán, tồn kho
710库存动态更新 (Kùcún dòngtài gēngxīn) – Inventory dynamic update – Cập nhật động hàng tồn kho
711存货财务核算 (Cúnhuò cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Kế toán tài chính hàng tồn kho
712库存盘点规则 (Kùcún pándiǎn guīzé) – Inventory counting rules – Quy tắc kiểm kê hàng tồn kho
713存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí lưu giữ hàng tồn kho
714存货仓储规划 (Cúnhuò cāngchǔ guīhuà) – Inventory warehousing planning – Quy hoạch kho hàng tồn kho
715库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng
716存货账面余额 (Cúnhuò zhàngmiàn yú’é) – Inventory book balance – Số dư sổ sách hàng tồn kho
717存货税务处理 (Cúnhuò shuìwù chǔlǐ) – Inventory tax treatment – Xử lý thuế hàng tồn kho
718库存周转优化 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa vòng quay hàng tồn kho
719存货采购审批流程 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī liúchéng) – Inventory purchase approval process – Quy trình phê duyệt mua hàng tồn kho
720存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Inventory purchase cost – Chi phí mua hàng tồn kho
721库存呆滞品分析 (Kùcún dāizhì pǐn fēnxī) – Inventory obsolete item analysis – Phân tích hàng tồn kho chậm luân chuyển
722存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting processing – Xử lý kế toán hàng tồn kho
723库存出入库审批 (Kùcún chūrùkù shěnpī) – Inventory in-out approval – Phê duyệt xuất nhập kho
724存货盘盈处理 (Cúnhuò pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý thặng dư hàng tồn kho
725库存物料跟踪 (Kùcún wùliào gēnzōng) – Inventory material tracking – Theo dõi vật liệu hàng tồn kho
726存货成本分摊规则 (Cúnhuò chéngběn fēntān guīzé) – Inventory cost allocation rules – Quy tắc phân bổ chi phí hàng tồn kho
727库存数量控制 (Kùcún shùliàng kòngzhì) – Inventory quantity control – Kiểm soát số lượng hàng tồn kho
728存货盘亏报告 (Cúnhuò pánkuī bàogào) – Inventory loss report – Báo cáo hàng tồn kho bị mất
729库存成本核算标准 (Kùcún chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Inventory cost accounting standards – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí hàng tồn kho
730存货采购订单管理 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Inventory purchase order management – Quản lý đơn đặt hàng tồn kho
731库存动态存储 (Kùcún dòngtài cúnchǔ) – Inventory dynamic storage – Lưu trữ động hàng tồn kho
732存货存储成本分析 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn fēnxī) – Inventory storage cost analysis – Phân tích chi phí lưu trữ hàng tồn kho
733库存数据核对 (Kùcún shùjù héduì) – Inventory data verification – Đối soát dữ liệu hàng tồn kho
734存货安全库存计算 (Cúnhuò ānquán kùcún jìsuàn) – Inventory safety stock calculation – Tính toán tồn kho an toàn
735存货账目审核 (Cúnhuò zhàngmù shěnhé) – Inventory account audit – Kiểm toán tài khoản hàng tồn kho
736库存数据分析报告 (Kùcún shùjù fēnxī bàogào) – Inventory data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hàng tồn kho
737存货仓库布局 (Cúnhuò cāngkù bùjú) – Inventory warehouse layout – Bố trí kho hàng tồn kho
738库存调拨计划 (Kùcún diàobō jìhuà) – Inventory transfer plan – Kế hoạch điều chuyển hàng tồn kho
739存货账务审核流程 (Cúnhuò zhàngwù shěnhé liúchéng) – Inventory accounting audit process – Quy trình kiểm toán kế toán hàng tồn kho
740库存账务误差分析 (Kùcún zhàngwù wùchā fēnxī) – Inventory accounting discrepancy analysis – Phân tích sai lệch kế toán hàng tồn kho
741库存盘存技术 (Kùcún páncún jìshù) – Inventory counting technology – Công nghệ kiểm kê hàng tồn kho
742存货库存流动性 (Cúnhuò kùcún liúdòngxìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho
743存货编码系统 (Cúnhuò biānmǎ xìtǒng) – Inventory coding system – Hệ thống mã hóa hàng tồn kho
744存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho
745库存存储方式 (Kùcún cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương thức lưu trữ hàng tồn kho
746存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách hàng tồn kho
747库存调整凭证 (Kùcún tiáozhěng píngzhèng) – Inventory adjustment voucher – Chứng từ điều chỉnh hàng tồn kho
748存货库存控制 (Cúnhuò kùcún kòngzhì) – Inventory stock control – Kiểm soát hàng tồn kho
749库存损耗比率 (Kùcún sǔnhào bǐlǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
750存货存储时间 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān) – Inventory storage time – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho
751库存动态监控 (Kùcún dòngtài jiānkòng) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
752存货会计准则 (Cúnhuò kuàijì zhǔnzé) – Inventory accounting standards – Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho
753存货税务计算 (Cúnhuò shuìwù jìsuàn) – Inventory tax calculation – Tính toán thuế hàng tồn kho
754存货库存比率 (Cúnhuò kùcún bǐlǜ) – Inventory stock ratio – Tỷ lệ hàng tồn kho
755存货仓库管理 (Cúnhuò cāngkù guǎnlǐ) – Inventory warehouse management – Quản lý kho hàng tồn kho
756库存存货余额 (Kùcún cúnhuò yú’é) – Inventory balance – Số dư hàng tồn kho
757存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Hồ sơ xuất nhập hàng tồn kho
758库存存储分区 (Kùcún cúnchǔ fēnqū) – Inventory storage zoning – Phân vùng lưu trữ hàng tồn kho
759存货会计报表 (Cúnhuò kuàijì bàobiǎo) – Inventory accounting report – Báo cáo kế toán hàng tồn kho
760库存数据准确性 (Kùcún shùjù zhǔnquèxìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác của dữ liệu hàng tồn kho
761存货资金占用率 (Cúnhuò zījīn zhànyòng lǜ) – Inventory capital occupancy rate – Tỷ lệ vốn chiếm dụng của hàng tồn kho
762库存定期核对 (Kùcún dìngqí héduì) – Inventory periodic reconciliation – Đối soát định kỳ hàng tồn kho
763存货存储布局 (Cúnhuò cúnchǔ bùjú) – Inventory storage layout – Bố trí lưu trữ hàng tồn kho
764库存物资分类 (Kùcún wùzī fēnlèi) – Inventory material classification – Phân loại vật tư hàng tồn kho
765存货存储环境控制 (Cúnhuò cúnchǔ huánjìng kòngzhì) – Inventory storage environment control – Kiểm soát môi trường lưu trữ hàng tồn kho
766库存存储风险 (Kùcún cúnchǔ fēngxiǎn) – Inventory storage risk – Rủi ro lưu trữ hàng tồn kho
767存货盘存方法 (Cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory counting methods – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho
768库存账目核对 (Kùcún zhàngmù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu tài khoản hàng tồn kho
769库存物料存储管理 (Kùcún wùliào cúnchǔ guǎnlǐ) – Inventory material storage management – Quản lý lưu trữ vật tư hàng tồn kho
770存货库存结构 (Cúnhuò kùcún jiégòu) – Inventory stock structure – Cấu trúc hàng tồn kho
771存货采购价格 (Cúnhuò cǎigòu jiàgé) – Inventory purchase price – Giá mua hàng tồn kho
772库存数据自动化 (Kùcún shùjù zìdònghuà) – Inventory data automation – Tự động hóa dữ liệu hàng tồn kho
773存货调拨计划审批 (Cúnhuò diàobō jìhuà shěnpī) – Inventory transfer plan approval – Phê duyệt kế hoạch điều chuyển hàng tồn kho
774库存管理策略 (Kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý hàng tồn kho
775存货货架管理 (Cúnhuò huòjià guǎnlǐ) – Inventory shelf management – Quản lý kệ hàng tồn kho
776存货存储标准 (Cúnhuò cúnchǔ biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
777存货报废审批 (Cúnhuò bàofèi shěnpī) – Inventory scrapping approval – Phê duyệt hàng tồn kho bị hủy
778库存数据匹配 (Kùcún shùjù pǐpèi) – Inventory data matching – Đối chiếu dữ liệu hàng tồn kho
779存货税务政策 (Cúnhuò shuìwù zhèngcè) – Inventory tax policy – Chính sách thuế hàng tồn kho
780库存商品流转 (Kùcún shāngpǐn liúzhuǎn) – Inventory goods circulation – Lưu thông hàng hóa tồn kho
781存货盈亏分析 (Cúnhuò yíngkuī fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ hàng tồn kho
782库存账务处理 (Kùcún zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting processing – Xử lý kế toán hàng tồn kho
783库存货架优化 (Kùcún huòjià yōuhuà) – Inventory shelf optimization – Tối ưu hóa kệ hàng tồn kho
784库存商品管理 (Kùcún shāngpǐn guǎnlǐ) – Inventory merchandise management – Quản lý hàng hóa tồn kho
785存货采购折扣 (Cúnhuò cǎigòu zhékòu) – Inventory purchase discount – Giảm giá mua hàng tồn kho
786库存财务报表 (Kùcún cáiwù bàobiǎo) – Inventory financial statements – Báo cáo tài chính hàng tồn kho
787存货折扣处理 (Cúnhuò zhékòu chǔlǐ) – Inventory discount processing – Xử lý giảm giá hàng tồn kho
788库存监测系统 (Kùcún jiāncè xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho
789库存资金占比 (Kùcún zījīn zhànbǐ) – Inventory capital proportion – Tỷ lệ vốn chiếm dụng hàng tồn kho
790存货入库审批 (Cúnhuò rùkù shěnpī) – Inventory inbound approval – Phê duyệt nhập kho hàng tồn kho
791库存系统升级 (Kùcún xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống hàng tồn kho
792存货账目清理 (Cúnhuò zhàngmù qīnglǐ) – Inventory account clearing – Thanh lý tài khoản hàng tồn kho
793库存转移记录 (Kùcún zhuǎnyí jìlù) – Inventory transfer records – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho
794存货财务审核 (Cúnhuò cáiwù shěnhé) – Inventory financial audit – Kiểm toán tài chính hàng tồn kho
795库存软件管理 (Kùcún ruǎnjiàn guǎnlǐ) – Inventory software management – Quản lý phần mềm hàng tồn kho
796库存库存调整 (Kùcún kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh số lượng hàng tồn kho
797存货发票核对 (Cúnhuò fāpiào héduì) – Inventory invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn hàng tồn kho
798库存存储安全 (Kùcún cúnchǔ ānquán) – Inventory storage security – An toàn lưu trữ hàng tồn kho
799存货会计政策 (Cúnhuò kuàijì zhèngcè) – Inventory accounting policy – Chính sách kế toán hàng tồn kho
800库存存货周转率 (Kùcún cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
801存货清查制度 (Cúnhuò qīngchá zhìdù) – Inventory audit system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho
802库存仓储管理 (Kùcún cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory warehousing management – Quản lý kho hàng tồn kho
803存货会计账务 (Cúnhuò kuàijì zhàngwù) – Inventory accounting ledger – Sổ sách kế toán hàng tồn kho
804库存存储时间 (Kùcún cúnchǔ shíjiān) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho
805存货盘存调整 (Cúnhuò páncún tiáozhěng) – Inventory stocktaking adjustment – Điều chỉnh kiểm kê hàng tồn kho
806库存资产评估 (Kùcún zīchǎn pínggū) – Inventory asset valuation – Định giá tài sản hàng tồn kho
807存货预算管理 (Cúnhuò yùsuàn guǎnlǐ) – Inventory budget management – Quản lý ngân sách hàng tồn kho
808库存报表生成 (Kùcún bàobiǎo shēngchéng) – Inventory report generation – Tạo báo cáo hàng tồn kho
809存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch thu mua hàng tồn kho
810库存差异分析 (Kùcún chāyì fēnxī) – Inventory variance analysis – Phân tích chênh lệch hàng tồn kho
811库存转账处理 (Kùcún zhuǎnzhàng chǔlǐ) – Inventory transfer processing – Xử lý chuyển khoản hàng tồn kho
812存货库存警报 (Cúnhuò kùcún jǐngbào) – Inventory stock alert – Cảnh báo tồn kho
813库存过期管理 (Kùcún guòqī guǎnlǐ) – Inventory expiration management – Quản lý hàng tồn kho hết hạn
814存货账面余额 (Cúnhuò zhàngmiàn yú’é) – Inventory book balance – Số dư sổ sách hàng tồn kho
815库存系统整合 (Kùcún xìtǒng zhěnghé) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống quản lý tồn kho
816存货存储成本 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho
817库存数据校验 (Kùcún shùjù jiàoyàn) – Inventory data validation – Xác minh dữ liệu hàng tồn kho
818库存管理报表 (Kùcún guǎnlǐ bàobiǎo) – Inventory management report – Báo cáo quản lý hàng tồn kho
819存货加权平均 (Cúnhuò jiāquán píngjūn) – Weighted average inventory – Bình quân gia quyền hàng tồn kho
820存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchase budget – Ngân sách mua hàng tồn kho
821存货盘盈盘亏 (Cúnhuò pányíng pánkuī) – Inventory surplus and deficit – Lãi lỗ hàng tồn kho
822库存短缺分析 (Kùcún duǎnquē fēnxī) – Inventory shortage analysis – Phân tích thiếu hụt hàng tồn kho
823库存出入库记录 (Kùcún chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Ghi chép xuất nhập kho
824存货折扣与补贴 (Cúnhuò zhékòu yǔ bǔtiē) – Inventory discounts and subsidies – Giảm giá và trợ cấp hàng tồn kho
825库存账务调整 (Kùcún zhàngwù tiáozhěng) – Inventory account adjustments – Điều chỉnh tài khoản hàng tồn kho
826存货存储效率 (Cúnhuò cúnchǔ xiàolǜ) – Inventory storage efficiency – Hiệu suất lưu trữ hàng tồn kho
827库存追踪技术 (Kùcún zhuīzōng jìshù) – Inventory tracking technology – Công nghệ theo dõi hàng tồn kho
828存货存储位置 (Cúnhuò cúnchǔ wèizhì) – Inventory storage location – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho
829库存采购记录 (Kùcún cǎigòu jìlù) – Inventory purchase records – Hồ sơ mua hàng tồn kho
830存货会计凭证 (Cúnhuò kuàijì píngzhèng) – Inventory accounting vouchers – Chứng từ kế toán hàng tồn kho
831库存库存调整率 (Kùcún kùcún tiáozhěng lǜ) – Inventory adjustment rate – Tỷ lệ điều chỉnh hàng tồn kho
832存货审计合规性 (Cúnhuò shěnjì hégé xìng) – Inventory audit compliance – Tuân thủ kiểm toán hàng tồn kho
833存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
834库存财务对账 (Kùcún cáiwù duìzhàng) – Inventory financial reconciliation – Đối soát tài chính hàng tồn kho
835存货现金流分析 (Cúnhuò xiànjīn liú fēnxī) – Inventory cash flow analysis – Phân tích dòng tiền hàng tồn kho
836库存审计风险 (Kùcún shěnjì fēngxiǎn) – Inventory audit risk – Rủi ro kiểm toán hàng tồn kho
837存货折扣核算 (Cúnhuò zhékòu hésuàn) – Inventory discount accounting – Hạch toán chiết khấu hàng tồn kho
838库存损耗控制 (Kùcún sǔnhào kòngzhì) – Inventory shrinkage control – Kiểm soát hao hụt hàng tồn kho
839存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management policy – Chính sách quản lý hàng tồn kho
840库存软件升级 (Kùcún ruǎnjiàn shēngjí) – Inventory software upgrade – Nâng cấp phần mềm hàng tồn kho
841库存采购策略 (Kùcún cǎigòu cèlüè) – Inventory procurement strategy – Chiến lược mua hàng tồn kho
842库存报废政策 (Kùcún bàofèi zhèngcè) – Inventory scrapping policy – Chính sách hủy hàng tồn kho
843库存财务审核制度 (Kùcún cáiwù shěnhé zhìdù) – Inventory financial review system – Hệ thống kiểm toán tài chính hàng tồn kho
844存货存放安全 (Cúnhuò cúnfàng ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu kho
845库存分类管理 (Kùcún fēnlèi guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho
846存货管理体系 (Cúnhuò guǎnlǐ tǐxì) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
847库存可追溯性 (Kùcún kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho
848存货存放周期 (Cúnhuò cúnfàng zhōuqī) – Inventory storage cycle – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho
849库存分析报告 (Kùcún fēnxī bàogào) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho
850存货存储环境 (Cúnhuò cúnchǔ huánjìng) – Inventory storage environment – Môi trường lưu trữ hàng tồn kho
851库存审计合规政策 (Kùcún shěnjì hégé zhèngcè) – Inventory audit compliance policy – Chính sách tuân thủ kiểm toán hàng tồn kho
852存货系统维护 (Cúnhuò xìtǒng wéihù) – Inventory system maintenance – Bảo trì hệ thống hàng tồn kho
853库存数据共享 (Kùcún shùjù gòngxiǎng) – Inventory data sharing – Chia sẻ dữ liệu hàng tồn kho
854库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Inventory dynamic management – Quản lý động hàng tồn kho
855存货条形码识别 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ shíbié) – Inventory barcode recognition – Nhận diện mã vạch hàng tồn kho
856库存定期审查 (Kùcún dìngqī shěnchá) – Periodic inventory review – Xem xét định kỳ hàng tồn kho
857存货成本归集 (Cúnhuò chéngběn guījí) – Inventory cost accumulation – Tập hợp chi phí hàng tồn kho
858库存退货处理 (Kùcún tuìhuò chǔlǐ) – Inventory return processing – Xử lý hàng tồn kho bị trả lại
859存货账目核对 (Cúnhuò zhàngmù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối soát tài khoản hàng tồn kho
860库存分类标准 (Kùcún fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standard – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho
861存货存储温度 (Cúnhuò cúnchǔ wēndù) – Inventory storage temperature – Nhiệt độ lưu trữ hàng tồn kho
862库存调配计划 (Kùcún diàopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho
863库存调整政策 (Kùcún tiáozhěng zhèngcè) – Inventory adjustment policy – Chính sách điều chỉnh hàng tồn kho
864存货存储时间 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho
865库存采购审批 (Kùcún cǎigòu shěnpī) – Inventory purchase approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho
866存货库存清理 (Cúnhuò kùcún qīnglǐ) – Inventory clearing – Dọn dẹp hàng tồn kho
867库存短缺报警 (Kùcún duǎnquē bào jǐng) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hàng tồn kho
868存货存储损失 (Cúnhuò cúnchǔ sǔnshī) – Inventory storage loss – Mất mát trong lưu trữ hàng tồn kho
869库存采购记录 (Kùcún cǎigòu jìlù) – Inventory purchase record – Hồ sơ mua hàng tồn kho
870存货管理信息系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Inventory management information system – Hệ thống thông tin quản lý hàng tồn kho
871库存存放方式 (Kùcún cúnfàng fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
872存货采购合同管理 (Cúnhuò cǎigòu hétóng guǎnlǐ) – Inventory purchase contract management – Quản lý hợp đồng mua hàng tồn kho
873库存财务对账表 (Kùcún cáiwù duìzhàng biǎo) – Inventory financial reconciliation table – Bảng đối chiếu tài chính hàng tồn kho
874存货损耗预测 (Cúnhuò sǔnhào yùcè) – Inventory loss prediction – Dự báo hao hụt hàng tồn kho
875库存管理培训 (Kùcún guǎnlǐ péixùn) – Inventory management training – Đào tạo quản lý hàng tồn kho
876存货采购审批系统 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī xìtǒng) – Inventory purchase approval system – Hệ thống phê duyệt mua hàng tồn kho
877存货数据可视化 (Cúnhuò shùjù kěshìhuà) – Inventory data visualization – Trực quan hóa dữ liệu hàng tồn kho
878存货管理系统升级 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory management system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho
879库存出库单 (Kùcún chūkù dān) – Inventory outbound order – Phiếu xuất kho
880存货管理审核 (Cúnhuò guǎnlǐ shěnhé) – Inventory management audit – Kiểm toán quản lý hàng tồn kho
881库存货架优化 (Kùcún huòjià yōuhuà) – Inventory shelving optimization – Tối ưu hóa kệ hàng tồn kho
882存货存储空间 (Cúnhuò cúnchǔ kōngjiān) – Inventory storage space – Không gian lưu trữ hàng tồn kho
883库存补货策略 (Kùcún bǔhuò cèlüè) – Inventory replenishment strategy – Chiến lược bổ sung hàng tồn kho
884存货存储安全措施 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán cuòshī) – Inventory storage safety measures – Biện pháp an toàn lưu trữ hàng tồn kho
885库存盘点计划 (Kùcún pándiǎn jìhuà) – Inventory stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
886存货存放制度 (Cúnhuò cúnfàng zhìdù) – Inventory placement policy – Chính sách bố trí hàng tồn kho
887库存存储优化算法 (Kùcún cúnchǔ yōuhuà suànfǎ) – Inventory storage optimization algorithm – Thuật toán tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho
888库存定期维护 (Kùcún dìngqī wéihù) – Periodic inventory maintenance – Bảo trì hàng tồn kho định kỳ
889存货供应链协作 (Cúnhuò gōngyìng liàn xiézuò) – Inventory supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng hàng tồn kho
890库存存储硬件 (Kùcún cúnchǔ yìngjiàn) – Inventory storage hardware – Phần cứng lưu trữ hàng tồn kho
891存货管理软件 (Cúnhuò guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý hàng tồn kho
892库存优化方案 (Kùcún yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Phương án tối ưu hóa hàng tồn kho
893存货管理技术创新 (Cúnhuò guǎnlǐ jìshù chuàngxīn) – Inventory management technology innovation – Đổi mới công nghệ quản lý hàng tồn kho
894库存核算流程 (Kùcún hésuàn liúchéng) – Inventory accounting process – Quy trình hạch toán hàng tồn kho
895存货仓储模式 (Cúnhuò cāngchǔ móshì) – Inventory warehousing model – Mô hình kho hàng tồn kho
896库存分析报表 (Kùcún fēnxī bàobiǎo) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho
897库存数据整合 (Kùcún shùjù zhěnghé) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho
898库存可用性分析 (Kùcún kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính sẵn có của hàng tồn kho
899存货储存优化 (Cúnhuò chúcún yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho
900库存管理模型 (Kùcún guǎnlǐ móxíng) – Inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho
901存货分类方法 (Cúnhuò fēnlèi fāngfǎ) – Inventory classification method – Phương pháp phân loại hàng tồn kho
902库存采购审批流程 (Kùcún cǎigòu shěnpī liúchéng) – Inventory purchase approval process – Quy trình phê duyệt mua hàng tồn kho
903存货数据录入 (Cúnhuò shùjù lùrù) – Inventory data entry – Nhập dữ liệu hàng tồn kho
904库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Inventory dynamic adjustment – Điều chỉnh động hàng tồn kho
905存货储备策略 (Cúnhuò chúbèi cèlüè) – Inventory reserve strategy – Chiến lược dự trữ hàng tồn kho
906存货管理成本控制 (Cúnhuò guǎnlǐ chéngběn kòngzhì) – Inventory management cost control – Kiểm soát chi phí quản lý hàng tồn kho
907库存采购需求预测 (Kùcún cǎigòu xūqiú yùcè) – Inventory procurement demand forecast – Dự báo nhu cầu mua hàng tồn kho
908库存存储方式调整 (Kùcún cúnchǔ fāngshì tiáozhěng) – Inventory storage method adjustment – Điều chỉnh phương thức lưu trữ hàng tồn kho
909存货库存周转天数 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày luân chuyển hàng tồn kho
910库存存储环境监测 (Kùcún cúnchǔ huánjìng jiāncè) – Inventory storage environment monitoring – Giám sát môi trường lưu trữ hàng tồn kho
911库存数据一致性 (Kùcún shùjù yízhì xìng) – Inventory data consistency – Tính nhất quán của dữ liệu hàng tồn kho
912存货清查制度 (Cúnhuò qīngchá zhìdù) – Inventory inspection system – Chế độ kiểm tra hàng tồn kho
913库存存储布局优化 (Kùcún cúnchǔ bùjú yōuhuà) – Inventory storage layout optimization – Tối ưu hóa bố cục lưu trữ hàng tồn kho
914存货库存动态监测 (Cúnhuò kùcún dòngtài jiāncè) – Inventory stock dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
915库存短缺预警 (Kùcún duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage warning – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho
916存货采购审批权限 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī quánxiàn) – Inventory purchase approval authority – Quyền hạn phê duyệt mua hàng tồn kho
917库存资金占用率 (Kùcún zījīn zhànyòng lǜ) – Inventory capital occupancy rate – Tỷ lệ chiếm dụng vốn hàng tồn kho
918存货采购合同评估 (Cúnhuò cǎigòu hétóng pínggū) – Inventory purchase contract evaluation – Đánh giá hợp đồng mua hàng tồn kho
919库存管理制度 (Kùcún guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management system – Chế độ quản lý hàng tồn kho
920存货采购渠道分析 (Cúnhuò cǎigòu qúdào fēnxī) – Inventory procurement channel analysis – Phân tích kênh mua hàng tồn kho
921库存风险评估报告 (Kùcún fēngxiǎn pínggū bàogào) – Inventory risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro hàng tồn kho
922库存存储方式改进 (Kùcún cúnchǔ fāngshì gǎijìn) – Inventory storage method improvement – Cải tiến phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
923存货信息共享 (Cúnhuò xìnxī gòngxiǎng) – Inventory information sharing – Chia sẻ thông tin hàng tồn kho
924库存采购控制 (Kùcún cǎigòu kòngzhì) – Inventory purchase control – Kiểm soát mua hàng tồn kho
925存货成本评估 (Cúnhuò chéngběn pínggū) – Inventory cost evaluation – Đánh giá chi phí hàng tồn kho
926库存管理绩效考核 (Kùcún guǎnlǐ jìxiào kǎohé) – Inventory management performance evaluation – Đánh giá hiệu suất quản lý hàng tồn kho
927库存数据存档 (Kùcún shùjù cúndàng) – Inventory data archiving – Lưu trữ dữ liệu hàng tồn kho
928存货分析工具 (Cúnhuò fēnxī gōngjù) – Inventory analysis tools – Công cụ phân tích hàng tồn kho
929库存计算方法 (Kùcún jìsuàn fāngfǎ) – Inventory calculation method – Phương pháp tính toán hàng tồn kho
930存货预测分析 (Cúnhuò yùcè fēnxī) – Inventory forecast analysis – Phân tích dự báo hàng tồn kho
931库存管理实践 (Kùcún guǎnlǐ shíjiàn) – Inventory management practice – Thực tiễn quản lý hàng tồn kho
932库存清查标准 (Kùcún qīngchá biāozhǔn) – Inventory inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm kê hàng tồn kho
933存货资金管理 (Cúnhuò zījīn guǎnlǐ) – Inventory fund management – Quản lý tài chính hàng tồn kho
934库存资金回报率 (Kùcún zījīn huíbào lǜ) – Inventory capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn hàng tồn kho
935存货出入库记录 (Cúnhuò chūrù kù jìlù) – Inventory in-out record – Hồ sơ xuất nhập kho
936库存动态监控系统 (Kùcún dòngtài jiānkòng xìtǒng) – Inventory dynamic monitoring system – Hệ thống giám sát động hàng tồn kho
937存货库存消耗率 (Cúnhuò kùcún xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu hao hàng tồn kho
938库存存储空间管理 (Kùcún cúnchǔ kōngjiān guǎnlǐ) – Inventory storage space management – Quản lý không gian lưu trữ hàng tồn kho
939存货供应链优化 (Cúnhuò gōngyìng liàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho
940库存分类编码 (Kùcún fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification coding – Mã hóa phân loại hàng tồn kho
941库存存储策略 (Kùcún cúnchǔ cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu trữ hàng tồn kho
942存货库存补充 (Cúnhuò kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho
943库存数据自动更新 (Kùcún shùjù zìdòng gēngxīn) – Inventory data auto-update – Cập nhật dữ liệu hàng tồn kho tự động
944存货成本控制策略 (Cúnhuò chéngběn kòngzhì cèlüè) – Inventory cost control strategy – Chiến lược kiểm soát chi phí hàng tồn kho
945库存审查机制 (Kùcún shěnchá jīzhì) – Inventory review mechanism – Cơ chế kiểm tra hàng tồn kho
946存货管理信息化 (Cúnhuò guǎnlǐ xìnxī huà) – Inventory management digitalization – Số hóa quản lý hàng tồn kho
947库存数据可视化 (Kùcún shùjù kěshì huà) – Inventory data visualization – Trực quan hóa dữ liệu hàng tồn kho
948存货盘点自动化 (Cúnhuò pándiǎn zìdòng huà) – Automated inventory counting – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho
949存货过剩处理 (Cúnhuò guòshèng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa
950库存数据误差分析 (Kùcún shùjù wùchā fēnxī) – Inventory data error analysis – Phân tích sai số dữ liệu hàng tồn kho
951存货管理风险预警 (Cúnhuò guǎnlǐ fēngxiǎn yùjǐng) – Inventory risk early warning – Cảnh báo sớm rủi ro hàng tồn kho
952库存调整流程 (Kùcún tiáozhěng liúchéng) – Inventory adjustment process – Quy trình điều chỉnh hàng tồn kho
953存货跟踪系统 (Cúnhuò gēnzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho
954库存利用率分析 (Kùcún lìyòng lǜ fēnxī) – Inventory utilization analysis – Phân tích hiệu suất sử dụng hàng tồn kho
955存货损耗评估 (Cúnhuò sǔnhào pínggū) – Inventory shrinkage evaluation – Đánh giá hao hụt hàng tồn kho
956库存采购合同管理 (Kùcún cǎigòu hétóng guǎnlǐ) – Inventory procurement contract management – Quản lý hợp đồng mua hàng tồn kho
957存货存储标准化 (Cúnhuò cúnchǔ biāozhǔn huà) – Standardization of inventory storage – Tiêu chuẩn hóa lưu trữ hàng tồn kho
958存货报废率 (Cúnhuò bàofèi lǜ) – Inventory scrapping rate – Tỷ lệ hàng tồn kho bị loại bỏ
959库存管理手册 (Kùcún guǎnlǐ shǒucè) – Inventory management manual – Sổ tay quản lý hàng tồn kho
960存货存储时间分析 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān fēnxī) – Inventory storage time analysis – Phân tích thời gian lưu trữ hàng tồn kho
961库存自动补货系统 (Kùcún zìdòng bǔhuò xìtǒng) – Automated inventory replenishment system – Hệ thống bổ sung hàng tồn kho tự động
962存货核算规则 (Cúnhuò hésuàn guīzé) – Inventory accounting rules – Quy tắc hạch toán hàng tồn kho
963库存成本估算 (Kùcún chéngběn gūsuàn) – Inventory cost estimation – Ước tính chi phí hàng tồn kho
964存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecast – Dự báo bán hàng tồn kho
965库存周转率优化 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ yōuhuà) – Inventory turnover rate optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
966存货损耗率控制 (Cúnhuò sǔnhào lǜ kòngzhì) – Inventory loss rate control – Kiểm soát tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
967库存存储模式选择 (Kùcún cúnchǔ móshì xuǎnzé) – Inventory storage mode selection – Lựa chọn mô hình lưu trữ hàng tồn kho
968存货验收标准 (Cúnhuò yànshōu biāozhǔn) – Inventory acceptance standards – Tiêu chuẩn nghiệm thu hàng tồn kho
969库存存储布局规划 (Kùcún cúnchǔ bùjú guīhuà) – Inventory storage layout planning – Quy hoạch bố cục lưu trữ hàng tồn kho
970存货周转天数优化 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù yōuhuà) – Inventory turnover days optimization – Tối ưu hóa số ngày luân chuyển hàng tồn kho
971库存管理系统升级 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory management system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho
972库存周转效率提升 (Kùcún zhōuzhuǎn xiàolǜ tíshēng) – Improving inventory turnover efficiency – Nâng cao hiệu suất luân chuyển hàng tồn kho
973库存转移单 (Kùcún zhuǎnyí dān) – Inventory transfer order – Lệnh chuyển kho
974存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory allocation record – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho
975库存积压风险 (Kùcún jīyā fēngxiǎn) – Inventory backlog risk – Rủi ro hàng tồn kho dư thừa
976存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancies – Sai lệch kiểm kê hàng tồn kho
977库存周转目标 (Kùcún zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu luân chuyển hàng tồn kho
978存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Inventory life cycle – Vòng đời hàng tồn kho
979库存回收价值 (Kùcún huíshōu jiàzhí) – Inventory recovery value – Giá trị thu hồi hàng tồn kho
980存货资产负债表 (Cúnhuò zīchǎn fùzhài biǎo) – Inventory balance sheet – Bảng cân đối kế toán hàng tồn kho
981库存账实核对 (Kùcún zhàng shí héduì) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho
982库存消耗率 (Kùcún xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu hao hàng tồn kho
983存货盘点清单 (Cúnhuò pándiǎn qīngdān) – Inventory count list – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho
984库存订货策略 (Kùcún dìnghuò cèlüè) – Inventory ordering strategy – Chiến lược đặt hàng hàng tồn kho
985存货管理自动化 (Cúnhuò guǎnlǐ zìdòng huà) – Inventory management automation – Tự động hóa quản lý hàng tồn kho
986库存过期商品 (Kùcún guòqī shāngpǐn) – Expired inventory items – Hàng tồn kho quá hạn
987存货可用性分析 (Cúnhuò kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính sẵn có của hàng tồn kho
988存货优化方案 (Cúnhuò yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa hàng tồn kho
989库存账面价值 (Kùcún zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho
990存货报损流程 (Cúnhuò bàosǔn liúchéng) – Inventory loss reporting process – Quy trình báo cáo hao hụt hàng tồn kho
991库存管理技术 (Kùcún guǎnlǐ jìshù) – Inventory management technology – Công nghệ quản lý hàng tồn kho
992存货短缺预警 (Cúnhuò duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage warning – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho
993存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting calculations – Hạch toán kế toán hàng tồn kho
994库存优化管理 (Kùcún yōuhuà guǎnlǐ) – Inventory optimization management – Quản lý tối ưu hàng tồn kho
995存货损益分析 (Cúnhuò sǔnyì fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ hàng tồn kho
996存货存储系统 (Cúnhuò cúnchǔ xìtǒng) – Inventory storage system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho
997存货审计流程 (Cúnhuò shěnjì liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho
998存货资金周转率 (Cúnhuò zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory capital turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển vốn hàng tồn kho
999库存销售比率 (Kùcún xiāoshòu bǐlǜ) – Inventory sales ratio – Tỷ lệ hàng tồn kho so với doanh số
1000存货存储方式 (Cúnhuò cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương thức lưu trữ hàng tồn kho
1001库存采购预算 (Kùcún cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchase budget – Ngân sách mua hàng tồn kho
1002存货调拨效率 (Cúnhuò diàobō xiàolǜ) – Inventory transfer efficiency – Hiệu suất điều chuyển hàng tồn kho
1003存货管理系统集成 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng jíchéng) – Inventory management system integration – Tích hợp hệ thống quản lý hàng tồn kho
1004库存数据存档 (Kùcún shùjù cūndàng) – Inventory data archiving – Lưu trữ dữ liệu hàng tồn kho
1005库存检查表 (Kùcún jiǎnchá biǎo) – Inventory inspection checklist – Bảng kiểm tra hàng tồn kho
1006库存管理政策 (Kùcún guǎnlǐ zhèngcè) – Inventory management policy – Chính sách quản lý hàng tồn kho
1007存货使用周期 (Cúnhuò shǐyòng zhōuqī) – Inventory usage cycle – Chu kỳ sử dụng hàng tồn kho
1008库存损耗控制 (Kùcún sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát hao hụt hàng tồn kho
1009存货库存分类 (Cúnhuò kùcún fēnlèi) – Inventory stock classification – Phân loại hàng tồn kho
1010库存存储能力 (Kùcún cúnchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Khả năng lưu trữ hàng tồn kho
1011存货库存跟踪 (Cúnhuò kùcún gēnzōng) – Inventory stock tracking – Theo dõi hàng tồn kho
1012库存采购订单 (Kùcún cǎigòu dìngdān) – Inventory purchase order – Đơn đặt hàng tồn kho
1013存货管理目标 (Cúnhuò guǎnlǐ mùbiāo) – Inventory management objectives – Mục tiêu quản lý hàng tồn kho
