Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng hàng ngày ví dụ như từ vựng tiếng Trung về CV tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề xin việc tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc tiếng Trung, các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về dầu khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật xây dựng, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiến trúc, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiết kế nội thất vân vân.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản chung cư
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản nhà đất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản hà nội
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản tp hcm
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản hạ long
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản nha trang
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản đà nẵng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Quảng Châu
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Nam Ninh
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Cửu Trại Câu
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Tây An
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Thanh Đảo
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Bắc Kinh
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Thượng Hải
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Việc làm tiếng Trung CV tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 个人简历 | CV cá nhân | Gèrén jiǎnlì |
2 | 个人概况 | Khái quát tình hình cá nhân | gèrén gàikuàng |
3 | 姓名 | Họ tên | xìngmíng |
4 | 性别 | Giới tính | xìngbié |
5 | 省市/城市/县/ 郡 | Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận | Shěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn |
6 | 出生日期 | Ngày tháng năm sinh | chūshēng rìqí |
7 | 出生年月 | Ngày tháng năm sinh | chūshēng nián yue |
8 | 身份证号 | Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân | shēnfèn zhèng hào |
9 | 身份证号码 | Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân | shēnfèn zhèng hàomǎ |
10 | 民族 | Dân tộc | mínzú |
11 | 政治面貌 | Diện mạo chính trị | zhèngzhì miànmào |
12 | 身高 | Chiều cao | shēngāo |
13 | 体重 | Cân nặng | tǐzhòng |
14 | 学制 | Hệ học | xuézhì |
15 | 学历 | Quá trình học | xuélì |
16 | 年龄 | Tuổi | niánlíng |
17 | 国籍 | Quốc tịch | guójí |
18 | 外语等级 | Trình độ ngoại ngữ | wàiyǔ děngjí |
19 | 计算机水平 | Trình độ máy tính | jìsuànjī shuǐpíng |
20 | 计算机等级 | Trình độ máy tính | jìsuànjī děngjí |
21 | 计算机应用能力 | Năng lực ứng dụng máy tính | jìsuànjī yìngyòng nénglì |
22 | 专业 | Chuyên ngành | zhuānyè |
23 | 时间 | Thời gian | shíjiān |
24 | 单位 | Đơn vị | dānwèi |
25 | 经历 | Kinh nghiệm từng trải | jīnglì |
26 | 技能 | Kỹ năng | jìnéng |
27 | 特长 | Sở trường | tècháng |
28 | 爱好 | Sở thích | àihào |
29 | 个人爱好 | Sở thích cá nhân | gèrén àihào |
30 | 履历 | Lý lịch | lǚlì |
31 | 通讯地址 | Thông tin địa chỉ | tōngxùn dìzhǐ |
32 | 详细通信地址 | Thông tin địa chỉ chi tiết | xiángxì tōngxìn dìzhǐ |
33 | 联系地址 | Địa chỉ liên lạc | liánxì dìzhǐ |
