Phần mềm tra từ vựng tiếng Trung online miễn phí 100%
Phần mềm tra từ vựng tiếng Trung online miễn phí tốt nhất hiện nay chính là ứng dụng trong trình duyệt Chrome của Google. Bạn có thể tra phiên âm của bất kỳ chữ hán nào rồi tra nghĩa của từ vựng tiếng Trung đó ngay trên trang web mà bạn đang xem trực tuyến. Đây là phần mềm tra từ điển tiếng Trung vô cùng hữu ích và tiện lợi mà chưa chắc bạn đã khám phá ra được.
Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn cách cài đặt và sử dụng ứng dụng tra từ vựng tiếng Trung online miễn phí này.
Phần mềm tra từ vựng tiếng Trung online miễn phí cài đặt và sử dụng
- Phần mềm tra từ vựng tiếng Trung online miễn phí hướng dẫn cài đặt
- Phần mềm tra từ vựng tiếng Trung online miễn phí hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm tra từ vựng tiếng Trung online miễn phí cách dùng hiệu quả
Hướng dẫn tra từ điển tiếng Trung online miễn phí
- Hướng dẫn tra từ điển tiếng Trung online miễn phí trên website học tiếng Trung online free
- Hướng dẫn tra từ điển tiếng Trung online miễn phí trung tâm tiếng Trung ChineMaster
- Hướng dẫn tra từ điển tiếng Trung online miễn phí bởi thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Từ điển tiếng Trung online miễn phí
Cách 1: Sử dụng ứng dụng Zhongwen: A Chinese-English Popup Dictionary for Chrome
Bước 1:
Các bạn Download ứng dụng Tra Phiên âm chữ Hán theo link bên dưới nhé.
>> Tải xuống
Bước 2:
Trình duyệt Google Chrome xuất hiện thêm biểu tượng “中文” ở phía trên góc bên phải màn hình.
Bước 3:
Để sử dụng tính năng đó “中文”, bạn ấn chuột vào biểu tượng đó, lúc này sẽ xuất hiện thêm dòng chữ “On” ở dưới “中文”.
Bước 4:
Bạn di chuột vào bất kỳ chữ Hán nào trên trang web, trình duyệt sẽ tự động hiện ra phiên âm của chữ Hán đó.
Cách 2: Sử dụng Công cụ Google dịch
Bước 1:
Truy cập vào trang Google dịch
Bước 2:
Ở phần bên trái ô nhập văn bản, bạn chọn Tiếng Trung như hình dưới, phần bôi đỏ.
Bước 3:
Ở phần bền phải, mục chọn ngôn ngữ đầu ra, bạn chọn Tiếng Việt.
Bước 4:
Nhập chữ Hán bất kỳ vào ô nhập văn bản ở phần bên phải. Ví dụ: 我爱你
Sau đó bên dưới chỗ mũi tên màu xanh sẽ hiện ra phiên âm chữ Hán mà bạn vừa nhập vào.
Tiếp theo chúng ta sẽ cùng luyện tập một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
2751 | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động giống như của bạn. | 我想买一个像你这个一样的手机。 | Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè ge yí yàng de shǒujī. |
2752 | Cô ta rất xinh đẹp, trông rất giống mẹ cô ta. | 她很漂亮,长得像她妈妈一样。 | Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng tā māma yí yàng. |
2753 | Chiếc xe kia lái tới như một máy bay. | 那辆车像飞一样地开过来。 | Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de kāi guòlái. |
2754 | Cô ta cảm động đến nỗi không nói nên lời. | 她感动得不知道说什么好。 | Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2755 | Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy cẫng lên. | 她高兴得跳起来。 | Tā gāoxìng de tiào qǐlái. |
2756 | Cô ta xem bóng đá đến nỗi quên cả ăn cơm. | 她看球赛看得忘了吃饭。 | Tā kàn qiúsài kàn de wàng le chīfàn. |
2757 | Tôi không cẩn thận làm rơi hỏng chiếc điện thoại di động của cô ta rồi. | 我不小心把她的手机摔坏了。 | Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī shuāi huài le. |
2758 | Bạn đừng làm cô ta giận. | 你别让她生气。 | Nǐ bié ràng tā shēngqì. |
2759 | Bạn làm cho vợ giận rồi, xem ra thì hậu quả rất nghiêm trọng. | 你让老板生气了,看样子后果很严重。 | Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng. |
2760 | Bạn đi thì sẽ biết thôi. | 你去就知道了。 | Nǐ qù jiù zhīdào le. |
2761 | Cô ta khiến tôi rất cảm động. | 她让我很感动。 | Tā ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2762 | Xem dáng thì cô ta là người Việt Nam. | 看样子她是越南人。 | Kàn yàngzi tā shì yuènán rén. |
2763 | Có việc thì tới tìm tôi. | 有事来找我。 | Yǒushì lái zhǎo wǒ. |
2764 | Có vấn đề thì hỏi tôi. | 有问题问我。 | Yǒu wèntí wèn wǒ. |
2765 | Có việc thì gọi điện thoại cho tôi. | 有事来电话。 | Yǒushì lái diànhuà. |
2766 | Có ý kiến thì nói với tôi. | 有意见跟我提。 | Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí. |
2767 | Việc này khiến tôi rất cảm động. | 这件事让我很感动。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2768 | Việc này khiến cô ta rất sốt ruột. | 这件事让她很着急。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn zháojí. |
2769 | Việc này khiến tôi không vui. | 这件事让我不高兴。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ bù gāoxìng. |
2770 | Việc này khiến cô ta rất buồn. | 这件事让她很难过。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn nánguò. |
2771 | Việc này khiến cho ông chủ rất bực tức. | 这件事让老板很生气。 | Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn shēngqì. |
2772 | Xem ra thì họ là vợ chồng. | 看样子他们是夫妻。 | Kàn yàngzi tāmen shì fūqī. |
2773 | Xem dáng thì cô ta là người Nhật Bản. | 看样子她是日本人。 | Kàn yàngzi tā shì rìběn rén. |
2774 | Xem ra bệnh của cô ta rất là trầm trọng. | 看样子她病得很厉害。 | Kàn yàngzi tā bìng de hěn lìhai. |
2775 | Xem ra cô ta là một fan hâm mộ bóng đá. | 看样子她是个足球迷。 | Kàn yàngzi tā shì ge zúqiú mí. |
2776 | Chúng tôi coi Việt Nam là Thiên đường nhân gian. | 我们把越南叫做人间天堂。 | Wǒmen bǎ yuènán jiàozuò rénjiān tiāntáng. |
2777 | Xem đến cảnh này, cô ta cảm động đến nỗi không biết nói gì. | 看到这种情景,她感动得不知道说什么好。 | Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā gǎndòng de bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2778 | Xem đến cảnh này, cô ta sốt ruột đến nỗi không biết làm thế nào. | 看到这种情景,她着急得不知道怎么办好。 | Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā zháojí dé bù zhīdào zěnme bàn hǎo. |
Tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.