Thứ Tư, Tháng 2 19, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 789 HSKK cao cấp
00:00
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 789 HSKK cao cấp
01:35:08
Video thumbnail
Giáo trình tiếng Trung thương mại Hán ngữ giao tiếp thực dụng trong văn phòng dành cho nhân viên
01:31:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:23:47
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo bải bản theo bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:36:59
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp qua skype
01:35:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình Hán ngữ giao tiếp thực dụng theo tình huống
01:33:05
Video thumbnail
Lớp học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến qua skype theo giáo trình Hán ngữ mới
01:38:37
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:21
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ online qua skype bài giảng 9 em Hà
01:40:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ tiếng Trung giao tiếp online cơ bản Thầy Vũ chia sẻ cấu trúc ngữ pháp HSK 4 HSKK
01:34:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp quyển hạ bài 14 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề ôn tập ngữ pháp HSK cơ bản
01:32:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 7 theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ HSK 9
01:32:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 BOYAN ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp theo lộ trình mới
01:18:44
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:36:24
Video thumbnail
Tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu giáo trình ngoại thương thực dụng mẫu câu đàm phán tiếng Trung
01:32:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp học ngữ pháp giao tiếp tiếng Trung thực dụng
01:21:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN học tiếng Trung online cơ bản cùng Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản
01:27:07
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 bài 11 ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ dạy lớp giao tiếp
01:31:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 11 cách dùng bổ ngữ định ngữ tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp HSK
01:35:35
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ mẫu câu tiếng Trung kế toán thực dụng theo chủ đề giao tiếp
01:36:38
Video thumbnail
Tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ đào tạo online
01:32:16
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 tìm hiểu về định ngữ trong tiếng Trung trợ từ kết cấu và cách sử dụng
44:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 12 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo Nghe Nói Đọc Viết HSKK
01:32:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 HSKK trung cấp thành phần ngữ pháp trong câu tiếng Trung HSK giao tiếp thực tế
01:18:23
Video thumbnail
Tự học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:34:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 4 giáo trình Hán ngữ thương mại thực dụng giao tiếp văn phòng
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng giao tiếp cơ bản mỗi ngày HSKK
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 3 Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại giao tiếp theo chủ đề
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 9 đàm thoại tiếng Trung cơ bản ngữ pháp HSK về bổ ngữ định ngữ trạng ngữ
01:25:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 học tiếng Trung online Thầy Vũ tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster
01:30:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọng điểm
01:31:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 9 luyện thi tiếng Trung HSK 4 HSKK trung cấp Trợ từ kết cấu và định ngữ
01:25:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung kế toán online theo giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
53:26
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán với nhà cung cấp
01:31:24
Video thumbnail
Giáo trình BOYAN Hán ngữ quyển 1 bài 8 thành phần ngữ pháp tiếng Trung và trật tự câu giao tiếp
01:28:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 8 ngữ pháp HSK 4 HSKK trung cấp định ngữ tiếng Trung và cách ứng dụng
01:20:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại xuất nhập khẩu giao tiếp HSK
01:33:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 luyện thi HSK 123 HSKK trung cấp đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:27:36
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 7 học tiếng Trung giao tiếp HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:23:24
Video thumbnail
Giáo trình Kế toán tiếng Trung Thầy Vũ lớp học kế toán thực dụng giáo trình Hán ngữ 9 quyển mới
01:38:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề học ngữ pháp HSK 123 HSKK trung cấp mới
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 7 bổ ngữ xu hướng kép hướng dẫn cách dùng và ứng dụng thực tiễn
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 6 ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 mẫu câu giao tiếp HSKK trung cấp cơ bản
01:20:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp luyện thi HSK 3 học tiếng Trung HSKK sơ cấp ngữ pháp giao tiếp
01:27:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:18
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 5 lớp luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp lộ trình mới
01:23:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 4 luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:28:55
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 4 lớp luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp lớp học tiếng Trung Thầy Vũ
01:29:15
Trang chủTài liệu Học Tiếng TrungEbook tiếng Trung ChineMasterHợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Hệ thống Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master & Diễn đàn ChineseMaster - Forum tiếng Trung Quốc Số 1 Việt Nam về chất lượng đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ tiếng Trung Quốc.

5/5 - (1 bình chọn)

Văn bản Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Hệ thống Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master & Diễn đàn ChineseMaster – Forum tiếng Trung Quốc Số 1 Việt Nam về chất lượng đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ tiếng Trung Quốc.

Hợp đồng tiếng Trung Thuê nhà

Bạn nào chưa có bảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh thì xem luôn và ngay tại link bên dưới.

Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh

Đây là một trong những Nền tảng mà Lão sư Nguyễn Minh Vũ chuyên sử dụng để đào tạo trực tuyến các khóa học tiếng Trung online miễn phí uy tín & chất lượng TOP 1 Việt Nam.

Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh là một trong những chủ đề giảng dạy tiếng Trung trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Chinese Master uy tín nhất tại Hà Nội.

Giáo án trực tuyến Văn bản Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Để thuận tiện cho việc học tiếng Trung online theo chủ đề Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh, Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ sẽ chia ra làm 3 phần, bao gồm:

  • Nội dung Văn bản Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • Phiên dịch tiếng Trung Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • Phiên âm tiếng Trung Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Nội dung Văn bản Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

经营合作合同
Jīngyíng hézuò hétóng
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH

经营合作合同
Số: ……/HĐHTKD
本经营合作合同由两方共同建立
A.越南方
…………………………..女士
身份证号:…………………………..,由……………公安局………年…月…号付给
局在:…………………………..
(以下简称为A方)
B.国外方
1.…………………………..先生
生于:……年……月…日。国籍:………
护照号:…………………………..,……年…月…日付给。
2.…………………………..先生
生于:……年……月…日。国籍:………
护照号:…………………………..,……年…月…日付给。
(以下简称为B方。B方内部一致认同并推荐。。。。。。先生为B方的代表。)
可见:
-A方有足够能力并了解在越南展示经营活动的所有手续。
-B方要在越南经营卡拉OK、电子游戏和经营按摩、酒店服务。
因此,今天……年…月…号在………………..两方一致认同用越中双语合同并推荐……………..,身份证号:…………………… 由………….公安局…….. 年…. 月…号付给位翻译者。

第一条:定义和词语解释
在本合同,除非语境规定改变、被使用词语的意义如下:
1.1.定义
a.“合同”是本经营合作合同,包括所有附录以及各方一致认同并立下文件的改订、补充。
b.“各方”是越南方和国外方;“方”是在本合同的某一方。
c.“越南法律”是指越南政府以及有权利的各部门颇布的所有法律、规定、等其他法律文件。
d.“第三方”是任何个人或法人有直接或间接关联到本合同的某一方。
e.“越南语”是越南设护主义共和国的普通语言。
f.“汉语”是中华人民共和国的普通语言。
g.“国家机关”是以下的任何或全部机关:政府、政府办公室、人民委员会以及越南政府的各部门。
h.“投资资本”是各方或一方买楼房的各种设备建筑、设计或让楼房进行经营活动的费用,全部资本不被限制。
i.“争执”是两方在进行合同时在观点、权利义务上发生矛盾。
j.“合同违约”是某一方不实行、实行不全或实行不对在本合同已规定好的义务。
1.2.所有条款的标题只是为了方便查究,不能使用标题演绎别的意思影响合同的内容。

第二条:经营合作目标
B方支付全部楼房租金、完善使用楼房投资资本从……年…月…号到…..年……月….号。B方租房的目的是经营卡拉OK、电子游戏服务和经营按摩、酒店服务。

第三条:监察体制
3.1在A反完毕所有投资手续期间,各方决定成立楼房管理委员会为了管理、监察经营活动。楼房管理委员会有…_个成员。
– 第一成员: …………………..先生/女士
身份证号:……………由…………….公安局……年……月……日付给
居住在:……………………………….
– 第一成员: …………………..先生/女士
身份证号:……………由…………….公安局……年……月……日付给
居住在:……………………………….
3.2 对楼房管理委员会的任用、罢免由两共同商讨但B方的意见是最后意见。

第四条:A方的权利与义务
4.1义务
– A方参加合作并代表两方租赁楼房。
– A方传达经验或给B方介绍咨询公司让B方按照越南法律和合同规定做好所有必要手续。
– A方有责任管理楼房在B方的监督下、通过楼房管理委员会。
– 楼房进行经营过程遵守法律环保规定以及其他法律条款。
– 按照越南法律财政计算规定核计经营活动的全部成本与利润。
4.2权利
– 每月按实际贡献受工资但不低于700万越南盾。
– 如果经营活动达到好效果会受到奖金。
– 如果有差错引致赔偿楼主,A方有权利要求B方替A方按A方跟房主签好的合同赔偿。

第五条:B方的权利与责任
5.1责任
– B方有责任投资全部经营合作活动的资本,具体为:
1.……………… 先生付……… 资本,相当于…………
2.……………… 先生付……… 资本,相当于…………
– B方有责任投资所有设备用来完善A方在2016年03月30日已租赁的楼房。同时B方有义务跟A方实行这本合同的所有条款。
5.2 权利
– 有权利、决定、定夺经营楼房活动带来的所有收入和收益。
– B方有权利要求A方招聘或开除以跟A方签约合同在楼房工作的所有人力。A方保证B方的要求必须实行在10天内,从B方提出要求开始。
– B方有权利决定以跟A方签约合同在楼房工作的所有人力的待遇制度和工作要求。
– B方有权替A方按A方跟房主签约的合同受赔偿(若有)

第六条:投资价值和合同进行进度
-租赁期间是…年,从………年….月….号到………年….月….号。A方不能因任何原因解决合同。
-各方完成所有投资手续之后,若B方要转向经营投资,合同期间由B方决定。在这种情况下,A方要签所有手续帮助B方实行B方的计划,不能提出任何要求。

第七条:投资价值和合同进行进度
7.1 投资价值
投资价值预计为…………………….. B方完善、装下楼房设备让楼房可以进行经营之后,各方一起建立一份记录,确定B方投资的所有项目与价值以便各方进行将来所需手续。
7.2合同实行进度
– ….年….月…日, A方签租赁楼房的合同。在….天内,B方要支付楼房租金同时有财政计划按A方签好的合同进行支付义务。
– 装下设备:从……. B方要有财政计划实行完善、装下设备让楼房进行经营活动。
– 运行:在做以上工作的同时,各方商讨进行完善所有需要手续让楼房进行经营活动。

第八条:对政府的赋税义务
8.1 财政共给义务
B方有义务共给A方合理的费用让A方队有关部门完成关于楼房经营活动的赋税义务与财政义务。
8.2对国家机关的义务
A方有义务按法律文件规范对国内法人的规定以及在投资执照的规定对有关部门完成关于楼房经营活动的赋税义务与财政义务。

第九条:利润分账
9.1经营活动中利润分账
因B方有责任投资经营合作活动的全部资本所以经营活动中利润分账要按照经营活动实际由B方全权定夺。
9.2内部责任与利润分账
B方内部主动统一每个成员的出资额、实际工作责任、扣除费用后的利润分账。

第十条:法律规定与解决争执
10.1法律采取
本合同按越南法律调整。作证人是………………..律师,律师卡号:………………。
10.2 解决争执
争执发生时,两方在商量、中间和解的基础上解决矛盾。若不能解决,每方都可以到越南法司求解。案费、请律师的费用等所有损害由输案方支付。

第十一条:转让合同
B方有权转让合同给任何第三方只要提前通知给A方15天。在这种情况,A方有义务跟第三方继续实现合同的全部条款,A方不能要求B方做任何事情。

第十二条:合同继承
12.1 A方的合同继承
若因任何原因A方不能实行合同,A方的监护人或继承人要继续实行合同的全部条款同时不能要求B方作任何事情。
12.2 继承合同
若因任何原因B方的一个成员或全部成员不能实行合同,B方的监护人或继承人要继续实行合同的全部条款同时不能要求A方做任何事情。

第十三条:解决合同
各方统一解决经营合同在以下的情况:
13.1 按本合同第六条款,合同到期时就解决合同。
13.2 按B方的要求解决合同让B方转让或换法律代表人或按B方的序需求。

第十四条:两方保证
A方和B方在法律面前保证
14.1 A方保证
在本合同的人身、楼房信息是真的。签约合同是自愿,没有被欺骗、逼迫实行合同的所有的条款。
14.2 B方保证
在本合同的人身、楼房信息是真的。签约合同是自愿,没有被欺骗、逼迫实行合同的所有的条款。

第十五条:保密条款
两方保证各方的员工若没有另一方的同意文件不能公开给第三方本合同的任何条款(口传或文件都不许)。保密条款有效直到合同结束。

第十六条:附加条款
16.1两方再读本合同,都同意全部条款,了解自己在本合同的权利、义务、合法利益与法律后果。任何改变或补充在本合同要得到两方的同意并有文件确认(附合同)。福合同根本合同有一样的价值。
16.2本合同的语言是越南语和汉语,若两种语言有差别,越南语版优先使用。
16.3本合同有16条,复成三份,每方拿一份,公证办公室拿一份一起实行本合同。

A方                                B方

作证人

Phiên dịch tiếng Trung Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Số:……/HĐHTKD
Hợp đồng hợp tác kinh doanh này được lập giữa các bên sau đây:
A.BÊN VIỆT NAM:
BÀ ………….………..
Số CMND: ……………….. Do Công an ………..cấp ngày cấp: ………………
Thường trú tại: …………………
( Sau đây gọi tắt là “ Bên A”)
B.BÊN NƯỚC NGOÀI:
1.…………………………..先生
生于:……年……月…日。国籍:………
护照号:…………………………..,……年…月…日付给。
2.…………………………..先生
生于:……年……月…日。国籍:………
护照号:…………………………..,……年…月…日付给。
( Sau đây gọi tắt là “ Bên B” và Nội bộ Bên B thống nhất cử Ông …là đại điện cho Bên B)
Xét rằng:
– Bên A có đầy đủ năng lực và hiểu biết về các thủ tục cũn như việc triển khai hoạt động kinh doanh tại Việt Nam.
– Bên B hiện đang có nhu cầu triển khai kinh doanh dịch vụ Karaoke, trò chơi điện tử và kinh doanh dịch vụ massage, nhà nghỉ tại Việt Nam.
Vì vậy, hôm nay ngày … tháng … năm ….. tại thành phố Bắc Ninh, các bên thống nhất sẽ lập hợp đồng hợp tác kinh doanh song ngữ Việt Trung và cử người phiên dịch là: ………………….. có CMND số: …………….. Do Công an …………….. cấp, ngày cấp: …………… với các điều khoản và điều kiện sau đây để tiến hành việc hợp tác kinh doanh.

ĐIỀU 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Trong hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh có quy định khác đi, các từ ngữ được dùng dưới đây có nghĩa như sau:
1.1 Định nghĩa
a. “ Hợp đồng” có nghĩa là bản hợp đồng hợp tác kinh doanh này, bao gồm cả những phụ lục của nó, những sửa đổi, bổ sung phù hợp được các bên thống nhất và lập thành văn bản.
b. “ Các bên” có nghĩa là bên Việt Nam và các bên nước ngoài, và “ Bên” có nghĩa là một trong các bên trong hợp đồng này tùy theo từng trường hợp cụ thể.
c. “ Luật pháp Việt Nam” có nghĩa là tất cả các luật, nghị định, quy định, thông tư, quyết định và các văn bản pháp luật khác do Chính phủ và các cơ quan có thẩm quyền Việt Nam ban hành tại từng thời điểm.
d. “ Bên thứ ba” có nghĩa là bất kỳ một cá nhân hay pháp nhân nào khác với các bên của hợp đồng này có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp với các bên của hợp đồng này.
e. “ Tiếng Việt Nam” có nghĩa là ngôn ngữ phổ thông của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
f. “ Tiếng Trung Quốc” có nghĩa là ngôn ngữ phổ thông của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
g. “ Cơ quan nhà nước” có nghĩa là bất kỳ và/ hoặc tất cả các cơ quan sau đây: Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các Ủy ban Nhân dân, các Bộ và các cơ quan ban ngành của Nhà nước Việt Nam.
h. “ Vốn đầu tư” có nghĩa là toàn bộ số tiền bao gồm nhưng không giới hạn mà các bên hoặc một trong các bên bỏ ra để mua sắm trang thiết bị, xây dựng, lắp đặt hoặc chi phí cho việc đưa Tòa Nhà vào hoạt động kinh doanh.
i. “ Tranh chấp” có nghĩa là những mâu thuẫn ( bất đồng hoặc xung đột) về quan điểm, quyền và nghĩa cụ giữa các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng này.
j. “ Vi phạm hợp đồng” là việc một bên không thực hiện, thực hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ theo thỏa thuận giữa các bên hoặc theo quy định của hợp đồng này.
1.2 Các tiêu đề của các điều khoản được sử dụng ở đây là để tiện lợi cho việc tra cứu và sẽ không được sử dụng để diễn giải hoặc làm cách khác mà ảnh hưởng đến các nội dụng của hợp đồng này.

ĐIỀU 2: MỤC TIÊU HỢP TÁC KINH DOANH
Bên B sẽ đầu tư toàn bộ tiền thuê Tòa Nhà kể từ ngày 30/03/2016 đến ngày 30/03/2028 cùng toàn bộ vốn đầu tư để hoàn thiện, sử dụng Tòa Nhà cho việc kinh doanh dịch vụ Karaoke, trò chơi điện tử và kinh doanh dịch vụ massage, nhà nhỉ.

ĐIỀU 3: CƠ CHẾ GIÁM SÁT
3.1 Trong thời gian chờ đợi Bên A hoàn tất các thủ tục về đầu tư, các bên quyết định thành lập Ban điều hành Tòa Nhà để điều hành và giám sát hoạt động kinh doanh, Ben điều hành Tòa Nhà gồm có … thành viên:
– Thành viên thứ nhất: Ông/ Bà: …
Số CMND: …………. Do Công an ………….cấp ngày cấp: …./…./………
Thường trú tại: ……………………………………………………………….
– Thành viên thứ hai: Ông/ Bà: …
Số CMND: …………. Do Công an ………….cấp ngày cấp: …./…./………
Thường trú tại: ……………………………………………………………….
3.2 Việc bổ nhiệm, bãi nhiệm đối với các thành viên Ban điều hành Tòa Nhà do các Bên cùng bàn bạc, giới thiệu nhưng ý kiến của Bên B sẽ là quyết định cuối cùng.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A
4.1 Trách nhiệm của Bên A
– Bên A tham gia hợp tác bằng thời gian công sức và đại diện cho cả hai bên trong việc đứng ra thuê Tòa Nhà.
– Bằng sự hiểu biết của mình, Bên A sẽ hướng dẫn hoặc kết nối với các đơn vị tư vấn để tư vấn cho Bên B làm các thủ tục cần tiết để hoạt động hợp tác kinh doanh theo hợp đồng này tuân thủ đúng các quy định của Luật pháp Việt Nam.
– Bên A có trách nhiệm quản lý điều hành Tòa Nhà dưới sự giám sát của Bên B thông qua Ban điều hành Tòa Nhà.
– Triệt để tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật trong quá trình điều hành Tòa Nhà.
– Hạch toán toàn bộ tuh chi của hoạt động kinh doanh theo đúng các quy định của pháp luật về tài chính kế toán của Việt Nam.
4.2 Quyền của Bên A
– Được hưởng quyền lợi hàng tháng tùy theo công sức đóng góp thực tế hàng tháng nhưng không thấp hơn 7.000.000 VNĐ/ tháng ( Bằng chữ: Bảy triệu đồng mỗi tháng).
– Được hưởng một khoản tiền thưởng nếu hoạt động kinh doanh có hiệu quả tốt.
– Được yêu cầu Bên B thực hiện thay Bên A nghĩa vụ bồi thường theo hợp đồng mà Bên A đã ký để thuê Tòa Nhà ( Nếu xảy ra vi phạm dẫn đến phải bồi thường cho chủ Tòa Nhà).

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B
5.1 Trách nhiệm của Bên B
– Bên B có trách nhiệm đầu tư toàn bộ vốn đầu tư cho hoạt động hợp tác kinh doanh, cụ thể như sau:
– B方有责任投资全部经营合作活动的资本,具体为:
1. ÔNG………………………. sẽ góp……% tương ứng với số tiền là:
2. ÔNG………………………. sẽ góp……% tương ứng với số tiền là:
– Có trách nhiệm đầu tư toàn bộ trang thiết bị hoàn thiện Tòa Nhà mà Bên A đã đứng ra thuê theo hợp đồng thuê Tòa Nhà số …../….ngày …./…/….. Đồng thời Bên B có nghĩa vụ cùng với Bên A thực hiện các điều khoản quy định trong hợp đồng thuê nêu trên.
5.2 Quyền của Bên B
– Có quyền quản lý, quyết định và định đoạt toàn bộ doanh thu cũng như lợi nhuận có được từ việc khai thác hoạt động kinh doanh tại Tòa Nhà.
– Có quyền yêu cầu Bên A tuyển dụng hoặc sa thải đối với tất cả các vị trí nhân sự làm việc tại Tòa Nhà dưới hình thức hợp đồng lao động với Bên A. Yêu cầu này của Bên B sẽ được Bên A đảm bảo thực hiện trong vòng 10 ngày kể từ ngày Bên B đưa ra yêu cầu.
– Có quyền duyệt chế độ đãi ngộ cũng như bảng mô tả công việc của tất cả các vị trí nhân sự làm việc tại Tòa Nhà dưới hình thức hợp đồng lao động với Bên A.
– Được thay Bên A thụ hưởng toàn bộ số tiền bồi thường theo hợp đồng mà Bên A đã ký để thuê Tòa Nhà ( nếu có).

ĐIỀU 6: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
– Thời hạn hợp đồng này là …… năm kể từ ngày …/…/……. đến ngày …/…/…… và Bên A không được hủy ngang vì bất kì lý do gì.
– Nếu sau khi các bên đã hoàn tất thủ tục đầu tư hoặc Bên B có nhu cầu chuyển hướng đầu tư kinh doanh thì thời hạn hợp đồng sẽ do Bên B quyết định. Và trong trường hợp đó Bên A có trách nhiệm ký tất cả các giấy tờ cần thiết để hỗ trợ Bên B thực hiện kế hoạch của Bên B mà không được đưa ra bất kỳ yêu cầu, đòi hỏi gì.

ĐIỀU 7: GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
7.1 Giá trị đầu tư
Giá trị đầu tư dự kiến là: ……………….. Sau khi hoàn thành việc hoàn thiện và lắp đặt trang thiết bị để Tòa Nhà đi vào hoạt động, các bên sẽ ngồi lại với nhau để lập một biên bản cụ thể nhằm xác định các hạng mục và giá trị mà Bên B đã đầu tư để làm căn cứ cho các Bên tiến hành các thủ tục cần thiết sau này.
7.2 Tiến độ thực hiện hợp đồng
– Ngày …/…/…… Bên A tiến hành ký hợp đồng thuê Tòa Nhà và trong vòng ….. ngày Bên B phải chuyển tiền thanh toán tiền thuê Tòa Nhà đồng thời Bên B phải có kế hoạch về tài chính để thực hiện các nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng thuê Tòa Nhà mà Bên A đã ký.
– Lắp đặt thiết bị: từ tháng …………. Bên B phải có kế hoạch về tài chính để tiến hành hoàn thiện và mua sắm, lắp đặt trang thiết bị để đưa Tòa Nhà đi vào hoạt động.
– Vận hành: Song song với các công việc nêu trên, các Bên bàn bạc việc tiến hành hoàn thiện các thủ tục cần thiết để đưa Tòa Nhà vào hoạt động kinh doanh.

