Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 là một tài liệu học tiếng Trung độc đáo và hữu ích, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và là người sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Cuốn sách này dành cho những ai mong muốn nắm vững tiếng Trung chuyên ngành mua sắm, đặc biệt là trong việc nhập hàng từ các trang web nổi tiếng của Trung Quốc như Taobao và 1688.
Tính ứng dụng cao – Ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
Với nhu cầu nhập hàng từ Trung Quốc ngày càng tăng, đặc biệt là đối với các cá nhân và doanh nghiệp tham gia vào các hoạt động thương mại điện tử, việc hiểu rõ và sử dụng đúng từ vựng tiếng Trung khi giao dịch, tìm kiếm và đặt hàng trên Taobao, 1688 là vô cùng quan trọng. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 cung cấp bộ từ vựng phong phú, chuyên sâu về các thuật ngữ liên quan đến mua bán, thanh toán, vận chuyển và các khía cạnh khác trong việc giao dịch trên các nền tảng này.
Cấu trúc cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 được chia thành nhiều chủ đề khác nhau, mỗi chủ đề tập trung vào những tình huống thực tế mà người học sẽ gặp phải khi sử dụng tiếng Trung để order hàng hóa trên Taobao và 1688. Các từ vựng trong sách được trình bày rõ ràng, kèm theo ví dụ thực tế và hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng trong từng tình huống cụ thể. Điều này giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn áp dụng thành thạo trong thực tế.
Đối tượng người học sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 đặc biệt phù hợp với:
Những ai đang kinh doanh và muốn nhập hàng từ Taobao, 1688.
Những học viên tiếng Trung mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực mua sắm và thương mại.
Những người có nhu cầu hiểu rõ hơn về các thuật ngữ liên quan đến quá trình order, thanh toán, vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc.
Lợi ích khi học cùng ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
Cung cấp từ vựng thiết yếu cho việc order hàng hóa từ các trang web Trung Quốc.
Giúp bạn hiểu và sử dụng thành thạo các câu giao dịch thông dụng khi mua bán trực tuyến.
Tăng cường kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thương mại điện tử.
Học từ vựng theo từng chủ đề cụ thể, dễ dàng áp dụng ngay lập tức.
Lý do chọn ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
Với phương pháp giảng dạy khoa học, dễ hiểu và sát với thực tế, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn ebook này để giúp người học có thể nhanh chóng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực order hàng Taobao, 1688. Cuốn sách là công cụ tuyệt vời cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho công việc nhập hàng và giao dịch quốc tế.
Hãy để Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ giúp bạn dễ dàng nắm bắt ngôn ngữ và thỏa sức kinh doanh trên các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc!
Phương pháp học hiệu quả với ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 không chỉ đơn thuần là một danh sách các từ vựng, mà còn được thiết kế để giúp học viên sử dụng những từ này trong các tình huống giao dịch thực tế. Các ví dụ được đưa ra trong sách rất gần gũi với thực tế, giúp người học dễ dàng hình dung và thực hành ngay lập tức. Học viên có thể học từng chủ đề nhỏ, từ những câu giao tiếp đơn giản như hỏi giá, đặt hàng, cho đến các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến thanh toán, giao nhận, và chăm sóc khách hàng.
Với định dạng ebook, cuốn sách này có thể dễ dàng tải xuống và sử dụng trên các thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại, hay máy tính bảng. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho người học tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi, giúp bạn tối ưu hóa thời gian học và nâng cao hiệu quả học tập.
Ngoài ra, việc học từ vựng qua ebook giúp người học dễ dàng tra cứu lại các từ ngữ đã học và ôn tập khi cần thiết. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giúp việc học trở nên linh hoạt và tiện lợi hơn rất nhiều.
Cuốn ebook cũng là một phần của hệ thống giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nơi học viên có thể tham gia các lớp học trực tuyến và offline để rèn luyện kỹ năng tiếng Trung của mình. Thông qua việc học cuốn sách này, học viên không chỉ tiếp thu kiến thức từ các bài học lý thuyết mà còn được tham gia vào cộng đồng học viên năng động, giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình học tập và trao đổi kinh nghiệm.
Nhiều học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã nhận xét rằng cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 là một công cụ vô cùng hữu ích giúp họ giao tiếp hiệu quả khi đặt hàng và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Những học viên này cho biết cuốn sách không chỉ giúp họ mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp họ hiểu rõ hơn về quy trình mua sắm trực tuyến và các thuật ngữ chuyên ngành.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và uy tín của Trung tâm ChineMaster
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, là một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và phát triển chương trình học tiếng Trung. Với bộ giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy khoa học, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng nghìn học viên nắm vững tiếng Trung và áp dụng hiệu quả trong công việc và cuộc sống.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 là một phần trong chiến lược giảng dạy và phát triển của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, cung cấp cho học viên một tài liệu học tập hữu ích và chuyên sâu. Với sự hỗ trợ của Trung tâm và những tài liệu như cuốn sách này, học viên có thể tự tin bước vào thị trường thương mại điện tử Trung Quốc.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tiếng Trung tuyệt vời dành cho những ai muốn tham gia vào hoạt động mua sắm và nhập hàng từ các trang web Taobao và 1688. Với từ vựng phong phú, cấu trúc dễ hiểu, và phương pháp học hiệu quả, cuốn sách này sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin, nhanh chóng thực hiện các giao dịch trực tuyến, và phát triển công việc kinh doanh nhập khẩu của mình. Hãy tải ngay ebook để bắt đầu hành trình học tiếng Trung và khám phá thế giới thương mại điện tử Trung Quốc một cách dễ dàng!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688
STT | Từ vựng tiếng Trung Order Taobao 1688 (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng |
2 | 商品 (shāngpǐn) – Product – Sản phẩm |
3 | 购物车 (gòuwù chē) – Shopping Cart – Giỏ hàng |
4 | 卖家 (màijiā) – Seller – Người bán |
5 | 买家 (mǎijiā) – Buyer – Người mua |
6 | 批发 (pīfā) – Wholesale – Bán buôn |
7 | 价格 (jiàgé) – Price – Giá cả |
8 | 折扣 (zhékòu) – Discount – Giảm giá |
9 | 快递 (kuàidì) – Express Delivery – Giao hàng nhanh |
10 | 运费 (yùnfèi) – Shipping Fee – Phí vận chuyển |
11 | 支付 (zhīfù) – Payment – Thanh toán |
12 | 评价 (píngjià) – Review – Đánh giá |
13 | 退款 (tuìkuǎn) – Refund – Hoàn tiền |
14 | 确认收货 (quèrèn shōuhuò) – Confirm Receipt – Xác nhận nhận hàng |
15 | 退货 (tuìhuò) – Return Goods – Trả hàng |
16 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
17 | 采购 (cǎigòu) – Purchase – Mua hàng |
18 | 最低起订量 (zuìdī qǐdìngliàng) – Minimum Order Quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
19 | 批量 (pīliàng) – Bulk – Số lượng lớn |
20 | 仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho hàng |
21 | 发货 (fāhuò) – Ship Goods – Gửi hàng |
22 | 物流 (wùliú) – Logistics – Vận chuyển |
23 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán |
24 | 交易成功 (jiāoyì chénggōng) – Transaction Successful – Giao dịch thành công |
25 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Customer Service – Dịch vụ khách hàng |
26 | 平台 (píngtái) – Platform – Nền tảng |
27 | 团购 (tuángòu) – Group Purchase – Mua theo nhóm |
28 | 订金 (dìngjīn) – Deposit – Tiền đặt cọc |
29 | 余额 (yú’é) – Balance – Số dư |
30 | 店铺 (diànpù) – Shop/Store – Cửa hàng |
31 | 货源 (huòyuán) – Supply Source – Nguồn hàng |
32 | 预售 (yùshòu) – Pre-sale – Bán trước |
33 | 收藏 (shōucáng) – Favorite/Bookmark – Yêu thích/Lưu trữ |
34 | 成交量 (chéngjiāoliàng) – Sales Volume – Lượng giao dịch |
35 | 到货时间 (dàohuò shíjiān) – Delivery Time – Thời gian nhận hàng |
36 | 海外代购 (hǎiwài dàigòu) – Overseas Purchasing Agent – Dịch vụ mua hộ nước ngoài |
37 | 确认订单 (quèrèn dìngdān) – Confirm Order – Xác nhận đơn hàng |
38 | 运单号 (yùndān hào) – Tracking Number – Mã vận đơn |
39 | 保修 (bǎoxiū) – Warranty – Bảo hành |
40 | 库存 (kùcún) – Inventory – Tồn kho |
41 | 清仓 (qīngcāng) – Clearance Sale – Xả hàng |
42 | 活动价 (huódòng jià) – Promotional Price – Giá khuyến mãi |
43 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-Sales Service – Dịch vụ hậu mãi |
44 | 实物图 (shíwù tú) – Real Object Picture – Hình ảnh thực tế |
45 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng |
46 | 客服 (kèfú) – Customer Support – Hỗ trợ khách hàng |
47 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
48 | 限时秒杀 (xiànshí miǎoshā) – Flash Sale – Giảm giá chớp nhoáng |
49 | 供货周期 (gōnghuò zhōuqī) – Supply Cycle – Chu kỳ cung ứng |
50 | 竞争价格 (jìngzhēng jiàgé) – Competitive Price – Giá cạnh tranh |
51 | 代理商 (dàilǐ shāng) – Agent – Đại lý |
52 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Supply Chain – Chuỗi cung ứng |
53 | 报价 (bàojià) – Quotation – Báo giá |
54 | 自提 (zìtí) – Self-pickup – Tự nhận hàng |
55 | 拍下 (pāi xià) – Place Order – Đặt hàng |
56 | 新品 (xīnpǐn) – New Product – Sản phẩm mới |
57 | 样品 (yàngpǐn) – Sample – Mẫu thử |
58 | 活动 (huódòng) – Promotion/Activity – Chương trình khuyến mãi |
59 | 热销 (rèxiāo) – Best-seller – Bán chạy |
60 | 库存不足 (kùcún bùzú) – Out of Stock – Hết hàng |
61 | 包邮 (bāoyóu) – Free Shipping – Miễn phí vận chuyển |
62 | 验货 (yànhuò) – Inspect Goods – Kiểm tra hàng hóa |
63 | 投诉 (tóusù) – Complaint – Khiếu nại |
64 | 对接 (duìjiē) – Docking/Connecting – Kết nối |
65 | 下单 (xiàdān) – Place an Order – Đặt đơn |
66 | 最低价格 (zuìdī jiàgé) – Lowest Price – Giá thấp nhất |
67 | 热搜 (rèsōu) – Trending Search – Tìm kiếm hot |
68 | 在线客服 (zàixiàn kèfú) – Online Customer Service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
69 | 发货速度 (fāhuò sùdù) – Shipping Speed – Tốc độ giao hàng |
70 | 售罄 (shòuqìng) – Sold Out – Đã bán hết |
71 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán |
72 | 平台规则 (píngtái guīzé) – Platform Rules – Quy định nền tảng |
73 | 支付宝 (zhīfùbǎo) – Alipay – Ví điện tử Alipay |
74 | 微信支付 (wēixìn zhīfù) – WeChat Pay – Thanh toán qua WeChat |
75 | 中差评 (zhōng chà píng) – Neutral/Bad Review – Đánh giá trung bình/xấu |
76 | 推荐商品 (tuījiàn shāngpǐn) – Recommended Product – Sản phẩm được đề xuất |
77 | 付款完成 (fùkuǎn wánchéng) – Payment Completed – Thanh toán hoàn tất |
78 | 系统消息 (xìtǒng xiāoxī) – System Message – Thông báo hệ thống |
79 | 买家信用 (mǎijiā xìnyòng) – Buyer’s Credit – Uy tín người mua |
80 | 卖家信用 (màijiā xìnyòng) – Seller’s Credit – Uy tín người bán |
81 | 购物体验 (gòuwù tǐyàn) – Shopping Experience – Trải nghiệm mua sắm |
82 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển |
83 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Order Status – Trạng thái đơn hàng |
84 | 实付金额 (shífù jīn’é) – Actual Payment Amount – Số tiền thanh toán thực tế |
85 | 联系客服 (liánxì kèfú) – Contact Customer Service – Liên hệ chăm sóc khách hàng |
86 | 多规格 (duō guīgé) – Multiple Specifications – Đa dạng mẫu mã |
87 | 付款链接 (fùkuǎn liànjiē) – Payment Link – Liên kết thanh toán |
88 | 确认地址 (quèrèn dìzhǐ) – Confirm Address – Xác nhận địa chỉ |
89 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics Cost – Chi phí vận chuyển |
90 | 优惠券 (yōuhuì quàn) – Coupon – Phiếu giảm giá |
91 | 限购 (xiàngòu) – Purchase Limit – Giới hạn mua |
92 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory Warning – Cảnh báo tồn kho |
93 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price Fluctuation – Biến động giá cả |
94 | 假货 (jiǎhuò) – Fake Goods – Hàng giả |
95 | 质量问题 (zhìliàng wèntí) – Quality Issues – Vấn đề chất lượng |
96 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order Cancellation – Hủy đơn hàng |
97 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
98 | 到付 (dàofù) – Cash on Delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
99 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return Policy – Chính sách đổi trả |
100 | 一件代发 (yī jiàn dài fā) – Drop Shipping – Gửi hàng hộ |
101 | 订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Order Tracking – Theo dõi đơn hàng |
102 | 预估运费 (yùgū yùnfèi) – Estimated Shipping Fee – Ước tính phí vận chuyển |
103 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Pay on Delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
