Trang chủ Tài liệu Học Tiếng Trung Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y

Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y

0
6898
Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y
Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y
5/5 - (1 bình chọn)

HI các em học viên, hôm nay chúng ta học sang các từ vựng Tiếng Trung về Thuốc Đông Y. Lớp mình chắc ai cũng thích uống thuốc Bắc nhỉ, uống thuốc Bắc dễ uống hơn là uống thuốc Tây. Em nào chưa học lại các từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Thuốc

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật舒胆丸Shū dǎn wán
2Đại hoạt lạc đan大活络丹Dà huóluò dān
3Thuốc chống viêm抗炎灵Kàng yán líng
4Thuốc cảm hạ nhiệt感冒退热冲剂Gǎnmào tuì rè chōngjì
5Ngân kiều giải độc hoàn银翘解毒丸Yín qiào jiědú wán
6Si rô hạnh nhân chữa ho杏仁止咳糖浆Xìngrén zhǐké tángjiāng
7Cao tỳ bà diệp复方枇杷叶膏Fùfāng pípá yè gāo
8Si rô cây bán hạ半夏露Bàn xià lù
9Ngân hoàng phiến银黄片Yín huángpiàn
10Viên ngưu hoàng giải độc牛黄解毒片Niúhuáng jiědú piàn
11Viên an thần bổ máu养血安神片Yǎng xiě ānshén piàn
12Viên an thần bổ tim安神补心片Ānshén bǔ xīn piàn
13Cao giảm đau thấp khớp关节镇痛膏Guānjié zhèn tòng gāo
14Cao chữa thấp khớp伤湿止痛膏Shāng shī zhǐtòng gāo
15Sữa ong chúa蜂王精Fēngwáng jīng
16Rượu thuốc药酒Yàojiǔ
17Thuốc đông y bằng thảo dược草药Cǎoyào
18Vỏ quýt桔皮Jú pí
19GừngJiāng
20Hoa kim ngân金银花Jīnyínhuā
21Hoa cúc菊花Júhuā
22Rễ cây lau, lô căn芦根Lú gēn
23Đương quy当归Dāngguī
24Đảng sâm党参Dǎngshēn
25Nhân sâm人参Rénshēn
26Sâm hoa kỳ西洋参Xīyángshēn
27Hoàng liên黄连Huánglián
28Mạch nha麦芽Màiyá
29Long đảm thảo龙胆草Lóng dǎn cǎo
30Nhung hươu鹿茸Lùróng
31Ngưu hoàng牛黄Niúhuáng
32Cam thảo甘草Gāncǎo
33Thỏ ty tử菟丝子Túsīzi
34Xạ hương麝香Shèxiāng
35Tỳ bà diệp枇杷叶Pípá yè
36Bạch thược白芍Bái sháo
37Ngân hạnh (bạch quả)白果Báiguǒ
38Ô mai乌梅Wūméi
39Liên hồng莲蓬Liánpeng
40Ngó sen, liên ngẫu藕节Ǒu jié
41Bách hợp百合Bǎihé
42Bồ công anh蒲公英Púgōngyīng
43Sơn tra山楂Shānzhā
44Bạc hà薄荷Bòhé
45Cau槟榔Bīnláng
46Trần bì陈皮Chénpí
47Quế bì, quế桂皮Guìpí
48Đan bì丹皮Dān pí
49Hà thủ ô何首乌Héshǒuwū
50Mật ong蜂蜜Fēngmì
51Con rết, ngô công蜈蚣Wúgōng
52Hổ cốt (xương hổ)虎骨Hǔ gǔ
53Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc穿山甲Chuānshānjiǎ
54Mai ba ba, miết giáp鳖甲Biē jiǎ
55Khâu dẫn, địa long蚯蚓Qiūyǐn
56Xác ve, thuyền thoái蝉蜕Chántuì

0 BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!