Học mẫu câu Trung Quốc Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P4
Bài giảng Mẫu câu Trung Quốc Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P4 hôm nay mình đến các bạn tổng hợp các mẫu câu đàm phán với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall cực kỳ thông dụng được chia sẻ rộng rãi trong các Nhóm nhập hàng Trung Quốc trên facebook. Sau đây mình sẽ liệt kê 30 mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất được trích dẫn từ nguồn bài giảng giáo trình dạy học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z taobao tmall 1688 của Th.S Nguyễn Minh Vũ – Giảng viên Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P3
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Danh mục tổng hợp những bài nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc
Bên dưới là 30 mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc trên taobao tmall 1688 rất thông dụng. Các bạn hãy chia sẻ về học dần nhé. Những bạn nào là con buôn hàng ôm sỉ lẻ hàng Quảng Châu Trung Quốc thì càng phải nắm vững những mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Trung Quốc bên dưới.
Mẫu câu Trung Quốc Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P4
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
91 | chúng tôi cũng hy vọng có thể hợp tác lâu dài với công ty Honda. | 我们也希望能与本田公司长期合作。 | Wǒmen yě xīwàng néng yǔ běntián gōngsī chángqí hézuò. |
92 | Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi | 我们已经开出最低价了。 | Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. |
93 | Chúng tôi đã niêm yết giá bán | 我们按定价出售。 | Wǒmen àn dìngjià chūshòu. |
94 | Chúng tôi đã xem qua hàng mẫu của các ông, chúng tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các ông. | 我们已经看过你们的样品了,对你们的产品很感兴趣。 | Wǒmen yǐjīng kàn guò nǐmen de yàngpǐn le, duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù. |
95 | Chúng tôi đặt mua 60 ngàn chiếc đã là nhiều rồi. | 我们订6万件已经不少了。 | Wǒmen dìng 6 wàn jiàn yǐjīng bù shǎo le. |
96 | Chúng tôi hi vọng cuộc đàm phán tới sẽ là vòng đàm phán cuối cùng trước khi ký kết hợp đồng. | 我们希望下一交谈判将是签订合同前的最后一轮谈判。 | Wǒmen xīwàng xià yì jiāo tánpàn jiāng shì qiāndìng hétóng qián de zuìhòu yì lún tánpàn. |
97 | Chúng tôi hi vọng cuộc đàm phán tới sẽ là vòng đàm phán cuối cùng trước khi ký kết hợp đồng. | 我们希望下一交谈判将是签订合同前的最后一轮谈判。 | Wǒmen xīwàng xià yì jiāo tánpàn jiāng shì qiāndìng hétóng qián de zuìhòu yì lún tánpàn. |
98 | Chúng tôi hi vọng cuộc đàm phán tới sẽ là vòng đàm phán cuối cùng trước khi ký kết hợp đồng. | 我们希望下一交谈判将是签订合同前的最后一轮谈判 | Wǒmen xīwàng xià yì jiāo tánpàn jiāng shì qiāndìng hétóng qián de zuìhòu yì lún tánpàn. |
99 | Chúng tôi hi vọng cuộc đàm phán tới sẽ là vòng đàm phán cuối cùng trước khi ký kết hợp đồng. | 我们希望下一交谈判将是签订合同前的最后一轮谈判。 | Wǒmen xīwàng xià yì jiāo tánpàn jiāng shì qiāndìng hétóng qián de zuìhòu yì lún tánpàn. |
100 | Chúng tôi không cho rằng điều này có liên quan đến phương thức thanh toán. | 我们不认为这和付款方式有什么关系。 | Wǒmen bù rènwéi zhè hé fùkuǎn fāngshì yǒu shé me guānxì. |
101 | Chúng tôi không cho rằng điều này có liên quan đến phương thức thanh toán. | 我们不认为这和付款方式有什么关系。 | Wǒmen bù rènwéi zhè hé fùkuǎn fāngshì yǒu shé me guānxì. |
102 | Chúng tôi không có lãi rồi | 我们没利润了 | Wǒmen méi lìrùnle. |
