Ebook Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí là cuốn sách ebook học từ vựng chuyên ngành Dầu Khí tiếng Anh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Thạc sỹ Khai thác Dầu Khí và Công nghệ Mỏ tốt nghiệp Đại học Dầu Khí Trung Quốc (Bắc Kinh). Đây là một trong hàng nghìn cuốn sách ebook học tiếng Anh online miễn phí và ebook học tiếng Trung online miễn phí của vị Tác giả này trong Hệ thống Giáo dục Đào tạo Anh ngữ Hán ngữ ChineMaster có chất lượng giảng dạy tốt nhất TOP 1 Việt Nam.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ hay còn gọi là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Ông tốt nghiệp Đại học Dầu Khí Trung Quốc (Bắc Kinh) Cử nhân Chuyên ngành Kỹ thuật Dầu Khí & Công nghệ Mỏ năm 2008 và Thạc sỹ Khai thác Dầu Khí năm 2011. Ông đã có nhiều năm nghiên cứu và kinh nghiệm làm việc tại Viện Dầu khí Việt Nam VPI và Tập đoàn Dầu Khí Quốc gia Việt Nam PVN.
Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu chuyên ngành
826 Từ vựng tiếng Anh Xuất Nhập khẩu chuyên ngành
600 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế
500 Từ vựng tiếng Anh Kiểm toán Thuế chuyên ngành
800 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực Dầu Khí, với trình độ Thạc sỹ Khai thác Dầu Khí và Công nghệ Mỏ tốt nghiệp từ Đại học Dầu Khí Trung Quốc (Bắc Kinh). Ông là tác giả của cuốn sách ebook học từ vựng chuyên ngành Dầu Khí tiếng Anh, mang đến nguồn tư liệu học tập hữu ích và giá trị cho những người quan tâm đến ngành công nghiệp quan trọng này.
Cuốn sách ebook của Tác giả Nguyễn Minh Vũ cung cấp kiến thức và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí một cách chi tiết và chuyên sâu. Với kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng về lĩnh vực này, ông đã biên soạn nội dung học tập chất lượng cao giúp người đọc hiểu rõ hơn về các khái niệm, quy trình và công nghệ liên quan đến Dầu Khí.
Cuốn sách ebook không chỉ tập trung vào tiếng Anh mà còn cung cấp tài liệu học tiếng Trung online miễn phí, cho phép người đọc nắm vững từ vựng chuyên ngành cả trong hai ngôn ngữ quan trọng trong lĩnh vực này. Điều này rất hữu ích cho những người muốn tìm hiểu và nghiên cứu về Dầu Khí trong ngữ cảnh quốc tế, cũng như giao tiếp với người nói tiếng Trung trong lĩnh vực này.
Với Hệ thống Giáo dục Đào tạo Anh ngữ Hán ngữ ChineMaster, có chất lượng giảng dạy tốt nhất TOP 1 Việt Nam, cuốn sách ebook của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của học viên. ChineMaster không chỉ cung cấp những tài liệu học tập uy tín mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nâng cao trình độ tiếng Anh và tiếng Trung của người học.
Từ việc học từ vựng chuyên ngành Dầu Khí trong cuốn sách ebook của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đọc có thể trau dồi kiến thức và năng lực chuyên môn, từ đó nâng cao khả năng làm việc và cạnh tranh trong ngành công nghiệp Dầu Khí quan trọng và phát triển. Cuốn sách ebook này đóng góp tích cực vào việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Dầu Khí của Việt Nam và quốc tế.
Sau đây chúng ta sẽ đi vào chi tiết nội dung cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí – Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Tiếng Anh – Tiếng Việt – Tiếng Trung |
1 | Abandonment [əˈbændənmənt] – Bỏ hoang, từ bỏ – 放弃 (fàngqì) |
2 | Accelerometer [əkˈseləˌrämətər] – Cảm biến gia tốc – 加速度计 (jiāsùdù jì) |
3 | Acidizing [ˈæsɪdaɪzɪŋ] – Thủy phân axit – 酸化 (suānhuà) |
4 | Adsorption [ədˈsɔrpʃən] – Hấp phụ – 吸附 (xīfù) |
5 | AFE (Authorization for Expenditure) – Giấy phép chi tiêu – 费用支出授权 (fèiyòng zhīchū shòuquán) |
6 | Annulus [ˈænjələs] – Vùng lỗ trống – 环隙 (huánxì) |
7 | API (American Petroleum Institute) – Viện dầu mỏ Hoa Kỳ – 美国石油学会 (měiguó shíyóu xuéhuì) |
8 | Appraisal [əˈpreɪzl] – Định giá, ước tính – 评估 (pínggū) |
9 | Artificial Lift [ˌɑːtɪˈfɪʃəl lɪft] – Công nghệ nâng cấp nhân tạo – 人工抽油 (réngōng chōuyóu) |
10 | Barge [bɑːrdʒ] – Thuyền chở hàng – 驳船 (bóchuán) |
11 | Basin [ˈbeɪsən] – Lưu vực, lưu chất – 盆地 (péndì) |
12 | Blowout [ˈbloʊaʊt] – Nổ, nổ giếng – 喷井 (pēn jǐng) |
13 | BOP (Blowout Preventer) [bləʊˈaʊt prɪˈvɛntər] – Van chặn nổ giếng – 防喷器 (fáng pēnqì) |
14 | Bottomhole [ˈbɒtəmhoʊl] – Đáy giếng – 井底 (jǐng dǐ) |
15 | Brine [braɪn] – Nước mặn – 盐水 (yánshuǐ) |
16 | Casing [ˈkeɪsɪŋ] – Ống chống – 套管 (tàoguǎn) |
17 | Cementing [səˈmɛntɪŋ] – Cấy xi măng – 充填 (chōngtián) |
18 | Choke [tʃoʊk] – Kẹp, van giảm áp – 闷头 (mēntóu) |
19 | CO2 (Carbon Dioxide) [siː oʊ tuː] – Khí carbon dioxide – 二氧化碳 (èryǎnghuàtàn) |
20 | Completion [kəmˈpliːʃən] – Hoàn thiện, kết thúc – 完成 (wánchéng) |
21 | Condensate [ˈkɒndənseɪt] – Khí đáy, dầu khí đáy – 凝析油 (níngxīyóu) |
22 | Core Sample [kɔːr ˈsæmpəl] – Mẫu lõi đất – 地心样品 (dìxīn yàngpǐn) |
23 | Coring [ˈkɔːrɪŋ] – Khoan lõi – 钻取岩芯 (zuànqǔ yánxīn) |
24 | Corrosion [kəˈroʊʒən] – Ảnh hưởng môi trường – 腐蚀 (fǔshí) |
25 | Cracking [ˈkrækɪŋ] – Sự nứt, phân hủy – 裂解 (lièjiě) |
26 | CSG (Coal Seam Gas) – Khí đá than – 煤层气 (méicéngqì) |
27 | Darcy’s Law [ˈdɑːrsiz lɔː] – Định luật Darcy – 达西定律 (dáxī dìnglǜ) |
28 | Decline Curve [dɪˈklaɪn kɜːrv] – Đường cong suy giảm – 衰减曲线 (shuāijiǎn qūxiàn) |
29 | Derrick [ˈdɛrɪk] – Cây cần cẩu – 井架 (jǐng jià) |
30 | Desander [diːˈsændər] – Máy tách cát – 除砂器 (chú shā qì) |
31 | Desilter [diːˈsɪltər] – Máy tách bùn – 除泥器 (chú ní qì) |
32 | Directional Drilling [dɪˈrɛkʃənəl ˈdrɪlɪŋ] – Khoan hướng – 定向钻井 (dìngxiàng zuàn jǐng) |
33 | Drill Bit [drɪl bɪt] – Mũi khoan – 钻头 (zuàntóu) |
34 | Drill Pipe [drɪl paɪp] – Ống khoan – 钻杆 (zuàn gān) |
35 | Drilling Mud [drɪlɪŋ mʌd] – Bùn khoan – 钻井泥浆 (zuànjǐng níjiāng) |
36 | DST (Drillstem Test) – Kiểm tra thân khoan – 钻杆测试 (zuàngǎn cèshì) |
37 | Dual Completion [ˈduːəl kəmˈpliːʃən] – Hoàn thiện song song – 双重完成 (shuāngchóng wánchéng) |
38 | EOR (Enhanced Oil Recovery) – Khai thác tăng cường – 增油采收 (zēngyóu cǎishōu) |
39 | ESP (Electric Submersible Pump) [ɪˈlɛktrɪk səbˈmɜrsəbl pʌmp] – Bơm ngâm điện – 电潜泵 (diàn qián bèng) |
40 | Exploration [ˌɛkspləˈreɪʃən] – Khám phá, thăm dò – 勘探 (kāntàn) |
41 | Fault [fɔːlt] – Mạch lỗi – 断层 (duàn céng) |
42 | Filling Station [ˈfɪlɪŋ ˈsteɪʃən] – Trạm nạp – 加油站 (jiāyóu zhàn) |
43 | Fish [fɪʃ] – Vật cản trong giếng – 绊马钻头 (bànmǎ zuàntóu) |
44 | Flare [flɛr] – Xả khí – 火焰 (huǒyàn) |
45 | Flow Rate [floʊ reɪt] – Lưu lượng – 流量 (liúliàng) |
46 | Formation [fɔːrˈmeɪʃən] – Tầng, thành mạch – 地层 (dìcéng) |
47 | Fracturing [ˈfrækʧərɪŋ] – Gãy nứt – 压裂 (yāliè) |
48 | Gas Lift [ɡæs lɪft] – Công nghệ nâng cấp khí – 气举 (qìjǔ) |
49 | Gathering System [ˈɡæðərɪŋ ˈsɪstəm] – Hệ thống thu thập – 集输系统 (jíshū xìtǒng) |
50 | Geologist [dʒiˈɑːlədʒɪst] – Nhà địa chất học – 地质学家 (dìzhì xué jiā) |
51 | Geophysics [ˌdʒiːoʊˈfɪzɪks] – Địa vật lý học – 地球物理学 (dìqiú wùlǐxué) |
52 | Gravel Pack [ˈɡrævəl pæk] – Đá lọc cát – 砾石砂砾 (lìshí shālì) |
53 | Greenfield [ˈɡriːnfiːld] – Dự án mới – 新项目 (xīn xiàngmù) |
54 | HDD (Horizontal Directional Drilling) – Khoan hướng ngang – 水平定向钻井 (shuǐpíng dìngxiàng zuànjǐng) |
55 | HSE (Health, Safety, and Environment) – An toàn sức khỏe và môi trường – 健康、安全和环保 (jiànkāng, ānquán hé huánbǎo) |
56 | Hydraulic Fracturing [haɪˈdrɔːlɪk ˈfrækʧərɪŋ] – Kỹ thuật nứt thủy lực – 液压压裂 (yèyā yāliè) |
57 | Hydrocarbon [ˌhaɪdrəˈkɑːrbən] – Hợp chất hidrocarbua – 烃 (tīng) |
58 | Hydrocracking [ˈhaɪdrəʊˌkrækɪŋ] – Quá trình chuyển hóa thủy phân – 加氢裂化 (jiāqìng lièhuà) |
59 | Hydrocyclone [ˈhaɪdrəˌsaɪkloʊn] – Máy thủy lực – 水力旋流器 (shuǐlì xuánliúqì) |
60 | Hydrostatic Pressure [ˌhaɪdrəʊˈstætɪk ˈprɛʃər] – Áp lực thủy tĩnh – 静水压力 (jìngshuǐ yālì) |
61 | Infill Drilling [ˈɪnfɪl ˈdrɪlɪŋ] – Khoan bù trụ – 填补井筒 (tiánbǔ jǐngtǒng) |
62 | Inhibitor [ɪnˈhɪbɪtər] – Chất ức chế – 抑制剂 (yìzhìjì) |
63 | Jackup Rig [ˈʤækʌp rɪɡ] – Dàn khoan treo – 抬升平台钻机 (táishēng píngtái zuànjī) |
64 | Joule-Thomson Effect [ʒuːl toʊmson ɪˈfɛkt] – Hiệu ứng Joule-Thomson – 脱贝努利膨胀 (tuō bèinúlì péngzhàng) |
65 | Kick [kɪk] – Chất nổ vào giếng – 涌喷 (yǒng pēn) |
66 | LPG (Liquefied Petroleum Gas) – Khí dầu lỏng – 液化石油气 (yèhuà shíyóuqì) |
67 | Logging [ˈlɔːɡɪŋ] – Ghi nhật ký – 地层测井 (dìcéng cèjǐng) |
68 | LNG (Liquefied Natural Gas) [ˈlɪkwɪfaɪd ˈnætʃərəl ɡæs] – Khí tự nhiên lỏng – 液化天然气 (yèhuà tiānránqì) |
69 | Manifold [ˈmænɪfoʊld] – Bộ phận, thiết bị – 集流器 (jíliúqì) |
70 | Marshalling Yard [ˈmɑːrʃəlɪŋ jɑːrd] – Sân trạm – 集结场 (jíjié chǎng) |
71 | Methane [ˈmɛθeɪn] – Metan – 甲烷 (jiǎwán) |
72 | Metering [ˈmiːtərɪŋ] – Đo lường – 计量 (jìliàng) |
73 | MOU (Memorandum of Understanding) – Thỏa thuận hiểu biết – 谅解备忘录 (liàngjiě bèiwànglù) |
74 | Natural Gas [ˈnætʃrəl ɡæs] – Khí tự nhiên – 天然气 (tiānránqì) |
75 | Offshore [ˈɔːfʃɔːr] – Ngoài khơi – 海上 (hǎishàng) |
76 | Onshore [ˈɒnʃɔːr] – Bờ cạn – 陆上 (lùshàng) |
77 | Packer [ˈpækər] – Đệm, chèn – 封隔器 (fēnggéqì) |
78 | Perforation [ˌpɜːrfəˈreɪʃən] – Khoan lỗ – 射孔 (shèkǒng) |
79 | Pigging [ˈpɪɡɪŋ] – Các công việc châm – 清管 (qīngguǎn) |
80 | Platform [ˈplætfɔːrm] – Nhà giàn khoan – 钻井平台 (zuànjǐng píngtái) |
81 | Plug [plʌɡ] – Cái tắc, cái nút – 塞子 (sāizǐ) |
82 | Porosity [pɔːˈrɒsɪti] – Độ rỗ – 孔隙率 (kǒngxì lǜ) |
83 | Production [prəˈdʌkʃən] – Sản xuất – 生产 (shēngchǎn) |
84 | PVT Analysis (Pressure-Volume-Temperature Analysis) – Phân tích áp suất-thể tích-nhiệt độ – 压力体积温度分析 (yālì tǐjī wēndù fēnxī) |
85 | Riser [ˈraɪzər] – Ống đứng – 立管 (lìguǎn) |
86 | Reservoir [ˈrɛzərvwɑːr] – Mỏ, bể chứa – 油气藏 (yóuqì cáng) |
87 | Rig [rɪɡ] – Dàn khoan – 钻井机 (zuàn jǐng jī) |
88 | ROV (Remotely Operated Vehicle) [ˈroʊviː] – Xe điều khiển từ xa – 远程操作车 (yuǎnchéng cāozuò chē) |
89 | Roughneck [ˈrʌfˌnɛk] – Công nhân khoan – 粗颈 (cūjǐng) |
90 | SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition) [ˈskɑːdə] – Hệ thống giám sát và thu thập dữ liệu – 监控和数据采集系统 (jiānkòng hé shùjù cǎijí xìtǒng) |
91 | Seismic [ˈsaɪzmɪk] – Địa chấn – 地震的 (dìzhèn de) |
92 | Separator [ˈsɛpəˌreɪtər] – Bộ tách – 分离器 (fēnlíqì) |
93 | Shale [ʃeɪl] – Đá phiến – 页岩 (yèyán) |
94 | Slug [slʌɡ] – Tắc nghẽn, lượng chất lỏng lớn – 堵塞 (dǔsè) |
95 | Sour Gas [saʊr ɡæs] – Khí chua – 酸性气体 (suānxìng qìtǐ) |
96 | SP (Spontaneous Potential) – Điện thế tự nhiên – 自然电位 (zìrán diànwèi) |
97 | Stimulation [ˌstɪmjəˈleɪʃən] – Kích thích – 刺激 (cìjī) |
98 | Subsea [ˈsʌbˌsiː] – Dưới biển – 海底 (hǎidǐ) |
99 | Surface Casing [ˈsɜːrfɪs ˈkeɪsɪŋ] – Ống bảo vệ mặt đất – 地面套管 (dìmiàn tàoguǎn) |
100 | Sweet Gas [swiːt ɡæs] – Khí ngọt – 甜气 (tiánqì) |
101 | TDS (Total Dissolved Solids) – Tổng hợp chất rắn hòa tan – 总溶解固体 (zǒng róngjiě gùtǐ) |
102 | Tertiary Recovery [ˈtɜːrʃəri rɪˈkʌvəri] – Khai thác giai đoạn ba – 第三阶段采收 (dì sān jiēduàn cǎishōu) |
103 | Tight Gas [taɪt ɡæs] – Khí chặt – 致密气 (zhìmì qì) |
104 | Top Drive [tɒp draɪv] – Động cơ trên đỉnh – 顶驱 (dǐngqū) |
105 | Torque [tɔːrk] – Momen xoắn – 扭矩 (niǔjǔ) |
106 | Tubing [ˈtuːbɪŋ] – Ống lót giếng – 套管 (tàoguǎn) |
107 | Umbilical [ʌmˈbɪlɪkəl] – Ống cung – 脐带 (qídài) |
108 | Upstream [ˈʌpstriːm] – Lên dòng – 上游 (shàngyóu) |
109 | Valve [vælv] – Van – 阀门 (fámén) |
110 | Velocity String [vəˈlɒsɪti strɪŋ] – Ống tốc độ – 速度管 (sùdù guǎn) |
111 | Wellbore [wɛlˌbɔːr] – Lỗ khoan – 井筒 (jǐngtǒng) |
112 | Wellhead [wɛlˌhɛd] – Đầu giếng – 井口 (jǐngkǒu) |
113 | Workover [ˈwɜːrkˌoʊvər] – Cải tạo giếng – 修井 (xiū jǐng) |
114 | X-mas Tree (Christmas Tree) – Bộ hóa xmas – 圣诞树 (shèngdànshù) |
115 | Y-Tool [waɪ tuːl] – Dụng cụ Y – Y型工具 (Y xíng gōngjù) |
116 | Yield [jiːld] – Sản lượng, hiệu suất – 产量 (chǎnliàng) |
117 | YP (Yield Point) – Điểm lưu của lưu chất – 屈服点 (qūfú diǎn) |
118 | Zigzag [ˈzɪɡzæɡ] – Ziczac – 锯齿形 (jùchǐ xíng) |
119 | Zone [zoʊn] – Vùng, lớp – 带 (dài) |
120 | Zonal Isolation [ˈzoʊnəl ˌaɪsəˈleɪʃən] – Cách ly vùng – 分带隔离 (fēn dài gé lí) |
121 | Accumulator [əˈkjumjəˌleɪtər] – Bình tích trữ – 蓄能器 (xùnéngqì) |
122 | Anchor [ˈæŋkər] – Móc neo – 锚 (máo) |
123 | Annular Pressure [ˈænjələr ˈprɛʃər] – Áp suất vòng – 环空压力 (huánkōng yālì) |
124 | Articulated [ɑːrˈtɪkjʊˌleɪtɪd] – Có khớp nối – 可活动的 (kě huódòng de) |
125 | Bailer [ˈbeɪlər] – Bơm bọt – 抽水筒 (chōushuǐ tǒng) |
126 | Ballast [ˈbæləst] – Trọng tải – 压舱物 (yācāng wù) |
127 | BHA (Bottomhole Assembly) – Bộ lắp đặt đáy giếng – 井底装置 (jǐng dǐ zhuāngzhì) |
128 | Biocide [ˈbaɪoʊˌsaɪd] – Chất diệt khuẩn – 杀菌剂 (shājùn jì) |
129 | Blowout Preventer Stack – Bộ van chặn nổ – 防喷器套管 (fáng pēnqì tàoguǎn) |
130 | Bullplug [ˈbʊlplʌɡ] – Nắp kín – 窜塞 (cuàn sāi) |
131 | Caisson [ˈkeɪsən] – Hố đào – 水中砼筒 (shuǐzhōng tóng) |
132 | Calibration [ˌkælɪˈbreɪʃən] – Hiệu chuẩn – 校准 (jiàozhǔn) |
133 | Cathead [ˈkæthed] – Bánh răng – 铁丝绳卷筒 (tiěsī shéng juǎntǒng) |
134 | Cement Plug [sɪˈmɛnt plʌɡ] – Đầu xi măng – 水泥封堵 (shuǐní fēngdǔ) |
135 | Chiksan [ˈʧɪksæn] – Kết nối linh hoạt – 活动接头 (huódòng jiētóu) |
136 | Choke Line [ʧoʊk laɪn] – Ống kẹp – 抑制管 (yìzhì guǎn) |
137 | Clevis [ˈklɛvɪs] – Móc – 衔接环 (xiánjiē huán) |
138 | Coiled Tubing [kɔɪld ˈtubɪŋ] – Ống cuốn – 盘绕钢管 (pánrào gānguǎn) |
139 | Completion Fluid [kəmˈpliːʃən fluːɪd] – Chất lỏng hoàn thiện – 完井液 (wán jǐngyè) |
140 | Corrosion Inhibitor [kəˈroʊʒən ɪnˈhɪbɪtər] – Chất ức chế ăn mòn – 缓蚀剂 (huǎn shí jì) |
141 | Cutoff [ˈkʌtˌɔf] – Mức cắt – 截止 (jiézhǐ) |
142 | Deadman [ˈdɛdmən] – Hệ thống cứu hỏa – 死亡人 (sǐwáng rén) |
143 | Deflection [dɪˈflɛkʃən] – Sự lệch – 偏转 (piānzhuǎn) |
144 | Desalination [ˌdiːˌsælɪˈneɪʃən] – Khử muối – 脱盐 (tuōyán) |
145 | Deviation [ˌdiːviˈeɪʃən] – Sai lệch – 偏差 (piānchā) |
146 | Diverter [dɪˈvɜːrtər] – Bộ phận định hướng – 转向器 (zhuǎnxiàngqì) |
147 | Dock [dɒk] – Bến cảng – 码头 (mǎtóu) |
148 | Downstream [ˈdaʊnstriːm] – Xuống dòng – 下游 (xiàyóu) |
149 | Drill Collar [drɪl ˈkɒlər] – Đáy cần khoan – 钻柱 (zuànzhù) |
150 | Drill String [drɪl strɪŋ] – Chuỗi khoan – 钻具 (zuànjù) |
151 | Drive Pipe [draɪv paɪp] – Ống đẩy – 驱动管 (qūdòng guǎn) |
152 | Ductility [dʌkˈtɪlɪti] – Độ dẻo dai – 延展性 (yánzhǎn xìng) |
153 | ECD (Equivalent Circulating Density) – Mật độ lưu chất tương đương – 等效循环密度 (děngxiào xúnhuán mìdù) |
154 | Erosion [ɪˈroʊʒən] – Xói mòn – 侵蚀 (qīnshí) |
155 | Expansion Joint [ɪkˈspænʃən dʒɔɪnt] – Mối nối co giãn – 膨胀接头 (péngzhàng jiētóu) |
156 | Fatigue [fəˈtiːɡ] – Mệt mỏi – 疲劳 (píláo) |
157 | Flange [flændʒ] – Miệng nối – 法兰 (fǎlán) |
158 | Flowback [floʊˈbæk] – Dòng chảy ngược – 逆流 (nìliú) |
159 | Flowline [floʊlaɪn] – Ống dẫn – 流线 (liúxiàn) |
160 | Frac Pumper [fræk ˈpʌmpər] – Bơm nứt – 压裂泵 (yāliè bèng) |
161 | Gantry Crane [ˈɡæntri kreɪn] – Cần cẩu cầu – 门式起重机 (ménshì qǐzhòngjī) |
162 | Gauge Ring [ɡeɪdʒ rɪŋ] – Vòng đo – 测量环 (cèliáng huán) |
163 | Grout [ɡraʊt] – Chất kết hợp – 灌浆 (guànjiāng) |
164 | Hammer Union [ˈhæmər ˈjuːniən] – Liên kết búa – 锤联 (chuí lián) |
165 | Hanger [ˈhæŋər] – Bộ treo – 吊架 (diàojià) |
166 | Heat Exchanger [hiːt ɪksˈʧeɪndʒər] – Bộ trao đổi nhiệt – 热交换器 (rè jiāohuànqì) |
167 | Heavy Weight Drill Pipe [ˈhɛvi weɪt drɪl paɪp] – Ống khoan trọng lượng nặng – 重型钻杆 (zhòng xíng zuàngǎn) |
168 | Hydrotest [ˈhaɪdrəʊtɛst] – Kiểm tra thử áp lực – 水压试验 (shuǐyā cèyàn) |
169 | Inclination [ˌɪnklɪˈneɪʃən] – Góc nghiêng – 倾角 (qīngjiǎo) |
170 | Indenter [ˈɪndɛntər] – Bút đo – 压痕器 (yàhénqì) |
171 | Jacking System [ˈʤækɪŋ ˈsɪstəm] – Hệ thống nâng – 千斤顶系统 (qiānjīndǐng xìtǒng) |
172 | Jib Crane [ʤɪb kreɪn] – Cẩu tay – 旋臂起重机 (xuánbì qǐzhòngjī) |
173 | Junk Basket [ʤʌŋk ˈbæskɪt] – Giỏ rác – 废弃物篮 (fèiqì wù lán) |
174 | Kelly [ˈkɛli] – Cần khoan – 出钻杆 (chūzuàngān) |
175 | Kickoff Point [ˈkɪkɔːf pɔɪnt] – Điểm bắt đầu khoan hướng – 起始点 (qǐshǐ diǎn) |
176 | Kill Line [kɪl laɪn] – Ống giết – 平衡管 (pínghéng guǎn) |
177 | Knockout [ˈnɒkaʊt] – Bộ lọc – 沉淀器 (chéndiànqì) |
178 | Liner [ˈlaɪnər] – Ống chèn – 衬管 (chèn guǎn) |
179 | Lubricator [ˈluːbrɪˌkeɪtər] – Bình bôi trơn – 润滑器 (rùnhuáqì) |
180 | Master Valve [ˈmæstər vælv] – Van chính – 主阀 (zhǔ fá) |
181 | MPD (Managed Pressure Drilling) – Khoan áp lực quản lý – 管理压力钻井 (guǎnlǐ yālì zuànjǐng) |
182 | Mud Pump [mʌd pʌmp] – Bơm bùn – 钻井泵 (zuànjǐng bèng) |
183 | NDT (Non-Destructive Testing) – Kiểm tra không phá hủy – 无损检测 (wúsǔn jiǎncè) |
184 | Nipple [ˈnɪpl̩] – Núm – 管接头 (guǎn jiētóu) |
185 | Oilfield [ɔɪlfiːld] – Cánh đồng dầu khí – 油田 (yóutián) |
186 | Packer Fluid [ˈpækər fluːɪd] – Chất lỏng bao vệ – 封隔液 (fēnggé yè) |
187 | PDC Bit (Polycrystalline Diamond Compact Bit) – Mũi khoan PDC – 多晶立方体钻头 (duōjīng lìfāngtǐ zuàntóu) |
188 | Perforating Gun [ˈpɜrfəˌreɪtɪŋ ɡʌn] – Súng khoan lỗ – 射孔枪 (shèkǒng qiāng) |
189 | Pig Launcher [pɪɡ ˈlɔːntʃər] – Bộ phát lò sấy lợn – 清管发射器 (qīngguǎn fāshèqì) |
190 | Plug and Abandonment [plʌɡ ænd əˈbændənmənt] – Bắt đầu và từ bỏ – 堵塞与弃置 (dǔsè yǔ qì zhì) |
191 | Proppant [ˈprɒpənt] – Vật chất tạo kẽ nứt – 支撑剂 (zhīchēng jì) |
192 | PVT (Pressure-Volume-Temperature) – Áp suất-thể tích-nhiệt độ – 压力体积温度 (yālì tǐjī wēndù) |