104 | 合作商家 (hézuò shāngjiā) – Partnered Merchant – Nhà bán hợp tác |
105 | 海外仓 (hǎiwài cāng) – Overseas Warehouse – Kho hàng nước ngoài |
106 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Event – Sự kiện khuyến mãi |
107 | 预售商品 (yùshòu shāngpǐn) – Pre-sale Product – Sản phẩm bán trước |
108 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo List – Danh sách hàng hóa |
109 | 物流方案 (wùliú fāng’àn) – Logistics Plan – Kế hoạch vận chuyển |
110 | 买一送一 (mǎi yī sòng yī) – Buy One Get One Free – Mua một tặng một |
111 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Trả góp |
112 | 秒杀价 (miǎoshā jià) – Flash Sale Price – Giá chớp nhoáng |
113 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount Event – Chương trình ưu đãi |
114 | 交易成功率 (jiāoyì chénggōng lǜ) – Transaction Success Rate – Tỷ lệ giao dịch thành công |
115 | 商品描述 (shāngpǐn miáoshù) – Product Description – Mô tả sản phẩm |
116 | 商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Rights – Quyền thương hiệu |
117 | 售后政策 (shòuhòu zhèngcè) – After-Sales Policy – Chính sách hậu mãi |
118 | 独家代理 (dújiā dàilǐ) – Exclusive Agent – Đại lý độc quyền |
119 | 进货成本 (jìnhuò chéngběn) – Procurement Cost – Chi phí nhập hàng |
120 | 代发货 (dài fāhuò) – Proxy Shipping – Giao hàng thay |
121 | 质检报告 (zhìjiǎn bàogào) – Quality Inspection Report – Báo cáo kiểm định chất lượng |
122 | 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Customs Declaration – Khai báo hải quan |
123 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product Category – Phân loại sản phẩm |
124 | 货到验收 (huò dào yànshōu) – Goods Inspection on Arrival – Kiểm tra hàng khi nhận |
125 | 第三方支付 (dì sān fāng zhīfù) – Third-Party Payment – Thanh toán qua bên thứ ba |
126 | 退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Reason for Return – Lý do trả hàng |
127 | 订单详情 (dìngdān xiángqíng) – Order Details – Chi tiết đơn hàng |
128 | 商品编号 (shāngpǐn biānhào) – Product Code – Mã sản phẩm |
129 | 推荐关键词 (tuījiàn guānjiàncí) – Recommended Keywords – Từ khóa gợi ý |
130 | 旗舰店 (qíjiàn diàn) – Flagship Store – Cửa hàng chính hãng |
131 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping Time – Thời gian gửi hàng |
132 | 平台手续费 (píngtái shǒuxùfèi) – Platform Service Fee – Phí dịch vụ nền tảng |
133 | 售后申请 (shòuhòu shēnqǐng) – After-Sales Application – Yêu cầu hậu mãi |
134 | 物流单号 (wùliú dānhào) – Shipping Order Number – Số vận đơn |
135 | 自动发货 (zìdòng fāhuò) – Automatic Shipping – Tự động giao hàng |
136 | 活动提醒 (huódòng tíxǐng) – Promotion Reminder – Nhắc nhở chương trình khuyến mãi |
137 | 批量下单 (pīliàng xiàdān) – Bulk Ordering – Đặt hàng số lượng lớn |
138 | 虚拟商品 (xūnǐ shāngpǐn) – Virtual Product – Sản phẩm ảo |
139 | 仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – Storage Service – Dịch vụ lưu kho |
140 | 货款清算 (huòkuǎn qīngsuàn) – Payment Settlement – Thanh toán hàng hóa |
141 | 尾款 (wěikuǎn) – Final Payment – Tiền thanh toán đợt cuối |
142 | 价格对比 (jiàgé duìbǐ) – Price Comparison – So sánh giá |
143 | 到货通知 (dàohuò tōngzhī) – Delivery Notification – Thông báo nhận hàng |
144 | 支持退款 (zhīchí tuìkuǎn) – Refund Support – Hỗ trợ hoàn tiền |
145 | 换货流程 (huànhuò liúchéng) – Exchange Process – Quy trình đổi hàng |
146 | 限量商品 (xiànliàng shāngpǐn) – Limited Quantity Product – Sản phẩm giới hạn số lượng |
147 | 货到破损 (huò dào pòsǔn) – Goods Damaged on Arrival – Hàng hư hỏng khi nhận |
148 | 买家保护 (mǎijiā bǎohù) – Buyer Protection – Bảo vệ người mua |
149 | 到期提醒 (dàoqī tíxǐng) – Expiry Reminder – Nhắc nhở hết hạn |
150 | 备用地址 (bèiyòng dìzhǐ) – Backup Address – Địa chỉ dự phòng |
151 | 评价管理 (píngjià guǎnlǐ) – Review Management – Quản lý đánh giá |
152 | 商家保证金 (shāngjiā bǎozhèngjīn) – Seller Deposit – Tiền ký quỹ của nhà bán |
153 | 物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Logistics Partner – Đối tác vận chuyển |
154 | 免单活动 (miǎndān huódòng) – Free Order Promotion – Chương trình miễn phí đơn hàng |
155 | 用户反馈 (yònghù fǎnkuì) – User Feedback – Phản hồi từ người dùng |
156 | 拼单 (pīndān) – Combine Orders – Gộp đơn hàng |
157 | 供应商评级 (gōngyìng shāng píngjí) – Supplier Rating – Xếp hạng nhà cung cấp |
158 | 预定商品 (yùdìng shāngpǐn) – Reserved Product – Sản phẩm đặt trước |
159 | 尾货 (wěihuò) – Leftover Stock – Hàng tồn |
160 | 价格保护 (jiàgé bǎohù) – Price Protection – Bảo vệ giá cả |
161 | 物流延迟 (wùliú yánchí) – Logistics Delay – Vận chuyển bị chậm |
162 | 海外直邮 (hǎiwài zhíyóu) – Overseas Direct Mail – Chuyển phát trực tiếp từ nước ngoài |
163 | 售罄通知 (shòuqìng tōngzhī) – Sold-Out Notification – Thông báo hết hàng |
164 | 物流查询 (wùliú cháxún) – Logistics Inquiry – Tra cứu vận chuyển |
165 | 购买限制 (gòumǎi xiànzhì) – Purchase Restriction – Giới hạn mua hàng |
166 | 商品纠纷 (shāngpǐn jiūfēn) – Product Dispute – Tranh chấp hàng hóa |
167 | 商家责任 (shāngjiā zérèn) – Seller Responsibility – Trách nhiệm của người bán |
168 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Transaction Record – Lịch sử giao dịch |
169 | 图片审核 (túpiàn shěnhé) – Image Review – Kiểm duyệt hình ảnh |
170 | 供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Supplier Contract – Hợp đồng nhà cung cấp |
171 | 账户安全 (zhànghù ānquán) – Account Security – Bảo mật tài khoản |
172 | 运费保险 (yùnfèi bǎoxiǎn) – Shipping Insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
173 | 发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice Application – Yêu cầu hóa đơn |
174 | 转运地址 (zhuǎnyùn dìzhǐ) – Forwarding Address – Địa chỉ trung chuyển |
175 | 高风险商品 (gāo fēngxiǎn shāngpǐn) – High-Risk Product – Sản phẩm có rủi ro cao |
176 | 折扣码 (zhékòu mǎ) – Discount Code – Mã giảm giá |
177 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import Tax – Thuế nhập khẩu |
178 | 限时秒杀 (xiànshí miǎoshā) – Limited Time Flash Sale – Giảm giá chớp nhoáng thời gian giới hạn |
179 | 买家须知 (mǎijiā xūzhī) – Buyer Notice – Lưu ý dành cho người mua |
180 | 货物重量 (huòwù zhòngliàng) – Goods Weight – Trọng lượng hàng hóa |
181 | 推荐店铺 (tuījiàn diànpù) – Recommended Store – Cửa hàng được đề xuất |
182 | 重复下单 (chóngfù xiàdān) – Repeat Order – Đặt hàng lặp lại |
183 | 订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order Modification – Chỉnh sửa đơn hàng |
184 | 采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Purchase List – Danh sách mua sắm |
185 | 运费优惠 (yùnfèi yōuhuì) – Shipping Discount – Ưu đãi phí vận chuyển |
186 | 货物到港 (huòwù dàogǎng) – Goods Arrive at Port – Hàng cập cảng |
187 | 库存查询 (kùcún cháxún) – Inventory Check – Kiểm tra tồn kho |
188 | 商品发布 (shāngpǐn fābù) – Product Listing – Đăng bán sản phẩm |
189 | 自动推荐 (zìdòng tuījiàn) – Automatic Recommendation – Gợi ý tự động |
190 | 最低起订量 (zuìdī qǐdìng liàng) – Minimum Order Quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
191 | 供应商保证 (gōngyìng shāng bǎozhèng) – Supplier Guarantee – Cam kết nhà cung cấp |
192 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Cargo Insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
193 | 货运延误 (huòyùn yánwù) – Cargo Delay – Trì hoãn vận chuyển |
194 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on Delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
195 | 卖家评价 (màijiā píngjià) – Seller Review – Đánh giá người bán |
196 | 商品图片 (shāngpǐn túpiàn) – Product Images – Hình ảnh sản phẩm |
197 | 修改订单地址 (xiūgǎi dìngdān dìzhǐ) – Modify Order Address – Thay đổi địa chỉ đơn hàng |
198 | 客服回复率 (kèfú huífù lǜ) – Customer Service Response Rate – Tỷ lệ phản hồi của chăm sóc khách hàng |
199 | 货物丢失 (huòwù diūshī) – Lost Goods – Hàng bị thất lạc |
200 | 商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product Packaging – Đóng gói sản phẩm |
201 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Shipping Method – Phương thức vận chuyển |
202 | 价格区间 (jiàgé qūjiān) – Price Range – Khoảng giá |
203 | 商品对比 (shāngpǐn duìbǐ) – Product Comparison – So sánh sản phẩm |
204 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order Confirmation – Xác nhận đơn hàng |
205 | 物流信息更新 (wùliú xìnxī gēngxīn) – Logistics Information Update – Cập nhật thông tin vận chuyển |
206 | 买家指南 (mǎijiā zhǐnán) – Buyer Guide – Hướng dẫn mua hàng |
207 | 支付成功 (zhīfù chénggōng) – Payment Successful – Thanh toán thành công |
208 | 代购服务 (dàigòu fúwù) – Purchasing Agent Service – Dịch vụ mua hộ |
209 | 订单记录 (dìngdān jìlù) – Order Record – Hồ sơ đơn hàng |
210 | 货物检查 (huòwù jiǎnchá) – Goods Inspection – Kiểm tra hàng hóa |
211 | 国际运费 (guójì yùnfèi) – International Shipping Fee – Phí vận chuyển quốc tế |
212 | 优惠组合 (yōuhuì zǔhé) – Discount Bundle – Gói ưu đãi |
213 | 库存状态 (kùcún zhuàngtài) – Inventory Status – Tình trạng tồn kho |
214 | 在线客服 (zàixiàn kèfú) – Online Customer Service – Hỗ trợ khách hàng trực tuyến |
215 | 热销商品 (rèxiāo shāngpǐn) – Best-Selling Product – Sản phẩm bán chạy |
216 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order Payment Timeout – Hết thời gian thanh toán đơn hàng |
217 | 假期延迟发货 (jiàqī yánchí fāhuò) – Holiday Shipping Delay – Chậm giao hàng do kỳ nghỉ |
218 | 货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Goods Sorting – Phân loại hàng hóa |
219 | 商品关键词 (shāngpǐn guānjiàncí) – Product Keywords – Từ khóa sản phẩm |
220 | 商家等级 (shāngjiā děngjí) – Seller Rating Level – Cấp độ uy tín của nhà bán |
221 | 货物追踪号 (huòwù zhuīzōng hào) – Goods Tracking Number – Số theo dõi hàng hóa |
222 | 售后保障 (shòuhòu bǎozhàng) – After-Sales Guarantee – Bảo đảm hậu mãi |
223 | 物流签收 (wùliú qiānshōu) – Logistics Receipt – Xác nhận nhận hàng |
224 | 订单延迟 (dìngdān yánchí) – Order Delay – Đơn hàng bị chậm |
225 | 买家偏好 (mǎijiā piānhào) – Buyer Preferences – Sở thích người mua |
226 | 货物拆包 (huòwù chāibāo) – Unpacking Goods – Mở gói hàng |
227 | 商品清单 (shāngpǐn qīngdān) – Product List – Danh sách sản phẩm |
228 | 购买限制 (gòumǎi xiànzhì) – Purchase Restrictions – Giới hạn mua hàng |
229 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Order Status – Tình trạng đơn hàng |
230 | 商家授权 (shāngjiā shòuquán) – Seller Authorization – Giấy phép bán hàng của nhà bán |
231 | 商家服务 (shāngjiā fúwù) – Seller Service – Dịch vụ của người bán |
232 | 发票信息 (fāpiào xìnxī) – Invoice Information – Thông tin hóa đơn |
233 | 优惠券代码 (yōuhuì quàn dàimǎ) – Coupon Code – Mã phiếu giảm giá |
234 | 商品追踪 (shāngpǐn zhuīzōng) – Product Tracking – Theo dõi sản phẩm |
235 | 下单失败 (xiàdān shībài) – Order Failure – Đặt hàng thất bại |
236 | 缺货商品 (quēhuò shāngpǐn) – Out of Stock Product – Sản phẩm hết hàng |
237 | 物流异常 (wùliú yìcháng) – Logistics Exception – Sự cố vận chuyển |
238 | 退款申请 (tuìkuǎn shēnqǐng) – Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền |
239 | 海外仓库 (hǎiwài cāngkù) – Overseas Warehouse – Kho hàng quốc tế |
240 | 商品调换 (shāngpǐn tiáohuàn) – Product Exchange – Đổi sản phẩm |
241 | 买家保护期 (mǎijiā bǎohù qī) – Buyer Protection Period – Thời gian bảo vệ người mua |
242 | 商家反馈 (shāngjiā fǎnkuì) – Seller Feedback – Phản hồi của người bán |
243 | 支付失败 (zhīfù shībài) – Payment Failed – Thanh toán không thành công |
244 | 订货协议 (dìnghuò xiéyì) – Ordering Agreement – Thỏa thuận đặt hàng |
245 | 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Online Payment – Thanh toán trực tuyến |
246 | 系统自动生成 (xìtǒng zìdòng shēngchéng) – System Auto-Generated – Tự động sinh ra từ hệ thống |
247 | 会员折扣 (huìyuán zhékòu) – Member Discount – Giảm giá cho thành viên |
248 | 商品评价 (shāngpǐn píngjià) – Product Review – Đánh giá sản phẩm |
249 | 订单支付 (dìngdān zhīfù) – Order Payment – Thanh toán đơn hàng |
250 | 支付方式选择 (zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán |
251 | 运费计算 (yùnfèi jìsuàn) – Shipping Fee Calculation – Tính toán phí vận chuyển |
252 | 商家评价系统 (shāngjiā píngjià xìtǒng) – Seller Rating System – Hệ thống đánh giá người bán |
253 | 折扣商品 (zhékòu shāngpǐn) – Discounted Product – Sản phẩm giảm giá |
254 | 海外购物 (hǎiwài gòuwù) – Overseas Shopping – Mua sắm quốc tế |
255 | 退款到账 (tuìkuǎn dào zhàng) – Refund Received – Hoàn tiền vào tài khoản |
256 | 商家客服 (shāngjiā kèfú) – Seller Customer Service – Dịch vụ chăm sóc khách hàng của người bán |
257 | 快速配送 (kuàisù pèisòng) – Fast Shipping – Giao hàng nhanh |
258 | 消费者保障 (xiāofèi zhě bǎozhàng) – Consumer Protection – Bảo vệ người tiêu dùng |
259 | 货品验收 (huòpǐn yànshōu) – Goods Acceptance – Nhận hàng và kiểm tra |
260 | 自动订单处理 (zìdòng dìngdān chǔlǐ) – Automatic Order Processing – Xử lý đơn hàng tự động |
261 | 支付安全 (zhīfù ānquán) – Payment Security – An toàn thanh toán |
262 | 多重支付方式 (duōchóng zhīfù fāngshì) – Multiple Payment Methods – Nhiều phương thức thanh toán |
263 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuì huàn zhèngcè) – Return and Exchange Policy – Chính sách trả hàng và đổi sản phẩm |
264 | 发货进度 (fāhuò jìndù) – Shipping Progress – Tiến độ giao hàng |
265 | 买家保障计划 (mǎijiā bǎohù jìhuà) – Buyer Protection Plan – Kế hoạch bảo vệ người mua |
