Khóa học nhập hàng Trung Quốc chủ đề Đến ngân hàng bài 3
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Đến ngân hàng bài 3 nội dung của buổi học hôm nay chính là thủ tục đổi tiền tại ngân hàng và Thầy Vũ sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên toàn bộ các phương pháp nhập hàng Trung Quốc cơ bản trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc tận xưởng.
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Đến ngân hàng bài 2
Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Đến ngân hàng bài 3. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
小兰:谢谢你。
Xiǎo lán: Xièxiè nǐ.
Tiểu Lan: cám ơn anh.
银行职员:不客气,感谢您使用我们银行的服务。
Yínháng zhíyuán: Bù kèqì, gǎnxiè nín shǐyòng wǒmen yínháng de fúwù.
Nhân viên ngân hàng:đừng khách sáo, cám ơn cô đã sử dụng dịch vụ của ngân hàng chúng tôi.
HỘI THOẠI 2
小花:你好,我想要换钱。
Xiǎohuā: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yào huànqián.
Tiểu Hoa: chào anh, tôi muốn đổi tiền.
银行职员:好的,您需要换什么钱?
Yínháng zhíyuán: Hǎo de, nín xūyào huàn shénme qián?
Nhân viên ngân hàng: được, cô muốn đổi tiền nào ạ?
小花:今天人民币兑换越南盾的汇率是多少?
Xiǎohuā: Jīntiān rénmínbì duìhuàn yuènán dùn de huìlǜ shì duōshǎo?
Tiểu Hoa: Tỉ giá đổi tiền từ NDT sang VND của hôm nay là bao nhiêu?
银行职员:一人民币兑换三千三百六十越南盾。
Yínháng zhíyuán: Yī rénmínbì duìhuàn sānqiān sānbǎi liùshí yuènán dùn.
Nhân viên ngân hàng: một NDT có thể đổi được 3360 VND.
小花:好的,我想把三千人民币换成越南盾。
Xiǎohuā: Hǎo de, wǒ xiǎng bǎ sānqiān rénmínbì huàn chéng yuènán dùn.
Tiểu Hoa: được rồi, tôi muốn đổi ba nghìn tệ thành VND.
银行职员:这是您的钱,您还需要什么吗?
Yínháng zhíyuán: Zhè shì nín de qián, nín hái xūyào shénme ma?
Nhân viên ngân hàng: đây là tiền của cô. Cô còn cần gì không ạ?
小花:没有了,谢谢您。
Xiǎohuā: Méiyǒule, xièxiè nín.
Tiể Hoa: không cần, cám ơn anh.
银行职员:不客气,感谢您使用我们银行的服务
Yínháng zhíyuán: Bù kèqì, gǎnxiè nín shǐyòng wǒmen yínháng de fúwù
Nhân viên ngân hàng:đừng khách sáo, cám ơn cô đã sử dụng dịch vụ của ngân hàng chúng tôi.
III.TỪ VỰNG
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 取 | Qǔ | Lấy, rút |
2 | 换 | huàn | Đổi |
3 | 银行卡 | yínháng kǎ | Thẻ ngân hàng |
4 | 汇率 | huìlǜ | Tỉ giá hối đoái |
5 | 身份证 | shēnfèn zhèng | CMND |
6 | 利息 | lìxí | Lợi tức |
7 | 关门 | guānmén | Đóng cửa |
8 | 取款机 | qǔkuǎn jī | Máy ATM |
9 | 存款 | cúnkuǎn | Gửi tiền |
10 | 承兑 | chéngduì | Nhận |
11 | 汇票 | huìpiào | Phiếu gởi tiền |
12 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
13 | 结余 | jiéyú | Còn lại, dư |
14 | 金额 | jīn’é | Số tiền |
15 | 手续 | shǒuxù | Thủ tục |
16 | 费 | fèi | Phí |
17 | 等候厅 | děnghòu tīng | Phòng chờ |
18 | 往来 | wǎnglái | Vãng lai |
19 | 利率 | lìlǜ | Lãi suất |
20 | 储蓄账户 | chúxù zhànghù | Tài khoản Tiết kiệm |
21 | 输入 | shūrù | Nhập |
22 | 密码 | mìmǎ | Mật mã |
23 | 签名 | qiānmíng | Kí tên |
24 | 定期 | dìngqí | Định kì |
25 | 存款 | cúnkuǎn | Gởi ngân hàng |
26 | 月息 | yuè xí | Lãi tháng |
27 | 职员 | zhíyuán | Nhân viên |
28 | 从 | cóng | Từ |
29 | 万 | wàn | Vạn |
30 | 不客气 | bù kèqì | Đừng khách sáo |
31 | 兑换 | duìhuàn | Đổi |
32 | 人民币 | rénmínbì | Nhân dân tệ |
Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Đến ngân hàng bài 3, qua bài giảng ngày hôm nay hi vọng các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân những kiến thức cần thiết, hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.