193 | Quick Union [kwɪk ˈjuːniən] – Liên kết nhanh – 快速联结 (kuàisù liánjié) |
194 | Rat Hole [ræt hoʊl] – Lỗ chuột – 小口径深孔 (xiǎo kǒujìng shēn kǒng) |
195 | Roustabout [ˈraʊstəˌbaʊt] – Lao công – 油田打杂工人 (yóutián dǎzá gōngrén) |
196 | Rupture Disk [ˈrʌptʃər dɪsk] – Đĩa vỡ – 破裂片 (pòliè piàn) |
197 | Sand Control [sænd kənˈtroʊl] – Kiểm soát cát – 砂控制 (shā kòngzhì) |
198 | Scab Liner [skæb ˈlaɪnər] – Ống đẹp – 碎石填充管 (suì shí tiánchōng guǎn) |
199 | Shear Ram [ʃɪr ræm] – Than chặt – 剪切套管 (jiǎnqiē tàoguǎn) |
200 | Skid [skɪd] – Bệ cơ sở – 托盘 (tuōpán) |
201 | Slips [slɪps] – Nút đỡ ống – 夹具 (jiājù) |
202 | Slot Recovery [slɒt rɪˈkʌvəri] – Khôi phục khe – 插槽回收 (chācáo huíshōu) |
203 | Squeeze Cementing [skwiːz sɪˈmɛntɪŋ] – Bơm xi măng kín – 挤压固井 (jǐyā gùjǐng) |
204 | Stand [stænd] – Bộ trụ ống – 放置 (fàngzhì) |
205 | Stiff BOP [stɪf BOP] – Van chặn cứng – 刚性闭合器 (gāngxìng bìhéqì) |
206 | Stimulation Fluid [ˌstɪmjəˈleɪʃən fluːɪd] – Chất lỏng kích thích – 刺激液 (cìjī yè) |
207 | Sub [sʌb] – Bộ phận con – 子 (zǐ) |
208 | Sucker Rod [ˈsʌkər rɒd] – Thanh bơm cần – 抽油杆 (chōuyóu gǎn) |
209 | Swab [swɒb] – Cọ sạch – 拖曳 (tuōyè) |
210 | Tongs [tɔŋz] – Kìm cần – 钳 (qián) |
211 | Tool Joint [tuːl ʤɔɪnt] – Bộ cắt – 工具接头 (gōngjù jiētóu) |
212 | Toolpusher [tuːlˈpʊʃər] – Người điều khiển công cụ – 钻工监督员 (zuàngōng jiāndū yuán) |
213 | Topsoil [ˈtɒpˌsɔɪl] – Lớp đất mặt – 表土 (biǎotǔ) |
214 | Tubing Anchor [ˈtubɪŋ ˈæŋkər] – Neo ống – 套管锚 (tàoguǎn máo) |
215 | Tubing Hanger [ˈtubɪŋ ˈhæŋər] – Bộ giá đỡ ống – 吊架套管 (diàojià tàoguǎn) |
216 | Underbalanced [ˌʌndərˈbælənst] – Dưới cân bằng – 井下不平衡 (jǐngxià bù pínghéng) |
217 | Upset [ˈʌpˌsɛt] – Mở rộng – 头直径扩大 (tóu zhíjìng kuòdà) |
218 | V-Door [viː dɔːr] – Cửa hình V – V形门 (V xíng mén) |
219 | Washout [ˈwɒʃaʊt] – Làm rộng lỗ – 冲刷 (chōngshuā) |
220 | Whipstock [ˈwɪpstɒk] – Cánh khoan – 弯钻尾 (wān zuànwěi) |
221 | Wing Valve [wɪŋ vælv] – Van cánh – 翼型阀 (yìxíng fá) |
222 | Wireline [ˈwaɪərˌlaɪn] – Ống dây – 电缆 (diànlǎn) |
223 | X-mas Tree Cap [eks mæs triː kæp] – Nắp hóa xmas – 圣诞树帽 (shèngdànshù mào) |
224 | Yard [jɑːrd] – Công trường – 院子 (yuànzi) |
225 | Zonal Isolation Packer [ˈzoʊnl aɪsəˈleɪʃən ˈpækər] – Bình cách ly vùng – 分区隔离封隔器 (fēnqū gé lí fēnggéqì) |
226 | Adjustable Choke [əˈʤʌstəbl ʧoʊk] – Van điều chỉnh – 可调节节流阀 (kě tiáojié jiéliú fá) |
227 | Backpressure [ˈbækˌprɛʃər] – Áp lực ngược – 反压 (fǎnyā) |
228 | Barge [bɑrdʒ] – Thuyền chở hàng – 驳船 (bóchuán) |
229 | Blowout [ˈbloʊaʊt] – Nổ giếng – 喷发 (pēnfā) |
230 | Caisson Collapse [ˈkeɪsən kəˈlæps] – Sụp đổ hố đào – 水中砼筒坍塌 (shuǐzhōng tóng tǎntā) |
231 | Cement Head [sɪˈmɛnt hɛd] – Đầu xi măng – 水泥头 (shuǐní tóu) |
232 | Choke Manifold [ʧoʊk ˈmænɪˌfoʊld] – Mối hàn nối – 闸板汇流管 (zhábǎn huìliú guǎn) |
233 | Choke Plate [ʧoʊk pleɪt] – Tấm nút giật – 节流板 (jiéliú bǎn) |
234 | Connection Sub [kəˈnɛkʃən sʌb] – Mối nối con – 连接子 (liánjiē zǐ) |
235 | Crowfoot Connection [ˈkroʊfʊt kəˈnɛkʃən] – Mối nối chân cuồn – 六角接头 (liùjiǎo jiētóu) |
236 | Cross [krɒs] – Khớp nối chéo – 十字接头 (shízì jiētóu) |
237 | Diverter Sub [daɪˈvɜːrtər sʌb] – Mối nối đặt dưới – 分流子 (fēnliú zǐ) |
238 | Drift [drɪft] – Đường kính chỗ chật – 漂移 (piāoyí) |
239 | Elbow [ˈɛlboʊ] – Khớp nối mũi tên – 弯头 (wāntóu) |
240 | Erosion-Corrosion [ɪˈroʊʒən kəˈroʊʒən] – Xói mòn – 侵蚀腐蚀 (qīnshí fǔshí) |
241 | Filter Cake [ˈfɪltər keɪk] – Bánh lọc – 过滤饼 (guòlǜ bǐng) |
242 | Gate Valve [ɡeɪt vælv] – Van cửa – 闸阀 (zháfá) |
243 | Gathering Lines [ˈɡæðərɪŋ laɪnz] – Ống đường hội tụ – 聚集线路 (jùjí xiànlù) |
244 | Heave [hiːv] – Sụt lún – 上下运动 (shàngxià yùndòng) |
245 | Jumper [ˈʤʌmpər] – Bộ nhảy – 串接器 (chuànjiēqì) |
246 | Kill Mud [kɪl mʌd] – Bùn giết – 高密度泥浆 (gāo mìdù níjiāng) |
247 | Leak Off Test [lik ɒf tɛst] – Kiểm tra rò rỉ – 渗漏试验 (shènliù shìyàn) |
248 | Lubricate [ˈluːbrɪˌkeɪt] – Bôi trơn – 润滑 (rùnhuá) |
249 | Mouse Hole [maʊs hoʊl] – Lỗ chuột – 鼠洞 (shǔdòng) |
250 | Nipple Up [ˈnɪpl̩ ʌp] – Lắp núm – 装接头 (zhuāng jiētóu) |
251 | Packer Setting [ˈpækər ˈsɛtɪŋ] – Lắp đặt bình cách ly – 安置封隔器 (ānzhì fēnggéqì) |
252 | Perforation [ˌpɜrfəˈreɪʃən] – Lỗ khoan – 射孔 (shèkǒng) |
253 | Plug [plʌɡ] – Nút, ốc – 塞子 (sāizi) |
254 | Pressure Gradient [ˈprɛʃər ˈɡreɪdiənt] – Độ dốc áp suất – 压力梯度 (yālì tīdù) |
255 | Pup Joint [pʌp ˈʤɔɪnt] – Khớp chống giảm nhỏ – 套管短节 (tàoguǎn duǎnjié) |
256 | RCB (Reverse Circulation Bit) – Mũi khoan nước đảo chiều – 逆循环钻头 (nì xúnhuán zuàntóu) |
257 | RDT (Reservoir Description Tool) – Dụng cụ miêu tả mỏ – 储层描述工具 (chǔcéng miáoshù gōngjù) |
258 | Rig Up [rɪɡ ʌp] – Lắp ráp cần – 安装 (ānzhuāng) |
259 | Running Tool [ˈrʌnɪŋ tuːl] – Dụng cụ lắp đặt – 安装工具 (ānzhuāng gōngjù) |
260 | Safety Clamp [ˈseɪfti klæmp] – Kẹp an toàn – 安全钳 (ānquán qián) |
261 | Screenout [skriːnˈaʊt] – Lồi màn hình – 封堵 (fēngdǔ) |
262 | Sliding Sleeve [ˈslaɪdɪŋ sliːv] – Ống trượt – 滑套 (huátào) |
263 | Stinger [ˈstɪŋər] – Cần dẫn dầu – 导管 (dǎoguǎn) |
264 | Surge Pressure [sɜːrdʒ ˈprɛʃər] – Áp lực chảy ngược – 冲压 (chōngyā) |
265 | Swivel Joint [ˈswɪvəl ˈdʒɔɪnt] – Khớp nối xoay – 旋转接头 (xuánzhuǎn jiētóu) |
266 | Taper [ˈteɪpər] – Nhanh dần – 锥度 (zhuīdù) |
267 | Throttle [ˈθrɑːtl̩] – Van điều chỉnh – 节流阀 (jiéliú fá) |
268 | Top Drive [tɒp draɪv] – Bộ truyền động từ trên xuống – 顶驱 (dǐng qū) |
269 | Trip [trɪp] – Hạ, nâng cần – 下/抬 (xià/tái) |
270 | Tubing Spool [ˈtubɪŋ spuːl] – Cái ống – 管杆垫片 (guǎn gǎn diànpiàn) |
271 | Volumetric Efficiency [ˌvɒljʊˈmɛtrɪk ɪˈfɪʃənsi] – Hiệu quả thể tích – 容积效率 (róngjī xiàolǜ) |
272 | Waterflood [ˈwɔːtərˌflʌd] – Tràn dầu bằng nước – 注水驱油法 (zhùshuǐ qūyóu fǎ) |
273 | Work String [wɜːrk strɪŋ] – Chuỗi cần làm việc – 工作牵引杆 (gōngzuò qiānyǐn gǎn) |
274 | X-mas Tree Spool [eks mæs triː spuːl] – Cái nút hóa xmas – 圣诞树衔接管 (shèngdànshù xiánjiē guǎn) |
275 | Yield Point [jiːld pɔɪnt] – Điểm lưu của lưu chất – 屈服点 (qūfú diǎn) |
276 | Annulus [ˈæn.jə.ləs] – Vùng hoành – 环空 (huánkōng) |
277 | Barite [ˈbær.aɪt] – Thạch anh – 重晶石 (zhòngjīngshí) |
278 | Bit Breaker [bɪt ˈbreɪ.kər] – Bộ phá mũi khoan – 钻头破碎器 (zuàntóu pòsuì qì) |
279 | Bull Plug [bʊl plʌɡ] – Nút chịu áp – 牛头塞 (niútóu sāi) |
280 | Chiksan [ˈʧɪksæn] – Ống chắn – 长尾管 (chángwěiguǎn) |
281 | Crossover [ˈkroʊs.oʊ.vər] – Mối nối chéo – 过渡接头 (guòdù jiētóu) |
282 | Deadman [ˈdɛdmæn] – Bộ an toàn – 稳立式支撑物 (wěnlì shì zhīchēng wù) |
283 | Desander [diːˈsændər] – Máy tách cát – 除砂器 (chú shāqì) |
284 | Doghouse [ˈdɔɡhaʊs] – Nhà chó – 钻井宿舍 (zuànjǐng sùshè) |
285 | Elevator [ˈɛləveɪtər] – Cần nâng – 提升器 (tíshēngqì) |
286 | Flare [fler] – Đèn phản xạ – 燃烧枪 (ránshāo qiāng) |
287 | Gas Lift [ɡæs lɪft] – Bơm khí – 气举法 (qì jǔ fǎ) |
288 | Hardfacing [ˈhɑːrdfeɪsɪŋ] – Lớp hàn – 硬质面 (yìngzhì miàn) |
289 | Inhibitor [ɪnˈhɪbɪtər] – Chất ức chế – 抑制剂 (yìzhì jì) |
290 | Jackup Rig [ˈʤækʌp rɪɡ] – Dàn khoan – 升降钻井平台 (shēngjiàng zuànjǐng píngtái) |
291 | Kick [kɪk] – Nổ giếng – 喷发 (pēnfā) |
292 | Liner Hanger [ˈlaɪnər ˈhæŋər] – Bộ giá đỡ ống chèn – 套管挂钩 (tàoguǎn guàgōu) |
293 | Milling [ˈmɪlɪŋ] – Mài – 铣削 (xǐ xiāo) |
294 | Naphtha [ˈnæfθə] – Naftan – 石脑油 (shínǎoyóu) |
295 | Overbalance [ˈoʊvərˌbæləns] – Quá cân bằng – 过剩平衡 (guòshèng pínghéng) |
296 | Piggyback Frac [ˈpɪɡibæk fræk] – Bơm nứt song song – 并行压裂 (bìngxíng yāliè) |
297 | Power Tong [ˈpaʊər tɔŋ] – Kìm cần – 动力钳 (dònglì qián) |
298 | Riser [ˈraɪzər] – Ống dẫn – 上升器 (shàngshēngqì) |
299 | Sandface [ˈsændfeɪs] – Mặt cát – 砂面 (shāmiàn) |
300 | Shale Shaker [ʃeɪl ʃeɪkər] – Máy lắc dầu – 震动筛 (zhèndòng shāi) |
301 | Sheave [ʃiːv] – Bánh xe độn – 滑轮 (huálún) |
302 | Spacer [ˈspeɪsər] – Đệm cách ly – 隔套 (gé tào) |
303 | Stabilizer [ˈsteɪbəˌlaɪzər] – Kìm cầm chắc – 安定器 (āndìngqì) |
304 | Subsurface Safety Valve [ˈsʌbsɜːrfɪs ˈseɪfti vælv] – Van an toàn dưới mặt đất – 井下安全阀 (jǐngxià ānquán fá) |
305 | Tank Battery [tæŋk ˈbætəri] – Trạm bể chứa – 罐电池组 (guàn diànchí zǔ) |
306 | Top Plug [tɒp plʌɡ] – Nút chặn trên – 上塞子 (shàng sāizi) |
307 | Umbilical [ʌmˈbɪlɪkəl] – Dây điều khiển – 脐带 (qí dài) |
308 | Viscosity [vɪˈskɑːsəti] – Độ nhớt – 黏度 (niándù) |
309 | Washpipe [ˈwɑːʃpaɪp] – Ống rửa – 冲洗管 (chōngxǐ guǎn) |
310 | X-mas Tree Adapter [eks mæs triː əˈdæptər] – Bộ chuyển đổi cây noel – 圣诞树接头 (shèngdànshù jiētóu) |
311 | Yield Stress [jiːld strɛs] – Độ bền lưu chất – 屈服应力 (qūfú yìnglì) |
312 | Zap-Lok [zæp lɒk] – Ống nối không hàn – 拇指锁 (mǔzhǐ suǒ) |
313 | Acreage [ˈeɪkərɪdʒ] – Diện tích – 英亩数 (yīngmǔ shù) |
314 | Barrel [ˈbærəl] – Thùng – 桶 (tǒng) |
315 | Caisson [ˈkeɪsən] – Hố đào – 钢管基桩 (gānguǎn jīzhuàng) |
316 | Deliquification [diˌlɪkwɪfɪˈkeɪʃən] – Làm khô – 干化 (gānhuà) |
317 | Expanding Gate Valve [ɪkˈspændɪŋ ɡeɪt vælv] – Van cửa mở rộng – 扩口阀门 (kuòkǒu fá mén) |
318 | Gas Cap [ɡæs kæp] – Mũi khí – 气帽 (qì mào) |
319 | Hole Cleaning [hoʊl ˈkliːnɪŋ] – Làm sạch lỗ – 清洁孔 (qīngjié kǒng) |
320 | Inflow Performance Relationship [ˈɪnfloʊ pərˈfɔːrməns rɪˈleɪʃənʃɪp] – Mối quan hệ hiệu suất dòng vào – 流入性能关系 (liúrù xìngnéng guānxì) |
321 | Jarring [ˈʤɑːrɪŋ] – Đánh giật – 敲打 (qiāodǎ) |
322 | Kickoff Point [ˈkɪkɒf pɔɪnt] – Điểm khởi đầu – 起始点 (qǐshǐ diǎn) |
323 | Liner Top Packer [ˈlaɪnər tɒp ˈpækər] – Bình cách ly trên ống chèn – 套管顶封隔器 (tàoguǎn dǐng fēnggéqì) |
324 | Mud Filtration [mʌd ˌfɪltreɪˈʃən] – Lọc bùn – 泥浆过滤 (níjiāng guòlǜ) |
325 | Non-Productive Time [nɒn prəˈdʌktɪv taɪm] – Thời gian không sản xuất – 非生产时间 (fēi shēngchǎn shíjiān) |
326 | Oilfield [ɔɪlfiːld] – Mỏ dầu – 油田 (yóutián) |
327 | Packer Fluid [ˈpækər fluːɪd] – Chất lỏng bình cách ly – 封隔器液 (fēnggéqì yè) |
328 | Perforation Interval [ˌpɜrfəˈreɪʃən ˈɪntərvəl] – Khoảng khoan lỗ – 射孔间隔 (shèkǒng jiàngé) |
329 | Plug Valve [plʌɡ vælv] – Van nút – 塞阀 (sāi fá) |
330 | Pressure Testing [ˈprɛʃər ˈtɛstɪŋ] – Kiểm tra áp lực – 压力测试 (yālì cèshì) |
331 | Pump Jack [pʌmp ʤæk] – Bơm cần – 电杆抽油机 (diàngǎn chōuyóujī) |
332 | Reamer [ˈriːmər] – Mũi mở lỗ – 排大头 (pái dàtóu) |
333 | Rig Floor [rɪɡ flɔːr] – Sàn khoan – 钻机地板 (zuànjī dìbǎn) |
334 | Safety Valve [ˈseɪfti vælv] – Van an toàn – 安全阀 (ānquán fá) |
335 | Sand Control [sænd kənˈtroʊl] – Điều khiển cát – 防砂控制 (fángshā kòngzhì) |
336 | Screen [skriːn] – Màn hình – 筛 (shāi) |
337 | Slickline [ˈslɪklaɪn] – Ống dây mỏ – 珠链 (zhūliàn) |
338 | Stimulation Treatment [ˌstɪmjəˈleɪʃən ˈtriːtmənt] – Xử lý kích thích – 刺激处理 (cìjī chǔlǐ) |
339 | Subsea Tree [ˈsʌbsiː triː] – Cây dưới biển – 海底树 (hǎidǐ shù) |
340 | Sump [sʌmp] – Hố ngậm nước – 池 (chí) |
341 | Surge [sɜrdʒ] – Chảy ngược – 涌 (yǒng) |
342 | Swage [sweɪdʒ] – Nở đầu ống – 膨胀 (péngzhàng) |
343 | Thrust [θrʌst] – Lực đẩy – 推力 (tuīlì) |
344 | Top Drive System [tɒp draɪv ˈsɪstəm] – Hệ thống đầu từ trên xuống – 顶驱系统 (dǐng qū xìtǒng) |
345 | Trip Tank [trɪp tæŋk] – Bể đo dầu – 換桶池 (huàn tǒng chí) |
346 | Tubing Hanger Packer [ˈtjubɪŋ ˈhæŋər ˈpækər] – Bình cách ly giá đỡ ống – 吊架封隔器 (diàojià fēnggéqì) |
347 | Viscosity Index [vɪˈskɑːsəti ˈɪndɛks] – Chỉ số nhớt – 粘度指数 (niándù zhǐshù) |
348 | Water Cut [ˈwɔːtər kʌt] – Tỷ lệ nước – 水截割 (shuǐ jiégē) |
349 | Wellbore [ˈwɛlbɔːr] – Giếng khoan – 井筒 (jǐngtǒng) |
350 | X-mas Tree Control Panel [eks mæs triː kənˈtroʊl ˈpænəl] – Bảng điều khiển cây noel – 圣诞树控制面板 (shèngdànshù kòngzhì miànbǎn) |
351 | Adjustable Choke Valve [əˈʤʌstəbl ʧoʊk vælv] – Van điều chỉnh có thể điều chỉnh – 可调节节流阀 (kě tiáojié jiéliú fá) |
352 | Backpressure Valve [ˈbækˌprɛʃər vælv] – Van áp lực ngược – 反压阀 (fǎnyā fá) |
353 | Ball Valve [bɔːl vælv] – Van cầu – 球阀 (qiú fá) |
354 | Butterfly Valve [ˈbʌtərflaɪ vælv] – Van bướm – 蝶阀 (dié fá) |
355 | Check Valve [ʧɛk vælv] – Van một chiều – 检验阀 (jiǎnyàn fá) |
356 | Corrosion Inhibitor [kəˈroʊʒən ɪnˈhɪbɪtər] – Chất ức chế ăn mòn – 阻垢剂 (zǔgòu jì) |
357 | Crude Oil [kruːd ɔɪl] – Dầu thô – 原油 (yuányóu) |
358 | Directional Drilling [dɪˈrɛkʃənl ˈdrɪlɪŋ] – Khoan hướng – 定向钻井 (dìngxiàng zuànjǐng) |
359 | Downhole Tool [daʊnhəʊl tuːl] – Dụng cụ dưới giếng – 井下工具 (jǐngxià gōngjù) |
360 | Drill Collar [drɪl ˈkɒlər] – Cần khoan – 钻杆 (zuàngǎn) |
361 | Drill Pipe [drɪl paɪp] – Ống khoan – 钻杆 (zuàngǎn) |
362 | Drilling Fluid [ˈdrɪlɪŋ fluːɪd] – Bùn khoan – 钻井液 (zuànjǐngyè) |
363 | Electric Submersible Pump [ɪˈlɛktrɪk səbˈmɜːrsəbl pʌmp] – Bơm chìm điện – 电动潜水泵 (diàndòng qiánshuǐ bèng) |
364 | Filter Screen [ˈfɪltər skriːn] – Màn lọc – 过滤器 (guòlǜqì) |
365 | Fracturing Fluid [ˈfræktʃərɪŋ fluːɪd] – Bùn kích nứt – 压裂液 (yāliè yè) |
366 | Gas Condensate [ɡæs ˈkɒndənseɪt] – Khí tụ ngưng – 凝析气 (níngxī qì) |
367 | Hydrocarbon [ˌhaɪdrəˈkɑːrbən] – Hợp chất hydrocacbon – 烃类 (tīng lèi) |
368 | Inflow Performance [ˈɪnfləʊ pərˈfɔːrməns] – Hiệu suất dòng vào – 流入性能 (liúrù xìngnéng) |
369 | Jumper Hose [ˈʤʌmpər hoʊz] – Ống nối – 连接管 (liánjiē guǎn) |
370 | Kick Off Point [kɪk ɒf pɔɪnt] – Điểm khởi đầu – 起点 (qǐdiǎn) |
371 | Leak Detection [lik dɪˈtɛkʃən] – Phát hiện rò rỉ – 泄漏检测 (xièlòu jiǎncè) |
372 | Oil Reservoir [ɔɪl ˈrɛzərvwɑr] – Lưu trữ dầu – 油藏 (yóucáng) |
373 | Production Casing [prəˈdʌkʃən ˈkeɪsɪŋ] – Ống chặn sản xuất – 生产套管 (shēngchǎn tàoguǎn) |
374 | Pumping Unit [ˈpʌmpɪŋ ˈjuːnɪt] – Đơn vị bơm – 泵装置 (bèng zhuāngzhì) |
375 | Reservoir Drive Mechanism [ˈrɛzərvwɑr draɪv ˈmɛkənɪzəm] – Cơ chế định hướng lưu trữ – 油藏驱动机制 (yóucáng qūdòng jīzhì) |
376 | Sandstone [ˈsændstoʊn] – Đá cát – 砂岩 (shāyán) |
377 | Slickwater Fracturing [ˈslɪkˌwɔːtər ˈfræktʃərɪŋ] – Kích nứt nước đá – 灵活水压裂 (línghuó shuǐ yāliè) |
378 | Subsurface Safety Valve [ˈsʌbsɜːrfɪs ˈseɪfti vælv] – Van an toàn dưới mặt đất – 地下安全阀 (dìxià ānquán fá) |
379 | Tight Gas [taɪt ɡæs] – Khí kín – 密闭天然气 (mìbì tiānránqì) |
380 | Tubing Hanger [ˈtjubɪŋ ˈhæŋər] – Giá đỡ ống chèn – 吊架 (diàojià) |
381 | Upstream [ˈʌpstriːm] – Hạ nguồn – 上游 (shàngyóu) |
382 | Wellbore Stability [ˈwɛlbɔːr stəˈbɪləti] – Ổn định giếng khoan – 井筒稳定性 (jǐngtǒng wěndìng xìng) |
383 | Acidizing [ˈæsɪdaɪzɪŋ] – Xử lý axit – 酸化处理 (suānhuà chǔlǐ) |
384 | Annular Space [ˈænjələr speɪs] – Không gian hoành – 环空间 (huán kōngjiān) |
385 | Blowout Preventer [ˈbloʊaʊt prɪˈvɛntər] – Van cản trôi – 防喷器 (fángpēnqì) |
386 | Casing Centralizer [ˈkeɪsɪŋ ˈsɛntrəˌlaɪzər] – Cần căn chỉnh ống chèn – 套管扶正器 (tàoguǎn fúzhèngqì) |
387 | Casing Shoe [ˈkeɪsɪŋ ʃuː] – Gót ống chèn – 套鞋 (tàoxié) |
388 | Cement Slurry [sɪˈmɛnt ˈslɜːri] – Hỗn hợp xi măng – 水泥浆料 (shuǐní jiāngliào) |
389 | Completion [kəmˈpliːʃən] – Hoàn thiện – 完井 (wánjǐng) |
390 | Coring [ˈkɔːrɪŋ] – Lấy mẫu – 取心 (qǔxīn) |
391 | Crossflow [ˈkrɔːsfloʊ] – Luồng chéo – 交流 (jiāoliú) |
392 | Density [ˈdɛnsɪti] – Mật độ – 密度 (mìdù) |
393 | Drill String [drɪl strɪŋ] – Chuỗi cần khoan – 钻柱 (zuànzhù) |
394 | Drilling Mud [ˈdrɪlɪŋ mʌd] – Bùn khoan – 钻井泥浆 (zuànjǐng níjiāng) |
395 | Drill Stem Test [drɪl stɛm tɛst] – Kiểm tra ống khoan – 钻杆测试 (zuàngǎn cèshì) |
396 | Drilling Rig [ˈdrɪlɪŋ rɪɡ] – Dàn khoan – 钻机 (zuànjī) |
397 | Formation Damage [fɔrˈmeɪʃən ˈdæmɪdʒ] – Hỏng hệ thống địa chất – 地层损伤 (dìcéng sǔnshāng) |
398 | Gas Lift Valve [ɡæs lɪft vælv] – Van khí nâng – 气举阀 (qì jǔ fá) |
399 | Hydrofracturing [ˈhaɪdrəʊˌfræktjʊrɪŋ] – Phá vỡ dầu – 水力压裂 (shuǐlì yāliè) |
400 | Inflow Control Device [ˈɪnfləʊ kənˈtroʊl dɪˈvaɪs] – Thiết bị điều khiển dòng vào – 流量控制装置 (liúliàng kòngzhì zhuāngzhì) |
401 | Kick Detection [kɪk dɪˈtɛkʃən] – Phát hiện nổ giếng – 喷发检测 (pēnfā jiǎncè) |
402 | Landing String [ˈlændɪŋ strɪŋ] – Dây cất – 降落链 (jiàngluò liàn) |
403 | Mud Motor [mʌd ˈmoʊtər] – Động cơ bùn – 泥浆马达 (níjiāng mǎdá) |
404 | Non-Aqueous Drilling Fluid [nɒn ˈeɪkwiəs ˈdrɪlɪŋ fluːɪd] – Bùn khoan không nước – 非水基钻井液 (fēi shuǐ jī zuànjǐng yè) |
405 | Oil-Water Separator [ɔɪl ˈwɔːtər ˈsɛpəreɪtər] – Bộ phân tách dầu nước – 油水分离器 (yóu shuǐ fēnlíqì) |
406 | Permeability [ˌpɜːrmiəˈbɪlɪti] – Thấm khí – 渗透率 (shèntòu lǜ) |
407 | Production Logging [prəˈdʌkʃən ˈlɒɡɪŋ] – Ghi log sản xuất – 生产测井 (shēngchǎn cèjǐng) |
408 | Reservoir Characterization [ˈrɛzərvwɑr ˌkærəktəraɪˈzeɪʃən] – Đặc tính lưu trữ – 油藏特征 (yóucáng tèzhēng) |
409 | Sand Control Screen [sænd kənˈtroʊl skriːn] – Màn lọc kiểm soát cát – 防砂筛 (fángshā shāi) |
410 | Scale Inhibitor [skeɪl ɪnˈhɪbɪtər] – Chất ức chế rỉ sét – 阻垢剂 (zǔgòu jì) |
411 | Slotted Liner [ˈslɒtɪd ˈlaɪnər] – Ống chèn rãnh – 缝隙套管 (fèngxì tàoguǎn) |
412 | Stimulation Job [ˌstɪmjəˈleɪʃən ʤɒb] – Công việc kích thích – 刺激作业 (cìjī zuòyè) |
413 | Subsurface Equipment [ˈsʌbsɜːrfɪs ɪˈkwɪpmənt] – Thiết bị dưới mặt đất – 地下设备 (dìxià shèbèi) |
414 | Tool Joint [tuːl ʤɔɪnt] – Mối nối dụng cụ – 工具接头 (gōngjù jiētóu) |
415 | Underbalanced Drilling [ˈʌndərˈbælənst ˈdrɪlɪŋ] – Khoan dưới cân bằng – 低平衡钻井 (dī pínghéng zuànjǐng) |
416 | Velocity String [vəˈlɒsəti strɪŋ] – Chuỗi vận tốc – 速度链 (sùdù liàn) |
417 | Well Control [wɛl kənˈtroʊl] – Kiểm soát giếng – 井控 (jǐngkòng) |
418 | X-mas Tree Cap [eks mæs triː kæp] – Nắp cây noel – 圣诞树盖 (shèngdànshù gài) |