1014库存变动趋势 (Kùcún biàndòng qūshì) – Inventory fluctuation trend – Xu hướng biến động hàng tồn kho
1015存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho
1016库存盘点作业 (Kùcún pándiǎn zuòyè) – Inventory counting operations – Hoạt động kiểm kê hàng tồn kho
1017存货存储分布 (Cúnhuò cúnchǔ fēnbù) – Inventory storage distribution – Phân bố lưu trữ hàng tồn kho
1018存货审查机制 (Cúnhuò shěnchá jīzhì) – Inventory review mechanism – Cơ chế kiểm tra hàng tồn kho
1019库存可追溯性 (Kùcún kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất hàng tồn kho
1020存货供应链管理 (Cúnhuò gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Inventory supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1021库存积压成本 (Kùcún jīyā chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí giữ hàng tồn kho
1022存货损坏赔偿 (Cúnhuò sǔnhuài péicháng) – Inventory damage compensation – Bồi thường hư hỏng hàng tồn kho
1023库存存放标准 (Kùcún cúnfàng biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
1024存货盘盈处理 (Cúnhuò pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa
1025存货存储损失 (Cúnhuò cúnchǔ sǔnshī) – Inventory storage loss – Tổn thất lưu trữ hàng tồn kho
1026库存入库单 (Kùcún rùkù dān) – Inventory receipt form – Phiếu nhập kho
1027存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer form – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho
1028存货库存预警 (Cúnhuò kùcún yùjǐng) – Inventory stock warning – Cảnh báo hàng tồn kho
1029存货损失报告 (Cúnhuò sǔnshī bàogào) – Inventory loss report – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho
1030库存账实相符 (Kùcún zhàng shí xiāngfú) – Inventory book-to-physical match – Sự phù hợp giữa sổ sách và thực tế hàng tồn kho
1031存货损益调整 (Cúnhuò sǔnyì tiáozhěng) – Inventory profit and loss adjustment – Điều chỉnh lãi lỗ hàng tồn kho
1032库存物品分类 (Kùcún wùpǐn fēnlèi) – Inventory item classification – Phân loại vật phẩm hàng tồn kho
1033存货库存流动性 (Cúnhuò kùcún liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản hàng tồn kho
1034库存积压分析 (Kùcún jīyā fēnxī) – Inventory backlog analysis – Phân tích hàng tồn kho dư thừa
1035存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory disposal process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho
1036存货存储记录 (Cúnhuò cúnchǔ jìlù) – Inventory storage records – Hồ sơ lưu trữ hàng tồn kho
1037库存周转改善 (Kùcún zhōuzhuǎn gǎishàn) – Inventory turnover improvement – Cải thiện vòng quay hàng tồn kho
1038存货估值损失 (Cúnhuò gūzhí sǔnshī) – Inventory valuation loss – Tổn thất định giá hàng tồn kho
1039库存管理考核 (Kùcún guǎnlǐ kǎohé) – Inventory management evaluation – Đánh giá quản lý hàng tồn kho
1040存货订单追踪 (Cúnhuò dìngdān zhuīzōng) – Inventory order tracking – Theo dõi đơn hàng tồn kho
1041库存存货配置 (Kùcún cúnhuò pèizhì) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho
1042存货检查记录 (Cúnhuò jiǎnchá jìlù) – Inventory inspection records – Hồ sơ kiểm tra hàng tồn kho
1043存货清查计划 (Cúnhuò qīngchá jìhuà) – Inventory verification plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
1044库存存放地点 (Kùcún cúnfàng dìdiǎn) – Inventory storage location – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho
1045存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Hồ sơ nhập xuất hàng tồn kho
1046库存统计报表 (Kùcún tǒngjì bàobiǎo) – Inventory statistical report – Báo cáo thống kê hàng tồn kho
1047存货库存周转天数 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho
1048库存退货管理 (Kùcún tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng tồn kho trả lại
1049存货异常报告 (Cúnhuò yìcháng bàogào) – Inventory anomaly report – Báo cáo bất thường hàng tồn kho
1050库存存储系统 (Kùcún cúnchǔ xìtǒng) – Inventory storage system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho
1051存货库存清单 (Cúnhuò kùcún qīngdān) – Inventory stock list – Danh sách hàng tồn kho
1052库存周转比率 (Kùcún zhōuzhuǎn bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1053存货库存计划 (Cúnhuò kùcún jìhuà) – Inventory stock plan – Kế hoạch hàng tồn kho
1054库存补充策略 (Kùcún bǔchōng cèlüè) – Inventory replenishment strategy – Chiến lược bổ sung hàng tồn kho
1055存货库存控制系统 (Cúnhuò kùcún kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
1056库存存储安全性 (Kùcún cúnchǔ ānquán xìng) – Inventory storage security – Tính an toàn trong lưu trữ hàng tồn kho
1057库存优化模型 (Kùcún yōuhuà móxíng) – Inventory optimization model – Mô hình tối ưu hóa hàng tồn kho
1058库存存储空间利用 (Kùcún cúnchǔ kōngjiān lìyòng) – Inventory storage space utilization – Tận dụng không gian lưu trữ hàng tồn kho
1059存货盘点周期 (Cúnhuò pándiǎn zhōuqī) – Inventory counting cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho
1060库存优化工具 (Kùcún yōuhuà gōngjù) – Inventory optimization tools – Công cụ tối ưu hóa hàng tồn kho
1061存货流动性管理 (Cúnhuò liúdòng xìng guǎnlǐ) – Inventory liquidity management – Quản lý tính thanh khoản hàng tồn kho
1062库存使用分析 (Kùcún shǐyòng fēnxī) – Inventory usage analysis – Phân tích sử dụng hàng tồn kho
1063存货采购规划 (Cúnhuò cǎigòu guīhuà) – Inventory procurement planning – Lập kế hoạch mua hàng tồn kho
1064库存存储方法 (Kùcún cúnchǔ fāngfǎ) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
1065库存变动监测 (Kùcún biàndòng jiāncè) – Inventory fluctuation monitoring – Giám sát biến động hàng tồn kho
1066存货流转管理 (Cúnhuò liúzhuǎn guǎnlǐ) – Inventory circulation management – Quản lý luân chuyển hàng tồn kho
1067库存调拨记录 (Kùcún diàobō jìlù) – Inventory transfer records – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho
1068存货预测分析 (Cúnhuò yùcè fēnxī) – Inventory forecasting analysis – Phân tích dự báo hàng tồn kho
1069库存管理实践 (Kùcún guǎnlǐ shíjiàn) – Inventory management practices – Thực hành quản lý hàng tồn kho
1070存货损益测算 (Cúnhuò sǔnyì cèsuàn) – Inventory profit and loss estimation – Đánh giá lãi lỗ hàng tồn kho
1071库存物品追踪 (Kùcún wùpǐn zhuīzōng) – Inventory item tracking – Theo dõi vật phẩm hàng tồn kho
1072存货供应管理 (Cúnhuò gōngyìng guǎnlǐ) – Inventory supply management – Quản lý nguồn cung hàng tồn kho
1073库存管理标准 (Kùcún guǎnlǐ biāozhǔn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho
1074库存控制流程 (Kùcún kòngzhì liúchéng) – Inventory control process – Quy trình kiểm soát hàng tồn kho
1075存货可用性分析 (Cúnhuò kě yòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính sẵn có của hàng tồn kho
1076库存自动化系统 (Kùcún zìdòng huà xìtǒng) – Inventory automation system – Hệ thống tự động hóa hàng tồn kho
1077库存周转速度 (Kùcún zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho
1078库存补货周期 (Kùcún bǔhuò zhōuqī) – Inventory replenishment cycle – Chu kỳ bổ sung hàng tồn kho
1079存货清点误差 (Cúnhuò qīngdiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót khi kiểm kê hàng tồn kho
1080库存管理成本 (Kùcún guǎnlǐ chéngběn) – Inventory management cost – Chi phí quản lý hàng tồn kho
1081存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí lưu kho hàng tồn
1082存货盘点系统 (Cúnhuò pándiǎn xìtǒng) – Inventory counting system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho
1083存货流动成本 (Cúnhuò liúdòng chéngběn) – Inventory carrying cost – Chi phí vận hành hàng tồn kho
1084库存管理工具 (Kùcún guǎnlǐ gōngjù) – Inventory management tools – Công cụ quản lý hàng tồn kho
1085存货供应短缺 (Cúnhuò gōngyìng duǎnquē) – Inventory supply shortage – Thiếu hụt nguồn cung hàng tồn kho
1086库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Inventory auto-replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho
1087存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
1088库存质量控制 (Kùcún zhìliàng kòngzhì) – Inventory quality control – Kiểm soát chất lượng hàng tồn kho
1089库存分析方法 (Kùcún fēnxī fāngfǎ) – Inventory analysis methods – Phương pháp phân tích hàng tồn kho
1090库存管理标准化 (Kùcún guǎnlǐ biāozhǔnhuà) – Inventory management standardization – Tiêu chuẩn hóa quản lý hàng tồn kho
1091存货损耗分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích tổn thất hàng tồn kho
1092存货短缺预测 (Cúnhuò duǎnquē yùcè) – Inventory shortage prediction – Dự báo thiếu hụt hàng tồn kho
1093库存管理最佳实践 (Kùcún guǎnlǐ zuìjiā shíjiàn) – Best practices in inventory management – Thực tiễn tốt nhất trong quản lý hàng tồn kho
1094存货优化建议 (Cúnhuò yōuhuà jiànyì) – Inventory optimization recommendations – Đề xuất tối ưu hóa hàng tồn kho
1095库存数据监控 (Kùcún shùjù jiānkòng) – Inventory data monitoring – Giám sát dữ liệu hàng tồn kho
1096存货更新策略 (Cúnhuò gēngxīn cèlüè) – Inventory updating strategy – Chiến lược cập nhật hàng tồn kho
1097存货交付时间 (Cúnhuò jiāofù shíjiān) – Inventory delivery time – Thời gian giao hàng tồn kho
1098库存调整机制 (Kùcún tiáozhěng jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho
1099库存盘盈 (Kùcún pányíng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho dư thừa
1100存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory deficit – Hàng tồn kho thiếu hụt
1101库存消耗预测 (Kùcún xiāohào yùcè) – Inventory consumption forecast – Dự báo tiêu thụ hàng tồn kho
1102存货调拨策略 (Cúnhuò diàobō cèlüè) – Inventory transfer strategy – Chiến lược điều chuyển hàng tồn kho
1103存货盘点流程 (Cúnhuò pándiǎn liúchéng) – Inventory counting process – Quy trình kiểm kê hàng tồn kho
1104库存管理系统整合 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng zhěnghé) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống quản lý hàng tồn kho
1105存货老化分析 (Cúnhuò lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích hàng tồn kho lỗi thời
1106库存周转模型 (Kùcún zhōuzhuǎn móxíng) – Inventory turnover model – Mô hình quay vòng hàng tồn kho
1107存货异常警报 (Cúnhuò yìcháng jǐngbào) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho
1108存货回收管理 (Cúnhuò huíshōu guǎnlǐ) – Inventory recovery management – Quản lý thu hồi hàng tồn kho
1109库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động thái hàng tồn kho
1110存货记录自动化 (Cúnhuò jìlù zìdònghuà) – Inventory record automation – Tự động hóa ghi chép hàng tồn kho
1111库存调整成本 (Kùcún tiáozhěng chéngběn) – Inventory adjustment cost – Chi phí điều chỉnh hàng tồn kho
1112存货存储政策 (Cúnhuò cúnchǔ zhèngcè) – Inventory storage policy – Chính sách lưu trữ hàng tồn kho
1113库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho động
1114存货分类标准 (Cúnhuò fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standard – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho
1115库存物资清单 (Kùcún wùzī qīngdān) – Inventory materials list – Danh sách vật tư hàng tồn kho
1116库存优化算法 (Kùcún yōuhuà suànfǎ) – Inventory optimization algorithm – Thuật toán tối ưu hàng tồn kho
1117存货短缺管理 (Cúnhuò duǎnquē guǎnlǐ) – Inventory shortage management – Quản lý tình trạng thiếu hụt hàng tồn kho
1118库存控制机制 (Kùcún kòngzhì jīzhì) – Inventory control mechanism – Cơ chế kiểm soát hàng tồn kho
1119存货信息化管理 (Cúnhuò xìnxīhuà guǎnlǐ) – Inventory information management – Quản lý thông tin hàng tồn kho
1120存货分布分析 (Cúnhuò fēnbù fēnxī) – Inventory distribution analysis – Phân tích phân bố hàng tồn kho
1121存货资产评估 (Cúnhuò zīchǎn pínggū) – Inventory asset evaluation – Đánh giá tài sản hàng tồn kho
1122库存物流协调 (Kùcún wùliú xiétiáo) – Inventory logistics coordination – Điều phối logistics hàng tồn kho
1123存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ
1124库存损失预警 (Kùcún sǔnshī yùjǐng) – Inventory loss warning – Cảnh báo mất mát hàng tồn kho
1125存货库存核对 (Cúnhuò kùcún héduì) – Inventory stock verification – Đối chiếu hàng tồn kho
1126库存动态分析 (Kùcún dòngtài fēnxī) – Inventory dynamic analysis – Phân tích động thái hàng tồn kho
1127存货处理效率 (Cúnhuò chǔlǐ xiàolǜ) – Inventory handling efficiency – Hiệu suất xử lý hàng tồn kho
1128库存消耗模式 (Kùcún xiāohào móshì) – Inventory consumption model – Mô hình tiêu hao hàng tồn kho
1129存货管理标准 (Cúnhuò guǎnlǐ biāozhǔn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho
1130存货流动趋势 (Cúnhuò liúdòng qūshì) – Inventory flow trends – Xu hướng luân chuyển hàng tồn kho
1131库存周转周期 (Kùcún zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ quay vòng hàng tồn kho
1132存货损耗监测 (Cúnhuò sǔnhào jiāncè) – Inventory loss monitoring – Giám sát hao hụt hàng tồn kho
1133库存成本核算 (Kùcún chéngběn hésuàn) – Inventory cost accounting – Hạch toán chi phí hàng tồn kho
1134存货出入库控制 (Cúnhuò chūrùkù kòngzhì) – Inventory inbound and outbound control – Kiểm soát nhập xuất kho
1135库存对账流程 (Kùcún duìzhàng liúchéng) – Inventory reconciliation process – Quy trình đối chiếu hàng tồn kho
1136库存库存报表 (Kùcún kùcún bàobiǎo) – Inventory stock report – Báo cáo hàng tồn kho
1137存货优化实施 (Cúnhuò yōuhuà shíshī) – Inventory optimization implementation – Triển khai tối ưu hóa hàng tồn kho
1138库存积压风险 (Kùcún jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho dư thừa
1139存货控制方案 (Cúnhuò kòngzhì fāng’àn) – Inventory control plan – Phương án kiểm soát hàng tồn kho
1140库存采购管理 (Kùcún cǎigòu guǎnlǐ) – Inventory procurement management – Quản lý mua sắm hàng tồn kho
1141存货存储能力 (Cúnhuò cúnchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Khả năng lưu trữ hàng tồn kho
1142存货采购策略 (Cúnhuò cǎigòu cèlüè) – Inventory purchasing strategy – Chiến lược mua sắm hàng tồn kho
1143库存物资管理 (Kùcún wùzī guǎnlǐ) – Inventory material management – Quản lý vật tư hàng tồn kho
1144库存短缺补救 (Kùcún duǎnquē bǔjiù) – Inventory shortage remedy – Biện pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho
1145库存存货审查 (Kùcún cúnhuò shěnchá) – Inventory stock audit – Kiểm tra hàng tồn kho
1146存货管理优化 (Cúnhuò guǎnlǐ yōuhuà) – Inventory management optimization – Tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho
1147存货资产管理 (Cúnhuò zīchǎn guǎnlǐ) – Inventory asset management – Quản lý tài sản hàng tồn kho
1148存货存储改进 (Cúnhuò cúnchǔ gǎijìn) – Inventory storage improvement – Cải thiện lưu trữ hàng tồn kho
1149库存可视化 (Kùcún kěshìhuà) – Inventory visualization – Trực quan hóa hàng tồn kho
1150存货计划编制 (Cúnhuò jìhuà biānzhì) – Inventory planning preparation – Lập kế hoạch hàng tồn kho
1151存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Inventory outbound order – Phiếu xuất kho
1152库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót trong kiểm kê hàng tồn kho
1153库存调拨单 (Kùcún diàobō dān) – Inventory transfer order – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho
1154库存呆滞率 (Kùcún dāizhì lǜ) – Inventory stagnation rate – Tỷ lệ hàng tồn kho chậm luân chuyển
1155存货计提减值 (Cúnhuò jìtí jiǎnzhí) – Inventory impairment provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1156存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho
1157存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory subsidiary ledger – Sổ cái phụ hàng tồn kho
1158库存物料编码 (Kùcún wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa vật liệu hàng tồn kho
1159存货存储规划 (Cúnhuò cúnchǔ guīhuà) – Inventory storage planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho
1160存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo bán hàng hàng tồn kho
1161库存账实相符 (Kùcún zhàngshí xiāngfú) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho
1162存货过期处理 (Cúnhuò guòqī chǔlǐ) – Expired inventory processing – Xử lý hàng tồn kho hết hạn
1163库存资金占用 (Kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng do hàng tồn kho
1164存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1165库存控制策略 (Kùcún kòngzhì cèlüè) – Inventory control strategy – Chiến lược kiểm soát hàng tồn kho
1166库存预警机制 (Kùcún yùjǐng jīzhì) – Inventory early warning mechanism – Cơ chế cảnh báo sớm hàng tồn kho
1167存货报废标准 (Cúnhuò bàofèi biāozhǔn) – Inventory scrapping standards – Tiêu chuẩn loại bỏ hàng tồn kho
1168存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory transfer record – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho
1169存货存储容量 (Cúnhuò cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Dung lượng lưu trữ hàng tồn kho
1170库存结构优化 (Kùcún jiégòu yōuhuà) – Inventory structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu hàng tồn kho
1171存货会计科目 (Cúnhuò kuàijì kēmù) – Inventory accounting subjects – Hạng mục kế toán hàng tồn kho
1172库存短缺预防 (Kùcún duǎnquē yùfáng) – Inventory shortage prevention – Phòng ngừa thiếu hụt hàng tồn kho
1173存货进销存分析 (Cúnhuò jìnxiāocún fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích luồng hàng tồn kho
1174库存积压处理 (Kùcún jīyā chǔlǐ) – Inventory backlog handling – Xử lý hàng tồn kho ứ đọng
1175存货财务指标 (Cúnhuò cáiwù zhǐbiāo) – Inventory financial indicators – Chỉ số tài chính hàng tồn kho
1176库存安全警戒线 (Kùcún ānquán jǐngjièxiàn) – Inventory safety alert line – Mức cảnh báo an toàn hàng tồn kho
1177存货内部审计 (Cúnhuò nèibù shěnjì) – Internal inventory audit – Kiểm toán nội bộ hàng tồn kho
1178库存存储流程 (Kùcún cúnchǔ liúchéng) – Inventory storage process – Quy trình lưu trữ hàng tồn kho
1179存货转销管理 (Cúnhuò zhuǎnxiāo guǎnlǐ) – Inventory liquidation management – Quản lý thanh lý hàng tồn kho
1180存货存储期限 (Cúnhuò cúnchǔ qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho
1181存货分类分析 (Cúnhuò fēnlèi fēnxī) – Inventory classification analysis – Phân tích phân loại hàng tồn kho
1182库存管理控制点 (Kùcún guǎnlǐ kòngzhì diǎn) – Inventory control points – Điểm kiểm soát hàng tồn kho
1183库存存货购置 (Kùcún cúnhuò gòuzhì) – Inventory procurement – Mua sắm hàng tồn kho
1184存货财务规划 (Cúnhuò cáiwù guīhuà) – Inventory financial planning – Lập kế hoạch tài chính hàng tồn kho
1185库存系统集成 (Kùcún xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho
1186存货管理流程优化 (Cúnhuò guǎnlǐ liúchéng yōuhuà) – Inventory management process optimization – Tối ưu hóa quy trình quản lý hàng tồn kho
1187库存存储设施 (Kùcún cúnchǔ shèshī) – Inventory storage facilities – Cơ sở lưu trữ hàng tồn kho
1188库存出库管理 (Kùcún chūkù guǎnlǐ) – Inventory outbound management – Quản lý xuất kho
1189存货周转分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích vòng quay hàng tồn kho
1190库存存储周期 (Kùcún cúnchǔ zhōuqī) – Inventory storage cycle – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho
1191库存损失计算 (Kùcún sǔnshī jìsuàn) – Inventory loss calculation – Tính toán tổn thất hàng tồn kho
1192库存数据准确性 (Kùcún shùjù zhǔnquèxìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác dữ liệu hàng tồn kho
1193存货预防性维护 (Cúnhuò yùfáng xìng wéihù) – Inventory preventive maintenance – Bảo trì phòng ngừa hàng tồn kho
1194存货盘亏处理 (Cúnhuò pánkuī chǔlǐ) – Inventory shortage handling – Xử lý thiếu hụt hàng tồn kho
1195库存存货存证 (Kùcún cúnhuò cúnzhèng) – Inventory documentation – Chứng từ hàng tồn kho
1196库存存货定量 (Kùcún cúnhuò dìngliàng) – Inventory quantity determination – Xác định số lượng hàng tồn kho
1197库存定期审查 (Kùcún dìngqī shěnchá) – Regular inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ
1198存货出入库控制 (Cúnhuò chūrù kù kòngzhì) – Inventory inflow-outflow control – Kiểm soát nhập xuất hàng tồn kho
1199库存存货审核 (Kùcún cúnhuò shěnhé) – Inventory audit – Kiểm tra hàng tồn kho
1200库存管理信息系统 (Kùcún guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Inventory management information system – Hệ thống thông tin quản lý hàng tồn kho
1201存货存储分类 (Cúnhuò cúnchǔ fēnlèi) – Inventory storage classification – Phân loại lưu trữ hàng tồn kho
1202库存存货溯源 (Kùcún cúnhuò sùyuán) – Inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho
1203库存货物流动 (Kùcún huòwù liúdòng) – Inventory goods movement – Dòng chảy hàng hóa tồn kho
1204存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory inbound registration – Đăng ký nhập kho
1205库存存货预警 (Kùcún cúnhuò yùjǐng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho
1206存货库存管理标准 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ biāozhǔn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho
1207库存供应优化 (Kùcún gōngyìng yōuhuà) – Inventory supply optimization – Tối ưu hóa nguồn cung hàng tồn kho
1208存货过量风险 (Cúnhuò guòliàng fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho quá mức
1209库存物资报废 (Kùcún wùzī bàofèi) – Inventory material disposal – Loại bỏ vật tư tồn kho
1210库存存货定期检查 (Kùcún cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Regular inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ
1211存货入库验收 (Cúnhuò rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhận hàng tồn kho
1212库存存货利用率 (Kùcún cúnhuò lìyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho
1213库存管理自动化 (Kùcún guǎnlǐ zìdònghuà) – Inventory management automation – Tự động hóa quản lý hàng tồn kho
1214存货存储稳定性 (Cúnhuò cúnchǔ wěndìngxìng) – Inventory storage stability – Tính ổn định lưu trữ hàng tồn kho
1215库存存货成本控制 (Kùcún cúnhuò chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho
1216存货资产评估 (Cúnhuò zīchǎn pínggū) – Inventory asset valuation – Định giá tài sản hàng tồn kho
1217库存管理优化策略 (Kùcún guǎnlǐ yōuhuà cèlüè) – Inventory management optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho
1218存货周转时间 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian quay vòng hàng tồn kho
1219库存存储成本核算 (Kùcún cúnchǔ chéngběn hésuàn) – Inventory storage cost accounting – Hạch toán chi phí lưu trữ hàng tồn kho
1220库存管理关键指标 (Kùcún guǎnlǐ guānjiàn zhǐbiāo) – Key inventory management metrics – Các chỉ số quan trọng trong quản lý hàng tồn kho
1221库存记录 (Kùcún jìlù) – Inventory records – Hồ sơ kiểm kê
1222库存老化分析 (Kùcún lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi hàng tồn kho
1223存货报表 (Cúnhuò bàobiǎo) – Inventory reports – Báo cáo kiểm kê
1224库存数据处理 (Kùcún shùjù chǔlǐ) – Inventory data processing – Xử lý dữ liệu hàng tồn kho
1225库存货品分类 (Kùcún huòpǐn fēnlèi) – Inventory item classification – Phân loại hàng tồn kho
1226存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
1227库存存货调整 (Kùcún cúnhuò tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho
1228存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock – Hàng tồn kho an toàn
1229库存补货计划 (Kùcún bǔhuò jìhuà) – Inventory replenishment plan – Kế hoạch bổ sung hàng tồn kho
1230存货损坏记录 (Cúnhuò sǔnhuài jìlù) – Inventory damage record – Ghi nhận hư hỏng hàng tồn kho
1231存货安全检查 (Cúnhuò ānquán jiǎnchá) – Inventory safety inspection – Kiểm tra an toàn hàng tồn kho
1232库存存货分析 (Kùcún cúnhuò fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho
1233存货盘盈处理 (Cúnhuò pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho thặng dư
1234存货报损申请 (Cúnhuò bàosǔn shēnqǐng) – Inventory loss declaration – Khai báo mất mát hàng tồn kho
1235存货供需预测 (Cúnhuò gōngxū yùcè) – Inventory supply and demand forecasting – Dự báo cung cầu hàng tồn kho
1236库存数据核对 (Kùcún shùjù héduì) – Inventory data verification – Xác minh dữ liệu hàng tồn kho
1237存货价值损失 (Cúnhuò jiàzhí sǔnshī) – Inventory value loss – Mất giá trị hàng tồn kho
1238库存预测技术 (Kùcún yùcè jìshù) – Inventory forecasting techniques – Kỹ thuật dự báo hàng tồn kho
1239存货退回处理 (Cúnhuò tuìhuí chǔlǐ) – Inventory return handling – Xử lý trả lại hàng tồn kho
1240存货管理费用 (Cúnhuò guǎnlǐ fèiyòng) – Inventory management cost – Chi phí quản lý hàng tồn kho
1241库存库存分配 (Kùcún kùcún fēnpèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho
1242存货报告审核 (Cúnhuò bàogào shěnhé) – Inventory report review – Xem xét báo cáo hàng tồn kho
1243存货存储系统升级 (Cúnhuò cúnchǔ xìtǒng shēngjí) – Inventory storage system upgrade – Nâng cấp hệ thống lưu trữ hàng tồn kho
1244库存存储管理策略 (Kùcún cúnchǔ guǎnlǐ cèlüè) – Inventory storage management strategy – Chiến lược quản lý lưu trữ hàng tồn kho
1245存货自动盘点 (Cúnhuò zìdòng pándiǎn) – Automated inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho tự động
1246库存短缺风险 (Kùcún duǎnquē fēngxiǎn) – Inventory shortage risk – Rủi ro thiếu hụt hàng tồn kho
1247存货供应链优化 (Cúnhuò gōngyìngliàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1248存货存储规划 (Cúnhuò cúnchǔ guīhuà) – Inventory storage planning – Lập kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho
1249库存损耗分析 (Kùcún sǔnhào fēnxī) – Inventory shrinkage analysis – Phân tích hao hụt hàng tồn kho
1250存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1251库存清单 (Kùcún qīngdān) – Inventory checklist – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho
1252库存警报 (Kùcún jǐngbào) – Inventory alert – Cảnh báo hàng tồn kho
1253库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho
1254存货估值调整 (Cúnhuò gūzhí tiáozhěng) – Inventory valuation adjustment – Điều chỉnh định giá hàng tồn kho
1255存货移动成本 (Cúnhuò yídòng chéngběn) – Inventory carrying cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho
1256库存盘点报告 (Kùcún pándiǎn bàogào) – Inventory count report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
1257存货损失抵扣 (Cúnhuò sǔnshī dǐkòu) – Inventory loss deduction – Khấu trừ tổn thất hàng tồn kho
1258库存策略优化 (Kùcún cèlüè yōuhuà) – Inventory strategy optimization – Tối ưu hóa chiến lược hàng tồn kho
1259库存数据备份 (Kùcún shùjù bèifèn) – Inventory data backup – Sao lưu dữ liệu hàng tồn kho
1260存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Automated inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho
1261库存盘点软件 (Kùcún pándiǎn ruǎnjiàn) – Inventory counting software – Phần mềm kiểm kê hàng tồn kho
1262存货管理平台 (Cúnhuò guǎnlǐ píngtái) – Inventory management platform – Nền tảng quản lý hàng tồn kho
1263库存作废处理 (Kùcún zuòfèi chǔlǐ) – Inventory write-off handling – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ
1264存货调整策略 (Cúnhuò tiáozhěng cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho
1265库存盘点自动化 (Kùcún pándiǎn zìdònghuà) – Inventory count automation – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho
1266存货储存安全 (Cúnhuò chúcún ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho
1267库存评估报告 (Kùcún pínggū bàogào) – Inventory evaluation report – Báo cáo đánh giá hàng tồn kho
1268存货审计检查 (Cúnhuò shěnjì jiǎnchá) – Inventory audit inspection – Kiểm tra kiểm toán hàng tồn kho
1269库存操作手册 (Kùcún cāozuò shǒucè) – Inventory operation manual – Sổ tay vận hành hàng tồn kho
1270存货税务处理 (Cúnhuò shuìwù chǔlǐ) – Inventory tax processing – Xử lý thuế hàng tồn kho
1271库存运输计划 (Kùcún yùnshū jìhuà) – Inventory transportation plan – Kế hoạch vận chuyển hàng tồn kho
1272存货仓储管理 (Cúnhuò cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory warehousing management – Quản lý kho bãi hàng tồn kho
1273库存监控技术 (Kùcún jiānkòng jìshù) – Inventory monitoring technology – Công nghệ giám sát hàng tồn kho
1274存货损耗预测 (Cúnhuò sǔnhào yùcè) – Inventory loss prediction – Dự báo tổn thất hàng tồn kho
1275库存供应需求匹配 (Kùcún gōngyìng xūqiú pǐpèi) – Inventory supply-demand matching – Phù hợp cung cầu hàng tồn kho
1276存货调节机制 (Cúnhuò tiáojié jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho
1277存货流动分析 (Cúnhuò liúdòng fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích dòng chảy hàng tồn kho
1278库存分类标准 (Kùcún fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standards – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho
1279存货处理方法 (Cúnhuò chǔlǐ fāngfǎ) – Inventory handling methods – Phương pháp xử lý hàng tồn kho
1280库存补货算法 (Kùcún bǔhuò suànfǎ) – Inventory replenishment algorithm – Thuật toán bổ sung hàng tồn kho
1281存货计划管理 (Cúnhuò jìhuà guǎnlǐ) – Inventory planning management – Quản lý lập kế hoạch hàng tồn kho
1282库存供应商评估 (Kùcún gōngyìngshāng pínggū) – Inventory supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp hàng tồn kho
1283存货流转成本 (Cúnhuò liúzhuǎn chéngběn) – Inventory turnover cost – Chi phí luân chuyển hàng tồn kho
1284库存控制系统 (Kùcún kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
1285存货预测方法 (Cúnhuò yùcè fāngfǎ) – Inventory forecasting methods – Phương pháp dự báo hàng tồn kho
1286库存数据模型 (Kùcún shùjù móxíng) – Inventory data model – Mô hình dữ liệu hàng tồn kho
1287存货调整分录 (Cúnhuò tiáozhěng fēnlù) – Inventory adjustment entry – Bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
1288库存清理 (Kùcún qīnglǐ) – Inventory clearance – Giải phóng hàng tồn kho
1289库存存放方式 (Kùcún cúnfàng fāngshì) – Inventory storage method – Phương thức lưu trữ hàng tồn kho
1290存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Inventory lifecycle – Vòng đời hàng tồn kho
1291库存审核 (Kùcún shěnhé) – Inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho
1292库存计划优化 (Kùcún jìhuà yōuhuà) – Inventory planning optimization – Tối ưu hóa kế hoạch hàng tồn kho
1293存货出入管理 (Cúnhuò chūrù guǎnlǐ) – Inventory inflow and outflow management – Quản lý nhập xuất hàng tồn kho
1294库存财务核算 (Kùcún cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Kế toán tài chính hàng tồn kho
1295存货责任制 (Cúnhuò zérènzhì) – Inventory accountability system – Hệ thống trách nhiệm hàng tồn kho
1296库存处理时间 (Kùcún chǔlǐ shíjiān) – Inventory processing time – Thời gian xử lý hàng tồn kho
1297库存动态分析 (Kùcún dòngtài fēnxī) – Inventory dynamic analysis – Phân tích động hàng tồn kho
1298存货存放成本 (Cúnhuò cúnfàng chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho
1299库存供需预测 (Kùcún gōngxū yùcè) – Inventory supply-demand forecast – Dự báo cung cầu hàng tồn kho
1300存货减值测试 (Cúnhuò jiǎnzhí cèshì) – Inventory impairment test – Kiểm tra giảm giá trị hàng tồn kho
1301库存责任人 (Kùcún zérèn rén) – Inventory responsible person – Người chịu trách nhiệm hàng tồn kho
1302存货损益计算 (Cúnhuò sǔnyì jìsuàn) – Inventory profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ hàng tồn kho
1303存货销售计划 (Cúnhuò xiāoshòu jìhuà) – Inventory sales plan – Kế hoạch bán hàng tồn kho
1304存货损失评估 (Cúnhuò sǔnshī pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá tổn thất hàng tồn kho
1305库存供应策略 (Kùcún gōngyìng cèlüè) – Inventory supply strategy – Chiến lược cung ứng hàng tồn kho
1306存货质量管理 (Cúnhuò zhìliàng guǎnlǐ) – Inventory quality management – Quản lý chất lượng hàng tồn kho
1307库存数量核对 (Kùcún shùliàng héduì) – Inventory quantity verification – Xác minh số lượng hàng tồn kho
1308存货责任归属 (Cúnhuò zérèn guīshǔ) – Inventory responsibility attribution – Quy trách nhiệm hàng tồn kho
1309库存条码系统 (Kùcún tiáomǎ xìtǒng) – Inventory barcode system – Hệ thống mã vạch hàng tồn kho
1310存货采购需求 (Cúnhuò cǎigòu xūqiú) – Inventory purchase demand – Nhu cầu mua hàng tồn kho
1311存货数据输入 (Cúnhuò shùjù shūrù) – Inventory data entry – Nhập dữ liệu hàng tồn kho
1312存货动态监测 (Cúnhuò dòngtài jiāncè) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
1313库存操作规范 (Kùcún cāozuò guīfàn) – Inventory operation standards – Quy chuẩn vận hành hàng tồn kho
1314存货物理检查 (Cúnhuò wùlǐ jiǎnchá) – Inventory physical inspection – Kiểm tra vật lý hàng tồn kho
1315库存预测建模 (Kùcún yùcè jiànmó) – Inventory forecasting modeling – Mô hình dự báo hàng tồn kho
1316存货标准成本 (Cúnhuò biāozhǔn chéngběn) – Inventory standard cost – Chi phí tiêu chuẩn hàng tồn kho
1317存货计算公式 (Cúnhuò jìsuàn gōngshì) – Inventory calculation formula – Công thức tính toán hàng tồn kho
1318库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory purchase plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho
1319库存审计方法 (Kùcún shěnjì fāngfǎ) – Inventory audit method – Phương pháp kiểm toán hàng tồn kho
1320存货定期检查 (Cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Regular inventory inspection – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho
1321库存存货盘盈 (Kùcún cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Thặng dư hàng tồn kho
1322存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory receipt note – Phiếu nhập kho
1323库存损坏率 (Kùcún sǔnhuài lǜ) – Inventory damage rate – Tỷ lệ hư hỏng hàng tồn kho
1324存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting method – Phương pháp kế toán hàng tồn kho
1325库存预估 (Kùcún yùgū) – Inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho
1326存货可用量 (Cúnhuò kěyòng liàng) – Available inventory – Lượng hàng tồn kho có thể sử dụng
1327库存管理模块 (Kùcún guǎnlǐ mókuài) – Inventory management module – Mô-đun quản lý hàng tồn kho
1328存货领用单 (Cúnhuò língyòng dān) – Inventory requisition slip – Phiếu lĩnh hàng tồn kho
1329存货结存 (Cúnhuò jiécún) – Inventory balance – Số dư hàng tồn kho
1330库存存放要求 (Kùcún cúnfàng yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho
1331存货购入成本 (Cúnhuò gòurù chéngběn) – Inventory purchase cost – Chi phí mua hàng tồn kho
1332库存安全库存 (Kùcún ānquán kùcún) – Inventory safety stock – Tồn kho an toàn
1333库存报废管理 (Kùcún bàofèi guǎnlǐ) – Inventory scrapping management – Quản lý hàng tồn kho bị loại bỏ
1334存货发货单 (Cúnhuò fāhuò dān) – Inventory delivery note – Phiếu giao hàng tồn kho
1335存货退货记录 (Cúnhuò tuìhuò jìlù) – Inventory return record – Hồ sơ trả hàng tồn kho
1336库存流动性 (Kùcún liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản hàng tồn kho
1337存货超额库存 (Cúnhuò chāo’é kùcún) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa
1338存货计价方法 (Cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
1339库存控制目标 (Kùcún kòngzhì mùbiāo) – Inventory control objectives – Mục tiêu kiểm soát hàng tồn kho
1340存货报表 (Cúnhuò bàobiǎo) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho
1341存货存放条件 (Cúnhuò cúnfàng tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho
1342库存误差分析 (Kùcún wùchā fēnxī) – Inventory error analysis – Phân tích sai sót hàng tồn kho
1343存货财务比率 (Cúnhuò cáiwù bǐlǜ) – Inventory financial ratios – Tỷ lệ tài chính hàng tồn kho
1344库存月度盘点 (Kùcún yuèdù pándiǎn) – Monthly inventory count – Kiểm kê hàng tháng
1345存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Inventory procurement cost – Chi phí thu mua hàng tồn kho
1346库存水平评估 (Kùcún shuǐpíng pínggū) – Inventory level assessment – Đánh giá mức tồn kho
1347存货调配方案 (Cúnhuò diàopèi fāng’àn) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho
1348库存管理系统升级 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho
1349存货周转速度 (Cúnhuò zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho
1350库存盘点机制 (Kùcún pándiǎn jīzhì) – Inventory counting mechanism – Cơ chế kiểm kê hàng tồn kho
1351存货损耗预防 (Cúnhuò sǔnhào yùfáng) – Inventory loss prevention – Phòng ngừa tổn thất hàng tồn kho
1352存货存放计划 (Cúnhuò cúnfàng jìhuà) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho
1353库存优化管理 (Kùcún yōuhuà guǎnlǐ) – Inventory optimization management – Quản lý tối ưu hóa hàng tồn kho
1354存货转移 (Cúnhuò zhuǎnyí) – Inventory transfer – Chuyển kho hàng tồn
1355存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Inventory return – Hàng tồn kho trả lại
1356库存积压 (Kùcún jīyā) – Inventory backlog – Tồn kho bị ứ đọng
1357存货折扣 (Cúnhuò zhékòu) – Inventory discount – Giảm giá hàng tồn kho
1358库存实物盘点 (Kùcún shíwù pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho
1359存货购置 (Cúnhuò gòuzhì) – Inventory acquisition – Mua sắm hàng tồn kho
1360库存过期 (Kùcún guòqī) – Expired inventory – Hàng tồn kho hết hạn
1361库存评估方法 (Kùcún pínggū fāngfǎ) – Inventory evaluation method – Phương pháp đánh giá hàng tồn kho
1362库存清点报告 (Kùcún qīngdiǎn bàogào) – Inventory count report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
1363存货存量监控 (Cúnhuò cúnliàng jiānkòng) – Inventory level monitoring – Giám sát mức hàng tồn kho
1364库存损耗核算 (Kùcún sǔnhào hésuàn) – Inventory shrinkage accounting – Hạch toán hao hụt hàng tồn kho
1365存货核对 (Cúnhuò héduì) – Inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho
1366存货供应链 (Cúnhuò gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1367库存损失预估 (Kùcún sǔnshī yùgū) – Inventory loss estimation – Dự đoán tổn thất hàng tồn kho
1368存货盘点标准 (Cúnhuò pándiǎn biāozhǔn) – Inventory counting standards – Tiêu chuẩn kiểm kê hàng tồn kho
1369存货可变成本 (Cúnhuò kěbiàn chéngběn) – Variable inventory cost – Chi phí hàng tồn kho biến đổi
1370库存账面余额 (Kùcún zhàngmiàn yú’é) – Inventory book balance – Số dư sổ sách hàng tồn kho
1371存货调节方法 (Cúnhuò tiáojié fāngfǎ) – Inventory adjustment method – Phương pháp điều chỉnh hàng tồn kho
1372库存采购需求 (Kùcún cǎigòu xūqiú) – Inventory purchase demand – Nhu cầu mua hàng tồn kho
1373存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory bookkeeping process – Xử lý kế toán hàng tồn kho
1374存货审查报告 (Cúnhuò shěnchá bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho
1375库存责任划分 (Kùcún zérèn huàfēn) – Inventory responsibility division – Phân chia trách nhiệm hàng tồn kho
1376存货盘亏核算 (Cúnhuò pánkuī hésuàn) – Inventory deficit accounting – Hạch toán hao hụt hàng tồn kho
1377库存供应预测 (Kùcún gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo cung ứng hàng tồn kho
1378存货配送管理 (Cúnhuò pèisòng guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân phối hàng tồn kho
1379库存订单匹配 (Kùcún dìngdān pǐpèi) – Inventory order matching – Khớp đơn hàng tồn kho
1380存货归档制度 (Cúnhuò guīdàng zhìdù) – Inventory archiving system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho
1381存货借贷核算 (Cúnhuò jièdài hésuàn) – Inventory debit-credit accounting – Hạch toán ghi nợ – có hàng tồn kho
1382库存分析模型 (Kùcún fēnxī móxíng) – Inventory analysis model – Mô hình phân tích hàng tồn kho
1383库存流动优化 (Kùcún liúdòng yōuhuà) – Inventory flow optimization – Tối ưu hóa luồng hàng tồn kho
1384存货预测准确率 (Cúnhuò yùcè zhǔnquè lǜ) – Inventory forecast accuracy – Độ chính xác dự báo hàng tồn kho
1385库存库存成本分摊 (Kùcún chéngběn fēntān) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho
1386存货计划 (Cúnhuò jìhuà) – Inventory planning – Lập kế hoạch hàng tồn kho
1387存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Overstock – Hàng tồn kho dư thừa
1388库存短缺 (Kùcún duǎnquē) – Stock shortage – Thiếu hàng tồn kho
1389存货记录 (Cúnhuò jìlù) – Inventory record – Ghi chép hàng tồn kho
1390库存核对 (Kùcún héduì) – Stock reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho
1391存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory write-off – Ghi giảm hàng tồn kho
1392库存清查 (Kùcún qīngchá) – Inventory verification – Kiểm tra hàng tồn kho
1393存货责任 (Cúnhuò zérèn) – Inventory accountability – Trách nhiệm quản lý hàng tồn kho
1394库存损失 (Kùcún sǔnshī) – Inventory loss – Tổn thất hàng tồn kho
1395存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1396存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Stock entry – Nhập kho hàng tồn kho
1397库存分析 (Kùcún fēnxī) – Stock analysis – Phân tích hàng tồn kho
1398存货清单 (Cúnhuò qīngdān) – Inventory list – Danh sách hàng tồn kho
1399库存报表 (Kùcún bàobiǎo) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho
1400库存流转率 (Kùcún liúzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1401存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Stock release – Xuất kho hàng tồn kho
1402库存存放 (Kùcún cúnfàng) – Inventory storage – Lưu trữ hàng tồn kho
1403库存持有成本 (Kùcún chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí lưu kho
1404存货流转分析 (Cúnhuò liúzhuǎn fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích luồng hàng tồn kho
1405库存监测 (Kùcún jiāncè) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho
1406存货归类 (Cúnhuò guīlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho
1407库存管理目标 (Kùcún guǎnlǐ mùbiāo) – Inventory management objectives – Mục tiêu quản lý hàng tồn kho
1408存货调拨 (Cúnhuò diàobō) – Inventory transfer – Điều động hàng tồn kho
1409存货分类 (Cúnhuò fēnlèi) – Stock categorization – Phân nhóm hàng tồn kho
1410库存需求分析 (Kùcún xūqiú fēnxī) – Inventory demand analysis – Phân tích nhu cầu hàng tồn kho
1411存货流通周期 (Cúnhuò liútōng zhōuqī) – Inventory cycle time – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho
1412存货入账 (Cúnhuò rùzhàng) – Inventory posting – Ghi nhận hàng tồn kho vào sổ sách
1413存货存放条件 (Cúnhuò cúnfàng tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện bảo quản hàng tồn kho
1414存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày luân chuyển hàng tồn kho
1415库存短缺风险 (Kùcún duǎnquē fēngxiǎn) – Inventory shortage risk – Rủi ro thiếu hàng tồn kho
1416存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Inventory procurement control – Kiểm soát mua hàng tồn kho
1417库存损失核算 (Kùcún sǔnshī hésuàn) – Inventory loss accounting – Hạch toán tổn thất hàng tồn kho
1418库存流动资金 (Kùcún liúdòng zījīn) – Inventory working capital – Vốn lưu động hàng tồn kho
1419存货分配 (Cúnhuò fēnpèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho
1420库存信用管理 (Kùcún xìnyòng guǎnlǐ) – Inventory credit management – Quản lý tín dụng hàng tồn kho
1421存货分析 (Cúnhuò fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho
1422库存存储费用 (Kùcún cúnchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho
1423库存评估 (Kùcún pínggū) – Stock evaluation – Đánh giá hàng tồn kho
1424存货再评估 (Cúnhuò zài pínggū) – Inventory revaluation – Định giá lại hàng tồn kho
1425存货老化分析 (Cúnhuò lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi tồn kho
1426库存水平 (Kùcún shuǐpíng) – Stock level – Mức tồn kho
1427存货损益 (Cúnhuò sǔnyì) – Inventory gains and losses – Lãi lỗ hàng tồn kho
1428库存积压成本 (Kùcún jīyā chéngběn) – Excess inventory cost – Chi phí hàng tồn kho dư thừa
1429存货保障 (Cúnhuò bǎozhàng) – Inventory security – Đảm bảo hàng tồn kho
1430存货分类标准 (Cúnhuò fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standards – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho
1431库存供应链 (Kùcún gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1432存货责任分配 (Cúnhuò zérèn fēnpèi) – Inventory responsibility allocation – Phân chia trách nhiệm hàng tồn kho
1433库存信息系统 (Kùcún xìnxī xìtǒng) – Inventory information system – Hệ thống thông tin hàng tồn kho
1434存货检验 (Cúnhuò jiǎnyàn) – Inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho
1435库存报告分析 (Kùcún bàogào fēnxī) – Stock report analysis – Phân tích báo cáo hàng tồn kho
1436存货计划调整 (Cúnhuò jìhuà tiáozhěng) – Inventory plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch hàng tồn kho
1437库存持有风险 (Kùcún chíyǒu fēngxiǎn) – Inventory holding risk – Rủi ro giữ hàng tồn kho
1438库存补充 (Kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho
1439存货变更 (Cúnhuò biàngēng) – Inventory changes – Thay đổi hàng tồn kho
1440库存优化策略 (Kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory optimization strategy – Chiến lược tối ưu hàng tồn kho
1441存货定价 (Cúnhuò dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho
1442库存运作效率 (Kùcún yùnzuò xiàolǜ) – Inventory operational efficiency – Hiệu suất vận hành hàng tồn kho
1443存货调整机制 (Cúnhuò tiáozhěng jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho
1444库存供应管理 (Kùcún gōngyìng guǎnlǐ) – Inventory supply management – Quản lý cung ứng hàng tồn kho
1445库存损耗控制 (Kùcún sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho
1446存货入库检查 (Cúnhuò rùkù jiǎnchá) – Stock entry inspection – Kiểm tra nhập kho
1447库存安全水平 (Kùcún ānquán shuǐpíng) – Inventory safety level – Mức độ an toàn hàng tồn kho
1448存货统计 (Cúnhuò tǒngjì) – Inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho
1449存货核查 (Cúnhuò héchá) – Inventory auditing – Kiểm toán hàng tồn kho
1450库存流动比率 (Kùcún liúdòng bǐlǜ) – Inventory liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản hàng tồn kho
1451存货保险 (Cúnhuò bǎoxiǎn) – Inventory insurance – Bảo hiểm hàng tồn kho
1452存货流通策略 (Cúnhuò liútōng cèlüè) – Inventory circulation strategy – Chiến lược lưu thông hàng tồn kho
1453库存周转分析 (Kùcún zhōuzhuǎn fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích vòng quay hàng tồn kho
1454存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Inventory returns – Hàng tồn kho trả lại
1455库存存放地点 (Kùcún cúnfàng dìdiǎn) – Inventory storage location – Địa điểm lưu kho
1456库存销售计划 (Kùcún xiāoshòu jìhuà) – Inventory sales plan – Kế hoạch bán hàng tồn kho
1457库存信用风险 (Kùcún xìnyòng fēngxiǎn) – Inventory credit risk – Rủi ro tín dụng hàng tồn kho
1458存货库存周期 (Cúnhuò kùcún zhōuqī) – Inventory storage cycle – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho
1459库存战略规划 (Kùcún zhànlüè guīhuà) – Inventory strategic planning – Quy hoạch chiến lược hàng tồn kho
1460存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho thanh lý
1461存货出入库管理 (Cúnhuò chūrùkù guǎnlǐ) – Inventory inbound and outbound management – Quản lý nhập xuất kho
1462存货过期风险 (Cúnhuò guòqī fēngxiǎn) – Inventory obsolescence risk – Rủi ro hàng tồn kho quá hạn
1463库存折旧 (Kùcún zhéjiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho
1464存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho
1465存货退货政策 (Cúnhuò tuìhuò zhèngcè) – Inventory return policy – Chính sách trả hàng tồn kho
1466库存融资 (Kùcún róngzī) – Inventory financing – Tài trợ hàng tồn kho
1467存货账龄分析 (Cúnhuò zhànglíng fēnxī) – Inventory aging report analysis – Phân tích tuổi hàng tồn kho
1468库存折扣策略 (Kùcún zhékòu cèlüè) – Inventory discount strategy – Chiến lược chiết khấu hàng tồn kho
1469存货最小订购量 (Cúnhuò zuìxiǎo dìnggòu liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đặt hàng tối thiểu
1470库存最佳管理模式 (Kùcún zuìjiā guǎnlǐ móshì) – Optimal inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho tối ưu
1471存货有效期 (Cúnhuò yǒuxiàoqī) – Inventory shelf life – Thời hạn sử dụng hàng tồn kho
1472存货处理方式 (Cúnhuò chǔlǐ fāngshì) – Inventory disposal method – Phương thức xử lý hàng tồn kho
1473库存总成本 (Kùcún zǒng chéngběn) – Total inventory cost – Tổng chi phí hàng tồn kho
1474存货优化技术 (Cúnhuò yōuhuà jìshù) – Inventory optimization technology – Công nghệ tối ưu hóa hàng tồn kho
1475存货管理成本 (Cúnhuò guǎnlǐ chéngběn) – Inventory management cost – Chi phí quản lý hàng tồn kho
1476库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai số kiểm kê hàng tồn kho
1477存货销售分析 (Cúnhuò xiāoshòu fēnxī) – Inventory sales analysis – Phân tích bán hàng tồn kho
1478库存积压率 (Kùcún jīyā lǜ) – Inventory overstock rate – Tỷ lệ hàng tồn kho dư thừa
1479存货审计标准 (Cúnhuò shěnjì biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho
1480库存损失率 (Kùcún sǔnshī lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ tổn thất hàng tồn kho
1481存货管理系统升级 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho
1482库存积压货物 (Kùcún jīyā huòwù) – Excess inventory goods – Hàng tồn kho dư thừa
1483存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho linh hoạt
1484库存控制优化 (Kùcún kòngzhì yōuhuà) – Inventory control optimization – Tối ưu hóa kiểm soát hàng tồn kho
1485存货损耗责任 (Cúnhuò sǔnhào zérèn) – Inventory loss responsibility – Trách nhiệm tổn thất hàng tồn kho
1486库存流通速度 (Kùcún liútōng sùdù) – Inventory flow speed – Tốc độ lưu thông hàng tồn kho
1487库存结算方式 (Kùcún jiésuàn fāngshì) – Inventory settlement method – Phương thức thanh toán hàng tồn kho
1488存货库存分析 (Cúnhuò kùcún fēnxī) – Inventory stock analysis – Phân tích kho hàng tồn kho
1489存货预算控制 (Cúnhuò yùsuàn kòngzhì) – Inventory budget control – Kiểm soát ngân sách hàng tồn kho
1490库存损失赔偿 (Kùcún sǔnshī péicháng) – Inventory loss compensation – Bồi thường thiệt hại hàng tồn kho
1491存货销售周期 (Cúnhuò xiāoshòu zhōuqī) – Inventory sales cycle – Chu kỳ bán hàng tồn kho
1492存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock inventory – Tồn kho an toàn
1493库存周转率计算 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ jìsuàn) – Inventory turnover rate calculation – Tính toán tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1494库存盘点记录 (Kùcún pándiǎn jìlù) – Inventory counting records – Hồ sơ kiểm kê hàng tồn kho
1495存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory ERP system – Hệ thống ERP hàng tồn kho
1496库存持有成本 (Kùcún chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí nắm giữ hàng tồn kho
1497存货流动性 (Cúnhuò liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản hàng tồn kho
1498库存盘点周期 (Kùcún pándiǎn zhōuqī) – Inventory counting cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho
1499库存预测方法 (Kùcún yùcè fāngfǎ) – Inventory forecasting method – Phương pháp dự báo hàng tồn kho
1500存货进货计划 (Cúnhuò jìnhuò jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch nhập hàng tồn kho
1501库存老化分析 (Kùcún lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích hàng tồn kho cũ
1502存货盘点误差率 (Cúnhuò pándiǎn wùchā lǜ) – Inventory counting error rate – Tỷ lệ sai số kiểm kê hàng tồn kho
1503库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Quy trình thanh lý hàng tồn kho
1504存货审核制度 (Cúnhuò shěnhé zhìdù) – Inventory audit system – Hệ thống kiểm toán hàng tồn kho
1505库存积压处理 (Kùcún jīyā chǔlǐ) – Inventory backlog handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa
1506存货估算模型 (Cúnhuò gūsuan móxíng) – Inventory estimation model – Mô hình ước tính hàng tồn kho
1507存货流向跟踪 (Cúnhuò liúxiàng gēnzōng) – Inventory flow tracking – Theo dõi luồng hàng tồn kho
1508存货库存对账 (Cúnhuò kùcún duìzhàng) – Inventory stock reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho
1509库存出库记录 (Kùcún chūkù jìlù) – Inventory outbound records – Hồ sơ xuất kho
1510存货标签管理 (Cúnhuò biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn hàng tồn kho
1511库存核算方法 (Kùcún hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting method – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
1512存货交叉检查 (Cúnhuò jiāochā jiǎnchá) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho
1513存货报表编制 (Cúnhuò bàobiǎo biānzhì) – Inventory report preparation – Lập báo cáo hàng tồn kho
1514库存数据安全 (Kùcún shùjù ānquán) – Inventory data security – Bảo mật dữ liệu hàng tồn kho
1515存货记录保存 (Cúnhuò jìlù bǎocún) – Inventory record keeping – Lưu giữ hồ sơ hàng tồn kho
1516库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho linh hoạt
1517存货库存监测 (Cúnhuò kùcún jiāncè) – Inventory stock monitoring – Giám sát hàng tồn kho
1518存货周转比率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1519库存账面价值 (Kùcún zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách hàng tồn kho
1520存货销毁流程 (Cúnhuò xiāohuǐ liúchéng) – Inventory destruction process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho
1521存货流转时间 (Cúnhuò liúzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian quay vòng hàng tồn kho
1522库存水平监测 (Kùcún shuǐpíng jiāncè) – Inventory level monitoring – Giám sát mức tồn kho
1523存货优化模型 (Cúnhuò yōuhuà móxíng) – Inventory optimization model – Mô hình tối ưu hóa hàng tồn kho
1524存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho động
1525库存自动核对 (Kùcún zìdòng héduì) – Automatic inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho tự động
1526存货利用率 (Cúnhuò lìyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho
1527存货盘点精度 (Cúnhuò pándiǎn jīngdù) – Inventory counting accuracy – Độ chính xác kiểm kê hàng tồn kho
1528库存清算流程 (Kùcún qīngsuàn liúchéng) – Inventory liquidation process – Quy trình thanh lý hàng tồn kho
1529存货保险管理 (Cúnhuò bǎoxiǎn guǎnlǐ) – Inventory insurance management – Quản lý bảo hiểm hàng tồn kho
1530存货分析算法 (Cúnhuò fēnxī suànfǎ) – Inventory analysis algorithm – Thuật toán phân tích hàng tồn kho
1531库存管理云计算 (Kùcún guǎnlǐ yún jìsuàn) – Cloud-based inventory management – Quản lý hàng tồn kho trên nền tảng đám mây
1532存货数据导入 (Cúnhuò shùjù dǎorù) – Inventory data import – Nhập dữ liệu hàng tồn kho
1533存货监控设备 (Cúnhuò jiānkòng shèbèi) – Inventory monitoring devices – Thiết bị giám sát hàng tồn kho
1534库存水平优化 (Kùcún shuǐpíng yōuhuà) – Inventory level optimization – Tối ưu hóa mức tồn kho
1535存货供应链协调 (Cúnhuò gōngyìngliàn xiétiáo) – Inventory supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1536存货安全性分析 (Cúnhuò ānquán xìng fēnxī) – Inventory security analysis – Phân tích an toàn hàng tồn kho
1537库存记录自动化 (Kùcún jìlù zìdònghuà) – Automated inventory recording – Tự động hóa ghi nhận hàng tồn kho
1538库存盘点优化 (Kùcún pándiǎn yōuhuà) – Inventory counting optimization – Tối ưu hóa kiểm kê hàng tồn kho
1539存货管理人工智能 (Cúnhuò guǎnlǐ réngōng zhìnéng) – AI-based inventory management – Quản lý hàng tồn kho bằng trí tuệ nhân tạo
1540库存财务对账 (Kùcún cáiwù duìzhàng) – Inventory financial reconciliation – Đối chiếu tài chính hàng tồn kho
1541存货追溯机制 (Cúnhuò zhuīsù jīzhì) – Inventory traceability mechanism – Cơ chế truy xuất hàng tồn kho
1542库存异常检测 (Kùcún yìcháng jiǎncè) – Inventory anomaly detection – Phát hiện bất thường hàng tồn kho
1543存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo doanh số hàng tồn kho
1544库存物资管理 (Kùcún wùzī guǎnlǐ) – Inventory materials management – Quản lý vật tư hàng tồn kho
1545存货运营效率 (Cúnhuò yùnyíng xiàolǜ) – Inventory operational efficiency – Hiệu suất hoạt động hàng tồn kho
1546库存共享系统 (Kùcún gòngxiǎng xìtǒng) – Inventory sharing system – Hệ thống chia sẻ hàng tồn kho
1547存货负载分析 (Cúnhuò fùzǎi fēnxī) – Inventory load analysis – Phân tích tải hàng tồn kho
1548存货销售渠道 (Cúnhuò xiāoshòu qúdào) – Inventory sales channels – Kênh bán hàng tồn kho
1549库存过剩风险 (Kùcún guòshèng fēngxiǎn) – Inventory surplus risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho
1550存货管理优化策略 (Cúnhuò guǎnlǐ yōuhuà cèlüè) – Inventory management optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho
1551库存移动管理 (Kùcún yídòng guǎnlǐ) – Mobile inventory management – Quản lý hàng tồn kho trên thiết bị di động
1552存货精确估算 (Cúnhuò jīngquè gūsuan) – Accurate inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho chính xác
1553库存记录校准 (Kùcún jìlù jiàozhǔn) – Inventory record calibration – Hiệu chỉnh hồ sơ hàng tồn kho
1554存货盘点方案 (Cúnhuò pándiǎn fāng’àn) – Inventory counting plan – Phương án kiểm kê hàng tồn kho
1555存货账簿调整 (Cúnhuò zhàngbù tiáozhěng) – Inventory ledger adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho
1556存货成本评估 (Cúnhuò chéngběn pínggū) – Inventory cost assessment – Đánh giá chi phí hàng tồn kho
1557存货损耗报告 (Cúnhuò sǔnhào bàogào) – Inventory loss report – Báo cáo hao hụt hàng tồn kho
1558库存生命周期 (Kùcún shēngmìng zhōuqī) – Inventory lifecycle – Vòng đời hàng tồn kho
1559存货安全存量 (Cúnhuò ānquán cúnliàng) – Safety stock level – Mức tồn kho an toàn
1560库存核对流程 (Kùcún héduì liúchéng) – Inventory reconciliation process – Quy trình đối chiếu hàng tồn kho
1561存货监管系统 (Cúnhuò jiānguǎn xìtǒng) – Inventory supervision system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho
1562库存盘盈分析 (Kùcún pányíng fēnxī) – Inventory surplus analysis – Phân tích thặng dư hàng tồn kho
1563库存周转率分析 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Inventory turnover ratio analysis – Phân tích tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1564库存标签管理 (Kùcún biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn hàng tồn kho
1565库存盘存制度 (Kùcún páncún zhìdù) – Inventory stocktaking system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho
1566存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancies – Sai lệch trong kiểm kê hàng tồn kho
1567存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal management – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ
1568库存利用效率 (Kùcún lìyòng xiàolǜ) – Inventory utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng hàng tồn kho
1569存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer order – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho
1570库存积压管理 (Kùcún jīyā guǎnlǐ) – Inventory backlog management – Quản lý hàng tồn kho dư thừa
1571存货变更记录 (Cúnhuò biàngēng jìlù) – Inventory change records – Hồ sơ thay đổi hàng tồn kho
1572存货存储方式 (Cúnhuò cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
1573存货折扣计算 (Cúnhuò zhékòu jìsuàn) – Inventory discount calculation – Tính toán chiết khấu hàng tồn kho
1574存货操作手册 (Cúnhuò cāozuò shǒucè) – Inventory operation manual – Sổ tay vận hành hàng tồn kho
1575库存销毁记录 (Kùcún xiāohuǐ jìlù) – Inventory destruction records – Hồ sơ tiêu hủy hàng tồn kho
1576存货核算政策 (Cúnhuò hésuàn zhèngcè) – Inventory accounting policies – Chính sách hạch toán hàng tồn kho
1577库存流程自动化 (Kùcún liúchéng zìdònghuà) – Inventory process automation – Tự động hóa quy trình hàng tồn kho
1578库存管理模式 (Kùcún guǎnlǐ móshì) – Inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho
1579库存数据加密 (Kùcún shùjù jiāmì) – Inventory data encryption – Mã hóa dữ liệu hàng tồn kho
1580存货数据共享 (Cúnhuò shùjù gòngxiǎng) – Inventory data sharing – Chia sẻ dữ liệu hàng tồn kho
1581库存审查标准 (Kùcún shěnchá biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho
1582库存责任分配 (Kùcún zérèn fēnpèi) – Inventory responsibility allocation – Phân bổ trách nhiệm hàng tồn kho
1583存货物资调度 (Cúnhuò wùzī diàodù) – Inventory material scheduling – Điều phối vật tư hàng tồn kho
1584库存仓库管理 (Kùcún cāngkù guǎnlǐ) – Inventory warehouse management – Quản lý kho hàng tồn kho
1585存货计划控制 (Cúnhuò jìhuà kòngzhì) – Inventory planning control – Kiểm soát kế hoạch hàng tồn kho
1586库存最小订货量 (Kùcún zuìxiǎo dìnghuò liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đặt hàng tối thiểu
1587库存盘点时间表 (Kùcún pándiǎn shíjiān biǎo) – Inventory count schedule – Lịch trình kiểm kê hàng tồn kho
1588库存管理平台 (Kùcún guǎnlǐ píngtái) – Inventory management platform – Nền tảng quản lý hàng tồn kho
1589存货识别系统 (Cúnhuò shìbié xìtǒng) – Inventory identification system – Hệ thống nhận diện hàng tồn kho
1590库存人工审核 (Kùcún réngōng shěnhé) – Manual inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho thủ công
1591存货统计方法 (Cúnhuò tǒngjì fāngfǎ) – Inventory statistical methods – Phương pháp thống kê hàng tồn kho
1592库存调节机制 (Kùcún tiáojié jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho
1593存货周转目标 (Cúnhuò zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu quay vòng hàng tồn kho
1594存货损耗分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích hao hụt hàng tồn kho
1595库存盘点效率 (Kùcún pándiǎn xiàolǜ) – Inventory count efficiency – Hiệu suất kiểm kê hàng tồn kho
1596存货过期警报 (Cúnhuò guòqī jǐngbào) – Expired inventory alert – Cảnh báo hàng tồn kho hết hạn
1597库存资金占用 (Kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng bởi hàng tồn kho
1598库存预警模型 (Kùcún yùjǐng móxíng) – Inventory warning model – Mô hình cảnh báo hàng tồn kho
1599库存标签系统 (Kùcún biāoqiān xìtǒng) – Inventory labeling system – Hệ thống nhãn mác hàng tồn kho
1600存货循环盘点 (Cúnhuò xúnhuán pándiǎn) – Cycle inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho theo chu kỳ
1601库存存货积压 (Kùcún cúnhuò jīyā) – Inventory backlog – Hàng tồn kho dư thừa
1602存货存放区域 (Cúnhuò cúnfàng qūyù) – Inventory storage area – Khu vực lưu trữ hàng tồn kho
1603库存存货定位 (Kùcún cúnhuò dìngwèi) – Inventory positioning – Định vị hàng tồn kho
1604存货管理指标 (Cúnhuò guǎnlǐ zhǐbiāo) – Inventory management indicators – Chỉ số quản lý hàng tồn kho
1605库存对账单 (Kùcún duìzhàng dān) – Inventory reconciliation statement – Bảng đối chiếu hàng tồn kho
1606库存状态监测 (Kùcún zhuàngtài jiāncè) – Inventory status monitoring – Giám sát trạng thái hàng tồn kho
1607存货流转周期 (Cúnhuò liúzhuǎn zhōuqī) – Inventory circulation cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho
1608库存资产评估 (Kùcún zīchǎn pínggū) – Inventory asset evaluation – Đánh giá tài sản hàng tồn kho
1609存货优化方案 (Cúnhuò yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Phương án tối ưu hóa hàng tồn kho
1610库存差异处理 (Kùcún chāyì chǔlǐ) – Inventory variance handling – Xử lý chênh lệch hàng tồn kho
1611存货购销记录 (Cúnhuò gòuxiāo jìlù) – Inventory purchase and sales records – Hồ sơ mua bán hàng tồn kho
1612存货核对标准 (Cúnhuò héduì biāozhǔn) – Inventory verification standards – Tiêu chuẩn xác minh hàng tồn kho
1613库存预算编制 (Kùcún yùsuàn biānzhì) – Inventory budgeting – Lập ngân sách hàng tồn kho
1614存货存储设备 (Cúnhuò cúnchǔ shèbèi) – Inventory storage equipment – Thiết bị lưu trữ hàng tồn kho
1615库存报告审核 (Kùcún bàogào shěnhé) – Inventory report review – Kiểm tra báo cáo hàng tồn kho
1616存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
1617存货审核流程 (Cúnhuò shěnhé liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho
1618库存调拨申请 (Kùcún diàobō shēnqǐng) – Inventory transfer request – Yêu cầu điều chuyển hàng tồn kho
1619存货存放指引 (Cúnhuò cúnfàng zhǐyǐn) – Inventory storage guidelines – Hướng dẫn lưu trữ hàng tồn kho
1620库存预警阈值 (Kùcún yùjǐng yùzhí) – Inventory warning threshold – Ngưỡng cảnh báo hàng tồn kho
1621存货数据备份 (Cúnhuò shùjù bèifèn) – Inventory data backup – Sao lưu dữ liệu hàng tồn kho
1622库存报表分析 (Kùcún bàobiǎo fēnxī) – Inventory report analysis – Phân tích báo cáo hàng tồn kho
1623库存交叉核对 (Kùcún jiāochā héduì) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho
1624存货损坏登记 (Cúnhuò sǔnhuài dēngjì) – Inventory damage registration – Đăng ký hàng tồn kho bị hư hỏng
1625存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1626库存存储容量 (Kùcún cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho
1627存货标签管理 (Cúnhuò biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn dán hàng tồn kho
1628库存最优水平 (Kùcún zuìyōu shuǐpíng) – Optimal inventory level – Mức tồn kho tối ưu
1629存货交付记录 (Cúnhuò jiāofù jìlù) – Inventory delivery records – Hồ sơ giao nhận hàng tồn kho
1630库存变动分析 (Kùcún biàndòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho
1631存货入库检查 (Cúnhuò rùkù jiǎnchá) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho
1632存货质量标准 (Cúnhuò zhìliàng biāozhǔn) – Inventory quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng hàng tồn kho
1633库存存放规划 (Kùcún cúnfàng guīhuà) – Inventory storage planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho
1634存货分析报表 (Cúnhuò fēnxī bàobiǎo) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho
1635库存销售预测 (Kùcún xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo doanh số hàng tồn kho
1636存货周转控制 (Cúnhuò zhōuzhuǎn kòngzhì) – Inventory turnover control – Kiểm soát vòng quay hàng tồn kho
1637库存分类系统 (Kùcún fēnlèi xìtǒng) – Inventory classification system – Hệ thống phân loại hàng tồn kho
1638库存操作手册 (Kùcún cāozuò shǒucè) – Inventory operation manual – Sổ tay hướng dẫn vận hành kho
1639存货回收计划 (Cúnhuò huíshōu jìhuà) – Inventory recovery plan – Kế hoạch thu hồi hàng tồn kho
1640库存过量预警 (Kùcún guòliàng yùjǐng) – Excess inventory warning – Cảnh báo dư thừa hàng tồn kho
1641存货调拨控制 (Cúnhuò diàobō kòngzhì) – Inventory transfer control – Kiểm soát điều chuyển hàng tồn kho
1642库存使用记录 (Kùcún shǐyòng jìlù) – Inventory usage records – Hồ sơ sử dụng hàng tồn kho
1643存货归类方法 (Cúnhuò guīlèi fāngfǎ) – Inventory classification method – Phương pháp phân loại hàng tồn kho
1644库存分配策略 (Kùcún fēnpèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho
1645库存盘盈调整 (Kùcún pányíng tiáozhěng) – Inventory surplus adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho dư thừa
1646库存监测工具 (Kùcún jiāncè gōngjù) – Inventory monitoring tools – Công cụ giám sát hàng tồn kho
1647存货动态调整 (Cúnhuò dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho động
1648库存交付标准 (Kùcún jiāofù biāozhǔn) – Inventory delivery standards – Tiêu chuẩn giao hàng tồn kho
1649存货评估方法 (Cúnhuò pínggū fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp đánh giá hàng tồn kho
1650存货审计证据 (Cúnhuò shěnjì zhèngjù) – Inventory audit evidence – Bằng chứng kiểm toán hàng tồn kho
1651库存可用性检查 (Kùcún kěyòngxìng jiǎnchá) – Inventory availability check – Kiểm tra tính khả dụng của hàng tồn kho
1652存货周转预测 (Cúnhuò zhōuzhuǎn yùcè) – Inventory turnover forecast – Dự báo vòng quay hàng tồn kho
1653库存退货流程 (Kùcún tuìhuò liúchéng) – Inventory return process – Quy trình trả hàng tồn kho
1654库存库存管理原则 (Kùcún guǎnlǐ yuánzé) – Inventory management principles – Nguyên tắc quản lý hàng tồn kho
1655存货清算策略 (Cúnhuò qīngsuàn cèlüè) – Inventory liquidation strategy – Chiến lược thanh lý hàng tồn kho
1656库存货架管理 (Kùcún huòjià guǎnlǐ) – Inventory shelf management – Quản lý kệ hàng tồn kho
1657库存入库流程 (Kùcún rùkù liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình nhập kho hàng tồn kho
1658存货分类体系 (Cúnhuò fēnlèi tǐxì) – Inventory classification system – Hệ thống phân loại hàng tồn kho
1659库存报废审批 (Kùcún bàofèi shěnpī) – Inventory disposal approval – Phê duyệt loại bỏ hàng tồn kho
1660存货盘盈报告 (Cúnhuò pányíng bàogào) – Inventory surplus report – Báo cáo dư thừa hàng tồn kho
1661库存订货策略 (Kùcún dìnghuò cèlüè) – Inventory ordering strategy – Chiến lược đặt hàng tồn kho
1662存货短缺处理 (Cúnhuò duǎnquē chǔlǐ) – Inventory shortage handling – Xử lý thiếu hụt hàng tồn kho
1663库存入库对账 (Kùcún rùkù duìzhàng) – Inventory receiving reconciliation – Đối soát nhập kho hàng tồn kho
