
Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc như thế nào
Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P3 là bài giảng tiếp theo của buổi học order hàng Trung Quốc tận tốc taobao tmall 1688 từ A đến Z cầm tay chỉ việc do Th.S Nguyễn Minh Vũ trực tiếp đứng lớp hướng dẫn. Đây là một trong những nội dung kiến thức nhập hàng Trung Quốc rất quan trọng để giúp các bạn có thể nắm bắt được kiến thức cơ bản nhất lĩnh vực đặt hàng Trung Quốc trên website thương mại điện tử Alibaba gồm taobao tmall 1688.
Mỗi ngày Thầy Vũ và đội nhóm trợ giảng tiếng Trung HSK sẽ cập nhập thêm nhiều tài liệu học nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 lên website học tiếng Trung online ChineMaster để các bạn có thể tự ngồi nhà học trực tuyến rất tiện lợi. Bạn nào có nhu cầu học trực tiếp ngay tại Trung tâm để tương tác với Thầy Vũ và các bạn học viên khác thì xem chi tiết lịch học khai giảng mới nhất lớp học order hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 ngay tại link bên dưới.
Học order hàng Trung Quốc taobao tmall 1688
Khóa học order hàng Trung Quốc A2Z hay còn gọi là lớp học mua hàng Trung Quốc từ A đến Z sẽ giúp bạn nắm vững cách tự tìm kiếm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ, biết cách tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc không qua trung gian, biết cách tự thanh toán tiền hàng cho SHOP Trung Quốc trên taobao tmall 1688, biết cách chuyển khoản cho SHOP Trung Quốc qua tài khoản ngân hàng Trung Quốc, nắm được cách mặc cả tiền hàng với shop Trung Quốc, biết cách đàm phán giá với shop Trung Quốc, biết cách cài đặt địa chỉ kho hàng Trung Quốc, biết cách tìm kiếm hàng của đối thủ thông qua ảnh sản phẩm và qua các từ khóa tìm kiếm đặc biệt .v.v.
Rất nhiều kiến thức nhập hàng Trung Quốc thiết yếu và quan trọng chỉ dành cho dân buôn hàng Trung Quốc Quảng Châu, đặc biệt là các bạn nữ chuyên nhập quần áo taobao hàng độc hàng lạ, nhập giày dép, nhập thắt lưng nam, nhập ví nam ví nữ, nhập linh kiện máy móc, linh kiện máy tính, linh kiện điện tử, linh kiện phụ kiện điện tử, linh kiện điện thoại .v.v.
Các bạn chú ý đăng ký và đóng học phí trước ngày khai giảng hoặc các bạn liên hệ trước Thầy Vũ để được sắp xếp chỗ ngồi trước trong lớp.
Các bạn học viên lớp online khóa học order hàng Trung Quốc A2Z thì học theo các bài giảng miễn phí Thầy Vũ cập nhập mỗi ngày trên website này nhé. Các bạn ôn tập lại nội dung bài 2 chuyên đề Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P2 ngay tại link bên dưới.
Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P2
Sau khi các bạn đã hâm nóng lại kiến thức nhập hàng Trung Quốc hôm qua, tiếp theo chúng ta sẽ vào phần chính nội dung bài giảng hôm nay với tiêu đề bài giảng là Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P3.
Hãy đăng ký ngay khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 để làm chủ kinh doanh của bạn và vượt qua đối thủ của bạn.
Giáo trình Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P3 Thầy Vũ
Các bạn học viên chú ý chuẩn bị đầy đủ sách vở ghi chép bài giảng hôm nay nhé. Có chỗ nào các bạn chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận ngay trong diễn đàn nhập hàng Trung Quốc ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp nhanh nhất.