419 | Yield Point [jiːld pɔɪnt] – Điểm đầu ra – 屈服点 (qūfú diǎn) |
420 | Zone Isolation [zoʊn ˌaɪsəˈleɪʃən] – Cách ly vùng – 带隔离 (dài gé lí) |
421 | Artificial Lift [ˌɑːrtɪˈfɪʃl lɪft] – Bơm đẩy nhân tạo – 人工举升 (réngōng jǔshēng) |
422 | Bailing [ˈbeɪlɪŋ] – Hút bùn – 舀取 (yǎoqǔ) |
423 | Casing Program [ˈkeɪsɪŋ ˈproʊɡræm] – Chương trình ống chèn – 套管方案 (tàoguǎn fāng’àn) |
424 | Cased Hole [keɪst hoʊl] – Lỗ ống chèn – 套管井 (tàoguǎn jǐng) |
425 | Casing Point [ˈkeɪsɪŋ pɔɪnt] – Điểm chèn ống – 套管点 (tàoguǎn diǎn) |
426 | Christmas Tree [ˈkrɪsməs triː] – Cây noel – 圣诞树 (shèngdànshù) |
427 | Coiled Tubing [kɔɪld ˈtjuːbɪŋ] – Ống cuốn – 卷管 (juǎn guǎn) |
428 | Completion Fluid [kəmˈpliːʃən fluːɪd] – Chất lỏng hoàn thiện – 完井液 (wánjǐng yè) |
429 | Coring Bit [ˈkɔːrɪŋ bɪt] – Mũi lấy mẫu – 取心钻头 (qǔxīn zuàntóu) |
430 | Cutting Structure [ˈkʌtɪŋ ˈstrʌkʧər] – Cấu trúc dao cắt – 切削结构 (qiēxiāo jiégòu) |
431 | Directional Survey [dɪˈrɛkʃənl sɜrˈveɪ] – Khảo sát hướng – 定向测量 (dìngxiàng cèliàng) |
432 | Drawworks [ˈdrɔːwˌwɜːrks] – Hệ thống kéo cáp – 绞车 (jiǎochē) |
433 | Drill String Components [drɪl strɪŋ kəmˈpoʊnənts] – Các thành phần của chuỗi cần khoan – 钻具组件 (zuànjù zǔjiàn) |
434 | Drilling Depth [ˈdrɪlɪŋ dɛpθ] – Độ sâu khoan – 钻深 (zuànshēn) |
435 | Drilling Fluid Additives [drɪlɪŋ fluːɪd ˈædɪtɪvz] – Phụ gia bùn khoan – 钻井液添加剂 (zuànjǐngyè tiānjiājì) |
436 | Dual Completion [ˈdjuːəl kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành kép – 双重完井 (shuāngchóng wánjǐng) |
437 | Electric Line [ɪˈlɛktrɪk laɪn] – Dây điện – 电缆 (diànlǎn) |
438 | Fishtail Bit [ˈfɪʃteɪl bɪt] – Mũi hình cá chép – 鱼尾钻头 (yúwěi zuàntóu) |
439 | Formation Evaluation [fɔrˈmeɪʃən ɪˌvæljʊˈeɪʃən] – Đánh giá địa chất – 地层评价 (dìcéng píngjià) |
440 | Gas Compressor [ɡæs kəmˈprɛsər] – Máy nén khí – 压缩机 (yāsuōjī) |
441 | Hole Opener [hoʊl ˈoʊpənər] – Mở lỗ – 扩孔器 (kuòkǒngqì) |
442 | Hydrostatic Pressure [ˌhaɪdrəˈstætɪk ˈprɛʃər] – Áp suất tĩnh – 静水压 (jìngshuǐyā) |
443 | Inflow Performance Relationship [ˈɪnfləʊ pərˈfɔːrməns rɪˈleɪʃənʃɪp] – Mối quan hệ hiệu suất dòng vào – 入流性能关系 (rùliú xìngnéng guānxì) |
444 | Junk Basket [ʤʌŋk ˈbæskɪt] – Giỏ rác – 垃圾篮 (lèsè lán) |
445 | Kelly [ˈkɛli] – Cần điều khiển – 凯利棒 (kǎilì bàng) |
446 | Leak-Off Test [lik ɒf tɛst] – Kiểm tra rò rỉ – 漏失测试 (lòushī cèshì) |
447 | Liquefied Natural Gas (LNG) [ˈlɪkwɪfaɪd ˈnætʃrəl ɡæs] – Khí tự nhiên lỏng (LNG) – 液化天然气 (yèhuà tiānránqì) |
448 | Logging While Drilling (LWD) [ˈlɔɡɪŋ waɪl ˈdrɪlɪŋ] – Khảo sát trong quá trình khoan (LWD) – 钻井测井 (zuànjǐng cèjǐng) |
449 | Lost Circulation [lɒst ˌsɜːrkjʊˈleɪʃən] – Mất tuần hoàn – 泥浆丢失 (níjiāng diūshī) |
450 | Managed Pressure Drilling (MPD) [ˈmænɪdʒd ˈprɛʃər ˈdrɪlɪŋ] – Khoan áp suất quản lý (MPD) – 管理压力钻井 (guǎnlǐ yālì zuànjǐng) |
451 | Multiphase Flow [ˈmʌltiˌfeɪz floʊ] – Dòng đa pha – 多相流 (duōxiàng liú) |
452 | Nitrogen Lift [ˈnaɪtrədʒən lɪft] – Bơm khí nitơ – 氮气提升 (dànqì tíshēng) |
453 | Openhole [ˈoʊpənhoʊl] – Lỗ trống – 裸眼井 (luǒyǎn jǐng) |
454 | Overbalance [ˈoʊvərˈbæləns] – Quá cân bằng – 过平衡 (guò pínghéng) |
455 | Packers [ˈpækərz] – Đệm kín – 填料 (tiánliào) |
456 | Perforations [ˌpɜːrfəˈreɪʃənz] – Lỗ đục – 穿孔 (chuānkǒng) |
457 | Packer Fluid [ˈpækər fluːɪd] – Chất lỏng đệm kín – 填料液 (tiánliào yè) |
458 | Pigging [ˈpɪɡɪŋ] – Rửa ống – 管线清管 (guǎnxiàn qīngguǎn) |
459 | Porosity [pɔˈrɒsɪti] – Độ rỗ – 孔隙度 (kǒngxì dù) |
460 | Production Facilities [prəˈdʌkʃən fəˈsɪlɪtiz] – Cơ sở sản xuất – 生产设施 (shēngchǎn shèshī) |
461 | Production Separator [prəˈdʌkʃən ˈsɛpəreɪtər] – Tách dầu – 采油分离器 (cǎiyóu fēnlíqì) |
462 | Pressure Transient Analysis [ˈprɛʃər ˈtrænziənt əˈnæləsɪs] – Phân tích biến đổi áp suất – 压力瞬态分析 (yālì shùntài fēnxī) |
463 | Quality Control [ˈkwɒlɪti kənˈtroʊl] – Kiểm soát chất lượng – 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) |
464 | Reservoir Management [ˈrɛzərvwɑr ˈmænɪdʒmənt] – Quản lý lưu trữ – 油藏管理 (yóucáng guǎnlǐ) |
465 | Rig Floor [rɪɡ flɔːr] – Sàn khoan – 钻台 (zuàntái) |
466 | Sand Screen [sænd skriːn] – Màn lọc cát – 砂筛 (shā shāi) |
467 | Sidetracking [ˈsaɪdˌtrækɪŋ] – Khoan nhánh – 侧钻 (cè zuàn) |
468 | Sour Gas [saʊr ɡæs] – Khí hóa học – 酸性气体 (suānxìng qìtǐ) |
469 | Surface Casing [ˈsɜːrfɪs ˈkeɪsɪŋ] – Ống chặn bề mặt – 表层套管 (biǎocéng tàoguǎn) |
470 | Surface Equipment [ˈsɜːrfɪs ɪˈkwɪpmənt] – Thiết bị bề mặt – 地面设备 (dìmiàn shèbèi) |
471 | Tripping Pipe [ˈtrɪpɪŋ paɪp] – Hạ-tha-bơm ống – 出管 (chūguǎn) |
472 | Underreamer [ˈʌndərriːmər] – Đồ gia công dưới cỡ – 扩大器 (kuòdàqì) |
473 | Velocity Survey [vəˈlɒsəti ˈsɜrˌveɪ] – Khảo sát vận tốc – 流速测量 (liúsù cèliàng) |
474 | Water Injection [ˈwɔːtər ɪnˈʤɛkʃən] – Tiêm nước – 注水 (zhùshuǐ) |
475 | Well Completion [wɛl kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành giếng – 完井 (wánjǐng) |
476 | Wellhead [ˈwɛlhɛd] – Đầu giếng – 井口 (jǐngkǒu) |
477 | Wellbore [ˈwɛlbɔːr] – Ổ giếng – 井眼 (jǐngyǎn) |
478 | Workover [ˈwɜːrkoʊvər] – Khắc phục – 修井 (xiūjǐng) |
479 | Y-Tool [waɪ tuːl] – Dụng cụ Y – Y-型工具 (Y-xíng gōngjù) |
480 | X-Y-Z Formation [ɛks waɪ ziː ˌfɔrˈmeɪʃən] – Tầng X-Y-Z – X-Y-Z层 (X-Y-Z céng) |
481 | Tubing [ˈtjuːbɪŋ] – Ống chèn – 油管 (yóu guǎn) |
482 | Casing [ˈkeɪsɪŋ] – Ống chặn – 套管 (tàoguǎn) |
483 | Downhole [ˈdaʊnhoʊl] – Dưới đáy giếng – 井下 (jǐngxià) |
484 | Midstream [ˈmɪdstriːm] – Trung nguồn – 中游 (zhōngyóu) |
485 | Downstream [ˈdaʊnstriːm] – Hạ nguồn – 下游 (xiàyóu) |
486 | Offshore [ˈɒfʃɔːr] – Biển ngoài – 海上 (hǎishàng) |
487 | Onshore [ˈɒnʃɔːr] – Biển trong – 陆上 (lùshàng) |
488 | Subsea [ˈsʌbsiː] – Dưới biển – 水下 (shuǐxià) |
489 | Reservoir [ˈrɛzərvwɑr] – Lưu trữ – 油藏 (yóucáng) |
490 | Seismic Survey [ˈsaɪzmɪk ˈsɜrˌveɪ] – Khảo sát địa chấn – 地震勘探 (dìzhèn kāntàn) |
491 | Refinery [ˈrɛfɪnəri] – Nhà máy lọc dầu – 炼油厂 (liànyóuchǎng) |
492 | Cracking [ˈkrækɪŋ] – Cắt đôi – 裂解 (lièjiě) |
493 | Fractionation [ˌfrækʃəˈneɪʃən] – Phân chia – 分馏 (fēnliú) |
494 | Hydrotreating [ˈhaɪdroʊˌtriːtɪŋ] – Thủy phân – 加氢处理 (jiāqīng chǔlǐ) |
495 | Distillation [ˌdɪstɪˈleɪʃən] – Chưng cất – 蒸馏 (zhēngliú) |
496 | Catalytic Cracking [kætəˈlɪtɪk ˈkrækɪŋ] – Cắt đôi xúc tác – 催化裂解 (cuīhuà lièjiě) |
497 | Alkylation [ˌælkəˈleɪʃən] – Tạo alkyl – 烷基化 (wánjīhuà) |
498 | Desulfurization [ˌdiːˌsʌlfjʊrɪˈzeɪʃən] – Thủy lưu huỳnh – 脱硫 (tuōliú) |
499 | Fluid Catalytic Cracking (FCC) [fluːɪd kætəˈlɪtɪk ˈkrækɪŋ] – Cắt đôi xúc tác lỏng (FCC) – 流态催化裂解 (liútài cuīhuà lièjiě) |
500 | Hydrocracking [ˌhaɪdroʊˈkrækɪŋ] – Cắt đôi thủy – 加氢裂解 (jiāqīng lièjiě) |
501 | Isomerization [ˌaɪsəmərɪˈzeɪʃən] – Đồng phân hoá – 异构化 (yìgòuhuà) |
502 | Residue [ˈrɛzɪduː] – Dư lượng – 渣油 (zhāyóu) |
503 | Unleaded Gasoline [ʌnˈlɛdɪd ˈɡæsəˌliːn] – Xăng không chì – 无铅汽油 (wúlián qìyóu) |
504 | By-Product [ˈbaɪˌprɒdʌkt] – Sản phẩm phụ – 副产物 (fù chǎnwù) |
505 | Viscosity [vɪˈskɒsɪti] – Độ nhớt – 粘度 (zhāndù) |
506 | Vapor Pressure [ˈveɪpər ˈprɛʃər] – Áp suất hơi – 蒸汽压力 (zhēngqì yālì) |
507 | Refining Process [rɪˈfaɪnɪŋ ˈprɒsɛs] – Quá trình lọc dầu – 精炼过程 (jīngliàn guòchéng) |
508 | Sulfur Content [ˈsʌlfər ˈkɒntɛnt] – Hàm lượng lưu huỳnh – 硫含量 (liúhánliàng) |
509 | Hydrogenation [ˌhaɪdrəʤəˈneɪʃən] – Thủy ngưng – 加氢 (jiāqīng) |
510 | Flash Point [flæʃ pɔɪnt] – Điểm chớp lửa – 闪点 (shǎndiǎn) |
511 | Octane Number [ˈɒkteɪn ˈnʌmbər] – Số octane – 辛烷值 (xīnwán zhí) |
512 | Refracturing [riˈfrækʧərɪŋ] – Khoan làm mới – 再压裂 (zàiyāliè) |
513 | Enhanced Oil Recovery (EOR) [ɪnˈhænst ɔɪl rɪˈkʌvəri] – Khai thác dầu tăng cường (EOR) – 增油采收 (zēngyóu cǎishōu) |
514 | Polymer Flooding [ˈpɒlɪmər ˈflʌdɪŋ] – Tràn đổ polymer – 聚合物驱油 (jùhéwù qūyóu) |
515 | Steam Injection [stiːm ɪnˈʤɛkʃən] – Tiêm hơi nước – 蒸汽驱替 (zhēngqì qūtì) |
516 | CO2 Flooding [siː oʊ tuː ˈfloʊdɪŋ] – Tràn đổ CO2 – 二氧化碳驱油 (èryǎnghuàtàn qūyóu) |
517 | Miscible Flooding [ˈmɪsəbəl ˈflʌdɪŋ] – Tràn đổ pha hỗn hợp – 可混合驱油 (kě hùnhé qūyóu) |
518 | Cyclic Steam Stimulation (CSS) [ˈsɪklɪk stiːm ˌstɪmjʊˈleɪʃən] – Kích thích hơi nước tuần hoàn (CSS) – 周期蒸汽刺激 (zhōuqī zhēngqì cìjī) |
519 | Tank Battery [tæŋk ˈbætəri] – Nút bể – 油罐组合 (yóuguàn zǔhé) |
520 | Formation Pore Pressure [fɔrˈmeɪʃən pɔr ˈprɛʃər] – Áp suất lỗ địa chất – 地层孔隙压力 (dìcéng kǒngxì yālì) |
521 | Enhanced Gas Recovery (EGR) [ɪnˈhænst ɡæs rɪˈkʌvəri] – Tăng cường khai thác khí (EGR) – 增气采收 (zēngqì cǎishōu) |
522 | Abandonment [əˈbændənmənt] – Bỏ hoang – 弃井 (qìjǐng) |
523 | Acidizing [ˈæsɪdaɪzɪŋ] – Thủy tinh – 酸化处理 (suānhuà chǔlǐ) |
524 | Blowdown [ˈbloʊdaʊn] – Xả – 泄放 (xièfàng) |
525 | Choke [ʧoʊk] – Rào van – 节流阀 (jiéliú fá) |
526 | Dew Point [djuː pɔɪnt] – Điểm sương – 露点 (lùdiǎn) |
527 | Erosion [ɪˈroʊʒən] – Xói mòn – 冲刷 (chōngshuā) |
528 | Flare Stack [flɛr stæk] – Bức xạ – 火焰堆 (huǒyàn duī) |
529 | Hydrogen Sulfide [ˈhaɪdrəʤən ˈsʌlfaɪd] – Hiđro sunfit – 硫化氢 (liúhuàqìng) |
530 | Induced Fracture [ɪnˈdjuːst ˈfrækʧər] – Nứt do kích thích – 诱导裂缝 (yòudǎo lièfèng) |
531 | Natural Gas Liquids (NGL) [ˈnæʧrəl ɡæs ˈlɪkwɪdz] – Lưu huỳnh khí tự nhiên (NGL) – 天然气液 (tiānránqì yè) |
532 | Permeability [ˌpɜːrmiəˈbɪlɪti] – Độ thấm – 渗透性 (shèntòuxìng) |
533 | Reservoir Drive Mechanism [ˈrɛzərvwɑr draɪv ˈmɛkənɪzəm] – Cơ chế thúc đẩy lưu trữ – 储层驱动机制 (chǔcéng qūdòng jīzhì) |
534 | Sour Crude [saʊr kruːd] – Dầu thô có lưu huỳnh – 酸性原油 (suānxìng yuányóu) |
535 | Tubing Hanger [ˈtjuːbɪŋ ˈhæŋər] – Vòng treo ống – 套管悬挂器 (tàoguǎn xuánhuángqì) |
536 | Viscosity Index [vɪˈskɒsɪti ˈɪndɛks] – Chỉ số độ nhớt – 粘度指数 (zhāndù zhǐshù) |
537 | Well Intervention [wɛl ˌɪntərˈvɛnʃən] – Can thiệp giếng – 井下作业 (jǐngxià zuòyè) |
538 | Blowout Preventer (BOP) [ˈbloʊaʊt prɪˈvɛntər] – Van ngăn chảy ngược (BOP) – 防喷器 (fángpēnqì) |
539 | Casing Centralizer [ˈkeɪsɪŋ ˈsɛntrəlaɪzər] – Trung tâm ống chặn – 套管置中器 (tàoguǎn zhìzhōngqì) |
540 | Depth of Burial [dɛpθ ʌv ˈbɛriəl] – Độ sâu chôn – 埋藏深度 (máicáng shēndù) |
541 | Electric Submersible Pump (ESP) [ɪˈlɛktrɪk səbˈmɜrsəbl pʌmp] – Bơm chìm điện (ESP) – 电动潜水泵 (diàndòng qiánshuǐ bèng) |
542 | Flow Rate [floʊ reɪt] – Tốc độ dòng chảy – 流速 (liúsù) |
543 | Gas-Lift Valve [ɡæs lɪft vælv] – Van nâng khí – 气举阀 (qì jǔ fá) |
544 | Horizontal Well [ˌhɔːrɪˈzɒntl wɛl] – Giếng ngang – 横向井 (héngxiàng jǐng) |
545 | Inclined Well [ɪnˈklaɪnd wɛl] – Giếng nghiêng – 斜井 (xié jǐng) |
546 | Joint Venture [ʤɔɪnt ˈvɛntʃər] – Liên doanh – 合资企业 (hézī qǐyè) |
547 | Kill Mud [kɪl mʌd] – Bùn tiêu diệt – 杀井泥浆 (shā jǐng níjiāng) |
548 | Liner Hanger [ˈlaɪnər ˈhæŋər] – Vòng treo lớp trần – 衬管悬挂器 (chèn guǎn xuánhuángqì) |
549 | Multi-Stage Fracturing [ˈmʌlti-steɪʤ ˈfrækʧərɪŋ] – Nứt đa tầng – 多段压裂 (duōduàn yāliè) |
550 | Non-Productive Time (NPT) [nɒnˈprɒdʌktɪv taɪm] – Thời gian không sản xuất (NPT) – 非生产时间 (fēi shēngchǎn shíjiān) |
551 | Oilfield [ˈɔɪlfiːld] – Cánh đồng dầu khí – 油田 (yóutián) |
552 | Pig Launcher [pɪɡ ˈlɔːntʃər] – Máy phóng lỗ thông hơi – 刷器发射器 (shuā qì fāshèqì) |
553 | Quality Assurance [ˈkwɒlɪti əˈʃʊrəns] – Đảm bảo chất lượng – 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) |
554 | Reservoir Rock [ˈrɛzərvwɑr rɒk] – Đá chứa dầu – 储层岩石 (chǔcéng yánshí) |
555 | Shut-In [ˈʃʌt ɪn] – Khóa giếng – 关井 (guānjǐng) |
556 | Topside [ˈtɒpsaɪd] – Phía trên mặt nước – 甲板上 (jiǎbǎn shàng) |
557 | Underbalanced Drilling [ˌʌndərˈbælənst ˈdrɪlɪŋ] – Khoan dưới áp suất – 欠平衡钻井 (qiàn pínghéng zuànjǐng) |
558 | Vertical Well [ˈvɜːrtɪkəl wɛl] – Giếng thẳng đứng – 竖向井 (shùxiàng jǐng) |
559 | Well Logging [wɛl ˈlɒɡɪŋ] – Ghi đo giếng – 测井 (cèjǐng) |
560 | Zeolite [ˈziːəˌlaɪt] – Zeolit – 沸石 (fèishí) |
561 | Annulus [ˈænjʊləs] – Vùng lõm – 环空 (huánkōng) |
562 | Bottomhole [ˈbɒtəmhoʊl] – Dưới đáy giếng – 井底 (jǐngdǐ) |
563 | Coring [ˈkɔːrɪŋ] – Khoan lấy mẫu – 取心 (qǔxīn) |
564 | Efficiency [ɪˈfɪʃənsi] – Hiệu suất – 效率 (xiàolǜ) |
565 | Fish [fɪʃ] – Cây mỏ – 漂钓物 (piāo diào wù) |
566 | Gas-Oil Ratio (GOR) [ɡæs ɔɪl ˈreɪʃioʊ] – Tỉ lệ khí-dầu (GOR) – 气油比 (qìyóu bǐ) |
567 | Heater Treater [ˈhiːtər ˈtriːtər] – Máy xử lý nhiệt – 热处理器 (rèchǔlǐ qì) |
568 | Inflow Control Device (ICD) [ˈɪnfloʊ kənˈtroʊl dɪˈvaɪs] – Thiết bị kiểm soát dòng vào (ICD) – 进流控制器 (jìnliú kòngzhìqì) |
569 | Measurement While Drilling (MWD) [ˈmɛʒərmənt waɪl ˈdrɪlɪŋ] – Đo lường trong quá trình khoan (MWD) – 钻井测量 (zuànjǐng cèliáng) |
570 | Nitrogen Lift [ˈnaɪtrədʒən lɪft] – Nâng khí nitơ – 氮气举升 (dànjǐ jǔshēng) |
571 | Open Hole [ˈoʊpən hoʊl] – Lỗ mở – 裸眼井 (luǒyǎn jǐng) |
572 | Perforation [ˌpɜːrfəˈreɪʃən] – Kết nối – 射孔 (shèkǒng) |
573 | Pressure Transient Analysis [ˈprɛʃər ˈtrænziənt əˈnæləsɪs] – Phân tích áp suất chập đi – 压力暂态分析 (yālì zàntài fēnxī) |
574 | Quick Look Log [kwɪk lʊk lɒɡ] – Nhật ký nhanh – 快速测井 (kuàisù cèjǐng) |
575 | Rig Floor [rɪɡ flɔːr] – Sàn khoan – 钻井台面 (zuànjǐng táimiàn) |
576 | Shut-In Pressure [ˈʃʌt ɪn ˈprɛʃər] – Áp suất khóa – 关井压力 (guānjǐng yālì) |
577 | Total Depth [ˈtoʊtl dɛpθ] – Tổng độ sâu – 总井深 (zǒng jǐngshēn) |
578 | Upset [ʌpˈsɛt] – Bị mất hiệu quả – 变形 (biànxíng) |
579 | Velocity Profile [vəˈlɒsəti ˈproʊfaɪl] – Hồ sơ vận tốc – 速度剖面 (sùdù pōumìan) |
580 | Wellbore Stability [ˈwɛlbɔːr stəˈbɪlɪti] – Ổn định giếng – 井筒稳定性 (jǐngtǒng wěndìngxìng) |
581 | X-Ray Diffraction [ɛks reɪ dɪˈfrækʃən] – Phân tích tia X – X射线衍射 (X shèxiàn yǎnshè) |
582 | Yield Stress [jiːld strɛs] – Điểm đầu ra – 屈服应力 (qūfú yìnglì) |
583 | Zeolite Catalyst [ˈziːəˌlaɪt ˈkætəlɪst] – Xúc tác zeolit – 沸石催化剂 (fèishí cuīhuàjì) |
584 | Acid Fracturing [ˈæsɪd ˈfrækʧərɪŋ] – Nứt axit – 酸压裂 (suān yāliè) |
585 | Blowout Preventer Stack [ˈbloʊaʊt prɪˈvɛntər stæk] – Chồng van ngăn chảy ngược – 防喷器堆栈 (fángpēnqì duīzhàn) |
586 | Cement Bond Log [sɪˈmɛnt bɒnd lɒɡ] – Nhật ký keo liên kết – 水泥胶结测井 (shuǐní jiāojié cèjǐng) |
587 | Directional Drilling [dɪˈrɛkʃənəl ˈdrɪlɪŋ] – Khoan có hướng – 定向钻井 (dìngxiàng zuànjǐng) |
588 | Eccentricity [ˌɛkˈsɛntrɪsɪti] – Sự lệch tâm – 偏心度 (piānxīndù) |
589 | Foam Injection [foʊm ɪnˈʤɛkʃən] – Tiêm bọt khí – 泡沫注入 (pàomò zhùrù) |
590 | Geosteering [ˈdʒiːoʊˌstɪrɪŋ] – Dẫn hướng địa chất – 地质导向 (dìzhí dǎoxiàng) |
591 | Horizontal Drilling [ˌhɔrɪˈzɒntl ˈdrɪlɪŋ] – Khoan ngang – 横向钻井 (héngxiàng zuànjǐng) |
592 | Inflow Performance Relationship (IPR) [ˈɪnfləʊ pərˈfɔrməns rɪˈleɪʃənʃɪp] – Mối quan hệ hiệu suất dòng vào (IPR) – 进流性能关系 (jìnliú xìngnéng guānxi) |
593 | Jet Perforating [ʤɛt ˈpɜːrfəˌreɪtɪŋ] – Kết nối bằng phun chảy – 喷射射孔 (pēnshè shèkǒng) |
594 | Kick [kɪk] – Lưu văng – 突然地升高 (tūrán de shēnggāo) |
595 | Lost Circulation [lɒst ˌsɜːrkjʊˈleɪʃən] – Mất dòng chảy – 漏失 (lòushī) |
596 | Mud Logging [mʌd ˈlɒɡɪŋ] – Ghi đo bùn – 泥浆测井 (níjiāng cèjǐng) |
597 | Near-Wellbore Damage [nɪr wɛlˈbɔːr ˈdæmɪʤ] – Hỏng gần giếng – 井下附近破坏 (jǐngxià fùjìn pòhuài) |
598 | Overbalance [ˌoʊvərˈbæləns] – Thặng dư – 过载 (guòzài) |
599 | Production Logging [prəˈdʌkʃən ˈlɒɡɪŋ] – Ghi đo sản xuất – 生产测井 (shēngchǎn cèjǐng) |
600 | Reservoir Characterization [ˈrɛzərvwɑr ˌkærɪktəraɪˈzeɪʃən] – Xác định đặc điểm cấu trúc chứa dầu – 储层特征刻画 (chǔcéng tèzhēng kèhuà) |
601 | Sand Control [sænd kənˈtroʊl] – Kiểm soát cát – 砂控 (shākòng) |
602 | Toe-to-Heel Air Injection (THAI) [toʊ tuː hil ɛr ɪnˈʤɛkʃən] – Tiêm khí từ đầu đến gót chân (THAI) – 从脚趾到脚后跟空气注入 (cóng jiǎozhǐ dào jiǎo hòugēn kōngqì zhùrù) |
603 | Underreaming [ˌʌndərˈiːmɪŋ] – Đánh mở rộng – 扩大钻井 (kuòdà zuànjǐng) |
604 | Vertical Seismic Profile (VSP) [ˈvɜːrtɪkəl ˈsaɪzmɪk ˈproʊfaɪl] – Hồ sơ chấn động thẳng đứng (VSP) – 垂直地震剖面 (chuízhí dìzhèn pōumìan) |
605 | Well Test [wɛl tɛst] – Kiểm tra giếng – 试井 (shì jǐng) |
606 | Xanthan Gum [ˈzænθən ɡʌm] – Xanthan gum – 黄原胶 (huángyuán jiāo) |
607 | Yield Point to Gel Strength Ratio [jiːld pɔɪnt tuː ʤɛl strɛŋθ ˈreɪʃioʊ] – Tỷ lệ điểm đầu ra đến độ dẻo – 屈服点到凝胶强度比 (qūfú diǎn dào níngjiāo qiángdù bǐ) |
608 | Zonal Isolation [ˈzoʊnl ˌaɪsəˈleɪʃən] – Cách ly khu vực – 分区隔离 (fēnqū gélí) |
609 | Artificial Lift [ˌɑːrtɪˈfɪʃəl lɪft] – Nâng cấp nhân tạo – 人工提升 (réngōng tíshēng) |
610 | Balancing Plug [ˈbælənsɪŋ plʌɡ] – Ống cân bằng – 平衡塞 (pínghéng sāi) |
611 | Coiled Tubing [kɔɪld ˈtjuːbɪŋ] – Ống cuộn – 盘绕钢管 (pánrào gānguǎn) |
612 | Dual Completion [ˈduːəl kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành kép – 双井完井 (shuāngjǐng wánjǐng) |
613 | Electric Wireline [ɪˈlɛktrɪk ˈwaɪrlaɪn] – Dây cáp điện – 电缆 (diànlǎn) |
614 | Fracture Gradient [ˈfrækʧər ˈɡrædiənt] – Độ dốc nứt – 断裂梯度 (duànliè tīdù) |
615 | Gas-Lift Mandrel [ɡæs lɪft ˈmændrəl] – Bầu chịu khí nâng – 气举芯筒 (qì jǔ xīntǒng) |
616 | Hydrostatic Pressure [ˌhaɪdrəˈstætɪk ˈprɛʃər] – Áp suất tĩnh – 静水压力 (jìngshuǐ yālì) |
617 | Jarring [ʤɑːrɪŋ] – Cắt nhảy – 击打 (jīdǎ) |
618 | Kickoff Point [ˈkɪkɒf pɔɪnt] – Điểm bắt đầu – 起始点 (qǐshǐdiǎn) |
619 | Leak-Off Test [liːk ɒf tɛst] – Kiểm tra rò rỉ – 渗漏试验 (shènlòu shìyàn) |
620 | Mud Cake [mʌd keɪk] – Bánh bùn – 泥饼 (níbǐng) |
621 | Neutral Point [ˈnjuːtrəl pɔɪnt] – Điểm trung lập – 中性点 (zhōngxìngdiǎn) |
