Sách Ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall
888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF Taobao 1688 Tmall là cuốn sách giáo trình tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc tận gốc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những tài liệu học tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế được rất nhiều bạn trẻ yêu thích và tìm đọc, đặc biệt là những bạn dân buôn bán và dân kinh doanh chuyên đánh hàng Quảng Châu Thâm Quyến Trung Quốc vận chuyển về Việt Nam.
626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
969 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
500 Mẫu câu tiếng Trung đàm phán 1688 Taobao
333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF
Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
666 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall” của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Cuốn sách “888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall” là một tài liệu hữu ích và đặc biệt dành riêng cho những ai quan tâm đến việc kinh doanh trên các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao, 1688 và Tmall. Cuốn sách này được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Thầy Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ tận xưởng. Cuốn sách này hứa hẹn sẽ mang đến cho độc giả những kiến thức, mẫu câu và chiến lược cần thiết để thành công trong việc đàm phán và thương lượng với các đối tác Trung Quốc.
Với 888 mẫu câu đàm phán thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, từ đặt hàng, đàm phán giá cả, quảng cáo, đặt cọc, vận chuyển đến xử lý khiếu nại, cuốn sách cung cấp cho độc giả những câu trả lời sáng suốt và linh hoạt cho mọi tình huống trong quá trình kinh doanh. Bên cạnh đó, sách còn giúp độc giả hiểu rõ hơn về văn hóa và cách thức làm việc của người Trung Quốc, từ đó tạo ra mối quan hệ kinh doanh tốt hơn và tăng cường sự tin tưởng giữa các bên.
Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tập hợp các mẫu câu đàm phán, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình học tiếng Trung và nâng cao kỹ năng giao tiếp. Với cách trình bày dễ hiểu, cuốn sách giúp độc giả vượt qua những khó khăn trong việc sử dụng ngôn ngữ và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Cuốn sách “888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall” là nguồn tư liệu quý giá và không thể thiếu đối với những người quan tâm đến việc xây dựng mối quan hệ kinh doanh bền vững với Trung Quốc. Với kiến thức và kinh nghiệm chất lượng từ tác giả Nguyễn Minh Vũ, độc giả sẽ có được sự tự tin và thành công trong việc đàm phán và thương lượng trong lĩnh vực thương mại điện tử Trung Quốc.
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần nội dung chi tiết cuốn sách 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 请问这个产品的价格是多少? | Xin hỏi giá của sản phẩm này là bao nhiêu? | Qǐngwèn zhège chǎnpǐn de jiàgé shì duōshǎo? |
2 | 能否给予价格优惠? | Có thể giảm giá không? | Néng fǒu jǐyǔ jiàgé yōuhuì? |
3 | 我们可以商谈一下价格吗? | Chúng ta có thể thương lượng về giá được không? | Wǒmen kěyǐ shāngtán yīxià jiàgé ma? |
4 | 你能否给我一个更好的价格? | Bạn có thể cho tôi một mức giá tốt hơn không? | Nǐ néng fǒu gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé? |
5 | 运费包括在产品价格中吗? | Phí vận chuyển có được tính trong giá sản phẩm không? | Yùnfèi bāokuò zài chǎnpǐn jiàgé zhōng ma? |
6 | 运费是多少? | Phí vận chuyển là bao nhiêu? | Yùnfèi shì duōshǎo? |
7 | 能否给予一些运费折扣? | Có thể giảm giá phí vận chuyển không? | Néng fǒu jǐyǔ yīxiē yùnfèi zhékòu? |
8 | 我们是否可以商议一下运费? | Chúng ta có thể thương lượng về phí vận chuyển được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià yùnfèi? |
9 | 运费是否可以便宜一些? | Phí vận chuyển có thể rẻ hơn một chút không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ piányí yīxiē? |
10 | 有没有免费运输的选项? | Có tùy chọn vận chuyển miễn phí không? | Yǒu méiyǒu miǎnfèi yùnshū de xuǎnxiàng? |
11 | 运费是否包括保险费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí bảo hiểm không? | Yùnfèi shìfǒu bāo guā bǎoxiǎn fèiyòng? |
12 | 运费是否根据订单的重量来计算? | Phí vận chuyển có được tính theo trọng lượng đơn hàng không? | Yùnfèi shìfǒu gēnjù dìngdān de zhòngliàng lái jìsuàn? |
13 | 我们是否可以合并订单以节省运费? | Chúng ta có thể gộp đơn hàng để tiết kiệm phí vận chuyển không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ hébìng dìngdān yǐ jiéshěng yùnfèi? |
14 | 如果我购买多个产品,运费会有所减少吗? | Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, phí vận chuyển sẽ giảm bao nhiêu? | Rúguǒ wǒ gòumǎi duō gè chǎnpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ jiǎnshǎo ma? |
15 | 我们是否可以谈判一下运费的价格? | Chúng ta có thể thương lượng về giá phí vận chuyển được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ tánpàn yīxià yùnfèi de jiàgé? |
16 | 运费是否会因为目的地的不同而有所变化? | Phí vận chuyển có thay đổi theo địa điểm đến khác nhau không? | Yùnfèi shìfǒu huì yīnwèi mùdì dì de bùtóng ér yǒu suǒ biànhuà? |
17 | 运费是否会因为运输方式的选择而有所不同? | Phí vận chuyển có khác nhau theo lựa chọn phương thức vận chuyển không? | Yùnfèi shìfǒu huì yīnwèi yùnshū fāngshì de xuǎnzé ér yǒu suǒ bùtóng? |
18 | 我们能否协商一下关于运费支付的方式? | Chúng ta có thể thỏa thuận về cách thanh toán phí vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu xiéshāng yīxià guānyú yùnfèi zhīfù de fāngshì? |
19 | 运费是否会根据交货时间的紧迫程度而有所不同? | Phí vận chuyển có khác nhau theo mức độ khẩn cấp của thời gian giao hàng không? | Yùnfèi shìfǒu huì gēnjù jiāo huò shíjiān de jǐnpò chéngdù ér yǒu suǒ bùtóng? |
20 | 我们能否商议一下关于运费分摊的方式? | Chúng ta có thể thương lượng về cách phân chia phí vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú yùnfèi fēntān de fāngshì? |
21 | 如果我选择自己安排运输,能否减少一些运费? | Nếu tôi tự sắp xếp vận chuyển, có thể giảm bớt phí vận chuyển được không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé zìjǐ ānpái yùnshū, néng fǒu jiǎnshǎo yīxiē yùnfèi? |
22 | 运费是否可以通过其他方式支付,比如支付宝或银行转账? | Phí vận chuyển có thể thanh toán qua các phương thức khác như Alipay hoặc chuyển khoản ngân hàng được không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ tōngguò qítā fāngshì zhīfù, bǐrú zhīfùbǎo huò yínháng zhuǎnzhàng? |
23 | 运费是否包括清关费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí thông quan không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò qīngguān fèiyòng? |
24 | 运费是否包括进口税费? | Phí vận chuyển có bao gồm thuế nhập khẩu không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò jìnkǒu shuì fèi? |
25 | 运费是否包括目的地的派送费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí giao hàng tại địa điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de pàisòng fèiyòng? |
26 | 能否给我提供一个详细的运费明细? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng chi tiết phí vận chuyển được không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīgè xiángxì de yùnfèi míngxì? |
27 | 运费是否可以在订单确认前确认? | Phí vận chuyển có thể xác nhận trước khi xác nhận đơn hàng được không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ zài dìngdān quèrèn qián quèrèn? |
28 | 运费是否可以根据货物的体积来计算? | Phí vận chuyển có được tính theo kích thước hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tǐjī lái jìsuàn? |
29 | 能否给我提供一些节省运费的建议? | Có thể cung cấp cho tôi một số lời khuyên để tiết kiệm phí vận chuyển được không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē jiéshěng yùnfèi de jiànyì? |
30 | 我们能否商议一下关于运费的特别优惠? | Chúng ta có thể thương lượng về một ưu đãi đặc biệt cho phí vận chuyển được không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú yùnfèi de tèbié yōuhuì? |
31 | 请问是否有关于批量购买的特别价格? | Xin hỏi liệu có giá đặc biệt nào dành cho việc mua hàng số lượng lớn hay không? | Qǐngwèn shìfǒu yǒu guānyú pīliàng gòumǎi de tèbié jie gé? |
32 | 运费是否可以根据目的地的远近进行调整? | Phí vận chuyển liệu có được điều chỉnh theo khoảng cách của điểm đến hay không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù mùdì dì de yuǎnjìn jìnxíng tiáozhěng? |
33 | 我们是否可以商讨一下关于大型订单的运费折扣? | Chúng ta liệu có thể bàn luận việc giảm giá cho các đơn hàng lớn hay không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīxià guānyú dàxíng dìngdān de yùnfèi zhékòu? |
34 | 能否给我提供一份关于不同运输方式的运费比较表? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng so sánh phí vận chuyển giữa các phương thức vận chuyển khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū fāngshì de yùnfèi bǐjiào biǎo? |
35 | 运费是否可以根据季节性变化进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh theo sự thay đổi theo mùa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù jìjié xìng biànhuà jìnxíng tiáozhěng? |
36 | 我们能否商议一下关于运费的分期付款方式? | Chúng ta có thể thỏa thuận về cách trả góp phí vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú yùnfèi de fēnqí fùkuǎn fāngshì? |
37 | 运费是否包括退货时的退款费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí hoàn trả khi trả hàng không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò tuìhuò shí de tuì kuǎn fèiyòng? |
38 | 能否提供一份关于运费与保险费的明细清单? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng chi tiết về phí vận chuyển và phí bảo hiểm được không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú yùnfèi yǔ bǎoxiǎn fèi de míngxì qīngdān? |
39 | 运费是否会根据运输距离的远近而有所不同? | Phí vận chuyển có khác nhau theo khoảng cách vận chuyển xa gần không? | Yùnfèi shìfǒu huì gēnjù yùnshū jùlí de yuǎnjìn ér yǒu suǒ bùtóng? |
40 | 我们是否可以商讨一下关于运费的优先处理服务? | Chúng ta có thể thương lượng về dịch vụ xử lý ưu tiên phí vận chuyển được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīxià guānyú yùnfèi de yōuxiān chǔlǐ fúwù? |
41 | 运费是否包括相关文件和证书的费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí cho các tài liệu và giấy tờ liên quan không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò xiāngguān wénjiàn hé zhèngshū de fèiyòng? |
42 | 能否给我提供一份关于不同重量范围的运费计算方式? | Có thể cung cấp cho tôi một cách tính phí vận chuyển cho các khoảng trọng lượng khác nhau được không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng zhòngliàng fànwéi de yùnfèi jìsuàn fāngshì? |
43 | 运费是否可以根据货物的易损性进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh theo độ dễ vỡ của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de yì sǔn xìng jìnxíng tiáozhěng? |
44 | 我们能否商议一下关于运费的合理分摊方式? | Chúng ta có thể thương lượng về cách phân chia hợp lý phí vận chuyển được không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú yùnfèi de hélǐ fēntān fāngshì? |
45 | 运费是否可以根据订单的紧急程度进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh theo mức độ khẩn cấp của đơn hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù dìngdān de jǐnjí chéngdù jìnxíng tiáozhěng? |
46 | 能否给我提供一些关于减少运费成本的建议? | Có thể cung cấp cho tôi một số lời khuyên để giảm chi phí phí vận chuyển được không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú jiǎnshǎo yùnfèi chéngběn de jiànyì? |
47 | 运费是否可以根据货物的特殊要求进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh theo yêu cầu đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
48 | 我们能否商讨一下关于不同地区的运费优惠政策? | Chúng ta có thể thương lượng về chính sách ưu đãi phí vận chuyển cho các khu vực khác nhau được không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú bùtóng dìqū de yùnfèi yōuhuì zhèngcè? |
49 | 运费是否包括相关运输文件和报关费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí cho các tài liệu và giấy tờ liên quan đến việc thông quan và xuất khẩu nhập khẩu hay không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò xiāngguān yùnshū wénjiàn hé bàoguān fèiyòng? |
50 | 能否提供一份关于不同运输时间和速度的运费方案? | Có thể cung cấp cho tôi một bản kế hoạch phí vận chuyển cho các tốc độ và thời gian giao hàng khác nhau hay không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū shíjiān hé sùdù de yùnfèi fāng’àn? |
51 | 我们是否可以商议一下关于运费的长期合作伙伴计划? | Chúng ta liệu có thể bàn luận việc hợp tác lâu dài trong việc thanh toán phí vận chuyển hay không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú yùnfèi de cháng qī hézuò huǒbàn jìhuà? |
52 | 运费是否可以根据货物的价值进行调整? | Phí vận chuyển liệu có được điều chỉnh theo giá trị của hàng hóa hay không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de jiàzhí jìnxíng tiáozhěng? |
53 | 能否给我提供一份关于不同运输方式的运费时效比较表? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng so sánh hiệu quả giữa các phương thức vận chuyển khác nhau hay không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū fāngshì de yùnfèi shíxiào bǐjiào biǎo? |
54 | 运费是否包括目的地的仓储和分拣费用? | Phí vận chuyển liệu có bao gồm chi phí kho và sắp xếp hàng hóa ở điểm đến hay không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de cāngchú hé fēn jiǎn fèiyòng? |
55 | 我们能否商讨一下关于特殊运输要求的额外运费? | Chúng ta liệu có thể bàn luận việc tính thêm chi phí cho các yêu cầu đặc biệt trong việc vận chuyển hay không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú tèshū yùnshū yāoqiú de éwài yùnfèi? |
56 | 运费是否可以根据货物的特殊包装要求进行调整? | Phí vận chuyển liệu có được điều chỉnh theo yêu cầu đóng gói đặc biệt của hàng hóa hay không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū bāozhuāng yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
57 | 能否提供一份关于不同运输路线和节点的运费计算方式? | Có thể cung cấp cho tôi một cách tính phí vận chuyển cho các tuyến đường và điểm dừng khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū lùxiàn hé jiédiǎn de yùnfèi jìsuàn fāngshì? |
58 | 运费是否包括运输过程中的货物跟踪和通知费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí theo dõi và thông báo hàng hóa trong quá trình vận chuyển không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò yùnshū guòchéng zhōng de huòwù gēnzōng hé tōngzhī fèiyòng? |
59 | 我们是否可以商议一下关于大型货物运输的特别运费政策? | Chúng ta có thể thương lượng về chính sách phí vận chuyển đặc biệt cho hàng hóa kích thước lớn được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú dàxíng huòwù yùnshū de tèbié yùnfèi zhèngcè? |
60 | 运费是否可以根据货物的特殊处理要求进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh theo yêu cầu xử lý đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū chǔlǐ yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
61 | 能否给我提供一些关于节假日期间的运费调整规定? | Có thể cung cấp cho tôi một số quy định về việc điều chỉnh phí vận chuyển trong các ngày lễ được không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú jiéjiàrì qíjiān de yùnfèi tiáozhěng guīdìng? |
62 | 运费是否包括目的地的报关和清关手续费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí thông quan và làm thủ tục hải quan tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de bàoguān hé qīngguān shǒuxù fèiyòng? |
63 | 我们能否商讨一下关于货物配送和派送的运费优惠? | Chúng ta có thể thương lượng về ưu đãi phí vận chuyển cho việc phân phối và giao hàng được không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú huòwù pèisòng hé pàisòng de yùnfèi yōuhuì? |
64 | 运费是否可以根据不同货物类型进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh theo loại hàng hóa khác nhau không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù bùtóng huòwù lèixíng jìnxíng tiáozhěng? |
65 | 能否提供一份关于不同国家或地区的运费标准表? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng tiêu chuẩn phí vận chuyển cho các quốc gia hoặc khu vực khác nhau được không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng guójiā huò dìqū de yùnfèi biāozhǔn biǎo? |
66 | 运费是否包括货物装卸和搬运费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí bốc dỡ và vận chuyển hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zhuāngxiè hé bānyùnfèiyòng? |
67 | 我们是否可以商议一下关于特殊货物运输的额外运费规定? | Chúng ta có thể thương lượng về quy định phụ thu phí vận chuyển cho hàng hóa đặc biệt được không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú tèshū huòwù yùnshū de éwài yùnfèi guīdìng? |
68 | 运费是否可以根据交货时间窗口进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh theo khung giờ giao hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù jiāo huò shíjiān chuāngkǒu jìnxíng tiáozhěng? |
69 | 能否给我提供一些关于附加服务费用的明细清单? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng chi tiết về các khoản phụ thu liên quan đến dịch vụ được không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú fùjiā fúwù fèiyòng de míngxì qīngdān? |
70 | 运费是否包括货物保险和索赔处理费用? | Phí vận chuyển liệu có bao gồm chi phí bảo hiểm và xử lý khiếu nại hay không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù bǎoxiǎn hé suǒpéi chǔlǐ fèiyòng? |
71 | 我们是否可以商议一下关于小批量订单的运费折扣? | Chúng ta liệu có thể bàn luận việc giảm giá cho các đơn hàng nhỏ hay không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú xiǎo pīliàng dìngdān de yùnfèi zhékòu? |
72 | 运费是否可以根据货物的特殊尺寸进行调整? | Phí vận chuyển liệu có được điều chỉnh theo kích thước đặc biệt của hàng hóa hay không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū chǐcùn jìnxíng tiáozhěng? |
73 | 能否给我提供一份关于不同运输工具的运费比较报告? | Có thể cung cấp cho tôi một báo cáo so sánh giá cước vận chuyển của các phương tiện vận tải khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū gōngjù de yùnfèi bǐjiào bàogào? |
74 | 运费是否包括目的地的关税和进口税费用? | Giá cước có bao gồm thuế quan và thuế nhập khẩu tại địa điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de guānshuì hé jìnkǒu shuì fèiyòng? |
75 | 我们能否商讨一下关于特殊地域或偏远地区的运费调整? | Chúng ta có thể thảo luận về việc điều chỉnh giá cước cho các khu vực đặc biệt hoặc vùng sâu vùng xa không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú tèshū dìyù huò piānyuǎn dìqū de yùnfèi tiáozhěng? |
76 | 运费是否可以根据货物的季节性需求进行调整? | Giá cước có thể được điều chỉnh theo nhu cầu mùa vụ của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de jìjié xìng xūqiú jìnxíng tiáozhěng? |
77 | 能否提供一份关于不同运输公司的运费收费标准? | Có thể cung cấp một báo cáo về tiêu chuẩn thu phí giá cước của các công ty vận tải khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū gōngsī de yùnfèi shōufèi biāozhǔn? |
78 | 运费是否包括货物的包装材料和装卸费用? | Giá cước có bao gồm chi phí đóng gói và dỡ hàng không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù de bāozhuāng cáiliào hé zhuāngxiè fèiyòng? |
79 | 我们是否可以商议一下关于货物配送的紧急处理运费? | Chúng ta có thể thảo luận về việc xử lý khẩn cấp giá cước cho việc phân phối hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù pèisòng de jǐnjí chǔlǐ yùnfèi? |
80 | 运费是否可以根据订单的支付方式进行调整? | Giá cước có thể được điều chỉnh theo hình thức thanh toán của đơn hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù dìngdān de zhīfù fāngshì jìnxíng tiáozhěng? |
81 | 能否给我提供一些关于集装箱运输的运费计算方法? | Có thể cung cấp cho tôi một số phương pháp tính giá cước vận chuyển bằng container không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú jízhuāngxiāng yùnshū de yùnfèi jìsuàn fāngfǎ? |
82 | 运费是否包括货物在途中的仓储和保管费用? | Giá cước có bao gồm chi phí lưu kho và bảo quản hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de cāngchú hé bǎoguǎn fèiyòng? |
83 | 我们能否商讨一下关于特殊货物类型的运费政策? | Chúng ta có thể thảo luận về chính sách giá cước cho các loại hàng hóa đặc biệt không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú tèshū huòwù lèixíng de yùnfèi zhèngcè? |
84 | 运费是否可以根据交付时间和地点的灵活性进行调整? | Giá cước có thể được điều chỉnh theo sự linh hoạt của thời gian và địa điểm giao hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù jiāofù shíjiān hé dìdiǎn de línghuó xìng jìnxíng tiáozhěng? |
85 | 能否提供一份关于不同运输距离段的运费计算规则? | Có thể cung cấp một báo cáo về quy tắc tính giá cước cho các khoảng cách vận chuyển khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū jùlí duàn de yùnfèi jìsuàn guīzé? |
86 | 运费是否包括目的地的送货上门费用? | Giá cước có bao gồm chi phí giao hàng tận nơi tại địa điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de sòng huò shàngmén fèiyòng? |
87 | 我们是否可以商议一下关于退换货运费的规定? | Chúng ta có thể thảo luận về quy định giá cước cho việc trả lại hoặc đổi hàng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú tuìhuàn huòyùnfèi de guīdìng? |
88 | 运费是否可以根据货物的特殊保护要求进行调整? | Giá cước có thể được điều chỉnh theo yêu cầu bảo vệ đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū bǎohù yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
89 | 能否给我提供一些关于仓储和分拣服务的运费明细? | Có thể cung cấp cho tôi một số chi tiết giá cước dịch vụ lưu kho và phân loại không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú cāngchú hé fēn jiǎn fúwù de yùnfèi míngxì? |
90 | 运费是否包括货物在途中的损失和风险保险费用? | Giá cước có bao gồm chi phí bảo hiểm rủi ro và tổn thất hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de sǔnshī hé fēngxiǎn bǎoxiǎn fèiyòng? |
91 | 我们是否可以商议一下关于跨境运输的特殊运费政策? | Chúng ta có thể thảo luận về chính sách giá cước đặc biệt cho việc vận chuyển qua biên giới không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú kuà jìng yùnshū de tèshū yùnfèi zhèngcè? |
92 | 运费是否可以根据货物的质量标准进行调整? | Giá cuốc có thể được điều chỉnh theo tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de zhìliàng biāozhǔn jìnxíng tiáozhěng? |
93 | 能否给我提供一份关于空运和海运的运费对比表? | Bạn có thể cung cấp cho tôi một bảng so sánh giá cước hàng không và đường biển không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú kōngyùn hé hǎiyùn de yùnfèi duìbǐ biǎo? |
94 | 运费是否包括运输过程中的货物追踪和通知费用? | Giá cước có bao gồm chi phí theo dõi và thông báo hàng hóa trong quá trình vận chuyển không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò yùnshū guòchéng zhōng de huòwù zhuīzōng hé tōngzhī fèiyòng? |
95 | 我们是否可以商议一下关于订单配送时间的运费调整? | Chúng ta có thể thương lượng về việc điều chỉnh giá cước cho thời gian giao hàng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú dìngdān pèisòng shíjiān de yùnfèi tiáozhěng? |
96 | 我们能否商讨一下关于大型货物运输的特别运费政策? | Chúng ta có thể thương lượng về chính sách giá cước đặc biệt cho việc vận chuyển hàng hóa lớn không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú dàxíng huòwù yùnshū de tèbié yùnfèi zhèngcè? |
97 | 我们是否可以商议一下关于特殊地域或偏远地区的运费调整? | Chúng ta có thể thương lượng về việc điều chỉnh giá cước cho các khu vực đặc biệt hoặc vùng sâu vùng xa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú tèshū dìyù huò piānyuǎn dìqū de yùnfèi tiáozhěng? |
98 | 能否给我提供一份关于不同运输公司的运费收费标准? | Bạn có thể cung cấp cho tôi một bảng tiêu chuẩn thu phí giá cước của các công ty vận chuyển khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū gōngsī de yùnfèi shōufèi biāozhǔn? |
99 | 运费是否可以根据货物的重量进行调整? | Giá cước có thể được điều chỉnh dựa trên trọng lượng hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de zhòngliàng jìnxíng tiáozhěng? |
100 | 能否给我提供一份关于不同货物尺寸和重量范围的运费表格? | Bạn có thể cung cấp cho tôi một bảng giá cước cho các phạm vi kích thước và trọng lượng hàng hóa khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng huòwù chǐcùn hé zhòngliàng fànwéi de yùnfèi biǎogé? |
101 | 运费是否包括目的地的清关手续费用? | Giá cước có bao gồm chi phí làm thủ tục hải quan tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de qīngguān shǒuxù fèiyòng? |
102 | 我们是否可以商议一下关于大宗货物运输的批量折扣? | Chúng ta có thể thương lượng về chiết khấu số lượng cho việc vận chuyển hàng hóa lớn không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú dàzōng huòwù yùnshū de pīliàng zhékòu? |
103 | 运费是否可以根据货物的灵活包装方式进行调整? | Giá cước có thể được điều chỉnh dựa trên cách đóng gói linh hoạt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de línghuó bāozhuāng fāngshì jìnxíng tiáozhěng? |
104 | 能否提供一份关于特殊时段运输费用的报价单? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng báo giá về chi phí vận chuyển trong thời gian đặc biệt không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú tèshū shíduàn yùnshū fèiyòng de bàojià dān? |
105 | 运费是否包括货物在途中的温控和冷链服务费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí dịch vụ kiểm soát nhiệt độ và chuỗi lạnh trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de wēn kòng hé lěng liàn fúwù fèiyòng? |
106 | 我们能否商讨一下关于运输保险费用的分摊规则? | Chúng ta có thể thảo luận về quy tắc phân chia chi phí bảo hiểm vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng de fēntān guīzé? |
107 | 我们是否可以商议一下关于特殊地域配送费用的减免? | Chúng ta có thể thương lượng về việc giảm chi phí phân phối cho khu vực đặc biệt không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú tèshū dìyù pèisòng fèiyòng de jiǎnmiǎn? |
108 | 运费是否可以根据货物的紧急程度进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên mức độ khẩn cấp của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de jǐnjí chéngdù jìnxíng tiáozhěng? |
109 | 能否提供一份关于不同运输模式的运费比较分析报告? | Có thể cung cấp cho tôi một báo cáo phân tích so sánh chi phí vận chuyển giữa các phương thức vận chuyển khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū móshì de yùnfèi bǐjiào fēnxī bàogào? |
110 | 运费是否包括目的地的分拣和派送费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí phân loại và phân phối tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de fēn jiǎn hé pàisòng fèiyòng? |
111 | 我们能否商讨一下关于运输途中的中转和转运费用? | Chúng ta có thể thảo luận về chi phí chuyển tiếp và chuyển tiếp trên đường đi không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū túzhōng de zhōngzhuǎn hé zhuǎnyùnfèiyòng? |
112 | 运费是否可以根据货物的特殊质量要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên yêu cầu chất lượng đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū zhìliàng yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
113 | 能否给我提供一些关于退货运费的退款政策? | Có thể cung cấp cho tôi một số chính sách hoàn tiền cho chi phí vận chuyển hàng hoàn trả không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú tuìhuò yùnfèi de tuì kuǎn zhèngcè? |
114 | 运费是否包括货物在途中的保险费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí bảo hiểm hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de bǎoxiǎn fèiyòng? |
115 | 我们是否可以商议一下关于货物配送时间窗口的费用调整? | Chúng ta có thể thương lượng về việc điều chỉnh chi phí cho khung thời gian giao hàng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù pèisòng shíjiān chuāngkǒu de fèiyòng tiáozhěng? |
116 | 能否给我提供一份关于特殊运输方式的费用说明? | Có thể cung cấp cho tôi một thông tin chi tiết về chi phí của các phương thức vận chuyển đặc biệt không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú tèshū yùnshū fāngshì de fèiyòng shuōmíng? |
117 | 运费是否包括目的地的安装和调试费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí lắp đặt và hiệu chỉnh tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de ānzhuāng hé tiáoshì fèiyòng? |
118 | 我们能否商讨一下关于货物包装材料的费用分摊? | Chúng ta có thể thảo luận về việc phân chia chi phí nguyên liệu đóng gói hàng hóa không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú huòwù bāozhuāng cáiliào de fèiyòng fēntān? |
119 | 运费是否可以根据货物的保质期要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên yêu cầu hạn sử dụng của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de bǎozhìqī yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
120 | 能否提供一份关于不同货物分类的运费计算方法? | Có thể cung cấp cho tôi một phương pháp tính toán chi phí vận chuyển cho các loại hàng hóa khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng huòwù fēnlèi de yùnfèi jìsuàn fāngfǎ? |
121 | 运费是否包括货物在途中的封签和标记费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí niêm phong và dán nhãn hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de fēng qiān hé biāojì fèiyòng? |
122 | 我们是否可以商议一下关于特殊季节运输的费用优惠? | Chúng ta có thể thương lượng về việc giảm giá cho việc vận chuyển trong mùa đặc biệt không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú tèshū jìjié yùnshū de fèiyòng yōuhuì? |
123 | 运费是否可以根据货物的特殊存储要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên yêu cầu lưu trữ đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū cúnchú yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
124 | 能否给我提供一些关于特殊货物运输的运费参考案例? | Có thể cung cấp cho tôi một số ví dụ tham khảo về chi phí vận chuyển hàng hóa đặc biệt không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú tèshū huòwù yùnshū de yùnfèi cānkǎo ànlì? |
125 | 请问你们公司对大量订单有没有批发价格或运费折扣? | Xin hỏi công ty của bạn có giá sỉ hoặc giảm giá chi phí vận chuyển cho số lượng lớn đơn hàng không? | Qǐngwèn nǐmen gōngsī duì dàliàng dìngdān yǒu méiyǒu pīfā jiàgé huò yùnfèi zhékòu? |
126 | 我们是否可以商讨一下关于运输方式对价格和运费的影响? | Chúng ta có thể thảo luận về ảnh hưởng của phương thức vận chuyển đến giá cả và phí vận chuyển không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū fāngshì duì jiàgé hé yùnfèi de yǐngxiǎng? |
127 | 能否给我提供一份关于不同重量段的运费计算表格? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng tính chi phí vận chuyển cho các phân khúc trọng lượng khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng zhòngliàng duàn de yùnfèi jìsuàn biǎogé? |
128 | 我们能否商讨一下关于特殊地域配送费用的调整? | Chúng ta có thể thảo luận về việc điều chỉnh chi phí phân phối cho khu vực đặc biệt không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú tèshū dìyù pèisòng fèiyòng de tiáozhěng? |
129 | 运费是否可以根据货物的尺寸和重量进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên kích thước và trọng lượng của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de chǐcùn hé zhòngliàng jìnxíng tiáozhěng? |
130 | 能否提供一份关于不同快递公司的价格和服务比较报告? | Có thể cung cấp cho tôi một báo cáo so sánh giá cả và dịch vụ giữa các công ty chuyển phát nhanh khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng kuàidì gōngsī de jiàgé hé fúwù bǐjiào bàogào? |
131 | 运费是否包括货物的保险费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí bảo hiểm hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù de bǎoxiǎn fèiyòng? |