1664存货库存预估 (Cúnhuò kùcún yùgū) – Inventory stock estimation – Ước tính hàng tồn kho
1665库存统计分析 (Kùcún tǒngjì fēnxī) – Inventory statistical analysis – Phân tích thống kê hàng tồn kho
1666库存周转周期 (Kùcún zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ vòng quay hàng tồn kho
1667存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý trả hàng tồn kho
1668库存实时监测 (Kùcún shíshí jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực
1669存货存放控制 (Cúnhuò cúnfàng kòngzhì) – Inventory storage control – Kiểm soát lưu trữ hàng tồn kho
1670存货标签识别 (Cúnhuò biāoqiān shíbié) – Inventory label identification – Nhận diện nhãn hàng tồn kho
1671存货成本分析 (Cúnhuò chéngběn fēnxī) – Inventory cost analysis – Phân tích chi phí hàng tồn kho
1672库存分销管理 (Kùcún fēnxiāo guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân phối hàng tồn kho
1673存货过期预警 (Cúnhuò guòqī yùjǐng) – Inventory expiration warning – Cảnh báo hết hạn hàng tồn kho
1674存货盘亏补偿 (Cúnhuò pánkuī bǔcháng) – Inventory shrinkage compensation – Bồi thường hao hụt hàng tồn kho
1675库存存储要求 (Kùcún cúnchǔ yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho
1676库存调节系数 (Kùcún tiáojié xìshù) – Inventory adjustment coefficient – Hệ số điều chỉnh hàng tồn kho
1677存货折旧比率 (Cúnhuò zhéjiù bǐlǜ) – Inventory depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao hàng tồn kho
1678库存资产负债表 (Kùcún zīchǎn fùzhàibiǎo) – Inventory balance sheet – Bảng cân đối kế toán hàng tồn kho
1679存货计算公式 (Cúnhuò jìsuàn gōngshì) – Inventory calculation formula – Công thức tính hàng tồn kho
1680存货报表核对 (Cúnhuò bàobiǎo héduì) – Inventory report reconciliation – Đối chiếu báo cáo hàng tồn kho
1681存货计量方法 (Cúnhuò jìliàng fāngfǎ) – Inventory measurement method – Phương pháp đo lường hàng tồn kho
1682存货保险费用 (Cúnhuò bǎoxiǎn fèiyòng) – Inventory insurance cost – Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
1683库存退货核对 (Kùcún tuìhuò héduì) – Inventory return verification – Xác minh hàng tồn kho bị trả lại
1684存货供需分析 (Cúnhuò gōngxū fēnxī) – Inventory supply-demand analysis – Phân tích cung cầu hàng tồn kho
1685库存采购优化 (Kùcún cǎigòu yōuhuà) – Inventory purchasing optimization – Tối ưu hóa mua hàng tồn kho
1686存货调配计划 (Cúnhuò tiáopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho
1687存货有效期管理 (Cúnhuò yǒuxiàoqī guǎnlǐ) – Inventory expiration management – Quản lý hạn sử dụng hàng tồn kho
1688库存预测精度 (Kùcún yùcè jīngdù) – Inventory forecast accuracy – Độ chính xác của dự báo hàng tồn kho
1689库存缺货预警 (Kùcún quēhuò yùjǐng) – Inventory stockout warning – Cảnh báo hết hàng tồn kho
1690库存货物流转 (Kùcún huòwù liúzhuǎn) – Inventory goods flow – Dòng chảy hàng hóa tồn kho
1691库存电子标签 (Kùcún diànzǐ biāoqiān) – Inventory electronic label – Nhãn điện tử cho hàng tồn kho
1692存货实物检查 (Cúnhuò shíwù jiǎnchá) – Physical inventory inspection – Kiểm tra thực tế hàng tồn kho
1693库存盘亏责任 (Kùcún pánkuī zérèn) – Inventory shrinkage responsibility – Trách nhiệm về hao hụt hàng tồn kho
1694存货盘盈调整 (Cúnhuò pányíng tiáozhěng) – Inventory surplus adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho dư thừa
1695库存存货控制点 (Kùcún cúnhuò kòngzhìdiǎn) – Inventory control point – Điểm kiểm soát hàng tồn kho
1696存货盘点流程优化 (Cúnhuò pándiǎn liúchéng yōuhuà) – Inventory counting process optimization – Tối ưu hóa quy trình kiểm kê
1697库存存货积压 (Kùcún cúnhuò jīyā) – Inventory overstock – Hàng tồn kho bị ứ đọng
1698存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer order – Lệnh điều chuyển hàng tồn kho
1699库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho theo thời gian thực
1700存货条码识别 (Cúnhuò tiáomǎ shíbié) – Inventory barcode recognition – Nhận diện mã vạch hàng tồn kho
1701库存损耗分析 (Kùcún sǔnhào fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích hao hụt hàng tồn kho
1702库存供需平衡 (Kùcún gōngxū pínghéng) – Inventory supply-demand balance – Cân bằng cung cầu hàng tồn kho
1703库存订货点 (Kùcún dìnghuòdiǎn) – Inventory reorder point – Điểm đặt hàng lại của hàng tồn kho
1704存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn đọng hàng tồn kho
1705存货管理政策 (Cúnhuò guǎnlǐ zhèngcè) – Inventory management policy – Chính sách quản lý hàng tồn kho
1706库存季节性分析 (Kùcún jìjiéxìng fēnxī) – Inventory seasonality analysis – Phân tích tính thời vụ của hàng tồn kho
1707存货回购协议 (Cúnhuò huígòu xiéyì) – Inventory repurchase agreement – Thỏa thuận mua lại hàng tồn kho
1708库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh động hàng tồn kho
1709存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting treatment – Hạch toán kế toán hàng tồn kho
1710存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory counting sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn
1711存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh tồn kho hàng hóa
1712库存物资流转 (Kùcún wùzī liúzhuǎn) – Inventory material flow – Dòng chảy vật tư hàng tồn kho
1713库存存货损坏 (Kùcún cúnhuò sǔnhuài) – Inventory damage – Hư hỏng hàng tồn kho
1714存货库存消耗 (Cúnhuò kùcún xiāohào) – Inventory stock consumption – Tiêu hao hàng tồn kho
1715库存货物流转率 (Kùcún huòwù liúzhuǎnlǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1716库存存储设备 (Kùcún cúnchǔ shèbèi) – Inventory storage equipment – Thiết bị lưu trữ hàng tồn kho
1717库存盘点责任人 (Kùcún pándiǎn zérènrén) – Inventory counting responsible person – Người chịu trách nhiệm kiểm kê hàng tồn kho
1718库存存货采购计划 (Kùcún cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho
1719库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ
1720存货账实相符 (Cúnhuò zhàng shí xiāngfú) – Inventory reconciliation – Đối chiếu sổ sách với thực tế hàng tồn kho
1721库存物料编码 (Kùcún wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa vật liệu tồn kho
1722库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm hàng tồn kho
1723库存供应短缺 (Kùcún gōngyìng duǎnquē) – Inventory supply shortage – Tình trạng thiếu hàng tồn kho
1724存货出入库单 (Cúnhuò chūrùkù dān) – Inventory in-out order – Phiếu nhập xuất kho
1725库存异常检测 (Kùcún yìcháng jiǎncè) – Inventory anomaly detection – Phát hiện bất thường trong hàng tồn kho
1726存货批次追踪 (Cúnhuò pīcì zhuīzōng) – Inventory batch tracking – Theo dõi lô hàng tồn kho
1727库存仓库布局 (Kùcún cāngkù bùjú) – Inventory warehouse layout – Bố trí kho hàng tồn kho
1728存货低库存警报 (Cúnhuò dī kùcún jǐngbào) – Low inventory alert – Cảnh báo tồn kho thấp
1729库存存储安全 (Kùcún cúnchǔ ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho
1730存货报表自动化 (Cúnhuò bàobiǎo zìdònghuà) – Inventory report automation – Tự động hóa báo cáo hàng tồn kho
1731库存存货周转策略 (Kùcún cúnhuò zhōuzhuǎn cèlüè) – Inventory turnover strategy – Chiến lược quay vòng hàng tồn kho
1732存货盘点清单 (Cúnhuò pándiǎn qīngdān) – Inventory counting checklist – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho
1733库存动态补充 (Kùcún dòngtài bǔchōng) – Dynamic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho động
1734存货存放标准 (Cúnhuò cúnfàng biāozhǔn) – Inventory storage standard – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
1735库存物料短缺 (Kùcún wùliào duǎnquē) – Inventory material shortage – Thiếu vật tư hàng tồn kho
1736库存货物流向 (Kùcún huòwù liúxiàng) – Inventory goods flow direction – Hướng lưu thông hàng tồn kho
1737存货报损处理 (Cúnhuò bàosǔn chǔlǐ) – Inventory loss reporting – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho
1738库存审计报告 (Kùcún shěnjì bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho
1739存货自动识别 (Cúnhuò zìdòng shíbié) – Inventory automatic identification – Nhận diện tự động hàng tồn kho
1740存货预订管理 (Cúnhuò yùdìng guǎnlǐ) – Inventory reservation management – Quản lý đặt trước hàng tồn kho
1741库存数据可视化 (Kùcún shùjù kěshìhuà) – Inventory data visualization – Trực quan hóa dữ liệu hàng tồn kho
1742存货安全库存策略 (Cúnhuò ānquán kùcún cèlüè) – Inventory safety stock strategy – Chiến lược tồn kho an toàn
1743库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát tồn kho theo thời gian thực
1744存货盘点自动化 (Cúnhuò pándiǎn zìdònghuà) – Automated inventory counting – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho
1745库存财务核对 (Kùcún cáiwù héduì) – Inventory financial reconciliation – Đối chiếu tài chính hàng tồn kho
1746库存报表审核 (Kùcún bàobiǎo shěnhé) – Inventory report review – Xem xét báo cáo hàng tồn kho
1747库存周转率分析 (Kùcún zhōuzhuǎnlǜ fēnxī) – Inventory turnover rate analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1748存货采购预测 (Cúnhuò cǎigòu yùcè) – Inventory purchase forecasting – Dự báo mua hàng tồn kho
1749存货库存过剩 (Cúnhuò kùcún guòshèng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho dư thừa
1750库存存货优化 (Kùcún cúnhuò yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho
1751存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho
1752库存存货监控 (Kùcún cúnhuò jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho
1753存货标签管理 (Cúnhuò biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn mác hàng tồn kho
1754存货库存分类 (Cúnhuò kùcún fēnlèi) – Inventory stock categorization – Phân loại hàng tồn kho
1755库存价值评估 (Kùcún jiàzhí pínggū) – Inventory value assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho
1756库存存货折旧 (Kùcún cúnhuò zhéjiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho
1757存货检验标准 (Cúnhuò jiǎnyàn biāozhǔn) – Inventory inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng tồn kho
1758库存损失预防 (Kùcún sǔnshī yùfáng) – Inventory loss prevention – Ngăn ngừa thất thoát hàng tồn kho
1759存货供应链评估 (Cúnhuò gōngyìngliàn pínggū) – Inventory supply chain assessment – Đánh giá chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1760库存存货回收 (Kùcún cúnhuò huíshōu) – Inventory recovery – Thu hồi hàng tồn kho
1761存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng tồn kho bị trả lại
1762库存过期处理 (Kùcún guòqī chǔlǐ) – Expired inventory handling – Xử lý hàng tồn kho hết hạn
1763存货定期检验 (Cúnhuò dìngqī jiǎnyàn) – Regular inventory inspection – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho
1764库存预估需求 (Kùcún yùgū xūqiú) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho
1765存货进出控制 (Cúnhuò jìnchū kòngzhì) – Inventory movement control – Kiểm soát nhập xuất hàng tồn kho
1766库存系统更新 (Kùcún xìtǒng gēngxīn) – Inventory system update – Cập nhật hệ thống hàng tồn kho
1767存货物料审批 (Cúnhuò wùliào shěnpī) – Inventory material approval – Phê duyệt vật tư hàng tồn kho
1768库存盘点自动化 (Kùcún pándiǎn zìdònghuà) – Automated inventory counting – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho
1769存货账务核对 (Cúnhuò zhàngwù héduì) – Inventory accounting reconciliation – Đối chiếu kế toán hàng tồn kho
1770存货存放规划 (Cúnhuò cúnfàng guīhuà) – Inventory storage planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho
1771存货安全评估 (Cúnhuò ānquán pínggū) – Inventory safety assessment – Đánh giá an toàn hàng tồn kho
1772库存流动性管理 (Kùcún liúdòngxìng guǎnlǐ) – Inventory liquidity management – Quản lý tính thanh khoản của hàng tồn kho
1773库存仓库监控 (Kùcún cāngkù jiānkòng) – Inventory warehouse monitoring – Giám sát kho hàng tồn kho
1774存货库存报警 (Cúnhuò kùcún bàojǐng) – Inventory stock alarm – Báo động hàng tồn kho
1775库存存货利用率 (Kùcún cúnhuò lìyònglǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho
1776存货仓储租赁 (Cúnhuò cāngchǔ zūlìn) – Inventory storage leasing – Thuê kho lưu trữ hàng tồn kho
1777库存存货责任制 (Kùcún cúnhuò zérènzhì) – Inventory accountability system – Hệ thống trách nhiệm hàng tồn kho
1778库存定量管理 (Kùcún dìngliàng guǎnlǐ) – Inventory quantity management – Quản lý số lượng hàng tồn kho
1779存货盘点精确度 (Cúnhuò pándiǎn jīngquè dù) – Inventory counting accuracy – Độ chính xác của kiểm kê hàng tồn kho
1780库存记录 (Kùcún jìlù) – Inventory record – Hồ sơ hàng tồn kho
1781库存分析 (Kùcún fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho
1782存货控制 (Cúnhuò kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho
1783库存计划 (Kùcún jìhuà) – Inventory planning – Kế hoạch hàng tồn kho
1784存货流动 (Cúnhuò liúdòng) – Inventory flow – Dòng chảy hàng tồn kho
1785存货数据 (Cúnhuò shùjù) – Inventory data – Dữ liệu hàng tồn kho
1786库存误差 (Kùcún wùchā) – Inventory error – Sai số hàng tồn kho
1787存货核对 (Cúnhuò héduì) – Inventory verification – Xác minh hàng tồn kho
1788库存周转 (Kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1789存货折旧 (Cúnhuò zhéjiù) – Inventory depreciation – Hao mòn hàng tồn kho
1790库存短缺 (Kùcún duǎnquē) – Inventory shortage – Thiếu hụt hàng tồn kho
1791存货移动 (Cúnhuò yídòng) – Inventory movement – Di chuyển hàng tồn kho
1792库存入库 (Kùcún rùkù) – Inventory receiving – Nhập kho hàng tồn kho
1793存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Inventory dispatch – Xuất kho hàng tồn kho
1794存货账面值 (Cúnhuò zhàngmiàn zhí) – Book value of inventory – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho
1795库存估算 (Kùcún gūsuàn) – Inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho
1796存货审核 (Cúnhuò shěnhé) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho
1797库存差异 (Kùcún chāyì) – Inventory variance – Chênh lệch hàng tồn kho
1798库存报告 (Kùcún bàogào) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho
1799存货分类 (Cúnhuò fēnlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho
1800库存标签 (Kùcún biāoqiān) – Inventory labeling – Dán nhãn hàng tồn kho
1801库存跟踪 (Kùcún gēnzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho
1802存货损失 (Cúnhuò sǔnshī) – Inventory loss – Tổn thất hàng tồn kho
1803存货责任 (Cúnhuò zérèn) – Inventory accountability – Trách nhiệm hàng tồn kho
1804库存调拨 (Kùcún diàobō) – Inventory transfer – Điều chuyển hàng tồn kho
1805存货供应 (Cúnhuò gōngyìng) – Inventory supply – Cung ứng hàng tồn kho
1806存货运输 (Cúnhuò yùnshū) – Inventory transportation – Vận chuyển hàng tồn kho
1807库存保管 (Kùcún bǎoguǎn) – Inventory custody – Bảo quản hàng tồn kho
1808库存警报 (Kùcún jǐngbào) – Inventory alarm – Cảnh báo hàng tồn kho
1809存货回收 (Cúnhuò huíshōu) – Inventory recovery – Thu hồi hàng tồn kho
1810库存销毁 (Kùcún xiāohuǐ) – Inventory disposal – Tiêu hủy hàng tồn kho
1811存货采购 (Cúnhuò cǎigòu) – Inventory purchasing – Mua hàng tồn kho
1812库存风险 (Kùcún fēngxiǎn) – Inventory risk – Rủi ro hàng tồn kho
1813库存过剩 (Kùcún guòshèng) – Inventory surplus – Dư thừa hàng tồn kho
1814存货预测 (Cúnhuò yùcè) – Inventory forecasting – Dự báo hàng tồn kho
1815库存退货 (Kùcún tuìhuò) – Inventory return – Hàng tồn kho bị trả lại
1816存货盘存 (Cúnhuò páncún) – Inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho
1817库存周转时间 (Kùcún zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian quay vòng hàng tồn kho
1818存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Inventory impairment – Giảm giá trị hàng tồn kho
1819库存周期 (Kùcún zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ hàng tồn kho
1820库存核对清单 (Kùcún héduì qīngdān) – Inventory reconciliation list – Danh sách đối chiếu hàng tồn kho
1821库存计数频率 (Kùcún jìshù pínlǜ) – Inventory counting frequency – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho
1822存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho hủy bỏ
1823库存缓冲 (Kùcún huǎnchōng) – Inventory buffer – Hàng tồn kho dự trữ
1824存货订单管理 (Cúnhuò dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng hàng tồn kho
1825存货盘盈盘亏 (Cúnhuò pányíng pánkuī) – Inventory surplus and shortage – Thặng dư và thiếu hụt hàng tồn kho
1826库存复盘 (Kùcún fùpán) – Inventory recheck – Kiểm kê lại hàng tồn kho
1827存货损益 (Cúnhuò sǔnyì) – Inventory profit and loss – Lãi và lỗ hàng tồn kho
1828库存数据完整性 (Kùcún shùjù wánzhěng xìng) – Inventory data integrity – Tính toàn vẹn dữ liệu hàng tồn kho
1829存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory in-out system – Hệ thống nhập xuất hàng tồn kho
1830库存积压 (Kùcún jīyā) – Inventory overstock – Tồn kho dư thừa
1831存货财务报表 (Cúnhuò cáiwù bàobiǎo) – Inventory financial statement – Báo cáo tài chính hàng tồn kho
1832库存存货账 (Kùcún cúnhuò zhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho
1833库存周转优化 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa quay vòng hàng tồn kho
1834存货批量管理 (Cúnhuò pīliàng guǎnlǐ) – Batch inventory management – Quản lý hàng tồn kho theo lô
1835存货盘点策略 (Cúnhuò pándiǎn cèlüè) – Inventory stocktaking strategy – Chiến lược kiểm kê hàng tồn kho
1836库存最低限额 (Kùcún zuìdī xiàn’é) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu
1837存货需求计划 (Cúnhuò xūqiú jìhuà) – Inventory demand planning – Lập kế hoạch nhu cầu hàng tồn kho
1838存货库存分布 (Cúnhuò kùcún fēnbù) – Inventory distribution – Phân phối hàng tồn kho
1839库存数据报告 (Kùcún shùjù bàogào) – Inventory data report – Báo cáo dữ liệu hàng tồn kho
1840存货消耗率 (Cúnhuò xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu thụ hàng tồn kho
1841存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety inventory stock – Hàng tồn kho an toàn
1842库存年度报告 (Kùcún niándù bàogào) – Annual inventory report – Báo cáo hàng tồn kho hàng năm
1843存货出入库单 (Cúnhuò chūrùkù dān) – Inventory in-out slip – Phiếu nhập xuất kho
1844存货库存审计 (Cúnhuò kùcún shěnjì) – Inventory stock audit – Kiểm toán hàng tồn kho
1845库存清查 (Kùcún qīngchá) – Inventory checking – Kiểm tra hàng tồn kho
1846库存商品 (Kùcún shāngpǐn) – Inventory goods – Hàng hóa tồn kho
1847库存差异 (Kùcún chāyì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch hàng tồn kho
1848库存统计 (Kùcún tǒngjì) – Inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho
1849库存定位 (Kùcún dìngwèi) – Inventory location – Vị trí lưu kho
1850存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho
1851库存商品损坏 (Kùcún shāngpǐn sǔnhuài) – Inventory product damage – Hư hỏng hàng tồn kho
1852存货帐面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho
1853库存管理方法 (Kùcún guǎnlǐ fāngfǎ) – Inventory management method – Phương pháp quản lý hàng tồn kho
1854库存订单处理 (Kùcún dìngdān chǔlǐ) – Inventory order processing – Xử lý đơn hàng tồn kho
1855库存周转模式 (Kùcún zhōuzhuǎn móshì) – Inventory turnover model – Mô hình quay vòng hàng tồn kho
1856存货跟踪 (Cúnhuò gēnzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho
1857存货入库记录 (Cúnhuò rùkù jìlù) – Inventory receipt record – Ghi nhận nhập kho
1858库存出库记录 (Kùcún chūkù jìlù) – Inventory dispatch record – Ghi nhận xuất kho
1859库存会计科目 (Kùcún kuàijì kēmù) – Inventory accounting account – Tài khoản kế toán hàng tồn kho
1860存货平均成本 (Cúnhuò píngjūn chéngběn) – Inventory average cost – Chi phí trung bình hàng tồn kho
1861库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo tồn kho
1862存货过期 (Cúnhuò guòqī) – Inventory expiration – Hàng tồn kho hết hạn
1863存货损坏补偿 (Cúnhuò sǔnhuài bǔcháng) – Inventory damage compensation – Bồi thường hư hỏng hàng tồn kho
1864库存周期性分析 (Kùcún zhōuqī xìng fēnxī) – Inventory periodic analysis – Phân tích chu kỳ hàng tồn kho
1865库存管理效率 (Kùcún guǎnlǐ xiàolǜ) – Inventory management efficiency – Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
1866库存编码系统 (Kùcún biānmǎ xìtǒng) – Inventory coding system – Hệ thống mã hóa hàng tồn kho
1867库存可用性分析 (Kùcún kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích khả dụng hàng tồn kho
1868存货盈利能力 (Cúnhuò yínglì nénglì) – Inventory profitability – Khả năng sinh lợi hàng tồn kho
1869库存盘点优化 (Kùcún pándiǎn yōuhuà) – Inventory stocktaking optimization – Tối ưu hóa kiểm kê hàng tồn kho
1870存货管理软件升级 (Cúnhuò guǎnlǐ ruǎnjiàn shēngjí) – Inventory management software upgrade – Nâng cấp phần mềm quản lý hàng tồn kho
1871存货分级 (Cúnhuò fēnjí) – Inventory grading – Phân loại cấp bậc hàng tồn kho
1872库存存储容量 (Kùcún cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng
1873库存配置优化 (Kùcún pèizhì yōuhuà) – Inventory allocation optimization – Tối ưu hóa phân bổ hàng tồn kho
1874存货减值损失 (Cúnhuò jiǎnzhí sǔnshī) – Inventory impairment loss – Tổn thất do giảm giá trị hàng tồn kho
1875存货成本计算 (Cúnhuò chéngběn jìsuàn) – Inventory cost calculation – Tính toán chi phí hàng tồn kho
1876库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho linh động
1877存货盘点制度 (Cúnhuò pándiǎn zhìdù) – Inventory stocktaking system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho
1878库存操作指南 (Kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation manual – Hướng dẫn vận hành hàng tồn kho
1879存货分配机制 (Cúnhuò fēnpèi jīzhì) – Inventory allocation mechanism – Cơ chế phân bổ hàng tồn kho
1880库存可视化管理 (Kùcún kěshìhuà guǎnlǐ) – Inventory visualization management – Quản lý hàng tồn kho trực quan
1881存货流通速度 (Cúnhuò liútōng sùdù) – Inventory circulation speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
1882库存短缺预警 (Kùcún duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho
1883库存折扣政策 (Kùcún zhékòu zhèngcè) – Inventory discount policy – Chính sách chiết khấu hàng tồn kho
1884存货库存风险 (Cúnhuò kùcún fēngxiǎn) – Inventory storage risk – Rủi ro lưu kho hàng tồn kho
1885库存价值评估 (Kùcún jiàzhí pínggū) – Inventory valuation assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho
1886存货数据安全 (Cúnhuò shùjù ānquán) – Inventory data security – Bảo mật dữ liệu hàng tồn kho
1887库存周转率提升 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ tíshēng) – Improving inventory turnover rate – Nâng cao tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1888存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng
1889库存绩效管理 (Kùcún jìxiào guǎnlǐ) – Inventory performance management – Quản lý hiệu suất hàng tồn kho
1890存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqī) – Inventory purchase cycle – Chu kỳ mua hàng tồn kho
1891库存利用优化 (Kùcún lìyòng yōuhuà) – Inventory utilization optimization – Tối ưu hóa sử dụng hàng tồn kho
1892存货定期核查 (Cúnhuò dìngqī héchá) – Periodic inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ
1893库存流转记录 (Kùcún liúzhuǎn jìlù) – Inventory flow record – Ghi nhận luân chuyển hàng tồn kho
1894存货市场价值 (Cúnhuò shìchǎng jiàzhí) – Market value of inventory – Giá trị thị trường của hàng tồn kho
1895库存分布分析 (Kùcún fēnbù fēnxī) – Inventory distribution analysis – Phân tích phân bổ hàng tồn kho
1896库存缺失管理 (Kùcún quēshī guǎnlǐ) – Inventory loss management – Quản lý mất mát hàng tồn kho
1897存货保险政策 (Cúnhuò bǎoxiǎn zhèngcè) – Inventory insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng tồn kho
1898库存订货点 (Kùcún dìnghuò diǎn) – Inventory reorder point – Điểm đặt hàng lại hàng tồn kho
1899库存动态调节 (Kùcún dòngtài tiáojié) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho linh động
1900库存过剩控制 (Kùcún guòshèng kòngzhì) – Inventory surplus control – Kiểm soát tồn kho dư thừa
1901存货自动审核 (Cúnhuò zìdòng shěnhé) – Automatic inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho tự động
1902库存报表管理 (Kùcún bàobiǎo guǎnlǐ) – Inventory report management – Quản lý báo cáo hàng tồn kho
1903存货存量规划 (Cúnhuò cúnliàng guīhuà) – Inventory stock planning – Hoạch định tồn kho
1904库存数字化管理 (Kùcún shùzìhuà guǎnlǐ) – Digital inventory management – Quản lý hàng tồn kho số hóa
1905库存记录调整 (Kùcún jìlù tiáozhěng) – Inventory record adjustment – Điều chỉnh hồ sơ hàng tồn kho
1906存货缺失率 (Cúnhuò quēshī lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ mất mát hàng tồn kho
1907库存统计误差 (Kùcún tǒngjì wùchā) – Inventory statistical error – Sai số thống kê hàng tồn kho
1908库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho
1909存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho
1910库存信息共享 (Kùcún xìnxī gòngxiǎng) – Inventory information sharing – Chia sẻ thông tin hàng tồn kho
1911存货销毁记录 (Cúnhuò xiāohuǐ jìlù) – Inventory destruction record – Hồ sơ hủy hàng tồn kho
1912库存转移管理 (Kùcún zhuǎnyí guǎnlǐ) – Inventory transfer management – Quản lý điều chuyển hàng tồn kho
1913存货交货周期 (Cúnhuò jiāohuò zhōuqī) – Inventory delivery cycle – Chu kỳ giao hàng tồn kho
1914库存质量检测 (Kùcún zhìliàng jiǎncè) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho
1915存货库存策略 (Cúnhuò kùcún cèlüè) – Inventory stocking strategy – Chiến lược tồn kho hàng tồn kho
1916库存标签管理 (Kùcún biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn mác hàng tồn kho
1917存货类别分类 (Cúnhuò lèibié fēnlèi) – Inventory category classification – Phân loại danh mục hàng tồn kho
1918库存供应链风险 (Kùcún gōngyìngliàn fēngxiǎn) – Inventory supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1919存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho
1920库存动态分析 (Kùcún dòngtài fēnxī) – Dynamic inventory analysis – Phân tích động hàng tồn kho
1921存货管理模式 (Cúnhuò guǎnlǐ móshì) – Inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho
1922库存调整周期 (Kùcún tiáozhěng zhōuqī) – Inventory adjustment cycle – Chu kỳ điều chỉnh hàng tồn kho
1923存货记录追踪 (Cúnhuò jìlù zhuīzōng) – Inventory record tracking – Theo dõi hồ sơ hàng tồn kho
1924库存积压控制 (Kùcún jīyā kòngzhì) – Inventory backlog control – Kiểm soát hàng tồn kho dư thừa
1925存货账务报告 (Cúnhuò zhàngwù bàogào) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho
1926存货收发记录 (Cúnhuò shōufā jìlù) – Inventory receiving and dispatching record – Hồ sơ nhận và xuất kho
1927库存存货评估 (Kùcún cúnhuò pínggū) – Inventory stock evaluation – Đánh giá hàng tồn kho
1928存货消耗追踪 (Cúnhuò xiāohào zhuīzōng) – Inventory consumption tracking – Theo dõi tiêu thụ hàng tồn kho
1929库存订单管理 (Kùcún dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng tồn kho
1930库存货物流转 (Kùcún huòwù liúzhuǎn) – Inventory logistics flow – Dòng chảy hậu cần hàng tồn kho
1931存货库存成本 (Cúnhuò kùcún chéngběn) – Inventory cost of stock – Chi phí lưu kho hàng tồn kho
1932库存盘存报告 (Kùcún páncún bàogào) – Inventory stocktaking report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
1933库存供应预测 (Kùcún gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecast – Dự báo cung ứng hàng tồn kho
1934存货损耗管理 (Cúnhuò sǔnhào guǎnlǐ) – Inventory loss management – Quản lý hao hụt hàng tồn kho
1935存货调拨计划 (Cúnhuò diàobō jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho
1936库存存货分类 (Kùcún cúnhuò fēnlèi) – Inventory stock classification – Phân loại hàng tồn kho
1937存货流转规则 (Cúnhuò liúzhuǎn guīzé) – Inventory turnover rules – Quy tắc luân chuyển hàng tồn kho
1938存货存储技术 (Cúnhuò cúnchǔ jìshù) – Inventory storage technology – Công nghệ lưu trữ hàng tồn kho
1939库存规划模型 (Kùcún guīhuà móxíng) – Inventory planning model – Mô hình lập kế hoạch hàng tồn kho
1940库存短缺警报 (Kùcún duǎnquē jǐngbào) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho
1941存货库存积压 (Cúnhuò kùcún jīyā) – Inventory stock backlog – Hàng tồn kho dư thừa
1942库存采购折扣 (Kùcún cǎigòu zhékòu) – Inventory purchase discount – Chiết khấu mua hàng tồn kho
1943存货存储损耗 (Cúnhuò cúnchǔ sǔnhào) – Inventory storage loss – Hao hụt lưu trữ hàng tồn kho
1944存货存储容量 (Cúnhuò cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho
1945库存管理KPI (Kùcún guǎnlǐ KPI) – Inventory management KPI – Chỉ số đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho
1946存货自动盘点 (Cúnhuò zìdòng pándiǎn) – Automated inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho tự động
1947库存异常分析 (Kùcún yìcháng fēnxī) – Inventory anomaly analysis – Phân tích bất thường hàng tồn kho
1948存货库存调节 (Cúnhuò kùcún tiáojié) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho
1949库存存货消耗 (Kùcún cúnhuò xiāohào) – Inventory stock consumption – Tiêu hao hàng tồn kho
1950存货仓库利用率 (Cúnhuò cāngkù lìyòng lǜ) – Inventory warehouse utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kho hàng tồn kho
1951库存存货跟踪 (Kùcún cúnhuò gēnzōng) – Inventory stock tracking – Theo dõi hàng tồn kho
1952存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock inventory – Mức tồn kho an toàn
1953存货库存缺陷 (Cúnhuò kùcún quēxiàn) – Inventory stock defects – Lỗi hàng tồn kho
1954库存存货估算 (Kùcún cúnhuò gūsuan) – Inventory stock estimation – Ước tính hàng tồn kho
1955库存存货追溯 (Kùcún cúnhuò zhuīsù) – Inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho
1956存货存储利用率 (Cúnhuò cúnchǔ lìyòng lǜ) – Inventory storage utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kho hàng
1957库存存货归类 (Kùcún cúnhuò guīlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho
1958库存存货供应链 (Kùcún cúnhuò gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng hàng tồn kho
1959存货存放安全 (Cúnhuò cúnfàng ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho
1960库存存货盘盈 (Kùcún cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho thặng dư
1961存货库存盘亏 (Cúnhuò kùcún pánkuī) – Inventory shortage – Hàng tồn kho thiếu hụt
1962库存存货审核 (Kùcún cúnhuò shěnhé) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho
1963存货物流追踪 (Cúnhuò wùliú zhuīzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho
1964存货入库流程 (Cúnhuò rùkù liúchéng) – Inventory inbound process – Quy trình nhập kho hàng tồn kho
1965库存出库管理 (Kùcún chūkù guǎnlǐ) – Inventory outbound management – Quản lý xuất kho hàng tồn kho
1966存货存放标准 (Cúnhuò cúnfàng biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
1967存货存储设施 (Cúnhuò cúnchǔ shèshī) – Inventory storage facility – Cơ sở lưu trữ hàng tồn kho
1968库存存货调拨 (Kùcún cúnhuò diàobō) – Inventory allocation – Điều phối hàng tồn kho
1969存货存储安全检查 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán jiǎnchá) – Inventory storage safety inspection – Kiểm tra an toàn lưu trữ hàng tồn kho
1970存货存储管理策略 (Cúnhuò cúnchǔ guǎnlǐ cèlüè) – Inventory storage management strategy – Chiến lược quản lý lưu trữ hàng tồn kho
1971存货存储优化系统 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà xìtǒng) – Inventory storage optimization system – Hệ thống tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho
1972库存存货效率提升 (Kùcún cúnhuò xiàolǜ tíshēng) – Inventory efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất hàng tồn kho
1973库存存货周转率 (Kùcún cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1974存货库存精确度 (Cúnhuò kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác của hàng tồn kho
1975存货库存审核流程 (Cúnhuò kùcún shěnhé liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho
1976库存存货分配策略 (Kùcún cúnhuò fēnpèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho
1977存货存储控制系统 (Cúnhuò cúnchǔ kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
1978库存安全检查 (Kùcún ānquán jiǎnchá) – Inventory safety inspection – Kiểm tra an toàn hàng tồn kho
1979存货库存物流效率 (Cúnhuò kùcún wùliú xiàolǜ) – Inventory logistics efficiency – Hiệu suất logistics hàng tồn kho
1980库存数据挖掘 (Kùcún shùjù wājué) – Inventory data mining – Khai thác dữ liệu hàng tồn kho
1981存货存储位置优化 (Cúnhuò cúnchǔ wèizhì yōuhuà) – Inventory location optimization – Tối ưu vị trí lưu trữ hàng tồn kho
1982存货存储温湿度控制 (Cúnhuò cúnchǔ wēnshīdù kòngzhì) – Inventory temperature and humidity control – Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm hàng tồn kho
1983库存管理自动化 (Kùcún guǎnlǐ zìdònghuà) – Inventory automation management – Quản lý hàng tồn kho tự động
1984存货库存损失控制 (Cúnhuò kùcún sǔnshī kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho
1985存货库存绩效评估 (Cúnhuò kùcún jìxiào pínggū) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho
1986存货存储方案设计 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn shèjì) – Inventory storage solution design – Thiết kế giải pháp lưu trữ hàng tồn kho
1987存货物流调度 (Cúnhuò wùliú diàodù) – Inventory logistics scheduling – Điều phối logistics hàng tồn kho
1988库存存货处理方案 (Kùcún cúnhuò chǔlǐ fāng’àn) – Inventory disposal plan – Kế hoạch xử lý hàng tồn kho
1989存货存储信息化 (Cúnhuò cúnchǔ xìnxīhuà) – Inventory informatization – Tin học hóa hàng tồn kho
1990库存存货预测模型 (Kùcún cúnhuò yùcè móxíng) – Inventory forecasting model – Mô hình dự báo hàng tồn kho
1991存货存储成本优化 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn yōuhuà) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho
1992库存智能管理 (Kùcún zhìnéng guǎnlǐ) – Intelligent inventory management – Quản lý hàng tồn kho thông minh
1993存货存储风险评估 (Cúnhuò cúnchǔ fēngxiǎn pínggū) – Inventory risk assessment – Đánh giá rủi ro hàng tồn kho
1994库存存货效率分析 (Kùcún cúnhuò xiàolǜ fēnxī) – Inventory efficiency analysis – Phân tích hiệu suất hàng tồn kho
1995存货库存自动补货 (Cúnhuò kùcún zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
