Tiếng Trung Thương mại Bài 64

0
2669
Tiếng Trung Thương mại Bài 64
Tiếng Trung Thương mại Bài 64
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học sang phần ngữ pháp trong sách giáo trình tài liệu Tiếng Trung Thương mại cơ bản. Các em mở sách sang trang số 409, bài 64, em nào chưa mua được tài liệu học Tiếng Trung thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ hoặc có thể mua ngay trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER.

Nội dung bài học hôm nay là phân biệt cách dùng từ cơ bản trong Tiếng Trung Thương mại. Trước khi học bài mới, chúng ta cùng duyệt qua một vài điểm quan trọng trong bài cũ theo link bên dưới.

Tiếng Trung Thương mại Bài 63

Các em nhìn lên slide bài giảng ngày hôm nay có các phần chính như sau

  • Ôn tập lại nội dung kiến thức Tiếng Trung bài 63
  • Thực hành luyện nói Tiếng Trung giao tiếp theo các chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày kết hợp với một số từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
  • Học thêm 100 từ vựng Tiếng Trung Thương mại

Phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại cơ bản

Phân biệt 形式 và 形状 trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 形式 trong Tiếng Trung Thương mại

形式 (xíng shì) : hình thức

Ví dụ:

(1) 虽然这家公司花了很多钱做广告和装潢,可是这些都是形式而已,实际上经营情况还是一直不佳。
Suīrán zhè jiā gōngsī huāle hěn duō qián zuò guǎnggào hé zhuānghuáng, kěshì zhèxiē dōu shì xíngshì éryǐ, shíjì shang jīngyíng qíngkuàng háishì yīzhí bù jiā.
Mặc dù công ty này đã tiêu rất nhiều tiền làm quảng cáo và trang trí, nhưng những cái này chỉ là hình thức mà thôi, trên thực tế thì tình hình kinh doanh liên tục không tốt.

(2) 通过各种民间的交流形式增进两国人民的了解。
Tōngguò gè zhǒng mínjiān de jiāoliú xíngshì zēngjìn liǎng guó rénmín de liǎojiě.
Nhân dân hai nước đã tăng thêm sự hiểu biết lẫn nhau thông qua các hình thức giao lưu dân tộc.

(3) 这次周年庆改用鸡尾酒会的形式。
Zhè cì zhōunián qìng gǎiyòng jīwěijiǔ huì de xíngshì.
Đợt mừng Lễ tròn năm lần này sẽ chuyển sang hình thức tiệc rượu cốc tai.

Cách dùng 形状 trong Tiếng Trung Thương mại

形状 (xíng zhuàng) : hình dạng

Ví dụ:

(1) 桂林每一座山的形状都不一样。
Guìlín měi yīzuò shān de xíngzhuàng dōu bù yíyàng.
Hình dạng mỗi một ngọn núi Quế Lâm đều không giống nhau.

(2) 我们会照你所要求的形状制作这些玩具。
Wǒmen huì zhào nǐ suǒ yāoqiú de xíngzhuàng zhìzuò zhèxiē wánjù.
Chúng tôi sẽ chế tạo hình dạng những đồ chơi này theo yêu cầu của bạn.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Câu hỏi

如果你是班长,那么怎样帮助老师搞好班级工作?

Đáp án mẫu

班长是老师和同学之间的重要桥梁。如果我是班长,我一定要做好这个桥梁,积极发挥我的领导组织才能,及时做好老师和同学之间的沟通工作。班里遇到问题时,要尽量自己解决,不要推卸责任。平时多组织一些班级活动,调动大家参与的积极性,增进班里同学之间的感情,带领大家把班级建设成为一个温暖的大家庭。

Phiên âm Tiếng Trung

Bānzhǎng shì lǎoshī hé tóngxué zhī jiān de zhòngyào qiáoliáng. Rúguǒ wǒ shì bānzhǎng, wǒ yīdìng yào zuò hǎo zhège qiáoliáng, jījí fāhuī wǒ de lǐngdǎo zǔzhī cáinéng, jíshí zuò hǎo lǎoshī hé tóngxué zhī jiān de gōutōng gōngzuò. Bān lǐ yù dào wèntí shí, yào jǐnliàng zìjǐ jiějué, bùyào tuīxiè zérèn. Píngshí duō zǔzhī yīxiē bānjí huódòng, diàodòng dàjiā cānyù de jījíxìng, zēngjìn bān lǐ tóngxué zhī jiān de gǎnqíng, dàilǐng dàjiā bǎ bānjí jiànshè chéngwéi yīgè wēnnuǎn de dà jiātíng.

Oke rồi các em, chúng ta chỉ đi như vậy thôi, còn để dành kiến thức cho buổi học tiếp theo. Nội dung bài học hôm nay không nhiều lắm, các em về nhà cần tự giác xem lại bài vở hàng ngày và thường xuyên nhé.

Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại vào tuần sau.