622 | Oil-Water Contact [ɔɪl ˈwɔːtər ˈkɒntækt] – Tiếp xúc dầu-nước – 油水接触 (yóushuǐ jiēchù) |
623 | Pump Jack [pʌmp ʤæk] – Máy bơm tay quay – 抽油机 (chōuyóujī) |
624 | Reservoir Pressure [ˈrɛzərvwɑr ˈprɛʃər] – Áp suất chứa dầu – 储层压力 (chǔcéng yālì) |
625 | Sand Consolidation [sænd kənˌsɒlɪˈdeɪʃən] – Củng cố cát – 砂石固结 (shāshí gùjié) |
626 | Top Drive [tɒp draɪv] – Truyền lực từ trên xuống – 顶驱动 (dǐngqūdòng) |
627 | Underbalance [ˌʌndərˈbæləns] – Thấp hơn – 欠平衡 (qiàn pínghéng) |
628 | Valve Bean [vælv biːn] – Đệm van – 阀尖 (fá jiān) |
629 | Water Shut-Off [ˈwɔːtər ʃʌt ɒf] – Tắt nước – 关水 (guān shuǐ) |
630 | X-Ray Fluorescence [ɛks reɪ ˌfluːəˈrɛsns] – Tia X phát quang – X射线荧光 (X shèxiàn yíngguāng) |
631 | Yield Strength [jiːld strɛŋθ] – Độ cứng – 屈服强度 (qūfú qiángdù) |
632 | Zonal Contribution [ˈzoʊnl ˌkɒntrɪˈbjuːʃən] – Đóng góp vùng – 分区贡献 (fēnqū gòngxiàn) |
633 | Acidizing [ˈæsɪdaɪzɪŋ] – Tiêm axit – 酸化处理 (suānhuà chǔlǐ) |
634 | Barrel [ˈbærəl] – Thùng dầu – 桶 (tǒng) |
635 | Casing Pressure [ˈkeɪsɪŋ ˈprɛʃər] – Áp suất ống giếng – 套压 (tàoyā) |
636 | Density Log [ˈdɛnsɪti lɒɡ] – Nhật ký mật độ – 密度测井 (mìdù cèjǐng) |
637 | Expandable Tubular [ɪkˈspændəbl ˈtuːbjələr] – Ống mở rộng – 可膨胀管 (kě péngzhàng guǎn) |
638 | Filtrate [ˈfɪltreɪt] – Dịch lọc – 过滤液 (guòlǜ yè) |
639 | Gas Cap [ɡæs kæp] – Mũ khí – 气帽 (qì mào) |
640 | Horizontal Section [ˌhɔrɪˈzɒntl ˈsɛkʃən] – Đoạn ngang – 横断面 (héng duànmian) |
641 | Inflow Control Valve (ICV) [ˈɪnfləʊ kənˈtroʊl vælv] – Van kiểm soát dòng vào (ICV) – 进流控制阀 (jìnliú kòngzhì fá) |
642 | Jetting Tool [ˈʤɛtɪŋ tuːl] – Công cụ phun chảy – 喷射工具 (pēnshè gōngjù) |
643 | Kickoff [ˈkɪkɒf] – Bắt đầu – 启动 (qǐdòng) |
644 | Liner Tieback [ˈlaɪnər ˈtaɪbæk] – Bu lông gắn lớp trần – 衬套回锁 (chèn tào huísuǒ) |
645 | Mud Motor [mʌd ˈmoʊtər] – Động cơ bùn – 泥浆驱动器 (níjiāng qūdòngqì) |
646 | Nipple [ˈnɪpəl] – Núm vú – 胶头 (jiāo tóu) |
647 | Open-Hole Completion [ˈoʊpən hoʊl kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành lỗ mở – 裸眼完井 (luǒyǎn wánjǐng) |
648 | Permeability Log [ˌpɜːrmɪəˈbɪlɪti lɒɡ] – Nhật ký độ thấm – 渗透率测井 (shèntòulǜ cèjǐng) |
649 | Pore Pressure [pɔːr ˈprɛʃər] – Áp suất lỗ – 孔隙压力 (kǒngxì yālì) |
650 | PVT Analysis [ˌpiːviːˈtiː əˈnæləsɪs] – Phân tích PVT – PVT分析 (PVT fēnxī) |
651 | Rat Hole [ræt hoʊl] – Lỗ chuột – 鼠洞 (shǔdòng) |
652 | Seismic Survey [ˈsaɪzmɪk ˈsɜːrveɪ] – Khảo sát địa chấn – 地震勘探 (dìzhèn kāntàn) |
653 | Stimulation [ˌstɪmjuˈleɪʃən] – Kích thích – 刺激 (cìjī) |
654 | Tapered String [ˈteɪpərd strɪŋ] – Chuỗi nối giảm dần – 锥度钻杆组合 (zhuīdù zuàngǎn zǔhé) |
655 | Undercut [ˌʌndərˈkʌt] – Chạm dưới – 挖凹槽 (wā àocáo) |
656 | Vertical Seismic Profile (VSP) Survey [ˈvɜːrtɪkəl ˈsaɪzmɪk ˈproʊfaɪl ˈsɜːrveɪ] – Khảo sát hồ sơ chấn động thẳng đứng (VSP) – 垂直地震剖面勘测 (chuízhí dìzhèn pōumìan kāncè) |
657 | Anti-Collision [ˈænti kəˈlɪʒən] – Chống va chạm – 防碰撞 (fáng pèngzhuàng) |
658 | Blowout [ˈbloʊaʊt] – Chảy ngược – 喷井 (pēn jǐng) |
659 | Casing Centralizer [ˈkeɪsɪŋ ˈsɛntrəˌlaɪzər] – Tâm trục ống giếng – 套管居中器 (tàoguǎn jūzhōng qì) |
660 | Completion Fluid [kəmˈpliːʃən fluːɪd] – Dung dịch hoàn thành – 完井液 (wánjǐng yè) |
661 | Dehydration [ˌdiːhaɪˈdreɪʃən] – Tháo nước – 脱水 (tuōshuǐ) |
662 | Drill Collar [drɪl ˈkɒlər] – Thanh khoan – 钻领 (zuànlǐng) |
663 | Electric Submersible Pump (ESP) [ɪˈlɛktrɪk səbˈmɜːrsəbl pʌmp] – Bơm ngâm dưới điện (ESP) – 电动潜水泵 (diàndòng qiánshuǐ bèng) |
664 | Frac Pack [fræk pæk] – Gói Frac – 压裂包 (yāliè bāo) |
665 | Hookload [hʊkloʊd] – Tải treo – 吊载荷 (diào zài hè) |
666 | Inflow Performance [ˈɪnfləʊ pərˈfɔrməns] – Hiệu suất dòng vào – 进流性能 (jìnliú xìngnéng) |
667 | Kickoff Depth [ˈkɪkɒf dɛpθ] – Độ sâu khởi đầu – 起始深度 (qǐshǐ shēndù) |
668 | Liner Hanger [ˈlaɪnər ˈhæŋər] – Bao ống – 套管悬挂器 (tàoguǎn xuán guàqì) |
669 | Mud Pit [mʌd pɪt] – Hố bùn – 泥浆池 (níjiāng chí) |
670 | Non-Productive Time (NPT) [ˌnɒnprəˈdʌktɪv taɪm] – Thời gian không sản xuất (NPT) – 非生产时间 (fēi shēngchǎn shíjiān) |
671 | Oil Field [ɔɪl fiːld] – Cánh đồng dầu – 油田 (yóutián) |
672 | Perforating Gun [ˈpɜːrfəˌreɪtɪŋ ɡʌn] – Súng đục lỗ – 射孔枪 (shèkǒng qiāng) |
673 | Pump Stroke [pʌmp stroʊk] – Chu kỳ bơm – 泵冲程 (bèng chōngchéng) |
674 | Recovery Factor [rɪˈkʌvəri ˈfæktər] – Hệ số khôi phục – 回收系数 (huíshōu xìshù) |
675 | Sandface Completion [sændfeɪs kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành mặt cát – 砂面完井 (shāmiàn wánjǐng) |
676 | Tension Leg Platform (TLP) [ˈtɛnʃən lɛɡ ˈplætfɔːrm] – Nền TLP (TLP) – 拉紧腿平台 (lājǐn tuǐ píngtái) |
677 | Underream [ˈʌndərˌiːm] – Đánh mở rộng – 扩大钻井 (kuòdà zuànjǐng) |
678 | Vertical Completion [ˈvɜːrtɪkəl kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành thẳng đứng – 垂直完井 (chuízhí wánjǐng) |
679 | Waterflood [ˈwɔːtərflʌd] – Tiêm nước – 注水法 (zhù shuǐ fǎ) |
680 | Xanthan Biopolymer [ˈzænθən ˌbaɪoʊˈpɒlɪmər] – Xanthan sinh học – 黄原胶生物聚合物 (huángyuán jiāo shēngwù jùhéwù) |
681 | Yield Stress [jiːld strɛs] – Độ bền – 屈服应力 (qūfú yìnglì) |
682 | Zone [zoʊn] – Khu vực – 地带 (dìdài) |
683 | Artificial Lift System [ˌɑːrtɪˈfɪʃəl lɪft ˈsɪstəm] – Hệ thống nâng cấp nhân tạo – 人工提升系统 (réngōng tíshēng xìtǒng) |
684 | Barite [ˈbærɪt] – Barit – 重晶石 (zhòngjīngshí) |
685 | Cementing [sɪˈmɛntɪŋ] – Trám xi măng – 水泥浆浇注 (shuǐní jiāngjiāo zhù) |
686 | Directional Drilling [dɪˈrɛkʃənəl ˈdrɪlɪŋ] – Khoan hướng – 定向钻井 (dìngxiàng zuànjǐng) |
687 | Enhanced Oil Recovery (EOR) [ɪnˈhænst ɔɪl rɪˈkʌvəri] – Tăng cường khôi phục dầu (EOR) – 增油采收 (zēngyóu cǎishōu) |
688 | Fault [fɔːlt] – Lỗi – 断层 (duàncéng) |
689 | Gas Gathering [ɡæs ˈɡæðərɪŋ] – Thu gom khí – 气体收集 (qìtǐ shōují) |
690 | Horizontal Well [ˌhɔrɪˈzɒntl wɛl] – Giếng ngang – 水平井 (shuǐpíng jǐng) |
691 | Inflow Control [ˈɪnfləʊ kənˈtroʊl] – Điều khiển dòng vào – 控制进流 (kòngzhì jìnliú) |
692 | Kill Mud [kɪl mʌd] – Bùn giết – 钻井杀泥 (zuànjǐng shā ní) |
693 | Log Analysis [lɒɡ əˈnæləsɪs] – Phân tích nhật ký – 测井解释 (cèjǐng jiěshì) |
694 | Mud Engineer [mʌd ˌɛnˈdʒɪnɪr] – Kỹ sư bùn – 泥浆工程师 (níjiāng gōngchéngshī) |
695 | Non-Aqueous Fluid [nɒn ˈeɪkwiəs fluːɪd] – Dung dịch không nước – 非水性液体 (fēishuǐ xìng yètǐ) |
696 | Oil Price [ɔɪl praɪs] – Giá dầu – 油价 (yóujià) |
697 | Perforation [ˌpɜːrfəˈreɪʃən] – Sự đục lỗ – 炸孔 (zhákǒng) |
698 | Pump Efficiency [pʌmp ɪˈfɪʃənsi] – Hiệu suất bơm – 泵效率 (bèng xiàolǜ) |
699 | Reservoir Engineer [ˈrɛzərvwɑr ˌɛnˈdʒɪnɪr] – Kỹ sư mỏ – 储层工程师 (chǔcéng gōngchéngshī) |
700 | Sand Screen [sænd skriːn] – Lưới cát – 砂屏 (shāpíng) |
701 | Topside [ˈtɒpsaɪd] – Phía trên mặt nước – 地面上方 (dìmiàn shàngfāng) |
702 | Water Flooding [ˈwɔːtər ˈflʌdɪŋ] – Tiêm nước – 注水 (zhùshuǐ) |
703 | X-Ray Log [ɛks reɪ lɒɡ] – Nhật ký tia X – X射线测井 (X shèxiàn cèjǐng) |
704 | Yield Point [jiːld pɔɪnt] – Điểm chảy – 屈服点 (qūfúdiǎn) |
705 | Zone Isolation [zoʊn ˌaɪsəˈleɪʃən] – Cách ly khu vực – 分区隔离 (fēnqū gélí) |
706 | Annular Space [ˈænjələr speɪs] – Không gian hoàn lưu – 环形空间 (huánxíng kōngjiān) |
707 | Bit Breaker [bɪt ˈbreɪkər] – Máy đập đá – 钻头破碎机 (zuàntóu pòsuìjī) |
708 | Casing Centralization [ˈkeɪsɪŋ ˌsɛntrəlaɪˈzeɪʃən] – Tâm trục ống giếng – 套管集中 (tàoguǎn jízhōng) |
709 | Electrical Submersible Pump (ESP) [ɪˈlɛktrɪkl səbˈmɜːrsəbl pʌmp] – Bơm ngâm điện (ESP) – 电动潜水泵 (diàndòng qiánshuǐ bèng) |
710 | Flange [flændʒ] – Mặt bích – 法兰 (fǎlán) |
711 | Gas Lift [ɡæs lɪft] – Khí nâng – 气举 (qìjǔ) |
712 | Hot Tap [hɒt tæp] – Mở hòa cốc nóng – 热插接 (rè chājiē) |
713 | Inhibitive Mud [ɪnˈhɪbɪtɪv mʌd] – Bùn ức chế – 阻垢泥浆 (zǔ gòu níjiāng) |
714 | Kick [kɪk] – Cú nổ – 冲击 (chōngjí) |
715 | Liner Tieback Sleeve [ˈlaɪnər ˈtaɪbæk sliːv] – Ống nối lớp trần – 衬套回锁套筒 (chèn tào huísuǒ tàotǒng) |
716 | Mudlogging [ˈmʌdˌlɔɡɪŋ] – Nhật ký bùn – 钻井录井 (zuànjǐng lùjǐng) |
717 | Non-Productive Zone [nɒn ˈprɒdʌktɪv zoʊn] – Khu vực không sản xuất – 非生产区 (fēi shēngchǎn qū) |
718 | Oilfield Services [ɔɪlfiːld ˈsɜːrvɪsɪz] – Dịch vụ lĩnh vực dầu khí – 油田服务 (yóutián fúwù) |
719 | Permeability [ˌpɜːrmɪəˈbɪlɪti] – Độ thấm – 渗透性 (shèntòu xìng) |
720 | Reservoir Management [ˈrɛzərvwɑr ˈmænɪdʒmənt] – Quản lý mỏ – 储层管理 (chǔcéng guǎnlǐ) |
721 | Sandstone [ˈsændstoʊn] – Cát đá – 砂岩 (shāyán) |
722 | Topside Facilities [ˈtɒpsaɪd fəˈsɪlɪtiz] – Cơ sở mặt trên – 地面设施 (dìmiàn shèshī) |
723 | Waterflood Pattern [ˈwɔːtərflʌd ˈpætərn] – Mô hình tiêm nước – 注水模式 (zhùshuǐ móshì) |
724 | Xylene [ˈzaɪliːn] – Xylen – 二甲苯 (èr jiǎ xì) |
725 | Zone of Influence [zoʊn əv ˈɪnflʊəns] – Khu vực ảnh hưởng – 影响区域 (yǐngxiǎng qūyù) |
726 | Adjustable Choke [əˈdʒʌstəbl ʧoʊk] – Nạp khí điều chỉnh – 可调节节流装置 (kě tiáojié jiéliú zhuāngzhì) |
727 | Annulus [ˈænjələs] – Vành – 环状空间 (huánzhuàng kōngjiān) |
728 | Bit Nozzle [bɪt ˈnɒzl] – Lỗ phun đá – 钻头喷嘴 (zuàntóu pēnzuǐ) |
729 | Casing Drift [ˈkeɪsɪŋ drɪft] – Kích cỡ ống giếng – 套管漂移 (tàoguǎn piāoyí) |
730 | Electrical Submersible Progressing Cavity Pump (ESPCP) [ɪˈlɛktrɪkl səbˈmɜːrsəbl proʊˈɡrɛsɪŋ ˈkævɪti pʌmp] – Bơm ống tiến điện (ESPCP) – 电动潜油螺杆泵 (diàndòng qián yóu luó gǎn bèng) |
731 | Foam Flooding [foʊm ˈflʌdɪŋ] – Tiêm bọt – 泡沫驱油法 (pàomò qū yóufǎ) |
732 | Horizontal Completion [ˌhɔrɪˈzɒntl kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành ngang – 水平完井 (shuǐpíng wánjǐng) |
733 | Initial Production [ɪˈnɪʃəl prəˈdʌkʃən] – Sản xuất ban đầu – 初始生产 (chūshǐ shēngchǎn) |
734 | Kickoff Point [ˈkɪkɒf pɔɪnt] – Điểm khởi đầu – 初始点 (chūshǐ diǎn) |
735 | Logging While Drilling (LWD) [ˈlɒɡɪŋ waɪl ˈdrɪlɪŋ] – Nhật ký khi khoan (LWD) – 钻井录井 (zuànjǐng lùjǐng) |
736 | Non-Reservoir Rock [nɒn ˈrɛzərvwɑr rɒk] – Đá không mỏ – 非储层岩石 (fēi chǔcéng yánshí) |
737 | Oil Rig [ɔɪl rɪɡ] – Đài khoan dầu – 钻井平台 (zuànjǐng píngtái) |
738 | Perforation Interval [ˌpɜːrfəˈreɪʃən ˈɪntərvəl] – Khoảng lỗ đục – 射孔间隔 (shèkǒng jiàngé) |
739 | Pumpjack [pʌmpʤæk] – Bơm cơ – 采油机 (cǎiyóu jī) |
740 | Reservoir Simulation [ˈrɛzərvwɑr ˌsɪmjʊˈleɪʃən] – Mô phỏng mỏ – 储层模拟 (chǔcéng mó nǐ) |
741 | Sand Control [sænd kənˈtroʊl] – Kiểm soát cát – 砂控 (shā kòng) |
742 | Topside Platform [ˈtɒpsaɪd ˈplætfɔːrm] – Nền tảng trên mặt nước – 地面平台 (dìmiàn píngtái) |
743 | Waterflood Sweep [ˈwɔːtərflʌd swiːp] – Dòng tiêm nước – 注水扫油 (zhùshuǐ sǎo yóu) |
744 | X-Ray Diffraction [ɛks reɪ dɪˈfrækʃən] – Phân tích tia X – X射线衍射 (X shèxiàn yǎnshe) |
745 | Zone Pressure [zoʊn ˈprɛʃər] – Áp suất vùng – 区压 (qū yā) |
746 | Anti-Friction Bearing [ˈænti ˈfrɪkʃən ˈbɛrɪŋ] – Ổ bi chống ma sát – 防摩擦轴承 (fáng mócā zhóuchéng) |
747 | Ballast [ˈbæləst] – Chất nạp – 压载水 (yāzài shuǐ) |
748 | Dead Oil [dɛd ɔɪl] – Dầu chết – 死油 (sǐyóu) |
749 | Drill Stem [drɪl stɛm] – Thanh khoan – 钻具柱 (zuànjù zhù) |
750 | Electric Logging [ɪˈlɛktrɪk ˈlɒɡɪŋ] – Nhật ký điện – 电测井 (diàn cèjǐng) |
751 | Flowback [ˈfloʊˌbæk] – Lưu lượng trở lại – 回流 (huíliú) |
752 | Gas Migration [ɡæs maɪˈɡreɪʃən] – Di chuyển khí – 气体移动 (qìtǐ yídòng) |
753 | Horizontal Drilling [ˌhɔrɪˈzɒntl ˈdrɪlɪŋ] – Khoan ngang – 水平钻井 (shuǐpíng zuànjǐng) |
754 | Injection Well [ɪnˈʤɛkʃən wɛl] – Giếng tiêm – 注入井 (zhùrù jǐng) |
755 | Kill Weight Fluid [kɪl weɪt fluːɪd] – Dung dịch cân bằng – 杀井液 (shā jǐng yè) |
756 | Logging While Tripping (LWT) [ˈlɒɡɪŋ waɪl ˈtrɪpɪŋ] – Nhật ký trong quá trình tháo lắp (LWT) – 行程录井 (xíngché lùjǐng) |
757 | Non-Return Valve [nɒn rɪˈtɜrn vælv] – Van không trở lại – 单向阀 (dānxiàng fá) |
758 | Oilfield [ɔɪlfiːld] – Khu vực dầu khí – 油田 (yóutián) |
759 | Permeability Test [ˌpɜːrmɪəˈbɪlɪti tɛst] – Kiểm tra độ thấm – 渗透率测试 (shèntòulǜ cèshì) |
760 | Pump Efficiency Curve [pʌmp ɪˈfɪʃənsi kɜːv] – Đồ thị hiệu suất bơm – 泵效率曲线 (bèng xiàolǜ qūxiàn) |
761 | Reservoir Surveillance [ˈrɛzərvwɑr sɜːrˈveɪləns] – Giám sát mỏ – 储层监测 (chǔcéng jiāncè) |
762 | Sandstone Reservoir [ˈsændstoʊn ˈrɛzərvwɑr] – Khoảng chứa cát đá – 砂岩油藏 (shāyán yóucáng) |
763 | Total Depth [ˈtoʊtl dɛpθ] – Độ sâu tổng cộng – 钻井总深度 (zuànjǐng zǒng shēndù) |
764 | Upstream [ˈʌpstriːm] – Lõi dầu – 上游 (shàngyóu) |
765 | X-Ray Fluorescence [ɛks reɪ flʊˈrɛsəns] – Hiệu ứng phát xạ tia X – X射线荧光 (X shèxiàn yíngguāng) |
766 | Zone Scheme [zoʊn skiːm] – Kế hoạch khu vực – 分区方案 (fēnqū fāng’àn) |
767 | Anchor [ˈæŋkər] – Mỏ neo – 锚 (máo) |
768 | Ball Valve [bɔːl vælv] – Van bi – 球阀 (qiúfá) |
769 | Casinghead Gas [ˈkeɪsɪŋhɛd ɡæs] – Khí đầu ống giếng – 套头气体 (tàotóu qìtǐ) |
770 | Dead Well [dɛd wɛl] – Giếng chết – 死井 (sǐjǐng) |
771 | Drill String [drɪl strɪŋ] – Chuỗi khoan – 钻柱 (zuànzhù) |
772 | Electric Submersible Pump (ESP) [ɪˈlɛktrɪk səbˈmɜːrsəbl pʌmp] – Bơm ngâm điện (ESP) – 电动潜水泵 (diàndòng qiánshuǐ bèng) |
773 | Formation Damage [fɔrˈmeɪʃən ˈdæmɪdʒ] – Hỏng hại lớp địa chất – 地层损伤 (dìcéng sǔnshāng) |
774 | Gas Processing Plant [ɡæs ˈprɒsɛsɪŋ plænt] – Nhà máy xử lý khí – 气体加工厂 (qìtǐ jiāgōng chǎng) |
775 | Horizontal Section [ˌhɔrɪˈzɒntl ˈsɛkʃən] – Phần ngang – 水平段 (shuǐpíng duàn) |
776 | Integrated Production System [ˈɪntɪɡreɪtɪd prəˈdʌkʃən ˈsɪstəm] – Hệ thống sản xuất tích hợp – 综合生产系统 (zònghé shēngchǎn xìtǒng) |
777 | Kill Weight Mud [kɪl weɪt mʌd] – Bùn cân bằng – 杀井泥浆 (shā jǐng níjiāng) |
778 | Log Interpretation [lɒɡ ˌɪntərprɪˈteɪʃən] – Giải thích nhật ký – 记录解释 (jìlù jiěshì) |
779 | Non-Standard Test [nɒn ˈstændərd tɛst] – Thử nghiệm không tiêu chuẩn – 非标准测试 (fēi biāozhǔn cèshì) |
780 | Onshore [ˈɒnʃɔːr] – Bờ biển – 陆上 (lùshàng) |
781 | Perforation Gun [ˌpɜːrfəˈreɪʃən ɡʌn] – Súng đục lỗ – 射孔枪 (shèkǒng qiāng) |
782 | Pumping Pressure [ˈpʌmpɪŋ ˈprɛʃər] – Áp suất bơm – 泵压 (bèngyā) |
783 | Reservoir Engineering [ˈrɛzərvwɑr ˌɛnʤɪˈnɪrɪŋ] – Kỹ sư chứa dầu – 储层工程 (chǔcéng gōngchéng) |
784 | Sandstone Formation [ˈsændstoʊn fɔrˈmeɪʃən] – Lớp đá cát – 砂岩地层 (shāyán dìcéng) |
785 | Total Organic Carbon (TOC) [ˈtoʊtl ɔrˈɡænɪk ˈkɑːrbən] – Tổng lượng cacbon hữu cơ (TOC) – 全有机碳 (quán yǒujī tàn) |
786 | Upstream Sector [ˈʌpstriːm ˈsɛktər] – Lĩnh vực trên cung đường dầu – 上游行业 (shàngyóu hángyè) |
787 | Water Production [ˈwɔːtər prəˈdʌkʃən] – Sản xuất nước – 水产量 (shuǐchǎnliàng) |
788 | X-Ray Tomography [ɛks reɪ təˈmɑːɡrəfi] – Cắt tia X – X射线断层摄影 (X shèxiàn duàncéng shèyǐng) |
789 | Zone Testing [zoʊn ˈtɛstɪŋ] – Kiểm tra vùng – 区域测试 (qūyù cèshì) |
790 | Anti-Slugging [ˈænti ˈslʌɡɪŋ] – Chống trôi dòng – 抗击液流 (kàng jī yèliú) |
791 | Barrels of Oil Equivalent (BOE) [ˈbærəlz ʌv ɔɪl ɪˈkwɪvələnt] – Thùng dầu tương đương (BOE) – 石油当量桶 (shíyóu dāngliàng tǒng) |
792 | Catalyst [ˈkætəlɪst] – Xúc tác – 催化剂 (cuīhuàjì) |
793 | Cement Slurry [sɪˈmɛnt ˈslɜːri] – Bùn xi măng – 水泥浆 (shuǐní jiāng) |
794 | Downhole [ˈdaʊnhəʊl] – Trong giếng – 井下 (jǐngxià) |
795 | Fishing Tool [ˈfɪʃɪŋ tuːl] – Dụng cụ câu cá – 捞渔具 (lāo yú jù) |
796 | Gas Reservoir [ɡæs ˈrɛzərvwɑr] – Lưu lượng khí – 气藏 (qìcáng) |
797 | Horizontal Wellbore [ˌhɔrɪˈzɒntl ˈwɛlˌbɔr] – Lỗ khoan ngang – 水平井眼 (shuǐpíng jǐngyǎn) |
798 | Inflow Performance Relationship (IPR) [ˈɪnfləʊ pərˈfɔːrməns rɪˈleɪʃənʃɪp] – Mối quan hệ hiệu suất dòng vào (IPR) – 进流性能关系 (jìnliú xìngnéng guānxì) |
799 | Kilogram of Oil Equivalent (kgoe) [ˈkɪləɡræm ʌv ɔɪl ɪˈkwɪvələnt] – Kilogam dầu tương đương (kgoe) – 石油当量公斤 (shíyóu dāngliàng gōngjīn) |
800 | Logging While Tripping Out (LWTO) [ˈlɒɡɪŋ waɪl ˈtrɪpɪŋ aʊt] – Nhật ký khi rút chuỗi khoan (LWTO) – 拔出录井 (báchū lùjǐng) |
801 | Oil Shale [ɔɪl ʃeɪl] – Đá phiến dầu – 页岩油 (yèyán yóu) |
802 | Perforation Tunnel [ˌpɜːrfəˈreɪʃən ˈtʌnl] – Hầm đục lỗ – 射孔隧道 (shèkǒng suìdào) |
803 | Pumpjack Unit [ˈpʌmpʤæk ˈjuːnɪt] – Đơn vị bơm cơ – 采油泵机组 (cǎiyóu bèng jīzǔ) |
804 | Reservoir Geophysics [ˈrɛzərvwɑr ˌdʒiːoʊˈfɪzɪks] – Địa vật lý mỏ – 储层地球物理学 (chǔcéng dìqiú wùlǐxué) |
805 | Sandface [ˈsændfeɪs] – Mặt cát – 砂面 (shā miàn) |
806 | Total Petroleum Hydrocarbons (TPH) [ˈtoʊtl pəˈtroʊliəm ˌhaɪdrəˈkɑːrbənz] – Tổng hợp hidrocarbua dầu mỏ (TPH) – 石油总烃 (shíyóu zǒng tīng) |
807 | Upside Potential [ˈʌpsaɪd pəˈtɛnʃəl] – Tiềm năng tăng trưởng – 上升潜力 (shàngshēng qiánlì) |
808 | Water-Oil Ratio (WOR) [ˈwɔːtər ɔɪl ˈreɪʃioʊ] – Tỷ lệ nước dầu (WOR) – 含水率 (hánshuǐlǜ) |
809 | X-Ray Refraction [ɛks reɪ rɪˈfrækʃən] – Khúc xạ tia X – X射线折射 (X shèxiàn zhéshè) |
810 | Zone Transition [zoʊn trænˈzɪʃən] – Chuyển đổi vùng – 区过渡 (qū guòdù) |
811 | Artificial Lift [ˌɑːrtɪˈfɪʃəl lɪft] – Bơm ép – 人工提升 (réngōng tíshēng) |
812 | Base Production [beɪs prəˈdʌkʃən] – Sản lượng cơ bản – 基础生产 (jīchǔ shēngchǎn) |
813 | Casing Shoe [ˈkeɪsɪŋ ʃuː] – Gót ống giếng – 套管鞋 (tàoguǎn xié) |
814 | Decentralized Reservoir Management [diːˈsɛntrəˌlaɪzd ˈrɛzərvwɑr ˈmænɪdʒmənt] – Quản lý tập trung mỏ – 分散式储层管理 (fēnsàn shì chǔcéng guǎnlǐ) |
815 | Drill Through [drɪl θruː] – Khoan xuyên qua – 直通 (zhítōng) |
816 | Electric Submersible Progressing Cavity Pump (ESPCP) [ɪˈlɛktrɪk səbˈmɜːrsəbl proʊˈɡrɛsɪŋ ˈkævɪti pʌmp] – Bơm tiến tiếp điện (ESPCP) – 电动潜油螺杆泵 (diàndòng qián yóu luó gǎn bèng) |
817 | Flow Control Valve [floʊ kənˈtroʊl vælv] – Van điều khiển lưu lượng – 流量控制阀 (liúliàng kòngzhì fá) |
