Khóa học nhập hàng Trung Quốc Đánh hàng Quảng Châu bài 1
Nhập hàng Trung Quốc Đánh hàng Quảng Châu bài 1 bài giảng tổng hợp các mẫu câu thông dụng nhất về cách tự đánh hàng Quảng Châu tận gốc, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên toàn bộ kiến thức tổng hợp nhập hàng Trung Quốc online trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc tận xưởng.
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 4
Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Đánh hàng Quảng Châu bài 1. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
ĐÁNH HÀNG QUẢNG CHÂU
I.NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT
1.请问,广州最大的购物中心在哪儿?
Qǐngwèn, guǎngzhōu zuìdà de gòuwù zhòng xīn zài nǎr?
Xin hỏi, trung tâm thương mại lớn nhất Quảng Châu nằm ở đâu?
2.您知道怎么走吗?
Nín zhīdào zěnme zǒu ma?
Anh có biết phải đi thế nào không?
3.您有没有冬天的衣服?
Nín yǒu méiyǒu dōngtiān de yīfú?
Cô có áo quần mùa đông không?
4.这个的批发价格是多少?
Zhège de pīfā jiàgé shì duōshǎo?
Giá bán sỉ của cái này là bao nhiêu?
5.这件衬衫有几个尺码?
Zhè jiàn chènshān yǒu jǐ gè chǐmǎ?
Chiếc áo sơ mi này có mấy kích cỡ.
6.这顶帽子一共有几个颜色?
Zhè dǐng màozi yīgòng yǒu jǐ gè yánsè?
Chiếc mũ này tổng cộng có bao nhiêu màu tất cả?
7.我想要订购数量大的产品。
Wǒ xiǎng yào dìnggòu shùliàng dà de chǎnpǐn.
Tôi muốn đặt sản phẩm với số lượng lớn
8.你们的被服厂离这儿远吗?
Nǐmen de bèifú chǎng lí zhè’er yuǎn ma?
Xưởng may của bên các chị cách xa nơi này không?
9.不远,大概五公里。
Bù yuǎn, dàgài wǔ gōnglǐ.
Không xa, khoảng 5km.
10.我可以参观你们的被服厂吗?
Wǒ kěyǐ cānguān nǐmen de bèifú chǎng ma?
Tôi có thể tham quan xưởng may bên các chị không?
11.这个多少钱?
Zhège duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền?
12.这样的价格太高了。
Zhèyàng de jiàgé tài gāole.
Giá như vậy là quá cao rồi.
13.有什么优惠吗?
Yǒu shé me yōuhuì ma?
Có ưu đãi gì không?
14.卖纪念品的地方在哪儿?
Mài jìniànpǐn dì dìfāng zài nǎr?
Chỗ bán đồ lưu niệm nằm ở đâu?
15.您可以推荐一下吗?
Nín kěyǐ tuījiàn yīxià ma?
Chị có thể giới thiệu một chút không?
16.这些产品都是畅销的。
Zhèxiē chǎnpǐn dōu shì chàngxiāo de.
Những sản phẩm này đều là những mặt hàng bán chạy.
17.哪里卖玩具的?
Nǎlǐ mài wánjù de?
Khu bán đồ chơi nằm ở đâu?
18.我想要看夏天的衣服。
Wǒ xiǎng yào kàn xiàtiān de yīfú.
Tôi muốn xem áo quần mùa hè.
19.什么时候才能给我们提供足够的产品数量?
Shénme shíhòu cáinéng gěi wǒmen tígōng zúgòu de chǎnpǐn shùliàng?
Lúc nào mới có thể cung cấp đủ số lượng sản phẩm cho chúng tôi?
20.这是零售价格,不是批发价的。。
Zhè shì língshòu jiàgé, bùshì pīfā jià de..
Đây là giá bán lẻ, không phải giá sỉ.
21.我买数量多,所以价格应该合理一点儿。
Wǒ mǎi shùliàng duō, suǒyǐ jiàgé yīnggāi hélǐ yīdiǎnr.
Tôi mua số lượng lớn, vậy nên giá cả phải hợp lí một chút.
Bài giảng chuyên đề Nhập hàng Trung Quốc Đánh hàng Quảng Châu bài 1 đến đây là kết thúc. Hi vọng rằng sau bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân những kiến thức bổ ích. Hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.