132 | 我们是否可以商议一下关于货物配送时间的灵活性和费用调整? | Chúng ta có thể thương lượng về sự linh hoạt của thời gian giao hàng và điều chỉnh chi phí không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù pèisòng shíjiān de línghuó xìng hé fèiyòng tiáozhěng? |
133 | 能否提供一份关于不同运输方式的费用比较分析报告? | Có thể cung cấp cho tôi một báo cáo phân tích so sánh chi phí giữa các phương thức vận chuyển khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū fāngshì de fèiyòng bǐjiào fēnxī bàogào? |
134 | 运费是否包括货物的封装和标记费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí đóng gói và dán nhãn hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù de fēngzhuāng hé biāojì fèiyòng? |
135 | 我们能否商讨一下关于特殊季节运输的费用优惠? | Chúng ta có thể thảo luận về việc giảm giá cho việc vận chuyển trong mùa đặc biệt không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú tèshū jìjié yùnshū de fèiyòng yōuhuì? |
136 | 运费是否包括目的地的分拣和分配费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí phân loại và phân phối tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de fēn jiǎn hé fēnpèi fèiyòng? |
137 | 我们是否可以商议一下关于运输途中的中转和过夜费用? | Chúng ta có thể thương lượng về chi phí chuyển tiếp và qua đêm trên đường đi không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú yùnshū túzhōng de zhōngzhuǎn héguòyè fèiyòng? |
138 | 能否提供一份关于不同运输工具的运费比较报告? | Có thể cung cấp cho tôi một báo cáo so sánh chi phí giữa các loại xe vận chuyển khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū gōngjù de yùnfèi bǐjiào bàogào? |
139 | 我们能否商讨一下关于货物配送时间的灵活性和费用调整? | Chúng ta có thể thảo luận về sự linh hoạt của thời gian giao hàng và điều chỉnh chi phí không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú huòwù pèisòng shíjiān de línghuó xìng hé fèiyòng tiáozhěng? |
140 | 能否给我提供一份关于不同快递公司的价格和服务比较报告? | Có thể cung cấp cho tôi một báo cáo so sánh giá cả và dịch vụ giữa các công ty chuyển phát nhanh khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng kuàidì gōngsī de jiàgé hé fúwù bǐjiào bàogào? |
141 | 能否提供一些关于集装箱运输的运费计算方法? | Có thể cung cấp cho tôi một số phương pháp tính toán chi phí vận chuyển container không? | Néng fǒu tígōng yīxiē guānyú jízhuāngxiāng yùnshū de yùnfèi jìsuàn fāngfǎ? |
142 | 运费是否包括货物在途中的监管和清关费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí giám sát và thông quan hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de jiānguǎn hé qīngguān fèiyòng? |
143 | 我们能否商议一下关于运输途中的安全保障费用? | Chúng ta có thể thảo luận về chi phí bảo đảm an toàn trên đường đi không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú yùnshū túzhōng de ānquán bǎozhàng fèiyòng? |
144 | 运费是否可以根据货物的特殊尺寸和重量要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên yêu cầu kích thước và trọng lượng đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū chǐcùn hé zhòngliàng yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
145 | 能否给我提供一份关于不同距离范围内的运费计算公式? | Có thể cung cấp cho tôi một công thức tính toán chi phí vận chuyển trong các khoảng cách khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng jùlí fànwéi nèi de yùnfèi jìsuàn gōngshì? |
146 | 运费是否包括目的地的装配和安装费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí lắp ráp và lắp đặt tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de zhuāngpèi hé ānzhuāng fèiyòng? |
147 | 我们是否可以商讨一下关于货物质量检验和验收的费用分摊? | Chúng ta có thể thảo luận về việc phân chia chi phí kiểm tra và kiểm tra chất lượng hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīxià guānyú huòwù zhí liàng jiǎnyàn hé yànshōu de fèiyòng fēntān? |
148 | 运费是否可以根据货物的特殊特性和风险程度进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên tính chất đặc biệt và mức độ rủi ro của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū tèxìng hé fēngxiǎn chéngdù jìnxíng tiáozhěng? |
149 | 能否提供一些关于特殊地域运输的运费标准? | Có thể cung cấp cho tôi một số tiêu chuẩn chi phí vận chuyển cho khu vực đặc biệt không? | Néng fǒu tígōng yīxiē guānyú tèshū dìyù yùnshū de yùnfèi biāozhǔn? |
150 | 运费是否包括货物在途中的燃油附加费和过路费? | Phí vận chuyển có bao gồm phụ phí nhiên liệu và phí đường bộ trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de rányóu fùjiā fèi hé guò lùfèi? |
151 | 我们能否商议一下关于货物配送的周末和节假日费用调整? | Chúng ta có thể thảo luận về việc điều chỉnh chi phí cho việc giao hàng vào cuối tuần và ngày lễ không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú huòwù pèisòng de zhōumò hé jiéjiàrì fèiyòng tiáozhěng? |
152 | 运费是否可以根据货物的特殊处理流程和要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên quy trình xử lý đặc biệt và yêu cầu của hàng hóa không | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū chǔlǐ liúchéng hé yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
153 | 能否给我提供一份关于特殊运输需求的运费说明? | Có thể cung cấp cho tôi một thông tin chi tiết về chi phí của các yêu cầu vận chuyển đặc biệt không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú tèshū yùnshū xūqiú de yùnfèi shuōmíng? |
154 | 运费是否包括目的地的拆卸和回收费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí tháo dỡ và thu hồi tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de chāixiè hé huíshōu fèiyòng? |
155 | 我们是否可以商讨一下关于货物退运和换货的运费政策? | Chúng ta có thể thảo luận về chính sách chi phí vận chuyển hàng hoàn trả và đổi hàng không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīxià guānyú huòwù tuì yùn hé huàn huò de yùnfèi zhèngcè? |
156 | 运费是否可以根据货物的尺寸和包装方式进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên kích thước và cách đóng gói của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de chǐcùn hé bāozhuāng fāngshì jìnxíng tiáozhěng? |
157 | 能否提供一份关于不同物流公司的运费比较报告? | Có thể cung cấp cho tôi một báo cáo so sánh chi phí giữa các công ty logistics khác nhau không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng wùliú gōngsī de yùnfèi bǐjiào bàogào? |
158 | 运费是否包括货物在途中的关税和税费? | Phí vận chuyển có bao gồm thuế quan và thuế trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de guānshuì hé shuì fèi? |
159 | 我们能否商议一下关于货物特殊配送要求的费用调整? | Chúng ta có thể thảo luận về việc điều chỉnh chi phí cho yêu cầu phân phối đặc biệt của hàng hóa không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú huòwù tèshū pèisòng yāoqiú de fèiyòng tiáozhěng? |
160 | 运费是否可以根据货物的数量和体积进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên số lượng và thể tích của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de shùliàng hé tǐjī jìnxíng tiáozhěng? |
161 | 能否给我提供一些关于特殊运输工具的运费参考案例? | Có thể cung cấp cho tôi một số ví dụ tham khảo về chi phí vận chuyển bằng các loại xe vận chuyển đặc biệt không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú tèshū yùnshū gōngjù de yùnfèi cānkǎo ànlì? |
162 | 运费是否包括货物在途中的监控和追踪服务费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí dịch vụ giám sát và theo dõi hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de jiānkòng hé zhuīzōng fúwù fèiyòng? |
163 | 我们能否商讨一下关于运输途中的仓储和过渡费用? | Chúng ta có thể thảo luận về chi phí lưu kho và quá cảnh trên đường đi không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū túzhōng de cāngchú hé guòdù fèiyòng? |
164 | 运费是否可以根据货物的特殊封存和保护要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên yêu cầu bảo quản và bảo vệ đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū fēngcún hé bǎohù yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
165 | 能否给我提供一份关于不同运输距离的运费估算表? | Có thể cung cấp cho tôi một bảng ước tính chi phí vận chuyển cho các khoảng cách khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng yùnshū jùlí de yùnfèi gūsuàn biǎo? |
166 | 运费是否包括目的地的安全卸货和验货费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí an toàn khi dỡ hàng và kiểm tra hàng hóa tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de ānquán xièhuò hé yàn huò fèiyòng? |
167 | 我们是否可以商议一下关于货物的额外保险费用? | Chúng ta có thể thương lượng về chi phí bảo hiểm bổ sung cho hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù de éwài bǎoxiǎn fèiyòng? |
168 | 运费是否可以根据货物的特殊运输条件进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên điều kiện vận chuyển đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū yùnshū tiáojiàn jìnxíng tiáozhěng? |
169 | 能否提供一些关于货物存储和分发的运费明细? | Có thể cung cấp cho tôi một số thông tin chi tiết về chi phí lưu trữ và phân phối hàng hóa không? | Néng fǒu tígōng yīxiē guānyú huòwù cúnchú hé fēnfā de yùnfèi míngxì? |
170 | 运费是否包括货物在途中的破损和丢失赔偿费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí bồi thường thiệt hại và mất mát hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de pòsǔn hé diūshī péicháng fèiyòng? |
171 | 我们能否商讨一下关于货物配送时间窗口的费用调整? | Chúng ta có thể thảo luận về việc điều chỉnh chi phí cho khung thời gian giao hàng không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú huòwù pèisòng shíjiān chuāngkǒu de fèiyòng tiáozhěng? |
172 | 运费是否可以根据货物的特殊装载要求进行调整? | Có thể điều chỉnh phí vận chuyển dựa trên yêu cầu tải đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū zhuāngzǎi yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
173 | 运费是否包括目的地的组装和调试费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí lắp ráp và điều chỉnh tại địa điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de zǔzhuāng hé tiáoshì fèiyòng? |
174 | 我们是否可以商议一下关于货物包装材料的费用分摊? | Chúng ta có thể thương lượng về việc chia sẻ chi phí vật liệu đóng gói hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù bāozhuāng cáiliào de fèiyòng fēntān? |
175 | 能否提供一份关于货物回程运输的运费计算方法? | Có thể cung cấp một phương pháp tính phí vận chuyển cho việc vận chuyển hàng hóa trở lại không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú huòwù huíchéng yùnshū de yùnfèi jìsuàn fāngfǎ? |
176 | 运费是否包括货物在途中的清关和进口税费? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí thông quan và thuế nhập khẩu cho hàng hóa trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de qīngguān hé jìnkǒu shuì fèi? |
177 | 我们能否商讨一下关于运输途中的紧急处理费用? | Chúng ta có thể thương lượng về chi phí xử lý khẩn cấp trong quá trình vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū túzhōng de jǐnjí chǔlǐ fèiyòng? |
178 | 运费是否可以根据货物的特殊质量标准进行调整? | Có thể điều chỉnh phí vận chuyển dựa trên tiêu chuẩn chất lượng đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū zhìliàng biāozhǔn jìnxíng tiáozhěng? |
179 | 能否给我提供一些关于特殊地域配送费用的运费参考案例? | Có thể cung cấp một số ví dụ tham khảo về chi phí vận chuyển cho việc phân phối tại khu vực đặc biệt không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú tèshū dìyù pèisòng fèiyòng de yùnfèi cānkǎo ànlì? |
180 | 运费是否包括货物在途中的交付确认和签收服务费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí xác nhận giao hàng và dịch vụ ký nhận trên đường đi không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de jiāofù quèrèn hé qiānshōu fúwù fèiyòng? |
181 | 我们能否商讨一下关于运输途中的临时仓储和中转费用? | Chúng ta có thể thương lượng về chi phí lưu kho tạm thời và chuyển tiếp trong quá trình vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū túzhōng de línshí cāngchú hé zhōngzhuǎn fèiyòng? |
182 | 运费是否可以根据货物的特殊保密要求进行调整? | Có thể điều chỉnh phí vận chuyển dựa trên yêu cầu bảo mật đặc biệt của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū bǎomì yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
183 | 能否给我提供一份关于不同货物类型的运费计算公式? | Có thể cung cấp một công thức tính phí vận chuyển cho các loại hàng hóa khác nhau không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng huòwù lèixíng de yùnfèi jìsuàn gōngshì? |
184 | 运费是否包括目的地的安全卸货和装配费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí dỡ hàng an toàn và lắp ráp tại địa điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de ānquán xièhuò hé zhuāngpèi fèiyòng? |
185 | 我们是否可以商议一下关于货物的质量检验和验收费用? | Chúng ta có thể thương lượng về chi phí kiểm tra và kiểm tra chất lượng hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù de zhìliàng jiǎnyàn hé yànshōu fèiyòng? |
186 | 我们能否商讨一下关于货物配送的周末和节假日费用调整? | Chúng ta có thể thương lượng về việc điều chỉnh chi phí cuối tuần và ngày lễ cho việc phân phối hàng hóa không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú huòwù pèisòng de zhōumò hé jiéjiàrì fèiyòng tiáozhěng? |
187 | 我们能否商讨一下关于运输途中的安全保障费用? | Chúng ta có thể thương lượng về chi phí bảo đảm an toàn trong quá trình vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū túzhōng de ānquán bǎozhàng fèiyòng? |
188 | 我们是否可以商议一下关于货物质量检验和验收的费用分摊? | Chúng ta có thể thương lượng về việc chia sẻ chi phí kiểm tra và kiểm tra chất lượng hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù zhí liàng jiǎnyàn hé yànshōu de fèiyòng fēntān? |
189 | 能否提供一份关于特殊运输工具的费用参考? | Có thể cung cấp một ví dụ tham khảo về chi phí cho các công cụ vận chuyển đặc biệt không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú tèshū yùnshū gōngjù de fèiyòng cānkǎo? |
190 | 我们是否可以商议一下关于货物包装材料的费用分摊方式? | Chúng ta có thể thương lượng về cách chia sẻ chi phí cho các loại nguyên liệu đóng gói hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù bāozhuāng cáiliào de fèiyòng fēntān fāngshì? |
191 | 运费是否可以根据货物的保质期要求和配送时间窗口进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên yêu cầu về thời hạn bảo quản và khung thời gian giao hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de bǎozhìqī yāoqiú hé pèisòng shíjiān chuāngkǒu jìnxíng tiáozhěng? |
192 | 能否给我提供一份关于回程运输的运费计算方法和优惠政策? | Bạn có thể cung cấp cho tôi một phương pháp tính toán phí vận chuyển cho chuyến đi và chính sách ưu đãi không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú huíchéng yùnshū de yùnfèi jìsuàn fāngfǎ hé yōuhuì zhèngcè? |
193 | 运费是否包括货物在途中的报关和进口税费? | Phí vận chuyển có bao gồm phí khai báo hải quan và thuế nhập khẩu trong quá trình vận chuyển không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de bàoguān hé jìnkǒu shuì fèi? |
194 | 我们能否商讨一下关于运输途中突发情况的处理费用? | Chúng ta có thể thảo luận về chi phí xử lý các tình huống bất ngờ trong quá trình vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū túzhōng tú fā qíngkuàng de chǔlǐ fèiyòng? |
195 | 运费是否可以根据货物的特殊质量标准和监控要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên tiêu chuẩn chất lượng đặc biệt và yêu cầu giám sát của hàng hóa không? | Yùn fèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū zhìliàng biāozhǔn hé jiānkòng yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
196 | 能否提供一些关于特定地域配送费用的参考案例? | Có thể cung cấp một số trường hợp tham khảo về chi phí phân phối ở khu vực cụ thể không? | Néng fǒu tígōng yīxiē guānyú tèdìng dìyù pèisòng fèiyòng de cānkǎo ànlì? |
197 | 运费是否包括货物在途中的签收确认和卸货服务费用? | Phí vận chuyển có bao gồm phí xác nhận ký nhận và dịch vụ dỡ hàng trong quá trình vận chuyển không? | Yùn fèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de qiānshōu quèrèn hé xièhuò fúwù fèiyòng? |
198 | 我们能否商讨一下关于运输途中的临时仓储和转运费用分摊? | Chúng ta có thể thảo luận về việc chia sẻ chi phí lưu kho tạm thời và vận chuyển trong quá trình vận chuyển không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú yùnshū túzhōng de línshí cāngchú hé zhuǎnyùn fèiyòng fēntān? |
199 | 运费是否可以根据货物的保密性和特殊保护要求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên tính bảo mật và yêu cầu bảo vệ đặc biệt của hàng hóa không? | Yùn fèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de bǎomì xìng hé tèshū bǎohù yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
200 | 能否给我提供一份关于不同货物类型的运费计算公式和比较分析? | Bạn có thể cung cấp cho tôi một công thức tính toán phí vận chuyển cho các loại hàng hóa khác nhau và phân tích so sánh không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú bùtóng huòwù lèixíng de yùnfèi jìsuàn gōngshì hé bǐjiào fēnxī? |
201 | 运费是否包括目的地的安全卸货、组装和安装费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí dỡ hàng an toàn, lắp ráp và lắp đặt tại địa điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de ānquán xièhuò, zǔzhuāng hé ānzhuāng fèiyòng? |
202 | 我们是否可以商议一下关于货物质量检验和验收的费用分担方式? | Chúng ta có thể thương lượng về cách chia sẻ chi phí kiểm tra và kiểm tra chất lượng hàng hóa không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngyì yīxià guānyú huòwù zhí liàng jiǎnyàn hé yànshōu de fèiyòng fēndān fāngshì? |
203 | 运费是否可以根据货物的特殊特性和风险程度进行灵活调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh linh hoạt dựa trên đặc tính đặc biệt và mức độ rủi ro của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū tèxìng hé fēngxiǎn chéngdù jìnxíng línghuó tiáozhěng? |
204 | 能否提供一些关于特殊地域运输的标准运费和优惠政策? | Có thể cung cấp một số thông tin về phí vận chuyển tiêu chuẩn và chính sách ưu đãi cho việc vận chuyển ở khu vực đặc biệt không? | Néng fǒu tígōng yīxiē guānyú tèshū dìyù yùnshū de biāozhǔn yùnfèi hé yōuhuì zhèngcè? |
205 | 运费是否包括货物在途中的燃油附加费、过路费和通行费? | Phí vận chuyển có bao gồm phụ phí nhiên liệu, phí qua đường và phí thông qua trong quá trình vận chuyển không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de rányóu fùjiā fèi,guò lùfèi hé tōngxíng fèi? |
206 | 我们能否商讨一下关于货物配送的周末、节假日和加急服务费用? | Chúng ta có thể thảo luận về chi phí dịch vụ cuối tuần, ngày lễ và dịch vụ khẩn cấp cho việc phân phối hàng hóa không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo yīxià guānyú huòwù pèisòng de zhōumò, jiéjiàrì hé jiā jí fúwù fèiyòng? |
207 | 能否给我提供一份关于特殊运输需求的运费说明和服务承诺? | Có thể cung cấp cho tôi một thông tin giải thích chi tiết về phí vận chuyển cho nhu cầu vận chuyển đặc biệt và cam kết dịch vụ không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yī fèn guānyú tèshū yùnshū xūqiú de yùnfèi shuōmíng hé fúwù chéngnuò? |
208 | 运费是否包括目的地的拆卸、回收和处理费用? | Phí vận chuyển có bao gồm chi phí tháo dỡ, thu hồi và xử lý tại điểm đến không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò mùdì dì de chāixiè, huíshōu hé chǔlǐ fèiyòng? |
209 | 我们是否可以商讨一下关于货物退运和换货的运费政策和程序? | Chúng ta có thể thảo luận về chính sách và quy trình thu hồi hàng hóa và đổi hàng của các công ty logistics khác nhau không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīxià guānyú huòwù tuì yùn hé huàn huò de yùnfèi zhèngcè hé chéngxù? |
210 | 运费是否可以根据货物的尺寸、重量和包装方式进行灵活调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh linh hoạt dựa trên kích thước, trọng lượng và cách đóng gói của hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de chǐcùn, zhòngliàng hé bāozhuāng fāngshì jìnxíng línghuó tiáozhěng? |
211 | 能否提供一份关于不同物流公司的运费比较报告和客户评价? | Có thể cung cấp một báo cáo so sánh giữa các công ty logistics khác nhau và đánh giá của khách hàng không? | Néng fǒu tígōng yī fèn guānyú bùtóng wùliú gōngsī de yùnfèi bǐjiào bàogào hé kèhù píngjià? |
212 | 运费是否包括货物在途中的关税、税费和其他附加费用? | Phí vận chuyển có bao gồm thuế quan, thuế và các khoản phụ phí khác trong quá trình vận chuyển không? | Yùnfèi shìfǒu bāokuò huòwù zài túzhōng de guānshuì, shuì fèi hé qítā fùjiā fèiyòng? |
213 | 我们能否商议一下关于货物特殊配送要求的费用调整和操作流程? | Chúng ta có thể thương lượng việc điều chỉnh chi phí và quy trình hoạt động cho yêu cầu phân phối đặc biệt của hàng hóa không? | Wǒmen néng fǒu shāngyì yīxià guānyú huòwù tèshū pèisòng yāoqiú de fèiyòng tiáozhěng hé cāozuò liúchéng? |
214 | 运费是否可以根据货物的数量、体积和密度进行合理调整? | Có thể điều chỉnh cước phí vận chuyển một cách hợp lý dựa trên số lượng, thể tích và mật độ hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de shùliàng, tǐjī hé mìdù jìnxíng hélǐ tiáozhěng? |
215 | 能否给我提供一些关于特殊运输工具的运费参考案例和成功案例分析? | Có thể cung cấp cho tôi một số ví dụ tham khảo về cước phí của các phương tiện vận chuyển đặc biệt và phân tích trường hợp thành công không? | Néng fǒu gěi wǒ tígōng yīxiē guānyú tèshū yùnshū gōngjù de yùnfèi cānkǎo ànlì hé chénggōng ànlì fēnxī? |
216 | 运费是否可以根据货物的特殊尺寸、重量和包装方式进行合理调整? | Có thể điều chỉnh cước phí vận chuyển một cách hợp lý dựa trên kích thước đặc biệt, trọng lượng và cách đóng gói hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de tèshū chǐcùn, zhòngliàng hé bāozhuāng fāngshì jìnxíng hélǐ tiáozhěng? |
217 | 运费是否可以根据货物的数量、体积和密度进行灵活调整? | Có thể điều chỉnh linh hoạt cước phí vận chuyển dựa trên số lượng, thể tích và mật độ hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòwù de shùliàng, tǐjī hé mìdù jìnxíng línghuó tiáozhěng? |
218 | 我们是否可以商讨一下交货时间,以确保能够按时满足客户的需求? | Chúng ta có thể thảo luận về thời gian giao hàng để đảm bảo đáp ứng yêu cầu của khách hàng đúng hạn không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīxià jiāo huò shíjiān, yǐ quèbǎo nénggòu ànshí mǎnzú kèhù de xūqiú? |
219 | 是否可以提供一个准确的交货日期?我们需要合理安排生产和物流安排。 | Có thể cung cấp một ngày giao hàng chính xác không? Chúng tôi cần sắp xếp sản xuất và logistics một cách hợp lý. | Shìfǒu kěyǐ tígōng yīgè zhǔnquè de jiāo huò rìqí? Wǒmen xūyào hélǐ ānpái shēngchǎn hé wùliú ānpái. |
220 | 我们希望能够缩短交货时间,以便更快地满足市场需求。 | Chúng tôi hy vọng có thể rút ngắn thời gian giao hàng để đáp ứng nhanh hơn nhu cầu thị trường. | Wǒmen xīwàng nénggòu suōduǎn jiāo huò shíjiān, yǐbiàn gèng kuài dì mǎnzú shìchǎng xūqiú. |
221 | 对于大量订单,能否协商提前交货,以便我们可以及时进行库存管理? | Đối với các đơn hàng lớn, có thể thương lượng giao hàng sớm để chúng tôi có thể quản lý kho hàng kịp thời không? | Duìyú dàliàng dìngdān, néng fǒu xiéshāng tíqián jiāo huò, yǐbiàn wǒmen kěyǐ jíshíjìnxíng kùcún guǎnlǐ? |
222 | 我们是否可以商讨一个交货时间窗口,以适应我们的供应链和销售计划? | Chúng ta có thể thảo luận về một khung thời gian giao hàng để phù hợp với chuỗi cung ứng và kế hoạch bán hàng của chúng tôi không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo yīgè jiāo huò shíjiān chuāngkǒu, yǐ shìyìng wǒmen de gōngyìng liàn hé xiāoshòu jìhuà? |
223 | 定制产品需要额外的时间来进行设计和生产,我们可以商讨一个合理的交货时间表。 | Sản phẩm tùy chỉnh cần thêm thời gian để thiết kế và sản xuất, chúng ta có thể thảo luận về một lịch trình giao hàng hợp lý. | Dìngzhì chǎnpǐn xūyào éwài de shíjiān lái jìnxíng shèjì hé shēngchǎn, wǒmen kěyǐ shāngtǎo yīgè hélǐ de jiāo huò shíjiān biǎo. |
224 | 对于定制产品,能否提供一个详细的生产进度,以便我们可以跟踪项目进展? | Đối với sản phẩm tùy chỉnh, có thể cung cấp một tiến độ sản xuất chi tiết để chúng tôi có thể theo dõi tiến độ dự án không? | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn, néng fǒu tígōng yīgè xiángxì de shēngchǎn jìndù, yǐbiàn wǒmen kěyǐ gēnzōng xiàngmù jìnzhǎn? |
225 | 我们希望能够在交货时间上享有一定的灵活性,以适应市场需求的变化。 | Chúng tôi hy vọng có được sự linh hoạt trong việc giao hàng để phù hợp với sự thay đổi của nhu cầu thị trường. | Wǒmen xīwàng nénggòu zài jiāo huò shíjiān shàng xiǎngyǒu yīdìng de línghuó xìng, yǐ shìyìng shìchǎng xūqiú de biànhuà. |
226 | 是否可以加快生产和物流流程,以便能够提前交货? | Có thể tăng tốc quy trình sản xuất và logistics để có thể giao hàng sớm hơn không? | Shìfǒu kěyǐ jiākuài shēngchǎn hé wùliú liúchéng, yǐbiàn nénggòu tíqián jiāo huò? |
227 | 我们希望能够与您合作,共同制定一个可行的交货时间表。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để xây dựng một lịch trình giao hàng khả thi. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, gòngtóng zhìdìng yīgè kěxíng de jiāo huò shíjiān biǎo. |
228 | 对于紧急订单,能否提供加急生产和快速交货的选项? | Đối với đơn hàng khẩn cấp, liệu có thể cung cấp tùy chọn sản xuất khẩn cấp và giao hàng nhanh chóng không? | Duìyú jǐnjí dìngdān, néng fǒu tígōng jiā jí shēngchǎn hé kuàisù jiāo huò de xuǎnxiàng? |
229 | 我们需要确保交货时间的准确性,以避免给客户造成不便或延误。 | Chúng tôi cần đảm bảo tính chính xác của thời gian giao hàng để tránh gây phiền phức hoặc trì hoãn cho khách hàng. | Wǒmen xūyào quèbǎo jiāo huò shíjiān de zhǔnquè xìng, yǐ bìmiǎn gěi kèhù zàochéng bùbiàn huò yánwù. |
230 | 对于定制产品,我们需要详细讨论每个生产阶段所需的时间,并制定相应的交货计划。 | Đối với sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi cần thảo luận chi tiết về thời gian cần thiết cho mỗi giai đoạn sản xuất và lập kế hoạch giao hàng tương ứng. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn, wǒmen xūyào xiángxì tǎolùn měi gè shēngchǎn jiēduàn suǒ xū de shíjiān, bìng zhìdìng xiāngyìng de jiāo huò jìhuà. |
231 | 是否可以提供加班或增加生产资源的选项,以便加快交货速度? | Liệu có thể cung cấp tùy chọn làm thêm giờ hoặc tăng nguồn lực sản xuất để tăng tốc độ giao hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng jiābān huò zēngjiā shēngchǎn zīyuán de xuǎnxiàng, yǐbiàn jiākuài jiāo huò sùdù? |
232 | 我们希望能够与您共享我们的市场预测,以便您可以合理安排生产和交货。 | Chúng tôi hy vọng có thể chia sẻ dự báo thị trường của chúng tôi với bạn để bạn có thể sắp xếp sản xuất và giao hàng một cách hợp lý. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín gòngxiǎng wǒmen de shìchǎng yùcè, yǐbiàn nín kěyǐ hélǐ ānpái shēngchǎn hé jiāo huò. |
233 | 对于定制产品的设计阶段,我们希望能够及时进行样品确认,以减少生产时间。 | Đối với giai đoạn thiết kế sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể xác nhận mẫu một cách kịp thời để giảm thời gian sản xuất. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de shèjì jiēduàn, wǒmen xīwàng nénggòu jíshíjìnxíng yàngpǐn quèrèn, yǐ jiǎnshǎo shēngchǎn shíjiān. |
234 | 我们需要确保产品定制的质量和准确性,并在合理的时间内完成生产和交货。 | Chúng tôi cần đảm bảo chất lượng và tính chính xác của sản phẩm tùy chỉnh và hoàn thành sản xuất và giao hàng trong khoảng thời gian hợp lý. | Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn dìngzhì de zhìliàng hé zhǔnquè xìng, bìng zài hélǐ de shíjiān nèi wánchéng shēngchǎn hé jiāo huò. |
235 | 是否可以提供关于产品定制的交货时间表,包括每个阶段的时间和里程碑? | Liệu có thể cung cấp lịch trình giao hàng cho sản phẩm tùy chỉnh, bao gồm thời gian và mốc quan trọng của mỗi giai đoạn không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng guānyú chǎnpǐn dìngzhì de jiāo huò shíjiān biǎo, bāokuò měi gè jiēduàn de shíjiān hélǐchéngbēi? |
236 | 我们希望能够与您合作,共同制定一个可行的交货时间表,并确保按时交货。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để lập một lịch trình giao hàng khả thi và đảm bảo giao hàng đúng hạn. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, gòngtóng zhìdìng yīgè kěxíng de jiāo huò shíjiān biǎo, bìng quèbǎo ànshí jiāo huò. |
237 | 对于产品定制的变更请求,我们希望能够及时协商并确定对交货时间的影响。 | Đối với yêu cầu thay đổi sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể thương lượng kịp thời và xác định ảnh hưởng đến thời gian giao hàng. | Duìyú chǎnpǐn dìngzhì de biàngēng qǐngqiú, wǒmen xīwàng nénggòu jíshí xiéshāng bìng quèdìng duì jiāo huò shíjiān de yǐngxiǎng. |
238 | 我们需要对产品定制的交货时间进行评估,以便合理安排生产和物流。 | Chúng tôi cần đánh giá thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để sắp xếp sản xuất và logistics một cách hợp lý. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn dìngzhì de jiāo huò shíjiān jìnxíng pínggū, yǐbiàn hélǐ ānpái shēngchǎn hé wùliú. |
239 | 对于定制产品,我们需要确保交货时间的稳定性和可靠性,以满足客户的需求。 | Đối với sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi cần đảm bảo tính ổn định và tin cậy của thời gian giao hàng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn, wǒmen xūyào quèbǎo jiāo huò shíjiān de wěndìng xìng hàn kěkào xìng, yǐ mǎnzú kèhù de xūqiú. |
240 | 是否可以提供一份详细的产品定制交货时间的计划,并在项目进行过程中进行更新? | Liệu có thể cung cấp một kế hoạch chi tiết về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh và được cập nhật trong quá trình tiến hành dự án không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yī fèn xiángxì de chǎnpǐn dìngzhì jiāo huò shíjiān de jìhuà, bìng zài xiàngmù jìnxíng guòchéng zhōng jìnxíng gēngxīn? |
241 | 我们希望能够与您合作,共同解决交货时间上可能出现的任何问题或挑战。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để giải quyết bất kỳ vấn đề hoặc thách thức nào có thể xảy ra trong việc giao hàng. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, gòngtóng jiějué jiāo huò shíjiān shàng kěnéng chūxiàn de rènhé wèntí huò tiǎozhàn. |
242 | 对于紧急定制订单,我们希望能够优先处理和加快交货时间。 | Đối với đơn hàng tùy chỉnh khẩn cấp, chúng tôi hy vọng có thể được xử lý ưu tiên và nhanh chóng hơn trong việc giao hàng. | Duìyú jǐnjí dìngzhìdìngdān, wǒmen xīwàng nénggòu yōuxiān chǔlǐ hé jiākuài jiāo huò shíjiān. |
243 | 我们需要确保产品定制的交货时间与合同约定一致,并尽量避免延误。 | Chúng tôi cần đảm bảo rằng thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh phù hợp với các điều khoản trong hợp đồng và tránh trì hoãn nhiều nhất có thể. | Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn dìngzhì de jiāo huò shíjiān yǔ hétóng yuēdìng yīzhì, bìng jǐnliàng bìmiǎn yánwù. |
244 | 是否可以提供一个可靠的交货时间表,以便我们可以及时进行销售和市场推广活动? | Liệu có thể cung cấp một lịch trình giao hàng tin cậy để chúng ta có thể tiến hành các hoạt động bán hàng và tiếp thị kịp thời không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yīgè kěkào de jiāo huò shíjiān biǎo, yǐbiàn wǒmen kěyǐ jíshí jìnxíng xiāoshòu hé shìchǎng tuīguǎng huódòng? |
245 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您合作,确保能够按时交货。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để đảm bảo rằng chúng ta có thể giao hàng đúng hạn. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, quèbǎo nénggòu ànshí jiāo huò. |
246 | 我们需要评估定制产品交货时间上可能出现的任何风险,并制定相应的应对措施。 | Chúng tôi cần đánh giá bất kỳ rủi ro nào có thể xảy ra trong thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh và xây dựng các biện pháp ứng phó tương ứng. | Wǒmen xūyào pínggū dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān shàng kěnéng chūxiàn de rènhé fēngxiǎn, bìng zhìdìng xiāngyìng de yìngduì cuòshī. |
247 | 是否可以提供关于定制产品交货时间的灵活选项,以适应我们的需求和客户的要求? | Liệu có thể cung cấp các tùy chọn linh hoạt về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu của chúng tôi và yêu cầu của khách hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng guānyú dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de línghuó xuǎnxiàng, yǐ shìyìng wǒmen de xūqiú hé kèhù de yāoqiú? |