ĐIỀU 8: NGHĨA VỤ THUẾ VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
8.1 Nghĩa vụ cung cấp tài chính
Bên B có nghĩa vụ cung cấp tài chính, chi phí hợp lý để Bên A thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính theo quy định của các cơ quan chức năng liên quan đến hoạt động kinh doanh của Tòa Nhà.
8.2 Nghĩa vụ với cơ quan nhà nước:
Bên A có nghĩa vụ thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế và nghĩa vụ tài chính theo quy định của các văn bản quy phạm pháp luật áp dụng đối với pháp nhân trong nước và các quy định tại giấy phép đầu tư. ( nếu có)

ĐIỀU 9: PHÂN CHIA LỢI NHUẬN
9.1 Phân chia lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh
Vì Bên B phải chịu trách nhiệm đầu tư toàn bộ chi phí cho việc hợp tác kinh doanh nên việc phân chia lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh sẽ căn cứ vào tình hình hoạt động kinh doanh thực tế và do Bên B toàn quyền định đoạt.
9.2 Phân chia trách nhiệm và lợi nhuận trong nội bộ
Nội bộ Bên B sẽ chủ động thống nhất với nhau về trách nhiệm góp vốn, trách nhiệm thực hiện công việc và cách thức phân chia lợi nhuận sau khi đã trừ khi đi các chi phí hợp lý.

ĐIỀU 10: LUẬT ÁP DỤNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
10.1 Luật áp dụng
Hợp đồng này được điều chỉnh bởi Luật pháp Việt Nam. Và sẽ được người làm chứng là luật sư …………………mang số thẻ luật sư ………………..
10.2 Giải quyết tranh chấp
Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến việc thực hiện hợp đồng này sẽ được các bên ưu tiên giải quyết thông qua con đường thương lượng, hòa giải dựa trên tinh thần thiện chí, hợp tác. Trong trường hợp các bên không thể giải quyết thông qua thương lượng hòa giải, thì do Tòa án có thẩm quyền của Việt Nam giải quyết. Mọi chi phí liên quan đến án phí, chi phí mời luật sư cũng như toàn bộ những thiệt hại do việc khiếu kiện gây ra sẽ do bên thua kiện phải chịu.

ĐIỀU 11: CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG
Bên B có toàn quyền chuyển nhượng hợp đồng này cho bất kỳ một bên thứ ba nào mà chỉ cần thông báo cho Bên A biết trước 15 ngày. Trong trường hợp này, Bên A có nghĩa vụ kế thừa tiếp tục thực hiện toàn bộ các điều khoản của hợp đồng này với bên thứ ba mà không có quyền đòi hỏi hay yêu cầu bất cứ một điều gì từ phía Bên B.

ĐIỀU 12: THỪA KẾ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
12.1 Thừa kế thực hiện hợp đồng của Bên A:
Nếu vì một lý do nào đó mà Bên A mất khả năng thực hiện hợp đồng này thì người giám hộ hoặc người thừa kế của Bên A vẫn kế thừa tiếp tục thực hiện toàn bộ các điều khoản của hợp đồng này mà không có quyền đòi hỏi hay yêu cầu bất cứ một điều gì từ phía Bên B.
12.2 Thừa kế thực hiện hợp đồng của Bên B:
Nếu vì một lý do nào đó mà một số trong 04 người hoặc cả 04 người thuộc Bên B mất khả năng thực hiện hợp đồng này thì người giám hộ hoặc người thừa kế của Bên B vẫn kế thừa tiếp tục thực hiện toàn bộ các điều khoản của hợp đồng này mà Bên A không có quyền đòi hỏi hay yêu cầu bất cứ một điều gì từ phía đại diện mới.

ĐIỀU 13: THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Các Bên thỏa thuận việc thanh lý hợp đồng hợp tác kinh doanh trong các trường hợp sau:
13.1 Hợp đồng sẽ tự động thanh lý khi hết thời hạn của hợp đồng quy định tại Điều 6 của hợp đồng này.
13.2 Thanh lý hợp đồng theo yêu cầu của Bên B để chuyển nhượng hợp đồng hoặc thay đổi người đại diện theo yêu cầu về mặt thủ tục pháp lý hoặc theo nhu cầu của Bên B.

ĐIỀU 14: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Các bên chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
14.1 Bên A cam đoan:
– Những thông tin về nhân dân, về căn nhà đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật.
– Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.
14.2 Bên B cam đoan:
– Những thông tin về nhân thân, về căn nhà đã ghi trong hợp đồng này đúng là sự thật.
– Việc giao kết hợp đòng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.

ĐIỀU 15: ĐIỀU KHOẢN BẢO MẬT
Các bên cam kết và đảm bảo rằng mỗi bên cũng như toàn bộ các nhân viên cũng như toàn bộ các mối quan hệ cá nhân sẽ không cung cấp, công bố hay tiết lộ cho bất cứ bên thứ ba dưới mọi hình thức ( dù bằng miệng hay bằng văn bản) về bất cứ điều khoản hay điều kiện nào của hợp đồng này nếu không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của bên kia. Trừ trường hợp phải đưa ra Tòa án để giải quyết tranh chấp. Điều khoản bảo mật này vẫn giữ nguyên hiệu lực khi Hợp đồng này hết hiệu lực.

ĐIỀU 16: NHỮNG ĐIỀU KHOẢN KHÁC
16.1 Hai bên đã đọc lại nguyên văn bản hợp đồng này, điều chấp thuận toàn bộ các điều khoản trên đây; hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này. Mọi sự thay đổi hay bổ sung vào hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai Bên và phải được lập thành văn bản được gọi là Phụ lục hợp đồng và có giá trị như hợp đồng chính.
16.2 Ngôn ngữ của hợp đồng này là Tiếng Việt Nam và Tiếng Trung Quốc nhưng nếu có sự khác biệt giữa bản Tiếng Việt Nam và Tiếng Trung Quốc, bản tiếng Việt Nam sẽ được ưu tiên sử dụng.
16.3 Bản hợp đồng này gồm 16 điều và … trang, được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ 01 bản, người làm chứng giữ 01 bản để cùng thực hiện.

BÊN A                                     BÊN B

NGƯỜI LÀM CHỨNG

Phiên âm tiếng Trung Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Jīngyíng hézuò hétóng
Số: ……/HĐHTKD

Běn jīngyíng hézuò hétóng yóu liǎng fāng gòngtóng jiànlì
A. Yuènán fāng
………………………….. Nǚshì
shēnfèn zhèng hào:………………………….., Yóu……………gōng’ān jú………nián…yuè…hào fù gěi
jú zài:…………………………..
(Yǐxià jiǎnchēng wèi A fāng)
B. Guówài fāng
1. ………………………….. Xiānshēng
shēng yú:……Nián……yuè…rì. Guójí:………
Hùzhào hào:…………………………..,……Nián…yuè…rìfù gěi.
2.1. ………………………….. Xiānshēng
shēng yú:……Nián……yuè…rì. Guójí:………
Hùzhào hào:…………………………..,……Nián…yuè…rìfù gěi.
(Yǐxià jiǎnchēng wèi B fāng.B fāng nèibù yīzhì rèntóng bìng tuījiàn…… Xiānshēng wèi B fāng de dàibiǎo.)

Kějiàn:
-A fāng yǒu zúgòu nénglì bìng liǎojiě zài yuènán zhǎnshì jīngyíng huódòng de suǒyǒu shǒuxù.
-B fāng yào zài yuènán jīngyíng kǎlā OK, diànzǐ yóuxì hé jīngyíng ànmó, jiǔdiàn fúwù.
Yīncǐ, jīntiān……nián…yuè…hào zài……………….. Liǎng fāng yīzhì rèntóng yòng yuè zhōng shuāngyǔ hétóng bìng tuījiàn…………….., Shēnfèn zhèng hào:……………………Yóu…………. Gōng’ān jú…….. Nián…. Yuè…hào fù gěi wèi fānyì zhě.

Dì yī tiáo: Dìngyì hé cíyǔ jiěshì
zài běn hétóng, chúfēi yǔ jìng guīdìng gǎibiàn, bèi shǐyòng cíyǔ de yìyì rúxià:
1.1. Dìngyì
a. “Hétóng” shì běn jīngyíng hézuò hétóng, bāokuò suǒyǒu fùlù yǐjí gè fāng yīzhì rèntóng bìnglì xià wénjiàn de gǎidìng, bǔchōng.
b. “Gè fāng” shì yuènán fāng hé guówài fāng;“fāng” shì zài běn hétóng de mǒu yīfāng.
c. “Yuènán fǎlǜ” shì zhǐ yuènán zhèngfǔ yǐjí yǒu quánlì de gè bùmén pǒ bù de suǒyǒu fǎlǜ, guīdìng, děng qítā fǎlǜ wénjiàn.
d. “Dì sānfāng” shì rènhé gèrén huò fǎrén yǒu zhíjiē huò jiànjiē guānlián dào běn hétóng de mǒu yīfāng.
e. “Yuènán yǔ” shì yuènán shè hù zhǔyì gònghéguó de pǔtōng yǔyán.
f. “Hànyǔ” shì zhōnghuá rénmín gònghéguó de pǔtōng yǔyán.
g. “Guójiā jīguān” shì yǐxià de rènhé huò quánbù jīguān: Zhèngfǔ, zhèngfǔ bàngōngshì, rénmín wěiyuánhuì yǐjí yuènán zhèngfǔ de gè bùmén.
h. “Tóuzī zīběn” shì gè fāng huò yīfāng mǎi lóufáng de gè zhǒng shèbèi jiànzhú, shèjì huò ràng lóufáng jìnxíng jīngyíng huódòng de fèiyòng, quánbù zīběn bù bèi xiànzhì.
i. “Zhēngzhí” shì liǎng fāng zài jìnxíng hétóng shí zài guāndiǎn, quánlì yìwù shàng fāshēng máodùn.
j. “Hétóng wéiyuē” shì mǒu yīfāng bù shíxíng, shíxíng bùquán huò shíxíng bùduì zài běn hétóng yǐ guīdìng hǎo de yìwù.
1.2. Suǒyǒu tiáokuǎn de biāotí zhǐshì wèile fāngbiàn chájiū, bùnéng shǐyòng biāotí yǎnyì bié de yìsi yǐngxiǎng hétóng de nèiróng.

Dì èr tiáo: Jīngyíng hézuò mùbiāo
B fāng zhīfù quánbù lóufáng zūjīn, wánshàn shǐyòng lóufáng tóuzī zīběn cóng……nián…yuè…hào dào….. Nián……yuè…. Hào. B fāng zūfáng de mùdì shì jīngyíng kǎlā OK, diànzǐ yóuxì fúwù hé jīngyíng ànmó, jiǔdiàn fúwù.

Dì sān tiáo: Jiānchá tǐzhì
3.1 Zài A fǎn wánbì suǒyǒu tóuzī shǒuxù qíjiān, gè fāng juédìng chénglì lóufáng guǎnlǐ wěiyuánhuì wèile guǎnlǐ, jiānchá jīngyíng huódòng. Lóufáng guǎnlǐ wěiyuánhuì yǒu…_gè chéngyuán.
– Dì yī chéngyuán: ………………….. Xiānshēng/nǚshì
shēnfèn zhèng hào:……………Yóu……………. Gōng’ān jú……nián……yuè……rìfù gěi
jūzhù zài:……………………………….
– Dì yī chéngyuán: ………………….. Xiānshēng/nǚshì
shēnfèn zhèng hào:……………Yóu……………. Gōng’ān jú……nián……yuè……rìfù gěi
jūzhù zài:……………………………….
3.2 Duì lóufáng guǎnlǐ wěiyuánhuì de rènyòng, bàmiǎn yóu liǎng gòngtóng shāngtǎo dàn B fāng de yìjiàn shì zuìhòu yìjiàn.

Dì sì tiáo:A fāng de quánlì yǔ yìwù
4.1 Yìwù
– A fāng cānjiā hézuò bìng dàibiǎo liǎng fāng zūlìn lóufáng.
– A fāng chuándá jīngyàn huò gěi B fāng jièshào zīxún gōngsī ràng B fāng ànzhào yuènán fǎlǜ hé hétóng guīdìng zuò hǎo suǒyǒu bìyào shǒuxù.
– A fāng yǒu zérèn guǎnlǐ lóufáng zài B fāng de jiāndū xià, tōngguò lóufáng guǎnlǐ wěiyuánhuì.
– Lóufáng jìnxíng jīngyíng guòchéng zūnshǒu fǎlǜ huánbǎo guīdìng yǐjí qítā fǎlǜ tiáokuǎn.
– Ànzhào yuènán fǎlǜ cáizhèng jìsuàn guīdìng héjì jīngyíng huódòng de quánbù chéngběn yǔ lìrùn.
4.2 Quánlì
– měi yuè àn shíjì gòngxiàn shòu gōngzī dàn bù dī yú 700 wàn yuènán dùn.
– Rúguǒ jīngyíng huódòng dádào hǎo xiàoguǒ huì shòudào jiǎngjīn.
– Rúguǒ yǒu chācuò yǐnzhì péicháng lóuzhǔ,A fāng yǒu quánlì yāoqiú B fāng tì A fāng àn A fāng gēn fáng zhǔ qiān hǎo de hétóng péicháng.

Dì wǔ tiáo:B fāng de quánlì yǔ zérèn
5.1 Zérèn
– B fāng yǒu zérèn tóuzī quánbù jīngyíng hézuò huódòng de zīběn, jùtǐ wèi:
1. ……………… Xiānshēng fù……… zīběn, xiāngdāng yú…………
2. ……………… Xiānshēng fù……… zīběn, xiāngdāng yú…………
– B fāng yǒu zérèn tóuzī suǒyǒu shèbèi yòng lái wánshàn A fāng zài 2016 nián 03 yuè 30 rì yǐ zūlìn de lóufáng. Tóngshí B fāng yǒu yìwù gēn A fāng shíxíng zhè běn hétóng de suǒyǒu tiáokuǎn.
5.2 Quánlì
– yǒu quánlì, juédìng, dìngduó jīngyíng lóufáng huódòng dài lái de suǒyǒu shōurù hé shōuyì.
– B fāng yǒu quánlì yāoqiú A fāng zhāopìn huò kāichú yǐ gēn A fāng qiānyuē hétóng zài lóufáng gōngzuò de suǒyǒu rénlì. A fāng bǎozhèng B fāng de yāoqiú bìxū shíxíng zài 10 tiānnèi, cóng B fāng tíchū yāoqiú kāishǐ.
– B fāng yǒu quánlì juédìng yǐ gēn A fāng qiānyuē hétóng zài lóufáng gōngzuò de suǒyǒu rénlì de dàiyù zhìdù hé gōngzuò yāoqiú.
– B fāng yǒu quán tì A fāng àn A fāng gēn fáng zhǔ qiānyuē de hétóng shòu péicháng (ruò yǒu)

Dì liù tiáo: Tóuzī jiàzhí hé hétóng jìnxíng jìndù
-zūlìn qíjiān shì…nián, cóng………nián…. Yuè…. Hào dào………nián…. Yuè…. Hào. A fāng bùnéng yīn rènhé yuányīn jiějué hétóng.
-Gè fāng wánchéng suǒyǒu tóuzī shǒuxù zhīhòu, ruò B fāng yào zhuǎnxiàng jīngyíng tóuzī, hétóng qíjiān yóu B fāng juédìng. Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià,A fāng yào qiān suǒyǒu shǒuxù bāngzhù B fāng shíxíng B fāng de jìhuà, bùnéng tíchū rènhé yāoqiú.

Dì qī tiáo: Tóuzī jiàzhí hé hétóng jìnxíng jìndù
7.1 Tóuzī jiàzhí
tóuzī jiàzhí yùjì wèi…………………….. B fāng wánshàn, zhuāng xià lóufáng shèbèi ràng lóufáng kěyǐ jìnxíng jīngyíng zhīhòu, gè fāng yīqǐ jiànlì yī fèn jìlù, quèdìng B fāng tóuzī de suǒyǒu qǐng mù yǔ jiàzhí yǐbiàn gè fāng jìnxíng jiānglái suǒ xū shǒuxù.
7.2 Hétóngshíxíng jìndù
– …. Nián…. Yuè…rì, A fāng qiān zūlìn lóufáng de hétóng. Zài…. Tiānnèi,B fāng yào zhīfù lóufáng zūjīn tóngshí yǒu cáizhèng jìhuà àn A fāng qiān hǎo de hétóng jìnxíng zhīfù yìwù.
– Zhuāng xià shèbèi: Cóng……. B fāng yào yǒu cáizhèng jìhuà shíxíng wánshàn, zhuāng xià shèbèi ràng lóufáng jìnxíng jīngyíng huódòng.
– Yùnxíng: Zài zuò yǐshàng gōngzuò de tóng shí, gè fāng shāngtǎo jìnxíng wánshàn suǒyǒu xūyào shǒuxù ràng lóufáng jìnxíng jīngyíng huódòng.

Dì bā tiáo: Duì zhèngfǔ de fùshuì yìwù
8.1 Cáizhèng gòng gěi yìwù
B fāng yǒu yìwù gòng gěi A fāng hélǐ de fèiyòng ràng A fāng duì yǒuguān bùmén wánchéng guānyú lóufáng jīngyíng huódòng de fùshuì yìwù yǔ cáizhèng yìwù.
8.2 Duì guójiā jīguān de yìwù
A fāng yǒu yìwù àn fǎlǜ wénjiàn guīfàn duì guónèi fǎrén de guīdìng yǐjí zài tóuzī zhízhào de guīdìng duì yǒuguān bùmén wánchéng guānyú lóufáng jīngyíng huódòng de fùshuì yìwù yǔ cáizhèng yìwù.

Dì jiǔ tiáo: Lìrùn fēnzhàng
9.1 Jīngyíng huódòng zhōng lìrùn fēnzhàng
yīn B fāng yǒu zérèn tóuzī jīngyíng hézuò huódòng de quánbù zīběn suǒyǐ jīngyíng huódòng zhōng lìrùn fēnzhàng yào ànzhào jīngyíng huódòng shíjì yóu B fāng quánquán dìngduó.
9.2 Nèibù zérèn yǔ lìrùn fēnzhàng
B fāng nèibù zhǔdòng tǒngyī měi gè chéngyuán de chūzī é, shíjì gōngzuò zérèn, kòuchú fèiyòng hòu de lìrùn fēnzhàng.

Dì shí tiáo: Fǎlǜ guīdìng yǔ jiějué zhēngzhí
10.1 Fǎlǜ cǎiqǔ
běn hétóng àn yuènán fǎlǜ tiáozhěng. Zuòzhèng rén shì……………….. Lǜshī, lǜshī kǎhào:……………….
10.2 Jiějué zhēngzhí
zhēngzhí fāshēng shí, liǎng fāng zài shāngliáng, zhōngjiān héjiě de jīchǔ shàng jiějué máodùn. Ruò bùnéng jiějué, měi fāng dōu kěyǐ dào yuènán fǎsī qiújiě. Àn fèi, qǐng lǜshī de fèiyòng děng suǒyǒu sǔnhài yóu shū àn fāng zhīfù.

Dì shíyī tiáo: Zhuǎnràng hétóng
B fāng yǒu quán zhuǎnràng hétóng gěi rènhé dì sānfāng zhǐyào tíqián tōngzhī gěi A fāng 15 tiān. Zài zhè zhǒng qíngkuàng,A fāng yǒu yìwù gēn dì sānfāng jìxù shíxiàn hétóng de quánbù tiáokuǎn,A fāng bùnéng yāoqiú B fāng zuò rènhé shìqíng.

Dì shí’èr tiáo: Hétóng jìchéng
12.1 A fāng de hétóng jìchéng
ruò yīn rènhé yuányīn A fāng bùnéng shíxíng hétóng,A fāng de jiānhùrén huò jìchéngrén yào jìxù shíxíng hétóng de quánbù tiáokuǎn tóngshí bùnéng yāoqiú B fāng zuò rènhé shìqíng.
12.2 Jìchéng hétóng
ruò yīn rènhé yuányīn B fāng de yīgè chéngyuán huò quánbù chéngyuán bùnéng shíxíng hétóng,B fāng de jiānhùrén huò jìchéngrén yào jìxù shíxíng hétóng de quánbù tiáokuǎn tóngshí bùnéng yāoqiú A fāng zuò rènhé shìqíng.

Dì shísān tiáo: Jiějué hétóng
gè fāng tǒngyī jiějué jīngyíng hétóng zài yǐxià de qíngkuàng:
13.1 Àn běn hétóng dì liù tiáokuǎn, hétóng dào qí shí jiù jiějué hétóng.
13.2 Àn B fāng de yāoqiú jiějué hétóng ràng B fāng zhuǎnràng huò huàn fǎlǜ dàibiǎo rén huò àn B fāng de xù xūqiú.

Dì shísì tiáo: Liǎng fāng bǎozhèng
A fāng hé B fāng zài fǎlǜ miànqián bǎozhèng
14.1 A fāng bǎozhèng
zài běn hétóng de rénshēn, lóufáng xìnxī shì zhēn de. Qiānyuē hétóng shì zìyuàn, méiyǒu bèi qīpiàn, bīpò shíxíng hétóng de suǒyǒu de tiáokuǎn.
14.2 B fāng bǎozhèng
zài běn hétóng de rénshēn, lóufáng xìnxī shì zhēn de. Qiānyuē hétóng shì zìyuàn, méiyǒu bèi qīpiàn, bīpò shíxíng hétóng de suǒyǒu de tiáokuǎn.

Dì shíwǔ tiáo: Bǎomì tiáokuǎn
liǎng fāng bǎozhèng gè fāng de yuángōng ruò méiyǒu lìng yīfāng de tóngyì wénjiàn bùnéng gōngkāi gěi dì sānfāng běn hétóng de rènhé tiáokuǎn (kǒuchuán huò wénjiàn dōu bùxǔ). Bǎomì tiáokuǎn yǒuxiào zhídào hétóng jiéshù.

Dì shíliù tiáo: Fùjiā tiáokuǎn
16.1 Liǎng fāng zài dúběn hétóng, dōu tóngyì quánbù tiáokuǎn, liǎojiě zìjǐ zài běn hétóng de quánlì, yìwù, héfǎ lìyì yǔ fǎlǜ hòuguǒ. Rènhé gǎibiàn huò bǔchōng zài běn hétóng yào dédào liǎng fāng de tóngyì bìng yǒu wénjiàn quèrèn (fù hétóng). Fú hétóng gēnběn hétóng yǒu yīyàng de jiàzhí.
16.2 Běn hétóng de yǔyán shì yuènán yǔ hé hànyǔ, ruò liǎng zhǒng yǔyán yǒu chābié, yuènán yǔ bǎn yōuxiān shǐyòng.
16.3 Běn hétóng yǒu 16 tiáo, fù chéng sān fèn, měi fāng ná yī fèn, gōngzhèng bàngōngshì ná yī fèn yīqǐ shíxíng běn hétóng.

A fāng B fāng

Zuòzhèng rén

Mẫu câu Hợp đồng tiếng Trung Hợp tác Kinh doanh

Sau đây là các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Các bạn chú ý xem chi tiết trong bảng tổng hợp bên dưới.

Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung về Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1我们双方同意签订本合作协议,共同开展商业活动。Wǒmen shuāngfāng tóngyì qiāndìng běn hézuò xiéyì, gòngtóng kāizhǎn shāngyè huódòng.Chúng tôi hai bên đồng ý ký kết hiệp định hợp tác này, cùng tham gia hoạt động kinh doanh.
2本合作协议自双方签字生效,有效期为两年。Běn hézuò xiéyì zì shuāngfāng qiānzì shēngxiào, yǒuxiào qī wèi liǎng nián.Hiệp định hợp tác này có hiệu lực từ khi cả hai bên ký tên, có thời hạn là hai năm.
3根据本协议,双方将共同承担责任并分享利润。Gēnjù běn xiéyì, shuāngfāng jiāng gòngtóng chéngdān zérèn bìng fēnxiǎng lìrùn.Theo hiệp định này, cả hai bên sẽ chịu trách nhiệm chung và chia sẻ lợi nhuận.
4任何一方不遵守本协议规定的义务,都将受到相应的法律责任。Rènhé yī fāng bù zūnshǒu běn xiéyì guīdìng de yìwù, dōu jiāng shòudào xiāngyīng de fǎlǜ zérèn.Bất kỳ bên nào không tuân thủ các nghĩa vụ được quy định trong hiệp định này sẽ chịu trách nhiệm pháp lý tương ứng.
5本协议一经签署即视为双方同意遵守所有条款。Běn xiéyì yī jīng qiānshǔ jí shìwéi shuāngfāng tóngyì zūnshǒu suǒyǒu tiáokuǎn.Hiệp định này sau khi được ký kết sẽ được coi là cả hai bên đồng ý tuân thủ tất cả các điều khoản.
6在协议期限届满前,双方应共同努力以达成共同的商业目标。Zài xiéyì qīxiàn jièmǎn qián, shuāngfāng yīng gòngtóng nǔlì yǐ dáchéng gòngtóng de shāngyè mùbiāo.Trước khi hợp đồng hết hiệu lực, cả hai bên nên cùng nhau nỗ lực để đạt được mục tiêu kinh doanh chung.
7双方同意按照合作协议的规定执行,并及时解决合作过程中出现的问题。Shuāngfāng tóngyì ànzhào hézuò xiéyì de guīdìng zhíxíng, bìng jíshí jiějué hézuò guòchéng zhōng chūxiàn de wèntí.Cả hai bên đồng ý thực hiện theo quy định của hiệp định hợp tác và giải quyết kịp thời các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác.
8在合作关系中,双方应保持诚信,共同维护双方的利益。Zài hézuò guānxi zhōng, shuāngfāng yīng bǎochí chéngxìn, gòngtóng wéihù shuāngfāng de lìyì.Trong mối quan hệ hợp tác, cả hai bên nên giữ vững lòng trung thực và cùng nhau bảo vệ lợi ích của cả hai bên.
9如有任何争议,双方同意首先通过友好协商解决。Rú yǒu rènhé zhēngyì, shuāngfāng tóngyì shǒuxiān tōngguò yǒuhǎo xiéshāng jiějué.Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào, cả hai bên đồng ý trước hết giải quyết thông qua thương lượng thân thiện.
10合作协议的修改须经双方书面同意方能生效。Hézuò xiéyì de xiūgǎi xū jīng shuāngfāng shūmiàn tóngyì fāngnéng shēngxiào.Sửa đổi hiệp định hợp tác chỉ có hiệu lực khi được cả hai bên đồng ý bằng văn bản.
11合作协议一旦终止,双方应妥善处理合作关系,并保护各自的商业机密。Hézuò xiéyì yīdàn zhōngzhǐ, shuāngfāng yīng tuǒshàn chǔlǐ hézuò guānxi, bìng bǎohù gèzì de shāngyè jīmì.Khi hiệp định hợp tác kết thúc, cả hai bên nên xử lý mối quan hệ hợp tác một cách hợp lý và bảo vệ thông tin kinh doanh bí mật của mỗi bên.
12双方同意不得向第三方透露本协议涉及的商业机密。Shuāngfāng tóngyì bùdé xiàng dì sān fāng tòulù běn xiéyì shèjí de shāngyè jīmì.Cả hai bên đồng ý không được tiết lộ thông tin kinh doanh bí mật liên quan đến hiệp định này cho bất kỳ bên thứ ba nào.
13在合作期间,双方应保持商业机密的保密性,并采取必要措施防止泄露。Zài hézuò qījiān, shuāngfāng yīng bǎochí shāngyè jīmì de bǎomìxìng, bìng cǎiqǔ bìyào cuòshī fángzhǐ xièlòu.Trong thời gian hợp tác, cả hai bên nên duy trì tính bí mật của thông tin kinh doanh và thực hiện các biện pháp cần thiết để ngăn chặn rò rỉ thông tin.
14双方同意共同遵守适用的国家和地区的法律法规。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu shìyòng de guójiā hé dìqū de fǎlǜ fǎguī.Cả hai bên đồng ý tuân thủ các quy định pháp luật của quốc gia và khu vực áp dụng.
15如有必要,双方应互相提供必要的技术支持和资源协助。Rú yǒu bìyào, shuāngfāng yīng hùxiāng tígōng bìyào de jìshù zhīchí hé zīyuán xiézhù.Trong trường hợp cần thiết, cả hai bên nên cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và hợp tác về tài nguyên cho nhau.
16合作双方应当就业务发展、市场推广等事宜进行定期沟通和协商。Hézuò shuāngfāng yīngdāng jiù yèwù fāzhǎn, shìchǎng tuīguǎng děng shìyí jìnxíng dìngqí gōutōng hé xiéshāng.Cả hai bên hợp tác nên thường xuyên tiến hành trao đổi và thương lượng định kỳ về phát triển kinh doanh, quảng bá thị trường và các vấn đề khác.
17双方同意就合作过程中的重要事项签署补充协议。Shuāngfāng tóngyì jiù hézuò guòchéng zhōng de zhòngyào shìxiàng qiānshǔ bǔchōng xiéyì.Cả hai bên đồng ý ký kết các thỏa thuận bổ sung về các vấn đề quan trọng trong quá trình hợp tác.
18在合作期间,双方不得违反有关竞争的法律法规,不得从事损害对方利益的行为。Zài hézuò qījiān, shuāngfāng bùdé wéifǎn yǒuguān jìngzhēng de fǎlǜ fǎguī, bùdé cóngshì sǔnhài duìfāng lìyì de xíngwéi.Trong thời gian hợp tác, cả hai bên không được vi phạm pháp luật và quy định liên quan đến cạnh tranh, cũng như không được thực hiện các hành vi gây tổn hại đến lợi ích của bên kia.
19双方同意在合作期间保持良好的合作关系,互相信任、尊重和支持。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí liánghǎo de hézuò guānxi, hùxiāng xìnrèn, zūnzhòng hé zhīchí.Cả hai bên đồng ý duy trì mối quan hệ hợp tác tốt đẹp trong suốt thời gian hợp tác, và tôn trọng, tin tưởng và hỗ trợ lẫn nhau.
20合作双方应尽力解决合作中可能出现的分歧和矛盾,以维护合作关系的稳定和持续发展。Hézuò shuāngfāng yīng jìnlì jiějué hézuò zhōng kěnéng chūxiàn de fēnqí hé máodùn, yǐ wéihù hézuò guānxi de wěndìng hé chíxù fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác nên cố gắng giải quyết các mâu thuẫn và xung đột có thể xuất hiện trong quá trình hợp tác, nhằm duy trì và phát triển ổn định của mối quan hệ hợp tác.
21双方同意按照合作协议的规定支付合作费用。Shuāngfāng tóngyì ànzhào hézuò xiéyì de guīdìng zhīfù hézuò fèiyòng.Cả hai bên đồng ý chi trả các chi phí hợp tác theo quy định trong hiệp định hợp tác.
22在合作期间,双方应共同制定和执行合作计划。Zài hézuò qījiān, shuāngfāng yīng gòngtóng zhìdìng hé zhíxíng hézuò jìhuà.Trong thời gian hợp tác, cả hai bên nên cùng nhau lập và thực hiện kế hoạch hợp tác.
23双方同意合作期间就业务展开定期评估和反馈。Shuāngfāng tóngyì hézuò qījiān jiù yèwù zhǎnkāi dìngqí pínggū hé fǎnkuí.Cả hai bên đồng ý tiến hành đánh giá và phản hồi định kỳ về hoạt động kinh doanh trong thời gian hợp tác.
24合作双方应确保合作过程中的信息保密和安全。Hézuò shuāngfāng yīng quèbǎo hézuò guòchéng zhōng de xìnxī bǎomì hé ānquán.Cả hai bên hợp tác nên đảm bảo tính bảo mật và an toàn của thông tin trong quá trình hợp tác.
25双方同意就合作过程中涉及的知识产权问题进行协商。Shuāngfāng tóngyì jiù hézuò guòchéng zhōng shèjí de zhīshì chǎnquán wèntí jìnxíng xiéshāng.Cả hai bên đồng ý thảo luận về các vấn đề về quyền sở hữu trí tuệ liên quan trong quá trình hợp tác.
26在合作期间,双方应共同负责合作项目的宣传和推广。Zài hézuò qījiān, shuāngfāng yīng gòngtóng fùzé hézuò xiàngmù de xuānchuán hé tuīguǎng.Trong thời gian hợp tác, cả hai bên nên cùng nhau chịu trách nhiệm về việc quảng bá và tiếp thị các dự án hợp tác.
27合作双方同意定期召开联席会议,讨论合作进展和问题解决方案。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí zhàokāi liánxí huìyì, tǎolùn hézuò jìnzhǎn hé wèntí jiějué fāng’àn.Cả hai bên hợp tác đồng ý tổ chức cuộc họp liên tục định kỳ để thảo luận về tiến độ và giải pháp giải quyết các vấn đề trong quá trình hợp tác.
28双方同意在合作过程中充分保护对方的商业利益和商业机密。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng chōngfèn bǎohù duìfāng de shāngyè lìyì hé shāngyè jīmì.Cả hai bên đồng ý bảo vệ đầy đủ lợi ích kinh doanh và thông tin kinh doanh bí mật của đối tác trong quá trình hợp tác.
29合作双方同意建立有效的沟通渠道,随时交流信息和沟通反馈。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de gōutōng qúdào, suíshí jiāoliú xìnxī hé gōutōng fǎnkuí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các kênh giao tiếp hiệu quả để liên lạc và phản hồi thông tin một cách linh hoạt.
30双方同意在合作期间遵守商业伦理和行业准则。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān zūnshǒu shāngyè lúnlǐ hé hángyè zhǔnzé.Cả hai bên đồng ý tuân thủ đạo đức kinh doanh và quy định ngành trong suốt thời gian hợp tác.
31双方同意就合作项目的进度和绩效进行定期评估。Shuāngfāng tóngyì jiù hézuò xiàngmù de jìndù hé jìxiào jìnxíng dìngqí pínggū.Cả hai bên đồng ý định kỳ đánh giá tiến độ và hiệu suất của dự án hợp tác.
32在合作期间,双方应积极解决合作中的任何问题和难题。Zài hézuò qījiān, shuāngfāng yīng jījí jiějué hézuò zhōng de rènhé wèntí hé nántí.Trong thời gian hợp tác, cả hai bên nên tích cực giải quyết mọi vấn đề và khó khăn phát sinh.
33合作双方同意在必要时提供必要的培训和支持。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài bìyào shí tígōng bìyào de péixùn hé zhīchí.Cả hai bên hợp tác đồng ý cung cấp đào tạo và hỗ trợ cần thiết khi cần thiết.
34双方同意在合作期间保持相互尊重和诚信合作的态度。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí xiānghù zūnzhòng hé chéngxìn hézuò de tàidu.Cả hai bên đồng ý duy trì thái độ tôn trọng và trung thực trong hợp tác lẫn nhau trong thời gian hợp tác.
35合作双方同意共同制定合作成果评价标准。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò chéngguǒ píngjià biāozhǔn.Cả hai bên hợp tác đồng ý lập ra tiêu chuẩn đánh giá kết quả hợp tác cùng nhau.
36双方同意在合作项目中共享必要的资源和信息。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò xiàngmù zhōng gòngxiǎng bìyào de zīyuán hé xìnxī.Cả hai bên đồng ý chia sẻ tài nguyên và thông tin cần thiết trong dự án hợp tác.
37在合作期间,双方应及时分享和沟通项目进展情况。Zài hézuò qījiān, shuāngfāng yīng jíshí fēnxiǎng hé gōutōng xiàngmù jìnzhǎn qíngkuàng.Trong thời gian hợp tác, cả hai bên nên chia sẻ và trao đổi thông tin về tiến độ dự án kịp thời.
38双方同意在合作期间保持高效的沟通和协作。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí gāoxiào de gōutōng hé xiézuò.Cả hai bên đồng ý duy trì sự giao tiếp và hợp tác hiệu quả trong thời gian hợp tác.
39合作双方同意遵守商业秘密保护的相关法律法规。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu shāngyè mìmì bǎohù de xiāngguān fǎlǜ fǎguī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ bí mật kinh doanh liên quan.
40双方同意根据合作进展和需求调整合作计划。Shuāngfāng tóngyì gēnjù hézuò jìnzhǎn hé xūqiú tiáozhěng hézuò jìhuà.Cả hai bên đồng ý điều chỉnh kế hoạch hợp tác dựa trên tiến độ và nhu cầu hợp tác.
41合作双方同意建立有效的问题解决机制。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de wèntí jiějué jīzhì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết vấn đề hiệu quả.
42双方同意在合作期间进行定期的合作绩效评估。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān jìnxíng dìngqí de hézuò jìxiào pínggū.Cả hai bên đồng ý thực hiện đánh giá hiệu suất hợp tác định kỳ trong thời gian hợp tác.
43合作双方同意共同制定合作项目的目标和计划。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò xiàngmù de mùbiāo hé jìhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng lập kế hoạch và mục tiêu cho các dự án hợp tác.
44双方同意合作过程中遵守商业道德和诚信原则。Shuāngfāng tóngyì hézuò guòchéng zhōng zūnshǒu shāngyè dàodé hé chéngxìn yuánzé.Cả hai bên đồng ý tuân thủ đạo đức kinh doanh và nguyên tắc trung thực trong quá trình hợp tác.
45合作双方同意共同承担合作项目的风险和责任。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò xiàngmù de fēngxiǎn hé zérèn.Cả hai bên hợp tác đồng ý chịu trách nhiệm và chia sẻ rủi ro của các dự án hợp tác.
46双方同意保持合作过程中的信息透明和公开。Shuāngfāng tóngyì bǎochí hézuò guòchéng zhōng de xìnxī tòumíng hé gōngkāi.Cả hai bên đồng ý duy trì tính minh bạch và công khai của thông tin trong quá trình hợp tác.
47合作双方同意共同努力实现合作项目的目标。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng nǔlì shíxiàn hézuò xiàngmù de mùbiāo.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng nỗ lực để đạt được mục tiêu của các dự án hợp tác.
48双方同意建立合作项目进展和问题反馈机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù jìnzhǎn hé wèntí fǎnkuí jīzhì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế phản hồi tiến độ và vấn đề của các dự án hợp tác.
49合作双方同意协商解决合作过程中的争议。Hézuò shuāngfāng tóngyì xiéshāng jiějué hézuò guòchéng zhōng de zhēngyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thương lượng giải quyết tranh chấp trong quá trình hợp tác.
50双方同意在合作期间保持合作项目的机密性。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí hézuò xiàngmù de jīmìxìng.Cả hai bên đồng ý duy trì tính bí mật của các dự án hợp tác trong thời gian hợp tác.
51合作双方同意共同遵守合作协议的约定。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu hézuò xiéyì de yuēdìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các điều khoản trong hiệp định hợp tác.
52双方同意在合作项目中共同承担责任和义务。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò xiàngmù zhōng gòngtóng chéngdān zérèn hé yìwù.Cả hai bên đồng ý chia sẻ trách nhiệm và nghĩa vụ trong các dự án hợp tác.
53合作双方同意保持良好的合作关系。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎochí liánghǎo de hézuò guānxi.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì mối quan hệ hợp tác tích cực.
54双方同意就合作计划和目标进行定期评估。Shuāngfāng tóngyì jiù hézuò jìhuà hé mùbiāo jìnxíng dìngqí pínggū.Cả hai bên đồng ý thực hiện đánh giá định kỳ về kế hoạch và mục tiêu hợp tác.
55合作双方同意互相分享资源和经验。Hézuò shuāngfāng tóngyì hùxiāng fēnxiǎng zīyuán hé jīngyàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ tài nguyên và kinh nghiệm với nhau.
56双方同意建立有效的合作沟通机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de hézuò gōutōng jīzhì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp hợp tác hiệu quả.
57合作双方同意协商解决合作中的分歧。Hézuò shuāngfāng tóngyì xiéshāng jiějué hézuò zhōng de fēnqí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thương lượng giải quyết mâu thuẫn trong quá trình hợp tác.
58双方同意在合作期间保护知识产权。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎohù zhīshì chǎnquán.Cả hai bên đồng ý bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thời gian hợp tác.
59合作双方同意遵守商业机密保护规定。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu shāngyè jīmì bǎohù guīdìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các quy định về bảo vệ thông tin kinh doanh bí mật.
60双方同意建立友好、诚实的合作关系。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuhǎo, chéngshí de hézuò guānxi.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ hợp tác thân thiện và trung thực.
61合作双方同意保持及时的沟通和反馈。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎochí jíshí de gōutōng hé fǎnkuí.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì việc giao tiếp và phản hồi kịp thời.
62双方同意在合作期间分享合作收益。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān fēnxiǎng hézuò shōuyì.Cả hai bên đồng ý chia sẻ lợi nhuận từ hoạt động hợp tác trong thời gian hợp tác.
63合作双方同意遵守合作协议的相关条款。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò xiéyì de xiāngguān tiáokuǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các điều khoản liên quan trong hiệp định hợp tác.
64双方同意就合作过程中的变更协商。Shuāngfāng tóngyì jiù hézuò guòchéng zhōng de biàngēng xiéshāng.Cả hai bên đồng ý thương lượng về các thay đổi trong quá trình hợp tác.
65合作双方同意在合作过程中保持诚信。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng bǎochí chéngxìn.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì trung thực trong quá trình hợp tác.
66双方同意合作期间保持高效的沟通。Shuāngfāng tóngyì hézuò qījiān bǎochí gāoxiào de gōutōng.Cả hai bên đồng ý duy trì giao tiếp hiệu quả trong thời gian hợp tác.
67合作双方同意遵守合作项目的进度。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò xiàngmù de jìndù.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ tiến độ của các dự án hợp tác.
68双方同意就合作中出现的问题及时沟通。Shuāngfāng tóngyì jiù hézuò zhōng chūxiàn de wèntí jíshí gōutōng.Cả hai bên đồng ý giao tiếp kịp thời về mọi vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác.
69合作双方同意根据实际情况调整合作计划。Hézuò shuāngfāng tóngyì gēnjù shíjì qíngkuàng tiáozhěng hézuò jìhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý điều chỉnh kế hoạch hợp tác dựa trên tình hình thực tế.
70双方同意遵守合作期间的保密协议。Shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò qījiān de bǎomì xiéyì.Cả hai bên đồng ý tuân thủ các hiệp định bảo mật trong thời gian hợp tác.
71合作双方同意共同遵守合作协议的规定。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu hézuò xiéyì de guīdìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các quy định trong hiệp định hợp tác.
72双方同意在合作项目中积极沟通合作需求。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò xiàngmù zhōng jījí gōutōng hézuò xūqiú.Cả hai bên đồng ý tích cực giao tiếp về nhu cầu hợp tác trong các dự án hợp tác.
73合作双方同意定期进行合作进展汇报。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí jìnxíng hézuò jìnzhǎn huìbào.Cả hai bên hợp tác đồng ý thường xuyên báo cáo tiến độ của các hoạt động hợp tác.
74双方同意在合作中保持坦诚沟通。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò zhōng bǎochí tǎnchéng gōutōng.Cả hai bên đồng ý duy trì giao tiếp trung thực trong quá trình hợp tác.
75合作双方同意在合作期间共同努力实现目标。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān gòngtóng nǔlì shíxiàn mùbiāo.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng nỗ lực để đạt được mục tiêu trong thời gian hợp tác.
76双方同意建立合作项目的有效监督机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de yǒuxiào jiāndū jīzhì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giám sát hiệu quả cho các dự án hợp tác.
77合作双方同意根据市场变化灵活调整合作方案。Hézuò shuāngfāng tóngyì gēnjù shìchǎng biànhuà língdòng tiáozhěng hézuò fāng’àn.Cả hai bên hợp tác đồng ý linh hoạt điều chỉnh kế hoạch hợp tác dựa trên biến động thị trường.
78双方同意在合作过程中保护知识产权。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng bǎohù zhīshì chǎnquán.Cả hai bên đồng ý bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong quá trình hợp tác.
79合作双方同意共同解决合作中的问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng jiějué hézuò zhōng de wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng giải quyết các vấn đề trong quá trình hợp tác.
80双方同意遵守合作过程中的商业机密。Shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò guòchéng zhōng de shāngyè jīmì.Cả hai bên đồng ý tuân thủ thông tin kinh doanh bí mật trong quá trình hợp tác.
81合作双方同意对合作过程中的风险进行评估。Hézuò shuāngfāng tóngyì duì hézuò guòchéng zhōng de fēngxiǎn jìnxíng pínggū.Cả hai bên hợp tác đồng ý đánh giá rủi ro trong quá trình hợp tác.
82双方同意建立和维护长期的合作关系。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hé wéihù chángqī de hézuò guānxi.Cả hai bên đồng ý thiết lập và duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài.
83合作双方同意保护合作过程中的商业机密。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎohù hézuò guòchéng zhōng de shāngyè jīmì.Cả hai bên hợp tác đồng ý bảo vệ thông tin kinh doanh bí mật trong quá trình hợp tác.
84双方同意分享合作项目的成本和收益。Shuāngfāng tóngyì fēnxiǎng hézuò xiàngmù de chéngběn hé shōuyì.Cả hai bên đồng ý chia sẻ chi phí và lợi nhuận của dự án hợp tác.
85合作双方同意建立有效的协作机制。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de xiézuò jīzhì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác hiệu quả.
86双方同意根据市场情况调整合作计划。Shuāngfāng tóngyì gēnjù shìchǎng qíngkuàng tiáozhěng hézuò jìhuà.Cả hai bên đồng ý điều chỉnh kế hoạch hợp tác dựa trên tình hình thị trường.
87合作双方同意共同承担合作项目的风险。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò xiàngmù de fēngxiǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ rủi ro của dự án hợp tác.
88双方同意建立友好、互信的合作关系。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuhǎo, hùxìn de hézuò guānxi.Cả hai bên đồng ý thiết lập mối quan hệ hợp tác hữu ích và tin cậy.
89合作双方同意共同制定合作目标和计划。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò mùbiāo hé jìhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng lập kế hoạch và mục tiêu cho dự án hợp tác.
90双方同意在合作期间分享资源和信息。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān fēnxiǎng zīyuán hé xìnxī.Cả hai bên đồng ý chia sẻ tài nguyên và thông tin trong thời gian hợp tác.
91合作双方同意在合作期间保持有效的沟通。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí yǒuxiào de gōutōng.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì giao tiếp hiệu quả trong thời gian hợp tác.
92合作双方同意在合作过程中积极解决问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng jījí jiějué wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý tích cực giải quyết vấn đề trong quá trình hợp tác.
93双方同意根据实际情况灵活调整合作计划。Shuāngfāng tóngyì gēnjù shíjì qíngkuàng línguǎi tiáozhěng hézuò jìhuà.Cả hai bên đồng ý linh hoạt điều chỉnh kế hoạch hợp tác dựa trên tình hình thực tế.
94合作双方同意共同努力实现合作目标。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng nǔlì shíxiàn hézuò mùbiāo.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng nỗ lực để đạt được mục tiêu hợp tác.
95双方同意在合作期间共享合作成果。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān gòngxiǎng hézuò chéngguǒ.Cả hai bên đồng ý chia sẻ kết quả hợp tác trong thời gian hợp tác.
96合作双方同意遵守合作中的商业准则。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò zhōng de shāngyè zhǔnzé.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ nguyên tắc kinh doanh trong quá trình hợp tác.
97双方同意共同制定合作项目的时间表。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò xiàngmù de shíjiāo biǎo.Cả hai bên đồng ý cùng lập lịch trình cho dự án hợp tác.
98合作双方同意共同承担合作项目的成本。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò xiàngmù de chéngběn.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ chi phí của dự án hợp tác.
99双方同意保持积极的合作态度。Shuāngfāng tóngyì bǎochí jījí de hézuò tàidu.Cả hai bên đồng ý duy trì thái độ hợp tác tích cực.
100合作双方同意定期召开合作进展会议。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí zhàokāi hézuò jìnzhǎn huìyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý tổ chức định kỳ cuộc họp tiến triển hợp tác.