STT | Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P3 (Nghĩa tiếng Việt) | Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P3 (Nghĩa tiếng Trung) | Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P3 (Phiên âm tiếng Trung) |
1 | 1 bộ của nó bao gồm cái gì? | 一套有什么呢? | Yī tào yǒu shé me ne? |
2 | 1 kiện để được bao nhiêu đôi giày? | 一件能放几双鞋呢 – | Yī jiàn néng fàng jǐ shuāng xié ne – |
3 | 15 tệ có được không? | 15可以吗? | 15 kěyǐ ma? |
4 | bạn bọc chống vỡ bóng đèn cẩn thận giúp mình nhé, để không bị vỡ hàng xin cảm ơn | 请给我仔细包装,以免破碎,谢谢了 | Qǐng gěi wǒ zǐxì bāozhuāng, yǐmiǎn pòsuì, xièxièle |
5 | Bạn cho mình xin báo giá cụ thể từng sản phẩm để mình cân đối mua hàng | 你给我每款的报价,我会考虑要买哪些款的 | nǐ gěi wǒ měi kuǎn de bàojià, wǒ huì kǎolǜ yāomǎi nǎxiē kuǎn de |
6 | Bạn có đó không? | 在吗亲? | zài ma qīn? |
7 | bạn có hàng này không | 有现货吗? | Yǒu xiànhuò ma? |
8 | bạn có khỏe không | 你好吗 | Nǐ hǎo ma |
9 | bạn có sản phẩm này không | 你们有这些产品马? | nǐmen yǒu zhèxiē chǎnpǐn mǎ? |
10 | Bạn có thể gửi cho tôi đường link của sản phẩm này không? | 你可以发给我产品的链接吗? | Nǐ kěyǐ fā gěi wǒ chǎnpǐn de liànjiē ma? |
11 | bạn sưả giá trên web đi để mình thanh toán tiền nhé | 你改一下价格,我们付款 | Nǐ gǎi yīxià jiàgé, wǒmen fùkuǎn |
12 | Bảo hành trong bao lâu? | 保证是多长吗? | bǎozhèng shì duō zhǎng ma? |
13 | Bao lâu thì có hàng? | 什么时候货到呢? | Shénme shíhòu huò dào ne? |
14 | bìa carton in các thông tin này | 是包装后的每件货贴那个信息 | Shì bāozhuāng hòu de měi jiàn huò tiē nàgè xìnxī |
15 | Các bạn có những loại…. Này không? | 你们有…….. 吗? | nǐmen yǒu…….. Ma? |
16 | Các chính sách triết khấu như thế nào dựa vào số lượng? | 5, 你们有没有折扣政策,如按数量? | 5, Nǐmen yǒu méiyǒu zhékòu zhèngcè, rú àn shùliàng? |
17 | Cái đó là chuyển phát nhanh à? | 这是发快递吗? | Zhè shì fā kuàidì ma? |
18 | Cái này co hộp riêng của từng cái không? | 这款有独立包装吗? | Zhè kuǎn yǒu dúlì bāozhuāng ma? |
19 | Cái này có thể gập lại được không? | 这个能折下来吗? | Zhège néng zhé xiàlái ma? |
20 | cảm ơn | 谢谢 | Xièxiè |
21 | Cho hỏi mẫu này bao nhiêu tiền? Số lượng 100 cái | 1,请问这款多少钱?数量100个 | 1, qǐngwèn zhè kuǎn duōshǎo qián? Shùliàng 100 gè |
22 | Cho tôi xin ảnh thật được không? | 可以发给我图片吧! | kěyǐ fā gěi wǒ túpiàn ba! |
23 | có đủ linh kiện không | 一套包括什么的配件? | Yī tào bāokuò shénme de pèijiàn? |
24 | Có thể làm theo mẫu chúng tôi đưa không? | 可以按我们提出的样本定做吗? | Kěyǐ àn wǒmen tíchū de yàngběn dìngzuò ma? |
