Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mới nhất được cập nhập và sửa đổi kết hợp bổ sung bởi thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy Vũ là tác giả chuyên viết sách tự học tiếng Trung Quốc cơ bản cho người mới bắt đầu và sách tự học tiếng Trung Quốc cho người đã học tiếng Trung một thời gian, và đồng thời là chủ biên các loại giáo trình học tiếng Trung cực kỳ kinh điển, đó chính là bộ giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung quyển 1 cho đến quyển 6 giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ boya trọn bộ 9 quyển, bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc phiên bản mới nhất vân vân.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thương mại
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà xưởng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề chế tạo máy móc
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết bị may mặc
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề buôn bán quần áo
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết bị điện thoại
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhập khẩu
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất trẻ
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhà ở
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất khách sạn
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất malaysia
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất trang trí
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất cổ điển
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất hiện đại
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành HOT nhất
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà ở bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nhà đất
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản hà nội
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản tp hcm
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản quảng ninh
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản hạ long
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nha trang
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản đà nẵng
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Nam Ninh Trung Quốc
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc Quảng Châu
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc Thượng Hải
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc Bắc Kinh
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc Quế Lâm
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc Cửu Trại Câu
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc Vũ Hán
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc Liễu Châu
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cơ thể người
101 | Cổ | 项 | xiàng |
102 | Con ngươi | 曈子 | tóng zi |
103 | Da đầu | 头皮 | tóu pí |
104 | Da | 皮肤 | pí fū |
105 | Dái tai | 耳垂 | ěr chuí |
106 | Đầu gối | 膝 | xī |
107 | Đầu | 头 | tóu |
108 | Đùi | 腿 | tuǐ |
109 | Gót chân | 脚跟 | jiǎo gēn |
110 | Gót chân | 踵 | zhǒng |
111 | Họng, thanh quản | 咽喉 | yàn hóu |
112 | Khớp | 关节 | guān jié |
113 | Khuỷu tay, cùi chỏ | 肘 | zhǒu |
114 | Lỗ mũi | 鼻孔 | bí kǒng |
115 | Lỗ tai | 耳孔 | ěr kǒng |
116 | Lòng bàn chân | 脚底 | jiǎodǐ |
117 | Lòng bàn tay | 掌 | zhǎng |
118 | Lông mày | 眉毛 | méi máo |
119 | Lông mi | 睫毛 | jié máo |