818 | Gas-Lift Valve [ɡæs lɪft vælv] – Van gas lift – 气举阀 (qì jǔ fá) |
819 | Heterogeneity [ˌhɛtərədʒəˈniːəti] – Khác nhau – 非均质性 (fēijūnzhì xìng) |
820 | Influx [ˈɪnflʌks] – Lưu vào – 流入 (liúrù) |
821 | Kerosene [ˈkɛroʊsiːn] – Dầu hỏa – 煤油 (méiyóu) |
822 | Longitudinal Wave [ˌlɒndʒɪˈtjuːdɪnl weɪv] – Sóng dọc – 纵波 (zòngbō) |
823 | Oil Water Ratio (OWR) [ɔɪl ˈwɔːtər ˈreɪʃioʊ] – Tỷ lệ dầu nước (OWR) – 油水比 (yóushuǐ bǐ) |
824 | Perforation Wash [ˌpɜːrfəˈreɪʃən wɒʃ] – Rửa lỗ đục – 冲击炮洞 (chōngjī pào dòng) |
825 | Pumping Unit [ˈpʌmpɪŋ ˈjuːnɪt] – Đơn vị bơm – 泵组 (bèng zǔ) |
826 | Reservoir Heterogeneity [ˈrɛzərvwɑr ˌhɛtərədʒəˈniːəti] – Sự không đồng nhất của mỏ – 储层非均质性 (chǔcéng fēijūnzhì xìng) |
827 | Sandface Completion [ˈsændfeɪs kəmˈpliːʃən] – Hoàn thành mặt cát – 砂面完井 (shāmiàn wánjǐng) |
828 | Total Petroleum System (TPS) [ˈtoʊtl pəˈtroʊliəm ˈsɪstəm] – Hệ thống dầu tổng hợp (TPS) – 石油总系统 (shíyóu zǒng xìtǒng) |
829 | Vapor Recovery Unit (VRU) [ˈveɪpər rɪˈkʌvəri ˈjuːnɪt] – Đơn vị thu hồi hơi (VRU) – 蒸发回收装置 (zhēngfā huíshōu zhuāngzhì) |
830 | Wellbore [ˈwɛlˌbɔːr] – Lỗ khoan – 井眼 (jǐngyǎn) |
831 | X-Ray Absorption [ɛks reɪ æbˈsɔːrpʃən] – Hấp thụ tia X – X射线吸收 (X shèxiàn xīshōu) |
832 | Annulus [ˈænjələs] – Khoảng trống – 环空 (huánkōng) |
833 | Bottomhole Pressure [ˈbɒtəmhoʊl ˈprɛʃər] – Áp suất đáy giếng – 井底压力 (jǐngdǐ yālì) |
834 | Casing String [ˈkeɪsɪŋ strɪŋ] – Chuỗi ống bao – 套管串 (tàoguǎn chuàn) |
835 | Depletion [dɪˈpliːʃən] – Suy giảm – 消耗 (xiāohào) |
836 | Drillpipe [ˈdrɪlpaɪp] – Ống khoan – 钻杆 (zuàngǎn) |
837 | Enhanced Oil Recovery (EOR) [ɪnˈhænst ɔɪl rɪˈkʌvəri] – Tăng cường khôi phục dầu (EOR) – 增强采油 (zēngqiáng cǎiyóu) |
838 | Fracture Gradient [ˈfræktʃər ˈɡreɪdiənt] – Độ dốc nứt – 裂缝梯度 (lièfèng tīdù) |
839 | Gas-Oil Ratio (GOR) [ɡæs ˈɔɪl ˈreɪʃioʊ] – Tỷ lệ khí dầu (GOR) – 气油比 (qìyóu bǐ) |
840 | High-Pressure Pump [haɪˈprɛʃər pʌmp] – Bơm áp lực cao – 高压泵 (gāoyābèng) |
841 | In-situ [ɪn ˈsɪtuː] – Tại chỗ – 原位 (yuánwèi) |
842 | Kick Detection [kɪk dɪˈtɛkʃən] – Phát hiện chống áp suất – 溢流控制 (yìliú kòngzhì) |
843 | Oil Sand [ɔɪl sænd] – Cát dầu – 油砂 (yóushā) |
844 | Perforation Zone [ˌpɜːrfəˈreɪʃən zoʊn] – Vùng đục lỗ – 射孔区 (shèkǒng qū) |
845 | Pumping-Off [ˈpʌmpɪŋ ɒf] – Lọc bơm – 泵冲 (bèng chōng) |
846 | Reservoir Properties [ˈrɛzərvwɑr ˈprɒpərtiz] – Thuộc tính mỏ – 储层特性 (chǔcéng tèxìng) |
847 | Sandstone Rock [ˈsændstoʊn rɒk] – Đá cát – 砂岩岩石 (shāyán yánshí) |
848 | Toughness [ˈtʌfnəs] – Độ dai – 韧性 (rènxìng) |
849 | Water Breakthrough [ˈwɔːtər ˈbreɪkθruː] – Xâm nhập nước – 水突破 (shuǐ túpò) |
850 | Wellhead [ˈwɛlhɛd] – Cổ giếng – 井口 (jǐngkǒu) |
851 | X-Ray Diffraction [ɛks reɪ dɪˈfrækʃən] – Phân tán tia X – X射线衍射 (X shèxiàn yǎnshe) |
852 | Zone Isolation [zoʊn ˌaɪsəˈleɪʃən] – Cô lập vùng – 区隔 (qūgé) |
853 | Artificial Reservoir [ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ˈrɛzərvwɑr] – Hồ chứa nhân tạo – 人工水库 (réngōng shuǐkù) |
854 | Bottomhole Temperature [ˈbɒtəmhoʊl ˈtɛmpərətjʊr] – Nhiệt độ đáy giếng – 井底温度 (jǐngdǐ wēndù) |
855 | Cementing [sɪˈmɛntɪŋ] – Cấy xi măng – 固井 (gùjǐng) |
856 | Desorption [dɛsɔrʃən] – Phục hồi – 解吸 (jiě xī) |
857 | Drilling Mud [ˈdrɪlɪŋ mʌd] – Bùn khoan – 钻井泥浆 (zuānjǐng níjiāng) |
858 | Enhanced Recovery [ɪnˈhænst rɪˈkʌvəri] – Khôi phục tăng cường – 增产 (zēngchǎn) |
859 | Gas Storage [ɡæs ˈstɔːrɪdʒ] – Lưu trữ khí – 储气 (chǔqì) |
860 | High-Temperature Environment [haɪˈtɛmpərətjʊr ɪnˈvaɪrənmənt] – Môi trường nhiệt độ cao – 高温环境 (gāowēn huánjìng) |
861 | Injection Well [ɪnˈʤɛkʃən wɛl] – Giếng bơm chất lỏng – 注入井 (zhùrù jǐng) |
862 | Leakoff Test [ˈlikɒf tɛst] – Kiểm tra rò rỉ – 渗漏测试 (shènlòu cèshì) |
863 | Perforation-Induced Formation Damage [ˌpɜːrfəˈreɪʃən ɪnˈdjuːst fɔrˈmeɪʃən ˈdæmɪdʒ] – Hỏng hại lớp địa chất do đục lỗ – 射孔诱导地层损害 (shèkǒng yòudǎo dìcéng sǔnhài) |
864 | PVT Analysis [ˌpiːviːˈti əˈnæləsɪs] – Phân tích PVT – PVT分析 (PVT fēnxī) |
865 | Total Depth [ˈtoʊtl dɛpθ] – Độ sâu tổng cộng – 井深 (jǐngshēn) |
866 | Water Cut [ˈwɔːtər kʌt] – Tỷ lệ nước – 含水率 (hánshuǐlǜ) |
867 | Well Integrity [wɛl ɪnˈtɛɡrəti] – Tính toàn vẹn của giếng – 井完整性 (jǐng wánzhěngxìng) |
868 | X-Ray Fluorescence [ɛks reɪ flʊˈrɛsəns] – Hiện tượng huỳnh quang tia X – X射线荧光 (X shèxiàn yíngguāng) |
869 | Zone Isolation Packer [zoʊn ˌaɪsəˈleɪʃən ˈpækər] – Bình cách ly vùng – 隔离封隔器 (gélí fēnggéqì) |
870 | Acid Fracturing [ˈæsɪd ˈfræktʃərɪŋ] – Gãy nứt axit – 酸压裂 (suān yāliè) |
871 | Blowout Preventer [ˈbloʊaʊt prɪˈvɛntər] – Bộ ngăn chặn sự nổ – 防喷器 (fáng pēnqì) |
872 | Completion Tool [kəmˈpliːʃən tuːl] – Dụng cụ hoàn thành – 完井工具 (wánjǐng gōngjù) |
873 | Depletion Drive [dɪˈpliːʃən draɪv] – Lực đẩy suy giảm – 耗竭驱动 (hàojié qūdòng) |
874 | Drillstem Test [ˈdrɪlstɛm tɛst] – Thử nghiệm thân khoan – 钻杆测试 (zuàngǎn cèshì) |
875 | Gas Gathering System [ɡæs ˈɡæðərɪŋ ˈsɪstəm] – Hệ thống thu khí – 收集系统 (shōují xìtǒng) |
876 | High-Pressure Gas [haɪˈprɛʃər ɡæs] – Khí áp lực cao – 高压气体 (gāoyā qìtǐ) |
877 | Inflow Performance [ˈɪnfləʊ pəˈfɔːrməns] – Hiệu suất dòng vào – 进流性能 (jìnliú xìngnéng) |
Phụ lục bổ sung thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt | Giải thích |
1 | Accumulation chamber | Buồng tích tụ | Thiết bị dùng trong phương pháp khai thác dầu. |
2 | Acre-foot | Acrơ – fut (đơn vị thể tích khoảng 1200 m3) | Đơn vị thể tích có diện tích đáy bằng 1 acre (mẫu Anh – khoảng 0,4 hecta) và bề dày bằng một fut. Một acre-foot chứa 7,758 bbl dầu tương đương với 43,560 ft3. |
3 | Acre-yield | Sản lượng theo acrơ | Sản lượng trung bình của dầu và khí tính trên một acrơ diện tích vỉa chứa dầu. |
4 | Actual calender day allowable | Mức khai thác cho phép theo ngày lịch thực tế | Lượng dầu, khí cho phép khai thác tính theo ngày thực tế hoạt động (do một cơ quan điều phối của Chính phủ quy định). |
5 | Additive | Chất phụ gia | Một chất hóa học hoặc một chất khoáng cho thêm với lượng nhỏ vào một chất khác để làm biến đổi các tính chất của chất đó. |
6 | Adsorption gasoline | Xăng hấp thụ | Xăng tự nhiên được lấy ra từ khí ẩm bằng than hoạt tính hoặc keo silic. |
7 | Adverse mobility ratio | Suất linh động ngược, tỷ số linh động ngược | Suất linh động được tính bằng cách chia độ nhớt của dầu thô cho độ nhớt của một chất lỏng bơm vào. Suất linh động này xảy ra trong trường hợp bơm ngập nước để nâng cao thu hồi dầu, khi độ nhớt của dầu cao hơn nhiều so với chất lỏng được bơm vào bồn chứa. |
8 | Alcohol | Cồn | Tên của một nhóm các hợp chất hữu cơ hóa học gồm cacbon, hydro và oxy. Loạt các phân tử khác nhau về chiều dài chuỗi và bao gồm các hydrocacbon cộng với nhóm hydroxyl; CH (3) – (CH (2))n-OH (ví dụ, methanol, ethanol và rượu butyl bậc ba). |
9 | Alkylate | Sản phẩm ankyl hoá | Các sản phẩm của phản ứng alkyl hóa, được sử dụng trong pha trộn xăng có chỉ số octan cao.Từ liên quan: Alkylation, |
10 | Alkylation | Alkyl hóa | Quá trình lọc dầu về mặt hoá học kết hợp isobutan với hydrocacbon olefin (ví dụ, propylen, butylen) thông qua sự kiểm soát của nhiệt độ và áp suất với sự có mặt của chất xúc tác anacid, thường là acid sulfuric hoặc acid hydrofluoric. Sản phẩm Alkyl hóa, như isoparaffin, có chỉ số octan cao và được pha trộn với xăng động cơ và xăng máy bay để tăng giá trị chống nổ của nhiên liệu. |
11 | American Society for Testing Materials (ASTM) | Hội Kiểm nghiệm Vật liệu Mỹ | Các thông số kỹ thuật cho các sản phẩm dầu mỏ được xác định bằng các phương pháp thử nghiệm ASTM. |
12 | Aniline point | Điểm Anilin | Nhiệt độ thấp nhất thường biểu thị bằng độ F, ở đó các lượng bằng nhau của anilin hoá học và dầu sẽ hỗn hợp hoàn toàn. Điển anilin là một chỉ thị về đặc tính của dầu. |
13 | Antisludge agent | Tác nhân chống cặn | Chất phụ gia dùng trong quá trình axit hoá một bể chứa dầu atphan nặng. Tác nhân chống cặn thường là một chất hoá học có hoạt tính bề mặt.Từ liên quan: Additive, |
14 | API (American Petroleum Institute) | Viện dầu khí Mỹ | Viện Dầu khí Mỹ (API) là hiệp hội thương mại quốc gia đại diện cho tất cả các lĩnh vực thuộc ngành công nghiệp dầu và khí đốt tự nhiên của Mỹ. |
15 | API gravity | Trọng lực API | Thang phản ánh tỷ trọng của dầu thô, nước hoặc khí thiên nhiên. Trọng lực API tính bằng cách lấy 141,5 chia cho trọng lượng riêng của chất đó ở 60 độ F trừ đi 131,5. |
16 | Archie’s equation | Phương trình Archie | Phương trình thực nghiệm dùng để tính hàm lượng hydrocacbon của một bể dầu thông qua độ bão hoà nước. |
17 | Aromatics | Hương liệu, chất thơm | Các hydrocacbon đặc trưng bởi các cấu trúc vòng chưa bão hòa của các nguyên tử cacbon. Hương liệu dầu khí thương mại là benzen, toluen và xylen (BTX). |
18 | Asphalt | Nhựa đường atphan | Chất rắn hoặc chất lỏng rất quánh màu nâu từ sẫm đến đen gồm chủ yếu là hydrocacbon. Atphan có trọng lượng phân tử rất cao và nóng chảy ở khoảng 20 độ C (70 độ F), khiến nó có thể phân biệt so với dầu nặng. Tỷ trọng của atphan từ 1,0 đến 1,1. Atphan dễ hoà tan trong đisunfua cacbon. Atphan tìm thấy trong phần lớn các loại dầu thô. |
19 | Asphalt base crude oil | Dầu thô nền atphan | Loại dầu thô chứa ít hoặc không chứa parafin, nhưng có cặn sót atphan khi chưng cất. Khi đem đốt, loại dầu này để lại cặn sót giống hắc ín. Dầu thô nền atphan gồm chủ yếu những hợp chất hiđrocacbon napten, màu đen. Loại dầu này chiếm khoảng 15 % lượng dầu cung cấp trên thế giới. |
20 | Asphalt plant | Thiết bị tái sinh | Phương tiện xử lý chất cặn và nước để thu hồi dầu thô từ trong đó. |
21 | Asphaltene | Atphanten | Những loại bitum rắn, màu nâu sẫm đến đen sinh ra hoặc dưới dạng hoà tan hoặc dưới dạng phân tán trong dầu thô hoặc trong các trầm tích. Atphanten dễ hoà tan trong đisunsua cacbon, có trọng lượng phân tử cao (500 – 1000), gồm cabon và hiđro với lượng nhỏ nitơ, lưu hùynh và oxi. Atphanten có thể kết tủa bởi khí sủi bọt trong bể chứa dầu. |
22 | ASTM paraffin wax melting point | ASTM paraffin wax melting point | Điểm nóng chảy của parafin đo theo phương pháp ASTM. |
23 | Atmospheric crude oil distillation | Phương pháp chưng cất dầu thô trong khí quyển | Quá trình lọc dầu tách các thành phần dầu thô ở áp suất khí quyển bằng cách nung nóng với nhiệt độ khoảng 600 độ đến 750 độ F (tùy thuộc vào tính chất của dầu thô và các sản phẩm mong muốn) và sau đó ngưng tụ các phần phân đoạn bằng làm mát. |
24 | Aviation gasoline (Avgas) | Xăng máy bay | Một hỗn hợp phức tạp của hydrocacbon tương đối dễ bay hơi có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất phụ gia, pha trộn để tạo thành một loại nhiên liệu phù hợp để sử dụng trong động cơ pittông ngành hàng không. Các thông số kỹ thuật nhiên liệu được quy định tại Thông số kỹ thuật ASTM D 910 và Thông số kỹ thuật quân sự MIL-G-5572. |
25 | Aviation gasoline blending components | Thành phần pha trộn xăng máy bay | Naptha sẽ được sử dụng để pha trộn vào xăng máy bay thành phẩm (ví dụ: alkylate, reformate, benzene, toluene, xylene). Không bao gồm oxygenates (cồn, ete), butan và pentan. |
26 | Baler | Ống hút dầu | Ống bằng thép nhẹ, dài tới 50 ft, có đường kính hơn 1 ft, có van ở đầu dưới dùng dể đưa dầu lên trên mặt đất ở một số giếng dầu. |
27 | Barge | Xà lan | Tàu vận chuyển dầu, thường là trên sông, có sức chứa từ 8.000 đến 50.000 thùng, hoặc trọng lượng từ 1.000 đến 10.000 tấn. |
28 | Basic sediment and water | Nước và tạp chất cơ sở | Những tạp chất rắn và nước muối lẫn trong dầu. Phần lớn lượng nước muối được lấy đi trong bộ tách ly, còn những cặn thì được để lắng xuống đáy thùng chứa. |
29 | BBQ | BBQ | Một hỗn hợp dầu thô Bonny, Brass River, Qua Ibo từ Nigeria. |
30 | Beach price | Giá dầu thô sau khi xử lý ở biển | Giá dầu thô khai thác ngoài biển và được đưa vào đất liền sau khi được xử lý ngay trên biển. |
31 | Benzen (C6H6) | Benzen (C6H6) | Hydrocacbon thơm có mặt ở tỷ lệ nhỏ trong một số loại dầu thô, cũng được làm từ than trong sản xuất than cốc. Được sử dụng như một dung môi trong sản xuất các chất tẩy rửa, sợi tổng hợp, hóa dầu, và là một thành phần của xăng có chỉ số octane cao. |
32 | Black gold | Vàng đen | Chỉ dầu thô. |
33 | Black oil | Dầu đen | Loại dầu thô màu rất sẫm, thường màu đen, nhưng đôi khi có màu xanh nhạt hoặc nâu, khi mới khai thác có tỷ lệ khí-dầu ít hơn 2000 scf/stb |
34 | Bleached oil | Dầu mất màu | Dầu thô bị mất màu dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời. |
35 | Blending plant | Thiết bị pha trộn | Thiết bị không có khả năng lọc dầu, nhưng có khả năng sản xuất xăng động cơ thông qua trộn cơ học hoặc pha trộn oxygenates với xăng động cơ. |
36 | Blendstock | Blendstock | Một thành phần kết hợp với các chất khác để tạo thành một sản phẩm lọc dầu. |
37 | Bloom | Sự huỳnh quang của dầu | Sự huỳnh quang của dầu thô dưới tia cực tím. |
38 | Bonded petroleum imports | Kho xăng dầu nhập khẩu | Xăng dầu nhập khẩu và được lưu trữ tại kho của Hải quan. Việc nhập khẩu này không được đưa vào trong các số liệu thống kê nhập khẩu cho đến khi chúng được (1) rút khỏi kho miễn thuế để sử dụng làm nhiên liệu cho các tàu thuyền và máy bay hoạt động trong thương mại quốc tế, hoặc (2) rút khỏi lưu trữ với việc nộp thuế để sử dụng trong nước. |
39 | Brainstorms | Kỹ sư khai thác dầu khí | |
40 | Brent crude | Dầu Brent | Một loại dầu thô ngọt nhẹ có nguồn gốc từ Biển Bắc và thường được lọc ở phía tây bắc châu Âu. |
41 | BTX | BTX | Từ viết tắt cho các hương liệu dầu mỏ thương mại – benzene, toluene, xylene. |
42 | BTX extraction | BTX extraction | Quá trình để loại bỏ benzen, toluen và xylen từ reformat hoặc nhiệt phân xăng. |
43 | Bulk station | Trạm nạp liệu | Một bể chứa được sử dụng chủ yếu cho lưu trữ hoặc tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ, trong đó sức chứa ít hơn 50.000 thùng và tiếp nhận các sản phẩm dầu mỏ bằng xe bồn hoặc xe tải. |
44 | Bulk terminal | Bulk terminal | Một bể chứa được sử dụng chủ yếu cho lưu trữ hoặc tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ, trong đó sức chứa 50.000 thùng trở lên và /hoặc tiếp nhận các sản phẩm xăng dầu bằng tàu chở dầu, xà lan, hay đường ống. |
45 | Bunker C | Bunker C | Nhiên liệu dư thừa được sử dụng làm nhiên liệu tàu biển, thường có hàm lượng lưu huỳnh và độ nhớt cao. |
46 | Butane (C4H10) | Butan (C4H10) | Hydrocacbon chuỗi thẳng hoặc nhánh được chiết xuất từ khí thiên nhiên hoặc dòng khí từ lọc dầu, bao gồm isobutan và butan; và được quy định trong Thông số kỹ thuật ASTM D1835. |
47 | Butylene (C4H8) | Butylen (C4H8) | Là hydrocacbon olefin thu được từ quá trình lọc dầu. |
48 | Captive refinery oxygenate plants | Captive refinery oxygenate plants | Cơ sở sản xuất oxygenate nằm trong hoặc tiếp giáp một tổ hợp nhà máy lọc dầu. |
49 | Catalyst | Chất xúc tác | Chất có tác dụng thúc đẩy phản ứng hoá học, nhưng không bị ảnh hưởng trong quá trình phản ứng. |
50 | Catalyst cracker | Thiết bị cracking xúc tác | |
51 | Catalytic cracking | Cracking xúc tác | Quá trình lọc dầu phá vỡ các phân tử hydrocacbon lớn hơn, nặng hơn và phức tạp hơn thành các phân tử đơn giản và nhẹ hơn. Cracking xúc tác được thực hiện bằng việc sử dụng các tác nhân xúc tác và là một quá trình hiệu quả để tăng sản lượng xăng dầu từ dầu thô. |
52 | Catalytic hydrocracking | Craking có hydro xúc tác | Quá trình lọc dầu sử dụng hydro và chất xúc tác có nhiệt độ tương đối thấp và áp suất cao để chuyển đổi điểm sôi trung bình hoặc nguyên liệu còn dư lại thành xăng có chỉ số octane cao, nhiên liệu máy bay phản lực, và dầu nhiên liệu cao cấp. Quá trình này sử dụng một hoặc nhiều chất xúc tác, phụ thuộc vào sản lượng sản phẩm, và có thể xử lý nguyên liệu có lưu huỳnh cao mà không cần khử lưu huỳnh trước. |
53 | Catalytic hydrotreating | Tách các hợp chất của dầu bằng hydro xúc tác | Quá trình lọc dầu để xử lý các phần phân đoạn của dầu mỏ từ phương pháp chưng cất khí quyển hoặc chân không kết hợp với chất xúc tác và một lượng đáng kể hydro. Quá trình này bao gồm khử lưu huỳnh, loại bỏ các chất (ví dụ, các hợp chất nitơ), chuyển đổi từ các olefin thành parafin,… |
54 | Catalytic reforming | Phương pháp reforming xúc tác | Quá trình lọc dầu sử dụng nhiệt và áp suất kết hợp với các chất xúc tác để sắp xếp lại các phân tử hydrocacbon nhất định bằng cách chuyển đổi các hydrocacbon paraffin và naphthen thành nguyên liệu hóa dầu và nguyên liệu có chỉ số octan cao phù hợp để pha xăng thành phẩm.Từ liên quan: Naphthenes, |
55 | Cetane | Xetan | Một loại hydrocarbon paraffin được sử dụng như là một chất phụ gia trong nhiên liệu diesel. |
56 | Cetane number | Chỉ số Xetan | Tỷ lệ phần trăm theo thể tích của xetan thêm vào nhiên liệu diesel cơ bản để đạt được các đặc tính gây cháy. |
57 | Charge capacity | Công suất tích nạp | Công suất đầu vào của các thiết bị lọc dầu. |
