Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là yếu tố quan trọng giúp nâng cao hiệu suất làm việc cũng như khả năng giao tiếp trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Hiểu được nhu cầu này, tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp từ HSK 1-9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – đã cho ra mắt cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” nhằm cung cấp cho người học nguồn tài liệu từ vựng chuyên sâu, dễ hiểu và thực tiễn.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 存货会计 (Cúnhuò kuàijì) – Inventory accounting – Kế toán kiểm kê |
2 | 盘点 (Pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho |
3 | 实物库存 (Shíwù kùcún) – Physical inventory – Kiểm kê thực tế |
4 | 存货估值 (Cúnhuò gūzhí) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
5 | 永续盘存制 (Yǒngxù páncún zhì) – Perpetual inventory system – Hệ thống kiểm kê liên tục |
6 | 定期盘存制 (Dìngqí páncún zhì) – Periodic inventory system – Hệ thống kiểm kê định kỳ |
7 | 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
8 | 存货成本 (Cúnhuò chéngběn) – Inventory cost – Chi phí hàng tồn kho |
9 | 存货折旧 (Cúnhuò zhéjiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho |
10 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
11 | 存货损耗 (Cúnhuò sǔnhào) – Inventory shrinkage – Hao hụt hàng tồn kho |
12 | 呆滞库存 (Dāizhì kùcún) – Obsolete inventory – Hàng tồn kho lỗi thời |
13 | 存货盈余 (Cúnhuò yíngyú) – Inventory surplus – Hàng tồn kho thặng dư |
14 | 存货短缺 (Cúnhuò duǎnquē) – Inventory shortage – Thiếu hụt hàng tồn kho |
15 | 库存调整 (Kùcún tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho |
16 | 库存报告 (Kùcún bàogào) – Inventory report – Báo cáo kiểm kê |
17 | 库存盘点表 (Kùcún pándiǎn biǎo) – Stocktaking sheet – Phiếu kiểm kê hàng tồn kho |
18 | 期初库存 (Qīchū kùcún) – Beginning inventory – Tồn kho đầu kỳ |
19 | 期末库存 (Qīmò kùcún) – Ending inventory – Tồn kho cuối kỳ |
20 | 先进先出法 (Xiānjìn xiānchū fǎ) – First-in, first-out (FIFO) method – Phương pháp nhập trước xuất trước |
21 | 后进先出法 (Hòujìn xiānchū fǎ) – Last-in, first-out (LIFO) method – Phương pháp nhập sau xuất trước |
22 | 加权平均法 (Jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền |
23 | 移动平均法 (Yídòng píngjūn fǎ) – Moving average method – Phương pháp bình quân di động |
24 | 库存分类 (Kùcún fēnlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho |
25 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory loss – Tổn thất hàng tồn kho |
26 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory gain – Tăng hàng tồn kho |
27 | 存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
28 | 存货账 (Cúnhuò zhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho |
29 | 库存控制 (Kùcún kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho |
30 | 库存优化 (Kùcún yōuhuà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
31 | 采购订单 (Cǎigòu dìngdān) – Purchase order (PO) – Đơn đặt hàng mua |
32 | 销售订单 (Xiāoshòu dìngdān) – Sales order (SO) – Đơn đặt hàng bán |
33 | 入库单 (Rùkù dān) – Receiving note – Phiếu nhập kho |
34 | 出库单 (Chūkù dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho |
35 | 存货盘存 (Cúnhuò páncún) – Inventory stocktake – Kiểm kê kho |
36 | 存货估算 (Cúnhuò gūsuàn) – Inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho |
37 | 库存核对 (Kùcún héduì) – Inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho |
38 | 存货误差 (Cúnhuò wùchā) – Inventory discrepancy – Chênh lệch kiểm kê |
39 | 库存审计 (Kùcún shěnjì) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho |
40 | 库存预警 (Kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo tồn kho |
41 | 库存报废 (Kùcún bàofèi) – Inventory scrapping – Hủy bỏ hàng tồn kho |
42 | 库存积压 (Kùcún jīyā) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa |
43 | 库存策略 (Kùcún cèlüè) – Inventory strategy – Chiến lược hàng tồn kho |
44 | 最低库存 (Zuìdī kùcún) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu |
45 | 最高库存 (Zuìgāo kùcún) – Maximum inventory level – Mức tồn kho tối đa |
46 | 安全库存 (Ānquán kùcún) – Safety stock – Hàng tồn kho an toàn |
47 | 经济订货量 (Jīngjì dìnghuò liàng) – Economic order quantity (EOQ) – Số lượng đặt hàng kinh tế |
48 | 补货点 (Bǔhuò diǎn) – Reorder point – Điểm đặt hàng lại |
49 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòngxìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho |
50 | 仓库位置 (Cāngkù wèizhì) – Warehouse location – Vị trí kho hàng |
51 | 仓储成本 (Cāngchǔ chéngběn) – Storage cost – Chi phí lưu kho |
52 | 仓库管理系统 (Cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho hàng |
53 | 条形码扫描 (Tiáoxíngmǎ sǎomiáo) – Barcode scanning – Quét mã vạch |
54 | 库存追踪 (Kùcún zhuīzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho |
55 | 库存报告系统 (Kùcún bàogào xìtǒng) – Inventory reporting system – Hệ thống báo cáo kiểm kê |
56 | 实地盘点 (Shídì pándiǎn) – On-site inventory check – Kiểm kê thực tế tại chỗ |
57 | 库存周转天数 (Kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày luân chuyển hàng tồn kho |
58 | 呆滞存货 (Dāizhì cúnhuò) – Idle inventory – Hàng tồn kho không hoạt động |
59 | 存货核算 (Cúnhuò hésuàn) – Inventory accounting – Hạch toán hàng tồn kho |
60 | 库存异常 (Kùcún yìcháng) – Inventory anomaly – Bất thường trong kiểm kê |
61 | 存货计提 (Cúnhuò jìtí) – Inventory provision – Dự phòng hàng tồn kho |
62 | 库存转移 (Kùcún zhuǎnyí) – Inventory transfer – Chuyển kho |
63 | 存货评估 (Cúnhuò pínggū) – Inventory evaluation – Đánh giá hàng tồn kho |
64 | 批次管理 (Pīcì guǎnlǐ) – Batch management – Quản lý lô hàng |
65 | 存货跌价 (Cúnhuò diējià) – Inventory devaluation – Mất giá hàng tồn kho |
66 | 存货折让 (Cúnhuò zhéliàng) – Inventory discount – Giảm giá hàng tồn kho |
67 | 实物核对 (Shíwù héduì) – Physical verification – Kiểm tra thực tế |
68 | 库存清点 (Kùcún qīngdiǎn) – Inventory count – Đếm hàng tồn kho |
69 | 货架编码 (Huòjià biānmǎ) – Shelf coding – Mã hóa kệ hàng |
70 | 存货销毁 (Cúnhuò xiāohuǐ) – Inventory disposal – Tiêu hủy hàng tồn kho |
71 | 存货变动 (Cúnhuò biàndòng) – Inventory fluctuation – Biến động hàng tồn kho |
72 | 库存追溯 (Kùcún zhuīsù) – Inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc tồn kho |
73 | 存货作废 (Cúnhuò zuòfèi) – Obsolete stock – Hàng tồn kho bị loại bỏ |
74 | 库存耗损 (Kùcún hàosǔn) – Inventory wastage – Hao hụt kho |
75 | 存货再评估 (Cúnhuò zài pínggū) – Inventory reassessment – Đánh giá lại tồn kho |
76 | 采购入库 (Cǎigòu rùkù) – Purchase receiving – Nhập kho hàng mua |
77 | 退货入库 (Tuìhuò rùkù) – Returned goods receiving – Nhập kho hàng trả lại |
78 | 调拨单 (Diàobō dān) – Transfer order – Phiếu điều chuyển hàng hóa |
79 | 库存安全系数 (Kùcún ānquán xìshù) – Inventory safety factor – Hệ số an toàn tồn kho |
80 | 存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Inventory circulation – Sự lưu thông của hàng tồn kho |
81 | 滞销库存 (Zhìxiāo kùcún) – Slow-moving inventory – Hàng tồn kho bán chậm |
82 | 货物跟踪 (Huòwù gēnzōng) – Goods tracking – Theo dõi hàng hóa |
83 | 实时库存 (Shíshí kùcún) – Real-time inventory – Tồn kho theo thời gian thực |
84 | 库存分配 (Kùcún fēnpèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho |
85 | 库存复盘 (Kùcún fùpán) – Inventory rechecking – Kiểm kê lại |
86 | 库存台账 (Kùcún táizhàng) – Inventory ledger – Sổ theo dõi tồn kho |
87 | 库存动态 (Kùcún dòngtài) – Inventory movement – Sự biến động tồn kho |
88 | 存货成本计算 (Cúnhuò chéngběn jìsuàn) – Inventory cost calculation – Tính toán chi phí tồn kho |
89 | 库存对账 (Kùcún duìzhàng) – Inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho |
90 | 存货折扣 (Cúnhuò zhékòu) – Stock discount – Giảm giá kho hàng |
91 | 存货登记 (Cúnhuò dēngjì) – Inventory registration – Đăng ký hàng tồn kho |
92 | 库存损益 (Kùcún sǔnyì) – Inventory profit and loss – Lãi lỗ tồn kho |
93 | 库存库存水平 (Kùcún shuǐpíng) – Inventory level – Mức tồn kho |
94 | 存货调节 (Cúnhuò tiáojié) – Inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho |
95 | 库存周转计划 (Kùcún zhōuzhuǎn jìhuà) – Inventory turnover plan – Kế hoạch luân chuyển hàng tồn kho |
96 | 库存供应链 (Kùcún gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng tồn kho |
97 | 商品条码 (Shāngpǐn tiáomǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm |
98 | 库存报损 (Kùcún bàosǔn) – Inventory loss reporting – Báo cáo hao hụt tồn kho |
99 | 库存呆滞分析 (Kùcún dāizhì fēnxī) – Inventory stagnation analysis – Phân tích hàng tồn đọng |
100 | 存货监控 (Cúnhuò jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát tồn kho |
101 | 供应商库存管理 (Gōngyìngshāng kùcún guǎnlǐ) – Vendor-managed inventory (VMI) – Quản lý tồn kho bởi nhà cung cấp |
102 | 库存优化模型 (Kùcún yōuhuà móxíng) – Inventory optimization model – Mô hình tối ưu hóa tồn kho |
103 | 批量订货 (Pīliàng dìnghuò) – Bulk ordering – Đặt hàng số lượng lớn |
104 | 库存预测 (Kùcún yùcè) – Inventory forecasting – Dự báo hàng tồn kho |
105 | 库存数据分析 (Kùcún shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
106 | 存货盘存方法 (Cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
107 | 存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho dư thừa |
108 | 库存管理软件 (Kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý kho |
109 | 存货数据录入 (Cúnhuò shùjù lùrù) – Inventory data entry – Nhập liệu hàng tồn kho |
110 | 库存查询 (Kùcún cháxún) – Inventory inquiry – Tra cứu tồn kho |
111 | 库存警报系统 (Kùcún jǐngbào xìtǒng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo tồn kho |
112 | 库存核算方法 (Kùcún hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting method – Phương pháp hạch toán tồn kho |
113 | 仓储规划 (Cāngchǔ guīhuà) – Warehouse planning – Quy hoạch kho bãi |
114 | 库存差异分析 (Kùcún chāyì fēnxī) – Inventory variance analysis – Phân tích chênh lệch tồn kho |
115 | 存货调配 (Cúnhuò tiáopèi) – Inventory allocation – Phân bổ tồn kho |
116 | 供应链库存管理 (Gōngyìngliàn kùcún guǎnlǐ) – Supply chain inventory management – Quản lý hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng |
117 | 存货流转率 (Cúnhuò liúzhuǎn lǜ) – Stock rotation rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
118 | 库存审核 (Kùcún shěnhé) – Inventory review – Rà soát hàng tồn kho |
119 | 存货盘点周期 (Cúnhuò pándiǎn zhōuqī) – Stocktaking cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho |
120 | 存货条码管理 (Cúnhuò tiáomǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch tồn kho |
121 | 库存数据同步 (Kùcún shùjù tóngbù) – Inventory data synchronization – Đồng bộ dữ liệu tồn kho |
122 | 库存流通分析 (Kùcún liútōng fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích lưu thông hàng tồn kho |
123 | 存货管理策略 (Cúnhuò guǎnlǐ cèlüè) – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý hàng tồn kho |
124 | 供应链优化 (Gōngyìngliàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
125 | 库存损耗率 (Kùcún sǔnhào lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt tồn kho |
126 | 存货退换政策 (Cúnhuò tuìhuàn zhèngcè) – Inventory return policy – Chính sách hoàn trả hàng tồn kho |
127 | 库存记录错误 (Kùcún jìlù cuòwù) – Inventory record error – Sai sót trong ghi chép tồn kho |
128 | 库存调整策略 (Kùcún tiáozhěng cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho |
129 | 仓库利用率 (Cāngkù lìyòng lǜ) – Warehouse utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kho |
130 | 存货风险管理 (Cúnhuò fēngxiǎn guǎnlǐ) – Inventory risk management – Quản lý rủi ro hàng tồn kho |
131 | 存货流动性管理 (Cúnhuò liúdòngxìng guǎnlǐ) – Inventory liquidity management – Quản lý tính thanh khoản hàng tồn kho |
132 | 采购与库存平衡 (Cǎigòu yǔ kùcún pínghéng) – Purchase and inventory balance – Cân bằng giữa mua hàng và tồn kho |
133 | 存货编码规则 (Cúnhuò biānmǎ guīzé) – Inventory coding rules – Quy tắc mã hóa hàng tồn kho |
134 | 存货可用性 (Cúnhuò kěyòng xìng) – Inventory availability – Khả dụng của hàng tồn kho |
135 | 库存需求预测 (Kùcún xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu tồn kho |
136 | 库存补充机制 (Kùcún bǔchōng jīzhì) – Inventory replenishment mechanism – Cơ chế bổ sung tồn kho |
137 | 存货积压处理 (Cúnhuò jīyā chǔlǐ) – Excess stock handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa |
138 | 存货安全存量 (Cúnhuò ānquán cúnliàng) – Inventory safety stock – Mức tồn kho an toàn |
139 | 仓库出入管理 (Cāngkù chūrù guǎnlǐ) – Warehouse inbound and outbound management – Quản lý nhập xuất kho |
140 | 库存报表分析 (Kùcún bàobiǎo fēnxī) – Inventory report analysis – Phân tích báo cáo tồn kho |
141 | 库存存储方式 (Kùcún cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
142 | 存货存放位置 (Cúnhuò cúnfàng wèizhì) – Inventory storage location – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho |
143 | 存货分类管理 (Cúnhuò fēnlèi guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho |
144 | 库存周期成本 (Kùcún zhōuqī chéngběn) – Inventory cycle cost – Chi phí chu kỳ tồn kho |
145 | 库存精确度 (Kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác của tồn kho |
146 | 库存优化措施 (Kùcún yōuhuà cuòshī) – Inventory optimization measures – Biện pháp tối ưu hóa hàng tồn kho |
147 | 库存交叉检查 (Kùcún jiāochā jiǎnchá) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho |
148 | 仓库布局优化 (Cāngkù bùjú yōuhuà) – Warehouse layout optimization – Tối ưu hóa bố cục kho |
149 | 存货数据挖掘 (Cúnhuò shùjù wājué) – Inventory data mining – Khai thác dữ liệu hàng tồn kho |
150 | 存货可追溯性 (Cúnhuò kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất hàng tồn kho |
151 | 存货回收 (Cúnhuò huíshōu) – Inventory recycling – Tái sử dụng hàng tồn kho |
152 | 存货流转周期 (Cúnhuò liúzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển tồn kho |
153 | 库存短缺管理 (Kùcún duǎnquē guǎnlǐ) – Inventory shortage management – Quản lý thiếu hụt hàng tồn kho |
154 | 存货差异追踪 (Cúnhuò chāyì zhuīzōng) – Inventory discrepancy tracking – Theo dõi sai lệch tồn kho |
155 | 存货优化控制 (Cúnhuò yōuhuà kòngzhì) – Inventory optimization control – Kiểm soát tối ưu hàng tồn kho |
156 | 库存周转率 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
157 | 库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót trong kiểm kê tồn kho |
158 | 库存归档 (Kùcún guīdǎng) – Inventory archiving – Lưu trữ hồ sơ tồn kho |
159 | 仓库存货 (Cāngkù cúnhuò) – Warehouse inventory – Hàng tồn kho trong kho |
160 | 存货调拨 (Cúnhuò diàobō) – Inventory transfer – Điều chuyển hàng tồn kho |
161 | 库存监控 (Kùcún jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho |
162 | 存货退货处理 (Cúnhuò tuìhuò chǔlǐ) – Inventory return handling – Xử lý hàng trả lại |
163 | 库存最小化 (Kùcún zuìxiǎo huà) – Inventory minimization – Tối thiểu hóa hàng tồn kho |
164 | 存货陈列管理 (Cúnhuò chénliè guǎnlǐ) – Inventory display management – Quản lý trưng bày hàng tồn kho |
165 | 库存更新 (Kùcún gēngxīn) – Inventory update – Cập nhật hàng tồn kho |
166 | 库存估值方法 (Kùcún gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá tồn kho |
167 | 库存容量 (Kùcún róngliàng) – Inventory capacity – Dung lượng kho |
168 | 存货数据分析 (Cúnhuò shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu tồn kho |
169 | 存货供应商管理 (Cúnhuò gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Inventory supplier management – Quản lý nhà cung cấp hàng tồn kho |
170 | 库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho động |
171 | 存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Automatic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
172 | 存货滞销风险 (Cúnhuò zhìxiāo fēngxiǎn) – Inventory obsolescence risk – Rủi ro hàng tồn kho lỗi thời |
173 | 库存流通效率 (Kùcún liútōng xiàolǜ) – Inventory circulation efficiency – Hiệu suất luân chuyển hàng tồn kho |
174 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Inventory safety stock – Hàng tồn kho an toàn |
175 | 存货损耗成本 (Cúnhuò sǔnhào chéngběn) – Inventory shrinkage cost – Chi phí hao hụt tồn kho |
176 | 库存存放规则 (Kùcún cúnfàng guīzé) – Inventory storage rules – Quy tắc lưu trữ hàng tồn kho |
177 | 存货物流跟踪 (Cúnhuò wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi vận chuyển hàng tồn kho |
178 | 存货分类统计 (Cúnhuò fēnlèi tǒngjì) – Inventory classification statistics – Thống kê phân loại hàng tồn kho |
179 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrù kù jìlù) – Inventory in-out record – Ghi chép nhập xuất kho |
180 | 库存质量管理 (Kùcún zhìliàng guǎnlǐ) – Inventory quality management – Quản lý chất lượng hàng tồn kho |
181 | 存货短缺补救措施 (Cúnhuò duǎnquē bǔjiù cuòshī) – Inventory shortage remedies – Biện pháp khắc phục thiếu hụt tồn kho |
182 | 存货计划 (Cúnhuò jìhuà) – Inventory planning – Kế hoạch tồn kho |
183 | 库存调控 (Kùcún tiáokòng) – Inventory regulation – Điều chỉnh tồn kho |
184 | 存货单位成本 (Cúnhuò dānwèi chéngběn) – Inventory unit cost – Chi phí đơn vị hàng tồn kho |
185 | 库存对账 (Kùcún duìzhàng) – Inventory reconciliation – Đối soát tồn kho |
186 | 存货流量分析 (Cúnhuò liúliàng fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích dòng chảy hàng tồn kho |
187 | 库存决策支持系统 (Kùcún juécè zhīchí xìtǒng) – Inventory decision support system – Hệ thống hỗ trợ quyết định hàng tồn kho |
188 | 存货退役处理 (Cúnhuò tuìyì chǔlǐ) – Inventory decommissioning – Xử lý hàng tồn kho không sử dụng |
189 | 存货责任分配 (Cúnhuò zérèn fēnpèi) – Inventory responsibility allocation – Phân bổ trách nhiệm tồn kho |
190 | 存货采购策略 (Cúnhuò cǎigòu cèlüè) – Inventory procurement strategy – Chiến lược mua hàng tồn kho |
191 | 库存智能分析 (Kùcún zhìnéng fēnxī) – Smart inventory analysis – Phân tích tồn kho thông minh |
192 | 存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
193 | 库存操作指南 (Kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation guide – Hướng dẫn vận hành hàng tồn kho |
194 | 存货定期检查 (Cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Periodic inventory inspection – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho |
195 | 存货与现金流管理 (Cúnhuò yǔ xiànjīnliú guǎnlǐ) – Inventory and cash flow management – Quản lý hàng tồn kho và dòng tiền |
196 | 存货报废率 (Cúnhuò bàofèi lǜ) – Inventory scrap rate – Tỷ lệ loại bỏ hàng tồn kho |
197 | 库存数据完整性 (Kùcún shùjù wánzhěng xìng) – Inventory data integrity – Tính toàn vẹn của dữ liệu tồn kho |
198 | 存货归档标准 (Cúnhuò guīdǎng biāozhǔn) – Inventory archiving standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
199 | 存货标识系统 (Cúnhuò biāozhì xìtǒng) – Inventory labeling system – Hệ thống nhãn hàng tồn kho |
200 | 库存分析仪表盘 (Kùcún fēnxī yíbiǎo pán) – Inventory analysis dashboard – Bảng điều khiển phân tích hàng tồn kho |
201 | 库存优化建模 (Kùcún yōuhuà jiànmó) – Inventory optimization modeling – Mô hình tối ưu hóa tồn kho |
202 | 存货控制政策 (Cúnhuò kòngzhì zhèngcè) – Inventory control policy – Chính sách kiểm soát hàng tồn kho |
203 | 库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho động |
204 | 存货折扣 (Cúnhuò zhékòu) – Inventory discount – Chiết khấu hàng tồn kho |
205 | 库存呆滞 (Kùcún dāizhì) – Inventory stagnation – Hàng tồn kho bị đình trệ |
206 | 存货流失 (Cúnhuò liúshī) – Inventory loss – Mất hàng tồn kho |
207 | 库存自动化 (Kùcún zìdònghuà) – Inventory automation – Tự động hóa hàng tồn kho |
208 | 存货短缺报告 (Cúnhuò duǎnquē bàogào) – Inventory shortage report – Báo cáo thiếu hụt hàng tồn kho |
209 | 库存水平 (Kùcún shuǐpíng) – Inventory level – Mức tồn kho |
210 | 存货盘点计划 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà) – Inventory counting plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
211 | 库存过剩 (Kùcún guòshèng) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa |
212 | 存货盈亏 (Cúnhuò yíngkuī) – Inventory profit and loss – Lãi lỗ hàng tồn kho |
213 | 库存周转速度 (Kùcún zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho |
214 | 存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng trong tồn kho |
215 | 库存调整记录 (Kùcún tiáozhěng jìlù) – Inventory adjustment record – Ghi chép điều chỉnh hàng tồn kho |
216 | 存货物流管理 (Cúnhuò wùliú guǎnlǐ) – Inventory logistics management – Quản lý logistics hàng tồn kho |
217 | 库存供应链优化 (Kùcún gōngyìngliàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
218 | 库存存储成本 (Kùcún cúnchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
219 | 存货监测系统 (Cúnhuò jiāncè xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho |
220 | 库存预警机制 (Kùcún yùjǐng jīzhì) – Inventory warning mechanism – Cơ chế cảnh báo hàng tồn kho |
221 | 存货需求预测 (Cúnhuò xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho |
222 | 库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho |
223 | 存货成本核算 (Cúnhuò chéngběn hésuàn) – Inventory cost accounting – Hạch toán chi phí hàng tồn kho |
224 | 库存动态调整机制 (Kùcún dòngtài tiáozhěng jīzhì) – Dynamic inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh tồn kho động |
225 | 存货标识管理 (Cúnhuò biāozhì guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn hàng tồn kho |
226 | 库存消耗率 (Kùcún xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu thụ hàng tồn kho |
227 | 存货供应稳定性 (Cúnhuò gōngyìng wěndìngxìng) – Inventory supply stability – Tính ổn định của nguồn cung hàng tồn kho |
228 | 库存实时监控 (Kùcún shíshí jiānkòng) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực |
229 | 存货周转策略 (Cúnhuò zhōuzhuǎn cèlüè) – Inventory turnover strategy – Chiến lược luân chuyển hàng tồn kho |
230 | 库存补充周期 (Kùcún bǔchōng zhōuqī) – Inventory replenishment cycle – Chu kỳ bổ sung hàng tồn kho |
231 | 存货入库检验 (Cúnhuò rùkù jiǎnyàn) – Inventory inbound inspection – Kiểm tra hàng nhập kho |
232 | 库存账实相符 (Kùcún zhàng shí xiāngfú) – Inventory book-to-physical match – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho |
233 | 存货数据追踪 (Cúnhuò shùjù zhuīzōng) – Inventory data tracking – Theo dõi dữ liệu hàng tồn kho |
234 | 库存优化策略 (Kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa tồn kho |
235 | 存货调整审批 (Cúnhuò tiáozhěng shěnpī) – Inventory adjustment approval – Phê duyệt điều chỉnh hàng tồn kho |
236 | 库存资金利用率 (Kùcún zījīn lìyòng lǜ) – Inventory capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn hàng tồn kho |
237 | 存货供需平衡 (Cúnhuò gōng xū pínghéng) – Inventory supply-demand balance – Cân bằng cung cầu hàng tồn kho |
238 | 库存移动平均法 (Kùcún yídòng píngjūn fǎ) – Moving average inventory method – Phương pháp bình quân di động hàng tồn kho |
239 | 存货财务分析 (Cúnhuò cáiwù fēnxī) – Inventory financial analysis – Phân tích tài chính hàng tồn kho |
240 | 库存批次管理 (Kùcún pīcì guǎnlǐ) – Inventory batch management – Quản lý lô hàng tồn kho |
241 | 存货控制系统 (Cúnhuò kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho |
242 | 库存产品生命周期 (Kùcún chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Inventory product lifecycle – Vòng đời sản phẩm hàng tồn kho |
243 | 存货数据加密 (Cúnhuò shùjù jiāmì) – Inventory data encryption – Mã hóa dữ liệu hàng tồn kho |
244 | 库存操作培训 (Kùcún cāozuò péixùn) – Inventory operation training – Đào tạo vận hành hàng tồn kho |
245 | 存货损益核算 (Cúnhuò sǔnyì hésuàn) – Inventory profit and loss accounting – Hạch toán lãi lỗ hàng tồn kho |
246 | 库存使用效率 (Kùcún shǐyòng xiàolǜ) – Inventory utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng hàng tồn kho |
247 | 存货跟踪标签 (Cúnhuò gēnzōng biāoqiān) – Inventory tracking label – Nhãn theo dõi hàng tồn kho |
248 | 库存账面调整 (Kùcún zhàngmiàn tiáozhěng) – Inventory book adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho |
249 | 存货循环盘点 (Cúnhuò xúnhuán pándiǎn) – Cycle inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho theo chu kỳ |
250 | 库存消减策略 (Kùcún xiāojiǎn cèlüè) – Inventory reduction strategy – Chiến lược giảm hàng tồn kho |
251 | 存货核算误差 (Cúnhuò hésuàn wùchā) – Inventory accounting error – Sai sót hạch toán hàng tồn kho |
252 | 库存周转优化 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa luân chuyển hàng tồn kho |
253 | 库存计量单位 (Kùcún jìliàng dānwèi) – Inventory measurement unit – Đơn vị đo lường hàng tồn kho |
254 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Inventory backlog – Hàng tồn kho ứ đọng |
255 | 库存损耗率 (Kùcún sǔnhào lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
256 | 存货估值方法 (Cúnhuò gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
257 | 库存调拨单 (Kùcún diàobō dān) – Inventory transfer order – Lệnh điều chuyển hàng tồn kho |
258 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hủy bỏ hàng tồn kho |
259 | 库存预估成本 (Kùcún yùgū chéngběn) – Estimated inventory cost – Chi phí dự tính hàng tồn kho |
260 | 存货盘点单 (Cúnhuò pándiǎn dān) – Inventory count sheet – Phiếu kiểm kê hàng tồn kho |
261 | 库存存放地点 (Kùcún cúnfàng dìdiǎn) – Inventory storage location – Địa điểm lưu trữ hàng tồn kho |
262 | 存货过期 (Cúnhuò guòqī) – Expired inventory – Hàng tồn kho hết hạn |
263 | 库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
264 | 库存优化分析 (Kùcún yōuhuà fēnxī) – Inventory optimization analysis – Phân tích tối ưu hóa hàng tồn kho |
265 | 存货数据分析 (Cúnhuò shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
266 | 库存预测模型 (Kùcún yùcè móxíng) – Inventory forecasting model – Mô hình dự báo hàng tồn kho |
267 | 存货审计报告 (Cúnhuò shěnjì bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho |
268 | 库存周转率分析 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Inventory turnover ratio analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
269 | 存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
270 | 库存数据校验 (Kùcún shùjù jiàoyàn) – Inventory data verification – Kiểm tra dữ liệu hàng tồn kho |
271 | 存货价格波动 (Cúnhuò jiàgé bōdòng) – Inventory price fluctuation – Biến động giá hàng tồn kho |
272 | 库存管理软件 (Kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý hàng tồn kho |
273 | 存货质量控制 (Cúnhuò zhìliàng kòngzhì) – Inventory quality control – Kiểm soát chất lượng hàng tồn kho |
274 | 库存销毁流程 (Kùcún xiāohuǐ liúchéng) – Inventory disposal process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho |
275 | 存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí nắm giữ hàng tồn kho |
276 | 库存存储条件 (Kùcún cúnchǔ tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho |
277 | 存货供应链管理 (Cúnhuò gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Inventory supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
278 | 库存实时更新 (Kùcún shíshí gēngxīn) – Real-time inventory update – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực |
279 | 存货责任归属 (Cúnhuò zérèn guīshǔ) – Inventory responsibility assignment – Phân công trách nhiệm hàng tồn kho |
280 | 库存量与需求匹配 (Kùcún liàng yǔ xūqiú pǐpèi) – Inventory and demand matching – Đối chiếu hàng tồn kho với nhu cầu |
281 | 存货入库验收 (Cúnhuò rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra hàng nhập kho |
282 | 库存成本分摊 (Kùcún chéngběn fēntān) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho |
283 | 存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count error – Sai số kiểm kê hàng tồn kho |
284 | 库存周转优化策略 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà cèlüè) – Inventory turnover optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa luân chuyển hàng tồn kho |
285 | 存货数据集成 (Cúnhuò shùjù jíchéng) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho |
286 | 库存账务核对 (Kùcún zhàngwù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu tài khoản hàng tồn kho |
287 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock inventory – Hàng tồn kho an toàn |
288 | 库存盘点人员培训 (Kùcún pándiǎn rényuán péixùn) – Inventory counting staff training – Đào tạo nhân viên kiểm kê hàng tồn kho |
289 | 存货自动识别系统 (Cúnhuò zìdòng shíbié xìtǒng) – Automatic inventory identification system – Hệ thống nhận diện hàng tồn kho tự động |
290 | 库存积压预警 (Kùcún jīyā yùjǐng) – Inventory backlog warning – Cảnh báo tồn kho dư thừa |
291 | 存货损失补偿 (Cúnhuò sǔnshī bǔcháng) – Inventory loss compensation – Bồi thường tổn thất hàng tồn kho |
292 | 库存优化投资回报 (Kùcún yōuhuà tóuzī huíbào) – Inventory optimization ROI – Tỷ suất lợi nhuận tối ưu hóa tồn kho |
293 | 存货条码管理 (Cúnhuò tiáomǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho |
294 | 库存调拨流程 (Kùcún diàobō liúchéng) – Inventory transfer process – Quy trình điều chuyển hàng tồn kho |
295 | 存货计价方式 (Cúnhuò jìjià fāngshì) – Inventory pricing method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
296 | 库存损益平衡 (Kùcún sǔnyì pínghéng) – Inventory profit and loss balance – Cân bằng lãi lỗ hàng tồn kho |
297 | 存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alarm – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
298 | 库存整合管理 (Kùcún zhěnghé guǎnlǐ) – Inventory integration management – Quản lý tích hợp hàng tồn kho |
299 | 存货成本节约 (Cúnhuò chéngběn jiéyuē) – Inventory cost saving – Tiết kiệm chi phí hàng tồn kho |
300 | 库存数据报表 (Kùcún shùjù bàobiǎo) – Inventory data report – Báo cáo dữ liệu hàng tồn kho |
301 | 存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory impairment provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
302 | 存货分析报告 (Cúnhuò fēnxī bàogào) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho |
303 | 库存管理效率 (Kùcún guǎnlǐ xiàolǜ) – Inventory management efficiency – Hiệu suất quản lý hàng tồn kho |
304 | 存货存量监控 (Cúnhuò cúnliàng jiānkòng) – Inventory level monitoring – Giám sát mức tồn kho |
305 | 库存审核流程 (Kùcún shěnhé liúchéng) – Inventory review process – Quy trình kiểm tra hàng tồn kho |
306 | 存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory in-out system – Hệ thống nhập – xuất – tồn hàng hóa |
307 | 库存数据一致性 (Kùcún shùjù yízhìxìng) – Inventory data consistency – Tính nhất quán của dữ liệu hàng tồn kho |
308 | 存货变动分析 (Cúnhuò biàndòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho |
309 | 库存呆滞分析 (Kùcún dāizhì fēnxī) – Obsolete inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho lỗi thời |
310 | 存货追踪系统 (Cúnhuò zhuīzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho |
311 | 库存物料编码 (Kùcún wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa nguyên vật liệu tồn kho |
312 | 存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting – Hạch toán kế toán hàng tồn kho |
313 | 存货持有风险 (Cúnhuò chíyǒu fēngxiǎn) – Inventory holding risk – Rủi ro nắm giữ hàng tồn kho |
314 | 库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory gain and loss – Chênh lệch thừa thiếu hàng tồn kho |
315 | 存货数据分析软件 (Cúnhuò shùjù fēnxī ruǎnjiàn) – Inventory data analysis software – Phần mềm phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
316 | 库存调整审批 (Kùcún tiáozhěng shěnpī) – Inventory adjustment approval – Phê duyệt điều chỉnh hàng tồn kho |
317 | 存货短缺管理 (Cúnhuò duǎnquē guǎnlǐ) – Inventory shortage management – Quản lý thiếu hụt hàng tồn kho |
318 | 库存库存天数 (Kùcún kùcún tiānshù) – Days of inventory on hand – Số ngày hàng tồn kho có thể duy trì |
319 | 存货分布优化 (Cúnhuò fēnbù yōuhuà) – Inventory distribution optimization – Tối ưu hóa phân bố hàng tồn kho |
320 | 库存条码扫描 (Kùcún tiáomǎ sǎomiáo) – Inventory barcode scanning – Quét mã vạch hàng tồn kho |
321 | 存货财务报表 (Cúnhuò cáiwù bàobiǎo) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho |
322 | 库存策略分析 (Kùcún cèlüè fēnxī) – Inventory strategy analysis – Phân tích chiến lược hàng tồn kho |
323 | 存货损失控制 (Cúnhuò sǔnshī kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho |
324 | 库存过剩风险 (Kùcún guòshèng fēngxiǎn) – Inventory excess risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho |
325 | 存货进货检验 (Cúnhuò jìnhuò jiǎnyàn) – Inventory incoming inspection – Kiểm tra hàng nhập kho |
326 | 库存月度对账 (Kùcún yuèdù duìzhàng) – Monthly inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho hàng tháng |
327 | 存货出库控制 (Cúnhuò chūkù kòngzhì) – Inventory outbound control – Kiểm soát hàng xuất kho |
328 | 存货供应预测 (Cúnhuò gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo nguồn cung hàng tồn kho |
329 | 库存最小订货量 (Kùcún zuìxiǎo dìnghuò liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Lượng đặt hàng tối thiểu |
330 | 存货有效期限 (Cúnhuò yǒuxiào qīxiàn) – Inventory shelf life – Thời hạn sử dụng của hàng tồn kho |
331 | 库存管理制度 (Kùcún guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management regulations – Quy chế quản lý hàng tồn kho |
332 | 存货出库审核 (Cúnhuò chūkù shěnhé) – Inventory outbound approval – Phê duyệt xuất kho hàng tồn kho |
333 | 库存货位管理 (Kùcún huòwèi guǎnlǐ) – Inventory location management – Quản lý vị trí lưu trữ hàng tồn kho |
334 | 存货年度审计 (Cúnhuò niándù shěnjì) – Annual inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho hàng năm |
335 | 库存损耗降低策略 (Kùcún sǔnhào jiàngdī cèlüè) – Inventory shrinkage reduction strategy – Chiến lược giảm hao hụt hàng tồn kho |
336 | 存货成本核算方法 (Cúnhuò chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Inventory cost accounting method – Phương pháp tính toán chi phí hàng tồn kho |
337 | 库存商品分类 (Kùcún shāngpǐn fēnlèi) – Inventory item classification – Phân loại hàng hóa tồn kho |
338 | 存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Book value of inventory – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho |
339 | 库存实时统计 (Kùcún shíshí tǒngjì) – Real-time inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho theo thời gian thực |
340 | 存货管理人员 (Cúnhuò guǎnlǐ rényuán) – Inventory management personnel – Nhân sự quản lý hàng tồn kho |
341 | 库存自动补货系统 (Kùcún zìdòng bǔhuò xìtǒng) – Automatic replenishment system – Hệ thống bổ sung hàng tự động |
342 | 存货责任报告 (Cúnhuò zérèn bàogào) – Inventory responsibility report – Báo cáo trách nhiệm hàng tồn kho |
343 | 库存商品成本控制 (Kùcún shāngpǐn chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
344 | 存货入库检验报告 (Cúnhuò rùkù jiǎnyàn bàogào) – Inventory receipt inspection report – Báo cáo kiểm tra nhập kho |
345 | 库存调配计划 (Kùcún tiáopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho |
346 | 存货年度预算 (Cúnhuò niándù yùsuàn) – Annual inventory budget – Ngân sách hàng tồn kho hàng năm |
347 | 库存物资安全储备 (Kùcún wùzī ānquán chǔbèi) – Inventory safety stock – Hàng dự trữ an toàn |
348 | 库存价值评估 (Kùcún jiàzhí pínggū) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
349 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory count sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho |
350 | 库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho động |
351 | 存货收发记录 (Cúnhuò shōufā jìlù) – Inventory receipt and issue record – Ghi chép nhập xuất hàng tồn kho |
352 | 存货折旧费用 (Cúnhuò zhéjiù fèiyòng) – Inventory depreciation cost – Chi phí khấu hao hàng tồn kho |
353 | 库存滞销商品 (Kùcún zhìxiāo shāngpǐn) – Unsellable inventory – Hàng tồn kho không bán được |
354 | 库存周转比率 (Kùcún zhōuzhuǎn bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
355 | 存货存放要求 (Cúnhuò cúnfàng yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho |
356 | 库存数据对账 (Kùcún shùjù duìzhàng) – Inventory data reconciliation – Đối chiếu dữ liệu hàng tồn kho |
357 | 存货管理流程 (Cúnhuò guǎnlǐ liúchéng) – Inventory management process – Quy trình quản lý hàng tồn kho |
358 | 库存风险评估 (Kùcún fēngxiǎn pínggū) – Inventory risk assessment – Đánh giá rủi ro hàng tồn kho |
359 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory purchase plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho |
360 | 库存需求预测 (Kùcún xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho |
361 | 存货交叉检查 (Cúnhuò jiāochā jiǎnchá) – Cross-checking inventory – Kiểm tra chéo hàng tồn kho |
362 | 库存管理报告 (Kùcún guǎnlǐ bàogào) – Inventory management report – Báo cáo quản lý hàng tồn kho |
363 | 存货异常分析 (Cúnhuò yìcháng fēnxī) – Inventory anomaly analysis – Phân tích bất thường hàng tồn kho |
364 | 库存管理KPI (Kùcún guǎnlǐ KPI) – Inventory management KPI – Chỉ số hiệu suất quản lý hàng tồn kho |
365 | 存货存储条件 (Cúnhuò cúnchǔ tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho |
366 | 库存管理优化 (Kùcún guǎnlǐ yōuhuà) – Inventory management optimization – Tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho |
367 | 存货盘点频率 (Cúnhuò pándiǎn pínlǜ) – Inventory counting frequency – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho |
368 | 库存数据整理 (Kùcún shùjù zhěnglǐ) – Inventory data organization – Sắp xếp dữ liệu hàng tồn kho |
369 | 存货调拨流程 (Cúnhuò diàobō liúchéng) – Inventory transfer process – Quy trình điều chuyển hàng tồn kho |
370 | 库存存放规划 (Kùcún cúnfàng guīhuà) – Inventory storage planning – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
371 | 存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancy – Sai lệch kiểm kê hàng tồn kho |
372 | 库存数据精确度 (Kùcún shùjù jīngquè dù) – Inventory data accuracy – Độ chính xác dữ liệu hàng tồn kho |
373 | 存货审核标准 (Cúnhuò shěnhé biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho |
374 | 库存警戒线 (Kùcún jǐngjièxiàn) – Inventory warning level – Mức cảnh báo hàng tồn kho |
375 | 存货管理分析 (Cúnhuò guǎnlǐ fēnxī) – Inventory management analysis – Phân tích quản lý hàng tồn kho |
376 | 库存商品调价 (Kùcún shāngpǐn tiáojià) – Inventory price adjustment – Điều chỉnh giá hàng tồn kho |
377 | 存货报损程序 (Cúnhuò bàosǔn chéngxù) – Inventory damage report procedure – Quy trình báo cáo tổn thất hàng tồn kho |
378 | 库存监控系统 (Kùcún jiānkòng xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho |
379 | 存货退货处理 (Cúnhuò tuìhuò chǔlǐ) – Inventory return processing – Xử lý hàng trả lại |
380 | 库存安全库存量 (Kùcún ānquán kùcún liàng) – Inventory safety stock level – Mức tồn kho an toàn |
381 | 存货清理计划 (Cúnhuò qīnglǐ jìhuà) – Inventory clearance plan – Kế hoạch thanh lý hàng tồn kho |
382 | 库存周转天数分析 (Kùcún zhōuzhuǎn tiānshù fēnxī) – Inventory turnover days analysis – Phân tích số ngày luân chuyển hàng tồn kho |
383 | 存货存储成本 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho |
384 | 库存商品组合 (Kùcún shāngpǐn zǔhé) – Inventory product mix – Cơ cấu sản phẩm hàng tồn kho |
385 | 存货流动率 (Cúnhuò liúdòng lǜ) – Inventory liquidity ratio – Tỷ lệ lưu động hàng tồn kho |
386 | 库存损耗评估 (Kùcún sǔnhào pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá hao hụt hàng tồn kho |
387 | 存货计价方法 (Cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory pricing method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
388 | 库存应急方案 (Kùcún yìngjí fāng’àn) – Inventory contingency plan – Phương án dự phòng hàng tồn kho |
389 | 存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory scrapping process – Quy trình loại bỏ hàng tồn kho |
390 | 存货配送计划 (Cúnhuò pèisòng jìhuà) – Inventory distribution plan – Kế hoạch phân phối hàng tồn kho |
391 | 库存核查系统 (Kùcún héchá xìtǒng) – Inventory verification system – Hệ thống kiểm tra hàng tồn kho |
392 | 存货调拨管理 (Cúnhuò diàobō guǎnlǐ) – Inventory transfer management – Quản lý điều chuyển hàng tồn kho |
393 | 库存商品报表 (Kùcún shāngpǐn bàobiǎo) – Inventory product report – Báo cáo hàng tồn kho |
394 | 存货责任追踪 (Cúnhuò zérèn zhuīzōng) – Inventory accountability tracking – Theo dõi trách nhiệm hàng tồn kho |
395 | 存货管理控制 (Cúnhuò guǎnlǐ kòngzhì) – Inventory management control – Kiểm soát quản lý hàng tồn kho |
396 | 库存盘盈处理 (Kùcún pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa |
397 | 存货周转率计算 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ jìsuàn) – Inventory turnover rate calculation – Tính toán tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
398 | 库存商品编码 (Kùcún shāngpǐn biānmǎ) – Inventory item coding – Mã hóa sản phẩm hàng tồn kho |
399 | 存货入库流程 (Cúnhuò rùkù liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình nhập kho hàng tồn kho |
400 | 库存商品标签 (Kùcún shāngpǐn biāoqiān) – Inventory item labeling – Gắn nhãn sản phẩm hàng tồn kho |
401 | 存货质量检测 (Cúnhuò zhìliàng jiǎncè) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho |
402 | 库存存放优化 (Kùcún cúnfàng yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho |
403 | 存货审核记录 (Cúnhuò shěnhé jìlù) – Inventory audit records – Hồ sơ kiểm toán hàng tồn kho |
404 | 存货价值计算 (Cúnhuò jiàzhí jìsuàn) – Inventory value calculation – Tính toán giá trị hàng tồn kho |
405 | 库存调拨审批 (Kùcún diàobō shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt điều chuyển hàng tồn kho |
406 | 存货短缺分析 (Cúnhuò duǎnquē fēnxī) – Inventory shortage analysis – Phân tích thiếu hụt hàng tồn kho |
407 | 库存损耗率 (Kùcún sǔnhào lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
408 | 存货财务核算 (Cúnhuò cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Hạch toán tài chính hàng tồn kho |
409 | 库存商品结构 (Kùcún shāngpǐn jiégòu) – Inventory product structure – Cấu trúc hàng tồn kho |
410 | 存货报表分析 (Cúnhuò bàobiǎo fēnxī) – Inventory report analysis – Phân tích báo cáo hàng tồn kho |
411 | 库存最低限额 (Kùcún zuìdī xiàn’é) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu |
412 | 存货编码管理 (Cúnhuò biānmǎ guǎnlǐ) – Inventory code management – Quản lý mã hàng tồn kho |
413 | 库存积压风险 (Kùcún jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho quá mức |
414 | 存货调拨单据 (Cúnhuò diàobō dānjù) – Inventory transfer document – Chứng từ điều chuyển hàng tồn kho |
415 | 库存风险控制 (Kùcún fēngxiǎn kòngzhì) – Inventory risk control – Kiểm soát rủi ro hàng tồn kho |
416 | 存货归类标准 (Cúnhuò guīlèi biāozhǔn) – Inventory classification standards – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho |
417 | 库存盘点计划 (Kùcún pándiǎn jìhuà) – Inventory counting plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
418 | 存货出库单据 (Cúnhuò chūkù dānjù) – Inventory dispatch document – Chứng từ xuất kho |
419 | 存货损坏报告 (Cúnhuò sǔnhuài bàogào) – Inventory damage report – Báo cáo hư hỏng hàng tồn kho |
420 | 库存系统集成 (Kùcún xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống kiểm kê |
421 | 存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho |
422 | 库存报废审批 (Kùcún bàofèi shěnpī) – Inventory scrapping approval – Phê duyệt tiêu hủy hàng tồn kho |
423 | 库存运输成本 (Kùcún yùnshū chéngběn) – Inventory transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng tồn kho |
424 | 存货盘点误差率 (Cúnhuò pándiǎn wùchā lǜ) – Inventory count error rate – Tỷ lệ sai số kiểm kê hàng tồn kho |
425 | 库存商品退换 (Kùcún shāngpǐn tuìhuàn) – Inventory item return/exchange – Đổi trả hàng tồn kho |
426 | 存货储存模式 (Cúnhuò chǔcún móshì) – Inventory storage model – Mô hình lưu trữ hàng tồn kho |
427 | 库存供应链优化 (Kùcún gōngyìng liàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
428 | 存货核对清单 (Cúnhuò héduì qīngdān) – Inventory reconciliation list – Danh sách đối chiếu hàng tồn kho |
429 | 库存水平分析 (Kùcún shuǐpíng fēnxī) – Inventory level analysis – Phân tích mức tồn kho |
430 | 存货管理自动化 (Cúnhuò guǎnlǐ zìdònghuà) – Inventory management automation – Tự động hóa quản lý hàng tồn kho |
431 | 库存追踪系统 (Kùcún zhuīzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho |
432 | 存货存放时间 (Cúnhuò cúnfàng shíjiān) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