25 | Đợi tao chút | 稍等下 | Shāo děng xià |
26 | Đông hưng, quảng tây | 东兴,广西 | dōngxìng, guǎngxī |
27 | dự tính 35000 cái đó tầm bao nhiêu kg ạ? | 35000个大概重量多少 | 35000 gè dàgài zhòngliàng duōshǎo |
28 | đúng | 嗯 | ń |
29 | giờ mình nhập cái sắt này trước là 20.000 cái thì giá tiền hàng + chi phí ship tới quảng châu là bao nhiêu? | 1. 那我现在先购买这个钢的数量20.000个的话货款和到广州的运费是多少 | 1. Nà wǒ xiànzài xiān gòumǎi zhège gāng de shùliàng 20.000 Gè dehuà huòkuǎn hé dào guǎngzhōu de yùnfèi shì duōshǎo |
30 | Gửi cho tôi ảnh thật | 发给我实物照片吧。 | fā gěi wǒ shíwù zhàopiàn ba. |
31 | Gửi cho tôi kích thước của sản phẩm. | 发给我产品的尺寸. | Fā gěi wǒ chǎnpǐn de chǐcùn. |
32 | gửi cho tôi xem | 给我吧 | Gěi wǒ ba |
33 | hàng bạn gưi về địa chỉ | 发货到这个地址 | fā huò dào zhège dìzhǐ |
34 | hi vọng là 3-4 ngày bên mình sẽ nhận được hàng ở quảng châu. Rất mong đơn hàng suôn sẻ để 2 bên hợp tác các lần tiếp theo | 希望在3到4天之内我会收到货。希望这次合作顺利,我们还会长期购买 | xīwàng zài 3 dào 4 tiān zhī nèi wǒ huì shōu dào huò. Xīwàng zhè cì hézuò shùnlì, wǒmen hái huì chángqí gòumǎi |
35 | Hôm nay tôi sẽ nhờ người để chuyển tiền cho bạn 18550 tệ để mua 35000 vạn bóng đèn. | 今天我会给你打款18550元,买35000个灯泡 | jīntiān wǒ huì gěi nǐ dǎ kuǎn 18550 yuán, mǎi 35000 gè dēngpào |
36 | khi nào bạn chuyển hàng xong bạn cho mình xin lại số lượng kiện hàng đã gửi. mã vận đơn, và ngày phát hàng bạn nhé | 我已经给你打款了.你什么时候发货了就给我件数,运单号和发货日期哦 | wǒ yǐjīng gěi nǐ dǎ kuǎnle. Nǐ shénme shíhòu fā huòle jiù gěi wǒ jiànshù, yùn dān hào hé fā huò rìqí ó |
37 | khi nào bạn chuyển hàng xong bạn cho mình xin lại số lượng kiện hàng đã gửi. mã vận đơn, và ngày phát hàng bạn nhé | 你什么时候发货了就给我件数,运单号和发货日期哦 | nǐ shénme shíhòu fā huòle jiù gěi wǒ jiànshù, yùn dān hào hé fā huò rìqí ó |
38 | khi nào bạn nhận được tiền bạn chuyển hàng cho tôi xin số bưu số kiện | 什么时候收到款你给我发货,以及告诉我件数 | shénme shíhòu shōu dào kuǎn nǐ gěi wǒ fā huò, yǐjí gàosù wǒ jiànshù |
39 | Không có gì | 不客气 | bù kèqì |
40 | Không gồm vận chuyển | 不含运费 | bù hán yùnfèi |
41 | không hiểu | 不懂 | bù dǒng |
42 | Kích thước và cân nặng của 1 kiện? | 一件尺寸和毛重是多少? | yī jiàn chǐcùn hé máozhòng shì duōshǎo? |
43 | Kích thước, trọng lượng của 1 cái như thế nào? | 2, 一个的尺寸?重量多少? | 2, Yīgè de chǐcùn? Zhòngliàng duōshǎo? |
44 | Loại này tôi muốn mua … cái về làm mẫu có được không? | 这款我先买…个做样品可以吗? | Zhè kuǎn wǒ xiān mǎi…gè zuò yàngpǐn kěyǐ ma? |
45 | Loại này tôi muốn mua…cái. Cho tôi giá tốt nhất. | 这款我要买…个,给我最优惠价吧。 | Zhè kuǎn wǒ yāomǎi…gè, gěi wǒ zuì yōuhuì jià ba. |
46 | Mày có giảm gái cho tao được không? | 你能不能给我减价 | Nǐ néng bùnéng gěi wǒ jiǎn jià |
47 | Máy có không? | 你们有 吗? | nǐmen yǒu ma? |
48 | Mày có thể giảm phí ship không? Nó hơi cao | 可不可以打折运费一下? 那是有点高了 | Kěbù kěyǐ dǎzhé yùnfèi yīxià? Nà shì yǒudiǎn gāole |
49 | mình đã chuyển tiền cho bạn rồi nhé | 我已经给你打款了 | wǒ yǐjīng gěi nǐ dǎ kuǎnle |
50 | mình nhập 40000 cái bóng này giá tiền hàng + phí ship tới quảng châu là bao nhiêu ? | 我要买40.000个,货款和到广州的运费是多少 | wǒ yāomǎi 40.000 Gè, huòkuǎn hé dào guǎngzhōu de yùnfèi shì duōshǎo |
51 | Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé | 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。 | rúguǒ jiàgé hélǐ, zánmen yǐhòu hǎohǎo hézuò ba. |
52 | Những màu nào còn hàng | 还有哪些颜色? | Hái yǒu nǎxiē yánsè? |
53 | Phí ship tới quảng châu là bao nhiêu | 发广州的快递多少的亲? | Fā guǎngzhōu de kuàidì duōshǎo de qīn? |
54 | Phí ship tới quảng tây là bao nhiêu | 好的,我要运货到广西,运费是多少? | Hǎo de, wǒ yào yùn huò dào guǎngxī, yùnfèi shì duōshǎo? |
55 | Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái? | 你们怎么包装?一件有几个? | Nǐmen zěnme bāozhuāng? Yī jiàn yǒu jǐ gè? |
56 | Quy cách đóng kiện như thế nào? Kích thước kiện? | 3, 包装规格怎么样啊?外箱尺寸? | 3, Bāozhuāng guīgé zěnme yàng a? Wài xiāng chǐcùn? |
57 | sai | 错 | Cuò |
58 | Sản phẩm này có những màu gì? | 产品一共有哪一种颜色? | chǎnpǐn yīgòng yǒu nǎ yī zhǒng yánsè? |
59 | Ship đắt quá | 运费太贵了吧。 | Yùnfèi tài guìle ba. |
60 | Shop có sản phẩm giống hệt như trong ảnh không? | 你们有跟我照片一模一样的产品吗? | Nǐmen yǒu gēn wǒ zhàopiàn yīmúyīyàng de chǎnpǐn ma? |
61 | số lượng là | 货量是 | Huò liàng shì |
62 | Taất cả đều còn hàng hết chứ? | 都现货吗? | dōu xiànhuò ma? |
63 | Tao muốn lấy mẫu có được không? | 我要订样品可以吗? | Wǒ yào dìng yàngpǐn kěyǐ ma? |
64 | Tiền cước vận chuyển đến kho của tôi như thế nào? Tự đi lấy và mang đến nhà giá cả khác nhau như thế nào? | 运费到运费到广东省 广州市 荔湾区 石围塘街道 芳村大道西窖口大街多少钱啊?自提和送货费价格区别? | Yùnfèi dào yùnfèi dào guǎngdōng shěng guǎngzhōu shì lìwān qū shí wéi táng jiēdào fāngcūn dàdào xī jiào kǒu dàjiē duōshǎo qián a? Zì tí hé sòng huò fèi jiàgé qūbié? |
65 | tôi ko muốn đi lấy hàng, bạn có thể chuyển chậm kèm thêm chuyển hàng tận nơi. | 我不想自提,可以发物流加送货上门吗? | Wǒ bùxiǎng zì tí, kěyǐ fā wùliú jiā sòng huò shàngmén ma? |