58 | CIF (Cost, Insurance, and Frieght) | Chi phí, bảo hiểm, vận tải | Thuật ngữ dùng để chỉ một loại hình mua bán trong đó người mua trả một mức giá bao gồm giá FOB cộng thêm tất cả các chi phí bảo hiểm và vận chuyển.Từ liên quan: FOB (Free on Board), |
59 | Clean Cargo | Clean Cargo | Các sản phẩm lọc dầu như xăng, dầu hỏa, dầu sưởi và nhiên liệu máy bay phản lực được vận chuyển bằng tàu chở, xà lan, xe bồn. |
60 | Cloud point | Điểm mù | Nhiệt độ tại đó lần đầu tiên có hiện tượng kết tủa trong chất lỏng khi nó được làm lạnh. Đối với dầu thô, đó là nhiệt độ lần đầu tiên có dạng mây mù, thường là do có sự hình thành parafin rắn. |
61 | Coal oil | Dầu than đá | Thuật ngữ dùng để chỉ một loại đá phiến dầu đặc biệt được sử dụng cho mục đích chiếu sáng. Dầu than đá thu được từ phương pháp chưng cất phân hủy than, sáp khoáng chất và đá phiến sét chứa nhựa đường (bitum). |
62 | Condensate | Condensate, dầu ngưng, khí ngưng | Các hyđrocacbon lỏng trong thành phần của dầu thô, rất nhẹ, sinh ra dạng khí trong điều kiện của vỉa chứa ở dưới đất (nhiệt độ và áp suất cao) và ngưng tụ thành chất lỏng trong điều kiện trên mặt đất. Các khí ngưng điển hình thường là những chất lỏng không màu hoặc có màu nhạt với những ánh màu đỏ, xanh hoặc lam. OPEC đã nhiều năm tranh luận về định nghĩa chính xác của Condensate, vì nó không bao gồm trong hạn ngạch sản lượng dầu thô của từng quốc gia. |
63 | Correlation index | Chỉ số liên kết | Đại lượng dùng để xác định bản chất hoá học của các thành phần chưng khác nhau trong một loại dầu thô. |
64 | Crack spread | Crack spread | Crack spread là một thuật ngữ được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu và giao dịch tương lai cho sự khác biệt giữa giá dầu thô và các sản phẩm xăng dầu được lọc từ nó. |
65 | Cracking | Cracking | Quá trình lọc dầu dùng để phá vỡ các hyđrocacbon có mạch dài thành những hyđrocacbon có mạch ngắn hơn ví dụ như xăng, bằng cách dùng nhiệt, áp suất và/hoặc hoá chất.Từ liên quan: Thermal cracking, Catalytic hydrocracking, Catalytic cracking, |
66 | Crude oil | Dầu thô | Dầu thô là một chất lỏng hữu cơ thường được tìm thấy dưới bề mặt trái đất. Nó được tạo thành từ hàng ngàn phân tử bao gồm hydro và các nguyên tử cacbon. Hỗn hợp hydrocacbon này chứa tỷ lệ khác nhau về thành phần như oxy, nitơ, lưu huỳnh và các nguyên tử kim loại nặng.Từ liên quan: Petroleum, |
67 | Crude oil losses | Sự tổn thất về dầu thô | Khối lượng dầu thô bị mất trong các hoạt động của nhà máy lọc dầu. Những tổn thất này là do sự cố tràn dầu, nhiễm bẩn, hỏa hoạn,… |
68 | Crude oil production | Sản xuất dầu thô | Khối lượng dầu thô được khai thác từ các mỏ dầu trong thời hạn nhất định. Sản lượng này được chuyển giao từ bể chứa với đường ống dẫn, xe tải, hoặc các phương tiện khác để vận chuyển đến các nhà máy lọc dầu hoặc các cảng xếp dỡ. |
69 | Crude oil qualities | Chất lượng dầu thô | Dùng để chỉ hai thuộc tính của dầu thô, hàm lượng lưu huỳnh và tỷ trọng API ảnh hưởng đến sự phức tạp về phương pháp xử lý và các đặc tính của sản phẩm. |
70 | Crude oil stream | Dòng dầu thô | Dầu thô được sản xuất trong một khu vực cụ thể hoặc một tập hợp các loại dầu thô với chất lượng tương tự từ các khu vực trong phạm vi gần, trong đó ngành công nghiệp dầu khí thường mô tả với một tên cụ thể, chẳng hạn như West Texas Intermediate hoặc Saudi Light. |
71 | Deasphalting | Khử atphan | Quá trình lọc dầu trong đó cặn atphan được xử lý bằng propan lỏng để khử bỏ nhựa và atphanten, có thể dùng pentan để hoà tan nhựa và làm kết tủa atphanten. |
72 | Delayed coking | Luyện than cốc | Quá trình phân đoạn dầu thô nặng được nhiệt phân trong điều kiện nhiệt độ cao và áp lực để tạo ra một hỗn hợp của các loại dầu nhẹ và cốc dầu mỏ. Các loại dầu nhẹ có thể được xử lý thêm trong các nhà máy lọc dầu để đáp ứng các tiêu chuẩn sản phẩm. Than cốc có thể được sử dụng làm nhiên liệu hoặc trong các ứng dụng khác như sản xuất thép hoặc nhôm. |
73 | Denatured | làm biến tính, biến chất | Ethanol nhiên liệu được tạo ra bằng cách cho thêm biến tính dầu, thường là pentan hoặc xăng động cơ thông thường. Ethanol nhiên liệu thường đã bị làm biến tính trước khi vận chuyển từ nhà máy sản xuất ethanol bằng cách thêm biến tính 2 – 5% thể tích. |
74 | Desulfurization | Khử lưu huỳnh | Việc loại bỏ lưu huỳnh khỏi xăng, dầu. |
75 | Diesel Fuel | Nhiên liệu Diesel | Sản phẩm chưng cất được sử dụng làm nhiên liệu trong động cơ đánh lửa, tương tự như dầu sưởi nhưng phải đáp ứng đặc điểm kỹ thuật là chỉ số xetan là 40 hoặc lớn hơn. |
76 | Diesel index | Chỉ số Diesel | Một thước đo về chất lượng đánh lửa của nhiên liệu diesel tính từ một công thức liên quan đến trọng lực của nhiên liệu và điểm anilin của nó. |
77 | Diesel oil (DO) | Dầu Điezen | Một loại nhiên liệu lỏng, sản phẩm của quá trình chưng cất trực tiếp dầu mỏ ở 250 – 350oC sử dụng chủ yếu cho động cơ Điezen. |
78 | Distillate fuel oil | Dầu nhiên liệu chưng cất | Phân loại chung đối với một trong các phần phân đoạn của dầu mỏ được sản xuất trong phương pháp chưng cất thông thường, bao gồm nhiên liệu diesel và dầu nhiên liệu (FO). |
79 | Downstream | Hạ nguồn | (1) Các hoạt động sau khai thác dầu. (2) Vận chuyển, lọc và tiếp thị về dầu. (3) Đoạn cuối hoặc hướng của ống ở phía trước theo hướng dòng chảy. |
80 | EBP (ethanol blended petrol) | Xăng không chì | Xăng không chì trong đó bao gồm một tỷ lệ ethanol (ví dụ, E10 là xăng không chì bao gồm 10% ethanol) |
81 | Enhanced oil recovery | Tăng cường thu hồi dầu | Phương pháp nhân tạo dùng để thu hồi được nhiều dầu sau đợt sản xuất ban đầu bằng cách tác động vỉa chứa tự nhiên và có thể bằng cách bơm ngập nước. Những phương pháp thông thường để đẩy mạnh thu hồi dầu gồm những phương pháp nhiệt, hoá học và hỗn hợp khí. |
82 | ETBE | ETBE | Ethyl tert-butyl ether (ETBE) thường được sử dụng như là một chất phụ gia ôxy hóa trong sản xuất xăng từ dầu thô. |
83 | Ethane (C2H6) | Etan (C2H6) | Chuỗi hydrocacbon thẳng ở thể khí. Nó là khí paraffin không màu sôi ở nhiệt độ -127,48 độ F, được chiết xuất từ khí thiên nhiên và dòng khí trong nhà máy lọc dầu. |
84 | Ether | Ete | Thuật ngữ chung áp dụng cho một nhóm các hợp chất hóa học hữu cơ gồm cacbon, hydro và oxy, đặc trưng bởi một nguyên tử oxy gắn với hai nguyên tử cacbon (ví dụ, methyl tertiary butyl ether). |
85 | Ethylene | Etylen | Hydrocacbon olefin thu được từ quá trình lọc hóa dầu. Etylen được sử dụng như một nguyên liệu hóa dầu cho nhiều ứng dụng hóa học và sản xuất hàng tiêu dùng. |
86 | Farm-out | Cho nhượng lại sau khi thuê | Quyền lợi trong một hợp đồng thuê dầu hoặc khí được cấp bởi chủ cho thuê với bên thứ ba. |
87 | Feedstock | Nguyên liệu | Hoá chất được lọc và đưa chế biến từ các hydrocacbon và dùng để sản xuất những hoá chất có gốc dầu mỏ. Mêtan, etilen, proetilen, butilen và napten là những nguyên liệu thường dùng. |
88 | Field | Khu mỏ dầu | Một hoặc nhiều mỏ dầu liên quan tới cùng một cấu trúc địa chất. |
89 | FOB (Free on Board) | Giao hàng lên tàu | Là điều kiện mua bán quốc tế, theo đó, người bán có trách nhiệm và chịu chi phí cho đến khi hàng được giao lên tàu tại cảng xếp hàng quy định trong hợp đồng. Trong ngành công nghiệp dầu khí quốc tế, thuật ngữ này thường dùng để chỉ giá dầu hoặc khí thiên nhiên được tính tại cảng của nước sản xuất (hoặc xuất khẩu).Từ liên quan: CIF (Cost, Insurance, and Frieght), |
90 | FOD (Fuel Oil Domestique) | Dầu đốt nóng | Thuật ngữ tiếng Pháp cho dầu đốt nóng. |
91 | Fractional distillation | Chưng cất phân đoạn | Quá trình tách của các thành phần có điểm sôi khác nhau từ một dung dịch. |
92 | Fuel oil (FO) | Dầu mazut, dầu nhiên liệu | Mazut là phần cặn của quá trình chưng cất dầu mỏ có nhiệt độ sôi cao hơn 350°C. Dầu FO được sử dụng làm nhiên liệu đốt lò trong công nghiệp nồi hơi, lò nung, lò đốt dạng bay hơi, dạng ống khói hoặc cho các loại động cơ đốt trong của tàu biển. |
93 | Futures contract | Hợp đồng tương lai | Hợp đồng giao hàng hóa vào một thời điểm nhất định trong tương lai, ở mức giá đã thỏa thuận tại thời điểm giao dịch. |
94 | g/l | g/l, gam/lít | Gam trên mỗi lít. Ngoài ra còn có g/ml. Được sử dụng như một thước đo tạp chất và để xác định tỷ trọng của các sản phẩm lọc dầu . Ví dụ, loại xăng tiêu chuẩn Đức được xác định là 0,755 g/ml. |
95 | Gallon | Gallon | Đơn vị đo thể tích chất lỏng. Ở Anh bằng 4,545 lít, ở Mỹ bằng 3,785 lít. |
96 | Gasohol | Gasohol | Sự pha trộn xăng thành phẩm có chứa cồn (thường là ethanol) ở nồng độ từ 5,7% và 10% thể tích. |
97 | Gasoil | Gasoil | Một sản phẩm chưng cất trung gian được sử dụng cho nhiên liệu diesel, làm nóng nhiên liệu hoặc đôi khi được coi như nhiên liệu. Ở Mỹ còn được gọi là Heating Oil. |
98 | Gasoline | Xăng | Hỗn hợp hiđrocacbon dễ bay hơi, dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở nhiệt độ 30 – 180°C,chủ yếu được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. |
99 | Green oil | Dầu xanh | Một loại dầu thô có cơ sở là parafin có màu xanh nhạt. |
100 | Gudron | Cặn Gudron | Cặn gudron là phần cặn còn lại của quá trình chưng cất chân không, có nhiệt độ sôi trên 500°C. |
101 | Heavy crude oil | Dầu nặng | Dầu nặng có trọng lực API nhỏ hơn 28 độ. Trọng lực API càng thấp, dầu càng nặng.Từ liên quan: API gravity, |
102 | Hedge | Bảo hiểm | Giảm thiểu rủi ro bằng các cam kết dự báo ở một mức giá cố định thông qua một hợp đồng tương lai hoặc tùy chọn. Người mua và người bán có thể tự bảo hiểm. |
103 | High Sulfur Diesel (HSD) fuel | Nhiên liệu Diesel chứa lưu huỳnh cao | Nhiên liệu diesel có chứa hơn 500 phần triệu (ppm) lưu huỳnh. |
104 | HLS (Heavy Louisiana Sweet) | Dầu thô ngọt, nặng Louisiana | Dầu thô ngọt, nặng ở tiểu bang Louisiana , Mỹ. |
105 | HSFO (High sulfur fuel oil) | Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh cao | Dầu nhiên liệu chứa lượng lưu huỳnh cao. Thông thường dầu nhiên liệu có chứa lưu huỳnh 3,5%. |
106 | Hydrodesulfurization | Hydrodesulfurization | Một quá trình xúc tác hóa học để loại bỏ lưu huỳnh bằng hydro từ các sản phẩm dầu mỏ. Mục đích của việc loại bỏ lưu huỳnh là để giảm lượng khí thải từ việc sử dụng nhiên liệu cho xe ô tô, máy bay, dầu đốt… |
107 | Imperial gallon | Galon Anh | Đơn vị đo thể tích chất lỏng dùng ở Anh và Canađa. Một galon Anh bằng khoảng 1,201 galon Mỹ. |
108 | IPE (International Petroleum Exchange) | Sàn giao dịch xăng dầu quốc tế (IPE) | Sàn giao dịch xăng dầu quốc tế ở London, Anh. |
109 | Isobutylene (C4H8) | Isobutylen (C4H8) | Hydrocacbon olefin thu được từ quá trình lọc hóa dầu. |
110 | Isomerization | Đồng phân hóa | Quá trình lọc dầu làm thay đổi sự sắp xếp cơ bản của các nguyên tử trong phân tử mà không cần thêm hoặc loại bỏ bất cứ chất gì từ nguyên liệu ban đầu. Được sử dụng để chuyển đổi butan thành isobutan (C4), nguyên liệu của quá trình alkyl hóa , và pentan và hexan thành isopentan (C5) và isohexan (C6), là các thành phần xăng có chỉ số octan cao. |
111 | Isopentane | Isopentan | Chuỗi hydrocacbon no nhánh (C5H12) thu được bằng cách phân đoạn xăng tự nhiên hoặc đồng phân hóa pentan. |
112 | Jet Fuel | Nhiên liệu phản lực | Sản phẩm dầu hỏa chất lượng cao được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu cho máy bay phản lực thương mại và động cơ máy bay phản lực cánh quạt. |
113 | Kerosene | Dầu hỏa | Hỗn hợp của hiđrocacbon thu được bằng chưng cất dầu mỏ ở nhiệt độ sôi 140–320 °C, ít bay hơi hơn so với xăng. Dầu hỏa được dùng cho đèn thắp sáng, máy sưởi và là nhiên liệu cho động cơ phản lực… |
114 | Kyoto Protocol | Nghị định thư Kyoto | Một hiệp ước của 163 quốc gia, được tạo ra vào năm 1997, yêu cầu 35 quốc gia công nghiệp giảm lượng khí thải của sáu loại khí thải nhà kính tối thiểu 5% từ năm 2008-2012 so với năm 1990. Kyoto có hiệu lực ngày 16/12/2005. |
115 | Landed cost | Chi phí cho dầu dỡ tại cảng | Giá dầu thô tại cảng dỡ hàng, bao gồm các chi phí liên quan đến mua hàng, vận chuyển và bảo hiểm từ các điểm mua đến cảng dỡ hàng. Ko bao gồm chi phí phát sinh tại cảng dỡ hàng (ví dụ: phí lưu bãi, thuế nhập khẩu, lệ phí, phí cầu cảng). |
116 | Lifting | đưa dầu lên | Quá trình đưa dầu từ dưới giếng lên. |
117 | Light crude oil | Dầu thô nhẹ | Dầu thô có trọng lực API cao hơn 33 độ. Trọng lực API càng lớn, dầu thô càng nhẹ.Từ liên quan: API gravity, |
118 | Light ends | Thành phần nhẹ | Thành phần có trọng lượng phân tử thấp của dầu, ví dụ propan và butan. Các thành phần này rất dễ bay hơi. |
119 | Liquefied Natural Gas (LNG) | Khí thiên nhiên hóa lỏng | LNG (Liquefied Natural Gas) là khí thiên nhiên được hóa lỏng khi làm lạnh sâu đến âm 162oC sau khi đã loại bỏ các tạp chất. LNG có thành phần chủ yếu là metan . |
120 | Liquefied Petroleum Gas (LPG) | Khí dầu mỏ hóa lỏng | Là hỗn hợp hiđrocacbon nhẹ chủ yếu gồm propane và butane, là một chất sạch có thể bảo quản và vận chuyển dưới dạng lỏng trong điều kiện áp suất trung bình ở nhiệt độ môi trường. LPG là một trong những loại nhiên liệu quan trọng và phổ biến tại Việt Nam. |
121 | LLS (Light Louisiana Sweet) | Dầu thô ngọt, nhẹ Louisiana | Dầu thô ngọt, nhẹ ở tiểu bang Louisiana, Mỹ. |
122 | Low sulfur crude | Dầu thô ít lưu huỳnh | Dầu thô chứa ít hơn 0,6 % trọng lượng lưu huỳnh. |
123 | LSFO (Low sulfur fuel oil) | Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh thấp | Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh thấp, thường chỉ 1% lưu huỳnh hoặc ít hơn. |
124 | Lubricants | Dầu bôi trơn | Chất được sử dụng để giảm ma sát giữa các bề mặt chịu lực, hoặc kết hợp vào các chất khác hỗ trợ trong sản xuất các sản phẩm khác. Dầu mỡ bôi trơn có thể được tạo ra từ các sản phẩm chưng cất từ dầu hoặc cặn dầu. |
125 | Methanol (CH3OH) | Methanol (CH3OH) | Cồn nhẹ, dễ bay hơi dùng để pha chế xăng. |
126 | Mogas (Motor Gasoline) | Mogas | Được sử dụng như một thuật ngữ thay thế cho xăng.Từ liên quan: Gasoline, |
127 | MOPS (Mean of Platts Singapore) | MOPS | Giá trung bình của xăng dầu được giao dịch ở thị trường Singapore. |
128 | Motor gasoline blending components | Các thành phần pha trộn xăng động cơ | Naphthas (ví dụ: alkylate, reformate, benzen, toluen, xylen) được sử dụng để pha trộn hoặc thêm vào xăng động cơ. |
129 | MTBE ( Methyl tertiary butyl ether) | MTBE | MTBE là một chất phụ gia ôxy hóa tăng chỉ số octan được sử dụng để pha chế xăng. |
130 | Naphtha | napta | Phần chưng cất sinh ra ở giữa khoảng 220 độ F và 315 độ F và có vị trí giữa xăng và dầu hỏa. |
131 | Naphthenes | Naphthenes | Một trong ba phân loại hydrocacrbon cơ bản được tìm thấy tự nhiên trong dầu thô. Naphthenes được sử dụng làm nguyên liệu hóa dầu. |
132 | Natural gas | Khí thiên nhiên | Một hỗn hợp tự nhiên của các loại khí hydrocarbon tìm thấy trong sự hình thành địa chất xốp bên dưới bề mặt trái đất, cùng với dầu mỏ. Thành phần chủ yếu là metan. |
133 | NGL (Natural gas liquids) | Khí thiên nhiên lỏng (NGL) | NGL có thể bao gồm etan, propan, butan, isobutan và xăng tự nhiên / condensate. Không nên nhầm lẫn với LNG, khí tự nhiên hóa lỏng. LNG là khí mêtan hóa lỏng. |
134 | NWE (Northwest Europe) | NWE | Thị trường dầu và sản phẩm hóa dầu vùng Tây Bắc châu Âu. |
135 | NYMEX (New York Mercantile Exchange) | NYMEX | Sàn giao dịch hàng hóa lớn nhất thế giới thuộc sở hữu và điều hành bởi CME Group. NYMEX nằm tại Trung tâm tài chính Thế giới ở NewYork. Văn phòng bổ sung được đặt tại Boston, Washington, D.C, Atlanta, San Francisco, Dubai, London và Tokyo. NYMEX còn được biết đến trong ngành công nghiệp năng lượng là “Merc NY”. |
136 | OAPEC (Organization of Arab Petroleum Exporting Countries) | OAPEC | Tổ chức các nước Ả rập xuất khẩu dầu mỏ, OAPEC được thành lập tháng 1 năm 1968 để thúc đẩy hợp tác kinh tế quốc tế trong ngành công nghiệp dầu mỏ. Các nước thành viên bao gồm Algeria, Bahrain, Ai Cập, Iraq, Kuwait, Libya, Qatar, Saudi Arabia, Syria, và United Arab Emirates. Trụ sở tại Kuwait. |
137 | Octane number | Trị số octan | Trị số octan là đại lượng đặc trưng cho khả năng chống kích nổ của xăng. Trị số octan càng cao, khả năng chống kích nổ của động cơ càng lớn. Trị số octan có 2 dạng: Trị số octan nghiên cứu (RON-Research octane number) phản ánh hiệu suất nhiên liệu theo điều kiện lái xe trung bình, trong khi thử nghiệm cho trị số octan động cơ (MON-Motor octane number) phản ánh điều kiện lái xe tốc độ cao. Các thử nghiệm cho cả hai con số trên thực tế được thực hiện trong phòng thí nghiệm. |