1996存货存储标准化 (Cúnhuò cúnchǔ biāozhǔnhuà) – Inventory standardization – Tiêu chuẩn hóa hàng tồn kho
1997库存存货分级管理 (Kùcún cúnhuò fēnjí guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân cấp hàng tồn kho
1998存货存储优化系统 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà xìtǒng) – Inventory optimization system – Hệ thống tối ưu hóa hàng tồn kho
1999存货存储利用策略 (Cúnhuò cúnchǔ lìyòng cèlüè) – Inventory utilization strategy – Chiến lược tận dụng hàng tồn kho
2000库存损失分析 (Kùcún sǔnshī fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích tổn thất hàng tồn kho
2001存货仓库管理 (Cúnhuò cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse inventory management – Quản lý kho hàng tồn kho
2002库存安全库存管理 (Kùcún ānquán kùcún guǎnlǐ) – Safety inventory management – Quản lý tồn kho an toàn
2003存货库存控制策略 (Cúnhuò kùcún kòngzhì cèlüè) – Inventory control strategy – Chiến lược kiểm soát hàng tồn kho
2004库存存货更新机制 (Kùcún cúnhuò gēngxīn jīzhì) – Inventory update mechanism – Cơ chế cập nhật hàng tồn kho
2005存货存储优化管理 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà guǎnlǐ) – Inventory optimization management – Quản lý tối ưu hàng tồn kho
2006库存自动盘点系统 (Kùcún zìdòng pándiǎn xìtǒng) – Automated stocktaking system – Hệ thống kiểm kê tự động
2007存货存储效率评估 (Cúnhuò cúnchǔ xiàolǜ pínggū) – Inventory storage efficiency assessment – Đánh giá hiệu suất lưu trữ hàng tồn kho
2008库存智能优化 (Kùcún zhìnéng yōuhuà) – Intelligent inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho thông minh
2009存货周期盘点 (Cúnhuò zhōuqī pándiǎn) – Cycle inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho theo chu kỳ
2010存货存储空间管理 (Cúnhuò cúnchǔ kōngjiān guǎnlǐ) – Inventory space management – Quản lý không gian lưu trữ hàng tồn kho
2011库存数据核对 (Kùcún shùjù héduì) – Inventory data reconciliation – Đối soát dữ liệu hàng tồn kho
2012存货存储分区 (Cúnhuò cúnchǔ fēnqū) – Inventory zoning – Phân vùng lưu trữ hàng tồn kho
2013库存存货流动性 (Kùcún cúnhuò liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho
2014存货存储环境优化 (Cúnhuò cúnchǔ huánjìng yōuhuà) – Inventory storage environment optimization – Tối ưu hóa môi trường lưu trữ hàng tồn kho
2015库存智能盘点 (Kùcún zhìnéng pándiǎn) – Smart inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho thông minh
2016存货存储风险管理 (Cúnhuò cúnchǔ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Inventory risk management – Quản lý rủi ro hàng tồn kho
2017存货存储调度 (Cúnhuò cúnchǔ diàodù) – Inventory scheduling – Điều phối lưu trữ hàng tồn kho
2018库存短缺补救措施 (Kùcún duǎnquē bǔjiù cuòshī) – Inventory shortage remedies – Biện pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho
2019存货存储流程优化 (Cúnhuò cúnchǔ liúchéng yōuhuà) – Inventory process optimization – Tối ưu hóa quy trình lưu trữ hàng tồn kho
2020库存存货溢出 (Kùcún cúnhuò yìchū) – Inventory overflow – Hàng tồn kho dư thừa
2021存货存储周转周期 (Cúnhuò cúnchǔ zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho
2022库存存货动态分析 (Kùcún cúnhuò dòngtài fēnxī) – Dynamic inventory analysis – Phân tích động hàng tồn kho
2023存货存储人工智能优化 (Cúnhuò cúnchǔ réngōng zhìnéng yōuhuà) – AI-powered inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho bằng AI
2024存货存储成本分配 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn fēnpèi) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho
2025存货库存优化决策 (Cúnhuò kùcún yōuhuà juécè) – Inventory optimization decision-making – Ra quyết định tối ưu hóa hàng tồn kho
2026存货库存分析报表 (Cúnhuò kùcún fēnxī bàobiǎo) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho
2027库存存货调节策略 (Kùcún cúnhuò tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho
2028存货盘点差异分析 (Cúnhuò pándiǎn chāyì fēnxī) – Stocktaking variance analysis – Phân tích chênh lệch kiểm kê
2029库存存货管理工具 (Kùcún cúnhuò guǎnlǐ gōngjù) – Inventory management tools – Công cụ quản lý hàng tồn kho
2030存货存储技术改进 (Cúnhuò cúnchǔ jìshù gǎijìn) – Inventory technology improvement – Cải tiến công nghệ hàng tồn kho
2031库存存货损坏控制 (Kùcún cúnhuò sǔnhuài kòngzhì) – Inventory damage control – Kiểm soát hư hỏng hàng tồn kho
2032存货存储系统架构 (Cúnhuò cúnchǔ xìtǒng jiàgòu) – Inventory system architecture – Kiến trúc hệ thống hàng tồn kho
2033库存存货智能化管理 (Kùcún cúnhuò zhìnénghuà guǎnlǐ) – Intelligent inventory management – Quản lý hàng tồn kho thông minh
2034存货存储数据分析 (Cúnhuò cúnchǔ shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu hàng tồn kho
2035库存存货物流跟踪 (Kùcún cúnhuò wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho
2036存货存储流程自动化 (Cúnhuò cúnchǔ liúchéng zìdònghuà) – Inventory process automation – Tự động hóa quy trình lưu trữ hàng tồn kho
2037库存库存异常报警 (Kùcún kùcún yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho
2038存货库存优化评估 (Cúnhuò kùcún yōuhuà pínggū) – Inventory optimization assessment – Đánh giá tối ưu hóa hàng tồn kho
2039库存存货节约成本 (Kùcún cúnhuò jiéyuē chéngběn) – Inventory cost savings – Tiết kiệm chi phí hàng tồn kho
2040存货库存操作指南 (Cúnhuò kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation manual – Hướng dẫn vận hành hàng tồn kho
2041库存智能存储系统 (Kùcún zhìnéng cúnchǔ xìtǒng) – Smart inventory storage system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho thông minh
2042存货存储可追溯性 (Cúnhuò cúnchǔ kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho
2043库存存货策略制定 (Kùcún cúnhuò cèlüè zhìdìng) – Inventory strategy development – Xây dựng chiến lược hàng tồn kho
2044存货存储实时分析 (Cúnhuò cúnchǔ shíshí fēnxī) – Real-time inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho theo thời gian thực
2045库存存货跟踪 (Kùcún cúnhuò gēnzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho
2046存货盘点计划 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà) – Stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
2047存货存储监控 (Cúnhuò cúnchǔ jiānkòng) – Inventory storage monitoring – Giám sát lưu trữ hàng tồn kho
2048库存调拨管理 (Kùcún diàobō guǎnlǐ) – Inventory transfer management – Quản lý điều chuyển hàng tồn kho
2049存货库存周转率 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
2050库存数据一致性 (Kùcún shùjù yīzhì xìng) – Inventory data consistency – Tính nhất quán dữ liệu hàng tồn kho
2051存货存储自动补货 (Cúnhuò cúnchǔ zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
2052库存库存实时更新 (Kùcún kùcún shíshí gēngxīn) – Real-time inventory update – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực
2053库存存货需求预测 (Kùcún cúnhuò xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho
2054存货存储异常预警 (Cúnhuò cúnchǔ yìcháng yùjǐng) – Inventory anomaly warning – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho
2055库存存货优化方案 (Kùcún cúnhuò yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa hàng tồn kho
2056存货存储物理盘点 (Cúnhuò cúnchǔ wùlǐ pándiǎn) – Physical stocktaking – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho
2057库存存货计量单位 (Kùcún cúnhuò jìliàng dānwèi) – Inventory measurement unit – Đơn vị đo lường hàng tồn kho
2058存货存储调整策略 (Cúnhuò cúnchǔ tiáozhěng cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho
2059库存存货审计报告 (Kùcún cúnhuò shěnjì bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho
2060存货存储动态控制 (Cúnhuò cúnchǔ dòngtài kòngzhì) – Dynamic inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho động
2061库存存货损益分析 (Kùcún cúnhuò sǔnyì fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ hàng tồn kho
2062存货存储优化成本 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà chéngběn) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho
2063库存存货供应链整合 (Kùcún cúnhuò gōngyìngliàn zhěnghé) – Inventory supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng hàng tồn kho
2064存货存储时间管理 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān guǎnlǐ) – Inventory time management – Quản lý thời gian hàng tồn kho
2065库存存货信息化系统 (Kùcún cúnhuò xìnxīhuà xìtǒng) – Inventory information system – Hệ thống thông tin hàng tồn kho
2066存货存储实时监测 (Cúnhuò cúnchǔ shíshí jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực
2067库存存货盘存方法 (Kùcún cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
2068存货存储可用库存 (Cúnhuò cúnchǔ kěyòng kùcún) – Available inventory – Hàng tồn kho khả dụng
2069库存存货订单管理 (Kùcún cúnhuò dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng hàng tồn kho
2070存货存储物流协调 (Cúnhuò cúnchǔ wùliú xiétiáo) – Inventory logistics coordination – Điều phối logistics hàng tồn kho
2071库存存货控制模型 (Kùcún cúnhuò kòngzhì móxíng) – Inventory control model – Mô hình kiểm soát hàng tồn kho
2072存货存储质量检测 (Cúnhuò cúnchǔ zhìliàng jiǎncè) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho
2073存货存储自动跟踪 (Cúnhuò cúnchǔ zìdòng gēnzōng) – Automated inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho tự động
2074库存存货成本分析 (Kùcún cúnhuò chéngběn fēnxī) – Inventory cost analysis – Phân tích chi phí hàng tồn kho
2075存货存储库存优化 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho
2076库存存货供应链可视化 (Kùcún cúnhuò gōngyìngliàn kěshìhuà) – Inventory supply chain visualization – Hiển thị chuỗi cung ứng hàng tồn kho
2077存货存储先进先出法 (Cúnhuò cúnchǔ xiānjìn xiānchū fǎ) – FIFO method – Phương pháp nhập trước xuất trước
2078库存存货后进先出法 (Kùcún cúnhuò hòujìn xiānchū fǎ) – LIFO method – Phương pháp nhập sau xuất trước
2079存货存储加权平均法 (Cúnhuò cúnchǔ jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền
2080库存存货成本流动 (Kùcún cúnhuò chéngběn liúdòng) – Inventory cost flow – Dòng chảy chi phí hàng tồn kho
2081存货存储库存账目 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún zhàngmù) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho
2082库存存货折旧计算 (Kùcún cúnhuò zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính khấu hao hàng tồn kho
2083存货存储管理系统 (Cúnhuò cúnchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
2084库存存货库存调节 (Kùcún cúnhuò kùcún tiáojié) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho
2085存货存储即时库存 (Cúnhuò cúnchǔ jíshí kùcún) – Just-in-time inventory – Hàng tồn kho đúng lúc
2086库存存货损失抵扣 (Kùcún cúnhuò sǔnshī dǐkòu) – Inventory loss deduction – Khấu trừ tổn thất hàng tồn kho
2087存货存储动态库存 (Cúnhuò cúnchǔ dòngtài kùcún) – Dynamic inventory – Hàng tồn kho động
2088库存存货盘点制度 (Kùcún cúnhuò pándiǎn zhìdù) – Stocktaking system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho
2089存货存储入库流程 (Cúnhuò cúnchǔ rùkù liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình nhập kho
2090库存存货出库管理 (Kùcún cúnhuò chūkù guǎnlǐ) – Inventory dispatch management – Quản lý xuất kho
2091存货存储数据整合 (Cúnhuò cúnchǔ shùjù zhěnghé) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho
2092库存存货报废处理 (Kùcún cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Xử lý hàng tồn kho phế thải
2093存货存储存货条码 (Cúnhuò cúnchǔ cúnhuò tiáomǎ) – Inventory barcode – Mã vạch hàng tồn kho
2094库存存货存储方式 (Kùcún cúnhuò cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
2095存货存储库存模型 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún móxíng) – Inventory model – Mô hình hàng tồn kho
2096库存存货存货编码 (Kùcún cúnhuò cúnhuò biānmǎ) – Inventory coding – Mã hóa hàng tồn kho
2097存货存储供应链管理 (Cúnhuò cúnchǔ gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
2098库存存货存货报告 (Kùcún cúnhuò cúnhuò bàogào) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho
2099存货存储库存优化工具 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún yōuhuà gōngjù) – Inventory optimization tool – Công cụ tối ưu hóa hàng tồn kho
2100库存存货存货损益 (Kùcún cúnhuò cúnhuò sǔnyì) – Inventory gains and losses – Lãi lỗ hàng tồn kho
2101存货存储库存控制点 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún kòngzhì diǎn) – Inventory control point – Điểm kiểm soát hàng tồn kho
2102库存存货存货定价 (Kùcún cúnhuò cúnhuò dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho
2103存货存储库存调整账 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún tiáozhěng zhàng) – Inventory adjustment account – Tài khoản điều chỉnh hàng tồn kho
2104库存存货存货采购 (Kùcún cúnhuò cúnhuò cǎigòu) – Inventory procurement – Mua hàng tồn kho
2105存货存储库存需求 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún xūqiú) – Inventory demand – Nhu cầu hàng tồn kho
2106库存存货存货周期 (Kùcún cúnhuò cúnhuò zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ hàng tồn kho
2107存货存储库存交叉盘点 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún jiāochā pándiǎn) – Cross-stocktaking – Kiểm kê chéo hàng tồn kho
2108库存存货存货统计 (Kùcún cúnhuò cúnhuò tǒngjì) – Inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho
2109存货存储库存短缺率 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún duǎnquē lǜ) – Inventory shortage rate – Tỷ lệ thiếu hụt hàng tồn kho
2110库存存货存货评估 (Kùcún cúnhuò cúnhuò pínggū) – Inventory evaluation – Đánh giá hàng tồn kho
2111存货存储库存成本控制 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho
2112库存存货存货管理策略 (Kùcún cúnhuò cúnhuò guǎnlǐ cèlüè) – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý hàng tồn kho
2113存货存储库存标准 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún biāozhǔn) – Inventory standards – Tiêu chuẩn hàng tồn kho
2114库存存货存货自动识别 (Kùcún cúnhuò cúnhuò zìdòng shìbié) – Automated inventory identification – Nhận diện hàng tồn kho tự động
2115存货存储库存精确度 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác hàng tồn kho
2116库存存货存货供应能力 (Kùcún cúnhuò cúnhuò gōngyìng nénglì) – Inventory supply capability – Khả năng cung ứng hàng tồn kho
2117存货存储库存控制策略 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún kòngzhì cèlüè) – Inventory control strategy – Chiến lược kiểm soát hàng tồn kho
2118库存存货存货储备 (Kùcún cúnhuò cúnhuò chǔbèi) – Inventory reserve – Dự trữ hàng tồn kho
2119存货存储库存分析模型 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún fēnxī móxíng) – Inventory analysis model – Mô hình phân tích hàng tồn kho
2120库存存货存货分类方法 (Kùcún cúnhuò cúnhuò fēnlèi fāngfǎ) – Inventory classification method – Phương pháp phân loại hàng tồn kho
2121存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Inventory overstock – Hàng tồn kho dư thừa
2122存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for inventory devaluation – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2123盘点频率 (Pándiǎn pínlǜ) – Stocktaking frequency – Tần suất kiểm kê
2124存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho thực tế
2125库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho
2126存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory inflow and outflow records – Ghi chép nhập xuất kho
2127盘点清单 (Pándiǎn qīngdān) – Stocktaking checklist – Danh sách kiểm kê
2128存货实际价值 (Cúnhuò shíjì jiàzhí) – Actual inventory value – Giá trị thực tế hàng tồn kho
2129存货误差 (Cúnhuò wùchā) – Inventory discrepancies – Sai lệch hàng tồn kho
2130存货审计 (Cúnhuò shěnjì) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho
2131存货管理系统集成 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho
2132存货监控 (Cúnhuò jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho
2133存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage costs – Chi phí lưu kho
2134存货供应计划 (Cúnhuò gōngyìng jìhuà) – Inventory supply planning – Lập kế hoạch cung ứng hàng tồn kho
2135存货调节 (Cúnhuò tiáojié) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho
2136存货盘点流程 (Cúnhuò pándiǎn liúchéng) – Stocktaking process – Quy trình kiểm kê
2137存货信息化管理 (Cúnhuò xìnxīhuà guǎnlǐ) – Inventory digital management – Quản lý hàng tồn kho số hóa
2138存货条形码管理 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho
2139存货调节账户 (Cúnhuò tiáojié zhànghù) – Inventory adjustment account – Tài khoản điều chỉnh hàng tồn kho
2140存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory receipt registration – Đăng ký nhập kho
2141存货出库审批 (Cúnhuò chūkù shěnpī) – Inventory dispatch approval – Phê duyệt xuất kho
2142存货核查标准 (Cúnhuò héchá biāozhǔn) – Inventory verification standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng tồn kho
2143存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Thặng dư hàng tồn kho
2144存货账实不符 (Cúnhuò zhàngshí bùfú) – Inventory book-to-physical variance – Chênh lệch sổ sách và thực tế
2145存货分布管理 (Cúnhuò fēnbù guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân phối hàng tồn kho
2146存货控制点 (Cúnhuò kòngzhì diǎn) – Inventory control point – Điểm kiểm soát hàng tồn kho
2147存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Inventory auto-replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho
2148存货绩效考核 (Cúnhuò jìxiào kǎohé) – Inventory performance assessment – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho
2149存货台账 (Cúnhuò táizhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho
2150存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Inventory clearance – Thanh lý hàng tồn kho
2151存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng trong hàng tồn kho
2152库存调节策略 (Kùcún tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategies – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho
2153存货减值损失 (Cúnhuò jiǎnzhí sǔnshī) – Inventory impairment loss – Tổn thất suy giảm giá trị hàng tồn kho
2154存货短期融资 (Cúnhuò duǎnqī róngzī) – Short-term inventory financing – Tài trợ ngắn hạn cho hàng tồn kho
2155存货盘点差异分析 (Cúnhuò pándiǎn chāyì fēnxī) – Inventory variance analysis – Phân tích chênh lệch kiểm kê
2156存货动态盘点 (Cúnhuò dòngtài pándiǎn) – Dynamic stocktaking – Kiểm kê động
2157存货毛利分析 (Cúnhuò máolì fēnxī) – Gross margin analysis of inventory – Phân tích lợi nhuận gộp hàng tồn kho
2158存货跟踪编号 (Cúnhuò gēnzōng biānhào) – Inventory tracking number – Mã theo dõi hàng tồn kho
2159库存安全库存量 (Kùcún ānquán kùcún liàng) – Safety stock level – Mức tồn kho an toàn
2160存货自动核对 (Cúnhuò zìdòng héduì) – Automated inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho tự động
2161存货物料编码 (Cúnhuò wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa vật liệu hàng tồn kho
2162存货数据准确性 (Cúnhuò shùjù zhǔnquèxìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác của dữ liệu hàng tồn kho
2163存货报废审批 (Cúnhuò bàofèi shěnpī) – Inventory disposal approval – Phê duyệt thanh lý hàng tồn kho
2164存货订货点 (Cúnhuò dìnghuò diǎn) – Inventory reorder point – Điểm đặt hàng lại của hàng tồn kho
2165存货监查 (Cúnhuò jiānchá) – Inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho
2166存货估算方法 (Cúnhuò gūsuàn fāngfǎ) – Inventory estimation methods – Phương pháp ước tính hàng tồn kho
2167存货转移 (Cúnhuò zhuǎnyí) – Inventory relocation – Chuyển vị trí hàng tồn kho
2168库存异常报警 (Kùcún yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường trong hàng tồn kho
2169存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Unsellable inventory – Hàng tồn kho khó bán
2170存货管理责任制 (Cúnhuò guǎnlǐ zérèn zhì) – Inventory management responsibility system – Chế độ trách nhiệm quản lý hàng tồn kho
2171存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecast – Dự báo doanh số hàng tồn kho
2172存货存储方案 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage solutions – Giải pháp lưu trữ hàng tồn kho
2173存货运营成本 (Cúnhuò yùnyíng chéngběn) – Inventory operating costs – Chi phí vận hành hàng tồn kho
2174存货策略调整 (Cúnhuò cèlüè tiáozhěng) – Inventory strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược hàng tồn kho
2175存货清查制度 (Cúnhuò qīngchá zhìdù) – Inventory verification system – Chế độ kiểm tra hàng tồn kho
2176存货补货策略 (Cúnhuò bǔhuò cèlüè) – Inventory replenishment strategy – Chiến lược bổ sung hàng tồn kho
2177存货自动补货系统 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò xìtǒng) – Automated inventory replenishment system – Hệ thống bổ sung hàng tồn kho tự động
2178存货管理风险 (Cúnhuò guǎnlǐ fēngxiǎn) – Inventory management risk – Rủi ro quản lý hàng tồn kho
2179存货动态监测 (Cúnhuò dòngtài jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực
2180存货电子标识 (Cúnhuò diànzǐ biāoshì) – Electronic inventory labeling – Nhãn điện tử hàng tồn kho
2181存货策略性储备 (Cúnhuò cèlüè xìng chúbèi) – Strategic inventory reserve – Dự trữ hàng tồn kho chiến lược
2182存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Inventory inbound – Nhập kho hàng tồn kho
2183存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Inventory outbound – Xuất kho hàng tồn kho
2184存货滞留 (Cúnhuò zhìliú) – Inventory retention – Hàng tồn kho bị giữ lại
2185存货领用 (Cúnhuò lǐngyòng) – Inventory requisition – Nhận và sử dụng hàng tồn kho
2186库存自动识别 (Kùcún zìdòng shíbié) – Inventory automatic identification – Nhận dạng hàng tồn kho tự động
2187存货安全储备 (Cúnhuò ānquán chúbèi) – Inventory safety reserve – Dự trữ an toàn hàng tồn kho
2188存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Inventory life cycle – Vòng đời của hàng tồn kho
2189存货耗损率 (Cúnhuò hàosǔn lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
2190库存精准控制 (Kùcún jīngzhǔn kòngzhì) – Precise inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho chính xác
2191存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Inventory warehousing cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho
2192存货存储模式 (Cúnhuò cúnchǔ móshì) – Inventory storage model – Mô hình lưu trữ hàng tồn kho
2193库存调配策略 (Kùcún tiáopèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho
2194存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Inventory auto-replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
2195库存操作规范 (Kùcún cāozuò guīfàn) – Inventory operation standard – Tiêu chuẩn vận hành hàng tồn kho
2196存货仓库自动化 (Cúnhuò cāngkù zìdònghuà) – Inventory warehouse automation – Tự động hóa kho hàng tồn kho
2197库存数据追踪 (Kùcún shùjù zhuīzōng) – Inventory data tracking – Theo dõi dữ liệu hàng tồn kho
2198库存差异控制 (Kùcún chāyì kòngzhì) – Inventory variance control – Kiểm soát chênh lệch hàng tồn kho
2199存货即时更新 (Cúnhuò jíshí gēngxīn) – Real-time inventory update – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực
2200库存优化软件 (Kùcún yōuhuà ruǎnjiàn) – Inventory optimization software – Phần mềm tối ưu hóa hàng tồn kho
2201存货动向监测 (Cúnhuò dòngxiàng jiāncè) – Inventory movement monitoring – Giám sát sự di chuyển hàng tồn kho
2202库存管理绩效 (Kùcún guǎnlǐ jìxiào) – Inventory management performance – Hiệu suất quản lý hàng tồn kho
2203存货库存警戒线 (Cúnhuò kùcún jǐngjièxiàn) – Inventory alert threshold – Ngưỡng cảnh báo hàng tồn kho
2204存货仓库调度 (Cúnhuò cāngkù diàodù) – Inventory warehouse scheduling – Lập kế hoạch kho hàng tồn kho
2205库存盘点工具 (Kùcún pándiǎn gōngjù) – Inventory counting tools – Công cụ kiểm kê hàng tồn kho
2206存货存取记录 (Cúnhuò cúnqǔ jìlù) – Inventory access records – Hồ sơ truy xuất hàng tồn kho
2207存货智能识别 (Cúnhuò zhìnéng shíbié) – Smart inventory recognition – Nhận dạng thông minh hàng tồn kho
2208库存移动管理 (Kùcún yídòng guǎnlǐ) – Mobile inventory management – Quản lý hàng tồn kho di động
2209存货质量检验 (Cúnhuò zhìliàng jiǎnyàn) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho
2210存货精准追溯 (Cúnhuò jīngzhǔn zhuīsù) – Precise inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho chính xác
2211库存智能调控 (Kùcún zhìnéng tiáokòng) – Intelligent inventory regulation – Điều tiết hàng tồn kho thông minh
2212库存分析系统 (Kùcún fēnxī xìtǒng) – Inventory analysis system – Hệ thống phân tích hàng tồn kho
2213存货供应能力 (Cúnhuò gōngyìng nénglì) – Inventory supply capability – Khả năng cung ứng hàng tồn kho
2214库存流通性 (Kùcún liútōngxìng) – Inventory circulation – Sự lưu thông hàng tồn kho
2215存货损耗评估 (Cúnhuò sǔnhào pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá tổn thất hàng tồn kho
2216存货管理规范 (Cúnhuò guǎnlǐ guīfàn) – Inventory management standard – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho
2217库存折旧计算 (Kùcún zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính khấu hao hàng tồn kho
2218存货过期处理 (Cúnhuò guòqī chǔlǐ) – Expired inventory handling – Xử lý hàng tồn kho hết hạn
2219存货调度计划 (Cúnhuò diàodù jìhuà) – Inventory dispatch plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho
2220库存损失控制 (Kùcún sǔnshī kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho
2221存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory receiving slip – Phiếu nhập kho hàng tồn kho
2222库存盘存精度 (Kùcún páncún jīngdù) – Inventory counting accuracy – Độ chính xác của kiểm kê hàng tồn kho
2223存货生命周期管理 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Inventory life cycle management – Quản lý vòng đời hàng tồn kho
2224库存过剩控制 (Kùcún guòshèng kòngzhì) – Excess inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho dư thừa
2225存货存储成本优化 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn yōuhuà) – Inventory storage cost optimization – Tối ưu hóa chi phí lưu trữ hàng tồn kho
2226库存供应链整合 (Kùcún gōngyìngliàn zhěnghé) – Inventory supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng hàng tồn kho
2227存货账目调整 (Cúnhuò zhàngmù tiáozhěng) – Inventory account adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho
2228存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal handling – Xử lý hàng tồn kho thanh lý
2229库存周转速率 (Kùcún zhōuzhuǎn sùlǜ) – Inventory turnover speed – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho
2230存货盘点方法 (Cúnhuò pándiǎn fāngfǎ) – Inventory counting method – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho
2231存货核算精度 (Cúnhuò hésuàn jīngdù) – Inventory accounting accuracy – Độ chính xác của hạch toán hàng tồn kho
2232库存进销存系统 (Kùcún jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory ERP system – Hệ thống quản lý nhập – xuất – tồn
2233存货预估成本 (Cúnhuò yùgū chéngběn) – Estimated inventory cost – Chi phí dự tính của hàng tồn kho
2234库存绩效评估 (Kùcún jìxiào pínggū) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho
2235存货定期审计 (Cúnhuò dìngqī shěnjì) – Periodic inventory audit – Kiểm toán định kỳ hàng tồn kho
2236库存异常报警 (Kùcún yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho
2237存货资金占用率 (Cúnhuò zījīn zhànyòng lǜ) – Inventory capital occupancy rate – Tỷ lệ chiếm dụng vốn của hàng tồn kho
2238库存供需匹配 (Kùcún gōngxū pǐpèi) – Inventory supply-demand matching – Phù hợp cung cầu hàng tồn kho
2239存货批次控制 (Cúnhuò pīcì kòngzhì) – Inventory batch control – Kiểm soát lô hàng tồn kho
2240库存自动监控 (Kùcún zìdòng jiānkòng) – Automated inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho tự động
2241库存入库验收 (Kùcún rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho
2242存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng trả lại
2243库存存储标准 (Kùcún cúnchǔ biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho
2244存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting process – Xử lý kế toán hàng tồn kho
2245存货库存控制 (Cúnhuò kùcún kòngzhì) – Inventory stock control – Kiểm soát kho hàng tồn
2246存货估价方法 (Cúnhuò gūjià fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
2247存货动态追踪 (Cúnhuò dòngtài zhuīzōng) – Inventory dynamic tracking – Theo dõi động thái hàng tồn kho
2248库存短缺预测 (Kùcún duǎnquē yùcè) – Inventory shortage forecast – Dự báo thiếu hụt hàng tồn kho
2249存货定期维护 (Cúnhuò dìngqī wéihù) – Regular inventory maintenance – Bảo trì định kỳ hàng tồn kho
2250库存交叉盘点 (Kùcún jiāochā pándiǎn) – Cross inventory checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho
2251库存转移流程 (Kùcún zhuǎnyí liúchéng) – Inventory transfer process – Quy trình chuyển kho
2252存货账目核对 (Cúnhuò zhàngmù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu sổ sách hàng tồn kho
2253库存库存优化 (Kùcún kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa kho hàng tồn
2254存货货位管理 (Cúnhuò huòwèi guǎnlǐ) – Inventory location management – Quản lý vị trí hàng tồn kho
2255库存周转指标 (Kùcún zhōuzhuǎn zhǐbiāo) – Inventory turnover indicators – Chỉ số vòng quay hàng tồn kho
2256存货变更审批 (Cúnhuò biàngēng shěnpī) – Inventory change approval – Phê duyệt thay đổi hàng tồn kho
2257库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory surplus and deficit – Hàng tồn kho thừa và thiếu
2258存货报废审批 (Cúnhuò bàofèi shěnpī) – Inventory scrapping approval – Phê duyệt thanh lý hàng tồn kho
2259存货供应预测 (Cúnhuò gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecast – Dự báo nguồn cung hàng tồn kho
2260存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời hạn lưu trữ hàng tồn kho
2261存货存储方案 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage plan – Phương án lưu trữ hàng tồn kho
2262存货盘点程序 (Cúnhuò pándiǎn chéngxù) – Inventory counting procedure – Quy trình kiểm kê hàng tồn kho
2263库存周转计划 (Kùcún zhōuzhuǎn jìhuà) – Inventory turnover plan – Kế hoạch quay vòng hàng tồn kho
2264存货流转优化 (Cúnhuò liúzhuǎn yōuhuà) – Inventory circulation optimization – Tối ưu hóa lưu thông hàng tồn kho
2265库存积压商品 (Kùcún jīyā shāngpǐn) – Excess inventory goods – Hàng hóa tồn kho dư thừa
2266库存异常波动 (Kùcún yìcháng bōdòng) – Inventory abnormal fluctuation – Biến động bất thường hàng tồn kho
2267库存操作指南 (Kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation guide – Hướng dẫn vận hành kho
2268存货周转趋势 (Cúnhuò zhōuzhuǎn qūshì) – Inventory turnover trend – Xu hướng vòng quay hàng tồn kho
2269存货预警报告 (Cúnhuò yùjǐng bàogào) – Inventory warning report – Báo cáo cảnh báo hàng tồn kho
2270库存定期检查 (Kùcún dìngqī jiǎnchá) – Periodic inventory check – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ
2271库存货物追踪 (Kùcún huòwù zhuīzōng) – Inventory goods tracking – Theo dõi hàng hóa tồn kho
2272存货自动统计 (Cúnhuò zìdòng tǒngjì) – Automatic inventory statistics – Thống kê tự động hàng tồn kho
2273存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Inventory inbound – Nhập kho hàng tồn
2274库存出库 (Kùcún chūkù) – Inventory outbound – Xuất kho hàng tồn
2275存货审核 (Cúnhuò shěnhé) – Inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho
2276库存过剩 (Kùcún guòshèng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho dư thừa
2277存货不足 (Cúnhuò bùzú) – Inventory shortage – Thiếu hụt hàng tồn kho
2278库存损失 (Kùcún sǔnshī) – Inventory loss – Mất mát hàng tồn kho
2279存货盘点记录 (Cúnhuò pándiǎn jìlù) – Inventory count record – Ghi chép kiểm kê hàng tồn kho
2280库存流转 (Kùcún liúzhuǎn) – Inventory flow – Dòng chảy hàng tồn kho
2281存货保管 (Cúnhuò bǎoguǎn) – Inventory storage – Lưu trữ hàng tồn kho
2282库存定价 (Kùcún dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho
2283存货清单 (Cúnhuò qīngdān) – Inventory checklist – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho
2284库存报告 (Kùcún bàogào) – Inventory statement – Báo cáo hàng tồn kho
2285库存盘存 (Kùcún páncún) – Inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho
2286存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
2287库存调节 (Kùcún tiáojié) – Inventory regulation – Điều tiết hàng tồn kho
2288存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Inventory returns – Trả hàng tồn kho
2289库存状态 (Kùcún zhuàngtài) – Inventory status – Trạng thái hàng tồn kho
2290存货存储管理 (Cúnhuò cúnchǔ guǎnlǐ) – Inventory storage management – Quản lý lưu trữ hàng tồn kho
2291库存对账 (Kùcún duìzhàng) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu tài khoản hàng tồn kho
2292存货周转目标 (Cúnhuò zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu vòng quay hàng tồn kho
2293库存转移 (Kùcún zhuǎnyí) – Inventory relocation – Di chuyển hàng tồn kho
2294存货账目管理 (Cúnhuò zhàngmù guǎnlǐ) – Inventory account management – Quản lý tài khoản hàng tồn kho
2295库存预警 (Kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo hàng tồn kho
2296库存水平控制 (Kùcún shuǐpíng kòngzhì) – Inventory level control – Kiểm soát mức hàng tồn kho
2297存货绩效分析 (Cúnhuò jìxiào fēnxī) – Inventory performance analysis – Phân tích hiệu suất hàng tồn kho
2298库存检查清单 (Kùcún jiǎnchá qīngdān) – Inventory inspection checklist – Danh sách kiểm tra hàng tồn kho
2299存货存放策略 (Cúnhuò cúnfàng cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu trữ hàng tồn kho
2300库存分类优化 (Kùcún fēnlèi yōuhuà) – Inventory classification optimization – Tối ưu hóa phân loại hàng tồn kho
2301存货存放 (Cúnhuò cúnfàng) – Inventory placement – Sắp xếp hàng tồn kho
2302库存准确性 (Kùcún zhǔnquè xìng) – Inventory accuracy – Độ chính xác của hàng tồn kho
2303库存报告系统 (Kùcún bàogào xìtǒng) – Inventory reporting system – Hệ thống báo cáo hàng tồn kho