34 | 联系电话 | Điện thoại liên lạc | liánxì diànhuà |
35 | 联系方式 | Phương thức liên hệ | liánxì fāngshì |
36 | 手机号 | Số điện thoại di động | shǒujī hào |
37 | 电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | |
38 | 家庭住址 | Địa chỉ gia đình | jiātíng zhùzhǐ |
39 | 自我评价 | Tự đánh giá bản thân | zìwǒ píngjià |
40 | 本人要求 | Yêu cầu của bản thân | běnrén yāoqiú |
41 | 婚姻状况 | Tình trạng hôn nhân | hūnyīn zhuàngkuàng |
42 | 工作时间 | Thời gian công tác | gōngzuò shíjiān |
43 | 由 … 省/市公安局发证 | Do … cơ quan công an thành phố/ tỉnh cấp | yóu… shěng/shì gōng’ān jú fā zhèng |
44 | 技术职称 | Tên chức vị kỹ thuật | jìshù zhíchēng |
45 | 住址 | Địa chỉ nơi ở | zhùzhǐ |
46 | 文化程度 | Trình độ văn hóa | wénhuà chéngdù |
47 | 个人能力 | Năng lực cá nhân | gèrén nénglì |
48 | 主修专业 | Chuyên ngành chính | zhǔ xiū zhuānyè |
49 | 外语水平 | Trình độ ngoại ngữ | wàiyǔ shuǐpíng |
50 | 毕业学校 | Trường học tốt nghiệp | bìyè xuéxiào |
51 | 毕业时间 | Thời gian tốt nghiệp | bìyè shíjiān |
52 | 英语水平 | Trình độ Tiếng Anh | yīngyǔ shuǐpíng |
53 | 汉语水平 | Trình độ Tiếng Trung | hànyǔ shuǐpíng |
54 | 薪水要求 | Yêu cầu mức lương | xīnshuǐ yāoqiú |
55 | 薪金要求 | Yêu cầu mức lương | xīnjīn yāoqiú |
56 | 现从事工作 | Công việc hiện tại đang làm | xiàn cóngshì gōngzuò |
57 | 从事行业 | Nghành nghề hiện tại đang làm | cóngshì hángyè |
58 | 欲从事工作 | Công việc mong muốn | yù cóngshì gōngzuò |
59 | 应聘单位 | Đơn vị ứng tuyển | yìngpìn dānwèi |
60 | 应聘职位 | Chức vụ ứng tuyển | yìngpìn zhíwèi |
61 | 社会实践 | Thực tiễn công tác xã hội | shèhuì shíjiàn |
62 | 邮政编码 | Mã bưu chính | yóuzhèng biānmǎ |
63 | 证书 | Bằng cấp, giấy chứng nhận | zhèngshū |
64 | 兴趣爱好 | Sở thích | xìngqù àihào |
65 | 业余爱好 | Sở thích ngoài giờ làm việc | yèyú àihào |
66 | 工作简历 | Lý lịch công tác | gōngzuò jiǎnlì |
67 | 公司名称 | Tên công ty | gōngsī míngchēng |
68 | 职位名称 | Tên chức vụ | zhíwèi míngchēng |
69 | 所属部门 | Thuộc bộ môn/ ban ngành | suǒshǔ bùmén |
70 | 语言能力 | Năng lực ngôn ngữ | yǔyán nénglì |
71 | 教育情况 | Trình độ giáo dục | jiàoyù qíngkuàng |
72 | 教育背景 | Nền tảng giáo dục | jiàoyù bèijǐng |
73 | 培训经历 | Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo | péixùn jīnglì |
74 | 培训时间 | Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo | péixùn shíjiān |
75 | 培训机构 | Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo | péixùn jīgòu |
76 | 培训内容 | Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo | péixùn nèiróng |
77 | 职业技能 | Kỹ năng nghề nghiệp | zhíyè jìnéng |
78 | 个人荣誉 | Khen thưởng cá nhân | gèrén róngyù |
79 | 相关证书 | Bằng cấp liên quan | xiāngguān zhèngshū |
80 | 备注 | Chú thích | bèizhù |
81 | 专业水平 | Trình độ chuyên ngành | zhuānyè shuǐpíng |
82 | 电脑水平 | Trình độ máy tính | diànnǎo shuǐpíng |
83 | 健康状况 | Thể trạng sức khỏe | jiànkāng zhuàngkuàng |
84 | 贵公司 | Quý công ty | guì gōngsī |
85 | 经理 | Giám đốc | jīnglǐ |
86 | 秘书 | Thư ký | mìshū |
87 | 申请人 | Người viết đơn | shēnqǐng rén |
88 | 年月日 | Năm tháng ngày | nián yue rì |
89 | 工作经验 | Kinh nghiệm làm việc | gōngzuò jīngyàn |
90 | 越文姓名 | Họ tên Tiếng Việt | yuè wén xìngmíng |
91 | 中文姓名 | Họ tên Tiếng Trung | zhōngwén xìngmíng |