248 | 我们希望能够与您商讨定制产品的交货时间,以确保能够及时满足客户需求。 | Chúng tôi hy vọng có thể thảo luận với bạn về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để đảm bảo đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín shāngtǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, yǐ quèbǎo nénggòu jíshí mǎnzú kèhù xūqiú. |
249 | 对于定制产品的交货时间,我们需要充分考虑生产工艺和流程,并确保在可接受的时间范围内完成。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi cần xem xét kỹ lưỡng quy trình sản xuất và quy trình và đảm bảo hoàn thành trong khoảng thời gian có thể chấp nhận được. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xūyào chōngfèn kǎolǜ shēngchǎn gōngyì hé liúchéng, bìng quèbǎo zài kě jiēshòu de shíjiān fànwéi nèi wánchéng. |
250 | 是否可以提供一个详细的定制产品交货时间表,包括每个生产阶段的时间和交付日期? | Liệu có thể cung cấp một lịch trình chi tiết về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, bao gồm thời gian và ngày giao hàng của mỗi giai đoạn sản xuất không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yīgè xiángxì de dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān biǎo, bāokuò měi gè shēngchǎn jiēduàn de shíjiān hé jiāofù rìqí? |
251 | 我们希望能够与您共同制定一个合理的定制产品交货时间,以平衡生产效率和客户满意度。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để xây dựng một thời gian giao hàng hợp lý cho sản phẩm tùy chỉnh để cân bằng giữa hiệu quả sản xuất và sự hài lòng của khách hàng. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín gòngtóng zhìdìng yīgè hélǐ de dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān, yǐ pínghéng shēngchǎn xiàolǜ hé kèhù mǎnyì dù. |
252 | 对于定制产品的交货时间延迟,我们希望能够及时通知,并提供相应的解决方案。 | Đối với việc trì hoãn thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể được thông báo kịp thời và cung cấp các giải pháp tương ứng. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān yánchí, wǒmen xīwàng nénggòu jíshí tōngzhī, bìng tígōng xiāngyìng de jiějué fāng’àn. |
253 | 是否可以提供一个交货时间的备选方案,以应对可能出现的生产或物流延误情况? | Liệu có thể cung cấp một kế hoạch dự phòng cho thời gian giao hàng để đối phó với các trường hợp trì hoãn sản xuất hoặc logistics có thể xảy ra không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yīgè jiāo huò shíjiān de bèi xuǎn fāng’àn, yǐ yìngduì kěnéng chūxiàn de shēngchǎn huò wùliú yánwù qíngkuàng? |
254 | 我们需要确保定制产品的交货时间与客户的项目计划和时间表相一致。 | Chúng tôi cần đảm bảo rằng thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh phù hợp với kế hoạch dự án và lịch trình của khách hàng. | Wǒmen xūyào quèbǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān yǔ kèhù de xiàngmù jìhuà hé shíjiān biǎo xiāng yīzhì. |
255 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您合作,确保充足的时间进行质量检验和包装。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để đảm bảo có đủ thời gian để kiểm tra chất lượng và đóng gói. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, quèbǎo chōngzú de shíjiān jìnxíng zhìliàng jiǎnyàn hé bāozhuāng. |
256 | 是否可以提供关于定制产品交货时间的优化建议,以提高生产效率和减少交货周期? | Liệu có thể cung cấp các đề xuất tối ưu hóa về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm chu kỳ giao hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng guānyú dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de yōuhuà jiànyì, yǐ tígāo shēngchǎn xiàolǜ hé jiǎnshǎo jiāo huò zhōuqí? |
257 | 我们希望能够与您商讨定制产品的交货时间,并就可能出现的延误情况进行风险评估。 | Chúng tôi hy vọng có thể thảo luận với bạn về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh và tiến hành đánh giá rủi ro cho các trường hợp trì hoãn có thể xảy ra. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín shāngtǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, bìng jiù kěnéng chūxiàn de yánwù qíngkuàng jìnxíng fēngxiǎn pínggū. |
258 | 对于定制产品的交货时间,我们需要确保能够及时提供所需的原材料和零部件。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi cần đảm bảo rằng có đủ nguyên liệu và linh kiện cần thiết được cung cấp kịp thời. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xūyào quèbǎo nénggòu jíshí tígōng suǒ xū de yuáncáiliào hé líng bùjiàn. |
259 | 是否可以提供定制产品交货时间的进度更新,以便我们可以及时调整销售和市场计划? | Liệu có thể cung cấp các thông tin cập nhật về tiến độ của việc giải quyết các yêu cầu liên quan đến việc thuê ngoài không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de jìndù gēngxīn, yǐbiàn wǒmen kěyǐ jíshí tiáozhěng xiāoshòu hé shìchǎng jìhuà? |
260 | 我们希望能够与您共同制定一个可行的定制产品交货时间表,并确保按时交付。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để xây dựng một lịch trình khả thi cho việc giải quyết các yêu cầu liên quan đến việc thuê ngoài và đảm bảo hoàn thành đúng hạn. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín gòngtóng zhìdìng yīgè kěxíng de dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān biǎo, bìng quèbǎo ànshí jiāofù. |
261 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您合作,确保生产和物流的协调和配合。 | Đối với việc giải quyết các yêu cầu liên quan đến việc thuê ngoài, chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để đảm bảo sự phối hợp và phối hợp giữa các bộ phận sản xuất và logistics. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, quèbǎo shēngchǎn hé wùliú de xiétiáo hé pèihé. |
262 | 是否可以提供关于定制产品交货时间的合理保证,以建立长期的合作关系? | Liệu có thể cung cấp một cam kết hợp lý về việc giải quyết các yêu cầu liên quan đến việc thuê ngoài để thiết lập một mối quan hệ hợp tác lâu dài không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng guānyú dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de hélǐ bǎozhèng, yǐ jiànlì chángqí de hézuò guānxì? |
263 | 我们需要确保定制产品的交货时间与客户的需求和预期相一致,以提高客户满意度。 | Chúng tôi cần đảm bảo rằng thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu và kỳ vọng của khách hàng để nâng cao sự hài lòng của khách hàng. | Wǒmen xūyào quèbǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān yǔ kèhù de xūqiú hé yùqí xiāng yīzhì, yǐ tígāo kèhù mǎnyì dù. |
264 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您协商并确定可接受的交货期限。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể thương lượng và xác định thời hạn giao hàng có thể chấp nhận được. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín xiéshāng bìng quèdìng kě jiēshòu de jiāo huò qíxiàn. |
265 | 是否可以提供定制产品交货时间的缩短方案,以满足客户对快速交付的需求? | Liệu có thể cung cấp giải pháp rút ngắn thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu giao hàng nhanh chóng của khách hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de suōduǎn fāng’àn, yǐ mǎnzú kèhù duì kuàisù jiāofù de xūqiú? |
266 | 我们希望能够与您共同制定一个合理的定制产品交货时间表,并确保按时交货。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để xây dựng một lịch trình giao hàng hợp lý cho sản phẩm tùy chỉnh và đảm bảo giao hàng đúng hạn. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín gòngtóng zhìdìng yīgè hélǐ de dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān biǎo, bìng quèbǎo ànshí jiāo huò. |
267 | 对于定制产品的交货时间,我们需要确保与您的生产和物流团队保持良好的沟通和协调。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi cần đảm bảo duy trì một mối liên lạc và phối hợp tốt với nhóm sản xuất và logistics của bạn. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xūyào quèbǎo yǔ nín de shēngchǎn hé wùliú tuánduì bǎochí liánghǎo de gōutōng hé xiétiáo. |
268 | 我们希望能够与您商讨定制产品交货时间的灵活性,以适应市场变化和客户需求的变动。 | Chúng tôi hy vọng có thể thảo luận về sự linh hoạt của thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để thích ứng với sự thay đổi của thị trường và nhu cầu của khách hàng. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín shāngtǎo dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de línghuó xìng, yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà hé kèhù xūqiú de biàndòng. |
269 | 对于定制产品的交货时间,我们需要确保在生产过程中遵守预定的时间节点。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi cần đảm bảo tuân thủ các mốc thời gian đã định trong quá trình sản xuất. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xūyào quèbǎo zài shēngchǎn guòchéng zhōng zūnshǒu yùdìng de shíjiān jiédiǎn. |
270 | 是否可以提供定制产品交货时间的加急选项,以满足客户对紧急交付的需求? | Liệu có thể cung cấp tùy chọn khẩn cấp cho thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu giao hàng khẩn cấp của khách hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de jiā jí xuǎnxiàng, yǐ mǎnzú kèhù duì jǐnjí jiāofù de xūqiú? |
271 | 我们希望能够与您合作,确保定制产品的交货时间与市场需求的变化保持一致。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để đảm bảo rằng thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh phù hợp với sự thay đổi của nhu cầu thị trường. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, quèbǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān yǔ shìchǎng xūqiú de biànhuà bǎochí yīzhì. |
272 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您共同制定一个合理的交货时间表,并定期进行进度更新。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để xây dựng một lịch trình giao hàng hợp lý và cập nhật tiến độ định kỳ. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín gòngtóng zhìdìng yīgè hélǐ de jiāo huò shíjiān biǎo, bìng dìngqí jìnxíng jìndù gēngxīn. |
273 | 是否可以提供定制产品交货时间的准确承诺,以建立信任和稳定的合作关系? | Liệu có thể cung cấp cam kết chính xác về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để thiết lập một mối quan hệ hợp tác tin cậy và ổn định không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de zhǔnquè chéngnuò, yǐ jiànlì xìnrènhé wěndìng de hézuò guānxì? |
274 | 我们需要确保定制产品的交货时间与合同约定的交付日期相符,并尽量避免任何延误。 | Chúng tôi cần đảm bảo rằng thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh phù hợp với ngày giao hàng được quy định trong hợp đồng và cố gắng tránh bất kỳ sự trì hoãn nào. | Wǒmen xūyào quèbǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān yǔ hétóng yuēdìng de jiāofù rìqí xiāngfú, bìng jǐnliàng bìmiǎn rènhé yánwù. |
275 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您协商并确定合理的交货期限。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể thương lượng và xác định thời hạn giao hàng hợp lý. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín xiéshāng bìng quèdìng hélǐ de jiāo huò qíxiàn. |
276 | 是否可以提供定制产品交货时间的备选方案,以应对可能出现的生产或物流挑战? | Liệu có thể cung cấp một kế hoạch dự phòng cho thời gian giao hàng để đối phó với các thách thức sản xuất hoặc logistics có thể xảy ra không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de bèi xuǎn fāng’àn, yǐ yìngduì kěnéng chūxiàn de shēngchǎn huò wùliú tiǎozhàn? |
277 | 我们希望能够与您共同制定一个透明的定制产品交货时间表,以便双方都能清楚了解交货进展。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để xây dựng một lịch trình giao hàng minh bạch cho sản phẩm tùy chỉnh để cả hai bên đều có thể hiểu rõ tiến độ giao hàng. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín gòngtóng zhìdìng yīgè tòumíng de dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān biǎo, yǐbiàn shuāngfāng dōu néng qīngchǔ liǎojiě jiāo huò jìnzhǎn. |
278 | 对于定制产品的交货时间,我们需要确保能够及时安排生产资源和物流配送。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi cần đảm bảo rằng có đủ nguồn lực sản xuất và phân phối logistics được sắp xếp kịp thời. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xūyào quèbǎo nénggòu jíshí ānpái shēngchǎn zīyuán hé wùliú pèisòng. |
279 | 是否可以提供关于定制产品交货时间的可行性分析,以确定最佳的生产和物流安排? | Liệu có thể cung cấp một phân tích khả thi về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để xác định kế hoạch sản xuất và logistics tốt nhất không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng guānyú dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de kěxíng xìng fēnxī, yǐ quèdìng zuì jiā de shēngchǎn hé wùliú ānpái? |
280 | 我们希望能够与您合作,确保定制产品的交货时间与客户的预期保持一致。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để đảm bảo rằng thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh phù hợp với kỳ vọng của khách hàng. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, quèbǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān yǔ kèhù de yùqí bǎochí yīzhì. |
281 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您协商并确定可接受的交货窗口。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể thương lượng và xác định một khoảng thời gian giao hàng có thể chấp nhận được. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín xiéshāng bìng quèdìng kě jiēshòu de jiāo huò chuāngkǒu. |
282 | 是否可以提供定制产品交货时间的优化建议,以提高生产效率和减少交货周期? | Liệu có thể cung cấp các đề xuất tối ưu hóa về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm chu kỳ giao hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de yōuhuà jiànyì, yǐ tígāo shēngchǎn xiàolǜ hé jiǎnshǎo jiāo huò zhōuqí? |
283 | 我们需要确保定制产品的交货时间与客户的项目计划相匹配,并及时通知任何延迟情况。 | Chúng tôi cần đảm bảo rằng thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh phù hợp với kế hoạch dự án của khách hàng và thông báo kịp thời cho bất kỳ trường hợp trì hoãn nào. | Wǒmen xūyào quèbǎo dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān yǔ kèhù de xiàngmù jìhuà xiāng pǐpèi, bìng jíshí tōngzhī rènhé yánchí qíngkuàng. |
284 | 对于定制产品的交货时间,我们希望能够与您密切合作,并共同解决任何可能影响交货的问题。 | Đối với thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh, chúng tôi hy vọng có thể hợp tác chặt chẽ với bạn và cùng nhau giải quyết bất kỳ vấn đề nào có thể ảnh hưởng đến việc giao hàng. | Duìyú dìngzhì chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān, wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín mìqiè hézuò, bìng gòngtóng jiějué rènhé kěnéng yǐngxiǎng jiāo huò de wèntí. |
285 | 是否可以提供定制产品交货时间的灵活性选项,以适应市场需求和客户的特殊要求? | Liệu có thể cung cấp các tùy chọn linh hoạt về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh để thích ứng với nhu cầu thị trường và yêu cầu đặc biệt của khách hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shíjiān de línghuó xìng xuǎnxiàng, yǐ shìyìng shìchǎng xūqiú hé kèhù de tèshū yāoqiú? |
286 | 我们希望能够与您共同制定一个详细的定制产品交货时间计划,并确保按时交付。 | Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với bạn để xây dựng một kế hoạch chi tiết về thời gian giao hàng của sản phẩm tùy chỉnh và đảm bảo giao hàng đúng hạn. | Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín gòngtóng zhì dìng yīgè xiángxì de dìngzhì chǎnpǐn jiāo huò shí jiàn jìhuà, bìng quèbǎo ànshí jiāofù. |
287 | 根据我们的退换货政策,如果您对产品不满意,我们将提供退换货服务。 | Theo chính sách đổi trả hàng của chúng tôi, nếu bạn không hài lòng với sản phẩm, chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ đổi trả hàng. | Gēnjù wǒmen de tuìhuàn huò zhèngcè, rúguǒ nín duì chǎnpǐn bù mǎnyì, wǒmen jiāng tígōng tuìhuàn huò fúwù. |
288 | 请您详细阅读我们的退换货政策,了解退货和换货的具体流程。 | Xin vui lòng đọc kỹ chính sách đổi trả hàng của chúng tôi để biết chi tiết về quy trình đổi trả hàng. | Qǐng nín xiángxì yuèdú wǒmen de tuìhuàn huò zhèngcè, liǎojiě tuìhuò hé huàn huò de jùtǐ liúchéng. |
289 | 如果您发现收到的产品存在质量问题,请立即与我们联系,我们将为您安排退换货。 | Nếu bạn phát hiện ra sản phẩm nhận được có vấn đề về chất lượng, xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi sẽ sắp xếp đổi trả hàng cho bạn. | Rúguǒ nín fāxiàn shōu dào de chǎnpǐn cúnzài zhìliàng wèntí, qǐng lìjí yǔ wǒmen liánxì, wǒmen jiāng wèi nín ānpái tuìhuàn huò. |
290 | 在退换货前,请确保产品处于原始状态并附带完整的配件和包装。 | Trước khi đổi trả hàng, xin đảm bảo sản phẩm ở trong trạng thái ban đầu và đi kèm với phụ kiện và bao bì đầy đủ. | Zài tuìhuàn huò qián, qǐng quèbǎo chǎnpǐn chǔyú yuánshǐ zhuàngtài bìng fùdài wánzhěng de pèijiàn hé bāozhuāng. |
291 | 为了更好地处理退换货请求,请提供详细的退换货原因和相关照片。 | Để xử lý yêu cầu đổi trả hàng một cách tốt nhất, xin vui lòng cung cấp lý do chi tiết cho việc đổi trả hàng và ảnh liên quan. | Wèile gèng hǎo de chǔlǐ tuìhuàn huò qǐngqiú, qǐng tígōng xiángxì de tuìhuàn huò yuányīn hé xiāngguān zhàopiàn. |
292 | 根据退换货政策,退货应在收到产品后的一定时间内进行,并承担退货运费。 | Theo chính sách đổi trả hàng, việc trả hàng phải được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định sau khi nhận được sản phẩm và chịu phí vận chuyển trả hàng. | Gēnjù tuìhuàn huò zhèngcè, tuìhuò yīng zài shōu dào chǎnpǐn hòu de yīdìng shíjiān nèi jìnxíng, bìng chéngdān tuìhuò yùnfèi. |
293 | 我们将尽快处理您的退换货请求,并在确认后安排退款或换货。 | Chúng tôi sẽ xử lý yêu cầu đổi trả hàng của bạn càng sớm càng tốt và sắp xếp hoàn tiền hoặc đổi hàng sau khi xác nhận. | Wǒmen jiāng jǐnkuài chǔlǐ nín de tuìhuàn huò qǐngqiú, bìng zài quèrèn hòu ānpái tuì kuǎn huò huàn huò. |
294 | 如果您希望换货,请告知我们所需的产品型号和规格。 | Nếu bạn muốn đổi hàng, vui lòng cho chúng tôi biết sản phẩm và quy cách bạn cần. | Rúguǒ nín xīwàng huàn huò, qǐng gàozhī wǒmen suǒ xū de chǎnpǐn xínghào hé guīgé. |
295 | 在退换货过程中,我们将与您保持及时沟通,并提供退换货进展的更新。 | Trong quá trình đổi trả hàng, chúng tôi sẽ liên lạc với bạn kịp thời và cập nhật tiến độ đổi trả hàng. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, wǒmen jiāng yǔ nín bǎochí jíshí gōutōng, bìng tígōng tuìhuàn huò jìnzhǎn de gēngxīn. |
296 | 根据退换货政策,定制或个性化产品一般不接受退换货,请您谅解。 | Theo chính sách đổi trả hàng, sản phẩm tùy chỉnh hoặc cá nhân hóa thường không được chấp nhận đổi trả hàng, xin vui lòng thông cảm. | Gēnjù tuìhuàn huò zhèngcè, dìngzhì huò gèxìng huà chǎnpǐn yībān bù jiēshòu tuìhuàn huò, qǐng nín liàngjiě. |
297 | 如果您对我们的退换货政策有任何疑问,请随时联系我们的客户服务团队。 | Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về chính sách đổi trả hàng của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với nhóm dịch vụ khách hàng của chúng tôi bất cứ lúc nào. | Rúguǒ nín duì wǒmen de tuìhuàn huò zhèngcè yǒu rènhé yíwèn, qǐng suíshí liánxì wǒmen de kèhù fúwù tuánduì. |
298 | 为了加快退换货处理速度,请提供正确的联系方式和退款账户信息。 | Để tăng tốc độ xử lý đổi trả hàng, vui lòng cung cấp thông tin liên lạc và thông tin tài khoản hoàn tiền chính xác. | Wèile jiākuài tuìhuàn huò chǔlǐ sùdù, qǐng tígōng zhèngquè de liánxì fāngshì hé tuì kuǎn zhànghù xìnxī. |
299 | 在退换货过程中,我们将严格按照退换货政策的规定操作,保障您的权益。 | Trong quá trình đổi trả hàng, chúng tôi sẽ tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của chính sách đổi trả hàng để bảo vệ quyền lợi của bạn. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, wǒmen jiāng yángé ànzhào tuìhuàn huò zhèngcè de guīdìng cāozuò, bǎozhàng nín de quányì. |
300 | 如果您收到的产品与订单不符,请立即联系我们,我们将为您安排换货。 | Nếu sản phẩm bạn nhận được không phù hợp với đơn hàng, xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi sẽ sắp xếp đổi hàng cho bạn. | Rúguǒ nín shōu dào de chǎnpǐn yǔ dìngdān bùfú, qǐng lìjí liánxì wǒmen, wǒmen jiāng wèi nín ānpái huàn huò. |
301 | 在退换货过程中,我们将尽力提供支持和协助,确保您的退换货顺利进行。 | Trong quá trình trả hàng và đổi hàng, chúng tôi sẽ cố gắng cung cấp hỗ trợ và hỗ trợ để đảm bảo quá trình trả hàng và đổi hàng của bạn diễn ra suôn sẻ. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, wǒmen jiāng jìnlì tígōng zhīchí hé xiézhù, quèbǎo nín de tuìhuàn huò shùnlì jìnxíng. |
302 | 根据退换货政策,退款将在收到退货并确认无误后的一定时间内进行。 | Theo chính sách trả hàng và đổi hàng, hoàn tiền sẽ được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định sau khi nhận được hàng trả lại và xác nhận không có lỗi. | Gēnjù tuìhuàn huò zhèngcè, tuì kuǎn jiàng zài shōu dào tuìhuò bìng quèrèn wúwù hòu de yīdìng shíjiān nèi jìnxíng. |
303 | 如果您需要退换货,请在指定的时间内与我们联系,以免超过退换货的有效期限。 | Nếu bạn cần trả hàng hoặc đổi hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi trong thời gian quy định để không vượt quá thời hạn trả hàng và đổi hàng. | Rúguǒ nín xūyào tuìhuàn huò, qǐng zài zhǐdìng de shíjiān nèi yǔ wǒmen liánxì, yǐmiǎn chāoguò tuìhuàn huò de yǒuxiào qíxiàn. |
304 | 我们建议您在退换货前与我们联系,以便了解具体的退换货要求和流程。 | Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi trước khi trả hàng hoặc đổi hàng để biết yêu cầu và quy trình trả hàng và đổi hàng cụ thể. | Wǒmen jiànyì nín zài tuìhuàn huò qián yǔ wǒmen liánxì, yǐbiàn liǎojiě jùtǐ de tuìhuàn huò yāoqiú hé liúchéng. |
305 | 如果您对退换货的处理时间有任何疑问,请联系我们的客户服务团队进行咨询。 | Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về thời gian xử lý trả hàng và đổi hàng, vui lòng liên hệ với nhóm dịch vụ khách hàng của chúng tôi để được tư vấn. | Rúguǒ nín duì tuìhuàn huò de chǔlǐ shíjiān yǒu rènhé yíwèn, qǐng liánxì wǒmen de kèhù fúwù tuánduì jìnxíng zīxún. |
306 | 我们将尽最大努力确保退换货过程的顺利进行,并为您提供满意的解决方案。 | Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đảm bảo quá trình trả hàng và đổi hàng diễn ra suôn sẻ và cung cấp giải pháp hài lòng cho bạn. | Wǒmen jiāng jǐn zuìdà nǔlì quèbǎo tuìhuàn huò guòchéng de shùnlì jìnxíng, bìng wèi nín tígōng mǎnyì de jiějué fāng’àn. |
307 | 请您在退换货前阅读我们的退换货政策,以了解退货和换货的条件和限制。 | Vui lòng đọc chính sách trả hàng và đổi hàng của chúng tôi trước khi trả hàng hoặc đổi hàng để biết điều kiện và giới hạn của việc trả lại và đổi lại. | Qǐng nín zài tuìhuàn huò qián yuèdú wǒmen de tuìhuàn huò zhèngcè, yǐ liǎojiě tuìhuò hé huàn huò de tiáojiàn hé xiànzhì. |
308 | 我们将根据产品的实际情况和退换货政策判断是否接受退换货请求。 | Chúng tôi sẽ xem xét liệu có chấp nhận yêu cầu trả lại hoặc đổi lại hay không dựa vào tình hình thực tế của sản phẩm và chính sách trả lại hoặc đổi lại. | Wǒmen jiāng gēnjù chǎnpǐn de shí jì qíngkuàng hé tuìhuàn huò zhèngcè pànduàn shìfǒu jiēshòu tuìhuàn huò qǐngqiú. |
309 | 在退换货过程中,请妥善保管产品的原始包装和相关附件,以确保退换货的顺利进行。 | Trong quá trình trả lại hoặc đổi lại, vui lòng giữ gìn bao bì gốc và phụ kiện liên quan của sản phẩm để đảm bảo quá trình trả lại hoặc đổi lại diễn ra suôn sẻ. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, qǐng tuǒshàn bǎoguǎn chǎnpǐn de yuánshǐ bāozhuāng hé xiāngguān fùjiàn, yǐ quèbǎo tuìhuàn huò de shùnlì jìnxíng. |
310 | 如果您发现收到的产品有损坏或破损,请在签收后24小时内与我们联系,并提供相关照片作为证据。 | Nếu bạn phát hiện sản phẩm nhận được bị hư hại hoặc bị hỏng, vui lòng liên hệ với chúng tôi trong vòng 24 giờ sau khi ký nhận và cung cấp ảnh liên quan làm bằng chứng. | Rúguǒ nín fāxiàn shōu dào de chǎnpǐn yǒu sǔnhuài huò pòsǔn, qǐng zài qiānshōu hòu 24 xiǎoshí nèi yǔ wǒmen liánxì, bìng tígōng xiāngguān zhàopiàn zuòwéi zhèngjù. |
311 | 根据退换货政策,退货应包括完整的产品、配件和原始包装,并保持无任何使用痕迹。 | Theo chính sách trả lại hoặc đổi lại, việc trả lại phải bao gồm sản phẩm hoàn chỉnh, phụ kiện và bao bì gốc và giữ nguyên không có dấu hiệu sử dụng. | Gēnjù tuìhuàn huò zhèngcè, tuìhuò yīng bāokuò wánzhěng de chǎnpǐn, pèijiàn hé yuánshǐ bāozhuāng, bìng bǎochí wú rènhé shǐyòng hénjī. |
312 | 在退换货过程中,我们将尽量为您提供方便和快捷的退换货渠道,以减少您的不便。 | Trong quá trình trả lại hoặc đổi lại, chúng tôi sẽ cố gắng cung cấp cho bạn kênh trả lại hoặc đổi lại thuận tiện và nhanh chóng để giảm thiểu sự bất tiện cho bạn. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, wǒmen jiāng jǐnliàng wèi nín tígōng fāngbiàn hé kuàijié de tuìhuàn huò qúdào, yǐ jiǎnshǎo nín de bùbiàn. |
313 | 请在退换货时填写退货申请表格,并提供准确的退货原因和订单信息。 | Vui lòng điền vào biểu mẫu yêu cầu trả lại khi trả lại hoặc đổi lại và cung cấp lý do chính xác cho việc trả lại và thông tin đơn hàng. | Qǐng zài tuìhuàn huò shí tiánxiě tuìhuò shēnqǐng biǎogé, bìng tígōng zhǔnquè de tuìhuò yuányīn hé dìngdān xìnxī. |
314 | 如果您对退换货的处理结果有任何异议,请及时与我们联系,我们将尽快解决问题。 | Nếu bạn có bất kỳ tranh chấp nào về kết quả xử lý việc trả lại hoặc đổi lại, vui lòng liên hệ với chúng tôi kịp thời, chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng. | Rúguǒ nín duì tuìhuàn huò de chǔlǐ jiéguǒ yǒu rènhé yìyì, qǐng jíshí yǔ wǒmen liánxì, wǒmen jiāng jǐnkuài jiějué wèntí. |
315 | 我们承诺在收到退换货后的一定时间内进行退款或安排换货,以满足您的合理要求。 | Chúng tôi cam kết tiến hành hoàn tiền hoặc sắp xếp việc đổi mới trong một khoản thời gian nhất định sau khi nhận được việc trả lại hoặc đổi mới để thoã mãn yêu cầu hợp lý của bạn. | Wǒmen chéngnuò zài shōu dào tuìhuàn huò hòu de yīdìng shíjiān nèi jìnxíng tuì kuǎn huò ānpái huàn huò, yǐ mǎnzú nín de hélǐ yāoqiú. |
316 | 如果您需要退换货的运输标签或退货地址,请与我们的客户服务团队联系获取详细信息。 | Nếu bạn cần nhãn vận chuyển hoặc địa chỉ gửi hàng để trả lại hoặc đổi mới, vui lòng liên hệ với nhóm dịch vụ khách hàng của chúng tôi để biết thông tin chi tiết. | Rúguǒ nín xūyào tuìhuàn huò de yùnshū biāoqiān huò tuìhuò dìzhǐ, qǐng yǔ wǒmen de kèhù fúwù tuánduì liánxì huòqǔ xiángxì xìnxī. |
317 | 在退换货过程中,我们将尽力保护您的个人信息和隐私,仅用于退换货的处理目的。 | Trong quá trình trả lại hoặc đổi mới, chúng tôi sẽ cố gắng bảo vệ thông tin cá nhân và riêng tư của bạn chỉ dùng cho mục đích xử lý việc trả lại hoặc đổi mới. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, wǒmen jiāng jìnlì bǎohù nín de gèrén xìnxī hé yǐnsī, jǐn yòng yú tuìhuàn huò de chǔlǐ mùdì. |
318 | 如果您对退换货政策有任何建议或意见,请随时与我们分享,以帮助我们不断改进。 | Nếu bạn có bất kỳ ý kiến hoặc góp ý nào cho chính sách trả lại hoặc đổi mới, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi bất cứ lúc nào để giúp chúng tôi không ngừng cải tiến. | Rúguǒ nín duì tuìhuàn huò zhèngcè yǒu rèn hé jiànyì huò yìjiàn, qǐng suíshí yǔ wǒmen fēnxiǎng, yǐ bāngzhù wǒmen bùduàn gǎijìn. |
319 | 根据退换货政策,退货应在退换货有效期限内进行,并符合退货条件和要求。 | Theo chính sách trả hàng và đổi hàng, việc trả hàng phải được thực hiện trong thời hạn trả hàng và đổi hàng và phải đáp ứng các điều kiện và yêu cầu trả hàng. | Gēnjù tuìhuàn huò zhèngcè, tuìhuò yīng zài tuìhuàn huò yǒuxiào qíxiàn nèi jìnxíng, bìng fúhé tuìhuò tiáojiàn hé yāoqiú. |
320 | 在退换货过程中,我们将积极与您沟通,并及时提供退换货进展的反馈。 | Trong quá trình trả hàng và đổi hàng, chúng tôi sẽ tích cực liên lạc với bạn và cung cấp phản hồi về tiến độ trả hàng và đổi hàng kịp thời. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, wǒmen jiāng jījí yǔ nín gōutōng, bìng jíshí tígōng tuìhuàn huò jìnzhǎn de fǎnkuì. |
321 | 如果您需要换货,请告知我们所需的新产品型号和规格,以便我们及时为您安排。 | Nếu bạn cần đổi hàng, vui lòng cho chúng tôi biết kiểu và quy cách sản phẩm mới mà bạn cần để chúng tôi có thể sắp xếp kịp thời cho bạn. | Rúguǒ nín xūyào huàn huò, qǐng gàozhī wǒmen suǒ xū de xīn chǎnpǐn xínghào hé guīgé, yǐbiàn wǒmen jíshí wèi nín ānpái. |
322 | 在退换货过程中,我们将根据实际情况评估退换货的合理性和可行性。 | Trong quá trình trả hàng và đổi hàng, chúng tôi sẽ đánh giá tính hợp lý và khả thi của việc trả hàng và đổi hàng dựa trên tình hình thực tế. | Zài tuìhuàn huò guòchéng zhōng, wǒmen jiāng gēnjù shí jì qíngkuàng pínggū tuìhuàn huò de hé lǐ xìng hàn kěxíng xìng. |
323 | 如果您希望退换货的产品是定制或个性化的,请与我们联系以了解具体退换货政策。 | Nếu sản phẩm bạn muốn trả lại hoặc đổi lại là sản phẩm được tùy chỉnh hoặc cá nhân hóa, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết chính sách trả lại hoặc đổi lại cụ thể. | Rúguǒ nín xīwàng tuìhuàn huò de chǎnpǐn shì dìngzhì huò gèxìng huà de, qǐng yǔ wǒmen liánxì yǐ liǎojiě jùtǐ tuìhuàn huò zhèngcè. |
324 | 我们将严格按照退换货政策的规定处理退换货请求,并保障您的合法权益。 | Chúng tôi sẽ xử lý yêu cầu trả lại hoặc đổi lại theo quy định của chính sách trả lại hoặc đổi lại và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của bạn. | Wǒmen jiāng yángé ànzhào tuìhuàn huò zhèngcè de guīdìng chǔlǐ tuìhuàn huò qǐngqiú, bìng bǎozhàng nín de héfǎ quányì. |
325 | 根据退换货政策,退款将原路退回到您的支付账户,具体时间会根据银行处理时间而有所不同。 | Theo chính sách trả lại hoặc đổi lại, hoàn tiền sẽ được hoàn lại vào tài khoản thanh toán của bạn theo con đường ban đầu, thời gian cụ thể sẽ khác nhau tùy thuộc vào thời gian xử lý của ngân hàng. | Gēnjù tuìhuàn huò zhèngcè, tuì kuǎn jiāng yuán lù tuìhuí dào nín de zhīfù zhànghù, jùtǐ shíjiān huì gēnjù yínháng chǔlǐ shíjiān ér yǒu suǒ bùtóng. |
326 | 您好,请问这件商品还有其他颜色可选吗? | Xin chào, liệu sản phẩm này có màu sắc khác để lựa chọn không? | Nín hǎo, qǐngwèn zhè jiàn shāngpǐn hái yǒu qítā yánsè kě xuǎn ma? |
327 | 我对这款商品很感兴趣,请问可以给予更优惠的价格吗? | Tôi rất quan tâm đến sản phẩm này, liệu có thể cung cấp giá ưu đãi hơn không? | Wǒ duì zhè kuǎn shāngpǐn hěn gǎn xìngqù, qǐngwèn kěyǐ jǐyǔ gèng yōuhuì de jiàgé ma? |
328 | 这个商品的尺寸是否有标准尺码表可供参考? | Liệu sản phẩm này có bảng kích thước tiêu chuẩn để tham khảo không? | Zhège shāngpǐn de chǐcùn shìfǒu yǒu biāozhǔn chǐmǎ biǎo kě gōng cānkǎo? |
329 | 我是您的老客户了,能否给我一些额外的折扣? | Tôi là khách hàng cũ của bạn rồi, liệu có thể cho tôi một số chiết khấu bổ sung không? | Wǒ shì nín de lǎo kèhùle, néng fǒu gěi wǒ yīxiē éwài de zhékòu? |
330 | 请问这个商品是否支持货到付款的方式购买? | Liệu sản phẩm này có hỗ trợ mua hàng bằng phương thức thanh toán khi nhận hàng không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí huò dào fùkuǎn de fāngshì gòumǎi? |
331 | 我看到其他店家卖相似的商品价格更低,您能否给予竞争性的报价? | Tôi đã thấy các cửa hàng khác bán sản phẩm tương tự với giá thấp hơn, liệu bạn có thể cung cấp báo giá cạnh tranh không? | Wǒ kàn dào qítā diànjiā mài xiāngsì de shāngpǐn jiàgé gèng dī, nín néng fǒu jǐyǔ jìngzhēng xìng de bàojià? |
332 | 我想购买多件这个商品,是否可以给予一些折扣? | Tôi muốn mua nhiều sản phẩm này, liệu có thể cho một số chiết khấu không? | Wǒ xiǎng gòumǎi duō jiàn zhège shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ jǐyǔ yīxiē zhékòu? |
333 | 这个商品有无售后保障和退换货政策? | Liệu sản phẩm này có bảo hành sau khi bán và chính sách trả lại hoặc đổi lại không? | Zhège shāngpǐn yǒu wú shòuhòu bǎozhàng hé tuìhuàn huò zhèngcè? |
334 | 您能否告诉我该商品的材质和制造工艺? | Bạn có thể cho tôi biết vật liệu và công nghệ sản xuất của sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de cáizhì hé zhìzào gōngyì? |
335 | 请问这个商品是否有现货,可以立即发货吗? | Liệu sản phẩm này có sẵn không, có thể giao ngay được không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu xiànhuò, kěyǐ lìjí fā huò ma? |
336 | 对于大宗采购,您能否提供批发价或优惠的批发方案? | Đối với việc mua số lượng lớn, liệu bạn có thể cung cấp giá bán buôn hoặc giải pháp bán buôn ưu đãi không? | Duìyú dàzōng cǎigòu, nín néng fǒu tígōng pīfā jià huò yōuhuì de pīfā fāng’àn? |
337 | 这个商品的运费如何计算?是否可以减免或降低运费? | Phí vận chuyển của sản phẩm này được tính như thế nào? Có thể miễn phí hoặc giảm phí vận chuyển không? | Zhège shāngpǐn de yùnfèi rúhé jìsuàn? Shìfǒu kěyǐ jiǎnmiǎn huò jiàngdī yùnfèi? |
338 | 我对您店铺的其他商品也很感兴趣,是否可以给予一些整体折扣? | Tôi cũng rất quan tâm đến các sản phẩm khác trong cửa hàng của bạn, liệu có thể cho một số chiết khấu tổng thể không? | Wǒ duì nín diànpù de qítā shāngpǐn yě hěn gǎn xìngqù, shìfǒu kěyǐ jǐyǔ yīxiē zhěngtǐ zhékòu? |