266 | 商品上架 (shāngpǐn shàngjià) – Product Listing – Đưa sản phẩm lên kệ |
267 | 物流动态 (wùliú dòngtài) – Logistics Status – Tình trạng vận chuyển |
268 | 购买记录 (gòumǎi jìlù) – Purchase History – Lịch sử mua hàng |
269 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order Merging – Gộp đơn hàng |
270 | 用户协议 (yònghù xiéyì) – User Agreement – Thỏa thuận người dùng |
271 | 商家违规 (shāngjiā wéiguī) – Seller Violation – Vi phạm của người bán |
272 | 国际物流 (guójì wùliú) – International Logistics – Vận chuyển quốc tế |
273 | 在线客服中心 (zàixiàn kèfú zhōngxīn) – Online Customer Service Center – Trung tâm chăm sóc khách hàng trực tuyến |
274 | 特价商品 (tèjià shāngpǐn) – Special Price Product – Sản phẩm giá đặc biệt |
275 | 商品退货 (shāngpǐn tuìhuò) – Product Return – Trả hàng sản phẩm |
276 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Return and Exchange Policy – Chính sách đổi trả hàng |
277 | 订单状态更新 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn) – Order Status Update – Cập nhật tình trạng đơn hàng |
278 | 支付确认 (zhīfù quèrèn) – Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán |
279 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics Delivery – Giao hàng vận chuyển |
280 | 商品选择 (shāngpǐn xuǎnzé) – Product Selection – Lựa chọn sản phẩm |
281 | 商家推荐 (shāngjiā tuījiàn) – Seller Recommendation – Đề xuất của người bán |
282 | 商品比较 (shāngpǐn bǐjiào) – Product Comparison – So sánh sản phẩm |
283 | 订单价格 (dìngdān jiàgé) – Order Price – Giá trị đơn hàng |
284 | 订单细节 (dìngdān xìjié) – Order Details – Chi tiết đơn hàng |
285 | 商品折扣 (shāngpǐn zhékòu) – Product Discount – Giảm giá sản phẩm |
286 | 无货可退 (wú huò kě tuì) – No Stock Available for Return – Không có hàng để trả |
287 | 跨境电商 (kuà jìng diànshāng) – Cross-Border E-Commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
288 | 订单合并付款 (dìngdān hébìng fùkuǎn) – Order Consolidation Payment – Thanh toán hợp nhất đơn hàng |
289 | 退换货服务 (tuì huàn huò fúwù) – Return and Exchange Service – Dịch vụ đổi trả hàng |
290 | 即时发货 (jíshí fāhuò) – Instant Shipping – Giao hàng ngay lập tức |
291 | 批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale Price – Giá sỉ |
292 | 服务保障 (fúwù bǎozhàng) – Service Guarantee – Bảo đảm dịch vụ |
293 | 商品评价系统 (shāngpǐn píngjià xìtǒng) – Product Review System – Hệ thống đánh giá sản phẩm |
294 | 安全支付平台 (ānquán zhīfù píngtái) – Secure Payment Platform – Nền tảng thanh toán an toàn |
295 | 折扣券使用 (zhékòu quàn shǐyòng) – Discount Coupon Usage – Sử dụng phiếu giảm giá |
296 | 用户评论 (yònghù pínglùn) – User Comments – Bình luận người dùng |
297 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Shipping Insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
298 | 支付失败原因 (zhīfù shībài yuányīn) – Payment Failure Reason – Nguyên nhân thanh toán thất bại |
299 | 海外购物平台 (hǎiwài gòuwù píngtái) – Overseas Shopping Platform – Nền tảng mua sắm quốc tế |
300 | 定制商品 (dìngzhì shāngpǐn) – Customized Product – Sản phẩm tùy chỉnh |
301 | 发货延迟 (fāhuò yánchí) – Shipping Delay – Chậm giao hàng |
302 | 买家订单 (mǎijiā dìngdān) – Buyer’s Order – Đơn hàng của người mua |
303 | 退款处理 (tuìkuǎn chǔlǐ) – Refund Processing – Xử lý hoàn tiền |
304 | 订单送达 (dìngdān sòngdá) – Order Delivered – Đơn hàng đã giao |
305 | 库存更新 (kùcún gēngxīn) – Inventory Update – Cập nhật tồn kho |
306 | 支付确认码 (zhīfù quèrèn mǎ) – Payment Confirmation Code – Mã xác nhận thanh toán |
307 | 商品保真 (shāngpǐn bǎo zhēn) – Authentic Product Guarantee – Cam kết sản phẩm chính hãng |
308 | 推荐商品 (tuījiàn shāngpǐn) – Recommended Products – Sản phẩm đề xuất |
309 | 物流跟踪系统 (wùliú gēnzōng xìtǒng) – Logistics Tracking System – Hệ thống theo dõi vận chuyển |
310 | 价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Offer – Ưu đãi giá cả |
311 | 买家保障政策 (mǎijiā bǎozhàng zhèngcè) – Buyer Protection Policy – Chính sách bảo vệ người mua |
312 | 在线支付工具 (zàixiàn zhīfù gōngjù) – Online Payment Tools – Công cụ thanh toán trực tuyến |
313 | 售后服务中心 (shòuhòu fúwù zhōngxīn) – After-Sales Service Center – Trung tâm dịch vụ hậu mãi |
314 | 优质商家 (yōuzhì shāngjiā) – Quality Seller – Người bán chất lượng |
315 | 积分兑换 (jīfēn duìhuàn) – Points Redemption – Đổi điểm thưởng |
316 | 包邮服务 (bāo yóu fúwù) – Free Shipping Service – Dịch vụ giao hàng miễn phí |
317 | 商家促销 (shāngjiā cùxiāo) – Seller Promotion – Khuyến mãi của người bán |
318 | 订单修改功能 (dìngdān xiūgǎi gōngnéng) – Order Modification Feature – Chức năng sửa đổi đơn hàng |
319 | 购买记录查询 (gòumǎi jìlù cháxún) – Purchase History Query – Tra cứu lịch sử mua hàng |
320 | 下单成功 (xiàdān chénggōng) – Order Success – Đặt hàng thành công |
321 | 自提服务 (zìtí fúwù) – Self-Pickup Service – Dịch vụ tự lấy hàng |
322 | 订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order Modification – Sửa đổi đơn hàng |
323 | 支付成功提示 (zhīfù chénggōng tíshì) – Payment Successful Prompt – Thông báo thanh toán thành công |
324 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
325 | 订单合并功能 (dìngdān hébìng gōngnéng) – Order Merging Feature – Tính năng gộp đơn hàng |
326 | 商家发货通知 (shāngjiā fāhuò tōngzhī) – Seller Shipping Notification – Thông báo giao hàng từ người bán |
327 | 订单配送方式 (dìngdān pèisòng fāngshì) – Order Shipping Method – Phương thức giao hàng đơn hàng |
328 | 订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Order Tracking – Theo dõi đơn hàng |
329 | 商品过期 (shāngpǐn guòqī) – Product Expired – Sản phẩm hết hạn |
330 | 全球购物 (quánqiú gòuwù) – Global Shopping – Mua sắm toàn cầu |
331 | 卖家标识 (màijiā biāoshí) – Seller Mark – Dấu hiệu của người bán |
332 | 商品退换条件 (shāngpǐn tuì huàn tiáojiàn) – Product Return and Exchange Policy – Điều kiện đổi trả sản phẩm |
333 | 库存查询 (kùcún cháxún) – Inventory Inquiry – Tra cứu tồn kho |
334 | 购买记录导出 (gòumǎi jìlù dǎochū) – Purchase History Export – Xuất lịch sử mua hàng |
335 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount Promotion – Chương trình khuyến mãi |
336 | 紧急订单处理 (jǐnjí dìngdān chǔlǐ) – Urgent Order Processing – Xử lý đơn hàng khẩn cấp |
337 | 不良评价 (bùliáng píngjià) – Negative Feedback – Đánh giá tiêu cực |
338 | 会员等级 (huìyuán děngjí) – Member Level – Cấp bậc thành viên |
339 | 商品短缺 (shāngpǐn duǎnquē) – Product Shortage – Hàng hóa thiếu hụt |
340 | 包裹损坏 (bāoguǒ sǔnhuài) – Damaged Package – Hàng bị hư hỏng |
341 | 收货地址 (shōuhuò dìzhǐ) – Shipping Address – Địa chỉ nhận hàng |
342 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product Quality Guarantee – Cam kết chất lượng sản phẩm |
343 | 自动发货 (zìdòng fāhuò) – Automatic Shipping – Giao hàng tự động |
344 | 促销代码 (cùxiāo dàimǎ) – Promotion Code – Mã khuyến mãi |
345 | 商家选项 (shāngjiā xuǎnxiàng) – Seller Options – Lựa chọn người bán |
346 | 订货确认 (dìnghuò quèrèn) – Order Confirmation – Xác nhận đơn hàng |
347 | 退货流程 (tuìhuò liúchéng) – Return Process – Quy trình trả hàng |
348 | 预付款 (yù fùkuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước |
349 | 快递员 (kuàidìyuán) – Courier – Nhân viên giao hàng |
350 | 配送公司 (pèisòng gōngsī) – Delivery Company – Công ty giao hàng |
351 | 多件商品 (duō jiàn shāngpǐn) – Multiple Products – Nhiều sản phẩm |
352 | 订单取消原因 (dìngdān qǔxiāo yuányīn) – Order Cancellation Reason – Lý do hủy đơn hàng |
353 | 商品选择过滤 (shāngpǐn xuǎnzé guòlǜ) – Product Selection Filter – Bộ lọc lựa chọn sản phẩm |
354 | 确认付款 (quèrèn fùkuǎn) – Confirm Payment – Xác nhận thanh toán |
355 | 商品退还 (shāngpǐn tuìhuán) – Product Return – Trả lại sản phẩm |
356 | 物流跟踪号码 (wùliú gēnzōng hàomǎ) – Tracking Number – Số theo dõi vận chuyển |
357 | 商家联系方式 (shāngjiā liánxì fāngshì) – Seller Contact Information – Thông tin liên lạc người bán |
358 | 支付界面 (zhīfù jièmiàn) – Payment Interface – Giao diện thanh toán |
359 | 海外仓储 (hǎiwài cāngchǔ) – Overseas Storage – Kho lưu trữ quốc tế |
360 | 优惠券领取 (yōuhuì quàn lǐngqǔ) – Coupon Redemption – Nhận phiếu giảm giá |
361 | 商品退款 (shāngpǐn tuìkuǎn) – Product Refund – Hoàn tiền sản phẩm |
362 | 物流状态 (wùliú zhuàngtài) – Logistics Status – Tình trạng vận chuyển |
363 | 限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Limited-Time Discount – Giảm giá có thời hạn |
364 | 商家认证 (shāngjiā rènzhèng) – Seller Verification – Xác minh người bán |
365 | 订单内容 (dìngdān nèiróng) – Order Content – Nội dung đơn hàng |
366 | 收货确认 (shōuhuò quèrèn) – Receipt Confirmation – Xác nhận nhận hàng |
367 | 商品备注 (shāngpǐn bèizhù) – Product Note – Ghi chú sản phẩm |
368 | 退款进度 (tuìkuǎn jìndù) – Refund Progress – Tiến độ hoàn tiền |
369 | 全球物流 (quánqiú wùliú) – Global Logistics – Vận chuyển toàn cầu |
370 | 快递配送 (kuàidì pèisòng) – Express Delivery – Giao hàng nhanh |
371 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return Policy – Chính sách trả hàng |
372 | 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging Material – Vật liệu đóng gói |
373 | 卖家支持 (màijiā zhīchí) – Seller Support – Hỗ trợ người bán |
374 | 商家价格 (shāngjiā jiàgé) – Seller Price – Giá của người bán |
375 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer Feedback – Phản hồi của khách hàng |
376 | 库存数量 (kùcún shùliàng) – Stock Quantity – Số lượng hàng tồn |
377 | 订单分配 (dìngdān fēnpèi) – Order Allocation – Phân bổ đơn hàng |
378 | 合并订单 (hébìng dìngdān) – Combine Orders – Gộp đơn hàng |
379 | 签收确认 (qiānshōu quèrèn) – Signature Confirmation – Xác nhận chữ ký |
380 | 订单更新 (dìngdān gēngxīn) – Order Update – Cập nhật đơn hàng |
381 | 实时物流跟踪 (shíshí wùliú gēnzōng) – Real-time Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển thời gian thực |
382 | 客服热线 (kèfú rèxiàn) – Customer Service Hotline – Đường dây nóng chăm sóc khách hàng |
383 | 商品入库 (shāngpǐn rùkù) – Product Inbound – Sản phẩm nhập kho |
384 | 用户账户 (yònghù zhànghù) – User Account – Tài khoản người dùng |
385 | 代付款项 (dàifù kuǎnxiàng) – Payment on Behalf – Thanh toán thay |
386 | 积分奖励 (jīfēn jiǎnglì) – Points Reward – Phần thưởng điểm |
387 | 商家返利 (shāngjiā fǎnlì) – Seller Rebate – Hoàn tiền từ người bán |
388 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order Shipping Notification – Thông báo giao hàng đơn hàng |
389 | 无货退换 (wú huò tuì huàn) – No Stock Return and Exchange – Không có hàng để đổi trả |
390 | 订单支付成功 (dìngdān zhīfù chénggōng) – Order Payment Successful – Thanh toán đơn hàng thành công |
391 | 订单付款失败 (dìngdān fùkuǎn shībài) – Order Payment Failed – Thanh toán đơn hàng thất bại |
392 | 缺货通知 (quēhuò tōngzhī) – Out of Stock Notification – Thông báo hết hàng |
393 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping Time – Thời gian giao hàng |
394 | 商品到货通知 (shāngpǐn dào huò tōngzhī) – Product Arrival Notification – Thông báo sản phẩm đã đến |
395 | 优惠码 (yōuhuì mǎ) – Discount Code – Mã giảm giá |
396 | 支付密码 (zhīfù mìmǎ) – Payment Password – Mật khẩu thanh toán |
397 | 订单合并付款 (dìngdān hébìng fùkuǎn) – Combine Orders for Payment – Gộp đơn hàng để thanh toán |
398 | 运费险 (yùnfèi xiǎn) – Shipping Insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
399 | 商家负责任 (shāngjiā fùzé rèn) – Seller Responsibility – Trách nhiệm của người bán |
400 | 订单配送状态 (dìngdān pèisòng zhuàngtài) – Order Shipping Status – Tình trạng giao hàng của đơn hàng |
401 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua sỉ |
402 | 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Product Specifications – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
403 | 商品标签 (shāngpǐn biāoqiān) – Product Label – Nhãn sản phẩm |
404 | 多种支付方式 (duō zhǒng zhīfù fāngshì) – Multiple Payment Methods – Nhiều phương thức thanh toán |
405 | 正品保证 (zhèngpǐn bǎozhèng) – Authenticity Guarantee – Cam kết hàng chính hãng |
406 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Product Inventory – Tồn kho sản phẩm |
407 | 订单处理时间 (dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Order Processing Time – Thời gian xử lý đơn hàng |
408 | 分期付款选择 (fēnqī fùkuǎn xuǎnzé) – Installment Payment Option – Lựa chọn thanh toán trả góp |
409 | 订单付款确认 (dìngdān fùkuǎn quèrèn) – Order Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
410 | 订单运送信息 (dìngdān yùnsòng xìnxī) – Order Shipping Information – Thông tin vận chuyển đơn hàng |
411 | 发货地址 (fāhuò dìzhǐ) – Shipping Address – Địa chỉ giao hàng |
412 | 国际配送 (guójì pèisòng) – International Shipping – Giao hàng quốc tế |
413 | 优先配送 (yōuxiān pèisòng) – Priority Shipping – Giao hàng ưu tiên |
414 | 订单备货 (dìngdān bèihuò) – Order Prepares Stock – Chuẩn bị hàng cho đơn hàng |
415 | 商家评分 (shāngjiā píngfēn) – Seller Rating – Đánh giá người bán |
416 | 商品退款申请 (shāngpǐn tuìkuǎn shēnqǐng) – Product Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền sản phẩm |
417 | 订单确认页面 (dìngdān quèrèn yèmiàn) – Order Confirmation Page – Trang xác nhận đơn hàng |
418 | 订单查询 (dìngdān cháxún) – Order Inquiry – Tra cứu đơn hàng |
419 | 下单支付 (xiàdān zhīfù) – Place Order and Pay – Đặt hàng và thanh toán |
420 | 商品退货条件 (shāngpǐn tuìhuò tiáojiàn) – Product Return Conditions – Điều kiện trả hàng sản phẩm |
421 | 优惠活动规则 (yōuhuì huódòng guīzé) – Promotion Rules – Quy tắc chương trình khuyến mãi |
422 | 运费退还 (yùnfèi tuìhuán) – Shipping Fee Refund – Hoàn tiền phí vận chuyển |
423 | 购物车商品 (gòuwù chē shāngpǐn) – Shopping Cart Items – Sản phẩm trong giỏ hàng |
424 | 价格更新通知 (jiàgé gēngxīn tōngzhī) – Price Update Notification – Thông báo cập nhật giá |
425 | 商品备货中 (shāngpǐn bèihuò zhōng) – Product Being Prepared – Sản phẩm đang được chuẩn bị |
426 | 商家选择 (shāngjiā xuǎnzé) – Seller Selection – Lựa chọn người bán |
427 | 订单支付失败原因 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn) – Order Payment Failure Reason – Nguyên nhân thanh toán đơn hàng thất bại |
428 | 订单撤销 (dìngdān chèxiāo) – Order Reversal – Hủy bỏ đơn hàng |
429 | 退货退款 (tuìhuò tuìkuǎn) – Return and Refund – Trả hàng và hoàn tiền |
430 | 商品替换 (shāngpǐn tìhuàn) – Product Replacement – Thay thế sản phẩm |
431 | 自动退款 (zìdòng tuìkuǎn) – Automatic Refund – Hoàn tiền tự động |
432 | 订单修改记录 (dìngdān xiūgǎi jìlù) – Order Modification History – Lịch sử sửa đổi đơn hàng |
433 | 包装完好 (bāozhuāng wánhǎo) – Packaging Intact – Đóng gói nguyên vẹn |
434 | 商家评分系统 (shāngjiā píngfēn xìtǒng) – Seller Rating System – Hệ thống đánh giá người bán |
435 | 订单关闭 (dìngdān guānbì) – Order Closed – Đơn hàng đã đóng |
436 | 批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale Price – Giá bán buôn |
437 | 商品类别 (shāngpǐn lèibié) – Product Category – Danh mục sản phẩm |
438 | 专属优惠 (zhuānshǔ yōuhuì) – Exclusive Discount – Giảm giá đặc biệt |
439 | 优先发货 (yōuxiān fāhuò) – Priority Shipping – Giao hàng ưu tiên |
440 | 产品缺货 (chǎnpǐn quēhuò) – Product Out of Stock – Sản phẩm hết hàng |
441 | 订单分发 (dìngdān fēn fā) – Order Distribution – Phân phối đơn hàng |
442 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction Completed – Giao dịch hoàn tất |
443 | 取消订单 (qǔxiāo dìngdān) – Cancel Order – Hủy đơn hàng |
444 | 卖家联系方式更新 (màijiā liánxì fāngshì gēngxīn) – Seller Contact Information Update – Cập nhật thông tin liên lạc người bán |
445 | 超重费用 (chāozhòng fèiyòng) – Overweight Fee – Phí vượt cân |
446 | 购物金额 (gòuwù jīn’é) – Shopping Amount – Số tiền mua sắm |
447 | 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Custom Product – Sản phẩm tùy chỉnh |
448 | 订单商品核对 (dìngdān shāngpǐn héduì) – Order Product Verification – Kiểm tra sản phẩm trong đơn hàng |
449 | 商品退款政策 (shāngpǐn tuìkuǎn zhèngcè) – Product Refund Policy – Chính sách hoàn tiền sản phẩm |
450 | 商家客户支持 (shāngjiā kèhù zhīchí) – Seller Customer Support – Hỗ trợ khách hàng từ người bán |
451 | 付款成功确认 (fùkuǎn chénggōng quèrèn) – Payment Success Confirmation – Xác nhận thanh toán thành công |
452 | 售后保障期 (shòuhòu bǎozhàng qī) – After-Sales Warranty Period – Thời gian bảo hành hậu mãi |
453 | 订单完成通知 (dìngdān wánchéng tōngzhī) – Order Completion Notification – Thông báo hoàn thành đơn hàng |
454 | 商品单价 (shāngpǐn dānjià) – Product Unit Price – Đơn giá sản phẩm |
455 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price Fluctuation – Biến động giá |
456 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional Event – Sự kiện khuyến mãi |
457 | 赠品 (zèngpǐn) – Free Gift – Quà tặng miễn phí |
458 | 订单已发货 (dìngdān yǐ fāhuò) – Order Shipped – Đơn hàng đã được giao |
459 | 物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển |
460 | 卖家协议 (màijiā xiéyì) – Seller Agreement – Thỏa thuận người bán |
461 | 购买记录 (gòumǎ jìlù) – Purchase History – Lịch sử mua hàng |
462 | 商品包装要求 (shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Product Packaging Requirements – Yêu cầu đóng gói sản phẩm |
463 | 购物积分 (gòuwù jīfēn) – Shopping Points – Điểm mua sắm |
464 | 优惠活动时限 (yōuhuì huódòng shíxiàn) – Promotion Time Limit – Thời gian giới hạn chương trình khuyến mãi |
465 | 订单异常 (dìngdān yìcháng) – Order Exception – Đơn hàng bất thường |
466 | 退货方式 (tuìhuò fāngshì) – Return Method – Phương thức trả hàng |
467 | 签收确认短信 (qiānshōu quèrèn duǎnxìn) – Delivery Confirmation SMS – Tin nhắn xác nhận nhận hàng |
468 | 客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer Order – Đơn hàng của khách hàng |
469 | 支付成功通知 (zhīfù chénggōng tōngzhī) – Payment Success Notification – Thông báo thanh toán thành công |
470 | 支付失败通知 (zhīfù shībài tōngzhī) – Payment Failure Notification – Thông báo thanh toán thất bại |
471 | 批发订单 (pīfā dìngdān) – Wholesale Order – Đơn hàng buôn bán |
472 | 商品缺货 (shāngpǐn quēhuò) – Product Out of Stock – Sản phẩm hết hàng |
473 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
474 | 商品上架 (shāngpǐn shàngjià) – Product Listing – Sản phẩm được đưa lên kệ |
475 | 付款页面 (fùkuǎn yèmiàn) – Payment Page – Trang thanh toán |
476 | 支付成功提醒 (zhīfù chénggōng tíxǐng) – Payment Success Reminder – Nhắc nhở thanh toán thành công |
477 | 商家开票 (shāngjiā kāi piào) – Seller Invoice – Hóa đơn của người bán |
478 | 税费明细 (shuìfèi míngxì) – Tax Details – Chi tiết thuế |
479 | 发货确认 (fāhuò quèrèn) – Shipping Confirmation – Xác nhận giao hàng |
480 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product Category – Danh mục sản phẩm |
481 | 订单拆分 (dìngdān chāi fēn) – Order Split – Tách đơn hàng |
482 | 订单配送方式 (dìngdān pèisòng fāngshì) – Order Delivery Method – Phương thức giao hàng đơn hàng |
483 | 支付方式确认 (zhīfù fāngshì quèrèn) – Payment Method Confirmation – Xác nhận phương thức thanh toán |
484 | 商家后台 (shāngjiā hòutái) – Seller Backend – Hệ thống quản lý của người bán |
485 | 商品退换货处理 (shāngpǐn tuì huàn huò chǔlǐ) – Product Return and Exchange Processing – Xử lý trả hàng và đổi hàng |
486 | 商家运费设置 (shāngjiā yùnfèi shèzhì) – Seller Shipping Fee Settings – Cài đặt phí vận chuyển của người bán |
487 | 买家留言 (mǎijiā liúyán) – Buyer Message – Tin nhắn của người mua |
488 | 供应商信息 (gōngyìng shāng xìnxī) – Supplier Information – Thông tin nhà cung cấp |
489 | 物流单号 (wùliú dān hào) – Tracking Number – Số theo dõi vận chuyển |
490 | 未付款订单 (wèi fùkuǎn dìngdān) – Unpaid Order – Đơn hàng chưa thanh toán |
491 | 订单处理状态 (dìngdān chǔlǐ zhuàngtài) – Order Processing Status – Tình trạng xử lý đơn hàng |
492 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Activity – Hoạt động khuyến mãi |
493 | 商家付款方式 (shāngjiā fùkuǎn fāngshì) – Seller Payment Method – Phương thức thanh toán của người bán |
494 | 发货跟踪 (fāhuò gēnzōng) – Shipping Tracking – Theo dõi giao hàng |
495 | 商品评分 (shāngpǐn píngfēn) – Product Rating – Đánh giá sản phẩm |
496 | 订单发票 (dìngdān fāpiào) – Order Invoice – Hóa đơn đơn hàng |
497 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory Alert – Cảnh báo tồn kho |
498 | 商品浏览 (shāngpǐn liúlǎn) – Product Browsing – Duyệt sản phẩm |
499 | 退货运费 (tuìhuò yùnfèi) – Return Shipping Fee – Phí vận chuyển trả hàng |
500 | 支付渠道 (zhīfù qúdào) – Payment Channel – Kênh thanh toán |
501 | 订单数量 (dìngdān shùliàng) – Order Quantity – Số lượng đơn hàng |
502 | 付款确认信息 (fùkuǎn quèrèn xìnxī) – Payment Confirmation Information – Thông tin xác nhận thanh toán |
503 | 订单未发货 (dìngdān wèi fāhuò) – Order Not Shipped – Đơn hàng chưa được giao |
504 | 买家信用 (mǎijiā xìnyòng) – Buyer Credit – Tín dụng người mua |
505 | 订单确认号 (dìngdān quèrèn hào) – Order Confirmation Number – Số xác nhận đơn hàng |
506 | 商家地址 (shāngjiā dìzhǐ) – Seller Address – Địa chỉ người bán |
507 | 商品标识 (shāngpǐn biāoshí) – Product Label – Nhãn hiệu sản phẩm |
508 | 交易关闭 (jiāoyì guānbì) – Transaction Closed – Giao dịch đã đóng |
509 | 订单延期 (dìngdān yánqī) – Order Extension – Gia hạn đơn hàng |
510 | 卖家客服 (màijiā kèfú) – Seller Customer Service – Dịch vụ khách hàng của người bán |
511 | 自动退款流程 (zìdòng tuìkuǎn liúchéng) – Automatic Refund Process – Quy trình hoàn tiền tự động |
512 | 代发商品 (dàifā shāngpǐn) – Drop-shipped Product – Sản phẩm giao hàng trực tiếp |
513 | 商品详情页 (shāngpǐn xiángqíng yè) – Product Detail Page – Trang chi tiết sản phẩm |
514 | 批量订单 (pīliàng dìngdān) – Bulk Order – Đơn hàng số lượng lớn |
515 | 订单删除 (dìngdān shānchú) – Order Deletion – Xóa đơn hàng |
516 | 买家投诉 (mǎijiā tóusù) – Buyer Complaint – Khiếu nại của người mua |
517 | 支付超时 (zhīfù chāoshí) – Payment Timeout – Quá hạn thanh toán |
518 | 买家评分 (mǎijiā píngfēn) – Buyer Rating – Đánh giá người mua |
519 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Product Stock – Tồn kho sản phẩm |
520 | 发货延迟 (fāhuò yánchí) – Shipping Delay – Chậm trễ giao hàng |
521 | 商品到货 (shāngpǐn dào huò) – Product Arrival – Sản phẩm đã đến |
522 | 订单号查询 (dìngdān hào cháxún) – Order Number Inquiry – Tra cứu số đơn hàng |
523 | 无货可发 (wú huò kě fā) – No Stock Available – Không có hàng để giao |
524 | 退换货流程 (tuì huàn huò liúchéng) – Return and Exchange Process – Quy trình trả và đổi hàng |
525 | 购买保护 (gòumǎ bǎohù) – Purchase Protection – Bảo vệ mua hàng |
526 | 支付状态 (zhīfù zhuàngtài) – Payment Status – Tình trạng thanh toán |
527 | 货品跟踪 (huòpǐn gēnzōng) – Product Tracking – Theo dõi hàng hóa |
528 | 运费支付 (yùnfèi zhīfù) – Shipping Fee Payment – Thanh toán phí vận chuyển |
529 | 发货不及时 (fāhuò bù jíshí) – Delayed Shipping – Giao hàng không kịp thời |
530 | 商品拆封 (shāngpǐn chāifēng) – Product Unboxing – Mở hộp sản phẩm |
531 | 配送商选择 (pèisòng shāng xuǎnzé) – Delivery Company Selection – Lựa chọn công ty giao hàng |
532 | 订单配送状态 (dìngdān pèisòng zhuàngtài) – Order Shipping Status – Tình trạng giao hàng đơn hàng |
533 | 退款成功 (tuìkuǎn chénggōng) – Refund Successful – Hoàn tiền thành công |
534 | 买家评价回复 (mǎijiā píngjià huífù) – Buyer Review Response – Phản hồi đánh giá của người mua |
535 | 退货运单号 (tuìhuò yùndān hào) – Return Tracking Number – Số theo dõi trả hàng |
536 | 商品已上架 (shāngpǐn yǐ shàngjià) – Product Listed – Sản phẩm đã được niêm yết |
537 | 订单处理中心 (dìngdān chǔlǐ zhōngxīn) – Order Processing Center – Trung tâm xử lý đơn hàng |
538 | 商品价格波动 (shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Product Price Fluctuation – Biến động giá sản phẩm |
539 | 退款方式 (tuìkuǎn fāngshì) – Refund Method – Phương thức hoàn tiền |
540 | 商品规格 (shāngpǐn guīgé) – Product Specifications – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
541 | 物流信息 (wùliú xìnxī) – Logistics Information – Thông tin vận chuyển |
542 | 商品重量 (shāngpǐn zhòngliàng) – Product Weight – Trọng lượng sản phẩm |
543 | 买家留言板 (mǎijiā liúyán bǎn) – Buyer Message Board – Bảng tin nhắn của người mua |
544 | 商品产地 (shāngpǐn chǎndì) – Product Origin – Nguồn gốc sản phẩm |
545 | 订单确认邮件 (dìngdān quèrèn yóujiàn) – Order Confirmation Email – Email xác nhận đơn hàng |
546 | 预售商品 (yùshòu shāngpǐn) – Pre-sale Product – Sản phẩm đặt trước |
547 | 商家发票信息 (shāngjiā fāpiào xìnxī) – Seller Invoice Information – Thông tin hóa đơn của người bán |
548 | 商品评分系统 (shāngpǐn píngfēn xìtǒng) – Product Rating System – Hệ thống đánh giá sản phẩm |
549 | 定金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit Payment – Thanh toán tiền đặt cọc |
550 | 商品保修 (shāngpǐn bǎoxiū) – Product Warranty – Bảo hành sản phẩm |
551 | 订单确认状态 (dìngdān quèrèn zhuàngtài) – Order Confirmation Status – Tình trạng xác nhận đơn hàng |
552 | 商家评价 (shāngjiā píngjià) – Seller Review – Đánh giá người bán |
553 | 配送时效 (pèisòng shíxiào) – Delivery Timeframe – Thời gian giao hàng |
554 | 商品推荐 (shāngpǐn tuījiàn) – Product Recommendation – Đề xuất sản phẩm |
555 | 订单取消政策 (dìngdān qǔxiāo zhèngcè) – Order Cancellation Policy – Chính sách hủy đơn hàng |
556 | 购物优惠券 (gòuwù yōuhuì quàn) – Shopping Coupon – Phiếu giảm giá mua sắm |
557 | 订单支付确认 (dìngdān zhīfù quèrèn) – Order Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
558 | 商品退货政策 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Product Return Policy – Chính sách trả hàng |
559 | 库存预定 (kùcún yùdìng) – Inventory Reservation – Đặt trước hàng tồn kho |
560 | 包裹跟踪 (bāoguǒ gēnzōng) – Parcel Tracking – Theo dõi bưu kiện |
561 | 自提点 (zìtí diǎn) – Pickup Point – Điểm lấy hàng |
562 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount Activity – Hoạt động giảm giá |
563 | 订单备注 (dìngdān bèizhù) – Order Note – Ghi chú đơn hàng |
564 | 物流配送方式 (wùliú pèisòng fāngshì) – Delivery Method – Phương thức giao hàng |
565 | 商品包裹 (shāngpǐn bāoguǒ) – Product Package – Gói sản phẩm |
566 | 商品销量 (shāngpǐn xiāoliàng) – Product Sales – Doanh số sản phẩm |
567 | 配送费用 (pèisòng fèiyòng) – Delivery Fee – Phí giao hàng |
568 | 商品交换 (shāngpǐn jiāohuàn) – Product Exchange – Đổi sản phẩm |
569 | 打折促销 (dǎzhé cùxiāo) – Discount Promotion – Khuyến mãi giảm giá |
570 | 到货通知 (dào huò tōngzhī) – Delivery Notification – Thông báo giao hàng |
571 | 买家退款 (mǎijiā tuìkuǎn) – Buyer Refund – Hoàn tiền cho người mua |
572 | 商品图片 (shāngpǐn túpiàn) – Product Image – Hình ảnh sản phẩm |
573 | 跨境物流 (kuàjìng wùliú) – Cross-border Logistics – Vận chuyển xuyên biên giới |
574 | 产品质量保障 (chǎnpǐn zhìliàng bǎozhàng) – Product Quality Guarantee – Bảo đảm chất lượng sản phẩm |
575 | 支付失败处理 (zhīfù shībài chǔlǐ) – Payment Failure Handling – Xử lý thanh toán thất bại |