2304库存调控 (Kùcún tiáokòng) – Inventory regulation and control – Điều chỉnh và kiểm soát hàng tồn kho
2305存货存储方法 (Cúnhuò cúnchǔ fāngfǎ) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
2306库存使用率 (Kùcún shǐyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho
2307库存存货管理 (Kùcún cúnhuò guǎnlǐ) – Stock and inventory management – Quản lý kho và hàng tồn kho
2308存货需求分析 (Cúnhuò xūqiú fēnxī) – Inventory demand analysis – Phân tích nhu cầu hàng tồn kho
2309库存运输 (Kùcún yùnshū) – Inventory transportation – Vận chuyển hàng tồn kho
2310存货库存结构 (Cúnhuò kùcún jiégòu) – Inventory structure – Cấu trúc hàng tồn kho
2311库存数据统计 (Kùcún shùjù tǒngjì) – Inventory data statistics – Thống kê dữ liệu hàng tồn kho
2312库存过期产品 (Kùcún guòqī chǎnpǐn) – Expired inventory products – Hàng tồn kho hết hạn
2313库存估值方法 (Kùcún gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho
2314存货加权平均法 (Cúnhuò jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average inventory method – Phương pháp bình quân gia quyền
2315库存移动加权法 (Kùcún yídòng jiāquán fǎ) – Moving weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền di động
2316存货先进先出 (Cúnhuò xiānjìn xiānchū) – FIFO (First-In, First-Out) – Phương pháp nhập trước xuất trước
2317库存后进先出 (Kùcún hòujìn xiānchū) – LIFO (Last-In, First-Out) – Phương pháp nhập sau xuất trước
2318库存检查方法 (Kùcún jiǎnchá fāngfǎ) – Inventory inspection method – Phương pháp kiểm tra hàng tồn kho
2319库存损益分析 (Kùcún sǔnyì fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lợi nhuận và tổn thất hàng tồn kho
2320存货减值准备 (Cúnhuò jiǎnzhí zhǔnbèi) – Inventory impairment provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2321库存滞留 (Kùcún zhìliú) – Inventory stagnation – Hàng tồn kho bị đình trệ
2322库存盈余处理 (Kùcún yíngyú chǔlǐ) – Excess inventory handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa
2323存货分类编码 (Cúnhuò fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification code – Mã phân loại hàng tồn kho
2324库存差异调整 (Kùcún chāyì tiáozhěng) – Inventory discrepancy adjustment – Điều chỉnh sai lệch hàng tồn kho
2325存货记录管理 (Cúnhuò jìlù guǎnlǐ) – Inventory record management – Quản lý hồ sơ hàng tồn kho
2326库存作废商品 (Kùcún zuòfèi shāngpǐn) – Obsolete inventory products – Hàng tồn kho lỗi thời
2327存货资金流动性 (Cúnhuò zījīn liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho
2328库存仓储能力 (Kùcún cāngchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Khả năng lưu trữ hàng tồn kho
2329存货折扣处理 (Cúnhuò zhékòu chǔlǐ) – Inventory discount handling – Xử lý chiết khấu hàng tồn kho
2330库存存放策略 (Kùcún cúnfàng cèlüè) – Inventory placement strategy – Chiến lược bố trí hàng tồn kho
2331库存循环使用 (Kùcún xúnhuán shǐyòng) – Inventory cycle usage – Vòng đời sử dụng hàng tồn kho
2332存货估算方法 (Cúnhuò gūsuàn fāngfǎ) – Inventory estimation method – Phương pháp ước tính hàng tồn kho
2333存货账簿记录 (Cúnhuò zhàngbù jìlù) – Inventory ledger records – Hồ sơ sổ cái hàng tồn kho
2334库存数据审核 (Kùcún shùjù shěnhé) – Inventory data audit – Kiểm toán dữ liệu hàng tồn kho
2335库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Quy trình xử lý hàng tồn kho hỏng
2336存货回收率 (Cúnhuò huíshōu lǜ) – Inventory recovery rate – Tỷ lệ thu hồi hàng tồn kho
2337存货短缺补充 (Cúnhuò duǎnquē bǔchōng) – Inventory shortage replenishment – Bổ sung hàng tồn kho thiếu hụt
2338库存仓储成本 (Kùcún cāngchǔ chéngběn) – Inventory warehousing cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho
2339库存账实相符 (Kùcún zhàngshí xiāngfú) – Inventory ledger consistency – Tính nhất quán giữa sổ sách và thực tế
2340存货安全管理 (Cúnhuò ānquán guǎnlǐ) – Inventory safety management – Quản lý an toàn hàng tồn kho
2341存货物流跟踪 (Cúnhuò wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho
2342库存订单匹配 (Kùcún dìngdān pǐpèi) – Inventory order matching – Đối chiếu đơn hàng và tồn kho
2343存货库存水平 (Cúnhuò kùcún shuǐpíng) – Inventory stock level – Mức tồn kho
2344存货信息管理系统 (Cúnhuò xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory information management system – Hệ thống quản lý thông tin hàng tồn kho
2345存货智能分析 (Cúnhuò zhìnéng fēnxī) – Intelligent inventory analysis – Phân tích thông minh hàng tồn kho
2346存货可用性分析 (Cúnhuò kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính khả dụng của hàng tồn kho
2347库存账务调整 (Kùcún zhàngwù tiáozhěng) – Inventory accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán hàng tồn kho
2348存货清单审核 (Cúnhuò qīngdān shěnhé) – Inventory list audit – Kiểm toán danh sách hàng tồn kho
2349库存盘存方法 (Kùcún páncún fāngfǎ) – Inventory stock-taking method – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho
2350库存存货预测 (Kùcún cúnhuò yùcè) – Inventory forecast – Dự báo hàng tồn kho
2351存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho
2352库存物流优化 (Kùcún wùliú yōuhuà) – Inventory logistics optimization – Tối ưu hóa logistics hàng tồn kho
2353存货标准化管理 (Cúnhuò biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Standardized inventory management – Quản lý hàng tồn kho theo tiêu chuẩn
2354存货数据分析报告 (Cúnhuò shùjù fēnxī bàogào) – Inventory data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hàng tồn kho
2355库存仓储规划 (Kùcún cāngchǔ guīhuà) – Inventory warehousing planning – Quy hoạch kho bãi hàng tồn kho
2356存货处理效率 (Cúnhuò chǔlǐ xiàolǜ) – Inventory processing efficiency – Hiệu suất xử lý hàng tồn kho
2357库存存货账龄 (Kùcún cúnhuò zhànglíng) – Inventory account aging – Tuổi tài khoản hàng tồn kho
2358存货转移成本 (Cúnhuò zhuǎnyí chéngběn) – Inventory transfer cost – Chi phí chuyển giao hàng tồn kho
2359存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety inventory stock – Mức tồn kho an toàn
2360库存处理政策 (Kùcún chǔlǐ zhèngcè) – Inventory handling policy – Chính sách xử lý hàng tồn kho
2361存货最小订货量 (Cúnhuò zuìxiǎo dìnghuò liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu
2362库存周转率 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
2363存货检查流程 (Cúnhuò jiǎnchá liúchéng) – Inventory inspection process – Quy trình kiểm tra hàng tồn kho
2364库存合规性检查 (Kùcún hégé xìng jiǎnchá) – Inventory compliance check – Kiểm tra tính tuân thủ hàng tồn kho
2365存货折旧核算 (Cúnhuò zhéjiù hésuàn) – Inventory depreciation accounting – Hạch toán khấu hao hàng tồn kho
2366库存物流管理 (Kùcún wùliú guǎnlǐ) – Inventory logistics management – Quản lý logistics hàng tồn kho
2367存货流动控制 (Cúnhuò liúdòng kòngzhì) – Inventory flow control – Kiểm soát dòng chảy hàng tồn kho
2368库存货架管理 (Kùcún huòjià guǎnlǐ) – Inventory shelf management – Quản lý giá kệ hàng tồn kho
2369存货盘点软件 (Cúnhuò pándiǎn ruǎnjiàn) – Inventory counting software – Phần mềm kiểm kê hàng tồn kho
2370存货数据分析系统 (Cúnhuò shùjù fēnxī xìtǒng) – Inventory data analysis system – Hệ thống phân tích dữ liệu hàng tồn kho
2371库存转售管理 (Kùcún zhuǎnshòu guǎnlǐ) – Inventory resale management – Quản lý bán lại hàng tồn kho
2372存货存储安全 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán) – Inventory storage security – An toàn lưu trữ hàng tồn kho
2373存货损坏管理 (Cúnhuò sǔnhuài guǎnlǐ) – Inventory damage management – Quản lý hư hỏng hàng tồn kho
2374存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting calculation – Hạch toán kế toán hàng tồn kho
2375库存核算方式 (Kùcún hésuàn fāngshì) – Inventory accounting method – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
2376存货采购策略 (Cúnhuò cǎigòu cèlüè) – Inventory purchasing strategy – Chiến lược mua hàng tồn kho
2377库存系统整合 (Kùcún xìtǒng zhěnghé) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho
2378库存价值计算 (Kùcún jiàzhí jìsuàn) – Inventory value calculation – Tính toán giá trị hàng tồn kho
2379库存财务分析 (Kùcún cáiwù fēnxī) – Inventory financial analysis – Phân tích tài chính hàng tồn kho
2380存货仓储技术 (Cúnhuò cāngchǔ jìshù) – Inventory warehousing technology – Công nghệ lưu kho hàng tồn kho
2381库存自动补给 (Kùcún zìdòng bǔjǐ) – Automated inventory supply – Cung cấp hàng tồn kho tự động
2382存货电子管理 (Cúnhuò diànzǐ guǎnlǐ) – Electronic inventory management – Quản lý hàng tồn kho điện tử
2383存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Inventory impairment – Suy giảm giá trị hàng tồn kho
2384库存呆滞 (Kùcún dāizhì) – Obsolete inventory – Hàng tồn kho lỗi thời
2385存货重估 (Cúnhuò chónggū) – Inventory revaluation – Định giá lại hàng tồn kho
2386库存退货 (Kùcún tuìhuò) – Inventory return – Hàng tồn kho trả lại
2387存货合理化 (Cúnhuò hélǐhuà) – Inventory rationalization – Hợp lý hóa hàng tồn kho
2388库存记录维护 (Kùcún jìlù wéihù) – Inventory record maintenance – Bảo trì hồ sơ hàng tồn kho
2389存货搬运 (Cúnhuò bānyùn) – Inventory handling – Xử lý hàng tồn kho
2390库存量分析 (Kùcún liàng fēnxī) – Inventory quantity analysis – Phân tích số lượng hàng tồn kho
2391库存调整记录 (Kùcún tiáozhěng jìlù) – Inventory adjustment record – Hồ sơ điều chỉnh hàng tồn kho
2392存货策略规划 (Cúnhuò cèlüè guīhuà) – Inventory strategy planning – Hoạch định chiến lược hàng tồn kho
2393库存跟踪流程 (Kùcún gēnzōng liúchéng) – Inventory tracking process – Quy trình theo dõi hàng tồn kho
2394存货更新 (Cúnhuò gēngxīn) – Inventory update – Cập nhật hàng tồn kho
2395存货生命周期分析 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī fēnxī) – Inventory lifecycle analysis – Phân tích vòng đời hàng tồn kho
2396库存账实相符 (Kùcún zhàng shí xiāngfú) – Inventory reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho
2397存货数量控制 (Cúnhuò shùliàng kòngzhì) – Inventory quantity control – Kiểm soát số lượng hàng tồn kho
2398库存盘点报告 (Kùcún pándiǎn bàogào) – Inventory counting report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
2399存货保质期管理 (Cúnhuò bǎozhìqī guǎnlǐ) – Inventory shelf life management – Quản lý thời hạn sử dụng hàng tồn kho
2400库存操作流程 (Kùcún cāozuò liúchéng) – Inventory operation process – Quy trình vận hành hàng tồn kho
2401存货短缺调查 (Cúnhuò duǎnquē diàochá) – Inventory shortage investigation – Điều tra thiếu hụt hàng tồn kho
2402存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory receipt registration – Đăng ký nhập kho hàng tồn kho
2403库存流转率分析 (Kùcún liúzhuǎnlǜ fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
2404库存安全储备 (Kùcún ānquán chúbèi) – Inventory safety reserve – Dự trữ an toàn hàng tồn kho
2405存货电子台账 (Cúnhuò diànzǐ táizhàng) – Electronic inventory ledger – Sổ cái điện tử hàng tồn kho
2406库存智能优化 (Kùcún zhìnéng yōuhuà) – Smart inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho thông minh
2407存货人工盘点 (Cúnhuò réngōng pándiǎn) – Manual inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho thủ công
2408存货财务报告 (Cúnhuò cáiwù bàogào) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho
2409库存存储管理 (Kùcún cúnchǔ guǎnlǐ) – Inventory storage management – Quản lý lưu trữ hàng tồn kho
2410存货实地审核 (Cúnhuò shídì shěnhé) – On-site inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho tại chỗ
2411库存流动性分析 (Kùcún liúdòng xìng fēnxī) – Inventory liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản hàng tồn kho
2412存货信息系统 (Cúnhuò xìnxī xìtǒng) – Inventory information system – Hệ thống thông tin hàng tồn kho
2413库存人工调整 (Kùcún réngōng tiáozhěng) – Manual inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho thủ công
2414存货自动分析 (Cúnhuò zìdòng fēnxī) – Automated inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho tự động
2415库存采购管理 (Kùcún cǎigòu guǎnlǐ) – Inventory purchasing management – Quản lý mua hàng tồn kho
2416存货盘存方式 (Cúnhuò páncún fāngshì) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho
2417库存流通速度 (Kùcún liútōng sùdù) – Inventory circulation speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
2418库存计划管理 (Kùcún jìhuà guǎnlǐ) – Inventory planning management – Quản lý kế hoạch hàng tồn kho
2419存货最小存量 (Cúnhuò zuìxiǎo cúnliàng) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu
2420库存周转控制 (Kùcún zhōuzhuǎn kòngzhì) – Inventory turnover control – Kiểm soát vòng quay hàng tồn kho
2421存货存放规则 (Cúnhuò cúnfàng guīzé) – Inventory storage rules – Quy tắc lưu trữ hàng tồn kho
2422库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng
2423库存损耗计算 (Kùcún sǔnhào jìsuàn) – Inventory loss calculation – Tính toán hao hụt hàng tồn kho
2424存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory counting sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho
2425库存系统优化 (Kùcún xìtǒng yōuhuà) – Inventory system optimization – Tối ưu hóa hệ thống hàng tồn kho
2426库存存放环境 (Kùcún cúnfàng huánjìng) – Inventory storage environment – Môi trường lưu trữ hàng tồn kho
2427存货分析模型 (Cúnhuò fēnxī móxíng) – Inventory analysis model – Mô hình phân tích hàng tồn kho
2428库存应急管理 (Kùcún yìngjí guǎnlǐ) – Inventory emergency management – Quản lý hàng tồn kho khẩn cấp
2429存货审查制度 (Cúnhuò shěnchá zhìdù) – Inventory review system – Hệ thống kiểm tra hàng tồn kho
2430库存清查方法 (Kùcún qīngchá fāngfǎ) – Inventory verification method – Phương pháp kiểm tra hàng tồn kho
2431库存调节措施 (Kùcún tiáojié cuòshī) – Inventory adjustment measures – Biện pháp điều chỉnh hàng tồn kho
2432库存周转周期 (Kùcún zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho
2433存货流量监测 (Cúnhuò liúliàng jiāncè) – Inventory flow monitoring – Giám sát luồng hàng tồn kho
2434存货存取权限 (Cúnhuò cúnqǔ quánxiàn) – Inventory access rights – Quyền truy cập hàng tồn kho
2435存货短缺报警 (Cúnhuò duǎnquē bàojǐng) – Inventory shortage alarm – Báo động thiếu hụt hàng tồn kho
2436库存物流追踪 (Kùcún wùliú zhuīzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho
2437库存周转效率 (Kùcún zhōuzhuǎn xiàolǜ) – Inventory turnover efficiency – Hiệu suất luân chuyển hàng tồn kho
2438存货数量变动 (Cúnhuò shùliàng biàndòng) – Inventory quantity fluctuation – Biến động số lượng hàng tồn kho
2439存货退换流程 (Cúnhuò tuìhuàn liúchéng) – Inventory return and exchange process – Quy trình đổi trả hàng tồn kho
2440库存电子标识 (Kùcún diànzǐ biāoshì) – Inventory electronic labeling – Nhãn điện tử hàng tồn kho
2441存货实物管理 (Cúnhuò shíwù guǎnlǐ) – Inventory physical management – Quản lý thực tế hàng tồn kho
2442库存存货编码 (Kùcún cúnhuò biānmǎ) – Inventory item coding – Mã hóa hàng tồn kho
2443库存电子系统 (Kùcún diànzǐ xìtǒng) – Electronic inventory system – Hệ thống điện tử hàng tồn kho
2444存货调度计划 (Cúnhuò diàodù jìhuà) – Inventory scheduling plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho
2445库存异常监测 (Kùcún yìcháng jiāncè) – Inventory anomaly detection – Giám sát bất thường hàng tồn kho
2446存货周转时间 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian luân chuyển hàng tồn kho
2447库存运输管理 (Kùcún yùnshū guǎnlǐ) – Inventory transportation management – Quản lý vận chuyển hàng tồn kho
2448存货盘存审计 (Cúnhuò páncún shěnjì) – Inventory auditing – Kiểm toán hàng tồn kho
2449库存损耗预测 (Kùcún sǔnhào yùcè) – Inventory loss prediction – Dự báo hao hụt hàng tồn kho
2450存货进销存分析 (Cúnhuò jìnxiāocún fēnxī) – Inventory inflow and outflow analysis – Phân tích nhập, xuất, tồn kho
2451存货年度盘点 (Cúnhuò niándù pándiǎn) – Annual inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho hàng năm
2452存货仓储管理 (Cúnhuò cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory warehousing management – Quản lý kho hàng tồn kho
2453库存异常报警 (Kùcún yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho
2454存货价格管理 (Cúnhuò jiàgé guǎnlǐ) – Inventory price management – Quản lý giá hàng tồn kho
2455存货预警机制 (Cúnhuò yùjǐng jīzhì) – Inventory warning mechanism – Cơ chế cảnh báo hàng tồn kho
2456库存物料清单 (Kùcún wùliào qīngdān) – Inventory material list – Danh sách nguyên vật liệu tồn kho
2457存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót kiểm kê hàng tồn kho
2458库存调配方案 (Kùcún tiáopèi fāng’àn) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho
2459库存货架编号 (Kùcún huòjià biānhào) – Inventory shelf numbering – Đánh số kệ hàng tồn kho
2460存货验收流程 (Cúnhuò yànshōu liúchéng) – Inventory acceptance process – Quy trình nghiệm thu hàng tồn kho
2461库存周转目标 (Kùcún zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu vòng quay hàng tồn kho
2462存货流动性分析 (Cúnhuò liúdòngxìng fēnxī) – Inventory liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản hàng tồn kho
2463库存控制技术 (Kùcún kòngzhì jìshù) – Inventory control technology – Công nghệ kiểm soát hàng tồn kho
2464存货流通速度 (Cúnhuò liútōng sùdù) – Inventory circulation speed – Tốc độ lưu thông hàng tồn kho
2465库存损耗补偿 (Kùcún sǔnhào bǔcháng) – Inventory loss compensation – Bồi thường hao hụt hàng tồn kho
2466存货保管要求 (Cúnhuò bǎoguǎn yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu bảo quản hàng tồn kho
2467库存更新策略 (Kùcún gēngxīn cèlüè) – Inventory update strategy – Chiến lược cập nhật hàng tồn kho
2468存货核对机制 (Cúnhuò héduì jīzhì) – Inventory verification mechanism – Cơ chế đối chiếu hàng tồn kho
2469库存调节成本 (Kùcún tiáojié chéngběn) – Inventory adjustment cost – Chi phí điều chỉnh hàng tồn kho
2470库存清理政策 (Kùcún qīnglǐ zhèngcè) – Inventory clearance policy – Chính sách thanh lý hàng tồn kho
2471存货标准化管理 (Cúnhuò biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Inventory standardization management – Quản lý tiêu chuẩn hóa hàng tồn kho
2472存货周转时间计算 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān jìsuàn) – Inventory turnover time calculation – Tính toán thời gian luân chuyển hàng tồn kho
2473存货仓库布局 (Cúnhuò cāngkù bùjú) – Inventory warehouse layout – Bố cục kho hàng tồn kho
2474库存存货损益 (Kùcún cúnhuò sǔnyì) – Inventory profit and loss – Lãi lỗ hàng tồn kho
2475存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory sales and stock system – Hệ thống quản lý nhập, xuất, tồn kho
2476库存数据实时更新 (Kùcún shùjù shíshí gēngxīn) – Real-time inventory data update – Cập nhật dữ liệu hàng tồn kho theo thời gian thực
2477存货物流优化 (Cúnhuò wùliú yōuhuà) – Inventory logistics optimization – Tối ưu hóa logistics hàng tồn kho
2478存货成本优化 (Cúnhuò chéngběn yōuhuà) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho
2479库存转移计划 (Kùcún zhuǎnyí jìhuà) – Inventory transfer plan – Kế hoạch chuyển kho hàng tồn kho
2480存货缺货分析 (Cúnhuò quēhuò fēnxī) – Inventory stockout analysis – Phân tích hết hàng tồn kho
2481存货周转提升策略 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tíshēng cèlüè) – Inventory turnover improvement strategy – Chiến lược nâng cao vòng quay hàng tồn kho
2482存货动态监控 (Cúnhuò dòngtài jiānkòng) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
2483库存货架利用率 (Kùcún huòjià lìyòng lǜ) – Inventory shelf utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kệ hàng tồn kho
2484存货ABC分类 (Cúnhuò ABC fēnlèi) – Inventory ABC classification – Phân loại hàng tồn kho ABC
2485库存最低库存量 (Kùcún zuìdī kùcún liàng) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu
2486存货最高库存量 (Cúnhuò zuìgāo kùcún liàng) – Maximum inventory level – Mức tồn kho tối đa
2487库存补充计划 (Kùcún bǔchōng jìhuà) – Inventory replenishment plan – Kế hoạch bổ sung hàng tồn kho
2488存货报废管理 (Cúnhuò bàofèi guǎnlǐ) – Inventory scrapping management – Quản lý hàng tồn kho phế thải
2489存货仓库温湿度控制 (Cúnhuò cāngkù wēn shīdù kòngzhì) – Inventory warehouse temperature and humidity control – Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm kho hàng
2490库存仓库消防安全 (Kùcún cāngkù xiāofáng ānquán) – Inventory warehouse fire safety – An toàn phòng cháy chữa cháy kho hàng
2491库存存货预警系统 (Kùcún cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Inventory early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm hàng tồn kho
2492存货过期管理 (Cúnhuò guòqī guǎnlǐ) – Inventory expiration management – Quản lý hàng tồn kho quá hạn
2493库存库存结构分析 (Kùcún kùcún jiégòu fēnxī) – Inventory structure analysis – Phân tích cơ cấu hàng tồn kho
2494存货滞销管理 (Cúnhuò zhìxiāo guǎnlǐ) – Inventory slow-moving management – Quản lý hàng tồn kho chậm lưu chuyển
2495库存仓库面积优化 (Kùcún cāngkù miànjī yōuhuà) – Inventory warehouse space optimization – Tối ưu hóa không gian kho hàng
2496库存交叉盘点 (Kùcún jiāochā pándiǎn) – Inventory cross-checking – Kiểm kê chéo hàng tồn kho
2497存货动态补充 (Cúnhuò dòngtài bǔchōng) – Dynamic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho theo thời gian thực
2498库存运输损耗 (Kùcún yùnshū sǔnhào) – Inventory transportation loss – Tổn thất hàng tồn kho do vận chuyển
2499存货环保管理 (Cúnhuò huánbǎo guǎnlǐ) – Inventory environmental management – Quản lý môi trường hàng tồn kho
2500库存历史数据分析 (Kùcún lìshǐ shùjù fēnxī) – Inventory historical data analysis – Phân tích dữ liệu lịch sử hàng tồn kho
2501存货合同管理 (Cúnhuò hétóng guǎnlǐ) – Inventory contract management – Quản lý hợp đồng hàng tồn kho
2502库存仓储自动化 (Kùcún cāngchǔ zìdònghuà) – Inventory warehousing automation – Tự động hóa kho hàng tồn kho
2503存货预测算法 (Cúnhuò yùcè suànfǎ) – Inventory forecasting algorithm – Thuật toán dự báo hàng tồn kho
2504存货价格波动分析 (Cúnhuò jiàgé bōdòng fēnxī) – Inventory price fluctuation analysis – Phân tích biến động giá hàng tồn kho
2505存货库存资金占用 (Cúnhuò kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng bởi hàng tồn kho
2506库存存货折旧政策 (Kùcún cúnhuò zhéjiù zhèngcè) – Inventory depreciation policy – Chính sách khấu hao hàng tồn kho
2507库存快速周转策略 (Kùcún kuàisù zhōuzhuǎn cèlüè) – Fast inventory turnover strategy – Chiến lược luân chuyển hàng tồn kho nhanh
2508存货ERP集成 (Cúnhuò ERP jíchéng) – Inventory ERP integration – Tích hợp ERP hàng tồn kho
2509库存信息安全管理 (Kùcún xìnxī ānquán guǎnlǐ) – Inventory information security management – Quản lý bảo mật thông tin hàng tồn kho
2510存货仓库人员培训 (Cúnhuò cāngkù rényuán péixùn) – Inventory warehouse staff training – Đào tạo nhân viên kho hàng tồn kho
2511库存关键绩效指标 (Kùcún guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Inventory key performance indicators (KPIs) – Chỉ số hiệu suất chính của hàng tồn kho
2512存货合规性审查 (Cúnhuò hégéxìng shěnchá) – Inventory compliance audit – Kiểm toán tuân thủ hàng tồn kho
2513库存异常警报 (Kùcún yìcháng jǐngbào) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho
2514存货盈余 (Cúnhuò yíngyú) – Inventory surplus – Dư thừa hàng tồn kho
2515存货调整 (Cúnhuò tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho
2516存货折让 (Cúnhuò zhé ràng) – Inventory allowance – Giảm giá hàng tồn kho
2517存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho
2518存货库存周转 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2519存货存储方法 (Cúnhuò cúnchǔ fāngfǎ) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
2520存货条形码扫描 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ sǎomiáo) – Inventory barcode scanning – Quét mã vạch hàng tồn kho
2521存货标签系统 (Cúnhuò biāoqiān xìtǒng) – Inventory labeling system – Hệ thống dán nhãn hàng tồn kho
2522存货记录错误 (Cúnhuò jìlù cuòwù) – Inventory record errors – Lỗi ghi chép hàng tồn kho
2523存货数据准确性 (Cúnhuò shùjù zhǔnquè xìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác dữ liệu hàng tồn kho
2524存货实时监测 (Cúnhuò shíshí jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực
2525存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock – Mức tồn kho an toàn
2526存货管理规范 (Cúnhuò guǎnlǐ guīfàn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho
2527存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory scrapping process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho
2528存货库存老化 (Cúnhuò kùcún lǎohuà) – Inventory aging – Tình trạng hàng tồn kho cũ
2529存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho
2530存货验收流程 (Cúnhuò yànshōu liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình kiểm nhận hàng tồn kho
2531存货运输跟踪 (Cúnhuò yùnshū gēnzōng) – Inventory transportation tracking – Theo dõi vận chuyển hàng tồn kho
2532存货绩效评估 (Cúnhuò jìxiào pínggū) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho
2533存货库存管理系统 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
2534存货实时更新 (Cúnhuò shíshí gēngxīn) – Real-time inventory updates – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực
2535存货库存压力 (Cúnhuò kùcún yālì) – Inventory stock pressure – Áp lực tồn kho
2536存货信息流 (Cúnhuò xìnxī liú) – Inventory information flow – Dòng thông tin hàng tồn kho
2537存货核算制度 (Cúnhuò hésuàn zhìdù) – Inventory accounting system – Hệ thống hạch toán hàng tồn kho
2538存货库存检测 (Cúnhuò kùcún jiǎncè) – Inventory stock inspection – Kiểm tra hàng tồn kho
2539存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory deficit – Hụt hàng tồn kho
2540存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Thừa hàng tồn kho
2541存货盘点报告 (Cúnhuò pándiǎn bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
2542存货盘点方法 (Cúnhuò pándiǎn fāngfǎ) – Inventory counting methods – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho
2543存货盘点制度 (Cúnhuò pándiǎn zhìdù) – Inventory audit system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho
2544存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory in-out stock system – Hệ thống xuất nhập tồn kho
2545存货变更记录 (Cúnhuò biàngēng jìlù) – Inventory change record – Hồ sơ thay đổi hàng tồn kho
2546存货报损 (Cúnhuò bàosǔn) – Inventory loss report – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho
2547存货收发流程 (Cúnhuò shōufā liúchéng) – Inventory receiving and dispatching process – Quy trình nhập xuất hàng tồn kho
2548存货拣选策略 (Cúnhuò jiǎnxuǎn cèlüè) – Inventory picking strategy – Chiến lược chọn hàng tồn kho
2549存货存放规划 (Cúnhuò cúnfàng guīhuà) – Inventory placement planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho
2550存货调度管理 (Cúnhuò diàodù guǎnlǐ) – Inventory dispatch management – Quản lý điều phối hàng tồn kho
2551存货优化分析 (Cúnhuò yōuhuà fēnxī) – Inventory optimization analysis – Phân tích tối ưu hóa hàng tồn kho
2552存货安全管理 (Cúnhuò ānquán guǎnlǐ) – Inventory security management – Quản lý an ninh hàng tồn kho
2553存货销售订单管理 (Cúnhuò xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Inventory sales order management – Quản lý đơn hàng bán hàng tồn kho
2554存货财务核对 (Cúnhuò cáiwù héduì) – Inventory financial reconciliation – Đối chiếu tài chính hàng tồn kho
2555存货库存优化策略 (Cúnhuò kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory stock optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa tồn kho
2556存货计算误差 (Cúnhuò jìsuàn wùchā) – Inventory calculation error – Sai số tính toán hàng tồn kho
2557存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory backlog risk – Rủi ro tồn kho dư thừa
2558存货清查流程 (Cúnhuò qīngchá liúchéng) – Inventory verification process – Quy trình kiểm tra hàng tồn kho
2559存货信息可视化 (Cúnhuò xìnxī kěshìhuà) – Inventory information visualization – Trực quan hóa thông tin hàng tồn kho
2560存货电子化管理 (Cúnhuò diànzǐ huà guǎnlǐ) – Electronic inventory management – Quản lý hàng tồn kho điện tử
2561存货数据分析工具 (Cúnhuò shùjù fēnxī gōngjù) – Inventory data analysis tools – Công cụ phân tích dữ liệu hàng tồn kho
2562存货编码 (Cúnhuò biānmǎ) – Inventory coding – Mã hóa hàng tồn kho
2563存货计划管理 (Cúnhuò jìhuà guǎnlǐ) – Inventory planning management – Quản lý kế hoạch hàng tồn kho
2564存货采购订单 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān) – Inventory purchase order – Đơn đặt hàng tồn kho
2565存货即时库存 (Cúnhuò jíshí kùcún) – Real-time inventory – Hàng tồn kho theo thời gian thực
2566存货使用寿命 (Cúnhuò shǐyòng shòumìng) – Inventory lifespan – Tuổi thọ sử dụng hàng tồn kho
2567存货运输损耗 (Cúnhuò yùnshū sǔnhào) – Inventory transportation loss – Hao hụt vận chuyển hàng tồn kho
2568存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Inventory procurement budget – Ngân sách mua hàng tồn kho
2569存货ERP系统 (Cúnhuò ERP xìtǒng) – Inventory ERP system – Hệ thống ERP hàng tồn kho
2570存货条形码 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ) – Inventory barcode – Mã vạch hàng tồn kho
2571存货二维码 (Cúnhuò èrwéimǎ) – Inventory QR code – Mã QR hàng tồn kho
2572存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out record – Hồ sơ nhập xuất kho
2573存货财务核查 (Cúnhuò cáiwù héchá) – Inventory financial audit – Kiểm toán tài chính hàng tồn kho
2574存货ABC分类 (Cúnhuò ABC fēnlèi) – ABC inventory classification – Phân loại hàng tồn kho ABC
2575存货实时监控 (Cúnhuò shíshí jiānkòng) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực
2576存货自动化处理 (Cúnhuò zìdònghuà chǔlǐ) – Automated inventory processing – Xử lý hàng tồn kho tự động
2577存货缺货风险 (Cúnhuò quēhuò fēngxiǎn) – Inventory stockout risk – Rủi ro hết hàng tồn kho
2578存货过剩风险 (Cúnhuò guòshèng fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho
2579存货对账单 (Cúnhuò duìzhàng dān) – Inventory reconciliation statement – Bảng đối chiếu hàng tồn kho
2580存货融资管理 (Cúnhuò róngzī guǎnlǐ) – Inventory financing management – Quản lý tài chính hàng tồn kho
2581存货回收价值 (Cúnhuò huíshōu jiàzhí) – Inventory salvage value – Giá trị thu hồi hàng tồn kho
2582存货统计报告 (Cúnhuò tǒngjì bàogào) – Inventory statistical report – Báo cáo thống kê hàng tồn kho
2583存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa tồn kho
2584存货动态监测 (Cúnhuò dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
2585存货损耗控制 (Cúnhuò sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát hao hụt hàng tồn kho
2586存货订单履行 (Cúnhuò dìngdān lǚxíng) – Inventory order fulfillment – Thực hiện đơn hàng tồn kho
2587存货质量审核 (Cúnhuò zhìliàng shěnhé) – Inventory quality audit – Kiểm toán chất lượng hàng tồn kho
2588存货库存平衡 (Cúnhuò kùcún pínghéng) – Inventory stock balance – Cân bằng hàng tồn kho
2589存货短缺报警 (Cúnhuò duǎnquē bào jǐng) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hàng tồn kho
2590存货调节策略 (Cúnhuò tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho
2591存货预算调整 (Cúnhuò yùsuàn tiáozhěng) – Inventory budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách hàng tồn kho
2592存货库存策略 (Cúnhuò kùcún cèlüè) – Inventory stock strategy – Chiến lược tồn kho
2593存货采购需求 (Cúnhuò cǎigòu xūqiú) – Inventory procurement demand – Nhu cầu mua hàng tồn kho
2594存货库存动态 (Cúnhuò kùcún dòngtài) – Inventory stock dynamics – Động thái tồn kho
2595存货周转效率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn xiàolǜ) – Inventory turnover efficiency – Hiệu suất vòng quay hàng tồn kho
2596存货进销存管理 (Cúnhuò jìnxiāocún guǎnlǐ) – Inventory purchase-sales-stock management – Quản lý nhập – xuất – tồn kho
2597存货月度盘点 (Cúnhuò yuèdù pándiǎn) – Monthly inventory count – Kiểm kê hàng tháng
2598存货年度清查 (Cúnhuò niándù qīngchá) – Annual inventory check – Kiểm tra hàng tồn kho hàng năm
2599存货回收管理 (Cúnhuò huíshōu guǎnlǐ) – Inventory recycling management – Quản lý thu hồi hàng tồn kho
2600存货损耗评估 (Cúnhuò sǔnhào pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá hao hụt hàng tồn kho
2601存货质量审计 (Cúnhuò zhìliàng shěnjì) – Inventory quality audit – Kiểm toán chất lượng hàng tồn kho
2602存货日常维护 (Cúnhuò rìcháng wéihù) – Daily inventory maintenance – Bảo trì hàng tồn kho hàng ngày
2603存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal processing – Xử lý thanh lý hàng tồn kho
2604存货报损流程 (Cúnhuò bàosǔn liúchéng) – Inventory loss reporting process – Quy trình báo cáo tổn thất hàng tồn kho
2605存货运输跟踪 (Cúnhuò yùnshū gēnzōng) – Inventory transport tracking – Theo dõi vận chuyển hàng tồn kho
2606存货绩效考核 (Cúnhuò jìxiào kǎohé) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho
2607存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bào jǐng) – Inventory abnormality alarm – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho
2608存货存储规则 (Cúnhuò cúnchǔ guīzé) – Inventory storage rules – Quy tắc lưu trữ hàng tồn kho
2609存货智能监控 (Cúnhuò zhìnéng jiānkòng) – Intelligent inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho thông minh
2610存货库存管理表 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ biǎo) – Inventory management sheet – Bảng quản lý tồn kho
2611存货清查报告 (Cúnhuò qīngchá bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
2612存货核对记录 (Cúnhuò héduì jìlù) – Inventory reconciliation record – Hồ sơ đối chiếu hàng tồn kho
2613存货月报表 (Cúnhuò yuè bào biǎo) – Monthly inventory report – Báo cáo tồn kho hàng tháng
2614存货年终盘点 (Cúnhuò niánzhōng pándiǎn) – Year-end inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho cuối năm
2615存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory inbound document – Phiếu nhập kho hàng tồn kho
