Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 2

Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Hướng dẫn tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ

0
1184
Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 2 Thầy Vũ Trung tâm tiếng Trung Quận 10 TP HCM ChineMaster
Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 2 Thầy Vũ Trung tâm tiếng Trung Quận 10 TP HCM ChineMaster
5/5 - (1 bình chọn)

Nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ như thế nào

Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 2 là nội dung tiếp theo của bài học hôm trước trên website Trung tâm tiếng Trung Quận 10 TP HCM ChineMaster cơ sở 2 trong Thành phố Hồ Chí Minh. Các bạn ôn tập lại kiến thức nhập hàng Trung Quốc bài 1 tại link bên dưới.

Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 1

Sau đây chúng ta sẽ vào phần chính nội dung bài giảng hướng dẫn tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Các bạn chú ý ghi chép vào vở nhé.

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản và rất thông dụng, mình chia sẻ với các bạn trong bảng bên dưới nha.

1别客气,我又不是外人Bié kèqì, wǒ yòu bùshì wàirénKhông có chi, tôi không phải người ngoài
2她一点儿也不像那么大年纪tā yīdiǎn er yě bù xiàng nàme dà niánjìCô ấy không già chút nào
3他们拿那位老人开玩笑tāmen ná nà wèi lǎorén kāiwánxiàoHọ đã chế giễu ông già
4我们必须提高生产水平wǒmen bìxū tígāo shēngchǎn shuǐpíngChúng ta phải cải thiện sản xuất
5他坐在风口上,着凉了tā zuò zài fēngkǒu shàng, zháoliángleAnh ấy đang ngồi trên lỗ thông hơi và bị cảm lạnh
6晚课后,男孩子们去睡了wǎn kè hòu, nán háizimen qù shuìleSau giờ học buổi tối, các chàng trai đi ngủ
7每个学生发了一本课本měi gè xuéshēng fāle yī běn kèběnMỗi học sinh phát một cuốn sách giáo khoa
8要是我再有一次机会就好了yàoshi wǒ zài yǒu yīcì jīhuì jiù hǎoleGiá như tôi có một cơ hội khác
9这种菜好吃不好做zhè zhòng cài hào chī bù hǎo zuòMón này ngon khó nấu
10他洗澡时想出了这个主意tā xǐzǎo shí xiǎng chūle zhège zhǔyìAnh ấy nảy ra ý tưởng này khi đang tắm
11他们之间的交易告吹了tāmen zhī jiān de jiāoyì gàochuīleThỏa thuận giữa họ đã thành công
12他用一把刀子将苹果切开tā yòng yī bǎ dāozi jiāng píngguǒ qiē kāiAnh ta cắt quả táo bằng một con dao
13我没有注意到他已经走了wǒ méiyǒu zhùyì dào tā yǐjīng zǒuleTôi không nhận thấy rằng anh ấy đã biến mất
14孩子们假装开商店玩儿háizimen jiǎzhuāng kāi shāngdiàn wán erNhững đứa trẻ giả vờ mở một cửa hàng
15我们在旁边的地里放羊wǒmen zài pángbiān dì dì lǐ fàngyángChúng tôi chăn thả cừu trên cánh đồng gần đó
16那些男孩子们渴望下课nàxiē nán háizimen kěwàng xiàkèNhững cậu bé háo hức kết thúc lớp học
17夏天他总是高高兴兴的xiàtiān tā zǒng shì gāo gāoxìng xìng deAnh ấy luôn vui vẻ trong mùa hè
18我们一星期三节化学课wǒmen yī xīngqísān jié huàxué kèChúng tôi có các lớp học hóa học hàng tuần
19你不是支持我就是反对我nǐ bùshì zhīchí wǒ jiùshì fǎnduì wǒBạn ủng hộ tôi hoặc phản đối tôi
20他想当医生或者经商tā xiǎng dāng yīshēng huòzhě jīngshāngAnh ấy muốn trở thành bác sĩ hoặc một doanh nghiệp
21门口有个男人要求见你ménkǒu yǒu gè nánrén yāoqiú jiàn nǐCó một người đàn ông ở cửa yêu cầu gặp bạn

Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc

Bên dưới là bảng từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc rất cơ bản và thiết yếu cần phải nắm vững.