433 | 库存决策支持 (Kùcún juécè zhīchí) – Inventory decision support – Hỗ trợ ra quyết định hàng tồn kho |
434 | 存货分类管理 (Cúnhuò fēnlèi guǎnlǐ) – Inventory category management – Quản lý phân loại hàng tồn kho |
435 | 存货计算系统 (Cúnhuò jìsuàn xìtǒng) – Inventory calculation system – Hệ thống tính toán hàng tồn kho |
436 | 库存审计流程 (Kùcún shěnjì liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho |
437 | 存货动态调整 (Cúnhuò dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh động hàng tồn kho |
438 | 库存存储模式 (Kùcún cúnchǔ móshì) – Inventory storage model – Mô hình lưu trữ hàng tồn kho |
439 | 存货账龄分析 (Cúnhuò zhànglíng fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi nợ hàng tồn kho |
440 | 库存商品周转 (Kùcún shāngpǐn zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Luân chuyển hàng tồn kho |
441 | 存货预警系统 (Cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Inventory warning system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho |
442 | 存货定期审核 (Cúnhuò dìngqī shěnhé) – Periodic inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho định kỳ |
443 | 库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
444 | 存货记录系统 (Cúnhuò jìlù xìtǒng) – Inventory recording system – Hệ thống ghi nhận hàng tồn kho |
445 | 库存报告生成 (Kùcún bàogào shēngchéng) – Inventory report generation – Tạo báo cáo hàng tồn kho |
446 | 存货数据整合 (Cúnhuò shùjù zhěnghé) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho |
447 | 库存绩效考核 (Kùcún jìxiào kǎohé) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho |
448 | 存货入库验收 (Cúnhuò rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho |
449 | 库存供应预测 (Kùcún gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo nguồn cung hàng tồn kho |
450 | 存货周转优化 (Cúnhuò zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa vòng quay hàng tồn kho |
451 | 库存存货定价 (Kùcún cúnhuò dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho |
452 | 存货分类编码 (Cúnhuò fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification coding – Mã hóa phân loại hàng tồn kho |
453 | 库存数据分析报表 (Kùcún shùjù fēnxī bàobiǎo) – Inventory data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
454 | 存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management regulations – Quy chế quản lý hàng tồn kho |
455 | 库存物流配送 (Kùcún wùliú pèisòng) – Inventory logistics distribution – Phân phối logistics hàng tồn kho |
456 | 库存成本控制 (Kùcún chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
457 | 存货周转期 (Cúnhuò zhōuzhuǎn qī) – Inventory turnover period – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho |
458 | 库存清单管理 (Kùcún qīngdān guǎnlǐ) – Inventory checklist management – Quản lý danh sách kiểm kê hàng tồn kho |
459 | 存货计量单位 (Cúnhuò jìliàng dānwèi) – Inventory measurement unit – Đơn vị đo lường hàng tồn kho |
460 | 库存优化方案 (Kùcún yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa hàng tồn kho |
461 | 存货使用分析 (Cúnhuò shǐyòng fēnxī) – Inventory usage analysis – Phân tích mức sử dụng hàng tồn kho |
462 | 库存盘点对比 (Kùcún pándiǎn duìbǐ) – Inventory count comparison – So sánh số lượng kiểm kê hàng tồn kho |
463 | 库存物流跟踪 (Kùcún wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho |
464 | 存货存储结构 (Cúnhuò cúnchǔ jiégòu) – Inventory storage structure – Cấu trúc lưu trữ hàng tồn kho |
465 | 库存调拨分析 (Kùcún diàobō fēnxī) – Inventory transfer analysis – Phân tích điều chuyển hàng tồn kho |
466 | 存货供需平衡 (Cúnhuò gōngxū pínghéng) – Inventory supply-demand balance – Cân bằng cung cầu hàng tồn kho |
467 | 库存趋势预测 (Kùcún qūshì yùcè) – Inventory trend forecasting – Dự báo xu hướng hàng tồn kho |
468 | 存货报损核查 (Cúnhuò bàosǔn héchá) – Inventory loss verification – Kiểm tra tổn thất hàng tồn kho |
469 | 库存追踪机制 (Kùcún zhuīzōng jīzhì) – Inventory tracking mechanism – Cơ chế theo dõi hàng tồn kho |
470 | 存货估值模型 (Cúnhuò gūzhí móxíng) – Inventory valuation model – Mô hình định giá hàng tồn kho |
471 | 库存数量调整 (Kùcún shùliàng tiáozhěng) – Inventory quantity adjustment – Điều chỉnh số lượng hàng tồn kho |
472 | 存货损坏率 (Cúnhuò sǔnhuài lǜ) – Inventory damage rate – Tỷ lệ hư hỏng hàng tồn kho |
473 | 库存存放规范 (Kùcún cúnfàng guīfàn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
474 | 存货分类优化 (Cúnhuò fēnlèi yōuhuà) – Inventory classification optimization – Tối ưu hóa phân loại hàng tồn kho |
475 | 库存存储方案 (Kùcún cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
476 | 存货入库审批 (Cúnhuò rùkù shěnpī) – Inventory receiving approval – Phê duyệt nhập kho hàng tồn kho |
477 | 库存预警设置 (Kùcún yùjǐng shèzhì) – Inventory alert settings – Thiết lập cảnh báo hàng tồn kho |
478 | 库存管理流程 (Kùcún guǎnlǐ liúchéng) – Inventory management process – Quy trình quản lý hàng tồn kho |
479 | 存货调拨计划 (Cúnhuò diàobō jìhuà) – Inventory transfer plan – Kế hoạch điều chuyển hàng tồn kho |
480 | 库存商品分类 (Kùcún shāngpǐn fēnlèi) – Inventory product classification – Phân loại hàng tồn kho |
481 | 存货定期更新 (Cúnhuò dìngqī gēngxīn) – Periodic inventory update – Cập nhật hàng tồn kho định kỳ |
482 | 库存财务评估 (Kùcún cáiwù pínggū) – Inventory financial evaluation – Đánh giá tài chính hàng tồn kho |
483 | 存货存量核对 (Cúnhuò cúnliàng héduì) – Inventory stock verification – Xác minh lượng tồn kho |
484 | 库存自动调整 (Kùcún zìdòng tiáozhěng) – Automatic inventory adjustment – Điều chỉnh tự động hàng tồn kho |
485 | 存货过期管理 (Cúnhuò guòqī guǎnlǐ) – Expired inventory management – Quản lý hàng tồn kho quá hạn |
486 | 库存调节策略 (Kùcún tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho |
487 | 存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory receiving form – Phiếu nhập kho hàng tồn kho |
488 | 库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho phế phẩm |
489 | 存货转移记录 (Cúnhuò zhuǎnyí jìlù) – Inventory transfer record – Ghi chép điều chuyển hàng tồn kho |
490 | 库存分布分析 (Kùcún fēnbù fēnxī) – Inventory distribution analysis – Phân tích phân bố hàng tồn kho |
491 | 存货检验报告 (Cúnhuò jiǎnyàn bàogào) – Inventory inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng tồn kho |
492 | 库存存储环境 (Kùcún cúnchǔ huánjìng) – Inventory storage environment – Môi trường lưu trữ hàng tồn kho |
493 | 存货处理规则 (Cúnhuò chǔlǐ guīzé) – Inventory handling rules – Quy tắc xử lý hàng tồn kho |
494 | 库存审核流程 (Kùcún shěnhé liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho |
495 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho |
496 | 库存数据录入 (Kùcún shùjù lùrù) – Inventory data entry – Nhập dữ liệu hàng tồn kho |
497 | 存货缺损补充 (Cúnhuò quēsǔn bǔchōng) – Inventory loss replenishment – Bổ sung tổn thất hàng tồn kho |
498 | 库存优化成本 (Kùcún yōuhuà chéngběn) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho |
499 | 存货储存期限 (Cúnhuò chúcún qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
500 | 库存数据同步 (Kùcún shùjù tóngbù) – Inventory data synchronization – Đồng bộ dữ liệu hàng tồn kho |
501 | 存货调拨审批 (Cúnhuò diàobō shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt điều chuyển hàng tồn kho |
502 | 库存风险管理 (Kùcún fēngxiǎn guǎnlǐ) – Inventory risk management – Quản lý rủi ro hàng tồn kho |
503 | 存货折旧计算 (Cúnhuò zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính toán khấu hao hàng tồn kho |
504 | 库存流动性分析 (Kùcún liúdòng xìng fēnxī) – Inventory liquidity analysis – Phân tích thanh khoản hàng tồn kho |
505 | 存货核对清单 (Cúnhuò héduì qīngdān) – Inventory reconciliation checklist – Danh sách đối chiếu hàng tồn kho |
506 | 库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory surplus and deficit – Thặng dư và thiếu hụt hàng tồn kho |
507 | 存货入账凭证 (Cúnhuò rùzhàng píngzhèng) – Inventory accounting voucher – Chứng từ ghi nhận hàng tồn kho |
508 | 库存损失评估 (Kùcún sǔnshī pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá tổn thất hàng tồn kho |
509 | 存货交接程序 (Cúnhuò jiāojiē chéngxù) – Inventory handover procedure – Quy trình bàn giao hàng tồn kho |
510 | 库存滞销处理 (Kùcún zhìxiāo chǔlǐ) – Inventory slow-moving handling – Xử lý hàng tồn kho chậm luân chuyển |
511 | 存货动态跟踪 (Cúnhuò dòngtài gēnzōng) – Inventory dynamic tracking – Theo dõi động hàng tồn kho |
512 | 库存存货分类账 (Kùcún cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory sub-ledger – Sổ cái phụ hàng tồn kho |
513 | 存货保管责任 (Cúnhuò bǎoguǎn zérèn) – Inventory custody responsibility – Trách nhiệm bảo quản hàng tồn kho |
514 | 库存信息管理 (Kùcún xìnxī guǎnlǐ) – Inventory information management – Quản lý thông tin hàng tồn kho |
515 | 存货采购审批 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī) – Inventory purchasing approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho |
516 | 库存短缺补救 (Kùcún duǎnquē bǔjiù) – Inventory shortage remedy – Giải pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho |
517 | 存货变动趋势 (Cúnhuò biàndòng qūshì) – Inventory fluctuation trend – Xu hướng biến động hàng tồn kho |
518 | 库存账实核对 (Kùcún zhàng shí héduì) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu số sách với thực tế hàng tồn kho |
519 | 存货管理报告 (Cúnhuò guǎnlǐ bàogào) – Inventory management report – Báo cáo quản lý hàng tồn kho |
520 | 库存监测机制 (Kùcún jiāncè jīzhì) – Inventory monitoring mechanism – Cơ chế giám sát hàng tồn kho |
521 | 库存异常报警 (Kùcún yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho |
522 | 存货动态评估 (Cúnhuò dòngtài pínggū) – Inventory dynamic assessment – Đánh giá động hàng tồn kho |
523 | 库存自动盘点 (Kùcún zìdòng pándiǎn) – Automatic inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho tự động |
524 | 存货折扣处理 (Cúnhuò zhékòu chǔlǐ) – Inventory discount processing – Xử lý chiết khấu hàng tồn kho |
525 | 库存预测分析 (Kùcún yùcè fēnxī) – Inventory forecasting analysis – Phân tích dự báo hàng tồn kho |
526 | 存货盘点机制 (Cúnhuò pándiǎn jīzhì) – Inventory counting mechanism – Cơ chế kiểm kê hàng tồn kho |
527 | 库存财务核算 (Kùcún cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Hạch toán tài chính hàng tồn kho |
528 | 存货处理方案 (Cúnhuò chǔlǐ fāng’àn) – Inventory handling plan – Kế hoạch xử lý hàng tồn kho |
529 | 库存异常报告 (Kùcún yìcháng bàogào) – Inventory anomaly report – Báo cáo bất thường hàng tồn kho |
530 | 存货存储优化 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho |
531 | 库存数据更新 (Kùcún shùjù gēngxīn) – Inventory data update – Cập nhật dữ liệu hàng tồn kho |
532 | 存货管理系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
533 | 库存盘点计划 (Kùcún pándiǎn jìhuà) – Inventory count plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
534 | 库存数据采集 (Kùcún shùjù cǎijí) – Inventory data collection – Thu thập dữ liệu hàng tồn kho |
535 | 库存账目调整 (Kùcún zhàngmù tiáozhěng) – Inventory account adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho |
536 | 存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory transfer record – Ghi chép điều chuyển hàng tồn kho |
537 | 库存短缺原因 (Kùcún duǎnquē yuányīn) – Inventory shortage cause – Nguyên nhân thiếu hụt hàng tồn kho |
538 | 存货结存分析 (Cúnhuò jiécún fēnxī) – Inventory balance analysis – Phân tích số dư hàng tồn kho |
539 | 存货清理策略 (Cúnhuò qīnglǐ cèlüè) – Inventory clearance strategy – Chiến lược thanh lý hàng tồn kho |
540 | 库存商品分类 (Kùcún shāngpǐn fēnlèi) – Inventory product classification – Phân loại sản phẩm hàng tồn kho |
541 | 存货账实相符 (Cúnhuò zhàng shí xiāngfú) – Inventory book-to-physical consistency – Sự khớp giữa sổ sách và thực tế hàng tồn kho |
542 | 库存数据对比 (Kùcún shùjù duìbǐ) – Inventory data comparison – So sánh dữ liệu hàng tồn kho |
543 | 存货风险评估 (Cúnhuò fēngxiǎn pínggū) – Inventory risk assessment – Đánh giá rủi ro hàng tồn kho |
544 | 库存管理规范 (Kùcún guǎnlǐ guīfàn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho |
545 | 存货计价方法 (Cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
546 | 库存实地盘点 (Kùcún shídì pándiǎn) – Inventory field counting – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho |
547 | 存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchasing budget – Ngân sách mua hàng tồn kho |
548 | 库存供应平衡 (Kùcún gōngyìng pínghéng) – Inventory supply balance – Cân bằng cung ứng hàng tồn kho |
549 | 存货运输管理 (Cúnhuò yùnshū guǎnlǐ) – Inventory transportation management – Quản lý vận chuyển hàng tồn kho |
550 | 库存异常处理 (Kùcún yìcháng chǔlǐ) – Inventory anomaly handling – Xử lý bất thường hàng tồn kho |
551 | 存货报损流程 (Cúnhuò bàosǔn liúchéng) – Inventory damage reporting process – Quy trình báo hỏng hàng tồn kho |
552 | 库存转移审批 (Kùcún zhuǎnyí shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt chuyển hàng tồn kho |
553 | 存货效期管理 (Cúnhuò xiàoqī guǎnlǐ) – Inventory shelf-life management – Quản lý thời hạn sử dụng hàng tồn kho |
554 | 库存数据审计 (Kùcún shùjù shěnjì) – Inventory data audit – Kiểm toán dữ liệu hàng tồn kho |
555 | 存货归档管理 (Cúnhuò guīdǎng guǎnlǐ) – Inventory archiving management – Quản lý lưu trữ hồ sơ hàng tồn kho |
556 | 库存盘点表格 (Kùcún pándiǎn biǎogé) – Inventory count form – Biểu mẫu kiểm kê hàng tồn kho |
557 | 存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho |
558 | 库存采购对账 (Kùcún cǎigòu duìzhàng) – Inventory purchasing reconciliation – Đối soát mua hàng tồn kho |
559 | 存货周转率分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Inventory turnover rate analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
560 | 库存实物盘点 (Kùcún shíwù pándiǎn) – Inventory physical count – Kiểm kê vật lý hàng tồn kho |
561 | 库存周转时间 (Kùcún zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian luân chuyển hàng tồn kho |
562 | 存货会计处理 (Cúnhuò kuàijì chǔlǐ) – Inventory accounting treatment – Xử lý kế toán hàng tồn kho |
563 | 存货存储方案 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
564 | 库存异常报警系统 (Kùcún yìcháng bào jǐng xìtǒng) – Inventory anomaly alert system – Hệ thống cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
565 | 存货折旧率计算 (Cúnhuò zhéjiù lǜ jìsuàn) – Inventory depreciation rate calculation – Tính toán tỷ lệ khấu hao hàng tồn kho |
566 | 存货成本控制 (Cúnhuò chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
567 | 库存短缺预测 (Kùcún duǎnquē yùcè) – Inventory shortage forecasting – Dự báo thiếu hụt hàng tồn kho |
568 | 存货物流调度 (Cúnhuò wùliú diàodù) – Inventory logistics scheduling – Điều phối hậu cần hàng tồn kho |
569 | 库存审查报告 (Kùcún shěnchá bàogào) – Inventory review report – Báo cáo rà soát hàng tồn kho |
570 | 存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng tồn kho trả lại |
571 | 库存计划调整 (Kùcún jìhuà tiáozhěng) – Inventory plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch hàng tồn kho |
572 | 存货分析系统 (Cúnhuò fēnxī xìtǒng) – Inventory analysis system – Hệ thống phân tích hàng tồn kho |
573 | 库存转移政策 (Kùcún zhuǎnyí zhèngcè) – Inventory transfer policy – Chính sách điều chuyển hàng tồn kho |
574 | 存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Automatic inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho |
575 | 库存风险规避 (Kùcún fēngxiǎn guībì) – Inventory risk avoidance – Tránh rủi ro hàng tồn kho |
576 | 存货盘点计划书 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà shū) – Inventory count plan document – Tài liệu kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
577 | 存货监控系统 (Cúnhuò jiānkòng xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho |
578 | 库存差异调整 (Kùcún chāyì tiáozhěng) – Inventory discrepancy adjustment – Điều chỉnh chênh lệch hàng tồn kho |
579 | 存货库存分析 (Cúnhuò kùcún fēnxī) – Inventory stock analysis – Phân tích hàng tồn kho |
580 | 库存数据管理 (Kùcún shùjù guǎnlǐ) – Inventory data management – Quản lý dữ liệu hàng tồn kho |
581 | 存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting methods – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho |
582 | 存货批次管理 (Cúnhuò pīcì guǎnlǐ) – Inventory batch management – Quản lý lô hàng tồn kho |
583 | 库存存放方式 (Kùcún cúnfàng fāngshì) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
584 | 存货移动平均法 (Cúnhuò yídòng píngjūn fǎ) – Moving average inventory method – Phương pháp bình quân di động hàng tồn kho |
585 | 库存自动识别 (Kùcún zìdòng shíbié) – Automatic inventory recognition – Nhận diện tự động hàng tồn kho |
586 | 存货监测工具 (Cúnhuò jiāncè gōngjù) – Inventory monitoring tools – Công cụ giám sát hàng tồn kho |
587 | 库存数据报表 (Kùcún shùjù bàobiǎo) – Inventory data reports – Báo cáo dữ liệu hàng tồn kho |
588 | 存货分类存储 (Cúnhuò fēnlèi cúnchǔ) – Inventory categorized storage – Lưu trữ hàng tồn kho theo danh mục |
589 | 库存成本计算 (Kùcún chéngběn jìsuàn) – Inventory cost calculation – Tính toán chi phí hàng tồn kho |
590 | 存货短缺警报 (Cúnhuò duǎnquē jǐngbào) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho |
591 | 库存数据对账 (Kùcún shùjù duìzhàng) – Inventory data reconciliation – Đối soát dữ liệu hàng tồn kho |
592 | 存货老化分析 (Cúnhuò lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi hàng tồn kho |
593 | 库存库存结构 (Kùcún kùcún jiégòu) – Inventory stock structure – Cấu trúc hàng tồn kho |
594 | 存货存量控制 (Cúnhuò cúnliàng kòngzhì) – Inventory quantity control – Kiểm soát số lượng hàng tồn kho |
595 | 库存操作规范 (Kùcún cāozuò guīfàn) – Inventory operation standards – Tiêu chuẩn vận hành hàng tồn kho |
596 | 存货会计分录 (Cúnhuò kuàijì fēnlù) – Inventory journal entries – Bút toán kế toán hàng tồn kho |
597 | 库存计价模型 (Kùcún jìjià móxíng) – Inventory valuation model – Mô hình định giá hàng tồn kho |
598 | 存货流程优化 (Cúnhuò liúchéng yōuhuà) – Inventory process optimization – Tối ưu hóa quy trình hàng tồn kho |
599 | 库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
600 | 存货周转监测 (Cúnhuò zhōuzhuǎn jiāncè) – Inventory turnover monitoring – Giám sát vòng quay hàng tồn kho |
601 | 库存报废管理 (Kùcún bàofèi guǎnlǐ) – Inventory scrapping management – Quản lý hàng tồn kho hủy bỏ |
602 | 存货存放规范 (Cúnhuò cúnfàng guīfàn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
603 | 库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch mua sắm hàng tồn kho |
604 | 存货损失核算 (Cúnhuò sǔnshī hésuàn) – Inventory loss accounting – Hạch toán tổn thất hàng tồn kho |
605 | 存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory inbound registration – Đăng ký nhập kho hàng tồn kho |
606 | 库存自动盘点 (Kùcún zìdòng pándiǎn) – Automatic inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho tự động |
607 | 存货统计分析 (Cúnhuò tǒngjì fēnxī) – Inventory statistical analysis – Phân tích thống kê hàng tồn kho |
608 | 库存存量报警 (Kùcún cúnliàng bào jǐng) – Inventory stock alarm – Báo động số lượng hàng tồn kho |
609 | 存货预警系统 (Cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Inventory early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm hàng tồn kho |
610 | 存货报告生成 (Cúnhuò bàogào shēngchéng) – Inventory report generation – Tạo báo cáo hàng tồn kho |
611 | 库存存储空间 (Kùcún cúnchǔ kōngjiān) – Inventory storage space – Không gian lưu trữ hàng tồn kho |
612 | 存货使用率分析 (Cúnhuò shǐyòng lǜ fēnxī) – Inventory utilization analysis – Phân tích mức sử dụng hàng tồn kho |
613 | 库存调配机制 (Kùcún diàopèi jīzhì) – Inventory allocation mechanism – Cơ chế phân bổ hàng tồn kho |
614 | 存货自动匹配 (Cúnhuò zìdòng pǐpèi) – Automatic inventory matching – Tự động đối chiếu hàng tồn kho |
615 | 库存消耗预测 (Kùcún xiāohào yùcè) – Inventory consumption forecasting – Dự báo tiêu thụ hàng tồn kho |
616 | 库存账目 (Kùcún zhàngmù) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho |
617 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho |
618 | 库存优化策略 (Kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa hàng tồn kho |
619 | 库存资产管理 (Kùcún zīchǎn guǎnlǐ) – Inventory asset management – Quản lý tài sản hàng tồn kho |
620 | 存货折旧计算 (Cúnhuò zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính khấu hao hàng tồn kho |
621 | 库存供应链分析 (Kùcún gōngyìngliàn fēnxī) – Inventory supply chain analysis – Phân tích chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
622 | 存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory disposal process – Quy trình thanh lý hàng tồn kho |
623 | 库存财务报告 (Kùcún cáiwù bàogào) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho |
624 | 库存归类管理 (Kùcún guīlèi guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho |
625 | 存货运输成本 (Cúnhuò yùnshū chéngběn) – Inventory transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng tồn kho |
626 | 库存存放条件 (Kùcún cúnfàng tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho |
627 | 存货日常管理 (Cúnhuò rìcháng guǎnlǐ) – Daily inventory management – Quản lý hàng tồn kho hàng ngày |
628 | 库存周转天数 (Kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho |
629 | 库存储备策略 (Kùcún chǔbèi cèlüè) – Inventory reserve strategy – Chiến lược dự trữ hàng tồn kho |
630 | 存货数据对比 (Cúnhuò shùjù duìbǐ) – Inventory data comparison – So sánh dữ liệu hàng tồn kho |
631 | 库存存储技术 (Kùcún cúnchǔ jìshù) – Inventory storage technology – Công nghệ lưu trữ hàng tồn kho |
632 | 存货采购管理 (Cúnhuò cǎigòu guǎnlǐ) – Inventory purchasing management – Quản lý mua sắm hàng tồn kho |
633 | 库存存储优化 (Kùcún cúnchǔ yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho |
634 | 库存数据建模 (Kùcún shùjù jiànmó) – Inventory data modeling – Mô hình hóa dữ liệu hàng tồn kho |
635 | 存货物理盘点 (Cúnhuò wùlǐ pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho |
636 | 存货库存分析报告 (Cúnhuò kùcún fēnxī bàogào) – Inventory stock analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho |
637 | 库存订单处理 (Kùcún dìngdān chǔlǐ) – Inventory order processing – Xử lý đơn hàng hàng tồn kho |
638 | 库存定期盘点 (Kùcún dìngqī pándiǎn) – Periodic inventory counting – Kiểm kê định kỳ hàng tồn kho |
639 | 存货定价策略 (Cúnhuò dìngjià cèlüè) – Inventory pricing strategy – Chiến lược định giá hàng tồn kho |
640 | 库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory warning system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho |
641 | 存货财务核查 (Cúnhuò cáiwù héchá) – Inventory financial review – Kiểm tra tài chính hàng tồn kho |
642 | 库存供应商管理 (Kùcún gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Inventory supplier management – Quản lý nhà cung cấp hàng tồn kho |
643 | 存货出库流程 (Cúnhuò chūkù liúchéng) – Inventory outbound process – Quy trình xuất kho hàng tồn kho |
644 | 库存调拨审批流程 (Kùcún diàobō shěnpī liúchéng) – Inventory transfer approval process – Quy trình phê duyệt điều chuyển hàng tồn kho |
645 | 存货回收管理 (Cúnhuò huíshōu guǎnlǐ) – Inventory recycling management – Quản lý tái sử dụng hàng tồn kho |
646 | 存货交叉核对 (Cúnhuò jiāochā héduì) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho |
647 | 库存波动分析 (Kùcún bōdòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho |
648 | 存货合规管理 (Cúnhuò hégé guǎnlǐ) – Inventory compliance management – Quản lý tuân thủ hàng tồn kho |
649 | 库存财务整合 (Kùcún cáiwù zhěnghé) – Inventory financial integration – Tích hợp tài chính hàng tồn kho |
650 | 库存成本优化 (Kùcún chéngběn yōuhuà) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho |
651 | 存货账务调整 (Cúnhuò zhàngwù tiáozhěng) – Inventory accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán hàng tồn kho |
652 | 库存自动化管理 (Kùcún zìdònghuà guǎnlǐ) – Automated inventory management – Quản lý hàng tồn kho tự động |
653 | 存货盘存方法 (Cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory stocktaking method – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho |
654 | 库存精确度 (Kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác hàng tồn kho |
655 | 存货物料清单 (Cúnhuò wùliào qīngdān) – Inventory bill of materials – Danh sách vật liệu hàng tồn kho |
656 | 库存可用性 (Kùcún kěyòng xìng) – Inventory availability – Mức độ khả dụng hàng tồn kho |
657 | 库存需求计划 (Kùcún xūqiú jìhuà) – Inventory demand planning – Kế hoạch nhu cầu hàng tồn kho |
658 | 存货入库管理 (Cúnhuò rùkù guǎnlǐ) – Inventory receiving management – Quản lý nhập kho hàng tồn kho |
659 | 库存物流成本 (Kùcún wùliú chéngběn) – Inventory logistics cost – Chi phí logistics hàng tồn kho |
660 | 存货存储安全 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho |
661 | 库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancy – Sai lệch kiểm kê hàng tồn kho |
662 | 存货核对流程 (Cúnhuò héduì liúchéng) – Inventory reconciliation process – Quy trình đối soát hàng tồn kho |
663 | 库存采购预算 (Kùcún cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchasing budget – Ngân sách mua hàng tồn kho |
664 | 存货短缺控制 (Cúnhuò duǎnquē kòngzhì) – Inventory shortage control – Kiểm soát thiếu hụt hàng tồn kho |
665 | 库存分析工具 (Kùcún fēnxī gōngjù) – Inventory analysis tools – Công cụ phân tích hàng tồn kho |
666 | 存货动态盘点 (Cúnhuò dòngtài pándiǎn) – Dynamic inventory counting – Kiểm kê động hàng tồn kho |
667 | 库存条码管理 (Kùcún tiáomǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho |
668 | 存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory subsidiary ledger – Sổ chi tiết hàng tồn kho |
669 | 库存库存比率 (Kùcún kùcún bǐlǜ) – Inventory-to-stock ratio – Tỷ lệ hàng tồn kho so với lượng đặt hàng |
670 | 存货供应计划 (Cúnhuò gōngyìng jìhuà) – Inventory supply plan – Kế hoạch cung ứng hàng tồn kho |
671 | 库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
672 | 存货数据同步 (Cúnhuò shùjù tóngbù) – Inventory data synchronization – Đồng bộ dữ liệu hàng tồn kho |
673 | 库存财务控制 (Kùcún cáiwù kòngzhì) – Inventory financial control – Kiểm soát tài chính hàng tồn kho |
674 | 存货成本分摊 (Cúnhuò chéngběn fēntān) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho |
675 | 库存仓储效率 (Kùcún cāngchǔ xiàolǜ) – Inventory warehousing efficiency – Hiệu suất lưu kho hàng tồn kho |
676 | 库存出入库记录 (Kùcún chūrùkù jìlù) – Inventory movement record – Hồ sơ xuất nhập kho hàng tồn kho |
677 | 存货账务调整 (Cúnhuò zhàngwù tiáozhěng) – Inventory account adjustment – Điều chỉnh tài khoản hàng tồn kho |
678 | 库存异常处理 (Kùcún yìcháng chǔlǐ) – Inventory exception handling – Xử lý ngoại lệ hàng tồn kho |
679 | 存货供需匹配 (Cúnhuò gōngxū pǐpèi) – Inventory supply-demand matching – Đối chiếu cung cầu hàng tồn kho |
680 | 库存跟踪系统 (Kùcún gēnzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho |
681 | 存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho |
682 | 库存分类存放 (Kùcún fēnlèi cúnfàng) – Inventory categorized storage – Lưu trữ hàng tồn kho theo danh mục |
683 | 存货流动管理 (Cúnhuò liúdòng guǎnlǐ) – Inventory flow management – Quản lý dòng chảy hàng tồn kho |
684 | 库存计量误差 (Kùcún jìliàng wùchā) – Inventory measurement error – Sai số đo lường hàng tồn kho |
685 | 存货采购审批 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī) – Inventory purchase approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho |
686 | 库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory surplus and shortage – Thặng dư và thiếu hụt hàng tồn kho |
687 | 存货采购合同 (Cúnhuò cǎigòu hétóng) – Inventory purchase contract – Hợp đồng mua hàng tồn kho |
688 | 库存审计标准 (Kùcún shěnjì biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho |
689 | 存货估值方法 (Cúnhuò gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
690 | 库存动态监控 (Kùcún dòngtài jiānkòng) – Inventory real-time monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
691 | 存货存储要求 (Cúnhuò cúnchǔ yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho |
692 | 库存优化算法 (Kùcún yōuhuà suànfǎ) – Inventory optimization algorithm – Thuật toán tối ưu hóa hàng tồn kho |
693 | 存货使用寿命 (Cúnhuò shǐyòng shòumìng) – Inventory shelf life – Tuổi thọ hàng tồn kho |
694 | 库存资金占用 (Kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn chiếm dụng trong hàng tồn kho |
695 | 存货库存清理 (Cúnhuò kùcún qīnglǐ) – Inventory stock clearance – Thanh lý hàng tồn kho |
696 | 存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Inventory value assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho |
697 | 存货损失计提 (Cúnhuò sǔnshī jìtí) – Inventory loss provision – Dự phòng tổn thất hàng tồn kho |
698 | 库存管理方案 (Kùcún guǎnlǐ fāng’àn) – Inventory management plan – Kế hoạch quản lý hàng tồn kho |
699 | 存货年终结算 (Cúnhuò niánzhōng jiésuàn) – Year-end inventory settlement – Quyết toán hàng tồn kho cuối năm |
700 | 库存管理系统 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
701 | 存货会计科目 (Cúnhuò kuàijì kēmù) – Inventory accounting account – Tài khoản kế toán hàng tồn kho |
702 | 库存最低水平 (Kùcún zuìdī shuǐpíng) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu |
703 | 存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Inventory purchasing control – Kiểm soát mua hàng tồn kho |
704 | 库存盘存报告 (Kùcún páncún bàogào) – Inventory stock report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
705 | 库存价值调整 (Kùcún jiàzhí tiáozhěng) – Inventory value adjustment – Điều chỉnh giá trị hàng tồn kho |
706 | 存货数据采集 (Cúnhuò shùjù cǎijí) – Inventory data collection – Thu thập dữ liệu hàng tồn kho |
707 | 库存存储效率 (Kùcún cúnchǔ xiàolǜ) – Inventory storage efficiency – Hiệu suất lưu trữ hàng tồn kho |
708 | 库存供应链管理 (Kùcún gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Inventory supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
709 | 存货进销存分析 (Cúnhuò jìnxiāocún fēnxī) – Inventory sales and purchase analysis – Phân tích mua, bán, tồn kho |
710 | 库存动态更新 (Kùcún dòngtài gēngxīn) – Inventory dynamic update – Cập nhật động hàng tồn kho |
711 | 存货财务核算 (Cúnhuò cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Kế toán tài chính hàng tồn kho |
712 | 库存盘点规则 (Kùcún pándiǎn guīzé) – Inventory counting rules – Quy tắc kiểm kê hàng tồn kho |
713 | 存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí lưu giữ hàng tồn kho |
714 | 存货仓储规划 (Cúnhuò cāngchǔ guīhuà) – Inventory warehousing planning – Quy hoạch kho hàng tồn kho |
715 | 库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng |
716 | 存货账面余额 (Cúnhuò zhàngmiàn yú’é) – Inventory book balance – Số dư sổ sách hàng tồn kho |
717 | 存货税务处理 (Cúnhuò shuìwù chǔlǐ) – Inventory tax treatment – Xử lý thuế hàng tồn kho |
718 | 库存周转优化 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa vòng quay hàng tồn kho |
719 | 存货采购审批流程 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī liúchéng) – Inventory purchase approval process – Quy trình phê duyệt mua hàng tồn kho |
720 | 存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Inventory purchase cost – Chi phí mua hàng tồn kho |
721 | 库存呆滞品分析 (Kùcún dāizhì pǐn fēnxī) – Inventory obsolete item analysis – Phân tích hàng tồn kho chậm luân chuyển |
722 | 存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting processing – Xử lý kế toán hàng tồn kho |
723 | 库存出入库审批 (Kùcún chūrùkù shěnpī) – Inventory in-out approval – Phê duyệt xuất nhập kho |
724 | 存货盘盈处理 (Cúnhuò pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý thặng dư hàng tồn kho |
725 | 库存物料跟踪 (Kùcún wùliào gēnzōng) – Inventory material tracking – Theo dõi vật liệu hàng tồn kho |
726 | 存货成本分摊规则 (Cúnhuò chéngběn fēntān guīzé) – Inventory cost allocation rules – Quy tắc phân bổ chi phí hàng tồn kho |
727 | 库存数量控制 (Kùcún shùliàng kòngzhì) – Inventory quantity control – Kiểm soát số lượng hàng tồn kho |
728 | 存货盘亏报告 (Cúnhuò pánkuī bàogào) – Inventory loss report – Báo cáo hàng tồn kho bị mất |
729 | 库存成本核算标准 (Kùcún chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Inventory cost accounting standards – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí hàng tồn kho |
730 | 存货采购订单管理 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Inventory purchase order management – Quản lý đơn đặt hàng tồn kho |
731 | 库存动态存储 (Kùcún dòngtài cúnchǔ) – Inventory dynamic storage – Lưu trữ động hàng tồn kho |
732 | 存货存储成本分析 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn fēnxī) – Inventory storage cost analysis – Phân tích chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
733 | 库存数据核对 (Kùcún shùjù héduì) – Inventory data verification – Đối soát dữ liệu hàng tồn kho |
734 | 存货安全库存计算 (Cúnhuò ānquán kùcún jìsuàn) – Inventory safety stock calculation – Tính toán tồn kho an toàn |
735 | 存货账目审核 (Cúnhuò zhàngmù shěnhé) – Inventory account audit – Kiểm toán tài khoản hàng tồn kho |
736 | 库存数据分析报告 (Kùcún shùjù fēnxī bàogào) – Inventory data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
737 | 存货仓库布局 (Cúnhuò cāngkù bùjú) – Inventory warehouse layout – Bố trí kho hàng tồn kho |
738 | 库存调拨计划 (Kùcún diàobō jìhuà) – Inventory transfer plan – Kế hoạch điều chuyển hàng tồn kho |
739 | 存货账务审核流程 (Cúnhuò zhàngwù shěnhé liúchéng) – Inventory accounting audit process – Quy trình kiểm toán kế toán hàng tồn kho |
740 | 库存账务误差分析 (Kùcún zhàngwù wùchā fēnxī) – Inventory accounting discrepancy analysis – Phân tích sai lệch kế toán hàng tồn kho |
741 | 库存盘存技术 (Kùcún páncún jìshù) – Inventory counting technology – Công nghệ kiểm kê hàng tồn kho |
742 | 存货库存流动性 (Cúnhuò kùcún liúdòngxìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho |
743 | 存货编码系统 (Cúnhuò biānmǎ xìtǒng) – Inventory coding system – Hệ thống mã hóa hàng tồn kho |
744 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho |
745 | 库存存储方式 (Kùcún cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương thức lưu trữ hàng tồn kho |
746 | 存货账面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách hàng tồn kho |
747 | 库存调整凭证 (Kùcún tiáozhěng píngzhèng) – Inventory adjustment voucher – Chứng từ điều chỉnh hàng tồn kho |
748 | 存货库存控制 (Cúnhuò kùcún kòngzhì) – Inventory stock control – Kiểm soát hàng tồn kho |
749 | 库存损耗比率 (Kùcún sǔnhào bǐlǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
750 | 存货存储时间 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān) – Inventory storage time – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
751 | 库存动态监控 (Kùcún dòngtài jiānkòng) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
752 | 存货会计准则 (Cúnhuò kuàijì zhǔnzé) – Inventory accounting standards – Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho |
753 | 存货税务计算 (Cúnhuò shuìwù jìsuàn) – Inventory tax calculation – Tính toán thuế hàng tồn kho |
754 | 存货库存比率 (Cúnhuò kùcún bǐlǜ) – Inventory stock ratio – Tỷ lệ hàng tồn kho |
755 | 存货仓库管理 (Cúnhuò cāngkù guǎnlǐ) – Inventory warehouse management – Quản lý kho hàng tồn kho |
756 | 库存存货余额 (Kùcún cúnhuò yú’é) – Inventory balance – Số dư hàng tồn kho |
757 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Hồ sơ xuất nhập hàng tồn kho |
758 | 库存存储分区 (Kùcún cúnchǔ fēnqū) – Inventory storage zoning – Phân vùng lưu trữ hàng tồn kho |
759 | 存货会计报表 (Cúnhuò kuàijì bàobiǎo) – Inventory accounting report – Báo cáo kế toán hàng tồn kho |
760 | 库存数据准确性 (Kùcún shùjù zhǔnquèxìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác của dữ liệu hàng tồn kho |
761 | 存货资金占用率 (Cúnhuò zījīn zhànyòng lǜ) – Inventory capital occupancy rate – Tỷ lệ vốn chiếm dụng của hàng tồn kho |
762 | 库存定期核对 (Kùcún dìngqí héduì) – Inventory periodic reconciliation – Đối soát định kỳ hàng tồn kho |
763 | 存货存储布局 (Cúnhuò cúnchǔ bùjú) – Inventory storage layout – Bố trí lưu trữ hàng tồn kho |
764 | 库存物资分类 (Kùcún wùzī fēnlèi) – Inventory material classification – Phân loại vật tư hàng tồn kho |
765 | 存货存储环境控制 (Cúnhuò cúnchǔ huánjìng kòngzhì) – Inventory storage environment control – Kiểm soát môi trường lưu trữ hàng tồn kho |
766 | 库存存储风险 (Kùcún cúnchǔ fēngxiǎn) – Inventory storage risk – Rủi ro lưu trữ hàng tồn kho |
767 | 存货盘存方法 (Cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory counting methods – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho |
768 | 库存账目核对 (Kùcún zhàngmù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu tài khoản hàng tồn kho |
769 | 库存物料存储管理 (Kùcún wùliào cúnchǔ guǎnlǐ) – Inventory material storage management – Quản lý lưu trữ vật tư hàng tồn kho |
770 | 存货库存结构 (Cúnhuò kùcún jiégòu) – Inventory stock structure – Cấu trúc hàng tồn kho |
771 | 存货采购价格 (Cúnhuò cǎigòu jiàgé) – Inventory purchase price – Giá mua hàng tồn kho |
772 | 库存数据自动化 (Kùcún shùjù zìdònghuà) – Inventory data automation – Tự động hóa dữ liệu hàng tồn kho |
773 | 存货调拨计划审批 (Cúnhuò diàobō jìhuà shěnpī) – Inventory transfer plan approval – Phê duyệt kế hoạch điều chuyển hàng tồn kho |
774 | 库存管理策略 (Kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý hàng tồn kho |
775 | 存货货架管理 (Cúnhuò huòjià guǎnlǐ) – Inventory shelf management – Quản lý kệ hàng tồn kho |
776 | 存货存储标准 (Cúnhuò cúnchǔ biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
777 | 存货报废审批 (Cúnhuò bàofèi shěnpī) – Inventory scrapping approval – Phê duyệt hàng tồn kho bị hủy |
778 | 库存数据匹配 (Kùcún shùjù pǐpèi) – Inventory data matching – Đối chiếu dữ liệu hàng tồn kho |
779 | 存货税务政策 (Cúnhuò shuìwù zhèngcè) – Inventory tax policy – Chính sách thuế hàng tồn kho |
780 | 库存商品流转 (Kùcún shāngpǐn liúzhuǎn) – Inventory goods circulation – Lưu thông hàng hóa tồn kho |
781 | 存货盈亏分析 (Cúnhuò yíngkuī fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ hàng tồn kho |
782 | 库存账务处理 (Kùcún zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting processing – Xử lý kế toán hàng tồn kho |
783 | 库存货架优化 (Kùcún huòjià yōuhuà) – Inventory shelf optimization – Tối ưu hóa kệ hàng tồn kho |
784 | 库存商品管理 (Kùcún shāngpǐn guǎnlǐ) – Inventory merchandise management – Quản lý hàng hóa tồn kho |
785 | 存货采购折扣 (Cúnhuò cǎigòu zhékòu) – Inventory purchase discount – Giảm giá mua hàng tồn kho |
786 | 库存财务报表 (Kùcún cáiwù bàobiǎo) – Inventory financial statements – Báo cáo tài chính hàng tồn kho |
787 | 存货折扣处理 (Cúnhuò zhékòu chǔlǐ) – Inventory discount processing – Xử lý giảm giá hàng tồn kho |
788 | 库存监测系统 (Kùcún jiāncè xìtǒng) – Inventory monitoring system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho |
789 | 库存资金占比 (Kùcún zījīn zhànbǐ) – Inventory capital proportion – Tỷ lệ vốn chiếm dụng hàng tồn kho |
790 | 存货入库审批 (Cúnhuò rùkù shěnpī) – Inventory inbound approval – Phê duyệt nhập kho hàng tồn kho |
791 | 库存系统升级 (Kùcún xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống hàng tồn kho |
792 | 存货账目清理 (Cúnhuò zhàngmù qīnglǐ) – Inventory account clearing – Thanh lý tài khoản hàng tồn kho |
793 | 库存转移记录 (Kùcún zhuǎnyí jìlù) – Inventory transfer records – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho |
794 | 存货财务审核 (Cúnhuò cáiwù shěnhé) – Inventory financial audit – Kiểm toán tài chính hàng tồn kho |
795 | 库存软件管理 (Kùcún ruǎnjiàn guǎnlǐ) – Inventory software management – Quản lý phần mềm hàng tồn kho |
796 | 库存库存调整 (Kùcún kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh số lượng hàng tồn kho |
797 | 存货发票核对 (Cúnhuò fāpiào héduì) – Inventory invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn hàng tồn kho |
798 | 库存存储安全 (Kùcún cúnchǔ ānquán) – Inventory storage security – An toàn lưu trữ hàng tồn kho |
799 | 存货会计政策 (Cúnhuò kuàijì zhèngcè) – Inventory accounting policy – Chính sách kế toán hàng tồn kho |
800 | 库存存货周转率 (Kùcún cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
801 | 存货清查制度 (Cúnhuò qīngchá zhìdù) – Inventory audit system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho |
802 | 库存仓储管理 (Kùcún cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory warehousing management – Quản lý kho hàng tồn kho |
803 | 存货会计账务 (Cúnhuò kuàijì zhàngwù) – Inventory accounting ledger – Sổ sách kế toán hàng tồn kho |
804 | 库存存储时间 (Kùcún cúnchǔ shíjiān) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
805 | 存货盘存调整 (Cúnhuò páncún tiáozhěng) – Inventory stocktaking adjustment – Điều chỉnh kiểm kê hàng tồn kho |
806 | 库存资产评估 (Kùcún zīchǎn pínggū) – Inventory asset valuation – Định giá tài sản hàng tồn kho |
807 | 存货预算管理 (Cúnhuò yùsuàn guǎnlǐ) – Inventory budget management – Quản lý ngân sách hàng tồn kho |
808 | 库存报表生成 (Kùcún bàobiǎo shēngchéng) – Inventory report generation – Tạo báo cáo hàng tồn kho |
809 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch thu mua hàng tồn kho |
810 | 库存差异分析 (Kùcún chāyì fēnxī) – Inventory variance analysis – Phân tích chênh lệch hàng tồn kho |
811 | 库存转账处理 (Kùcún zhuǎnzhàng chǔlǐ) – Inventory transfer processing – Xử lý chuyển khoản hàng tồn kho |
812 | 存货库存警报 (Cúnhuò kùcún jǐngbào) – Inventory stock alert – Cảnh báo tồn kho |
813 | 库存过期管理 (Kùcún guòqī guǎnlǐ) – Inventory expiration management – Quản lý hàng tồn kho hết hạn |
814 | 存货账面余额 (Cúnhuò zhàngmiàn yú’é) – Inventory book balance – Số dư sổ sách hàng tồn kho |
815 | 库存系统整合 (Kùcún xìtǒng zhěnghé) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống quản lý tồn kho |
816 | 存货存储成本 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
817 | 库存数据校验 (Kùcún shùjù jiàoyàn) – Inventory data validation – Xác minh dữ liệu hàng tồn kho |
818 | 库存管理报表 (Kùcún guǎnlǐ bàobiǎo) – Inventory management report – Báo cáo quản lý hàng tồn kho |
819 | 存货加权平均 (Cúnhuò jiāquán píngjūn) – Weighted average inventory – Bình quân gia quyền hàng tồn kho |
820 | 存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchase budget – Ngân sách mua hàng tồn kho |
821 | 存货盘盈盘亏 (Cúnhuò pányíng pánkuī) – Inventory surplus and deficit – Lãi lỗ hàng tồn kho |
822 | 库存短缺分析 (Kùcún duǎnquē fēnxī) – Inventory shortage analysis – Phân tích thiếu hụt hàng tồn kho |
823 | 库存出入库记录 (Kùcún chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Ghi chép xuất nhập kho |
824 | 存货折扣与补贴 (Cúnhuò zhékòu yǔ bǔtiē) – Inventory discounts and subsidies – Giảm giá và trợ cấp hàng tồn kho |
825 | 库存账务调整 (Kùcún zhàngwù tiáozhěng) – Inventory account adjustments – Điều chỉnh tài khoản hàng tồn kho |
826 | 存货存储效率 (Cúnhuò cúnchǔ xiàolǜ) – Inventory storage efficiency – Hiệu suất lưu trữ hàng tồn kho |
827 | 库存追踪技术 (Kùcún zhuīzōng jìshù) – Inventory tracking technology – Công nghệ theo dõi hàng tồn kho |
828 | 存货存储位置 (Cúnhuò cúnchǔ wèizhì) – Inventory storage location – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho |
829 | 库存采购记录 (Kùcún cǎigòu jìlù) – Inventory purchase records – Hồ sơ mua hàng tồn kho |
830 | 存货会计凭证 (Cúnhuò kuàijì píngzhèng) – Inventory accounting vouchers – Chứng từ kế toán hàng tồn kho |
831 | 库存库存调整率 (Kùcún kùcún tiáozhěng lǜ) – Inventory adjustment rate – Tỷ lệ điều chỉnh hàng tồn kho |
832 | 存货审计合规性 (Cúnhuò shěnjì hégé xìng) – Inventory audit compliance – Tuân thủ kiểm toán hàng tồn kho |
833 | 存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
834 | 库存财务对账 (Kùcún cáiwù duìzhàng) – Inventory financial reconciliation – Đối soát tài chính hàng tồn kho |
835 | 存货现金流分析 (Cúnhuò xiànjīn liú fēnxī) – Inventory cash flow analysis – Phân tích dòng tiền hàng tồn kho |