120 | Lưỡi | 舌 | shé |
121 | Màng tai | 耳膜 | ěr mó |
122 | Mắt | 眼 | yǎn |
123 | Mặt | 睑 | jiǎn |
124 | Miệng | 口 | kǒu |
125 | Môi | 唇 | chún |
126 | Móng chân | 脚趾甲 | jiǎozhǐ jiǎ |
127 | Móng tay | 指甲 | zhǐ jiǎ |
128 | Mông | 臀 | tún |
129 | Mũi | 鼻 | bí |
130 | Nách | 腋 | yè |
131 | Não | 脑 | nǎo |
132 | Ngón chân cái | 大的脚趾 | dà de jiǎo zhǐ |
133 | Ngón chân | 指趾 | zhǐ zhǐ |
134 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎo zhǐ |
135 | Ngón tay cái | 大拇指 | dàmǔ zhǐ |
136 | Ngón tay giữa | 中指 | zhōng zhǐ |
137 | Ngón tay trỏ | 食指 | shí zhǐ |
138 | Ngón tay út | 小指 | xiǎo zhǐ |
139 | Ngón tay | 手指 | shǒu zhǐ |
140 | Ngực | 胸 | xiōng |
141 | Nốt ruồi | 痣 | zhì |
142 | Núm đồng tiền | 酒窝 | jiǔ wō |
143 | Răng cửa | 门牙 | mén yá |
144 | Răng nanh | 犬齿 | quǎn chǐ |
145 | Răng sữa | 乳齿 | rǔ chǐ |
146 | Răng | 齿 | chǐ |
147 | Ráy tai | 耳垢 | ěr gòu |
148 | Sống mũi | 鼻梁 | bí liáng |
149 | Tai | 耳 | ěr |
150 | Tàn nhang | 雀斑 | què bān |
151 | Tay chân | 四肢 | sì zhī |
152 | Thái dương | 太阳 | tài yáng |
153 | Thính giác | 听觉 | tīng jué |
154 | Vai | 肩 | jiān |
155 | Vị giác | 味觉 | wèi jué |
156 | Xương sống, cột sống | 脊髓骨 | jí suǐ gú |
157 | Tóc | 头发 | tóufà |
158 | Núm vú | 乳头 | rǔtóu |
159 | Nách | 腋窝 | yèwō |
160 | Rốn | 肚脐 | dùqí |
161 | Cánh tay | 胳膊 | gēbo |
162 | Chân | 腿 | tuǐ |
163 | Ngực | 胸口 | xiōngkǒu |
164 | Bụng | 腹 部 | fù bù |
165 | Cổ tay | 手腕 | shǒu wàn |
166 | Bắp đùi, bắp vế | 大腿 | dàtuǐ |
167 | Đầu gối | 膝盖 | xīgài |
168 | Trán | 前额 | qián’é |
169 | Mũi | 鼻子 | bízi |
170 | Cằm | 下巴 | xiàba |
171 | Cuống họng | 喉咙 | hóulong |
172 | Cổ | 脖子 | bózi |
173 | Dái tai | 耳垂 | ěrchuí |
174 | Lỗ tai | 耳朵 | ěrduo |
175 | Má | 面颊 | miànjiá |
176 | Thái dương | 太阳穴 | tàiyángxué |
177 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
178 | Tròng đen | 虹膜 | hóngmó |
179 | Đồng tử | 瞳孔 | tóngkǒng |
180 | Mí mắt | 眼皮 | yǎnpí |
181 | Lông mày | 眼 眉 | yǎn méi |
182 | Môi | 嘴唇 | zuǐchún |
183 | Lưỡi | 舌头 | shétou |
184 | Lòng bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng |
185 | Ngón út | 小指 | xiǎozhǐ |
186 | Ngón áp út | 无名指 | wúmíngzhǐ |
187 | Ngón giữa | 中指 | zhōngzhǐ |
188 | Ngón trỏ | 食指 | shízhǐ |
189 | Ngón cái | 拇指 | mǔzhǐ |
190 | Đốt ngón tay | 指关节 | zhǐguānjié |
191 | Móng tay | 指甲 盖 | zhǐjiagài |
192 | Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
193 | Lòng bàn chân | 足弓 | zúgōng |
194 | Cổ chân | 脚 腕 | jiǎo wàn |
195 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎozhǐ |
196 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | dà jiǎozhǐ |
197 | Vai | 肩膀 | jiānbǎng |
198 | Xương bả vai | 肩胛骨 | jiānjiǎgǔ |
199 | khuỷu tay | 胳膊肘 | gēbozhǒu |
200 | Bắp đùi | 腿筋 | tuǐ jin |
201 | Bắp chân | 小腿 | xiǎotuǐ |
202 | Mông | 屁股 | pìgu |
203 | Hông | 臀 部 (屁股) | tún bù(pìgu) |
204 | Lưng | 背 | bèi |
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
2718 | Thuốc mà bác sỹ kê cho tôi thật sự rất tốt, sau khi uống xong thì hết sốt luôn, nhưng mà mấy hôm thì không thấy đi ngoài, bác sỹ khám cho tôi xong thì bảo tôi đi ngoài bị khô. | 大夫给我开的药真的很好,我吃了以后很快就不发烧了,但是好几天没有大便了,大夫给我检查以后说我大便干燥。 | Dàifu gěi wǒ kāi de yào zhēn de hěn hǎo, wǒ chī le yǐhòu hěn kuài jiù bù fāshāo le, dànshì hǎo jǐ tiān méiyǒu dàbiàn le, dàifu gěi wǒ jiǎnchá yǐhòu shuō wǒ dàbiàn gānzào. |