2616存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Inventory outbound document – Phiếu xuất kho hàng tồn kho
2617存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer document – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho
2618存货滞销分析 (Cúnhuò zhìxiāo fēnxī) – Inventory slow-moving analysis – Phân tích hàng tồn kho chậm luân chuyển
2619存货短缺对策 (Cúnhuò duǎnquē duìcè) – Inventory shortage countermeasures – Biện pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho
2620存货供应链优化 (Cúnhuò gōngyìngliàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng hàng tồn kho
2621存货系统升级 (Cúnhuò xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho
2622存货数据分析师 (Cúnhuò shùjù fēnxī shī) – Inventory data analyst – Chuyên viên phân tích dữ liệu hàng tồn kho
2623存货控制预算 (Cúnhuò kòngzhì yùsuàn) – Inventory control budget – Ngân sách kiểm soát hàng tồn kho
2624存货分布管理 (Cúnhuò fēnbù guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân bố hàng tồn kho
2625存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Inventory auto-replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
2626存货需求预测 (Cúnhuò xūqiú yùcè) – Inventory demand forecast – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho
2627存货库存预警 (Cúnhuò kùcún yùjǐng) – Inventory stock warning – Cảnh báo tồn kho
2628存货快速清算 (Cúnhuò kuàisù qīngsuàn) – Inventory quick liquidation – Thanh lý hàng tồn kho nhanh
2629存货存储风险 (Cúnhuò cúnchǔ fēngxiǎn) – Inventory storage risk – Rủi ro lưu trữ hàng tồn kho
2630存货存储容积 (Cúnhuò cúnchǔ róngjī) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho
2631存货入库检验 (Cúnhuò rùkù jiǎnyàn) – Inventory inbound inspection – Kiểm tra hàng tồn kho nhập kho
2632存货销毁记录 (Cúnhuò xiāohuǐ jìlù) – Inventory disposal record – Hồ sơ hủy hàng tồn kho
2633存货库存考核 (Cúnhuò kùcún kǎohé) – Inventory stock assessment – Đánh giá tồn kho
2634存货异常变动 (Cúnhuò yìcháng biàndòng) – Inventory abnormal fluctuation – Biến động bất thường hàng tồn kho
2635存货盈亏计算 (Cúnhuò yíngkuī jìsuàn) – Inventory profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ hàng tồn kho
2636存货财务处理 (Cúnhuò cáiwù chǔlǐ) – Inventory financial processing – Xử lý tài chính hàng tồn kho
2637存货出入库跟踪 (Cúnhuò chūrùkù gēnzōng) – Inventory in-out tracking – Theo dõi nhập xuất hàng tồn kho
2638存货条目修正 (Cúnhuò tiáomù xiūzhèng) – Inventory item correction – Điều chỉnh mục hàng tồn kho
2639存货需求变动 (Cúnhuò xūqiú biàndòng) – Inventory demand fluctuation – Biến động nhu cầu hàng tồn kho
2640存货分配计划 (Cúnhuò fēnpèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho
2641存货入库标准 (Cúnhuò rùkù biāozhǔn) – Inventory inbound standards – Tiêu chuẩn nhập kho hàng tồn kho
2642存货数据恢复 (Cúnhuò shùjù huīfù) – Inventory data recovery – Khôi phục dữ liệu hàng tồn kho
2643存货异常调查 (Cúnhuò yìcháng diàochá) – Inventory anomaly investigation – Điều tra bất thường hàng tồn kho
2644存货净值 (Cúnhuò jìngzhí) – Net inventory value – Giá trị ròng hàng tồn kho
2645先进先出法 (FIFO) (Xiānjìn xiānchū fǎ) – First-In-First-Out (FIFO) – Phương pháp nhập trước xuất trước
2646后进先出法 (LIFO) (Hòujìn xiānchū fǎ) – Last-In-First-Out (LIFO) – Phương pháp nhập sau xuất trước
2647存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Physical inventory counting – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho
2648存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Inventory return – Hàng tồn kho trả về
2649存货质量检查 (Cúnhuò zhìliàng jiǎnchá) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho
2650存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Inventory purchasing cost – Chi phí mua hàng tồn kho
2651存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho
2652存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho bị loại bỏ
2653存货成本流转 (Cúnhuò chéngběn liúzhuǎn) – Inventory cost flow – Dòng chảy chi phí hàng tồn kho
2654存货资产负债表 (Cúnhuò zīchǎn fùzhàibiǎo) – Inventory balance sheet – Bảng cân đối kế toán hàng tồn kho
2655存货风险控制 (Cúnhuò fēngxiǎn kòngzhì) – Inventory risk control – Kiểm soát rủi ro hàng tồn kho
2656存货数据统计 (Cúnhuò shùjù tǒngjì) – Inventory data statistics – Thống kê dữ liệu hàng tồn kho
2657存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory overage – Kiểm kê thừa hàng tồn kho
2658存货过剩 (Cúnhuò guòshèng) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa
2659存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down reserve – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
2660存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Inventory valuation assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho
2661存货库存盘点表 (Cúnhuò kùcún pándiǎn biǎo) – Inventory stocktaking sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho
2662存货业务流程 (Cúnhuò yèwù liúchéng) – Inventory business process – Quy trình nghiệp vụ hàng tồn kho
2663存货交易记录 (Cúnhuò jiāoyì jìlù) – Inventory transaction record – Ghi chép giao dịch hàng tồn kho
2664存货盘点频率 (Cúnhuò pándiǎn pínlǜ) – Inventory count frequency – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho
2665存货记录系统 (Cúnhuò jìlù xìtǒng) – Inventory recording system – Hệ thống ghi chép hàng tồn kho
2666存货外包管理 (Cúnhuò wàibāo guǎnlǐ) – Inventory outsourcing management – Quản lý gia công hàng tồn kho
2667存货销毁 (Cúnhuò xiāohuǐ) – Inventory destruction – Hủy hàng tồn kho
2668存货自动化管理 (Cúnhuò zìdònghuà guǎnlǐ) – Inventory automation management – Quản lý hàng tồn kho tự động
2669存货安全系数 (Cúnhuò ānquán xìshù) – Inventory safety coefficient – Hệ số an toàn hàng tồn kho
2670存货退回率 (Cúnhuò tuìhuí lǜ) – Inventory return rate – Tỷ lệ hàng trả lại
2671存货物流成本 (Cúnhuò wùliú chéngběn) – Inventory logistics cost – Chi phí hậu cần hàng tồn kho
2672存货电子标签 (Cúnhuò diànzǐ biāoqiān) – Electronic inventory label – Nhãn điện tử hàng tồn kho
2673存货条形码管理 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ guǎnlǐ) – Barcode inventory management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho
2674存货季节性调整 (Cúnhuò jìjiéxìng tiáozhěng) – Inventory seasonal adjustment – Điều chỉnh theo mùa hàng tồn kho
2675存货采购审批 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī) – Inventory procurement approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho
2676存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Inventory purchase control – Kiểm soát mua hàng tồn kho
2677存货仓储计划 (Cúnhuò cāngchǔ jìhuà) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu kho hàng tồn kho
2678存货库存计划 (Cúnhuò kùcún jìhuà) – Inventory stock plan – Kế hoạch tồn kho
2679存货库存管理软件 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory stock management software – Phần mềm quản lý tồn kho
2680存货周转计划 (Cúnhuò zhōuzhuǎn jìhuà) – Inventory turnover plan – Kế hoạch luân chuyển hàng tồn kho
2681存货盘点报告 (Cúnhuò pándiǎn bàogào) – Inventory counting report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho
2682存货异常处理 (Cúnhuò yìcháng chǔlǐ) – Inventory anomaly handling – Xử lý bất thường hàng tồn kho
2683存货结转 (Cúnhuò jiézhuǎn) – Inventory carryforward – Kết chuyển hàng tồn kho
2684存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Inventory outbound slip – Phiếu xuất kho hàng tồn kho
2685存货库存差异 (Cúnhuò kùcún chāyì) – Inventory stock discrepancy – Chênh lệch hàng tồn kho
2686存货库存分析 (Cúnhuò kùcún fēnxī) – Inventory stock analysis – Phân tích tồn kho
2687存货仓储安全 (Cúnhuò cāngchǔ ānquán) – Inventory storage security – An toàn lưu kho hàng tồn kho
2688存货订单管理 (Cúnhuò dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng tồn kho
2689存货核对 (Cúnhuò héduì) – Inventory verification – Đối chiếu hàng tồn kho
2690存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho
2691存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời hạn lưu kho hàng tồn kho
2692存货采购流程 (Cúnhuò cǎigòu liúchéng) – Inventory purchasing process – Quy trình mua hàng tồn kho
2693存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo bán hàng tồn kho
2694存货流转周期 (Cúnhuò liúzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho
2695存货分类编码 (Cúnhuò fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification coding – Mã phân loại hàng tồn kho
2696存货补充计划 (Cúnhuò bǔchōng jìhuà) – Inventory replenishment plan – Kế hoạch bổ sung hàng tồn kho
2697存货低估风险 (Cúnhuò dīgū fēngxiǎn) – Inventory undervaluation risk – Rủi ro đánh giá thấp hàng tồn kho
2698存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management system – Chế độ quản lý hàng tồn kho
2699存货循环管理 (Cúnhuò xúnhuán guǎnlǐ) – Inventory cycle management – Quản lý chu kỳ hàng tồn kho
2700存货仓储能力 (Cúnhuò cāngchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Năng lực lưu trữ hàng tồn kho
2701存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Inventory overstock – Tồn kho dư thừa
2702存货盘存制度 (Cúnhuò páncún zhìdù) – Inventory stocktaking system – Chế độ kiểm kê hàng tồn kho
2703存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Inventory unsold – Hàng tồn kho bán chậm
2704存货优化 (Cúnhuò yōuhuà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho
2705存货批量采购 (Cúnhuò pīliàng cǎigòu) – Inventory bulk purchase – Mua hàng tồn kho số lượng lớn
2706存货可用天数 (Cúnhuò kěyòng tiānshù) – Inventory days available – Số ngày hàng tồn kho có thể sử dụng
2707存货运输损耗 (Cúnhuò yùnshū sǔnhào) – Inventory transportation loss – Tổn thất vận chuyển hàng tồn kho
2708存货定期盘点 (Cúnhuò dìngqī pándiǎn) – Regular inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ
2709存货损益 (Cúnhuò sǔnyì) – Inventory gain and loss – Lãi lỗ hàng tồn kho
2710存货盘点记录 (Cúnhuò pándiǎn jìlù) – Inventory counting records – Hồ sơ kiểm kê hàng tồn kho
2711存货物流管理 (Cúnhuò wùliú guǎnlǐ) – Inventory logistics management – Quản lý hậu cần hàng tồn kho
2712存货入库时间 (Cúnhuò rùkù shíjiān) – Inventory receiving time – Thời gian nhập kho hàng tồn kho
2713存货市场需求 (Cúnhuò shìchǎng xūqiú) – Inventory market demand – Nhu cầu thị trường về hàng tồn kho
2714存货仓储管理 (Cúnhuò cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory storage management – Quản lý kho hàng tồn kho
2715存货异常处理流程 (Cúnhuò yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Inventory anomaly handling process – Quy trình xử lý bất thường hàng tồn kho
2716存货销售分析 (Cúnhuò xiāoshòu fēnxī) – Inventory sales analysis – Phân tích doanh số hàng tồn kho
2717存货采购订单管理 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Inventory purchase order management – Quản lý đơn hàng mua hàng tồn kho
2718存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory transfer records – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho
2719存货周转速度 (Cúnhuò zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
2720存货损耗控制 (Cúnhuò sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho
2721存货数据管理 (Cúnhuò shùjù guǎnlǐ) – Inventory data management – Quản lý dữ liệu hàng tồn kho
2722存货流通管理 (Cúnhuò liútōng guǎnlǐ) – Inventory circulation management – Quản lý lưu thông hàng tồn kho
2723存货安全存储 (Cúnhuò ānquán cúnchǔ) – Inventory safe storage – Lưu trữ an toàn hàng tồn kho
2724存货存储策略 (Cúnhuò cúnchǔ cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu trữ hàng tồn kho
2725存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Hồ sơ xuất nhập kho
2726存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory loss – Hao hụt hàng tồn kho
2727存货流转率 (Cúnhuò liúzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
2728存货估价 (Cúnhuò gūjià) – Inventory appraisal – Định giá hàng tồn kho
2729存货调配 (Cúnhuò diàopèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho
2730存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Chiếm dụng vốn hàng tồn kho
2731存货进销存管理 (Cúnhuò jìnxiāocún guǎnlǐ) – Inventory sales and purchases management – Quản lý nhập – xuất – tồn kho
2732存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho bị hủy bỏ
2733存货核查 (Cúnhuò héchá) – Inventory verification – Kiểm tra hàng tồn kho
2734存货异常管理 (Cúnhuò yìcháng guǎnlǐ) – Inventory exception management – Quản lý bất thường hàng tồn kho
2735存货库存报警 (Cúnhuò kùcún bào jǐng) – Inventory stock alert – Cảnh báo tồn kho
2736存货进货记录 (Cúnhuò jìnhuò jìlù) – Inventory purchase records – Hồ sơ nhập hàng tồn kho
2737存货供应预测 (Cúnhuò gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo cung ứng hàng tồn kho
2738存货销毁管理 (Cúnhuò xiāohuǐ guǎnlǐ) – Inventory disposal management – Quản lý tiêu hủy hàng tồn kho
2739存货保管 (Cúnhuò bǎoguǎn) – Inventory storage and custody – Lưu kho và bảo quản hàng tồn kho
2740存货交货期 (Cúnhuò jiāohuò qī) – Inventory delivery time – Thời gian giao hàng tồn kho
2741存货流向控制 (Cúnhuò liúxiàng kòngzhì) – Inventory flow control – Kiểm soát dòng hàng tồn kho
2742存货采购供应链 (Cúnhuò cǎigòu gōngyìngliàn) – Inventory procurement supply chain – Chuỗi cung ứng mua hàng tồn kho
2743存货市场波动 (Cúnhuò shìchǎng bōdòng) – Inventory market fluctuation – Biến động thị trường hàng tồn kho
2744存货物流追踪 (Cúnhuò wùliú zhuīzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi hậu cần hàng tồn kho
2745存货仓储设施 (Cúnhuò cāngchǔ shèshī) – Inventory storage facilities – Cơ sở lưu trữ hàng tồn kho
2746存货进销存比率 (Cúnhuò jìnxiāocún bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ nhập – xuất – tồn kho
2747存货价格控制 (Cúnhuò jiàgé kòngzhì) – Inventory price control – Kiểm soát giá hàng tồn kho
2748存货电子标签 (Cúnhuò diànzǐ biāoqiān) – Inventory electronic tagging – Gắn nhãn điện tử hàng tồn kho
2749存货物料管理 (Cúnhuò wùliào guǎnlǐ) – Inventory material management – Quản lý vật liệu hàng tồn kho
2750存货合规审查 (Cúnhuò hégé shěnchá) – Inventory compliance audit – Kiểm toán tuân thủ hàng tồn kho
2751存货税收政策 (Cúnhuò shuìshōu zhèngcè) – Inventory tax policy – Chính sách thuế hàng tồn kho
2752存货长期储存 (Cúnhuò chángqī chǔcún) – Inventory long-term storage – Lưu trữ dài hạn hàng tồn kho
2753存货周转管理 (Cúnhuò zhōuzhuǎn guǎnlǐ) – Inventory turnover management – Quản lý vòng quay hàng tồn kho
2754存货异常报告 (Cúnhuò yìcháng bàogào) – Inventory exception report – Báo cáo bất thường hàng tồn kho
2755存货市场定价 (Cúnhuò shìchǎng dìngjià) – Inventory market pricing – Định giá thị trường hàng tồn kho
2756存货包装管理 (Cúnhuò bāozhuāng guǎnlǐ) – Inventory packaging management – Quản lý đóng gói hàng tồn kho
2757存货标签扫描 (Cúnhuò biāoqiān sǎomiáo) – Inventory label scanning – Quét nhãn hàng tồn kho
2758存货供需分析 (Cúnhuò gōng xū fēnxī) – Inventory supply and demand analysis – Phân tích cung cầu hàng tồn kho
2759存货使用率 (Cúnhuò shǐyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho
2760存货临界点 (Cúnhuò línjiè diǎn) – Inventory critical point – Điểm tới hạn hàng tồn kho
2761存货税收计算 (Cúnhuò shuìshōu jìsuàn) – Inventory tax calculation – Tính thuế hàng tồn kho
2762存货市场预测 (Cúnhuò shìchǎng yùcè) – Inventory market forecast – Dự báo thị trường hàng tồn kho
2763存货流动比率 (Cúnhuò liúdòng bǐlǜ) – Inventory liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản hàng tồn kho
2764存货折旧摊销 (Cúnhuò zhéjiù tānxiāo) – Inventory depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ hàng tồn kho
2765存货安全系数 (Cúnhuò ānquán xìshù) – Inventory safety factor – Hệ số an toàn hàng tồn kho
2766存货融资 (Cúnhuò róngzī) – Inventory financing – Tài trợ hàng tồn kho
2767存货库存预测 (Cúnhuò kùcún yùcè) – Inventory stock forecast – Dự báo hàng tồn kho
2768存货短缺预警 (Cúnhuò duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage warning – Cảnh báo thiếu hàng tồn kho
2769存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqī) – Inventory procurement cycle – Chu kỳ mua hàng tồn kho
2770存货存放策略 (Cúnhuò cúnfàng cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu kho hàng tồn kho
2771存货标识管理 (Cúnhuò biāoshì guǎnlǐ) – Inventory identification management – Quản lý nhận diện hàng tồn kho
2772存货会计科目 (Cúnhuò kuàijì kēmù) – Inventory accounting subject – Hạng mục kế toán hàng tồn kho
2773存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu kho hàng tồn kho
2774存货分级管理 (Cúnhuò fēnjí guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho
2775存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory stocktaking sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho
2776存货周期盘点 (Cúnhuò zhōuqī pándiǎn) – Inventory cycle counting – Kiểm kê theo chu kỳ hàng tồn kho
2777存货损耗补救 (Cúnhuò sǔnhào bǔjiù) – Inventory loss remedy – Biện pháp khắc phục tổn thất hàng tồn kho
2778存货财务成本 (Cúnhuò cáiwù chéngběn) – Inventory financial cost – Chi phí tài chính hàng tồn kho
2779存货质量评估 (Cúnhuò zhìliàng pínggū) – Inventory quality assessment – Đánh giá chất lượng hàng tồn kho
2780存货折扣政策 (Cúnhuò zhékòu zhèngcè) – Inventory discount policy – Chính sách chiết khấu hàng tồn kho
2781存货供货能力 (Cúnhuò gōnghuò nénglì) – Inventory supply capacity – Năng lực cung ứng hàng tồn kho
2782存货退回审批 (Cúnhuò tuìhuí shěnpī) – Inventory return approval – Phê duyệt hoàn trả hàng tồn kho
2783存货处理策略 (Cúnhuò chǔlǐ cèlüè) – Inventory handling strategy – Chiến lược xử lý hàng tồn kho
2784存货优化措施 (Cúnhuò yōuhuà cuòshī) – Inventory optimization measures – Biện pháp tối ưu hàng tồn kho
2785存货流通率分析 (Cúnhuò liútōng lǜ fēnxī) – Inventory circulation rate analysis – Phân tích tỷ lệ lưu thông hàng tồn kho
2786存货异常波动 (Cúnhuò yìcháng bōdòng) – Inventory abnormal fluctuations – Biến động bất thường hàng tồn kho
2787存货税务合规 (Cúnhuò shuìwù hégé) – Inventory tax compliance – Tuân thủ thuế hàng tồn kho
2788存货采购谈判 (Cúnhuò cǎigòu tánpàn) – Inventory purchasing negotiation – Đàm phán mua hàng tồn kho
2789存货条形码系统 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ xìtǒng) – Inventory barcode system – Hệ thống mã vạch hàng tồn kho
2790存货经营决策 (Cúnhuò jīngyíng juécè) – Inventory business decision-making – Quyết định kinh doanh hàng tồn kho
2791存货安全储备 (Cúnhuò ānquán chǔbèi) – Inventory safety stock – Dự trữ an toàn hàng tồn kho
2792存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting methods – Phương pháp kế toán hàng tồn kho
2793存货系统优化 (Cúnhuò xìtǒng yōuhuà) – Inventory system optimization – Tối ưu hóa hệ thống hàng tồn kho
2794存货计划审查 (Cúnhuò jìhuà shěnchá) – Inventory plan review – Xem xét kế hoạch hàng tồn kho
2795存货监控机制 (Cúnhuò jiānkòng jīzhì) – Inventory monitoring mechanism – Cơ chế giám sát hàng tồn kho
2796存货盘存记录 (Cúnhuò páncún jìlù) – Inventory stocktaking record – Ghi chép kiểm kê hàng tồn kho
2797存货清理方案 (Cúnhuò qīnglǐ fāng’àn) – Inventory clearance plan – Kế hoạch thanh lý hàng tồn kho
2798存货滞销处理 (Cúnhuò zhìxiāo chǔlǐ) – Inventory unsold handling – Xử lý hàng tồn kho ế ẩm
2799存货交叉核对 (Cúnhuò jiāochā héduì) – Inventory cross-checking – Đối chiếu hàng tồn kho
2800存货账实核对 (Cúnhuò zhàngshí héduì) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho
2801存货定期审计 (Cúnhuò dìngqī shěnjì) – Inventory periodic audit – Kiểm toán định kỳ hàng tồn kho
2802存货安全警戒线 (Cúnhuò ānquán jǐngjièxiàn) – Inventory safety alert level – Mức cảnh báo an toàn hàng tồn kho
2803存货损益结算 (Cúnhuò sǔnyì jiésuàn) – Inventory profit and loss settlement – Quyết toán lãi lỗ hàng tồn kho
2804存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Inventory dynamic management – Quản lý động hàng tồn kho
2805存货库存报告 (Cúnhuò kùcún bàogào) – Inventory stock report – Báo cáo hàng tồn kho
2806存货折旧评估 (Cúnhuò zhéjiù pínggū) – Inventory depreciation assessment – Đánh giá khấu hao hàng tồn kho
2807存货数据核算 (Cúnhuò shùjù hésuàn) – Inventory data accounting – Kế toán dữ liệu hàng tồn kho
2808存货临时存储 (Cúnhuò línshí cúnchǔ) – Temporary inventory storage – Lưu trữ tạm thời hàng tồn kho
2809存货更新策略 (Cúnhuò gēngxīn cèlüè) – Inventory update strategy – Chiến lược cập nhật hàng tồn kho
2810存货采购合规 (Cúnhuò cǎigòu hégé) – Inventory procurement compliance – Tuân thủ mua hàng tồn kho
2811存货折扣管理 (Cúnhuò zhékòu guǎnlǐ) – Inventory discount management – Quản lý chiết khấu hàng tồn kho
2812存货验收流程 (Cúnhuò yànshōu liúchéng) – Inventory acceptance process – Quy trình kiểm nhận hàng tồn kho
2813存货短缺补充 (Cúnhuò duǎnquē bǔchōng) – Inventory shortage replenishment – Bổ sung thiếu hụt hàng tồn kho
2814存货分配策略 (Cúnhuò fēnpèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho
2815存货结算周期 (Cúnhuò jiésuàn zhōuqī) – Inventory settlement cycle – Chu kỳ quyết toán hàng tồn kho
2816存货标准成本 (Cúnhuò biāozhǔn chéngběn) – Standard inventory cost – Chi phí tiêu chuẩn hàng tồn kho
2817存货转移审批 (Cúnhuò zhuǎnyí shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt chuyển kho
2818存货盘盈分析 (Cúnhuò pányíng fēnxī) – Inventory surplus analysis – Phân tích hàng tồn kho dư thừa
2819存货仓储能力 (Cúnhuò cāngchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho
2820存货动态监控 (Cúnhuò dòngtài jiānkòng) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho
2821存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh tồn kho
2822存货预测模型 (Cúnhuò yùcè móxíng) – Inventory forecasting model – Mô hình dự báo hàng tồn kho
2823存货盘点责任 (Cúnhuò pándiǎn zérèn) – Inventory counting responsibility – Trách nhiệm kiểm kê hàng tồn kho
2824存货账目清单 (Cúnhuò zhàngmù qīngdān) – Inventory account list – Danh sách tài khoản hàng tồn kho
2825存货呆滞处理 (Cúnhuò dāizhì chǔlǐ) – Obsolete inventory handling – Xử lý hàng tồn kho chậm luân chuyển
2826存货库存警告 (Cúnhuò kùcún jǐnggào) – Inventory stock warning – Cảnh báo tồn kho
2827存货计划优化 (Cúnhuò jìhuà yōuhuà) – Inventory plan optimization – Tối ưu hóa kế hoạch hàng tồn kho
2828存货成本节约 (Cúnhuò chéngběn jiéyuē) – Inventory cost savings – Tiết kiệm chi phí hàng tồn kho
2829存货滞留风险 (Cúnhuò zhìliú fēngxiǎn) – Inventory holding risk – Rủi ro giữ hàng tồn kho
2830存货周转周期 (Cúnhuò zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho
2831存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Inventory automatic replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động
2832存货会计政策 (Cúnhuò kuàijì zhèngcè) – Inventory accounting policies – Chính sách kế toán hàng tồn kho
2833存货入库手续 (Cúnhuò rùkù shǒuxù) – Inventory receiving procedures – Thủ tục nhập kho hàng tồn kho
2834存货实物核对 (Cúnhuò shíwù héduì) – Inventory physical verification – Kiểm tra thực tế hàng tồn kho
2835存货应急计划 (Cúnhuò yìngjí jìhuà) – Inventory contingency plan – Kế hoạch dự phòng hàng tồn kho
2836存货盘点方案 (Cúnhuò pándiǎn fāng’àn) – Inventory stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
2837存货审核流程 (Cúnhuò shěnhé liúchéng) – Inventory auditing process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho
2838存货库存精度 (Cúnhuò kùcún jīngdù) – Inventory stock accuracy – Độ chính xác tồn kho
2839存货损耗比例 (Cúnhuò sǔnhào bǐlì) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho
2840存货物流控制 (Cúnhuò wùliú kòngzhì) – Inventory logistics control – Kiểm soát hậu cần hàng tồn kho
2841存货预测需求 (Cúnhuò yùcè xūqiú) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho
2842存货折旧核算 (Cúnhuò zhéjiù hésuàn) – Inventory depreciation accounting – Kế toán khấu hao hàng tồn kho
2843存货盘存周期 (Cúnhuò páncún zhōuqī) – Inventory stocktaking cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho
2844存货交叉核查 (Cúnhuò jiāochā héchá) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho
2845存货回购政策 (Cúnhuò huígòu zhèngcè) – Inventory buyback policy – Chính sách mua lại hàng tồn kho
2846存货动态更新 (Cúnhuò dòngtài gēngxīn) – Inventory dynamic update – Cập nhật động hàng tồn kho
2847存货过量采购 (Cúnhuò guòliàng cǎigòu) – Excess inventory purchasing – Mua hàng tồn kho dư thừa
2848存货退货流程 (Cúnhuò tuìhuò liúchéng) – Inventory return process – Quy trình hoàn trả hàng tồn kho
2849存货审批标准 (Cúnhuò shěnpī biāozhǔn) – Inventory approval standards – Tiêu chuẩn phê duyệt hàng tồn kho
2850存货应收账款 (Cúnhuò yīngshōu zhàngkuǎn) – Inventory accounts receivable – Các khoản phải thu liên quan đến hàng tồn kho
2851存货废弃处理 (Cúnhuò fèiqì chǔlǐ) – Inventory disposal process – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ
2852存货报废标准 (Cúnhuò bàofèi biāozhǔn) – Inventory scrapping standards – Tiêu chuẩn thanh lý hàng tồn kho
2853存货报表审核 (Cúnhuò bàobiǎo shěnhé) – Inventory report review – Rà soát báo cáo hàng tồn kho
2854存货价值损失 (Cúnhuò jiàzhí sǔnshī) – Inventory value loss – Tổn thất giá trị hàng tồn kho
2855存货利用分析 (Cúnhuò lìyòng fēnxī) – Inventory utilization analysis – Phân tích hiệu suất sử dụng hàng tồn kho
2856存货退换政策 (Cúnhuò tuìhuàn zhèngcè) – Inventory return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng tồn kho
2857存货动态存储 (Cúnhuò dòngtài cúnchǔ) – Dynamic inventory storage – Lưu trữ động hàng tồn kho
2858存货流转控制 (Cúnhuò liúzhuǎn kòngzhì) – Inventory circulation control – Kiểm soát lưu thông hàng tồn kho
2859存货仓库审核 (Cúnhuò cāngkù shěnhé) – Inventory warehouse audit – Kiểm toán kho hàng tồn kho
2860存货波动分析 (Cúnhuò bōdòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho
2861存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstocking risk – Rủi ro hàng tồn kho dư thừa
2862存货收发记录 (Cúnhuò shōufā jìlù) – Inventory receipt and issue records – Hồ sơ nhập xuất kho
2863存货折旧方法 (Cúnhuò zhéjiù fāngfǎ) – Inventory depreciation method – Phương pháp khấu hao hàng tồn kho
2864存货预估成本 (Cúnhuò yùgū chéngběn) – Estimated inventory cost – Dự toán chi phí hàng tồn kho
2865存货存放区域 (Cúnhuò cúnfàng qūyù) – Inventory storage areas – Khu vực lưu trữ hàng tồn kho
2866存货系统集成 (Cúnhuò xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho
2867存货动态分析 (Cúnhuò dòngtài fēnxī) – Inventory dynamic analysis – Phân tích động hàng tồn kho
2868存货转移策略 (Cúnhuò zhuǎnyí cèlüè) – Inventory transfer strategy – Chiến lược chuyển kho hàng tồn kho
2869存货采购评估 (Cúnhuò cǎigòu pínggū) – Inventory purchase evaluation – Đánh giá mua hàng tồn kho
2870存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho
2871存货调配计划 (Cúnhuò diàopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho
2872存货销售回顾 (Cúnhuò xiāoshòu huígù) – Inventory sales review – Rà soát doanh số hàng tồn kho
2873存货损失预防 (Cúnhuò sǔnshī yùfáng) – Inventory loss prevention – Phòng ngừa tổn thất hàng tồn kho
2874存货折旧率 (Cúnhuò zhéjiù lǜ) – Inventory depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao hàng tồn kho
2875存货库存周转 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory stock turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2876存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hoàn trả hàng tồn kho
2877存货清单审计 (Cúnhuò qīngdān shěnjì) – Inventory list audit – Kiểm toán danh sách hàng tồn kho
2878存货财务核查 (Cúnhuò cáiwù héchá) – Inventory financial verification – Kiểm tra tài chính hàng tồn kho
2879存货销售折扣 (Cúnhuò xiāoshòu zhékòu) – Inventory sales discount – Giảm giá bán hàng tồn kho
2880存货出入库 (Cúnhuò chūrùkù) – Inventory inflow and outflow – Nhập xuất kho hàng tồn kho
2881存货税务计算 (Cúnhuò shuìwù jìsuàn) – Inventory tax calculation – Tính thuế hàng tồn kho
2882存货损失报表 (Cúnhuò sǔnshī bàobiǎo) – Inventory loss report – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho
2883存货盈亏核算 (Cúnhuò yíngkuī hésuàn) – Inventory profit and loss accounting – Hạch toán lãi lỗ hàng tồn kho
2884存货信用账期 (Cúnhuò xìnyòng zhàngqī) – Inventory credit terms – Kỳ hạn tín dụng hàng tồn kho
2885存货滞销分析 (Cúnhuò zhìxiāo fēnxī) – Inventory unsold analysis – Phân tích hàng tồn kho khó bán
2886存货过期预警 (Cúnhuò guòqī yùjǐng) – Inventory expiration warning – Cảnh báo hàng tồn kho sắp hết hạn
2887存货积压处置 (Cúnhuò jīyā chǔzhì) – Inventory backlog disposal – Xử lý hàng tồn kho dư thừa
2888存货损益表 (Cúnhuò sǔnyì biǎo) – Inventory profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ hàng tồn kho
2889存货资产分类 (Cúnhuò zīchǎn fēnlèi) – Inventory asset classification – Phân loại tài sản hàng tồn kho
2890存货入库检查 (Cúnhuò rùkù jiǎnchá) – Inventory inbound inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho
2891存货过量存储 (Cúnhuò guòliàng cúnchǔ) – Excessive inventory storage – Lưu trữ hàng tồn kho quá mức
2892存货现金流量 (Cúnhuò xiànjīn liúliàng) – Inventory cash flow – Dòng tiền hàng tồn kho
2893存货存放方式 (Cúnhuò cúnfàng fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho
2894存货损耗计算 (Cúnhuò sǔnhào jìsuàn) – Inventory shrinkage calculation – Tính toán hao hụt hàng tồn kho
2895存货退货损失 (Cúnhuò tuìhuò sǔnshī) – Inventory return loss – Tổn thất do hàng tồn kho bị trả lại
2896存货市场需求 (Cúnhuò shìchǎng xūqiú) – Inventory market demand – Nhu cầu thị trường đối với hàng tồn kho
2897存货仓储优化 (Cúnhuò cāngchǔ yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu kho hàng tồn kho
2898存货采购折扣 (Cúnhuò cǎigòu zhékòu) – Inventory purchase discount – Chiết khấu mua hàng tồn kho
2899存货调整报告 (Cúnhuò tiáozhěng bàogào) – Inventory adjustment report – Báo cáo điều chỉnh hàng tồn kho
2900存货预警管理 (Cúnhuò yùjǐng guǎnlǐ) – Inventory warning management – Quản lý cảnh báo hàng tồn kho
2901存货动态跟踪 (Cúnhuò dòngtài gēnzōng) – Dynamic inventory tracking – Theo dõi động hàng tồn kho
2902存货条码系统 (Cúnhuò tiáomǎ xìtǒng) – Inventory barcode system – Hệ thống mã vạch hàng tồn kho
2903存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal handling – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng
2904存货电子档案 (Cúnhuò diànzǐ dàng’àn) – Electronic inventory records – Hồ sơ hàng tồn kho điện tử
2905存货盘点误差分析 (Cúnhuò pándiǎn wùchā fēnxī) – Inventory count error analysis – Phân tích sai sót kiểm kê hàng tồn kho
2906存货管理控制点 (Cúnhuò guǎnlǐ kòngzhì diǎn) – Inventory management control points – Các điểm kiểm soát quản lý hàng tồn kho
2907存货财务审计 (Cúnhuò cáiwù shěnjì) – Inventory financial audit – Kiểm toán tài chính hàng tồn kho
2908存货盘点计划 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà) – Inventory stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho
2909存货现金流预算 (Cúnhuò xiànjīn liú yùsuàn) – Inventory cash flow budget – Ngân sách dòng tiền hàng tồn kho
2910存货财务风险 (Cúnhuò cáiwù fēngxiǎn) – Inventory financial risk – Rủi ro tài chính hàng tồn kho
2911存货动态跟踪系统 (Cúnhuò dòngtài gēnzōng xìtǒng) – Dynamic inventory tracking system – Hệ thống theo dõi động hàng tồn kho
2912存货实地盘点 (Cúnhuò shídì pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho
2913存货折旧政策 (Cúnhuò zhéjiù zhèngcè) – Inventory depreciation policy – Chính sách khấu hao hàng tồn kho
2914存货退货率 (Cúnhuò tuìhuò lǜ) – Inventory return rate – Tỷ lệ hàng tồn kho bị trả lại
2915存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting process – Quy trình kế toán hàng tồn kho
2916存货缺货警报 (Cúnhuò quēhuò jǐngbào) – Inventory stock-out alert – Cảnh báo hết hàng tồn kho
2917存货过剩风险 (Cúnhuò guòshèng fēngxiǎn) – Inventory surplus risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho
2918存货采购折扣策略 (Cúnhuò cǎigòu zhékòu cèlüè) – Inventory purchase discount strategy – Chiến lược chiết khấu mua hàng tồn kho
2919存货安全库存计算 (Cúnhuò ānquán kùcún jìsuàn) – Safety stock calculation – Tính toán mức tồn kho an toàn
2920存货缺陷管理 (Cúnhuò quēxiàn guǎnlǐ) – Inventory defect management – Quản lý khiếm khuyết hàng tồn kho
2921存货折扣分析 (Cúnhuò zhékòu fēnxī) – Inventory discount analysis – Phân tích chiết khấu hàng tồn kho
2922存货供应商评估 (Cúnhuò gōngyìngshāng pínggū) – Inventory supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp hàng tồn kho
2923存货可用性报告 (Cúnhuò kěyòngxìng bàogào) – Inventory availability report – Báo cáo khả dụng hàng tồn kho
2924存货清算机制 (Cúnhuò qīngsuàn jīzhì) – Inventory liquidation mechanism – Cơ chế thanh lý hàng tồn kho
2925存货退货分析 (Cúnhuò tuìhuò fēnxī) – Inventory return analysis – Phân tích hàng tồn kho bị trả lại
2926存货库存策略 (Cúnhuò kùcún cèlüè) – Inventory stock strategy – Chiến lược lưu kho hàng tồn kho
2927存货入库成本 (Cúnhuò rùkù chéngběn) – Inventory inbound cost – Chi phí nhập kho hàng tồn kho
2928存货出库管理 (Cúnhuò chūkù guǎnlǐ) – Inventory outbound management – Quản lý xuất kho hàng tồn kho
2929存货税务审查 (Cúnhuò shuìwù shěnchá) – Inventory tax review – Xem xét thuế hàng tồn kho
2930存货退换政策 (Cúnhuò tuìhuàn zhèngcè) – Inventory return policy – Chính sách đổi trả hàng tồn kho
2931存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa lượng hàng tồn kho
2932存货财务控制 (Cúnhuò cáiwù kòngzhì) – Inventory financial control – Kiểm soát tài chính hàng tồn kho

