Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học tiếp ngữ pháp Tiếng Trung, đó là cách dùng 影响, từ vựng này các em chắc chắn là đã học rồi trong sách giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, nếu không nhầm thì nó nằm ở quyển 2, trong phần bổ sung từ mới. Em nào quên thì có thể giở lại sách Hán ngữ 2 phiên bản mới check lại xem có đúng không nhé.
Trên lớp chúng ta chủ yếu là luyện tập nhiều phần thực hành Khẩu ngữ Tiếng Trung Thương mại. Đây là kỹ năng rất quan trọng vì nó sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến khả năng làm việc bằng Tiếng Trung của chúng ta về sau.
Các em vào link bên dưới xem qua lại chút xíu một số trọng điểm ngữ pháp đã học từ bài cũ là bài số 170 nhé.
Tiếng Trung Thương mại Bài 170
Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 影响 trong Tiếng Trung Thương mại
影响 (n, v) : sự ảnh hưởng; ảnh hưởng
Ví dụ:
(1) 摄取过多咖啡因会影响睡眠。
Shèqǔ guòduō kāfēi yīn huì yǐngxiǎng shuìmián.
Hấp thụ quá nhiều cafein sẽ ảnh hưởng tới giấc ngủ.
(2) 臭氧层的变化正在逐渐地影响生态平衡。
Chòuyǎng céng de biànhuà zhèngzài zhújiàn de yǐngxiǎng shēngtài pínghéng.
Sự biến đổi tầng Ozon đang dần dần ảnh hưởng tới sự cân bằng sinh thái.
(3) 公司将大幅降低工资的谣言居然影响不了员工的情绪。
Gōngsī jiāng dàfú jiàngdī gōngzī de yáoyán jūrán yǐngxiǎng bù liǎo yuángōng de qíngxù.
Tin đồn công ty sẽ mạnh tay hạ lương không làm ảnh hưởng tới tinh thần của công nhân viên.
(4) 除了价格以外,影响产品竞争的因素还很多,例如质量和包装。
Chúle jiàgé yǐwài, yǐngxiǎng chǎnpǐn jìngzhēng de yīnsù hái hěnduō, lìrú zhìliàng hé bāozhuāng.
Ngoài giá cả ra, yếu tố ảnh hưởng tới sự cạnh tranh sản phẩm còn rất nhiều, ví dụ như đóng gói và chất lượng.
(5) 九十年代末在东南亚发生的金融风暴对全球经济产生了巨大的影
响。
Jiǔshí niándài mò zài dōngnányà fāshēng de jīnróng fēngbào duì quánqiú jīngjì chǎnshēng le jùdà de yǐngxiǎng.
Vào cuối những năm 90, sự khủng hoảng tài chính xảy ra ở các Nước Đông Nam Á đã ảnh hưởng rất lớn tới kinh tế toàn cầu.
(6) 由于受汇率上升的影响,公司的出口订单大幅度下降。
Yóuyú shòu huìlǜ shàngshēng de yǐngxiǎng, gōngsī de chūkǒu dìngdān dà fúdù xiàjiàng.
Bởi vì bị ảnh hưởng bởi tỉ giá hối đoái, nên các đơn hàng xuất khẩu của công ty đã giảm mạnh.
(7) 在中国经济飞速发展的影响下,很多国家在国际市场上失去了竞争优势。
Zài zhōngguó jīngjì fēisù fāzhǎn de yǐngxiǎng xià, hěnduō guójiā zài guójì shìchǎng shàng shīqù le jìngzhēng yōushì.
Dưới sự ảnh hưởng của sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc, rất nhiều Nước đã mất đi ưu thế trên thị trường Quốc tế.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
她真让人捉摸不透。
Tā zhēn ràng rén zhuōmō bú tòu.
塔米饭量很小。
Tǎ mǐfàn liàng hěn xiǎo.
她的身材很好。
Tā de shēncái hěn hǎo.
他已过壮年。
Tā yǐguò zhuàngnián.
我父亲上年纪了。
Wǒ fùqīn shàngniánjìle.
他长得什么样?
Tā zhǎng dé shénme yàng?
