Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu dành cho người mới bắ đầu học tiếng Trung Quốc. Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sơ qua một số khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề mua bán quần áo
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi buôn hàng hóa
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đánh hàng Quảng Châu
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng kinh doanh
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề mặc cả hàng hóa
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đàm phán giả cả
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đàm phán thương mại
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất
1579 | Máy bay đi Việt Nam đã đến chưa? | 去越南的飞机到了吗? | Qù yuènán de fēijī dào le ma? |
1580 | Vẫn chưa đến. | 还没到。 | Hái méi dào. |
1581 | Máy bay đi Việt Nam khi nào thì đến? | 去越南的飞机什么时候能到? | Qù yuènán de fēijī shénme shíhou néng dào? |
1582 | Khoảng 3:00 chiều là đến. | 大概下午三点能到。 | Dàgài xiàwǔ sān diǎn néng dào. |
1583 | Chúng ta đi uống một chút café trước đi, lát nữa lại quay lại đây. | 我们先去喝一点儿咖啡,一会儿再来这儿吧。 | Wǒmen xiān qù hē yì diǎnr kāfēi, yí huìr zàilái zhèr ba. |
1584 | Máy bay đi Việt Nam bây giờ vẫn đang ở Bắc Kinh. | 去越南的飞机现在还在北京。 | Qù yuènán de fēijī xiànzài hái zài běijīng. |
1585 | Máy bay đi Việt Nam sắp cất cánh rồi. | 去越南的飞机快要起飞了。 | Qù yuènán de fēijī kuàiyào qǐfēi le. |
1586 | Trên đường vất vả quá. | 路上辛苦了。 | Lùshàng xīnkǔ le. |
1587 | Làm sao bạn biết được là tôi đến Việt Nam? | 你怎么知道我要来越南? | Nǐ zěnme zhīdào wǒ yào lái yuènán? |
1588 | Là bạn gái của bạn nói cho tôi biết. | 是你的女朋友告诉我的。 | Shì nǐ de nǚ péngyǒu gàosu wǒ de. |
1589 | Cảm ơn bạn đến đón tôi. | 谢谢你来接我。 | Xièxie nǐ lái jiē wǒ. |
1590 | Chúng ta ra ngoài thôi. | 我们出去吧。 | Wǒmen chūqù ba. |
1591 | Chúng ta đợi cô ta ở đây nhé. | 我们在这儿等她吧。 | Wǒmen zài zhèr děng tā ba. |
1592 | Bạn đến như thế nào vậy? | 你(是)怎么来的? | Nǐ (shì) zěnme lái de? |
1593 | Tôi ngồi máy bay đến. | 我(是)坐飞机来的。 | Wǒ (shì) zuò fēijī lái de. |
1594 | Tầu hỏa sắp chuyển bánh rồi, chúng ta lên thôi. | 火车要开了,我们上去吧。 | Huǒchē yào kāi le, wǒmen shàngqù ba. |
1595 | Tôi đi từ đây đến hiệu sách. | 我从这儿去书店。 | Wǒ cóng zhèr qù shūdiàn. |
1596 | Tôi đến từ chỗ cô giáo. | 我(是)从老师那儿来的。 | Wǒ (shì) cóng lǎoshī nàr lái de. |
1597 | Chị gái của tôi chơi đùa ở chỗ cô giáo. | 我的姐姐在老师那儿玩儿。 | Wǒ de jiějie zài lǎoshī nàr wánr. |
1598 | Sách Tiếng Trung của tôi ở chỗ cô ta. | 我的汉语书在她那儿。 | Wǒ de hànyǔ shū zài tā nàr. |
1599 | Sáng 8:00 chúng ta bắt đầu vào học. | 上午我们从八点开始上课。 | Shàngwǔ wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè. |
1600 | Sáng từ 8:00 đến 10:00 chúng ta học Tiếng Trung. | 上午从八点到十点我们上汉语课。 | Shàngwǔ cóng bā diǎn dào shí diǎn wǒmen shàng hànyǔ kè. |
1601 | Cách kỳ thi HSK chúng ta còn ba tháng nữa. | 我们离HSK考试还有三个月。 | Wǒmen lí HSK kǎoshì hái yǒu sān ge yuè. |
1602 | Hôm nay người đến siêu thị rất đông. | 今天来超市的人很多。 | Jīntiān lái chāoshì de rén hěn duō. |
1603 | Bây giờ rất nhiều người học Tiếng Trung. | 现在学习汉语的人不少。 | Xiànzài xuéxí hànyǔ de rén bù shǎo. |
1604 | Đây là món quà sinh nhật cô ta tặng bạn. | 这是她送给你的生日礼物。 | Zhè shì tā sòng gěi nǐ de shēngrì lǐwù. |
1605 | Máy bay đến từ Việt Nam buổi tối tới. | 从越南来的飞机晚上到。 | Cóng yuènán lái de fēijī wǎnshang dào. |
1606 | Cả ngày tôi không nghỉ ngơi chút nào. | 我一天也没休息。 | Wǒ yì tiān yě méi xiūxi. |
1607 | Hôm nay tôi chưa hề uống một chai bia. | 今天我一瓶啤酒也没喝。 | Jīntiān wǒ yì píng píjiǔ yě méi hē. |
1608 | Tôi chưa một lần đến Trung Quốc. | 我一次也没去过中国。 | Wǒ yí cì yě méi qù guò zhōngguó. |
Chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo.