Chào các em học viên, chủ đề từ vựng Tiếng Trung bài ngày hôm nay là Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM. Bài học Tiếng Trung buổi hôm trước là Từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Màu sắc.
Em nào chưa nắm vững từ vựng Tiếng Trung bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhé.
Oke, vậy chúng ta sẽ bắt đầu vào bài học ngày hôm nay, Từ vựng Tiếng Trung Chủ đề Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM gồm các nội dung chính như sau:
- Học từ vựng Tiếng Trung về tên các Đường phố Hà Nội
- Học từ vựng Tiếng Trung về tên các Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Đường, con đường | 路 | lù |
2 | Đường phố | 街道 | jiēdào |
3 | Hẻm | 巷 | xiàng |
4 | Ngõ | 胡同 | hútòng |
5 | Ngõ, hẻm | 弄堂 | lòngtáng |
6 | Biển số nhà | 门牌 | ménpái |
7 | Tòa nhà | 楼 | lóu |
8 | Tầng | 层 | céng |
9 | Quốc gia | 国家 | guójiā |
10 | Tỉnh | 省 | shěng |
11 | Thành phố | 市 | shì |
12 | Thành phố | 城市 | chéngshì |
13 | Huyện | 县 | xiàn |
14 | Quận | 郡(区) | jùn (qū) |
15 | Phường | 坊 | fāng |
16 | Xã | 乡社 | xiāng shè |
17 | Ấp | 邑 | yì |
18 | Thị trấn | 镇 | zhèn |
19 | Xã | 乡(社) | xiāng (shè) |
20 | Thôn | 村 | cūn |
21 | Địa chỉ | 地址 | dìzhǐ |
22 | Địa chỉ nơi ở | 住址 | zhùzhǐ |
23 | Nhà | 屋子 | wūzi |
24 | Phòng | 房间 | fángjiān |
25 | Căn nhà | 房子 | fángzi |
26 | Chung cư, nhà tập thể | 公寓 | gōngyù |
27 | Nhà cao tầng | 大厦 | dàshà |
28 | Biệt thự, villa | 别墅 | biéshù |
29 | Bà Triệu | 赵婆 | Zhào pó |
30 | Bùi Thị Xuân | 裴氏春 | Péi shì chūn |
31 | Cao Thắng | 高胜 | Gāo shèng |
32 | Chu Mạnh Trinh | 周猛侦 | Zhōu měng zhēn |
33 | Chu Văn An | 周文安 | Zhōu wén ān |
34 | Đại La | 大罗 | Dà luó |
35 | Đặng Tiến Công | 邓进东 | Dèng jìn dōng |
36 | Đào Duy Từ | 陶维祠 | Táo wéi cí |
37 | Đinh Công Tráng | 丁公壮 | Dīng gōng zhuàng |
38 | Đinh Lễ | 丁礼 | Dīng lǐ |
39 | Đinh Tiên Hoàng | 丁先皇 | Dīng xiān huáng |
40 | Giang Văn Minh | 江文明 | Jiāng wén míng |
41 | Hồ Xuân Hương | 胡春香 | hú chūn xiāng |
42 | Hoàng Hoa Thám | 黄花探 | Huáng huā tàn |
43 | Hoàng Văn Thụ | 黄文授 | Huáng wén shòu |
44 | Hùng Vương | 雄王 | Xióng wáng |
45 | Lạc Long Quân | 貉龙君 | Luò lóng jūn |
46 | Lãn Ông | 懒翁 | Lǎn wēng |
47 | Lê Đại Hành | 黎玳荇 | lí dài xíng |
48 | Lê Duẩn | 黎筍 | Lí sǔn |
49 | Lê Hồng Phong | 黎红锋 | lí hóng fēng |
50 | Lê Lai | 黎来 | lí lái |
51 | Lê Ngọc Hân | 黎玉忻 | lí yù xīn |
52 | Lê Quý Đôn | 黎贵敦 | Lí guì dūn |
53 | Lê Thạch | 黎石 | lí shí |