101双方同意建立合作项目的监控机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de jiānkòng jīzhì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giám sát cho dự án hợp tác.
102合作双方同意按照合作协议执行。Hézuò shuāngfāng tóngyì ànzhào hézuò xiéyì zhíxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thực hiện theo hiệp định hợp tác.
103双方同意在合作期间保持相互尊重。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí xiānghù zūnzhòng.Cả hai bên đồng ý duy trì sự tôn trọng lẫn nhau trong thời gian hợp tác.
104合作双方同意合作过程中分享技术。Hézuò shuāngfāng tóngyì hézuò guòchéng zhōng fēnxiǎng jìshù.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ công nghệ trong quá trình hợp tác.
105双方同意协商解决合作过程中的问题。Shuāngfāng tóngyì xiéshāng jiějué hézuò guòchéng zhōng de wèntí.Cả hai bên đồng ý thương lượng giải quyết vấn đề trong quá trình hợp tác.
106合作双方同意建立长期合作伙伴关系。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì chángqī hézuò huǒbàn guānxì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ đối tác lâu dài.
107双方同意共同推动合作项目的发展。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng tuīdòng hézuò xiàngmù de fāzhǎn.Cả hai bên đồng ý cùng thúc đẩy sự phát triển của dự án hợp tác.
108合作双方同意提供必要的资源支持。Hézuò shuāngfāng tóngyì tígōng bìyào de zīyuán zhīchí.Cả hai bên hợp tác đồng ý cung cấp hỗ trợ tài nguyên cần thiết.
109双方同意共同努力确保合作成功。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng nǔlì quèbǎo hézuò chénggōng.Cả hai bên đồng ý cùng nỗ lực để đảm bảo thành công của hợp tác.
110合作双方同意共同制定合作计划和目标。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò jìhuà hé mùbiāo.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng lập kế hoạch và mục tiêu hợp tác.
111双方同意在合作期间互相支持合作伙伴。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān hùxiāng zhīchí hézuò huǒbàn.Cả hai bên đồng ý hỗ trợ lẫn nhau trong thời gian hợp tác như các đối tác.
112合作双方同意合理分配合作收益。Hézuò shuāngfāng tóngyì hélǐ fēnpèi hézuò shōuyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý phân chia lợi nhuận hợp tác một cách công bằng.
113双方同意协商解决合作中出现的问题。Shuāngfāng tóngyì xiéshāng jiějué hézuò zhōng chūxiàn de wèntí.Cả hai bên đồng ý thương lượng giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác.
114合作双方同意根据市场变化调整合作策略。Hézuò shuāngfāng tóngyì gēnjù shìchǎng biànhuà tiáozhěng hézuò cèlüè.Cả hai bên hợp tác đồng ý điều chỉnh chiến lược hợp tác dựa trên biến động của thị trường.
115双方同意建立长期稳定的合作关系。Shuāngfāng tóngyì jiànlì chángqī wěndìng de hézuò guānxi.Cả hai bên đồng ý thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài và ổn định.
116合作双方同意及时交流合作进展情况。Hézuò shuāngfāng tóngyì jíshí jiāoliú hézuò jìnzhǎn qíngkuàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tiến hành trao đổi thông tin về tiến trình hợp tác kịp thời.
117双方同意建立有效的冲突解决机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de chōngtú jiějué jīzhì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết xung đột hiệu quả.
118合作双方同意遵守合作过程中的合法法规。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò guòchéng zhōng de héfǎ fǎguī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ pháp luật và quy định pháp luật trong quá trình hợp tác.
119双方同意建立持续改进的合作机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì chíxù gǎijìn de hézuò jīzhì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác liên tục cải thiện.
120合作双方同意建立透明的合作关系。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì tòumíng de hézuò guānxi.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập một mối quan hệ hợp tác minh bạch.
121双方同意共同努力解决合作中的问题。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng nǔlì jiějué hézuò zhōng de wèntí.Cả hai bên đồng ý cùng nỗ lực giải quyết các vấn đề trong quá trình hợp tác.
122合作双方同意保持诚信和透明。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎochí chéngxìn hé tòumíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì tính trung thực và minh bạch.
123双方同意建立有效的沟通渠道。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de gōutōng qúdào.Cả hai bên đồng ý thiết lập các kênh giao tiếp hiệu quả.
124合作双方同意充分利用双方资源。Hézuò shuāngfāng tóngyì chōngfèn lìyòng shuāngfāng zīyuán.Cả hai bên hợp tác đồng ý tận dụng tài nguyên của cả hai bên một cách đầy đủ.
125双方同意保护知识产权和商业机密。Shuāngfāng tóngyì bǎohù zhīshì chǎnquán hé shāngyè jīmì.Cả hai bên đồng ý bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và thông tin kinh doanh bí mật.
126合作双方同意按时履行合作义务。Hézuò shuāngfāng tóngyì ànshí lǚxíng hézuò yìwù.Cả hai bên hợp tác đồng ý thực hiện nghĩa vụ hợp tác đúng thời hạn.
127双方同意建立合作项目的监督机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de jiāndū jīzhì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giám sát cho dự án hợp tác.
128合作双方同意维护共同利益。Hézuò shuāngfāng tóngyì wéihù gòngtóng lìyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý bảo vệ lợi ích chung.
129双方同意共同分担合作风险。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng fēndān hézuò fēngxiǎn.Cả hai bên đồng ý chia sẻ rủi ro trong quá trình hợp tác.
130合作双方同意协商解决任何分歧。Hézuò shuāngfāng tóngyì xiéshāng jiějué rènhé fēnqí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thương lượng giải quyết bất kỳ sự khác biệt nào.
131双方同意共同制定工作计划。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng gōngzuò jìhuà.Cả hai bên đồng ý cùng lập kế hoạch công việc.
132合作双方同意尊重彼此的立场。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnzhòng bǐcǐ de lìchǎng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tôn trọng lập trường của đối phương.
133双方同意建立良好的沟通机制。Shuāngfāng tóngyì jiànlì liánghǎo de gōutōng jīzhì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp tốt.
134合作双方同意保护合作项目的机密信息。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎohù hézuò xiàngmù de jīmì xìnxī.Cả hai bên hợp tác đồng ý bảo vệ thông tin bí mật của dự án hợp tác.
135双方同意在合作期间共享知识。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān gòngxiǎng zhīshì.Cả hai bên đồng ý chia sẻ kiến thức trong thời gian hợp tác.
136合作双方同意遵守合作期限。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò qīxiàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ thời hạn hợp tác.
137双方同意共同承担合作成本。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò chéngběn.Cả hai bên đồng ý chia sẻ chi phí hợp tác.
138合作双方同意诚实合作。Hézuò shuāngfāng tóngyì chéngshí hézuò.Cả hai bên hợp tác đồng ý hợp tác trung thực.
139双方同意保持灵活性。Shuāngfāng tóngyì bǎochí línghuó xìng.Cả hai bên đồng ý duy trì tính linh hoạt.
140合作双方同意共同遵守合作协议。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu hézuò xiéyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng tuân thủ hiệp định hợp tác.
141双方同意建立信任和合作的基础。Shuāngfāng tóngyì jiànlì xìnrèn hé hézuò de jīchǔ.Cả hai bên đồng ý thiết lập nền tảng tin cậy và hợp tác.
142合作双方同意相互尊重和支持。Hézuò shuāngfāng tóngyì xiānghù zūnzhòng hé zhīchí.Cả hai bên hợp tác đồng ý tôn trọng và hỗ trợ lẫn nhau.
143双方同意分享合作项目的风险。Shuāngfāng tóngyì fēnxiǎng hézuò xiàngmù de fēngxiǎn.Cả hai bên đồng ý chia sẻ rủi ro của dự án hợp tác.
144合作双方同意遵守商业道德准则。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu shāngyè dàodé zhǔnzé.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ nguyên tắc đạo đức kinh doanh.
145双方同意确保信息安全。Shuāngfāng tóngyì quèbǎo xìnxī ānquán.Cả hai bên đồng ý đảm bảo an ninh thông tin.
146双方同意共同解决合作中的纠纷。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng jiějué hézuò zhōng de jiūfēn.Cả hai bên đồng ý cùng giải quyết tranh chấp trong quá trình hợp tác.
147合作双方同意保持合作的灵活性。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎochí hézuò de línghuó xìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì tính linh hoạt của hợp tác.
148双方同意共同努力实现共赢。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng nǔlì shíxiàn gòngyíng.Cả hai bên đồng ý cùng nỗ lực để đạt được mục tiêu cùng có lợi.
149合作双方同意确保信息保密。Hézuò shuāngfāng tóngyì quèbǎo xìnxī bǎomì.Cả hai bên hợp tác đồng ý đảm bảo bí mật thông tin.
150双方同意共同承担合作风险。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò fēngxiǎn.Cả hai bên đồng ý chia sẻ rủi ro trong quá trình hợp tác.
151合作双方同意建立长期稳定的合作关系。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì chángqī wěndìng de hézuò guānxi.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài và ổn định.
152双方同意协商解决合作中的问题。Shuāngfāng tóngyì xiéshāng jiějué hézuò zhōng de wèntí.Cả hai bên đồng ý thương lượng giải quyết các vấn đề trong quá trình hợp tác.
153合作双方同意遵守合同条款。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hétong tiáokuǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng.
154双方同意共同努力实现合作目标。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng nǔlì shíxiàn hézuò mùbiāo.Cả hai bên đồng ý cùng nỗ lực để đạt được mục tiêu hợp tác.
155合作双方同意在合作期间共同承担责任。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān gòngtóng chéngdān zérèn.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng chịu trách nhiệm trong thời gian hợp tác.
156双方同意共同解决合作过程中的纠纷。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng jiějué hézuò guòchéng zhōng de jiūfēn.Cả hai bên đồng ý cùng giải quyết tranh chấp trong quá trình hợp tác.
157合作双方同意在合作项目中共享资源。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò xiàngmù zhōng gòngxiǎng zīyuán.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ tài nguyên trong dự án hợp tác.
158双方同意共同遵守合作协议的条款。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu hézuò xiéyì de tiáokuǎn.Cả hai bên đồng ý tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng hợp tác.
159在本协议的有效期内,合作双方同意互相尊重,并且共同努力确保合作项目的成功。Zài běn xiéyì de yǒuxiào qī nèi, hézuò shuāngfāng tóngyì hùxiāng zūnzhòng, bìngqiě gòngtóng nǔlì quèbǎo hézuò xiàngmù de chénggōng.Trong thời gian hiệu lực của thỏa thuận này, cả hai bên hợp tác đồng ý tôn trọng lẫn nhau và cùng nỗ lực để đảm bảo thành công của dự án hợp tác.
160合作双方同意定期召开会议,审查和更新合作计划,并讨论解决合作过程中可能出现的任何问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí zhàokāi huìyì, shěnchá hé gēngxīn hézuò jìhuà, bìng tǎolùn jiějué hézuò guòchéng zhōng kěnéng chūxiàn de rènhé wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý tổ chức cuộc họp định kỳ, xem xét và cập nhật kế hoạch hợp tác, cũng như thảo luận và giải quyết bất kỳ vấn đề nào có thể xảy ra trong quá trình hợp tác.
161双方同意在合作项目中共享所有相关的知识产权,并且保护所有商业机密信息,以确保双方的利益。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò xiàngmù zhōng gòngxiǎng suǒyǒu xiāngguān de zhīshì chǎnquán, bìngqiě bǎohù suǒyǒu shāngyè jīmì xìnxī, yǐ quèbǎo shuāngfāng de lìyì.Cả hai bên đồng ý chia sẻ tất cả các quyền sở hữu trí tuệ liên quan trong dự án hợp tác và bảo vệ tất cả các thông tin kinh doanh bí mật, nhằm đảm bảo lợi ích của cả hai bên.
162合作双方同意根据市场需求和变化,灵活调整合作策略,并保持诚信和透明,建立长期稳定的合作伙伴关系。Hézuò shuāngfāng tóngyì gēnjù shìchǎng xūqiú hé biànhuà, línghuó tiáozhěng hézuò cèlüè, bìng bǎochí chéngxìn hé tòumíng, jiànlì chángqī wěndìng de hézuò huǒbàn guānxì.Cả hai bên hợp tác đồng ý điều chỉnh chiến lược hợp tác một cách linh hoạt dựa trên nhu cầu và biến động của thị trường, và duy trì tính trung thực và minh bạch, để xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài và ổn định.
163双方同意在合作期间共同承担风险,并及时沟通并解决可能出现的任何问题,以确保合作的顺利进行。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān gòngtóng chéngdān fēngxiǎn, bìng jíshí gōutōng bìng jiějué kěnéng chūxiàn de rènhé wèntí, yǐ quèbǎo hézuò de shùnlì jìnxíng.Cả hai bên đồng ý chịu chung rủi ro trong thời gian hợp tác và thông qua việc giao tiếp và giải quyết kịp thời các vấn đề có thể phát sinh, nhằm đảm bảo tiến trình hợp tác diễn ra một cách suôn sẻ.
164合作双方同意共同制定详细的合作计划,包括目标、任务分配、时间表和预算,以确保合作项目的高效执行。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng xiángxì de hézuò jìhuà, bāokuò mùbiāo, rènwù fēnpèi, shíjiān biǎo hé yùsuàn, yǐ quèbǎo hézuò xiàngmù de gāoxiào zhíxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng lập kế hoạch hợp tác chi tiết, bao gồm mục tiêu, phân công nhiệm vụ, lịch trình và ngân sách, để đảm bảo thực hiện hiệu quả của dự án hợp tác.
165双方同意在合作期间保持积极的沟通,及时分享信息,并一起解决可能出现的任何问题,以确保合作顺利进行。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí jījí de gōutōng, jíshí fēnxiǎng xìnxī, bìng yīqǐ jiějué kěnéng chūxiàn de rènhé wèntí, yǐ quèbǎo hézuò shùnlì jìnxíng.Cả hai bên đồng ý duy trì giao tiếp tích cực trong thời gian hợp tác, chia sẻ thông tin kịp thời và cùng nhau giải quyết bất kỳ vấn đề nào có thể phát sinh, để đảm bảo tiến trình hợp tác diễn ra một cách suôn sẻ.
166合作双方同意设立独立的问题解决机制,以有效解决合作过程中的任何分歧或争议。Hézuò shuāngfāng tóngyì shèlì dúlì de wèntí jiějué jīzhì, yǐ yǒuxiào jiějué hézuò guòchéng zhōng de rènhé fēnqí huò zhēngyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết vấn đề độc lập, để hiệu quả giải quyết bất kỳ sự khác biệt hoặc tranh chấp nào phát sinh trong quá trình hợp tác.
167双方同意在合作期间遵守商业竞争法和法律法规,以维护双方合法权益。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān zūnshǒu shāngyè jìngzhēng fǎ hé fǎlǜ fǎguī, yǐ wéihù shuāngfāng héfǎ quányì.Cả hai bên đồng ý tuân thủ pháp luật về cạnh tranh kinh doanh và quy định pháp luật, nhằm bảo vệ quyền lợi hợp pháp của cả hai bên.
168合作双方同意建立长期合作关系,基于互信、互利和互惠的原则,共同推动双方的发展与成功。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì chángqī hézuò guānxì, jīyú hùxìn, hùlì hé hùhuì de yuánzé, gòngtóng tuīdòng shuāngfāng de fāzhǎn yǔ chénggōng.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài, dựa trên nguyên tắc tôn trọng, lợi ích chung và cùng hưởng lợi, nhằm thúc đẩy sự phát triển và thành công của cả hai bên.
169合作双方同意设立专门的沟通渠道,以便及时沟通并解决可能出现的任何问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì shèlì zhuānmén de gōutōng quédào, yǐbiàn jíshí gōutōng bìng jiějué kěnéng chūxiàn de rènhé wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các kênh giao tiếp chuyên biệt để có thể giao tiếp và giải quyết bất kỳ vấn đề nào có thể phát sinh một cách kịp thời.
170双方同意遵守国家和地方的法律法规,并履行各自的合规义务,以确保合作合法合规。Shuāngfāng tóngyì zūnshǒu guójiā hé dìfāng de fǎlǜ fǎguī, bìng lǚxíng gèzì de hé guī yìwù, yǐ quèbǎo hézuò héfǎ hé guī.Cả hai bên đồng ý tuân thủ pháp luật và quy định của quốc gia và địa phương, và thực hiện các nghĩa vụ tuân thủ pháp luật của mình, để đảm bảo hợp tác được thực hiện hợp pháp và tuân thủ quy định.
171合作双方同意保持互信和透明,及时共享有关合作项目的信息,并共同解决可能出现的问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎochí hùxìn hé tòumíng, jíshí gòngxiǎng yǒuguān hézuò xiàngmù de xìnxī, bìng gòngtóng jiějué kěnéng chūxiàn de wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì sự tôn trọng và minh bạch, chia sẻ thông tin liên quan đến dự án hợp tác một cách kịp thời và cùng nhau giải quyết các vấn đề có thể phát sinh.
172双方同意在合作期间共同承担风险,并分享成功所带来的回报,以建立互利互惠的合作关系。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān gòngtóng chéngdān fēngxiǎn, bìng fēnxiǎng chénggōng suǒ dàilái de huíbào, yǐ jiànlì hùlì hùhuì de hézuò guānxì.Cả hai bên đồng ý chia sẻ rủi ro trong thời gian hợp tác và chia sẻ phần thưởng đạt được từ thành công, nhằm xây dựng mối quan hệ hợp tác lợi ích chung.
173合作双方同意定期进行合作绩效评估,以检视项目进展情况并提出改进建议,以确保项目的成功实现。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí jìnxíng hézuò jìxiào pínggū, yǐ jiǎnshì xiàngmù jìnzhǎn qíngkuàng bìng tíchū gǎijìn jiànyì, yǐ quèbǎo xiàngmù de chénggōng shíxiàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thực hiện đánh giá hiệu suất hợp tác định kỳ, để đánh giá tiến độ dự án và đưa ra đề xuất cải thiện, nhằm đảm bảo thành công của dự án được đạt được.
174合作双方同意建立定期的沟通机制,确保信息传递畅通无阻,及时解决合作中出现的问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì dìngqí de gōutōng jīzhì, quèbǎo xìnxī chuándì chàngtōng wú zǔ, jíshí jiějué hézuò zhōng chūxiàn de wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp định kỳ, đảm bảo việc truyền đạt thông tin diễn ra một cách suôn sẻ, và giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác một cách kịp thời.
175双方同意建立明确的合作目标和绩效评估标准,以便评估合作进展并对计划进行调整,以实现最佳的合作效果。Shuāngfāng tóngyì jiànlì míngquè de hézuò mùbiāo hé jìxiào pínggū biāozhǔn, yǐbiàn pínggū hézuò jìnzhǎn bìng duì jìhuà jìnxíng diàozhěng, yǐ shíxiàn zuì jiā de hézuò xiàoguǒ.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mục tiêu hợp tác và tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất rõ ràng, để đánh giá tiến trình hợp tác và điều chỉnh kế hoạch, nhằm đạt được kết quả hợp tác tốt nhất.
176合作双方同意制定详细的合作流程和责任分配方案,以明确各方的职责和任务,确保合作项目的顺利运作。Hézuò shuāngfāng tóngyì zhìdìng xiángxì de hézuò liúchéng hé zérèn fēnpèi fāng’àn, yǐ míngquè gè fāng de zhízé hé rènwù, quèbǎo hézuò xiàngmù de shùnlì yùnzuò.Cả hai bên hợp tác đồng ý phát triển quy trình hợp tác và kế hoạch phân công trách nhiệm chi tiết, để rõ ràng các nhiệm vụ và trách nhiệm của mỗi bên và đảm bảo hoạt động suôn sẻ của dự án hợp tác.
177双方同意确保遵守商业机密和保密协议,以保护双方的商业利益和机密信息不受泄露或滥用。Shuāngfāng tóngyì quèbǎo zūnshǒu shāngyè jīmì hé bǎomì xiéyì, yǐ bǎohù shuāngfāng de shāngyè lìyì hé jīmì xìnxī bù shòu xièlòu huò lànyòng.Cả hai bên đồng ý đảm bảo tuân thủ các thoả thuận bảo mật và bí mật kinh doanh, để bảo vệ lợi ích kinh doanh và thông tin bí mật của cả hai bên không bị rò rỉ hoặc lạm dụng.
178合作双方同意建立并维护良好的合作关系,包括诚信、公平和互利互惠的原则,以共同促进合作的持续发展。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì bìng wéihù liánghǎo de hézuò guānxì, bāokuò chéngxìn, gōngpíng hé hùlì hùhuì de yuánzé, yǐ gòngtóng cùjìn hézuò de chíxù fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng và duy trì mối quan hệ hợp tác tốt, bao gồm nguyên tắc trung thực, công bằng và lợi ích chung, để cùng nhau thúc đẩy sự phát triển bền vững của hợp tác.
179合作双方同意设立有效的问题解决机制,以便及时解决合作过程中出现的任何纠纷或问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì shèlì yǒuxiào de wèntí jiějué jīzhì, yǐbiàn jíshí jiějué hézuò guòchéng zhōng chūxiàn de rènhé jiūfēn huò wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết vấn đề hiệu quả, để giải quyết kịp thời mọi tranh chấp hoặc vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác.
180双方同意共同制定合作项目的详细计划和时间表,并定期审查和更新计划,以确保项目按时顺利完成。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò xiàngmù de xiángxì jìhuà hé shíjiān biǎo, bìng dìngqí shěnchá hé gēngxīn jìhuà, yǐ quèbǎo xiàngmù ànshí shùnlì wánchéng.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng lập kế hoạch chi tiết và lịch trình cho dự án hợp tác, và định kỳ xem xét và cập nhật kế hoạch, để đảm bảo dự án hoàn thành đúng hạn và suôn sẻ.
181合作双方同意共享合作项目中产生的收益,并根据贡献程度进行合理分配,以保持合作关系的公平和透明。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngxiǎng hézuò xiàngmù zhōng chǎnshēng de shōuyì, bìng gēnjù gòngxiàn chéngdù jìnxíng hélǐ fēnpèi, yǐ bǎochí hézuò guānxì de gōngpíng hé tòumíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ lợi nhuận từ dự án hợp tác và phân phối một cách công bằng dựa trên mức đóng góp, để duy trì sự công bằng và minh bạch trong mối quan hệ hợp tác.
182双方同意确保合作过程中的信息保密,并在合同终止或到期后继续保密,以保护双方的商业机密。Shuāngfāng tóngyì quèbǎo hézuò guòchéng zhōng de xìnxī bǎomì, bìng zài hétong zhōngzhǐ huò dàoqī hòu jìxù bǎomì, yǐ bǎohù shuāngfāng de shāngyè jīmì.Cả hai bên hợp tác đồng ý đảm bảo tính bí mật của thông tin trong quá trình hợp tác và tiếp tục duy trì tính bí mật sau khi hợp đồng kết thúc hoặc hết hạn, nhằm bảo vệ thông tin kinh doanh bí mật của cả hai bên.
183合作双方同意建立良好的合作伙伴关系,并鼓励共享资源和技术,以实现合作项目的共同目标。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì liánghǎo de hézuò huǒbàn guānxì, bìng gǔlì gòngxiǎng zīyuán hé jìshù, yǐ shíxiàn hézuò xiàngmù de gòngtóng mùbiāo.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng mối quan hệ đối tác tốt và khuyến khích chia sẻ tài nguyên và công nghệ, nhằm đạt được mục tiêu hợp tác chung của dự án.
184合作双方同意制定明确的风险管理计划,以识别、评估和应对合作项目中可能发生的风险。Hézuò shuāngfāng tóngyì zhìdìng míngquè de fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà, yǐ shíbié, pínggū hé yìngduì hézuò xiàngmù zhōng kěnéng fāshēng de fēngxiǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý phát triển kế hoạch quản lý rủi ro rõ ràng, để nhận diện, đánh giá và đối phó với các rủi ro có thể xảy ra trong dự án hợp tác.
185双方同意确保合作中涉及的知识产权和商业机密得到适当的保护,防止侵权和非法使用。Shuāngfāng tóngyì quèbǎo hézuò zhōng shèjí de zhīshì chǎnquán hé shāngyè jīmì dédào shìdàng de bǎohù, fángzhǐ qīnquán hé fēifǎ shǐyòng.Cả hai bên đồng ý đảm bảo sự bảo vệ phù hợp cho quyền sở hữu trí tuệ và thông tin kinh doanh liên quan trong quá trình hợp tác, để ngăn chặn việc vi phạm và sử dụng trái phép.
