Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang phần tiếp theo của bài 5 trong Giáo trình Tiếng Trung Thương mại. Các em giở sách sang bài Tiếng Trung Thương Mại số 6 nhé, bạn nào chưa có tài liệu Giáo trình Tiếng Trung Thương mại thì có thể mua ngay tại Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER ở ngay phía cuối lớp học.
Trước khi học bài mới các em nên xem lại bài cũ theo link bên dưới.
Các bạn học viên chú ý theo dõi chương trình đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung thương mại online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nhé. Đây chính là khóa đào tạo trọng điểm của hệ thống trung tâm tiếng Trung thương mại ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn chuyên dạy tiếng Trung thương mại theo bộ sách tiếng Trung và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung thương mại
Tiếp theo các bạn cần chú ý chuẩn bị sẵn ở nhà đồ dùng học tập, trong đó quan trọng nhất chính là bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin các bạn nhé. Bạn nào chưa biết cách cài bộ gõ tiếng Trung trên máy tính windows thì hãy làm theo các bước Thầy Vũ hướng dẫn chi tiết trong link tải bộ gõ tiếng Trung sogou về máy tính ở ngay bên dưới nhé.
Download bộ gõ tiếng Trung về máy tính
Hôm nay chúng ta sẽ học về một số cách dùng từ vựng cơ bản trong Tiếng Trung Thương mại. Các em nhìn lên slide bài giảng trên màn hình sẽ thấy các trọng tâm của nội dung bài ngày hôm nay.
Cách dùng từ 由 trong Tiếng Trung Thương mại
由 (yóu ) có nghĩa là do cái gì
Ví dụ:
(1) 这个项目由他负责。
(zhège xiàngmù yóu tā fùzé)
Dự án này do anh ta phụ trách.
(2) 这个交易会是由什么单位主办的?
(zhège jiāoyì huì shì yóu shénme dānwèi zhǔbàn de)
Cuộc họp giao dịch này là do bên đơn vị nào đứng ra tổ chức?
(3) 从总公司来的技术人员是由王厂长陪着参观工厂的。
(cóng zǒnggōngsī lái de jìshù rényuán shì yóu wáng chǎng zhǎng péi zhe cānguān gōngchǎng de)
Xưởng trưởng Vương đi cùng các nhân viên kỹ thuật đến từ tổng công ty để tham quan nhà máy.
(4) 香港的水是由内地供应的。
(xiānggǎng de shuǐ shì yóu nèidì gōngyìng de)
Nước sinh hoạt của Hồng Kông là do nội địa cung ứng.
(5) 水是由氢和氧构成的。
(shuǐ shì yóu qīng hé yǎng gòuchéng de)
Nước là do Hidro và Oxy cấu thành.
(6) 美国总统是由公民选举产生的。
(měiguó zǒngtǒng shì yóu gōngmín xuǎnjǔ chǎnshēng de)
Tổng thống Mỹ là do công dân bầu cử.
(7) 这场火灾是由地震引起的。
(zhèchǎng huǒzāi shì yóu dìzhèn yǐnqǐ de)
Trận hỏa hoạn này là do động đất gây nên.
(8) G-8 是由八个发达工业国家(所)组成的。
(G-8 shì yóu bā ge fādá gōngyè guójiā suǒ zǔchéng de)
G-8 là do tám nước công nghiệp phát triển hình thành nên.
(9) 由他去,别管他。
(yóu tā qù, bié guǎn tā)
Để anh ta đi, đừng để ý anh ta.
(10) 这件事,信不信由你,反正我不信。
(zhè jiàn shì, xìn bú xìn yóu nǐ, fǎnzhèng wǒ bú xìn)
Việc này tin hay không tin do bạn, dù sao thì tôi không tin.
Nội dung chính buổi học Tiếng Trung Thương mại gồm các phần chính sau
- Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong Sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại
- Hệ thống lại kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung từ quyển 1 đến quyển 4 trong Bộ giáo Trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới
- Giao lưu Tiếng Trung với một bạn nữ sinh người Trung Quốc tỉnh Trùng Khánh đến từ trường Đại học Khoa học và Xã hội Nhân văn
- Tổng kết lại một số nội dung quan trọng của bài học hôm nay
- Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung Thương mại
Oke, vậy là chúng ta đã đi xong phần cách dùng từ 由 trong Tiếng Trung, các em về nhà ôn tập lại thật kỹ nội dung bài số 6 hôm nay nhé.
Em nào còn thắc mắc câu hỏi gì thì gom câu hỏi vào một cục rồi đến buổi học tiếp theo chúng ta sẽ cùng phân tích và thảo luận.
Thân ái chào tạm biệt các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình buổi học tiếp theo vào thứ 2 tuần tới.