138 | OPEC (Organization of Petroleum Exporting Countries) | OPEC | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) được thành lập tại Baghdad, Iraq tháng 9 năm 1960 bởi 5 quốc gia là Iran, Iraq, Kuwait, Saudi Arabia và Venezuela, sau đó được sự tham gia của Qatar (1961), Indonesia (1962) không còn thành viên năm 2009, Libya (1962), UAE (1967), Algeria (1969), Nigeria (1971), Ecuador (1973), Gabon (1975) không còn là thành viên năm 1995 và Angola (2007). Mục tiêu của OPEC là phối hợp và thống nhất chính sách dầu mỏ giữa các quốc gia thành viên. Hiện nay, OPEC có tổng cộng 12 quốc gia thành viên, có trụ sở tại Vienna, Áo. |
139 | Out-turn | Out-turn | Khối lượng dầu dỡ xuống từ tàu. Giá out-turn cho phép người mua chỉ trả tiền cho lượng dầu đo được vào các bể chứa. |
140 | Oxygenate | Bão hòa oxy | Các chất khi thêm vào xăng làm tăng lượng oxy trong hỗn hợp xăng. Ethanol, Methyl Tertiary Butyl Ether (MTBE), Ethyl Ether Tertiary Butyl (ETBE), methanol là các chất làm bão hòa oxy phổ biến. |
141 | Petrochemical feedstocks | Nguyên liệu hóa dầu | Nguyên liệu hóa học có nguồn gốc từ dầu mỏ chủ yếu dùng cho sản xuất hóa chất, cao su tổng hợp, và một loạt các chất dẻo. |
142 | Petrochemicals | Hóa chất dầu mỏ | Hóa chất có nguồn gốc từ dầu mỏ, nguyên liệu cho sản xuất nhựa và cao su tổng hợp. Hóa dầu bao gồm benzene, toluene, xylene, styrene và methanol. |
143 | Petroleum | Dầu mỏ, dầu khí | Thuật ngữ theo nghĩa rộng của hỗn hợp hydrocacbon lỏng, bao gồm dầu thô, condensate, sản phẩm lọc dầu. |
144 | Petroleum geologists | Nhà địa chất dầu mỏ | Nhà địa chất dầu mỏ nghiên cứu mặt đất và họ rất quan trọng trong việc tìm kiếm tài nguyên khoáng sạn và dầu mỏ. |
145 | Petroleum products | Các sản phẩm dầu mỏ | Các sản phẩm dầu mỏ thu được từ việc xử lý dầu thô (bao gồm cả condensate), khí tự nhiên, và các hợp chất hydrocarbon khác. Các sản phẩm dầu mỏ bao gồm dầu chưa lọc, khí dầu mỏ hóa lỏng, pentan, xăng máy bay, xăng động cơ, nhiên liệu máy bay phản lực dùng naphtha, nhiên liệu máy bay phản lực dùng dầu hỏa, dầu hỏa, dầu nhiên liệu chưng cất, cặn nhiên liệu, nguyên liệu hóa dầu, naphthas, chất bôi trơn, các loại sáp , cốc dầu mỏ, nhựa đường atphan, dầu rải đường, và các sản phẩm khác. |
146 | Pipeline | Đường ống dẫn dầu | Hệ thống ống dẫn được sử dụng để vận chuyển dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ. |
147 | Platts | Platts | Nhà cung cấp thông tin thị trường năng lượng bao gồm các tiêu chuẩn giá xăng dầu, điện hạt nhân, năng lượng xanh… |
148 | Platts Singapore | Platts Singapore | Giá xăng dầu thành phẩm được giao dịch tại thị trường Singapore theo ngày làm việc thực tế.Từ liên quan: Platts, |
149 | Play | Tập hợp đá chứa dầu | Một loại đá chứa, đá chắn và bẫy đặc biệt có chứa dầu mỏ thương mại với mỏ dầu đã phát hiện trước đây trong một khu vực. |
150 | Polymer flooding | Sự tràn ngập bằng polime | Quá trình tăng cường thu hồi dầu dùng trong điều kiện bể chứa bơm ép nước bình thường không hiệu quả. Polime được thêm vào trong nước bơm ép để có độ nhớt cao và có hiệu quả. |
151 | Pour point | Điểm chảy | Nhiệt độ thấp nhất tại đó một loại dầu sẽ chảy. Điểm chảy là một chỉ thị về hàm lượng sáp của dầu. Điểm chảy càng cao thì dầu càng chứa nhiều sáp. Điểm chảy của dầu là từ – 75 độ F đến 04 độ F. |
152 | Ppm (Parts per million) | Phần triệu (ppm) | Thường được sử dụng để định lượng các kim loại hoặc các tạp chất khác trong các sản phẩm lọc dầu. |
153 | Premium | Premium | Một khoản tiền thêm giữa người mua và người bán vượt trên một mức hiện tại. |
154 | Propylene (C3H6) | Propylen (C3H6) | Hydrocacbon olefin thu được từ quá trình lọc hóa dầu. |
155 | Pygas ( Pyrolysis gasoline) | Xăng nhiệt phân | Một loại sản phẩm naphtha với hàm lượng chất thơm cao, được sử dụng để pha chế xăng hoặc làm nguyên liệu cho chiết xuất. Pygas được sản xuất trong các nhà máy ethylen xử lý butan, naphtha hoặc gasoil. |
156 | Qua Ibo | Qua Ibo | Dầu thô Nigeria với API khoảng 35,9 độ. |
157 | R+M/2 | R+M/2 | Trị số octan nghiên cứu cộng với trị số octan động cơ chia cho 2, còn được gọi là ” chỉ số chống kích nổ”.Từ liên quan: Octane number, |
158 | Refined products | Sản phẩm lọc dầu | Sản phẩm lọc dầu là các hydrocacbon khác nhau thu được từ quá trình lọc tách từ dầu thô. Các sản phẩm lọc dầu đặc trưng là LPG, naphtha, xăng, dầu hỏa, nhiên liệu phản lực, dầu sưởi, nhiên liệu diesel, cặn dầu, dầu nhờn và cốc dầu mỏ. |
159 | Refinery | Nhà máy lọc dầu | Nhà máy lọc dầu là một nhà máy lớn bao gồm các thiết bị xử lý khác nhau được sử dụng để chuyển đổi dầu thô thành các sản phẩm hoàn chỉnh. Quá trình này bao gồm đốt nóng, chưng cất, reforming, cracking và tách các hợp chất của dầu bằng hydro. |
160 | Reservoir | Vỉa chứa dầu | Lớp trầm tích có khả năng chứa dầu trong các lỗ rỗng của đá. |
161 | Residual fuel oil | dầu nhiên liệu nặng, cặn mazut | Cặn dầu mazut có độ nhớt trung bình, được sử dụng cho các tàu thuyền và các nhà máy điện. |
162 | Residue | Cặn | Các chất còn lại (cặn) sau khi chưng cất. |
163 | Residuum | Cặn, tàn dư | Dư lượng từ dầu thô sau khi chưng cất ngoại trừ các thành phần nặng nhất, với một khoảng sôi lớn hơn 1.000 độ F. |
164 | Road oil | Dầu rải đường | Dầu nặng bao gồm cả nhựa đường còn dư được sử dụng để chống bụi và xử lý bề mặt đường bộ và đường cao tốc. |
165 | RON (Research octane number) | Trị số octan nghiên cứu | Từ liên quan: Octane number, |
166 | RVP (Reid Vapor Pressure) | Áp suất hơi Reid | Một thước đo khả năng bay hơi của xăng. |
167 | Saturated oil | Dầu bão hoà | Dầu thô hoà tan các khí thiên nhiên. Lượng khí hoà tan có thể tăng lên khi áp suất tăng và nhiệt độ giảm. |
168 | Sedimentary oil | Dầu lắng đọng | Dầu thô được quay vòng lại một cách tự nhiên bởi quá trình bào mòn từ trầm tích có trước. Dầu lắng đọng có xu hướng trở thành dầu nặng. |
169 | Senile oil | Dầu già | Dầu thô nặng bị tác dụng của vi khuẩn và/hoặc bị nước rửa lũa làm cho thoái hoá. Kết quả sinh ra một loại dầu nặng thường chứa lưu huỳnh và giàu hợp chất chứa oxi. |
170 | Shale oil | Dầu sét nén | Dầu hình thành do đốt nóng sét nén. |
171 | Skimmer | Thùng vớt dầu | Thùng dùng để vớt váng dầu khỏi mặt nước. |
172 | Sour or Sweet Crude | Dầu thô chua hoặc ngọt | Thuật ngữ biểu thị mức độ tương đối của hàm lượng lưu huỳnh trong dầu thô. Dầu thô chua có hàm lượng lưu huỳnh tương đối cao 0,5% trở lên, dầu thô ngọt có hàm lượng lưu huỳnh thấp hơn 0,5% tính theo trọng lượng. |
173 | Source rock | Đá mẹ | Là lớp đá chứa chất hữu cơ tự nhiên chuyển hóa thành dầu mỏ. |
174 | Spot market | Thị trường giao ngay | Thị trường bán và mua dầu thô theo hợp đồng ngắn hạn. Thị trường giao ngay rất nhạy bén với tình hình cung cầu và giá cả trên thị trường dao động thường xuyên. |
175 | Storage | Kho dự trữ dầu | Các kho có sức chứa cho việc lưu trữ ngắn hạn, dài hạn dầu thô hoặc các sản phẩm lọc dầu. |
176 | Straight run | Straight run | Phần phân đoạn dầu mỏ có nguồn gốc từ chưng cất trực tiếp mà không có phản ứng hóa học. |
177 | Sulfur | Lưu huỳnh | Nguyên tố đứng thứ ba phổ biến nhất trong thành phần của dầu thô chiếm trung bình 0,65% theo trọng lượng. |
178 | Tank farm | Chỗ đặt bể chứa, kho chứa | Nơi đặt các đường ống dẫn dầu và ống thông hơi để lưu trữ dầu thô. |
179 | Tanker and barge | Tàu chở dầu và sà lan | Tàu vận chuyển dầu thô hoặc các sản phẩm lọc dầu. |
180 | Tapis crude | Dầu Tapis | Dầu thô ngọt nhẹ từ Malaysia, được sử dụng làm tham chiếu cho dầu thô khu vực châu Á – Thái Bình Dương. |
181 | Terminals | Cảng bốc dỡ | Là địa điểm chiến lược thuộc sở hữu của các nhà máy lọc dầu cho việc lưu trữ và phân phối các sản phẩm lọc dầu. |
182 | Thermal cracking | Cracking nhiệt | Quá trình lọc dầu trong đó nhiệt và áp suất được sử dụng để phá vỡ, sắp xếp lại, hoặc kết hợp các phân tử hydrocarbon. |
183 | Toluene (C6H5CH3) | Toluen (C6H5CH3) | Chất lỏng không màu thuộc nhóm chất thơm của hỗn hợp hydrocacbon dầu mỏ. |
184 | Unfinished oils | Dầu chưa xử lý | Tất cả các loại dầu đòi hỏi phải tiếp tục xử lý, ngoại trừ một số loại chỉ cần pha trộn cơ học. Dầu chưa xử lý được sản xuất bằng cách lọc từng phân đoạn dầu thô. |
185 | USEC (US East Coast) | USEC | USEC là viết tắt của Thị trường hóa dầu phía Đông Hoa Kỳ. |
186 | Vacuum distillation | Chưng cất chân không | Chưng cất dưới áp suất thấp (ít hơn áp suất không khí) để làm giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng được chưng cất. |
187 | Visbreaking | giảm độ nhớt | Quá trình cracking nhiệt ở đáy thiết bị chưng cất khí quyển hoặc chân không ở nhiệt độ trung bình để tăng sản lượng các sản phẩm chưng cất và làm giảm độ nhớt của các dư lượng chưng cất.Từ liên quan: Thermal cracking, |
188 | Wellhead | Đầu giếng khoan | Điểm mà tại đó dầu thô (hoặc khí tự nhiên) được đưa ra khỏi mặt đất. |
189 | West Texas Intermediate (WTI) | West Texas Intermediate (WTI) | Dòng dầu thô được sản xuất ở Texas và Nam Oklahoma đóng vai trò là tham chiếu để định giá một số dòng dầu thô khác và được giao dịch tại thị trường giao ngay tại Cushing, Oklahoma. |
190 | WTS (West Texas Sour ) | WTS | Dầu thô chua miền Tây Texas. |
191 | Xylene (C6H4(CH3)2) | Xylen (C6H4(CH3)2) | Chất lỏng không màu thuộc nhóm hydrocacbon thơm được tạo ra từ quá trình reformate xúc tác các phân đoạn dầu napten nhất định. Được sử dụng để pha trộn xăng động cơ có chỉ số octan cao và xăng máy bay, dung môi, trung gian hóa học. Đồng phân là metaxylen, orthoxylen, paraxylen. |
Công cụ trong khai thác dầu khí
- actual calendar day allowable: mức khai thác cho phép theo ngày lịch thực tế
- kyoto protocol: nghị định thư kyoto
- blendstock: một thành phần kết hợp với các chất khác để tạo thành một sản phẩm lọc dầu
- blending plant: thiết bị pha trộn
- enhanced oil recovery: tăng cường thu hồi dầu
- brainstorms: kỹ sư khai thác dầu khí
- farm-out: cho nhượng lại sau khi thuê
- acre-yield: sản lượng theo acrơ
- fractional distillation: chưng cất phân đoạn
- acre-foot acrơ – fut: đơn vị thể tích khoảng 1200 m3
- catalyst: chất xúc tác
- aniline point: điểm anilin
- additive: chất phụ gia
- basic sediment and water: nước và tạp chất cơ sở
- blending plant: thiết bị pha trộn
- bulk station: trạm nạp liệu
- bloom: sự huỳnh quang của dầu
- accumulation chamber: buồng tích tụ
- adsorption gasoline: xăng hấp thụ
- additive: chất phụ gia
- field: khu mỏ dầu
- bonded petroleum imports: kho xăng dầu nhập khẩu
- correlation index: chỉ số liên kết
- adverse mobility ratio: suất linh động ngược, tỷ số linh động ngược
- anti sludge agent: tác nhân chống cặn
- brent crude: dầu brent
- wellhead: đầu giếng khoan
- petrochemical feedstocks: nguyên liệu hóa dầu
Từ vựng tiếng Anh về các loại dầu
- diesel oil: (do) dầu diezen
- condensate: dầu ngưng, khí ngưng
- black oil: dầu đen
- light crude oil: dầu thô nhẹ
- kerosene: dầu hỏa
- brent crude: dầu brent
- crude oil: dầu thô
- lsfo (low sulfur fuel oil): dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh thấp
- road oil: dầu rải đường
- asphalt base crude: oil dầu thô nền atphan
- fod (fuel oil domestique): dầu đốt nóng
- diesel fuel: nhiên liệu diesel
- petroleum: dầu mỏ, dầu khí
- low sulfur crude: dầu thô ít lưu huỳnh
- green oil: dầu xanh
- hls (heavy louisiana sweet): dầu thô ngọt, nặng louisiana
- hsfo (high sulfur fuel oil): dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh cao
- fuel oil (fo): dầu mazut, dầu nhiên liệu
- lubricants: dầu bôi trơn
- coal oil: dầu than đá
- heavy crude oil: dầu nặng
- bleached oil: dầu mất màu
- lls (light louisiana sweet): dầu thô ngọt, nhẹ louisiana
- beach price giá dầu thô sau khi xử lý ở biển
residual fuel oil: dầu nhiên liệu nặng, cặn mazut
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dầu khí
- alkylation: alkyl hóa
- actual calendar day allowable: mức khai thác cho phép theo ngày lịch thực tế
- enhanced oil recovery: tăng cường thu hồi dầu
- catalytic reforming: phương pháp reforming xúc tác
- aromatics: hương liệu, chất thơm
- api (american petroleum institute): viện dầu khí mỹ
- condensate condensate: dầu ngưng, khí ngưng
- api gravity: trọng lực
- brent crude: dầu brent
- diesel fuel: nhiên liệu diesel
- acre-foot: acrơ – fut (đơn vị thể tích khoảng 1200 m3)
- atmospheric crude oil distillation: phương pháp chưng cất dầu thô trong khí quyển
- acre-yield: sản lượng theo acrơ
- barge: xà lan
- diesel index: chỉ số diesel
- baler: ống hút dầu
- additive: chất phụ gia
- asphalt base crude oil: dầu thô nền atphan
- xetan charge capacity: công suất tích nạp
- crude oil qualities: chất lượng dầu thô
- api archie’s equation: phương trình archie
- adsorption gasoline: xăng hấp thụ
- denatured: làm biến tính, biến chất
- catalyst cracker: thiết bị cracking xúc tác
- aviation gasoline blending components: thành phần pha trộn xăng máy bay
- american society for testing materials (astm): hội kiểm nghiệm vật liệu mỹ
- ebp (ethanol blended petrol): xăng không chì
- catalytic cracking: cracking xúc tác
- desulfurization: khử lưu huỳnh
- catalytic hydrocracking: cracking có hidro xúc tác
- bloom: sự huỳnh quang của dầu
- aviation gasoline (avgas): xăng máy bay
- catalytic hydrotreating: tách các hợp chất của dầu bằng hydro xúc tác
- bonded petroleum imports: kho xăng dầu nhập khẩu
- wellhead: đầu giếng khoan
- deasphalting: khử atphan
- beach price: dầu thô sau khi xử lý ở biển
- cif (cost, insurance, and freight): chi phí, bảo hiểm, vận tải
- asphalt plant: thiết bị tái sinh
- crude oil losses: sự tổn thất về dầu thô
- brainstorms: kỹ sư khai thác dầu khí
- asphalt: nhựa đường atphan
- visbreaking: giảm độ nhớt
- correlation index: chỉ số liên kết
- aniline point: điểm anilin
- distillate fuel oil: dầu nhiên liệu chưng cất
- alcohol: cồn
- crude oil production: sản xuất dầu thô
- blending plant: thiết bị pha trộn
- cetane number: chỉ số
- catalyst: chất xúc tác
- crude oil stream: dòng dầu thô
- bleached oil: dầu mất màu
- vacuum distillation: chưng cất chân không
- accumulation chamber: buồng tích tụ
- asphaltene: atphanten
- cetane: xetan
- black oil: dầu đen
- anti sludge agent: tác nhân chống cặn
- diesel oil (do): dầu diezen
- alkylate sản phẩm: alkyl hóa
- basic sediment and water:nước và tạp chất cơ sở
- bulk station: trạm nạp liệu
- adverse mobility ratio: suất linh động ngược, tỷ số linh động ngược
- delayed coking: luyện than cốc
- Acre-foot acrơ – fut: Đơn vị thể tích khoảng 1200 m3
- Blendstock: Một thành phần kết hợp với các chất khác để tạo thành một sản phẩm lọc dầu
- Cif (cost, insurance, and frieght): Chi phí, bảo hiểm, vận tải
- Basic sediment and water: Nước và tạp chất cơ sở
- Kyoto protocol: Nghị định thư kyoto
- Petrochemical feedstocks: Nguyên liệu hóa dầu
- Actual calender day allowable: Mức khai thác cho phép theo ngày lịch thực tế
- Charge capacity: Công suất tích nạp
- Farm-out: Cho nhượng lại sau khi thuê
- Fractional distillation: Chưng cất phân đoạn
- Adverse mobility ratio: Tỷ số linh động ngược, suất linh động ngược
- Cetane number: Chỉ số xetan
- Black gold: Vàng đen
- Antisludge agent: Tác nhân chống cặn
- Archie’s equation: Phương trình archie
- Api gravity: Trọng lực api
- Catalytic cracking cracking: Xúc tác
- Alkylation alkyl: Hóa
- Coud point: Điểm mù
- Alkylate: Sản phẩm ankyl hoá
- Field: Khu mỏ dầu
- Astm – American society for testing materials: Hội kiểm nghiệm vật liệu mỹ
- Diameter: Đường kính
- Drill: Khoan
- Consistency: Tính cứng rắn
- Drain: Rút, tháo
- Chemistry: Hóa học
- Jet fuel: Nhiên liệu phản lực
- Downstream: Hạ nguồn
- Electrode: Điện cực
- Natural gas: Khí thiên nhiên
- Motor gasoline blending components: Các thành phần pha trộn xăng động cơ
- Ipe (international petroleum exchange): Sàn giao dịch xăng dầu quốc tế (ipe)
- By-products: Sản phẩm phụ
- Condensation: Sự ngưng tụ
- Comprehensive: Toàn diện
- Gudron: Cặn gudron
- Barrel = 159 liters
- Gasoline: Xăng
- Blend: Hỗn hợp
- Liquefied petroleum gas (lpg): Khí dầu mỏ hóa lỏng
- Comparable: Có thể so sánh được
- Futures contract: Hợp đồng tương lai
- Liquefied natural gas (lng): Khí thiên nhiên hóa lỏng
- Ambient: Môi trường xung quanh
- Hedge: Bảo hiểm
- Lifting: Đưa dầu lên
- Charcoal: Than, chì than
- High sulfur diesel (hsd) fuel: Nhiên liệu diesel chứa lưu huỳnh cao
- Evaporation: Sự bay hơi
- Distillation: Chưng cất
- Fob (free on board): Giao hàng lên tàu
- Conversion: Sự chuyển hóa
- Crude: Dầu thô
- Decomposition: Sự phân huỷ
- Isomerization: Đồng phân hóa
- Landed cost: Chi phí cho dầu dỡ tại cảng
- Light ends: Thành phần nhẹ
- Isobutylene (c4h8) isobutylen (c4h8)
- Assay: Sự phân tích, thí nghiệm
- Ngl (natural gas liquids): Khí thiên nhiên lỏng (ngl)
- Appreciable: Đáng kể
- Desalt: Khử muối
- Freeze point: Điểm đóng băng
- Feedstock: Nguyên liệu
- Alteration: Sự biến đổi
- Imperial gallon: Galon anh
- Boiling point : Điểm sôi
- Characteristics: Đặc tính
- Fiber: Sợi
- Extraction: Sự chiết tách
- Flash point: Điểm chớp cháy