186合作双方同意建立紧密的合作联系,确保高效的沟通和协调,并及时解决合作中出现的问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì jǐnmì de hézuò liánxì, quèbǎo gāoxiào de gōutōng hé xiétiáo, bìng jíshí jiějué hézuò zhōng chūxiàn de wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng mối quan hệ hợp tác chặt chẽ, để đảm bảo giao tiếp và phối hợp hiệu quả và giải quyết vấn đề một cách kịp thời trong quá trình hợp tác.
187双方同意定期召开工作会议,评估合作进展,解决问题并调整合作策略,以确保项目达成预期目标。Shuāngfāng tóngyì dìngqí zhàokāi gōngzuò huìyì, pínggū hézuò jìnzhǎn, jiějué wèntí bìng diàozhěng hézuò cèlüè, yǐ quèbǎo xiàngmù dáchéng yùqí mùbiāo.Cả hai bên đồng ý tổ chức cuộc họp làm việc định kỳ, đánh giá tiến trình hợp tác, giải quyết vấn đề và điều chỉnh chiến lược hợp tác, để đảm bảo đạt được mục tiêu dự kiến của dự án.
188合作双方同意共享合作项目的成本和利润,建立公平合理的成本分担和利益分享机制。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngxiǎng hézuò xiàngmù de chéngběn hé lìrùn, jiànlì gōngpíng hélǐ de chéngběn fēndān hé lìyì fēnxiǎng jīzhì.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ chi phí và lợi nhuận của dự án hợp tác, để thiết lập cơ chế phân chia chi phí và chia sẻ lợi ích công bằng và hợp lý.
189合作双方同意在合作项目结束时进行评估,并共同商讨未来合作方向和计划。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò xiàngmù jiéshù shí jìnxíng pínggū, bìng gòngtóng shāngtǎo wèilái hézuò fāngxiàng hé jìhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý tiến hành đánh giá khi dự án hợp tác kết thúc và cùng nhau thảo luận về hướng đi và kế hoạch cho tương lai.
190双方同意在合作期间保持诚实和透明,充分共享信息并及时沟通,以促进合作的顺利进行。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí chéngshí hé tòumíng, chōngfèn gòngxiǎng xìnxī bìng jíshí gōutōng, yǐ cùjìn hézuò de shùnlì jìnxíng.Cả hai bên đồng ý duy trì tính trung thực và minh bạch trong suốt thời gian hợp tác, chia sẻ thông tin đầy đủ và giao tiếp kịp thời, nhằm thúc đẩy tiến trình hợp tác một cách suôn sẻ.
191合作双方同意遵守合同约定的条款和条件,以维护双方的合法权益和合作关系的稳定。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hétóng yuēdìng de tiáokuǎn hé tiáojiàn, yǐ wéihù shuāngfāng de héfǎ quányì hé hézuò guānxì de wěndìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các điều khoản và điều kiện được quy định trong hợp đồng, để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của cả hai bên và duy trì mối quan hệ hợp tác ổn định.
192双方同意根据市场情况和需求,灵活调整合作策略和计划,以适应变化和确保项目成功。Shuāngfāng tóngyì gēnjù shìchǎng qíngkuàng hé xūqiú, línghuó tiáozhěng hézuò cèlüè hé jìhuà, yǐ shìyìng biànhuà hé quèbǎo xiàngmù chénggōng.Cả hai bên đồng ý điều chỉnh linh hoạt chiến lược và kế hoạch hợp tác dựa trên tình hình thị trường và nhu cầu, để thích ứng với biến động và đảm bảo thành công của dự án.
193合作双方同意确保合作过程中的机密信息得到妥善保护,避免泄露和非法使用。Hézuò shuāngfāng tóngyì quèbǎo hézuò guòchéng zhōng de jīmì xìnxī dédào tuǒshàn bǎohù, bìmiǎn xièlòu hé fēifǎ shǐyòng.Cả hai bên hợp tác đồng ý đảm bảo thông tin bí mật trong quá trình hợp tác được bảo vệ cẩn thận, tránh rò rỉ và việc sử dụng trái phép.
194合作双方同意共同承担合作项目的责任和义务,并保证全力配合以确保项目的成功。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò xiàngmù de zérèn hé yìwù, bìng bǎozhèng quánlì pèihé yǐ quèbǎo xiàngmù de chénggōng.Cả hai bên hợp tác đồng ý chịu trách nhiệm và nghĩa vụ trong dự án hợp tác cùng với việc cam kết hợp tác hết mình để đảm bảo thành công của dự án.
195双方同意建立公平的利润分配机制,根据合作贡献和风险分担比例来确定分配方案。Shuāngfāng tóngyì jiànlì gōngpíng de lìrùn fēnpèi jīzhì, gēnjù hézuò gòngxiàn hé fēngxiǎn fēndān bǐlì lái quèdìng fēnpèi fāng’àn.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế phân phối lợi nhuận công bằng, dựa trên đóng góp và phân chia rủi ro trong hợp tác để xác định kế hoạch phân phối.
196合作双方同意在合作期间遵守商业伦理和行业规范,以确保合作过程中的诚信和合法性。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān zūnshǒu shāngyè lúnlǐ hé hángyè guīfàn, yǐ quèbǎo hézuò guòchéng zhōng de chéngxìn hé héfǎxìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ đạo đức kinh doanh và các quy định ngành nghề trong thời gian hợp tác, để đảm bảo tính trung thực và hợp pháp trong quá trình hợp tác.
197双方同意建立高效的沟通渠道和工作流程,以便及时解决合作中可能出现的任何问题。Shuāngfāng tóngyì jiànlì gāoxiào de gōutōng quédào hé gōngzuò liúchéng, yǐbiàn jíshí jiějué hézuò zhōng kěnéng chūxiàn de rènhé wèntí.Cả hai bên đồng ý xây dựng các kênh giao tiếp và quy trình làm việc hiệu quả để có thể giải quyết kịp thời bất kỳ vấn đề nào có thể phát sinh trong quá trình hợp tác.
198合作双方同意严格保密合作项目的商业机密和重要信息,避免未经授权的泄露和使用。Hézuò shuāngfāng tóngyì yángé bǎomì hézuò xiàngmù de shāngyè jīmì hé zhòngyào xìnxī, bìmiǎn wèijīng shòuquán de xièlòu hé shǐyòng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ nghiêm ngặt việc bảo mật thông tin kinh doanh và các thông tin quan trọng của dự án hợp tác, tránh việc rò rỉ và sử dụng không được ủy quyền.
199合作双方同意设立专门的团队负责监督和管理合作项目的执行,以确保项目按时完成并达到预期效果。Hézuò shuāngfāng tóngyì shèlì zhuānmén de tuánduì fùzé jiāndū hé guǎnlǐ hézuò xiàngmù de zhíxíng, yǐ quèbǎo xiàngmù ànshí wánchéng bìng dádào yùqí xiàoguǒ.Cả hai bên hợp tác đồng ý thành lập một nhóm chuyên môn để giám sát và quản lý thực hiện dự án hợp tác, nhằm đảm bảo dự án hoàn thành đúng hạn và đạt được kết quả như mong đợi.
200双方同意遵守合作过程中的竞争法律和商业行为准则,以保持公平竞争和合法经营。Shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò guòchéng zhōng de jìngzhēng fǎlǜ hé shāngyè xíngwéi zhǔn zé, yǐ bǎochí gōngpíng jìngzhēng hé héfǎ jīngyíng.Cả hai bên đồng ý tuân thủ các luật lệ cạnh tranh và các quy định về hành vi kinh doanh trong quá trình hợp tác, để duy trì sự cạnh tranh công bằng và kinh doanh hợp pháp.
201合作双方同意建立并维护良好的合作信誉和形象,以增强市场竞争力和吸引力。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì bìng wéihù liánghǎo de hézuò xìnyù hé xíngxiàng, yǐ zēngqiáng shìchǎng jìngzhēnglì hé xīyǐn lì.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng và duy trì một hình ảnh và danh tiếng hợp tác tốt, để tăng cường sức cạnh tranh và sức hấp dẫn trên thị trường.
202双方同意建立有效的风险管理机制,以预防和减轻合作过程中可能出现的不利影响。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de fēngxiǎn guǎnlǐ jīzhì, yǐ yùfáng hé jiǎnqīng hézuò guòchéng zhōng kěnéng chūxiàn de bùlì yǐngxiǎng.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế quản lý rủi ro hiệu quả, để ngăn chặn và giảm nhẹ các tác động tiêu cực có thể xảy ra trong quá trình hợp tác.
203合作双方同意在合作关系中秉持互信、互助和共赢的原则,共同促进双方的长期发展。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò guānxì zhōng bǐng chí hùxìn, hùzhù hé gòngyíng de yuánzé, gòngtóng cùjìn shuāngfāng de chángqī fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý giữ vững nguyên tắc của sự tin tưởng, sự giúp đỡ và sự cùng có lợi, để cùng nhau thúc đẩy sự phát triển lâu dài của cả hai bên trong mối quan hệ hợp tác.
204双方同意在合作关系中建立开放和透明的沟通机制,以建立良好的合作合作氛围。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò guānxì zhōng jiànlì kāifàng hé tòumíng de gōutōng jīzhì, yǐ jiànlì liánghǎo de hézuò fēnwéi.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp mở cửa và minh bạch trong mối quan hệ hợp tác, để xây dựng một môi trường hợp tác tích cực.
205合作双方同意遵守合作协议的约定,如期履行各自的义务和承诺,并认真执行合作计划。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò xiéyì de yuēdìng, rúqī lǚxíng gèzì de yìwù hé chéngnuò, bìng rènzhēn zhíxíng hézuò jìhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng hợp tác, thực hiện đúng hạn các nghĩa vụ và cam kết của mình, và thực hiện kế hoạch hợp tác một cách nghiêm túc.
206双方同意建立健全的冲突解决机制,以处理可能在合作过程中出现的分歧和纠纷。Shuāngfāng tóngyì jiànlì jiànquán de chōngtū jiějué jīzhì, yǐ chǔlǐ kěnéng zài hézuò guòchéng zhōng chūxiàn de fēnqí hé jiūfēn.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết mâu thuẫn hoàn chỉnh, để xử lý các khác biệt và tranh chấp có thể xảy ra trong quá trình hợp tác.
207合作双方同意充分利用双方的资源和优势,共同创造合作项目的最大价值和效益。Hézuò shuāngfāng tóngyì chōngfèn lìyòng shuāngfāng de zīyuán hé yōushì, gòngtóng chuàngzào hézuò xiàngmù de zuìdà jiàzhí hé xiàoyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý tận dụng đầy đủ tài nguyên và ưu điểm của cả hai bên để tạo ra giá trị và hiệu quả tối đa cho dự án hợp tác.
208双方同意保持定期的沟通和协商,及时调整合作策略和计划,以适应市场和环境的变化。Shuāngfāng tóngyì bǎochí dìngqí de gōutōng hé xiéshāng, jíshí tiáozhěng hézuò cèlüè hé jìhuà, yǐ shìyìng shìchǎng hé huánjìng de biànhuà.Cả hai bên đồng ý duy trì việc giao tiếp và thương lượng định kỳ, điều chỉnh kế hoạch và chiến lược hợp tác kịp thời, để thích ứng với sự biến đổi của thị trường và môi trường.
209合作双方同意在合作期间共同遵守商业保密协议,以保护合作双方的商业机密和敏感信息。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān gòngtóng zūnshǒu shāngyè bǎomì xiéyì, yǐ bǎohù hézuò shuāngfāng de shāngyè jīmì hé mǐngǎn xìnxī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ chung thỏa thuận bảo mật thương mại trong suốt thời gian hợp tác, nhằm bảo vệ thông tin nhạy cảm và bí mật của cả hai bên.
210双方同意建立有效的绩效评估机制,以定期评估合作项目的执行情况和成果,并做出必要的调整。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de jìxiào pínggū jīzhì, yǐ dìngqí pínggū hézuò xiàngmù de zhíxíng qíngkuàng hé chéngguǒ, bìng zuòchū bìyào de tiáozhěng.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế đánh giá hiệu suất hiệu quả, để đánh giá định kỳ tình hình thực hiện và kết quả của dự án hợp tác, và thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
211合作双方同意在合作关系中建立良好的沟通和协作机制,以解决问题并确保项目的顺利进行。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò guānxì zhōng jiànlì liánghǎo de gōutōng hé xiézuò jīzhì, yǐ jiějué wèntí bìng quèbǎo xiàngmù de shùnlì jìnxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng cơ chế giao tiếp và hợp tác tốt trong mối quan hệ hợp tác, để giải quyết vấn đề và đảm bảo tiến trình suôn sẻ của dự án.
212双方同意根据合作协议的规定共同承担风险,并合理分配资源和责任,以实现合作的双赢局面。Shuāngfāng tóngyì gēnjù hézuò xiéyì de guīdìng gòngtóng chéngdān fēngxiǎn, bìng hélǐ fēnpèi zīyuán hé zérèn, yǐ shíxiàn hézuò de shuāngyíng júmiàn.Cả hai bên đồng ý chịu trách nhiệm chung theo quy định của hợp đồng hợp tác và phân chia nguồn lực và trách nhiệm một cách hợp lý, nhằm đạt được một tình thế win-win trong hợp tác.
213合作双方同意建立定期汇报机制,分享合作项目的进展情况和重要决策,以保持双方之间的透明度和信任。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì dìngqí huìbào jīzhì, fēnxiǎng hézuò xiàngmù de jìnzhǎn qíngkuàng hé zhòngyào juécè, yǐ bǎochí shuāngfāng zhījiān de tòumíngdù hé xìnrèn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế báo cáo định kỳ, chia sẻ tiến trình và quyết định quan trọng của dự án hợp tác, để duy trì tính minh bạch và niềm tin giữa hai bên.
214双方同意在合作期间保持及时和有效的沟通,以便快速解决任何问题并避免误解。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí jíshí hé yǒuxiào de gōutōng, yǐbiàn kuàisù jiějué rènhé wèntí bìng bìmiǎn wùjiě.Cả hai bên đồng ý duy trì giao tiếp kịp thời và hiệu quả trong suốt thời gian hợp tác, để giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề và tránh hiểu lầm.
215合作双方同意制定详细的合作计划和目标,明确各自的责任和任务,并确保按时完成。Hézuò shuāngfāng tóngyì zhìdìng xiángxì de hézuò jìhuà hé mùbiāo, míngquè gèzì de zérèn hé rènwù, bìng quèbǎo ànshí wánchéng.Cả hai bên hợp tác đồng ý lập kế hoạch và mục tiêu hợp tác chi tiết, làm rõ trách nhiệm và nhiệm vụ của mỗi bên và đảm bảo hoàn thành đúng hạn.
216双方同意共同努力促进合作项目的发展和壮大,充分利用各自的资源和优势。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng nǔlì cùjìn hézuò xiàngmù de fāzhǎn hé zhuàngdà, chōngfèn lìyòng gèzì de zīyuán hé yōushì.Cả hai bên đồng ý cùng nỗ lực thúc đẩy sự phát triển và mở rộng của dự án hợp tác, tận dụng đầy đủ tài nguyên và ưu điểm của mỗi bên.
217合作双方同意在合作期间互相尊重和信任,遵守商业道德和合作伙伴关系准则。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān hùxiāng zūnzhòng hé xìnrèn, zūnshǒu shāngyè dàodé hé hézuò huǒbàn guānxì zhǔnzé.Cả hai bên hợp tác đồng ý tôn trọng và tin tưởng lẫn nhau trong suốt thời gian hợp tác, tuân thủ đạo đức kinh doanh và các nguyên tắc của mối quan hệ đối tác.
218双方同意在合作关系中建立长期稳定的合作伙伴关系,并共同追求共赢和持续发展。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò guānxì zhōng jiànlì chángqī wěndìng de hézuò huǒbàn guānxì, bìng gòngtóng zhuīqiú gòngyíng hé chíxù fāzhǎn.Cả hai bên đồng ý xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài và ổn định trong mối quan hệ hợp tác, và cùng nhau theo đuổi sự cùng có lợi và phát triển bền vững.
219合作双方同意建立有效的监督和反馈机制,以确保合作项目按计划顺利进行。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de jiāndū hé fǎnkuí jīzhì, yǐ quèbǎo hézuò xiàngmù àn jìhuà shùnlì jìnxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giám sát và phản hồi hiệu quả, để đảm bảo tiến độ thực hiện dự án hợp tác theo kế hoạch.
220双方同意在合作期间积极解决出现的问题,以维护合作关系的稳定和良好运行。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān jījí jiějué chūxiàn de wèntí, yǐ wéihù hézuò guānxì de wěndìng hé liánghǎo yùnxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tích cực giải quyết các vấn đề xuất hiện trong quá trình hợp tác, để duy trì sự ổn định và hoạt động tốt của mối quan hệ hợp tác.
221合作双方同意诚实和透明地分享合作项目的信息和进展,以建立信任和合作的基础。Hézuò shuāngfāng tóngyì chéngshí hé tòumíng de fēnxiǎng hézuò xiàngmù de xìnxī hé jìnzhǎn, yǐ jiànlì xìnrèn hé hézuò de jīchǔ.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ thông tin và tiến triển của dự án hợp tác một cách trung thực và minh bạch, để xây dựng nền tảng cho sự tin tưởng và hợp tác.
222双方同意保持良好的沟通和协作,及时沟通合作过程中的问题并共同解决。Shuāngfāng tóngyì bǎochí liánghǎo de gōutōng hé xiézuò, jíshí gōutōng hézuò guòchéng zhōng de wèntí bìng gòngtóng jiějué.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì giao tiếp và hợp tác tốt, giải quyết vấn đề trong quá trình hợp tác một cách kịp thời và cùng nhau.
223合作双方同意建立和维护积极的合作文化和合作精神,促进合作伙伴关系的深化与发展。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì hé wéihù jījí de hézuò wénhuà hé hézuò jīngshén, cùjìn hézuò huǒbàn guānxì de shēn huà yǔ fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng và duy trì văn hóa hợp tác tích cực và tinh thần hợp tác, để thúc đẩy sự phát triển và sâu rộng của mối quan hệ đối tác.
224双方同意保护并尊重对方的知识产权,不得擅自使用或泄露对方的商业机密和专有信息。Shuāngfāng tóngyì bǎohù bìng zūnzhòng duìfāng de zhīshì chǎnquán, bùdé shànzì shǐyòng huò xièlòu duìfāng de shāngyè jīmì hé zhuānyǒu xìnxī.Cả hai bên đồng ý bảo vệ và tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ của đối phương, không được sử dụng hoặc tiết lộ thông tin thương mại và bí mật của đối phương một cách trái phép.
225合作双方同意制定灵活的合作协议,以适应市场和业务环境的变化,并随时调整合作策略。Hézuò shuāngfāng tóngyì zhìdìng línhuó de hézuò xiéyì, yǐ shìyìng shìchǎng hé yèwù huánjìng de biànhuà, bìng suíshí tiáozhěng hézuò cèlüè.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các thỏa thuận hợp tác linh hoạt, để thích ứng với sự biến đổi của thị trường và môi trường kinh doanh, và điều chỉnh chiến lược hợp tác khi cần thiết.
226双方同意共同承担合作过程中可能发生的风险,并合理分担损失或成本,以减轻风险带来的影响。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò guòchéng zhōng kěnéng fāshēng de fēngxiǎn, bìng hélǐ fēndān sǔnshī huò chéngběn, yǐ jiǎnqīng fēngxiǎn dàilái de yǐngxiǎng.Cả hai bên hợp tác đồng ý chịu trách nhiệm chung về rủi ro có thể xảy ra trong quá trình hợp tác, và phân chia thiệt hại hoặc chi phí một cách công bằng, để giảm nhẹ ảnh hưởng của rủi ro.
227合作双方同意遵守国家和地方的法律法规,履行合作所需的法律义务,并尊重当地的文化和习俗。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu guójiā hé dìfāng de fǎlǜ fǎguī, lǚxíng hézuò suǒxū de fǎlǜ yìwù, bìng zūnzhòng dāngdì de wénhuà hé xísú.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ luật pháp của quốc gia và địa phương, thực hiện các nghĩa vụ pháp lý cần thiết cho hợp tác, và tôn trọng văn hóa và phong tục địa phương.
228双方同意定期召开联席会议,审议合作进展情况和下一步计划,以保持双方之间的沟通和合作。Shuāngfāng tóngyì dìngqí zhàokāi liánxí huìyì, shěnyì hézuò jìnzhǎn qíngkuàng hé xià yībù jìhuà, yǐ bǎochí shuāngfāng zhījiān de gōutōng hé hézuò.Cả hai bên hợp tác đồng ý tổ chức các cuộc họp liên tục định kỳ, xem xét tiến trình hợp tác và kế hoạch tiếp theo, để duy trì giao tiếp và hợp tác giữa hai bên.
229合作双方同意建立有效的沟通渠道,以便及时沟通合作过程中的任何问题和挑战。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de gōutōng qúdào, yǐbiàn jíshí gōutōng hézuò guòchéng zhōng de rènhé wèntí hé tiǎozhàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các kênh giao tiếp hiệu quả để giải quyết kịp thời mọi vấn đề và thách thức trong quá trình hợp tác.
230双方同意在合作过程中保持诚实和透明,积极分享信息,以促进合作关系的建立和发展。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng bǎochí chéngshí hé tòumíng, jījí fēnxiǎng xìnxī, yǐ cùjìn hézuò guānxì de jiànlì hé fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì sự trung thực và minh bạch trong quá trình hợp tác, chia sẻ thông tin tích cực để thúc đẩy việc xây dựng và phát triển mối quan hệ hợp tác.
231合作双方同意共同制定合理的目标和里程碑,定期评估进展,并调整合作策略以实现目标。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hélǐ de mùbiāo hé lǐchéngbēi, dìngqí pínggū jìnzhǎn, bìng tiáozhěng hézuò cèlüè yǐ shíxiàn mùbiāo.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập mục tiêu và các mốc thời gian hợp lý, đánh giá tiến trình định kỳ và điều chỉnh chiến lược hợp tác để đạt được mục tiêu.
232双方同意在合作期间保持开放的态度,愿意接受建设性的批评和建议,以改进合作效率和质量。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí kāifàng de tàidu, yuànyì jiēshòu jiànshèxìng de pīpíng hé jiànyì, yǐ gǎijìn hézuò xiàolǜ hé zhìliàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì thái độ cởi mở trong suốt thời gian hợp tác, sẵn lòng nhận phản hồi và đề xuất mang tính xây dựng để cải thiện hiệu suất và chất lượng hợp tác.
233合作双方同意设立专门的合作管理团队,负责监督和协调合作项目的实施,确保顺利推进。Hézuò shuāngfāng tóngyì shèlì zhuānmén de hézuò guǎnlǐ tuánduì, fùzé jiāndū hé xiétiáo hézuò xiàngmù de shíshī, quèbǎo shùnlì tuījìn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thành lập một nhóm quản lý hợp tác chuyên nghiệp, chịu trách nhiệm giám sát và điều phối thực hiện dự án hợp tác, để đảm bảo tiến triển suôn sẻ.
234双方同意建立定期的合作评估机制,以评估合作项目的进展和成效,并提出改进建议。Shuāngfāng tóngyì jiànlì dìngqí de hézuò pínggū jīzhì, yǐ pínggū hézuò xiàngmù de jìnzhǎn hé chéngxiào, bìng tíchū gǎijìn jiànyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế đánh giá hợp tác định kỳ, để đánh giá tiến trình và hiệu quả của dự án hợp tác, và đề xuất các đề nghị cải thiện.
235合作双方同意共同确立合作项目的目标和里程碑,并制定达成目标的具体计划和策略。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng què lì hézuò xiàngmù de mùbiāo hé lǐchéngbēi, bìng zhìdìng dáchéng mùbiāo de jùtǐ jìhuà hé cèlüè.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng xác định mục tiêu và các mốc thời gian của dự án hợp tác, và phát triển kế hoạch và chiến lược cụ thể để đạt được mục tiêu.
236双方同意建立合作项目的知识产权保护机制,明确双方的知识产权归属和权利责任。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de zhīshì chǎnquán bǎohù jīzhì, míngquè shuāngfāng de zhīshì chǎnquán guīshǔ hé quánlì zérèn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của dự án hợp tác, làm rõ quyền sở hữu và trách nhiệm pháp lý của cả hai bên.
237合作双方同意共同承担合作项目的运营和管理责任,确保合作项目的顺利运行和实施。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò xiàngmù de yùnyíng hé guǎnlǐ zérèn, quèbǎo hézuò xiàngmù de shùnlì yùnxíng hé shíshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý chịu trách nhiệm chung về vận hành và quản lý của dự án hợp tác, đảm bảo hoạt động và thực hiện dự án hợp tác diễn ra một cách suôn sẻ.
238双方同意在合作过程中保持诚信和守信,履行合作协议中的义务和承诺,以维护合作关系的稳定和持续。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng bǎochí chéngxìn hé shǒu xìn, lǚxíng hézuò xiéyì zhōng de yìwù hé chéngnuò, yǐ wéihù hézuò guānxì de wěndìng hé chíxù.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì tính trung thực và tin cậy trong quá trình hợp tác, tuân thủ các nghĩa vụ và cam kết trong hợp đồng hợp tác, để duy trì sự ổn định và liên tục của mối quan hệ hợp tác.
239双方同意建立紧密的沟通与协作机制,确保合作项目的顺利推进和达成共识。Shuāngfāng tóngyì jiànlì jǐnmì de gōutōng yǔ xiézuò jīzhì, quèbǎo hézuò xiàngmù de shùnlì tuījìn hé dáchéng gòngshì.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp và hợp tác chặt chẽ, để đảm bảo tiến triển suôn sẻ và đạt được sự đồng thuận trong dự án hợp tác.
240合作双方同意建立合适的风险管理机制,共同应对可能发生的风险和挑战。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì héshì de fēngxiǎn guǎnlǐ jīzhì, gòngtóng yīngduì kěnéng fāshēng de fēngxiǎn hé tiǎozhàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế quản lý rủi ro phù hợp, để cùng đối phó với các rủi ro và thách thức có thể xảy ra.
241双方同意共同制定合理的合作成本和收益分配方案,保障双方的合作利益。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hélǐ de hézuò chéngběn hé shōuyì fēnpèi fāng’àn, bǎozhàng shuāngfāng de hézuò lìyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập kế hoạch phân phối chi phí và lợi nhuận hợp lý, để bảo vệ lợi ích hợp tác của cả hai bên.