339 | 您能否提供一些客户的评价和反馈,以供参考? | Bạn có thể cung cấp một số nhận xét và phản hồi từ khách hàng để tham khảo không? | Nín néng fǒu tígōng yīxiē kèhù de píngjià hé fǎnkuì, yǐ gōng cānkǎo? |
340 | 请问这个商品是否可以定制或个性化定制? | Liệu sản phẩm này có thể được tùy chỉnh hoặc cá nhân hóa không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ dìngzhì huò gèxìng huà dìngzhì? |
341 | 我想购买这个商品作为礼物,能否提供精美的包装和贺卡服务? | Tôi muốn mua sản phẩm này làm quà tặng, liệu có thể cung cấp dịch vụ đóng gói và thiệp chúc mừng sang trọng không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn zuòwéi lǐwù, néng fǒu tígōng jīngměi de bāozhuāng hé hèkǎ fúwù? |
342 | 对于长期合作,您是否可以给予一些特别的合作折扣或优惠? | Đối với hợp tác lâu dài, liệu bạn có thể cung cấp một số chiết khấu hoặc ưu đãi hợp tác đặc biệt không? | Duìyú chángqí hézuò, nín shìfǒu kěyǐ jǐyǔ yīxiē tèbié de hézuò zhékòu huò yōuhuì? |
343 | 这个商品是否有适用于我的年龄段或体型的款式? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng phù hợp với độ tuổi hoặc thân hình của tôi không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú wǒ de niánlíng duàn huò tǐxíng de kuǎnshì? |
344 | 我想购买这个商品用于商业用途,是否可以提供批发价或商业合作方案? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho mục đích thương mại, liệu có thể cung cấp giá bán buôn hoặc giải pháp hợp tác thương mại không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú shāngyè yòngtú, shìfǒu kěyǐ tígōng pīfā jià huò shāngyè hézuò fāng’àn? |
345 | 请问这个商品是否有其他尺码可供选择? | Liệu sản phẩm này có kích cỡ khác để lựa chọn không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu qítā chǐmǎ kě gōng xuǎnzé? |
346 | 我想购买这个商品用于团体活动,是否可以提供团购价或团体折扣? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho hoạt động nhóm, liệu có thể cung cấp giá mua theo nhóm hoặc chiết khấu nhóm không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú tuántǐ huódòng, shìfǒu kěyǐ tígōng tuángòu jià huò tuántǐ zhékòu? |
347 | 您能否告诉我该商品的生产地和原产地? | Bạn có thể cho tôi biết nơi sản xuất và xuất xứ của sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de shēngchǎndì hé yuán chǎn dì? |
348 | 我对您店铺的信誉和评分非常关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến uy tín và xếp hạng của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de xìnyù hé píngfēn fēicháng guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
349 | 这个商品是否可以定期订购或订阅服务? | Liệu sản phẩm này có thể đặt hàng định kỳ hoặc dịch vụ đăng ký không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu kěyǐ dìngqí dìnggòu huò dìngyuè fúwù? |
350 | 我想购买这个商品用于商业展示,是否可以提供一些额外的展示支持或优惠? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho trưng bày thương mại, liệu có thể cung cấp một số hỗ trợ trưng bày bổ sung hoặc ưu đãi không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú shāngyè zhǎnshì, shìfǒu kěyǐ tígōng yīxiē éwài de zhǎnshì zhīchí huò yōuhuì? |
351 | 请问这个商品是否有其他款式或设计可供选择? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc thiết kế khác để lựa chọn không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu qítā kuǎnshì huò shèjì kě gōng xuǎnzé? |
352 | 我对这个商品的质量和耐久性很关注,能否提供一些相关的证明或测试报告? | Tôi rất quan tâm đến chất lượng và độ bền của sản phẩm này, liệu có thể cung cấp một số chứng chỉ hoặc báo cáo kiểm tra liên quan không? | Wǒ duì zhège shāngpǐn de zhìliàng hé nàijiǔ xìng hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de zhèngmíng huò cèshì bàogào? |
353 | 您是否可以提供一些关于该商品的使用说明和维护方法? | Bạn có thể cung cấp một số hướng dẫn sử dụng và phương pháp bảo trì cho sản phẩm này không? | Nín shìfǒu kěyǐ tígōng yīxiē guānyú gāi shāngpǐn de shǐyòng shuōmíng hé wéihù fāngfǎ? |
354 | 这个商品是否有适用于不同季节的款式或版本? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc phiên bản phù hợp với các mùa khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng jìjié de kuǎnshì huò bǎnběn? |
355 | 我想购买这个商品作为公司员工的福利,是否可以提供一些员工优惠? | Tôi muốn mua sản phẩm này làm phúc lợi cho nhân viên công ty, liệu có thể cung cấp một số ưu đãi cho nhân viên không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn zuòwéi gōngsī yuángōng de fúlì, shìfǒu kěyǐ tígōng yīxiē yuángōng yōuhuì? |
356 | 请问这个商品是否有适用于男性/女性的款式或尺码? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc kích cỡ phù hợp với nam giới / nữ giới không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú nánxìng/nǚxìng de kuǎnshì huò chǐmǎ? |
357 | 我想购买这个商品用于慈善活动,是否可以提供一些慈善折扣或捐赠支持? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho hoạt động từ thiện, liệu có thể cung cấp một số chiết khấu từ thiện hoặc hỗ trợ quyên góp không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú císhàn huódòng, shìfǒu kěyǐ tígōng yīxiē císhàn zhékòu huò juānzèng zhīchí? |
358 | 您能否告诉我该商品的产地和生产工艺? | Bạn có thể cho tôi biết nơi sản xuất và công nghệ sản xuất của sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de chǎndì hé shēngchǎn gōngyì? |
359 | 我对您店铺的配送速度和物流服务很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến tốc độ giao hàng và dịch vụ vận chuyển của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de pèisòng sùdù hé wùliú fúwù hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
360 | 这个商品是否有适用于儿童的款式或尺码? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc kích cỡ phù hợp với trẻ em không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú értóng de kuǎnshì huò chǐmǎ? |
361 | 我想购买这个商品用于个人收藏,能否提供一些特别的收藏版或限量版? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sưu tầm cá nhân, liệu có thể cung cấp một số phiên bản sưu tầm đặc biệt hoặc giới hạn không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú gèrén shōucáng, néng fǒu tígōng yīxiē tèbié de shōucáng bǎn huò xiànliàng bǎn? |
362 | 请问这个商品是否支持支付宝或微信支付? | Liệu sản phẩm này có hỗ trợ thanh toán qua Alipay hoặc WeChat Pay không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí zhīfùbǎo huò wēixìn zhīfù? |
363 | 我对您店铺的售后服务和客户支持很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến dịch vụ sau bán hàng và hỗ trợ khách hàng của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de shòuhòu fúwù hé kèhù zhīchí hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
364 | 这个商品是否有适用于不同场合的款式或风格? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc phong cách phù hợp với các dịp khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng chǎnghé de kuǎnshì huò fēnggé? |
365 | 我想购买这个商品用于宴会活动,是否可以提供一些宴会套餐或特殊定制服务? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho tiệc chiêu đãi, liệu có thể cung cấp một số gói tiệc chiêu đãi hoặc dịch vụ tùy chỉnh đặc biệt không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú yànhuì huódòng, shìfǒu kěyǐ tígōng yīxiē yànhuì tàocān huò tèshū dìngzhì fúwù? |
366 | 您能否告诉我该商品的品牌和设计师信息? | Bạn có thể cho tôi biết thông tin về thương hiệu và nhà thiết kế của sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de pǐnpái hé shèjì shī xìnxī? |
367 | 我对您店铺的退款政策和退货流程很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến chính sách hoàn tiền và quy trình trả hàng của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de tuì kuǎn zhèngcè hé tuìhuò liúchéng hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
368 | 这个商品是否有适用于运动或户外活动的款式或功能? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc tính năng phù hợp với hoạt động thể thao hoặc ngoài trời không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú yùndòng huò hùwài huódòng de kuǎnshì huò gōngnéng? |
369 | 我想购买这个商品用于节日礼品,能否提供一些节日折扣或礼品包装服务? | Tôi muốn mua sản phẩm này làm quà tặng lễ hội, liệu có thể cung cấp một số chiết khấu lễ hội hoặc dịch vụ đóng gói quà tặng không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú jiérì lǐpǐn, néng fǒu tígōng yīxiē jiérì zhékòu huò lǐpǐn bāozhuāng fúwù? |
370 | 我对您店铺的促销活动和优惠券很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các chương trình khuyến mãi và phiếu giảm giá của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de cùxiāo huódòng hé yōuhuì quàn hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
371 | 这个商品是否有适用于不同场景的款式或配件? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc phụ kiện phù hợp với các kịch bản khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng chǎngjǐng de kuǎnshì huò pèijiàn? |
372 | 我想购买这个商品作为公司礼品,能否提供一些批量定制或批发优惠? | Tôi muốn mua sản phẩm này làm quà tặng công ty, liệu có thể cung cấp một số ưu đãi định lượng hoặc bán buôn không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn zuòwéi gōngsī lǐpǐn, néng fǒu tígōng yīxiē pīliàng dìngzhì huò pīfā yōuhuì? |
373 | 您能否告诉我该商品的使用寿命和质保期限? | Bạn có thể cho tôi biết tuổi thọ sử dụng và thời hạn bảo hành của sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de shǐyòng shòumìng hé zhíbǎo qíxiàn? |
374 | 我对您店铺的商品种类和多样性很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến sự đa dạng và phong phú của sản phẩm trong cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de shāngpǐn zhǒnglèi hé duōyàng xìng hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
375 | 这个商品是否有适用于不同年龄阶段的款式或特色? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc đặc điểm phù hợp với các giai đoạn tuổi khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng niánlíng jiēduàn de kuǎnshì huò tèsè? |
376 | 我想购买这个商品用于展览活动,能否提供一些展览特别价或赞助支持? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho triển lãm, liệu có thể cung cấp một số giá triển lãm đặc biệt hoặc hỗ trợ tài trợ không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú zhǎnlǎn huódòng, néng fǒu tígōng yīxiē zhǎnlǎn tèbié jie huò zànzhù zhīchí? |
377 | 请问这个商品是否支持信用卡支付? | Liệu sản phẩm này có hỗ trợ thanh toán bằng thẻ tín dụng không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn shìfǒu zhīchí xìnyòngkǎ zhīfù? |
378 | 我对您店铺的热销商品和推荐产品很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các sản phẩm bán chạy và sản phẩm được giới thiệu của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de rè xiāo shāngpǐn hé tuījiàn chǎnpǐn hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
379 | 这个商品是否有适用于家庭装饰的款式或系列? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc dòng sản phẩm phù hợp với trang trí gia đình không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú jiātíng zhuāngshì de kuǎnshì huò xìliè? |
380 | 我想购买这个商品作为团体赛事奖品,能否提供一些定制奖杯或奖品方案? | Tôi muốn mua sản phẩm này làm giải thưởng cho cuộc thi nhóm, liệu có thể cung cấp một số giải pháp cúp hoặc giải thưởng tùy chỉnh không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn zuòwéi tuántǐ sàishì jiǎngpǐn, néng fǒu tígōng yīxiē dìngzhì jiǎngbēi huò jiǎngpǐn fāng’àn? |
381 | 您能否告诉我该商品的环保和可持续发展特性? | Bạn có thể cho tôi biết tính năng bảo vệ môi trường và phát triển bền vững của sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de huánbǎo hàn kě chíxù fāzhǎn tèxìng? |
382 | 我对您店铺的专属客户和会员福利很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các khách hàng độc quyền và phúc lợi thành viên của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de zhuānshǔ kèhù hé huìyuán fúlì hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
383 | 这个商品是否有适用于不同场所的款式或特点? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc đặc điểm phù hợp với các địa điểm khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng chǎngsuǒ de kuǎnshì huò tèdiǎn? |
384 | 我想购买这个商品用于个人收藏,能否提供一些独家签名版或限量版? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sưu tầm cá nhân, liệu có thể cung cấp một số phiên bản ký tên độc quyền hoặc giới hạn không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú gèrén shōucáng, néng fǒu tígōng yīxiē dújiā qiānmíng bǎn huò xiànliàng bǎn? |
385 | 我对您店铺的活动优惠和限时折扣很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các ưu đãi hoạt động và chiết khấu giờ chót của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de huódòng yōuhuì hé xiànshí shé kòu hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
386 | 这个商品是否有适用于家庭生活的款式或功能? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc tính năng phù hợp với cuộc sống gia đình không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú jiātíng shēnghuó de kuǎnshì huò gōngnéng? |
387 | 我想购买这个商品作为节日礼品,能否提供一些节日套餐或礼品包装服务? | Tôi muốn mua sản phẩm này làm quà tặng lễ hội, liệu có thể cung cấp một số gói lễ hội hoặc dịch vụ đóng gói quà tặng không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn zuòwéi jiérì lǐpǐn, néng fǒu tígōng yīxiē jiérì tàocān huò lǐpǐn bāozhuāng fúwù? |
388 | 您能否告诉我该商品的品牌故事和背景? | Bạn có thể cho tôi biết câu chuyện và lý lịch của thương hiệu sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de pǐnpái gùshì hé bèijǐng? |
389 | 我对您店铺的品质保证和正品保障很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến cam kết chất lượng và bảo đảm chính hãng của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de pǐnzhí bǎozhèng hé zhèngpǐn bǎozhàng hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
390 | 这个商品是否有适用于不同季节的款式或系列? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc dòng sản phẩm phù hợp với các mùa khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng jìjié de kuǎnshì huò xìliè? |
391 | 我想购买这个商品用于商业合作,能否提供一些批发优惠或定制合作方案? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho hợp tác thương mại, liệu có thể cung cấp giá bán buôn hoặc giải pháp hợp tác tùy chỉnh không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú shāngyè hézuò, néng fǒu tígōng yīxiē pīfā yōuhuì huò dìngzhì hézuò fāng’àn? |
392 | 我对您店铺的新品上市和独家产品很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các sản phẩm mới và sản phẩm độc quyền của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de xīnpǐn shàngshì hé dújiā chǎnpǐn hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
393 | 这个商品是否有适用于不同场景的款式或风格? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc phong cách phù hợp với các kịch bản khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng chǎngjǐng de kuǎnshì huò fēnggé? |
394 | 我想购买这个商品用于团队建设活动,能否提供一些团建套餐或定制服务? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho hoạt động xây dựng nhóm, liệu có thể cung cấp một số gói xây dựng nhóm hoặc dịch vụ tùy chỉnh không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú tuánduì jiànshè huódòng, néng fǒu tígōng yīxiē tuán jiàn tàocān huò dìngzhì fúwù? |
395 | 您能否告诉我该商品的设计理念和创意灵感? | Bạn có thể cho tôi biết ý tưởng thiết kế và cảm hứng sáng tạo của sản phẩm này không? | Nín néng fǒu gàosù wǒ gāi shāngpǐn de shèjì lǐniàn hé chuàngyì línggǎn? |
396 | 我对您店铺的发货速度和物流服务很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến tốc độ giao hàng và dịch vụ vận chuyển của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de fǎ huò sùdù hé wùliú fúwù hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
397 | 这个商品是否有适用于不同年龄段的款式或特点? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc đặc điểm phù hợp với các giai đoạn tuổi khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng niánlíng duàn de kuǎnshì huò tèdiǎn? |
398 | 我想购买这个商品作为节日礼物,能否提供一些节日折扣或礼品包装服务? | Tôi muốn mua sản phẩm này làm quà tặng lễ hội, liệu có thể cung cấp một số chiết khấu lễ hội hoặc dịch vụ đóng gói quà tặng không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn zuòwéi jiérì lǐwù, néng fǒu tígōng yīxiē jiérì zhékòu huò lǐpǐn bāozhuāng fúwù? |
399 | 我对您店铺的优惠活动和促销策略很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các chương trình ưu đãi và chiến lược khuyến mãi của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de yōuhuì huódòng hé cùxiāo cèlüè hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
400 | 这个商品是否有适用于不同场所的款式或功能? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc tính năng phù hợp với các địa điểm khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng chǎngsuǒ de kuǎnshì huò gōngnéng? |
401 | 我对您店铺的会员福利和专属折扣很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các phúc lợi thành viên và chiết khấu độc quyền của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de huìyuán fúlì hé zhuānshǔ zhékòu hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
402 | 我对您店铺的特价商品和限时折扣很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các sản phẩm giá rẻ và chiết khấu giờ chót của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de tèjià shāngpǐn hé xiànshí shé kòu hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
403 | 这个商品是否有适用于不同场景的款式或特色? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc đặc điểm phù hợp với các kịch bản khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng chǎngjǐng de kuǎnshì huò tèsè? |
404 | 我想购买这个商品用于家居装饰,能否提供一些家居搭配方案或设计建议? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho trang trí gia đình, liệu có thể cung cấp một số giải pháp phối hợp gia đình hoặc lời khuyên thiết kế không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú jiājū zhuāngshì, néng fǒu tígōng yīxiē jiājū dāpèi fāng’àn huò shèjì jiànyì? |
405 | 我对您店铺的正品保障和质量检测很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến cam kết chất lượng và kiểm tra chất lượng của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de zhèngpǐn bǎozhàng hé zhìliàng jiǎncè hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
406 | 我想购买这个商品用于商务活动,能否提供一些商务礼品定制或团购优惠? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho hoạt động kinh doanh, liệu có thể cung cấp một số ưu đãi tùy chỉnh hoặc giảm giá nhóm mua không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú shāngwù huódòng, néng fǒu tígōng yīxiē shāngwù lǐpǐn dìngzhì huò tuángòu yōuhuì? |
407 | 我对您店铺的独家产品和新品推荐很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến các sản phẩm độc quyền và sản phẩm được giới thiệu mới của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de dújiā chǎnpǐn hé xīnpǐn tuījiàn hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
408 | 我想购买这个商品用于团体活动,能否提供一些团购套餐或特殊定制服务? | Tôi muốn mua sản phẩm này để sử dụng cho hoạt động nhóm, liệu có thể cung cấp một số gói mua theo nhóm hoặc dịch vụ tùy chỉnh đặc biệt không? | Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn yòng yú tuántǐ huódòng, néng fǒu tígōng yīxiē tuángòu tàocān huò tèshū dìngzhì fúwù? |
409 | 我对您店铺的物流配送和售后服务很关注,能否提供一些相关的信息给我参考? | Tôi rất quan tâm đến việc giao hàng và dịch vụ sau bán hàng của cửa hàng của bạn, liệu có thể cung cấp một số thông tin liên quan để tôi tham khảo không? | Wǒ duì nín diànpù de wùliú pèisòng hé shòuhòu fúwù hěn guānzhù, néng fǒu tígōng yīxiē xiāngguān de xìnxī gěi wǒ cānkǎo? |
410 | 这个商品是否有适用于不同年龄阶段的款式或特点? | Liệu sản phẩm này có kiểu dáng hoặc đặc điểm phù hợp với các giai đoạn tuổi khác nhau không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu shìyòng yú bùtóng niánlíng jiēduàn de kuǎnshì huò tèdiǎn? |
411 | 请问您的商品运费是多少? | Giá vận chuyển cho sản phẩm này là bao nhiêu? | Qǐngwèn nín de shāngpǐn yùnfèi shì duōshǎo? |
412 | 运费是否包含在商品价格中? | Phí vận chuyển có được tính trong giá sản phẩm không? | Yùnfèi shìfǒu bāohán zài shāngpǐn jiàgé zhōng? |
413 | 如果我购买多件商品,是否可以优惠运费? | Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, liệu có thể giảm giá vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ gòumǎi duō jiàn shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ yōuhuì yùnfèi? |
414 | 运费是否根据地区或国家而有所差异? | Phí vận chuyển có khác nhau tùy thuộc vào khu vực hoặc quốc gia không? | Yùnfèi shìfǒu gēnjù dìqū huò guójiā ér yǒu suǒ chāyì? |
415 | 是否有免运费的促销活动? | Có chương trình khuyến mãi miễn phí vận chuyển không? | Shìfǒu yǒu miǎn yùnfèi de cùxiāo huódòng? |
416 | 我可以自行安排运输,减少运费吗? | Tôi có thể tự sắp xếp vận chuyển để giảm phí vận chuyển không? | Wǒ kěyǐ zìxíng ānpái yùnshū, jiǎnshǎo yùnfèi ma? |
417 | 是否可以使用快递公司合作的运费优惠? | Có thể sử dụng ưu đãi vận chuyển của công ty chuyển phát nhanh hợp tác không? | Shìfǒu kěyǐ shǐyòng kuàidì gōngsī hézuò de yùnfèi yōuhuì? |
418 | 运费是否根据重量或体积计算? | Phí vận chuyển có được tính theo trọng lượng hoặc thể tích không? | Yùnfèi shìfǒu gēnjù zhòngliàng huò tǐjī jìsuàn? |
419 | 是否可以提供国际运输选项?运费如何计算? | Có thể cung cấp tùy chọn vận chuyển quốc tế không? Phí vận chuyển được tính như thế nào? | Shìfǒu kěyǐ tígōng guójì yùnshū xuǎnxiàng? Yùnfèi rúhé jìsuàn? |
420 | 运费是否包含保险费用? | Phí vận chuyển có bao gồm phí bảo hiểm không? | Yùnfèi shìfǒu bāohán bǎoxiǎn fèiyòng? |
421 | 如果我购买了大件商品,运费会有额外费用吗? | Nếu tôi mua sản phẩm lớn, phí vận chuyển có phụ thu không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile dà jiàn shāngpǐn, yùnfèi huì yǒu éwài fèiyòng ma? |
422 | 运费是否可以在结算过程中调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh trong quá trình thanh toán không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ zài jiésuàn guòchéng zhōng tiáozhěng? |
423 | 如果我选择快速配送,运费会有所增加吗? | Nếu tôi chọn giao hàng nhanh, phí vận chuyển có tăng không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé kuàisù pèisòng, yùnfèi huì yǒu suǒ zēngjiā ma? |
424 | 是否可以提供运费预估或运费计算工具? | Có thể cung cấp ước tính phí vận chuyển hoặc công cụ tính phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yùnfèi yù gū huòyùnfèi jìsuàn gōngjù? |
425 | 如果我有特殊运输需求,是否可以协商运费? | Nếu tôi có yêu cầu vận chuyển đặc biệt, liệu có thể thương lượng phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ yǒu tèshū yùnshū xūqiú, shìfǒu kěyǐ xiéshāng yùnfèi? |
426 | 运费是否可以通过线下支付或银行转账进行结算? | Phí vận chuyển có thể được thanh toán thông qua thanh toán ngoại tuyến hoặc chuyển khoản ngân hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ tōngguò xiàn xià zhīfù huò yínháng zhuǎnzhàng jìn háng jiésuàn? |
427 | 如果我购买了多个商品,是否可以合并运费? | Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, liệu có thể gộp phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile duō gè shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ hébìng yùnfèi? |
428 | 是否可以提供多种运输方式供选择? | Có thể cung cấp nhiều phương thức vận chuyển để lựa chọn không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng duō zhǒng yùnshū fāngshì gōng xuǎnzé? |
429 | 运费是否包含关税和进口税? | Phí vận chuyển có bao gồm thuế quan và thuế nhập khẩu không? | Yùnfèi shìfǒu bāohán guānshuì hé jìnkǒu shuì? |
430 | 是否有固定的运费政策或标准? | Có chính sách hoặc tiêu chuẩn phí vận chuyển cố định không? | Shìfǒu yǒu gùdìng de yùnfèi zhèngcè huò biāozhǔn? |
431 | 运费是否可以在购物车页面明确显示? | Phí vận chuyển có được hiển thị rõ ràng trên trang giỏ hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ zài gòuwù chē yèmiàn míngquè xiǎnshì? |
432 | 如果我购买了易碎或贵重物品,运费会有所不同吗? | Nếu tôi mua sản phẩm dễ vỡ hoặc đắt tiền, phí vận chuyển có khác biệt không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile yì suì huò guìzhòng wùpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ bùtóng ma? |
433 | 运费是否可以根据订单总额进行优惠? | Phí vận chuyển có thể được giảm giá dựa trên tổng số tiền đơn hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù dìngdān zǒng’é jìnxíng yōuhuì? |
434 | 是否可以提供运费的追踪信息? | Có thể cung cấp thông tin theo dõi phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yùnfèi de zhuīzōng xìnxī? |
435 | 如果我选择自取,是否可以减免运费? | Nếu tôi lựa chọn tự lấy hàng, liệu có thể miễn phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé zì qǔ, shìfǒu kěyǐ jiǎnmiǎn yùnfèi? |
436 | 运费是否可以在购买后退还或调整? | Phí vận chuyển có thể được hoàn lại hoặc điều chỉnh sau khi mua hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ zài gòumǎi hòu tuìhuán huò tiáozhěng? |
437 | 是否有购买满一定金额免运费的政策? | Có chính sách miễn phí vận chuyển khi mua hàng đạt một số tiền nhất định không? | Shìfǒu yǒu gòumǎi mǎn yīdìng jīn’é miǎn yùnfèi de zhèngcè? |
438 | 运费是否可以根据季节性需求进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên nhu cầu theo mùa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù jìjié xìng xūqiú jìnxíng tiáozhěng? |
439 | 是否可以提供减少运费的包装方案? | Có thể cung cấp giải pháp đóng gói để giảm phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng jiǎnshǎo yùnfèi de bāozhuāng fāng’àn? |
440 | 运费是否可以根据特殊地区或偏远地区进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên khu vực đặc biệt hoặc khu vực xa xôi không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù tèshū dìqū huò piānyuǎn dìqū jìnxíng tiáozhěng? |
441 | 如果我选择批量购买,是否可以享受运费折扣? | Nếu tôi mua hàng theo nhóm, liệu có thể hưởng chiết khấu phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé pīliàng gòumǎi, shìfǒu kěyǐ xiǎngshòu yùnfèi zhékòu? |
442 | 运费是否可以根据订单的紧急程度进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên mức độ khẩn cấp của đơn hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù dìngdān de jǐnjí chéngdù jìnxíng tiáozhěng? |
443 | 是否可以提供不同速度的运输选项,以满足不同时间要求? | Có thể cung cấp các tùy chọn vận chuyển khác nhau để đáp ứng các yêu cầu thời gian khác nhau không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng bùtóng sùdù de yùnshū xuǎnxiàng, yǐ mǎnzú bùtóng shíjiān yāoqiú? |
444 | 运费是否可以根据货运公司的费率进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên tỷ lệ của công ty hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòyùn gōngsī de fèi lǜ jìnxíng tiáozhěng? |
445 | 如果我购买了轻巧的商品,运费会有所减少吗? | Nếu tôi mua sản phẩm nhẹ nhàng, phí vận chuyển có giảm xuống không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile qīngqiǎo de shāngpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ jiǎnshǎo ma? |
446 | 是否可以提供优惠的团购运费政策? | Có thể cung cấp chiết khấu mua theo nhóm cho phí vận chuyển ưu đãi không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yōuhuì de tuángòu yùnfèi zhèngcè? |
447 | 运费是否可以根据特殊活动或促销进行调整? | Phí vận chuyển có thể được điều chỉnh dựa trên các hoạt động đặc biệt hoặc khuyến mãi không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù tèshū huódòng huò cùxiāo jìnxíng tiáozhěng? |
448 | 是否可以提供货运保险,以保护商品在运输过程中的安全? | Có thể cung cấp bảo hiểm hàng hóa để bảo vệ an toàn của sản phẩm trong quá trình vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng huòyùn bǎoxiǎn, yǐ bǎohù shāngpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng de ānquán? |
449 | 运费是否可以根据不同支付方式进行优惠? | Phí vận chuyển có thể được giảm giá dựa trên các phương thức thanh toán khác nhau không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù bùtóng zhīfù fāngshì jìnxíng yōuhuì? |
450 | 如果我购买了大批量的商品,运费会有所减免吗? | Nếu tôi mua hàng với số lượng lớn, phí vận chuyển có được giảm không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile dà pīliàng de shāngpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ jiǎnmiǎn ma? |
451 | 是否可以提供运费的分期支付选项? | Có thể cung cấp tùy chọn thanh toán trả góp cho phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yùnfèi de fēnqí zhīfù xuǎnxiàng? |
452 | 运费是否可以根据货运距离进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên khoảng cách hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòyùn jùlí jìnxíng tiáozhěng? |
453 | 是否可以提供不同尺寸的包装选择,以节省运费? | Có thể cung cấp các tùy chọn đóng gói kích thước khác nhau để tiết kiệm phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng bùtóng chǐcùn de bāozhuāng xuǎnzé, yǐ jiéshěng yùnfèi? |
454 | 运费是否可以根据购买时间进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên thời gian mua hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi shíjiān jìnxíng tiáozhěng? |
455 | 如果我选择节假日配送,运费会有所变动吗? | Nếu tôi chọn giao hàng trong ngày lễ, phí vận chuyển có thay đổi không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé jiéjiàrì pèisòng, yùnfèi huì yǒu suǒ biàndòng ma? |
456 | 是否可以提供包邮的特殊商品或促销活动? | Có sản phẩm hoặc chương trình khuyến mãi miễn phí vận chuyển đặc biệt không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng bāo yóu de tèshū shāngpǐn huò cùxiāo huódòng? |
457 | 运费是否可以根据购买数量进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên số lượng mua hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi shùliàng jìnxíng tiáozhěng? |
458 | 是否可以提供免费换货的运费政策? | Có chính sách miễn phí vận chuyển cho việc đổi hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi huàn huò de yùnfèi zhèngcè? |
459 | 运费是否可以根据货运方式(陆运、海运、航空等)进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên phương thức hàng hóa (đường bộ, đường biển, đường hàng không, …) không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòyùn fāngshì (lùyùn, hǎiyùn, hángkōng děng) jìnxíng tiáozhěng? |
460 | 如果我购买了高价值的商品,是否可以享受免费运费? | Nếu tôi mua sản phẩm có giá trị cao, liệu có thể hưởng miễn phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile gāo jiàzhí de shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ xiǎngshòu miǎnfèi yùnfèi? |
461 | 是否可以提供定期或订阅服务的免费运费? | Có thể cung cấp miễn phí vận chuyển cho dịch vụ định kỳ hoặc đăng ký không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngqí huò dìngyuè fúwù de miǎnfèi yùnfèi? |
462 | 运费是否可以根据购买频率进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên tần suất mua hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi pínlǜ jìnxíng tiáozhěng? |
463 | 是否可以提供赠送运费的积分或奖励计划? | Có thể cung cấp chương trình tích điểm hoặc thưởng miễn phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng zèngsòng yùnfèi de jīfēn huò jiǎnglì jìhuà? |
464 | 运费是否可以根据商品类型进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên loại sản phẩm không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù shāngpǐn lèixíng jìnxíng tiáozhěng? |
465 | 如果我选择自行安排国际运输,是否可以减免国内运费? | Nếu tôi tự sắp xếp vận chuyển quốc tế, liệu có thể miễn phí vận chuyển nội địa không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé zìxíng ānpái guójì yùnshū, shìfǒu kěyǐ jiǎnmiǎn guónèi yùnfèi? |