54 | Lê Thánh Tông | 黎圣宗 | Lí shèng zōng |
55 | Lê Trực | 黎值 | Lí zhí |
56 | Lương Ngọc Quyến | 梁玉眷 | Liáng yù juàn |
57 | Lương Thế Vinh | 梁世荣 | Liáng shì róng |
58 | Lý Công Uẩn | 李公蕴 | Lǐ gōng yùn |
59 | Lý ĐạoThành | 李道成 | lǐ dào chéng |
60 | Lý Nam Đế | 李南帝 | Lǐ nán dì |
61 | Lý Quốc Sư | 李国师 | lǐ guó shī |
62 | Lý Thái Tổ | 李太祖 | lǐ tài zǔ |
63 | Lý Thường Kiệt | 李常杰 | Lǐ cháng jié |
64 | Lý Văn Phức | 李文复 | lǐ wén fù |
65 | Mạc Đĩnh Chi | 莫锭芝 | Mò dìng zhī |
66 | Mai Hắc Đế | 梅黑帝 | Méi hēi dì |
67 | Mai Xuân Thưởng | 梅春赏 | Méi chūn shǎng |
68 | Minh Khai | 明开 | Míng kāi |
69 | Ngô Quyền | 吴权 | Wú quán |
70 | Ngô Sĩ Liên | 吴士莲 | wú shì lián |
71 | Ngô Thì Nhậm | 吴时任 | Wú shí rèn |
72 | Ngô Văn Sử | 吴文楚 | wú wén chǔ |
73 | Nguyễn Biểu | 阮表 | Ruǎn biǎo |
74 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 阮秉谦 | Ruǎn bǐng qiān |
75 | Nguyễn Cao | 阮高 | Ruǎn gāo |
76 | Nguyễn Công Trứ | 阮公著 | Ruǎn gōng zhù |
77 | Nguyễn Đình Chiểu | 阮庭沼 | Ruǎn tíng zhāo |
78 | Nguyễn Du | 阮愉 | Ruǎn yú |
79 | Nguyễn Huy Tự | 阮辉嗣 | Ruǎn huī sī |
80 | Nguyễn Khắc Cần | 阮克勤 | Ruǎn kè qín |
81 | Nguyễn Khắc Hiếu | 阮可孝 | Ruǎn kè xiào |
82 | Nguyễn Khuyến | 阮劝 | Ruǎn quàn |
83 | Nguyễn Lương Bằng | 阮良朋 | Ruǎn liáng péng |
84 | Nguyễn Quang Bích | 阮光碧 | Ruǎn guāng bì |
85 | Nguyễn Quyền | 阮权 | Ruǎn quán |
86 | Nguyễn Thái Học | 阮太学 | Ruǎn tài xué |
87 | Nguyễn Thị Minh Khai | 阮氏明开 | Ruǎn shì míng kāi |
88 | Nguyễn Thiện Thuật | 阮善述 | Ruǎn shàn shù |
89 | Nguyễn Tri Phương | 阮知芳 | Ruǎn zhī fāng |
90 | Nguyễn Trung Ngạn | 阮忠岸 | Ruǎn zhōng àn |
91 | Nguyễn Văn Cừ | 阮文渠 | Ruan wén qù |
92 | Nguyễn Văn Siêu | 阮文超 | Ruǎn wén chāo |
93 | Ông Ích Khiêm | 翁益谦 | wēng yì qiān |
94 | Phạm Hồng Thái | 范红太 | Fàn hóng tài |
95 | Phạm Ngũ Lão | 范伍老 | Fàn wú lǎo |
96 | Phan Bội Châu | 潘配珠 | Pān pèi zhū |
97 | Phan Chu Trinh | 潘珠侦 | Pān zhū zhēn |
98 | Phan Đình Phùng | 潘庭冯 | Pān tíng fēng |
99 | Phan Huy Chú | 潘辉注 | Pān huī zhù |
100 | Phùng Hưng | 冯兴 | Féng xīng |
101 | Quang Trung | 光忠 | Guāng zhōng |
102 | Tô Hiến Thành | 苏宪成 | sū xiàn chēng |
103 | Tôn Đức Thắng | 孙德圣 | Sūn dé shèng |
104 | Tôn Thất Đàm | 宗室昙 | Zóng shì tán |
105 | Tôn Thất Thiệp | 宗室涉 | Zóng shì shè |
106 | Tôn Thất Tùng | 宗室松 | Zóng shì sōng |
107 | Trần Bình Trọng | 陈平仲 | Chén píng zhòng |
108 | Trần Hưng Đạo | 陈兴道 | Chén xīng dào |
109 | Trần Khánh Dư | 陈庆予 | Chén qìng yú |
110 | Trần Nguyên Hãn | 陈元罕 | Chén yuán hǎn |
