Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Chúng ta sẽ cùng luyện tập nghe và nói tiếng Trung giao tiếp theo các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp bên dưới đây.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề kiến trúc xây dựng
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi chợ mua hoa quả
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi siêu thị mua đồ
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đi du lịch Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đặt phòng khách sạn
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đặt vé máy bay
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề du lịch Singapore
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề thông dụng nhất
596 | 1m78 | 一米七八。 | Yì mǐ qībā. |
597 | Cô ta bao nhiêu tuổi? | 她多大? | Tā duō dà? |
598 | Cô ta 20 tuổi. | 她二十岁。 | Tā èrshí suì. |
599 | Chiếc vali này nặng bao nhiêu? | 这个箱子有多重? | zhè ge xiāngzi yǒu duō zhòng? |
600 | 20 kg. | 二十公斤。 | Èrshí gōngjīn. |
601 | Con sông này dài bao nhiêu? | 这条河有多长? | Zhè tiáo hé yǒu duō cháng? |
602 | Hơn 1000 km. | 一千多公里。 | Yì qiān duō gōnglǐ. |
603 | Bên trong có 2 người. | 里边有两个人。 | Lǐbiān yǒu liǎng ge rén. |
604 | Chiếc ghế bên phải là của tôi. | 右边的椅子是我的。 | Yòubiān de yǐzi shì wǒ de. |
605 | Học sinh phía trước là của lớp chúng tôi. | 前边的学生是我们班的。 | Qiánbian de xuéshēng shì wǒmen bān de. |
606 | Bên trong thư viện có rất nhiều phòng đọc sách. | 图书馆里边有很多阅览室。 | Túshū guǎn lǐbiān yǒu hěn duō yuèlǎn shì. |
607 | Chúng ta học ở đâu? | 我们在哪儿上课? | Wǒmen zài nǎr shàngkè? |
608 | Chúng ta học ở phòng học bên ngoài. | 我们在外边的教室上课。 | Wǒmen zài wàibiān de jiàoshì shàngkè. |
609 | Bạn sống ở phòng nào? | 你住在哪个房间? | Nǐ zhù zài nǎ ge fángjiān? |
610 | Tôi sống ở phòng bên trong. | 我住在里边的房间。 | Wǒ zhù zài lǐbiān de fángjiān. |
611 | Bạn học phía trước đừng nói chuyện riêng. | 前边的同学请不要说话。 | Qiánbiān de tóngxué qǐng bú yào shuōhuà. |
612 | Trong phòng có rất nhiều người. | 屋子里有很多人。 | Wūzi lǐ yǒu hěn duō rén. |
613 | Trên bàn có rất nhiều sách. | 桌子上有很多书。 | Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū. |
614 | Trong vali này có đồ đạc gì? | 这个箱子里是什么东西? | Zhè ge xiāngzi lǐ shì shénme dōngxi? |
615 | Trong vali này có quần áo và đồ dùng hàng ngày. | 这个箱子里是衣服和日用品。 | Zhè ge xiāngzi lǐ shì yīfu hé rìyòng pǐn. |
616 | Phía trước tôi là cô giáo Tiếng Trung. | 我的前边是汉语老师。 | Wǒ de qiánbiān shì hànyǔ lǎoshī. |
617 | Trường học cách nhà tôi 3 km. | 学校离我家三公里。 | Xuéxiào lí wǒjiā sān gōnglǐ. |
618 | Trong trường Đại học các bạn có ngân hàng không? | 你们大学里边有银行吗? | Nǐmen dàxué lǐbiān yǒu yínháng ma? |
619 | Trong trường học chúng tôi có một ngân hàng. | 我们大学里边有一个银行。 | Wǒmen dàxué lǐbiān yǒu yí ge yínháng. |
620 | Phía trước trường học của bạn là nơi gì? | 你的学校前边是什么地方? | Nǐ de xuéxiào qiánbiān shì shénme dìfang? |
621 | Phía trước trường học của tôi là bưu điện. | 我的学校前边是邮局。 | Wǒ de xuéxiào qiánbiān shì yóujú. |
622 | Xin hỏi, trong cái túi này có đồ đạc gì? | 请问,这个包里有什么东西? | Qǐngwèn, zhè ge bāo lǐ yǒu shénme dōngxi? |
Nội dung bài học của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào tuần tới.