
Nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ như thế nào
Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 2 là nội dung tiếp theo của bài học hôm trước trên website Trung tâm tiếng Trung Quận 10 TP HCM ChineMaster cơ sở 2 trong Thành phố Hồ Chí Minh. Các bạn ôn tập lại kiến thức nhập hàng Trung Quốc bài 1 tại link bên dưới.
Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 1
Sau đây chúng ta sẽ vào phần chính nội dung bài giảng hướng dẫn tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ của Th.S Nguyễn Minh Vũ. Các bạn chú ý ghi chép vào vở nhé.
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản và rất thông dụng, mình chia sẻ với các bạn trong bảng bên dưới nha.
1 | 别客气,我又不是外人 | Bié kèqì, wǒ yòu bùshì wàirén | Không có chi, tôi không phải người ngoài |
2 | 她一点儿也不像那么大年纪 | tā yīdiǎn er yě bù xiàng nàme dà niánjì | Cô ấy không già chút nào |
3 | 他们拿那位老人开玩笑 | tāmen ná nà wèi lǎorén kāiwánxiào | Họ đã chế giễu ông già |
4 | 我们必须提高生产水平 | wǒmen bìxū tígāo shēngchǎn shuǐpíng | Chúng ta phải cải thiện sản xuất |
5 | 他坐在风口上,着凉了 | tā zuò zài fēngkǒu shàng, zháoliángle | Anh ấy đang ngồi trên lỗ thông hơi và bị cảm lạnh |
6 | 晚课后,男孩子们去睡了 | wǎn kè hòu, nán háizimen qù shuìle | Sau giờ học buổi tối, các chàng trai đi ngủ |
7 | 每个学生发了一本课本 | měi gè xuéshēng fāle yī běn kèběn | Mỗi học sinh phát một cuốn sách giáo khoa |
8 | 要是我再有一次机会就好了 | yàoshi wǒ zài yǒu yīcì jīhuì jiù hǎole | Giá như tôi có một cơ hội khác |
9 | 这种菜好吃不好做 | zhè zhòng cài hào chī bù hǎo zuò | Món này ngon khó nấu |
10 | 他洗澡时想出了这个主意 | tā xǐzǎo shí xiǎng chūle zhège zhǔyì | Anh ấy nảy ra ý tưởng này khi đang tắm |
11 | 他们之间的交易告吹了 | tāmen zhī jiān de jiāoyì gàochuīle | Thỏa thuận giữa họ đã thành công |
12 | 他用一把刀子将苹果切开 | tā yòng yī bǎ dāozi jiāng píngguǒ qiē kāi | Anh ta cắt quả táo bằng một con dao |
13 | 我没有注意到他已经走了 | wǒ méiyǒu zhùyì dào tā yǐjīng zǒule | Tôi không nhận thấy rằng anh ấy đã biến mất |
14 | 孩子们假装开商店玩儿 | háizimen jiǎzhuāng kāi shāngdiàn wán er | Những đứa trẻ giả vờ mở một cửa hàng |
15 | 我们在旁边的地里放羊 | wǒmen zài pángbiān dì dì lǐ fàngyáng | Chúng tôi chăn thả cừu trên cánh đồng gần đó |
16 | 那些男孩子们渴望下课 | nàxiē nán háizimen kěwàng xiàkè | Những cậu bé háo hức kết thúc lớp học |
17 | 夏天他总是高高兴兴的 | xiàtiān tā zǒng shì gāo gāoxìng xìng de | Anh ấy luôn vui vẻ trong mùa hè |
18 | 我们一星期三节化学课 | wǒmen yī xīngqísān jié huàxué kè | Chúng tôi có các lớp học hóa học hàng tuần |
19 | 你不是支持我就是反对我 | nǐ bùshì zhīchí wǒ jiùshì fǎnduì wǒ | Bạn ủng hộ tôi hoặc phản đối tôi |
20 | 他想当医生或者经商 | tā xiǎng dāng yīshēng huòzhě jīngshāng | Anh ấy muốn trở thành bác sĩ hoặc một doanh nghiệp |
21 | 门口有个男人要求见你 | ménkǒu yǒu gè nánrén yāoqiú jiàn nǐ | Có một người đàn ông ở cửa yêu cầu gặp bạn |
Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc
Bên dưới là bảng từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc rất cơ bản và thiết yếu cần phải nắm vững.