111 | Trần Nhân Tông | 陈仁宗 | Chén rén zōng |
112 | Trần Phú | 陈富 | Chén fù |
113 | Trần Quang Khải | 陈光凯 | Chēn guāng kǎi |
114 | Trần Quốc Toản | 陈国篡 | Chén guó cuàn |
115 | Trần Tế Xương | 陈祭唱 | Chén jì chāng |
116 | Trần Thánh Tông | 陈圣宗 | Chén shèng zōng |
117 | Triệu Việt vương | 赵越王 | Zhào yuè wáng |
118 | Trương Định | 张定 | Zhāng dìng |
119 | Trương Hán Siêu | 张汉超 | Zhāng hàn chāo |
120 | Trường Trinh | 长征 | Cháng zhēng |
121 | Tuệ Tĩnh | 慧静 | huì jìng |
122 | Yết Kiêu | 咽骁 | Yān xxiǎo |
123 | Tràng Tiền | 幢钱 | Zhàng qián |
124 | Nguyễn Xí | 阮企 | Ruǎn qǐ |
125 | Tô Vĩnh Diện | 苏永面 | Sū yǒng miàn |
126 | Vương Thừa Vũ | 王丞武 | Wán gchéng wǔ |
127 | Quận Ba Đình | 巴亭郡 | Bā tíng jùn |
128 | Quận Cầu Giấy | 纸桥郡 | zhǐ qiáo jùn |
129 | Quận Đống Đa | 栋多郡 | dòng duō jùn |
130 | Quận Hai Bà Trưng | 二征夫人郡 | èr zhēngfū rén jùn |
131 | Quận Hà Đông | 河东郡 | hédōng jùn |
132 | Quận Hoàn Kiếm | 还剑郡 | hái jiàn jùn |
133 | Quận Hoàng Mai | 黄梅郡 | huángméi jùn |
134 | Quận Long Biên | 龙边郡 | lóng biān jùn |
135 | Quận Tây Hồ | 西湖郡 | xīhú jùn |
136 | Quận Thanh Xuân | 青春郡 | qīngchūn jùn |
137 | Huyện Đông Anh | 东英县 | dōng yīng xiàn |
138 | Huyện Gia Lâm | 嘉林县 | jiā lín xiàn |
139 | Huyện Sóc Sơn | 朔山县 | shuò shān xiàn |
140 | Huyện Thanh Trì | 青池县 | qīngchí xiàn |
141 | Huyện Từ Liêm | 慈廉县 | cí lián xiàn |
142 | Huyện Mê Linh | 麋泠县 | mí líng xiàn |
143 | Huyện Ba Vì | 巴维县 | bā wéi xiàn |
144 | Huyện Chương Mỹ | 彰美县 | zhāngměi xiàn |
145 | Huyện Đan Phượng | 丹凤县 | dān fèng xiàn |
146 | Huyện Hoài Đức | 怀德县 | huái dé xiàn |
147 | Huyện Mỹ Đức | 美德县 | měidé xiàn |
148 | Huyện Phú Xuyên | 富川县 | fùchuān xiàn |
149 | Huyện Phúc Thọ | 福寿县 | fúshòu xiàn |
150 | Huyện Quốc Oai | 国威县 | guówēi xiàn |
151 | Huyện Thạch Thất | 石室县 | shíshì xiàn |
152 | Huyện Thanh Oai | 青威县 | qīng wēi xiàn |
153 | Huyện Thường Tín | 常信县 | chángxìn xiàn |
154 | Huyện Ứng Hòa | 应和县 | yìng hé xiàn |
155 | Quận Tân Bình | 新平郡 | xīnpíng jùn |
156 | Quận Tân Phú | 新福郡 | xīnfú jùn |
157 | Quận Bình Thạnh | 平盛郡 | píngshèng jùn |
158 | Quận Phú Nhuận | 富潤郡 | fùrùn jùn |
159 | Quận Gò Vấp | 旧邑郡 | jiùyì jùn |
160 | Quận Thủ Đức | 守德郡 | shǒudé jùn |
161 | Huyện Củ Chi | 古芝县 | gǔzhī xiàn |
162 | Huyện Bình Chánh | 平政县 | píngzhèng xiàn |
163 | Quận Bình Tân | 平新郡 | píngxīn jùn |
164 | Huyện Nhà Bè | 牙皮县 | yápí xiàn |
165 | Huyện Cần Giờ | 芹耶县 | qínyē xiàn |
166 | Huyện Hóc Môn | 庄鹏县 | zhuāngpéng xiàn |