92 | 申请职位 | Chức vụ xin tuyển | shēnqǐng zhíwèi |
93 | 希望待遇 | Mong muốn đãi ngộ | xīwàng dàiyù |
94 | 就读时间 | Thời gian học tập | jiùdú shíjiān |
95 | 自 2003年至 2011 年 | Từ năm 2003 đến năm 2011 | zì 2000 nián zhì 2005 nián |
96 | 以往就业详情 | Tình hình chi tiết đã công tác trước đây | yǐwǎng jiùyè xiángqíng |
97 | 职位 | Chức vị/ chức vụ | zhíwèi |
98 | 个人专长 | Sở trường cá nhân | gèrén zhuāncháng |
99 | 申请人签名 | Người viết đơn ký tên | shēnqǐng rén qiānmíng |
100 | 汉语普通话水平 | Trình độ Tiếng Trung phổ thông | hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng |
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
2719 | Bác sỹ bảo tôi uống một ít thuốc bắc đi. | 大夫说我吃点儿中药吧。 | Dàifu shuō wǒ chī diǎnr zhōngyào ba. |
2720 | Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho tôi cũng rất tốt, sau khi uống xong thì ngày thứ hai có cảm giác đi ngoài, liên tục đi vệ sinh, không ngờ là lại bị đau bụng. | 大夫给我开的中药也很好,吃了以后,第二天就有了要大便的感觉,连忙去厕所,没想到又拉起肚子来。 | Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào yě hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr tiān jiù yǒu le yào dàbiàn de gǎnjué, liánmáng qù cèsuǒ, méi xiǎngdào yòu lā qǐ dùzi lái. |
2721 | Tôi đến bệnh viện khám bệnh, bác sỹ nói là tôi ăn uống linh tinh, sau đó kê cho tôi một ít thuốc trị đau bụng. | 我去医院看病,大夫说我把肚子吃坏了,然后给我开一点儿治肚子药。 | Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le, ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì dùzi yào. |
2722 | Một hôm, có một người bạn làm bác sỹ đến thăm tôi. | 一天,有一位当医生的朋友来看我。 | Yì tiān, yǒu yí wèi dāng yīshēng de péngyǒu lái kàn wǒ. |
2723 | Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn không được tốt, để tôi kê cho bạn ít thuốc nhé”. | 她说:“你的脸色怎么这么难看,我给你开点儿药吃吧。” | Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào chī ba.” |
2724 | Tôi nói với cô ta: “Không cần đâu, sắc mặt tôi không tốt như thế này là do uống thuốc đấy”. | 我对她说:“不用了,我这么难看的脸色都是吃药吃的。” | Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì chī yào chī de.” |
2725 | Tôi kể với cô ta quá trình khám bệnh mấy hôm nay, cô ta nghe xong liền cười ồ lên và nói với tôi, bạn không được uống thuốc nữa, có điều, cần phải đi tập thể thao đi. | 我把这些天看病的经过跟她说了说,她听了以后大笑起来,对我说,你不能再吃药了,不过,应该去运动运动。 | Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ shuō, nǐ bù néng zài chī yào le, bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí xiàr. |
2726 | Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi bơi đi. | 冬天太冷,到外边容易感冒,到游泳馆去游泳吧。 | Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba. |
2727 | Tôi vừa nghe cô ta nói xong thì lập tức bị đau đầu ngay. | 我一听她的话,头又立刻疼了起来。 | Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè téng le qǐlái. |
2728 | Tôi hơi đói một chút, muốn ăn một chút gì đó, thế còn bạn? | 我有点儿饿了,想吃点儿什么,你呢? | Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī diǎnr shénme, nǐ ne? |
2729 | Tôi vừa đói vừa khát, chúng ta đến quán cơm ăn đi. | 我又饿又渴,我们去饭馆吃饭吧。 | Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù fànguǎn chīfàn ba. |