466 | 是否可以提供运费减免的团体购买政策? | Có thể cung cấp chiết khấu mua theo nhóm cho phí vận chuyển ưu đãi không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yùnfèi jiǎnmiǎn de tuántǐ gòumǎi zhèngcè? |
467 | 运费是否可以根据客户等级或会员级别进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên cấp độ khách hàng hoặc cấp độ thành viên không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù kèhù děngjí huò huìyuán jíbié jìnxíng tiáozhěng? |
468 | 是否可以提供运费优惠券或折扣码? | Có thể cung cấp phiếu giảm giá hoặc mã giảm giá cho phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yùnfèi yōuhuì quàn huò zhékòu mǎ? |
469 | 运费是否可以根据商品保质期进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên hạn sử dụng của sản phẩm không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù shāngpǐn bǎozhìqī jìnxíng tiáozhěng? |
470 | 如果我购买了易融资的商品,是否可以享受分期付款的免运费? | Nếu tôi mua sản phẩm dễ tài trợ, liệu có thể hưởng miễn phí vận chuyển khi thanh toán theo kỳ không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile yì róngzī de shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ xiǎngshòu fēnqí fùkuǎn de miǎn yùnfèi? |
471 | 是否可以提供减少包装材料的环保运费政策? | Có thể cung cấp chiết khấu phí vận chuyển bảo vệ môi trường khi giảm bao bì không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng jiǎnshǎo bāozhuāng cáiliào de huánbǎo yùnfèi zhèngcè? |
472 | 运费是否可以根据销售区域进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên khu vực bán hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù xiāoshòu qūyù jìnxíng tiáozhěng? |
473 | 是否可以提供购买额外保险的附加运费? | Có thể cung cấp phụ thu phí bảo hiểm cho sản phẩm bổ sung không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng gòumǎi éwài bǎoxiǎn de fùjiā yùnfèi? |
474 | 运费是否可以根据订单的重要性或优先级进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên mức độ quan trọng hoặc ưu tiên của đơn hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù dìngdān de zhòngyào xìng huò yōuxiān jí jìnxíng tiáozhěng? |
475 | 如果我购买了易损坏的商品,是否可以提供额外的包装保护,而运费有所增加? | Nếu tôi mua sản phẩm dễ hỏng, liệu có thể cung cấp bao bì bảo vệ bổ sung và tăng phụ thu phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile yì sǔnhuài de shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ tígōng éwài de bāozhuāng bǎohù, ér yùnfèi yǒu suǒ zēngjiā? |
476 | 是否可以提供季节性运费折扣,以应对需求高峰和淡季? | Có thể cung cấp chiết khấu phí vận chuyển theo mùa để đáp ứng nhu cầu cao điểm và mùa thấp điểm không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng jìjié xìng yùnfèi zhékòu, yǐ yìngduì xūqiú gāofēng hé dànjì? |
477 | 运费是否可以根据购买历史或客户忠诚度进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên lịch sử mua hàng hoặc sự trung thành của khách hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi lìshǐ huò kèhù zhōngchéngdù jìnxíng tiáozhěng? |
478 | 是否可以提供多个运输选择,并根据客户偏好进行运费调整? | Có thể cung cấp nhiều lựa chọn vận chuyển và điều chỉnh phí vận chuyển dựa trên sở thích của khách hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng duō gè yùnshū xuǎnzé, bìng gēnjù kèhù piānhào jìnxíng yùnfèi tiáozhěng? |
479 | 运费是否可以根据购买渠道(线上或线下)进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên kênh mua hàng (trực tuyến hoặc ngoại tuyến) không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi qúdào (xiàn shàng huò xiàn xià) jìnxíng tiáozhěng? |
480 | 是否可以提供购买特定商品免运费的政策? | Có chính sách miễn phí vận chuyển khi mua sản phẩm cụ thể không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng gòumǎi tèdìng shāngpǐn miǎn yùnfèi de zhèngcè? |
481 | 运费是否可以根据购买数量和重量的组合进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên sự kết hợp của số lượng mua và trọng lượng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi shùliàng hé zhòngliàng de zǔhé jìnxíng tiáozhěng? |
482 | 如果我购买了易受天气影响的商品,是否可以提供天气保障服务的免费运费? | Nếu tôi mua sản phẩm dễ bị ảnh hưởng bởi thời tiết, liệu có thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm thời tiết miễn phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile yì shòu tiānqì yǐngxiǎng de shāngpǐn, shìfǒu kěyǐ tígōng tiānqì bǎozhàng fúwù de miǎnfèi yùnfèi? |
483 | 是否可以提供定期的免费运费活动,以回馈忠实客户? | Có thể cung cấp các hoạt động miễn phí vận chuyển định kỳ để đền đáp cho khách hàng trung thành không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng dìngqí de miǎnfèi yùnfèi huódòng, yǐ huíkuì zhōngshí kèhù? |
484 | 运费是否可以根据商品的保密性和安全性进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên tính bảo mật và an toàn của sản phẩm không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù shāngpǐn de bǎomì xìng hé ānquán xìng jìnxíng tiáozhěng? |
485 | 如果我购买了套装或组合商品,运费会有所优惠吗? | Nếu tôi mua sản phẩm bộ hoặc sản phẩm kết hợp, phí vận chuyển có được giảm giá không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile tàozhuāng huò zǔhé shāngpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ yōuhuì ma? |
486 | 是否可以提供特殊地区的运费补贴政策? | Có thể cung cấp chính sách hỗ trợ phí vận chuyển cho khu vực đặc biệt không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng tèshū dìqū de yùnfèi bǔtiē zhèngcè? |
487 | 运费是否可以根据购买预算进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên ngân sách mua hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi yùsuàn jìnxíng tiáozhěng? |
488 | 是否可以提供免费取件点的运费政策? | Có thể cung cấp chính sách miễn phí vận chuyển cho điểm nhận hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng miǎnfèi qǔ jiàn diǎn de yùnfèi zhèngcè? |
489 | 运费是否可以根据商品的特殊包装要求进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên yêu cầu đóng gói đặc biệt của sản phẩm không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù shāngpǐn de tèshū bāozhuāng yāoqiú jìnxíng tiáozhěng? |
490 | 如果我选择延长配送时间,是否可以减免运费? | Nếu tôi chọn kéo dài thời gian giao hàng, liệu có thể miễn phí vận chuyển không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé yáncháng pèisòng shíjiān, shìfǒu kěyǐ jiǎnmiǎn yùnfèi? |
491 | 是否可以提供购买限定时间内免运费的抢购活动? | Có thể cung cấp hoạt động mua sắm miễn phí vận chuyển trong thời gian giới hạn không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng gòumǎi xiàndìng shíjiān nèi miǎn yùnfèi de qiǎnggòu huódòng? |
492 | 运费是否可以根据商品的保存期限进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên thời hạn bảo quản của sản phẩm không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù shāngpǐn de bǎocún qíxiàn jìnxíng tiáozhěng? |
493 | 是否可以提供购买特定品牌或合作商的商品免运费的政策? | Có thể cung cấp chính sách miễn phí vận chuyển khi mua sản phẩm của thương hiệu hoặc đối tác cụ thể không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng gòumǎi tèdìng pǐnpái huò hézuò shāng de shāngpǐn miǎn yùnfèi de zhèngcè? |
494 | 运费是否可以根据购买时段(白天、晚上)进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên khung giờ mua hàng (ban ngày, ban đêm) không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi shíduàn (báitiān, wǎnshàng) jìnxíng tiáozhěng? |
495 | 如果我购买了定制商品,运费会有所变动吗? | Nếu tôi mua sản phẩm tùy chỉnh, phí vận chuyển có thay đổi không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile dìngzhì shāngpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ biàndòng ma? |
496 | 是否可以提供购买额外保险的附加运费? | Có thể cung cấp phụ thu bảo hiểm cho sản phẩm bổ sung không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng gòumǎi éwài bǎoxiǎn de fùjiā yùnfèi? |
497 | 运费是否可以根据订单的紧急程度进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên mức độ khẩn cấp của đơn hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù dìngdān de jǐnjí chéng dù jìnxíng tiáozhěng? |
498 | 是否可以提供购买时长内免运费的会员特权? | Có thể cung cấp ưu đãi miễn phí vận chuyển cho thành viên trong khoảng thời gian mua hàng không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng gòumǎi shícháng nèi miǎn yùnfèi de huìyuán tèquán? |
499 | 运费是否可以根据货运距离进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên khoảng cách hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huò yùn jùlí jìnxíng tiáozhěng? |
500 | 如果我购买了轻巧的商品,运费会有所减少吗? | Nếu tôi mua sản phẩm nhẹ nhàng, phí vận chuyển có giảm xuống không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile qīngqiǎo de shāngpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ jiǎnshǎo ma? |
501 | 是否可以提供优惠的团购运费政策? | Có thể cung cấp chiết khấu mua theo nhóm cho phí vận chuyển ưu đãi không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yōuhuì de tuángòu yùnfèi zhèngcè? |
502 | 运费是否可以根据特殊活动或促销进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên các hoạt động đặc biệt hoặc khuyến mãi không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù tèshū huódòng huò cùxiāo jìnxíng tiáozhěng? |
503 | 是否可以提供货运保险,以保护商品在运输过程中的安全? | Có thể cung cấp bảo hiểm hàng hóa để bảo vệ an toàn của sản phẩm trong quá trình vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng huòyùn bǎoxiǎn, yǐ bǎohù shāngpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng de ānquán? |
504 | 运费是否可以根据不同支付方式进行优惠? | Phí vận chuyển có thể được giảm giá dựa trên các phương thức thanh toán khác nhau không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù bùtóng zhīfù fāngshì jìnxíng yōuhuì? |
505 | 如果我购买了大批量的商品,运费会有所减免吗? | Nếu tôi mua hàng với số lượng lớn, phí vận chuyển có được giảm không? | Rúguǒ wǒ gòumǎile dà pīliàng de shāngpǐn, yùnfèi huì yǒu suǒ jiǎnmiǎn ma? |
506 | 是否可以提供运费的分期支付选项? | Có thể cung cấp tùy chọn thanh toán trả góp cho phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng yùnfèi de fēnqí zhīfù xuǎnxiàng? |
507 | 运费是否可以根据货运距离进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên khoảng cách hàng hóa không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù huòyùn jùlí jìnxíng tiáozhěng? |
508 | 是否可以提供不同尺寸的包装选择,以节省运费? | Có thể cung cấp các tùy chọn đóng gói kích thước khác nhau để tiết kiệm phí vận chuyển không? | Shìfǒu kěyǐ tígōng bùtóng chǐcùn de bāozhuāng xuǎnzé, yǐ jiéshěng yùnfèi? |
509 | 运费是否可以根据购买时间进行调整? | Phí vận chuyển có được điều chỉnh dựa trên thời gian mua hàng không? | Yùnfèi shìfǒu kěyǐ gēnjù gòumǎi shíjiān jìnxíng tiáozhěng? |
510 | 如果我选择节假日配送,运费会有所变动吗? | Nếu tôi chọn giao hàng trong ngày lễ, phí vận chuyển có thay đổi không? | Rúguǒ wǒ xuǎnzé jiéjiàrì pèisòng, yùnfèi huì yǒu suǒ biàndòng ma? |
511 | 市场需求是消费者对产品或服务的数量和质量的总体需求。 | Nhu cầu thị trường là tổng nhu cầu của người tiêu dùng đối với số lượng và chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ. | Shìchǎng xūqiú shì xiāofèi zhě duì chǎnpǐn huò fúwù de shùliàng hé zhìliàng de zǒngtǐ xūqiú. |
512 | 供应是指企业或生产者愿意提供给市场的产品或服务的数量。 | Cung cấp là số lượng sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp hoặc nhà sản xuất sẵn sàng cung cấp cho thị trường. | Gōngyìng shì zhǐ qǐyè huò shēngchǎn zhě yuànyì tígōng jǐ shìchǎng de chǎnpǐn huò fúwù de shùliàng. |
513 | 市场需求的大小取决于消费者对产品的兴趣和购买能力。 | Kích thước của nhu cầu thị trường phụ thuộc vào sự quan tâm và khả năng mua hàng của người tiêu dùng đối với sản phẩm. | Shìchǎng xūqiú de dàxiǎo qǔjué yú xiāofèi zhě duì chǎnpǐn de xìngqù hé gòumǎi nénglì. |
514 | 供应的大小取决于生产者的生产能力和成本。 | Kích thước của nguồn cung phụ thuộc vào khả năng sản xuất và chi phí của nhà sản xuất. | Gōngyìng de dàxiǎo qǔjué yú shēngchǎn zhě de shēngchǎnnénglì hé chéngběn. |
515 | 市场需求和供应的平衡是指市场上需求和供应量相等的状态。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng trên thị trường là trạng thái mà nhu cầu và nguồn cung có số lượng bằng nhau. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng shì zhǐ shìchǎng shàng xūqiú hé gōngyìng liàng xiāngděng de zhuàngtài. |
516 | 当市场需求高于供应时,可能出现供需失衡和产品短缺。 | Khi nhu cầu thị trường cao hơn nguồn cung, có thể xảy ra tình trạng mất cân bằng giữa cung và cầu và thiếu hụt sản phẩm. | Dāng shìchǎng xūqiú gāo yú gōngyìng shí, kěnéng chūxiàn gōngxū shīhéng hé chǎnpǐn duǎnquē. |
517 | 当市场供应高于需求时,可能出现供过于求和价格下跌的情况。 | Khi nguồn cung cao hơn nhu cầu thị trường, có thể xảy ra tình trạng cung cao hơn cầu và giá rớt. | Dāng shìchǎng gōngyìng gāo yú xūqiú shí, kěnéng chūxiàn gōngguòyúqiú hé jiàgé xiàdié de qíngkuàng. |
518 | 市场需求和供应的变化可以导致价格和数量的波动。 | Sự thay đổi của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự biến động của giá và số lượng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ dǎozhì jiàgé hé shùliàng de bōdòng. |
519 | 市场需求的增加可能由于人口增长、收入提高或消费者偏好的变化。 | Sự gia tăng của nhu cầu thị trường có thể do sự gia tăng dân số, thu nhập tăng hoặc sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng. | Shìchǎng xūqiú de zēngjiā kěnéng yóuyú rénkǒu zēngzhǎng, shōurù tígāo huò xiāofèi zhě piānhào de biànhuà. |
520 | 市场需求的减少可能由于经济衰退、价格上涨或竞争对手的进入。 | Sự giảm của nhu cầu thị trường có thể do suy thoái kinh tế, giá tăng hoặc sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh. | Shìchǎng xūqiú de jiǎnshǎo kěnéng yóuyú jīngjì shuāituì, jiàgé shàngzhǎng huò jìngzhēng duìshǒu de jìnrù. |
521 | 供应的增加可能由于生产能力扩大、技术进步或原材料成本的降低。 | Sự gia tăng của nguồn cung có thể do mở rộng khả năng sản xuất, tiến bộ công nghệ hoặc giảm chi phí nguyên liệu. | Gōngyìng de zēngjiā kěnéng yóuyú shēngchǎnnénglì kuòdà, jìshù jìnbù huò yuáncáiliào chéngběn de jiàngdī. |
522 | 供应的减少可能由于生产能力减少、原材料短缺或劳动力不足。 | Sự giảm của nguồn cung có thể do giảm khả năng sản xuất, thiếu hụt nguyên liệu hoặc thiếu lao động. | Gōngyìng de jiǎnshǎo kěnéng yóuyú shēngchǎnnénglì jiǎnshǎo, yuáncáiliào duǎnquē huò láodònglì bùzú. |
523 | 市场需求和供应的预测对企业的决策和战略规划至关重要。 | Dự báo nhu cầu và nguồn cung trên thị trường rất quan trọng đối với quyết định và kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè duì qǐyè de juécè hé zhànlüè guīhuà zhì guān zhòngyào. |
524 | 市场需求和供应的研究可以帮助企业确定合适的定价策略。 | Nghiên cứu nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể giúp doanh nghiệp xác định chiến lược định giá phù hợp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū kěyǐ bāngzhù qǐyè quèdìng héshì de dìngjià cèlüè. |
525 | 需求曲线是描述市场需求与价格之间关系的图形表示。 | Đường cong nhu cầu là biểu diễn đồ họa mô tả mối quan hệ giữa nhu cầu thị trường và giá. | Xūqiú qūxiàn shì miáoshù shìchǎng xūqiú yǔ jiàgé zhī jiān guānxì de túxíng biǎoshì. |
526 | 需求曲线向右移动表示需求增加,向左移动表示需求减少。 | Đường cong nhu cầu dịch chuyển sang phải biểu thị sự gia tăng nhu cầu, dịch chuyển sang trái biểu thị sự giảm nhu cầu. | Xūqiú qūxiàn xiàng yòu yídòng biǎoshì xūqiú zēngjiā, xiàng zuǒ yídòng biǎoshì xūqiú jiǎnshǎo. |
527 | 供应曲线是描述市场供应与价格之间关系的图形表示。 | Đường cong cung cấp là biểu diễn đồ họa mô tả mối quan hệ giữa nguồn cung và giá trên thị trường. | Gōngyìng qūxiàn shì miáoshù shìchǎng gōngyìng yǔ jiàgé zhī jiān guānxì de túxíng biǎoshì. |
528 | 供应曲线向右移动表示供应增加,向左移动表示供应减少。 | Đường cong cung cấp dịch chuyển sang phải biểu thị sự gia tăng nguồn cung, dịch chuyển sang trái biểu thị sự giảm nguồn cung. | Gōngyìng qūxiàn xiàng yòu yídòng biǎoshì gōngyìng zēngjiā, xiàng zuǒ yídòng biǎoshì gōngyìng jiǎnshǎo. |
529 | 市场需求和供应的弹性度决定了价格变动对数量变动的影响程度。 | Độ co giãn của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường quyết định mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi giá đối với sự thay đổi số lượng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de tánxìng dù juédìngle jiàgé biàndòng duì shùliàng biàndòng de yǐngxiǎng chéngdù. |
530 | 高需求弹性表示市场对价格变动更为敏感,低需求弹性表示市场对价格变动不太敏感。 | Độ co giãn nhu cầu cao biểu thị thị trường nhạy cảm hơn với sự thay đổi giá, độ co giãn nhu cầu thấp biểu thị thị trường ít nhạy cảm với sự thay đổi giá. | Gāo xūqiú tánxìng biǎoshì shìchǎng duì jiàgé biàndòng gèng wèi mǐngǎn, dī xūqiú tánxìng biǎoshì shìchǎng duì jiàgé biàndòng bù tài mǐngǎn. |
531 | 市场需求和供应的弹性度取决于产品的替代性、消费者收入和市场竞争程度。 | Độ co giãn của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường phụ thuộc vào tính thay thế của sản phẩm, thu nhập của người tiêu dùng và mức độ cạnh tranh của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de tánxìng dù qǔjué yú chǎnpǐn de tìdài xìng, xiāofèi zhě shōurù hé shìchǎng jìngzhēng chéngdù. |
532 | 市场需求和供应的变动可能导致市场的紧缩或扩张。 | Sự thay đổi của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự thu hẹp hoặc mở rộng của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biàndòng kěnéng dǎozhì shìchǎng de jǐnsuō huò kuòzhāng. |
533 | 市场的紧缩意味着需求超过供应,市场的扩张意味着供应超过需求。 | Thị trường thu hẹp có nghĩa là nhu cầu vượt qua nguồn cung, thị trường mở rộng có nghĩa là nguồn cung vượt qua nhu cầu. | Shìchǎng de jǐnsuō yìwèizhe xūqiú chāoguò gōngyìng, shìchǎng de kuòzhāng yìwèizhe gōngyìng chāoguò xūqiú. |
534 | 在紧缩市场中,企业通常可以提高价格和利润。 | Trong một thị trường thu hẹp, doanh nghiệp thông thường có thể tăng giá và lợi nhuận. | Zài jǐnsuō shìchǎng zhōng, qǐyè tōngcháng kěyǐ tígāo jiàgé hé lìrùn. |
535 | 在扩张市场中,企业通常需要降低价格以吸引更多消费者。 | Trong một thị trường mở rộng, doanh nghiệp thông thường phải giảm giá để thu hút nhiều khách hàng hơn. | Zài kuòzhāng shìchǎng zhōng, qǐyè tōngcháng xūyào jiàngdī jiàgé yǐ xīyǐn gèng duō xiāofèi zhě. |
536 | 市场需求和供应的不稳定性可能导致价格波动和供应链问题。 | Sự không ổn định của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự biến động của giá và các vấn đề chuỗi cung ứng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù wěndìngxìng kěnéng dǎozhì jiàgé bōdòng hé gōngyìng liàn wèntí. |
537 | 市场需求和供应的均衡可以实现资源的有效配置和最大化社会福利。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể đạt được phân bổ hiệu quả các nguồn lực và tối đa hóa lợi ích xã hội. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ shíxiàn zīyuán de yǒuxiào pèizhì hé zuìdà huà shèhuì fúlì. |
538 | 市场需求和供应的均衡也可以帮助企业实现利润最大化。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường cũng có thể giúp doanh nghiệp đạt được lợi nhuận tối đa. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng yě kěyǐ bāngzhù qǐyè shíxiàn lìrùn zuìdà huà. |
539 | 供需关系是经济学中一个重要的概念,它描述了市场中买方和卖方之间的相互作用。 | Mối quan hệ giữa cung và cầu là một khái niệm quan trọng trong kinh tế học, mô tả sự tương tác giữa người mua và người bán trong một thị trường. | Gōngxū guānxì shì jīngjì xué zhōng yīgè zhòngyào de gàiniàn, tā miáoshùle shìchǎng zhōng mǎifāng hé màifāng zhī jiān de xiānghù zuòyòng. |
540 | 市场需求和供应的失衡可能导致价格战、垄断或垄断竞争的出现。 | Sự mất cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến cuộc chiến giá, độc quyền hoặc cuộc chiến tranh kinh tế. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de shīhéng kěnéng dǎozhì jiàgé zhàn, lǒngduàn huò lǒngduàn jìngzhēng de chūxiàn. |
541 | 市场需求和供应的研究可以帮助企业了解市场竞争环境和行业趋势。 | Nghiên cứu về nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể giúp doanh nghiệp hiểu được môi trường cạnh tranh và xu hướng ngành. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū kěyǐ bāngzhù qǐyè liǎojiě shìchǎng jìngzhēng huánjìng hé hángyè qūshì. |
542 | 市场需求和供应的差异可以导致产品定价在不同地区或不同客户群体之间的差异。 | Sự khác biệt trong nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự khác biệt trong giá cả sản phẩm giữa các khu vực hoặc nhóm khách hàng khác nhau. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de chāyì kěyǐ dǎozhì chǎnpǐn dìngjià zài bùtóng dìqū huò bùtóng kèhù qúntǐ zhī jiān de chāyì. |
543 | 市场需求和供应的不确定性是企业决策和风险管理的一个重要考虑因素。 | Sự không chắc chắn của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường là một yếu tố quan trọng cần xem xét trong quyết định và quản lý rủi ro của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù quèdìng xìng shì qǐyè juécè hé fēngxiǎn guǎnlǐ de yīgè zhòngyào kǎolǜ yīnsù. |
544 | 市场需求和供应的分析需要考虑消费者行为、市场规模和竞争状况。 | Phân tích nhu cầu và nguồn cung trên thị trường cần xem xét hành vi của người tiêu dùng, quy mô thị trường và tình hình cạnh tranh. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī xūyào kǎolǜ xiāofèi zhě xíngwéi, shìchǎng guīmó hé jìngzhēng zhuàngkuàng. |
545 | 市场需求和供应的分析可以通过市场调研、数据分析和统计模型来实现。 | Phân tích nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được thực hiện thông qua nghiên cứu thị trường, phân tích dữ liệu và mô hình thống kê. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ tōngguò shìchǎng tiáo yán, shùjù fēnxī hé tǒngjì móxíng lái shíxiàn. |
546 | 市场需求和供应的平衡需要卖方和买方之间的谈判和协商。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường đòi hỏi sự đàm phán và thương lượng giữa người bán và người mua. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng xūyào màifāng hé mǎifāng zhī jiān de tánpàn hé xiéshāng. |
547 | 市场需求和供应的平衡也需要政府的监管和干预来确保市场的公平和竞争。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường cũng đòi hỏi sự giám sát và can thiệp của chính phủ để đảm bảo công bằng và cạnh tranh trên thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng yě xūyào zhèngfǔ de jiānguǎn hé gānyù lái quèbǎo shìchǎng de gōngpíng hé jìngzhēng. |
548 | 市场需求和供应的波动可以受到自然灾害、政策变化和经济周期的影响。 | Sự biến động của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thay đổi chính sách và chu kỳ kinh tế. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěyǐ shòudào zìrán zāihài, zhèngcè biànhuà hé jīngjì zhōuqí de yǐngxiǎng. |
549 | 市场需求和供应的变化可能会导致企业的战略调整和业务模式的变革。 | Sự thay đổi của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến việc điều chỉnh chiến lược và biến đổi mô hình kinh doanh của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěnéng huì dǎozhì qǐyè de zhànlüè tiáozhěnghé yèwù móshì de biàngé. |
550 | 市场需求和供应的预测可以帮助企业做出决策,例如生产计划和库存管理。 | Dự báo nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể giúp doanh nghiệp ra quyết định, chẳng hạn như kế hoạch sản xuất và quản lý hàng tồn kho. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè kěyǐ bāngzhù qǐyè zuò chū juécè, lìrú shēngchǎn jìhuà hé kùcún guǎnlǐ. |
551 | 市场需求和供应的平衡需要买方和卖方之间的信息交流和沟通。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường đòi hỏi sự giao tiếp và liên lạc giữa người mua và người bán. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng xū yāo mǎifāng hé màifāng zhī jiān de xìnxī jiāoliú hé gōutōng. |
552 | 市场需求和供应的不平衡可能会导致价格歧视和不公平竞争的问题。 | Sự mất cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến vấn đề về giá phân biệt và không công bằng trong cuộc chiến tranh kinh tế. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù pínghéng kěnéng huì dǎozhì jiàgé qíshì hé bù gōngpíng jìngzhēng de wèntí. |
553 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业发现新的市场机会和竞争优势。 | Phân tích về nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể giúp doanh nghiệp phát hiện ra các cơ hội mới và lợi thế cạnh tranh. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè fāxiàn xīn de shìchǎng jīhuì hé jìngzhēng yōushì. |
554 | 市场需求和供应的变化可以通过广告、促销和市场营销策略来影响。 | Sự thay đổi của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được ảnh hưởng bởi quảng cáo, khuyến mãi và chiến lược tiếp thị. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò guǎnggào, cùxiāo hé shìchǎng yíngxiāo cèlüè lái yǐngxiǎng. |
555 | 市场需求和供应的调整需要企业灵活性和敏捷性来适应市场变化。 | Sự điều chỉnh của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường đòi hỏi sự linh hoạt và nhanh nhẹn của doanh nghiệp để thích ứng với sự thay đổi của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de tiáozhěng xūyào qǐyè línghuó xìng hé mǐnjié xìng lái shìyìng shìchǎng biànhuà. |
556 | 市场需求和供应的平衡可以通过价格机制和市场竞争来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được đạt được thông qua cơ chế giá và cạnh tranh trên thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng kěyǐ tōngguò jiàgé jīzhì hé shìchǎng jìngzhēng lái shíxiàn. |
557 | 市场需求和供应的均衡可以通过政府的宏观调控和产业政策来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được đạt được thông qua sự điều tiết vĩ mô của chính phủ và chính sách công nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò zhèngfǔ de hóngguān tiáokòng hé chǎnyè zhèngcè lái shíxiàn. |
558 | 市场需求和供应的波动可以影响企业的销售和利润水平。 | Sự biến động của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể ảnh hưởng đến mức độ bán hàng và lợi nhuận của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěyǐ yǐngxiǎng qǐyè de xiāoshòu hé lìrùn shuǐpíng. |
559 | 市场需求和供应的预测需要考虑经济指标、行业趋势和消费者行为的变化。 | Dự báo nhu cầu và nguồn cung trên thị trường cần xem xét sự thay đổi của các chỉ số kinh tế, xu hướng ngành và hành vi của người tiêu dùng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè xūyào kǎolǜ jīngjì zhǐbiāo, hángyè qūshì hé xiāofèi zhě xíngwéi de biànhuà. |
560 | 市场需求和供应的研究需要综合运用定量分析和定性分析的方法。 | Nghiên cứu về nhu cầu và nguồn cung trên thị trường cần kết hợp sử dụng phương pháp phân tích định lượng và định tính. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū xūyào zònghé yùnyòng dìngliàng fēnxī hé dìng xìng fēnxī de fāngfǎ. |
561 | 市场需求和供应的均衡可以通过价格弹性和收入弹性的分析来评估。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được đánh giá thông qua phân tích độ co giãn giá và độ co giãn thu nhập. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò jiàgé tánxìng hé shōurù tánxìng de fēnxī lái pínggū. |
562 | 市场需求和供应的变化可能会引发行业整合和市场竞争的重新洗牌。 | Sự thay đổi của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự tái tổ chức ngành và sự phân chia lại cuộc chiến tranh kinh tế. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěnéng huì yǐnfā hángyè zhěng hé hé shìchǎng jìngzhēng de chóngxīn xǐ pái. |
563 | 市场需求和供应的不平衡可能会导致价格波动和市场不稳定。 | Sự mất cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự biến động giá và không ổn định của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù pínghéng kěnéng huì dǎozhì jiàgé bōdòng hé shìchǎng bù wěndìng. |
564 | 市场需求和供应的变化可以通过市场调查、消费者调研和竞争分析来监测。 | Sự theo dõi sự thay đổi của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được thực hiện thông qua khảo sát thị trường, nghiên cứu người tiêu dùng và phân tích cuộc chiến tranh kinh tế. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò shìchǎng tiáo chá, xiāofèi zhě diàoyán hé jìngzhēng fēnxī lái jiāncè. |
565 | 市场需求和供应的平衡可以通过供应链管理和库存控制来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được đạt được thông qua quản lý chuỗi cung ứng và kiểm soát hàng tồn kho. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn guǎnlǐ hé kùcún kòngzhì lái shíxiàn. |
566 | 市场需求和供应的不确定性可能会影响企业的投资和扩张计划。 | Sự không chắc chắn của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể ảnh hưởng đến kế hoạch đầu tư và mở rộng của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù quèdìng xìng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de tóuzī hé kuòzhāng jìhuà. |
567 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业制定市场定位和产品策略。 | Phân tích nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể giúp doanh nghiệp xác định vị trí thị trường và chiến lược sản phẩm. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè zhìdìng shìchǎng dìngwèi hé chǎnpǐn cèlüè. |
568 | 市场需求和供应的波动可以通过物流管理和生产计划来应对。 | Sự biến động của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được ứng phó thông qua quản lý vận tải và kế hoạch sản xuất. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěyǐ tōngguò wùliú guǎnlǐ hé shēngchǎn jìhuà lái yìngduì. |
569 | 市场需求和供应的预测需要考虑竞争对手的行动和市场反应。 | Dự báo nhu cầu và nguồn cung trên thị trường cần xem xét hành động của đối thủ cạnh tranh và phản ứng của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè xūyào kǎolǜ jìngzhēng duìshǒu de xíngdòng hé shìchǎng fǎnyìng. |
570 | 市场需求和供应的均衡可以通过市场机制和竞争力的提升来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được đạt được thông qua cơ chế thị trường và nâng cao năng lực cạnh tranh. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò shìchǎng jīzhì hé jìngzhēng lì de tíshēng lái shíxiàn. |
571 | 市场需求和供应的变化可能会引发价格竞争和产品创新的加剧。 | Sự thay đổi của nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự gia tăng cuộc chiến giá và sự đổi mới sản phẩm. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěnéng huì yǐnfā jiàgé jìngzhēng hé chǎnpǐn chuàngxīn de jiājù. |
572 | 市场需求和供应的失衡可能会导致企业的盈利能力和市场份额的下降。 | Sự mất cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể dẫn đến sự giảm khả năng sinh lời và thị phần của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de shīhéng kěnéng huì dǎozhì qǐyè de yínglì nénglì hé shìchǎng fèn’é de xiàjiàng. |
573 | 市场需求和供应的研究需要跟踪和分析市场数据和趋势。 | Nghiên cứu về nhu cầu và nguồn cung trên thị trường yêu cầu theo dõi và phân tích dữ liệu và xu hướng của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū xūyào gēnzōng hé fēnxī shìchǎng shùjù hé qūshì. |
574 | 市场需求和供应的差异可以通过定价和市场定位来加以利用。 | Sự khác biệt trong nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được tận dụng thông qua việc định giá và vị trí thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de chāyì kěyǐ tōngguò dìngjià hé shìchǎng dìngwèi lái jiāyǐ lìyòng. |
575 | 市场需求和供应的平衡可以通过市场营销和品牌建设来促进。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và nguồn cung trên thị trường có thể được thúc đẩy thông qua tiếp thị và xây dựng nhãn hiệu. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng kěyǐ tōngguò shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái jiànshè lái cùjìn. |
576 | 市场需求和供应的波动可能会导致企业的投资决策和资金需求的变化。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể dẫn đến sự thay đổi trong quyết định đầu tư và nhu cầu vốn của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěnéng huì dǎozhì qǐyè de tóuzī juécè hé zījīn xūqiú de biànhuà. |
577 | 市场需求和供应的变化可以通过政策调整和产业转型来应对。 | Sự thay đổi của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đối phó thông qua điều chỉnh chính sách và chuyển đổi ngành. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò zhèngcè tiáozhěng hé chǎnyè zhuǎnxíng lái yìngduì. |
578 | 市场需求和供应的不稳定性可能会影响企业的供应链管理和运营效率。 | Sự không ổn định của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến quản lý chuỗi cung ứng và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù wěndìng xìng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de gōngyìng liàn guǎnlǐ hé yùnyíng xiàolǜ. |
579 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业识别市场缺口和创新机会。 | Phân tích nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp nhận ra khoảng trống thị trường và cơ hội đổi mới. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè shìbié shìchǎng quēkǒu hé chuàngxīn jīhuì. |
580 | 市场需求和供应的调整需要企业具备市场敏感性和快速决策能力。 | Điều chỉnh nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu doanh nghiệp có nhạy cảm thị trường và khả năng ra quyết định nhanh chóng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de tiáozhěng xūyào qǐyè jùbèi shìchǎng mǐngǎn xìng hé kuàisù juécè nénglì. |
581 | 市场需求和供应的均衡可以通过产业合作和供应链协同来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua hợp tác ngành và phối hợp chuỗi cung ứng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò chǎnyè hézuò hé gōngyìng liàn xiétóng lái shíxiàn. |
582 | 市场需求和供应的变动可能会引发价格波动和行业结构调整。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể gây ra biến động giá và điều chỉnh cấu trúc ngành. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biàndòng kěnéng huì yǐnfā jiàgé bōdòng hé hángyè jiégòu tiáozhěng. |
583 | 市场需求和供应的预测可以通过市场模型和趋势分析来进行。 | Dự báo nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được tiến hành thông qua mô hình thị trường và phân tích xu hướng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè kěyǐ tōngguò shìchǎng móxíng hé qūshì fēnxī lái jìnxíng. |
584 | 市场需求和供应的研究需要综合考虑宏观经济环境和行业竞争力。 | Nghiên cứu về nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu xem xét tổng quát môi trường kinh tế vĩ mô và sức mạnh cạnh tranh ngành. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū xūyào zònghé kǎolǜ hóngguān jīngjì huánjìng hé hángyè jìngzhēng lì. |
585 | 市场需求和供应的均衡可以通过市场营销和渠道管理来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua tiếp thị thị trường và quản lý kênh. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò shìchǎng yíngxiāo hé qúdào guǎnlǐ lái shíxiàn. |
586 | 市场需求和供应的波动可能会影响企业的市场份额和品牌声誉。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến phần trăm thị phần và danh tiếng nhãn hiệu của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de shìchǎng fèn’é hé pǐnpái shēngyù. |
587 | 市场需求和供应的变化可以通过企业战略调整和创新来应对。 | Sự thay đổi của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đối phó thông qua điều chỉnh chiến lược doanh nghiệp và sáng tạo. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò qǐyè zhànlüè tiáozhěng hé chuàngxīn lái yìngduì. |
588 | 市场需求和供应的不平衡可能会导致价格竞争和市场垄断的出现。 | Sự không cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể dẫn đến sự xuất hiện của cạnh tranh giá và thị trường độc quyền. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù pínghéng kěnéng huì dǎozhì jiàgé jìngzhēng hé shìchǎng lǒngduàn de chūxiàn. |
589 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业了解市场规模和竞争对手的策略。 | Phân tích nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp hiểu được quy mô thị trường và chiến lược của đối thủ cạnh tranh. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè liǎojiě shìchǎng guīmó hé jìngzhēng duìshǒu de cèlüè. |
590 | 市场需求和供应的失衡可能会影响企业的销售预测和生产计划。 | Sự mất cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến dự báo bán hàng và kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de shīhéng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de xiāoshòu yùcè hé shēngchǎn jìhuà. |
591 | 市场需求和供应的研究需要关注消费者需求和产品创新的变化。 | Nghiên cứu về nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu chú ý đến sự thay đổi của nhu cầu người tiêu dùng và sự đổi mới sản phẩm. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū xūyào guānzhù xiāofèi zhě xūqiú hé chǎnpǐn chuàngxīn de biànhuà. |
592 | 市场需求和供应的调整需要企业具备快速反应和灵活运营的能力。 | Điều chỉnh nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu doanh nghiệp có khả năng phản ứng nhanh chóng và hoạt động linh hoạt. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de tiáozhěng xūyào qǐyè jùbèi kuàisù fǎnyìng hé línghuó yùnyíng de nénglì. |
593 | 市场需求和供应的均衡可以通过供应链协调和质量管理来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua phối hợp chuỗi cung ứng và quản lý chất lượng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn xiétiáo hé zhìliàng guǎnlǐ lái shíxiàn. |
594 | 市场需求和供应的波动可能会影响企业的收益和市场竞争力。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến thu nhập và sức cạnh tranh thị trường của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de shōuyì hé shìchǎng jìngzhēng lì. |
595 | 市场需求和供应的变化可以通过市场营销和品牌建设来推动。 | Sự thay đổi của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được thúc đẩy thông qua tiếp thị thị trường và xây dựng nhãn hiệu. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò shìchǎng yíngxiāo hé pǐnpái jiànshè lái tuīdòng. |
596 | 市场需求和供应的不确定性可能会导致企业的资金压力和风险管理。 | Sự không chắc chắn của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể dẫn đến áp lực vốn và quản lý rủi ro của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù quèdìng xìng kěnéng huì dǎozhì qǐyè de zījīn yālì hé fēngxiǎn guǎnlǐ. |
597 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业评估市场机会和竞争风险。 | Phân tích nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp đánh giá cơ hội thị trường và rủi ro cạnh tranh. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè pínggū shìchǎng jīhuì hé jìngzhēng fēngxiǎn. |
598 | 市场需求和供应的均衡可以通过市场定位和市场调研来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua định vị thị trường và nghiên cứu thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò shìchǎng dìngwèi hé shìchǎng tiáo yán lái shíxiàn. |
599 | 市场需求和供应的变动可能会影响企业的供应链效率和成本控制。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến hiệu quả chuỗi cung ứng và kiểm soát chi phí của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biàndòng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de gōngyìng liàn xiàolǜ hé chéngběn kòngzhì. |
600 | 市场需求和供应的预测需要综合考虑经济因素和消费者行为的变化。 | Dự báo nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu xem xét tổng quát các yếu tố kinh tế và sự thay đổi của hành vi người tiêu dùng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè xūyào zònghé kǎolǜ jīngjì yīnsù hé xiāofèi zhě xíngwéi de biànhuà. |
601 | 市场需求和供应的研究可以帮助企业识别市场趋势和竞争优势。 | Nghiên cứu về nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp nhận ra xu hướng thị trường và lợi thế cạnh tranh. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū kěyǐ bāngzhù qǐyè shìbié shìchǎng qūshì hé jìngzhēng yōushì. |
602 | 市场需求和供应的差异可以通过定价和产品创新来利用。 | Sự khác biệt giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được tận dụng thông qua định giá và sáng tạo sản phẩm. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de chāyì kěyǐ tōngguò dìngjià hé chǎnpǐn chuàngxīn lái lìyòng. |
603 | 市场需求和供应的平衡可以通过供应链管理和市场反应来促进。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được thúc đẩy thông qua quản lý chuỗi cung ứng và phản ứng của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn guǎnlǐ hé shìchǎng fǎnyìng lái cùjìn. |
604 | 市场需求和供应的波动可能会导致企业的产能调整和经营策略的变化。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể dẫn đến việc điều chỉnh năng lực sản xuất và thay đổi chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěnéng huì dǎozhì qǐyè de chǎnnéng tiáozhěng hé jīngyíng cèlüè de biànhuà. |
605 | 市场需求和供应的变化可以通过政府政策和市场调控来调整。 | Sự thay đổi của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được điều chỉnh thông qua chính sách chính phủ và điều tiết thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò zhèngfǔ zhèngcè hé shìchǎng tiáokòng lái tiáozhěng. |
606 | 市场需求和供应的不稳定性可能会影响企业的资金流和市场份额。 | Sự không ổn định của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến dòng tiền của doanh nghiệp và thị phần thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù wěndìng xìng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de zījīn liú hé shìchǎng fèn’é. |
607 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业制定市场推广和销售策略。 | Phân tích nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp xây dựng chiến lược tiếp thị và bán hàng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè zhìdìng shìchǎng tuīguǎng hé xiāoshòu cèlüè. |
608 | 市场需求和供应的调整需要企业具备供应链协同和快速决策能力。 | Việc điều chỉnh nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu doanh nghiệp có khả năng phối hợp chuỗi cung ứng và ra quyết định nhanh chóng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de tiáozhěng xūyào qǐyè jùbèi gōngyìng liàn xiétóng hé kuàisù juécè nénglì. |
609 | 市场需求和供应的均衡可以通过供应链管理和产能规划来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua quản lý chuỗi cung ứng và lập kế hoạch năng lực sản xuất. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn guǎnlǐ hé chǎnnéng guīhuà lái shíxiàn. |
610 | 市场需求和供应的变动可能会引发价格竞争和市场份额的变化。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể gây ra sự cạnh tranh về giá và thay đổi về thị phần thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biàndòng kěnéng huì yǐnfā jiàgé jìngzhēng hé shìchǎng fèn’é de biànhuà. |
611 | 市场需求和供应的预测可以帮助企业评估市场风险和机会。 | Dự báo nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp đánh giá rủi ro và cơ hội của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè kěyǐ bāngzhù qǐyè pínggū shìchǎng fēngxiǎn hé jīhuì. |
612 | 市场需求和供应的研究需要跟踪消费者行为和市场趋势的变化。 | Nghiên cứu về nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu theo dõi sự biến đổi của hành vi người tiêu dùng và xu hướng của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū xūyào gēnzōng xiāofèi zhě xíngwéi hé shìchǎng qūshì de biànhuà. |
613 | 市场需求和供应的差异可以通过品牌建设和市场定位来加以利用。 | Sự khác biệt giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được tận dụng thông qua xây dựng nhãn hiệu và định vị thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de chāyì kěyǐ tōngguò pǐnpái jiànshè hé shìchǎng dìngwèi lái jiāyǐ lìyòng. |
614 | 市场需求和供应的平衡可以通过供应链协调和市场竞争力的提升来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua phối hợp chuỗi cung ứng và tăng sức mạnh canh tranh của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn xiétiáo hé shìchǎng jìngzhēng lì de tíshēng lái shíxiàn. |
615 | 市场需求和供应的波动可能会影响企业的产能规划和销售预测。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến việc lập kế hoạch sản xuất và dự báo bán hàng của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de chǎn néng guīhuà hé xiāoshòu yùcè. |
616 | 市场需求和供应的变化可以通过产品创新和营销策略来引导。 | Sự biến đổi của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được hướng dẫn thông qua sáng tạo sản phẩm và chiến lược tiếp thị. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò chǎnpǐn chuàngxīn hé yíngxiāo cèlüè lái yǐndǎo. |
617 | 市场需求和供应的不确定性可能会导致企业的风险管理和资金安排。 | Sự không chắc chắn của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể dẫn đến việc quản lý rủi ro của doanh nghiệp và sắp xếp vốn. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù quèdìng xìng kěnéng huì dǎozhì qǐyè de fēngxiǎn guǎnlǐ hé zījīn ānpái. |
618 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业评估市场竞争和供应链效率。 | Phân tích nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp đánh giá sức cạnh tranh của thị trường và hiệu quả của chuỗi cung ứng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè pínggū shìchǎng jìngzhēng hé gōngyìng liàn xiàolǜ. |
619 | 市场需求和供应的均衡可以通过市场调研和定价策略来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua nghiên cứu thị trường và chiến lược định giá. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò shìchǎng tiáo yán hé dìngjià cèlüè lái shíxiàn. |
620 | 市场需求和供应的变动可能会影响企业的供应链协调和成本控制。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến việc phối hợp chuỗi cung ứng và kiểm soát chi phí của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biàndòng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de gōngyìng liàn xiétiáo hé chéngběn kòngzhì. |
621 | 市场需求和供应的预测需要综合考虑经济指标和市场趋势的变化。 | Dự báo nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu xem xét tổng thể các chỉ số kinh tế và sự biến đổi của xu hướng thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè xūyào zònghé kǎolǜ jīngjì zhǐbiāo hé shìchǎng qūshì de biànhuà. |
622 | 市场需求和供应的研究可以帮助企业了解市场竞争和消费者需求的变化。 | Nghiên cứu về nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về sự cạnh tranh của thị trường và sự biến đổi của nhu cầu người tiêu dùng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū kěyǐ bāngzhù qǐyè liǎojiě shìchǎng jìngzhēng hé xiāofèi zhě xūqiú de biànhuà. |
623 | 市场需求和供应的差异可以通过产品定位和市场推广来加以利用。 | Sự khác biệt giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được tận dụng thông qua định vị sản phẩm và tiếp thị thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de chāyì kěyǐ tōngguò chǎnpǐn dìngwèi hé shìchǎng tuīguǎng lái jiāyǐ lìyòng. |
624 | 市场需求和供应的平衡可以通过供应链管理和市场反应来促进。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được thúc đẩy thông qua quản lý chuỗi cung ứng và phản ứng của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn guǎnlǐ hé shìchǎng fǎnyìng lái cùjìn. |
625 | 市场需求和供应的波动可能会导致企业的生产调整和经营策略的变化。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể dẫn đến việc điều chỉnh sản xuất và thay đổi chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěnéng huì dǎozhì qǐyè de shēngchǎn tiáozhěng hé jīngyíng cèlüè de biànhuà. |
626 | 市场需求和供应的变化可以通过政府政策和市场调控来调整。 | Sự thay đổi của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được điều chỉnh thông qua chính sách chính phủ và điều tiết thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò zhèngfǔ zhèngcè hé shìchǎng tiáokòng lái tiáozhěng. |
627 | 市场需求和供应的不稳定性可能会影响企业的资金流和市场份额。 | Sự không ổn định của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến dòng tiền của doanh nghiệp và thị phần thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù wěndìng xìng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de zījīn liú hé shìchǎng fèn’é. |
628 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业制定市场推广和销售策略。 | Phân tích nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp xây dựng chiến lược tiếp thị và bán hàng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè zhìdìng shìchǎng tuīguǎng hé xiāoshòu cèlüè. |
629 | 市场需求和供应的调整需要企业具备供应链协同和快速决策能力。 | Việc điều chỉnh nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu doanh nghiệp có khả năng phối hợp chuỗi cung ứng và ra quyết định nhanh chóng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de tiáozhěng xūyào qǐyè jùbèi gōngyìng liàn xiétóng hé kuàisù juécè nénglì. |
630 | 市场需求和供应的均衡可以通过供应链管理和产能规划来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua quản lý chuỗi cung ứng và lập kế hoạch năng lực sản xuất. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn guǎnlǐ hé chǎn néng guīhuà lái shíxiàn. |
631 | 市场需求和供应的变动可能会引发价格竞争和市场份额的变化。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể gây ra sự cạnh tranh về giá và thay đổi về thị phần thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biàndòng kěnéng huì yǐnfā jiàgé jìngzhēng hé shìchǎng fèn’é de biànhuà. |
632 | 市场需求和供应的预测可以帮助企业评估市场风险和机会。 | Dự báo nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp đánh giá rủi ro và cơ hội của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè kěyǐ bāngzhù qǐyè pínggū shìchǎng fēngxiǎn hé jīhuì. |
633 | 市场需求和供应的研究需要跟踪消费者行为和市场趋势的变化。 | Nghiên cứu về nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu theo dõi sự biến đổi của hành vi người tiêu dùng và xu hướng của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yánjiū xūyào gēnzōng xiāofèi zhě xíngwéi hé shìchǎng qūshì de biànhuà. |
634 | 市场需求和供应的差异可以通过品牌建设和市场定位来加以利用。 | Sự khác biệt giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được tận dụng thông qua xây dựng nhãn hiệu và định vị thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de chāyì kěyǐ tōngguò pǐnpái jiànshè hé shìchǎng dìngwèi lái jiāyǐ lìyòng. |
635 | 市场需求和供应的平衡可以通过供应链协调和市场竞争力的提升来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua phối hợp chuỗi cung ứng và tăng sức mạnh canh tranh của thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de pínghéng kěyǐ tōngguò gōngyìng liàn xiétiáo hé shìchǎng jìngzhēng lì de tíshēng lái shíxiàn. |
636 | 市场需求和供应的波动可能会影响企业的产能规划和销售预测。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến việc lập kế hoạch sản xuất và dự báo bán hàng của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bōdòng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de chǎn néng guīhuà hé xiāoshòu yùcè. |
637 | 市场需求和供应的变化可以通过产品创新和营销策略来引导。 | Sự biến đổi của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được hướng dẫn thông qua sáng tạo sản phẩm và chiến lược tiếp thị. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biànhuà kěyǐ tōngguò chǎnpǐn chuàngxīn hé yíngxiāo cèlüè lái yǐndǎo. |
638 | 市场需求和供应的不确定性可能会导致企业的风险管理和资金安排。 | Sự không chắc chắn của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể dẫn đến việc quản lý rủi ro của doanh nghiệp và sắp xếp vốn. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de bù quèdìng xìng kěnéng huì dǎozhì qǐyè de fēngxiǎn guǎnlǐ hé zījīn ānpái. |
639 | 市场需求和供应的分析可以帮助企业评估市场竞争和供应链效率。 | Phân tích nhu cầu và cung ứng thị trường có thể giúp doanh nghiệp đánh giá sức cạnh tranh của thị trường và hiệu quả của chuỗi cung ứng. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de fēnxī kěyǐ bāngzhù qǐyè pínggū shìchǎng jìngzhēng hé gōngyìng liàn xiàolǜ. |
640 | 市场需求和供应的均衡可以通过市场调研和定价策略来实现。 | Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung ứng thị trường có thể được đạt được thông qua nghiên cứu thị trường và chiến lược định giá. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de jūnhéng kěyǐ tōngguò shìchǎng tiáo yán hé dìngjià cèlüè lái shíxiàn. |
641 | 市场需求和供应的变动可能会影响企业的供应链协调和成本控制。 | Sự biến động của nhu cầu và cung ứng thị trường có thể ảnh hưởng đến việc phối hợp chuỗi cung ứng và kiểm soát chi phí của doanh nghiệp. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de biàndòng kěnéng huì yǐngxiǎng qǐyè de gōngyìng liàn xiétiáo hé chéngběn kòngzhì. |
642 | 市场需求和供应的预测需要综合考虑经济指标和市场趋势的变化。 | Dự báo nhu cầu và cung ứng thị trường yêu cầu xem xét tổng thể các chỉ số kinh tế và sự biến đổi của xu hướng thị trường. | Shìchǎng xūqiú hé gōngyìng de yùcè xūyào zònghé kǎolǜ jīngjì zhǐbiāo hé shìchǎng qūshì de biànhuà. |
643 | 季节性定价是根据季节变化对产品或服务价格进行调整的策略。 | Định giá theo mùa là chiến lược điều chỉnh giá cả sản phẩm hoặc dịch vụ theo sự thay đổi của mùa. | Jìjié xìng dìngjià shì gēnjù jìjié biànhuà duì chǎnpǐn huò fúwù jiàgé jìnxíng tiáozhěng de cèlüè. |
644 | 季节性定价可以根据不同季节的供需情况来优化利润和市场竞争力。 | Định giá theo mùa có thể tối ưu hóa lợi nhuận và sức cạnh tranh của thị trường dựa trên tình hình cung cầu của các mùa khác nhau. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù bùtóng jìjié de gōngxū qíngkuàng lái yōuhuà lìrùn hé shìchǎng jìngzhēng lì. |
645 | 季节性定价可以帮助企业应对不同季节销售量的波动。 | Định giá theo mùa có thể giúp doanh nghiệp đối phó với sự biến động của lượng bán hàng trong các mùa khác nhau. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ bāngzhù qǐyè yìngduì bùtóng jìjié xiāoshòu liàng de bōdòng. |
646 | 季节性定价常见于旅游、零售和餐饮等行业。 | Định giá theo mùa thường được áp dụng trong các ngành du lịch, bán lẻ và ẩm thực. | Jìjié xìng dìngjià chángjiàn yú lǚyóu, língshòu hé cānyǐn děng hángyè. |
647 | 季节性定价可以根据需求高峰和淡季来调整价格。 | Định giá theo mùa có thể điều chỉnh giá cả dựa trên cao điểm và thấp điểm của nhu cầu. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù xūqiú gāofēng hé dànjì lái tiáozhěng jiàgé. |
648 | 季节性定价需要企业进行市场研究和竞争分析。 | Định giá theo mùa yêu cầu doanh nghiệp tiến hành nghiên cứu thị trường và phân tích cạnh tranh. | Jìjié xìng dìngjià xūyào qǐyè jìn háng shi chǎng yánjiū hé jìngzhēng fēnxī. |
649 | 季节性定价可以通过促销活动和套餐优惠来吸引消费者。 | Định giá theo mùa có thể thu hút người tiêu dùng thông qua các hoạt động khuyến mãi và ưu đãi gói. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ tōngguò cùxiāo huódòng hé tàocān yōuhuì lái xīyǐn xiāofèi zhě. |
650 | 季节性定价可以帮助企业在旺季获取更高的利润。 | Định giá theo mùa có thể giúp doanh nghiệp thu được lợi nhuận cao hơn trong mùa cao điểm. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ bāngzhù qǐyè zài wàngjì huòqǔ gèng gāo de lìrùn. |
651 | 季节性定价需要考虑消费者对不同季节产品或服务的需求弹性。 | Định giá theo mùa yêu cầu xem xét tính co giãn của nhu cầu người tiêu dùng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ trong các mùa khác nhau. | Jìjié xìng dìngjià xūyào kǎolǜ xiāofèi zhě duì bùtóng jìjié chǎnpǐn huò fúwù de xūqiú tánxìng. |
652 | 季节性定价可以根据市场反应和竞争动态进行调整。 | Định giá theo mùa có thể được điều chỉnh dựa trên phản ứng của thị trường và động thái cạnh tranh. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù shìchǎng fǎnyìng hé jìngzhēng dòngtài jìnxíng tiáozhěng. |
653 | 季节性定价可以通过打折销售和特价促销来吸引顾客。 | Định giá theo mùa có thể thu hút khách hàng thông qua việc bán hàng giảm giá và khuyến mãi đặc biệt. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ tōngguò dǎzhé xiāoshòu hé tèjià cùxiāo lái xīyǐn gùkè. |
654 | 季节性定价可以根据产品生命周期和季节性供应来制定。 | Định giá theo mùa có thể được xây dựng dựa trên vòng đời sản phẩm và cung ứng theo mùa. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí hé jìjié xìng gōngyìng lái zhìdìng. |
655 | 季节性定价可以根据市场需求和竞争态势来决策。 | Định giá theo mùa có thể được quyết định dựa trên nhu cầu thị trường và tình hình cạnh tranh. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù shìchǎng xūqiú hé jìngzhēng tàishì lái juécè. |
656 | 季节性定价可以通过灵活的价格策略来适应季节性需求变化。 | Định giá theo mùa có thể thích ứng với sự biến đổi của nhu cầu theo mùa thông qua chiến lược định giá linh hoạt. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ tōngguò línghuó de jiàgé cèlüè lái shìyìng jìjié xìng xūqiú biànhuà. |
657 | 季节性定价需要企业具备敏锐的市场洞察和决策能力。 | Định giá theo mùa yêu cầu doanh nghiệp có khả năng nhìn nhận sâu sắc về thị trường và ra quyết định. | Jìjié xìng dìngjià xūyào qǐyè jùbèi mǐnruì de shìchǎng dòngchá hé juécè nénglì. |
658 | 季节性定价可以通过限时促销和赠品活动来提高销售额。 | Định giá theo mùa có thể tăng doanh thu bán hàng thông qua việc khuyến mãi trong thời gian giới hạn và hoạt động tặng quà. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ tōngguò xiànshí cùxiāo hé zèngpǐn huódòng lái tígāo xiāoshòu é. |
659 | 季节性定价需要考虑产品生产和供应链管理的成本。 | Định giá theo mùa yêu cầu xem xét chi phí sản xuất và quản lý chuỗi cung ứng. | Jìjié xìng dìngjià xūyào kǎolǜ chǎnpǐn shēngchǎn hé gōngyìng liàn guǎnlǐ de chéngběn. |
660 | 季节性定价可以通过市场调研和数据分析来支持决策。 | Định giá theo mùa có thể được hỗ trợ quyết định thông qua nghiên cứu thị trường và phân tích dữ liệu. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ tōngguò shìchǎng tiáo yán hé shùjù fēnxī lái zhīchí juécè. |
661 | 季节性定价可以根据市场趋势和顾客行为预测来制定。 | Định giá theo mùa có thể được xây dựng dựa trên dự đoán xu hướng thị trường và hành vi của khách hàng. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù shìchǎng qūshì hé gùkè xíngwéi yùcè lái zhìdìng. |
662 | 季节性定价需要企业灵活调整价格和销售策略。 | Định giá theo mùa yêu cầu doanh nghiệp điều chỉnh linh hoạt giá cả và chiến lược bán hàng. | Jìjié xìng dìngjià xūyào qǐyè línghuó tiáozhěng jiàgé hé xiāoshòu cèlüè. |
663 | 季节性定价可以根据不同季节的销售目标来设定。 | Định giá theo mùa có thể được thiết lập dựa trên mục tiêu bán hàng của các mùa khác nhau. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù bùtóng jìjié de xiāoshòu mùbiāo lái shè dìng. |
664 | 季节性定价可以通过不同的价格策略和销售渠道来实施。 | Định giá theo mùa có thể được thực hiện thông qua các chiến lược giá cả và kênh bán hàng khác nhau. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ tōngguò bu tóng de jiàgé cèlüè hé xiāoshòu qúdào lái shíshī. |
665 | 季节性定价可以帮助企业平衡供需关系和库存管理。 | Định giá theo mùa có thể giúp doanh nghiệp cân bằng mối quan hệ cung cầu và quản lý kho. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ bāngzhù qǐyè pínghéng gōngxū guānxì hé kùcún guǎnlǐ. |
666 | 季节性定价可以根据消费者心理和购买习惯来制定。 | Định giá theo mùa có thể được xây dựng dựa trên tâm lý và thói quen mua sắm của người tiêu dùng. | Jìjié xìng dìngjià kěyǐ gēnjù xiāofèi zhě xīnlǐ hé gòumǎi xíguàn lái zhìdìng. |
667 | 季节性定价需要企业关注竞争对手的价格策略和市场活动。 | Định giá theo mùa yêu cầu doanh nghiệp chú ý đến chiến lược giá cả và hoạt động thị trường của đối thủ cạnh tranh. | Jìjié xìng dìngjià xūyào qǐyè guānzhù jìngzhēng duìshǒu de jiàgé cèlüè hé shìchǎng huódòng. |
668 | 跟商家谈判运费是为了争取更合理的物流成本。 | Thương lượng về cước phí vận chuyển với nhà cung cấp là để đạt được chi phí logistics hợp lý hơn. | Gēn shāngjiā tánpàn yùnfèi shì wèile zhēngqǔ gèng hélǐ de wùliú chéngběn. |
669 | 在谈判运费时,可以提出合理的运输量和频率来争取更优惠的价格。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể đưa ra số lượng vận chuyển và tần suất hợp lý để đạt được giá ưu đãi hơn. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ tíchū hélǐ de yùnshū liàng hé pínlǜ lái zhēngqǔ gèng yōuhuì de jiàgé. |
670 | 谈判运费时可以参考市场上的竞争价格,以增加谈判的成功率。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể tham khảo giá cạnh tranh trên thị trường để tăng tỷ lệ thành công của cuộc thương lượng. | Tánpàn yùnfèi shí kěyǐ cānkǎo shìchǎng shàng de jìngzhēng jiàgé, yǐ zēngjiā tánpàn de chénggōng lǜ. |
671 | 强调长期合作和稳定订单量,可以对谈判运费产生积极影响。 | Nhấn mạnh sự hợp tác lâu dài và số lượng đơn hàng ổn định có thể có ảnh hưởng tích cực đến việc thương lượng về cước phí vận chuyển. | Qiángdiào chángqí hézuò hé wěndìng dìngdān liàng, kěyǐ duì tánpàn yùnfèi chǎnshēng jījí yǐngxiǎng. |
672 | 了解商家的运输政策和条件,有助于更有针对性地谈判运费。 | Hiểu rõ chính sách và điều kiện vận chuyển của nhà cung cấp sẽ giúp bạn tiến hành cuộc thương lượng về cước phí vận chuyển một cách có chọn lọc hơn. | Liǎojiě shāngjiā de yùnshū zhèngcè hé tiáojiàn, yǒu zhù yú gèng yǒu zhēnduì xìng dì tánpàn yùnfèi. |
673 | 在谈判运费时,可以提供其他商业合作机会,以增加商家的利益。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể cung cấp các cơ hội hợp tác kinh doanh khác để tăng lợi ích cho nhà cung cấp. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ tígōng qítā shāngyè hézuò jīhuì, yǐ zēngjiā shāngjiā de lìyì. |
674 | 提出合理的物流优化建议,可以作为谈判运费的筹码之一。 | Đưa ra đề xuất tối ưu hóa logistics hợp lý có thể được sử dụng làm một trong những yếu tố thương lượng về cước phí vận chuyển. | Tíchū hélǐ de wùliú yōuhuà jiànyì, kěyǐ zuòwéi tánpàn yùnfèi de chóumǎ zhī yī. |
675 | 在谈判运费时,可以寻求多家物流公司的报价进行比较和竞争。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể tìm kiếm báo giá từ nhiều công ty logistics để so sánh và cạnh tranh. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ xúnqiú duō jiā wùliú gōngsī de bàojià jìnxíng bǐjiào hé jìngzhēng. |
676 | 强调与商家的合作前景和潜在增长,有助于谈判运费时争取更优惠的条件。 | Nhấn mạnh triển vọng hợp tác và tăng trưởng tiềm năng với nhà cung cấp có thể giúp đạt được điều kiện ưu đãi hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Qiángdiào yǔ shāngjiā de hézuò qiánjǐng hé qiánzài zēngzhǎng, yǒu zhù yú tánpàn yùnfèi shí zhēngqǔ gèng yōuhuì de tiáojiàn. |
677 | 提出可行的物流解决方案,以减少商家的运输成本,从而谈判运费更有利。 | Đưa ra giải pháp logistics khả thi để giảm chi phí vận chuyển của nhà cung cấp, từ đó có được điều kiện thương lượng về cước phí vận chuyển thuận lợi hơn. | Tíchū kěxíng de wùliú jiějué fāng’àn, yǐ jiǎnshǎo shāngjiā de yùnshū chéngběn, cóng’ér tánpàn yùnfèi gèng yǒulì. |
678 | 在谈判运费时,可以强调物流服务的质量和准时性,以提高商家的满意度。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể nhấn mạnh chất lượng và đúng giờ của dịch vụ logistics để tăng sự hài lòng của nhà cung cấp. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ qiángdiào wùliú fúwù de zhìliàng hé zhǔnshí xìng, yǐ tígāo shāngjiā de mǎnyì dù. |
679 | 根据订单的重要性和规模,合理地谈判运费,以达到双方的利益平衡。 | Dựa trên tính quan trọng và quy mô của đơn hàng, thương lượng về cước phí vận chuyển một cách hợp lý để đạt được sự cân bằng lợi ích của hai bên. | Gēnjù dìngdān de zhòngyào xìng hé guīmó, hélǐ de tánpàn yùnfèi, yǐ dádào shuāngfāng de lì jì pínghéng. |
680 | 谈判运费时,可以寻求长期合作的协议,以获得更有竞争力的价格。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể tìm kiếm các thỏa thuận hợp tác dài hạn để có được giá cạnh tranh hơn. | Tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ xúnqiú chángqí hézuò de xiéyì, yǐ huòdé gèng yǒu jìngzhēng lì de jiàgé. |
681 | 强调物流效率的提升和风险的分担,可以在谈判运费时获得更好的结果。 | Nhấn mạnh việc nâng cao hiệu quả logistics và chia sẻ rủi ro có thể giúp đạt được kết quả tốt hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Qiángdiào wùliú xiàolǜ de tíshēng hé fēngxiǎn de fēndān, kěyǐ zài tánpàn yùnfèi shí huòdé gèng hǎo de jiéguǒ. |
682 | 在谈判运费时,可以提供客户忠诚度和增加业务的承诺,以争取更优惠的条件。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể đưa ra cam kết về sự trung thành của khách hàng và tăng doanh thu để đạt được điều kiện ưu đãi hơn. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ tígōng kèhù zhōngchéng dù hé zēngjiā yèwù de chéngnuò, yǐ zhēngqǔ gèng yōuhuì de tiáojiàn. |