836 | 库存审计风险 (Kùcún shěnjì fēngxiǎn) – Inventory audit risk – Rủi ro kiểm toán hàng tồn kho |
837 | 存货折扣核算 (Cúnhuò zhékòu hésuàn) – Inventory discount accounting – Hạch toán chiết khấu hàng tồn kho |
838 | 库存损耗控制 (Kùcún sǔnhào kòngzhì) – Inventory shrinkage control – Kiểm soát hao hụt hàng tồn kho |
839 | 存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management policy – Chính sách quản lý hàng tồn kho |
840 | 库存软件升级 (Kùcún ruǎnjiàn shēngjí) – Inventory software upgrade – Nâng cấp phần mềm hàng tồn kho |
841 | 库存采购策略 (Kùcún cǎigòu cèlüè) – Inventory procurement strategy – Chiến lược mua hàng tồn kho |
842 | 库存报废政策 (Kùcún bàofèi zhèngcè) – Inventory scrapping policy – Chính sách hủy hàng tồn kho |
843 | 库存财务审核制度 (Kùcún cáiwù shěnhé zhìdù) – Inventory financial review system – Hệ thống kiểm toán tài chính hàng tồn kho |
844 | 存货存放安全 (Cúnhuò cúnfàng ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu kho |
845 | 库存分类管理 (Kùcún fēnlèi guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho |
846 | 存货管理体系 (Cúnhuò guǎnlǐ tǐxì) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
847 | 库存可追溯性 (Kùcún kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho |
848 | 存货存放周期 (Cúnhuò cúnfàng zhōuqī) – Inventory storage cycle – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho |
849 | 库存分析报告 (Kùcún fēnxī bàogào) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho |
850 | 存货存储环境 (Cúnhuò cúnchǔ huánjìng) – Inventory storage environment – Môi trường lưu trữ hàng tồn kho |
851 | 库存审计合规政策 (Kùcún shěnjì hégé zhèngcè) – Inventory audit compliance policy – Chính sách tuân thủ kiểm toán hàng tồn kho |
852 | 存货系统维护 (Cúnhuò xìtǒng wéihù) – Inventory system maintenance – Bảo trì hệ thống hàng tồn kho |
853 | 库存数据共享 (Kùcún shùjù gòngxiǎng) – Inventory data sharing – Chia sẻ dữ liệu hàng tồn kho |
854 | 库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Inventory dynamic management – Quản lý động hàng tồn kho |
855 | 存货条形码识别 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ shíbié) – Inventory barcode recognition – Nhận diện mã vạch hàng tồn kho |
856 | 库存定期审查 (Kùcún dìngqī shěnchá) – Periodic inventory review – Xem xét định kỳ hàng tồn kho |
857 | 存货成本归集 (Cúnhuò chéngběn guījí) – Inventory cost accumulation – Tập hợp chi phí hàng tồn kho |
858 | 库存退货处理 (Kùcún tuìhuò chǔlǐ) – Inventory return processing – Xử lý hàng tồn kho bị trả lại |
859 | 存货账目核对 (Cúnhuò zhàngmù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối soát tài khoản hàng tồn kho |
860 | 库存分类标准 (Kùcún fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standard – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho |
861 | 存货存储温度 (Cúnhuò cúnchǔ wēndù) – Inventory storage temperature – Nhiệt độ lưu trữ hàng tồn kho |
862 | 库存调配计划 (Kùcún diàopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho |
863 | 库存调整政策 (Kùcún tiáozhěng zhèngcè) – Inventory adjustment policy – Chính sách điều chỉnh hàng tồn kho |
864 | 存货存储时间 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
865 | 库存采购审批 (Kùcún cǎigòu shěnpī) – Inventory purchase approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho |
866 | 存货库存清理 (Cúnhuò kùcún qīnglǐ) – Inventory clearing – Dọn dẹp hàng tồn kho |
867 | 库存短缺报警 (Kùcún duǎnquē bào jǐng) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hàng tồn kho |
868 | 存货存储损失 (Cúnhuò cúnchǔ sǔnshī) – Inventory storage loss – Mất mát trong lưu trữ hàng tồn kho |
869 | 库存采购记录 (Kùcún cǎigòu jìlù) – Inventory purchase record – Hồ sơ mua hàng tồn kho |
870 | 存货管理信息系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Inventory management information system – Hệ thống thông tin quản lý hàng tồn kho |
871 | 库存存放方式 (Kùcún cúnfàng fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
872 | 存货采购合同管理 (Cúnhuò cǎigòu hétóng guǎnlǐ) – Inventory purchase contract management – Quản lý hợp đồng mua hàng tồn kho |
873 | 库存财务对账表 (Kùcún cáiwù duìzhàng biǎo) – Inventory financial reconciliation table – Bảng đối chiếu tài chính hàng tồn kho |
874 | 存货损耗预测 (Cúnhuò sǔnhào yùcè) – Inventory loss prediction – Dự báo hao hụt hàng tồn kho |
875 | 库存管理培训 (Kùcún guǎnlǐ péixùn) – Inventory management training – Đào tạo quản lý hàng tồn kho |
876 | 存货采购审批系统 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī xìtǒng) – Inventory purchase approval system – Hệ thống phê duyệt mua hàng tồn kho |
877 | 存货数据可视化 (Cúnhuò shùjù kěshìhuà) – Inventory data visualization – Trực quan hóa dữ liệu hàng tồn kho |
878 | 存货管理系统升级 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory management system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho |
879 | 库存出库单 (Kùcún chūkù dān) – Inventory outbound order – Phiếu xuất kho |
880 | 存货管理审核 (Cúnhuò guǎnlǐ shěnhé) – Inventory management audit – Kiểm toán quản lý hàng tồn kho |
881 | 库存货架优化 (Kùcún huòjià yōuhuà) – Inventory shelving optimization – Tối ưu hóa kệ hàng tồn kho |
882 | 存货存储空间 (Cúnhuò cúnchǔ kōngjiān) – Inventory storage space – Không gian lưu trữ hàng tồn kho |
883 | 库存补货策略 (Kùcún bǔhuò cèlüè) – Inventory replenishment strategy – Chiến lược bổ sung hàng tồn kho |
884 | 存货存储安全措施 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán cuòshī) – Inventory storage safety measures – Biện pháp an toàn lưu trữ hàng tồn kho |
885 | 库存盘点计划 (Kùcún pándiǎn jìhuà) – Inventory stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
886 | 存货存放制度 (Cúnhuò cúnfàng zhìdù) – Inventory placement policy – Chính sách bố trí hàng tồn kho |
887 | 库存存储优化算法 (Kùcún cúnchǔ yōuhuà suànfǎ) – Inventory storage optimization algorithm – Thuật toán tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho |
888 | 库存定期维护 (Kùcún dìngqī wéihù) – Periodic inventory maintenance – Bảo trì hàng tồn kho định kỳ |
889 | 存货供应链协作 (Cúnhuò gōngyìng liàn xiézuò) – Inventory supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
890 | 库存存储硬件 (Kùcún cúnchǔ yìngjiàn) – Inventory storage hardware – Phần cứng lưu trữ hàng tồn kho |
891 | 存货管理软件 (Cúnhuò guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý hàng tồn kho |
892 | 库存优化方案 (Kùcún yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Phương án tối ưu hóa hàng tồn kho |
893 | 存货管理技术创新 (Cúnhuò guǎnlǐ jìshù chuàngxīn) – Inventory management technology innovation – Đổi mới công nghệ quản lý hàng tồn kho |
894 | 库存核算流程 (Kùcún hésuàn liúchéng) – Inventory accounting process – Quy trình hạch toán hàng tồn kho |
895 | 存货仓储模式 (Cúnhuò cāngchǔ móshì) – Inventory warehousing model – Mô hình kho hàng tồn kho |
896 | 库存分析报表 (Kùcún fēnxī bàobiǎo) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho |
897 | 库存数据整合 (Kùcún shùjù zhěnghé) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho |
898 | 库存可用性分析 (Kùcún kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính sẵn có của hàng tồn kho |
899 | 存货储存优化 (Cúnhuò chúcún yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho |
900 | 库存管理模型 (Kùcún guǎnlǐ móxíng) – Inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho |
901 | 存货分类方法 (Cúnhuò fēnlèi fāngfǎ) – Inventory classification method – Phương pháp phân loại hàng tồn kho |
902 | 库存采购审批流程 (Kùcún cǎigòu shěnpī liúchéng) – Inventory purchase approval process – Quy trình phê duyệt mua hàng tồn kho |
903 | 存货数据录入 (Cúnhuò shùjù lùrù) – Inventory data entry – Nhập dữ liệu hàng tồn kho |
904 | 库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Inventory dynamic adjustment – Điều chỉnh động hàng tồn kho |
905 | 存货储备策略 (Cúnhuò chúbèi cèlüè) – Inventory reserve strategy – Chiến lược dự trữ hàng tồn kho |
906 | 存货管理成本控制 (Cúnhuò guǎnlǐ chéngběn kòngzhì) – Inventory management cost control – Kiểm soát chi phí quản lý hàng tồn kho |
907 | 库存采购需求预测 (Kùcún cǎigòu xūqiú yùcè) – Inventory procurement demand forecast – Dự báo nhu cầu mua hàng tồn kho |
908 | 库存存储方式调整 (Kùcún cúnchǔ fāngshì tiáozhěng) – Inventory storage method adjustment – Điều chỉnh phương thức lưu trữ hàng tồn kho |
909 | 存货库存周转天数 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày luân chuyển hàng tồn kho |
910 | 库存存储环境监测 (Kùcún cúnchǔ huánjìng jiāncè) – Inventory storage environment monitoring – Giám sát môi trường lưu trữ hàng tồn kho |
911 | 库存数据一致性 (Kùcún shùjù yízhì xìng) – Inventory data consistency – Tính nhất quán của dữ liệu hàng tồn kho |
912 | 存货清查制度 (Cúnhuò qīngchá zhìdù) – Inventory inspection system – Chế độ kiểm tra hàng tồn kho |
913 | 库存存储布局优化 (Kùcún cúnchǔ bùjú yōuhuà) – Inventory storage layout optimization – Tối ưu hóa bố cục lưu trữ hàng tồn kho |
914 | 存货库存动态监测 (Cúnhuò kùcún dòngtài jiāncè) – Inventory stock dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
915 | 库存短缺预警 (Kùcún duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage warning – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho |
916 | 存货采购审批权限 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī quánxiàn) – Inventory purchase approval authority – Quyền hạn phê duyệt mua hàng tồn kho |
917 | 库存资金占用率 (Kùcún zījīn zhànyòng lǜ) – Inventory capital occupancy rate – Tỷ lệ chiếm dụng vốn hàng tồn kho |
918 | 存货采购合同评估 (Cúnhuò cǎigòu hétóng pínggū) – Inventory purchase contract evaluation – Đánh giá hợp đồng mua hàng tồn kho |
919 | 库存管理制度 (Kùcún guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management system – Chế độ quản lý hàng tồn kho |
920 | 存货采购渠道分析 (Cúnhuò cǎigòu qúdào fēnxī) – Inventory procurement channel analysis – Phân tích kênh mua hàng tồn kho |
921 | 库存风险评估报告 (Kùcún fēngxiǎn pínggū bàogào) – Inventory risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro hàng tồn kho |
922 | 库存存储方式改进 (Kùcún cúnchǔ fāngshì gǎijìn) – Inventory storage method improvement – Cải tiến phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
923 | 存货信息共享 (Cúnhuò xìnxī gòngxiǎng) – Inventory information sharing – Chia sẻ thông tin hàng tồn kho |
924 | 库存采购控制 (Kùcún cǎigòu kòngzhì) – Inventory purchase control – Kiểm soát mua hàng tồn kho |
925 | 存货成本评估 (Cúnhuò chéngběn pínggū) – Inventory cost evaluation – Đánh giá chi phí hàng tồn kho |
926 | 库存管理绩效考核 (Kùcún guǎnlǐ jìxiào kǎohé) – Inventory management performance evaluation – Đánh giá hiệu suất quản lý hàng tồn kho |
927 | 库存数据存档 (Kùcún shùjù cúndàng) – Inventory data archiving – Lưu trữ dữ liệu hàng tồn kho |
928 | 存货分析工具 (Cúnhuò fēnxī gōngjù) – Inventory analysis tools – Công cụ phân tích hàng tồn kho |
929 | 库存计算方法 (Kùcún jìsuàn fāngfǎ) – Inventory calculation method – Phương pháp tính toán hàng tồn kho |
930 | 存货预测分析 (Cúnhuò yùcè fēnxī) – Inventory forecast analysis – Phân tích dự báo hàng tồn kho |
931 | 库存管理实践 (Kùcún guǎnlǐ shíjiàn) – Inventory management practice – Thực tiễn quản lý hàng tồn kho |
932 | 库存清查标准 (Kùcún qīngchá biāozhǔn) – Inventory inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm kê hàng tồn kho |
933 | 存货资金管理 (Cúnhuò zījīn guǎnlǐ) – Inventory fund management – Quản lý tài chính hàng tồn kho |
934 | 库存资金回报率 (Kùcún zījīn huíbào lǜ) – Inventory capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn hàng tồn kho |
935 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrù kù jìlù) – Inventory in-out record – Hồ sơ xuất nhập kho |
936 | 库存动态监控系统 (Kùcún dòngtài jiānkòng xìtǒng) – Inventory dynamic monitoring system – Hệ thống giám sát động hàng tồn kho |
937 | 存货库存消耗率 (Cúnhuò kùcún xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu hao hàng tồn kho |
938 | 库存存储空间管理 (Kùcún cúnchǔ kōngjiān guǎnlǐ) – Inventory storage space management – Quản lý không gian lưu trữ hàng tồn kho |
939 | 存货供应链优化 (Cúnhuò gōngyìng liàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
940 | 库存分类编码 (Kùcún fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification coding – Mã hóa phân loại hàng tồn kho |
941 | 库存存储策略 (Kùcún cúnchǔ cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu trữ hàng tồn kho |
942 | 存货库存补充 (Cúnhuò kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho |
943 | 库存数据自动更新 (Kùcún shùjù zìdòng gēngxīn) – Inventory data auto-update – Cập nhật dữ liệu hàng tồn kho tự động |
944 | 存货成本控制策略 (Cúnhuò chéngběn kòngzhì cèlüè) – Inventory cost control strategy – Chiến lược kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
945 | 库存审查机制 (Kùcún shěnchá jīzhì) – Inventory review mechanism – Cơ chế kiểm tra hàng tồn kho |
946 | 存货管理信息化 (Cúnhuò guǎnlǐ xìnxī huà) – Inventory management digitalization – Số hóa quản lý hàng tồn kho |
947 | 库存数据可视化 (Kùcún shùjù kěshì huà) – Inventory data visualization – Trực quan hóa dữ liệu hàng tồn kho |
948 | 存货盘点自动化 (Cúnhuò pándiǎn zìdòng huà) – Automated inventory counting – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho |
949 | 存货过剩处理 (Cúnhuò guòshèng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa |
950 | 库存数据误差分析 (Kùcún shùjù wùchā fēnxī) – Inventory data error analysis – Phân tích sai số dữ liệu hàng tồn kho |
951 | 存货管理风险预警 (Cúnhuò guǎnlǐ fēngxiǎn yùjǐng) – Inventory risk early warning – Cảnh báo sớm rủi ro hàng tồn kho |
952 | 库存调整流程 (Kùcún tiáozhěng liúchéng) – Inventory adjustment process – Quy trình điều chỉnh hàng tồn kho |
953 | 存货跟踪系统 (Cúnhuò gēnzōng xìtǒng) – Inventory tracking system – Hệ thống theo dõi hàng tồn kho |
954 | 库存利用率分析 (Kùcún lìyòng lǜ fēnxī) – Inventory utilization analysis – Phân tích hiệu suất sử dụng hàng tồn kho |
955 | 存货损耗评估 (Cúnhuò sǔnhào pínggū) – Inventory shrinkage evaluation – Đánh giá hao hụt hàng tồn kho |
956 | 库存采购合同管理 (Kùcún cǎigòu hétóng guǎnlǐ) – Inventory procurement contract management – Quản lý hợp đồng mua hàng tồn kho |
957 | 存货存储标准化 (Cúnhuò cúnchǔ biāozhǔn huà) – Standardization of inventory storage – Tiêu chuẩn hóa lưu trữ hàng tồn kho |
958 | 存货报废率 (Cúnhuò bàofèi lǜ) – Inventory scrapping rate – Tỷ lệ hàng tồn kho bị loại bỏ |
959 | 库存管理手册 (Kùcún guǎnlǐ shǒucè) – Inventory management manual – Sổ tay quản lý hàng tồn kho |
960 | 存货存储时间分析 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān fēnxī) – Inventory storage time analysis – Phân tích thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
961 | 库存自动补货系统 (Kùcún zìdòng bǔhuò xìtǒng) – Automated inventory replenishment system – Hệ thống bổ sung hàng tồn kho tự động |
962 | 存货核算规则 (Cúnhuò hésuàn guīzé) – Inventory accounting rules – Quy tắc hạch toán hàng tồn kho |
963 | 库存成本估算 (Kùcún chéngběn gūsuàn) – Inventory cost estimation – Ước tính chi phí hàng tồn kho |
964 | 存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecast – Dự báo bán hàng tồn kho |
965 | 库存周转率优化 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ yōuhuà) – Inventory turnover rate optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
966 | 存货损耗率控制 (Cúnhuò sǔnhào lǜ kòngzhì) – Inventory loss rate control – Kiểm soát tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
967 | 库存存储模式选择 (Kùcún cúnchǔ móshì xuǎnzé) – Inventory storage mode selection – Lựa chọn mô hình lưu trữ hàng tồn kho |
968 | 存货验收标准 (Cúnhuò yànshōu biāozhǔn) – Inventory acceptance standards – Tiêu chuẩn nghiệm thu hàng tồn kho |
969 | 库存存储布局规划 (Kùcún cúnchǔ bùjú guīhuà) – Inventory storage layout planning – Quy hoạch bố cục lưu trữ hàng tồn kho |
970 | 存货周转天数优化 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù yōuhuà) – Inventory turnover days optimization – Tối ưu hóa số ngày luân chuyển hàng tồn kho |
971 | 库存管理系统升级 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory management system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho |
972 | 库存周转效率提升 (Kùcún zhōuzhuǎn xiàolǜ tíshēng) – Improving inventory turnover efficiency – Nâng cao hiệu suất luân chuyển hàng tồn kho |
973 | 库存转移单 (Kùcún zhuǎnyí dān) – Inventory transfer order – Lệnh chuyển kho |
974 | 存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory allocation record – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho |
975 | 库存积压风险 (Kùcún jīyā fēngxiǎn) – Inventory backlog risk – Rủi ro hàng tồn kho dư thừa |
976 | 存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancies – Sai lệch kiểm kê hàng tồn kho |
977 | 库存周转目标 (Kùcún zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu luân chuyển hàng tồn kho |
978 | 存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Inventory life cycle – Vòng đời hàng tồn kho |
979 | 库存回收价值 (Kùcún huíshōu jiàzhí) – Inventory recovery value – Giá trị thu hồi hàng tồn kho |
980 | 存货资产负债表 (Cúnhuò zīchǎn fùzhài biǎo) – Inventory balance sheet – Bảng cân đối kế toán hàng tồn kho |
981 | 库存账实核对 (Kùcún zhàng shí héduì) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho |
982 | 库存消耗率 (Kùcún xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu hao hàng tồn kho |
983 | 存货盘点清单 (Cúnhuò pándiǎn qīngdān) – Inventory count list – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho |
984 | 库存订货策略 (Kùcún dìnghuò cèlüè) – Inventory ordering strategy – Chiến lược đặt hàng hàng tồn kho |
985 | 存货管理自动化 (Cúnhuò guǎnlǐ zìdòng huà) – Inventory management automation – Tự động hóa quản lý hàng tồn kho |
986 | 库存过期商品 (Kùcún guòqī shāngpǐn) – Expired inventory items – Hàng tồn kho quá hạn |
987 | 存货可用性分析 (Cúnhuò kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính sẵn có của hàng tồn kho |
988 | 存货优化方案 (Cúnhuò yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa hàng tồn kho |
989 | 库存账面价值 (Kùcún zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho |
990 | 存货报损流程 (Cúnhuò bàosǔn liúchéng) – Inventory loss reporting process – Quy trình báo cáo hao hụt hàng tồn kho |
991 | 库存管理技术 (Kùcún guǎnlǐ jìshù) – Inventory management technology – Công nghệ quản lý hàng tồn kho |
992 | 存货短缺预警 (Cúnhuò duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage warning – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho |
993 | 存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting calculations – Hạch toán kế toán hàng tồn kho |
994 | 库存优化管理 (Kùcún yōuhuà guǎnlǐ) – Inventory optimization management – Quản lý tối ưu hàng tồn kho |
995 | 存货损益分析 (Cúnhuò sǔnyì fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ hàng tồn kho |
996 | 存货存储系统 (Cúnhuò cúnchǔ xìtǒng) – Inventory storage system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho |
997 | 存货审计流程 (Cúnhuò shěnjì liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho |
998 | 存货资金周转率 (Cúnhuò zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory capital turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển vốn hàng tồn kho |
999 | 库存销售比率 (Kùcún xiāoshòu bǐlǜ) – Inventory sales ratio – Tỷ lệ hàng tồn kho so với doanh số |
1000 | 存货存储方式 (Cúnhuò cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương thức lưu trữ hàng tồn kho |
1001 | 库存采购预算 (Kùcún cǎigòu yùsuàn) – Inventory purchase budget – Ngân sách mua hàng tồn kho |
1002 | 存货调拨效率 (Cúnhuò diàobō xiàolǜ) – Inventory transfer efficiency – Hiệu suất điều chuyển hàng tồn kho |
1003 | 存货管理系统集成 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng jíchéng) – Inventory management system integration – Tích hợp hệ thống quản lý hàng tồn kho |
1004 | 库存数据存档 (Kùcún shùjù cūndàng) – Inventory data archiving – Lưu trữ dữ liệu hàng tồn kho |
1005 | 库存检查表 (Kùcún jiǎnchá biǎo) – Inventory inspection checklist – Bảng kiểm tra hàng tồn kho |
1006 | 库存管理政策 (Kùcún guǎnlǐ zhèngcè) – Inventory management policy – Chính sách quản lý hàng tồn kho |
1007 | 存货使用周期 (Cúnhuò shǐyòng zhōuqī) – Inventory usage cycle – Chu kỳ sử dụng hàng tồn kho |
1008 | 库存损耗控制 (Kùcún sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát hao hụt hàng tồn kho |
1009 | 存货库存分类 (Cúnhuò kùcún fēnlèi) – Inventory stock classification – Phân loại hàng tồn kho |
1010 | 库存存储能力 (Kùcún cúnchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Khả năng lưu trữ hàng tồn kho |
1011 | 存货库存跟踪 (Cúnhuò kùcún gēnzōng) – Inventory stock tracking – Theo dõi hàng tồn kho |
1012 | 库存采购订单 (Kùcún cǎigòu dìngdān) – Inventory purchase order – Đơn đặt hàng tồn kho |
1013 | 存货管理目标 (Cúnhuò guǎnlǐ mùbiāo) – Inventory management objectives – Mục tiêu quản lý hàng tồn kho |
1014 | 库存变动趋势 (Kùcún biàndòng qūshì) – Inventory fluctuation trend – Xu hướng biến động hàng tồn kho |
1015 | 存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
1016 | 库存盘点作业 (Kùcún pándiǎn zuòyè) – Inventory counting operations – Hoạt động kiểm kê hàng tồn kho |
1017 | 存货存储分布 (Cúnhuò cúnchǔ fēnbù) – Inventory storage distribution – Phân bố lưu trữ hàng tồn kho |
1018 | 存货审查机制 (Cúnhuò shěnchá jīzhì) – Inventory review mechanism – Cơ chế kiểm tra hàng tồn kho |
1019 | 库存可追溯性 (Kùcún kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất hàng tồn kho |
1020 | 存货供应链管理 (Cúnhuò gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Inventory supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1021 | 库存积压成本 (Kùcún jīyā chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí giữ hàng tồn kho |
1022 | 存货损坏赔偿 (Cúnhuò sǔnhuài péicháng) – Inventory damage compensation – Bồi thường hư hỏng hàng tồn kho |
1023 | 库存存放标准 (Kùcún cúnfàng biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
1024 | 存货盘盈处理 (Cúnhuò pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa |
1025 | 存货存储损失 (Cúnhuò cúnchǔ sǔnshī) – Inventory storage loss – Tổn thất lưu trữ hàng tồn kho |
1026 | 库存入库单 (Kùcún rùkù dān) – Inventory receipt form – Phiếu nhập kho |
1027 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer form – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho |
1028 | 存货库存预警 (Cúnhuò kùcún yùjǐng) – Inventory stock warning – Cảnh báo hàng tồn kho |
1029 | 存货损失报告 (Cúnhuò sǔnshī bàogào) – Inventory loss report – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho |
1030 | 库存账实相符 (Kùcún zhàng shí xiāngfú) – Inventory book-to-physical match – Sự phù hợp giữa sổ sách và thực tế hàng tồn kho |
1031 | 存货损益调整 (Cúnhuò sǔnyì tiáozhěng) – Inventory profit and loss adjustment – Điều chỉnh lãi lỗ hàng tồn kho |
1032 | 库存物品分类 (Kùcún wùpǐn fēnlèi) – Inventory item classification – Phân loại vật phẩm hàng tồn kho |
1033 | 存货库存流动性 (Cúnhuò kùcún liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản hàng tồn kho |
1034 | 库存积压分析 (Kùcún jīyā fēnxī) – Inventory backlog analysis – Phân tích hàng tồn kho dư thừa |
1035 | 存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory disposal process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho |
1036 | 存货存储记录 (Cúnhuò cúnchǔ jìlù) – Inventory storage records – Hồ sơ lưu trữ hàng tồn kho |
1037 | 库存周转改善 (Kùcún zhōuzhuǎn gǎishàn) – Inventory turnover improvement – Cải thiện vòng quay hàng tồn kho |
1038 | 存货估值损失 (Cúnhuò gūzhí sǔnshī) – Inventory valuation loss – Tổn thất định giá hàng tồn kho |
1039 | 库存管理考核 (Kùcún guǎnlǐ kǎohé) – Inventory management evaluation – Đánh giá quản lý hàng tồn kho |
1040 | 存货订单追踪 (Cúnhuò dìngdān zhuīzōng) – Inventory order tracking – Theo dõi đơn hàng tồn kho |
1041 | 库存存货配置 (Kùcún cúnhuò pèizhì) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho |
1042 | 存货检查记录 (Cúnhuò jiǎnchá jìlù) – Inventory inspection records – Hồ sơ kiểm tra hàng tồn kho |
1043 | 存货清查计划 (Cúnhuò qīngchá jìhuà) – Inventory verification plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
1044 | 库存存放地点 (Kùcún cúnfàng dìdiǎn) – Inventory storage location – Vị trí lưu trữ hàng tồn kho |
1045 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Hồ sơ nhập xuất hàng tồn kho |
1046 | 库存统计报表 (Kùcún tǒngjì bàobiǎo) – Inventory statistical report – Báo cáo thống kê hàng tồn kho |
1047 | 存货库存周转天数 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho |
1048 | 库存退货管理 (Kùcún tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng tồn kho trả lại |
1049 | 存货异常报告 (Cúnhuò yìcháng bàogào) – Inventory anomaly report – Báo cáo bất thường hàng tồn kho |
1050 | 库存存储系统 (Kùcún cúnchǔ xìtǒng) – Inventory storage system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho |
1051 | 存货库存清单 (Cúnhuò kùcún qīngdān) – Inventory stock list – Danh sách hàng tồn kho |
1052 | 库存周转比率 (Kùcún zhōuzhuǎn bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1053 | 存货库存计划 (Cúnhuò kùcún jìhuà) – Inventory stock plan – Kế hoạch hàng tồn kho |
1054 | 库存补充策略 (Kùcún bǔchōng cèlüè) – Inventory replenishment strategy – Chiến lược bổ sung hàng tồn kho |
1055 | 存货库存控制系统 (Cúnhuò kùcún kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho |
1056 | 库存存储安全性 (Kùcún cúnchǔ ānquán xìng) – Inventory storage security – Tính an toàn trong lưu trữ hàng tồn kho |
1057 | 库存优化模型 (Kùcún yōuhuà móxíng) – Inventory optimization model – Mô hình tối ưu hóa hàng tồn kho |
1058 | 库存存储空间利用 (Kùcún cúnchǔ kōngjiān lìyòng) – Inventory storage space utilization – Tận dụng không gian lưu trữ hàng tồn kho |
1059 | 存货盘点周期 (Cúnhuò pándiǎn zhōuqī) – Inventory counting cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho |
1060 | 库存优化工具 (Kùcún yōuhuà gōngjù) – Inventory optimization tools – Công cụ tối ưu hóa hàng tồn kho |
1061 | 存货流动性管理 (Cúnhuò liúdòng xìng guǎnlǐ) – Inventory liquidity management – Quản lý tính thanh khoản hàng tồn kho |
1062 | 库存使用分析 (Kùcún shǐyòng fēnxī) – Inventory usage analysis – Phân tích sử dụng hàng tồn kho |
1063 | 存货采购规划 (Cúnhuò cǎigòu guīhuà) – Inventory procurement planning – Lập kế hoạch mua hàng tồn kho |
1064 | 库存存储方法 (Kùcún cúnchǔ fāngfǎ) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
1065 | 库存变动监测 (Kùcún biàndòng jiāncè) – Inventory fluctuation monitoring – Giám sát biến động hàng tồn kho |
1066 | 存货流转管理 (Cúnhuò liúzhuǎn guǎnlǐ) – Inventory circulation management – Quản lý luân chuyển hàng tồn kho |
1067 | 库存调拨记录 (Kùcún diàobō jìlù) – Inventory transfer records – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho |
1068 | 存货预测分析 (Cúnhuò yùcè fēnxī) – Inventory forecasting analysis – Phân tích dự báo hàng tồn kho |
1069 | 库存管理实践 (Kùcún guǎnlǐ shíjiàn) – Inventory management practices – Thực hành quản lý hàng tồn kho |
1070 | 存货损益测算 (Cúnhuò sǔnyì cèsuàn) – Inventory profit and loss estimation – Đánh giá lãi lỗ hàng tồn kho |
1071 | 库存物品追踪 (Kùcún wùpǐn zhuīzōng) – Inventory item tracking – Theo dõi vật phẩm hàng tồn kho |
1072 | 存货供应管理 (Cúnhuò gōngyìng guǎnlǐ) – Inventory supply management – Quản lý nguồn cung hàng tồn kho |
1073 | 库存管理标准 (Kùcún guǎnlǐ biāozhǔn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho |
1074 | 库存控制流程 (Kùcún kòngzhì liúchéng) – Inventory control process – Quy trình kiểm soát hàng tồn kho |
1075 | 存货可用性分析 (Cúnhuò kě yòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính sẵn có của hàng tồn kho |
1076 | 库存自动化系统 (Kùcún zìdòng huà xìtǒng) – Inventory automation system – Hệ thống tự động hóa hàng tồn kho |
1077 | 库存周转速度 (Kùcún zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho |
1078 | 库存补货周期 (Kùcún bǔhuò zhōuqī) – Inventory replenishment cycle – Chu kỳ bổ sung hàng tồn kho |
1079 | 存货清点误差 (Cúnhuò qīngdiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót khi kiểm kê hàng tồn kho |
1080 | 库存管理成本 (Kùcún guǎnlǐ chéngběn) – Inventory management cost – Chi phí quản lý hàng tồn kho |
1081 | 存货持有成本 (Cúnhuò chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí lưu kho hàng tồn |
1082 | 存货盘点系统 (Cúnhuò pándiǎn xìtǒng) – Inventory counting system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho |
1083 | 存货流动成本 (Cúnhuò liúdòng chéngběn) – Inventory carrying cost – Chi phí vận hành hàng tồn kho |
1084 | 库存管理工具 (Kùcún guǎnlǐ gōngjù) – Inventory management tools – Công cụ quản lý hàng tồn kho |
1085 | 存货供应短缺 (Cúnhuò gōngyìng duǎnquē) – Inventory supply shortage – Thiếu hụt nguồn cung hàng tồn kho |
1086 | 库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Inventory auto-replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho |
1087 | 存货损耗率 (Cúnhuò sǔnhào lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
1088 | 库存质量控制 (Kùcún zhìliàng kòngzhì) – Inventory quality control – Kiểm soát chất lượng hàng tồn kho |
1089 | 库存分析方法 (Kùcún fēnxī fāngfǎ) – Inventory analysis methods – Phương pháp phân tích hàng tồn kho |
1090 | 库存管理标准化 (Kùcún guǎnlǐ biāozhǔnhuà) – Inventory management standardization – Tiêu chuẩn hóa quản lý hàng tồn kho |
1091 | 存货损耗分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích tổn thất hàng tồn kho |
1092 | 存货短缺预测 (Cúnhuò duǎnquē yùcè) – Inventory shortage prediction – Dự báo thiếu hụt hàng tồn kho |
1093 | 库存管理最佳实践 (Kùcún guǎnlǐ zuìjiā shíjiàn) – Best practices in inventory management – Thực tiễn tốt nhất trong quản lý hàng tồn kho |
1094 | 存货优化建议 (Cúnhuò yōuhuà jiànyì) – Inventory optimization recommendations – Đề xuất tối ưu hóa hàng tồn kho |
1095 | 库存数据监控 (Kùcún shùjù jiānkòng) – Inventory data monitoring – Giám sát dữ liệu hàng tồn kho |
1096 | 存货更新策略 (Cúnhuò gēngxīn cèlüè) – Inventory updating strategy – Chiến lược cập nhật hàng tồn kho |
1097 | 存货交付时间 (Cúnhuò jiāofù shíjiān) – Inventory delivery time – Thời gian giao hàng tồn kho |
1098 | 库存调整机制 (Kùcún tiáozhěng jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho |
1099 | 库存盘盈 (Kùcún pányíng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho dư thừa |
1100 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory deficit – Hàng tồn kho thiếu hụt |
1101 | 库存消耗预测 (Kùcún xiāohào yùcè) – Inventory consumption forecast – Dự báo tiêu thụ hàng tồn kho |
1102 | 存货调拨策略 (Cúnhuò diàobō cèlüè) – Inventory transfer strategy – Chiến lược điều chuyển hàng tồn kho |
1103 | 存货盘点流程 (Cúnhuò pándiǎn liúchéng) – Inventory counting process – Quy trình kiểm kê hàng tồn kho |
1104 | 库存管理系统整合 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng zhěnghé) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống quản lý hàng tồn kho |
1105 | 存货老化分析 (Cúnhuò lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích hàng tồn kho lỗi thời |
1106 | 库存周转模型 (Kùcún zhōuzhuǎn móxíng) – Inventory turnover model – Mô hình quay vòng hàng tồn kho |
1107 | 存货异常警报 (Cúnhuò yìcháng jǐngbào) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
1108 | 存货回收管理 (Cúnhuò huíshōu guǎnlǐ) – Inventory recovery management – Quản lý thu hồi hàng tồn kho |
1109 | 库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động thái hàng tồn kho |
1110 | 存货记录自动化 (Cúnhuò jìlù zìdònghuà) – Inventory record automation – Tự động hóa ghi chép hàng tồn kho |
1111 | 库存调整成本 (Kùcún tiáozhěng chéngběn) – Inventory adjustment cost – Chi phí điều chỉnh hàng tồn kho |
1112 | 存货存储政策 (Cúnhuò cúnchǔ zhèngcè) – Inventory storage policy – Chính sách lưu trữ hàng tồn kho |
1113 | 库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho động |
1114 | 存货分类标准 (Cúnhuò fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standard – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho |
1115 | 库存物资清单 (Kùcún wùzī qīngdān) – Inventory materials list – Danh sách vật tư hàng tồn kho |
1116 | 库存优化算法 (Kùcún yōuhuà suànfǎ) – Inventory optimization algorithm – Thuật toán tối ưu hàng tồn kho |
1117 | 存货短缺管理 (Cúnhuò duǎnquē guǎnlǐ) – Inventory shortage management – Quản lý tình trạng thiếu hụt hàng tồn kho |
1118 | 库存控制机制 (Kùcún kòngzhì jīzhì) – Inventory control mechanism – Cơ chế kiểm soát hàng tồn kho |
1119 | 存货信息化管理 (Cúnhuò xìnxīhuà guǎnlǐ) – Inventory information management – Quản lý thông tin hàng tồn kho |
1120 | 存货分布分析 (Cúnhuò fēnbù fēnxī) – Inventory distribution analysis – Phân tích phân bố hàng tồn kho |
1121 | 存货资产评估 (Cúnhuò zīchǎn pínggū) – Inventory asset evaluation – Đánh giá tài sản hàng tồn kho |
1122 | 库存物流协调 (Kùcún wùliú xiétiáo) – Inventory logistics coordination – Điều phối logistics hàng tồn kho |
1123 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ |
1124 | 库存损失预警 (Kùcún sǔnshī yùjǐng) – Inventory loss warning – Cảnh báo mất mát hàng tồn kho |
1125 | 存货库存核对 (Cúnhuò kùcún héduì) – Inventory stock verification – Đối chiếu hàng tồn kho |
1126 | 库存动态分析 (Kùcún dòngtài fēnxī) – Inventory dynamic analysis – Phân tích động thái hàng tồn kho |
1127 | 存货处理效率 (Cúnhuò chǔlǐ xiàolǜ) – Inventory handling efficiency – Hiệu suất xử lý hàng tồn kho |
1128 | 库存消耗模式 (Kùcún xiāohào móshì) – Inventory consumption model – Mô hình tiêu hao hàng tồn kho |
1129 | 存货管理标准 (Cúnhuò guǎnlǐ biāozhǔn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho |
1130 | 存货流动趋势 (Cúnhuò liúdòng qūshì) – Inventory flow trends – Xu hướng luân chuyển hàng tồn kho |
1131 | 库存周转周期 (Kùcún zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ quay vòng hàng tồn kho |
1132 | 存货损耗监测 (Cúnhuò sǔnhào jiāncè) – Inventory loss monitoring – Giám sát hao hụt hàng tồn kho |
1133 | 库存成本核算 (Kùcún chéngběn hésuàn) – Inventory cost accounting – Hạch toán chi phí hàng tồn kho |
1134 | 存货出入库控制 (Cúnhuò chūrùkù kòngzhì) – Inventory inbound and outbound control – Kiểm soát nhập xuất kho |
1135 | 库存对账流程 (Kùcún duìzhàng liúchéng) – Inventory reconciliation process – Quy trình đối chiếu hàng tồn kho |
1136 | 库存库存报表 (Kùcún kùcún bàobiǎo) – Inventory stock report – Báo cáo hàng tồn kho |
1137 | 存货优化实施 (Cúnhuò yōuhuà shíshī) – Inventory optimization implementation – Triển khai tối ưu hóa hàng tồn kho |
1138 | 库存积压风险 (Kùcún jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho dư thừa |
1139 | 存货控制方案 (Cúnhuò kòngzhì fāng’àn) – Inventory control plan – Phương án kiểm soát hàng tồn kho |
1140 | 库存采购管理 (Kùcún cǎigòu guǎnlǐ) – Inventory procurement management – Quản lý mua sắm hàng tồn kho |
1141 | 存货存储能力 (Cúnhuò cúnchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Khả năng lưu trữ hàng tồn kho |
1142 | 存货采购策略 (Cúnhuò cǎigòu cèlüè) – Inventory purchasing strategy – Chiến lược mua sắm hàng tồn kho |
1143 | 库存物资管理 (Kùcún wùzī guǎnlǐ) – Inventory material management – Quản lý vật tư hàng tồn kho |
1144 | 库存短缺补救 (Kùcún duǎnquē bǔjiù) – Inventory shortage remedy – Biện pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho |
1145 | 库存存货审查 (Kùcún cúnhuò shěnchá) – Inventory stock audit – Kiểm tra hàng tồn kho |
1146 | 存货管理优化 (Cúnhuò guǎnlǐ yōuhuà) – Inventory management optimization – Tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho |
1147 | 存货资产管理 (Cúnhuò zīchǎn guǎnlǐ) – Inventory asset management – Quản lý tài sản hàng tồn kho |
1148 | 存货存储改进 (Cúnhuò cúnchǔ gǎijìn) – Inventory storage improvement – Cải thiện lưu trữ hàng tồn kho |
1149 | 库存可视化 (Kùcún kěshìhuà) – Inventory visualization – Trực quan hóa hàng tồn kho |
1150 | 存货计划编制 (Cúnhuò jìhuà biānzhì) – Inventory planning preparation – Lập kế hoạch hàng tồn kho |
1151 | 存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Inventory outbound order – Phiếu xuất kho |
1152 | 库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót trong kiểm kê hàng tồn kho |
1153 | 库存调拨单 (Kùcún diàobō dān) – Inventory transfer order – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho |
1154 | 库存呆滞率 (Kùcún dāizhì lǜ) – Inventory stagnation rate – Tỷ lệ hàng tồn kho chậm luân chuyển |
1155 | 存货计提减值 (Cúnhuò jìtí jiǎnzhí) – Inventory impairment provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
1156 | 存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho |
1157 | 存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory subsidiary ledger – Sổ cái phụ hàng tồn kho |
1158 | 库存物料编码 (Kùcún wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa vật liệu hàng tồn kho |
1159 | 存货存储规划 (Cúnhuò cúnchǔ guīhuà) – Inventory storage planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
1160 | 存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo bán hàng hàng tồn kho |
1161 | 库存账实相符 (Kùcún zhàngshí xiāngfú) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho |
1162 | 存货过期处理 (Cúnhuò guòqī chǔlǐ) – Expired inventory processing – Xử lý hàng tồn kho hết hạn |
1163 | 库存资金占用 (Kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng do hàng tồn kho |
1164 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1165 | 库存控制策略 (Kùcún kòngzhì cèlüè) – Inventory control strategy – Chiến lược kiểm soát hàng tồn kho |
1166 | 库存预警机制 (Kùcún yùjǐng jīzhì) – Inventory early warning mechanism – Cơ chế cảnh báo sớm hàng tồn kho |
1167 | 存货报废标准 (Cúnhuò bàofèi biāozhǔn) – Inventory scrapping standards – Tiêu chuẩn loại bỏ hàng tồn kho |
1168 | 存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory transfer record – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho |
1169 | 存货存储容量 (Cúnhuò cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Dung lượng lưu trữ hàng tồn kho |
1170 | 库存结构优化 (Kùcún jiégòu yōuhuà) – Inventory structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu hàng tồn kho |
1171 | 存货会计科目 (Cúnhuò kuàijì kēmù) – Inventory accounting subjects – Hạng mục kế toán hàng tồn kho |
1172 | 库存短缺预防 (Kùcún duǎnquē yùfáng) – Inventory shortage prevention – Phòng ngừa thiếu hụt hàng tồn kho |
1173 | 存货进销存分析 (Cúnhuò jìnxiāocún fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích luồng hàng tồn kho |
1174 | 库存积压处理 (Kùcún jīyā chǔlǐ) – Inventory backlog handling – Xử lý hàng tồn kho ứ đọng |
1175 | 存货财务指标 (Cúnhuò cáiwù zhǐbiāo) – Inventory financial indicators – Chỉ số tài chính hàng tồn kho |
1176 | 库存安全警戒线 (Kùcún ānquán jǐngjièxiàn) – Inventory safety alert line – Mức cảnh báo an toàn hàng tồn kho |
1177 | 存货内部审计 (Cúnhuò nèibù shěnjì) – Internal inventory audit – Kiểm toán nội bộ hàng tồn kho |
1178 | 库存存储流程 (Kùcún cúnchǔ liúchéng) – Inventory storage process – Quy trình lưu trữ hàng tồn kho |
1179 | 存货转销管理 (Cúnhuò zhuǎnxiāo guǎnlǐ) – Inventory liquidation management – Quản lý thanh lý hàng tồn kho |
1180 | 存货存储期限 (Cúnhuò cúnchǔ qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
1181 | 存货分类分析 (Cúnhuò fēnlèi fēnxī) – Inventory classification analysis – Phân tích phân loại hàng tồn kho |
1182 | 库存管理控制点 (Kùcún guǎnlǐ kòngzhì diǎn) – Inventory control points – Điểm kiểm soát hàng tồn kho |
1183 | 库存存货购置 (Kùcún cúnhuò gòuzhì) – Inventory procurement – Mua sắm hàng tồn kho |
1184 | 存货财务规划 (Cúnhuò cáiwù guīhuà) – Inventory financial planning – Lập kế hoạch tài chính hàng tồn kho |
1185 | 库存系统集成 (Kùcún xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho |
1186 | 存货管理流程优化 (Cúnhuò guǎnlǐ liúchéng yōuhuà) – Inventory management process optimization – Tối ưu hóa quy trình quản lý hàng tồn kho |
1187 | 库存存储设施 (Kùcún cúnchǔ shèshī) – Inventory storage facilities – Cơ sở lưu trữ hàng tồn kho |
1188 | 库存出库管理 (Kùcún chūkù guǎnlǐ) – Inventory outbound management – Quản lý xuất kho |
1189 | 存货周转分析 (Cúnhuò zhōuzhuǎn fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích vòng quay hàng tồn kho |
1190 | 库存存储周期 (Kùcún cúnchǔ zhōuqī) – Inventory storage cycle – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho |
1191 | 库存损失计算 (Kùcún sǔnshī jìsuàn) – Inventory loss calculation – Tính toán tổn thất hàng tồn kho |
1192 | 库存数据准确性 (Kùcún shùjù zhǔnquèxìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác dữ liệu hàng tồn kho |
1193 | 存货预防性维护 (Cúnhuò yùfáng xìng wéihù) – Inventory preventive maintenance – Bảo trì phòng ngừa hàng tồn kho |
1194 | 存货盘亏处理 (Cúnhuò pánkuī chǔlǐ) – Inventory shortage handling – Xử lý thiếu hụt hàng tồn kho |
1195 | 库存存货存证 (Kùcún cúnhuò cúnzhèng) – Inventory documentation – Chứng từ hàng tồn kho |
1196 | 库存存货定量 (Kùcún cúnhuò dìngliàng) – Inventory quantity determination – Xác định số lượng hàng tồn kho |
1197 | 库存定期审查 (Kùcún dìngqī shěnchá) – Regular inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ |
1198 | 存货出入库控制 (Cúnhuò chūrù kù kòngzhì) – Inventory inflow-outflow control – Kiểm soát nhập xuất hàng tồn kho |
1199 | 库存存货审核 (Kùcún cúnhuò shěnhé) – Inventory audit – Kiểm tra hàng tồn kho |
1200 | 库存管理信息系统 (Kùcún guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Inventory management information system – Hệ thống thông tin quản lý hàng tồn kho |
1201 | 存货存储分类 (Cúnhuò cúnchǔ fēnlèi) – Inventory storage classification – Phân loại lưu trữ hàng tồn kho |
1202 | 库存存货溯源 (Kùcún cúnhuò sùyuán) – Inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho |
1203 | 库存货物流动 (Kùcún huòwù liúdòng) – Inventory goods movement – Dòng chảy hàng hóa tồn kho |
1204 | 存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory inbound registration – Đăng ký nhập kho |
1205 | 库存存货预警 (Kùcún cúnhuò yùjǐng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho |
1206 | 存货库存管理标准 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ biāozhǔn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho |
1207 | 库存供应优化 (Kùcún gōngyìng yōuhuà) – Inventory supply optimization – Tối ưu hóa nguồn cung hàng tồn kho |
1208 | 存货过量风险 (Cúnhuò guòliàng fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn kho quá mức |
1209 | 库存物资报废 (Kùcún wùzī bàofèi) – Inventory material disposal – Loại bỏ vật tư tồn kho |
1210 | 库存存货定期检查 (Kùcún cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Regular inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ |
1211 | 存货入库验收 (Cúnhuò rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhận hàng tồn kho |
1212 | 库存存货利用率 (Kùcún cúnhuò lìyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho |
1213 | 库存管理自动化 (Kùcún guǎnlǐ zìdònghuà) – Inventory management automation – Tự động hóa quản lý hàng tồn kho |
1214 | 存货存储稳定性 (Cúnhuò cúnchǔ wěndìngxìng) – Inventory storage stability – Tính ổn định lưu trữ hàng tồn kho |
1215 | 库存存货成本控制 (Kùcún cúnhuò chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
1216 | 存货资产评估 (Cúnhuò zīchǎn pínggū) – Inventory asset valuation – Định giá tài sản hàng tồn kho |
1217 | 库存管理优化策略 (Kùcún guǎnlǐ yōuhuà cèlüè) – Inventory management optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho |
1218 | 存货周转时间 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian quay vòng hàng tồn kho |
1219 | 库存存储成本核算 (Kùcún cúnchǔ chéngběn hésuàn) – Inventory storage cost accounting – Hạch toán chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
1220 | 库存管理关键指标 (Kùcún guǎnlǐ guānjiàn zhǐbiāo) – Key inventory management metrics – Các chỉ số quan trọng trong quản lý hàng tồn kho |
1221 | 库存记录 (Kùcún jìlù) – Inventory records – Hồ sơ kiểm kê |