2719 | Bác sỹ bảo tôi uống một ít thuốc bắc đi. | 大夫说我吃点儿中药吧。 | Dàifu shuō wǒ chī diǎnr zhōngyào ba. |
2720 | Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho tôi cũng rất tốt, sau khi uống xong thì ngày thứ hai có cảm giác đi ngoài, liên tục đi vệ sinh, không ngờ là lại bị đau bụng. | 大夫给我开的中药也很好,吃了以后,第二天就有了要大便的感觉,连忙去厕所,没想到又拉起肚子来。 | Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào yě hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr tiān jiù yǒu le yào dàbiàn de gǎnjué, liánmáng qù cèsuǒ, méi xiǎngdào yòu lā qǐ dùzi lái. |
2721 | Tôi đến bệnh viện khám bệnh, bác sỹ nói là tôi ăn uống linh tinh, sau đó kê cho tôi một ít thuốc trị đau bụng. | 我去医院看病,大夫说我把肚子吃坏了,然后给我开一点儿治肚子药。 | Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le, ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì dùzi yào. |
2722 | Một hôm, có một người bạn làm bác sỹ đến thăm tôi. | 一天,有一位当医生的朋友来看我。 | Yì tiān, yǒu yí wèi dāng yīshēng de péngyǒu lái kàn wǒ. |
2723 | Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn không được tốt, để tôi kê cho bạn ít thuốc nhé”. | 她说:“你的脸色怎么这么难看,我给你开点儿药吃吧。” | Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào chī ba.” |
2724 | Tôi nói với cô ta: “Không cần đâu, sắc mặt tôi không tốt như thế này là do uống thuốc đấy”. | 我对她说:“不用了,我这么难看的脸色都是吃药吃的。” | Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì chī yào chī de.” |
2725 | Tôi kể với cô ta quá trình khám bệnh mấy hôm nay, cô ta nghe xong liền cười ồ lên và nói với tôi, bạn không được uống thuốc nữa, có điều, cần phải đi tập thể thao đi. | 我把这些天看病的经过跟她说了说,她听了以后大笑起来,对我说,你不能再吃药了,不过,应该去运动运动。 | Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ shuō, nǐ bù néng zài chī yào le, bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí xiàr. |
2726 | Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi bơi đi. | 冬天太冷,到外边容易感冒,到游泳馆去游泳吧。 | Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba. |
2727 | Tôi vừa nghe cô ta nói xong thì lập tức bị đau đầu ngay. | 我一听她的话,头又立刻疼了起来。 | Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè téng le qǐlái. |
2728 | Tôi hơi đói một chút, muốn ăn một chút gì đó, thế còn bạn? | 我有点儿饿了,想吃点儿什么,你呢? | Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī diǎnr shénme, nǐ ne? |
2729 | Tôi vừa đói vừa khát, chúng ta đến quán cơm ăn đi. | 我又饿又渴,我们去饭馆吃饭吧。 | Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù fànguǎn chīfàn ba. |
2730 | Bạn muốn ăn gì? | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? |
2731 | Bạn chọn đi, cái gì cũng được. | 你点吧,什么都可以。 | Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ. |
2732 | Hai bạn muốn chọn món gì? | 你们两位要点儿什么? | Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr shénme? |
2733 | Ở chỗ này các bạn có món gì ngon? | 你们这儿有什么好吃的菜? | Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī de cài? |
2734 | Quán cơm các bạn có món gì ngon chúng tôi sẽ ăn món đó. | 你们饭店有什么好吃我们就吃什么。 | Nǐmen fàndiàn yǒu shénme hǎochī wǒmen jiù chī shénme. |
2735 | Món của chúng tôi ở đây cái gì cũng ngon. | 我们这儿什么菜都好吃。 | Wǒmen zhèr shénme cài dōu hǎochī. |
2736 | Vậy bạn bưng lên cho chúng tôi những món ngon nhất của quán cơm các bạn. | 那你把你们饭店最好吃的菜给我们端上来吧。 | Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì hǎochī de cài gěi wǒmen duān shànglái ba. |
2737 | Chúng ta uống chút gì nhỉ? | 我们喝点儿什么呢? | Wǒmen hē diǎnr shénme ne? |