他们闹得天翻地覆。
Tāmen nào dé tiānfāndìfù.
他抽烟抽得没完没了。
Tā chōuyān chōu dé méiwán méiliǎo.
他很自私。
Tā hěn zìsī.
他总把问题想得过于严重。
Tā zǒng bǎ wèntí xiǎng dé guòyú yánzhòng.
他头脑简单。
Tā tóunǎo jiǎndān.
今天他情绪烦躁。
Jīntiān tā qíngxù fánzào.
他真是个多嘴多舌的人。
Tā zhēnshi gè duōzuǐ duō shé de rén.
他非常有钱。
Tā fēicháng yǒu qián.
他很好色。
Tā hěn hàosè.
他的嘴甜着呢。
Tā de zuǐtián zhene.
他是个不可小看的人。
Tā shìgè bùkě xiǎo kàn de rén.
他净说些傻话。
Tā jìng shuō xiē shǎ huà.
他一点儿责任心都没有。
Tā yīdiǎn er zérèn xīn dōu méiyǒu.
他真是个让人讨厌的人。
Tā zhēnshi gè ràng rén tǎoyàn de rén.
他这人很难对付。
Tā zhè rén hěn nán duìfù.
他是个倔老头。
Tā shìgè jué lǎotóu.
他总是好高骛远。
Tā zǒng shì hàogāowùyuǎn.
他从不认输。
Tā cóng bù rènshū.
他是个难以捉摸的人。
Tā shìgè nányǐ zhuōmō de rén.
他性格乖张。
Tā xìnggé guāizhāng.
他一无是处。
Tā yīwúshìchù.
你是个胆小鬼。
Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.
他在逞强。
Tā zài chěngqiáng.
他动不动就生气。
Tā dòngbùdòng jiù shēngqì.
他很能吃。
Tā hěn néng chī.
你的香水味真够呛人的。
Nǐ de xiāngshuǐ wèi zhēn gòuqiàng rén de.
我的心还很年轻。
Wǒ de xīn hái hěn niánqīng.
我笨手笨脚的。
Wǒ bènshǒubènjiǎo de.
我喜欢独处。
Wǒ xǐhuān dúchǔ.
我这个人比较随和。
Wǒ zhège rén bǐjiào suíhe.
我遇事就慌。
Wǒ yù shì jiù huāng.
我做什么事都很现实。
Wǒ zuò shénme shì dōu hěn xiànshí.
我是一根筋。
Wǒ shì yī gēn jīn.
我看人很准。
Wǒ kàn rén hěn zhǔn.
我爱吃甜食。
Wǒ ài chī tiánshí.
我是个酒鬼。
Wǒ shìgè jiǔguǐ.
我过着悲惨的生活。
Wǒguòzhe bēicǎn de shēnghuó.
我的视力不好。
Wǒ de shìlì bù hǎo.
我是丹尼斯史密斯。
Wǒ shì dānnísī shǐmìsī.
喂,是约翰吗?
Wèi, shì yuēhàn ma?
喂,请问是丹尼斯史密斯先生吗?
Wèi, qǐngwèn shì dānnísī shǐmìsī xiānshēng ma?
请问是财务科吗?
Qǐngwèn shì cáiwù kē ma?
请问是吉姆贝克医生的办公室吗?
Qǐngwèn shì jímǔ bèikè yīshēng de bàngōngshì ma?
我能借用一下您的电话吗?
Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?
我想找佐藤先生。
Wǒ xiǎng zhǎo zuǒténg xiānshēng.
马克在吗?
Mǎkè zài ma?
真对不起,这么晚了还给您打电话。
Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà.
我希望我没打扰您。
Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín.
但愿没吵醒您。
Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín.
我有急事要找巴尔先生。
Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo bā’ěr xiānshēng.
有关明天开会的事给您打电话。
Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà.
我给您回电话。
Wǒ gěi nín huí diànhuà.
Các em có hỏi thêm câu nào thì có lẽ đã hết giờ rồi, các em để dành sang buổi học sau chúng ta cùng thảo luận tiếp nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại được diễn ra vào tuần sau.