Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Từ vựng về việc làm

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất từ vựng tiếng Trung phổ biến nhất thầy Vũ

0
4039
30 Mẫu CV sơ yếu lý lịch xin việc bằng Tiếng Trung, tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành, học từ vựng tiếng trung theo chủ đề, download đơn xin việc tiếng trung, download cv tiếng trung
30 Mẫu CV sơ yếu lý lịch xin việc bằng Tiếng Trung, tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành, học từ vựng tiếng trung theo chủ đề, download đơn xin việc tiếng trung, download cv tiếng trung
5/5 - (3 bình chọn)

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng hàng ngày ví dụ như từ vựng tiếng Trung về CV tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề xin việc tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc tiếng Trung, các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về dầu khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật xây dựng, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiến trúc, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thiết kế nội thất vân vân.

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất

  1. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản
  2. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản chung cư
  3. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản nhà đất
  4. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản hà nội
  5. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản tp hcm
  6. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản hạ long
  7. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản nha trang
  8. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản đà nẵng
  9. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc
  10. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Quảng Châu
  11. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Nam Ninh
  12. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Cửu Trại Câu
  13. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Tây An
  14. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Thanh Đảo
  15. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Bắc Kinh
  16. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc Thượng Hải

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Việc làm tiếng Trung CV tiếng Trung

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1个人简历CV cá nhânGèrén jiǎnlì
2个人概况Khái quát tình hình cá nhângèrén gàikuàng
3姓名Họ tênxìngmíng
4性别Giới tínhxìngbié
5省市/城市/县/ 郡Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ QuậnShěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn
6出生日期Ngày tháng năm sinhchūshēng rìqí
7出生年月Ngày tháng năm sinhchūshēng nián yue
8身份证号Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dânshēnfèn zhèng hào
9身份证号码Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dânshēnfèn zhèng hàomǎ
10民族Dân tộcmínzú
11政治面貌Diện mạo chính trịzhèngzhì miànmào
12身高Chiều caoshēngāo
13体重Cân nặngtǐzhòng
14学制Hệ họcxuézhì
15学历Quá trình họcxuélì
16年龄Tuổiniánlíng
17国籍Quốc tịchguójí
18外语等级Trình độ ngoại ngữwàiyǔ děngjí
19计算机水平Trình độ máy tínhjìsuànjī shuǐpíng
20计算机等级Trình độ máy tínhjìsuànjī děngjí