576 | 发货时间延迟 (fāhuò shíjiān yánchí) – Shipping Time Delay – Trễ thời gian giao hàng |
577 | 商品库存查询 (shāngpǐn kùcún cháxún) – Product Stock Inquiry – Tra cứu tồn kho sản phẩm |
578 | 缺货商品 (quē huò shāngpǐn) – Out of Stock Product – Sản phẩm hết hàng |
579 | 发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice Request – Yêu cầu hóa đơn |
580 | 客户评价 (kèhù píngjià) – Customer Feedback – Phản hồi khách hàng |
581 | 订单打印 (dìngdān dǎyìn) – Order Printing – In đơn hàng |
582 | 订单已支付 (dìngdān yǐ zhīfù) – Order Paid – Đơn hàng đã thanh toán |
583 | 订单状态更新 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn) – Order Status Update – Cập nhật trạng thái đơn hàng |
584 | 卖家评价系统 (màijiā píngjià xìtǒng) – Seller Review System – Hệ thống đánh giá người bán |
585 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Insufficient Product Stock – Tồn kho sản phẩm không đủ |
586 | 批发订单 (pīfā dìngdān) – Wholesale Order – Đơn hàng bán sỉ |
587 | 货物确认 (huòwù quèrèn) – Goods Confirmation – Xác nhận hàng hóa |
588 | 订单未支付 (dìngdān wèi zhīfù) – Order Not Paid – Đơn hàng chưa thanh toán |
589 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
590 | 商家优惠 (shāngjiā yōuhuì) – Seller Discount – Giảm giá của người bán |
591 | 商品打包 (shāngpǐn dǎbāo) – Product Packaging – Đóng gói sản phẩm |
592 | 收货地址确认 (shōuhuò dìzhǐ quèrèn) – Shipping Address Confirmation – Xác nhận địa chỉ nhận hàng |
593 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction Completed – Giao dịch hoàn thành |
594 | 订单审核 (dìngdān shěnhé) – Order Review – Xem xét đơn hàng |
595 | 货物签收 (huòwù qiānshōu) – Goods Signed for – Hàng hóa đã ký nhận |
596 | 库存更新提醒 (kùcún gēngxīn tíxǐng) – Stock Update Reminder – Nhắc nhở cập nhật tồn kho |
597 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border Payment – Thanh toán xuyên biên giới |
598 | 取消订单流程 (qǔxiāo dìngdān liúchéng) – Order Cancellation Process – Quy trình hủy đơn hàng |
599 | 商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product Return and Exchange – Trả lại và đổi sản phẩm |
600 | 订单催促 (dìngdān cuīcù) – Order Reminder – Nhắc nhở đơn hàng |
601 | 商品包装破损 (shāngpǐn bāozhuāng pòsǔn) – Product Packaging Damage – Hư hại bao bì sản phẩm |
602 | 库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Stock Adjustment – Điều chỉnh tồn kho |
603 | 商品质量问题 (shāngpǐn zhìliàng wèntí) – Product Quality Issues – Vấn đề chất lượng sản phẩm |
604 | 商家客服 (shāngjiā kèfú) – Seller Customer Service – Dịch vụ khách hàng của người bán |
605 | 商品生产日期 (shāngpǐn shēngchǎn rìqī) – Product Manufacturing Date – Ngày sản xuất sản phẩm |
606 | 支付失败原因 (zhīfù shībài yuányīn) – Payment Failure Reason – Lý do thanh toán thất bại |
607 | 多件商品优惠 (duō jiàn shāngpǐn yōuhuì) – Multi-item Discount – Giảm giá khi mua nhiều sản phẩm |
608 | 订单优先处理 (dìngdān yōuxiān chǔlǐ) – Order Priority Processing – Xử lý đơn hàng ưu tiên |
609 | 商品补货 (shāngpǐn bǔhuò) – Product Restocking – Bổ sung hàng hóa |
610 | 商品不符 (shāngpǐn bù fú) – Product Mismatch – Sản phẩm không đúng |
611 | 包裹未送达 (bāoguǒ wèi sòngdá) – Parcel Not Delivered – Bưu kiện chưa giao |
612 | 订单备注修改 (dìngdān bèizhù xiūgǎi) – Order Note Modification – Sửa đổi ghi chú đơn hàng |
613 | 购物车清空 (gòuwù chē qīngkōng) – Clear Shopping Cart – Làm trống giỏ hàng |
614 | 库存警报 (kùcún jǐngbào) – Stock Alert – Cảnh báo tồn kho |
615 | 商品打包完成 (shāngpǐn dǎbāo wánchéng) – Product Packaging Complete – Đóng gói sản phẩm hoàn tất |
616 | 订单号失效 (dìngdān hào shīxiào) – Order Number Expired – Số đơn hàng hết hiệu lực |
617 | 取消退款申请 (qǔxiāo tuìkuǎn shēnqǐng) – Cancel Refund Request – Hủy yêu cầu hoàn tiền |
618 | 合并订单 (hébìng dìngdān) – Merge Orders – Ghép đơn hàng |
619 | 买家主动评价 (mǎijiā zhǔdòng píngjià) – Buyer Voluntary Review – Đánh giá tự nguyện của người mua |
620 | 支付确认时间 (zhīfù quèrèn shíjiān) – Payment Confirmation Time – Thời gian xác nhận thanh toán |
621 | 物流异常 (wùliú yìcháng) – Logistics Exception – Lỗi vận chuyển |
622 | 交易纠纷 (jiāoyì jiūfēn) – Transaction Dispute – Tranh chấp giao dịch |
623 | 商品不符合预期 (shāngpǐn bù fúhé yùqī) – Product Not as Expected – Sản phẩm không như mong đợi |
624 | 买家取消订单 (mǎijiā qǔxiāo dìngdān) – Buyer Cancels Order – Người mua hủy đơn hàng |
625 | 商品运输时间 (shāngpǐn yùnshū shíjiān) – Product Shipping Time – Thời gian vận chuyển sản phẩm |
626 | 发货地址变更 (fāhuò dìzhǐ biàngēng) – Shipping Address Change – Thay đổi địa chỉ giao hàng |
627 | 商品赠品 (shāngpǐn zèngpǐn) – Product Freebie – Quà tặng kèm sản phẩm |
628 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order Merging – Ghép đơn hàng |
629 | 超出配送范围 (chāochū pèisòng fànwéi) – Out of Delivery Range – Ngoài phạm vi giao hàng |
630 | 订单未确认 (dìngdān wèi quèrèn) – Order Not Confirmed – Đơn hàng chưa được xác nhận |
631 | 交易状态 (jiāoyì zhuàngtài) – Transaction Status – Trạng thái giao dịch |
632 | 商品修改 (shāngpǐn xiūgǎi) – Product Modification – Sửa đổi sản phẩm |
633 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử |
634 | 订单分期支付 (dìngdān fēnqī zhīfù) – Order Installment Payment – Thanh toán đơn hàng theo kỳ |
635 | 订单完成时间 (dìngdān wánchéng shíjiān) – Order Completion Time – Thời gian hoàn thành đơn hàng |
636 | 缺货通知 (quē huò tōngzhī) – Out-of-stock Notification – Thông báo hết hàng |
637 | 交易取消 (jiāoyì qǔxiāo) – Transaction Cancellation – Hủy giao dịch |
638 | 购物车清单 (gòuwù chē qīngdān) – Shopping Cart List – Danh sách giỏ hàng |
639 | 订单付款成功 (dìngdān fùkuǎn chénggōng) – Order Payment Successful – Thanh toán đơn hàng thành công |
640 | 延迟发货 (yánchí fāhuò) – Delayed Shipping – Giao hàng trễ |
641 | 运费计算器 (yùnfèi jìsuàn qì) – Shipping Fee Calculator – Máy tính phí vận chuyển |
642 | 优先配送 (yōuxiān pèisòng) – Priority Delivery – Giao hàng ưu tiên |
643 | 换货服务 (huànhuò fúwù) – Exchange Service – Dịch vụ đổi hàng |
644 | 购物优惠券使用 (gòuwù yōuhuì quàn shǐyòng) – Use of Shopping Coupons – Sử dụng phiếu giảm giá mua sắm |
645 | 退款到账 (tuìkuǎn dào zhàng) – Refund Received – Hoàn tiền đã nhận |
646 | 商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product Pricing – Định giá sản phẩm |
647 | 物流更新 (wùliú gēngxīn) – Logistics Update – Cập nhật vận chuyển |
648 | 支付失败解决方案 (zhīfù shībài jiějué fāng’àn) – Payment Failure Solution – Giải pháp thanh toán thất bại |
649 | 订单状态变化 (dìngdān zhuàngtài biànhuà) – Order Status Change – Thay đổi trạng thái đơn hàng |
650 | 订单已发货 (dìngdān yǐ fāhuò) – Order Shipped – Đơn hàng đã được gửi |
651 | 商品描述不符 (shāngpǐn miáoshù bù fú) – Product Description Mismatch – Mô tả sản phẩm không khớp |
652 | 买家申请退货 (mǎijiā shēnqǐng tuìhuò) – Buyer Requests Return – Người mua yêu cầu trả hàng |
653 | 商品有瑕疵 (shāngpǐn yǒu xiácī) – Product Has Defects – Sản phẩm có khuyết điểm |
654 | 发货延迟通知 (fāhuò yánchí tōngzhī) – Shipping Delay Notification – Thông báo trễ giao hàng |
655 | 无货状态 (wú huò zhuàngtài) – Out of Stock Status – Trạng thái hết hàng |
656 | 退款到账时间 (tuìkuǎn dào zhàng shíjiān) – Refund Arrival Time – Thời gian hoàn tiền vào tài khoản |
657 | 商品改动通知 (shāngpǐn gǎidòng tōngzhī) – Product Modification Notification – Thông báo thay đổi sản phẩm |
658 | 交易纠纷解决 (jiāoyì jiūfēn jiějué) – Transaction Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp giao dịch |
659 | 商品退换流程 (shāngpǐn tuìhuàn liúchéng) – Product Return and Exchange Process – Quy trình trả lại và đổi sản phẩm |
660 | 配送公司选择 (pèisòng gōngsī xuǎnzé) – Delivery Company Choice – Lựa chọn công ty giao hàng |
661 | 退款原因 (tuìkuǎn yuányīn) – Refund Reason – Lý do hoàn tiền |
662 | 订单合并请求 (dìngdān hébìng qǐngqiú) – Order Merging Request – Yêu cầu ghép đơn hàng |
663 | 优惠活动时间 (yōuhuì huódòng shíjiān) – Discount Event Time – Thời gian sự kiện giảm giá |
664 | 跨境订单 (kuàjìng dìngdān) – Cross-border Order – Đơn hàng xuyên biên giới |
665 | 卖家发货确认 (màijiā fāhuò quèrèn) – Seller Shipping Confirmation – Xác nhận giao hàng của người bán |
666 | 商品包装完好 (shāngpǐn bāozhuāng wánhǎo) – Product Packaging Intact – Bao bì sản phẩm còn nguyên vẹn |
667 | 支付信息更新 (zhīfù xìnxī gēngxīn) – Payment Information Update – Cập nhật thông tin thanh toán |
668 | 买家确认收货 (mǎijiā quèrèn shōuhuò) – Buyer Confirms Receipt – Người mua xác nhận nhận hàng |
669 | 商品进货 (shāngpǐn jìnhuò) – Product Restocking – Nhập hàng |
670 | 物流派送 (wùliú pàisòng) – Logistics Dispatch – Giao nhận vận chuyển |
671 | 代付订单 (dàifù dìngdān) – Third-Party Paid Order – Đơn hàng thanh toán bởi bên thứ ba |
672 | 价格变动通知 (jiàgé biàndòng tōngzhī) – Price Change Notification – Thông báo thay đổi giá |
673 | 商品更换 (shāngpǐn gēnghuàn) – Product Replacement – Thay thế sản phẩm |
674 | 配送方式选择 (pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Delivery Method Selection – Lựa chọn phương thức giao hàng |
675 | 购买数量限制 (gòumǎ shùliàng xiànzhì) – Purchase Quantity Limit – Giới hạn số lượng mua |
676 | 退货审核 (tuìhuò shěnhé) – Return Review – Xem xét trả hàng |
677 | 订单处理进度 (dìngdān chǔlǐ jìndù) – Order Processing Progress – Tiến độ xử lý đơn hàng |
678 | 商品价格误差 (shāngpǐn jiàgé wùchā) – Product Price Discrepancy – Sai lệch giá sản phẩm |
679 | 包裹跟踪号 (bāoguǒ gēnzōng hào) – Parcel Tracking Number – Số theo dõi bưu kiện |
680 | 优惠券失效 (yōuhuì quàn shīxiào) – Coupon Expired – Phiếu giảm giá hết hạn |
681 | 商品评价纠纷 (shāngpǐn píngjià jiūfēn) – Product Review Dispute – Tranh chấp đánh giá sản phẩm |
682 | 退货运费承担 (tuìhuò yùnfèi chéngdān) – Return Shipping Fee Responsibility – Chịu phí vận chuyển trả hàng |
683 | 支付链接失效 (zhīfù liànjiē shīxiào) – Payment Link Expired – Liên kết thanh toán hết hạn |
684 | 商品不合格 (shāngpǐn bù hégé) – Product Not Qualified – Sản phẩm không đạt chuẩn |
685 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount Activity – Hoạt động khuyến mãi |
686 | 发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice Issuance – Cấp phát hóa đơn |
687 | 订单支付失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order Payment Failure – Thanh toán đơn hàng thất bại |
688 | 商品库存更新 (shāngpǐn kùcún gēngxīn) – Product Stock Update – Cập nhật tồn kho sản phẩm |
689 | 取消申请处理 (qǔxiāo shēnqǐng chǔlǐ) – Cancellation Request Processing – Xử lý yêu cầu hủy |
690 | 订单确认通知 (dìngdān quèrèn tōngzhī) – Order Confirmation Notification – Thông báo xác nhận đơn hàng |
691 | 包裹丢失 (bāoguǒ diūshī) – Parcel Lost – Bưu kiện bị mất |
692 | 代发货 (dàifāhuò) – Dropshipping – Giao hàng từ nhà cung cấp |
693 | 满减优惠 (mǎn jiǎn yōuhuì) – Full Reduction Discount – Giảm giá theo mức giá cụ thể |
694 | 商品批发 (shāngpǐn pīfā) – Wholesale Product – Sản phẩm bán buôn |
695 | 订单自动取消 (dìngdān zìdòng qǔxiāo) – Automatic Order Cancellation – Hủy đơn hàng tự động |
696 | 订单状态追踪 (dìngdān zhuàngtài zhuīzōng) – Order Status Tracking – Theo dõi trạng thái đơn hàng |
697 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier Management – Quản lý nhà cung cấp |
698 | 拼团订单 (pīn tuán dìngdān) – Group Buy Order – Đơn hàng mua theo nhóm |
699 | 订单拆分 (dìngdān chāi fēn) – Order Splitting – Tách đơn hàng |
700 | 特殊商品包装 (tèshū shāngpǐn bāozhuāng) – Special Product Packaging – Đóng gói sản phẩm đặc biệt |
701 | 商品已发货 (shāngpǐn yǐ fāhuò) – Product Shipped – Sản phẩm đã được gửi |
702 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Stock Warning – Cảnh báo tồn kho |
703 | 退货地址 (tuìhuò dìzhǐ) – Return Address – Địa chỉ trả hàng |
704 | 交易评价 (jiāoyì píngjià) – Transaction Review – Đánh giá giao dịch |
705 | 商品缺货通知 (shāngpǐn quē huò tōngzhī) – Product Out-of-stock Notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
706 | 订单争议 (dìngdān zhēngyì) – Order Dispute – Tranh chấp đơn hàng |
707 | 商品来源 (shāngpǐn láiyuán) – Product Source – Nguồn gốc sản phẩm |
708 | 订单处理完成 (dìngdān chǔlǐ wánchéng) – Order Processed Complete – Xử lý đơn hàng hoàn tất |
709 | 商品退货原因 (shāngpǐn tuìhuò yuányīn) – Product Return Reason – Lý do trả lại sản phẩm |
710 | 订单修改请求 (dìngdān xiūgǎi qǐngqiú) – Order Modification Request – Yêu cầu sửa đổi đơn hàng |
711 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International Shipping – Vận chuyển quốc tế |
712 | 商品库存调整 (shāngpǐn kùcún tiáozhěng) – Product Stock Adjustment – Điều chỉnh tồn kho sản phẩm |
713 | 客户服务中心 (kèhù fúwù zhōngxīn) – Customer Service Center – Trung tâm dịch vụ khách hàng |
714 | 取消订单请求 (qǔxiāo dìngdān qǐngqiú) – Order Cancellation Request – Yêu cầu hủy đơn hàng |
715 | 付款失败原因 (fùkuǎn shībài yuányīn) – Payment Failure Reason – Lý do thanh toán thất bại |
716 | 物流跟踪信息 (wùliú gēnzōng xìnxī) – Logistics Tracking Information – Thông tin theo dõi vận chuyển |
717 | 价格调整通知 (jiàgé tiáozhěng tōngzhī) – Price Adjustment Notification – Thông báo điều chỉnh giá |
718 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product Quality Guarantee – Bảo đảm chất lượng sản phẩm |
719 | 包裹配送状态 (bāoguǒ pèisòng zhuàngtài) – Parcel Delivery Status – Trạng thái giao hàng bưu kiện |
720 | 优惠券有效期 (yōuhuì quàn yǒuxiàoqī) – Coupon Validity Period – Thời gian hiệu lực của phiếu giảm giá |