242合作双方同意保护彼此的商业机密和机构信息,严格遵守保密协议和保密约定。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎohù bǐcǐ de shāngyè jīmì hé jīgòu xìnxī, yángé zūnshǒu bǎomì xiéyì hé bǎomì yuēdìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý bảo vệ thông tin thương mại và bí mật tổ chức của nhau, tuân thủ nghiêm ngặt các thỏa thuận và cam kết bảo mật.
243双方同意建立完善的问题解决机制,及时应对可能出现的分歧和纠纷,并尽快解决。Shuāngfāng tóngyì jiànlì wánshàn de wèntí jiějué jīzhì, jíshí yīngduì kěnéng chūxiàn de fēnqí hé jiūfēn, bìng jǐnkuài jiějué.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết vấn đề hoàn thiện, đối phó kịp thời với những bất đồng và tranh chấp có thể xảy ra, và giải quyết chúng càng sớm càng tốt.
244双方同意建立高效的沟通渠道和决策机制,以确保合作项目的顺利推进和执行。Shuāngfāng tóngyì jiànlì gāoxiào de gōutōng qúdào hé juécè jīzhì, yǐ quèbǎo hézuò xiàngmù de shùnlì tuījìn hé zhíxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các kênh giao tiếp và cơ chế ra quyết định hiệu quả, để đảm bảo tiến triển và thực hiện dự án hợp tác một cách suôn sẻ.
245合作双方同意定期举行合作项目的评估会议,评估合作进展并提出改进措施。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí jǔxíng hézuò xiàngmù de pínggū huìyì, pínggū hézuò jìnzhǎn bìng tíchū gǎijìn cuòshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tổ chức các cuộc họp định kỳ để đánh giá tiến trình của dự án hợp tác và đề xuất các biện pháp cải thiện.
246双方同意建立良好的合作关系,增进互信,加强合作团队的凝聚力和协同效率。Shuāngfāng tóngyì jiànlì liánghǎo de hézuò guānxì, zēngjìn hùxìn, jiāqiáng hézuò tuánduì de níngjùlì hé xiétóng xiàolǜ.Cả hai bên hợp tác đồng ý xây dựng mối quan hệ hợp tác tốt, tăng cường lòng tin nhau, và tăng cường sức mạnh đoàn kết và hiệu suất làm việc của nhóm hợp tác.
247合作双方同意建立并执行合理的合作期限和绩效考核机制,以确保合作目标的实现。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì bìng zhíxíng hélǐ de hézuò qīxiàn hé jīxiào kǎohé jīzhì, yǐ quèbǎo hézuò mùbiāo de shíxiàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập và thực hiện các hạn chế hợp tác và cơ chế đánh giá hiệu suất hợp lý, để đảm bảo đạt được mục tiêu hợp tác.
248双方同意建立和遵守合作项目的保密协议,以保护项目的商业机密和知识产权。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hé zūnshǒu hézuò xiàngmù de bǎomì xiéyì, yǐ bǎohù xiàngmù de shāngyè jīmì hé zhīshì chǎnquán.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập và tuân thủ thỏa thuận bảo mật dự án hợp tác, để bảo vệ thông tin thương mại và quyền sở hữu trí tuệ của dự án.
249双方同意设立联合技术研发小组,共同开发新产品和技术,以提升合作的创新能力和竞争力。Shuāngfāng tóngyì shèlì liánhé jìshù yánfā xiǎozǔ, gòngtóng kāifā xīn chǎnpǐn hé jìshù, yǐ tíshēng hézuò de chuàng xīn nénglì hé jìngzhēng lì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thành lập nhóm nghiên cứu và phát triển công nghệ chung, cùng phát triển sản phẩm và công nghệ mới, để nâng cao khả năng sáng tạo và cạnh tranh của hợp tác.
250合作双方同意建立客观、公正的绩效评估体系,对合作成果进行评估和激励,以促进合作的持续改进。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì kèguān, gōngzhèng de jīxiào pínggū tǐxì, duì hézuò chéngguǒ jìnxíng pínggū hé jīlì, yǐ cùjìn hézuò de chíxù gǎijìn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập hệ thống đánh giá hiệu suất khách quan và công bằng, đánh giá và khích lệ thành tựu hợp tác, để thúc đẩy sự cải thiện liên tục trong hợp tác.
251双方同意根据合作项目的特点和需要,合理安排资源和人员,以支持合作目标的实现。Shuāngfāng tóngyì gēnjù hézuò xiàngmù de tèdiǎn hé xūyào, hélǐ ānpái zīyuán hé rényuán, yǐ zhīchí hézuò mùbiāo de shíxiàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý dựa trên đặc điểm và nhu cầu của dự án hợp tác, sắp xếp tài nguyên và nhân lực một cách hợp lý, để hỗ trợ việc đạt được mục tiêu hợp tác.
252合作双方同意在合作过程中积极解决出现的问题和障碍,以确保合作项目的顺利进行。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng jījí jiějué chūxiàn de wèntí hé zhàng’ài, yǐ quèbǎo hézuò xiàngmù de shùnlì jìnxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tích cực giải quyết vấn đề và trở ngại xuất hiện trong quá trình hợp tác, để đảm bảo tiến triển suôn sẻ của dự án hợp tác.
253双方同意在合作期间保持开放的沟通和透明的工作方式,以建立互信和合作伙伴关系。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí kāifàng de gōutōng hé tòumíng de gōngzuò fāngshì, yǐ jiànlì hùxìn hé hézuò huǒbàn guānxì.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì sự giao tiếp cởi mở và phương thức làm việc minh bạch trong suốt thời gian hợp tác, để xây dựng mối quan hệ đối tác và lòng tin nhau.
254合作双方同意建立灵活的变更管理机制,以适应合作项目发展中的变化和挑战。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì línghuó de biàngēng guǎnlǐ jīzhì, yǐ shìyìng hézuò xiàngmù fāzhǎn zhōng de biànhuà hé tiǎozhàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế quản lý thay đổi linh hoạt, để thích ứng với sự biến đổi và thách thức trong quá trình phát triển dự án hợp tác.
255双方同意共同制定风险管理计划,识别和评估可能对合作项目造成影响的风险,并制定相应的风险应对措施。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà, shíbié hé pínggū kěnéng duì hézuò xiàngmù zàochéng yǐngxiǎng de fēngxiǎn, bìng zhìdìng xiāngyìng de fēngxiǎn yīngduì cuòshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập kế hoạch quản lý rủi ro, nhận biết và đánh giá các rủi ro có thể ảnh hưởng đến dự án hợp tác, và thiết lập các biện pháp ứng phó tương ứng.
256合作双方同意建立有效的纠纷解决机制,以协商和调解为主,确保合作关系的稳定和持续。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de jiūfēn jiějué jīzhì, yǐ xiéshāng hé tiáojiě wèi zhǔ, quèbǎo hézuò guānxì de wěndìng hé chíxù.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết tranh chấp hiệu quả, với sự thương lượng và hòa giải là chính, để đảm bảo sự ổn định và liên tục của mối quan hệ hợp tác.
257双方同意建立定期报告和审计制度,确保合作项目的透明度和合规性,并促进双方的信任和合作。Shuāngfāng tóngyì jiànlì dìngqí bàogào hé shěnjì zhìdù, quèbǎo hézuò xiàngmù de tòumíngdù hé hé guī xìng, bìng cùjìn shuāngfāng de xìnrèn hé hézuò.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập hệ thống báo cáo định kỳ và kiểm toán, để đảm bảo tính minh bạch và tuân thủ của dự án hợp tác, và thúc đẩy lòng tin và hợp tác giữa hai bên.
258合作双方同意加强信息安全保护,确保合作项目的数据和敏感信息得到保密和安全保护。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng xìnxī ānquán bǎohù, quèbǎo hézuò xiàngmù de shùjù hé mǐngǎn xìnxī dédào bǎomì hé ānquán bǎohù.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường bảo vệ an ninh thông tin, để đảm bảo dữ liệu và thông tin nhạy cảm của dự án hợp tác được bảo mật và an toàn.
259双方同意建立有效的培训计划和知识分享机制,以提升合作团队的能力和效率。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de péixùn jìhuà hé zhīshì fēnxiǎng jīzhì, yǐ tíshēng hézuò tuánduì de nénglì hé xiàolǜ.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập kế hoạch đào tạo hiệu quả và cơ chế chia sẻ kiến thức, để nâng cao năng lực và hiệu suất của nhóm hợp tác.
260合作双方同意建立透明和公正的合作奖励制度,以激励团队成员的积极参与和贡献。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì tòumíng hé gōngzhèng de hézuò jiǎnglì zhìdù, yǐ jīlì tuánduì chéngyuán de jījí cānyù hé gòngxiàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập hệ thống phần thưởng hợp tác minh bạch và công bằng, để khích lệ sự tham gia tích cực và đóng góp của các thành viên trong nhóm.
261双方同意加强合作项目的监督和评估,及时发现问题并及时调整解决,以确保合作顺利实施。Shuāngfāng tóngyì jiāqiáng hézuò xiàngmù de jiāndū hé pínggū, jíshí fāxiàn wèntí bìng jíshí tiáozhěng jiějué, yǐ quèbǎo hézuò shùnlì shíshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường giám sát và đánh giá của dự án hợp tác, phát hiện và điều chỉnh các vấn đề kịp thời, để đảm bảo thực hiện hợp tác một cách suôn sẻ.
262合作双方同意在合作期间保持高效的沟通和协调,共同解决可能出现的难题和挑战。Hézuò shuāngfāng tóngyì zài hézuò qījiān bǎochí gāoxiào de gōutōng hé xiétiáo, gòngtóng jiějué kěnéng chūxiàn de nántí hé tiǎozhàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì giao tiếp và phối hợp hiệu quả trong suốt thời gian hợp tác, để cùng giải quyết các vấn đề và thách thức có thể xuất hiện.
263双方同意建立和维护良好的合作氛围和团队文化,以增强团队凝聚力和认同感。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hé wéihù liánghǎo de hézuò fēnwéi hé tuánduì wénhuà, yǐ zēngqiáng tuánduì níngjùlì hé rèntóng gǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập và duy trì môi trường hợp tác tích cực và văn hóa nhóm, để tăng cường sức mạnh đoàn kết và sự nhận thức của nhóm.
264合作双方同意建立和遵守合作伦理准则,维护合作关系的道德和公平。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì hé zūnshǒu hézuò lúnlǐ zhǔnzé, wéihù hézuò guānxì de dàodé hé gōngpíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập và tuân thủ các nguyên tắc đạo đức và công bằng trong mối quan hệ hợp tác.
265双方同意共同制定合作项目的目标和里程碑计划,确保项目按时完成和达到预期效果。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò xiàngmù de mùbiāo hé lǐchéngbēi jìhuà, quèbǎo xiàngmù ànshí wánchéng hé dádào yùqí xiàoguǒ.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập mục tiêu và kế hoạch cột mốc cho dự án hợp tác, để đảm bảo dự án hoàn thành đúng hạn và đạt được kết quả mong đợi.
266合作双方同意建立有利于信息共享和沟通的平台,以加强合作的协作和协调。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒulì yú xìnxī gòngxiǎng hé gōutōng de píngtái, yǐ jiāqiáng hézuò de xiézuò hé xiétiáo.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các nền tảng thuận lợi cho việc chia sẻ thông tin và giao tiếp, để tăng cường sự hợp tác và phối hợp.
267双方同意建立持续改进的机制和流程,以不断优化合作过程和效率,提高合作成果的质量和效能。Shuāngfāng tóngyì jiànlì chíxù gǎijìn de jīzhì hé liúchéng, yǐ bùduàn yōuhuà hézuò guòchéng hé xiàolǜ, tígāo hézuò chéngguǒ de zhìliàng hé xiàonéng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế và quy trình liên tục cải thiện, để liên tục tối ưu hóa quy trình và hiệu suất của quá trình hợp tác, nâng cao chất lượng và hiệu quả của kết quả hợp tác.
268合作双方同意定期召开项目进展会议,共同研究和解决项目中的问题和挑战,以确保项目的成功实施。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí zhàokāi xiàngmù jìnzhǎn huìyì, gòngtóng yánjiū hé jiějué xiàngmù zhōng de wèntí hé tiǎozhàn, yǐ quèbǎo xiàngmù de chénggōng shíshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tổ chức các cuộc họp định kỳ để xem xét tiến trình dự án, cùng nghiên cứu và giải quyết các vấn đề và thách thức trong dự án, để đảm bảo thành công của dự án.
269合作双方同意建立危机管理机制和预案,以应对突发事件并降低风险影响。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì wēijī guǎnlǐ jīzhì hé yù’àn, yǐ yìngduì tūfā shìjiàn bìng jiàngdī fēngxiǎn yǐngxiǎng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế quản lý khủng hoảng và kế hoạch dự phòng, để đối phó với các tình huống bất ngờ và giảm thiểu ảnh hưởng của rủi ro.
270双方同意建立合作项目的监控和反馈机制,及时发现并解决潜在问题,以保持合作的稳定和高效。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de jiānkòng hé fǎnkuí jīzhì, jíshí fāxiàn bìng jiějué qiánzài wèntí, yǐ bǎochí hézuò de wěndìng hé gāoxiào.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giám sát và phản hồi cho dự án hợp tác, phát hiện và giải quyết các vấn đề tiềm ẩn kịp thời, để duy trì sự ổn định và hiệu quả trong hợp tác.
271合作双方同意遵守相关法律法规和商业道德准则,确保合作活动合法合规。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu xiāngguān fǎlǜ fǎguī hé shāngyè dàodé zhǔnzé, quèbǎo hézuò huódòng héfǎ hé guī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các luật pháp và quy định liên quan cũng như đạo đức kinh doanh, để đảm bảo hoạt động hợp tác hợp pháp và tuân thủ đúng quy định.
272双方同意建立定期评估合作关系的机制和指标,以及时调整合作策略和方向。Shuāngfāng tóngyì jiànlì dìngqí pínggū hézuò guānxì de jīzhì hé zhǐbiāo, yǐ jíshí tiáozhěng hézuò cèlüè hé fāngxiàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế và chỉ số đánh giá định kỳ cho mối quan hệ hợp tác, để điều chỉnh chiến lược và hướng đi của hợp tác kịp thời.
273合作双方同意建立有效的知识产权保护机制,保护双方在合作过程中产生的知识产权。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de zhīshì chǎnquán bǎohù jīzhì, bǎohù shuāngfāng zài hézuò guòchéng zhōng chǎnshēng de zhīshì chǎnquán.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ hiệu quả, để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ được tạo ra trong quá trình hợp tác.
274双方同意设立联合市场推广计划,共同推动合作产品和服务在市场上的推广和销售。Shuāngfāng tóngyì shèlì liánhé shìchǎng tuīguǎng jìhuà, gòngtóng tuīdòng hézuò chǎnpǐn hé fúwù zài shìchǎng shàng de tuīguǎng hé xiāoshòu.Cả hai bên hợp tác đồng ý thành lập kế hoạch quảng bá thị trường chung, cùng thúc đẩy việc quảng bá và bán hàng của sản phẩm và dịch vụ hợp tác trên thị trường.
275合作双方同意定期召开项目评审会议,评估项目进展和达成的目标,及时调整实施方案。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí zhàokāi xiàngmù píngshěn huìyì, pínggū xiàngmù jìnzhǎn hé dáchéng de mùbiāo, jíshí tiáozhěng shíshī fāng’àn.Cả hai bên hợp tác đồng ý tổ chức định kỳ các cuộc họp đánh giá dự án, đánh giá tiến trình và mục tiêu đạt được của dự án, và điều chỉnh kế hoạch thực hiện kịp thời.
276双方同意建立共享资源和合作平台,促进信息和资源的共享和协作,实现资源优化配置。Shuāngfāng tóngyì jiànlì gòngxiǎng zīyuán hé hézuò píngtái, cùjìn xìnxī hé zīyuán de gòngxiǎng hé xiézuò, shíxiàn zīyuán yōuhuà pèizhì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các nguồn lực chia sẻ và nền tảng hợp tác, thúc đẩy việc chia sẻ thông tin và tài nguyên, và thực hiện việc phân bổ tài nguyên một cách tối ưu.
277合作双方同意加强员工培训和发展计划,提高团队的技能水平和绩效表现。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng yuángōng péixùn hé fāzhǎn jìhuà, tígāo tuánduì de jìnéng shuǐpíng hé jīxiào biǎoxiàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường đào tạo và kế hoạch phát triển nhân viên, nâng cao trình độ kỹ năng và hiệu suất làm việc của nhóm.
278双方同意根据市场需求和趋势,灵活调整合作计划和策略,以适应市场变化和竞争环境。Shuāngfāng tóngyì gēnjù shìchǎng xūqiú hé qūshì, línghuó tiáozhěng hézuò jìhuà hé cèlüè, yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà hé jìngzhēng huánjìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý điều chỉnh linh hoạt kế hoạch và chiến lược hợp tác dựa trên nhu cầu và xu hướng thị trường, để thích ứng với biến đổi và môi trường cạnh tranh trên thị trường.
279合作双方同意建立有效的质量控制和监督机制,确保产品和服务的质量符合标准和期望。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de zhìliàng kòngzhì hé jiāndū jīzhì, quèbǎo chǎnpǐn hé fúwù de zhìliàng fúhé biāozhǔn hé qīwàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế kiểm soát và giám sát chất lượng hiệu quả, để đảm bảo chất lượng của sản phẩm và dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn và kỳ vọng.
280双方同意建立信息共享和保密机制,确保敏感信息得到保护并仅在必要情况下分享。Shuāngfāng tóngyì jiànlì xìnxī gòngxiǎng hé bǎomì jīzhì, quèbǎo mǐngǎn xìnxī dédào bǎohù bìng jǐn zài bìyào qíngkuàng xià fēnxiǎng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế chia sẻ thông tin và bảo mật thông tin, để đảm bảo thông tin nhạy cảm được bảo vệ và chỉ chia sẻ khi cần thiết.
281合作双方同意共同承担合作项目的风险和责任,确保合作关系的平等和互利。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò xiàngmù de fēngxiǎn hé zérèn, quèbǎo hézuò guānxì de píngděng hé hùlì.Cả hai bên hợp tác đồng ý chịu trách nhiệm và chia sẻ rủi ro của dự án hợp tác, để đảm bảo sự công bằng và cùng có lợi trong mối quan hệ hợp tác.
282双方同意建立灵活的合作支付和结算机制,以满足双方合作的财务需求和实际情况。Shuāngfāng tóngyì jiànlì línghuó de hézuò zhīfù hé jiésuàn jīzhì, yǐ mǎnzú shuāngfāng hézuò de cáiwù xūqiú hé shíjì qíngkuàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế thanh toán và thanh toán linh hoạt trong hợp tác, để đáp ứng nhu cầu tài chính và tình hình thực tế của cả hai bên trong hợp tác.
283合作双方同意共同制定退出和解散机制,以应对合作关系可能出现的变化和结束情况。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng tuìchū hé jiěsàn jīzhì, yǐ yìngduì hézuò guānxì kěnéng chūxiàn de biànhuà hé jiéshù qíngkuàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập cơ chế thoát ra và tan rã, để đối phó với các biến đổi và kết thúc có thể xảy ra trong mối quan hệ hợp tác.
284合作双方同意建立紧密的沟通渠道和协作机制,以便及时沟通和解决合作中的问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì jǐnmì de gōutōng qúdào hé xiézuò jīzhì, yǐbiàn jíshí gōutōng hé jiějué hézuò zhōng de wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các kênh giao tiếp chặt chẽ và cơ chế hợp tác, để dễ dàng giao tiếp và giải quyết các vấn đề trong quá trình hợp tác.
285双方同意建立并遵守合作保密协议,保护双方商业机密和敏感信息的安全和机密性。Shuāngfāng tóngyì jiànlì bìng zūnshǒu hézuò bǎomì xiéyì, bǎohù shuāngfāng shāngyè jīmì hé mǐngǎn xìnxī de ānquán hé jīmì xìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập và tuân thủ các thỏa thuận bảo mật hợp tác, để bảo vệ an ninh và tính bí mật của thông tin kinh doanh và thông tin nhạy cảm của cả hai bên.
286合作双方同意共同承担合作成本和风险,并共享合作项目的利益和成果。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng chéngdān hézuò chéngběn hé fēngxiǎn, bìng gòngxiǎng hézuò xiàngmù de lìyì hé chéngguǒ.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ trách nhiệm và rủi ro cũng như lợi ích và thành quả của dự án hợp tác.
287双方同意建立公开透明的合作流程和决策机制,确保决策过程的公平和透明度。Shuāngfāng tóngyì jiànlì gōngkāi tòumíng de hézuò liúchéng hé juécè jīzhì, quèbǎo juécè guòchéng de gōngpíng hé tòumíngdù.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập các quy trình và cơ chế quyết định minh bạch và công bằng, để đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong quá trình ra quyết định.
288合作双方同意定期进行合作绩效评估,及时调整合作策略和行动计划,以提高合作效率和成果。Hézuò shuāngfāng tóngyì dìngqí jìnxíng hézuò jīxiào pínggū, jíshí tiáozhěng hézuò cèlüè hé xíngdòng jìhuà, yǐ tígāo hézuò xiàolǜ hé chéngguǒ.Cả hai bên hợp tác đồng ý thực hiện định kỳ đánh giá hiệu suất hợp tác, điều chỉnh kế hoạch và chiến lược hợp tác kịp thời, để nâng cao hiệu quả và thành quả của hợp tác.
289合作双方同意建立供应链合作机制,优化供应商和合作伙伴之间的合作流程和协作关系。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì gōngyìng liàn hézuò jīzhì, yōuhuà gōngyìng shāng hé hézuò huǒbàn zhījiān de hézuò liúchéng hé xiézuò guānxì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác chuỗi cung ứng, tối ưu hóa quy trình và mối quan hệ hợp tác giữa nhà cung cấp và đối tác hợp tác.
290双方同意共同制定销售和营销策略,推动合作产品和服务在市场上的推广和销售。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng xiāoshòu hé yíngxiāo cèlüè, tuīdòng hézuò chǎnpǐn hé fúwù zài shìchǎng shàng de tuīguǎng hé xiāoshòu.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập chiến lược bán hàng và tiếp thị, thúc đẩy việc quảng bá và bán hàng của sản phẩm và dịch vụ hợp tác trên thị trường.
291合作双方同意建立技术合作和研发机制,共同推动产品和服务的创新和技术进步。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì jìshù hézuò hé yánfā jīzhì, gòngtóng tuīdòng chǎnpǐn hé fúwù de chuàngxīn hé jìshù jìnbù.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác công nghệ và nghiên cứu phát triển, cùng thúc đẩy sự đổi mới và tiến bộ công nghệ của sản phẩm và dịch vụ hợp tác.
292双方同意共同制定项目执行计划和时间表,确保项目按时高效地完成。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng xiàngmù zhíxíng jìhuà hé shíjiān biǎo, quèbǎo xiàngmù ànshí gāoxiào de wánchéng.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập kế hoạch thực hiện dự án và lịch trình, để đảm bảo dự án hoàn thành đúng hạn và hiệu quả.
293合作双方同意积极开展市场调研和竞争分析,及时调整合作策略以适应市场变化。Hézuò shuāngfāng tóngyì jījí kāizhǎn shìchǎng diàoyán hé jìngzhēng fēnxī, jíshí tiáozhěng hézuò cèlüè yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý tích cực thực hiện nghiên cứu thị trường và phân tích cạnh tranh, điều chỉnh chiến lược hợp tác kịp thời để thích ứng với biến đổi của thị trường.
294合作双方同意建立有效的沟通和反馈机制,以促进合作关系的密切和顺畅。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de gōutōng hé fǎnkuì jīzhì, yǐ cùjìn hézuò guānxì de mìqiè hé shùnchàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp và phản hồi hiệu quả, nhằm thúc đẩy mối quan hệ hợp tác trở nên gần gũi và trôi chảy.
295双方同意建立项目进度追踪和报告机制,确保合作项目按计划顺利进行。Shuāngfāng tóngyì jiànlì xiàngmù jìndù zhuīzōng hé bàogào jīzhì, quèbǎo hézuò xiàngmù àn jìhuà shùnlì jìnxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế theo dõi tiến độ dự án và báo cáo, đảm bảo dự án hợp tác diễn ra thuận lợi theo kế hoạch.
296合作双方同意共同制定合作绩效评估标准和指标,以评估合作的效果和效益。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zhìdìng hézuò jīxiào pínggū biāozhǔn hé zhǐbiāo, yǐ pínggū hézuò de xiàoguǒ hé xiàoyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng thiết lập tiêu chuẩn và chỉ số đánh giá hiệu suất hợp tác, để đánh giá hiệu quả và lợi ích của hợp tác.
297双方同意建立灵活的合作协商和解决机制,及时解决合作过程中出现的分歧和问题。Shuāngfāng tóngyì jiànlì línghuó de hézuò xiéshāng hé jiějué jīzhì, jíshí jiějué hézuò guòchéng zhōng chūxiàn de fēnqí hé wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế đàm phán và giải quyết linh hoạt, để giải quyết kịp thời các sự khác biệt và vấn đề xuất hiện trong quá trình hợp tác.
298合作双方同意共同投入资源和精力,共同推动合作项目的发展和实施。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng tóurù zīyuán hé jīnglì, gòngtóng tuīdòng hézuò xiàngmù de fāzhǎn hé shíshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng đầu tư tài nguyên và nỗ lực, thúc đẩy phát triển và thực hiện dự án hợp tác.
299双方同意建立及时的沟通和反馈机制,确保合作项目的顺利进行和问题的及时解决。Shuāngfāng tóngyì jiànlì jíshí de gōutōng hé fǎnkuì jīzhì, quèbǎo hézuò xiàngmù de shùnlì jìnxíng hé wèntí de jíshí jiějué.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp và phản hồi kịp thời, để đảm bảo tiến triển thuận lợi của dự án hợp tác và giải quyết vấn đề kịp thời.