683 | 提供数据支持和市场调研,有助于在谈判运费时展示合理的价格要求。 | Cung cấp dữ liệu hỗ trợ và nghiên cứu thị trường có thể giúp trình bày yêu cầu giá hợp lý khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Tígōng shùjù zhīchí hé shìchǎng tiáo yán, yǒu zhù yú zài tánpàn yùnfèi shí zhǎnshì hélǐ de jiàgé yāoqiú. |
684 | 在谈判运费时,可以寻求商家提供更灵活的配送和物流选项。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể tìm kiếm nhà cung cấp cung cấp các tùy chọn giao hàng và logistics linh hoạt hơn. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ xúnqiú shāngjiā tígōng gèng línghuó de pèisòng hé wùliú xuǎnxiàng. |
685 | 强调订单的稳定性和长期合作的意愿,可以在谈判运费时获得更有利的结果。 | Nhấn mạnh sự ổn định của đơn hàng và mong muốn hợp tác dài hạn có thể giúp đạt được kết quả thuận lợi hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Qiángdiào dìngdān de wěndìng xìng hé chángqí hézuò de yìyuàn, kěyǐ zài tánpàn yùnfèi shí huòdé gèng yǒulì de jiéguǒ. |
686 | 在谈判运费时,可以提供与商家合作的优势和增值服务,以争取更好的价格。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể cung cấp các lợi ích và dịch vụ gia tăng khi hợp tác với nhà cung cấp để đạt được giá tốt hơn. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ tígōng yǔ shāngjiā hézuò de yōushì hé zēngzhí fúwù, yǐ zhēngqǔ gèng hǎo de jiàgé. |
687 | 谈判运费时,可以就不同运输方式的成本进行讨论和比较,以获得更合理的价格。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể thảo luận và so sánh chi phí của các phương thức vận chuyển khác nhau để có được giá hợp lý hơn. | Tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ jiù bùtóng yùnshū fāngshì de chéngběn jìnxíng tǎolùn hé bǐjiào, yǐ huòdé gèng hélǐ de jiàgé. |
688 | 强调谈判运费对双方的共赢和长期合作的重要性,有助于达成更有利的结果。 | Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thương lượng về cước phí vận chuyển đối với sự cùng có lợi và hợp tác dài hạn của hai bên có thể giúp đạt được kết quả tốt hơn. | Qiángdiào tánpàn yùnfèi duì shuāngfāng de gòng yíng hé chángqí hézuò de zhòngyào xìng, yǒu zhù yú dáchéng gèng yǒulì de jiéguǒ. |
689 | 在谈判运费时,可以寻求商家提供更灵活的结算方式和付款条件。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể tìm kiếm nhà cung cấp cung cấp các phương thức thanh toán và điều kiện thanh toán linh hoạt hơn. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ xúnqiú shāngjiā tígōng gèng línghuó de jiésuàn fāngshì hé fùkuǎn tiáojiàn. |
690 | 提供物流需求的详细分析和预测,可以在谈判运费时增加说服力。 | Cung cấp phân tích và dự báo chi tiết về nhu cầu logistics có thể giúp tăng sức thuyết phục khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Tígōng wùliú xūqiú de xiángxì fēnxī hé yùcè, kěyǐ zài tánpàn yùnfèi shí zēngjiā shuōfú lì. |
691 | 谈判运费时,可以就运输过程中的风险和责任进行明确的约定和分担。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể đưa ra các thoả thuận rõ ràng và chia sẻ rủi ro trong quá trình vận chuyển. | Tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ jiù yùnshū guòchéng zhōng de fēngxiǎn hé zérèn jìnxíng míngquè de yuēdìng hé fēndān. |
692 | 强调与商家合作的长期目标和战略对接,有助于谈判运费时达成共识。 | Nhấn mạnh mục tiêu dài hạn và định hướng chiến lược khi hợp tác với nhà cung cấp có thể giúp đạt được sự đồng thuận khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Qiángdiào yǔ shāngjiā hézuò de cháng qī mùbiāo hé zhànlüè duìjiē, yǒu zhù yú tánpàn yùnfèi shí dáchéng gòngshì. |
693 | 在谈判运费时,可以寻求商家提供额外的服务或附加值,以增加谈判的成功几率。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể tìm kiếm nhà cung cấp cung cấp các dịch vụ hoặc giá trị gia tăng bổ sung để tăng tỷ lệ thành công của cuộc thương lượng. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ xúnqiú shāngjiā tígōng éwài de fúwù huò fùjiā zhí, yǐ zēngjiā tánpàn de chénggōng jǐlǜ. |
694 | 提出合理的物流合作计划和预期效益,可以在谈判运费时获得更有利的结果。 | Đưa ra kế hoạch hợp tác logistics hợp lý và lợi nhuận dự kiến có thể giúp đạt được kết quả thuận lợi hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Tíchū hélǐ de wùliú hézuò jìhuà hé yùqí xiàoyì, kěyǐ zài tánpàn yùnfèi shí huòdé gèng yǒulì de jiéguǒ. |
695 | 谈判运费时,可以强调双方合作的长期潜力和市场竞争优势。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể nhấn mạnh tiềm năng hợp tác dài hạn và ưu thế cạnh tranh trên thị trường của hai bên. | Tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ qiángdiào shuāngfāng hézuò de cháng qī qiánlì hé shìchǎng jìngzhēng yōushì. |
696 | 在谈判运费时,可以提供物流数据和分析,以支持价格谈判的合理性。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể cung cấp dữ liệu logistics và phân tích để hỗ trợ tính hợp lý của việc thương lượng giá. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ tígōng wùliú shùjù hé fēnxī, yǐ zhīchí jiàgé tánpàn de hélǐ xìng. |
697 | 强调与商家合作的互利和共同成长,有助于在谈判运费时取得更好的结果。 | Nhấn mạnh sự cùng có lợi và phát triển chung khi hợp tác với nhà cung cấp có thể giúp đạt được kết quả tốt hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Qiángdiào yǔ shāngjiā hézuò de hùlì hé gòngtóng chéngzhǎng, yǒu zhù yú zài tánpàn yùnfèi shí qǔdé gèng hǎo de jiéguǒ. |
698 | 在谈判运费时,可以就不同的运输距离和区域成本进行讨论和比较。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể thảo luận và so sánh chi phí của các khu vực và khoảng cách vận chuyển khác nhau. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ jiù bùtóng de yùnshū jùlí hé qūyù chéngběn jìnxíng tǎolùn hé bǐjiào. |
699 | 提出供应链优化的建议和方案,以在谈判运费时争取更优惠的条件。 | Đưa ra đề xuất và giải pháp tối ưu hóa chuỗi cung ứng để đạt được điều kiện ưu đãi hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Tíchū gōngyìng liàn yōuhuà de jiànyì hé fāng’àn, yǐ zài tánpàn yùnfèi shí zhēngqǔ gèng yōuhuì de tiáojiàn. |
700 | 谈判运费时,可以就配送时间和灵活性提出合理的要求和期望。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể đưa ra yêu cầu và kỳ vọng hợp lý về thời gian và tính linh hoạt của việc giao hàng. | Tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ jiù pèisòng shíjiān hé línghuó xìng tíchū hélǐ de yāoqiú hé qīwàng. |
701 | 强调在谈判运费过程中双方的合作和沟通,有助于取得更好的谈判结果。 | Nhấn mạnh sự hợp tác và giao tiếp giữa hai bên trong quá trình thương lượng về cước phí vận chuyển có thể giúp đạt được kết quả tốt hơn. | Qiángdiào zài tánpàn yùnfèi guòchéng zhōng shuāngfāng de hézuò hé gōutōng, yǒu zhù yú qǔdé gèng hǎo de tánpàn jiéguǒ. |
702 | 在谈判运费时,可以提供商家在目标市场的增长机会和潜在客户。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể cung cấp cho nhà cung cấp các cơ hội tăng trưởng và khách hàng tiềm năng trong thị trường mục tiêu. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ tígōng shāngjiā zài mùbiāo shìchǎng de zēngzhǎng jīhuì hé qiánzài kèhù. |
703 | 提出合理的运输风险管理措施,以增加谈判运费时的说服力。 | Đưa ra các biện pháp quản lý rủi ro vận chuyển hợp lý để tăng sức thuyết phục khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Tíchū hélǐ de yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ cuòshī, yǐ zēngjiā tánpàn yùnfèi shí de shuōfú lì. |
704 | 谈判运费时,可以就物流服务的质量和可靠性进行明确的要求和标准。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể đưa ra yêu cầu và tiêu chuẩn rõ ràng về chất lượng và độ tin cậy của dịch vụ logistics. | Tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ jiù wùliú fúwù de zhìliàng hàn kěkào xìng jìnxíng míngquè de yāoqiú hé biāozhǔn. |
705 | 强调供应链的整体成本和效率优化,有助于在谈判运费时取得更有利的条件。 | Nhấn mạnh việc tối ưu hóa chi phí và hiệu quả toàn bộ chuỗi cung ứng có thể giúp đạt được điều kiện ưu đãi hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Qiángdiào gōngyìng liàn de zhěngtǐ chéngběn hé xiàolǜ yōuhuà, yǒu zhù yú zài tánpàn yùnfèi shí qǔdé gèng yǒulì de tiáojiàn. |
706 | 在谈判运费时,可以提供物流合作过程中的共同成本和风险分担方案。 | Khi thương lượng về cước phí vận chuyển, bạn có thể đưa ra các giải pháp chia sẻ rủi ro và chi phí chung trong quá trình hợp tác logistics. | Zài tánpàn yùnfèi shí, kěyǐ tígōng wùliú hézuò guòchéng zhōng de gòngtóng chéngběn hé fēngxiǎn fēndān fāng’àn. |
707 | 提出灵活的合同条款和协议,以适应运输需求的变化,在谈判运费时获得更灵活的条件。 | Đưa ra các điều khoản và thoả thuận linh hoạt để thích ứng với sự biến đổi của nhu cầu vận chuyển, giúp đạt được điều kiện linh hoạt hơn khi thương lượng về cước phí vận chuyển. | Tíchū línghuó de hétóng tiáokuǎn hé xiéyì, yǐ shìyìng yùnshū xūqiú de biànhuà, zài tánpàn yùnfèi shí huòdé gèng línghuó de tiáojiàn. |
708 | 在淘宝购物时,可以尝试与商家谈判价格以获取更优惠的优惠。 | Khi mua sắm trên Taobao, bạn có thể thử thương lượng giá cả với nhà cung cấp để có được ưu đãi tốt hơn. | Zài táobǎo gòuwù shí, kěyǐ chángshì yǔ shāngjiā tánpàn jiàgé yǐ huòqǔ gèng yōuhuì de yōuhuì. |
709 | 谈判价格可以通过沟通和协商来寻求商家的合理降价。 | Thương lượng giá cả có thể được thực hiện thông qua giao tiếp và đàm phán để tìm kiếm mức giá hợp lý hơn từ nhà cung cấp. | Tánpàn jiàgé kěyǐ tōngguò gōutōng hé xiéshāng lái xúnqiú shāngjiā de hélǐ jiàngjià. |
710 | 在淘宝上,谈判价格可以通过私信或留言与商家进行交流。 | Trên Taobao, bạn có thể thương lượng giá cả bằng cách gửi tin nhắn hoặc để lại lời nhắn cho nhà cung cấp. | Zài táobǎo shàng, tánpàn jiàgé kěyǐ tōngguò sīxìn huò liúyán yǔ shāngjiā jìnxíng jiāoliú. |
711 | 强调自己是忠实的顾客或重要的潜在买家,有助于谈判价格时增加说服力。 | Nhấn mạnh rằng bạn là một khách hàng trung thành hoặc một người mua tiềm năng quan trọng có thể giúp tăng sức thuyết phục khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì zhōngshí de gùkè huò zhòngyào de qiánzài mǎi jiā, yǒu zhù yú tánpàn jiàgé shí zēngjiā shuōfú lì. |
712 | 谈判价格时可以提出与其他商家比较的更低价格,以争取更好的报价。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra mức giá thấp hơn so với các nhà cung cấp khác để đạt được báo giá tốt hơn. | Tánpàn jiàgé shí kěyǐ tíchū yǔ qítā shāngjiā bǐjiào de gèng dī jiàgé, yǐ zhēngqǔ gèng hǎo de bàojià. |
713 | 提出批量购买的意愿,可以在谈判价格时获得更多的折扣。 | Đưa ra mong muốn mua hàng theo số lượng lớn có thể giúp bạn nhận được nhiều ưu đãi hơn khi thương lượng giá cả. | Tíchū pīliàng gòumǎi de yìyuàn, kěyǐ zài tánpàn jiàgé shí huòdé gèng duō de zhékòu. |
714 | 在谈判价格时可以提供其他竞争对手的报价作为参考和比较。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể cung cấp báo giá của các đối thủ cạnh tranh để so sánh và tham khảo. | Zài tánpàn jiàgé shí kěyǐ tígōng qítā jìngzhēng duìshǒu de bàojià zuòwéi cānkǎo hé bǐjiào. |
715 | 强调产品的质量问题和售后服务的重要性,有助于在谈判价格时获得更好的结果。 | Nhấn mạnh vấn đề chất lượng sản phẩm và tầm quan trọng của dịch vụ hậu mãi có thể giúp đạt được kết quả tốt hơn khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào chǎnpǐn de zhìliàng wèntí hé shòuhòu fúwù de zhòngyào xìng, yǒu zhù yú zài tánpàn jiàgé shí huòdé gèng hǎo de jiéguǒ. |
716 | 谈判价格时可以寻求商家提供额外的赠品或优惠服务作为附加值。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể tìm kiếm nhà cung cấp cung cấp các quà tặng hoặc dịch vụ ưu đãi bổ sung như một giá trị gia tăng. | Tánpàn jiàgé shí kěyǐ xúnqiú shāngjiā tígōng éwài de zèngpǐn huò yōuhuì fúwù zuòwéi fùjiā zhí. |
717 | 在谈判价格时可以提出合理的理由,如节假日促销或商家特殊活动的参与。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra lý do hợp lý, chẳng hạn như khuyến mãi trong dịp lễ hoặc tham gia các hoạt động đặc biệt của nhà cung cấp. | Zài tánpàn jiàgé shí kěyǐ tíchū hélǐ de lǐyóu, rú jiéjiàrì cùxiāo huò shāngjiā tèshū huódòng de cānyù. |
718 | 强调自己是长期忠实的顾客,可以在谈判价格时增加商家的关注度。 | Nhấn mạnh rằng bạn là một khách hàng trung thành lâu dài có thể giúp tăng sự chú ý của nhà cung cấp khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì chángqí zhōngshí de gùkè, kěyǐ zài tánpàn jiàgé shí zēngjiā shāngjiā de guānzhù dù. |
719 | 谈判价格时可以寻求商家提供更灵活的支付方式或分期付款的选择。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể tìm kiếm nhà cung cấp cung cấp các phương thức thanh toán linh hoạt hơn hoặc lựa chọn trả góp. | Tánpàn jiàgé shí kěyǐ xúnqiú shāngjiā tígōng gèng línghuó de zhīfù fāngshì huò fēnqí fùkuǎn de xuǎnzé. |
720 | 在谈判价格时可以提供与商家合作的增长潜力和市场推广的机会。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể cung cấp cho nhà cung cấp tiềm năng tăng trưởng và cơ hội quảng bá thị trường. | Zài tánpàn jiàgé shí kěyǐ tígōng yǔ shāngjiā hézuò de zēngzhǎng qiánlì hé shìchǎng tuīguǎng de jīhuì. |
721 | 强调自己对产品的兴趣和需求,可以在谈判价格时获得商家更多的关注。 | Nhấn mạnh sự quan tâm và nhu cầu của bạn đối với sản phẩm có thể giúp nhà cung cấp chú ý hơn khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ duì chǎnpǐn de xìngqù hé xūqiú, kěyǐ zài tánpàn jiàgé shí huòdé shāngjiā gèng duō de guānzhù. |
722 | 谈判价格时可以提供积极评价和好评的承诺,以争取更好的价格优惠。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra cam kết về việc đánh giá tích cực và đánh giá tốt để đạt được ưu đãi giá tốt hơn. | Tánpàn jiàgé shí kěyǐ tígōng jījí píngjià hé hǎopíng de chéngnuò, yǐ zhēngqǔ gèng hǎo de jiàgé yōuhuì. |
723 | 在谈判价格时可以询问商家是否有其他优惠活动或促销计划。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể hỏi nhà cung cấp liệu có các hoạt động ưu đãi hoặc kế hoạch khuyến mãi khác hay không. | Zài tánpàn jiàgé shí kěyǐ xúnwèn shāngjiā shìfǒu yǒu qítā yōuhuì huódòng huò cùxiāo jìhuà. |
724 | 强调自己是价格敏感型消费者,可以在谈判价格时增加商家的让步意愿。 | Nhấn mạnh rằng bạn là một người tiêu dùng nhạy cảm với giá có thể giúp tăng sự sẵn lòng nhượng bộ của nhà cung cấp khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì jiàgé mǐngǎn xíng xiāofèi zhě, kěyǐ zài tánpàn jiàgé shí zēngjiā shāngjiā de ràngbù yìyuàn. |
725 | 谈判价格时可以寻求商家提供免费或减免运费的选择。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể tìm kiếm nhà cung cấp cung cấp các lựa chọn miễn phí hoặc giảm phí vận chuyển. | Tánpàn jiàgé shí kěyǐ xúnqiú shāngjiā tígōng miǎnfèi huò jiǎnmiǎn yùnfèi de xuǎnzé. |
726 | 在谈判价格时可以提供其他购买渠道或竞争产品的价格优势。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp lợi thế về giá của các kênh mua hàng khác hoặc sản phẩm cạnh tranh. | Zài tánpàn jiàgé shí kěyǐ tígōng qítā gòumǎi qúdào huò jìngzhēng chǎnpǐn de jiàgé yōushì. |
727 | 强调自己是社交媒体或博客的影响者,可以在谈判价格时增加商家的合作意愿。 | Nhấn mạnh rằng bạn là một nhà ảnh hưởng trên truyền thông xã hội hoặc blog, có thể tăng sự hợp tác của nhà bán hàng khi đàm phán giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì shèjiāo méitǐ huò bókè de yǐngxiǎng zhě, kěyǐ zài tánpàn jiàgé shí zēngjiā shāngjiā de hézuò yìyuàn. |
728 | 谈判价格时可以寻求商家提供售后服务的延长或增强。 | Khi đàm phán giá cả, có thể tìm kiếm sự gia hạn hoặc tăng cường dịch vụ hậu mãi từ nhà bán hàng. | Tánpàn jiàgé shí kěyǐ xúnqiú shāngjiā tígōng shòuhòu fúwù de yáncháng huò zēngqiáng. |
729 | 与店主谈价格可以争取更优惠的报价。 | Khi đàm phán giá cả với chủ cửa hàng, có thể đạt được mức giá ưu đãi hơn. | Yǔ diànzhǔ tán jiàgé kěyǐ zhēngqǔ gèng yōuhuì de bàojià. |
730 | 谈价格时可以提出与其他店家比较的更低价格。 | Khi đàm phán giá cả, có thể đưa ra mức giá thấp hơn so với các cửa hàng khác. | Tán jiàgé shí kěyǐ tíchū yǔ qítā diànjiā bǐjiào de gèng dī jiàgé. |
731 | 强调产品的优势和竞争力,有助于在谈价格时获得更好的成交。 | Nhấn mạnh ưu điểm và sức cạnh tranh của sản phẩm, giúp đạt được giao dịch tốt hơn khi đàm phán giá cả. | Qiángdiào chǎnpǐn de yōushì hé jìngzhēng lì, yǒu zhù yú zài tán jiàgé shí huòdé gèng hǎo de chéngjiāo. |
732 | 谈价格时可以寻求店主提供额外的折扣或优惠。 | Khi đàm phán giá cả, có thể tìm kiếm sự cung cấp chiết khấu hoặc ưu đãi bổ sung từ chủ cửa hàng. | Tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng éwài de zhékòu huò yōuhuì. |
733 | 在谈价格时可以提供批量购买的意愿,以争取更多的优惠。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp ý muốn mua hàng số lượng lớn để đạt được nhiều ưu đãi hơn. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ tígōng pīliàng gòumǎi de yìyuàn, yǐ zhēngqǔ gèng duō de yōuhuì. |
734 | 强调自己是长期忠实的客户,可以在谈价格时增加店主的关注度。 | Nhấn mạnh rằng bạn là khách hàng trung thành lâu dài, có thể tăng sự quan tâm của chủ cửa hàng khi đàm phán giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì chángqí zhōngshí de kèhù, kěyǐ zài tán jiàgé shí zēngjiā diànzhǔ de guānzhù dù. |
735 | 谈价格时可以寻求店主提供其他附加值,如赠品或增值服务。 | Khi đàm phán giá cả, có thể tìm kiếm sự cung cấp giá trị bổ sung khác từ chủ cửa hàng, chẳng hạn như quà tặng hoặc dịch vụ gia tăng. | Tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng qítā fùjiā zhí, rú zèngpǐn huò zēngzhí fúwù. |
736 | 在谈价格时可以提供其他竞争对手的报价作为参考和比较。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp báo giá của các đối thủ cạnh tranh khác để làm tham khảo và so sánh. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ tígōng qítā jìngzhēng duìshǒu de bàojià zuòwéi cānkǎo hé bǐjiào. |
737 | 强调产品的质量和性能,有助于在谈价格时获得更好的成交条件。 | Nhấn mạnh chất lượng và hiệu suất của sản phẩm, giúp đạt được điều kiện giao dịch tốt hơn khi đàm phán giá cả. | Qiángdiào chǎnpǐn de zhìliàng hé xìngnéng, yǒu zhù yú zài tán jiàgé shí huòdé gèng hǎo de chéngjiāo tiáojiàn. |
738 | 谈价格时可以提供积极评价和好评的承诺,以争取更优惠的价格。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp lời hứa về đánh giá tích cực và khen ngợi để đạt được mức giá ưu đãi hơn. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng jījí píngjià hé hǎopíng de chéngnuò, yǐ zhēngqǔ gèng yōuhuì de jiàgé. |
739 | 在谈价格时可以提出合理的理由,如节假日促销或店庆活动的参与。 | Khi đàm phán giá cả, có thể đưa ra lý do hợp lý, chẳng hạn như tham gia vào các chương trình khuyến mãi trong dịp lễ hoặc kỷ niệm ngày thành lập của cửa hàng. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ tíchū hélǐ de lǐyóu, rú jiéjiàrì cùxiāo huò diànqìng huódòng de cānyù. |
740 | 强调自己的需求和购买意愿,可以在谈价格时获得店主更多的关注。 | Nhấn mạnh nhu cầu và ý muốn mua hàng của bạn, có thể thu hút sự quan tâm nhiều hơn từ chủ cửa hàng khi đàm phán giá. | Qiángdiào zìjǐ de xūqiú hé gòumǎi yìyuàn, kěyǐ zài tán jiàgé shí huòdé diànzhǔ gèng duō de guānzhù. |
741 | 谈价格时可以寻求店主提供更灵活的支付方式或分期付款的选择。 | Khi đàm phán giá cả, có thể tìm kiếm sự cung cấp phương thức thanh toán linh hoạt hơn hoặc lựa chọn trả góp từ chủ cửa hàng. | Tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng gèng línghuó de zhīfù fāngshì huò fēnqí fùkuǎn de xuǎnzé. |
742 | 在谈价格时可以提供与店主合作的增长潜力和市场推广的机会。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp tiềm năng tăng trưởng và cơ hội quảng bá thị trường khi hợp tác với chủ cửa hàng. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ tígōng yǔ diànzhǔ hézuò de zēngzhǎng qiánlì hé shìchǎng tuīguǎng de jīhuì. |
743 | 强调自己是价格敏感型消费者,可以在谈价格时增加店主的让步意愿。 | Nhấn mạnh rằng bạn là một người tiêu dùng nhạy cảm với giá cả, có thể tăng sự sẵn sàng nhượng bộ của chủ cửa hàng khi đàm phán giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì jiàgé mǐngǎn xíng xiāofèi zhě, kěyǐ zài tán jiàgé shí zēngjiā diànzhǔ de ràngbù yìyuàn. |
744 | 谈价格时可以提供其他购买渠道或竞争产品的价格优势。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp lợi thế về giá của các kênh mua hàng khác hoặc sản phẩm cạnh tranh. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng qítā gòumǎi qúdào huò jìngzhēng chǎnpǐn de jiàgé yōushì. |
745 | 在谈价格时可以询问店主是否有其他优惠活动或促销计划。 | Khi đàm phán giá cả, có thể hỏi chủ cửa hàng liệu có các hoạt động ưu đãi hoặc kế hoạch khuyến mãi nào khác không. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnwèn diànzhǔ shìfǒu yǒu qítā yōuhuì huódòng huò cùxiāo jìhuà. |
746 | 强调自己是社交媒体或博客的影响者,可以在谈价格时增加店主的合作意愿。 | Nhấn mạnh rằng bạn là một nhà ảnh hưởng trên truyền thông xã hội hoặc blog, có thể tăng sự hợp tác của chủ cửa hàng khi đàm phán giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì shèjiāo méitǐ huò bókè de yǐngxiǎng zhě, kěyǐ zài tán jiàgé shí zēngjiā diànzhǔ de hézuò yìyuàn. |
747 | 谈价格时可以寻求店主提供免费或减免配送的选择。 | Khi đàm phán giá cả, có thể tìm kiếm sự lựa chọn giao hàng miễn phí hoặc giảm giá từ chủ cửa hàng. | Tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng miǎnfèi huò jiǎnmiǎn pèisòng de xuǎnzé. |
748 | 在谈价格时可以提供其他购买者的推荐或参考意见。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp lời khuyên hoặc ý kiến tham khảo từ người mua hàng khác. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ tígōng qítā gòumǎi zhě de tuījiàn huò cānkǎo yìjiàn. |
749 | 强调自己对产品的热情和兴趣,可以在谈价格时获得店主更多的关注和支持。 | Nhấn mạnh niềm đam mê và sở thích của bạn đối với sản phẩm, có thể thu hút sự quan tâm và hỗ trợ nhiều hơn từ chủ cửa hàng khi đàm phán giá. | Qiángdiào zìjǐ duì chǎnpǐn de rèqíng hé xìngqù, kěyǐ zài tán jiàgé shí huòdé diànzhǔ gèng duō de guānzhù hé zhīchí. |
750 | 谈价格时可以提供商业合作的潜力和合作方案,以增加店主的兴趣。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp tiềm năng và kế hoạch hợp tác kinh doanh để tăng sự quan tâm của chủ cửa hàng. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng shāngyè hézuò de qiánlì hé hézuò fāng’àn, yǐ zēngjiā diànzhǔ de xìngqù. |
751 | 在谈价格时可以寻求店主提供延长或增强的售后服务。 | Khi đàm phán giá cả, có thể tìm kiếm sự gia hạn hoặc tăng cường dịch vụ hậu mãi từ nhà bán hàng. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng yáncháng huò zēngqiáng de shòuhòu fúwù. |
752 | 强调自己是品牌忠实度高的消费者,可以在谈价格时增加店主的让步意愿。 | Nhấn mạnh rằng bạn là một người tiêu dùng trung thành với thương hiệu, có thể tăng sự sẵn sàng nhượng bộ của chủ cửa hàng khi đàm phán giá. | Qiángdiào zìjǐ shì pǐnpái zhōngshí dù gāo de xiāofèi zhě, kěyǐ zài tán jiàgé shí zēngjiā diànzhǔ de ràngbù yìyuàn. |
753 | 谈价格时可以提供产品的独特卖点和差异化优势。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp điểm bán hàng độc đáo và ưu thế khác biệt của sản phẩm. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng chǎnpǐn de dútè màidiǎn hé chāyì huà yōushì. |
754 | 在谈价格时可以询问店主是否有包装或产品升级的可能性。 | Khi đàm phán giá cả, có thể hỏi chủ cửa hàng liệu có khả năng đóng gói hoặc nâng cấp sản phẩm không. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnwèn diànzhǔ shìfǒu yǒu bāozhuāng huò chǎnpǐn shēngjí de kěnéng xìng. |
755 | 强调自己的购买能力和消费实力,有助于在谈价格时获得更好的成交条件。 | Nhấn mạnh khả năng mua hàng và sức mua của bạn, giúp đạt được điều kiện giao dịch tốt hơn khi đàm phán giá cả. | Qiángdiào zìjǐ de gòumǎi nénglì hé xiāofèi shílì, yǒu zhù yú zài tán jiàgé shí huòdé gèng hǎo de chéngjiāo tiáojiàn. |
756 | 谈价格时可以寻求店主提供定制化或个性化的服务。 | Khi đàm phán giá cả, có thể tìm kiếm sự cung cấp dịch vụ tùy chỉnh hoặc cá nhân hóa từ chủ cửa hàng. | Tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng dìngzhì huà huò gèxìng huà de fúwù. |
757 | 在谈价格时可以提供与店主合作的长期合作意愿和稳定订单量。 | Khi đàm phán giá cả, có thể cung cấp ý muốn hợp tác lâu dài và số lượng đơn hàng ổn định khi hợp tác với chủ cửa hàng. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ tígōng yǔ diànzhǔ hézuò de cháng qī hézuò yìyuàn hé wěndìng dìngdān liàng. |
758 | 强调产品的市场需求和潜在客户群,可以在谈价格时增加店主的兴趣。 | Nhấn mạnh nhu cầu thị trường và nhóm khách hàng tiềm năng của sản phẩm, có thể tăng sự quan tâm của chủ cửa hàng khi đàm phán giá. | Qiángdiào chǎnpǐn de shìchǎng xūqiú hé qiánzài kèhù qún, kěyǐ zài tán jiàgé shí zēngjiā diànzhǔ de xìngqù. |
759 | 谈价格时可以提供供应链优化的建议和方案,以降低成本并获得更优惠的价格。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra các đề xuất và giải pháp tối ưu hóa chuỗi cung ứng để giảm chi phí và có được giá cả ưu đãi hơn. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng gōngyìng liàn yōuhuà de jiànyì hé fāng’àn, yǐ jiàngdī chéngběn bìng huòdé gèng yōuhuì de jiàgé. |
760 | 在谈价格时可以询问店主是否有库存清理或促销需求。 | Trong khi thương lượng giá cả, bạn có thể hỏi chủ cửa hàng liệu họ có nhu cầu thanh lý kho hoặc khuyến mãi không. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnwèn diànzhǔ shìfǒu yǒu kùcún qīnglǐ huò cùxiāo xūqiú. |
761 | 强调自己对产品的了解和研究,有助于在谈价格时增加店主的信任和合作意愿。 | Nhấn mạnh sự hiểu biết và nghiên cứu của bạn về sản phẩm sẽ giúp tăng sự tin tưởng và sẵn lòng hợp tác của chủ cửa hàng trong khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ duì chǎnpǐn de liǎojiě hé yánjiū, yǒu zhù yú zài tán jiàgé shí zēngjiādiànzhǔ de xìnrènhé hézuò yìyuàn. |
762 | 谈价格时可以提供商业合作的互利和共赢方案,以增加店主的合作意愿。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra các giải pháp hợp tác kinh doanh mang lại lợi ích cho cả hai bên để tăng sự sẵn lòng hợp tác của chủ cửa hàng. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng shāngyè hézuò de hùlì hé gòng yíng fāng’àn, yǐ zēngjiā diànzhǔ de hézuò yìyuàn. |
763 | 在谈价格时可以寻求店主提供其他相关产品或配套服务的优惠。 | Trong khi thương lượng giá cả, bạn có thể tìm kiếm sự ưu đãi từ chủ cửa hàng cho các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan khác. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng qítā xiāngguān chǎnpǐn huò pèitào fúwù de yōuhuì. |
764 | 强调自己的购买意愿和紧迫性,可以在谈价格时获得更好的成交条件。 | Nhấn mạnh ý định mua hàng và tính khẩn cấp của bạn có thể giúp bạn có được điều kiện giao dịch tốt hơn trong khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ de gòumǎi yìyuàn hé jǐnpò xìng, kěyǐ zài tán jiàgé shí huòdé gèng hǎo de chéngjiāo tiáojiàn. |
765 | 谈价格时可以提供与店主合作的市场推广和品牌宣传的机会。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra cơ hội quảng bá thị trường và thương hiệu cho chủ cửa hàng để hợp tác. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng yǔ diànzhǔ hézuò de shìchǎng tuīguǎng hé pǐnpái xuānchuán de jīhuì. |
766 | 在谈价格时可以询问店主是否有产品陈列或展示的机会。 | Trong khi thương lượng giá cả, bạn có thể hỏi chủ cửa hàng liệu họ có cơ hội trưng bày hoặc trình diễn sản phẩm không. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnwèn diànzhǔ shìfǒu yǒu chǎnpǐn chénliè huò zhǎnshì de jīhuì. |
767 | 强调自己的忠诚度和重复购买的意愿,有助于在谈价格时增加店主的让步意愿。 | Nhấn mạnh sự trung thành và ý định mua hàng lặp lại của bạn sẽ giúp tăng sự sẵn lòng nhượng bộ của chủ cửa hàng trong khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ de zhōngchéng dù hé chóngfù gòumǎi de yìyuàn, yǒu zhù yú zài tán jiàgé shí zēngjiā diànzhǔ de ràngbù yìyuàn. |
768 | 谈价格时可以提供数据支持和市场调研,以证明价格的合理性和竞争力。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra dữ liệu hỗ trợ và nghiên cứu thị trường để chứng minh tính hợp lý và khả năng cạnh tranh của giá cả. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng shùjù zhīchí hé shìchǎng tiáo yán, yǐ zhèngmíng jiàgé de hélǐ xìng hé jìngzhēng lì. |
769 | 在谈价格时可以寻求店主提供定制化产品或服务的特殊报价。 | Trong khi thương lượng giá cả, bạn có thể tìm kiếm báo giá đặc biệt từ chủ cửa hàng cho sản phẩm hoặc dịch vụ tùy chỉnh. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnqiú diànzhǔ tígōng dìngzhì huà chǎnpǐn huò fúwù de tèshū bàojià. |
770 | 强调自己是忠实顾客的推荐和口碑,可以在谈价格时增加店主的兴趣和合作意愿。 | Nhấn mạnh việc bạn là người tiêu dùng trung thành với sự giới thiệu và danh tiếng của mình có thể tăng sự quan tâm và sẵn lòng hợp tác của chủ cửa hàng trong khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ shì zhōngshí gùkè de tuījiàn hé kǒubēi, kěyǐ zài tán jiàgé shí zēngjiā diànzhǔ de xìngqù hé hézuò yìyuàn. |
771 | 谈价格时可以提供与店主合作的共同市场营销计划和策略。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra kế hoạch và chiến lược tiếp thị chung với chủ cửa hàng để hợp tác. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng yǔ diànzhǔ hézuò de gòngtóng shìchǎng yíngxiāo jìhuà hé cèlüè. |
772 | 在谈价格时可以询问店主是否有样品或试用的机会。 | Trong khi thương lượng giá cả, bạn có thể hỏi chủ cửa hàng liệu họ có mẫu hoặc cơ hội dùng thử không. | Zài tán jiàgé shí kěyǐ xúnwèn diànzhǔ shìfǒu yǒu yàngpǐn huò shìyòng de jīhuì. |
773 | 强调自己对产品的独特需求和特殊用途,有助于在谈价格时获得更好的成交条件。 | Nhấn mạnh nhu cầu độc đáo và mục đích đặc biệt của bạn đối với sản phẩm sẽ giúp bạn có được điều kiện giao dịch tốt hơn trong khi thương lượng giá cả. | Qiángdiào zìjǐ duì chǎnpǐn de dútè xūqiú hé tèshū yòngtú, yǒu zhù yú zài tán jiàgé shí huòdé gèng hǎo de chéngjiāo tiáojiàn. |
774 | 谈价格时可以提供合理的物流优化建议和方案,以降低成本并获得更优惠的价格。 | Khi thương lượng giá cả, bạn có thể đưa ra các đề xuất và giải pháp tối ưu hóa vận chuyển hợp lý để giảm chi phí và có được giá cả ưu đãi hơn. | Tán jiàgé shí kěyǐ tígōng hélǐ de wùliú yōuhuà jiànyì hé fāng’àn, yǐ jiàngdī chéngběn bìng huòdé gèng yōuhuì de jiàgé. |
775 | 欢迎光临淘宝和1688购物平台。 | Chào mừng đến với nền tảng mua sắm Taobao và 1688. | Huānyíng guānglín táobǎo hé 1688 gòuwù píngtái. |
776 | 在淘宝和1688上可以买到各种各样的商品。 | Taobao và 1688 cung cấp đa dạng các loại sản phẩm. | Zài táobǎo hé 1688 shàng kěyǐ mǎi dào gè zhǒng gè yàng de shāngpǐn. |
777 | 淘宝和1688是中国最大的网络购物平台。 | Taobao và 1688 là hai nền tảng mua sắm trực tuyến lớn nhất Trung Quốc. | Táobǎo hé 1688 shì zhōngguó zuìdà de wǎngluò gòuwù píngtái. |
778 | 通过Taobao和1688购物,您可以找到最好的价格和质量。 | Mua sắm trên Taobao và 1688, bạn có thể tìm được giá cả và chất lượng tốt nhất. | Tōngguò Taobao hé 1688 gòuwù, nín kěyǐ zhǎodào zuì hǎo de jiàgé hé zhìliàng. |
779 | 您可以使用支付宝或其他付款方式在Taobao和1688上付款。 | Bạn có thể sử dụng Alipay hoặc các phương thức thanh toán khác để thanh toán trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ shǐyòng zhīfùbǎo huò qítā fùkuǎn fāngshì zài Taobao hé 1688 shàng fùkuǎn. |
780 | 请确保您在Taobao和1688上购物时注意产品的规格和描述。 | Vui lòng kiểm tra kỹ thông số và mô tả sản phẩm khi mua sắm trên Taobao và 1688. | Qǐng quèbǎo nín zài Taobao hé 1688 shàng gòuwù shí zhùyì chǎnpǐn de guīgé hé miáoshù. |
781 | 如果您有任何问题,可以联系卖家或客户服务。 | Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể liên hệ với người bán hoặc dịch vụ khách hàng. | Rúguǒ nín yǒu rèn hé wèntí, kěyǐ liánxì màijiā huò kèhù fúwù. |
782 | 在Taobao和1688上购物前,请先注册一个账户。 | Trước khi mua sắm trên Taobao và 1688, hãy đăng ký một tài khoản. | Zài Taobao hé 1688 shàng gòuwù qián, qǐng xiān zhùcè yīgè zhànghù. |
783 | 淘宝和1688提供全球国际配送服务。 | Taobao và 1688 cung cấp dịch vụ giao hàng quốc tế. | Táobǎo hé 1688 tígōng quánqiú guójì pèisòng fúwù. |
784 | 您可以在Taobao和1688上搜索您需要的商品。 | Bạn có thể tìm kiếm sản phẩm bạn cần trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ zài Taobao hé 1688 shàng sōusuǒ nín xūyào de shāngpǐn. |
785 | 淘宝和1688上的商品价格非常竞争力。 | Giá cả của các sản phẩm trên Taobao và 1688 rất cạnh tranh. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn jiàgé fēicháng jìngzhēng lì. |
786 | 请注意选择信誉良好的卖家购买商品。 | Hãy lưu ý chọn mua hàng từ những người bán đáng tin cậy. | Qǐng zhùyì xuǎnzé xìnyù liánghǎo de màijiā gòumǎi shāngpǐn. |