721 | 物流服务商 (wùliú fúwù shāng) – Logistics Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
722 | 退货申请审核 (tuìhuò shēnqǐng shěnhé) – Return Request Review – Xem xét yêu cầu trả hàng |
723 | 商品配件 (shāngpǐn pèijiàn) – Product Accessories – Phụ kiện sản phẩm |
724 | 付款方式选择 (fùkuǎn fāngshì xuǎnzé) – Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán |
725 | 包裹签收 (bāoguǒ qiānshōu) – Parcel Signed – Bưu kiện đã được ký nhận |
726 | 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics Fee – Phí vận chuyển |
727 | 客户确认收货 (kèhù quèrèn shōuhuò) – Customer Confirm Receipt – Khách hàng xác nhận đã nhận hàng |
728 | 交易异常 (jiāoyì yìcháng) – Transaction Exception – Giao dịch bất thường |
729 | 订单支付链接 (dìngdān zhīfù liànjiē) – Order Payment Link – Liên kết thanh toán đơn hàng |
730 | 商品进货计划 (shāngpǐn jìnhuò jìhuà) – Product Restocking Plan – Kế hoạch nhập hàng |
731 | 退货申请通过 (tuìhuò shēnqǐng tōngguò) – Return Request Approved – Yêu cầu trả hàng đã được phê duyệt |
732 | 库存预定 (kùcún yùdìng) – Stock Reservation – Đặt trước sản phẩm |
733 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuìhuàn zhèngcè) – Product Return and Exchange Policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
734 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order Shipment Notification – Thông báo giao hàng đơn hàng |
735 | 交易金额 (jiāoyì jīn’é) – Transaction Amount – Số tiền giao dịch |
736 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on Delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng |
737 | 折扣优惠 (zhékòu yōuhuì) – Discount Offer – Ưu đãi giảm giá |
738 | 订单退还 (dìngdān tuìhuán) – Order Refund – Hoàn lại đơn hàng |
739 | 订单等待发货 (dìngdān děngdài fāhuò) – Order Waiting for Shipment – Đơn hàng đang chờ giao hàng |
740 | 订单修改成功 (dìngdān xiūgǎi chénggōng) – Order Modification Successful – Sửa đổi đơn hàng thành công |
741 | 快递公司 (kuàidì gōngsī) – Express Delivery Company – Công ty giao hàng nhanh |
742 | 订单号 (dìngdān hào) – Order Number – Số đơn hàng |
743 | 商品显示状态 (shāngpǐn xiǎnshì zhuàngtài) – Product Display Status – Trạng thái hiển thị sản phẩm |
744 | 订单不符合条件 (dìngdān bù fúhé tiáojiàn) – Order Not Eligible – Đơn hàng không đủ điều kiện |
745 | 订单支付时间 (dìngdān zhīfù shíjiān) – Order Payment Time – Thời gian thanh toán đơn hàng |
746 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng |
747 | 商品销售排名 (shāngpǐn xiāoshòu pái míng) – Product Sales Ranking – Bảng xếp hạng bán hàng sản phẩm |
748 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Cross-border E-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
749 | 订单冻结 (dìngdān dòngjié) – Order Freeze – Đơn hàng bị đóng băng |
750 | 退货退运 (tuìhuò tuì yùn) – Return and Shipping Refund – Trả hàng và hoàn tiền vận chuyển |
751 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Product Code – Mã sản phẩm |
752 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-Sales Support – Hỗ trợ sau bán hàng |
753 | 选择供应商 (xuǎnzé gōngyìng shāng) – Choose Supplier – Lựa chọn nhà cung cấp |
754 | 国际快递 (guójì kuàidì) – International Express – Giao hàng nhanh quốc tế |
755 | 送货时间 (sòng huò shíjiān) – Delivery Time – Thời gian giao hàng |
756 | 订单发货地 (dìngdān fāhuò dì) – Order Shipping Location – Địa điểm giao hàng đơn hàng |
757 | 商品验货 (shāngpǐn yàn huò) – Product Inspection – Kiểm tra sản phẩm |
758 | 订单跟踪系统 (dìngdān gēnzōng xìtǒng) – Order Tracking System – Hệ thống theo dõi đơn hàng |
759 | 平台保障 (píngtái bǎozhàng) – Platform Protection – Bảo vệ nền tảng |
760 | 供应商沟通 (gōngyìng shāng gōutōng) – Supplier Communication – Giao tiếp với nhà cung cấp |
761 | 订单修改权限 (dìngdān xiūgǎi quánxiàn) – Order Modification Permission – Quyền sửa đổi đơn hàng |
762 | 优惠券发放 (yōuhuì quàn fāfàng) – Coupon Distribution – Phát hành phiếu giảm giá |
763 | 商品更新 (shāngpǐn gēngxīn) – Product Update – Cập nhật sản phẩm |
764 | 付款方式确认 (fùkuǎn fāngshì quèrèn) – Payment Method Confirmation – Xác nhận phương thức thanh toán |
765 | 多渠道配送 (duō qúdào pèisòng) – Multi-channel Delivery – Giao hàng đa kênh |
766 | 海外仓储 (hǎiwài cāngchǔ) – Overseas Warehouse – Kho hàng quốc tế |
767 | 订单支付成功 (dìngdān zhīfù chénggōng) – Order Payment Success – Thanh toán đơn hàng thành công |
768 | 商家反馈 (shāngjiā fǎnkuì) – Seller Feedback – Phản hồi từ người bán |
769 | 包裹发货信息 (bāoguǒ fāhuò xìnxī) – Parcel Shipment Information – Thông tin giao hàng bưu kiện |
770 | 支付方式选择 (zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Payment Option Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán |
771 | 卖家发货 (màijiā fāhuò) – Seller Shipment – Người bán gửi hàng |
772 | 秒杀商品 (miǎoshā shāngpǐn) – Flash Sale Product – Sản phẩm giảm giá nhanh |
773 | 订单取消申请 (dìngdān qǔxiāo shēnqǐng) – Order Cancellation Request – Yêu cầu hủy đơn hàng |
774 | 商品退货处理 (shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ) – Product Return Processing – Xử lý trả lại sản phẩm |
775 | 订单备货中 (dìngdān bèihuò zhōng) – Order Being Prepared – Đơn hàng đang chuẩn bị |
776 | 订单超时 (dìngdān chāoshí) – Order Timeout – Đơn hàng hết thời gian |
777 | 商家售后服务 (shāngjiā shòuhòu fúwù) – Seller After-Sales Service – Dịch vụ hậu mãi của người bán |
778 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Product Stock Insufficient – Tồn kho sản phẩm không đủ |
779 | 订单退款 (dìngdān tuìkuǎn) – Order Refund – Hoàn tiền đơn hàng |
780 | 供应商评价 (gōngyìng shāng píngjià) – Supplier Review – Đánh giá nhà cung cấp |
781 | 运费计算错误 (yùnfèi jìsuàn cuòwù) – Incorrect Shipping Fee Calculation – Tính toán phí vận chuyển sai |
782 | 商品价格变动 (shāngpǐn jiàgé biàndòng) – Product Price Change – Thay đổi giá sản phẩm |
783 | 包裹拆封 (bāoguǒ chāi fēng) – Parcel Unboxing – Mở gói hàng |
784 | 购物车清空 (gòuwù chē qīngkōng) – Empty Shopping Cart – Xóa giỏ hàng |
785 | 商家发货时间 (shāngjiā fāhuò shíjiān) – Seller Shipment Time – Thời gian người bán gửi hàng |
786 | 定金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit Payment – Thanh toán đặt cọc |
787 | 自提服务 (zì tí fúwù) – Self-pickup Service – Dịch vụ tự lấy hàng |
788 | 拼团购买 (pīn tuán gòumǎi) – Group Buying – Mua theo nhóm |
789 | 商品到达时间 (shāngpǐn dào dá shíjiān) – Product Arrival Time – Thời gian sản phẩm đến |
790 | 物流配送方式 (wùliú pèisòng fāngshì) – Logistics Delivery Method – Phương thức giao hàng |
791 | 支付平台 (zhīfù píngtái) – Payment Platform – Nền tảng thanh toán |
792 | 订单修改申请 (dìngdān xiūgǎi shēnqǐng) – Order Modification Request – Yêu cầu sửa đổi đơn hàng |
793 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà phân phối bán buôn |
794 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount Promotion – Chương trình khuyến mãi giảm giá |
795 | 购买确认 (gòumǎ quèrèn) – Purchase Confirmation – Xác nhận mua hàng |
796 | 订单完成 (dìngdān wánchéng) – Order Completed – Đơn hàng đã hoàn tất |
797 | 订单信息错误 (dìngdān xìnxī cuòwù) – Order Information Error – Lỗi thông tin đơn hàng |
798 | 购物节活动 (gòuwù jié huódòng) – Shopping Festival Event – Sự kiện lễ hội mua sắm |
799 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse Stock – Tồn kho tại kho |
800 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales Volume – Doanh thu bán hàng |
801 | 售后服务申请 (shòuhòu fúwù shēnqǐng) – After-Sales Service Request – Yêu cầu dịch vụ hậu mãi |
802 | 卖家确认 (màijiā quèrèn) – Seller Confirmation – Xác nhận của người bán |
803 | 支付失败 (zhīfù shībài) – Payment Failed – Thanh toán thất bại |
804 | 发货进度 (fāhuò jìndù) – Shipment Progress – Tiến độ giao hàng |
805 | 发货地 (fāhuò dì) – Shipping Location – Địa điểm gửi hàng |
806 | 购买数量 (gòumǎ shùliàng) – Purchase Quantity – Số lượng mua |
807 | 订单备注 (dìngdān bèizhù) – Order Notes – Ghi chú đơn hàng |
808 | 运费补差 (yùnfèi bǔ chā) – Shipping Fee Adjustment – Điều chỉnh phí vận chuyển |
809 | 商品库存量 (shāngpǐn kùcún liàng) – Product Stock Quantity – Số lượng tồn kho sản phẩm |
810 | 分期付款申请 (fēnqī fùkuǎn shēnqǐng) – Installment Payment Request – Yêu cầu thanh toán trả góp |
811 | 促销码 (cùxiāo mǎ) – Promotion Code – Mã khuyến mãi |
812 | 卖家退款 (màijiā tuìkuǎn) – Seller Refund – Hoàn tiền từ người bán |
813 | 订单配送方式 (dìngdān pèisòng fāngshì) – Order Shipping Method – Phương thức giao hàng của đơn hàng |
814 | 商品订单号 (shāngpǐn dìngdān hào) – Product Order Number – Số đơn hàng sản phẩm |
815 | 收货人信息 (shōuhuò rén xìnxī) – Recipient Information – Thông tin người nhận |
816 | 订单验证 (dìngdān yànzhèng) – Order Verification – Xác minh đơn hàng |
817 | 商品信息更新 (shāngpǐn xìnxī gēngxīn) – Product Information Update – Cập nhật thông tin sản phẩm |
818 | 优惠券兑换 (yōuhuì quàn duìhuàn) – Coupon Redemption – Đổi phiếu giảm giá |
819 | 订单支付失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order Payment Failed – Thanh toán đơn hàng thất bại |
820 | 商品促销活动 (shāngpǐn cùxiāo huódòng) – Product Promotion Activity – Hoạt động khuyến mãi sản phẩm |
821 | 全额退款 (quán’é tuìkuǎn) – Full Refund – Hoàn tiền toàn bộ |
822 | 支付信息 (zhīfù xìnxī) – Payment Information – Thông tin thanh toán |
823 | 商品质量问题 (shāngpǐn zhìliàng wèntí) – Product Quality Issue – Vấn đề về chất lượng sản phẩm |
824 | 订单状态查询 (dìngdān zhuàngtài cháxún) – Order Status Inquiry – Tra cứu trạng thái đơn hàng |
825 | 订单修改确认 (dìngdān xiūgǎi quèrèn) – Order Modification Confirmation – Xác nhận sửa đổi đơn hàng |
826 | 优惠券有效期 (yōuhuì quàn yǒuxiàoqī) – Coupon Validity Period – Thời gian sử dụng phiếu giảm giá |
827 | 订单配送状态 (dìngdān pèisòng zhuàngtài) – Order Shipping Status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
828 | 供应商反馈 (gōngyìng shāng fǎnkuì) – Supplier Feedback – Phản hồi từ nhà cung cấp |
829 | 限时抢购 (xiànshí qiǎnggòu) – Limited-time Flash Sale – Mua sắm giảm giá có thời gian giới hạn |
830 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuì huàn huò zhèngcè) – Product Return and Exchange Policy – Chính sách trả lại và đổi sản phẩm |
831 | 订单配送信息 (dìngdān pèisòng xìnxī) – Order Shipping Information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
832 | 包裹未到 (bāoguǒ wèi dào) – Parcel Not Delivered – Bưu kiện chưa đến |
833 | 买家留言 (mǎijiā liúyán) – Buyer Message – Tin nhắn từ người mua |
834 | 自动发货 (zìdòng fāhuò) – Automatic Shipment – Gửi hàng tự động |
835 | 售后服务保障 (shòuhòu fúwù bǎozhàng) – After-Sales Service Guarantee – Đảm bảo dịch vụ hậu mãi |
836 | 跨境电商平台 (kuàjìng diànshāng píngtái) – Cross-border E-commerce Platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
837 | 配送方式选择 (pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Shipping Method Selection – Lựa chọn phương thức giao hàng |
838 | 快递公司 (kuàidì gōngsī) – Courier Company – Công ty giao hàng nhanh |
839 | 订单失效 (dìngdān shīxiào) – Order Expired – Đơn hàng đã hết hiệu lực |
840 | 商品不合适 (shāngpǐn bù héshì) – Product Not Suitable – Sản phẩm không phù hợp |
841 | 订单包装 (dìngdān bāozhuāng) – Order Packaging – Đóng gói đơn hàng |
842 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipping Notification – Thông báo gửi hàng |
843 | 拼单购买 (pīn dān gòumǎi) – Group Purchase – Mua chung nhóm |
844 | 订单状态更新通知 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn tōngzhī) – Order Status Update Notification – Thông báo cập nhật trạng thái đơn hàng |
845 | 商家售后支持 (shāngjiā shòuhòu zhīchí) – Seller After-Sales Support – Hỗ trợ hậu mãi của người bán |
846 | 商品验收 (shāngpǐn yànshōu) – Product Inspection – Kiểm tra sản phẩm |
847 | 订单生成 (dìngdān shēngchéng) – Order Generation – Tạo đơn hàng |
848 | 发货时间延迟 (fāhuò shíjiān yánchí) – Shipment Delay – Trì hoãn thời gian giao hàng |
849 | 预付款 (yù fùkuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước |
850 | 卖家服务 (màijiā fúwù) – Seller Service – Dịch vụ của người bán |
851 | 订单详情页 (dìngdān xiángqíng yè) – Order Detail Page – Trang chi tiết đơn hàng |
852 | 运费计算错误 (yùnfèi jìsuàn cuòwù) – Shipping Fee Calculation Error – Lỗi tính toán phí vận chuyển |
853 | 订单支付方式 (dìngdān zhīfù fāngshì) – Order Payment Method – Phương thức thanh toán đơn hàng |
854 | 商品加入购物车 (shāngpǐn jiārù gòuwù chē) – Add Product to Cart – Thêm sản phẩm vào giỏ hàng |
855 | 优惠券使用 (yōuhuì quàn shǐyòng) – Coupon Use – Sử dụng phiếu giảm giá |
856 | 折扣价格 (zhékòu jiàgé) – Discount Price – Giá giảm giá |
857 | 购物车清空 (gòuwù chē qīngkōng) – Clear Shopping Cart – Xóa giỏ hàng |
858 | 商家自发货 (shāngjiā zì fāhuò) – Seller Self-shipment – Người bán tự gửi hàng |
859 | 买家评论 (mǎijiā pínglùn) – Buyer Review – Đánh giá của người mua |
860 | 订单完成时间 (dìngdān wánchéng shíjiān) – Order Completion Time – Thời gian hoàn tất đơn hàng |
861 | 进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Imported Product – Sản phẩm nhập khẩu |
862 | 选择收货地址 (xuǎnzé shōuhuò dìzhǐ) – Select Shipping Address – Chọn địa chỉ giao hàng |
863 | 促销活动优惠 (cùxiāo huódòng yōuhuì) – Promotional Discount – Giảm giá khuyến mãi |
864 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment Voucher – Phiếu thanh toán |