300合作双方同意遵守商业道德和行业规范,保持诚信和良好的合作关系。Hézuò shuāngfāng tóngyì zūnshǒu shāngyè dàodé hé hángyè guīfàn, bǎochí chéngxìn hé liánghǎo de hézuò guānxì.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ đạo đức kinh doanh và quy định ngành nghề, duy trì một mối quan hệ hợp tác chân thành và tốt đẹp.
301双方同意建立合作项目的监测和评估机制,定期评估项目进展和效果,及时调整合作策略。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de jiāncè hé pínggū jīzhì, dìngqí pínggū xiàngmù jìnzhǎn hé xiàoguǒ, jíshí tiáozhěng hézuò cèlüè.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế theo dõi và đánh giá dự án hợp tác, định kỳ đánh giá tiến độ và hiệu quả của dự án, điều chỉnh chiến lược hợp tác kịp thời.
302合作双方同意保持透明度和信息共享,以建立互信和稳固的合作基础。Hézuò shuāngfāng tóngyì bǎochí tòumíngdù hé xìnxī gòngxiǎng, yǐ jiànlì hùxìn hé wěngù de hézuò jīchǔ.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì sự minh bạch và chia sẻ thông tin, để xây dựng một nền tảng hợp tác vững chắc và đáng tin cậy.
303双方同意建立有效的纠纷解决机制,处理合作过程中可能发生的纠纷和争议。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de jiūfēn jiějué jīzhì, chǔlǐ hézuò guòchéng zhōng kěnéng fāshēng de jiūfēn hé zhēngyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết tranh chấp hiệu quả, xử lý các tranh chấp và mâu thuẫn có thể xảy ra trong quá trình hợp tác.
304合作双方同意制定合作项目的详细计划和目标,以指导合作的实施和达成共识。Hézuò shuāngfāng tóngyì zhìdìng hézuò xiàngmù de xiángxì jìhuà hé mùbiāo, yǐ zhǐdǎo hézuò de shíshī hé dáchéng gòngshì.Cả hai bên hợp tác đồng ý lập kế hoạch và mục tiêu chi tiết cho dự án hợp tác, để hướng dẫn việc thực hiện và đạt được sự đồng thuận.
305双方同意建立合作项目的效果评估机制,定期评估合作的成果和效率,并作出必要调整。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de xiàoguǒ pínggū jīzhì, dìngqí pínggū hézuò de chéngguǒ hé xiàolǜ, bìng zuòchū bìyào tiáozhěng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế đánh giá hiệu quả của dự án hợp tác, định kỳ đánh giá kết quả và hiệu suất của hợp tác, và thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
306合作双方同意建立知识产权保护机制,确保知识产权的合法性和安全性得到保障。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì zhīshì chǎnquán bǎohù jīzhì, quèbǎo zhīshì chǎnquán de héfǎ xìng hé ānquán xìng dédào bǎozhàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ, đảm bảo tính hợp pháp và an toàn của quyền sở hữu trí tuệ được bảo vệ.
307双方同意建立完善的合作管理和监督机制,以确保合作的高效运作和项目的顺利推进。Shuāngfāng tóngyì jiànlì wánshàn de hézuò guǎnlǐ hé jiāndū jīzhì, yǐ quèbǎo hézuò de gāoxiào yùnzuò hé xiàngmù de shùnlì tuījìn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế quản lý và giám sát hợp tác hoàn chỉnh, để đảm bảo hoạt động hiệu quả của hợp tác và tiến triển thuận lợi của dự án.
308合作双方同意共同参与市场营销和推广活动,以增加合作项目的曝光度和知名度。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng cānyù shìchǎng yíngxiāo hé tuīguǎng huódòng, yǐ zēngjiā hézuò xiàngmù de bàoguāngdù hé zhīmíngdù.Cả hai bên hợp tác đồng ý tham gia cùng nhau vào hoạt động tiếp thị và quảng bá trên thị trường, để tăng cường sự hiện diện và uy tín của dự án hợp tác.
309双方同意确立定期沟通的机制,以便分享进展、解决问题和调整策略。Shuāngfāng tóngyì què lì dìngqí gōutōng de jīzhì, yǐbiàn fēnxiǎng jìnzhǎn, jiějué wèntí hé tiáozhěng cèlüè.Cả hai bên đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp định kỳ để chia sẻ tiến triển, giải quyết vấn đề và điều chỉnh chiến lược.
310合作双方同意建立灵活的合作协议,以适应市场变化和业务需求的变化。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì línghuó de hézuò xiéyì, yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà hé yèwù xūqiú de biànhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập một thỏa thuận hợp tác linh hoạt, để thích ứng với sự biến đổi của thị trường và nhu cầu kinh doanh.
311双方同意建立共同培训和发展计划,以提高团队的能力和整体绩效。Shuāngfāng tóngyì jiànlì gòngtóng péixùn hé fāzhǎn jìhuà, yǐ tígāo tuánduì de nénglì hé zhěngtǐ jīxiào.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập kế hoạch đào tạo và phát triển chung, để nâng cao khả năng và hiệu suất tổng thể của nhóm.
312合作双方同意分享资源和信息,以促进合作项目的发展和成功。Hézuò shuāngfāng tóngyì fēnxiǎng zīyuán hé xìnxī, yǐ cùjìn hézuò xiàngmù de fāzhǎn hé chénggōng.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ tài nguyên và thông tin, để thúc đẩy phát triển và thành công của dự án hợp tác.
313双方同意遵守合作协议中的规定和条款,以维护合作的合法权益。Shuāngfāng tóngyì zūnshǒu hézuò xiéyì zhōng de guīdìng hé tiáokuǎn, yǐ wéihù hézuò de héfǎ quányì.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ các quy định và điều khoản trong thỏa thuận hợp tác, để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của hợp tác.
314双方同意共同开发新的市场机会和业务领域,以扩大合作的范围和影响力。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng kāifā xīn de shìchǎng jīhuì hé yèwù lǐngyù, yǐ kuòdà hézuò de fànwéi hé yǐngxiǎnglì.Cả hai bên hợp tác đồng ý cùng phát triển cơ hội thị trường mới và lĩnh vực kinh doanh mới, để mở rộng phạm vi và ảnh hưởng của hợp tác.
315合作双方同意加强人才培训和知识共享,以提升合作的创新能力和竞争力。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng réncái péixùn hé zhīshì gòngxiǎng, yǐ tíshēng hézuò de chuàngxīn nénglì hé jìngzhēnglì.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường đào tạo nhân tài và chia sẻ kiến thức, để nâng cao khả năng sáng tạo và cạnh tranh của hợp tác.
316双方同意建立定期沟通和协调机制,以保持合作关系的稳定和高效运作。Shuāngfāng tóngyì jiànlì dìngqí gōutōng hé xiétiáo jīzhì, yǐ bǎochí hézuò guānxì de wěndìng hé gāoxiào yùnzuò.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp và phối hợp định kỳ, để duy trì sự ổn định và hoạt động hiệu quả của mối quan hệ hợp tác.
317合作双方同意建立长期合作伙伴关系,以长远发展和共同利益为目标。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì chángqī hézuò huǒbàn guānxì, yǐ chángyuǎn fāzhǎn hé gòngtóng lìyì wéi mùbiāo.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ đối tác hợp tác lâu dài, với mục tiêu là phát triển và lợi ích chung.
318双方同意积极参与社会责任和可持续发展活动,以提升企业形象和社会声誉。Shuāngfāng tóngyì jījí cānyù shèhuì zérèn hé kěchíxù fāzhǎn huódòng, yǐ tíshēng qǐyè xíngxiàng hé shèhuì shēngyù.Cả hai bên hợp tác đồng ý tích cực tham gia vào hoạt động trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững, để nâng cao hình ảnh doanh nghiệp và uy tín xã hội.
319合作双方同意建立持续改进和优化的合作机制,以适应市场和环境的变化。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì chíxù gǎijìn hé yōuhuà de hézuò jīzhì, yǐ shìyìng shìchǎng hé huánjìng de biànhuà.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác liên tục cải tiến và tối ưu hóa, để thích ứng với sự biến đổi của thị trường và môi trường.
320双方同意建立紧密的合作团队,确保合作项目的协调和执行顺利进行。Shuāngfāng tóngyì jiànlì jǐnmì de hézuò tuántuī, quèbǎo hézuò xiàngmù de xiétiáo hé zhíxíng shùnlì jìnxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập một đội ngũ hợp tác chặt chẽ, đảm bảo sự phối hợp và thực hiện dự án hợp tác diễn ra thuận lợi.
321合作双方同意加强品牌建设和市场推广,提升合作品牌的知名度和美誉度。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng pǐnpái jiànshè hé shìchǎng tuīguǎng, tíshēng hézuò pǐnpái de zhīmíngdù hé měiyùdù.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường xây dựng thương hiệu và tiếp thị trên thị trường, nâng cao uy tín và sự nổi tiếng của thương hiệu hợp tác.
322双方同意建立互相信任和合作的文化氛围,营造良好的工作氛围和团队精神。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hùxiāng xìnrèn hé hézuò de wénhuà fēnwéi, yíngzào liánghǎo de gōngzuò fēnwéi hé tuánduì jīngshén.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập một không khí văn hóa của sự tin tưởng và hợp tác, tạo ra một môi trường làm việc tốt và tinh thần đoàn kết trong nhóm.
323合作双方同意积极开展客户关系管理和客户服务,提高客户满意度和忠诚度。Hézuò shuāngfāng tóngyì jījí kāizhǎn kèhù guānxì guǎnlǐ hé kèhù fúwù, tígāo kèhù mǎnyìdù hé zhōngchéngdù.Cả hai bên hợp tác đồng ý tích cực phát triển quản lý mối quan hệ khách hàng và dịch vụ khách hàng, để nâng cao sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng.
324双方同意建立持续改进的客户反馈机制,以不断提升产品和服务的质量和满意度。Shuāngfāng tóngyì jiànlì chíxù gǎijìn de kèhù fǎnkuì jīzhì, yǐ bùduàn tíshēng chǎnpǐn hé fúwù de zhìliàng hé mǎnyìdù.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế phản hồi khách hàng liên tục cải tiến, để liên tục nâng cao chất lượng và sự hài lòng của sản phẩm và dịch vụ.
325合作双方同意加强安全管理和风险控制,确保合作过程的安全稳定进行。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng ānquán guǎnlǐ hé fēngxiǎn kòngzhì, quèbǎo hézuò guòchéng de ānquán wěndìng jìnxíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường quản lý an toàn và kiểm soát rủi ro, để đảm bảo sự an toàn và ổn định của quá trình hợp tác.
326双方同意建立信息保护和隐私保密机制,保护双方的商业机密和个人隐私。Shuāngfāng tóngyì jiànlì xìnxī bǎohù hé yǐnsī bǎomì jīzhì, bǎohù shuāngfāng de shāngyè jīmì hé gèrén yǐnsī.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế bảo vệ thông tin và bí mật riêng tư, để bảo vệ thông tin kinh doanh và quyền riêng tư cá nhân của cả hai bên.
327合作双方同意加强资源共享和协作合作,实现资源优化和互利共赢。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng zīyuán gòngxiǎng hé xiézuò hézuò, shíxiàn zīyuán yōuhuà hé hùlì gòngyíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường chia sẻ tài nguyên và hợp tác cộng tác, để thực hiện tối ưu hóa tài nguyên và sự cùng có lợi.
328双方同意建立健康的竞争和合作关系,共同推动行业的进步和发展。Shuāngfāng tóngyì jiànlì jiànkāng de jìngzhēng hé hézuò guānxì, gòngtóng tuīdòng hángyè de jìnbù hé fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ cạnh tranh và hợp tác lành mạnh, để cùng thúc đẩy sự tiến bộ và phát triển của ngành.
329合作双方同意建立可持续发展的合作框架,促进双方长期合作关系的稳固和发展。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì kěchíxù fāzhǎn de hézuò kuàngjià, cùjìn shuāngfāng chángqī hézuò guānxì de wěngù hé fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập một khung cơ sở hợp tác bền vững, để thúc đẩy sự ổn định và phát triển của mối quan hệ hợp tác lâu dài giữa cả hai bên.
330双方同意建立合作项目的风险管理机制,及时识别和应对可能出现的风险和挑战。Shuāngfāng tóngyì jiànlì hézuò xiàngmù de fēngxiǎn guǎnlǐ jīzhì, jíshí shíbié hé yìngduì kěnéng chūxiàn de fēngxiǎn hé tiǎozhàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế quản lý rủi ro cho dự án hợp tác, để nhận diện và đối phó kịp thời với các rủi ro và thách thức có thể xảy ra.
331合作双方同意充分利用双方的优势和资源,实现合作双赢和共同发展。Hézuò shuāngfāng tóngyì chōngfèn lìyòng shuāngfāng de yōushì hé zīyuán, shíxiàn hézuò shuāngyíng hé gòngtóng fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý tận dụng tối đa lợi thế và tài nguyên của cả hai bên, để đạt được lợi ích lẫn nhau và phát triển chung.
332双方同意建立开放式的沟通和合作机制,鼓励创新和实验,推动合作不断发展。Shuāngfāng tóngyì jiànlì kāifàngshì de gōutōng hé hézuò jīzhì, gǔlì chuàngxīn hé shíyàn, tuīdòng hézuò bùduàn fāzhǎn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giao tiếp và hợp tác mở cửa, khuyến khích sáng tạo và thử nghiệm, thúc đẩy sự phát triển không ngừng của hợp tác.
333合作双方同意共同遵守合作协议的约定和规定,以维护合作的合法权益和利益。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu hézuò xiéyì de yuēdìng hé guīdìng, yǐ wéihù hézuò de héfǎ quányì hé lìyì.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ chung các điều khoản và quy định trong hợp đồng hợp tác, để bảo vệ quyền lợi và lợi ích hợp pháp của hợp tác.
334合作双方同意建立健全的绩效评估和奖惩机制,以激励双方共同努力提高绩效。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì jiànquán de jìxiào pínggū hé jiǎngchéng jīzhì, yǐ jīlì shuāngfāng gòngtóng nǔlì tígāo jìxiào.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế đánh giá hiệu suất và cơ chế khen thưởng và kỷ luật hoàn chỉnh, để khuyến khích cả hai bên cùng nỗ lực nâng cao hiệu suất.
335双方同意建立信息透明和合作诚信的原则,遵守诚实守信的合作准则。Shuāngfāng tóngyì jiànlì xìnxī tòumíng hé hézuò chéngxìn de yuánzé, zūnshǒu chéngshí shǒuxìn de hézuò zhǔn zé.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập nguyên tắc minh bạch thông tin và tôn trọng tính trung thực và tin cậy trong hợp tác, tuân thủ nguyên tắc hợp tác trung thực và đáng tin cậy.
336合作双方同意建立灵活的合作机制,以适应市场快速变化和灵活应对挑战。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì líng huó de hézuò jīzhì, yǐ shìyìng shìchǎng kuàisù biànhuà hé líng huó yìngduì tiǎozhàn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác linh hoạt, để thích ứng với sự biến đổi nhanh chóng của thị trường và linh hoạt đối phó với thách thức.
337双方同意在合作过程中保持高效的沟通和协作,以确保项目顺利实施和交付。Shuāngfāng tóngyì zài hézuò guòchéng zhōng bǎochí gāoxiào de gōutōng hé xiézuò, yǐ quèbǎo xiàngmù shùnlì shíshī hé jiāofù.Cả hai bên hợp tác đồng ý duy trì giao tiếp và hợp tác hiệu quả trong quá trình hợp tác, để đảm bảo thực hiện và giao hàng dự án một cách suôn sẻ.
338合作双方同意开展定期的合作评估和反馈,以及时调整合作策略和措施。Hézuò shuāngfāng tóngyì kāizhǎn dìngqí de hézuò pínggū hé fǎnkuì, yǐ jíshí tiáozhěng hézuò cèlüè hé cuòshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tiến hành đánh giá và phản hồi định kỳ về hợp tác, để điều chỉnh chiến lược và biện pháp hợp tác kịp thời.
339双方同意共同遵守合作协议中的条款和规定,保证合作关系的合法性和合规性。Shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu hézuò xiéyì zhōng de tiáokuǎn hé guīdìng, bǎozhèng hézuò guānxì de héfǎ xìng hé hé guī xìng.Cả hai bên đồng ý tuân thủ các điều khoản và quy định trong hợp đồng hợp tác, đảm bảo tính hợp pháp và tuân thủ luật pháp của mối quan hệ hợp tác.
340合作双方同意共享风险和收益,共同承担合作过程中的风险和责任。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngxiǎng fēngxiǎn hé shōuyì, gòngtóng chéngdān hézuò guòchéng zhōng de fēngxiǎn hé zérèn.Cả hai bên hợp tác đồng ý chia sẻ rủi ro và lợi ích, cùng chịu trách nhiệm và rủi ro trong quá trình hợp tác.
341双方同意建立健全的合作风险管理机制,以防范和化解潜在的风险和危机。Shuāngfāng tóngyì jiànlì jiànquán de hézuò fēngxiǎn guǎnlǐ jīzhì, yǐ fángfàn hé huàjiě qiánzài de fēngxiǎn hé wēijī.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế quản lý rủi ro hợp tác hoàn chỉnh, để phòng ngừa và giải quyết các rủi ro và khủng hoảng tiềm ẩn.
342合作双方同意积极履行合作协议中的义务和责任,以维护合作关系的稳定和持久。Hézuò shuāngfāng tóngyì jījí lǚxíng hézuò xiéyì zhōng de yìwù hé zérèn, yǐ wéihù hézuò guānxì de wěndìng hé chíjiǔ.Cả hai bên hợp tác đồng ý tích cực thực hiện các nghĩa vụ và trách nhiệm trong hợp đồng hợp tác, để duy trì sự ổn định và bền vững của mối quan hệ hợp tác.
343双方同意建立有效的纠纷解决机制,及时处理合作中的分歧和纠纷,以维护合作关系的和谐与稳定。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de jiūfēn jiějué jīzhì, jíshí chǔlǐ hézuò zhōng de fēnqí hé jiūfēn, yǐ wéihù hézuò guānxì de héxié yǔ wěndìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế giải quyết tranh chấp hiệu quả, xử lý kịp thời sự bất đồng và tranh chấp trong quá trình hợp tác, để duy trì sự hòa hợp và ổn định của mối quan hệ hợp tác.
344双方同意建立双赢的合作关系,共同分享风险和收益,互利共赢。Shuāngfāng tóngyì jiànlì shuāngyíng de hézuò guānxì, gòngtóng fēnxiǎng fēngxiǎn hé shōuyì, hùlì gòngyíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập một mối quan hệ hợp tác đôi bên thắng lợi, chia sẻ rủi ro và lợi ích, cùng có lợi.
345合作双方同意建立绿色环保的合作机制,履行环保责任,保护环境。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì lǜsè huánbǎo de hézuò jīzhì, lǚxíng huánbǎo zérèn, bǎohù huánjìng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác bảo vệ môi trường xanh, thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường, bảo vệ môi trường.
346双方同意建立诚信合作的原则,遵守合同,恪守承诺,诚实守信。Shuāngfāng tóngyì jiànlì chéngxìn hézuò de yuánzé, zūnshǒu hé​tóng, kèshǒu chéngnuò, chéngshí shǒuxìn.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập nguyên tắc hợp tác trung thực, tuân thủ hợp đồng, tuân thủ lời hứa, trung thực và tin cậy.
347合作双方同意建立和谐的合作氛围,共同努力,共享成功。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì héxié de hézuò fēnwéi, gòngtóng nǔlì, gòngxiǎng chénggōng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập một không khí hợp tác hòa thuận, cùng nỗ lực, cùng chia sẻ thành công.
348双方同意建立快速响应的合作机制,及时解决问题,提高工作效率。Shuāngfāng tóngyì jiànlì kuàisù xiǎngyìng de hézuò jīzhì, jíshí jiějué wèntí, tígāo gōngzuò xiàolǜ.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế hợp tác phản ứng nhanh, giải quyết vấn đề kịp thời, nâng cao hiệu suất làm việc.
349合作双方同意共同遵守国家法律法规和商业道德,保持诚信合法经营。Hézuò shuāngfāng tóngyì gòngtóng zūnshǒu guójiā fǎlǜ fǎguī hé shāngyè dàodé, bǎochí chéngxìn héfǎ jīngyíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý tuân thủ luật pháp và quy định của quốc gia cũng như đạo đức kinh doanh, duy trì việc kinh doanh trung thực và hợp pháp.
350双方同意建立定期的合作评估和审查机制,以及时发现和解决问题。Shuāngfāng tóngyì jiànlì dìngqí de hézuò pínggū hé shěnchá jīzhì, yǐ jíshí fāxiàn hé jiějué wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế đánh giá và kiểm tra định kỳ, để phát hiện và giải quyết vấn đề kịp thời.
351合作双方同意建立相互尊重和平等的合作伙伴关系,实现互利共赢。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì xiānghù zūnzhòng hé píngděng de hézuò huǒbàn guānxì, shíxiàn hùlì gòngyíng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ đối tác hợp tác trên cơ sở tôn trọng và bình đẳng, để đạt được lợi ích chung.
352双方同意加强信息安全保护和数据保密措施,防止信息泄露和数据损失。Shuāngfāng tóngyì jiāqiáng xìnxī ānquán bǎohù hé shùjù bǎomì cuòshī, fángzhǐ xìnxī xièlòu hé shùjù sǔnshī.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường bảo vệ an ninh thông tin và biện pháp bảo mật dữ liệu, ngăn chặn rò rỉ thông tin và mất mát dữ liệu.
353合作双方同意建立诚实透明的财务制度和报告机制,保证财务信息准确可靠。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì chéngshí tòumíng de cáiwù zhìdù hé bàogào jīzhì, bǎozhèng cáiwù xìnxī zhǔnquè kěkào.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế tài chính trung thực và minh bạch cùng với cơ chế báo cáo, đảm bảo thông tin tài chính chính xác và đáng tin cậy.
354双方同意建立协作的研发团队,共同开发新产品和技术,提高竞争力。Shuāngfāng tóngyì jiànlì xiézuò de yánfā tuántuī, gòngtóng kāifā xīn chǎnpǐn hé jìshù, tígāo jìngzhēnglì.Cả hai bên hợp tác đồng ý thành lập đội ngũ nghiên cứu và phát triển cộng tác, cùng phát triển sản phẩm và công nghệ mới, nâng cao sức cạnh tranh.
355合作双方同意加强人才培养和团队建设,提高员工的专业能力和团队凝聚力。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng réncái péiyǎng hé tuánduì jiànshè, tígāo yuángōng de zhuānyè nénglì hé tuánduì níngjù lì.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường đào tạo nhân tài và xây dựng đội nhóm, nâng cao năng lực chuyên môn của nhân viên và sức hút đội nhóm.
356双方同意建立全面的质量管理体系和监督机制,确保产品质量和服务质量。Shuāngfāng tóngyì jiànlì quánmiàn de zhìliàng guǎnlǐ tǐxì hé jiāndū jīzhì, quèbǎo chǎnpǐn zhìliàng hé fúwù zhìliàng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập hệ thống quản lý chất lượng toàn diện và cơ chế giám sát, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
357合作双方同意加强市场调研和竞争情报收集,提升市场反应速度和准确度。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiāqiáng shìchǎng diàoyán hé jìngzhēng qíngbào shōují, tíshēng shìchǎng fǎnyìng sùdù hé zhǔnquè dù.Cả hai bên hợp tác đồng ý tăng cường nghiên cứu thị trường và thu thập thông tin cạnh tranh, nâng cao tốc độ và độ chính xác phản ứng của thị trường.
358双方同意建立友好的合作关系,尊重彼此的文化差异和利益需求,共同成长。Shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuhǎo de hézuò guānxì, zūnzhòng bǐcǐ de wénhuà chāyì hé lìyì xūqiú, gòngtóng chéngzhǎng.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ hợp tác thân thiện, tôn trọng sự khác biệt văn hóa và nhu cầu lợi ích của nhau, cùng phát triển.
359合作双方同意建立有效的沟通渠道和协作机制,及时解决合作中的问题。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì yǒuxiào de gōutōng qúdào hé xiézuò jīzhì, jíshí jiějué hézuò zhōng de wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập kênh giao tiếp hiệu quả và cơ chế hợp tác, giải quyết vấn đề trong quá trình hợp tác kịp thời.
360双方同意建立持续改进的服务质量保证机制,提高客户满意度。Shuāngfāng tóngyì jiànlì chíxù gǎijìn de fúwù zhìliàng bǎozhèng jīzhì, tígāo kèhù mǎnyìdù.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế đảm bảo chất lượng dịch vụ liên tục cải tiến, nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
361合作双方同意建立长期稳定的合作伙伴关系,共同发展壮大。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì chángqī wěndìng de hézuò huǒbàn guānxì, gòngtóng fāzhǎn zhuàngdà.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mối quan hệ đối tác hợp tác lâu dài và ổn định, cùng phát triển và mạnh mẽ.
362双方同意建立快速响应客户需求的机制,及时解决客户问题。Shuāngfāng tóngyì jiànlì kuàisù xiǎngyìng kèhù xūqiú de jīzhì, jíshí jiějué kèhù wèntí.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập cơ chế phản ứng nhanh chóng với nhu cầu của khách hàng, giải quyết vấn đề của khách hàng kịp thời.
363合作双方同意建立灵活的合作模式,以适应市场的变化和需求。Hézuò shuāngfāng tóngyì jiànlì líng huó de hézuò móshì, yǐ shìyìng shìchǎng de biànhuà hé xūqiú.Cả hai bên hợp tác đồng ý thiết lập mô hình hợp tác linh hoạt, để thích ứng với biến động và nhu cầu của thị trường.

Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án chi tiết trong chuỗi giáo án bài giảng tiếng Trung trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên đề Hợp đồng tiếng Trung Hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Dưới đây là một bản mẫu chung cho hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Mẫu hợp đồng Hợp tác kinh doanh trong tiếng Trung thương mại

商业合作协议

本协议(以下简称“协议”)由以下各方签署,于_____年___月___日生效:

甲方(以下简称“甲方”):
公司名称:
注册地址:
法定代表人:
联系电话:
传真:
电子邮箱:

乙方(以下简称“乙方”):
公司名称:
注册地址:
法定代表人:
联系电话:
传真:
电子邮箱:

鉴于甲方和乙方就开展商业合作事宜达成协议,双方根据《中华人民共和国合同法》及其他相关法律、法规的规定,经友好协商,就合作事宜达成一致意见,特订立本协议。

Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh

Hợp đồng này (dưới đây gọi là “Hợp đồng”) được ký kết bởi các bên dưới đây và có hiệu lực từ ngày ___ tháng ___ năm ____:

Bên A (dưới đây gọi là “Bên A”):
Tên công ty:
Địa chỉ đăng ký:
Người đại diện pháp luật:
Số điện thoại liên hệ:
Số fax:
Địa chỉ email:

Bên B (dưới đây gọi là “Bên B”):
Tên công ty:
Địa chỉ đăng ký:
Người đại diện pháp luật:
Số điện thoại liên hệ:
Số fax:
Địa chỉ email:

Xem xét việc Bên A và Bên B đạt được thỏa thuận về việc tiến hành hợp tác kinh doanh, hai bên, dựa trên quy định của “Luật Hợp đồng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa” và các quy định pháp luật, điều chỉnh một cách thân thiện và đạt được sự đồng ý chung về các vấn đề hợp tác, đặc biệt thiết lập Hợp đồng này.

第一条 合作内容

1.1 甲方和乙方将合作开展以下业务(具体描述)。

1.2 合作期限为____年,自协议生效之日起至____年____月____日止。

1.3 双方应本着诚实守信的原则,共同遵守合作期间的相关约定,共同努力推动合作事宜的顺利进行。

Điều 1 Nội dung Hợp tác

1.1 Bên A và Bên B sẽ hợp tác để triển khai các dịch vụ sau đây (miêu tả cụ thể).

1.2 Thời hạn hợp tác là ____ năm, từ ngày Hiệu lực của Hợp đồng đến ngày ____ năm ____ tháng ____.

1.3 Cả hai bên cần tuân thủ nguyên tắc trung thực và tin cậy, chung lòng tuân thủ các điều khoản liên quan trong thời gian hợp tác, cùng nỗ lực để thúc đẩy việc hợp tác diễn ra thuận lợi.

第二条 权利和义务

2.1 甲方的权利和义务:
(1)提供合作所需的资源和支持;
(2)按照协议约定支付合作费用;
(3)保证提供的信息真实、准确、完整;
(4)其他甲方应履行的义务。

2.2 乙方的权利和义务:
(1)按照合作协议的约定提供相应服务;
(2)按时完成合作任务;
(3)保守合作期间所获得的商业机密;
(4)其他乙方应履行的义务。

Điều 2 Quyền lợi và Nghĩa vụ

2.1 Quyền lợi và Nghĩa vụ của Bên A:
(1) Cung cấp các tài nguyên và hỗ trợ cần thiết cho việc hợp tác;
(2) Thanh toán phí hợp tác theo thỏa thuận trong Hợp đồng;
(3) Đảm bảo thông tin cung cấp là chân thực, chính xác và đầy đủ;
(4) Các nghĩa vụ khác mà Bên A cần thực hiện.

2.2 Quyền lợi và Nghĩa vụ của Bên B:
(1) Cung cấp dịch vụ tương ứng theo thỏa thuận trong Hợp đồng;
(2) Hoàn thành nhiệm vụ hợp tác đúng thời hạn;
(3) Bảo mật thông tin thương mại được nhận trong thời gian hợp tác;
(4) Các nghĩa vụ khác mà Bên B cần thực hiện.

第三条 合作费用

3.1 合作费用为_______,具体支付方式为_______。

3.2 合作费用应于合作期间内按照约定时间支付,逾期支付的,应按照约定支付违约金。

Điều 3 Phí Hợp tác

3.1 Phí hợp tác là _______ và phương thức thanh toán cụ thể là _______.

3.2 Phí hợp tác phải được thanh toán vào thời gian được thỏa thuận trong thời gian hợp tác, việc thanh toán trễ sẽ phải chịu phạt theo thỏa thuận.

第四条 保密条款

4.1 双方应对因合作而获得的商业机密及保密信息负有保密义务,未经对方书面同意,不得向第三方披露。

4.2 保密期限为本协议有效期及协议终止后____年。

Điều 4 Điều khoản Bảo mật

4.1 Cả hai bên phải chịu trách nhiệm bảo mật các thông tin kinh doanh và thông tin bảo mật mà họ nhận được do việc hợp tác, không được tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản từ bên kia.

4.2 Thời hạn bảo mật là ____ năm kể từ ngày Hiệu lực của Hợp đồng và sau khi Hợp đồng kết thúc.

第五条 违约责任

5.1 任何一方违反本协议的约定,应承担违约责任,并赔偿对方因此遭受的损失。

5.2 若因不可抗力导致无法履行本协议,双方可免除违约责任,但应尽力减少损失,并及时通知对方。

Điều 5 Trách nhiệm Vi phạm

5.1 Bất kỳ bên nào vi phạm các điều khoản trong Hợp đồng này đều phải chịu trách nhiệm về vi phạm và bồi thường thiệt hại mà bên kia phải chịu.

5.2 Trong trường hợp không thể thực hiện Hợp đồng do lực lượng mạnh (Force Majeure), cả hai bên có thể được miễn trừ trách nhiệm vi phạm, nhưng phải cố gắng giảm thiểu thiệt hại và thông báo kịp thời cho bên kia.

第六条 协议变更与解除

6.1 本协议任何一方未经对方书面同意,不得擅自变更或解除。

6.2 若因合作需要变更本协议内容,双方应协商一致,并签订书面变更协议。

Điều 6 Sửa đổi và Hủy bỏ Hợp đồng

6.1 Bất kỳ bên nào trong Hợp đồng này không được thay đổi hoặc hủy bỏ Hợp đồng mà không có sự đồng ý bằng văn bản từ bên kia.

6.2 Trong trường hợp cần thiết sửa đổi nội dung của Hợp đồng do yêu cầu hợp tác, cả hai bên phải thỏa thuận và ký kết một thoả thuận sửa đổi bằng văn bản.

第七条 争议解决

7.1 因本协议引起的争议,双方应友好协商解决;协商不成的,应提交___仲裁委员会仲裁。

Điều 7 Giải quyết tranh chấp

7.1 Trong trường hợp tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng này, cả hai bên phải thương lượng thân thiện để giải quyết; nếu không thể thỏa thuận được, phải đệ trình cho ủy ban Trọng tài ___ giải quyết.

第八条 生效与解释

8.1 本协议自双方签字盖章之日起生效,至合作期限届满或协议提前终止之日止。

8.2 本协议的解释、执行及争议解决均适用中华人民共和国法律。

Điều 8 Hiệu lực và Giải thích

8.1 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký kết và đóng dấu của cả hai bên, đến khi kỳ hạn hợp tác kết thúc hoặc ngày chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.

8.2 Giải thích, thực hiện và giải quyết tranh chấp của Hợp đồng này đều phải tuân theo pháp luật của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

甲方(盖章): 乙方(盖章):
法定代表人(签字): 法定代表人(签字):
日期: 日期:

Bên A (Đóng dấu):           Bên B (Đóng dấu):
Người đại diện pháp luật (Ký tên):        Người đại diện pháp luật (Ký tên):
Ngày:                   Ngày:

Phiên âm tiếng Trung cho bản mẫu hợp đồng tiếng Trung Hợp tác kinh doanh

Shāngyè hézuò xiéyì

běn xiéyì (yǐxià jiǎnchēng “xiéyì”) yóu yǐxià gè fāng qiānshǔ, yú_____nián___yuè___rì shēngxiào:

Jiǎ fāng (yǐxià jiǎnchēng “jiǎ fāng”):
Gōngsī míngchēng:
Zhùcè dìzhǐ:
Fǎdìng dàibiǎo rén:
Liánxì diànhuà:
Chuánzhēn:
Diànzǐ yóuxiāng:

Yǐfāng (yǐxià jiǎnchēng “yǐfāng”):
Gōngsī míngchēng:
Zhùcè dìzhǐ:
Fǎdìng dàibiǎo rén:
Liánxì diànhuà:
Chuánzhēn:
Diànzǐ yóuxiāng:

Jiànyú jiǎ fāng hé yǐfāng jiù kāizhǎn shāngyè hézuò shìyí dáchéng xiéyì, shuāngfāng gēnjù “zhōnghuá rénmín gònghéguó hétóng fǎ” jí qītā xiāngguān fǎlǜ, fǎguī de guīdìng, jīng yǒuhǎo xiéshāng, jiù he zuò shìyí dáchéng yīzhì yìjiàn, tè dìnglì běn xiéyì.

Dì yī tiáo hézuò nèiróng

1.1 Jiǎ fāng hé yǐfāng jiāng hézuò kāizhǎn yǐxià yèwù (jùtǐ miáoshù).

1.2 Hézuò qīxiàn wéi____nián, zì xiéyì shēngxiào zhī rì qǐ zhì____nián____yuè____rì zhǐ.

1.3 Shuāngfāng yìng běnzhe chéngshí shǒuxìn de yuánzé, gòngtóng zūnshǒu hézuò qījiān de xiāngguān yuēdìng, gòngtóng nǔlì tuīdòng hézuò shìyí de shùnlì jìnxíng.

Dì èr tiáo quánlì hé yìwù

2.1 Jiǎ fāng de quánlì hé yìwù:
(1) Tígōng hézuò suǒ xū de zīyuán hé zhīchí;
(2) ànzhào xiéyì yuēdìng zhīfù hézuò fèiyòng;
(3) bǎozhèng tígōng de xìnxī zhēnshí, zhǔnquè, wánzhěng;
(4) qītā jiǎ fāng yīng lǚxíng de yìwù.

2.2 Yǐfāng de quánlì hé yìwù:
(1) Ànzhào hézuò xiéyì de yuēdìng tígōng xiāngyìng fúwù;
(2) ànshí wánchéng hézuò rènwù;
(3) bǎoshǒu hézuò qījiān suǒ huòdé de shāngyè jīmì;
(4) qītā yǐfāng yīng lǚxíng de yìwù.

Dì sān tiáo hézuò fèiyòng

3.1 Hézuò fèiyòng wèi_______, jùtǐ zhīfù fāngshì wèi_______.

3.2 Hézuò fèiyòng yīng yú hézuò qījiān nèi ànzhào yuēdìng shíjiān zhīfù, yúqī zhīfù de, yīng ànzhào yuēdìng zhīfù wéiyuē jīn.

Dì sì tiáo bǎomì tiáokuǎn

4.1 Shuāngfāng yìngduì yīn hézuò ér huòdé de shāngyè jīmì jí bǎomì xìnxī fù yǒu bǎomì yìwù, wèi jīng duìfāng shūmiàn tóngyì, bùdé xiàng dì sānfāng pīlù.

4.2 Bǎomì qīxiàn wéi běn xiéyì yǒuxiàoqī jí xiéyì zhōngzhǐ hòu____nián.

Dì wǔ tiáo wéiyuē zérèn

5.1 Rènhé yīfāng wéifǎn běn xiéyì de yuēdìng, yìng chéngdān wéiyuē zérèn, bìng péicháng duìfāng yīncǐ zāoshòu de sǔnshī.

5.2 Ruò yīn bùkěkànglì dǎozhì wúfǎ lǚxíng běn xiéyì, shuāngfāng kě miǎnchú wéiyuē zérèn, dàn yīng jìnlì jiǎnshǎo sǔnshī, bìng jíshí tōngzhī duìfāng.

Dì liù tiáo xiéyì biàngēng yǔ jiěchú

6.1 Běn xiéyì rènhé yīfāng wèi jīng duìfāng shūmiàn tóngyì, bùdé shànzì biàngēng huò jiěchú.

6.2 Ruò yīn hézuò xūyào biàngēng běn xiéyì nèiróng, shuāngfāng yīng xiéshāng yīzhì, bìng qiāndìng shūmiàn biàngēng xiéyì.

Dì qī tiáo zhēngyì jiějué

7.1 Yīn běn xiéyì yǐnqǐ de zhēngyì, shuāngfāng yīng yǒuhǎo xiéshāng jiějué; xiéshāng bùchéng de, yīng tíjiāo___zhòngcái wěiyuánhuì zhòngcái.

Dì bā tiáo shēngxiào yǔ jiěshì

8.1 Běn xiéyì zì shuāngfāng qiānzì gài zhāng zhī rì qǐ shēngxiào, zhì hézuò qīxiàn jièmǎn huò xiéyì tíqián zhōngzhǐ zhī rì zhǐ.

8.2 Běn xiéyì de jiěshì, zhíxíng jí zhēngyì jiějué jūn shìyòng zhōnghuá rénmín gònghéguó fǎlǜ.

(Yǐxià wú zhèngwén)

jiǎ fāng (gài zhāng): Yǐfāng (gài zhāng):
Fǎdìng dàibiǎo rén (qiānzì): Fǎdìng dàibiǎo rén (qiānzì):
Rìqī: Rìqī:

Dưới đây là một số bài viết khác liên quan, có thể bạn đang quan tâm:

Từ vựng tiếng Trung Chip Bán dẫn

Từ vựng tiếng Trung Thiết kế Vi mạch

691 Từ vựng tiếng Trung Bất động sản

2028 Từ vựng tiếng Trung Công xưởng

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!