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” là một tác phẩm quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam về giảng dạy và học tập tiếng Trung.

Giới thiệu tổng quan ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Cuốn sách này được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt-Trung ngày càng phát triển, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung trở nên vô cùng cần thiết đối với các chuyên gia tài chính, kế toán viên và sinh viên ngành kế toán.

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách tập trung vào các thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê, được phân loại theo chủ đề và tình huống thực tế.

Song ngữ Việt-Trung: Mỗi thuật ngữ đều được trình bày bằng cả tiếng Việt và tiếng Trung (bao gồm ký tự Hán, phiên âm pinyin).

Ví dụ thực tế: Các thuật ngữ được đặt trong bối cảnh câu và tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.

Định dạng ebook tiện lợi: Với định dạng ebook, người học có thể dễ dàng tra cứu trên các thiết bị điện tử, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Nội dung chính của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Cuốn sách được chia thành nhiều phần chính:

Phần 1: Từ vựng cơ bản trong kế toán

Phần 2: Thuật ngữ kiểm kê và quản lý tài sản

Phần 3: Từ vựng báo cáo tài chính

Phần 4: Thuật ngữ thuế và hải quan

Phần 5: Từ vựng giao dịch ngân hàng và thanh toán

Phần 6: Bài tập thực hành và tình huống áp dụng

Đóng góp vào ngành giáo dục Hán ngữ

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” là một phần quan trọng trong hệ thống giáo trình của CHINEMASTER, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết nghiên cứu và biên soạn tài liệu này dựa trên kinh nghiệm thực tế và nhu cầu của thị trường lao động.

Đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng:

Sinh viên ngành kế toán, tài chính

Kế toán viên làm việc với đối tác Trung Quốc

Nhân viên tại các doanh nghiệp Việt-Trung

Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành

Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán kiểm kê. Với phương pháp biên soạn khoa học và nội dung thiết thực, cuốn sách đã khẳng định vị trí quan trọng của mình trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của thương hiệu CHINEMASTER.

Nội dung chính của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” được biên soạn một cách hệ thống, khoa học, giúp người học tiếp cận dễ dàng với những thuật ngữ phổ biến và chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Nội dung sách bao gồm:

Danh sách từ vựng chuyên ngành: Tổng hợp các thuật ngữ quan trọng trong kế toán kiểm kê bằng tiếng Trung kèm phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt.

Cấu trúc câu thông dụng: Cung cấp các mẫu câu thực tiễn, giúp người học áp dụng linh hoạt trong công việc.

Bài tập thực hành: Các bài tập ứng dụng thực tế giúp củng cố kiến thức từ vựng và nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Tình huống thực tế: Các tình huống giả định trong kế toán và kiểm kê giúp người học làm quen với cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh công việc thực tế.

Ưu điểm nổi bật của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Hệ thống hóa từ vựng khoa học: Từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tra cứu và áp dụng.

Cung cấp phiên âm Pinyin: Hỗ trợ người học phát âm chính xác và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.

Áp dụng thực tế cao: Nội dung sát với công việc kế toán, kiểm kê, phù hợp với người làm việc trong lĩnh vực này.

Biên soạn bởi chuyên gia: Sách được sáng tác bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả của nhiều bộ giáo trình Hán ngữ và HSK, đảm bảo chất lượng học thuật cao.

Tích hợp phương pháp giảng dạy hiện đại: Kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp người học tiếp thu hiệu quả hơn.

Đối tượng phù hợp với sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Sinh viên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính đang học tiếng Trung.

Người làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Giáo viên, giảng viên chuyên giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán.

Những ai đang chuẩn bị thi chứng chỉ tiếng Trung HSK hoặc HSKK có nội dung liên quan đến kế toán và kiểm kê.

Với nội dung phong phú, thực tiễn và được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Hán ngữ, “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Nguyễn Minh Vũ là tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Đây không chỉ là một cuốn sách từ vựng đơn thuần, mà còn là chìa khóa giúp người học mở rộng cơ hội nghề nghiệp và tự tin hơn trong công việc.

Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm kê của bạn!

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê hàng hóa là một công việc quan trọng, yêu cầu độ chính xác cao và sự am hiểu sâu sắc về các thuật ngữ chuyên ngành. Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên sâu, cung cấp hệ thống từ vựng thiết yếu dành riêng cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán – kiểm kê với tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK – HSKK

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt là các chương trình đào tạo chứng chỉ HSK 1-9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Ông không chỉ là một giảng viên giàu kinh nghiệm mà còn là tác giả của nhiều bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng, trong đó có bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang học tiếng Trung chuyên sâu.

Nội dung cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê”

Cuốn sách cung cấp hơn 1.000 từ vựng quan trọng và thực tế trong lĩnh vực kế toán – kiểm kê, được phân loại theo từng nhóm chủ đề, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ứng dụng vào thực tế công việc. Một số nội dung chính của sách bao gồm:

Thuật ngữ kế toán kiểm kê hàng hóa

Các khái niệm về báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán

Thuật ngữ về kiểm kê tài sản, hàng tồn kho, kiểm toán nội bộ

Các chỉ số tài chính quan trọng trong kiểm kê kế toán

Cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế

Ưu điểm nổi bật của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Biên soạn theo phương pháp khoa học: Các từ vựng được sắp xếp logic theo từng chủ đề giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.

Ứng dụng thực tế cao: Không chỉ dành cho sinh viên, người đi làm mà còn phù hợp với các chuyên gia kế toán, giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.

Hỗ trợ luyện thi chứng chỉ HSK – HSKK: Cuốn sách được thiết kế phù hợp với các cấp độ HSK, đặc biệt hữu ích cho những ai đang ôn luyện thi tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Bám sát giáo trình Hán ngữ BOYA: Giúp người học tiếp cận với cách diễn đạt chuẩn mực và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu.

Ai nên sở hữu cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê?

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Kế toán viên, kiểm toán viên làm việc với đối tác Trung Quốc.

Những ai đang ôn thi HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp.

Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành kế toán.

Với sự đầu tư công phu về nội dung và phương pháp giảng dạy, “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn từ điển chuyên ngành mà còn là một tài liệu học tập hữu ích giúp người học tiếp cận và làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách dễ dàng. Đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán – kiểm kê với tiếng Trung.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và phương pháp giảng dạy sáng tạo, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập tiêu biểu trong lĩnh vực Hán ngữ, đặc biệt dành cho những ai quan tâm đến tiếng Trung ứng dụng trong ngành kế toán và kiểm kê.

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một tập hợp từ vựng, mà còn là một công cụ học tập được thiết kế bài bản, giúp người học nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong việc giảng dạy tiếng Trung và xây dựng hệ thống giáo dục CHINEMASTER, đã khéo léo lồng ghép các từ vựng quan trọng với ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn áp dụng linh hoạt vào công việc thực tiễn.

Điểm đặc biệt của cuốn ebook nằm ở tính thực tiễn cao. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào những khía cạnh cốt lõi của ngành kế toán và kiểm kê – lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, cách trình bày khoa học, dễ hiểu cùng với sự hỗ trợ của các ví dụ minh họa đã khiến tài liệu này trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê không chỉ thể hiện tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam, mà còn khẳng định vai trò của CHINEMASTER như một thương hiệu tiên phong trong giáo dục Hán ngữ. Cuốn sách này chắc chắn sẽ tiếp tục là nguồn tài nguyên quý giá, góp phần nâng cao chất lượng học tập và ứng dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, nổi bật với tính thực dụng vượt trội, trở thành một tài liệu quan trọng trong việc học và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là một tập hợp từ vựng mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn, mang lại giá trị thiết thực cho người học, đặc biệt là những ai hoạt động trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê.

Tính thực dụng của tác phẩm được thể hiện qua việc tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tỉ mỉ chọn lọc các từ vựng chuyên ngành quan trọng, gắn liền với những tình huống thực tế trong công việc. Các thuật ngữ được trình bày kèm theo ngữ cảnh cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong giao tiếp và xử lý công việc hàng ngày. Điều này đặc biệt hữu ích trong bối cảnh ngày càng nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam hợp tác với các đối tác Trung Quốc, nơi nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung chuyên ngành ngày một gia tăng.

Một minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng của tác phẩm này là việc nó đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, đơn vị được đánh giá là uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, cuốn sách không chỉ phục vụ như một tài liệu giảng dạy chính thức mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho học viên trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn. Sự tích hợp của tác phẩm vào chương trình học đã giúp hàng trăm học viên nắm bắt nhanh chóng các khái niệm chuyên ngành, từ đó tự tin hơn khi làm việc trong môi trường thực tế.

Với cách tiếp cận thực tiễn và sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu học tập của người Việt, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một tác phẩm Hán ngữ không chỉ có giá trị học thuật mà còn mang tính ứng dụng cao. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học, khẳng định vị thế của CHINEMASTER EDUCATION trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và hiệu quả tại Việt Nam.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, dạng sách ebook do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đã trở thành một tài liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, đơn vị được công nhận là uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với nội dung thực tiễn và phương pháp biên soạn khoa học, cuốn sách không chỉ khẳng định giá trị học thuật mà còn chứng minh vai trò thiết yếu trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Cuốn ebook này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập của những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên sâu về thuật ngữ. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã khéo léo xây dựng một hệ thống từ vựng phong phú, đi kèm với các ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Tính ứng dụng cao của tác phẩm đã khiến nó trở thành một công cụ không thể thiếu trong chương trình giảng dạy của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.

Việc tác phẩm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục này là minh chứng cho chất lượng và hiệu quả mà nó mang lại. Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, cuốn sách đã được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu, hỗ trợ hàng trăm học viên từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Sự phổ biến của tài liệu này không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng mà còn tạo điều kiện để họ tự tin sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế, từ giao tiếp với đối tác đến xử lý tài liệu kế toán.

Sự thành công của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê còn phản ánh tầm nhìn chiến lược của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ thống giáo dục Hán ngữ tiên tiến, đáp ứng xu hướng hội nhập kinh tế Việt – Trung. Với vị thế uy tín TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã tận dụng tối đa giá trị của tác phẩm để nâng cao chất lượng đào tạo, góp phần tạo nên một thế hệ nhân sự thành thạo tiếng Trung, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện đại. Cuốn sách ebook này không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là biểu tượng cho sự kết hợp hoàn hảo giữa giáo dục và thực tiễn.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chất lượng giáo dục ngôn ngữ vượt trội, hệ thống này không chỉ chú trọng vào việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết toàn diện cho học viên mà còn tiên phong trong việc ứng dụng các tài liệu chuyên sâu, thực tiễn vào giảng dạy. Một trong những điểm sáng nổi bật của ChineMaster chính là việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – một công trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác – để phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – Bước đột phá trong giáo dục tiếng Trung chuyên ngành

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê là một trong những sản phẩm giáo dục nổi bật của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành hệ thống ChineMaster. Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng mà còn là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và quản lý tài chính. Với nội dung phong phú, thực tiễn, cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng và mẫu câu chuyên ngành, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch với đối tác Trung Quốc hay xử lý các vấn đề liên quan đến kiểm kê hàng hóa.

Sự ra đời của tác phẩm này xuất phát từ nhu cầu ngày càng tăng của thị trường lao động Việt Nam, nơi các doanh nghiệp Trung Quốc đang mở rộng hoạt động và yêu cầu nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy hơn 15 năm cùng nền tảng học vấn vững chắc từ Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh), đã khéo léo kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tiễn công việc để tạo nên một tài liệu mang tính ứng dụng cao.

Ứng dụng đồng loạt trong hệ thống ChineMaster – Chất lượng đào tạo được nâng tầm

Tại các cơ sở của ChineMaster ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê đã được áp dụng đồng loạt như một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy. Từ các khóa học tiếng Trung cơ bản đến các lớp chuyên sâu dành cho người đi làm, tài liệu này được tích hợp một cách linh hoạt để đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên. Đặc biệt, với những khóa học tiếng Trung thương mại, kế toán hay xuất nhập khẩu, cuốn sách trở thành công cụ chủ lực giúp học viên nắm bắt từ vựng chuyên ngành một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Phương pháp giảng dạy tại ChineMaster không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức mà còn khuyến khích học viên thực hành thông qua các tình huống giao tiếp thực tế. Chẳng hạn, học viên có thể học cách sử dụng các từ vựng trong Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê để đàm phán với nhà cung cấp, lập báo cáo kiểm kê bằng tiếng Trung hoặc trao đổi với đối tác về các vấn đề tài chính. Nhờ vậy, người học không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin áp dụng vào công việc hàng ngày.

Lợi ích vượt trội cho học viên và cộng đồng

Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê trong hệ thống ChineMaster mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Trước hết, học viên được tiếp cận với một nguồn tài liệu chuẩn hóa, được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu, đảm bảo tính chính xác và cập nhật. Thứ hai, nội dung thực tiễn của tác phẩm giúp rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành, đặc biệt phù hợp với những người đang làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tài chính và thương mại quốc tế. Cuối cùng, sự đồng bộ trong việc áp dụng tài liệu này tại các cơ sở của ChineMaster ở Quận Thanh Xuân tạo nên một môi trường học tập thống nhất, chuyên nghiệp, giúp học viên dễ dàng theo dõi và nâng cao trình độ.

Không chỉ dừng lại ở phạm vi nội bộ, ChineMaster còn chia sẻ giá trị của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê tới cộng đồng thông qua các video bài giảng livestream miễn phí trên các nền tảng như YouTube, Facebook và TikTok. Những bài giảng này, do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp hướng dẫn, không chỉ phổ biến kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập tới hàng nghìn người yêu thích tiếng Trung trên khắp Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, đã và đang khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một bước tiến trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn là minh chứng cho cam kết của ChineMaster trong việc mang đến những giá trị thực tiễn, giúp học viên chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập. Với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và những tài liệu độc quyền như thế này, ChineMaster xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai muốn học và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng tại Việt Nam, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tài liệu quý giá, hỗ trợ đắc lực cho học viên và những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và thương mại. Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một vị trí thuận lợi nằm gần khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – Giá trị của một tài liệu chuyên sâu

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê là kết tinh của nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia ngôn ngữ nổi tiếng với hơn 15 năm kinh nghiệm và nền tảng học vấn từ Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh). Tác phẩm được thiết kế dưới dạng ebook, mang tính tiện lợi và hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập linh hoạt của người học trong thời đại số hóa.

Nội dung của ebook tập trung vào từ vựng và mẫu câu chuyên ngành liên quan đến kế toán, kiểm kê, tài chính và thương mại. Từ những thuật ngữ cơ bản như “kế toán” (会计 – kuàijì), “kiểm kê” (盘点 – pándiǎn) đến các khái niệm phức tạp như “báo cáo tài chính” (财务报告 – cáiwù bàogào) hay “kiểm toán nội bộ” (内部审计 – nèibù shěnjì), tác phẩm cung cấp một kho tàng kiến thức thực tiễn, dễ hiểu và dễ áp dụng. Đặc biệt, các từ vựng đều được giải thích chi tiết kèm ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn sử dụng chính xác trong công việc thực tế.

Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu giữ tri thức tiếng Trung

Thư viện CHINEMASTER, nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một không gian học thuật quan trọng trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với vị trí trung tâm, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi và Tây Sơn, thư viện không chỉ thuận tiện cho học viên tại địa phương mà còn thu hút những người yêu thích tiếng Trung từ khắp nơi trong thành phố.

Tại đây, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê được lưu trữ và bảo quản cẩn thận, sẵn sàng phục vụ nhu cầu tra cứu, học tập của học viên và cộng đồng. Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn mà còn là trung tâm chia sẻ kiến thức, nơi các học viên có thể truy cập miễn phí hoặc tham gia các buổi hướng dẫn sử dụng tài liệu do đội ngũ giảng viên của ChineMaster tổ chức.

Ý nghĩa của việc lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê tại Thư viện CHINEMASTER mang lại nhiều giá trị thiết thực. Thứ nhất, hình thức ebook cho phép học viên dễ dàng tải về và sử dụng trên các thiết bị cá nhân như điện thoại, máy tính bảng hay laptop, giúp việc học tập trở nên linh hoạt và không bị giới hạn bởi không gian hay thời gian. Thứ hai, việc đặt tài liệu tại một thư viện uy tín như CHINEMASTER đảm bảo tính chính thống và chất lượng, tạo niềm tin cho người học khi sử dụng.

Hơn nữa, vị trí của thư viện tại Quận Thanh Xuân – một khu vực sầm uất và phát triển của Hà Nội – giúp tài liệu tiếp cận được đông đảo đối tượng, từ sinh viên, nhân viên văn phòng đến các doanh nhân có nhu cầu giao dịch với đối tác Trung Quốc. Sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu của tác phẩm và không gian học thuật của Thư viện CHINEMASTER đã tạo nên một hệ sinh thái học tập lý tưởng, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tầm ảnh hưởng và sự lan tỏa

Không chỉ giới hạn trong phạm vi Thư viện CHINEMASTER, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê còn được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giới thiệu rộng rãi thông qua các nền tảng trực tuyến như YouTube, Facebook và TikTok. Những bài giảng livestream miễn phí dựa trên nội dung của ebook đã thu hút hàng nghìn lượt xem, mang kiến thức tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với cộng đồng. Điều này cho thấy tầm nhìn của tác giả không chỉ dừng lại ở việc biên soạn tài liệu mà còn hướng tới việc phổ biến tri thức, tạo điều kiện cho mọi người tiếp cận nguồn học liệu chất lượng.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một nguồn tài nguyên vô giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Với nội dung thực tiễn, hình thức hiện đại và sự hỗ trợ từ một thư viện uy tín, tác phẩm không chỉ khẳng định giá trị học thuật mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, Thư viện CHINEMASTER chính là điểm đến không thể bỏ qua.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội: Nâng cao chất lượng đào tạo với tài liệu chuyên sâu

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã và đang là điểm đến uy tín cho những người đam mê học tiếng Trung. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày, trung tâm tự hào triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” nhằm phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy hiệu quả.

Đặc điểm nổi bật của ChineMaster Edu Tại ChineMaster Edu, mỗi học viên đều được tận hưởng môi trường học tập chuyên nghiệp với sự đồng hành của đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Trung tâm không ngừng đổi mới và cập nhật các phương pháp giảng dạy hiện đại nhất, cùng với sự hỗ trợ từ tài liệu chuyên sâu như “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê”. Đây là tài liệu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập thực tế, giúp học viên ứng dụng ngay vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Tài liệu “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” và vai trò trong giảng dạy Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ này vào chương trình giảng dạy không chỉ mở rộng khả năng sử dụng từ vựng của học viên mà còn tạo cơ hội tiếp cận với các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người đang học để phục vụ mục tiêu nghề nghiệp hoặc phát triển kiến thức chuyên sâu.

Cam kết đổi mới và đồng hành cùng học viên Hệ thống ChineMaster Edu không chỉ tập trung vào chất lượng giáo trình mà còn chú trọng xây dựng cộng đồng học tập thân thiện, nơi mọi học viên đều cảm thấy được hỗ trợ và khích lệ. Trung tâm cam kết sẽ tiếp tục đổi mới và mang đến những giải pháp học tập tốt nhất, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên tại Hà Nội và các khu vực lân cận.

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Điểm sáng trong học thuật tại Thư viện ChineMaster

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang là một trong những tài liệu học thuật đáng giá, được đông đảo học viên và giảng viên trong lĩnh vực tiếng Trung lựa chọn. Với nội dung chuyên sâu, được biên soạn kỹ lưỡng, tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện ChineMaster – một địa chỉ quen thuộc cho những người yêu thích và tìm hiểu tiếng Trung tại Hà Nội.

Địa chỉ đặc biệt tại quận Thanh Xuân, Hà Nội Thư viện ChineMaster nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, gần các khu vực sôi động như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây không chỉ là nơi lưu trữ nguồn tài liệu phong phú mà còn là trung tâm học tập và trao đổi kiến thức, thu hút đông đảo học viên và người nghiên cứu.

Giá trị của Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” Tác phẩm này không chỉ cung cấp lượng từ vựng phong phú liên quan đến lĩnh vực kế toán và kiểm kê mà còn góp phần nâng cao khả năng ứng dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Đây là tài liệu lý tưởng cho những ai mong muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành hoặc phát triển kỹ năng phục vụ công việc.

Thư viện ChineMaster: Nơi khơi nguồn cảm hứng học tập Thư viện ChineMaster không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là điểm đến lý tưởng để học hỏi và kết nối. Với sứ mệnh đồng hành cùng học viên trong quá trình học tiếng Trung, thư viện luôn cập nhật và mở rộng nguồn tài liệu, mang đến nhiều lựa chọn phong phú cho người học.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu: Đơn vị đào tạo uy tín tại Hà Nội

Trong những năm gần đây, nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam đã tăng lên đáng kể. Điều này đòi hỏi cần có những trung tâm đào tạo uy tín, chất lượng để đáp ứng nhu cầu của học viên. Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã trở thành một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu.

Sử dụng Tác phẩm Hán ngữ trong giảng dạy

ChineMaster Edu tự hào là một trong những đơn vị đầu tiên tại Hà Nội áp dụng Tác phẩm Hán ngữ vào công tác giảng dạy. Tác phẩm Hán ngữ là một trong những tài liệu học tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất hiện nay. Với sự hỗ trợ của Tác phẩm Hán ngữ, học viên tại ChineMaster Edu có thể dễ dàng tiếp cận và học tập tiếng Trung một cách hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê

Bên cạnh việc giảng dạy tiếng Trung cơ bản, ChineMaster Edu còn cung cấp các khóa học chuyên sâu về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê. Các khóa học này được thiết kế để giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung và có thể áp dụng vào thực tế công việc.

Mục tiêu của ChineMaster Edu

Mục tiêu của ChineMaster Edu là trở thành một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Để đạt được mục tiêu này, ChineMaster Edu không ngừng cải thiện và nâng cao chất lượng giảng dạy, đồng thời đầu tư vào cơ sở vật chất và công nghệ để tạo ra một môi trường học tập hiện đại và chuyên nghiệp.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu là một trong những đơn vị đào tạo uy tín tại Hà Nội. Với việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ vào công tác giảng dạy, ChineMaster Edu đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả và chất lượng cho học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, ChineMaster Edu là một lựa chọn đáng cân nhắc.

Tác phẩm Hán ngữ – Cầu nối đến thế giới tiếng Trung

Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung đã trở thành một phần quan trọng trong việc mở rộng kiến thức và cơ hội nghề nghiệp. Và để đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cho ra đời Tác phẩm Hán ngữ – một bộ sách ebook toàn diện về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê.

Tác phẩm Hán ngữ – Bộ sách ebook toàn diện

Tác phẩm Hán ngữ là một bộ sách ebook bao gồm các chủ đề về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê. Bộ sách này được thiết kế để giúp người học tiếng Trung có thể dễ dàng tiếp cận và học tập ngôn ngữ này một cách hiệu quả.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm Hán ngữ được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một trong những thư viện chuyên về tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Thư viện CHINEMASTER nằm tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, gần các địa điểm nổi tiếng như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.

Cơ hội học tập và nghiên cứu

Với việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ tại Thư viện CHINEMASTER, người học tiếng Trung và những người quan tâm đến ngôn ngữ này có thể dễ dàng tiếp cận và nghiên cứu bộ sách này. Thư viện CHINEMASTER cũng cung cấp một môi trường học tập yên tĩnh và thoải mái, giúp người học có thể tập trung và hiệu quả trong việc học tập.

Tác phẩm Hán ngữ là một bộ sách ebook toàn diện về tiếng Trung, bao gồm các chủ đề về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê. Với việc lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, người học tiếng Trung có thể dễ dàng tiếp cận và nghiên cứu bộ sách này, giúp mở rộng kiến thức và cơ hội nghề nghiệp trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong thời đại hội nhập và phát triển toàn cầu, việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành ngày càng đóng vai trò quan trọng, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên sâu như kế toán, kiểm kê, tài chính – ngân hàng. Nhận thức rõ xu thế đó, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê vào toàn bộ chương trình giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày, nhằm cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu và sát thực tế cho học viên.

Sự đồng bộ hóa trong công tác giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu không chỉ thể hiện tính chuyên nghiệp trong đào tạo, mà còn tạo nên sự đồng bộ và nhất quán trong chất lượng giảng dạy. Đây là tác phẩm độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, được thiết kế bài bản và có chiều sâu, tích hợp đầy đủ từ vựng chuyên ngành cùng các ví dụ thực tế áp dụng trong môi trường doanh nghiệp.

Điểm nổi bật của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê

Nội dung chuyên biệt, thiết kế riêng cho lĩnh vực kế toán, kiểm kê, giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành.

Hệ thống bài học sát thực tế, phù hợp với nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày tại các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam.

Tác phẩm có MÃ NGUỒN ĐÓNG, chỉ được sử dụng trong nội bộ hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tạo nên sự khác biệt và giá trị độc quyền không thể sao chép.

Phù hợp mọi trình độ: từ người mới bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán đến những người đã có nền tảng và muốn nâng cao kỹ năng.

Hiệu quả thực tiễn trong công tác đào tạo

Từ khi triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, hàng trăm học viên của hệ thống đã ghi nhận sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong việc giao tiếp công việc, xử lý chứng từ kế toán và lập báo cáo kiểm kê song ngữ Trung – Việt.

Ngoài ra, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm của ChineMaster Edu – Master Edu đã linh hoạt tích hợp tác phẩm này vào các giờ học thực hành, tình huống mô phỏng công việc, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách sống động, hiệu quả và sát thực tế nhất.

Việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê trong hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là một bước tiến lớn trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây chính là cam kết mạnh mẽ về chất lượng đào tạo, hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm kê, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu công việc thực tế trong thời đại hội nhập hiện nay.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!