Tiếng Trung Thương mại Bài 144

0
3726
Tiếng Trung Thương mại Bài 144
Tiếng Trung Thương mại Bài 144
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta đi tiếp phần ngữ pháp Tiếng Trung trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao, cả lớp mở sách sang trang số 672, bài 144 nhé.

Trước khi học bài mới chúng ta quay lại bài cũ xem các trọng điểm ngữ pháp của bài 143.

Tiếng Trung Thương mại Bài 143

Phân biệt Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Phân biệt 逐渐 và 逐步 trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 逐渐 trong Tiếng Trung Thương mại

逐渐 (zhújiàn) (phó từ) : dần dần; từng bước

Ví dụ:

(1) 五点钟后,天色逐渐暗了下来。
Sau năm giờ, trời bắt đầu tối dần.

(2) 服用中药以后,她的身体逐渐康复了。
Sau khi uống thuốc bắc, cơ thể cô ấy đã dần dần hồi phục.

(3) 随着年龄的增长和生活经验的积累,人们对事物的认识会逐渐(逐步)加深,为人处世也会更加稳重。
Cùng với tuổi tác ngày càng cao và kinh nghiệm sống được tích lũy, sự hiểu biết của con người đối với sự vật sẽ ngày càng nhiều, đối nhân xử thế cũng càng chín chắn hơn.

Cách dùng 逐步 trong Tiếng Trung Thương mại

逐步 (zhúbù) (phó từ) : phó từ

Ví dụ:

(1) 自从实行改革开放的政策以来,中国的经济逐步好转,人民生活水平也有了明显提高。
Từ lúc thi hành chính sách mở rộng cải cách, kinh tế Trung Quốc dần dần tốt hơn, mức sống của người dân cũng đã được nâng cao rõ rệt.

(2) 通过引进、消化和开发,中国逐步缩小了在制造业方面同先进国家之间的差距。
Thông qua việc nhập khẩu, nghiên cứu và phát triển, về ngành chế tạo Trung Quốc đã từng bước rút ngắn được khoảng cách với các Nước phát triển.

(3) 彼此信赖、互相尊重是逐步建立起良好合作关系的基础。
Tin cậy lẫn nhau, tôn trọng lẫn nhau là nền tảng để từng bước xây dựng mối quan hệ hợp tác tốt.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

我们都服药治疗疾病。
Wǒmen dōu fúyào zhìliáo jíbìng.

请你跟我一起去参加一个舞会好吗?
Qǐng nǐ gēn wǒ yīqǐ qù cānjiā yīgè wǔhuì hǎo ma?

他常常在回家的路上顺便来看看我。
Tā chángcháng zài huí jiā de lùshàng shùnbiàn lái kàn kàn wǒ.

他们坦率的谈话伤害了他的虚荣心。
Tāmen tǎnshuài de tánhuà shānghàile tā de xūróng xīn.

你怎样去北京,是乘飞机还是坐火车?
Nǐ zěnyàng qù běijīng, shì chéng fēijī háishì zuò huǒchē?

我无法表达我接到他的信时有多高兴。
Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ jiē dào tā de xìn shí yǒu duō gāoxìng.

如果汤姆不能信守诺言,他就会丢面子。
Rúguǒ tāngmǔ bùnéng xìnshǒu nuòyán, tā jiù huì diūmiànzi.

即使她不爱我,我还仍然爱她。
Jíshǐ tā bù ài wǒ, wǒ hái réngrán ài tā.

我收到-份请帖,但没有接受。
Wǒ shōu dào-fèn qǐng tiě, dàn méiyǒu jiēshòu.

如果我是你,就不会为英语烦恼了。
Rúguǒ wǒ shì nǐ, jiù bù huì wèi yīngyǔ fánnǎole.

如果你不学习,你考试就会不及格。
Rúguǒ nǐ bù xuéxí, nǐ kǎoshì jiù huì bù jígé.

我打算把灯吊在天花板上。
Wǒ dǎsuàn bǎ dēng diào zài tiānhuābǎn shàng.

健康永远比皮包骨头好。
Jiànkāng yǒngyuǎn bǐ píbāogǔ tou hǎo.

很久以前人们相信地球是平的。
Hěnjiǔ yǐqián rénmen xiāngxìn dìqiú shì píng de.

老调最甜美,老友最可靠。
Lǎodiào zuì tiánměi, lǎo yǒu zuì kěkào.

她明确地表示她不喜欢游泳。
Tā míngquè dì biǎoshì tā bù xǐhuān yóuyǒng.

宪法保护人民的自由。
Xiànfǎ bǎohù rénmín de zìyóu.

大夫仔细检查了战士的伤口。
Dàfu zǐxì jiǎnchále zhànshì dì shāngkǒu.

我越努力,我的英语就会越好。
Wǒ yuè nǔlì, wǒ de yīngyǔ jiù huì yuè hǎo.

阳光闪烁,天空湛蓝。
Yángguāng shǎnshuò, tiānkōng zhànlán.

Bài 144 đã được chúng ta giải quyết triệt để, các em cần hỏi gì thêm thì buổi sau đến lớp sớm hơn chút nhé.

Chúng ta tạm thời dừng buổi học tại đây và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào thứ 4 tuần sau nhé.