STT | Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt |
1 | 火车站 (hủa trưa chan) | Huǒ chē zhàn | Trạm xe lửa |
2 | 候车室(hâu trưa sư) | Hòu chē shì | Phòng chờ tàu |
3 | 问询处( uân xuýn tru) | Wèn xún chù | Nơi hỏi thông tin |
4 | 失物招领处( sư u trao lỉnh tru) | Shī wù zhāo lǐngchù | Nơi trả đồ thất lạc |
5 | 售票处 (sâu pep doén) | Shòu piào chù | Nhân viên bán vé |
6 | 自动售票机 (chư tung sâu peo chi) | Zì dòng shòu piāo jī | Quầy bán vé tự động |
7 | 售票员 (sâu peo doén) | Shōu piāo yuán | Nhân viên bán vé |
8 | 快车票 (khoai chưa peo) | Kuài chē piào | Vé tàu nhanh |
9 | 卧铺票 (ùa pu peo) | Wò pù piào | Vé giường nằm |
10 | 检票 (chẻn peo) | Jiǎn piào | Soát vé |
11 | 检票口 (chẻn peo khẩu) | Jiǎn piào kǒu | Cửa soát vé |
12 | 检票员 (chẻn peo doén) | Jiǎn piào yuán | Nhân viên soát vé |
13 | 赶上火车 (cản sang hủa trưa) | Gǎn shàng huǒ chē | Bắt kịp tàu |
14 | 客车 (khưa chưa) | Kè chē | Toa khách |
15 | 慢车 (man chưa) | Màn chē | Tàu chậm |
16 | 快车 (khoai chưa) | Kuài chē | Tàu nhanh |
17 | 车厢 (chưa xeng) | Chē xiāng | Toa xe |
18 | 普通车厢 (pủ thung trưa xeng)) | Kào tōng chē xiāng | Toa phổ thông |
19 | 无烟车厢 (ú den trưa xeng) | Wú yān chē xiāng | Toa không hút thuốc |
20 | 座位 (chua uây) | Zuò wèi | Chỗ ngồi |
21 | 靠通道的座位 (khao thung tao tơ chua uây) | Kào chuāng zuò wèi | Chỗ ngồi gần lối đi |
22 | 软座 (roản chua) | Ruǎn zuò | Ghế mềm |
Các bạn cần bổ sung thêm những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày để vừa học tiếng Trung vừa nhập hàng Trung Quốc nhé.
1 | 让我们友好地谈话 | Ràng wǒmen yǒuhǎo de tánhuà | Hãy nói chuyện thân thiện |
2 | 星期日是一周的第一天 | xīngqírì shì yīzhōu de dì yī tiān | Chủ nhật là ngày đầu tiên trong tuần |
3 | 他的意见没多少影响 | tā de yìjiàn méi duōshǎo yǐngxiǎng | Ý kiến của anh ấy có ít ảnh hưởng |
4 | 你双手手指的总数是10 | nǐ shuāngshǒu shǒuzhǐ de zǒngshù shì 10 | Tổng số ngón tay trên bàn tay của bạn là 10 |
5 | 只要天一放晴,我们就去 | zhǐyào tiān yī fàngqíng, wǒmen jiù qù | Chỉ cần bầu trời quang đãng, chúng ta sẽ đi |
6 | 全校在大礼堂集合 | quánxiào zài dà lǐtáng jíhé | Toàn trường tập trung trong khán phòng |
7 | 他住在一个舒适的小屋里 | tā zhù zài yīgè shūshì de xiǎowū li | Anh ấy sống trong một túp lều ấm cúng |
8 | 他给她叫了一辆出租汽车 | tā gěi tā jiàole yī liàng chūzū qìchē | Anh ấy gọi cho cô ấy một chiếc taxi |
9 | 请原谅我的字写得不好 | qǐng yuánliàng wǒ de zì xiě dé bù hǎo | Xin hãy tha thứ cho bài viết xấu của tôi |
10 | 他胜过他班中的同学 | tā shèngguò tā bān zhōng de tóngxué | Anh ấy đánh đập bạn cùng lớp của mình |
11 | 如果天气好,当然可以 | rúguǒ tiānqì hǎo, dāngrán kěyǐ | Nếu thời tiết tốt, tất nhiên |
12 | 两把椅子坐起来都不舒服 | liǎng bǎ yǐzi zuò qǐlái dōu bú shūfú | Cả hai chiếc ghế đều không thoải mái khi ngồi |
13 | 你我都不会说汉语 | nǐ wǒ dū bù huì shuō hànyǔ | Cả bạn và tôi đều không nói tiếng Trung |
14 | 云是天空中的水汽团 | yún shì tiānkōng zhōng de shuǐqì tuán | Mây là hơi nước trên bầu trời |
15 | 这二人一见钟情 | zhè èr rén yījiànzhōngqíng | Hai người yêu nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên |
16 | 我们今年取得了大丰收 | wǒmen jīnnián qǔdéle dà fēngshōu | Năm nay chúng ta có một vụ mùa bội thu |
17 | 他们都往同一方向走了 | tāmen dōu wǎng tóngyī fāngxiàng zǒule | Tất cả đều đi về cùng một hướng |
18 | 还好我们没有跟着他 | hái hǎo wǒmen méiyǒu gēnzhe tā | May mắn thay, chúng tôi đã không theo dõi anh ấy |
19 | 他们一步不停地走了过去 | tāmen yībù bù tíng de zǒule guòqù | Họ đi qua không dừng lại |
20 | 以前在那里有一个邮局 | yǐqián zài nà li yǒu yīgè yóujú | Đã từng có một bưu điện ở đó |
21 | 他想出了一个极好的主意 | tā xiǎng chūle yīgè jí hǎo de zhǔyì | Anh ấy đã đưa ra một ý tưởng tuyệt vời |
22 | 上星期天我十点钟起床 | shàng xīngqítiān wǒ shí diǎn zhōng qǐchuáng | Tôi thức dậy lúc mười giờ vào Chủ nhật tuần trước |
23 | 中国是一个发展中国家 | zhōngguó shì yīgè fāzhǎn zhōng guójiā | Trung Quốc là một nước đang phát triển |
24 | 我中午通常只吃点心 | wǒ zhōngwǔ tōngcháng zhǐ chī diǎnxīn | Tôi thường chỉ ăn dim sum vào buổi trưa |
25 | 黑板在教室的前面 | hēibǎn zài jiàoshì de qiánmiàn | Bảng đen ở phía trước của lớp học |
26 | 他是世界上最富有的人 | tā shì shìjiè shàng zuì fùyǒu de rén | Anh ấy là người giàu nhất thế giới |
27 | 不休息我们就走不动了 | bù xiūxí wǒmen jiù zǒu bù dòngle | Chúng ta không thể đi bộ mà không nghỉ ngơi |
28 | 每个母亲都爱她的孩子 | měi gè mǔqīn dōu ài tā de háizi | Người mẹ nào cũng yêu con mình |
29 | 他不该做那事是有必要的 | tā bù gāi zuò nà shì shì yǒu bìyào de | Nó là cần thiết để anh ta không làm điều đó |
30 | 这次迟到不是我们的错 | zhè cì chídào bùshì wǒmen de cuò | Lần này không phải lỗi của chúng tôi |
31 | 我们明天将一起吃午饭 | wǒmen míngtiān jiāng yīqǐ chī wǔfàn | Chúng ta sẽ ăn trưa vào ngày mai |
32 | 对不起,我忘了你的名字 | duìbùqǐ, wǒ wàngle nǐ de míngzì | Xin lỗi tôi quên tên bạn |
33 | 请医生开点咳嗽药 | qǐng yīshēng kāi diǎn késòu yào | Xin bác sĩ kê đơn thuốc ho |
34 | 她走进内室去换衣服 | tā zǒu jìn nèi shì qù huàn yīfú | Cô vào phòng trong thay quần áo |
35 | 我们深深感谢你的支持 | wǒmen shēn shēn gǎnxiè nǐ de zhīchí | Chúng tôi đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn |
36 | 他没有努力工作的动力 | tā méiyǒu nǔlì gōngzuò de dònglì | Anh ấy không có động lực để làm việc chăm chỉ |
37 | 这些苹果不熟,是酸的 | zhèxiē píngguǒ bù shú, shì suān de | Những quả táo này không chín và có vị chua |
38 | 她穿着一件深蓝色的上衣 | tā chuānzhuó yī jiàn shēnlán sè de shàngyī | Cô ấy đang mặc một chiếc áo màu xanh đậm |
39 | 丰年时人人都吃得饱 | fēngnián shí rén rén dōu chī dé bǎo | Mọi người đều no trong mùa gặt |
40 | 他向我提了一些很好的意见 | tā xiàng wǒ tíle yīxiē hěn hǎo de yìjiàn | Anh ấy đã cho tôi một số ý kiến tốt |
41 | 你应该好好利用这个机会 | nǐ yīnggāi hǎo hào lìyòng zhège jīhuì | Bạn nên tận dụng tốt cơ hội này |
42 | 我们想去参加化装舞会 | wǒmen xiǎng qù cānjiā huàzhuāng wǔhuì | Chúng tôi muốn đi dự tiệc ăn mặc sang trọng |
43 | 休息一下对你会有好处的 | xiūxí yīxià duì nǐ huì yǒu hǎo chǔ de | Thật tốt cho bạn để nghỉ ngơi |
44 | 你的雨衣系上带子更好看 | nǐ de yǔyī xì shàng dài zǐ gēng hǎokàn | Áo mưa của bạn trông đẹp hơn với dây đai |
Trên đây là nội dung bài 2 chuyên đề tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z giá rẻ với chủ đề là Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa.
Hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM hân hạnh tài trợ chương trình này.