- Absorption: Hấp thụ
- Asphalt: Nhựa đường
- Surplus: Số dư, thừa
- Velocity: Vận tốc
- Thermal cracking: Cracking nhiệt
- Polymer flooding: Sự tràn ngập bằng polime
- Octane number: Trị số octan
- Oxygenate: Bão hòa oxy
- Sulfur: Lưu huỳnh
- Rvp (reid vapor pressure): Áp suất hơi reid
- Vacuum: Chân không
- Maintain: Duy trì
- Undesirable: Không mong muốn
- Tank farm: Chỗ đặt bể chứa, kho chứa
- Major: Chính, chủ yếu
- Overflow pipe: Ống (vách) chảy chuyền
- Useful: Có ích ≠ Harmful
- Include: Bao gồm, gồm có
- Pour points: Điểm chảy
- Processing: Sự xử lý, chế biến
- Purity: Độ tinh khiết
- Stock: Kho dự trữ, gốc
- Involve: Gồm
- Storage: Kho dự trữ dầu
- Predominant: Chiếm ưu thế hơn
- Tray: Đĩa
- Iubricating-oil: Dầu bôi trơn, dầu nhờn
- Reservoir: Vỉa chứa dầu
- In order of: Theo
- Gallon = 3,78 liters (in usa) = 4,54 liters (uk)
- Residuum: Cặn = Residue
- Pour point: Điểm chảy
- Inert: Trơ
- Pygas (Pyrolysis gasoline): Xăng nhiệt phân
- Pipeline: Đường ống dẫn dầu
- Thermal: Thuộc về nhiệt, nhiệt
- Storage: Sự tồn chứa
- Fraction: Phân số, phân đoạn
- Refined products: Sản phẩm lọc dầu
- Mixture: Hỗn hợp
- Random: Ngẫu nhiên, tuỳ tiện
- Proportion: Tỉ lệ
- Treatment: Sự xử lý
- Refine: Lọc
- Refinery: Nhà máy lọc dầu
- Recover: Thu hồi
- Pressure: Áp suất
- Petroleum geologists: Nhà địa chất dầu mỏ
- Pad: Đệm
- Tend to: Nhằm tới, hướng tới
- Molecule: Phân tử
- Petrochemicals: Hóa chất dầu mỏ
- Light → Middle → Heavy: Nhẹ → Trung bình → Nặng
- Technical: Kỹ thuật
- Rubber: Cao su
- Unification: Sự hợp nhất
- Separation: Sự phân cắt, phân chia
- Solvent: Dung môi
- Source rock: Đá mẹ
- Residuum: Cặn, tàn dư
- Ranker and barge: Tàu chở dầu và sà lan
- Residue: Cặn
- Petroleum products: Các sản phẩm dầu mỏ
- Minor: Phụ, thứ yếu
- Sweetening: Sự mềm hóa
- Spot market: Thị trường giao ngay
- Skimmer: Thùng vớt dầu
- Specific gravity: Tỉ trọng
- Yield: Năng suất
- Packing: Sự đệm kín
- Terminals: Cảng bốc dỡ
- Phase: Pha, giai đoạn
- Preheat: Đun nóng trước
- Smoke point: Điểm khói
- Heater: Lò = Furnace
- Petroleum: Dầu mỏ, dầu thô
- Volatility: Độ bay hơi
- Product: Sản phẩm
- Play: Tập hợp đá chứa dầu
- Gravity: Trọng lực
- Process: Xử lý, chế biến
- Precipitation: Sự lắng, kết tủa
Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí – Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ngoài cuốn sách Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn viết thêm rất nhiều cuốn sách ebook từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dầu Khí khác.
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Khai thác dầu khí (Petroleum Exploration) – 石油勘探 (Shíyóu kāntàn)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sản xuất dầu khí (Petroleum Production) – 石油生产 (Shíyóu shēngchǎn)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật dầu khí (Petroleum Engineering) – 石油工程 (Shíyóu gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Địa chất dầu khí (Petroleum Geology) – 石油地质学 (Shíyóu dìzhí xué)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật khai thác dầu khí (Petroleum Exploitation Technology) – 石油开采技术 (Shíyóu kāicǎi jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mỏ (Mining Engineering) – 采矿工程 (Cǎikuàng gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật khoan dầu khí (Petroleum Drilling Engineering) – 石油钻井工程 (Shíyóu zuānjǐng gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư địa chất dầu khí (Petroleum Geologist) – 石油地质工程师 (Shíyóu dìzhí gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ khí đốt (Natural Gas Technology) – 天然气技术 (Tiānránqì jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều hành và kiểm soát nhà máy dầu khí (Petroleum Plant Operations and Control) – 石油工厂运营与控制 (Shíyóu gōngchǎng yùnyíng yǔ kòngzhì)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư khoan dầu khí (Petroleum Drilling Engineer) – 石油钻井工程师 (Shíyóu zuānjǐng gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư khí đốt (Gas Engineer) – 天然气工程师 (Tiānránqì gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản lý dự án dầu khí (Petroleum Project Management) – 石油项目管理 (Shíyóu xiàngmù guǎnlǐ)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ môi trường dầu khí (Petroleum Environmental Technology) – 石油环境技术 (Shíyóu huánjìng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật xử lý nước thải dầu khí (Petroleum Wastewater Treatment) – 石油废水处理技术 (Shíyóu fèishuǐ chǔlǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật tạo môi trường (Reservoir Engineering) – 油藏工程 (Yóucáng gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tư vấn dầu khí (Petroleum Consulting) – 石油咨询 (Shíyóu zīxún)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ tiếp thị dầu khí (Petroleum Marketing Technology) – 石油营销技术 (Shíyóu yíngxiāo jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư cơ điện dầu khí (Petroleum Mechanical and Electrical Engineer) – 石油机电工程师 (Shíyóu jīdiàn gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư khí đốt tự nhiên (Natural Gas Engineer) – 天然气工程师 (Tiānránqì gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều hành giàn khoan (Drilling Rig Operations) – 钻井平台操作 (Zuānjǐng píngtái cāozuò)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư lắp đặt giàn khoan (Drilling Rig Installation Engineer) – 钻井平台安装工程师 (Zuānjǐng píngtái ānzhuāng gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ khoan nước sâu (Deepwater Drilling Technology) – 深水钻井技术 (Shēnshuǐ zuānjǐng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều hành và kiểm soát khai thác dầu khí (Petroleum Exploitation Operations and Control) – 石油开采操作与控制 (Shíyóu kāicǎi cāozuò yǔ kòngzhì)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật mỏ và địa chất (Mining and Geological Engineering) – 采矿与地质工程 (Cǎikuàng yǔ dìzhí gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ truyền dẫn dầu khí (Petroleum Transmission Technology) – 石油传输技术 (Shíyóu chuánshū jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ tương tác đá – dầu (Rock-Oil Interaction Technology) – 岩石-石油相互作用技术 (Yánshí-shíyóu xiānghù zuòyòng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ đo lường và kiểm tra dầu khí (Petroleum Measurement and Testing Technology) – 石油测量与测试技术 (Shíyóu cèliáng yǔ cèshì jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật nén khí (Gas Compression Engineering) – 压缩气体工程 (Yāsuō qìtǐ gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ nhiệt năng dầu khí (Petroleum Thermal Energy Technology) – 石油热能技术 (Shíyóu rènéng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư an toàn dầu khí (Petroleum Safety Engineer) – 石油安全工程师 (Shíyóu ānquán gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ đánh giá mỏ (Reservoir Evaluation Technology) – 油藏评估技术 (Yóucáng pínggū jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư khí đốt thiên nhiên (Natural Gas Engineer) – 天然气工程师 (Tiānránqì gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ đo đạc địa chất dầu khí (Petroleum Geology Measurement Technology) – 石油地质测量技术 (Shíyóu dìzhí cèliáng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông dầu khí (Petroleum Communication Technology) – 石油通信技术 (Shíyóu tōngxìn jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí dầu khí (Petroleum Mechanical Engineering) – 石油机械工程 (Shíyóu jīxiè gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ giám sát và điều khiển dầu khí (Petroleum Monitoring and Control Technology) – 石油监控与控制技术 (Shíyóu jiānkòng yǔ kòngzhì jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ địa chất dầu khí dưới biển (Subsea Petroleum Geology Technology) – 海底石油地质技术 (Hǎidǐ shíyóu dìzhí jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ xử lý khí đốt (Natural Gas Treatment Technology) – 天然气处理技术 (Tiānránqì chǔlǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế đường ống dầu khí (Petroleum Pipeline Design) – 石油管道设计 (Shíyóu guǎndào shèjì)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ lọc dầu khí (Petroleum Filtration Technology) – 石油过滤技术 (Shíyóu guòlǜ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật tách chất dầu khí (Petroleum Separation Technology) – 石油分离技术 (Shíyóu fēnlí jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật nén khí dầu khí (Petroleum Gas Compression Technology) – 石油气体压缩技术 (Shíyóu qìtǐ yāsuō jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ xử lý nước dầu khí (Petroleum Water Treatment Technology) – 石油水处理技术 (Shíyóu shuǐ chǔlǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật địa vật lý dầu khí (Petroleum Geophysics Technology) – 石油地球物理技术 (Shíyóu dìqiú wùlǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật quá trình dầu khí (Petroleum Process Engineering) – 石油工艺工程 (Shíyóu gōngyì gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ lọc khí đốt (Natural Gas Filtration Technology) – 天然气过滤技术 (Tiānránqì guòlǜ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động dầu khí (Petroleum Automatic Control Technology) – 石油自动控制技术 (Shíyóu zìdòng kòngzhì jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật phân tích địa chất dầu khí (Petroleum Geological Analysis Technology) – 石油地质分析技术 (Shíyóu dìzhí fēnxī jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ điều khiển tự động giàn khoan (Drilling Rig Automatic Control Technology) – 钻井平台自动控制技术 (Zuānjǐng píngtái zìdòng kòngzhì jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật cơ giới dầu khí (Petroleum Mechanical Engineering) – 石油机械工程 (Shíyóu jīxiè gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật đo lường dầu khí (Petroleum Measurement Technology) – 石油测量技术 (Shíyóu cèliáng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ phân tích dầu khí (Petroleum Analysis Technology) – 石油分析技术 (Shíyóu fēnxī jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật sửa chữa đường ống dầu khí (Petroleum Pipeline Repair Technology) – 石油管道维修技术 (Shíyóu guǎndào wéixiū jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật điện dầu khí (Petroleum Electrical Engineering) – 石油电气工程 (Shíyóu diànqì gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ sơn phủ dầu khí (Petroleum Coating Technology) – 石油涂层技术 (Shíyóu túcóng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân dầu khí (Petroleum Nuclear Engineering) – 石油核工程 (Shíyóu hé gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mô phỏng môi trường dầu khí (Petroleum Environmental Simulation Technology) – 石油环境模拟技术 (Shíyóu huánjìng mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ dự trữ khí đốt (Natural Gas Reserve Technology) – 天然气储备技术 (Tiānránqì chǔbèi jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư vật liệu dầu khí (Petroleum Material Engineer) – 石油材料工程师 (Shíyóu cáiliào gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật dùng lò hơi dầu khí (Petroleum Boiler Engineering) – 石油锅炉工程 (Shíyóu guōlú gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ sử dụng khí đốt (Natural Gas Utilization Technology) – 天然气利用技术 (Tiānránqì lìyòng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật khai thác dầu khí bằng điện (Electric Petroleum Exploitation Technology) – 用电开采石油技术 (Yòng diàn kāicǎi shíyóu jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mô phỏng quá trình dầu khí (Petroleum Process Simulation Technology) – 石油工艺模拟技术 (Shíyóu gōngyì mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật tìm kiếm khí đốt (Natural Gas Prospecting) – 天然气勘探技术 (Tiānránqì kāntàn jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư điều khiển tự động giàn khoan (Drilling Rig Automatic Control Engineer) – 钻井平台自动控制工程师 (Zuānjǐng píngtái zìdòng kòngzhì gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ giám sát dầu khí (Petroleum Monitoring Technology) – 石油监控技术 (Shíyóu jiānkòng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư khai thác dầu khí dưới biển (Offshore Petroleum Engineer) – 海上石油工程师 (Hǎishàng shíyóu gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật mô phỏng đá dầu khí (Petroleum Rock Simulation Technology) – 石油岩石模拟技术 (Shíyóu yánshí mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ điều khiển tự động dầu khí dưới biển (Offshore Petroleum Automatic Control Technology) – 海上石油自动控制技术 (Hǎishàng shíyóu zìdòng kòngzhì jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật tạo môi trường dầu khí (Petroleum Environmental Creation Technology) – 石油环境创造技术 (Shíyóu huánjìng chuàngzào jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông dầu khí (Petroleum Communication Technology) – 石油通信技术 (Shíyóu tōngxìn jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ xử lý nước thải dầu khí (Petroleum Wastewater Treatment Technology) – 石油废水处理技术 (Shíyóu fèishuǐ chǔlǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư sử dụng năng lượng tái tạo dầu khí (Petroleum Renewable Energy Engineer) – 石油可再生能源工程师 (Shíyóu kě zàishēng néngyuán gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ xử lý và tái sử dụng nước dầu khí (Petroleum Water Treatment and Reuse Technology) – 石油水处理和再利用技术 (Shíyóu shuǐ chǔlǐ hé zài lìyòng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư quy hoạch dầu khí (Petroleum Planning Engineer) – 石油规划工程师 (Shíyóu guīhuà gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mô phỏng khí đốt (Natural Gas Simulation Technology) – 天然气模拟技术 (Tiānránqì mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật bảo dưỡng dầu khí (Petroleum Maintenance Engineering) – 石油保养工程 (Shíyóu bǎoyǎng gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật quản lý môi trường dầu khí (Petroleum Environmental Management Technology) – 石油环境管理技术 (Shíyóu huánjìng guǎnlǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mô phỏng khí đốt (Natural Gas Simulation Technology) – 天然气模拟技术 (Tiānránqì mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật điện dầu khí (Petroleum Electrical Engineering) – 石油电气工程 (Shíyóu diànqì gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ sơn phủ dầu khí (Petroleum Coating Technology) – 石油涂层技术 (Shíyóu túcóng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân dầu khí (Petroleum Nuclear Engineering) – 石油核工程 (Shíyóu hé gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mô phỏng môi trường dầu khí (Petroleum Environmental Simulation Technology) – 石油环境模拟技术 (Shíyóu huánjìng mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ dự trữ khí đốt (Natural Gas Reserve Technology) – 天然气储备技术 (Tiānránqì chǔbèi jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư vật liệu dầu khí (Petroleum Material Engineer) – 石油材料工程师 (Shíyóu cáiliào gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật dùng lò hơi dầu khí (Petroleum Boiler Engineering) – 石油锅炉工程 (Shíyóu guōlú gōngchéng)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ sử dụng khí đốt (Natural Gas Utilization Technology) – 天然气利用技术 (Tiānránqì lìyòng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật khai thác dầu khí bằng điện (Electric Petroleum Exploitation Technology) – 用电开采石油技术 (Yòng diàn kāicǎi shíyóu jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mô phỏng quá trình dầu khí (Petroleum Process Simulation Technology) – 石油工艺模拟技术 (Shíyóu gōngyì mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật tìm kiếm khí đốt (Natural Gas Prospecting) – 天然气勘探技术 (Tiānránqì kāntàn jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư điều khiển tự động giàn khoan (Drilling Rig Automatic Control Engineer) – 钻井平台自动控制工程师 (Zuānjǐng píngtái zìdòng kòngzhì gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ giám sát dầu khí (Petroleum Monitoring Technology) – 石油监控技术 (Shíyóu jiānkòng jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư khai thác dầu khí dưới biển (Offshore Petroleum Engineer) – 海上石油工程师 (Hǎishàng shíyóu gōngchéngshī)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật mô phỏng đá dầu khí (Petroleum Rock Simulation Technology) – 石油岩石模拟技术 (Shíyóu yánshí mó nǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ điều khiển tự động dầu khí dưới biển (Offshore Petroleum Automatic Control Technology) – 海上石油自动控制技术 (Hǎishàng shíyóu zìdòng kòngzhì jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật tạo môi trường dầu khí (Petroleum Environmental Creation Technology) – 石油环境创造技术 (Shíyóu huánjìng chuàngzào jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông dầu khí (Petroleum Communication Technology) – 石油通信技术 (Shíyóu tōngxìn jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ xử lý nước thải dầu khí (Petroleum Wastewater Treatment Technology) – 石油废水处理技术 (Shíyóu fèishuǐ chǔlǐ jìshù)
- Ebook học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ sư sử dụng năng lượng tái tạo dầu khí (Petroleum Renewable Energy Engineer) – 石油可再生能源工程师 (Shíyóu kě zàishēng néngyuán gōngchéngshī)