1222 | 库存老化分析 (Kùcún lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi hàng tồn kho |
1223 | 存货报表 (Cúnhuò bàobiǎo) – Inventory reports – Báo cáo kiểm kê |
1224 | 库存数据处理 (Kùcún shùjù chǔlǐ) – Inventory data processing – Xử lý dữ liệu hàng tồn kho |
1225 | 库存货品分类 (Kùcún huòpǐn fēnlèi) – Inventory item classification – Phân loại hàng tồn kho |
1226 | 存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
1227 | 库存存货调整 (Kùcún cúnhuò tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho |
1228 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock – Hàng tồn kho an toàn |
1229 | 库存补货计划 (Kùcún bǔhuò jìhuà) – Inventory replenishment plan – Kế hoạch bổ sung hàng tồn kho |
1230 | 存货损坏记录 (Cúnhuò sǔnhuài jìlù) – Inventory damage record – Ghi nhận hư hỏng hàng tồn kho |
1231 | 存货安全检查 (Cúnhuò ānquán jiǎnchá) – Inventory safety inspection – Kiểm tra an toàn hàng tồn kho |
1232 | 库存存货分析 (Kùcún cúnhuò fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho |
1233 | 存货盘盈处理 (Cúnhuò pányíng chǔlǐ) – Inventory surplus handling – Xử lý hàng tồn kho thặng dư |
1234 | 存货报损申请 (Cúnhuò bàosǔn shēnqǐng) – Inventory loss declaration – Khai báo mất mát hàng tồn kho |
1235 | 存货供需预测 (Cúnhuò gōngxū yùcè) – Inventory supply and demand forecasting – Dự báo cung cầu hàng tồn kho |
1236 | 库存数据核对 (Kùcún shùjù héduì) – Inventory data verification – Xác minh dữ liệu hàng tồn kho |
1237 | 存货价值损失 (Cúnhuò jiàzhí sǔnshī) – Inventory value loss – Mất giá trị hàng tồn kho |
1238 | 库存预测技术 (Kùcún yùcè jìshù) – Inventory forecasting techniques – Kỹ thuật dự báo hàng tồn kho |
1239 | 存货退回处理 (Cúnhuò tuìhuí chǔlǐ) – Inventory return handling – Xử lý trả lại hàng tồn kho |
1240 | 存货管理费用 (Cúnhuò guǎnlǐ fèiyòng) – Inventory management cost – Chi phí quản lý hàng tồn kho |
1241 | 库存库存分配 (Kùcún kùcún fēnpèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho |
1242 | 存货报告审核 (Cúnhuò bàogào shěnhé) – Inventory report review – Xem xét báo cáo hàng tồn kho |
1243 | 存货存储系统升级 (Cúnhuò cúnchǔ xìtǒng shēngjí) – Inventory storage system upgrade – Nâng cấp hệ thống lưu trữ hàng tồn kho |
1244 | 库存存储管理策略 (Kùcún cúnchǔ guǎnlǐ cèlüè) – Inventory storage management strategy – Chiến lược quản lý lưu trữ hàng tồn kho |
1245 | 存货自动盘点 (Cúnhuò zìdòng pándiǎn) – Automated inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho tự động |
1246 | 库存短缺风险 (Kùcún duǎnquē fēngxiǎn) – Inventory shortage risk – Rủi ro thiếu hụt hàng tồn kho |
1247 | 存货供应链优化 (Cúnhuò gōngyìngliàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1248 | 存货存储规划 (Cúnhuò cúnchǔ guīhuà) – Inventory storage planning – Lập kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
1249 | 库存损耗分析 (Kùcún sǔnhào fēnxī) – Inventory shrinkage analysis – Phân tích hao hụt hàng tồn kho |
1250 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1251 | 库存清单 (Kùcún qīngdān) – Inventory checklist – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho |
1252 | 库存警报 (Kùcún jǐngbào) – Inventory alert – Cảnh báo hàng tồn kho |
1253 | 库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho |
1254 | 存货估值调整 (Cúnhuò gūzhí tiáozhěng) – Inventory valuation adjustment – Điều chỉnh định giá hàng tồn kho |
1255 | 存货移动成本 (Cúnhuò yídòng chéngběn) – Inventory carrying cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
1256 | 库存盘点报告 (Kùcún pándiǎn bàogào) – Inventory count report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
1257 | 存货损失抵扣 (Cúnhuò sǔnshī dǐkòu) – Inventory loss deduction – Khấu trừ tổn thất hàng tồn kho |
1258 | 库存策略优化 (Kùcún cèlüè yōuhuà) – Inventory strategy optimization – Tối ưu hóa chiến lược hàng tồn kho |
1259 | 库存数据备份 (Kùcún shùjù bèifèn) – Inventory data backup – Sao lưu dữ liệu hàng tồn kho |
1260 | 存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Automated inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho |
1261 | 库存盘点软件 (Kùcún pándiǎn ruǎnjiàn) – Inventory counting software – Phần mềm kiểm kê hàng tồn kho |
1262 | 存货管理平台 (Cúnhuò guǎnlǐ píngtái) – Inventory management platform – Nền tảng quản lý hàng tồn kho |
1263 | 库存作废处理 (Kùcún zuòfèi chǔlǐ) – Inventory write-off handling – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ |
1264 | 存货调整策略 (Cúnhuò tiáozhěng cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho |
1265 | 库存盘点自动化 (Kùcún pándiǎn zìdònghuà) – Inventory count automation – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho |
1266 | 存货储存安全 (Cúnhuò chúcún ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho |
1267 | 库存评估报告 (Kùcún pínggū bàogào) – Inventory evaluation report – Báo cáo đánh giá hàng tồn kho |
1268 | 存货审计检查 (Cúnhuò shěnjì jiǎnchá) – Inventory audit inspection – Kiểm tra kiểm toán hàng tồn kho |
1269 | 库存操作手册 (Kùcún cāozuò shǒucè) – Inventory operation manual – Sổ tay vận hành hàng tồn kho |
1270 | 存货税务处理 (Cúnhuò shuìwù chǔlǐ) – Inventory tax processing – Xử lý thuế hàng tồn kho |
1271 | 库存运输计划 (Kùcún yùnshū jìhuà) – Inventory transportation plan – Kế hoạch vận chuyển hàng tồn kho |
1272 | 存货仓储管理 (Cúnhuò cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory warehousing management – Quản lý kho bãi hàng tồn kho |
1273 | 库存监控技术 (Kùcún jiānkòng jìshù) – Inventory monitoring technology – Công nghệ giám sát hàng tồn kho |
1274 | 存货损耗预测 (Cúnhuò sǔnhào yùcè) – Inventory loss prediction – Dự báo tổn thất hàng tồn kho |
1275 | 库存供应需求匹配 (Kùcún gōngyìng xūqiú pǐpèi) – Inventory supply-demand matching – Phù hợp cung cầu hàng tồn kho |
1276 | 存货调节机制 (Cúnhuò tiáojié jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho |
1277 | 存货流动分析 (Cúnhuò liúdòng fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích dòng chảy hàng tồn kho |
1278 | 库存分类标准 (Kùcún fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standards – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho |
1279 | 存货处理方法 (Cúnhuò chǔlǐ fāngfǎ) – Inventory handling methods – Phương pháp xử lý hàng tồn kho |
1280 | 库存补货算法 (Kùcún bǔhuò suànfǎ) – Inventory replenishment algorithm – Thuật toán bổ sung hàng tồn kho |
1281 | 存货计划管理 (Cúnhuò jìhuà guǎnlǐ) – Inventory planning management – Quản lý lập kế hoạch hàng tồn kho |
1282 | 库存供应商评估 (Kùcún gōngyìngshāng pínggū) – Inventory supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp hàng tồn kho |
1283 | 存货流转成本 (Cúnhuò liúzhuǎn chéngběn) – Inventory turnover cost – Chi phí luân chuyển hàng tồn kho |
1284 | 库存控制系统 (Kùcún kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho |
1285 | 存货预测方法 (Cúnhuò yùcè fāngfǎ) – Inventory forecasting methods – Phương pháp dự báo hàng tồn kho |
1286 | 库存数据模型 (Kùcún shùjù móxíng) – Inventory data model – Mô hình dữ liệu hàng tồn kho |
1287 | 存货调整分录 (Cúnhuò tiáozhěng fēnlù) – Inventory adjustment entry – Bút toán điều chỉnh hàng tồn kho |
1288 | 库存清理 (Kùcún qīnglǐ) – Inventory clearance – Giải phóng hàng tồn kho |
1289 | 库存存放方式 (Kùcún cúnfàng fāngshì) – Inventory storage method – Phương thức lưu trữ hàng tồn kho |
1290 | 存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Inventory lifecycle – Vòng đời hàng tồn kho |
1291 | 库存审核 (Kùcún shěnhé) – Inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho |
1292 | 库存计划优化 (Kùcún jìhuà yōuhuà) – Inventory planning optimization – Tối ưu hóa kế hoạch hàng tồn kho |
1293 | 存货出入管理 (Cúnhuò chūrù guǎnlǐ) – Inventory inflow and outflow management – Quản lý nhập xuất hàng tồn kho |
1294 | 库存财务核算 (Kùcún cáiwù hésuàn) – Inventory financial accounting – Kế toán tài chính hàng tồn kho |
1295 | 存货责任制 (Cúnhuò zérènzhì) – Inventory accountability system – Hệ thống trách nhiệm hàng tồn kho |
1296 | 库存处理时间 (Kùcún chǔlǐ shíjiān) – Inventory processing time – Thời gian xử lý hàng tồn kho |
1297 | 库存动态分析 (Kùcún dòngtài fēnxī) – Inventory dynamic analysis – Phân tích động hàng tồn kho |
1298 | 存货存放成本 (Cúnhuò cúnfàng chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
1299 | 库存供需预测 (Kùcún gōngxū yùcè) – Inventory supply-demand forecast – Dự báo cung cầu hàng tồn kho |
1300 | 存货减值测试 (Cúnhuò jiǎnzhí cèshì) – Inventory impairment test – Kiểm tra giảm giá trị hàng tồn kho |
1301 | 库存责任人 (Kùcún zérèn rén) – Inventory responsible person – Người chịu trách nhiệm hàng tồn kho |
1302 | 存货损益计算 (Cúnhuò sǔnyì jìsuàn) – Inventory profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ hàng tồn kho |
1303 | 存货销售计划 (Cúnhuò xiāoshòu jìhuà) – Inventory sales plan – Kế hoạch bán hàng tồn kho |
1304 | 存货损失评估 (Cúnhuò sǔnshī pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá tổn thất hàng tồn kho |
1305 | 库存供应策略 (Kùcún gōngyìng cèlüè) – Inventory supply strategy – Chiến lược cung ứng hàng tồn kho |
1306 | 存货质量管理 (Cúnhuò zhìliàng guǎnlǐ) – Inventory quality management – Quản lý chất lượng hàng tồn kho |
1307 | 库存数量核对 (Kùcún shùliàng héduì) – Inventory quantity verification – Xác minh số lượng hàng tồn kho |
1308 | 存货责任归属 (Cúnhuò zérèn guīshǔ) – Inventory responsibility attribution – Quy trách nhiệm hàng tồn kho |
1309 | 库存条码系统 (Kùcún tiáomǎ xìtǒng) – Inventory barcode system – Hệ thống mã vạch hàng tồn kho |
1310 | 存货采购需求 (Cúnhuò cǎigòu xūqiú) – Inventory purchase demand – Nhu cầu mua hàng tồn kho |
1311 | 存货数据输入 (Cúnhuò shùjù shūrù) – Inventory data entry – Nhập dữ liệu hàng tồn kho |
1312 | 存货动态监测 (Cúnhuò dòngtài jiāncè) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
1313 | 库存操作规范 (Kùcún cāozuò guīfàn) – Inventory operation standards – Quy chuẩn vận hành hàng tồn kho |
1314 | 存货物理检查 (Cúnhuò wùlǐ jiǎnchá) – Inventory physical inspection – Kiểm tra vật lý hàng tồn kho |
1315 | 库存预测建模 (Kùcún yùcè jiànmó) – Inventory forecasting modeling – Mô hình dự báo hàng tồn kho |
1316 | 存货标准成本 (Cúnhuò biāozhǔn chéngběn) – Inventory standard cost – Chi phí tiêu chuẩn hàng tồn kho |
1317 | 存货计算公式 (Cúnhuò jìsuàn gōngshì) – Inventory calculation formula – Công thức tính toán hàng tồn kho |
1318 | 库存采购计划 (Kùcún cǎigòu jìhuà) – Inventory purchase plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho |
1319 | 库存审计方法 (Kùcún shěnjì fāngfǎ) – Inventory audit method – Phương pháp kiểm toán hàng tồn kho |
1320 | 存货定期检查 (Cúnhuò dìngqī jiǎnchá) – Regular inventory inspection – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho |
1321 | 库存存货盘盈 (Kùcún cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Thặng dư hàng tồn kho |
1322 | 存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory receipt note – Phiếu nhập kho |
1323 | 库存损坏率 (Kùcún sǔnhuài lǜ) – Inventory damage rate – Tỷ lệ hư hỏng hàng tồn kho |
1324 | 存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting method – Phương pháp kế toán hàng tồn kho |
1325 | 库存预估 (Kùcún yùgū) – Inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho |
1326 | 存货可用量 (Cúnhuò kěyòng liàng) – Available inventory – Lượng hàng tồn kho có thể sử dụng |
1327 | 库存管理模块 (Kùcún guǎnlǐ mókuài) – Inventory management module – Mô-đun quản lý hàng tồn kho |
1328 | 存货领用单 (Cúnhuò língyòng dān) – Inventory requisition slip – Phiếu lĩnh hàng tồn kho |
1329 | 存货结存 (Cúnhuò jiécún) – Inventory balance – Số dư hàng tồn kho |
1330 | 库存存放要求 (Kùcún cúnfàng yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho |
1331 | 存货购入成本 (Cúnhuò gòurù chéngběn) – Inventory purchase cost – Chi phí mua hàng tồn kho |
1332 | 库存安全库存 (Kùcún ānquán kùcún) – Inventory safety stock – Tồn kho an toàn |
1333 | 库存报废管理 (Kùcún bàofèi guǎnlǐ) – Inventory scrapping management – Quản lý hàng tồn kho bị loại bỏ |
1334 | 存货发货单 (Cúnhuò fāhuò dān) – Inventory delivery note – Phiếu giao hàng tồn kho |
1335 | 存货退货记录 (Cúnhuò tuìhuò jìlù) – Inventory return record – Hồ sơ trả hàng tồn kho |
1336 | 库存流动性 (Kùcún liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản hàng tồn kho |
1337 | 存货超额库存 (Cúnhuò chāo’é kùcún) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa |
1338 | 存货计价方法 (Cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
1339 | 库存控制目标 (Kùcún kòngzhì mùbiāo) – Inventory control objectives – Mục tiêu kiểm soát hàng tồn kho |
1340 | 存货报表 (Cúnhuò bàobiǎo) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho |
1341 | 存货存放条件 (Cúnhuò cúnfàng tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện lưu trữ hàng tồn kho |
1342 | 库存误差分析 (Kùcún wùchā fēnxī) – Inventory error analysis – Phân tích sai sót hàng tồn kho |
1343 | 存货财务比率 (Cúnhuò cáiwù bǐlǜ) – Inventory financial ratios – Tỷ lệ tài chính hàng tồn kho |
1344 | 库存月度盘点 (Kùcún yuèdù pándiǎn) – Monthly inventory count – Kiểm kê hàng tháng |
1345 | 存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Inventory procurement cost – Chi phí thu mua hàng tồn kho |
1346 | 库存水平评估 (Kùcún shuǐpíng pínggū) – Inventory level assessment – Đánh giá mức tồn kho |
1347 | 存货调配方案 (Cúnhuò diàopèi fāng’àn) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho |
1348 | 库存管理系统升级 (Kùcún guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho |
1349 | 存货周转速度 (Cúnhuò zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho |
1350 | 库存盘点机制 (Kùcún pándiǎn jīzhì) – Inventory counting mechanism – Cơ chế kiểm kê hàng tồn kho |
1351 | 存货损耗预防 (Cúnhuò sǔnhào yùfáng) – Inventory loss prevention – Phòng ngừa tổn thất hàng tồn kho |
1352 | 存货存放计划 (Cúnhuò cúnfàng jìhuà) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
1353 | 库存优化管理 (Kùcún yōuhuà guǎnlǐ) – Inventory optimization management – Quản lý tối ưu hóa hàng tồn kho |
1354 | 存货转移 (Cúnhuò zhuǎnyí) – Inventory transfer – Chuyển kho hàng tồn |
1355 | 存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Inventory return – Hàng tồn kho trả lại |
1356 | 库存积压 (Kùcún jīyā) – Inventory backlog – Tồn kho bị ứ đọng |
1357 | 存货折扣 (Cúnhuò zhékòu) – Inventory discount – Giảm giá hàng tồn kho |
1358 | 库存实物盘点 (Kùcún shíwù pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho |
1359 | 存货购置 (Cúnhuò gòuzhì) – Inventory acquisition – Mua sắm hàng tồn kho |
1360 | 库存过期 (Kùcún guòqī) – Expired inventory – Hàng tồn kho hết hạn |
1361 | 库存评估方法 (Kùcún pínggū fāngfǎ) – Inventory evaluation method – Phương pháp đánh giá hàng tồn kho |
1362 | 库存清点报告 (Kùcún qīngdiǎn bàogào) – Inventory count report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
1363 | 存货存量监控 (Cúnhuò cúnliàng jiānkòng) – Inventory level monitoring – Giám sát mức hàng tồn kho |
1364 | 库存损耗核算 (Kùcún sǔnhào hésuàn) – Inventory shrinkage accounting – Hạch toán hao hụt hàng tồn kho |
1365 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho |
1366 | 存货供应链 (Cúnhuò gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1367 | 库存损失预估 (Kùcún sǔnshī yùgū) – Inventory loss estimation – Dự đoán tổn thất hàng tồn kho |
1368 | 存货盘点标准 (Cúnhuò pándiǎn biāozhǔn) – Inventory counting standards – Tiêu chuẩn kiểm kê hàng tồn kho |
1369 | 存货可变成本 (Cúnhuò kěbiàn chéngběn) – Variable inventory cost – Chi phí hàng tồn kho biến đổi |
1370 | 库存账面余额 (Kùcún zhàngmiàn yú’é) – Inventory book balance – Số dư sổ sách hàng tồn kho |
1371 | 存货调节方法 (Cúnhuò tiáojié fāngfǎ) – Inventory adjustment method – Phương pháp điều chỉnh hàng tồn kho |
1372 | 库存采购需求 (Kùcún cǎigòu xūqiú) – Inventory purchase demand – Nhu cầu mua hàng tồn kho |
1373 | 存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory bookkeeping process – Xử lý kế toán hàng tồn kho |
1374 | 存货审查报告 (Cúnhuò shěnchá bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho |
1375 | 库存责任划分 (Kùcún zérèn huàfēn) – Inventory responsibility division – Phân chia trách nhiệm hàng tồn kho |
1376 | 存货盘亏核算 (Cúnhuò pánkuī hésuàn) – Inventory deficit accounting – Hạch toán hao hụt hàng tồn kho |
1377 | 库存供应预测 (Kùcún gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo cung ứng hàng tồn kho |
1378 | 存货配送管理 (Cúnhuò pèisòng guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân phối hàng tồn kho |
1379 | 库存订单匹配 (Kùcún dìngdān pǐpèi) – Inventory order matching – Khớp đơn hàng tồn kho |
1380 | 存货归档制度 (Cúnhuò guīdàng zhìdù) – Inventory archiving system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho |
1381 | 存货借贷核算 (Cúnhuò jièdài hésuàn) – Inventory debit-credit accounting – Hạch toán ghi nợ – có hàng tồn kho |
1382 | 库存分析模型 (Kùcún fēnxī móxíng) – Inventory analysis model – Mô hình phân tích hàng tồn kho |
1383 | 库存流动优化 (Kùcún liúdòng yōuhuà) – Inventory flow optimization – Tối ưu hóa luồng hàng tồn kho |
1384 | 存货预测准确率 (Cúnhuò yùcè zhǔnquè lǜ) – Inventory forecast accuracy – Độ chính xác dự báo hàng tồn kho |
1385 | 库存库存成本分摊 (Kùcún chéngběn fēntān) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho |
1386 | 存货计划 (Cúnhuò jìhuà) – Inventory planning – Lập kế hoạch hàng tồn kho |
1387 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Overstock – Hàng tồn kho dư thừa |
1388 | 库存短缺 (Kùcún duǎnquē) – Stock shortage – Thiếu hàng tồn kho |
1389 | 存货记录 (Cúnhuò jìlù) – Inventory record – Ghi chép hàng tồn kho |
1390 | 库存核对 (Kùcún héduì) – Stock reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho |
1391 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory write-off – Ghi giảm hàng tồn kho |
1392 | 库存清查 (Kùcún qīngchá) – Inventory verification – Kiểm tra hàng tồn kho |
1393 | 存货责任 (Cúnhuò zérèn) – Inventory accountability – Trách nhiệm quản lý hàng tồn kho |
1394 | 库存损失 (Kùcún sǔnshī) – Inventory loss – Tổn thất hàng tồn kho |
1395 | 存货流转 (Cúnhuò liúzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
1396 | 存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Stock entry – Nhập kho hàng tồn kho |
1397 | 库存分析 (Kùcún fēnxī) – Stock analysis – Phân tích hàng tồn kho |
1398 | 存货清单 (Cúnhuò qīngdān) – Inventory list – Danh sách hàng tồn kho |
1399 | 库存报表 (Kùcún bàobiǎo) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho |
1400 | 库存流转率 (Kùcún liúzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1401 | 存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Stock release – Xuất kho hàng tồn kho |
1402 | 库存存放 (Kùcún cúnfàng) – Inventory storage – Lưu trữ hàng tồn kho |
1403 | 库存持有成本 (Kùcún chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí lưu kho |
1404 | 存货流转分析 (Cúnhuò liúzhuǎn fēnxī) – Inventory flow analysis – Phân tích luồng hàng tồn kho |
1405 | 库存监测 (Kùcún jiāncè) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho |
1406 | 存货归类 (Cúnhuò guīlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho |
1407 | 库存管理目标 (Kùcún guǎnlǐ mùbiāo) – Inventory management objectives – Mục tiêu quản lý hàng tồn kho |
1408 | 存货调拨 (Cúnhuò diàobō) – Inventory transfer – Điều động hàng tồn kho |
1409 | 存货分类 (Cúnhuò fēnlèi) – Stock categorization – Phân nhóm hàng tồn kho |
1410 | 库存需求分析 (Kùcún xūqiú fēnxī) – Inventory demand analysis – Phân tích nhu cầu hàng tồn kho |
1411 | 存货流通周期 (Cúnhuò liútōng zhōuqī) – Inventory cycle time – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho |
1412 | 存货入账 (Cúnhuò rùzhàng) – Inventory posting – Ghi nhận hàng tồn kho vào sổ sách |
1413 | 存货存放条件 (Cúnhuò cúnfàng tiáojiàn) – Inventory storage conditions – Điều kiện bảo quản hàng tồn kho |
1414 | 存货周转天数 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày luân chuyển hàng tồn kho |
1415 | 库存短缺风险 (Kùcún duǎnquē fēngxiǎn) – Inventory shortage risk – Rủi ro thiếu hàng tồn kho |
1416 | 存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Inventory procurement control – Kiểm soát mua hàng tồn kho |
1417 | 库存损失核算 (Kùcún sǔnshī hésuàn) – Inventory loss accounting – Hạch toán tổn thất hàng tồn kho |
1418 | 库存流动资金 (Kùcún liúdòng zījīn) – Inventory working capital – Vốn lưu động hàng tồn kho |
1419 | 存货分配 (Cúnhuò fēnpèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho |
1420 | 库存信用管理 (Kùcún xìnyòng guǎnlǐ) – Inventory credit management – Quản lý tín dụng hàng tồn kho |
1421 | 存货分析 (Cúnhuò fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho |
1422 | 库存存储费用 (Kùcún cúnchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho |
1423 | 库存评估 (Kùcún pínggū) – Stock evaluation – Đánh giá hàng tồn kho |
1424 | 存货再评估 (Cúnhuò zài pínggū) – Inventory revaluation – Định giá lại hàng tồn kho |
1425 | 存货老化分析 (Cúnhuò lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi tồn kho |
1426 | 库存水平 (Kùcún shuǐpíng) – Stock level – Mức tồn kho |
1427 | 存货损益 (Cúnhuò sǔnyì) – Inventory gains and losses – Lãi lỗ hàng tồn kho |
1428 | 库存积压成本 (Kùcún jīyā chéngběn) – Excess inventory cost – Chi phí hàng tồn kho dư thừa |
1429 | 存货保障 (Cúnhuò bǎozhàng) – Inventory security – Đảm bảo hàng tồn kho |
1430 | 存货分类标准 (Cúnhuò fēnlèi biāozhǔn) – Inventory classification standards – Tiêu chuẩn phân loại hàng tồn kho |
1431 | 库存供应链 (Kùcún gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1432 | 存货责任分配 (Cúnhuò zérèn fēnpèi) – Inventory responsibility allocation – Phân chia trách nhiệm hàng tồn kho |
1433 | 库存信息系统 (Kùcún xìnxī xìtǒng) – Inventory information system – Hệ thống thông tin hàng tồn kho |
1434 | 存货检验 (Cúnhuò jiǎnyàn) – Inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho |
1435 | 库存报告分析 (Kùcún bàogào fēnxī) – Stock report analysis – Phân tích báo cáo hàng tồn kho |
1436 | 存货计划调整 (Cúnhuò jìhuà tiáozhěng) – Inventory plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch hàng tồn kho |
1437 | 库存持有风险 (Kùcún chíyǒu fēngxiǎn) – Inventory holding risk – Rủi ro giữ hàng tồn kho |
1438 | 库存补充 (Kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho |
1439 | 存货变更 (Cúnhuò biàngēng) – Inventory changes – Thay đổi hàng tồn kho |
1440 | 库存优化策略 (Kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory optimization strategy – Chiến lược tối ưu hàng tồn kho |
1441 | 存货定价 (Cúnhuò dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho |
1442 | 库存运作效率 (Kùcún yùnzuò xiàolǜ) – Inventory operational efficiency – Hiệu suất vận hành hàng tồn kho |
1443 | 存货调整机制 (Cúnhuò tiáozhěng jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho |
1444 | 库存供应管理 (Kùcún gōngyìng guǎnlǐ) – Inventory supply management – Quản lý cung ứng hàng tồn kho |
1445 | 库存损耗控制 (Kùcún sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho |
1446 | 存货入库检查 (Cúnhuò rùkù jiǎnchá) – Stock entry inspection – Kiểm tra nhập kho |
1447 | 库存安全水平 (Kùcún ānquán shuǐpíng) – Inventory safety level – Mức độ an toàn hàng tồn kho |
1448 | 存货统计 (Cúnhuò tǒngjì) – Inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho |
1449 | 存货核查 (Cúnhuò héchá) – Inventory auditing – Kiểm toán hàng tồn kho |
1450 | 库存流动比率 (Kùcún liúdòng bǐlǜ) – Inventory liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản hàng tồn kho |
1451 | 存货保险 (Cúnhuò bǎoxiǎn) – Inventory insurance – Bảo hiểm hàng tồn kho |
1452 | 存货流通策略 (Cúnhuò liútōng cèlüè) – Inventory circulation strategy – Chiến lược lưu thông hàng tồn kho |
1453 | 库存周转分析 (Kùcún zhōuzhuǎn fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích vòng quay hàng tồn kho |
1454 | 存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Inventory returns – Hàng tồn kho trả lại |
1455 | 库存存放地点 (Kùcún cúnfàng dìdiǎn) – Inventory storage location – Địa điểm lưu kho |
1456 | 库存销售计划 (Kùcún xiāoshòu jìhuà) – Inventory sales plan – Kế hoạch bán hàng tồn kho |
1457 | 库存信用风险 (Kùcún xìnyòng fēngxiǎn) – Inventory credit risk – Rủi ro tín dụng hàng tồn kho |
1458 | 存货库存周期 (Cúnhuò kùcún zhōuqī) – Inventory storage cycle – Chu kỳ lưu trữ hàng tồn kho |
1459 | 库存战略规划 (Kùcún zhànlüè guīhuà) – Inventory strategic planning – Quy hoạch chiến lược hàng tồn kho |
1460 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho thanh lý |
1461 | 存货出入库管理 (Cúnhuò chūrùkù guǎnlǐ) – Inventory inbound and outbound management – Quản lý nhập xuất kho |
1462 | 存货过期风险 (Cúnhuò guòqī fēngxiǎn) – Inventory obsolescence risk – Rủi ro hàng tồn kho quá hạn |
1463 | 库存折旧 (Kùcún zhéjiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho |
1464 | 存货分类账 (Cúnhuò fēnlèi zhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho |
1465 | 存货退货政策 (Cúnhuò tuìhuò zhèngcè) – Inventory return policy – Chính sách trả hàng tồn kho |
1466 | 库存融资 (Kùcún róngzī) – Inventory financing – Tài trợ hàng tồn kho |
1467 | 存货账龄分析 (Cúnhuò zhànglíng fēnxī) – Inventory aging report analysis – Phân tích tuổi hàng tồn kho |
1468 | 库存折扣策略 (Kùcún zhékòu cèlüè) – Inventory discount strategy – Chiến lược chiết khấu hàng tồn kho |
1469 | 存货最小订购量 (Cúnhuò zuìxiǎo dìnggòu liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
1470 | 库存最佳管理模式 (Kùcún zuìjiā guǎnlǐ móshì) – Optimal inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho tối ưu |
1471 | 存货有效期 (Cúnhuò yǒuxiàoqī) – Inventory shelf life – Thời hạn sử dụng hàng tồn kho |
1472 | 存货处理方式 (Cúnhuò chǔlǐ fāngshì) – Inventory disposal method – Phương thức xử lý hàng tồn kho |
1473 | 库存总成本 (Kùcún zǒng chéngběn) – Total inventory cost – Tổng chi phí hàng tồn kho |
1474 | 存货优化技术 (Cúnhuò yōuhuà jìshù) – Inventory optimization technology – Công nghệ tối ưu hóa hàng tồn kho |
1475 | 存货管理成本 (Cúnhuò guǎnlǐ chéngběn) – Inventory management cost – Chi phí quản lý hàng tồn kho |
1476 | 库存盘点误差 (Kùcún pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai số kiểm kê hàng tồn kho |
1477 | 存货销售分析 (Cúnhuò xiāoshòu fēnxī) – Inventory sales analysis – Phân tích bán hàng tồn kho |
1478 | 库存积压率 (Kùcún jīyā lǜ) – Inventory overstock rate – Tỷ lệ hàng tồn kho dư thừa |
1479 | 存货审计标准 (Cúnhuò shěnjì biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho |
1480 | 库存损失率 (Kùcún sǔnshī lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ tổn thất hàng tồn kho |
1481 | 存货管理系统升级 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho |
1482 | 库存积压货物 (Kùcún jīyā huòwù) – Excess inventory goods – Hàng tồn kho dư thừa |
1483 | 存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho linh hoạt |
1484 | 库存控制优化 (Kùcún kòngzhì yōuhuà) – Inventory control optimization – Tối ưu hóa kiểm soát hàng tồn kho |
1485 | 存货损耗责任 (Cúnhuò sǔnhào zérèn) – Inventory loss responsibility – Trách nhiệm tổn thất hàng tồn kho |
1486 | 库存流通速度 (Kùcún liútōng sùdù) – Inventory flow speed – Tốc độ lưu thông hàng tồn kho |
1487 | 库存结算方式 (Kùcún jiésuàn fāngshì) – Inventory settlement method – Phương thức thanh toán hàng tồn kho |
1488 | 存货库存分析 (Cúnhuò kùcún fēnxī) – Inventory stock analysis – Phân tích kho hàng tồn kho |
1489 | 存货预算控制 (Cúnhuò yùsuàn kòngzhì) – Inventory budget control – Kiểm soát ngân sách hàng tồn kho |
1490 | 库存损失赔偿 (Kùcún sǔnshī péicháng) – Inventory loss compensation – Bồi thường thiệt hại hàng tồn kho |
1491 | 存货销售周期 (Cúnhuò xiāoshòu zhōuqī) – Inventory sales cycle – Chu kỳ bán hàng tồn kho |
1492 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock inventory – Tồn kho an toàn |
1493 | 库存周转率计算 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ jìsuàn) – Inventory turnover rate calculation – Tính toán tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1494 | 库存盘点记录 (Kùcún pándiǎn jìlù) – Inventory counting records – Hồ sơ kiểm kê hàng tồn kho |
1495 | 存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory ERP system – Hệ thống ERP hàng tồn kho |
1496 | 库存持有成本 (Kùcún chíyǒu chéngběn) – Inventory holding cost – Chi phí nắm giữ hàng tồn kho |
1497 | 存货流动性 (Cúnhuò liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản hàng tồn kho |
1498 | 库存盘点周期 (Kùcún pándiǎn zhōuqī) – Inventory counting cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho |
1499 | 库存预测方法 (Kùcún yùcè fāngfǎ) – Inventory forecasting method – Phương pháp dự báo hàng tồn kho |
1500 | 存货进货计划 (Cúnhuò jìnhuò jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch nhập hàng tồn kho |
1501 | 库存老化分析 (Kùcún lǎohuà fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích hàng tồn kho cũ |
1502 | 存货盘点误差率 (Cúnhuò pándiǎn wùchā lǜ) – Inventory counting error rate – Tỷ lệ sai số kiểm kê hàng tồn kho |
1503 | 库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Quy trình thanh lý hàng tồn kho |
1504 | 存货审核制度 (Cúnhuò shěnhé zhìdù) – Inventory audit system – Hệ thống kiểm toán hàng tồn kho |
1505 | 库存积压处理 (Kùcún jīyā chǔlǐ) – Inventory backlog handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa |
1506 | 存货估算模型 (Cúnhuò gūsuan móxíng) – Inventory estimation model – Mô hình ước tính hàng tồn kho |
1507 | 存货流向跟踪 (Cúnhuò liúxiàng gēnzōng) – Inventory flow tracking – Theo dõi luồng hàng tồn kho |
1508 | 存货库存对账 (Cúnhuò kùcún duìzhàng) – Inventory stock reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho |
1509 | 库存出库记录 (Kùcún chūkù jìlù) – Inventory outbound records – Hồ sơ xuất kho |
1510 | 存货标签管理 (Cúnhuò biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn hàng tồn kho |
1511 | 库存核算方法 (Kùcún hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting method – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho |
1512 | 存货交叉检查 (Cúnhuò jiāochā jiǎnchá) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho |
1513 | 存货报表编制 (Cúnhuò bàobiǎo biānzhì) – Inventory report preparation – Lập báo cáo hàng tồn kho |
1514 | 库存数据安全 (Kùcún shùjù ānquán) – Inventory data security – Bảo mật dữ liệu hàng tồn kho |
1515 | 存货记录保存 (Cúnhuò jìlù bǎocún) – Inventory record keeping – Lưu giữ hồ sơ hàng tồn kho |
1516 | 库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho linh hoạt |
1517 | 存货库存监测 (Cúnhuò kùcún jiāncè) – Inventory stock monitoring – Giám sát hàng tồn kho |
1518 | 存货周转比率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1519 | 库存账面价值 (Kùcún zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách hàng tồn kho |
1520 | 存货销毁流程 (Cúnhuò xiāohuǐ liúchéng) – Inventory destruction process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho |
1521 | 存货流转时间 (Cúnhuò liúzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian quay vòng hàng tồn kho |
1522 | 库存水平监测 (Kùcún shuǐpíng jiāncè) – Inventory level monitoring – Giám sát mức tồn kho |
1523 | 存货优化模型 (Cúnhuò yōuhuà móxíng) – Inventory optimization model – Mô hình tối ưu hóa hàng tồn kho |
1524 | 存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho động |
1525 | 库存自动核对 (Kùcún zìdòng héduì) – Automatic inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho tự động |
1526 | 存货利用率 (Cúnhuò lìyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho |
1527 | 存货盘点精度 (Cúnhuò pándiǎn jīngdù) – Inventory counting accuracy – Độ chính xác kiểm kê hàng tồn kho |
1528 | 库存清算流程 (Kùcún qīngsuàn liúchéng) – Inventory liquidation process – Quy trình thanh lý hàng tồn kho |
1529 | 存货保险管理 (Cúnhuò bǎoxiǎn guǎnlǐ) – Inventory insurance management – Quản lý bảo hiểm hàng tồn kho |
1530 | 存货分析算法 (Cúnhuò fēnxī suànfǎ) – Inventory analysis algorithm – Thuật toán phân tích hàng tồn kho |
1531 | 库存管理云计算 (Kùcún guǎnlǐ yún jìsuàn) – Cloud-based inventory management – Quản lý hàng tồn kho trên nền tảng đám mây |
1532 | 存货数据导入 (Cúnhuò shùjù dǎorù) – Inventory data import – Nhập dữ liệu hàng tồn kho |
1533 | 存货监控设备 (Cúnhuò jiānkòng shèbèi) – Inventory monitoring devices – Thiết bị giám sát hàng tồn kho |
1534 | 库存水平优化 (Kùcún shuǐpíng yōuhuà) – Inventory level optimization – Tối ưu hóa mức tồn kho |
1535 | 存货供应链协调 (Cúnhuò gōngyìngliàn xiétiáo) – Inventory supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1536 | 存货安全性分析 (Cúnhuò ānquán xìng fēnxī) – Inventory security analysis – Phân tích an toàn hàng tồn kho |
1537 | 库存记录自动化 (Kùcún jìlù zìdònghuà) – Automated inventory recording – Tự động hóa ghi nhận hàng tồn kho |
1538 | 库存盘点优化 (Kùcún pándiǎn yōuhuà) – Inventory counting optimization – Tối ưu hóa kiểm kê hàng tồn kho |
1539 | 存货管理人工智能 (Cúnhuò guǎnlǐ réngōng zhìnéng) – AI-based inventory management – Quản lý hàng tồn kho bằng trí tuệ nhân tạo |
1540 | 库存财务对账 (Kùcún cáiwù duìzhàng) – Inventory financial reconciliation – Đối chiếu tài chính hàng tồn kho |
1541 | 存货追溯机制 (Cúnhuò zhuīsù jīzhì) – Inventory traceability mechanism – Cơ chế truy xuất hàng tồn kho |
1542 | 库存异常检测 (Kùcún yìcháng jiǎncè) – Inventory anomaly detection – Phát hiện bất thường hàng tồn kho |
1543 | 存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo doanh số hàng tồn kho |
1544 | 库存物资管理 (Kùcún wùzī guǎnlǐ) – Inventory materials management – Quản lý vật tư hàng tồn kho |
1545 | 存货运营效率 (Cúnhuò yùnyíng xiàolǜ) – Inventory operational efficiency – Hiệu suất hoạt động hàng tồn kho |
1546 | 库存共享系统 (Kùcún gòngxiǎng xìtǒng) – Inventory sharing system – Hệ thống chia sẻ hàng tồn kho |
1547 | 存货负载分析 (Cúnhuò fùzǎi fēnxī) – Inventory load analysis – Phân tích tải hàng tồn kho |
1548 | 存货销售渠道 (Cúnhuò xiāoshòu qúdào) – Inventory sales channels – Kênh bán hàng tồn kho |
1549 | 库存过剩风险 (Kùcún guòshèng fēngxiǎn) – Inventory surplus risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho |
1550 | 存货管理优化策略 (Cúnhuò guǎnlǐ yōuhuà cèlüè) – Inventory management optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho |
1551 | 库存移动管理 (Kùcún yídòng guǎnlǐ) – Mobile inventory management – Quản lý hàng tồn kho trên thiết bị di động |
1552 | 存货精确估算 (Cúnhuò jīngquè gūsuan) – Accurate inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho chính xác |
1553 | 库存记录校准 (Kùcún jìlù jiàozhǔn) – Inventory record calibration – Hiệu chỉnh hồ sơ hàng tồn kho |
1554 | 存货盘点方案 (Cúnhuò pándiǎn fāng’àn) – Inventory counting plan – Phương án kiểm kê hàng tồn kho |
1555 | 存货账簿调整 (Cúnhuò zhàngbù tiáozhěng) – Inventory ledger adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho |
1556 | 存货成本评估 (Cúnhuò chéngběn pínggū) – Inventory cost assessment – Đánh giá chi phí hàng tồn kho |
1557 | 存货损耗报告 (Cúnhuò sǔnhào bàogào) – Inventory loss report – Báo cáo hao hụt hàng tồn kho |
1558 | 库存生命周期 (Kùcún shēngmìng zhōuqī) – Inventory lifecycle – Vòng đời hàng tồn kho |
1559 | 存货安全存量 (Cúnhuò ānquán cúnliàng) – Safety stock level – Mức tồn kho an toàn |
1560 | 库存核对流程 (Kùcún héduì liúchéng) – Inventory reconciliation process – Quy trình đối chiếu hàng tồn kho |
1561 | 存货监管系统 (Cúnhuò jiānguǎn xìtǒng) – Inventory supervision system – Hệ thống giám sát hàng tồn kho |
1562 | 库存盘盈分析 (Kùcún pányíng fēnxī) – Inventory surplus analysis – Phân tích thặng dư hàng tồn kho |
1563 | 库存周转率分析 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Inventory turnover ratio analysis – Phân tích tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1564 | 库存标签管理 (Kùcún biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn hàng tồn kho |
1565 | 库存盘存制度 (Kùcún páncún zhìdù) – Inventory stocktaking system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho |
1566 | 存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory count discrepancies – Sai lệch trong kiểm kê hàng tồn kho |
1567 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal management – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ |
1568 | 库存利用效率 (Kùcún lìyòng xiàolǜ) – Inventory utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng hàng tồn kho |
1569 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer order – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho |
1570 | 库存积压管理 (Kùcún jīyā guǎnlǐ) – Inventory backlog management – Quản lý hàng tồn kho dư thừa |
1571 | 存货变更记录 (Cúnhuò biàngēng jìlù) – Inventory change records – Hồ sơ thay đổi hàng tồn kho |
1572 | 存货存储方式 (Cúnhuò cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
1573 | 存货折扣计算 (Cúnhuò zhékòu jìsuàn) – Inventory discount calculation – Tính toán chiết khấu hàng tồn kho |
1574 | 存货操作手册 (Cúnhuò cāozuò shǒucè) – Inventory operation manual – Sổ tay vận hành hàng tồn kho |
1575 | 库存销毁记录 (Kùcún xiāohuǐ jìlù) – Inventory destruction records – Hồ sơ tiêu hủy hàng tồn kho |
1576 | 存货核算政策 (Cúnhuò hésuàn zhèngcè) – Inventory accounting policies – Chính sách hạch toán hàng tồn kho |
1577 | 库存流程自动化 (Kùcún liúchéng zìdònghuà) – Inventory process automation – Tự động hóa quy trình hàng tồn kho |
1578 | 库存管理模式 (Kùcún guǎnlǐ móshì) – Inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho |
1579 | 库存数据加密 (Kùcún shùjù jiāmì) – Inventory data encryption – Mã hóa dữ liệu hàng tồn kho |
1580 | 存货数据共享 (Cúnhuò shùjù gòngxiǎng) – Inventory data sharing – Chia sẻ dữ liệu hàng tồn kho |
1581 | 库存审查标准 (Kùcún shěnchá biāozhǔn) – Inventory audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hàng tồn kho |
1582 | 库存责任分配 (Kùcún zérèn fēnpèi) – Inventory responsibility allocation – Phân bổ trách nhiệm hàng tồn kho |
1583 | 存货物资调度 (Cúnhuò wùzī diàodù) – Inventory material scheduling – Điều phối vật tư hàng tồn kho |
1584 | 库存仓库管理 (Kùcún cāngkù guǎnlǐ) – Inventory warehouse management – Quản lý kho hàng tồn kho |
1585 | 存货计划控制 (Cúnhuò jìhuà kòngzhì) – Inventory planning control – Kiểm soát kế hoạch hàng tồn kho |
1586 | 库存最小订货量 (Kùcún zuìxiǎo dìnghuò liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
1587 | 库存盘点时间表 (Kùcún pándiǎn shíjiān biǎo) – Inventory count schedule – Lịch trình kiểm kê hàng tồn kho |
1588 | 库存管理平台 (Kùcún guǎnlǐ píngtái) – Inventory management platform – Nền tảng quản lý hàng tồn kho |
1589 | 存货识别系统 (Cúnhuò shìbié xìtǒng) – Inventory identification system – Hệ thống nhận diện hàng tồn kho |
1590 | 库存人工审核 (Kùcún réngōng shěnhé) – Manual inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho thủ công |
1591 | 存货统计方法 (Cúnhuò tǒngjì fāngfǎ) – Inventory statistical methods – Phương pháp thống kê hàng tồn kho |
1592 | 库存调节机制 (Kùcún tiáojié jīzhì) – Inventory adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh hàng tồn kho |
1593 | 存货周转目标 (Cúnhuò zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu quay vòng hàng tồn kho |
1594 | 存货损耗分析 (Cúnhuò sǔnhào fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích hao hụt hàng tồn kho |
1595 | 库存盘点效率 (Kùcún pándiǎn xiàolǜ) – Inventory count efficiency – Hiệu suất kiểm kê hàng tồn kho |
1596 | 存货过期警报 (Cúnhuò guòqī jǐngbào) – Expired inventory alert – Cảnh báo hàng tồn kho hết hạn |
1597 | 库存资金占用 (Kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng bởi hàng tồn kho |
1598 | 库存预警模型 (Kùcún yùjǐng móxíng) – Inventory warning model – Mô hình cảnh báo hàng tồn kho |
1599 | 库存标签系统 (Kùcún biāoqiān xìtǒng) – Inventory labeling system – Hệ thống nhãn mác hàng tồn kho |
1600 | 存货循环盘点 (Cúnhuò xúnhuán pándiǎn) – Cycle inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho theo chu kỳ |
1601 | 库存存货积压 (Kùcún cúnhuò jīyā) – Inventory backlog – Hàng tồn kho dư thừa |
1602 | 存货存放区域 (Cúnhuò cúnfàng qūyù) – Inventory storage area – Khu vực lưu trữ hàng tồn kho |
1603 | 库存存货定位 (Kùcún cúnhuò dìngwèi) – Inventory positioning – Định vị hàng tồn kho |
1604 | 存货管理指标 (Cúnhuò guǎnlǐ zhǐbiāo) – Inventory management indicators – Chỉ số quản lý hàng tồn kho |
1605 | 库存对账单 (Kùcún duìzhàng dān) – Inventory reconciliation statement – Bảng đối chiếu hàng tồn kho |
1606 | 库存状态监测 (Kùcún zhuàngtài jiāncè) – Inventory status monitoring – Giám sát trạng thái hàng tồn kho |
1607 | 存货流转周期 (Cúnhuò liúzhuǎn zhōuqī) – Inventory circulation cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho |
1608 | 库存资产评估 (Kùcún zīchǎn pínggū) – Inventory asset evaluation – Đánh giá tài sản hàng tồn kho |
1609 | 存货优化方案 (Cúnhuò yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Phương án tối ưu hóa hàng tồn kho |
1610 | 库存差异处理 (Kùcún chāyì chǔlǐ) – Inventory variance handling – Xử lý chênh lệch hàng tồn kho |
1611 | 存货购销记录 (Cúnhuò gòuxiāo jìlù) – Inventory purchase and sales records – Hồ sơ mua bán hàng tồn kho |
1612 | 存货核对标准 (Cúnhuò héduì biāozhǔn) – Inventory verification standards – Tiêu chuẩn xác minh hàng tồn kho |
1613 | 库存预算编制 (Kùcún yùsuàn biānzhì) – Inventory budgeting – Lập ngân sách hàng tồn kho |
1614 | 存货存储设备 (Cúnhuò cúnchǔ shèbèi) – Inventory storage equipment – Thiết bị lưu trữ hàng tồn kho |
1615 | 库存报告审核 (Kùcún bàogào shěnhé) – Inventory report review – Kiểm tra báo cáo hàng tồn kho |
1616 | 存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
1617 | 存货审核流程 (Cúnhuò shěnhé liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho |
1618 | 库存调拨申请 (Kùcún diàobō shēnqǐng) – Inventory transfer request – Yêu cầu điều chuyển hàng tồn kho |
1619 | 存货存放指引 (Cúnhuò cúnfàng zhǐyǐn) – Inventory storage guidelines – Hướng dẫn lưu trữ hàng tồn kho |
1620 | 库存预警阈值 (Kùcún yùjǐng yùzhí) – Inventory warning threshold – Ngưỡng cảnh báo hàng tồn kho |
1621 | 存货数据备份 (Cúnhuò shùjù bèifèn) – Inventory data backup – Sao lưu dữ liệu hàng tồn kho |
1622 | 库存报表分析 (Kùcún bàobiǎo fēnxī) – Inventory report analysis – Phân tích báo cáo hàng tồn kho |
1623 | 库存交叉核对 (Kùcún jiāochā héduì) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho |
1624 | 存货损坏登记 (Cúnhuò sǔnhuài dēngjì) – Inventory damage registration – Đăng ký hàng tồn kho bị hư hỏng |
1625 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1626 | 库存存储容量 (Kùcún cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho |
1627 | 存货标签管理 (Cúnhuò biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn dán hàng tồn kho |
1628 | 库存最优水平 (Kùcún zuìyōu shuǐpíng) – Optimal inventory level – Mức tồn kho tối ưu |
1629 | 存货交付记录 (Cúnhuò jiāofù jìlù) – Inventory delivery records – Hồ sơ giao nhận hàng tồn kho |
1630 | 库存变动分析 (Kùcún biàndòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho |
1631 | 存货入库检查 (Cúnhuò rùkù jiǎnchá) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho |
1632 | 存货质量标准 (Cúnhuò zhìliàng biāozhǔn) – Inventory quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng hàng tồn kho |
1633 | 库存存放规划 (Kùcún cúnfàng guīhuà) – Inventory storage planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
1634 | 存货分析报表 (Cúnhuò fēnxī bàobiǎo) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho |
1635 | 库存销售预测 (Kùcún xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo doanh số hàng tồn kho |
1636 | 存货周转控制 (Cúnhuò zhōuzhuǎn kòngzhì) – Inventory turnover control – Kiểm soát vòng quay hàng tồn kho |
1637 | 库存分类系统 (Kùcún fēnlèi xìtǒng) – Inventory classification system – Hệ thống phân loại hàng tồn kho |
1638 | 库存操作手册 (Kùcún cāozuò shǒucè) – Inventory operation manual – Sổ tay hướng dẫn vận hành kho |
1639 | 存货回收计划 (Cúnhuò huíshōu jìhuà) – Inventory recovery plan – Kế hoạch thu hồi hàng tồn kho |
1640 | 库存过量预警 (Kùcún guòliàng yùjǐng) – Excess inventory warning – Cảnh báo dư thừa hàng tồn kho |
1641 | 存货调拨控制 (Cúnhuò diàobō kòngzhì) – Inventory transfer control – Kiểm soát điều chuyển hàng tồn kho |
1642 | 库存使用记录 (Kùcún shǐyòng jìlù) – Inventory usage records – Hồ sơ sử dụng hàng tồn kho |
1643 | 存货归类方法 (Cúnhuò guīlèi fāngfǎ) – Inventory classification method – Phương pháp phân loại hàng tồn kho |
1644 | 库存分配策略 (Kùcún fēnpèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho |
1645 | 库存盘盈调整 (Kùcún pányíng tiáozhěng) – Inventory surplus adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho dư thừa |
1646 | 库存监测工具 (Kùcún jiāncè gōngjù) – Inventory monitoring tools – Công cụ giám sát hàng tồn kho |
1647 | 存货动态调整 (Cúnhuò dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho động |
1648 | 库存交付标准 (Kùcún jiāofù biāozhǔn) – Inventory delivery standards – Tiêu chuẩn giao hàng tồn kho |
1649 | 存货评估方法 (Cúnhuò pínggū fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp đánh giá hàng tồn kho |
1650 | 存货审计证据 (Cúnhuò shěnjì zhèngjù) – Inventory audit evidence – Bằng chứng kiểm toán hàng tồn kho |
1651 | 库存可用性检查 (Kùcún kěyòngxìng jiǎnchá) – Inventory availability check – Kiểm tra tính khả dụng của hàng tồn kho |
1652 | 存货周转预测 (Cúnhuò zhōuzhuǎn yùcè) – Inventory turnover forecast – Dự báo vòng quay hàng tồn kho |
1653 | 库存退货流程 (Kùcún tuìhuò liúchéng) – Inventory return process – Quy trình trả hàng tồn kho |
1654 | 库存库存管理原则 (Kùcún guǎnlǐ yuánzé) – Inventory management principles – Nguyên tắc quản lý hàng tồn kho |
1655 | 存货清算策略 (Cúnhuò qīngsuàn cèlüè) – Inventory liquidation strategy – Chiến lược thanh lý hàng tồn kho |
1656 | 库存货架管理 (Kùcún huòjià guǎnlǐ) – Inventory shelf management – Quản lý kệ hàng tồn kho |
1657 | 库存入库流程 (Kùcún rùkù liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình nhập kho hàng tồn kho |
1658 | 存货分类体系 (Cúnhuò fēnlèi tǐxì) – Inventory classification system – Hệ thống phân loại hàng tồn kho |
1659 | 库存报废审批 (Kùcún bàofèi shěnpī) – Inventory disposal approval – Phê duyệt loại bỏ hàng tồn kho |
1660 | 存货盘盈报告 (Cúnhuò pányíng bàogào) – Inventory surplus report – Báo cáo dư thừa hàng tồn kho |
1661 | 库存订货策略 (Kùcún dìnghuò cèlüè) – Inventory ordering strategy – Chiến lược đặt hàng tồn kho |
1662 | 存货短缺处理 (Cúnhuò duǎnquē chǔlǐ) – Inventory shortage handling – Xử lý thiếu hụt hàng tồn kho |
1663 | 库存入库对账 (Kùcún rùkù duìzhàng) – Inventory receiving reconciliation – Đối soát nhập kho hàng tồn kho |
1664 | 存货库存预估 (Cúnhuò kùcún yùgū) – Inventory stock estimation – Ước tính hàng tồn kho |
1665 | 库存统计分析 (Kùcún tǒngjì fēnxī) – Inventory statistical analysis – Phân tích thống kê hàng tồn kho |
1666 | 库存周转周期 (Kùcún zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ vòng quay hàng tồn kho |
1667 | 存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý trả hàng tồn kho |
1668 | 库存实时监测 (Kùcún shíshí jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực |
1669 | 存货存放控制 (Cúnhuò cúnfàng kòngzhì) – Inventory storage control – Kiểm soát lưu trữ hàng tồn kho |
1670 | 存货标签识别 (Cúnhuò biāoqiān shíbié) – Inventory label identification – Nhận diện nhãn hàng tồn kho |
1671 | 存货成本分析 (Cúnhuò chéngběn fēnxī) – Inventory cost analysis – Phân tích chi phí hàng tồn kho |
1672 | 库存分销管理 (Kùcún fēnxiāo guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân phối hàng tồn kho |
1673 | 存货过期预警 (Cúnhuò guòqī yùjǐng) – Inventory expiration warning – Cảnh báo hết hạn hàng tồn kho |
1674 | 存货盘亏补偿 (Cúnhuò pánkuī bǔcháng) – Inventory shrinkage compensation – Bồi thường hao hụt hàng tồn kho |
1675 | 库存存储要求 (Kùcún cúnchǔ yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu lưu trữ hàng tồn kho |
1676 | 库存调节系数 (Kùcún tiáojié xìshù) – Inventory adjustment coefficient – Hệ số điều chỉnh hàng tồn kho |
1677 | 存货折旧比率 (Cúnhuò zhéjiù bǐlǜ) – Inventory depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao hàng tồn kho |
1678 | 库存资产负债表 (Kùcún zīchǎn fùzhàibiǎo) – Inventory balance sheet – Bảng cân đối kế toán hàng tồn kho |
1679 | 存货计算公式 (Cúnhuò jìsuàn gōngshì) – Inventory calculation formula – Công thức tính hàng tồn kho |
1680 | 存货报表核对 (Cúnhuò bàobiǎo héduì) – Inventory report reconciliation – Đối chiếu báo cáo hàng tồn kho |
1681 | 存货计量方法 (Cúnhuò jìliàng fāngfǎ) – Inventory measurement method – Phương pháp đo lường hàng tồn kho |
1682 | 存货保险费用 (Cúnhuò bǎoxiǎn fèiyòng) – Inventory insurance cost – Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho |
1683 | 库存退货核对 (Kùcún tuìhuò héduì) – Inventory return verification – Xác minh hàng tồn kho bị trả lại |
1684 | 存货供需分析 (Cúnhuò gōngxū fēnxī) – Inventory supply-demand analysis – Phân tích cung cầu hàng tồn kho |
1685 | 库存采购优化 (Kùcún cǎigòu yōuhuà) – Inventory purchasing optimization – Tối ưu hóa mua hàng tồn kho |
1686 | 存货调配计划 (Cúnhuò tiáopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho |
1687 | 存货有效期管理 (Cúnhuò yǒuxiàoqī guǎnlǐ) – Inventory expiration management – Quản lý hạn sử dụng hàng tồn kho |
1688 | 库存预测精度 (Kùcún yùcè jīngdù) – Inventory forecast accuracy – Độ chính xác của dự báo hàng tồn kho |
1689 | 库存缺货预警 (Kùcún quēhuò yùjǐng) – Inventory stockout warning – Cảnh báo hết hàng tồn kho |
1690 | 库存货物流转 (Kùcún huòwù liúzhuǎn) – Inventory goods flow – Dòng chảy hàng hóa tồn kho |
1691 | 库存电子标签 (Kùcún diànzǐ biāoqiān) – Inventory electronic label – Nhãn điện tử cho hàng tồn kho |
1692 | 存货实物检查 (Cúnhuò shíwù jiǎnchá) – Physical inventory inspection – Kiểm tra thực tế hàng tồn kho |
1693 | 库存盘亏责任 (Kùcún pánkuī zérèn) – Inventory shrinkage responsibility – Trách nhiệm về hao hụt hàng tồn kho |
1694 | 存货盘盈调整 (Cúnhuò pányíng tiáozhěng) – Inventory surplus adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho dư thừa |
1695 | 库存存货控制点 (Kùcún cúnhuò kòngzhìdiǎn) – Inventory control point – Điểm kiểm soát hàng tồn kho |
1696 | 存货盘点流程优化 (Cúnhuò pándiǎn liúchéng yōuhuà) – Inventory counting process optimization – Tối ưu hóa quy trình kiểm kê |
1697 | 库存存货积压 (Kùcún cúnhuò jīyā) – Inventory overstock – Hàng tồn kho bị ứ đọng |
1698 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer order – Lệnh điều chuyển hàng tồn kho |
1699 | 库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho theo thời gian thực |
1700 | 存货条码识别 (Cúnhuò tiáomǎ shíbié) – Inventory barcode recognition – Nhận diện mã vạch hàng tồn kho |
1701 | 库存损耗分析 (Kùcún sǔnhào fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích hao hụt hàng tồn kho |
1702 | 库存供需平衡 (Kùcún gōngxū pínghéng) – Inventory supply-demand balance – Cân bằng cung cầu hàng tồn kho |
1703 | 库存订货点 (Kùcún dìnghuòdiǎn) – Inventory reorder point – Điểm đặt hàng lại của hàng tồn kho |
1704 | 存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro tồn đọng hàng tồn kho |
1705 | 存货管理政策 (Cúnhuò guǎnlǐ zhèngcè) – Inventory management policy – Chính sách quản lý hàng tồn kho |
1706 | 库存季节性分析 (Kùcún jìjiéxìng fēnxī) – Inventory seasonality analysis – Phân tích tính thời vụ của hàng tồn kho |
1707 | 存货回购协议 (Cúnhuò huígòu xiéyì) – Inventory repurchase agreement – Thỏa thuận mua lại hàng tồn kho |
1708 | 库存动态调整 (Kùcún dòngtài tiáozhěng) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh động hàng tồn kho |
1709 | 存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting treatment – Hạch toán kế toán hàng tồn kho |
1710 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory counting sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn |
1711 | 存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh tồn kho hàng hóa |
1712 | 库存物资流转 (Kùcún wùzī liúzhuǎn) – Inventory material flow – Dòng chảy vật tư hàng tồn kho |
1713 | 库存存货损坏 (Kùcún cúnhuò sǔnhuài) – Inventory damage – Hư hỏng hàng tồn kho |
1714 | 存货库存消耗 (Cúnhuò kùcún xiāohào) – Inventory stock consumption – Tiêu hao hàng tồn kho |
1715 | 库存货物流转率 (Kùcún huòwù liúzhuǎnlǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1716 | 库存存储设备 (Kùcún cúnchǔ shèbèi) – Inventory storage equipment – Thiết bị lưu trữ hàng tồn kho |
1717 | 库存盘点责任人 (Kùcún pándiǎn zérènrén) – Inventory counting responsible person – Người chịu trách nhiệm kiểm kê hàng tồn kho |
1718 | 库存存货采购计划 (Kùcún cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory purchasing plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho |
1719 | 库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ |
1720 | 存货账实相符 (Cúnhuò zhàng shí xiāngfú) – Inventory reconciliation – Đối chiếu sổ sách với thực tế hàng tồn kho |
1721 | 库存物料编码 (Kùcún wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa vật liệu tồn kho |
1722 | 库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm hàng tồn kho |
1723 | 库存供应短缺 (Kùcún gōngyìng duǎnquē) – Inventory supply shortage – Tình trạng thiếu hàng tồn kho |
1724 | 存货出入库单 (Cúnhuò chūrùkù dān) – Inventory in-out order – Phiếu nhập xuất kho |
1725 | 库存异常检测 (Kùcún yìcháng jiǎncè) – Inventory anomaly detection – Phát hiện bất thường trong hàng tồn kho |
1726 | 存货批次追踪 (Cúnhuò pīcì zhuīzōng) – Inventory batch tracking – Theo dõi lô hàng tồn kho |
1727 | 库存仓库布局 (Kùcún cāngkù bùjú) – Inventory warehouse layout – Bố trí kho hàng tồn kho |
1728 | 存货低库存警报 (Cúnhuò dī kùcún jǐngbào) – Low inventory alert – Cảnh báo tồn kho thấp |
1729 | 库存存储安全 (Kùcún cúnchǔ ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho |
1730 | 存货报表自动化 (Cúnhuò bàobiǎo zìdònghuà) – Inventory report automation – Tự động hóa báo cáo hàng tồn kho |
1731 | 库存存货周转策略 (Kùcún cúnhuò zhōuzhuǎn cèlüè) – Inventory turnover strategy – Chiến lược quay vòng hàng tồn kho |
1732 | 存货盘点清单 (Cúnhuò pándiǎn qīngdān) – Inventory counting checklist – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho |
1733 | 库存动态补充 (Kùcún dòngtài bǔchōng) – Dynamic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho động |
1734 | 存货存放标准 (Cúnhuò cúnfàng biāozhǔn) – Inventory storage standard – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
1735 | 库存物料短缺 (Kùcún wùliào duǎnquē) – Inventory material shortage – Thiếu vật tư hàng tồn kho |
1736 | 库存货物流向 (Kùcún huòwù liúxiàng) – Inventory goods flow direction – Hướng lưu thông hàng tồn kho |
1737 | 存货报损处理 (Cúnhuò bàosǔn chǔlǐ) – Inventory loss reporting – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho |
1738 | 库存审计报告 (Kùcún shěnjì bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho |
1739 | 存货自动识别 (Cúnhuò zìdòng shíbié) – Inventory automatic identification – Nhận diện tự động hàng tồn kho |
1740 | 存货预订管理 (Cúnhuò yùdìng guǎnlǐ) – Inventory reservation management – Quản lý đặt trước hàng tồn kho |
1741 | 库存数据可视化 (Kùcún shùjù kěshìhuà) – Inventory data visualization – Trực quan hóa dữ liệu hàng tồn kho |
1742 | 存货安全库存策略 (Cúnhuò ānquán kùcún cèlüè) – Inventory safety stock strategy – Chiến lược tồn kho an toàn |
1743 | 库存动态监测 (Kùcún dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát tồn kho theo thời gian thực |
1744 | 存货盘点自动化 (Cúnhuò pándiǎn zìdònghuà) – Automated inventory counting – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho |
1745 | 库存财务核对 (Kùcún cáiwù héduì) – Inventory financial reconciliation – Đối chiếu tài chính hàng tồn kho |
1746 | 库存报表审核 (Kùcún bàobiǎo shěnhé) – Inventory report review – Xem xét báo cáo hàng tồn kho |
1747 | 库存周转率分析 (Kùcún zhōuzhuǎnlǜ fēnxī) – Inventory turnover rate analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1748 | 存货采购预测 (Cúnhuò cǎigòu yùcè) – Inventory purchase forecasting – Dự báo mua hàng tồn kho |
1749 | 存货库存过剩 (Cúnhuò kùcún guòshèng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho dư thừa |
1750 | 库存存货优化 (Kùcún cúnhuò yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
1751 | 存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu trữ hàng tồn kho |
1752 | 库存存货监控 (Kùcún cúnhuò jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho |
1753 | 存货标签管理 (Cúnhuò biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn mác hàng tồn kho |
1754 | 存货库存分类 (Cúnhuò kùcún fēnlèi) – Inventory stock categorization – Phân loại hàng tồn kho |
1755 | 库存价值评估 (Kùcún jiàzhí pínggū) – Inventory value assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho |
1756 | 库存存货折旧 (Kùcún cúnhuò zhéjiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho |
1757 | 存货检验标准 (Cúnhuò jiǎnyàn biāozhǔn) – Inventory inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng tồn kho |
1758 | 库存损失预防 (Kùcún sǔnshī yùfáng) – Inventory loss prevention – Ngăn ngừa thất thoát hàng tồn kho |
1759 | 存货供应链评估 (Cúnhuò gōngyìngliàn pínggū) – Inventory supply chain assessment – Đánh giá chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1760 | 库存存货回收 (Kùcún cúnhuò huíshōu) – Inventory recovery – Thu hồi hàng tồn kho |
1761 | 存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng tồn kho bị trả lại |
1762 | 库存过期处理 (Kùcún guòqī chǔlǐ) – Expired inventory handling – Xử lý hàng tồn kho hết hạn |
1763 | 存货定期检验 (Cúnhuò dìngqī jiǎnyàn) – Regular inventory inspection – Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho |
1764 | 库存预估需求 (Kùcún yùgū xūqiú) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho |
1765 | 存货进出控制 (Cúnhuò jìnchū kòngzhì) – Inventory movement control – Kiểm soát nhập xuất hàng tồn kho |
1766 | 库存系统更新 (Kùcún xìtǒng gēngxīn) – Inventory system update – Cập nhật hệ thống hàng tồn kho |
1767 | 存货物料审批 (Cúnhuò wùliào shěnpī) – Inventory material approval – Phê duyệt vật tư hàng tồn kho |
1768 | 库存盘点自动化 (Kùcún pándiǎn zìdònghuà) – Automated inventory counting – Tự động hóa kiểm kê hàng tồn kho |
1769 | 存货账务核对 (Cúnhuò zhàngwù héduì) – Inventory accounting reconciliation – Đối chiếu kế toán hàng tồn kho |
1770 | 存货存放规划 (Cúnhuò cúnfàng guīhuà) – Inventory storage planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
1771 | 存货安全评估 (Cúnhuò ānquán pínggū) – Inventory safety assessment – Đánh giá an toàn hàng tồn kho |
1772 | 库存流动性管理 (Kùcún liúdòngxìng guǎnlǐ) – Inventory liquidity management – Quản lý tính thanh khoản của hàng tồn kho |
1773 | 库存仓库监控 (Kùcún cāngkù jiānkòng) – Inventory warehouse monitoring – Giám sát kho hàng tồn kho |
1774 | 存货库存报警 (Cúnhuò kùcún bàojǐng) – Inventory stock alarm – Báo động hàng tồn kho |
1775 | 库存存货利用率 (Kùcún cúnhuò lìyònglǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho |
1776 | 存货仓储租赁 (Cúnhuò cāngchǔ zūlìn) – Inventory storage leasing – Thuê kho lưu trữ hàng tồn kho |
1777 | 库存存货责任制 (Kùcún cúnhuò zérènzhì) – Inventory accountability system – Hệ thống trách nhiệm hàng tồn kho |
1778 | 库存定量管理 (Kùcún dìngliàng guǎnlǐ) – Inventory quantity management – Quản lý số lượng hàng tồn kho |
1779 | 存货盘点精确度 (Cúnhuò pándiǎn jīngquè dù) – Inventory counting accuracy – Độ chính xác của kiểm kê hàng tồn kho |
1780 | 库存记录 (Kùcún jìlù) – Inventory record – Hồ sơ hàng tồn kho |
1781 | 库存分析 (Kùcún fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho |
1782 | 存货控制 (Cúnhuò kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho |
1783 | 库存计划 (Kùcún jìhuà) – Inventory planning – Kế hoạch hàng tồn kho |
1784 | 存货流动 (Cúnhuò liúdòng) – Inventory flow – Dòng chảy hàng tồn kho |
1785 | 存货数据 (Cúnhuò shùjù) – Inventory data – Dữ liệu hàng tồn kho |
1786 | 库存误差 (Kùcún wùchā) – Inventory error – Sai số hàng tồn kho |
1787 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Inventory verification – Xác minh hàng tồn kho |
1788 | 库存周转 (Kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
1789 | 存货折旧 (Cúnhuò zhéjiù) – Inventory depreciation – Hao mòn hàng tồn kho |
1790 | 库存短缺 (Kùcún duǎnquē) – Inventory shortage – Thiếu hụt hàng tồn kho |
1791 | 存货移动 (Cúnhuò yídòng) – Inventory movement – Di chuyển hàng tồn kho |
1792 | 库存入库 (Kùcún rùkù) – Inventory receiving – Nhập kho hàng tồn kho |
1793 | 存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Inventory dispatch – Xuất kho hàng tồn kho |
1794 | 存货账面值 (Cúnhuò zhàngmiàn zhí) – Book value of inventory – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho |
1795 | 库存估算 (Kùcún gūsuàn) – Inventory estimation – Ước tính hàng tồn kho |
1796 | 存货审核 (Cúnhuò shěnhé) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho |
1797 | 库存差异 (Kùcún chāyì) – Inventory variance – Chênh lệch hàng tồn kho |
1798 | 库存报告 (Kùcún bàogào) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho |
1799 | 存货分类 (Cúnhuò fēnlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho |
1800 | 库存标签 (Kùcún biāoqiān) – Inventory labeling – Dán nhãn hàng tồn kho |
1801 | 库存跟踪 (Kùcún gēnzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho |
1802 | 存货损失 (Cúnhuò sǔnshī) – Inventory loss – Tổn thất hàng tồn kho |
1803 | 存货责任 (Cúnhuò zérèn) – Inventory accountability – Trách nhiệm hàng tồn kho |
1804 | 库存调拨 (Kùcún diàobō) – Inventory transfer – Điều chuyển hàng tồn kho |
1805 | 存货供应 (Cúnhuò gōngyìng) – Inventory supply – Cung ứng hàng tồn kho |
1806 | 存货运输 (Cúnhuò yùnshū) – Inventory transportation – Vận chuyển hàng tồn kho |
1807 | 库存保管 (Kùcún bǎoguǎn) – Inventory custody – Bảo quản hàng tồn kho |
1808 | 库存警报 (Kùcún jǐngbào) – Inventory alarm – Cảnh báo hàng tồn kho |
1809 | 存货回收 (Cúnhuò huíshōu) – Inventory recovery – Thu hồi hàng tồn kho |
1810 | 库存销毁 (Kùcún xiāohuǐ) – Inventory disposal – Tiêu hủy hàng tồn kho |
1811 | 存货采购 (Cúnhuò cǎigòu) – Inventory purchasing – Mua hàng tồn kho |
1812 | 库存风险 (Kùcún fēngxiǎn) – Inventory risk – Rủi ro hàng tồn kho |
1813 | 库存过剩 (Kùcún guòshèng) – Inventory surplus – Dư thừa hàng tồn kho |
1814 | 存货预测 (Cúnhuò yùcè) – Inventory forecasting – Dự báo hàng tồn kho |
1815 | 库存退货 (Kùcún tuìhuò) – Inventory return – Hàng tồn kho bị trả lại |
1816 | 存货盘存 (Cúnhuò páncún) – Inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho |
1817 | 库存周转时间 (Kùcún zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian quay vòng hàng tồn kho |
1818 | 存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Inventory impairment – Giảm giá trị hàng tồn kho |
1819 | 库存周期 (Kùcún zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ hàng tồn kho |
1820 | 库存核对清单 (Kùcún héduì qīngdān) – Inventory reconciliation list – Danh sách đối chiếu hàng tồn kho |
1821 | 库存计数频率 (Kùcún jìshù pínlǜ) – Inventory counting frequency – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho |
1822 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho hủy bỏ |
1823 | 库存缓冲 (Kùcún huǎnchōng) – Inventory buffer – Hàng tồn kho dự trữ |
1824 | 存货订单管理 (Cúnhuò dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng hàng tồn kho |
1825 | 存货盘盈盘亏 (Cúnhuò pányíng pánkuī) – Inventory surplus and shortage – Thặng dư và thiếu hụt hàng tồn kho |
1826 | 库存复盘 (Kùcún fùpán) – Inventory recheck – Kiểm kê lại hàng tồn kho |
1827 | 存货损益 (Cúnhuò sǔnyì) – Inventory profit and loss – Lãi và lỗ hàng tồn kho |
1828 | 库存数据完整性 (Kùcún shùjù wánzhěng xìng) – Inventory data integrity – Tính toàn vẹn dữ liệu hàng tồn kho |
1829 | 存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory in-out system – Hệ thống nhập xuất hàng tồn kho |
1830 | 库存积压 (Kùcún jīyā) – Inventory overstock – Tồn kho dư thừa |
1831 | 存货财务报表 (Cúnhuò cáiwù bàobiǎo) – Inventory financial statement – Báo cáo tài chính hàng tồn kho |
1832 | 库存存货账 (Kùcún cúnhuò zhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho |
1833 | 库存周转优化 (Kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory turnover optimization – Tối ưu hóa quay vòng hàng tồn kho |
1834 | 存货批量管理 (Cúnhuò pīliàng guǎnlǐ) – Batch inventory management – Quản lý hàng tồn kho theo lô |
1835 | 存货盘点策略 (Cúnhuò pándiǎn cèlüè) – Inventory stocktaking strategy – Chiến lược kiểm kê hàng tồn kho |
1836 | 库存最低限额 (Kùcún zuìdī xiàn’é) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu |
1837 | 存货需求计划 (Cúnhuò xūqiú jìhuà) – Inventory demand planning – Lập kế hoạch nhu cầu hàng tồn kho |
1838 | 存货库存分布 (Cúnhuò kùcún fēnbù) – Inventory distribution – Phân phối hàng tồn kho |
1839 | 库存数据报告 (Kùcún shùjù bàogào) – Inventory data report – Báo cáo dữ liệu hàng tồn kho |
1840 | 存货消耗率 (Cúnhuò xiāohào lǜ) – Inventory consumption rate – Tỷ lệ tiêu thụ hàng tồn kho |
1841 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety inventory stock – Hàng tồn kho an toàn |
1842 | 库存年度报告 (Kùcún niándù bàogào) – Annual inventory report – Báo cáo hàng tồn kho hàng năm |
1843 | 存货出入库单 (Cúnhuò chūrùkù dān) – Inventory in-out slip – Phiếu nhập xuất kho |
1844 | 存货库存审计 (Cúnhuò kùcún shěnjì) – Inventory stock audit – Kiểm toán hàng tồn kho |
1845 | 库存清查 (Kùcún qīngchá) – Inventory checking – Kiểm tra hàng tồn kho |
1846 | 库存商品 (Kùcún shāngpǐn) – Inventory goods – Hàng hóa tồn kho |
1847 | 库存差异 (Kùcún chāyì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch hàng tồn kho |
1848 | 库存统计 (Kùcún tǒngjì) – Inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho |
1849 | 库存定位 (Kùcún dìngwèi) – Inventory location – Vị trí lưu kho |
1850 | 存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho |
1851 | 库存商品损坏 (Kùcún shāngpǐn sǔnhuài) – Inventory product damage – Hư hỏng hàng tồn kho |
1852 | 存货帐面价值 (Cúnhuò zhàngmiàn jiàzhí) – Inventory book value – Giá trị sổ sách của hàng tồn kho |
1853 | 库存管理方法 (Kùcún guǎnlǐ fāngfǎ) – Inventory management method – Phương pháp quản lý hàng tồn kho |
1854 | 库存订单处理 (Kùcún dìngdān chǔlǐ) – Inventory order processing – Xử lý đơn hàng tồn kho |
1855 | 库存周转模式 (Kùcún zhōuzhuǎn móshì) – Inventory turnover model – Mô hình quay vòng hàng tồn kho |
1856 | 存货跟踪 (Cúnhuò gēnzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho |
1857 | 存货入库记录 (Cúnhuò rùkù jìlù) – Inventory receipt record – Ghi nhận nhập kho |
1858 | 库存出库记录 (Kùcún chūkù jìlù) – Inventory dispatch record – Ghi nhận xuất kho |
1859 | 库存会计科目 (Kùcún kuàijì kēmù) – Inventory accounting account – Tài khoản kế toán hàng tồn kho |
1860 | 存货平均成本 (Cúnhuò píngjūn chéngběn) – Inventory average cost – Chi phí trung bình hàng tồn kho |
1861 | 库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo tồn kho |
1862 | 存货过期 (Cúnhuò guòqī) – Inventory expiration – Hàng tồn kho hết hạn |
1863 | 存货损坏补偿 (Cúnhuò sǔnhuài bǔcháng) – Inventory damage compensation – Bồi thường hư hỏng hàng tồn kho |
1864 | 库存周期性分析 (Kùcún zhōuqī xìng fēnxī) – Inventory periodic analysis – Phân tích chu kỳ hàng tồn kho |
1865 | 库存管理效率 (Kùcún guǎnlǐ xiàolǜ) – Inventory management efficiency – Hiệu quả quản lý hàng tồn kho |
1866 | 库存编码系统 (Kùcún biānmǎ xìtǒng) – Inventory coding system – Hệ thống mã hóa hàng tồn kho |
1867 | 库存可用性分析 (Kùcún kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích khả dụng hàng tồn kho |
1868 | 存货盈利能力 (Cúnhuò yínglì nénglì) – Inventory profitability – Khả năng sinh lợi hàng tồn kho |
1869 | 库存盘点优化 (Kùcún pándiǎn yōuhuà) – Inventory stocktaking optimization – Tối ưu hóa kiểm kê hàng tồn kho |
1870 | 存货管理软件升级 (Cúnhuò guǎnlǐ ruǎnjiàn shēngjí) – Inventory management software upgrade – Nâng cấp phần mềm quản lý hàng tồn kho |
1871 | 存货分级 (Cúnhuò fēnjí) – Inventory grading – Phân loại cấp bậc hàng tồn kho |
1872 | 库存存储容量 (Kùcún cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng |
1873 | 库存配置优化 (Kùcún pèizhì yōuhuà) – Inventory allocation optimization – Tối ưu hóa phân bổ hàng tồn kho |
1874 | 存货减值损失 (Cúnhuò jiǎnzhí sǔnshī) – Inventory impairment loss – Tổn thất do giảm giá trị hàng tồn kho |
1875 | 存货成本计算 (Cúnhuò chéngběn jìsuàn) – Inventory cost calculation – Tính toán chi phí hàng tồn kho |
1876 | 库存动态管理 (Kùcún dòngtài guǎnlǐ) – Dynamic inventory management – Quản lý hàng tồn kho linh động |
1877 | 存货盘点制度 (Cúnhuò pándiǎn zhìdù) – Inventory stocktaking system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho |
1878 | 库存操作指南 (Kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation manual – Hướng dẫn vận hành hàng tồn kho |
1879 | 存货分配机制 (Cúnhuò fēnpèi jīzhì) – Inventory allocation mechanism – Cơ chế phân bổ hàng tồn kho |
1880 | 库存可视化管理 (Kùcún kěshìhuà guǎnlǐ) – Inventory visualization management – Quản lý hàng tồn kho trực quan |
1881 | 存货流通速度 (Cúnhuò liútōng sùdù) – Inventory circulation speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho |
1882 | 库存短缺预警 (Kùcún duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho |
1883 | 库存折扣政策 (Kùcún zhékòu zhèngcè) – Inventory discount policy – Chính sách chiết khấu hàng tồn kho |
1884 | 存货库存风险 (Cúnhuò kùcún fēngxiǎn) – Inventory storage risk – Rủi ro lưu kho hàng tồn kho |
1885 | 库存价值评估 (Kùcún jiàzhí pínggū) – Inventory valuation assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho |
1886 | 存货数据安全 (Cúnhuò shùjù ānquán) – Inventory data security – Bảo mật dữ liệu hàng tồn kho |
1887 | 库存周转率提升 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ tíshēng) – Improving inventory turnover rate – Nâng cao tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1888 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrap handling – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng |
1889 | 库存绩效管理 (Kùcún jìxiào guǎnlǐ) – Inventory performance management – Quản lý hiệu suất hàng tồn kho |
1890 | 存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqī) – Inventory purchase cycle – Chu kỳ mua hàng tồn kho |
1891 | 库存利用优化 (Kùcún lìyòng yōuhuà) – Inventory utilization optimization – Tối ưu hóa sử dụng hàng tồn kho |
1892 | 存货定期核查 (Cúnhuò dìngqī héchá) – Periodic inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ |
1893 | 库存流转记录 (Kùcún liúzhuǎn jìlù) – Inventory flow record – Ghi nhận luân chuyển hàng tồn kho |
1894 | 存货市场价值 (Cúnhuò shìchǎng jiàzhí) – Market value of inventory – Giá trị thị trường của hàng tồn kho |
1895 | 库存分布分析 (Kùcún fēnbù fēnxī) – Inventory distribution analysis – Phân tích phân bổ hàng tồn kho |
1896 | 库存缺失管理 (Kùcún quēshī guǎnlǐ) – Inventory loss management – Quản lý mất mát hàng tồn kho |
1897 | 存货保险政策 (Cúnhuò bǎoxiǎn zhèngcè) – Inventory insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng tồn kho |
1898 | 库存订货点 (Kùcún dìnghuò diǎn) – Inventory reorder point – Điểm đặt hàng lại hàng tồn kho |
1899 | 库存动态调节 (Kùcún dòngtài tiáojié) – Dynamic inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho linh động |
1900 | 库存过剩控制 (Kùcún guòshèng kòngzhì) – Inventory surplus control – Kiểm soát tồn kho dư thừa |
1901 | 存货自动审核 (Cúnhuò zìdòng shěnhé) – Automatic inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho tự động |
1902 | 库存报表管理 (Kùcún bàobiǎo guǎnlǐ) – Inventory report management – Quản lý báo cáo hàng tồn kho |
1903 | 存货存量规划 (Cúnhuò cúnliàng guīhuà) – Inventory stock planning – Hoạch định tồn kho |
1904 | 库存数字化管理 (Kùcún shùzìhuà guǎnlǐ) – Digital inventory management – Quản lý hàng tồn kho số hóa |
1905 | 库存记录调整 (Kùcún jìlù tiáozhěng) – Inventory record adjustment – Điều chỉnh hồ sơ hàng tồn kho |
1906 | 存货缺失率 (Cúnhuò quēshī lǜ) – Inventory loss rate – Tỷ lệ mất mát hàng tồn kho |
1907 | 库存统计误差 (Kùcún tǒngjì wùchā) – Inventory statistical error – Sai số thống kê hàng tồn kho |
1908 | 库存自动补货 (Kùcún zìdòng bǔhuò) – Automatic inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho |
1909 | 存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho |
1910 | 库存信息共享 (Kùcún xìnxī gòngxiǎng) – Inventory information sharing – Chia sẻ thông tin hàng tồn kho |
1911 | 存货销毁记录 (Cúnhuò xiāohuǐ jìlù) – Inventory destruction record – Hồ sơ hủy hàng tồn kho |
1912 | 库存转移管理 (Kùcún zhuǎnyí guǎnlǐ) – Inventory transfer management – Quản lý điều chuyển hàng tồn kho |
1913 | 存货交货周期 (Cúnhuò jiāohuò zhōuqī) – Inventory delivery cycle – Chu kỳ giao hàng tồn kho |
1914 | 库存质量检测 (Kùcún zhìliàng jiǎncè) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho |
1915 | 存货库存策略 (Cúnhuò kùcún cèlüè) – Inventory stocking strategy – Chiến lược tồn kho hàng tồn kho |
1916 | 库存标签管理 (Kùcún biāoqiān guǎnlǐ) – Inventory labeling management – Quản lý nhãn mác hàng tồn kho |
1917 | 存货类别分类 (Cúnhuò lèibié fēnlèi) – Inventory category classification – Phân loại danh mục hàng tồn kho |
1918 | 库存供应链风险 (Kùcún gōngyìngliàn fēngxiǎn) – Inventory supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1919 | 存货采购计划 (Cúnhuò cǎigòu jìhuà) – Inventory procurement plan – Kế hoạch mua hàng tồn kho |
1920 | 库存动态分析 (Kùcún dòngtài fēnxī) – Dynamic inventory analysis – Phân tích động hàng tồn kho |
1921 | 存货管理模式 (Cúnhuò guǎnlǐ móshì) – Inventory management model – Mô hình quản lý hàng tồn kho |
1922 | 库存调整周期 (Kùcún tiáozhěng zhōuqī) – Inventory adjustment cycle – Chu kỳ điều chỉnh hàng tồn kho |
1923 | 存货记录追踪 (Cúnhuò jìlù zhuīzōng) – Inventory record tracking – Theo dõi hồ sơ hàng tồn kho |
1924 | 库存积压控制 (Kùcún jīyā kòngzhì) – Inventory backlog control – Kiểm soát hàng tồn kho dư thừa |
1925 | 存货账务报告 (Cúnhuò zhàngwù bàogào) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho |
1926 | 存货收发记录 (Cúnhuò shōufā jìlù) – Inventory receiving and dispatching record – Hồ sơ nhận và xuất kho |
1927 | 库存存货评估 (Kùcún cúnhuò pínggū) – Inventory stock evaluation – Đánh giá hàng tồn kho |
1928 | 存货消耗追踪 (Cúnhuò xiāohào zhuīzōng) – Inventory consumption tracking – Theo dõi tiêu thụ hàng tồn kho |
1929 | 库存订单管理 (Kùcún dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng tồn kho |
1930 | 库存货物流转 (Kùcún huòwù liúzhuǎn) – Inventory logistics flow – Dòng chảy hậu cần hàng tồn kho |
1931 | 存货库存成本 (Cúnhuò kùcún chéngběn) – Inventory cost of stock – Chi phí lưu kho hàng tồn kho |
1932 | 库存盘存报告 (Kùcún páncún bàogào) – Inventory stocktaking report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
1933 | 库存供应预测 (Kùcún gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecast – Dự báo cung ứng hàng tồn kho |
1934 | 存货损耗管理 (Cúnhuò sǔnhào guǎnlǐ) – Inventory loss management – Quản lý hao hụt hàng tồn kho |
1935 | 存货调拨计划 (Cúnhuò diàobō jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho |
1936 | 库存存货分类 (Kùcún cúnhuò fēnlèi) – Inventory stock classification – Phân loại hàng tồn kho |
1937 | 存货流转规则 (Cúnhuò liúzhuǎn guīzé) – Inventory turnover rules – Quy tắc luân chuyển hàng tồn kho |
1938 | 存货存储技术 (Cúnhuò cúnchǔ jìshù) – Inventory storage technology – Công nghệ lưu trữ hàng tồn kho |
1939 | 库存规划模型 (Kùcún guīhuà móxíng) – Inventory planning model – Mô hình lập kế hoạch hàng tồn kho |
1940 | 库存短缺警报 (Kùcún duǎnquē jǐngbào) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hụt hàng tồn kho |
1941 | 存货库存积压 (Cúnhuò kùcún jīyā) – Inventory stock backlog – Hàng tồn kho dư thừa |
1942 | 库存采购折扣 (Kùcún cǎigòu zhékòu) – Inventory purchase discount – Chiết khấu mua hàng tồn kho |
1943 | 存货存储损耗 (Cúnhuò cúnchǔ sǔnhào) – Inventory storage loss – Hao hụt lưu trữ hàng tồn kho |
1944 | 存货存储容量 (Cúnhuò cúnchǔ róngliàng) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho |
1945 | 库存管理KPI (Kùcún guǎnlǐ KPI) – Inventory management KPI – Chỉ số đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho |
1946 | 存货自动盘点 (Cúnhuò zìdòng pándiǎn) – Automated inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho tự động |
1947 | 库存异常分析 (Kùcún yìcháng fēnxī) – Inventory anomaly analysis – Phân tích bất thường hàng tồn kho |
1948 | 存货库存调节 (Cúnhuò kùcún tiáojié) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho |
1949 | 库存存货消耗 (Kùcún cúnhuò xiāohào) – Inventory stock consumption – Tiêu hao hàng tồn kho |
1950 | 存货仓库利用率 (Cúnhuò cāngkù lìyòng lǜ) – Inventory warehouse utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kho hàng tồn kho |
1951 | 库存存货跟踪 (Kùcún cúnhuò gēnzōng) – Inventory stock tracking – Theo dõi hàng tồn kho |
1952 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock inventory – Mức tồn kho an toàn |
1953 | 存货库存缺陷 (Cúnhuò kùcún quēxiàn) – Inventory stock defects – Lỗi hàng tồn kho |
1954 | 库存存货估算 (Kùcún cúnhuò gūsuan) – Inventory stock estimation – Ước tính hàng tồn kho |
1955 | 库存存货追溯 (Kùcún cúnhuò zhuīsù) – Inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho |
1956 | 存货存储利用率 (Cúnhuò cúnchǔ lìyòng lǜ) – Inventory storage utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kho hàng |
1957 | 库存存货归类 (Kùcún cúnhuò guīlèi) – Inventory classification – Phân loại hàng tồn kho |
1958 | 库存存货供应链 (Kùcún cúnhuò gōngyìngliàn) – Inventory supply chain – Chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
1959 | 存货存放安全 (Cúnhuò cúnfàng ānquán) – Inventory storage safety – An toàn lưu trữ hàng tồn kho |
1960 | 库存存货盘盈 (Kùcún cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho thặng dư |
1961 | 存货库存盘亏 (Cúnhuò kùcún pánkuī) – Inventory shortage – Hàng tồn kho thiếu hụt |
1962 | 库存存货审核 (Kùcún cúnhuò shěnhé) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho |
1963 | 存货物流追踪 (Cúnhuò wùliú zhuīzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho |
1964 | 存货入库流程 (Cúnhuò rùkù liúchéng) – Inventory inbound process – Quy trình nhập kho hàng tồn kho |
1965 | 库存出库管理 (Kùcún chūkù guǎnlǐ) – Inventory outbound management – Quản lý xuất kho hàng tồn kho |
1966 | 存货存放标准 (Cúnhuò cúnfàng biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
1967 | 存货存储设施 (Cúnhuò cúnchǔ shèshī) – Inventory storage facility – Cơ sở lưu trữ hàng tồn kho |
1968 | 库存存货调拨 (Kùcún cúnhuò diàobō) – Inventory allocation – Điều phối hàng tồn kho |
1969 | 存货存储安全检查 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán jiǎnchá) – Inventory storage safety inspection – Kiểm tra an toàn lưu trữ hàng tồn kho |
1970 | 存货存储管理策略 (Cúnhuò cúnchǔ guǎnlǐ cèlüè) – Inventory storage management strategy – Chiến lược quản lý lưu trữ hàng tồn kho |
1971 | 存货存储优化系统 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà xìtǒng) – Inventory storage optimization system – Hệ thống tối ưu hóa lưu trữ hàng tồn kho |
1972 | 库存存货效率提升 (Kùcún cúnhuò xiàolǜ tíshēng) – Inventory efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất hàng tồn kho |
1973 | 库存存货周转率 (Kùcún cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1974 | 存货库存精确度 (Cúnhuò kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác của hàng tồn kho |
1975 | 存货库存审核流程 (Cúnhuò kùcún shěnhé liúchéng) – Inventory audit process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho |
1976 | 库存存货分配策略 (Kùcún cúnhuò fēnpèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho |
1977 | 存货存储控制系统 (Cúnhuò cúnchǔ kòngzhì xìtǒng) – Inventory control system – Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho |
1978 | 库存安全检查 (Kùcún ānquán jiǎnchá) – Inventory safety inspection – Kiểm tra an toàn hàng tồn kho |
1979 | 存货库存物流效率 (Cúnhuò kùcún wùliú xiàolǜ) – Inventory logistics efficiency – Hiệu suất logistics hàng tồn kho |
1980 | 库存数据挖掘 (Kùcún shùjù wājué) – Inventory data mining – Khai thác dữ liệu hàng tồn kho |
1981 | 存货存储位置优化 (Cúnhuò cúnchǔ wèizhì yōuhuà) – Inventory location optimization – Tối ưu vị trí lưu trữ hàng tồn kho |
1982 | 存货存储温湿度控制 (Cúnhuò cúnchǔ wēnshīdù kòngzhì) – Inventory temperature and humidity control – Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm hàng tồn kho |
1983 | 库存管理自动化 (Kùcún guǎnlǐ zìdònghuà) – Inventory automation management – Quản lý hàng tồn kho tự động |
1984 | 存货库存损失控制 (Cúnhuò kùcún sǔnshī kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho |
1985 | 存货库存绩效评估 (Cúnhuò kùcún jìxiào pínggū) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho |
1986 | 存货存储方案设计 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn shèjì) – Inventory storage solution design – Thiết kế giải pháp lưu trữ hàng tồn kho |
1987 | 存货物流调度 (Cúnhuò wùliú diàodù) – Inventory logistics scheduling – Điều phối logistics hàng tồn kho |
1988 | 库存存货处理方案 (Kùcún cúnhuò chǔlǐ fāng’àn) – Inventory disposal plan – Kế hoạch xử lý hàng tồn kho |
1989 | 存货存储信息化 (Cúnhuò cúnchǔ xìnxīhuà) – Inventory informatization – Tin học hóa hàng tồn kho |
1990 | 库存存货预测模型 (Kùcún cúnhuò yùcè móxíng) – Inventory forecasting model – Mô hình dự báo hàng tồn kho |
1991 | 存货存储成本优化 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn yōuhuà) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho |
1992 | 库存智能管理 (Kùcún zhìnéng guǎnlǐ) – Intelligent inventory management – Quản lý hàng tồn kho thông minh |
1993 | 存货存储风险评估 (Cúnhuò cúnchǔ fēngxiǎn pínggū) – Inventory risk assessment – Đánh giá rủi ro hàng tồn kho |
1994 | 库存存货效率分析 (Kùcún cúnhuò xiàolǜ fēnxī) – Inventory efficiency analysis – Phân tích hiệu suất hàng tồn kho |
1995 | 存货库存自动补货 (Cúnhuò kùcún zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
1996 | 存货存储标准化 (Cúnhuò cúnchǔ biāozhǔnhuà) – Inventory standardization – Tiêu chuẩn hóa hàng tồn kho |
1997 | 库存存货分级管理 (Kùcún cúnhuò fēnjí guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân cấp hàng tồn kho |
1998 | 存货存储优化系统 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà xìtǒng) – Inventory optimization system – Hệ thống tối ưu hóa hàng tồn kho |
1999 | 存货存储利用策略 (Cúnhuò cúnchǔ lìyòng cèlüè) – Inventory utilization strategy – Chiến lược tận dụng hàng tồn kho |
2000 | 库存损失分析 (Kùcún sǔnshī fēnxī) – Inventory loss analysis – Phân tích tổn thất hàng tồn kho |
2001 | 存货仓库管理 (Cúnhuò cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse inventory management – Quản lý kho hàng tồn kho |
2002 | 库存安全库存管理 (Kùcún ānquán kùcún guǎnlǐ) – Safety inventory management – Quản lý tồn kho an toàn |
2003 | 存货库存控制策略 (Cúnhuò kùcún kòngzhì cèlüè) – Inventory control strategy – Chiến lược kiểm soát hàng tồn kho |
2004 | 库存存货更新机制 (Kùcún cúnhuò gēngxīn jīzhì) – Inventory update mechanism – Cơ chế cập nhật hàng tồn kho |
2005 | 存货存储优化管理 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà guǎnlǐ) – Inventory optimization management – Quản lý tối ưu hàng tồn kho |
2006 | 库存自动盘点系统 (Kùcún zìdòng pándiǎn xìtǒng) – Automated stocktaking system – Hệ thống kiểm kê tự động |
2007 | 存货存储效率评估 (Cúnhuò cúnchǔ xiàolǜ pínggū) – Inventory storage efficiency assessment – Đánh giá hiệu suất lưu trữ hàng tồn kho |
2008 | 库存智能优化 (Kùcún zhìnéng yōuhuà) – Intelligent inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho thông minh |
2009 | 存货周期盘点 (Cúnhuò zhōuqī pándiǎn) – Cycle inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho theo chu kỳ |
2010 | 存货存储空间管理 (Cúnhuò cúnchǔ kōngjiān guǎnlǐ) – Inventory space management – Quản lý không gian lưu trữ hàng tồn kho |
2011 | 库存数据核对 (Kùcún shùjù héduì) – Inventory data reconciliation – Đối soát dữ liệu hàng tồn kho |
2012 | 存货存储分区 (Cúnhuò cúnchǔ fēnqū) – Inventory zoning – Phân vùng lưu trữ hàng tồn kho |
2013 | 库存存货流动性 (Kùcún cúnhuò liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho |
2014 | 存货存储环境优化 (Cúnhuò cúnchǔ huánjìng yōuhuà) – Inventory storage environment optimization – Tối ưu hóa môi trường lưu trữ hàng tồn kho |
2015 | 库存智能盘点 (Kùcún zhìnéng pándiǎn) – Smart inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho thông minh |
2016 | 存货存储风险管理 (Cúnhuò cúnchǔ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Inventory risk management – Quản lý rủi ro hàng tồn kho |
2017 | 存货存储调度 (Cúnhuò cúnchǔ diàodù) – Inventory scheduling – Điều phối lưu trữ hàng tồn kho |
2018 | 库存短缺补救措施 (Kùcún duǎnquē bǔjiù cuòshī) – Inventory shortage remedies – Biện pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho |
2019 | 存货存储流程优化 (Cúnhuò cúnchǔ liúchéng yōuhuà) – Inventory process optimization – Tối ưu hóa quy trình lưu trữ hàng tồn kho |
2020 | 库存存货溢出 (Kùcún cúnhuò yìchū) – Inventory overflow – Hàng tồn kho dư thừa |
2021 | 存货存储周转周期 (Cúnhuò cúnchǔ zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho |
2022 | 库存存货动态分析 (Kùcún cúnhuò dòngtài fēnxī) – Dynamic inventory analysis – Phân tích động hàng tồn kho |
2023 | 存货存储人工智能优化 (Cúnhuò cúnchǔ réngōng zhìnéng yōuhuà) – AI-powered inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho bằng AI |
2024 | 存货存储成本分配 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn fēnpèi) – Inventory cost allocation – Phân bổ chi phí hàng tồn kho |
2025 | 存货库存优化决策 (Cúnhuò kùcún yōuhuà juécè) – Inventory optimization decision-making – Ra quyết định tối ưu hóa hàng tồn kho |
2026 | 存货库存分析报表 (Cúnhuò kùcún fēnxī bàobiǎo) – Inventory analysis report – Báo cáo phân tích hàng tồn kho |
2027 | 库存存货调节策略 (Kùcún cúnhuò tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho |
2028 | 存货盘点差异分析 (Cúnhuò pándiǎn chāyì fēnxī) – Stocktaking variance analysis – Phân tích chênh lệch kiểm kê |
2029 | 库存存货管理工具 (Kùcún cúnhuò guǎnlǐ gōngjù) – Inventory management tools – Công cụ quản lý hàng tồn kho |
2030 | 存货存储技术改进 (Cúnhuò cúnchǔ jìshù gǎijìn) – Inventory technology improvement – Cải tiến công nghệ hàng tồn kho |
2031 | 库存存货损坏控制 (Kùcún cúnhuò sǔnhuài kòngzhì) – Inventory damage control – Kiểm soát hư hỏng hàng tồn kho |
2032 | 存货存储系统架构 (Cúnhuò cúnchǔ xìtǒng jiàgòu) – Inventory system architecture – Kiến trúc hệ thống hàng tồn kho |
2033 | 库存存货智能化管理 (Kùcún cúnhuò zhìnénghuà guǎnlǐ) – Intelligent inventory management – Quản lý hàng tồn kho thông minh |
2034 | 存货存储数据分析 (Cúnhuò cúnchǔ shùjù fēnxī) – Inventory data analysis – Phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
2035 | 库存存货物流跟踪 (Kùcún cúnhuò wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho |
2036 | 存货存储流程自动化 (Cúnhuò cúnchǔ liúchéng zìdònghuà) – Inventory process automation – Tự động hóa quy trình lưu trữ hàng tồn kho |
2037 | 库存库存异常报警 (Kùcún kùcún yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho |
2038 | 存货库存优化评估 (Cúnhuò kùcún yōuhuà pínggū) – Inventory optimization assessment – Đánh giá tối ưu hóa hàng tồn kho |
2039 | 库存存货节约成本 (Kùcún cúnhuò jiéyuē chéngběn) – Inventory cost savings – Tiết kiệm chi phí hàng tồn kho |
2040 | 存货库存操作指南 (Cúnhuò kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation manual – Hướng dẫn vận hành hàng tồn kho |
2041 | 库存智能存储系统 (Kùcún zhìnéng cúnchǔ xìtǒng) – Smart inventory storage system – Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho thông minh |
2042 | 存货存储可追溯性 (Cúnhuò cúnchǔ kě zhuīsù xìng) – Inventory traceability – Khả năng truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho |
2043 | 库存存货策略制定 (Kùcún cúnhuò cèlüè zhìdìng) – Inventory strategy development – Xây dựng chiến lược hàng tồn kho |