21计算机应用能力Năng lực ứng dụng máy tínhjìsuànjī yìngyòng nénglì
22专业Chuyên ngànhzhuānyè
23时间Thời gianshíjiān
24单位Đơn vịdānwèi
25经历Kinh nghiệm từng trảijīnglì
26技能Kỹ năngjìnéng
27特长Sở trườngtècháng
28爱好Sở thíchàihào
29个人爱好Sở thích cá nhângèrén àihào
30履历Lý lịchlǚlì
31通讯地址Thông tin địa chỉtōngxùn dìzhǐ
32详细通信地址Thông tin địa chỉ chi tiếtxiángxì tōngxìn dìzhǐ
33联系地址Địa chỉ liên lạcliánxì dìzhǐ
34联系电话Điện thoại liên lạcliánxì diànhuà
35联系方式Phương thức liên hệliánxì fāngshì
36手机号Số điện thoại di độngshǒujī hào
37电子邮箱Emaildiànzǐ yóuxiāng
38家庭住址Địa chỉ gia đìnhjiātíng zhùzhǐ
39自我评价Tự đánh giá bản thânzìwǒ píngjià
40本人要求Yêu cầu của bản thânběnrén yāoqiú
41婚姻状况Tình trạng hôn nhânhūnyīn zhuàngkuàng
42工作时间Thời gian công tácgōngzuò shíjiān
43由 … 省/市公安局发证Do … cơ quan công an thành phố/ tỉnh cấpyóu… shěng/shì gōng’ān jú fā zhèng
44技术职称Tên chức vị kỹ thuậtjìshù zhíchēng
45住址Địa chỉ nơi ởzhùzhǐ
46文化程度Trình độ văn hóawénhuà chéngdù
47个人能力Năng lực cá nhângèrén nénglì
48主修专业Chuyên ngành chínhzhǔ xiū zhuānyè
49外语水平Trình độ ngoại ngữwàiyǔ shuǐpíng
50毕业学校Trường học tốt nghiệpbìyè xuéxiào
51毕业时间Thời gian tốt nghiệpbìyè shíjiān
52英语水平Trình độ Tiếng Anhyīngyǔ shuǐpíng
53汉语水平Trình độ Tiếng Trunghànyǔ shuǐpíng
54薪水要求Yêu cầu mức lươngxīnshuǐ yāoqiú
55薪金要求Yêu cầu mức lươngxīnjīn yāoqiú
56现从事工作Công việc hiện tại đang làmxiàn cóngshì gōngzuò
57从事行业Nghành nghề hiện tại đang làmcóngshì hángyè
58欲从事工作Công việc mong muốnyù cóngshì gōngzuò
59应聘单位Đơn vị ứng tuyểnyìngpìn dānwèi
60应聘职位Chức vụ ứng tuyểnyìngpìn zhíwèi
61社会实践Thực tiễn công tác xã hộishèhuì shíjiàn
62邮政编码Mã bưu chínhyóuzhèng biānmǎ
63证书Bằng cấp, giấy chứng nhậnzhèngshū
64兴趣爱好Sở thíchxìngqù àihào
65业余爱好Sở thích ngoài giờ làm việcyèyú àihào
66工作简历Lý lịch công tácgōngzuò jiǎnlì
67公司名称Tên công tygōngsī míngchēng
68职位名称Tên chức vụzhíwèi míngchēng
69所属部门Thuộc bộ môn/ ban ngànhsuǒshǔ bùmén
70语言能力Năng lực ngôn ngữyǔyán nénglì
71教育情况Trình độ giáo dụcjiàoyù qíngkuàng
72教育背景Nền tảng giáo dụcjiàoyù bèijǐng
73培训经历Quá trình bồi dưỡng/ đào tạopéixùn jīnglì
74培训时间Thời gian bồi dưỡng/ đào tạopéixùn shíjiān
75培训机构Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạopéixùn jīgòu
76培训内容Nội dung bồi dưỡng/ đào tạopéixùn nèiróng
77职业技能Kỹ năng nghề nghiệpzhíyè jìnéng
78个人荣誉Khen thưởng cá nhângèrén róngyù
79相关证书Bằng cấp liên quanxiāngguān zhèngshū
80备注Chú thíchbèizhù
81专业水平Trình độ chuyên ngànhzhuānyè shuǐpíng
82电脑水平Trình độ máy tínhdiànnǎo shuǐpíng
83健康状况Thể trạng sức khỏejiànkāng zhuàngkuàng
84贵公司Quý công tyguì gōngsī
85经理Giám đốcjīnglǐ
86秘书Thư kýmìshū
87申请人Người viết đơnshēnqǐng rén
88年月日Năm tháng ngàynián yue rì
89工作经验Kinh nghiệm làm việcgōngzuò jīngyàn
90越文姓名Họ tên Tiếng Việtyuè wén xìngmíng
91中文姓名Họ tên Tiếng Trungzhōngwén xìngmíng
92申请职位Chức vụ xin tuyểnshēnqǐng zhíwèi
93希望待遇Mong muốn đãi ngộxīwàng dàiyù
94就读时间Thời gian học tậpjiùdú shíjiān
95自 2003年至 2011 年Từ năm 2003 đến năm 2011zì 2000 nián zhì 2005 nián
96以往就业详情Tình hình chi tiết đã công tác trước đâyyǐwǎng jiùyè xiángqíng
97职位Chức vị/ chức vụzhíwèi
98个人专长Sở trường cá nhângèrén zhuāncháng
99申请人签名Người viết đơn ký tênshēnqǐng rén qiānmíng
100汉语普通话水平Trình độ Tiếng Trung phổ thônghànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề

2719Bác sỹ bảo tôi uống một ít thuốc bắc đi.大夫说我吃点儿中药吧。Dàifu shuō wǒ chī diǎnr zhōngyào ba.
2720Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho tôi cũng rất tốt, sau khi uống xong thì ngày thứ hai có cảm giác đi ngoài, liên tục đi vệ sinh, không ngờ là lại bị đau bụng.大夫给我开的中药也很好,吃了以后,第二天就有了要大便的感觉,连忙去厕所,没想到又拉起肚子来。Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào yě hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr tiān jiù yǒu le yào dàbiàn de gǎnjué, liánmáng qù cèsuǒ, méi xiǎngdào yòu lā qǐ dùzi lái.
2721Tôi đến bệnh viện khám bệnh, bác sỹ nói là tôi ăn uống linh tinh, sau đó kê cho tôi một ít thuốc trị đau bụng.我去医院看病,大夫说我把肚子吃坏了,然后给我开一点儿治肚子药。Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le, ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì dùzi yào.
2722Một hôm, có một người bạn làm bác sỹ đến thăm tôi.一天,有一位当医生的朋友来看我。Yì tiān, yǒu yí wèi dāng yīshēng de péngyǒu lái kàn wǒ.
2723Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn không được tốt, để tôi kê cho bạn ít thuốc nhé”.她说:“你的脸色怎么这么难看,我给你开点儿药吃吧。”Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào chī ba.”
2724Tôi nói với cô ta: “Không cần đâu, sắc mặt tôi không tốt như thế này là do uống thuốc đấy”.我对她说:“不用了,我这么难看的脸色都是吃药吃的。”Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì chī yào chī de.”
2725Tôi kể với cô ta quá trình khám bệnh mấy hôm nay, cô ta nghe xong liền cười ồ lên và nói với tôi, bạn không được uống thuốc nữa, có điều, cần phải đi tập thể thao đi.我把这些天看病的经过跟她说了说,她听了以后大笑起来,对我说,你不能再吃药了,不过,应该去运动运动。Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ shuō, nǐ bù néng zài chī yào le, bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí xiàr.
2726Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi bơi đi.冬天太冷,到外边容易感冒,到游泳馆去游泳吧。Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba.
2727Tôi vừa nghe cô ta nói xong thì lập tức bị đau đầu ngay.我一听她的话,头又立刻疼了起来。Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè téng le qǐlái.
2728Tôi hơi đói một chút, muốn ăn một chút gì đó, thế còn bạn?我有点儿饿了,想吃点儿什么,你呢?Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī diǎnr shénme, nǐ ne?
2729Tôi vừa đói vừa khát, chúng ta đến quán cơm ăn đi.我又饿又渴,我们去饭馆吃饭吧。Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù fànguǎn chīfàn ba.
2730Bạn muốn ăn gì?你要吃什么?Nǐ yào chī shénme?
2731Bạn chọn đi, cái gì cũng được.你点吧,什么都可以。Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ.
2732Hai bạn muốn chọn món gì?你们两位要点儿什么?Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr shénme?
2733Ở chỗ này các bạn có món gì ngon?你们这儿有什么好吃的菜?Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī de cài?
2734Quán cơm các bạn có món gì ngon chúng tôi sẽ ăn món đó.你们饭店有什么好吃我们就吃什么。Nǐmen fàndiàn yǒu shénme hǎochī wǒmen jiù chī shénme.
2735Món của chúng tôi ở đây cái gì cũng ngon.我们这儿什么菜都好吃。Wǒmen zhèr shénme cài dōu hǎochī.
2736Vậy bạn bưng lên cho chúng tôi những món ngon nhất của quán cơm các bạn.那你把你们饭店最好吃的菜给我们端上来吧。Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì hǎochī de cài gěi wǒmen duān shànglái ba.
2737Chúng ta uống chút gì nhỉ?我们喝点儿什么呢?Wǒmen hē diǎnr shénme ne?
2738Tùy, bạn nói uống gì thì uống cái đó.随便,你说喝什么就喝什么吧。Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù hē shénme ba.
2739Thời gian trôi nhanh thật, tuần tới thi xong là nghỉ đông rồi.时间过得真快,下周考完试就要放寒假了。Shíjiān guò de zhēn kuài, xià zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng hánjià le.
2740Kỳ nghỉ đông các bạn có dự định gì?寒假你有什么打算吗?Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma?
2741Trường học tổ chức lưu học sinh đi du lịch Nước ngoài, ai cũng đều có thể đăng ký.学校组织留学生去国外旅行,谁都可以报名。Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ bàomíng.
2742Tôi đã từng nghe qua việc này, có điều là tôi không muốn đi du lịch.我听说过这件事,不过我不想去旅行。Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng.
2743Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất định sẽ đi du lịch Việt Nam.要是有机会我一定去越南旅行。Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù yuènán lǚxíng.
2744Kế hoạch du lịch của bạn rất hay, có điều là phải tiêu rất nhiều tiền đó.你的旅行计划很好,不过要花很多钱啊。Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú guò yào huā hěn duō qián a.
2745Công ty yêu cầu chúng tôi tận dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa đi khảo sát thị trường Việt Nam.公司要求我们利用假期一边旅行一边考察越南市场。Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá yuènán shìchǎng.
2746Trời tối sầm rồi, xem ra sắp mưa đến nơi rồi.天阴了,看样子要下雨了。Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ le.
2747Đã tám giờ hơn rồi, xem ra hôm nay cô ta không đến rồi.已经八点多了,看样子今天她不来了。Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi jīntiān tā bù lái le.
2748Cô ta là người Việt Nam à?她是越南人吗?Tā shì yuènán rén ma?
2749Xem dáng thì giống người Hàn Quốc.看样子像韩国人。Kàn yàngzi xiàng hánguó rén.
2750Bạn học của lớp chúng tôi giống như anh chị em.我们班的同学像兄弟姐妹一样。Wǒmen bān de tóngxué xiàng xiōngdì jiěmèi yí yàng.

Chúng ta đã kết thúc xong phần từ vựng tiếng Trung theo chủ đề CV tiếng Trung và việc làm tiếng Trung. Các bạn chú ý thường xuyên xem lại từ vựng tiếng Trung hàng ngày nhé.