66 | Tôi mua mỗi loại …. Thì gái là bao nhiêu | 每个型号我要买…..个,价格怎么样呢? | Měi gè xínghào wǒ yāomǎi….. Gè, jiàgé zěnme yàng ne? |
67 | Tôi mua….cái, phí ship là bao nhiêu | 我要买 100 个, 运费是多少? | Wǒ yāomǎi 100 gè, yùnfèi shì duōshǎo? |
68 | Tôi muốn giá xuất xưởng, chúng tôi là nhà thương mại quốc tế cho nên 1 tháng có thể lấy được số lượng lớn, bạn để cho tôi giá tốt. | 4,给我出厂价,我们是外贸的,所以一个月可以大量购买,你给我最低价格吧。 | 4, Gěi wǒ chūchǎng jià, wǒmen shì wàimào de, suǒyǐ yīgè yuè kěyǐ dàliàng gòumǎi, nǐ gěi wǒ zuìdī jiàgé ba. |
69 | Tôi muốn mua …. Cái thì giá như thế nào? | 我要买 100 个,价格怎么样? | Wǒ yāomǎi 100 gè, jiàgé zěnme yàng? |
70 | tôi muốn mua mẫu này | 那我就要这款 | Nà wǒ jiù yào zhè kuǎn |
71 | Tôi muốn mua… | 我要买… | wǒ yāomǎi… |
72 | Tôi sẽ đặt hàng | 我会订单 | wǒ huì dìngdān |
73 | tôi sẽ đặt hàng sớm | 我会早订单呢 | wǒ huì zǎo dìngdān ne |
74 | tổng cân nặng là bao nhiêu | 总重量是多少 | zǒng zhòngliàng shì duōshǎo |
75 | tổng số tiền tôi cần thanh toán để nhận đc hàng tại quảng châu khi mua 35000 cái là 18550 tệ đúng ko ạ | 一共是18550元含运费到广州是吗(35000个的数量) | yīgòng shì 18550 yuán hán yùnfèi dào guǎngzhōu shì ma (35000 gè de shùliàng) |
76 | tổng tiền hàng và ship của 1 gói gồm 10 cái là 13 tệ đúng không ạ | 1包的价格13元,含10个和运费对吗 | 1 bāo de jiàgé 13 yuán, hán 10 gè hé yùnfèi duì ma |
77 | Trên từng kiện hàng bạn ghi HOA 0979123.456 HA NOI giúp tôi nhé | 每件你贴个唛头HOA 0979123.456 HA NOI | měi jiàn nǐ tiē gè màtóu HOA 0979123.456 HA NOI |
78 | và mã vận đơn nữa nhé | 然后发给我运单号 | ránhòu fā gěi wǒ yùn dān hào |
79 | Vâng | 是的 | shì de |
80 | xin chào | 你好 | nǐ hǎo |
81 | oke, phải, vâng, Yes | 是 | shì |
Nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc P3 của chúng ta đến đây là hết rồi. Các bạn hãy chia sẻ nguồn tài liệu học nhập hàng Trung Quốc online taobao tmall 1688 này tới những người bạn xung quanh chúng ta vào học cùng nữa nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên vào bài giảng tiếp theo vào ngày mai.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là kênh chia sẻ tài liệu kiến thức nhập hàng Trung Quốc lớn nhất hiện nay với vô số bài giảng trực tuyến của Th.S Nguyễn Minh Vũ về lĩnh vực chuyên môn nhập hàng Trung Quốc, order hàng Trung Quốc, mua hàng Trung Quốc, đặt hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 từ A đến Z.