2044 | 存货存储实时分析 (Cúnhuò cúnchǔ shíshí fēnxī) – Real-time inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho theo thời gian thực |
2045 | 库存存货跟踪 (Kùcún cúnhuò gēnzōng) – Inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho |
2046 | 存货盘点计划 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà) – Stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
2047 | 存货存储监控 (Cúnhuò cúnchǔ jiānkòng) – Inventory storage monitoring – Giám sát lưu trữ hàng tồn kho |
2048 | 库存调拨管理 (Kùcún diàobō guǎnlǐ) – Inventory transfer management – Quản lý điều chuyển hàng tồn kho |
2049 | 存货库存周转率 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
2050 | 库存数据一致性 (Kùcún shùjù yīzhì xìng) – Inventory data consistency – Tính nhất quán dữ liệu hàng tồn kho |
2051 | 存货存储自动补货 (Cúnhuò cúnchǔ zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
2052 | 库存库存实时更新 (Kùcún kùcún shíshí gēngxīn) – Real-time inventory update – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực |
2053 | 库存存货需求预测 (Kùcún cúnhuò xūqiú yùcè) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho |
2054 | 存货存储异常预警 (Cúnhuò cúnchǔ yìcháng yùjǐng) – Inventory anomaly warning – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
2055 | 库存存货优化方案 (Kùcún cúnhuò yōuhuà fāng’àn) – Inventory optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa hàng tồn kho |
2056 | 存货存储物理盘点 (Cúnhuò cúnchǔ wùlǐ pándiǎn) – Physical stocktaking – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho |
2057 | 库存存货计量单位 (Kùcún cúnhuò jìliàng dānwèi) – Inventory measurement unit – Đơn vị đo lường hàng tồn kho |
2058 | 存货存储调整策略 (Cúnhuò cúnchǔ tiáozhěng cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho |
2059 | 库存存货审计报告 (Kùcún cúnhuò shěnjì bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm toán hàng tồn kho |
2060 | 存货存储动态控制 (Cúnhuò cúnchǔ dòngtài kòngzhì) – Dynamic inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho động |
2061 | 库存存货损益分析 (Kùcún cúnhuò sǔnyì fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ hàng tồn kho |
2062 | 存货存储优化成本 (Cúnhuò cúnchǔ yōuhuà chéngběn) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho |
2063 | 库存存货供应链整合 (Kùcún cúnhuò gōngyìngliàn zhěnghé) – Inventory supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
2064 | 存货存储时间管理 (Cúnhuò cúnchǔ shíjiān guǎnlǐ) – Inventory time management – Quản lý thời gian hàng tồn kho |
2065 | 库存存货信息化系统 (Kùcún cúnhuò xìnxīhuà xìtǒng) – Inventory information system – Hệ thống thông tin hàng tồn kho |
2066 | 存货存储实时监测 (Cúnhuò cúnchǔ shíshí jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực |
2067 | 库存存货盘存方法 (Kùcún cúnhuò páncún fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
2068 | 存货存储可用库存 (Cúnhuò cúnchǔ kěyòng kùcún) – Available inventory – Hàng tồn kho khả dụng |
2069 | 库存存货订单管理 (Kùcún cúnhuò dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng hàng tồn kho |
2070 | 存货存储物流协调 (Cúnhuò cúnchǔ wùliú xiétiáo) – Inventory logistics coordination – Điều phối logistics hàng tồn kho |
2071 | 库存存货控制模型 (Kùcún cúnhuò kòngzhì móxíng) – Inventory control model – Mô hình kiểm soát hàng tồn kho |
2072 | 存货存储质量检测 (Cúnhuò cúnchǔ zhìliàng jiǎncè) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho |
2073 | 存货存储自动跟踪 (Cúnhuò cúnchǔ zìdòng gēnzōng) – Automated inventory tracking – Theo dõi hàng tồn kho tự động |
2074 | 库存存货成本分析 (Kùcún cúnhuò chéngběn fēnxī) – Inventory cost analysis – Phân tích chi phí hàng tồn kho |
2075 | 存货存储库存优化 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
2076 | 库存存货供应链可视化 (Kùcún cúnhuò gōngyìngliàn kěshìhuà) – Inventory supply chain visualization – Hiển thị chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
2077 | 存货存储先进先出法 (Cúnhuò cúnchǔ xiānjìn xiānchū fǎ) – FIFO method – Phương pháp nhập trước xuất trước |
2078 | 库存存货后进先出法 (Kùcún cúnhuò hòujìn xiānchū fǎ) – LIFO method – Phương pháp nhập sau xuất trước |
2079 | 存货存储加权平均法 (Cúnhuò cúnchǔ jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền |
2080 | 库存存货成本流动 (Kùcún cúnhuò chéngběn liúdòng) – Inventory cost flow – Dòng chảy chi phí hàng tồn kho |
2081 | 存货存储库存账目 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún zhàngmù) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho |
2082 | 库存存货折旧计算 (Kùcún cúnhuò zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính khấu hao hàng tồn kho |
2083 | 存货存储管理系统 (Cúnhuò cúnchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
2084 | 库存存货库存调节 (Kùcún cúnhuò kùcún tiáojié) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho |
2085 | 存货存储即时库存 (Cúnhuò cúnchǔ jíshí kùcún) – Just-in-time inventory – Hàng tồn kho đúng lúc |
2086 | 库存存货损失抵扣 (Kùcún cúnhuò sǔnshī dǐkòu) – Inventory loss deduction – Khấu trừ tổn thất hàng tồn kho |
2087 | 存货存储动态库存 (Cúnhuò cúnchǔ dòngtài kùcún) – Dynamic inventory – Hàng tồn kho động |
2088 | 库存存货盘点制度 (Kùcún cúnhuò pándiǎn zhìdù) – Stocktaking system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho |
2089 | 存货存储入库流程 (Cúnhuò cúnchǔ rùkù liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình nhập kho |
2090 | 库存存货出库管理 (Kùcún cúnhuò chūkù guǎnlǐ) – Inventory dispatch management – Quản lý xuất kho |
2091 | 存货存储数据整合 (Cúnhuò cúnchǔ shùjù zhěnghé) – Inventory data integration – Tích hợp dữ liệu hàng tồn kho |
2092 | 库存存货报废处理 (Kùcún cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Xử lý hàng tồn kho phế thải |
2093 | 存货存储存货条码 (Cúnhuò cúnchǔ cúnhuò tiáomǎ) – Inventory barcode – Mã vạch hàng tồn kho |
2094 | 库存存货存储方式 (Kùcún cúnhuò cúnchǔ fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
2095 | 存货存储库存模型 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún móxíng) – Inventory model – Mô hình hàng tồn kho |
2096 | 库存存货存货编码 (Kùcún cúnhuò cúnhuò biānmǎ) – Inventory coding – Mã hóa hàng tồn kho |
2097 | 存货存储供应链管理 (Cúnhuò cúnchǔ gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
2098 | 库存存货存货报告 (Kùcún cúnhuò cúnhuò bàogào) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho |
2099 | 存货存储库存优化工具 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún yōuhuà gōngjù) – Inventory optimization tool – Công cụ tối ưu hóa hàng tồn kho |
2100 | 库存存货存货损益 (Kùcún cúnhuò cúnhuò sǔnyì) – Inventory gains and losses – Lãi lỗ hàng tồn kho |
2101 | 存货存储库存控制点 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún kòngzhì diǎn) – Inventory control point – Điểm kiểm soát hàng tồn kho |
2102 | 库存存货存货定价 (Kùcún cúnhuò cúnhuò dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho |
2103 | 存货存储库存调整账 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún tiáozhěng zhàng) – Inventory adjustment account – Tài khoản điều chỉnh hàng tồn kho |
2104 | 库存存货存货采购 (Kùcún cúnhuò cúnhuò cǎigòu) – Inventory procurement – Mua hàng tồn kho |
2105 | 存货存储库存需求 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún xūqiú) – Inventory demand – Nhu cầu hàng tồn kho |
2106 | 库存存货存货周期 (Kùcún cúnhuò cúnhuò zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ hàng tồn kho |
2107 | 存货存储库存交叉盘点 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún jiāochā pándiǎn) – Cross-stocktaking – Kiểm kê chéo hàng tồn kho |
2108 | 库存存货存货统计 (Kùcún cúnhuò cúnhuò tǒngjì) – Inventory statistics – Thống kê hàng tồn kho |
2109 | 存货存储库存短缺率 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún duǎnquē lǜ) – Inventory shortage rate – Tỷ lệ thiếu hụt hàng tồn kho |
2110 | 库存存货存货评估 (Kùcún cúnhuò cúnhuò pínggū) – Inventory evaluation – Đánh giá hàng tồn kho |
2111 | 存货存储库存成本控制 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún chéngběn kòngzhì) – Inventory cost control – Kiểm soát chi phí hàng tồn kho |
2112 | 库存存货存货管理策略 (Kùcún cúnhuò cúnhuò guǎnlǐ cèlüè) – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý hàng tồn kho |
2113 | 存货存储库存标准 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún biāozhǔn) – Inventory standards – Tiêu chuẩn hàng tồn kho |
2114 | 库存存货存货自动识别 (Kùcún cúnhuò cúnhuò zìdòng shìbié) – Automated inventory identification – Nhận diện hàng tồn kho tự động |
2115 | 存货存储库存精确度 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún jīngquè dù) – Inventory accuracy – Độ chính xác hàng tồn kho |
2116 | 库存存货存货供应能力 (Kùcún cúnhuò cúnhuò gōngyìng nénglì) – Inventory supply capability – Khả năng cung ứng hàng tồn kho |
2117 | 存货存储库存控制策略 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún kòngzhì cèlüè) – Inventory control strategy – Chiến lược kiểm soát hàng tồn kho |
2118 | 库存存货存货储备 (Kùcún cúnhuò cúnhuò chǔbèi) – Inventory reserve – Dự trữ hàng tồn kho |
2119 | 存货存储库存分析模型 (Cúnhuò cúnchǔ kùcún fēnxī móxíng) – Inventory analysis model – Mô hình phân tích hàng tồn kho |
2120 | 库存存货存货分类方法 (Kùcún cúnhuò cúnhuò fēnlèi fāngfǎ) – Inventory classification method – Phương pháp phân loại hàng tồn kho |
2121 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Inventory overstock – Hàng tồn kho dư thừa |
2122 | 存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for inventory devaluation – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
2123 | 盘点频率 (Pándiǎn pínlǜ) – Stocktaking frequency – Tần suất kiểm kê |
2124 | 存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho thực tế |
2125 | 库存预警系统 (Kùcún yùjǐng xìtǒng) – Inventory alert system – Hệ thống cảnh báo hàng tồn kho |
2126 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory inflow and outflow records – Ghi chép nhập xuất kho |
2127 | 盘点清单 (Pándiǎn qīngdān) – Stocktaking checklist – Danh sách kiểm kê |
2128 | 存货实际价值 (Cúnhuò shíjì jiàzhí) – Actual inventory value – Giá trị thực tế hàng tồn kho |
2129 | 存货误差 (Cúnhuò wùchā) – Inventory discrepancies – Sai lệch hàng tồn kho |
2130 | 存货审计 (Cúnhuò shěnjì) – Inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho |
2131 | 存货管理系统集成 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho |
2132 | 存货监控 (Cúnhuò jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho |
2133 | 存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage costs – Chi phí lưu kho |
2134 | 存货供应计划 (Cúnhuò gōngyìng jìhuà) – Inventory supply planning – Lập kế hoạch cung ứng hàng tồn kho |
2135 | 存货调节 (Cúnhuò tiáojié) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho |
2136 | 存货盘点流程 (Cúnhuò pándiǎn liúchéng) – Stocktaking process – Quy trình kiểm kê |
2137 | 存货信息化管理 (Cúnhuò xìnxīhuà guǎnlǐ) – Inventory digital management – Quản lý hàng tồn kho số hóa |
2138 | 存货条形码管理 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ guǎnlǐ) – Inventory barcode management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho |
2139 | 存货调节账户 (Cúnhuò tiáojié zhànghù) – Inventory adjustment account – Tài khoản điều chỉnh hàng tồn kho |
2140 | 存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory receipt registration – Đăng ký nhập kho |
2141 | 存货出库审批 (Cúnhuò chūkù shěnpī) – Inventory dispatch approval – Phê duyệt xuất kho |
2142 | 存货核查标准 (Cúnhuò héchá biāozhǔn) – Inventory verification standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng tồn kho |
2143 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Thặng dư hàng tồn kho |
2144 | 存货账实不符 (Cúnhuò zhàngshí bùfú) – Inventory book-to-physical variance – Chênh lệch sổ sách và thực tế |
2145 | 存货分布管理 (Cúnhuò fēnbù guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân phối hàng tồn kho |
2146 | 存货控制点 (Cúnhuò kòngzhì diǎn) – Inventory control point – Điểm kiểm soát hàng tồn kho |
2147 | 存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Inventory auto-replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho |
2148 | 存货绩效考核 (Cúnhuò jìxiào kǎohé) – Inventory performance assessment – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho |
2149 | 存货台账 (Cúnhuò táizhàng) – Inventory ledger – Sổ cái hàng tồn kho |
2150 | 存货清理 (Cúnhuò qīnglǐ) – Inventory clearance – Thanh lý hàng tồn kho |
2151 | 存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng trong hàng tồn kho |
2152 | 库存调节策略 (Kùcún tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategies – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho |
2153 | 存货减值损失 (Cúnhuò jiǎnzhí sǔnshī) – Inventory impairment loss – Tổn thất suy giảm giá trị hàng tồn kho |
2154 | 存货短期融资 (Cúnhuò duǎnqī róngzī) – Short-term inventory financing – Tài trợ ngắn hạn cho hàng tồn kho |
2155 | 存货盘点差异分析 (Cúnhuò pándiǎn chāyì fēnxī) – Inventory variance analysis – Phân tích chênh lệch kiểm kê |
2156 | 存货动态盘点 (Cúnhuò dòngtài pándiǎn) – Dynamic stocktaking – Kiểm kê động |
2157 | 存货毛利分析 (Cúnhuò máolì fēnxī) – Gross margin analysis of inventory – Phân tích lợi nhuận gộp hàng tồn kho |
2158 | 存货跟踪编号 (Cúnhuò gēnzōng biānhào) – Inventory tracking number – Mã theo dõi hàng tồn kho |
2159 | 库存安全库存量 (Kùcún ānquán kùcún liàng) – Safety stock level – Mức tồn kho an toàn |
2160 | 存货自动核对 (Cúnhuò zìdòng héduì) – Automated inventory reconciliation – Đối chiếu hàng tồn kho tự động |
2161 | 存货物料编码 (Cúnhuò wùliào biānmǎ) – Inventory material coding – Mã hóa vật liệu hàng tồn kho |
2162 | 存货数据准确性 (Cúnhuò shùjù zhǔnquèxìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác của dữ liệu hàng tồn kho |
2163 | 存货报废审批 (Cúnhuò bàofèi shěnpī) – Inventory disposal approval – Phê duyệt thanh lý hàng tồn kho |
2164 | 存货订货点 (Cúnhuò dìnghuò diǎn) – Inventory reorder point – Điểm đặt hàng lại của hàng tồn kho |
2165 | 存货监查 (Cúnhuò jiānchá) – Inventory inspection – Kiểm tra hàng tồn kho |
2166 | 存货估算方法 (Cúnhuò gūsuàn fāngfǎ) – Inventory estimation methods – Phương pháp ước tính hàng tồn kho |
2167 | 存货转移 (Cúnhuò zhuǎnyí) – Inventory relocation – Chuyển vị trí hàng tồn kho |
2168 | 库存异常报警 (Kùcún yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường trong hàng tồn kho |
2169 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Unsellable inventory – Hàng tồn kho khó bán |
2170 | 存货管理责任制 (Cúnhuò guǎnlǐ zérèn zhì) – Inventory management responsibility system – Chế độ trách nhiệm quản lý hàng tồn kho |
2171 | 存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecast – Dự báo doanh số hàng tồn kho |
2172 | 存货存储方案 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage solutions – Giải pháp lưu trữ hàng tồn kho |
2173 | 存货运营成本 (Cúnhuò yùnyíng chéngběn) – Inventory operating costs – Chi phí vận hành hàng tồn kho |
2174 | 存货策略调整 (Cúnhuò cèlüè tiáozhěng) – Inventory strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược hàng tồn kho |
2175 | 存货清查制度 (Cúnhuò qīngchá zhìdù) – Inventory verification system – Chế độ kiểm tra hàng tồn kho |
2176 | 存货补货策略 (Cúnhuò bǔhuò cèlüè) – Inventory replenishment strategy – Chiến lược bổ sung hàng tồn kho |
2177 | 存货自动补货系统 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò xìtǒng) – Automated inventory replenishment system – Hệ thống bổ sung hàng tồn kho tự động |
2178 | 存货管理风险 (Cúnhuò guǎnlǐ fēngxiǎn) – Inventory management risk – Rủi ro quản lý hàng tồn kho |
2179 | 存货动态监测 (Cúnhuò dòngtài jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực |
2180 | 存货电子标识 (Cúnhuò diànzǐ biāoshì) – Electronic inventory labeling – Nhãn điện tử hàng tồn kho |
2181 | 存货策略性储备 (Cúnhuò cèlüè xìng chúbèi) – Strategic inventory reserve – Dự trữ hàng tồn kho chiến lược |
2182 | 存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Inventory inbound – Nhập kho hàng tồn kho |
2183 | 存货出库 (Cúnhuò chūkù) – Inventory outbound – Xuất kho hàng tồn kho |
2184 | 存货滞留 (Cúnhuò zhìliú) – Inventory retention – Hàng tồn kho bị giữ lại |
2185 | 存货领用 (Cúnhuò lǐngyòng) – Inventory requisition – Nhận và sử dụng hàng tồn kho |
2186 | 库存自动识别 (Kùcún zìdòng shíbié) – Inventory automatic identification – Nhận dạng hàng tồn kho tự động |
2187 | 存货安全储备 (Cúnhuò ānquán chúbèi) – Inventory safety reserve – Dự trữ an toàn hàng tồn kho |
2188 | 存货生命周期 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī) – Inventory life cycle – Vòng đời của hàng tồn kho |
2189 | 存货耗损率 (Cúnhuò hàosǔn lǜ) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
2190 | 库存精准控制 (Kùcún jīngzhǔn kòngzhì) – Precise inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho chính xác |
2191 | 存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Inventory warehousing cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho |
2192 | 存货存储模式 (Cúnhuò cúnchǔ móshì) – Inventory storage model – Mô hình lưu trữ hàng tồn kho |
2193 | 库存调配策略 (Kùcún tiáopèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho |
2194 | 存货自动补充 (Cúnhuò zìdòng bǔchōng) – Inventory auto-replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
2195 | 库存操作规范 (Kùcún cāozuò guīfàn) – Inventory operation standard – Tiêu chuẩn vận hành hàng tồn kho |
2196 | 存货仓库自动化 (Cúnhuò cāngkù zìdònghuà) – Inventory warehouse automation – Tự động hóa kho hàng tồn kho |
2197 | 库存数据追踪 (Kùcún shùjù zhuīzōng) – Inventory data tracking – Theo dõi dữ liệu hàng tồn kho |
2198 | 库存差异控制 (Kùcún chāyì kòngzhì) – Inventory variance control – Kiểm soát chênh lệch hàng tồn kho |
2199 | 存货即时更新 (Cúnhuò jíshí gēngxīn) – Real-time inventory update – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực |
2200 | 库存优化软件 (Kùcún yōuhuà ruǎnjiàn) – Inventory optimization software – Phần mềm tối ưu hóa hàng tồn kho |
2201 | 存货动向监测 (Cúnhuò dòngxiàng jiāncè) – Inventory movement monitoring – Giám sát sự di chuyển hàng tồn kho |
2202 | 库存管理绩效 (Kùcún guǎnlǐ jìxiào) – Inventory management performance – Hiệu suất quản lý hàng tồn kho |
2203 | 存货库存警戒线 (Cúnhuò kùcún jǐngjièxiàn) – Inventory alert threshold – Ngưỡng cảnh báo hàng tồn kho |
2204 | 存货仓库调度 (Cúnhuò cāngkù diàodù) – Inventory warehouse scheduling – Lập kế hoạch kho hàng tồn kho |
2205 | 库存盘点工具 (Kùcún pándiǎn gōngjù) – Inventory counting tools – Công cụ kiểm kê hàng tồn kho |
2206 | 存货存取记录 (Cúnhuò cúnqǔ jìlù) – Inventory access records – Hồ sơ truy xuất hàng tồn kho |
2207 | 存货智能识别 (Cúnhuò zhìnéng shíbié) – Smart inventory recognition – Nhận dạng thông minh hàng tồn kho |
2208 | 库存移动管理 (Kùcún yídòng guǎnlǐ) – Mobile inventory management – Quản lý hàng tồn kho di động |
2209 | 存货质量检验 (Cúnhuò zhìliàng jiǎnyàn) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho |
2210 | 存货精准追溯 (Cúnhuò jīngzhǔn zhuīsù) – Precise inventory traceability – Truy xuất nguồn gốc hàng tồn kho chính xác |
2211 | 库存智能调控 (Kùcún zhìnéng tiáokòng) – Intelligent inventory regulation – Điều tiết hàng tồn kho thông minh |
2212 | 库存分析系统 (Kùcún fēnxī xìtǒng) – Inventory analysis system – Hệ thống phân tích hàng tồn kho |
2213 | 存货供应能力 (Cúnhuò gōngyìng nénglì) – Inventory supply capability – Khả năng cung ứng hàng tồn kho |
2214 | 库存流通性 (Kùcún liútōngxìng) – Inventory circulation – Sự lưu thông hàng tồn kho |
2215 | 存货损耗评估 (Cúnhuò sǔnhào pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá tổn thất hàng tồn kho |
2216 | 存货管理规范 (Cúnhuò guǎnlǐ guīfàn) – Inventory management standard – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho |
2217 | 库存折旧计算 (Kùcún zhéjiù jìsuàn) – Inventory depreciation calculation – Tính khấu hao hàng tồn kho |
2218 | 存货过期处理 (Cúnhuò guòqī chǔlǐ) – Expired inventory handling – Xử lý hàng tồn kho hết hạn |
2219 | 存货调度计划 (Cúnhuò diàodù jìhuà) – Inventory dispatch plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho |
2220 | 库存损失控制 (Kùcún sǔnshī kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho |
2221 | 存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory receiving slip – Phiếu nhập kho hàng tồn kho |
2222 | 库存盘存精度 (Kùcún páncún jīngdù) – Inventory counting accuracy – Độ chính xác của kiểm kê hàng tồn kho |
2223 | 存货生命周期管理 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Inventory life cycle management – Quản lý vòng đời hàng tồn kho |
2224 | 库存过剩控制 (Kùcún guòshèng kòngzhì) – Excess inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho dư thừa |
2225 | 存货存储成本优化 (Cúnhuò cúnchǔ chéngběn yōuhuà) – Inventory storage cost optimization – Tối ưu hóa chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
2226 | 库存供应链整合 (Kùcún gōngyìngliàn zhěnghé) – Inventory supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
2227 | 存货账目调整 (Cúnhuò zhàngmù tiáozhěng) – Inventory account adjustment – Điều chỉnh sổ sách hàng tồn kho |
2228 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal handling – Xử lý hàng tồn kho thanh lý |
2229 | 库存周转速率 (Kùcún zhōuzhuǎn sùlǜ) – Inventory turnover speed – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho |
2230 | 存货盘点方法 (Cúnhuò pándiǎn fāngfǎ) – Inventory counting method – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho |
2231 | 存货核算精度 (Cúnhuò hésuàn jīngdù) – Inventory accounting accuracy – Độ chính xác của hạch toán hàng tồn kho |
2232 | 库存进销存系统 (Kùcún jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory ERP system – Hệ thống quản lý nhập – xuất – tồn |
2233 | 存货预估成本 (Cúnhuò yùgū chéngběn) – Estimated inventory cost – Chi phí dự tính của hàng tồn kho |
2234 | 库存绩效评估 (Kùcún jìxiào pínggū) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho |
2235 | 存货定期审计 (Cúnhuò dìngqī shěnjì) – Periodic inventory audit – Kiểm toán định kỳ hàng tồn kho |
2236 | 库存异常报警 (Kùcún yìcháng bào jǐng) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
2237 | 存货资金占用率 (Cúnhuò zījīn zhànyòng lǜ) – Inventory capital occupancy rate – Tỷ lệ chiếm dụng vốn của hàng tồn kho |
2238 | 库存供需匹配 (Kùcún gōngxū pǐpèi) – Inventory supply-demand matching – Phù hợp cung cầu hàng tồn kho |
2239 | 存货批次控制 (Cúnhuò pīcì kòngzhì) – Inventory batch control – Kiểm soát lô hàng tồn kho |
2240 | 库存自动监控 (Kùcún zìdòng jiānkòng) – Automated inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho tự động |
2241 | 库存入库验收 (Kùcún rùkù yànshōu) – Inventory receiving inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho |
2242 | 存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hàng trả lại |
2243 | 库存存储标准 (Kùcún cúnchǔ biāozhǔn) – Inventory storage standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hàng tồn kho |
2244 | 存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting process – Xử lý kế toán hàng tồn kho |
2245 | 存货库存控制 (Cúnhuò kùcún kòngzhì) – Inventory stock control – Kiểm soát kho hàng tồn |
2246 | 存货估价方法 (Cúnhuò gūjià fāngfǎ) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
2247 | 存货动态追踪 (Cúnhuò dòngtài zhuīzōng) – Inventory dynamic tracking – Theo dõi động thái hàng tồn kho |
2248 | 库存短缺预测 (Kùcún duǎnquē yùcè) – Inventory shortage forecast – Dự báo thiếu hụt hàng tồn kho |
2249 | 存货定期维护 (Cúnhuò dìngqī wéihù) – Regular inventory maintenance – Bảo trì định kỳ hàng tồn kho |
2250 | 库存交叉盘点 (Kùcún jiāochā pándiǎn) – Cross inventory checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho |
2251 | 库存转移流程 (Kùcún zhuǎnyí liúchéng) – Inventory transfer process – Quy trình chuyển kho |
2252 | 存货账目核对 (Cúnhuò zhàngmù héduì) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu sổ sách hàng tồn kho |
2253 | 库存库存优化 (Kùcún kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa kho hàng tồn |
2254 | 存货货位管理 (Cúnhuò huòwèi guǎnlǐ) – Inventory location management – Quản lý vị trí hàng tồn kho |
2255 | 库存周转指标 (Kùcún zhōuzhuǎn zhǐbiāo) – Inventory turnover indicators – Chỉ số vòng quay hàng tồn kho |
2256 | 存货变更审批 (Cúnhuò biàngēng shěnpī) – Inventory change approval – Phê duyệt thay đổi hàng tồn kho |
2257 | 库存盘盈盘亏 (Kùcún pányíng pánkuī) – Inventory surplus and deficit – Hàng tồn kho thừa và thiếu |
2258 | 存货报废审批 (Cúnhuò bàofèi shěnpī) – Inventory scrapping approval – Phê duyệt thanh lý hàng tồn kho |
2259 | 存货供应预测 (Cúnhuò gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecast – Dự báo nguồn cung hàng tồn kho |
2260 | 存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời hạn lưu trữ hàng tồn kho |
2261 | 存货存储方案 (Cúnhuò cúnchǔ fāng’àn) – Inventory storage plan – Phương án lưu trữ hàng tồn kho |
2262 | 存货盘点程序 (Cúnhuò pándiǎn chéngxù) – Inventory counting procedure – Quy trình kiểm kê hàng tồn kho |
2263 | 库存周转计划 (Kùcún zhōuzhuǎn jìhuà) – Inventory turnover plan – Kế hoạch quay vòng hàng tồn kho |
2264 | 存货流转优化 (Cúnhuò liúzhuǎn yōuhuà) – Inventory circulation optimization – Tối ưu hóa lưu thông hàng tồn kho |
2265 | 库存积压商品 (Kùcún jīyā shāngpǐn) – Excess inventory goods – Hàng hóa tồn kho dư thừa |
2266 | 库存异常波动 (Kùcún yìcháng bōdòng) – Inventory abnormal fluctuation – Biến động bất thường hàng tồn kho |
2267 | 库存操作指南 (Kùcún cāozuò zhǐnán) – Inventory operation guide – Hướng dẫn vận hành kho |
2268 | 存货周转趋势 (Cúnhuò zhōuzhuǎn qūshì) – Inventory turnover trend – Xu hướng vòng quay hàng tồn kho |
2269 | 存货预警报告 (Cúnhuò yùjǐng bàogào) – Inventory warning report – Báo cáo cảnh báo hàng tồn kho |
2270 | 库存定期检查 (Kùcún dìngqī jiǎnchá) – Periodic inventory check – Kiểm tra hàng tồn kho định kỳ |
2271 | 库存货物追踪 (Kùcún huòwù zhuīzōng) – Inventory goods tracking – Theo dõi hàng hóa tồn kho |
2272 | 存货自动统计 (Cúnhuò zìdòng tǒngjì) – Automatic inventory statistics – Thống kê tự động hàng tồn kho |
2273 | 存货入库 (Cúnhuò rùkù) – Inventory inbound – Nhập kho hàng tồn |
2274 | 库存出库 (Kùcún chūkù) – Inventory outbound – Xuất kho hàng tồn |
2275 | 存货审核 (Cúnhuò shěnhé) – Inventory review – Kiểm tra hàng tồn kho |
2276 | 库存过剩 (Kùcún guòshèng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho dư thừa |
2277 | 存货不足 (Cúnhuò bùzú) – Inventory shortage – Thiếu hụt hàng tồn kho |
2278 | 库存损失 (Kùcún sǔnshī) – Inventory loss – Mất mát hàng tồn kho |
2279 | 存货盘点记录 (Cúnhuò pándiǎn jìlù) – Inventory count record – Ghi chép kiểm kê hàng tồn kho |
2280 | 库存流转 (Kùcún liúzhuǎn) – Inventory flow – Dòng chảy hàng tồn kho |
2281 | 存货保管 (Cúnhuò bǎoguǎn) – Inventory storage – Lưu trữ hàng tồn kho |
2282 | 库存定价 (Kùcún dìngjià) – Inventory pricing – Định giá hàng tồn kho |
2283 | 存货清单 (Cúnhuò qīngdān) – Inventory checklist – Danh sách kiểm kê hàng tồn kho |
2284 | 库存报告 (Kùcún bàogào) – Inventory statement – Báo cáo hàng tồn kho |
2285 | 库存盘存 (Kùcún páncún) – Inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho |
2286 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
2287 | 库存调节 (Kùcún tiáojié) – Inventory regulation – Điều tiết hàng tồn kho |
2288 | 存货退货 (Cúnhuò tuìhuò) – Inventory returns – Trả hàng tồn kho |
2289 | 库存状态 (Kùcún zhuàngtài) – Inventory status – Trạng thái hàng tồn kho |
2290 | 存货存储管理 (Cúnhuò cúnchǔ guǎnlǐ) – Inventory storage management – Quản lý lưu trữ hàng tồn kho |
2291 | 库存对账 (Kùcún duìzhàng) – Inventory account reconciliation – Đối chiếu tài khoản hàng tồn kho |
2292 | 存货周转目标 (Cúnhuò zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu vòng quay hàng tồn kho |
2293 | 库存转移 (Kùcún zhuǎnyí) – Inventory relocation – Di chuyển hàng tồn kho |
2294 | 存货账目管理 (Cúnhuò zhàngmù guǎnlǐ) – Inventory account management – Quản lý tài khoản hàng tồn kho |
2295 | 库存预警 (Kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo hàng tồn kho |
2296 | 库存水平控制 (Kùcún shuǐpíng kòngzhì) – Inventory level control – Kiểm soát mức hàng tồn kho |
2297 | 存货绩效分析 (Cúnhuò jìxiào fēnxī) – Inventory performance analysis – Phân tích hiệu suất hàng tồn kho |
2298 | 库存检查清单 (Kùcún jiǎnchá qīngdān) – Inventory inspection checklist – Danh sách kiểm tra hàng tồn kho |
2299 | 存货存放策略 (Cúnhuò cúnfàng cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu trữ hàng tồn kho |
2300 | 库存分类优化 (Kùcún fēnlèi yōuhuà) – Inventory classification optimization – Tối ưu hóa phân loại hàng tồn kho |
2301 | 存货存放 (Cúnhuò cúnfàng) – Inventory placement – Sắp xếp hàng tồn kho |
2302 | 库存准确性 (Kùcún zhǔnquè xìng) – Inventory accuracy – Độ chính xác của hàng tồn kho |
2303 | 库存报告系统 (Kùcún bàogào xìtǒng) – Inventory reporting system – Hệ thống báo cáo hàng tồn kho |
2304 | 库存调控 (Kùcún tiáokòng) – Inventory regulation and control – Điều chỉnh và kiểm soát hàng tồn kho |
2305 | 存货存储方法 (Cúnhuò cúnchǔ fāngfǎ) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
2306 | 库存使用率 (Kùcún shǐyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho |
2307 | 库存存货管理 (Kùcún cúnhuò guǎnlǐ) – Stock and inventory management – Quản lý kho và hàng tồn kho |
2308 | 存货需求分析 (Cúnhuò xūqiú fēnxī) – Inventory demand analysis – Phân tích nhu cầu hàng tồn kho |
2309 | 库存运输 (Kùcún yùnshū) – Inventory transportation – Vận chuyển hàng tồn kho |
2310 | 存货库存结构 (Cúnhuò kùcún jiégòu) – Inventory structure – Cấu trúc hàng tồn kho |
2311 | 库存数据统计 (Kùcún shùjù tǒngjì) – Inventory data statistics – Thống kê dữ liệu hàng tồn kho |
2312 | 库存过期产品 (Kùcún guòqī chǎnpǐn) – Expired inventory products – Hàng tồn kho hết hạn |
2313 | 库存估值方法 (Kùcún gūzhí fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
2314 | 存货加权平均法 (Cúnhuò jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average inventory method – Phương pháp bình quân gia quyền |
2315 | 库存移动加权法 (Kùcún yídòng jiāquán fǎ) – Moving weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền di động |
2316 | 存货先进先出 (Cúnhuò xiānjìn xiānchū) – FIFO (First-In, First-Out) – Phương pháp nhập trước xuất trước |
2317 | 库存后进先出 (Kùcún hòujìn xiānchū) – LIFO (Last-In, First-Out) – Phương pháp nhập sau xuất trước |
2318 | 库存检查方法 (Kùcún jiǎnchá fāngfǎ) – Inventory inspection method – Phương pháp kiểm tra hàng tồn kho |
2319 | 库存损益分析 (Kùcún sǔnyì fēnxī) – Inventory profit and loss analysis – Phân tích lợi nhuận và tổn thất hàng tồn kho |
2320 | 存货减值准备 (Cúnhuò jiǎnzhí zhǔnbèi) – Inventory impairment provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
2321 | 库存滞留 (Kùcún zhìliú) – Inventory stagnation – Hàng tồn kho bị đình trệ |
2322 | 库存盈余处理 (Kùcún yíngyú chǔlǐ) – Excess inventory handling – Xử lý hàng tồn kho dư thừa |
2323 | 存货分类编码 (Cúnhuò fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification code – Mã phân loại hàng tồn kho |
2324 | 库存差异调整 (Kùcún chāyì tiáozhěng) – Inventory discrepancy adjustment – Điều chỉnh sai lệch hàng tồn kho |
2325 | 存货记录管理 (Cúnhuò jìlù guǎnlǐ) – Inventory record management – Quản lý hồ sơ hàng tồn kho |
2326 | 库存作废商品 (Kùcún zuòfèi shāngpǐn) – Obsolete inventory products – Hàng tồn kho lỗi thời |
2327 | 存货资金流动性 (Cúnhuò zījīn liúdòng xìng) – Inventory liquidity – Tính thanh khoản của hàng tồn kho |
2328 | 库存仓储能力 (Kùcún cāngchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Khả năng lưu trữ hàng tồn kho |
2329 | 存货折扣处理 (Cúnhuò zhékòu chǔlǐ) – Inventory discount handling – Xử lý chiết khấu hàng tồn kho |
2330 | 库存存放策略 (Kùcún cúnfàng cèlüè) – Inventory placement strategy – Chiến lược bố trí hàng tồn kho |
2331 | 库存循环使用 (Kùcún xúnhuán shǐyòng) – Inventory cycle usage – Vòng đời sử dụng hàng tồn kho |
2332 | 存货估算方法 (Cúnhuò gūsuàn fāngfǎ) – Inventory estimation method – Phương pháp ước tính hàng tồn kho |
2333 | 存货账簿记录 (Cúnhuò zhàngbù jìlù) – Inventory ledger records – Hồ sơ sổ cái hàng tồn kho |
2334 | 库存数据审核 (Kùcún shùjù shěnhé) – Inventory data audit – Kiểm toán dữ liệu hàng tồn kho |
2335 | 库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Quy trình xử lý hàng tồn kho hỏng |
2336 | 存货回收率 (Cúnhuò huíshōu lǜ) – Inventory recovery rate – Tỷ lệ thu hồi hàng tồn kho |
2337 | 存货短缺补充 (Cúnhuò duǎnquē bǔchōng) – Inventory shortage replenishment – Bổ sung hàng tồn kho thiếu hụt |
2338 | 库存仓储成本 (Kùcún cāngchǔ chéngběn) – Inventory warehousing cost – Chi phí lưu kho hàng tồn kho |
2339 | 库存账实相符 (Kùcún zhàngshí xiāngfú) – Inventory ledger consistency – Tính nhất quán giữa sổ sách và thực tế |
2340 | 存货安全管理 (Cúnhuò ānquán guǎnlǐ) – Inventory safety management – Quản lý an toàn hàng tồn kho |
2341 | 存货物流跟踪 (Cúnhuò wùliú gēnzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho |
2342 | 库存订单匹配 (Kùcún dìngdān pǐpèi) – Inventory order matching – Đối chiếu đơn hàng và tồn kho |
2343 | 存货库存水平 (Cúnhuò kùcún shuǐpíng) – Inventory stock level – Mức tồn kho |
2344 | 存货信息管理系统 (Cúnhuò xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory information management system – Hệ thống quản lý thông tin hàng tồn kho |
2345 | 存货智能分析 (Cúnhuò zhìnéng fēnxī) – Intelligent inventory analysis – Phân tích thông minh hàng tồn kho |
2346 | 存货可用性分析 (Cúnhuò kěyòng xìng fēnxī) – Inventory availability analysis – Phân tích tính khả dụng của hàng tồn kho |
2347 | 库存账务调整 (Kùcún zhàngwù tiáozhěng) – Inventory accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán hàng tồn kho |
2348 | 存货清单审核 (Cúnhuò qīngdān shěnhé) – Inventory list audit – Kiểm toán danh sách hàng tồn kho |
2349 | 库存盘存方法 (Kùcún páncún fāngfǎ) – Inventory stock-taking method – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho |
2350 | 库存存货预测 (Kùcún cúnhuò yùcè) – Inventory forecast – Dự báo hàng tồn kho |
2351 | 存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Automated inventory replenishment – Tự động bổ sung hàng tồn kho |
2352 | 库存物流优化 (Kùcún wùliú yōuhuà) – Inventory logistics optimization – Tối ưu hóa logistics hàng tồn kho |
2353 | 存货标准化管理 (Cúnhuò biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Standardized inventory management – Quản lý hàng tồn kho theo tiêu chuẩn |
2354 | 存货数据分析报告 (Cúnhuò shùjù fēnxī bàogào) – Inventory data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
2355 | 库存仓储规划 (Kùcún cāngchǔ guīhuà) – Inventory warehousing planning – Quy hoạch kho bãi hàng tồn kho |
2356 | 存货处理效率 (Cúnhuò chǔlǐ xiàolǜ) – Inventory processing efficiency – Hiệu suất xử lý hàng tồn kho |
2357 | 库存存货账龄 (Kùcún cúnhuò zhànglíng) – Inventory account aging – Tuổi tài khoản hàng tồn kho |
2358 | 存货转移成本 (Cúnhuò zhuǎnyí chéngběn) – Inventory transfer cost – Chi phí chuyển giao hàng tồn kho |
2359 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety inventory stock – Mức tồn kho an toàn |
2360 | 库存处理政策 (Kùcún chǔlǐ zhèngcè) – Inventory handling policy – Chính sách xử lý hàng tồn kho |
2361 | 存货最小订货量 (Cúnhuò zuìxiǎo dìnghuò liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
2362 | 库存周转率 (Kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
2363 | 存货检查流程 (Cúnhuò jiǎnchá liúchéng) – Inventory inspection process – Quy trình kiểm tra hàng tồn kho |
2364 | 库存合规性检查 (Kùcún hégé xìng jiǎnchá) – Inventory compliance check – Kiểm tra tính tuân thủ hàng tồn kho |
2365 | 存货折旧核算 (Cúnhuò zhéjiù hésuàn) – Inventory depreciation accounting – Hạch toán khấu hao hàng tồn kho |
2366 | 库存物流管理 (Kùcún wùliú guǎnlǐ) – Inventory logistics management – Quản lý logistics hàng tồn kho |
2367 | 存货流动控制 (Cúnhuò liúdòng kòngzhì) – Inventory flow control – Kiểm soát dòng chảy hàng tồn kho |
2368 | 库存货架管理 (Kùcún huòjià guǎnlǐ) – Inventory shelf management – Quản lý giá kệ hàng tồn kho |
2369 | 存货盘点软件 (Cúnhuò pándiǎn ruǎnjiàn) – Inventory counting software – Phần mềm kiểm kê hàng tồn kho |
2370 | 存货数据分析系统 (Cúnhuò shùjù fēnxī xìtǒng) – Inventory data analysis system – Hệ thống phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
2371 | 库存转售管理 (Kùcún zhuǎnshòu guǎnlǐ) – Inventory resale management – Quản lý bán lại hàng tồn kho |
2372 | 存货存储安全 (Cúnhuò cúnchǔ ānquán) – Inventory storage security – An toàn lưu trữ hàng tồn kho |
2373 | 存货损坏管理 (Cúnhuò sǔnhuài guǎnlǐ) – Inventory damage management – Quản lý hư hỏng hàng tồn kho |
2374 | 存货会计核算 (Cúnhuò kuàijì hésuàn) – Inventory accounting calculation – Hạch toán kế toán hàng tồn kho |
2375 | 库存核算方式 (Kùcún hésuàn fāngshì) – Inventory accounting method – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho |
2376 | 存货采购策略 (Cúnhuò cǎigòu cèlüè) – Inventory purchasing strategy – Chiến lược mua hàng tồn kho |
2377 | 库存系统整合 (Kùcún xìtǒng zhěnghé) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho |
2378 | 库存价值计算 (Kùcún jiàzhí jìsuàn) – Inventory value calculation – Tính toán giá trị hàng tồn kho |
2379 | 库存财务分析 (Kùcún cáiwù fēnxī) – Inventory financial analysis – Phân tích tài chính hàng tồn kho |
2380 | 存货仓储技术 (Cúnhuò cāngchǔ jìshù) – Inventory warehousing technology – Công nghệ lưu kho hàng tồn kho |
2381 | 库存自动补给 (Kùcún zìdòng bǔjǐ) – Automated inventory supply – Cung cấp hàng tồn kho tự động |
2382 | 存货电子管理 (Cúnhuò diànzǐ guǎnlǐ) – Electronic inventory management – Quản lý hàng tồn kho điện tử |
2383 | 存货减值 (Cúnhuò jiǎnzhí) – Inventory impairment – Suy giảm giá trị hàng tồn kho |
2384 | 库存呆滞 (Kùcún dāizhì) – Obsolete inventory – Hàng tồn kho lỗi thời |
2385 | 存货重估 (Cúnhuò chónggū) – Inventory revaluation – Định giá lại hàng tồn kho |
2386 | 库存退货 (Kùcún tuìhuò) – Inventory return – Hàng tồn kho trả lại |
2387 | 存货合理化 (Cúnhuò hélǐhuà) – Inventory rationalization – Hợp lý hóa hàng tồn kho |
2388 | 库存记录维护 (Kùcún jìlù wéihù) – Inventory record maintenance – Bảo trì hồ sơ hàng tồn kho |
2389 | 存货搬运 (Cúnhuò bānyùn) – Inventory handling – Xử lý hàng tồn kho |
2390 | 库存量分析 (Kùcún liàng fēnxī) – Inventory quantity analysis – Phân tích số lượng hàng tồn kho |
2391 | 库存调整记录 (Kùcún tiáozhěng jìlù) – Inventory adjustment record – Hồ sơ điều chỉnh hàng tồn kho |
2392 | 存货策略规划 (Cúnhuò cèlüè guīhuà) – Inventory strategy planning – Hoạch định chiến lược hàng tồn kho |
2393 | 库存跟踪流程 (Kùcún gēnzōng liúchéng) – Inventory tracking process – Quy trình theo dõi hàng tồn kho |
2394 | 存货更新 (Cúnhuò gēngxīn) – Inventory update – Cập nhật hàng tồn kho |
2395 | 存货生命周期分析 (Cúnhuò shēngmìng zhōuqī fēnxī) – Inventory lifecycle analysis – Phân tích vòng đời hàng tồn kho |
2396 | 库存账实相符 (Kùcún zhàng shí xiāngfú) – Inventory reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho |
2397 | 存货数量控制 (Cúnhuò shùliàng kòngzhì) – Inventory quantity control – Kiểm soát số lượng hàng tồn kho |
2398 | 库存盘点报告 (Kùcún pándiǎn bàogào) – Inventory counting report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
2399 | 存货保质期管理 (Cúnhuò bǎozhìqī guǎnlǐ) – Inventory shelf life management – Quản lý thời hạn sử dụng hàng tồn kho |
2400 | 库存操作流程 (Kùcún cāozuò liúchéng) – Inventory operation process – Quy trình vận hành hàng tồn kho |
2401 | 存货短缺调查 (Cúnhuò duǎnquē diàochá) – Inventory shortage investigation – Điều tra thiếu hụt hàng tồn kho |
2402 | 存货入库登记 (Cúnhuò rùkù dēngjì) – Inventory receipt registration – Đăng ký nhập kho hàng tồn kho |
2403 | 库存流转率分析 (Kùcún liúzhuǎnlǜ fēnxī) – Inventory turnover analysis – Phân tích tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
2404 | 库存安全储备 (Kùcún ānquán chúbèi) – Inventory safety reserve – Dự trữ an toàn hàng tồn kho |
2405 | 存货电子台账 (Cúnhuò diànzǐ táizhàng) – Electronic inventory ledger – Sổ cái điện tử hàng tồn kho |
2406 | 库存智能优化 (Kùcún zhìnéng yōuhuà) – Smart inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho thông minh |
2407 | 存货人工盘点 (Cúnhuò réngōng pándiǎn) – Manual inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho thủ công |
2408 | 存货财务报告 (Cúnhuò cáiwù bàogào) – Inventory financial report – Báo cáo tài chính hàng tồn kho |
2409 | 库存存储管理 (Kùcún cúnchǔ guǎnlǐ) – Inventory storage management – Quản lý lưu trữ hàng tồn kho |
2410 | 存货实地审核 (Cúnhuò shídì shěnhé) – On-site inventory audit – Kiểm toán hàng tồn kho tại chỗ |
2411 | 库存流动性分析 (Kùcún liúdòng xìng fēnxī) – Inventory liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản hàng tồn kho |
2412 | 存货信息系统 (Cúnhuò xìnxī xìtǒng) – Inventory information system – Hệ thống thông tin hàng tồn kho |
2413 | 库存人工调整 (Kùcún réngōng tiáozhěng) – Manual inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho thủ công |
2414 | 存货自动分析 (Cúnhuò zìdòng fēnxī) – Automated inventory analysis – Phân tích hàng tồn kho tự động |
2415 | 库存采购管理 (Kùcún cǎigòu guǎnlǐ) – Inventory purchasing management – Quản lý mua hàng tồn kho |
2416 | 存货盘存方式 (Cúnhuò páncún fāngshì) – Inventory valuation method – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
2417 | 库存流通速度 (Kùcún liútōng sùdù) – Inventory circulation speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho |
2418 | 库存计划管理 (Kùcún jìhuà guǎnlǐ) – Inventory planning management – Quản lý kế hoạch hàng tồn kho |
2419 | 存货最小存量 (Cúnhuò zuìxiǎo cúnliàng) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu |
2420 | 库存周转控制 (Kùcún zhōuzhuǎn kòngzhì) – Inventory turnover control – Kiểm soát vòng quay hàng tồn kho |
2421 | 存货存放规则 (Cúnhuò cúnfàng guīzé) – Inventory storage rules – Quy tắc lưu trữ hàng tồn kho |
2422 | 库存报废处理 (Kùcún bàofèi chǔlǐ) – Inventory scrapping process – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng |
2423 | 库存损耗计算 (Kùcún sǔnhào jìsuàn) – Inventory loss calculation – Tính toán hao hụt hàng tồn kho |
2424 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory counting sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho |
2425 | 库存系统优化 (Kùcún xìtǒng yōuhuà) – Inventory system optimization – Tối ưu hóa hệ thống hàng tồn kho |
2426 | 库存存放环境 (Kùcún cúnfàng huánjìng) – Inventory storage environment – Môi trường lưu trữ hàng tồn kho |
2427 | 存货分析模型 (Cúnhuò fēnxī móxíng) – Inventory analysis model – Mô hình phân tích hàng tồn kho |
2428 | 库存应急管理 (Kùcún yìngjí guǎnlǐ) – Inventory emergency management – Quản lý hàng tồn kho khẩn cấp |
2429 | 存货审查制度 (Cúnhuò shěnchá zhìdù) – Inventory review system – Hệ thống kiểm tra hàng tồn kho |
2430 | 库存清查方法 (Kùcún qīngchá fāngfǎ) – Inventory verification method – Phương pháp kiểm tra hàng tồn kho |
2431 | 库存调节措施 (Kùcún tiáojié cuòshī) – Inventory adjustment measures – Biện pháp điều chỉnh hàng tồn kho |
2432 | 库存周转周期 (Kùcún zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho |
2433 | 存货流量监测 (Cúnhuò liúliàng jiāncè) – Inventory flow monitoring – Giám sát luồng hàng tồn kho |
2434 | 存货存取权限 (Cúnhuò cúnqǔ quánxiàn) – Inventory access rights – Quyền truy cập hàng tồn kho |
2435 | 存货短缺报警 (Cúnhuò duǎnquē bàojǐng) – Inventory shortage alarm – Báo động thiếu hụt hàng tồn kho |
2436 | 库存物流追踪 (Kùcún wùliú zhuīzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi logistics hàng tồn kho |
2437 | 库存周转效率 (Kùcún zhōuzhuǎn xiàolǜ) – Inventory turnover efficiency – Hiệu suất luân chuyển hàng tồn kho |
2438 | 存货数量变动 (Cúnhuò shùliàng biàndòng) – Inventory quantity fluctuation – Biến động số lượng hàng tồn kho |
2439 | 存货退换流程 (Cúnhuò tuìhuàn liúchéng) – Inventory return and exchange process – Quy trình đổi trả hàng tồn kho |
2440 | 库存电子标识 (Kùcún diànzǐ biāoshì) – Inventory electronic labeling – Nhãn điện tử hàng tồn kho |
