Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 1

Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn theo nội dung buôn bán kinh doanh

0
1024
Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 1 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 1 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (1 bình chọn)

Khóa học nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 1

Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 1 là bài giảng tổng hợp tất cả các mẫu câu thông dụng nhất liên quan đến nội dung thuê khách sạn, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên kiến thức tổng quát về cách nhập hàng Trung Quốc trực tuyến trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc tận xưởng.

Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Đến ngân hàng bài 4

Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 1. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

Ở KHÁCH SẠN

I.NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT

1. 请问,您贵姓?
Qǐngwèn, nín guìxìng?
Xin hỏi quý danh của anh là gì?

2. 请给我看您的身份证/护照。
Qǐng gěi wǒ kàn nín de shēnfèn zhèng/hùzhào.
Xin cho tôi xem CMND/ hộ chiếu của anh.

3.您想要订双人房还是单人房?
Nín xiǎng yào dìng shuāngrén fáng háishì dān rén fáng?
Anh muốn đặt phòng đôi hay vòng đơn.

4.请你填登记表。
Qǐng nǐ tián dēngjì biǎo.
Mời anh điền vào phiếu đăng kí.

5. 我要办入住酒店登记手续。
Wǒ yào bàn rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù.
Tôi muốn làm thủ tục đăng kí nhận phòng khách sạn.

6.我想预定两间高级套房。
Wǒ xiǎng yùdìng liǎng jiān gāojí tàofáng.
Tôi muốn đặt hai phòng hạng sang.

7.我想预定一间普通套房。
Wǒ xiǎng yùdìng yī jiàn pǔtōng tàofáng.
Tôi muốn đặt một phòng hạng phổ thông.

8.有什么优惠吗?
Yǒu shé me yōuhuì ma?
Có ưu đãi gì không?

9.普通套房一晚多少钱?
Pǔtōng tàofáng yī wǎn duōshǎo qián?
Phòng phổ thông một đem bao nhiêu tiền?

10.早餐几点服务?
Zǎocān jǐ diǎn fúwù?
Mấy giờ phục vụ bữa sáng.

11.这是您的房卡。
Zhè shì nín de fáng kǎ.
Đây là thẻ phòng của anh.

12.您的房间在三楼。
Nín de fángjiān zài sān lóu.
Phòng của anh ở tầng 3.

13.您还有什么要求吗?
Nín hái yǒu shé me yāoqiú ma?
Anh còn có yêu cầu gì nữa không?

14.电梯在哪儿?
Diàntī zài nǎr?
Thang máy ở đâu vậy?
15.请帮我把行李搬上去。
Qǐng bāng wǒ bǎ xínglǐ bān shàngqù.
Xin giúp tôi chuyển hành lí lên lầu.

16.这是你的小费。
Zhè shì nǐ de xiǎofèi.
Đây là tiền bo của cậu.

17.酒吧在几楼?
Jiǔbā zài jǐ lóu?
Quán bar ở tầng mấy?

18.抱歉,我们没有这个服务。
Bàoqiàn, wǒmen méiyǒu zhège fúwù.
Xin lỗi, chúng tôi không có dịch vụ này.

19.请给我一份牛排。
Qǐng gěi wǒ yī fèn niúpái.
Cho tôi một phần bít tết.

20.抱歉,让您久等了。
Bàoqiàn, ràng nín jiǔ děngle.
Xin lỗi đã để anh đợi lâu.

21.我想要退房。
Wǒ xiǎng yào tuì fáng.
Tôi muốn trả phòng.

22.我想要开发票。
Wǒ xiǎng yào kāi fāpiào.
Tôi muốn xuất hóa đơn đỏ.

23.酒店的服务很好。
Jiǔdiàn de fúwù hěn hǎo.
Dịch vụ của khách sạn rất tốt.

Chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 1, qua bài giảng ngày hôm nay hi vọng các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.