STTTừ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung QuốcPhiên âm tiếng TrungGiải nghĩa tiếng Việt
1火车站 (hủa trưa chan)Huǒ chē zhànTrạm xe lửa
2候车室(hâu trưa sư)Hòu chē shìPhòng chờ tàu
3问询处( uân xuýn tru)Wèn xún chùNơi hỏi thông tin
4失物招领处( sư u trao lỉnh tru)Shī wù zhāo lǐngchùNơi trả đồ thất lạc
5售票处 (sâu pep doén)Shòu piào chùNhân viên bán vé
6自动售票机 (chư tung sâu peo chi)Zì dòng shòu piāo jīQuầy bán vé tự động
7售票员 (sâu peo doén)Shōu piāo yuánNhân viên bán vé
8快车票 (khoai chưa peo)Kuài chē piàoVé tàu nhanh
9卧铺票 (ùa pu peo)Wò pù piàoVé giường nằm
10检票 (chẻn peo)Jiǎn piàoSoát vé
11检票口 (chẻn peo khẩu)Jiǎn piào kǒuCửa  soát vé
12检票员 (chẻn peo doén)Jiǎn piào yuánNhân viên soát vé
13赶上火车 (cản sang hủa trưa)Gǎn shàng huǒ chēBắt kịp tàu
14客车 (khưa chưa)Kè chēToa khách
15慢车 (man chưa)Màn chēTàu chậm
16快车 (khoai chưa)Kuài chēTàu nhanh
17车厢 (chưa xeng)Chē xiāngToa xe
18普通车厢 (pủ thung trưa xeng))Kào tōng chē xiāngToa phổ thông
19无烟车厢 (ú den trưa xeng)Wú yān chē xiāngToa không hút thuốc
20座位 (chua uây)Zuò wèiChỗ ngồi
21靠通道的座位 (khao thung tao tơ chua uây)Kào chuāng zuò wèiChỗ ngồi gần lối đi
22软座 (roản chua)Ruǎn zuòGhế mềm

Các bạn cần bổ sung thêm những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày để vừa học tiếng Trung vừa nhập hàng Trung Quốc nhé.