2441 | 存货实物管理 (Cúnhuò shíwù guǎnlǐ) – Inventory physical management – Quản lý thực tế hàng tồn kho |
2442 | 库存存货编码 (Kùcún cúnhuò biānmǎ) – Inventory item coding – Mã hóa hàng tồn kho |
2443 | 库存电子系统 (Kùcún diànzǐ xìtǒng) – Electronic inventory system – Hệ thống điện tử hàng tồn kho |
2444 | 存货调度计划 (Cúnhuò diàodù jìhuà) – Inventory scheduling plan – Kế hoạch điều phối hàng tồn kho |
2445 | 库存异常监测 (Kùcún yìcháng jiāncè) – Inventory anomaly detection – Giám sát bất thường hàng tồn kho |
2446 | 存货周转时间 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian luân chuyển hàng tồn kho |
2447 | 库存运输管理 (Kùcún yùnshū guǎnlǐ) – Inventory transportation management – Quản lý vận chuyển hàng tồn kho |
2448 | 存货盘存审计 (Cúnhuò páncún shěnjì) – Inventory auditing – Kiểm toán hàng tồn kho |
2449 | 库存损耗预测 (Kùcún sǔnhào yùcè) – Inventory loss prediction – Dự báo hao hụt hàng tồn kho |
2450 | 存货进销存分析 (Cúnhuò jìnxiāocún fēnxī) – Inventory inflow and outflow analysis – Phân tích nhập, xuất, tồn kho |
2451 | 存货年度盘点 (Cúnhuò niándù pándiǎn) – Annual inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho hàng năm |
2452 | 存货仓储管理 (Cúnhuò cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory warehousing management – Quản lý kho hàng tồn kho |
2453 | 库存异常报警 (Kùcún yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho |
2454 | 存货价格管理 (Cúnhuò jiàgé guǎnlǐ) – Inventory price management – Quản lý giá hàng tồn kho |
2455 | 存货预警机制 (Cúnhuò yùjǐng jīzhì) – Inventory warning mechanism – Cơ chế cảnh báo hàng tồn kho |
2456 | 库存物料清单 (Kùcún wùliào qīngdān) – Inventory material list – Danh sách nguyên vật liệu tồn kho |
2457 | 存货盘点误差 (Cúnhuò pándiǎn wùchā) – Inventory counting error – Sai sót kiểm kê hàng tồn kho |
2458 | 库存调配方案 (Kùcún tiáopèi fāng’àn) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho |
2459 | 库存货架编号 (Kùcún huòjià biānhào) – Inventory shelf numbering – Đánh số kệ hàng tồn kho |
2460 | 存货验收流程 (Cúnhuò yànshōu liúchéng) – Inventory acceptance process – Quy trình nghiệm thu hàng tồn kho |
2461 | 库存周转目标 (Kùcún zhōuzhuǎn mùbiāo) – Inventory turnover target – Mục tiêu vòng quay hàng tồn kho |
2462 | 存货流动性分析 (Cúnhuò liúdòngxìng fēnxī) – Inventory liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản hàng tồn kho |
2463 | 库存控制技术 (Kùcún kòngzhì jìshù) – Inventory control technology – Công nghệ kiểm soát hàng tồn kho |
2464 | 存货流通速度 (Cúnhuò liútōng sùdù) – Inventory circulation speed – Tốc độ lưu thông hàng tồn kho |
2465 | 库存损耗补偿 (Kùcún sǔnhào bǔcháng) – Inventory loss compensation – Bồi thường hao hụt hàng tồn kho |
2466 | 存货保管要求 (Cúnhuò bǎoguǎn yāoqiú) – Inventory storage requirements – Yêu cầu bảo quản hàng tồn kho |
2467 | 库存更新策略 (Kùcún gēngxīn cèlüè) – Inventory update strategy – Chiến lược cập nhật hàng tồn kho |
2468 | 存货核对机制 (Cúnhuò héduì jīzhì) – Inventory verification mechanism – Cơ chế đối chiếu hàng tồn kho |
2469 | 库存调节成本 (Kùcún tiáojié chéngběn) – Inventory adjustment cost – Chi phí điều chỉnh hàng tồn kho |
2470 | 库存清理政策 (Kùcún qīnglǐ zhèngcè) – Inventory clearance policy – Chính sách thanh lý hàng tồn kho |
2471 | 存货标准化管理 (Cúnhuò biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Inventory standardization management – Quản lý tiêu chuẩn hóa hàng tồn kho |
2472 | 存货周转时间计算 (Cúnhuò zhōuzhuǎn shíjiān jìsuàn) – Inventory turnover time calculation – Tính toán thời gian luân chuyển hàng tồn kho |
2473 | 存货仓库布局 (Cúnhuò cāngkù bùjú) – Inventory warehouse layout – Bố cục kho hàng tồn kho |
2474 | 库存存货损益 (Kùcún cúnhuò sǔnyì) – Inventory profit and loss – Lãi lỗ hàng tồn kho |
2475 | 存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory sales and stock system – Hệ thống quản lý nhập, xuất, tồn kho |
2476 | 库存数据实时更新 (Kùcún shùjù shíshí gēngxīn) – Real-time inventory data update – Cập nhật dữ liệu hàng tồn kho theo thời gian thực |
2477 | 存货物流优化 (Cúnhuò wùliú yōuhuà) – Inventory logistics optimization – Tối ưu hóa logistics hàng tồn kho |
2478 | 存货成本优化 (Cúnhuò chéngběn yōuhuà) – Inventory cost optimization – Tối ưu hóa chi phí hàng tồn kho |
2479 | 库存转移计划 (Kùcún zhuǎnyí jìhuà) – Inventory transfer plan – Kế hoạch chuyển kho hàng tồn kho |
2480 | 存货缺货分析 (Cúnhuò quēhuò fēnxī) – Inventory stockout analysis – Phân tích hết hàng tồn kho |
2481 | 存货周转提升策略 (Cúnhuò zhōuzhuǎn tíshēng cèlüè) – Inventory turnover improvement strategy – Chiến lược nâng cao vòng quay hàng tồn kho |
2482 | 存货动态监控 (Cúnhuò dòngtài jiānkòng) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
2483 | 库存货架利用率 (Kùcún huòjià lìyòng lǜ) – Inventory shelf utilization rate – Tỷ lệ sử dụng kệ hàng tồn kho |
2484 | 存货ABC分类 (Cúnhuò ABC fēnlèi) – Inventory ABC classification – Phân loại hàng tồn kho ABC |
2485 | 库存最低库存量 (Kùcún zuìdī kùcún liàng) – Minimum inventory level – Mức tồn kho tối thiểu |
2486 | 存货最高库存量 (Cúnhuò zuìgāo kùcún liàng) – Maximum inventory level – Mức tồn kho tối đa |
2487 | 库存补充计划 (Kùcún bǔchōng jìhuà) – Inventory replenishment plan – Kế hoạch bổ sung hàng tồn kho |
2488 | 存货报废管理 (Cúnhuò bàofèi guǎnlǐ) – Inventory scrapping management – Quản lý hàng tồn kho phế thải |
2489 | 存货仓库温湿度控制 (Cúnhuò cāngkù wēn shīdù kòngzhì) – Inventory warehouse temperature and humidity control – Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm kho hàng |
2490 | 库存仓库消防安全 (Kùcún cāngkù xiāofáng ānquán) – Inventory warehouse fire safety – An toàn phòng cháy chữa cháy kho hàng |
2491 | 库存存货预警系统 (Kùcún cúnhuò yùjǐng xìtǒng) – Inventory early warning system – Hệ thống cảnh báo sớm hàng tồn kho |
2492 | 存货过期管理 (Cúnhuò guòqī guǎnlǐ) – Inventory expiration management – Quản lý hàng tồn kho quá hạn |
2493 | 库存库存结构分析 (Kùcún kùcún jiégòu fēnxī) – Inventory structure analysis – Phân tích cơ cấu hàng tồn kho |
2494 | 存货滞销管理 (Cúnhuò zhìxiāo guǎnlǐ) – Inventory slow-moving management – Quản lý hàng tồn kho chậm lưu chuyển |
2495 | 库存仓库面积优化 (Kùcún cāngkù miànjī yōuhuà) – Inventory warehouse space optimization – Tối ưu hóa không gian kho hàng |
2496 | 库存交叉盘点 (Kùcún jiāochā pándiǎn) – Inventory cross-checking – Kiểm kê chéo hàng tồn kho |
2497 | 存货动态补充 (Cúnhuò dòngtài bǔchōng) – Dynamic inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho theo thời gian thực |
2498 | 库存运输损耗 (Kùcún yùnshū sǔnhào) – Inventory transportation loss – Tổn thất hàng tồn kho do vận chuyển |
2499 | 存货环保管理 (Cúnhuò huánbǎo guǎnlǐ) – Inventory environmental management – Quản lý môi trường hàng tồn kho |
2500 | 库存历史数据分析 (Kùcún lìshǐ shùjù fēnxī) – Inventory historical data analysis – Phân tích dữ liệu lịch sử hàng tồn kho |
2501 | 存货合同管理 (Cúnhuò hétóng guǎnlǐ) – Inventory contract management – Quản lý hợp đồng hàng tồn kho |
2502 | 库存仓储自动化 (Kùcún cāngchǔ zìdònghuà) – Inventory warehousing automation – Tự động hóa kho hàng tồn kho |
2503 | 存货预测算法 (Cúnhuò yùcè suànfǎ) – Inventory forecasting algorithm – Thuật toán dự báo hàng tồn kho |
2504 | 存货价格波动分析 (Cúnhuò jiàgé bōdòng fēnxī) – Inventory price fluctuation analysis – Phân tích biến động giá hàng tồn kho |
2505 | 存货库存资金占用 (Cúnhuò kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Vốn bị chiếm dụng bởi hàng tồn kho |
2506 | 库存存货折旧政策 (Kùcún cúnhuò zhéjiù zhèngcè) – Inventory depreciation policy – Chính sách khấu hao hàng tồn kho |
2507 | 库存快速周转策略 (Kùcún kuàisù zhōuzhuǎn cèlüè) – Fast inventory turnover strategy – Chiến lược luân chuyển hàng tồn kho nhanh |
2508 | 存货ERP集成 (Cúnhuò ERP jíchéng) – Inventory ERP integration – Tích hợp ERP hàng tồn kho |
2509 | 库存信息安全管理 (Kùcún xìnxī ānquán guǎnlǐ) – Inventory information security management – Quản lý bảo mật thông tin hàng tồn kho |
2510 | 存货仓库人员培训 (Cúnhuò cāngkù rényuán péixùn) – Inventory warehouse staff training – Đào tạo nhân viên kho hàng tồn kho |
2511 | 库存关键绩效指标 (Kùcún guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Inventory key performance indicators (KPIs) – Chỉ số hiệu suất chính của hàng tồn kho |
2512 | 存货合规性审查 (Cúnhuò hégéxìng shěnchá) – Inventory compliance audit – Kiểm toán tuân thủ hàng tồn kho |
2513 | 库存异常警报 (Kùcún yìcháng jǐngbào) – Inventory anomaly alert – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
2514 | 存货盈余 (Cúnhuò yíngyú) – Inventory surplus – Dư thừa hàng tồn kho |
2515 | 存货调整 (Cúnhuò tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn kho |
2516 | 存货折让 (Cúnhuò zhé ràng) – Inventory allowance – Giảm giá hàng tồn kho |
2517 | 存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho |
2518 | 存货库存周转 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
2519 | 存货存储方法 (Cúnhuò cúnchǔ fāngfǎ) – Inventory storage methods – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
2520 | 存货条形码扫描 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ sǎomiáo) – Inventory barcode scanning – Quét mã vạch hàng tồn kho |
2521 | 存货标签系统 (Cúnhuò biāoqiān xìtǒng) – Inventory labeling system – Hệ thống dán nhãn hàng tồn kho |
2522 | 存货记录错误 (Cúnhuò jìlù cuòwù) – Inventory record errors – Lỗi ghi chép hàng tồn kho |
2523 | 存货数据准确性 (Cúnhuò shùjù zhǔnquè xìng) – Inventory data accuracy – Độ chính xác dữ liệu hàng tồn kho |
2524 | 存货实时监测 (Cúnhuò shíshí jiāncè) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực |
2525 | 存货安全库存 (Cúnhuò ānquán kùcún) – Safety stock – Mức tồn kho an toàn |
2526 | 存货管理规范 (Cúnhuò guǎnlǐ guīfàn) – Inventory management standards – Tiêu chuẩn quản lý hàng tồn kho |
2527 | 存货报废流程 (Cúnhuò bàofèi liúchéng) – Inventory scrapping process – Quy trình tiêu hủy hàng tồn kho |
2528 | 存货库存老化 (Cúnhuò kùcún lǎohuà) – Inventory aging – Tình trạng hàng tồn kho cũ |
2529 | 存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
2530 | 存货验收流程 (Cúnhuò yànshōu liúchéng) – Inventory receiving process – Quy trình kiểm nhận hàng tồn kho |
2531 | 存货运输跟踪 (Cúnhuò yùnshū gēnzōng) – Inventory transportation tracking – Theo dõi vận chuyển hàng tồn kho |
2532 | 存货绩效评估 (Cúnhuò jìxiào pínggū) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho |
2533 | 存货库存管理系统 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
2534 | 存货实时更新 (Cúnhuò shíshí gēngxīn) – Real-time inventory updates – Cập nhật hàng tồn kho theo thời gian thực |
2535 | 存货库存压力 (Cúnhuò kùcún yālì) – Inventory stock pressure – Áp lực tồn kho |
2536 | 存货信息流 (Cúnhuò xìnxī liú) – Inventory information flow – Dòng thông tin hàng tồn kho |
2537 | 存货核算制度 (Cúnhuò hésuàn zhìdù) – Inventory accounting system – Hệ thống hạch toán hàng tồn kho |
2538 | 存货库存检测 (Cúnhuò kùcún jiǎncè) – Inventory stock inspection – Kiểm tra hàng tồn kho |
2539 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory deficit – Hụt hàng tồn kho |
2540 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Thừa hàng tồn kho |
2541 | 存货盘点报告 (Cúnhuò pándiǎn bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
2542 | 存货盘点方法 (Cúnhuò pándiǎn fāngfǎ) – Inventory counting methods – Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho |
2543 | 存货盘点制度 (Cúnhuò pándiǎn zhìdù) – Inventory audit system – Hệ thống kiểm kê hàng tồn kho |
2544 | 存货进销存系统 (Cúnhuò jìnxiāocún xìtǒng) – Inventory in-out stock system – Hệ thống xuất nhập tồn kho |
2545 | 存货变更记录 (Cúnhuò biàngēng jìlù) – Inventory change record – Hồ sơ thay đổi hàng tồn kho |
2546 | 存货报损 (Cúnhuò bàosǔn) – Inventory loss report – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho |
2547 | 存货收发流程 (Cúnhuò shōufā liúchéng) – Inventory receiving and dispatching process – Quy trình nhập xuất hàng tồn kho |
2548 | 存货拣选策略 (Cúnhuò jiǎnxuǎn cèlüè) – Inventory picking strategy – Chiến lược chọn hàng tồn kho |
2549 | 存货存放规划 (Cúnhuò cúnfàng guīhuà) – Inventory placement planning – Quy hoạch lưu trữ hàng tồn kho |
2550 | 存货调度管理 (Cúnhuò diàodù guǎnlǐ) – Inventory dispatch management – Quản lý điều phối hàng tồn kho |
2551 | 存货优化分析 (Cúnhuò yōuhuà fēnxī) – Inventory optimization analysis – Phân tích tối ưu hóa hàng tồn kho |
2552 | 存货安全管理 (Cúnhuò ānquán guǎnlǐ) – Inventory security management – Quản lý an ninh hàng tồn kho |
2553 | 存货销售订单管理 (Cúnhuò xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Inventory sales order management – Quản lý đơn hàng bán hàng tồn kho |
2554 | 存货财务核对 (Cúnhuò cáiwù héduì) – Inventory financial reconciliation – Đối chiếu tài chính hàng tồn kho |
2555 | 存货库存优化策略 (Cúnhuò kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory stock optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa tồn kho |
2556 | 存货计算误差 (Cúnhuò jìsuàn wùchā) – Inventory calculation error – Sai số tính toán hàng tồn kho |
2557 | 存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory backlog risk – Rủi ro tồn kho dư thừa |
2558 | 存货清查流程 (Cúnhuò qīngchá liúchéng) – Inventory verification process – Quy trình kiểm tra hàng tồn kho |
2559 | 存货信息可视化 (Cúnhuò xìnxī kěshìhuà) – Inventory information visualization – Trực quan hóa thông tin hàng tồn kho |
2560 | 存货电子化管理 (Cúnhuò diànzǐ huà guǎnlǐ) – Electronic inventory management – Quản lý hàng tồn kho điện tử |
2561 | 存货数据分析工具 (Cúnhuò shùjù fēnxī gōngjù) – Inventory data analysis tools – Công cụ phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
2562 | 存货编码 (Cúnhuò biānmǎ) – Inventory coding – Mã hóa hàng tồn kho |
2563 | 存货计划管理 (Cúnhuò jìhuà guǎnlǐ) – Inventory planning management – Quản lý kế hoạch hàng tồn kho |
2564 | 存货采购订单 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān) – Inventory purchase order – Đơn đặt hàng tồn kho |
2565 | 存货即时库存 (Cúnhuò jíshí kùcún) – Real-time inventory – Hàng tồn kho theo thời gian thực |
2566 | 存货使用寿命 (Cúnhuò shǐyòng shòumìng) – Inventory lifespan – Tuổi thọ sử dụng hàng tồn kho |
2567 | 存货运输损耗 (Cúnhuò yùnshū sǔnhào) – Inventory transportation loss – Hao hụt vận chuyển hàng tồn kho |
2568 | 存货采购预算 (Cúnhuò cǎigòu yùsuàn) – Inventory procurement budget – Ngân sách mua hàng tồn kho |
2569 | 存货ERP系统 (Cúnhuò ERP xìtǒng) – Inventory ERP system – Hệ thống ERP hàng tồn kho |
2570 | 存货条形码 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ) – Inventory barcode – Mã vạch hàng tồn kho |
2571 | 存货二维码 (Cúnhuò èrwéimǎ) – Inventory QR code – Mã QR hàng tồn kho |
2572 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out record – Hồ sơ nhập xuất kho |
2573 | 存货财务核查 (Cúnhuò cáiwù héchá) – Inventory financial audit – Kiểm toán tài chính hàng tồn kho |
2574 | 存货ABC分类 (Cúnhuò ABC fēnlèi) – ABC inventory classification – Phân loại hàng tồn kho ABC |
2575 | 存货实时监控 (Cúnhuò shíshí jiānkòng) – Real-time inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho theo thời gian thực |
2576 | 存货自动化处理 (Cúnhuò zìdònghuà chǔlǐ) – Automated inventory processing – Xử lý hàng tồn kho tự động |
2577 | 存货缺货风险 (Cúnhuò quēhuò fēngxiǎn) – Inventory stockout risk – Rủi ro hết hàng tồn kho |
2578 | 存货过剩风险 (Cúnhuò guòshèng fēngxiǎn) – Inventory overstock risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho |
2579 | 存货对账单 (Cúnhuò duìzhàng dān) – Inventory reconciliation statement – Bảng đối chiếu hàng tồn kho |
2580 | 存货融资管理 (Cúnhuò róngzī guǎnlǐ) – Inventory financing management – Quản lý tài chính hàng tồn kho |
2581 | 存货回收价值 (Cúnhuò huíshōu jiàzhí) – Inventory salvage value – Giá trị thu hồi hàng tồn kho |
2582 | 存货统计报告 (Cúnhuò tǒngjì bàogào) – Inventory statistical report – Báo cáo thống kê hàng tồn kho |
2583 | 存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa tồn kho |
2584 | 存货动态监测 (Cúnhuò dòngtài jiāncè) – Dynamic inventory monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
2585 | 存货损耗控制 (Cúnhuò sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát hao hụt hàng tồn kho |
2586 | 存货订单履行 (Cúnhuò dìngdān lǚxíng) – Inventory order fulfillment – Thực hiện đơn hàng tồn kho |
2587 | 存货质量审核 (Cúnhuò zhìliàng shěnhé) – Inventory quality audit – Kiểm toán chất lượng hàng tồn kho |
2588 | 存货库存平衡 (Cúnhuò kùcún pínghéng) – Inventory stock balance – Cân bằng hàng tồn kho |
2589 | 存货短缺报警 (Cúnhuò duǎnquē bào jǐng) – Inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hàng tồn kho |
2590 | 存货调节策略 (Cúnhuò tiáojié cèlüè) – Inventory adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh hàng tồn kho |
2591 | 存货预算调整 (Cúnhuò yùsuàn tiáozhěng) – Inventory budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách hàng tồn kho |
2592 | 存货库存策略 (Cúnhuò kùcún cèlüè) – Inventory stock strategy – Chiến lược tồn kho |
2593 | 存货采购需求 (Cúnhuò cǎigòu xūqiú) – Inventory procurement demand – Nhu cầu mua hàng tồn kho |
2594 | 存货库存动态 (Cúnhuò kùcún dòngtài) – Inventory stock dynamics – Động thái tồn kho |
2595 | 存货周转效率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn xiàolǜ) – Inventory turnover efficiency – Hiệu suất vòng quay hàng tồn kho |
2596 | 存货进销存管理 (Cúnhuò jìnxiāocún guǎnlǐ) – Inventory purchase-sales-stock management – Quản lý nhập – xuất – tồn kho |
2597 | 存货月度盘点 (Cúnhuò yuèdù pándiǎn) – Monthly inventory count – Kiểm kê hàng tháng |
2598 | 存货年度清查 (Cúnhuò niándù qīngchá) – Annual inventory check – Kiểm tra hàng tồn kho hàng năm |
2599 | 存货回收管理 (Cúnhuò huíshōu guǎnlǐ) – Inventory recycling management – Quản lý thu hồi hàng tồn kho |
2600 | 存货损耗评估 (Cúnhuò sǔnhào pínggū) – Inventory loss assessment – Đánh giá hao hụt hàng tồn kho |
2601 | 存货质量审计 (Cúnhuò zhìliàng shěnjì) – Inventory quality audit – Kiểm toán chất lượng hàng tồn kho |
2602 | 存货日常维护 (Cúnhuò rìcháng wéihù) – Daily inventory maintenance – Bảo trì hàng tồn kho hàng ngày |
2603 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal processing – Xử lý thanh lý hàng tồn kho |
2604 | 存货报损流程 (Cúnhuò bàosǔn liúchéng) – Inventory loss reporting process – Quy trình báo cáo tổn thất hàng tồn kho |
2605 | 存货运输跟踪 (Cúnhuò yùnshū gēnzōng) – Inventory transport tracking – Theo dõi vận chuyển hàng tồn kho |
2606 | 存货绩效考核 (Cúnhuò jìxiào kǎohé) – Inventory performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng tồn kho |
2607 | 存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bào jǐng) – Inventory abnormality alarm – Cảnh báo bất thường hàng tồn kho |
2608 | 存货存储规则 (Cúnhuò cúnchǔ guīzé) – Inventory storage rules – Quy tắc lưu trữ hàng tồn kho |
2609 | 存货智能监控 (Cúnhuò zhìnéng jiānkòng) – Intelligent inventory monitoring – Giám sát hàng tồn kho thông minh |
2610 | 存货库存管理表 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ biǎo) – Inventory management sheet – Bảng quản lý tồn kho |
2611 | 存货清查报告 (Cúnhuò qīngchá bàogào) – Inventory audit report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
2612 | 存货核对记录 (Cúnhuò héduì jìlù) – Inventory reconciliation record – Hồ sơ đối chiếu hàng tồn kho |
2613 | 存货月报表 (Cúnhuò yuè bào biǎo) – Monthly inventory report – Báo cáo tồn kho hàng tháng |
2614 | 存货年终盘点 (Cúnhuò niánzhōng pándiǎn) – Year-end inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho cuối năm |
2615 | 存货入库单 (Cúnhuò rùkù dān) – Inventory inbound document – Phiếu nhập kho hàng tồn kho |
2616 | 存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Inventory outbound document – Phiếu xuất kho hàng tồn kho |
2617 | 存货调拨单 (Cúnhuò diàobō dān) – Inventory transfer document – Phiếu điều chuyển hàng tồn kho |
2618 | 存货滞销分析 (Cúnhuò zhìxiāo fēnxī) – Inventory slow-moving analysis – Phân tích hàng tồn kho chậm luân chuyển |
2619 | 存货短缺对策 (Cúnhuò duǎnquē duìcè) – Inventory shortage countermeasures – Biện pháp khắc phục thiếu hụt hàng tồn kho |
2620 | 存货供应链优化 (Cúnhuò gōngyìngliàn yōuhuà) – Inventory supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng hàng tồn kho |
2621 | 存货系统升级 (Cúnhuò xìtǒng shēngjí) – Inventory system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hàng tồn kho |
2622 | 存货数据分析师 (Cúnhuò shùjù fēnxī shī) – Inventory data analyst – Chuyên viên phân tích dữ liệu hàng tồn kho |
2623 | 存货控制预算 (Cúnhuò kòngzhì yùsuàn) – Inventory control budget – Ngân sách kiểm soát hàng tồn kho |
2624 | 存货分布管理 (Cúnhuò fēnbù guǎnlǐ) – Inventory distribution management – Quản lý phân bố hàng tồn kho |
2625 | 存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Inventory auto-replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
2626 | 存货需求预测 (Cúnhuò xūqiú yùcè) – Inventory demand forecast – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho |
2627 | 存货库存预警 (Cúnhuò kùcún yùjǐng) – Inventory stock warning – Cảnh báo tồn kho |
2628 | 存货快速清算 (Cúnhuò kuàisù qīngsuàn) – Inventory quick liquidation – Thanh lý hàng tồn kho nhanh |
2629 | 存货存储风险 (Cúnhuò cúnchǔ fēngxiǎn) – Inventory storage risk – Rủi ro lưu trữ hàng tồn kho |
2630 | 存货存储容积 (Cúnhuò cúnchǔ róngjī) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho |
2631 | 存货入库检验 (Cúnhuò rùkù jiǎnyàn) – Inventory inbound inspection – Kiểm tra hàng tồn kho nhập kho |
2632 | 存货销毁记录 (Cúnhuò xiāohuǐ jìlù) – Inventory disposal record – Hồ sơ hủy hàng tồn kho |
2633 | 存货库存考核 (Cúnhuò kùcún kǎohé) – Inventory stock assessment – Đánh giá tồn kho |
2634 | 存货异常变动 (Cúnhuò yìcháng biàndòng) – Inventory abnormal fluctuation – Biến động bất thường hàng tồn kho |
2635 | 存货盈亏计算 (Cúnhuò yíngkuī jìsuàn) – Inventory profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ hàng tồn kho |
2636 | 存货财务处理 (Cúnhuò cáiwù chǔlǐ) – Inventory financial processing – Xử lý tài chính hàng tồn kho |
2637 | 存货出入库跟踪 (Cúnhuò chūrùkù gēnzōng) – Inventory in-out tracking – Theo dõi nhập xuất hàng tồn kho |
2638 | 存货条目修正 (Cúnhuò tiáomù xiūzhèng) – Inventory item correction – Điều chỉnh mục hàng tồn kho |
2639 | 存货需求变动 (Cúnhuò xūqiú biàndòng) – Inventory demand fluctuation – Biến động nhu cầu hàng tồn kho |
2640 | 存货分配计划 (Cúnhuò fēnpèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho |
2641 | 存货入库标准 (Cúnhuò rùkù biāozhǔn) – Inventory inbound standards – Tiêu chuẩn nhập kho hàng tồn kho |
2642 | 存货数据恢复 (Cúnhuò shùjù huīfù) – Inventory data recovery – Khôi phục dữ liệu hàng tồn kho |
2643 | 存货异常调查 (Cúnhuò yìcháng diàochá) – Inventory anomaly investigation – Điều tra bất thường hàng tồn kho |
2644 | 存货净值 (Cúnhuò jìngzhí) – Net inventory value – Giá trị ròng hàng tồn kho |
2645 | 先进先出法 (FIFO) (Xiānjìn xiānchū fǎ) – First-In-First-Out (FIFO) – Phương pháp nhập trước xuất trước |
2646 | 后进先出法 (LIFO) (Hòujìn xiānchū fǎ) – Last-In-First-Out (LIFO) – Phương pháp nhập sau xuất trước |
2647 | 存货实物盘点 (Cúnhuò shíwù pándiǎn) – Physical inventory counting – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho |
2648 | 存货退回 (Cúnhuò tuìhuí) – Inventory return – Hàng tồn kho trả về |
2649 | 存货质量检查 (Cúnhuò zhìliàng jiǎnchá) – Inventory quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho |
2650 | 存货采购成本 (Cúnhuò cǎigòu chéngběn) – Inventory purchasing cost – Chi phí mua hàng tồn kho |
2651 | 存货仓储成本 (Cúnhuò cāngchǔ chéngběn) – Inventory storage cost – Chi phí lưu kho |
2652 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho bị loại bỏ |
2653 | 存货成本流转 (Cúnhuò chéngběn liúzhuǎn) – Inventory cost flow – Dòng chảy chi phí hàng tồn kho |
2654 | 存货资产负债表 (Cúnhuò zīchǎn fùzhàibiǎo) – Inventory balance sheet – Bảng cân đối kế toán hàng tồn kho |
2655 | 存货风险控制 (Cúnhuò fēngxiǎn kòngzhì) – Inventory risk control – Kiểm soát rủi ro hàng tồn kho |
2656 | 存货数据统计 (Cúnhuò shùjù tǒngjì) – Inventory data statistics – Thống kê dữ liệu hàng tồn kho |
2657 | 存货盘盈 (Cúnhuò pányíng) – Inventory overage – Kiểm kê thừa hàng tồn kho |
2658 | 存货过剩 (Cúnhuò guòshèng) – Excess inventory – Hàng tồn kho dư thừa |
2659 | 存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down reserve – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
2660 | 存货价值评估 (Cúnhuò jiàzhí pínggū) – Inventory valuation assessment – Đánh giá giá trị hàng tồn kho |
2661 | 存货库存盘点表 (Cúnhuò kùcún pándiǎn biǎo) – Inventory stocktaking sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho |
2662 | 存货业务流程 (Cúnhuò yèwù liúchéng) – Inventory business process – Quy trình nghiệp vụ hàng tồn kho |
2663 | 存货交易记录 (Cúnhuò jiāoyì jìlù) – Inventory transaction record – Ghi chép giao dịch hàng tồn kho |
2664 | 存货盘点频率 (Cúnhuò pándiǎn pínlǜ) – Inventory count frequency – Tần suất kiểm kê hàng tồn kho |
2665 | 存货记录系统 (Cúnhuò jìlù xìtǒng) – Inventory recording system – Hệ thống ghi chép hàng tồn kho |
2666 | 存货外包管理 (Cúnhuò wàibāo guǎnlǐ) – Inventory outsourcing management – Quản lý gia công hàng tồn kho |
2667 | 存货销毁 (Cúnhuò xiāohuǐ) – Inventory destruction – Hủy hàng tồn kho |
2668 | 存货自动化管理 (Cúnhuò zìdònghuà guǎnlǐ) – Inventory automation management – Quản lý hàng tồn kho tự động |
2669 | 存货安全系数 (Cúnhuò ānquán xìshù) – Inventory safety coefficient – Hệ số an toàn hàng tồn kho |
2670 | 存货退回率 (Cúnhuò tuìhuí lǜ) – Inventory return rate – Tỷ lệ hàng trả lại |
2671 | 存货物流成本 (Cúnhuò wùliú chéngběn) – Inventory logistics cost – Chi phí hậu cần hàng tồn kho |
2672 | 存货电子标签 (Cúnhuò diànzǐ biāoqiān) – Electronic inventory label – Nhãn điện tử hàng tồn kho |
2673 | 存货条形码管理 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ guǎnlǐ) – Barcode inventory management – Quản lý mã vạch hàng tồn kho |
2674 | 存货季节性调整 (Cúnhuò jìjiéxìng tiáozhěng) – Inventory seasonal adjustment – Điều chỉnh theo mùa hàng tồn kho |
2675 | 存货采购审批 (Cúnhuò cǎigòu shěnpī) – Inventory procurement approval – Phê duyệt mua hàng tồn kho |
2676 | 存货采购控制 (Cúnhuò cǎigòu kòngzhì) – Inventory purchase control – Kiểm soát mua hàng tồn kho |
2677 | 存货仓储计划 (Cúnhuò cāngchǔ jìhuà) – Inventory storage plan – Kế hoạch lưu kho hàng tồn kho |
2678 | 存货库存计划 (Cúnhuò kùcún jìhuà) – Inventory stock plan – Kế hoạch tồn kho |
2679 | 存货库存管理软件 (Cúnhuò kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory stock management software – Phần mềm quản lý tồn kho |
2680 | 存货周转计划 (Cúnhuò zhōuzhuǎn jìhuà) – Inventory turnover plan – Kế hoạch luân chuyển hàng tồn kho |
2681 | 存货盘点报告 (Cúnhuò pándiǎn bàogào) – Inventory counting report – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
2682 | 存货异常处理 (Cúnhuò yìcháng chǔlǐ) – Inventory anomaly handling – Xử lý bất thường hàng tồn kho |
2683 | 存货结转 (Cúnhuò jiézhuǎn) – Inventory carryforward – Kết chuyển hàng tồn kho |
2684 | 存货出库单 (Cúnhuò chūkù dān) – Inventory outbound slip – Phiếu xuất kho hàng tồn kho |
2685 | 存货库存差异 (Cúnhuò kùcún chāyì) – Inventory stock discrepancy – Chênh lệch hàng tồn kho |
2686 | 存货库存分析 (Cúnhuò kùcún fēnxī) – Inventory stock analysis – Phân tích tồn kho |
2687 | 存货仓储安全 (Cúnhuò cāngchǔ ānquán) – Inventory storage security – An toàn lưu kho hàng tồn kho |
2688 | 存货订单管理 (Cúnhuò dìngdān guǎnlǐ) – Inventory order management – Quản lý đơn hàng tồn kho |
2689 | 存货核对 (Cúnhuò héduì) – Inventory verification – Đối chiếu hàng tồn kho |
2690 | 存货异常报警 (Cúnhuò yìcháng bàojǐng) – Inventory anomaly alarm – Báo động bất thường hàng tồn kho |
2691 | 存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời hạn lưu kho hàng tồn kho |
2692 | 存货采购流程 (Cúnhuò cǎigòu liúchéng) – Inventory purchasing process – Quy trình mua hàng tồn kho |
2693 | 存货销售预测 (Cúnhuò xiāoshòu yùcè) – Inventory sales forecasting – Dự báo bán hàng tồn kho |
2694 | 存货流转周期 (Cúnhuò liúzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho |
2695 | 存货分类编码 (Cúnhuò fēnlèi biānmǎ) – Inventory classification coding – Mã phân loại hàng tồn kho |
2696 | 存货补充计划 (Cúnhuò bǔchōng jìhuà) – Inventory replenishment plan – Kế hoạch bổ sung hàng tồn kho |
2697 | 存货低估风险 (Cúnhuò dīgū fēngxiǎn) – Inventory undervaluation risk – Rủi ro đánh giá thấp hàng tồn kho |
2698 | 存货管理制度 (Cúnhuò guǎnlǐ zhìdù) – Inventory management system – Chế độ quản lý hàng tồn kho |
2699 | 存货循环管理 (Cúnhuò xúnhuán guǎnlǐ) – Inventory cycle management – Quản lý chu kỳ hàng tồn kho |
2700 | 存货仓储能力 (Cúnhuò cāngchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Năng lực lưu trữ hàng tồn kho |
2701 | 存货积压 (Cúnhuò jīyā) – Inventory overstock – Tồn kho dư thừa |
2702 | 存货盘存制度 (Cúnhuò páncún zhìdù) – Inventory stocktaking system – Chế độ kiểm kê hàng tồn kho |
2703 | 存货滞销 (Cúnhuò zhìxiāo) – Inventory unsold – Hàng tồn kho bán chậm |
2704 | 存货优化 (Cúnhuò yōuhuà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
2705 | 存货批量采购 (Cúnhuò pīliàng cǎigòu) – Inventory bulk purchase – Mua hàng tồn kho số lượng lớn |
2706 | 存货可用天数 (Cúnhuò kěyòng tiānshù) – Inventory days available – Số ngày hàng tồn kho có thể sử dụng |
2707 | 存货运输损耗 (Cúnhuò yùnshū sǔnhào) – Inventory transportation loss – Tổn thất vận chuyển hàng tồn kho |
2708 | 存货定期盘点 (Cúnhuò dìngqī pándiǎn) – Regular inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ |
2709 | 存货损益 (Cúnhuò sǔnyì) – Inventory gain and loss – Lãi lỗ hàng tồn kho |
2710 | 存货盘点记录 (Cúnhuò pándiǎn jìlù) – Inventory counting records – Hồ sơ kiểm kê hàng tồn kho |
2711 | 存货物流管理 (Cúnhuò wùliú guǎnlǐ) – Inventory logistics management – Quản lý hậu cần hàng tồn kho |
2712 | 存货入库时间 (Cúnhuò rùkù shíjiān) – Inventory receiving time – Thời gian nhập kho hàng tồn kho |
2713 | 存货市场需求 (Cúnhuò shìchǎng xūqiú) – Inventory market demand – Nhu cầu thị trường về hàng tồn kho |
2714 | 存货仓储管理 (Cúnhuò cāngchǔ guǎnlǐ) – Inventory storage management – Quản lý kho hàng tồn kho |
2715 | 存货异常处理流程 (Cúnhuò yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Inventory anomaly handling process – Quy trình xử lý bất thường hàng tồn kho |
2716 | 存货销售分析 (Cúnhuò xiāoshòu fēnxī) – Inventory sales analysis – Phân tích doanh số hàng tồn kho |
2717 | 存货采购订单管理 (Cúnhuò cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Inventory purchase order management – Quản lý đơn hàng mua hàng tồn kho |
2718 | 存货调拨记录 (Cúnhuò diàobō jìlù) – Inventory transfer records – Hồ sơ điều chuyển hàng tồn kho |
2719 | 存货周转速度 (Cúnhuò zhōuzhuǎn sùdù) – Inventory turnover speed – Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho |
2720 | 存货损耗控制 (Cúnhuò sǔnhào kòngzhì) – Inventory loss control – Kiểm soát tổn thất hàng tồn kho |
2721 | 存货数据管理 (Cúnhuò shùjù guǎnlǐ) – Inventory data management – Quản lý dữ liệu hàng tồn kho |
2722 | 存货流通管理 (Cúnhuò liútōng guǎnlǐ) – Inventory circulation management – Quản lý lưu thông hàng tồn kho |
2723 | 存货安全存储 (Cúnhuò ānquán cúnchǔ) – Inventory safe storage – Lưu trữ an toàn hàng tồn kho |
2724 | 存货存储策略 (Cúnhuò cúnchǔ cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu trữ hàng tồn kho |
2725 | 存货出入库记录 (Cúnhuò chūrùkù jìlù) – Inventory in-out records – Hồ sơ xuất nhập kho |
2726 | 存货盘亏 (Cúnhuò pánkuī) – Inventory loss – Hao hụt hàng tồn kho |
2727 | 存货流转率 (Cúnhuò liúzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
2728 | 存货估价 (Cúnhuò gūjià) – Inventory appraisal – Định giá hàng tồn kho |
2729 | 存货调配 (Cúnhuò diàopèi) – Inventory allocation – Phân bổ hàng tồn kho |
2730 | 存货资金占用 (Cúnhuò zījīn zhànyòng) – Inventory capital occupation – Chiếm dụng vốn hàng tồn kho |
2731 | 存货进销存管理 (Cúnhuò jìnxiāocún guǎnlǐ) – Inventory sales and purchases management – Quản lý nhập – xuất – tồn kho |
2732 | 存货报废 (Cúnhuò bàofèi) – Inventory scrapping – Hàng tồn kho bị hủy bỏ |
2733 | 存货核查 (Cúnhuò héchá) – Inventory verification – Kiểm tra hàng tồn kho |
2734 | 存货异常管理 (Cúnhuò yìcháng guǎnlǐ) – Inventory exception management – Quản lý bất thường hàng tồn kho |
2735 | 存货库存报警 (Cúnhuò kùcún bào jǐng) – Inventory stock alert – Cảnh báo tồn kho |
2736 | 存货进货记录 (Cúnhuò jìnhuò jìlù) – Inventory purchase records – Hồ sơ nhập hàng tồn kho |
2737 | 存货供应预测 (Cúnhuò gōngyìng yùcè) – Inventory supply forecasting – Dự báo cung ứng hàng tồn kho |
2738 | 存货销毁管理 (Cúnhuò xiāohuǐ guǎnlǐ) – Inventory disposal management – Quản lý tiêu hủy hàng tồn kho |
2739 | 存货保管 (Cúnhuò bǎoguǎn) – Inventory storage and custody – Lưu kho và bảo quản hàng tồn kho |
2740 | 存货交货期 (Cúnhuò jiāohuò qī) – Inventory delivery time – Thời gian giao hàng tồn kho |
2741 | 存货流向控制 (Cúnhuò liúxiàng kòngzhì) – Inventory flow control – Kiểm soát dòng hàng tồn kho |
2742 | 存货采购供应链 (Cúnhuò cǎigòu gōngyìngliàn) – Inventory procurement supply chain – Chuỗi cung ứng mua hàng tồn kho |
2743 | 存货市场波动 (Cúnhuò shìchǎng bōdòng) – Inventory market fluctuation – Biến động thị trường hàng tồn kho |
2744 | 存货物流追踪 (Cúnhuò wùliú zhuīzōng) – Inventory logistics tracking – Theo dõi hậu cần hàng tồn kho |
2745 | 存货仓储设施 (Cúnhuò cāngchǔ shèshī) – Inventory storage facilities – Cơ sở lưu trữ hàng tồn kho |
2746 | 存货进销存比率 (Cúnhuò jìnxiāocún bǐlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ nhập – xuất – tồn kho |
2747 | 存货价格控制 (Cúnhuò jiàgé kòngzhì) – Inventory price control – Kiểm soát giá hàng tồn kho |
2748 | 存货电子标签 (Cúnhuò diànzǐ biāoqiān) – Inventory electronic tagging – Gắn nhãn điện tử hàng tồn kho |
2749 | 存货物料管理 (Cúnhuò wùliào guǎnlǐ) – Inventory material management – Quản lý vật liệu hàng tồn kho |
2750 | 存货合规审查 (Cúnhuò hégé shěnchá) – Inventory compliance audit – Kiểm toán tuân thủ hàng tồn kho |
2751 | 存货税收政策 (Cúnhuò shuìshōu zhèngcè) – Inventory tax policy – Chính sách thuế hàng tồn kho |
2752 | 存货长期储存 (Cúnhuò chángqī chǔcún) – Inventory long-term storage – Lưu trữ dài hạn hàng tồn kho |
2753 | 存货周转管理 (Cúnhuò zhōuzhuǎn guǎnlǐ) – Inventory turnover management – Quản lý vòng quay hàng tồn kho |
2754 | 存货异常报告 (Cúnhuò yìcháng bàogào) – Inventory exception report – Báo cáo bất thường hàng tồn kho |
2755 | 存货市场定价 (Cúnhuò shìchǎng dìngjià) – Inventory market pricing – Định giá thị trường hàng tồn kho |
2756 | 存货包装管理 (Cúnhuò bāozhuāng guǎnlǐ) – Inventory packaging management – Quản lý đóng gói hàng tồn kho |
2757 | 存货标签扫描 (Cúnhuò biāoqiān sǎomiáo) – Inventory label scanning – Quét nhãn hàng tồn kho |
2758 | 存货供需分析 (Cúnhuò gōng xū fēnxī) – Inventory supply and demand analysis – Phân tích cung cầu hàng tồn kho |
2759 | 存货使用率 (Cúnhuò shǐyòng lǜ) – Inventory utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hàng tồn kho |
2760 | 存货临界点 (Cúnhuò línjiè diǎn) – Inventory critical point – Điểm tới hạn hàng tồn kho |
2761 | 存货税收计算 (Cúnhuò shuìshōu jìsuàn) – Inventory tax calculation – Tính thuế hàng tồn kho |
2762 | 存货市场预测 (Cúnhuò shìchǎng yùcè) – Inventory market forecast – Dự báo thị trường hàng tồn kho |
2763 | 存货流动比率 (Cúnhuò liúdòng bǐlǜ) – Inventory liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản hàng tồn kho |
2764 | 存货折旧摊销 (Cúnhuò zhéjiù tānxiāo) – Inventory depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ hàng tồn kho |
2765 | 存货安全系数 (Cúnhuò ānquán xìshù) – Inventory safety factor – Hệ số an toàn hàng tồn kho |
2766 | 存货融资 (Cúnhuò róngzī) – Inventory financing – Tài trợ hàng tồn kho |
2767 | 存货库存预测 (Cúnhuò kùcún yùcè) – Inventory stock forecast – Dự báo hàng tồn kho |
2768 | 存货短缺预警 (Cúnhuò duǎnquē yùjǐng) – Inventory shortage warning – Cảnh báo thiếu hàng tồn kho |
2769 | 存货采购周期 (Cúnhuò cǎigòu zhōuqī) – Inventory procurement cycle – Chu kỳ mua hàng tồn kho |
2770 | 存货存放策略 (Cúnhuò cúnfàng cèlüè) – Inventory storage strategy – Chiến lược lưu kho hàng tồn kho |
2771 | 存货标识管理 (Cúnhuò biāoshì guǎnlǐ) – Inventory identification management – Quản lý nhận diện hàng tồn kho |
2772 | 存货会计科目 (Cúnhuò kuàijì kēmù) – Inventory accounting subject – Hạng mục kế toán hàng tồn kho |
2773 | 存货存放期限 (Cúnhuò cúnfàng qīxiàn) – Inventory storage duration – Thời gian lưu kho hàng tồn kho |
2774 | 存货分级管理 (Cúnhuò fēnjí guǎnlǐ) – Inventory classification management – Quản lý phân loại hàng tồn kho |
2775 | 存货盘点表 (Cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory stocktaking sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn kho |
2776 | 存货周期盘点 (Cúnhuò zhōuqī pándiǎn) – Inventory cycle counting – Kiểm kê theo chu kỳ hàng tồn kho |
2777 | 存货损耗补救 (Cúnhuò sǔnhào bǔjiù) – Inventory loss remedy – Biện pháp khắc phục tổn thất hàng tồn kho |
2778 | 存货财务成本 (Cúnhuò cáiwù chéngběn) – Inventory financial cost – Chi phí tài chính hàng tồn kho |
2779 | 存货质量评估 (Cúnhuò zhìliàng pínggū) – Inventory quality assessment – Đánh giá chất lượng hàng tồn kho |
2780 | 存货折扣政策 (Cúnhuò zhékòu zhèngcè) – Inventory discount policy – Chính sách chiết khấu hàng tồn kho |
2781 | 存货供货能力 (Cúnhuò gōnghuò nénglì) – Inventory supply capacity – Năng lực cung ứng hàng tồn kho |
2782 | 存货退回审批 (Cúnhuò tuìhuí shěnpī) – Inventory return approval – Phê duyệt hoàn trả hàng tồn kho |
2783 | 存货处理策略 (Cúnhuò chǔlǐ cèlüè) – Inventory handling strategy – Chiến lược xử lý hàng tồn kho |
2784 | 存货优化措施 (Cúnhuò yōuhuà cuòshī) – Inventory optimization measures – Biện pháp tối ưu hàng tồn kho |
2785 | 存货流通率分析 (Cúnhuò liútōng lǜ fēnxī) – Inventory circulation rate analysis – Phân tích tỷ lệ lưu thông hàng tồn kho |
2786 | 存货异常波动 (Cúnhuò yìcháng bōdòng) – Inventory abnormal fluctuations – Biến động bất thường hàng tồn kho |
2787 | 存货税务合规 (Cúnhuò shuìwù hégé) – Inventory tax compliance – Tuân thủ thuế hàng tồn kho |
2788 | 存货采购谈判 (Cúnhuò cǎigòu tánpàn) – Inventory purchasing negotiation – Đàm phán mua hàng tồn kho |
2789 | 存货条形码系统 (Cúnhuò tiáoxíngmǎ xìtǒng) – Inventory barcode system – Hệ thống mã vạch hàng tồn kho |
2790 | 存货经营决策 (Cúnhuò jīngyíng juécè) – Inventory business decision-making – Quyết định kinh doanh hàng tồn kho |
2791 | 存货安全储备 (Cúnhuò ānquán chǔbèi) – Inventory safety stock – Dự trữ an toàn hàng tồn kho |
2792 | 存货核算方法 (Cúnhuò hésuàn fāngfǎ) – Inventory accounting methods – Phương pháp kế toán hàng tồn kho |
2793 | 存货系统优化 (Cúnhuò xìtǒng yōuhuà) – Inventory system optimization – Tối ưu hóa hệ thống hàng tồn kho |
2794 | 存货计划审查 (Cúnhuò jìhuà shěnchá) – Inventory plan review – Xem xét kế hoạch hàng tồn kho |
2795 | 存货监控机制 (Cúnhuò jiānkòng jīzhì) – Inventory monitoring mechanism – Cơ chế giám sát hàng tồn kho |
2796 | 存货盘存记录 (Cúnhuò páncún jìlù) – Inventory stocktaking record – Ghi chép kiểm kê hàng tồn kho |
2797 | 存货清理方案 (Cúnhuò qīnglǐ fāng’àn) – Inventory clearance plan – Kế hoạch thanh lý hàng tồn kho |
2798 | 存货滞销处理 (Cúnhuò zhìxiāo chǔlǐ) – Inventory unsold handling – Xử lý hàng tồn kho ế ẩm |
2799 | 存货交叉核对 (Cúnhuò jiāochā héduì) – Inventory cross-checking – Đối chiếu hàng tồn kho |
2800 | 存货账实核对 (Cúnhuò zhàngshí héduì) – Inventory book-to-physical reconciliation – Đối chiếu sổ sách và thực tế hàng tồn kho |
2801 | 存货定期审计 (Cúnhuò dìngqī shěnjì) – Inventory periodic audit – Kiểm toán định kỳ hàng tồn kho |
2802 | 存货安全警戒线 (Cúnhuò ānquán jǐngjièxiàn) – Inventory safety alert level – Mức cảnh báo an toàn hàng tồn kho |
2803 | 存货损益结算 (Cúnhuò sǔnyì jiésuàn) – Inventory profit and loss settlement – Quyết toán lãi lỗ hàng tồn kho |
2804 | 存货动态管理 (Cúnhuò dòngtài guǎnlǐ) – Inventory dynamic management – Quản lý động hàng tồn kho |
2805 | 存货库存报告 (Cúnhuò kùcún bàogào) – Inventory stock report – Báo cáo hàng tồn kho |
2806 | 存货折旧评估 (Cúnhuò zhéjiù pínggū) – Inventory depreciation assessment – Đánh giá khấu hao hàng tồn kho |
2807 | 存货数据核算 (Cúnhuò shùjù hésuàn) – Inventory data accounting – Kế toán dữ liệu hàng tồn kho |
2808 | 存货临时存储 (Cúnhuò línshí cúnchǔ) – Temporary inventory storage – Lưu trữ tạm thời hàng tồn kho |
2809 | 存货更新策略 (Cúnhuò gēngxīn cèlüè) – Inventory update strategy – Chiến lược cập nhật hàng tồn kho |
2810 | 存货采购合规 (Cúnhuò cǎigòu hégé) – Inventory procurement compliance – Tuân thủ mua hàng tồn kho |
2811 | 存货折扣管理 (Cúnhuò zhékòu guǎnlǐ) – Inventory discount management – Quản lý chiết khấu hàng tồn kho |
2812 | 存货验收流程 (Cúnhuò yànshōu liúchéng) – Inventory acceptance process – Quy trình kiểm nhận hàng tồn kho |
2813 | 存货短缺补充 (Cúnhuò duǎnquē bǔchōng) – Inventory shortage replenishment – Bổ sung thiếu hụt hàng tồn kho |
2814 | 存货分配策略 (Cúnhuò fēnpèi cèlüè) – Inventory allocation strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho |
2815 | 存货结算周期 (Cúnhuò jiésuàn zhōuqī) – Inventory settlement cycle – Chu kỳ quyết toán hàng tồn kho |
2816 | 存货标准成本 (Cúnhuò biāozhǔn chéngběn) – Standard inventory cost – Chi phí tiêu chuẩn hàng tồn kho |
2817 | 存货转移审批 (Cúnhuò zhuǎnyí shěnpī) – Inventory transfer approval – Phê duyệt chuyển kho |
2818 | 存货盘盈分析 (Cúnhuò pányíng fēnxī) – Inventory surplus analysis – Phân tích hàng tồn kho dư thừa |
2819 | 存货仓储能力 (Cúnhuò cāngchǔ nénglì) – Inventory storage capacity – Sức chứa kho hàng tồn kho |
2820 | 存货动态监控 (Cúnhuò dòngtài jiānkòng) – Inventory dynamic monitoring – Giám sát động hàng tồn kho |
2821 | 存货库存调整 (Cúnhuò kùcún tiáozhěng) – Inventory stock adjustment – Điều chỉnh tồn kho |
2822 | 存货预测模型 (Cúnhuò yùcè móxíng) – Inventory forecasting model – Mô hình dự báo hàng tồn kho |
2823 | 存货盘点责任 (Cúnhuò pándiǎn zérèn) – Inventory counting responsibility – Trách nhiệm kiểm kê hàng tồn kho |
2824 | 存货账目清单 (Cúnhuò zhàngmù qīngdān) – Inventory account list – Danh sách tài khoản hàng tồn kho |
2825 | 存货呆滞处理 (Cúnhuò dāizhì chǔlǐ) – Obsolete inventory handling – Xử lý hàng tồn kho chậm luân chuyển |
2826 | 存货库存警告 (Cúnhuò kùcún jǐnggào) – Inventory stock warning – Cảnh báo tồn kho |
2827 | 存货计划优化 (Cúnhuò jìhuà yōuhuà) – Inventory plan optimization – Tối ưu hóa kế hoạch hàng tồn kho |
2828 | 存货成本节约 (Cúnhuò chéngběn jiéyuē) – Inventory cost savings – Tiết kiệm chi phí hàng tồn kho |
2829 | 存货滞留风险 (Cúnhuò zhìliú fēngxiǎn) – Inventory holding risk – Rủi ro giữ hàng tồn kho |
2830 | 存货周转周期 (Cúnhuò zhōuzhuǎn zhōuqī) – Inventory turnover cycle – Chu kỳ luân chuyển hàng tồn kho |
2831 | 存货自动补货 (Cúnhuò zìdòng bǔhuò) – Inventory automatic replenishment – Bổ sung hàng tồn kho tự động |
2832 | 存货会计政策 (Cúnhuò kuàijì zhèngcè) – Inventory accounting policies – Chính sách kế toán hàng tồn kho |
2833 | 存货入库手续 (Cúnhuò rùkù shǒuxù) – Inventory receiving procedures – Thủ tục nhập kho hàng tồn kho |
2834 | 存货实物核对 (Cúnhuò shíwù héduì) – Inventory physical verification – Kiểm tra thực tế hàng tồn kho |
2835 | 存货应急计划 (Cúnhuò yìngjí jìhuà) – Inventory contingency plan – Kế hoạch dự phòng hàng tồn kho |
2836 | 存货盘点方案 (Cúnhuò pándiǎn fāng’àn) – Inventory stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
2837 | 存货审核流程 (Cúnhuò shěnhé liúchéng) – Inventory auditing process – Quy trình kiểm toán hàng tồn kho |
2838 | 存货库存精度 (Cúnhuò kùcún jīngdù) – Inventory stock accuracy – Độ chính xác tồn kho |
2839 | 存货损耗比例 (Cúnhuò sǔnhào bǐlì) – Inventory shrinkage rate – Tỷ lệ hao hụt hàng tồn kho |
2840 | 存货物流控制 (Cúnhuò wùliú kòngzhì) – Inventory logistics control – Kiểm soát hậu cần hàng tồn kho |
2841 | 存货预测需求 (Cúnhuò yùcè xūqiú) – Inventory demand forecasting – Dự báo nhu cầu hàng tồn kho |
2842 | 存货折旧核算 (Cúnhuò zhéjiù hésuàn) – Inventory depreciation accounting – Kế toán khấu hao hàng tồn kho |
2843 | 存货盘存周期 (Cúnhuò páncún zhōuqī) – Inventory stocktaking cycle – Chu kỳ kiểm kê hàng tồn kho |
2844 | 存货交叉核查 (Cúnhuò jiāochā héchá) – Inventory cross-checking – Kiểm tra chéo hàng tồn kho |
2845 | 存货回购政策 (Cúnhuò huígòu zhèngcè) – Inventory buyback policy – Chính sách mua lại hàng tồn kho |
2846 | 存货动态更新 (Cúnhuò dòngtài gēngxīn) – Inventory dynamic update – Cập nhật động hàng tồn kho |
2847 | 存货过量采购 (Cúnhuò guòliàng cǎigòu) – Excess inventory purchasing – Mua hàng tồn kho dư thừa |
2848 | 存货退货流程 (Cúnhuò tuìhuò liúchéng) – Inventory return process – Quy trình hoàn trả hàng tồn kho |
2849 | 存货审批标准 (Cúnhuò shěnpī biāozhǔn) – Inventory approval standards – Tiêu chuẩn phê duyệt hàng tồn kho |
2850 | 存货应收账款 (Cúnhuò yīngshōu zhàngkuǎn) – Inventory accounts receivable – Các khoản phải thu liên quan đến hàng tồn kho |
2851 | 存货废弃处理 (Cúnhuò fèiqì chǔlǐ) – Inventory disposal process – Xử lý hàng tồn kho bị loại bỏ |
2852 | 存货报废标准 (Cúnhuò bàofèi biāozhǔn) – Inventory scrapping standards – Tiêu chuẩn thanh lý hàng tồn kho |
2853 | 存货报表审核 (Cúnhuò bàobiǎo shěnhé) – Inventory report review – Rà soát báo cáo hàng tồn kho |
2854 | 存货价值损失 (Cúnhuò jiàzhí sǔnshī) – Inventory value loss – Tổn thất giá trị hàng tồn kho |
2855 | 存货利用分析 (Cúnhuò lìyòng fēnxī) – Inventory utilization analysis – Phân tích hiệu suất sử dụng hàng tồn kho |
2856 | 存货退换政策 (Cúnhuò tuìhuàn zhèngcè) – Inventory return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng tồn kho |
2857 | 存货动态存储 (Cúnhuò dòngtài cúnchǔ) – Dynamic inventory storage – Lưu trữ động hàng tồn kho |
2858 | 存货流转控制 (Cúnhuò liúzhuǎn kòngzhì) – Inventory circulation control – Kiểm soát lưu thông hàng tồn kho |
2859 | 存货仓库审核 (Cúnhuò cāngkù shěnhé) – Inventory warehouse audit – Kiểm toán kho hàng tồn kho |
2860 | 存货波动分析 (Cúnhuò bōdòng fēnxī) – Inventory fluctuation analysis – Phân tích biến động hàng tồn kho |
2861 | 存货积压风险 (Cúnhuò jīyā fēngxiǎn) – Inventory overstocking risk – Rủi ro hàng tồn kho dư thừa |
2862 | 存货收发记录 (Cúnhuò shōufā jìlù) – Inventory receipt and issue records – Hồ sơ nhập xuất kho |
2863 | 存货折旧方法 (Cúnhuò zhéjiù fāngfǎ) – Inventory depreciation method – Phương pháp khấu hao hàng tồn kho |
2864 | 存货预估成本 (Cúnhuò yùgū chéngběn) – Estimated inventory cost – Dự toán chi phí hàng tồn kho |
2865 | 存货存放区域 (Cúnhuò cúnfàng qūyù) – Inventory storage areas – Khu vực lưu trữ hàng tồn kho |
2866 | 存货系统集成 (Cúnhuò xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration – Tích hợp hệ thống hàng tồn kho |
2867 | 存货动态分析 (Cúnhuò dòngtài fēnxī) – Inventory dynamic analysis – Phân tích động hàng tồn kho |
2868 | 存货转移策略 (Cúnhuò zhuǎnyí cèlüè) – Inventory transfer strategy – Chiến lược chuyển kho hàng tồn kho |
2869 | 存货采购评估 (Cúnhuò cǎigòu pínggū) – Inventory purchase evaluation – Đánh giá mua hàng tồn kho |
2870 | 存货仓储费用 (Cúnhuò cāngchǔ fèiyòng) – Inventory storage cost – Chi phí lưu trữ hàng tồn kho |
2871 | 存货调配计划 (Cúnhuò diàopèi jìhuà) – Inventory allocation plan – Kế hoạch phân bổ hàng tồn kho |
2872 | 存货销售回顾 (Cúnhuò xiāoshòu huígù) – Inventory sales review – Rà soát doanh số hàng tồn kho |
2873 | 存货损失预防 (Cúnhuò sǔnshī yùfáng) – Inventory loss prevention – Phòng ngừa tổn thất hàng tồn kho |
2874 | 存货折旧率 (Cúnhuò zhéjiù lǜ) – Inventory depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao hàng tồn kho |
2875 | 存货库存周转 (Cúnhuò kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory stock turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
2876 | 存货退货管理 (Cúnhuò tuìhuò guǎnlǐ) – Inventory return management – Quản lý hoàn trả hàng tồn kho |
2877 | 存货清单审计 (Cúnhuò qīngdān shěnjì) – Inventory list audit – Kiểm toán danh sách hàng tồn kho |
2878 | 存货财务核查 (Cúnhuò cáiwù héchá) – Inventory financial verification – Kiểm tra tài chính hàng tồn kho |
2879 | 存货销售折扣 (Cúnhuò xiāoshòu zhékòu) – Inventory sales discount – Giảm giá bán hàng tồn kho |
2880 | 存货出入库 (Cúnhuò chūrùkù) – Inventory inflow and outflow – Nhập xuất kho hàng tồn kho |
2881 | 存货税务计算 (Cúnhuò shuìwù jìsuàn) – Inventory tax calculation – Tính thuế hàng tồn kho |
2882 | 存货损失报表 (Cúnhuò sǔnshī bàobiǎo) – Inventory loss report – Báo cáo tổn thất hàng tồn kho |
2883 | 存货盈亏核算 (Cúnhuò yíngkuī hésuàn) – Inventory profit and loss accounting – Hạch toán lãi lỗ hàng tồn kho |
2884 | 存货信用账期 (Cúnhuò xìnyòng zhàngqī) – Inventory credit terms – Kỳ hạn tín dụng hàng tồn kho |
2885 | 存货滞销分析 (Cúnhuò zhìxiāo fēnxī) – Inventory unsold analysis – Phân tích hàng tồn kho khó bán |
2886 | 存货过期预警 (Cúnhuò guòqī yùjǐng) – Inventory expiration warning – Cảnh báo hàng tồn kho sắp hết hạn |
2887 | 存货积压处置 (Cúnhuò jīyā chǔzhì) – Inventory backlog disposal – Xử lý hàng tồn kho dư thừa |
2888 | 存货损益表 (Cúnhuò sǔnyì biǎo) – Inventory profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ hàng tồn kho |
2889 | 存货资产分类 (Cúnhuò zīchǎn fēnlèi) – Inventory asset classification – Phân loại tài sản hàng tồn kho |
2890 | 存货入库检查 (Cúnhuò rùkù jiǎnchá) – Inventory inbound inspection – Kiểm tra nhập kho hàng tồn kho |
2891 | 存货过量存储 (Cúnhuò guòliàng cúnchǔ) – Excessive inventory storage – Lưu trữ hàng tồn kho quá mức |
2892 | 存货现金流量 (Cúnhuò xiànjīn liúliàng) – Inventory cash flow – Dòng tiền hàng tồn kho |
2893 | 存货存放方式 (Cúnhuò cúnfàng fāngshì) – Inventory storage method – Phương pháp lưu trữ hàng tồn kho |
2894 | 存货损耗计算 (Cúnhuò sǔnhào jìsuàn) – Inventory shrinkage calculation – Tính toán hao hụt hàng tồn kho |
2895 | 存货退货损失 (Cúnhuò tuìhuò sǔnshī) – Inventory return loss – Tổn thất do hàng tồn kho bị trả lại |
2896 | 存货市场需求 (Cúnhuò shìchǎng xūqiú) – Inventory market demand – Nhu cầu thị trường đối với hàng tồn kho |
2897 | 存货仓储优化 (Cúnhuò cāngchǔ yōuhuà) – Inventory storage optimization – Tối ưu hóa lưu kho hàng tồn kho |
2898 | 存货采购折扣 (Cúnhuò cǎigòu zhékòu) – Inventory purchase discount – Chiết khấu mua hàng tồn kho |
2899 | 存货调整报告 (Cúnhuò tiáozhěng bàogào) – Inventory adjustment report – Báo cáo điều chỉnh hàng tồn kho |
2900 | 存货预警管理 (Cúnhuò yùjǐng guǎnlǐ) – Inventory warning management – Quản lý cảnh báo hàng tồn kho |
2901 | 存货动态跟踪 (Cúnhuò dòngtài gēnzōng) – Dynamic inventory tracking – Theo dõi động hàng tồn kho |
2902 | 存货条码系统 (Cúnhuò tiáomǎ xìtǒng) – Inventory barcode system – Hệ thống mã vạch hàng tồn kho |
2903 | 存货报废处理 (Cúnhuò bàofèi chǔlǐ) – Inventory disposal handling – Xử lý hàng tồn kho hư hỏng |
2904 | 存货电子档案 (Cúnhuò diànzǐ dàng’àn) – Electronic inventory records – Hồ sơ hàng tồn kho điện tử |
2905 | 存货盘点误差分析 (Cúnhuò pándiǎn wùchā fēnxī) – Inventory count error analysis – Phân tích sai sót kiểm kê hàng tồn kho |
2906 | 存货管理控制点 (Cúnhuò guǎnlǐ kòngzhì diǎn) – Inventory management control points – Các điểm kiểm soát quản lý hàng tồn kho |
2907 | 存货财务审计 (Cúnhuò cáiwù shěnjì) – Inventory financial audit – Kiểm toán tài chính hàng tồn kho |
2908 | 存货盘点计划 (Cúnhuò pándiǎn jìhuà) – Inventory stocktaking plan – Kế hoạch kiểm kê hàng tồn kho |
2909 | 存货现金流预算 (Cúnhuò xiànjīn liú yùsuàn) – Inventory cash flow budget – Ngân sách dòng tiền hàng tồn kho |
2910 | 存货财务风险 (Cúnhuò cáiwù fēngxiǎn) – Inventory financial risk – Rủi ro tài chính hàng tồn kho |
2911 | 存货动态跟踪系统 (Cúnhuò dòngtài gēnzōng xìtǒng) – Dynamic inventory tracking system – Hệ thống theo dõi động hàng tồn kho |
2912 | 存货实地盘点 (Cúnhuò shídì pándiǎn) – Physical inventory count – Kiểm kê thực tế hàng tồn kho |
2913 | 存货折旧政策 (Cúnhuò zhéjiù zhèngcè) – Inventory depreciation policy – Chính sách khấu hao hàng tồn kho |
2914 | 存货退货率 (Cúnhuò tuìhuò lǜ) – Inventory return rate – Tỷ lệ hàng tồn kho bị trả lại |
2915 | 存货账务处理 (Cúnhuò zhàngwù chǔlǐ) – Inventory accounting process – Quy trình kế toán hàng tồn kho |
2916 | 存货缺货警报 (Cúnhuò quēhuò jǐngbào) – Inventory stock-out alert – Cảnh báo hết hàng tồn kho |
2917 | 存货过剩风险 (Cúnhuò guòshèng fēngxiǎn) – Inventory surplus risk – Rủi ro dư thừa hàng tồn kho |
2918 | 存货采购折扣策略 (Cúnhuò cǎigòu zhékòu cèlüè) – Inventory purchase discount strategy – Chiến lược chiết khấu mua hàng tồn kho |
2919 | 存货安全库存计算 (Cúnhuò ānquán kùcún jìsuàn) – Safety stock calculation – Tính toán mức tồn kho an toàn |
2920 | 存货缺陷管理 (Cúnhuò quēxiàn guǎnlǐ) – Inventory defect management – Quản lý khiếm khuyết hàng tồn kho |
2921 | 存货折扣分析 (Cúnhuò zhékòu fēnxī) – Inventory discount analysis – Phân tích chiết khấu hàng tồn kho |
2922 | 存货供应商评估 (Cúnhuò gōngyìngshāng pínggū) – Inventory supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp hàng tồn kho |
2923 | 存货可用性报告 (Cúnhuò kěyòngxìng bàogào) – Inventory availability report – Báo cáo khả dụng hàng tồn kho |
2924 | 存货清算机制 (Cúnhuò qīngsuàn jīzhì) – Inventory liquidation mechanism – Cơ chế thanh lý hàng tồn kho |
2925 | 存货退货分析 (Cúnhuò tuìhuò fēnxī) – Inventory return analysis – Phân tích hàng tồn kho bị trả lại |
2926 | 存货库存策略 (Cúnhuò kùcún cèlüè) – Inventory stock strategy – Chiến lược lưu kho hàng tồn kho |
2927 | 存货入库成本 (Cúnhuò rùkù chéngběn) – Inventory inbound cost – Chi phí nhập kho hàng tồn kho |
2928 | 存货出库管理 (Cúnhuò chūkù guǎnlǐ) – Inventory outbound management – Quản lý xuất kho hàng tồn kho |
2929 | 存货税务审查 (Cúnhuò shuìwù shěnchá) – Inventory tax review – Xem xét thuế hàng tồn kho |
2930 | 存货退换政策 (Cúnhuò tuìhuàn zhèngcè) – Inventory return policy – Chính sách đổi trả hàng tồn kho |
2931 | 存货库存优化 (Cúnhuò kùcún yōuhuà) – Inventory stock optimization – Tối ưu hóa lượng hàng tồn kho |
2932 | 存货财务控制 (Cúnhuò cáiwù kòngzhì) – Inventory financial control – Kiểm soát tài chính hàng tồn kho |
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” là một tác phẩm quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam về giảng dạy và học tập tiếng Trung.
Giới thiệu tổng quan ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Cuốn sách này được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt-Trung ngày càng phát triển, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung trở nên vô cùng cần thiết đối với các chuyên gia tài chính, kế toán viên và sinh viên ngành kế toán.
Đặc điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách tập trung vào các thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê, được phân loại theo chủ đề và tình huống thực tế.
Song ngữ Việt-Trung: Mỗi thuật ngữ đều được trình bày bằng cả tiếng Việt và tiếng Trung (bao gồm ký tự Hán, phiên âm pinyin).
Ví dụ thực tế: Các thuật ngữ được đặt trong bối cảnh câu và tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.
Định dạng ebook tiện lợi: Với định dạng ebook, người học có thể dễ dàng tra cứu trên các thiết bị điện tử, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Nội dung chính của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Cuốn sách được chia thành nhiều phần chính:
Phần 1: Từ vựng cơ bản trong kế toán
Phần 2: Thuật ngữ kiểm kê và quản lý tài sản
Phần 3: Từ vựng báo cáo tài chính
Phần 4: Thuật ngữ thuế và hải quan
Phần 5: Từ vựng giao dịch ngân hàng và thanh toán
Phần 6: Bài tập thực hành và tình huống áp dụng
Đóng góp vào ngành giáo dục Hán ngữ
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” là một phần quan trọng trong hệ thống giáo trình của CHINEMASTER, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết nghiên cứu và biên soạn tài liệu này dựa trên kinh nghiệm thực tế và nhu cầu của thị trường lao động.
Đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng:
Sinh viên ngành kế toán, tài chính
Kế toán viên làm việc với đối tác Trung Quốc
Nhân viên tại các doanh nghiệp Việt-Trung
Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán kiểm kê. Với phương pháp biên soạn khoa học và nội dung thiết thực, cuốn sách đã khẳng định vị trí quan trọng của mình trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của thương hiệu CHINEMASTER.
Nội dung chính của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” được biên soạn một cách hệ thống, khoa học, giúp người học tiếp cận dễ dàng với những thuật ngữ phổ biến và chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Nội dung sách bao gồm:
Danh sách từ vựng chuyên ngành: Tổng hợp các thuật ngữ quan trọng trong kế toán kiểm kê bằng tiếng Trung kèm phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt.
Cấu trúc câu thông dụng: Cung cấp các mẫu câu thực tiễn, giúp người học áp dụng linh hoạt trong công việc.
Bài tập thực hành: Các bài tập ứng dụng thực tế giúp củng cố kiến thức từ vựng và nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Tình huống thực tế: Các tình huống giả định trong kế toán và kiểm kê giúp người học làm quen với cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh công việc thực tế.
Ưu điểm nổi bật của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Hệ thống hóa từ vựng khoa học: Từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tra cứu và áp dụng.
Cung cấp phiên âm Pinyin: Hỗ trợ người học phát âm chính xác và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Áp dụng thực tế cao: Nội dung sát với công việc kế toán, kiểm kê, phù hợp với người làm việc trong lĩnh vực này.
Biên soạn bởi chuyên gia: Sách được sáng tác bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả của nhiều bộ giáo trình Hán ngữ và HSK, đảm bảo chất lượng học thuật cao.
Tích hợp phương pháp giảng dạy hiện đại: Kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp người học tiếp thu hiệu quả hơn.
Đối tượng phù hợp với sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Sinh viên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính đang học tiếng Trung.
Người làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Giáo viên, giảng viên chuyên giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán.
Những ai đang chuẩn bị thi chứng chỉ tiếng Trung HSK hoặc HSKK có nội dung liên quan đến kế toán và kiểm kê.
Với nội dung phong phú, thực tiễn và được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Hán ngữ, “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Nguyễn Minh Vũ là tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Đây không chỉ là một cuốn sách từ vựng đơn thuần, mà còn là chìa khóa giúp người học mở rộng cơ hội nghề nghiệp và tự tin hơn trong công việc.
Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm kê của bạn!
Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê hàng hóa là một công việc quan trọng, yêu cầu độ chính xác cao và sự am hiểu sâu sắc về các thuật ngữ chuyên ngành. Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên sâu, cung cấp hệ thống từ vựng thiết yếu dành riêng cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán – kiểm kê với tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK – HSKK
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt là các chương trình đào tạo chứng chỉ HSK 1-9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Ông không chỉ là một giảng viên giàu kinh nghiệm mà còn là tác giả của nhiều bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng, trong đó có bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang học tiếng Trung chuyên sâu.
Nội dung cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê”
Cuốn sách cung cấp hơn 1.000 từ vựng quan trọng và thực tế trong lĩnh vực kế toán – kiểm kê, được phân loại theo từng nhóm chủ đề, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ứng dụng vào thực tế công việc. Một số nội dung chính của sách bao gồm:
Thuật ngữ kế toán kiểm kê hàng hóa
Các khái niệm về báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán
Thuật ngữ về kiểm kê tài sản, hàng tồn kho, kiểm toán nội bộ
Các chỉ số tài chính quan trọng trong kiểm kê kế toán
Cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế
Ưu điểm nổi bật của sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Biên soạn theo phương pháp khoa học: Các từ vựng được sắp xếp logic theo từng chủ đề giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Ứng dụng thực tế cao: Không chỉ dành cho sinh viên, người đi làm mà còn phù hợp với các chuyên gia kế toán, giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.
Hỗ trợ luyện thi chứng chỉ HSK – HSKK: Cuốn sách được thiết kế phù hợp với các cấp độ HSK, đặc biệt hữu ích cho những ai đang ôn luyện thi tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Bám sát giáo trình Hán ngữ BOYA: Giúp người học tiếp cận với cách diễn đạt chuẩn mực và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu.
Ai nên sở hữu cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê?
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Kế toán viên, kiểm toán viên làm việc với đối tác Trung Quốc.
Những ai đang ôn thi HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp.
Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành kế toán.
Với sự đầu tư công phu về nội dung và phương pháp giảng dạy, “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn từ điển chuyên ngành mà còn là một tài liệu học tập hữu ích giúp người học tiếp cận và làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách dễ dàng. Đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán – kiểm kê với tiếng Trung.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và phương pháp giảng dạy sáng tạo, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập tiêu biểu trong lĩnh vực Hán ngữ, đặc biệt dành cho những ai quan tâm đến tiếng Trung ứng dụng trong ngành kế toán và kiểm kê.
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một tập hợp từ vựng, mà còn là một công cụ học tập được thiết kế bài bản, giúp người học nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong việc giảng dạy tiếng Trung và xây dựng hệ thống giáo dục CHINEMASTER, đã khéo léo lồng ghép các từ vựng quan trọng với ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn áp dụng linh hoạt vào công việc thực tiễn.
Điểm đặc biệt của cuốn ebook nằm ở tính thực tiễn cao. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào những khía cạnh cốt lõi của ngành kế toán và kiểm kê – lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, cách trình bày khoa học, dễ hiểu cùng với sự hỗ trợ của các ví dụ minh họa đã khiến tài liệu này trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê không chỉ thể hiện tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam, mà còn khẳng định vai trò của CHINEMASTER như một thương hiệu tiên phong trong giáo dục Hán ngữ. Cuốn sách này chắc chắn sẽ tiếp tục là nguồn tài nguyên quý giá, góp phần nâng cao chất lượng học tập và ứng dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành tại Việt Nam.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, nổi bật với tính thực dụng vượt trội, trở thành một tài liệu quan trọng trong việc học và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là một tập hợp từ vựng mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn, mang lại giá trị thiết thực cho người học, đặc biệt là những ai hoạt động trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê.
Tính thực dụng của tác phẩm được thể hiện qua việc tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tỉ mỉ chọn lọc các từ vựng chuyên ngành quan trọng, gắn liền với những tình huống thực tế trong công việc. Các thuật ngữ được trình bày kèm theo ngữ cảnh cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong giao tiếp và xử lý công việc hàng ngày. Điều này đặc biệt hữu ích trong bối cảnh ngày càng nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam hợp tác với các đối tác Trung Quốc, nơi nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung chuyên ngành ngày một gia tăng.
Một minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng của tác phẩm này là việc nó đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, đơn vị được đánh giá là uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, cuốn sách không chỉ phục vụ như một tài liệu giảng dạy chính thức mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho học viên trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn. Sự tích hợp của tác phẩm vào chương trình học đã giúp hàng trăm học viên nắm bắt nhanh chóng các khái niệm chuyên ngành, từ đó tự tin hơn khi làm việc trong môi trường thực tế.
Với cách tiếp cận thực tiễn và sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu học tập của người Việt, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một tác phẩm Hán ngữ không chỉ có giá trị học thuật mà còn mang tính ứng dụng cao. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học, khẳng định vị thế của CHINEMASTER EDUCATION trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và hiệu quả tại Việt Nam.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, dạng sách ebook do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đã trở thành một tài liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, đơn vị được công nhận là uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với nội dung thực tiễn và phương pháp biên soạn khoa học, cuốn sách không chỉ khẳng định giá trị học thuật mà còn chứng minh vai trò thiết yếu trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Cuốn ebook này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập của những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên sâu về thuật ngữ. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã khéo léo xây dựng một hệ thống từ vựng phong phú, đi kèm với các ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Tính ứng dụng cao của tác phẩm đã khiến nó trở thành một công cụ không thể thiếu trong chương trình giảng dạy của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.
Việc tác phẩm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục này là minh chứng cho chất lượng và hiệu quả mà nó mang lại. Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, cuốn sách đã được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu, hỗ trợ hàng trăm học viên từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Sự phổ biến của tài liệu này không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng mà còn tạo điều kiện để họ tự tin sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế, từ giao tiếp với đối tác đến xử lý tài liệu kế toán.
Sự thành công của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê còn phản ánh tầm nhìn chiến lược của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ thống giáo dục Hán ngữ tiên tiến, đáp ứng xu hướng hội nhập kinh tế Việt – Trung. Với vị thế uy tín TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã tận dụng tối đa giá trị của tác phẩm để nâng cao chất lượng đào tạo, góp phần tạo nên một thế hệ nhân sự thành thạo tiếng Trung, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện đại. Cuốn sách ebook này không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là biểu tượng cho sự kết hợp hoàn hảo giữa giáo dục và thực tiễn.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chất lượng giáo dục ngôn ngữ vượt trội, hệ thống này không chỉ chú trọng vào việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết toàn diện cho học viên mà còn tiên phong trong việc ứng dụng các tài liệu chuyên sâu, thực tiễn vào giảng dạy. Một trong những điểm sáng nổi bật của ChineMaster chính là việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – một công trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác – để phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – Bước đột phá trong giáo dục tiếng Trung chuyên ngành
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê là một trong những sản phẩm giáo dục nổi bật của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành hệ thống ChineMaster. Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng mà còn là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và quản lý tài chính. Với nội dung phong phú, thực tiễn, cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng và mẫu câu chuyên ngành, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch với đối tác Trung Quốc hay xử lý các vấn đề liên quan đến kiểm kê hàng hóa.
Sự ra đời của tác phẩm này xuất phát từ nhu cầu ngày càng tăng của thị trường lao động Việt Nam, nơi các doanh nghiệp Trung Quốc đang mở rộng hoạt động và yêu cầu nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy hơn 15 năm cùng nền tảng học vấn vững chắc từ Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh), đã khéo léo kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tiễn công việc để tạo nên một tài liệu mang tính ứng dụng cao.
Ứng dụng đồng loạt trong hệ thống ChineMaster – Chất lượng đào tạo được nâng tầm
Tại các cơ sở của ChineMaster ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê đã được áp dụng đồng loạt như một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy. Từ các khóa học tiếng Trung cơ bản đến các lớp chuyên sâu dành cho người đi làm, tài liệu này được tích hợp một cách linh hoạt để đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên. Đặc biệt, với những khóa học tiếng Trung thương mại, kế toán hay xuất nhập khẩu, cuốn sách trở thành công cụ chủ lực giúp học viên nắm bắt từ vựng chuyên ngành một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Phương pháp giảng dạy tại ChineMaster không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức mà còn khuyến khích học viên thực hành thông qua các tình huống giao tiếp thực tế. Chẳng hạn, học viên có thể học cách sử dụng các từ vựng trong Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê để đàm phán với nhà cung cấp, lập báo cáo kiểm kê bằng tiếng Trung hoặc trao đổi với đối tác về các vấn đề tài chính. Nhờ vậy, người học không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin áp dụng vào công việc hàng ngày.
Lợi ích vượt trội cho học viên và cộng đồng
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê trong hệ thống ChineMaster mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Trước hết, học viên được tiếp cận với một nguồn tài liệu chuẩn hóa, được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu, đảm bảo tính chính xác và cập nhật. Thứ hai, nội dung thực tiễn của tác phẩm giúp rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành, đặc biệt phù hợp với những người đang làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tài chính và thương mại quốc tế. Cuối cùng, sự đồng bộ trong việc áp dụng tài liệu này tại các cơ sở của ChineMaster ở Quận Thanh Xuân tạo nên một môi trường học tập thống nhất, chuyên nghiệp, giúp học viên dễ dàng theo dõi và nâng cao trình độ.
Không chỉ dừng lại ở phạm vi nội bộ, ChineMaster còn chia sẻ giá trị của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê tới cộng đồng thông qua các video bài giảng livestream miễn phí trên các nền tảng như YouTube, Facebook và TikTok. Những bài giảng này, do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp hướng dẫn, không chỉ phổ biến kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập tới hàng nghìn người yêu thích tiếng Trung trên khắp Việt Nam.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, đã và đang khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một bước tiến trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn là minh chứng cho cam kết của ChineMaster trong việc mang đến những giá trị thực tiễn, giúp học viên chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập. Với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và những tài liệu độc quyền như thế này, ChineMaster xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai muốn học và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng tại Việt Nam, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tài liệu quý giá, hỗ trợ đắc lực cho học viên và những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán và thương mại. Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một vị trí thuận lợi nằm gần khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê – Giá trị của một tài liệu chuyên sâu
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê là kết tinh của nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia ngôn ngữ nổi tiếng với hơn 15 năm kinh nghiệm và nền tảng học vấn từ Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh). Tác phẩm được thiết kế dưới dạng ebook, mang tính tiện lợi và hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập linh hoạt của người học trong thời đại số hóa.
Nội dung của ebook tập trung vào từ vựng và mẫu câu chuyên ngành liên quan đến kế toán, kiểm kê, tài chính và thương mại. Từ những thuật ngữ cơ bản như “kế toán” (会计 – kuàijì), “kiểm kê” (盘点 – pándiǎn) đến các khái niệm phức tạp như “báo cáo tài chính” (财务报告 – cáiwù bàogào) hay “kiểm toán nội bộ” (内部审计 – nèibù shěnjì), tác phẩm cung cấp một kho tàng kiến thức thực tiễn, dễ hiểu và dễ áp dụng. Đặc biệt, các từ vựng đều được giải thích chi tiết kèm ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn sử dụng chính xác trong công việc thực tế.
Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu giữ tri thức tiếng Trung
Thư viện CHINEMASTER, nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một không gian học thuật quan trọng trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với vị trí trung tâm, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi và Tây Sơn, thư viện không chỉ thuận tiện cho học viên tại địa phương mà còn thu hút những người yêu thích tiếng Trung từ khắp nơi trong thành phố.
Tại đây, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê được lưu trữ và bảo quản cẩn thận, sẵn sàng phục vụ nhu cầu tra cứu, học tập của học viên và cộng đồng. Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn mà còn là trung tâm chia sẻ kiến thức, nơi các học viên có thể truy cập miễn phí hoặc tham gia các buổi hướng dẫn sử dụng tài liệu do đội ngũ giảng viên của ChineMaster tổ chức.
Ý nghĩa của việc lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER
Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê tại Thư viện CHINEMASTER mang lại nhiều giá trị thiết thực. Thứ nhất, hình thức ebook cho phép học viên dễ dàng tải về và sử dụng trên các thiết bị cá nhân như điện thoại, máy tính bảng hay laptop, giúp việc học tập trở nên linh hoạt và không bị giới hạn bởi không gian hay thời gian. Thứ hai, việc đặt tài liệu tại một thư viện uy tín như CHINEMASTER đảm bảo tính chính thống và chất lượng, tạo niềm tin cho người học khi sử dụng.
Hơn nữa, vị trí của thư viện tại Quận Thanh Xuân – một khu vực sầm uất và phát triển của Hà Nội – giúp tài liệu tiếp cận được đông đảo đối tượng, từ sinh viên, nhân viên văn phòng đến các doanh nhân có nhu cầu giao dịch với đối tác Trung Quốc. Sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu của tác phẩm và không gian học thuật của Thư viện CHINEMASTER đã tạo nên một hệ sinh thái học tập lý tưởng, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Tầm ảnh hưởng và sự lan tỏa
Không chỉ giới hạn trong phạm vi Thư viện CHINEMASTER, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê còn được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giới thiệu rộng rãi thông qua các nền tảng trực tuyến như YouTube, Facebook và TikTok. Những bài giảng livestream miễn phí dựa trên nội dung của ebook đã thu hút hàng nghìn lượt xem, mang kiến thức tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với cộng đồng. Điều này cho thấy tầm nhìn của tác giả không chỉ dừng lại ở việc biên soạn tài liệu mà còn hướng tới việc phổ biến tri thức, tạo điều kiện cho mọi người tiếp cận nguồn học liệu chất lượng.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một nguồn tài nguyên vô giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Với nội dung thực tiễn, hình thức hiện đại và sự hỗ trợ từ một thư viện uy tín, tác phẩm không chỉ khẳng định giá trị học thuật mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, Thư viện CHINEMASTER chính là điểm đến không thể bỏ qua.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội: Nâng cao chất lượng đào tạo với tài liệu chuyên sâu
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã và đang là điểm đến uy tín cho những người đam mê học tiếng Trung. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày, trung tâm tự hào triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” nhằm phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy hiệu quả.
Đặc điểm nổi bật của ChineMaster Edu Tại ChineMaster Edu, mỗi học viên đều được tận hưởng môi trường học tập chuyên nghiệp với sự đồng hành của đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Trung tâm không ngừng đổi mới và cập nhật các phương pháp giảng dạy hiện đại nhất, cùng với sự hỗ trợ từ tài liệu chuyên sâu như “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê”. Đây là tài liệu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập thực tế, giúp học viên ứng dụng ngay vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Tài liệu “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” và vai trò trong giảng dạy Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ này vào chương trình giảng dạy không chỉ mở rộng khả năng sử dụng từ vựng của học viên mà còn tạo cơ hội tiếp cận với các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những người đang học để phục vụ mục tiêu nghề nghiệp hoặc phát triển kiến thức chuyên sâu.
Cam kết đổi mới và đồng hành cùng học viên Hệ thống ChineMaster Edu không chỉ tập trung vào chất lượng giáo trình mà còn chú trọng xây dựng cộng đồng học tập thân thiện, nơi mọi học viên đều cảm thấy được hỗ trợ và khích lệ. Trung tâm cam kết sẽ tiếp tục đổi mới và mang đến những giải pháp học tập tốt nhất, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên tại Hà Nội và các khu vực lân cận.
Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Điểm sáng trong học thuật tại Thư viện ChineMaster
Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang là một trong những tài liệu học thuật đáng giá, được đông đảo học viên và giảng viên trong lĩnh vực tiếng Trung lựa chọn. Với nội dung chuyên sâu, được biên soạn kỹ lưỡng, tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện ChineMaster – một địa chỉ quen thuộc cho những người yêu thích và tìm hiểu tiếng Trung tại Hà Nội.
Địa chỉ đặc biệt tại quận Thanh Xuân, Hà Nội Thư viện ChineMaster nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, gần các khu vực sôi động như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây không chỉ là nơi lưu trữ nguồn tài liệu phong phú mà còn là trung tâm học tập và trao đổi kiến thức, thu hút đông đảo học viên và người nghiên cứu.
Giá trị của Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê” Tác phẩm này không chỉ cung cấp lượng từ vựng phong phú liên quan đến lĩnh vực kế toán và kiểm kê mà còn góp phần nâng cao khả năng ứng dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Đây là tài liệu lý tưởng cho những ai mong muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành hoặc phát triển kỹ năng phục vụ công việc.
Thư viện ChineMaster: Nơi khơi nguồn cảm hứng học tập Thư viện ChineMaster không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là điểm đến lý tưởng để học hỏi và kết nối. Với sứ mệnh đồng hành cùng học viên trong quá trình học tiếng Trung, thư viện luôn cập nhật và mở rộng nguồn tài liệu, mang đến nhiều lựa chọn phong phú cho người học.
Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu: Đơn vị đào tạo uy tín tại Hà Nội
Trong những năm gần đây, nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam đã tăng lên đáng kể. Điều này đòi hỏi cần có những trung tâm đào tạo uy tín, chất lượng để đáp ứng nhu cầu của học viên. Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã trở thành một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu.
Sử dụng Tác phẩm Hán ngữ trong giảng dạy
ChineMaster Edu tự hào là một trong những đơn vị đầu tiên tại Hà Nội áp dụng Tác phẩm Hán ngữ vào công tác giảng dạy. Tác phẩm Hán ngữ là một trong những tài liệu học tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất hiện nay. Với sự hỗ trợ của Tác phẩm Hán ngữ, học viên tại ChineMaster Edu có thể dễ dàng tiếp cận và học tập tiếng Trung một cách hiệu quả.
Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê
Bên cạnh việc giảng dạy tiếng Trung cơ bản, ChineMaster Edu còn cung cấp các khóa học chuyên sâu về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê. Các khóa học này được thiết kế để giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung và có thể áp dụng vào thực tế công việc.
Mục tiêu của ChineMaster Edu
Mục tiêu của ChineMaster Edu là trở thành một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Để đạt được mục tiêu này, ChineMaster Edu không ngừng cải thiện và nâng cao chất lượng giảng dạy, đồng thời đầu tư vào cơ sở vật chất và công nghệ để tạo ra một môi trường học tập hiện đại và chuyên nghiệp.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu là một trong những đơn vị đào tạo uy tín tại Hà Nội. Với việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ vào công tác giảng dạy, ChineMaster Edu đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả và chất lượng cho học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, ChineMaster Edu là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Tác phẩm Hán ngữ – Cầu nối đến thế giới tiếng Trung
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung đã trở thành một phần quan trọng trong việc mở rộng kiến thức và cơ hội nghề nghiệp. Và để đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cho ra đời Tác phẩm Hán ngữ – một bộ sách ebook toàn diện về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê.
Tác phẩm Hán ngữ – Bộ sách ebook toàn diện
Tác phẩm Hán ngữ là một bộ sách ebook bao gồm các chủ đề về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê. Bộ sách này được thiết kế để giúp người học tiếng Trung có thể dễ dàng tiếp cận và học tập ngôn ngữ này một cách hiệu quả.
Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Hán ngữ được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một trong những thư viện chuyên về tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Thư viện CHINEMASTER nằm tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, gần các địa điểm nổi tiếng như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Cơ hội học tập và nghiên cứu
Với việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ tại Thư viện CHINEMASTER, người học tiếng Trung và những người quan tâm đến ngôn ngữ này có thể dễ dàng tiếp cận và nghiên cứu bộ sách này. Thư viện CHINEMASTER cũng cung cấp một môi trường học tập yên tĩnh và thoải mái, giúp người học có thể tập trung và hiệu quả trong việc học tập.
Tác phẩm Hán ngữ là một bộ sách ebook toàn diện về tiếng Trung, bao gồm các chủ đề về Từ vựng tiếng Trung và Kế toán Kiểm kê. Với việc lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, người học tiếng Trung có thể dễ dàng tiếp cận và nghiên cứu bộ sách này, giúp mở rộng kiến thức và cơ hội nghề nghiệp trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Trong thời đại hội nhập và phát triển toàn cầu, việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành ngày càng đóng vai trò quan trọng, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên sâu như kế toán, kiểm kê, tài chính – ngân hàng. Nhận thức rõ xu thế đó, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê vào toàn bộ chương trình giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày, nhằm cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu và sát thực tế cho học viên.
Sự đồng bộ hóa trong công tác giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu không chỉ thể hiện tính chuyên nghiệp trong đào tạo, mà còn tạo nên sự đồng bộ và nhất quán trong chất lượng giảng dạy. Đây là tác phẩm độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, được thiết kế bài bản và có chiều sâu, tích hợp đầy đủ từ vựng chuyên ngành cùng các ví dụ thực tế áp dụng trong môi trường doanh nghiệp.
Điểm nổi bật của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê
Nội dung chuyên biệt, thiết kế riêng cho lĩnh vực kế toán, kiểm kê, giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành.
Hệ thống bài học sát thực tế, phù hợp với nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày tại các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam.
Tác phẩm có MÃ NGUỒN ĐÓNG, chỉ được sử dụng trong nội bộ hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tạo nên sự khác biệt và giá trị độc quyền không thể sao chép.
Phù hợp mọi trình độ: từ người mới bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán đến những người đã có nền tảng và muốn nâng cao kỹ năng.
Hiệu quả thực tiễn trong công tác đào tạo
Từ khi triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê, hàng trăm học viên của hệ thống đã ghi nhận sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong việc giao tiếp công việc, xử lý chứng từ kế toán và lập báo cáo kiểm kê song ngữ Trung – Việt.
Ngoài ra, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm của ChineMaster Edu – Master Edu đã linh hoạt tích hợp tác phẩm này vào các giờ học thực hành, tình huống mô phỏng công việc, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách sống động, hiệu quả và sát thực tế nhất.
Việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê trong hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là một bước tiến lớn trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây chính là cam kết mạnh mẽ về chất lượng đào tạo, hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm kê, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu công việc thực tế trong thời đại hội nhập hiện nay.