2730 | Bạn muốn ăn gì? | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? |
2731 | Bạn chọn đi, cái gì cũng được. | 你点吧,什么都可以。 | Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ. |
2732 | Hai bạn muốn chọn món gì? | 你们两位要点儿什么? | Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr shénme? |
2733 | Ở chỗ này các bạn có món gì ngon? | 你们这儿有什么好吃的菜? | Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī de cài? |
2734 | Quán cơm các bạn có món gì ngon chúng tôi sẽ ăn món đó. | 你们饭店有什么好吃我们就吃什么。 | Nǐmen fàndiàn yǒu shénme hǎochī wǒmen jiù chī shénme. |
2735 | Món của chúng tôi ở đây cái gì cũng ngon. | 我们这儿什么菜都好吃。 | Wǒmen zhèr shénme cài dōu hǎochī. |
2736 | Vậy bạn bưng lên cho chúng tôi những món ngon nhất của quán cơm các bạn. | 那你把你们饭店最好吃的菜给我们端上来吧。 | Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì hǎochī de cài gěi wǒmen duān shànglái ba. |
2737 | Chúng ta uống chút gì nhỉ? | 我们喝点儿什么呢? | Wǒmen hē diǎnr shénme ne? |
2738 | Tùy, bạn nói uống gì thì uống cái đó. | 随便,你说喝什么就喝什么吧。 | Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù hē shénme ba. |
2739 | Thời gian trôi nhanh thật, tuần tới thi xong là nghỉ đông rồi. | 时间过得真快,下周考完试就要放寒假了。 | Shíjiān guò de zhēn kuài, xià zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng hánjià le. |
2740 | Kỳ nghỉ đông các bạn có dự định gì? | 寒假你有什么打算吗? | Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma? |
2741 | Trường học tổ chức lưu học sinh đi du lịch Nước ngoài, ai cũng đều có thể đăng ký. | 学校组织留学生去国外旅行,谁都可以报名。 | Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ bàomíng. |
2742 | Tôi đã từng nghe qua việc này, có điều là tôi không muốn đi du lịch. | 我听说过这件事,不过我不想去旅行。 | Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng. |
2743 | Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất định sẽ đi du lịch Việt Nam. | 要是有机会我一定去越南旅行。 | Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù yuènán lǚxíng. |
2744 | Kế hoạch du lịch của bạn rất hay, có điều là phải tiêu rất nhiều tiền đó. | 你的旅行计划很好,不过要花很多钱啊。 | Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú guò yào huā hěn duō qián a. |
2745 | Công ty yêu cầu chúng tôi tận dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa đi khảo sát thị trường Việt Nam. | 公司要求我们利用假期一边旅行一边考察越南市场。 | Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá yuènán shìchǎng. |
2746 | Trời tối sầm rồi, xem ra sắp mưa đến nơi rồi. | 天阴了,看样子要下雨了。 | Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ le. |
2747 | Đã tám giờ hơn rồi, xem ra hôm nay cô ta không đến rồi. | 已经八点多了,看样子今天她不来了。 | Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi jīntiān tā bù lái le. |
2748 | Cô ta là người Việt Nam à? | 她是越南人吗? | Tā shì yuènán rén ma? |
2749 | Xem dáng thì giống người Hàn Quốc. | 看样子像韩国人。 | Kàn yàngzi xiàng hánguó rén. |
2750 | Bạn học của lớp chúng tôi giống như anh chị em. | 我们班的同学像兄弟姐妹一样。 | Wǒmen bān de tóngxué xiàng xiōngdì jiěmèi yí yàng. |
Chúng ta đã kết thúc xong phần từ vựng tiếng Trung theo chủ đề CV tiếng Trung và việc làm tiếng Trung. Các bạn chú ý thường xuyên xem lại từ vựng tiếng Trung hàng ngày nhé.