1让我们友好地谈话Ràng wǒmen yǒuhǎo de tánhuàHãy nói chuyện thân thiện
2星期日是一周的第一天xīngqírì shì yīzhōu de dì yī tiānChủ nhật là ngày đầu tiên trong tuần
3他的意见没多少影响tā de yìjiàn méi duōshǎo yǐngxiǎngÝ kiến ​​của anh ấy có ít ảnh hưởng
4你双手手指的总数是10nǐ shuāngshǒu shǒuzhǐ de zǒngshù shì 10Tổng số ngón tay trên bàn tay của bạn là 10
5只要天一放晴,我们就去zhǐyào tiān yī fàngqíng, wǒmen jiù qùChỉ cần bầu trời quang đãng, chúng ta sẽ đi
6全校在大礼堂集合quánxiào zài dà lǐtáng jíhéToàn trường tập trung trong khán phòng
7他住在一个舒适的小屋里tā zhù zài yīgè shūshì de xiǎowū liAnh ấy sống trong một túp lều ấm cúng
8他给她叫了一辆出租汽车tā gěi tā jiàole yī liàng chūzū qìchēAnh ấy gọi cho cô ấy một chiếc taxi
9请原谅我的字写得不好qǐng yuánliàng wǒ de zì xiě dé bù hǎoXin hãy tha thứ cho bài viết xấu của tôi
10他胜过他班中的同学tā shèngguò tā bān zhōng de tóngxuéAnh ấy đánh đập bạn cùng lớp của mình
11如果天气好,当然可以rúguǒ tiānqì hǎo, dāngrán kěyǐNếu thời tiết tốt, tất nhiên
12两把椅子坐起来都不舒服liǎng bǎ yǐzi zuò qǐlái dōu bú shūfúCả hai chiếc ghế đều không thoải mái khi ngồi
13你我都不会说汉语nǐ wǒ dū bù huì shuō hànyǔCả bạn và tôi đều không nói tiếng Trung
14云是天空中的水汽团yún shì tiānkōng zhōng de shuǐqì tuánMây là hơi nước trên bầu trời
15这二人一见钟情zhè èr rén yījiànzhōngqíngHai người yêu nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên
16我们今年取得了大丰收wǒmen jīnnián qǔdéle dà fēngshōuNăm nay chúng ta có một vụ mùa bội thu
17他们都往同一方向走了tāmen dōu wǎng tóngyī fāngxiàng zǒuleTất cả đều đi về cùng một hướng
18还好我们没有跟着他hái hǎo wǒmen méiyǒu gēnzhe tāMay mắn thay, chúng tôi đã không theo dõi anh ấy
19他们一步不停地走了过去tāmen yībù bù tíng de zǒule guòqùHọ đi qua không dừng lại
20以前在那里有一个邮局yǐqián zài nà li yǒu yīgè yóujúĐã từng có một bưu điện ở đó
21他想出了一个极好的主意tā xiǎng chūle yīgè jí hǎo de zhǔyìAnh ấy đã đưa ra một ý tưởng tuyệt vời
22上星期天我十点钟起床shàng xīngqítiān wǒ shí diǎn zhōng qǐchuángTôi thức dậy lúc mười giờ vào Chủ nhật tuần trước
23中国是一个发展中国家zhōngguó shì yīgè fāzhǎn zhōng guójiāTrung Quốc là một nước đang phát triển
24我中午通常只吃点心wǒ zhōngwǔ tōngcháng zhǐ chī diǎnxīnTôi thường chỉ ăn dim sum vào buổi trưa
25黑板在教室的前面hēibǎn zài jiàoshì de qiánmiànBảng đen ở phía trước của lớp học
26他是世界上最富有的人tā shì shìjiè shàng zuì fùyǒu de rénAnh ấy là người giàu nhất thế giới
27不休息我们就走不动了bù xiūxí wǒmen jiù zǒu bù dòngleChúng ta không thể đi bộ mà không nghỉ ngơi
28每个母亲都爱她的孩子měi gè mǔqīn dōu ài tā de háiziNgười mẹ nào cũng yêu con mình
29他不该做那事是有必要的tā bù gāi zuò nà shì shì yǒu bìyào deNó là cần thiết để anh ta không làm điều đó
30这次迟到不是我们的错zhè cì chídào bùshì wǒmen de cuòLần này không phải lỗi của chúng tôi
31我们明天将一起吃午饭wǒmen míngtiān jiāng yīqǐ chī wǔfànChúng ta sẽ ăn trưa vào ngày mai
32对不起,我忘了你的名字duìbùqǐ, wǒ wàngle nǐ de míngzìXin lỗi tôi quên tên bạn
33请医生开点咳嗽药qǐng yīshēng kāi diǎn késòu yàoXin bác sĩ kê đơn thuốc ho
34她走进内室去换衣服tā zǒu jìn nèi shì qù huàn yīfúCô vào phòng trong thay quần áo
35我们深深感谢你的支持wǒmen shēn shēn gǎnxiè nǐ de zhīchíChúng tôi đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn
36他没有努力工作的动力tā méiyǒu nǔlì gōngzuò de dònglìAnh ấy không có động lực để làm việc chăm chỉ
37这些苹果不熟,是酸的zhèxiē píngguǒ bù shú, shì suān deNhững quả táo này không chín và có vị chua
38她穿着一件深蓝色的上衣tā chuānzhuó yī jiàn shēnlán sè de shàngyīCô ấy đang mặc một chiếc áo màu xanh đậm
39丰年时人人都吃得饱fēngnián shí rén rén dōu chī dé bǎoMọi người đều no trong mùa gặt
40他向我提了一些很好的意见tā xiàng wǒ tíle yīxiē hěn hǎo de yìjiànAnh ấy đã cho tôi một số ý kiến ​​tốt
41你应该好好利用这个机会nǐ yīnggāi hǎo hào lìyòng zhège jīhuìBạn nên tận dụng tốt cơ hội này
42我们想去参加化装舞会wǒmen xiǎng qù cānjiā huàzhuāng wǔhuìChúng tôi muốn đi dự tiệc ăn mặc sang trọng
43休息一下对你会有好处的xiūxí yīxià duì nǐ huì yǒu hǎo chǔ deThật tốt cho bạn để nghỉ ngơi
44你的雨衣系上带子更好看nǐ de yǔyī xì shàng dài zǐ gēng hǎokànÁo mưa của bạn trông đẹp hơn với dây đai

Trên đây là nội dung bài 2 chuyên đề tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z giá rẻ với chủ đề là Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa.

Hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM hân hạnh tài trợ chương trình này.