865 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order Merge – Gộp đơn hàng |
866 | 产品推荐 (chǎnpǐn tuījiàn) – Product Recommendation – Gợi ý sản phẩm |
867 | 支付方式修改 (zhīfù fāngshì xiūgǎi) – Payment Method Modification – Sửa đổi phương thức thanh toán |
868 | 订单运送追踪 (dìngdān yùnsòng zhuīzōng) – Order Shipping Tracking – Theo dõi vận chuyển đơn hàng |
869 | 商品下架 (shāngpǐn xiàjià) – Product Off-Shelf – Sản phẩm hết bán |
870 | 付款确认 (fùkuǎn quèrèn) – Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán |
871 | 添加购物车 (tiānjiā gòuwù chē) – Add to Cart – Thêm vào giỏ hàng |
872 | 商品折扣券 (shāngpǐn zhékòu quàn) – Product Discount Coupon – Phiếu giảm giá sản phẩm |
873 | 信用卡支付 (xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit Card Payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
874 | 店铺优惠 (diànpù yōuhuì) – Store Discount – Giảm giá cửa hàng |
875 | 发货延迟通知 (fāhuò yánchí tōngzhī) – Shipping Delay Notification – Thông báo trì hoãn giao hàng |
876 | 限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-time Offer – Ưu đãi có thời gian hạn chế |
877 | 订单支付失败原因 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn) – Order Payment Failure Reason – Lý do thanh toán đơn hàng thất bại |
878 | 订单送达时间 (dìngdān sòngdá shíjiān) – Order Delivery Time – Thời gian giao hàng |
879 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction Complete – Giao dịch hoàn tất |
880 | 信用支付 (xìnyòng zhīfù) – Credit Payment – Thanh toán tín dụng |
881 | 支付方式选择错误 (zhīfù fāngshì xuǎnzé cuòwù) – Incorrect Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán sai |
882 | 订单取消确认 (dìngdān qǔxiāo quèrèn) – Order Cancellation Confirmation – Xác nhận hủy đơn hàng |
883 | 退款申请成功 (tuìkuǎn shēnqǐng chénggōng) – Refund Request Successful – Yêu cầu hoàn tiền thành công |
884 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics Company – Công ty logistics |
885 | 发货单号 (fāhuò dānhào) – Shipping Tracking Number – Số theo dõi vận chuyển |
886 | 退货确认 (tuìhuò quèrèn) – Return Confirmation – Xác nhận trả hàng |
887 | 卖家信用 (màijiā xìnyòng) – Seller Rating – Đánh giá người bán |
888 | 积分返还 (jīfēn fǎnhuán) – Points Refund – Hoàn lại điểm |
889 | 包邮活动 (bāo yóu huódòng) – Free Shipping Promotion – Khuyến mãi miễn phí vận chuyển |
890 | 交易失败 (jiāoyì shībài) – Transaction Failed – Giao dịch thất bại |
891 | 发货进度 (fāhuò jìndù) – Shipping Progress – Tiến độ gửi hàng |
892 | 无货退款 (wú huò tuìkuǎn) – Refund Due to Out-of-Stock – Hoàn tiền do hết hàng |
893 | 预售商品购买 (yùshòu shāngpǐn gòumǎi) – Pre-sale Product Purchase – Mua sản phẩm bán trước |
894 | 优惠券过期 (yōuhuì quàn guòqī) – Coupon Expired – Phiếu giảm giá đã hết hạn |
895 | 到货通知 (dào huò tōngzhī) – Arrival Notification – Thông báo hàng đến |
896 | 卖家发货时间 (màijiā fāhuò shíjiān) – Seller Shipping Time – Thời gian người bán gửi hàng |
897 | 商品显示库存 (shāngpǐn xiǎnshì kùcún) – Product Stock Display – Hiển thị tồn kho sản phẩm |
898 | 订单配送延迟 (dìngdān pèisòng yánchí) – Order Delivery Delay – Trì hoãn giao hàng đơn hàng |
899 | 退货申请处理中 (tuìhuò shēnqǐng chǔlǐ zhōng) – Return Request Processing – Yêu cầu trả hàng đang được xử lý |
900 | 平台保障服务 (píngtái bǎozhàng fúwù) – Platform Protection Service – Dịch vụ bảo vệ của nền tảng |
901 | 订单取消理由 (dìngdān qǔxiāo lǐyóu) – Order Cancellation Reason – Lý do hủy đơn hàng |
902 | 商品评价 (shāngpǐn píngjià) – Product Rating – Đánh giá sản phẩm |
903 | 商家售后政策 (shāngjiā shòuhòu zhèngcè) – Seller After-Sales Policy – Chính sách hậu mãi của người bán |
904 | 免运费 (miǎn yùnfèi) – Free Shipping – Miễn phí vận chuyển |
905 | 打折商品 (dǎzhé shāngpǐn) – Discounted Product – Sản phẩm giảm giá |
906 | 商品包装破损 (shāngpǐn bāozhuāng pòsǔn) – Damaged Product Packaging – Bao bì sản phẩm bị hư hỏng |
907 | 交易完成通知 (jiāoyì wánchéng tōngzhī) – Transaction Completion Notification – Thông báo hoàn tất giao dịch |
908 | 付款失败处理 (fùkuǎn shībài chǔlǐ) – Payment Failure Handling – Xử lý khi thanh toán thất bại |
909 | 订单未支付 (dìngdān wèi zhīfù) – Order Unpaid – Đơn hàng chưa thanh toán |
910 | 海外仓库发货 (hǎiwài cāngkù fāhuò) – Overseas Warehouse Shipping – Gửi hàng từ kho quốc tế |
911 | 商品缺货 (shāngpǐn quē huò) – Product Out of Stock – Sản phẩm hết hàng |
912 | 购买数量限制 (gòumǎi shùliàng xiànzhì) – Purchase Quantity Limit – Giới hạn số lượng mua |
913 | 退款申请提交 (tuìkuǎn shēnqǐng tíjiāo) – Refund Request Submitted – Yêu cầu hoàn tiền đã được gửi |
914 | 购物车商品 (gòuwù chē shāngpǐn) – Shopping Cart Product – Sản phẩm trong giỏ hàng |
915 | 确认收货 (quèrèn shōuhuò) – Confirm Receipt – Xác nhận đã nhận hàng |
916 | 换货申请 (huànhuò shēnqǐng) – Exchange Request – Yêu cầu đổi hàng |
917 | 到货时间 (dào huò shíjiān) – Arrival Time – Thời gian hàng đến |
918 | 购物车结算 (gòuwù chē jiésuàn) – Shopping Cart Checkout – Thanh toán giỏ hàng |
919 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order Processing – Xử lý đơn hàng |
920 | 商品退货条件 (shāngpǐn tuìhuò tiáojiàn) – Product Return Policy – Chính sách trả hàng sản phẩm |
921 | 物流配送公司 (wùliú pèisòng gōngsī) – Logistics Delivery Company – Công ty vận chuyển |
922 | 延迟发货通知 (yánchí fāhuò tōngzhī) – Shipping Delay Notification – Thông báo trì hoãn gửi hàng |
923 | 即时配送 (jíshí pèisòng) – Real-Time Delivery – Giao hàng ngay lập tức |
924 | 卖家评价 (màijiā píngjià) – Seller Rating – Đánh giá người bán |
925 | 付款成功 (fùkuǎn chénggōng) – Payment Successful – Thanh toán thành công |
926 | 优惠券领取 (yōuhuì quàn lǐngqǔ) – Coupon Claim – Nhận phiếu giảm giá |
927 | 合并订单 (hébìng dìngdān) – Merge Orders – Gộp đơn hàng |
928 | 物流单号 (wùliú dānhào) – Logistics Tracking Number – Số theo dõi vận chuyển |
929 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order Confirmation Receipt – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
930 | 供应商发货 (gōngyìng shāng fāhuò) – Supplier Shipment – Nhà cung cấp gửi hàng |
931 | 商品促销 (shāngpǐn cùxiāo) – Product Promotion – Khuyến mãi sản phẩm |
932 | 未付款订单取消 (wèi fùkuǎn dìngdān qǔxiāo) – Unpaid Order Cancellation – Hủy đơn hàng chưa thanh toán |
933 | 商品已售完 (shāngpǐn yǐ shòu wán) – Product Sold Out – Sản phẩm đã bán hết |
934 | 购物车修改 (gòuwù chē xiūgǎi) – Shopping Cart Modification – Sửa đổi giỏ hàng |
935 | 订单修改成功 (dìngdān xiūgǎi chénggōng) – Order Modification Successful – Sửa đơn hàng thành công |
936 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order Shipping Notification – Thông báo gửi hàng đơn hàng |
937 | 支付失败通知 (zhīfù shībài tōngzhī) – Payment Failure Notification – Thông báo thất bại thanh toán |
938 | 店铺优惠券 (diànpù yōuhuì quàn) – Store Coupon – Phiếu giảm giá cửa hàng |
939 | 退货流程查询 (tuìhuò liúchéng cháxún) – Return Process Inquiry – Tra cứu quy trình trả hàng |
940 | 订单付款成功 (dìngdān fùkuǎn chénggōng) – Order Payment Successful – Đơn hàng thanh toán thành công |
941 | 换货完成 (huànhuò wánchéng) – Exchange Completed – Đổi hàng hoàn tất |
942 | 订单发货进度 (dìngdān fāhuò jìndù) – Order Shipment Progress – Tiến độ gửi hàng đơn hàng |
943 | 商品库存更新提醒 (shāngpǐn kùcún gēngxīn tíxǐng) – Product Stock Update Reminder – Nhắc nhở cập nhật tồn kho sản phẩm |
944 | 买家申请退款 (mǎijiā shēnqǐng tuìkuǎn) – Buyer Request Refund – Người mua yêu cầu hoàn tiền |
945 | 物流状态查询 (wùliú zhuàngtài cháxún) – Logistics Status Inquiry – Tra cứu trạng thái vận chuyển |
946 | 支付限额 (zhīfù xiàn’é) – Payment Limit – Giới hạn thanh toán |
947 | 优惠券使用条件 (yōuhuì quàn shǐyòng tiáojiàn) – Coupon Usage Conditions – Điều kiện sử dụng phiếu giảm giá |
948 | 发货时间选择 (fāhuò shíjiān xuǎnzé) – Shipping Time Selection – Lựa chọn thời gian gửi hàng |
949 | 订单查询功能 (dìngdān cháxún gōngnéng) – Order Tracking Function – Chức năng theo dõi đơn hàng |
950 | 卖家联系方式 (màijiā liánxì fāngshì) – Seller Contact Information – Thông tin liên hệ người bán |
951 | 快速配送选项 (kuàisù pèisòng xuǎnxiàng) – Fast Shipping Option – Lựa chọn giao hàng nhanh |
952 | 付款确认邮件 (fùkuǎn quèrèn yóujiàn) – Payment Confirmation Email – Email xác nhận thanh toán |
953 | 包裹到达 (bāoguǒ dàodá) – Parcel Arrival – Gói hàng đã đến |
954 | 发货延迟通知 (fāhuò yánchí tōngzhī) – Shipping Delay Notice – Thông báo chậm trễ giao hàng |
955 | 交易完成时间 (jiāoyì wánchéng shíjiān) – Transaction Completion Time – Thời gian hoàn tất giao dịch |
956 | 优惠政策 (yōuhuì zhèngcè) – Discount Policy – Chính sách giảm giá |
957 | 临时优惠活动 (línshí yōuhuì huódòng) – Temporary Promotion Event – Sự kiện khuyến mãi tạm thời |
958 | 商品信息错误 (shāngpǐn xìnxī cuòwù) – Incorrect Product Information – Thông tin sản phẩm sai |
959 | 积分抵扣 (jīfēn dǐkòu) – Points Deduction – Giảm giá bằng điểm |
960 | 用户评价系统 (yònghù píngjià xìtǒng) – User Review System – Hệ thống đánh giá người dùng |
961 | 物流跟踪更新 (wùliú gēnzōng gēngxīn) – Logistics Tracking Update – Cập nhật theo dõi vận chuyển |
962 | 订单支付问题 (dìngdān zhīfù wèntí) – Order Payment Issue – Vấn đề thanh toán đơn hàng |
963 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse Stock – Tồn kho kho hàng |
964 | 优惠活动结束 (yōuhuì huódòng jiéshù) – Promotion Event Ended – Sự kiện khuyến mãi kết thúc |
965 | 卖家发货通知 (màijiā fāhuò tōngzhī) – Seller Shipping Notification – Thông báo gửi hàng từ người bán |
966 | 配送服务 (pèisòng fúwù) – Delivery Service – Dịch vụ giao hàng |
967 | 快速支付 (kuàisù zhīfù) – Fast Payment – Thanh toán nhanh |
968 | 商家确认发货 (shāngjiā quèrèn fāhuò) – Seller Confirmation of Shipment – Người bán xác nhận gửi hàng |
969 | 购物车数量 (gòuwù chē shùliàng) – Shopping Cart Quantity – Số lượng trong giỏ hàng |
970 | 发货问题 (fāhuò wèntí) – Shipping Issues – Vấn đề giao hàng |
971 | 产品详情 (chǎnpǐn xiángqíng) – Product Details – Chi tiết sản phẩm |
972 | 店铺促销 (diànpù cùxiāo) – Store Promotion – Khuyến mãi cửa hàng |
973 | 商家售后 (shāngjiā shòuhòu) – Seller After-Sales – Dịch vụ hậu mãi của người bán |
974 | 发货地 (fāhuò dì) – Shipping Origin – Nơi xuất phát hàng hóa |
975 | 产品退换 (chǎnpǐn tuìhuàn) – Product Return and Exchange – Đổi trả sản phẩm |
976 | 支付确认延迟 (zhīfù quèrèn yánchí) – Payment Confirmation Delay – Trì hoãn xác nhận thanh toán |
977 | 购物车结算失败 (gòuwù chē jiésuàn shībài) – Shopping Cart Checkout Failure – Thanh toán giỏ hàng thất bại |
978 | 优惠券激活 (yōuhuì quàn jīhuó) – Coupon Activation – Kích hoạt phiếu giảm giá |
979 | 配送进度 (pèisòng jìndù) – Delivery Progress – Tiến độ giao hàng |
980 | 包裹签收 (bāoguǒ qiānshōu) – Parcel Signed for – Ký nhận gói hàng |
981 | 订单运输信息 (dìngdān yùnshū xìnxī) – Order Shipping Information – Thông tin vận chuyển đơn hàng |
982 | 商品标记 (shāngpǐn biāojì) – Product Tag – Thẻ sản phẩm |
983 | 商家店铺 (shāngjiā diànpù) – Seller’s Store – Cửa hàng của người bán |
984 | 支付安全验证 (zhīfù ānquán yànzhèng) – Payment Security Verification – Xác minh bảo mật thanh toán |
985 | 多品类商品 (duō pǐnlèi shāngpǐn) – Multi-category Products – Sản phẩm thuộc nhiều loại |
986 | 订单编号 (dìngdān bānhào) – Order Number – Số đơn hàng |
987 | 支付失败 (zhīfù shībài) – Payment Failure – Thanh toán thất bại |
988 | 立即购买 (lìjí gòumǎi) – Buy Now – Mua ngay |
989 | 商家退款 (shāngjiā tuìkuǎn) – Seller Refund – Người bán hoàn tiền |
990 | 包裹跟踪 (bāoguǒ gēnzōng) – Parcel Tracking – Theo dõi gói hàng |
991 | 商品采购 (shāngpǐn cǎigòu) – Product Procurement – Mua sắm sản phẩm |
992 | 商品价格 (shāngpǐn jiàgé) – Product Price – Giá sản phẩm |
993 | 选择物流公司 (xuǎnzé wùliú gōngsī) – Choose Logistics Company – Lựa chọn công ty vận chuyển |
994 | 仓库发货 (cāngkù fāhuò) – Warehouse Shipment – Gửi hàng từ kho |
995 | 购物车修改商品 (gòuwù chē xiūgǎi shāngpǐn) – Edit Products in Shopping Cart – Sửa đổi sản phẩm trong giỏ hàng |
996 | 优惠活动参与 (yōuhuì huódòng cānyù) – Participate in Promotion Event – Tham gia sự kiện khuyến mãi |
997 | 买家服务 (mǎijiā fúwù) – Buyer Services – Dịch vụ cho người mua |
998 | 商家联系方式更新 (shāngjiā liánxì fāngshì gēngxīn) – Seller Contact Information Update – Cập nhật thông tin liên hệ người bán |
999 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuìhuàn zhèngcè) – Product Return and Exchange Policy – Chính sách trả và đổi sản phẩm |
1000 | 运费补差 (yùnfèi bǔ chā) – Additional Shipping Cost – Phí vận chuyển bổ sung |
1001 | 订单信息错误 (dìngdān xìnxī cuòwù) – Incorrect Order Information – Thông tin đơn hàng sai |
1002 | 商品库存充足 (shāngpǐn kùcún chōngzú) – Sufficient Product Stock – Tồn kho sản phẩm đầy đủ |
1003 | 结算页面 (jiésuàn yèmiàn) – Checkout Page – Trang thanh toán |
1004 | 购物车清空按钮 (gòuwù chē qīngkōng ànniǔ) – Clear Cart Button – Nút xóa giỏ hàng |
1005 | 发货前检查 (fāhuò qián jiǎnchá) – Pre-shipment Inspection – Kiểm tra trước khi gửi hàng |
1006 | 商品评价回复 (shāngpǐn píngjià huífù) – Product Review Reply – Phản hồi đánh giá sản phẩm |
1007 | 退款申请已处理 (tuìkuǎn shēnqǐng yǐ chǔlǐ) – Refund Request Processed – Yêu cầu hoàn tiền đã được xử lý |
1008 | 交易完成通知 (jiāoyì wánchéng tōngzhī) – Transaction Completion Notice – Thông báo hoàn tất giao dịch |
1009 | 延迟发货 (yánchí fāhuò) – Delayed Shipment – Gửi hàng chậm |
1010 | 付款成功提醒 (fùkuǎn chénggōng tíxǐng) – Payment Success Reminder – Nhắc nhở thanh toán thành công |