787 | Taobao和1688提供了丰富的商品分类。 | Taobao và 1688 cung cấp nhiều danh mục sản phẩm phong phú. | Taobao hé 1688 tígōngle fēngfù de shāngpǐn fēnlèi. |
788 | 在Taobao和1688上购买商品前,请阅读其他买家的评价。 | Trước khi mua hàng trên Taobao và 1688, hãy đọc nhận xét của những người mua khác. | Zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi shāngpǐn qián, qǐng yuèdú qítā mǎi jiā de píngjià. |
789 | 通过Taobao和1688购物,您可以找到各种各样的优惠和促销活动。 | Mua sắm trên Taobao và 1688, bạn có thể tìm được nhiều ưu đãi và khuyến mãi. | Tōngguò Taobao hé 1688 gòuwù, nín kěyǐ zhǎodào gè zhǒng gè yàng de yōuhuì hé cùxiāo huódòng. |
790 | 淘宝和1688上有很多卖家提供定制服务。 | Taobao và 1688 có nhiều người bán cung cấp dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu. | Táobǎo hé 1688 shàng yǒu hěnduō màijiā tígōng dìngzhì fúwù. |
791 | 您可以通过淘宝和1688购买大量的批发商品。 | Bạn có thể mua sỉ nhiều sản phẩm trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò táobǎo hé 1688 gòumǎi dàliàng de pīfā shāngpǐn. |
792 | Taobao和1688上的商品质量经过认证。 | Chất lượng sản phẩm trên Taobao và 1688 đã được chứng nhận. | Taobao hé 1688 shàng de shāngpǐn zhí liàng jīngguò rènzhèng. |
793 | 淘宝和1688上的物流服务非常快速和可靠。 | Dịch vụ giao hàng trên Taobao và 1688 rất nhanh chóng và đáng tin cậy. | Táobǎo hé 1688 shàng de wùliú fúwù fēicháng kuàisù hàn kěkào. |
794 | 在Taobao和1688上购物是一种方便和快捷的方式。 | Mua sắm trên Taobao và 1688 là cách tiện lợi và nhanh chóng. | Zài Taobao hé 1688 shàng gòuwù shì yī zhǒng fāngbiàn hé kuàijié de fāngshì. |
795 | 请确保您的个人信息在Taobao和1688上是安全的。 | Vui lòng đảm bảo thông tin cá nhân của bạn an toàn trên Taobao và 1688. | Qǐng quèbǎo nín de gèrén xìnxī zài Taobao hé 1688 shàng shì ānquán de. |
796 | Taobao和1688上有许多知名品牌和设计师的产品。 | Taobao và 1688 có nhiều sản phẩm từ các thương hiệu nổi tiếng và nhà thiết kế. | Taobao hé 1688 shàng yǒu xǔduō zhīmíng pǐnpái hé shèjì shī de chǎnpǐn. |
797 | 您可以在Taobao和1688上找到各种不同风格和价位的商品。 | Bạn có thể tìm thấy các sản phẩm có phong cách và mức giá đa dạng trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ zài Taobao hé 1688 shàng zhǎodào gè zhǒng bùtóng fēnggé hé jiàwèi de shāngpǐn. |
798 | 淘宝和1688上有很多独特和创新的商品。 | Taobao và 1688 có nhiều sản phẩm độc đáo và sáng tạo. | Táobǎo hé 1688 shàng yǒu hěnduō dútè hé chuàngxīn de shāngpǐn. |
799 | 通过Taobao和1688购物,您可以直接与卖家沟通。 | Mua sắm trên Taobao và 1688, bạn có thể trò chuyện trực tiếp với người bán. | Tōngguò Taobao hé 1688 gòuwù, nín kěyǐ zhíjiē yǔ màijiā gōutōng. |
800 | 淘宝和1688上有很多限时折扣和特价商品。 | Taobao và 1688 có nhiều khuyến mãi giới hạn thời gian và sản phẩm đặc biệt. | Táobǎo hé 1688 shàng yǒu hěnduō xiànshí shé kòu hé tèjià shāngpǐn. |
801 | 在Taobao和1688上购物是一种独特的体验。 | Mua sắm trên Taobao và 1688 là một trải nghiệm độc đáo. | Zài Taobao hé 1688 shàng gòuwù shì yī zhǒng dútè de tǐyàn. |
802 | 淘宝和1688上有很多二手商品供您选择。 | Taobao và 1688 có nhiều sản phẩm đã qua sử dụng cho bạn lựa chọn. | Táobǎo hé 1688 shàng yǒu hěnduō èrshǒu shāngpǐn gōng nín xuǎnzé. |
803 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的电子产品。 | Bạn có thể mua các sản phẩm điện tử đa dạng trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de diànzǐ chǎnpǐn. |
804 | Taobao和1688上有许多独立设计师的原创作品。 | Taobao và 1688 có nhiều sản phẩm sáng tạo của các nhà thiết kế độc lập. | Taobao hé 1688 shàng yǒu xǔduō dúlì shèjì shī de yuánchuàng zuòpǐn. |
805 | 在Taobao和1688上购物,您可以找到适合不同场合的服装。 | Mua sắm trên Taobao và 1688, bạn có thể tìm thấy quần áo phù hợp cho các dịp khác nhau. | Zài Taobao hé 1688 shàng gòuwù, nín kěyǐ zhǎodào shìhé bu tóng chǎnghé de fúzhuāng. |
806 | 淘宝和1688上的商品种类繁多,应有尽有。 | Taobao và 1688 có nhiều loại sản phẩm đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn zhǒnglèi fánduō, yīngyǒujìnyǒu. |
807 | 您可以在Taobao和1688上购买家居用品和装饰品。 | Bạn có thể mua đồ gia dụng và trang trí nhà cửa trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi jiājū yòngpǐn hé zhuāngshì pǐn. |
808 | Taobao和1688上有许多供应商提供个性化定制服务。 | Taobao và 1688 có nhiều nhà cung cấp cung cấp dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu. | Taobao hé 1688 shàng yǒu xǔduō gōngyìng shāng tígōng gèxìng huà dìngzhì fúwù. |
809 | 淘宝和1688上有很多具有特色的地方特产。 | Taobao và 1688 có nhiều đặc sản địa phương độc đáo. | Táobǎo hé 1688 shàng yǒu hěnduō jùyǒu tèsè dì dìfāng tèchǎn. |
810 | 通过Taobao和1688购物,您可以享受到全球的购物体验。 | Mua sắm trên Taobao và 1688, bạn có thể trải nghiệm mua sắm toàn cầu. | Tōngguò Taobao hé 1688 gòuwù, nín kěyǐ xiǎngshòu dào quánqiú de gòuwù tǐyàn. |
811 | 淘宝和1688上的卖家可以提供多种付款方式。 | Người bán trên Taobao và 1688 có thể chấp nhận nhiều hình thức thanh toán. | Táobǎo hé 1688 shàng de màijiā kěyǐ tígōng duō zhǒng fùkuǎn fāngshì. |
812 | 请阅读产品页面上的详细信息和退换货政策。 | Hãy đọc kỹ thông tin chi tiết và chính sách đổi trả trên trang sản phẩm. | Qǐng yuèdú chǎnpǐn yèmiàn shàng de xiángxì xìnxī hé tuìhuàn huò zhèngcè. |
813 | Taobao和1688上有许多独立品牌和小型企业的产品。 | Taobao và 1688 có nhiều sản phẩm từ các thương hiệu độc lập và doanh nghiệp nhỏ. | Taobao hé 1688 shàng yǒu xǔduō dúlì pǐnpái hé xiǎoxíng qǐyè de chǎnpǐn. |
814 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的运动器材。 | Bạn có thể mua đồ thể thao đa dạng trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de yùndòng qìcái. |
815 | 淘宝和1688上的商品价格相对较低。 | Giá cả của các sản phẩm trên Taobao và 1688 khá thấp. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn jiàgé xiāngduì jiào dī. |
816 | 通过Taobao和1688购物,您可以找到符合您预算的商品。 | Mua sắm trên Taobao và 1688, bạn có thể tìm được các sản phẩm phù hợp với ngân sách của bạn. | Tōngguò Taobao hé 1688 gòuwù, nín kěyǐ zhǎodào fúhé nín yùsuàn de shāngpǐn. |
817 | 淘宝和1688上的商品数量非常庞大。 | Số lượng sản phẩm trên Taobao và 1688 rất lớn. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn shùliàng fēicháng pángdà. |
818 | 您可以在Taobao和1688上购买各种各样的家电产品。 | Bạn có thể mua các sản phẩm điện gia dụng đa dạng trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi gè zhǒng gè yàng de jiā diàn chǎnpǐn. |
819 | Taobao和1688上有很多供应商提供一件代发服务。 | Taobao và 1688 có nhiều nhà cung cấp cung cấp dịch vụ gửi hàng trực tiếp. | Taobao hé 1688 shàng yǒu hěnduō gōngyìng shāng tígōng yī jiàn dài fā fúwù. |
820 | 淘宝和1688上的卖家提供全程质量监控服务。 | Người bán trên Taobao và 1688 cung cấp dịch vụ kiểm soát chất lượng toàn diện. | Táobǎo hé 1688 shàng de màijiā tígōng quánchéng zhìliàng jiānkòng fúwù. |
821 | 请注意确认您的收货地址和联系方式准确无误。 | Hãy chắc chắn xác nhận địa chỉ nhận hàng và thông tin liên lạc của bạn chính xác. | Qǐng zhùyì quèrèn nín de shōu huò dìzhǐ hé liánxì fāngshì zhǔnquè wúwù. |
822 | Taobao和1688上有许多限量版和稀有商品。 | Taobao và 1688 có nhiều sản phẩm phiên bản giới hạn và hiếm. | Taobao hé 1688 shàng yǒu xǔduō xiànliàng bǎn huò xīyǒu shāngpǐn. |
823 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的宠物用品。 | Bạn có thể mua đồ dùng cho thú cưng đa dạng trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de chǒngwù yòngpǐn. |
824 | 淘宝和1688上的商品来自不同的供应商和品牌。 | Sản phẩm trên Taobao và 1688 đến từ nhiều nhà cung cấp và thương hiệu khác nhau. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn láizì bùtóng de gōngyìng shāng hé pǐnpái. |
825 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的美妆产品。 | Bạn có thể mua đa dạng sản phẩm làm đẹp trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng dì měi zhuāng chǎnpǐn. |
826 | Taobao和1688上的商品提供全球配送。 | Sản phẩm trên Taobao và 1688 có dịch vụ giao hàng toàn cầu. | Taobao hé 1688 shàng de shāngpǐn tígōng quánqiú pèisòng. |
827 | 请在Taobao和1688上购买商品前比较价格和评价。 | Hãy so sánh giá cả và nhận xét trước khi mua hàng trên Taobao và 1688. | Qǐng zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi shāngpǐn qián bǐjiào jiàgé hé píngjià. |
828 | 淘宝和1688上有很多自营店和授权店。 | Taobao và 1688 có nhiều cửa hàng tự trữ và cửa hàng được ủy quyền. | Táobǎo hé 1688 shàng yǒu hěnduō zì yíng diàn hé shòuquán diàn. |
829 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的玩具和儿童用品。 | Bạn có thể mua đa dạng đồ chơi và đồ dùng trẻ em trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de wánjù hé értóng yòngpǐn. |
830 | Taobao和1688上有很多卖家提供售后服务。 | Taobao và 1688 có nhiều người bán cung cấp dịch vụ hậu mãi. | Taobao hé 1688 shàng yǒu hěnduō màijiā tígōng shòuhòu fúwù. |
831 | 淘宝和1688上的商品具有良好的性价比。 | Sản phẩm trên Taobao và 1688 có tỷ lệ giá trị tốt. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn jùyǒu liánghǎo dì xìngjiàbǐ. |
832 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的书籍和学习材料。 | Bạn có thể mua đa dạng sách và tài liệu học trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de shūjí hé xuéxí cáiliào. |
833 | Taobao和1688上有很多供应商提供个性化印刷服务。 | Taobao và 1688 có nhiều nhà cung cấp cung cấp dịch vụ in ấn theo yêu cầu. | Taobao hé 1688 shàng yǒu hěnduō gōngyìng shāng tígōng gèxìng huà yìnshuā fúwù. |
834 | 您可以在Taobao和1688上购买各种各样的户外用品。 | Bạn có thể mua đa dạng đồ dùng ngoại trời trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi gè zhǒng gè yàng de hùwài yòngpǐn. |
835 | 淘宝和1688上的卖家提供包装和礼盒服务。 | Người bán trên Taobao và 1688 cung cấp dịch vụ đóng gói và hộp quà. | Táobǎo hé 1688 shàng de màijiā tígōng bāozhuāng hé lǐhé fúwù. |
836 | 请在Taobao和1688上购买商品前核对商品参数和尺寸。 | Hãy kiểm tra thông số và kích thước sản phẩm trên Taobao và 1688 trước khi mua hàng. | Qǐng zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi shāngpǐn qián héduì shāngpǐn cānshù hé chǐcùn. |
837 | Taobao和1688上有很多供应商提供定制化服务。 | Taobao và 1688 có nhiều nhà cung cấp cung cấp dịch vụ tùy chỉnh. | Taobao hé 1688 shàng yǒu hěnduō gōngyìng shāng tígōng dìngzhì huà fúwù. |
838 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的健康和保健品。 | Bạn có thể mua đa dạng sản phẩm sức khỏe và chăm sóc sức khỏe trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de jiànkāng hé bǎojiàn pǐn. |
839 | 淘宝和1688上的商品支持多种语言的界面。 | Sản phẩm trên Taobao và 1688 hỗ trợ giao diện đa ngôn ngữ. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn zhīchí duō zhǒng yǔyán de jièmiàn. |
840 | 您可以在Taobao和1688上找到各种各样的手工艺品。 | Bạn có thể tìm thấy đa dạng sản phẩm thủ công trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ zài Taobao hé 1688 shàng zhǎodào gè zhǒng gè yàng de shǒu gōngyìpǐn. |
841 | Taobao和1688上有很多供应商提供代购服务。 | Taobao và 1688 có nhiều nhà cung cấp cung cấp dịch vụ đặt hàng giúp mua hộ. | Taobao hé 1688 shàng yǒu hěnduō gōngyìng shāng tígōng dàigòu fúwù. |
842 | 淘宝和1688上的卖家提供7天无理由退换货服务。 | Người bán trên Taobao và 1688 cung cấp dịch vụ đổi trả trong vòng 7 ngày không cần lý do. | Táobǎo hé 1688 shàng de màijiā tígōng 7 tiān wú lǐyóu tuìhuàn huò fúwù. |
843 | 请在Taobao和1688上购买商品前确认库存情况。 | Hãy xác nhận tình trạng hàng tồn kho trên Taobao và 1688 trước khi mua hàng. | Qǐng zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi shāngpǐn qián quèrèn kùcún qíngkuàng. |
844 | Taobao和1688上有很多供应商提供批发业务。 | Taobao và 1688 có nhiều nhà cung cấp cung cấp dịch vụ bán sỉ. | Taobao hé 1688 shàng yǒu hěnduō gōngyìng shāng tígōng pīfā yèwù. |
845 | 淘宝和1688上的商品提供多种颜色和款式的选择。 | Sản phẩm trên Taobao và 1688 có nhiều màu sắc và kiểu dáng để lựa chọn. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn tígōng duō zhǒng yánsè hé kuǎnshì de xuǎnzé. |
846 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的食品和饮料。 | Bạn có thể mua đa dạng sản phẩm thực phẩm và đồ uống trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de shípǐn hé yǐnliào. |
847 | Taobao和1688上的卖家提供全天候在线客服。 | Người bán trên Taobao và 1688 có dịch vụ chăm sóc khách hàng trực tuyến 24/7. | Taobao hé 1688 shàng de màijiā tígōng quántiānhòu zàixiàn kèfù. |
848 | 请在Taobao和1688上购买商品前阅读用户评价。 | Hãy đọc nhận xét của người dùng trước khi mua hàng trên Taobao và 1688. | Qǐng zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi shāngpǐn qián yuèdú yònghù píngjià. |
849 | 淘宝和1688上的商品支持多种支付方式。 | Sản phẩm trên Taobao và 1688 hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán. | Táobǎo hé 1688 shàng de shāngpǐn zhīchí duō zhǒng zhīfù fāngshì. |
850 | 您可以通过Taobao和1688购买各种各样的汽车用品。 | Bạn có thể mua đa dạng đồ dùng ô tô trên Taobao và 1688. | Nín kěyǐ tōngguò Taobao hé 1688 gòumǎi gè zhǒng gè yàng de qìchē yòngpǐn. |
851 | Taobao和1688上有很多供应商提供产品拍摄和宣传服务。 | Taobao và 1688 có nhiều nhà cung cấp cung cấp dịch vụ chụp ảnh và quảng cáo sản phẩm. | Taobao hé 1688 shàng yǒu hěnduō gōngyìng shāng tígōng chǎnpǐn pāishè hé xuānchuán fúwù. |
852 | 淘宝和1688上的卖家提供定期促销活动。 | Người bán trên Taobao và 1688 cung cấp các hoạt động khuyến mãi định kỳ. | Táobǎo hé 1688 shàng de màijiā tígōng dìngqí cùxiāo huódòng. |
853 | 请在Taobao和1688上购买商品前核对颜色和尺寸选择。 | Hãy kiểm tra lựa chọn màu sắc và kích thước trên Taobao và 1688 trước khi mua hàng. | Qǐng zài Taobao hé 1688 shàng gòumǎi shāngpǐn qián héduì yánsè hé chǐcùn xuǎnzé. |
854 | Taobao和1688上的商品提供多种物流选项。 | Sản phẩm trên Taobao và 1688 cung cấp nhiều lựa chọn vận chuyển hàng hóa. | Taobao hé 1688 shàng de shāngpǐn tígōng duō zhǒng wùliú xuǎnxiàng. |
855 | 我想与您商讨一下价格和批发条件。 | Tôi muốn thảo luận về giá cả và điều kiện bán sỉ với bạn. | Wǒ xiǎng yǔ nín shāngtǎo yīxià jiàgé hé pīfā tiáojiàn. |
856 | 您能给我提供一些样品吗? | Tôi có thể nhờ bạn cung cấp một số mẫu không? | Nín néng gěi wǒ tígōng yīxiē yàngpǐn ma? |
857 | 如果我购买大量商品,您能给予更多的折扣吗? | Nếu tôi mua số lượng lớn hàng hóa, bạn có thể chiết khấu nhiều hơn không? | Rúguǒ wǒ gòumǎi dàliàng shāngpǐn, nín néng jǐyǔ gèng duō de zhékòu ma? |
858 | 请问您能提供OEM/ODM服务吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp dịch vụ OEM/ODM không? | Qǐngwèn nín néng tígōng OEM/ODM fúwù ma? |
859 | 我希望能与您建立长期的合作关系。 | Tôi hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với bạn. | Wǒ xīwàng néng yǔ nín jiànlì chángqí de hézuò guānxì. |
860 | 您能为我的产品提供个性化包装吗? | Bạn có thể cung cấp đóng gói cá nhân hóa cho sản phẩm của tôi không? | Nín néng wéi wǒ de chǎnpǐn tígōng gèxìng huà bāozhuāng ma? |
861 | 我想了解您的产品是否符合国际标准。 | Tôi muốn biết sản phẩm của bạn có đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế không? | Wǒ xiǎng liǎojiě nín de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì biāozhǔn. |
862 | 请问您的产品有什么售后保障吗? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có bảo hành sau bán hàng không? | Qǐngwèn nín de chǎnpǐn yǒu shé me shòuhòu bǎozhàng ma? |
863 | 我需要定制一批特殊规格的产品,您能帮助我吗? | Tôi cần đặt hàng tùy chỉnh một lô sản phẩm có kích thước đặc biệt, bạn có thể giúp tôi không? | Wǒ xūyào dìngzhì yì pī tèshū guīgé de chǎnpǐn, nín néng bāngzhù wǒ ma? |
864 | 您的产品是否可以提供样品确认后再下单? | Sản phẩm của bạn có thể cung cấp mẫu để xác nhận trước khi đặt hàng không? | Nín de chǎnpǐn shìfǒu kěyǐ tígōng yàngpǐn quèrèn hòu zài xià dān? |
865 | 如果我在您的店铺购买多件商品,您能否包邮? | Nếu tôi mua nhiều sản phẩm trong cửa hàng của bạn, bạn có thể gửi hàng miễn phí không? | Rúguǒ wǒ zài nín de diànpù gòumǎi duō jiàn shāngpǐn, nín néng fǒu bāo yóu? |
866 | 您能告诉我您的产品的生产周期吗? | Bạn có thể cho tôi biết chu kỳ sản xuất của sản phẩm của bạn là bao lâu không? | Nín néng gàosù wǒ nín de chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqí ma? |
867 | 我想了解您的产品是否有国内外的认证资质。 | Tôi muốn biết sản phẩm của bạn có chứng nhận nội địa và quốc tế không? | Wǒ xiǎng liǎojiě nín de chǎnpǐn shìfǒu yǒu guónèi wài de rènzhèng zīzhì. |
868 | 如果我对您的产品不满意,是否可以退货? | Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm của bạn, tôi có thể đổi trả hàng không? | Rúguǒ wǒ duì nín de chǎnpǐn bù mǎnyì, shìfǒu kěyǐ tuìhuò? |
869 | 我们可以谈一下合作的付款方式吗? | Chúng ta có thể thảo luận về phương thức thanh toán của việc hợp tác không? | Wǒmen kěyǐ tán yīxià hézuò de fùkuǎn fāngshì ma? |
870 | 您能提供产品的详细规格和技术参数吗? | Bạn có thể cung cấp thông số kỹ thuật và đặc điểm chi tiết của sản phẩm không? | Nín néng tígōng chǎnpǐn de xiángxì guīgé hé jìshù cānshù ma? |
871 | 请问您是否可以为我的订单提供快速发货服务? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh cho đơn hàng của tôi không? | Qǐngwèn nín shìfǒu kěyǐ wéi wǒ de dìngdān tígōng kuàisù fā huò fúwù? |
872 | 我们是否可以签订长期供应合同? | Chúng ta có thể ký hợp đồng cung ứng dài hạn không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ qiāndìng chángqí gōngyìng hétóng? |
873 | 您能否为我的订单提供定制化的包装和标签? | Bạn có thể cung cấp đóng gói và nhãn hàng tùy chỉnh cho đơn hàng của tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒ de dìngdān tígōng dìngzhì huà de bāozhuāng hé biāoqiān? |
874 | 如果我对您的产品有特殊要求,您能满足吗? | Nếu tôi có yêu cầu đặc biệt đối với sản phẩm của bạn, bạn có thể đáp ứng không? | Rúguǒ wǒ duì nín de chǎnpǐn yǒu tèshū yāoqiú, nín néng mǎnzú ma? |
875 | 我希望能够与您洽谈合作协议。 | Tôi hy vọng có thể đàm phán hợp đồng hợp tác với bạn. | Wǒ xīwàng nénggòu yǔ nín qiàtán hézuò xiéyì. |
876 | 您是否可以提供产品的质量保证? | Bạn có thể cung cấp bảo đảm chất lượng cho sản phẩm không? | Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de zhìliàng bǎozhèng? |
877 | 我想知道您的产品是否符合相关的安全标准。 | Tôi muốn biết sản phẩm của bạn có đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn liên quan không? | Wǒ xiǎng zhīdào nín de chǎnpǐn shìfǒu fúhé xiāngguān de ānquán biāozhǔn. |
878 | 我们能否协商价格以满足双方的利益? | Chúng ta có thể thương lượng giá cả để đáp ứng lợi ích của cả hai bên không? | Wǒmen néng fǒu xiéshāng jiàgé yǐ mǎnzú shuāngfāng de lìyì? |
879 | 您能提供产品的批发价格吗? | Bạn có thể cung cấp giá bán sỉ cho sản phẩm không? | Nín néng tígōng chǎnpǐn de pīfā jiàgé ma? |
880 | 我们是否可以安排面谈以进一步讨论细节? | Chúng ta có thể sắp xếp buổi gặp để thảo luận chi tiết hơn không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ ānpái miàntán yǐ jìnyībù tǎolùn xìjié? |
881 | 您能否为我的订单提供个性化定制服务? | Bạn có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cá nhân hóa cho đơn hàng của tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒ de dìngdān tígōng gèxìng huà dìngzhì fúwù? |
882 | 我希望能够获得更多关于您公司背景的信息。 | Tôi muốn có thêm thông tin về lịch sử công ty của bạn. | Wǒ xīwàng nénggòu huòdé gèng duō guānyú nín gōngsī bèijǐng de xìnxī. |
883 | 我们是否可以就付款期限进行商讨? | Chúng ta có thể thương lượng về thời hạn thanh toán không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ jiù fùkuǎn qíxiàn jìnxíng shāngtǎo? |
884 | 您是否可以提供产品的试用期? | Bạn có thể cung cấp thời gian dùng thử cho sản phẩm không? | Nín shìfǒu kěyǐ tígōng chǎnpǐn de shìyòng qí? |
885 | 我们能否商讨关于产品配送的安排? | Chúng ta có thể thảo luận về việc vận chuyển sản phẩm không? | Wǒmen néng fǒu shāngtǎo guānyú chǎnpǐn pèisòng de ānpái? |
886 | 您能否为我的订单提供个性化定制服务? | Bạn có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cá nhân hóa cho đơn hàng của tôi không? | Nín néng fǒu wèi wǒ de dìngdān tígōng gèxìng huà dìngzhì fúwù? |
887 | 我们是否可以协商关于退款政策的条款? | Chúng ta có thể thương lượng về điều khoản chính sách hoàn trả không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ xiéshāng guānyú tuì kuǎn zhèngcè de tiáokuǎn? |
888 | 您能否提供关于产品质量的证书? | Bạn có thể cung cấp chứng chỉ về chất lượng sản phẩm không? | Nín néng fǒu tígōng guānyú chǎnpǐn zhí liàng de zhèngshū? |
889 | 我们能否协商关于产品包装的要求? | Chúng ta có thể thương lượng về yêu cầu đóng gói sản phẩm không? | Wǒmen néng fǒu xiéshāng guānyú chǎnpǐn bāozhuāng de yāoqiú? |
890 | 您能否提供关于产品的生产工艺和原材料的信息? | Bạn có thể cung cấp thông tin về quy trình sản xuất và nguyên liệu của sản phẩm không? | Nín néng fǒu tígōng guānyú chǎnpǐn de shēngchǎn gōngyì hé yuáncáiliào de xìnxī? |
891 | 我们是否可以商讨关于产品售后服务的安排? | Chúng ta có thể thảo luận về việc sắp xếp dịch vụ hậu mãi cho sản phẩm không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ shāngtǎo guānyú chǎnpǐn shòuhòu fúwù de ānpái? |
892 | 您能否提供关于产品的市场竞争分析报告? | Bạn có thể cung cấp báo cáo phân tích cạnh tranh thị trường về sản phẩm không? | Nín néng fǒu tígōng guānyú chǎnpǐn de shìchǎng jìngzhēng fēnxī bàogào? |
893 | 我们是否可以协商关于产品的独家代理权? | Chúng ta có thể thương lượng về quyền đại diện độc quyền cho sản phẩm không? | Wǒmen shìfǒu kěyǐ xiéshāng guānyú chǎnpǐn de dújiā dàilǐ quán? |
894 | 您能否提供关于产品的销售推广计划? | Bạn có thể cung cấp kế hoạch tiếp thị và quảng bá bán hàng cho sản phẩm không? | Nín néng fǒu tígōng guānyú chǎnpǐn de xiāoshòu tuīguǎng jìhuà? |
Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bạn xem cuốn sách giáo trình tiếng Trung thương mại PDF này mà chưa nắm rõ kiến thức ở phần nào thì hãy mau chóng trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Cuốn sách giáo trình ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall vừa cung cấp cho chúng ta thêm hàng loạt mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán giá cả và đàm phán phí vận chuyển. Tài liệu học tiếng Trung thương mại này hoàn toàn miễn phí và chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực cho các bạn học viên, đặc biệt là đối với các bạn là con buôn và dân buôn chuyên đánh hàng Trung Quốc tận gốc vận chuyển về Việt Nam.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, như khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao, khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp, khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng dành cho nhân viên tiếng Trung và nhân viên phiên dịch tiếng Trung thì hãy liên hệ sớm Thầy Vũ.
Khóa học tiếng Trung Thương mại
Sau đây là một vài video clip Thầy Vũ livestream youtube đào tạo trực tuyến các lớp tiếng Trung thương mại online cơ bản đến nâng cao. Chúng ta hãy cùng xem để trải nghiệm thực tế phương pháp giảng dạy chuyên biệt của Th.S Nguyễn Minh Vũ.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall thông qua các khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại giao tiếp và tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại hàng đầu, đặc biệt tập trung vào việc đào tạo về nền tảng thương mại điện tử Taobao 1688 Tmall. Với kiến thức và kinh nghiệm sâu sắc trong lĩnh vực này, ông đã giúp đỡ nhiều doanh nghiệp và cá nhân thành công trong việc xây dựng và phát triển quan hệ kinh doanh với các đối tác Trung Quốc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thành lập và điều hành các khóa học tiếng Trung thương mại chuyên sâu, nhằm hỗ trợ các học viên hiểu rõ về các khía cạnh quan trọng của thị trường Trung Quốc và hướng dẫn cách tương tác và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Ông đã tạo ra các khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại giao tiếp và tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế.
Trong khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, ông cung cấp cho học viên kiến thức về quy trình xuất nhập khẩu, các thủ tục hải quan và quản lý chuỗi cung ứng. Điều này giúp học viên nắm bắt được quy trình giao dịch và áp dụng linh hoạt vào công việc của mình.
Trong khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán, ông giảng dạy các kỹ năng đàm phán quan trọng, bao gồm cách thức thương lượng giá cả, điều khoản hợp đồng và điều kiện giao dịch. Học viên được trang bị các chiến lược và kỹ năng giao tiếp hiệu quả để đạt được các thỏa thuận với đối tác Trung Quốc.
Trong khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp, ông tập trung vào việc phát triển khả năng giao tiếp thông qua các kịch bản thương mại hàng ngày. Học viên được huấn luyện về ngữ pháp, từ vựng và cách diễn đạt ý kiến một cách chính xác và tự tin trong môi trường kinh doanh.
Cuối cùng, trong khóa học tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế, ông tạo ra các bài học dựa trên các trường hợp thực tế và kinh nghiệm thực tế của mình. Học viên được đặt vào các tình huống kinh doanh thực tế và hướng dẫn cách giải quyết các vấn đề, tạo ra các giải pháp hiệu quả.
Với phong cách giảng dạy chuyên nghiệp và phương pháp dạy hiệu quả, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp nhiều người học tiếng Trung thương mại vượt qua khó khăn và thành công trong việc phát triển kinh doanh với Trung Quốc. Khóa học của ông không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức về thương mại Trung Quốc, mà còn cung cấp cho họ những kỹ năng cần thiết để tự tin tương tác với đối tác Trung Quốc và khám phá các cơ hội kinh doanh tiềm năng.
Ngoài tác phẩm 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại PDF này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung thương mại khác xoay quanh vấn đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc, nhập hàng taobao 1688 tmall, order taobao 1688 tmall và tìm nguồn hàng tận gốc.
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Thương thảo giá cả (价格谈判)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Đặt hàng (下订单)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Thỏa thuận điều kiện giao hàng (达成交货条件)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Quy trình sản xuất (生产流程)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Kiểm tra chất lượng (质量检查)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Thời gian giao hàng (交货时间)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Đóng gói và đóng kiện (包装和装箱)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Hợp đồng cung cấp (供应合同)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Thanh toán và điều khoản thanh toán (付款和支付条款)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Vận chuyển và giao nhận (运输和交货)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Sản phẩm đặc biệt (特殊产品)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Bảo hành và dịch vụ hậu mãi (保修和售后服务)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Yêu cầu kỹ thuật (技术要求)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Số lượng sản phẩm (产品数量)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Đặt hàng dự án (项目订购)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Xem mẫu và mẫu thử (样品和试样)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Điều chỉnh đơn hàng (调整订单)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Giao dịch qua trung gian (通过中间人交易)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Thương mại điện tử (电子商务)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Tìm kiếm nhà cung cấp (寻找供应商)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Kiểm tra cơ sở hạ tầng (检查基础设施)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Quy trình kiểm soát chất lượng (质量控制流程)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Tương tác với công nhân và quản lý chủ xưởng (与工人和厂长互动)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Giải quyết sự cố sản xuất (解决生产问题)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Quy định về đóng gói và vận chuyển (包装和运输规定)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Đánh giá nhà cung cấp (评估供应商)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Hợp tác đối tác lâu dài (长期合作伙伴)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Chính sách trả hàng và hoàn tiền (退货和退款政策)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Thảo luận về các điều khoản hợp đồng (讨论合同条款)
- Giáo trình sách ebook 888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall theo chủ đề Xử lý khiếu nại và tranh chấp (处理投诉和纠纷)
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Royal City Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Hà Nội chính là nơi đã đào tạo ra hàng nghìn dân buôn bán và con buôn từ trình độ tiếng Trung cơ bản đến nâng cao và từ trình độ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9 theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tọa lạc tại Royal City, quận Thanh Xuân, ngã tư Sở, Hà Nội, là địa điểm hàng đầu để bạn nắm vững và phát triển khả năng tiếng Trung. Với đội ngũ giảng viên chất lượng và phương pháp giảng dạy chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm đã đào tạo thành công hàng nghìn dân buôn bán và con buôn từ trình độ cơ bản đến nâng cao, cũng như từ trình độ HSK 1 đến HSK 9.
Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, chúng tôi cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả. Chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung phù hợp với từng trình độ và mục tiêu học tập của học viên. Bạn có thể bắt đầu từ cơ bản, hoàn thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày, và tiếp tục phát triển đến trình độ cao hơn.
Lộ trình giảng dạy tại ChineMaster được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của mỗi học viên. Từ việc xây dựng nền tảng vững chắc với tiếng Trung cơ bản, cho đến việc rèn luyện kỹ năng đọc, viết, nghe và nói thông qua các hoạt động thực tế, chúng tôi cam kết giúp học viên nắm bắt được ngôn ngữ một cách tự tin và linh hoạt.
Không chỉ tập trung vào việc giảng dạy tiếng Trung, ChineMaster còn cung cấp sự hỗ trợ và tư vấn cá nhân để học viên phát triển sự nghiệp và kinh doanh trong môi trường Trung Quốc. Chúng tôi hiểu rằng hiểu biết về văn hóa và thị trường Trung Quốc là yếu tố quan trọng để thành công trong kinh doanh, và chính vì vậy, chúng tôi cung cấp kiến thức sâu sắc và thực tế về giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.
Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và khám phá sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tiếng Trung. Chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn một trải nghiệm học tập đáng nhớ và mang lại những kỹ năng tiếng Trung vững chắc để bạn có thể thành công trong sự nghiệp và kinh doanh.
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983
Dưới đây là một số bài giảng khác, bạn nên xem ngay để nâng cao trình độ tiếng Trung và kỹ năng phiên dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6 PDF