2738 | Tùy, bạn nói uống gì thì uống cái đó. | 随便,你说喝什么就喝什么吧。 | Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù hē shénme ba. |
2739 | Thời gian trôi nhanh thật, tuần tới thi xong là nghỉ đông rồi. | 时间过得真快,下周考完试就要放寒假了。 | Shíjiān guò de zhēn kuài, xià zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng hánjià le. |
2740 | Kỳ nghỉ đông các bạn có dự định gì? | 寒假你有什么打算吗? | Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma? |
2741 | Trường học tổ chức lưu học sinh đi du lịch Nước ngoài, ai cũng đều có thể đăng ký. | 学校组织留学生去国外旅行,谁都可以报名。 | Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ bàomíng. |
2742 | Tôi đã từng nghe qua việc này, có điều là tôi không muốn đi du lịch. | 我听说过这件事,不过我不想去旅行。 | Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng. |
2743 | Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất định sẽ đi du lịch Việt Nam. | 要是有机会我一定去越南旅行。 | Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù yuènán lǚxíng. |
2744 | Kế hoạch du lịch của bạn rất hay, có điều là phải tiêu rất nhiều tiền đó. | 你的旅行计划很好,不过要花很多钱啊。 | Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú guò yào huā hěn duō qián a. |
2745 | Công ty yêu cầu chúng tôi tận dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa đi khảo sát thị trường Việt Nam. | 公司要求我们利用假期一边旅行一边考察越南市场。 | Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá yuènán shìchǎng. |
2746 | Trời tối sầm rồi, xem ra sắp mưa đến nơi rồi. | 天阴了,看样子要下雨了。 | Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ le. |
2747 | Đã tám giờ hơn rồi, xem ra hôm nay cô ta không đến rồi. | 已经八点多了,看样子今天她不来了。 | Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi jīntiān tā bù lái le. |
2748 | Cô ta là người Việt Nam à? | 她是越南人吗? | Tā shì yuènán rén ma? |
2749 | Xem dáng thì giống người Hàn Quốc. | 看样子像韩国人。 | Kàn yàngzi xiàng hánguó rén. |
2750 | Bạn học của lớp chúng tôi giống như anh chị em. | 我们班的同学像兄弟姐妹一样。 | Wǒmen bān de tóngxué xiàng xiōngdì jiěmèi yí yàng. |
2751 | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động giống như của bạn. | 我想买一个像你这个一样的手机。 | Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè ge yí yàng de shǒujī. |
2752 | Cô ta rất xinh đẹp, trông rất giống mẹ cô ta. | 她很漂亮,长得像她妈妈一样。 | Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng tā māma yí yàng. |
2753 | Chiếc xe kia lái tới như một máy bay. | 那辆车像飞一样地开过来。 | Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de kāi guòlái. |
2754 | Cô ta cảm động đến nỗi không nói nên lời. | 她感动得不知道说什么好。 | Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2755 | Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy cẫng lên. | 她高兴得跳起来。 | Tā gāoxìng de tiào qǐlái. |
2756 | Cô ta xem bóng đá đến nỗi quên cả ăn cơm. | 她看球赛看得忘了吃饭。 | Tā kàn qiúsài kàn de wàng le chīfàn. |
2757 | Tôi không cẩn thận làm rơi hỏng chiếc điện thoại di động của cô ta rồi. | 我不小心把她的手机摔坏了。 | Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī shuāi huài le. |
2758 | Bạn đừng làm cô ta giận. | 你别让她生气。 | Nǐ bié ràng tā shēngqì. |
2759 | Bạn làm cho vợ giận rồi, xem ra thì hậu quả rất nghiêm trọng. | 你让老板生气了,看样子后果很严重。 | Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng. |
Vậy là lớp chúng ta đã đi xong toàn bộ nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi, tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào năm sau.