Tiếng Trung Thương mại Bài 160

0
2957
Tiếng Trung Thương mại Bài 160
Tiếng Trung Thương mại Bài 160
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang bài số 160 trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao, em nào chưa chuẩn bị được tài liệu học Tiếng Trung thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ để đặt mua sách nhé.

Chúng ta cùng vào link bên dưới ôn tập chút xíu nội dung của bài 159 trước khi học bài 160.

Tiếng Trung Thương mại Bài 159

Phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Phân biệt 普遍 普及 và 遍及 trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 普遍 trong Tiếng Trung Thương mại

普遍 (pǔbiàn) (adj) : phổ biến; rộng rãi; rộng khắp

Ví dụ:

(1) 中国的工艺品在世界各国普遍受到欢迎。
Sản phẩm thủ công mỹ nghệ của Trung Quố được đón nhận rộng rãi ở các Nước trên Thế giới.

(2) 在职教育能够普遍提高职员素质。
Giáo dục tại chức có thể nâng cao rộng rãi ý thức nhân viên.

(3) 在不久的将来,使用移动电话会比固定电话更普遍。
Trong tương lai không xa, sử dụng điện thoại di động sẽ phổ biến hơn điện thoại cố định.

Cách dùng 普及 trong Tiếng Trung Thương mại

普及 (pǔjí) (v) : phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi…); phổ biến rộng khắp

Ví dụ:

(1) 普及职业道德教育可以减少不法现象。
Phổ cập giáo dục đạo đức nghề nghiệp có thể làm giảm các hiện tượng phạm pháp.

(2) 美国是世界上电脑普及程度最高的国家。
Mỹ là Quốc gia có mức phổ cập máy tính cao nhất trên Thế giới.

(3) 随着社会逐渐老龄化,敬老院也开始在中国普及起来了。
Cùng với sự già đi của xã hội, các viện dưỡng lão đã bắt đầu phổ biến ở Trung Quốc.

Cách dùng 遍及 trong Tiếng Trung Thương mại

遍及 (khắp) (v) : khắp

Ví dụ:

(1) 美国大选所产生的影响遍及全球。
Sự ảnh hưởng từ cuộc tổng tuyển cử của Nước Mỹ ảnh hưởng trên khắp Thế giới.

(2) 考察团的足迹遍及南极大陆。
Dấu chân của đoàn khảo sát có ở khắp đại lục Nam cực.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

回头见。
Huítóu jiàn.

准备好了吗?
Zhǔnbèi hǎole ma?

准备好了。
Zhǔnbèi hǎole.

还没准备好呢。
Hái méi zhǔnbèi hǎo ne.

我们什么时候出发?
Wǒmen shénme shíhòu chūfā?

我们几点能到?
Wǒmen jǐ diǎn néng dào?

那,我们走吧。
Nà, wǒmen zǒu ba.

你想去看电影吗?
Nǐ xiǎng qù kàn diànyǐng ma?

今天晚上放什么电影?
Jīntiān wǎnshàng fàng shénme diànyǐng?

你想看什么电影?
Nǐ xiǎng kàn shénme diànyǐng?

我想看《××》
Wǒ xiǎng kàn “××”

哪儿演《××》?
nǎr yǎn “××”?

《××》演到什么时候?
“××” Yǎn dào shénme shíhòu?

这部电影是谁演的?
Zhè bù diànyǐng shì shuí yǎn de?

演多长时间?
Yǎn duō cháng shíjiān?

下一场几点开演?
Xià yī chǎng jǐ diǎn kāiyǎn?

几点演完?
Jǐ diǎn yǎn wán?

我买两张成人票。
Wǒ mǎi liǎng zhāng chéngrén piào.

前边的人挡着,我看不见。
Qiánbian de rén dǎngzhe, wǒ kàn bùjiàn

我们怎么坐得这么靠后呀?
Wǒmen zěnme zuò dé zhème kào hòu ya?

我们坐到前面的座位上吧。
Wǒmen zuò dào qiánmiàn de zuòwèi shàng ba.

真太有意思了,是不是?
Zhēn tài yǒuyìsile, shì bùshì?

这电影真没劲。
Zhè diànyǐng zhēn méijìn.

太让人感动了。
Tài ràng rén gǎndòngle.

我买两张10月3号的票。
Wǒ mǎi liǎng zhāng 10 yuè 3 hào de piào.

对不起,卖完了。
Duìbùqǐ, mài wán le.

有什么时候的票?
Yǒu shénme shíhòu de piào?

几点开始?
Jǐ diǎn kāishǐ?

可以预订吗?
Kěyǐ yùdìng ma?

在哪儿买票?
Zài nǎr mǎi piào?

Hôm nay chủ yếu là lớp mình luyện tập khẩu ngữ Tiếng Trung Thương mại và Tiếng Trung giao tiếp để nâng cao kỹ năng phản xạ trong Tiếng Trung.

Các em về nhà chịu khó thường xuyên xem lại bài vở nhé.

Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo.