Chào các em học viên, trong buổi học hôm nay chúng ta sẽ học về phần ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản trong tài liệu Tiếng Trung Thương mại. Các em giở sách sang trang số 249, bài 39, chủ đề bài học của chúng ta là Sự phát triển nền Kinh tế Việt Nam.
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận về vấn đề Bạn có cách gì để dẫn dắt nền Kinh tế Việt Nam đi lên không. Các em về nhà đã chuẩn bị nội dung cho buổi thảo luận đó chưa nhỉ.
Mỗi buổi học chúng ta có thể thảo luận một hay nhiều chủ đề, tùy thuộc vào mức độ sôi nổi và không khí của lớp học, vì vậy các em càng muốn thu hoạch được nhiều hơn thì phải chịu khó xông pha phát biểu chính kiến của cá nhân bằng Tiếng Trung, không phải bằng Tiếng Việt, chỉ khi nào các em bí quá thì mới dùng Tiếng Việt đó nhé.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới điểm qua lại chút nội dung của bài số 38.
Ngữ pháp trong Tiếng Trung Thương mại cơ bản
Cách dùng 先后 trong Tiếng Trung Thương mại
先后 (xiān hòu) : lần lượt; tuần tự
Ví dụ:
(1) 请大家按先后顺序排队入场,对号入座。
qǐng dà jiā àn xiān hòu shùn xù pái duì rù chǎng ,duì hào rù zuò.
Mọi người hãy lần lượt theo thứ tự vào hội trường, ngồi đúng vị trí.
(2) 现在公司不再以进公司的先后提拔人才。
xiàn zài gōng sī bú zài yǐ jìn gōng sī de xiān hòu tí bá rén cái.
Bây giờ công ty không còn đề bạt nhân tài theo kiểu lần lượt nữa.
(3) 很多美国跨国公司为了实现全球化战略,先后在欧洲、亚洲和非洲成立了分公司。
hěn duō měi guó kuà guó gōng sī wèi le shí xiàn quán qiú huà zhàn luè ,xiān hòu zài ōu zhōu 、yà zhōu hé fēi zhōu chéng lì le fēn gōng sī.
Để thực hiện chiến lược toàn cầu hóa, rất nhiều công ty có tầm cỡ Quốc tế đã lần lượt thành lập công ty chi nhánh ở Châu Âu, Châu Á và Châu Phi.
(4) 他们公司先后聘请了很多海外留学归来的信息技术人才。
tā men gōng sī xiān hòu pìn qǐng le hěn duō hǎi wài liú xué guī lái de xìn xī jì shù rén cái.
Công ty của họ lần lượt mời các nhân tài công nghệ thông tin đi du học từ nước ngoài đến phỏng vấn.
(5) 许多海外公司先后来经济特区投资建厂。
xǔ duō hǎi wài gōng sī xiān hòu lái jīng jì tè qū tóu zī jiàn chǎng.
Rất nhiều công ty nước ngoài lần lượt đến đặc khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà máy.
(6) 她先后两次被评为优秀员工。
tā xiān hòu liǎng cì bèi píng wéi yōu xiù yuán gōng.
Cô ta liên tiếp hai lần được bình chọn là công nhân viên ưu tú.
Nội dung chính buổi học Tiếng Trung Thương mại hôm nay bao gồm các trọng điểm sau
- Ôn tập nội dung kiến thức Tiếng Trung Thương mại của bài 38
- Kiểm tra từ vựng Tiếng Trung Thương mại từ bài 1 đến bài 38
- Thực hành luyện tập Khẩu ngữ Tiếng Trung Thương mại
- Thảo luận bằng Tiếng Trung về chủ đề Sự phát triển Kinh tế Việt Nam
- Luyện tập Tiếng Trung giao tiếp theo các chủ đề thông dụng
- Tổng kết lại nội dung quan trọng của bài học hôm nay
- Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung Thương mại
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
你好,我能见王老板吗 ?
nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn wáng lǎo bǎn ma ?
小李: 你有预约吗 ?
nǐ yǒu yù yuē ma ?
对不起,我没有. / 是的,约的是下午3点 。
duì bù qǐ,wǒ méi yǒu 。/ shì de ,yuē de shì xià wǔ 3 diǎn 。
对不起,王老板现在不能见您。
duì bù qǐ,wáng lǎo bǎn xiàn zài bù néng jiàn nín 。
他在打电话。您能在这里等一下吗 ?
tā zài dǎ diàn huà。nín néng zài zhè lǐ děng yī xià ma ?
nín xiǎng hē diǎn shén me ma ?
您想喝点什么吗 ?
我喝点茶吧 。
wǒ hē diǎn chá bā。
王老板,曹小姐在这里 。
wáng lǎo bǎn,cáo xiǎo jiě zài zhè lǐ 。
让她进来 。
ràng tā jìn lái 。
您可以进去了 。
nín kě yǐ jìn qù le 。
真高兴见到你,我的老朋友 。
zhēn gāoxìng jiàn dào nǐ,wǒ de lǎo péngyǒu 。
这些年你怎么样 ?
zhèi xiē nián nǐ zěn me yàng?
还不错,在一家会计事务所上班 。
hái bù cuò zài yī jiā kuài jì shì wù suǒ shàng bān.
你一点也没变,还是那么年轻漂亮。
nǐ yì diǎn yě méi biàn,hái shì nàme nián qīng piào liàng
谢谢夸奖,你也很能干呀,把公司做得又大又强。
xièxie kuājiǎng,nǐ yě hěn néng gàn yā ,bǎ gōngsī zuò de yòu dà yòu qiáng 。
Oke, vậy là chúng ta đã học xong Tiếng Trung giao tiếp cơ bản, các em về nhà chú ý ôn tập thường xuyên từ vựng Tiếng Trung nhé, ngoài ra còn phải học thật chắc phần ngữ pháp Tiếng Trung Thương mại cơ bản.
Có lẽ chúng ta phải nói lời chào tạm biệt tại đây rồi, hẹn gặp lại các em trong chương trình buổi học tiếp theo vào tuần tới.