Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang bài 158 trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại do Thầy Vũ biên soạn riêng dành cho các bạn học viên đăng ký Khóa học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Tiếng Trung Thương mại Bài 157
Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 在 … 同时 trong Tiếng Trung Thương mại
在 … 同时 (zài … tóngshí) :
Ví dụ:
(1) 政府在大力发展经济的同时,也要注重人文教育。
Chính phủ đang dốc sức phát triển kinh tế, đồng thời cũng chú trọng đến giáo dục nhân văn.
(2) 在公司业务突飞猛进的同时,难免出现这样或那样的问题。
Cùng với sự lớn mạnh vùn vụt về dịch vụ của công ty, thì khó tránh khỏi xuất hiện vấn đề thế này hoặc vấn thế kia.
(3) 在发展高档产品的同时, 也要注重开发中、低档的产品,这样才能满足广大消费者的需求。
Cùng với việc phát triển các sản phẩm cao cấp, thì cũng cần phải chú trọng đến các sản phẩm tầm thấp và trung bình, như vậy mới có thể thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
这是送给你的。
Zhè shì sòng gěi nǐ de.
这是你的那份。
Zhè shì nǐ dì nà fèn.
过生日想要什么礼物?
Guò shēngrì xiǎng yào shénme lǐwù?
噢,来喽!
Ō, lái lóu!
我经常下班以后运动。
Wǒ jīngcháng xiàbān yǐhòu yùndòng.
我开始慢跑锻炼。
Wǒ kāishǐ mànpǎo duànliàn.
我戒烟了。
Wǒ jièyānle.
你常做梦吗?
Nǐ cháng zuòmèng ma?
最近我总是丢三落四的。
Zuìjìn wǒ zǒng shì diūsānlàsì de.
什么时候到期?
Shénme shíhòu dào qí?
交费日期截止到30号。
Jiāo fèi rìqí jiézhǐ dào 30 hào.
能帮我换一下零钱吗?
Néng bāng wǒ huàn yīxià língqián ma?
能帮我换开100日元吗?
Néng bāng wǒ huàn kāi 100 rì yuán ma?
我要存5000日元在我的账户上。
Wǒ yào cún 5000 rì yuán zài wǒ de zhànghù shàng.
我要取5000日元从我的账户上。
Wǒ yào qǔ 5000 rì yuán cóng wǒ de zhànghù shàng
我是自己掏的腰包。
wǒ shì zìjǐ tāo de yāobāo.
Vậy là chúng ta đã giải quyết xong xuôi nội dung bài số 158, các em về nhà chuẩn bị trước bài số 159 nhé.