103 | Chúng tôi không thể bán với cái giá như vậy được. | 我们不可能以这样的价格进行销售。 | Wǒmen bù kěnéng yǐ zhè yàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu. |
104 | Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này. | 对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéngdān quánbù zérèn. |
105 | Chúng tôi không thể giảm giá được nữa | 我们不能再降价了。 | Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. |
106 | chúng tôi kiên quyết dùng phương thức thanh toán này. | 我们坚持信用证支付方式。 | wǒmen jiānchí xìnyòng zhèng zhīfù fāngshì. |
107 | Chúng tôi muốn chia làm hai đợt. Càng sớm càng tốt. | 我们希望分两批。越早越好。 | Wǒmen xīwàng fēn liǎng pī. Yuè zǎo yuè hǎo. |
108 | chúng tôi muốn dùng đô la để kết toán, vì gần đây tỷ giá hối đoái của đồng Euro khá cao. | 我们希望用美元结算,最近欧元汇率比较高。 | wǒmen xīwàng yòng měiyuán jiésuàn, zuìjìn ōuyuán huìlǜ bǐjiào gāo. |
109 | chúng tôi muốn dùng đô la để kết toán, vì gần đây tỷ giá hối đoái của Nhân dân tệ khá cao. | 我们希望用美元结算,最近人民币汇率比较高。 | wǒmen xīwàng yòng měiyuán jiésuàn, zuìjìn ren min bi huìlǜ bǐjiào gāo. |
110 | Chúng tôi muốn làm rõ vấn đề có liên quan đến phương thức vận chuyển trong bản hợp đồng. | 我们想搞清楚有关合同中运输方面的个问题。 | Wǒmen xiǎng gǎo qīngchǔ yǒuguān hétóng zhōng yùnshū fāngmiàn de ge wèntí. |
111 | Chúng tôi muốn làm rõ vấn đề có liên quan đến phương thức vận chuyển trong bản hợp đồng. | 我们想搞清楚有关合同中运输方面的个问题。 | Wǒmen xiǎng gǎo qīngchǔ yǒuguān hétóng zhōng yùnshū fāngmiàn de ge wèntí. |
112 | Chúng tôi rất mong được hợp tác vui vẻ với ông! | 我们希望与您合作愉快! | Wǒmen xīwàng yǔ nín hézuò yúkuài! |
113 | Chúng tôi rất mong được hợp tác vui vẻ với ông! Chào ông! | 我们希望与您合作愉快!再见! | Wǒmen xīwàng yǔ nín hézuò yúkuài! Zàijiàn! |
114 | Chúng tôi rất muốn nghe ý kiến của các ông về việc đóng gói. | 我们很想听听你们在包装方面有什么意见 | Wǒmen hěn xiǎng tīng tīng nǐmen zài bāozhuāng fāngmiàn yǒu shé me yìjiàn. |
115 | Chúng tôi rất quan tâm đến việc đóng gói, đóng gói liên quan trực tiếp tới tiêu thụ sản phẩm. do đó, đóng gói chắc chắn có thể tránh được hư hại trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Tôi cho rằng loại hàng hóa này đóng gói bằng thùng giấy là phù hợp. | 我们很注意包装,包装直接关系到产品的销售。因为坚固的包装可以防止货物在运输中受到任何损失。我认为这种货物应纸箱适合的包装。 | Wǒmen hěn zhùyì bāozhuāng, bāozhuāng zhíjiē guānxì dào chǎnpǐn de xiāoshòu. Yīnwèi jiāngù de bāozhuāng kěyǐ fángzhǐ huòwù zài yùnshū zhōng shòudào rènhé sǔnshī. Wǒ rènwéi zhè zhǒng huòwù yīng zhǐxiāng shìhé de bāozhuāng. |
116 | Chúng tôi sẽ tiến hành đóng gói hàng theo yêu cầu của bên ông. | 我们将按你方的要求进行包装 | Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng. |
117 | chúng tôi sẽ vận chuyển theo yêu cầu của bên ông. | 我们将按你方的要求装运 | Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú zhuāngyùn. |
118 | chúng tôi thường chấp nhận phương thức thanh toán bằng thẻ tín dụng. | 我们一般接受以信用证为付款方式。 | Wǒmen yībān jiēshòu yǐ xìnyòng zhèng wèi fùkuǎn fāngshì. |
119 | chúng tôi thường vận chuyển hàng hóa bằng tàu chuyến định kỳ. | 我们一般是定期班轮装运货物。 | Wǒmen yībān shì dìngqí bānlún zhuāngyùn huòwù. |
120 | Chúng tôi tin hợp đồng sẽ được thực hiện suôn sẻ. | 我们确信合同会顺利执行的。 | Wǒmen quèxìn hétóng huì shùnlì zhíxíng de. |
Bài học Mẫu câu Trung Quốc Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P4 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn học online vui vẻ nhé.