1011 | 订单金额 (dìngdān jīn’é) – Order Amount – Số tiền đơn hàng |
1012 | 批发订单 (pīfā dìngdān) – Wholesale Order – Đơn hàng bán buôn |
1013 | 商品颜色选择 (shāngpǐn yánsè xuǎnzé) – Product Color Selection – Lựa chọn màu sắc sản phẩm |
1014 | 订单拆分 (dìngdān chāi fēn) – Order Split – Chia nhỏ đơn hàng |
1015 | 卖家上传发票 (màijiā shàngchuán fāpiào) – Seller Upload Invoice – Người bán tải hóa đơn lên |
1016 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Item List – Danh sách hàng hóa |
1017 | 账单地址 (zhàngdān dìzhǐ) – Billing Address – Địa chỉ thanh toán |
1018 | 客户留言 (kèhu liúyán) – Customer Message – Tin nhắn khách hàng |
1019 | 订单取消原因选择 (dìngdān qǔxiāo yuányīn xuǎnzé) – Order Cancellation Reason Selection – Lựa chọn lý do hủy đơn hàng |
1020 | 订单预付款 (dìngdān yùfùkuǎn) – Order Prepayment – Thanh toán trước đơn hàng |
1021 | 商品尺寸选择 (shāngpǐn chǐcùn xuǎnzé) – Product Size Selection – Lựa chọn kích thước sản phẩm |
1022 | 货到付款服务 (huò dào fùkuǎn fúwù) – Cash on Delivery Service – Dịch vụ thanh toán khi nhận hàng |
1023 | 商家发货日期 (shāngjiā fāhuò rìqī) – Seller Shipment Date – Ngày gửi hàng của người bán |
1024 | 订单完成状态 (dìngdān wánchéng zhuàngtài) – Order Completion Status – Trạng thái đơn hàng hoàn thành |
1025 | 商品物流状态 (shāngpǐn wùliú zhuàngtài) – Product Logistics Status – Trạng thái vận chuyển sản phẩm |
1026 | 快速结算 (kuàisù jiésuàn) – Quick Checkout – Thanh toán nhanh |
1027 | 购物满减活动 (gòuwù mǎnjiǎn huódòng) – Shopping Discount Promotion – Chương trình giảm giá khi mua sắm |
1028 | 店铺首页 (diànpù shǒuyè) – Store Homepage – Trang chủ cửa hàng |
1029 | 物流更新提醒 (wùliú gēngxīn tíxǐng) – Logistics Update Reminder – Nhắc nhở cập nhật vận chuyển |
1030 | 优惠券过期 (yōuhuì quàn guòqī) – Expired Coupon – Phiếu giảm giá hết hạn |
1031 | 折扣码输入 (zhékòu mǎ shūrù) – Enter Discount Code – Nhập mã giảm giá |
1032 | 退款处理中 (tuìkuǎn chǔlǐ zhōng) – Refund in Process – Hoàn tiền đang xử lý |
1033 | 商品质量问题 (shāngpǐn zhìliàng wèntí) – Product Quality Issue – Vấn đề chất lượng sản phẩm |
1034 | 订单追踪码 (dìngdān zhuīzōng mǎ) – Order Tracking Number – Mã theo dõi đơn hàng |
1035 | 商品上新 (shāngpǐn shàng xīn) – New Product Arrival – Sản phẩm mới |
1036 | 买家收货地址 (mǎijiā shōuhuò dìzhǐ) – Buyer Shipping Address – Địa chỉ nhận hàng của người mua |
1037 | 客服在线 (kèfú zàixiàn) – Customer Service Online – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1038 | 店铺粉丝优惠 (diànpù fěnsī yōuhuì) – Store Fan Discount – Ưu đãi dành cho người theo dõi cửa hàng |
1039 | 买家评价 (mǎijiā píngjià) – Buyer Review – Đánh giá của người mua |
1040 | 商品分类导航 (shāngpǐn fēnlèi dǎoháng) – Product Category Navigation – Điều hướng danh mục sản phẩm |
1041 | 预估运费 (yùgū yùnfèi) – Estimated Shipping Cost – Ước tính phí vận chuyển |
1042 | 平台活动规则 (píngtái huódòng guīzé) – Platform Promotion Rules – Quy tắc chương trình khuyến mãi của nền tảng |
1043 | 商品货号 (shāngpǐn huòhào) – Product Code – Mã hàng sản phẩm |
1044 | 下单提醒 (xiàdān tíxǐng) – Order Reminder – Nhắc nhở đặt hàng |
1045 | 卖家信用等级 (màijiā xìnyòng děngjí) – Seller Credit Rating – Xếp hạng tín dụng của người bán |
1046 | 商品组合优惠 (shāngpǐn zǔhé yōuhuì) – Product Bundle Discount – Ưu đãi gói sản phẩm |
1047 | 付款后发货 (fùkuǎn hòu fāhuò) – Ship After Payment – Gửi hàng sau khi thanh toán |
1048 | 订单延迟交付 (dìngdān yánchí jiāofù) – Order Delayed Delivery – Giao đơn hàng chậm |
1049 | 客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer Complaint – Khiếu nại của khách hàng |
1050 | 商品活动详情 (shāngpǐn huódòng xiángqíng) – Product Promotion Details – Chi tiết chương trình khuyến mãi sản phẩm |
1051 | 物流配送区域 (wùliú pèisòng qūyù) – Logistics Delivery Area – Khu vực giao hàng |
1052 | 订单付款截止时间 (dìngdān fùkuǎn jiézhǐ shíjiān) – Order Payment Deadline – Hạn chót thanh toán đơn hàng |
1053 | 缺货通知 (quēhuò tōngzhī) – Out-of-stock Notification – Thông báo hết hàng |
1054 | 订单优先处理 (dìngdān yōuxiān chǔlǐ) – Priority Order Processing – Xử lý đơn hàng ưu tiên |
1055 | 商品退货运费 (shāngpǐn tuìhuò yùnfèi) – Product Return Shipping Cost – Phí vận chuyển trả hàng |
1056 | 发票邮寄地址 (fāpiào yóujì dìzhǐ) – Invoice Mailing Address – Địa chỉ gửi hóa đơn |
1057 | 系统维护通知 (xìtǒng wéihù tōngzhī) – System Maintenance Notification – Thông báo bảo trì hệ thống |
1058 | 买家付款状态 (mǎijiā fùkuǎn zhuàngtài) – Buyer Payment Status – Trạng thái thanh toán của người mua |
1059 | 商品预定 (shāngpǐn yùdìng) – Product Pre-order – Đặt trước sản phẩm |
1060 | 购物节活动 (gòuwù jié huódòng) – Shopping Festival Promotion – Chương trình khuyến mãi ngày hội mua sắm |
1061 | 支付成功页面 (zhīfù chénggōng yèmiàn) – Payment Success Page – Trang thanh toán thành công |
1062 | 店铺热门商品 (diànpù rèmén shāngpǐn) – Store Popular Products – Sản phẩm phổ biến của cửa hàng |
1063 | 物流单号查询 (wùliú dānhào cháxún) – Logistics Tracking Number Inquiry – Tra cứu mã vận đơn |
1064 | 商品保修期 (shāngpǐn bǎoxiūqī) – Product Warranty Period – Thời hạn bảo hành sản phẩm |
1065 | 订单历史记录 (dìngdān lìshǐ jìlù) – Order History Records – Lịch sử đơn hàng |
1066 | 卖家库存同步 (màijiā kùcún tóngbù) – Seller Inventory Synchronization – Đồng bộ kho hàng của người bán |
1067 | 在线客服咨询 (zàixiàn kèfú zīxún) – Online Customer Service Consultation – Tư vấn dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1068 | 订单金额限制 (dìngdān jīn’é xiànzhì) – Order Amount Limit – Giới hạn số tiền đơn hàng |
1069 | 优惠活动提醒 (yōuhuì huódòng tíxǐng) – Discount Promotion Reminder – Nhắc nhở chương trình khuyến mãi |
1070 | 商品详情页 (shāngpǐn xiángqíng yè) – Product Details Page – Trang chi tiết sản phẩm |
1071 | 物流费用分摊 (wùliú fèiyòng fēntān) – Shared Logistics Cost – Chia sẻ chi phí vận chuyển |
1072 | 订单金额调整 (dìngdān jīn’é tiáozhěng) – Order Amount Adjustment – Điều chỉnh số tiền đơn hàng |
1073 | 发货延迟原因 (fāhuò yánchí yuányīn) – Reason for Shipment Delay – Lý do giao hàng chậm |
1074 | 退货物流单号 (tuìhuò wùliú dānhào) – Return Logistics Tracking Number – Mã vận đơn trả hàng |
1075 | 平台交易担保 (píngtái jiāoyì dānbǎo) – Platform Transaction Guarantee – Đảm bảo giao dịch của nền tảng |
1076 | 账户余额支付 (zhànghù yú’é zhīfù) – Account Balance Payment – Thanh toán bằng số dư tài khoản |
1077 | 物流配送时效 (wùliú pèisòng shíxiào) – Delivery Time Efficiency – Hiệu quả thời gian giao hàng |
1078 | 商品热销排行榜 (shāngpǐn rèxiāo pái háng bǎng) – Best-Selling Product Rankings – Bảng xếp hạng sản phẩm bán chạy |
1079 | 订单备注信息 (dìngdān bèizhù xìnxī) – Order Remark Information – Thông tin ghi chú đơn hàng |
1080 | 商品已下架 (shāngpǐn yǐ xiàjià) – Product Out of Stock – Sản phẩm đã ngừng bán |
1081 | 活动折扣力度 (huódòng zhékòu lìdù) – Discount Strength of Promotion – Mức giảm giá của chương trình khuyến mãi |
1082 | 物流派送异常 (wùliú pàisòng yìcháng) – Logistics Delivery Exception – Giao hàng vận chuyển bất thường |
1083 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer Satisfaction Survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
1084 | 退货原因选择 (tuìhuò yuányīn xuǎnzé) – Return Reason Selection – Lựa chọn lý do trả hàng |
1085 | 优惠券领取记录 (yōuhuì quàn lǐngqǔ jìlù) – Coupon Redemption Record – Lịch sử nhận phiếu giảm giá |
1086 | 物流服务评价 (wùliú fúwù píngjià) – Logistics Service Review – Đánh giá dịch vụ vận chuyển |
1087 | 货到付款订单 (huò dào fùkuǎn dìngdān) – Cash on Delivery Order – Đơn hàng thanh toán khi nhận |
1088 | 账户安全验证 (zhànghù ānquán yànzhèng) – Account Security Verification – Xác minh bảo mật tài khoản |
1089 | 订单操作失败 (dìngdān cāozuò shībài) – Order Operation Failed – Thao tác đơn hàng thất bại |
1090 | 商品快递保险 (shāngpǐn kuàidì bǎoxiǎn) – Product Express Insurance – Bảo hiểm chuyển phát nhanh sản phẩm |
1091 | 订单生成时间 (dìngdān shēngchéng shíjiān) – Order Creation Time – Thời gian tạo đơn hàng |
1092 | 商家处理时间 (shāngjiā chǔlǐ shíjiān) – Merchant Processing Time – Thời gian xử lý của người bán |
1093 | 商品运输时效 (shāngpǐn yùnshū shíxiào) – Product Transit Time – Thời gian vận chuyển sản phẩm |
1094 | 活动库存限制 (huódòng kùcún xiànzhì) – Promotion Stock Limit – Giới hạn tồn kho chương trình khuyến mãi |
1095 | 物流配送方式 (wùliú pèisòng fāngshì) – Logistics Delivery Method – Phương thức giao hàng vận chuyển |
1096 | 商品图片加载失败 (shāngpǐn túpiàn jiāzài shībài) – Product Image Load Failure – Hình ảnh sản phẩm tải không thành công |
1097 | 订单审核中 (dìngdān shěnhé zhōng) – Order Under Review – Đơn hàng đang được duyệt |
1098 | 收货人联系方式 (shōuhuò rén liánxì fāngshì) – Recipient Contact Information – Thông tin liên hệ người nhận |
1099 | 退货包裹寄回 (tuìhuò bāoguǒ jìhuí) – Return Package Sent Back – Gửi lại gói hàng trả |
1100 | 平台支付保护 (píngtái zhīfù bǎohù) – Platform Payment Protection – Bảo vệ thanh toán nền tảng |
1101 | 买家发货评价 (mǎijiā fāhuò píngjià) – Buyer Shipping Review – Đánh giá giao hàng của người mua |
1102 | 物流签收记录 (wùliú qiānshōu jìlù) – Logistics Receipt Record – Ghi nhận ký nhận vận chuyển |
1103 | 商品销量趋势 (shāngpǐn xiāoliàng qūshì) – Product Sales Trend – Xu hướng doanh số sản phẩm |
1104 | 促销结束时间 (cùxiāo jiéshù shíjiān) – Promotion End Time – Thời gian kết thúc khuyến mãi |
1105 | 商品类目导航 (shāngpǐn lèimù dǎoháng) – Product Category Navigation – Điều hướng danh mục sản phẩm |
1106 | 退货地址填写 (tuìhuò dìzhǐ tiánxiě) – Return Address Filling – Điền địa chỉ trả hàng |
1107 | 支付凭证上传 (zhīfù píngzhèng shàngchuán) – Upload Payment Proof – Tải lên bằng chứng thanh toán |
1108 | 商品规格选择 (shāngpǐn guīgé xuǎnzé) – Product Specification Selection – Lựa chọn thông số sản phẩm |
1109 | 商家营业时间 (shāngjiā yíngyè shíjiān) – Seller Business Hours – Giờ làm việc của người bán |
1110 | 促销条件说明 (cùxiāo tiáojiàn shuōmíng) – Promotion Terms Explanation – Giải thích điều kiện khuyến mãi |
1111 | 商品详细描述 (shāngpǐn xiángxì miáoshù) – Detailed Product Description – Mô tả chi tiết sản phẩm |
1112 | 订单确认时间 (dìngdān quèrèn shíjiān) – Order Confirmation Time – Thời gian xác nhận đơn hàng |
1113 | 商家库存更新 (shāngjiā kùcún gēngxīn) – Seller Inventory Update – Cập nhật tồn kho của người bán |
1114 | 物流追踪服务 (wùliú zhuīzōng fúwù) – Logistics Tracking Service – Dịch vụ theo dõi vận chuyển |
1115 | 商品退款审核 (shāngpǐn tuìkuǎn shěnhé) – Product Refund Review – Xét duyệt hoàn tiền sản phẩm |
1116 | 订单状态通知 (dìngdān zhuàngtài tōngzhī) – Order Status Notification – Thông báo trạng thái đơn hàng |
1117 | 快递费用清单 (kuàidì fèiyòng qīngdān) – Courier Fee List – Bảng phí chuyển phát nhanh |
1118 | 平台安全支付 (píngtái ānquán zhīfù) – Platform Secure Payment – Thanh toán an toàn trên nền tảng |
1119 | 商品最低售价 (shāngpǐn zuìdī shòujià) – Lowest Selling Price – Giá bán thấp nhất của sản phẩm |
1120 | 买家收货反馈 (mǎijiā shōuhuò fǎnkuì) – Buyer Receipt Feedback – Phản hồi nhận hàng của người mua |
1121 | 订单部分发货 (dìngdān bùfèn fāhuò) – Partial Order Shipment – Giao hàng một phần đơn hàng |
1122 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Promotion Event Planning – Lập kế hoạch chương trình khuyến mãi |
1123 | 商家退款政策 (shāngjiā tuìkuǎn zhèngcè) – Seller Refund Policy – Chính sách hoàn tiền của người bán |
1124 | 物流服务商选择 (wùliú fúwù shāng xuǎnzé) – Logistics Service Provider Selection – Lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển |
1125 | 买家收货延迟 (mǎijiā shōuhuò yánchí) – Buyer Receipt Delay – Trì hoãn nhận hàng của người mua |
1126 | 商品售罄提醒 (shāngpǐn shòuqìng tíxǐng) – Product Sold Out Reminder – Nhắc nhở sản phẩm đã bán hết |
1127 | 订单历史查询 (dìngdān lìshǐ cháxún) – Order History Inquiry – Tra cứu lịch sử đơn hàng |
1128 | 卖家发票开具 (màijiā fāpiào kāijù) – Seller Invoice Issuance – Phát hành hóa đơn của người bán |
1129 | 物流地址修改 (wùliú dìzhǐ xiūgǎi) – Logistics Address Modification – Sửa đổi địa chỉ vận chuyển |
1130 | 多件商品折扣 (duō jiàn shāngpǐn zhékòu) – Multi-Item Discount – Giảm giá khi mua nhiều sản phẩm |
1131 | 商品图片优化 (shāngpǐn túpiàn yōuhuà) – Product Image Optimization – Tối ưu hóa hình ảnh sản phẩm |
1132 | 客户售后申请 (kèhù shòuhòu shēnqǐng) – Customer After-Sales Request – Yêu cầu dịch vụ hậu mãi của khách hàng |
1133 | 订单处理优先级 (dìngdān chǔlǐ yōuxiān jí) – Order Processing Priority – Độ ưu tiên xử lý đơn hàng |
1134 | 支付方式限制 (zhīfù fāngshì xiànzhì) – Payment Method Restriction – Hạn chế phương thức thanh toán |
1135 | 订单物流保险 (dìngdān wùliú bǎoxiǎn) – Order Logistics Insurance – Bảo hiểm vận chuyển đơn hàng |
1136 | 促销商品退货规则 (cùxiāo shāngpǐn tuìhuò guīzé) – Promotion Product Return Policy – Quy định trả hàng sản phẩm khuyến mãi |
1137 | 商家发货延迟通知 (shāngjiā fāhuò yánchí tōngzhī) – Seller Shipping Delay Notification – Thông báo trễ giao hàng của người bán |
1138 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order Payment Timeout – Thanh toán đơn hàng quá hạn |
1139 | 平台交易纠纷 (píngtái jiāoyì jiūfēn) – Platform Transaction Dispute – Tranh chấp giao dịch trên nền tảng |
1140 | 商品库存预警 (shāngpǐn kùcún yùjǐng) – Product Stock Alert – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1141 | 多次购买折扣 (duō cì gòumǎi zhékòu) – Repeated Purchase Discount – Giảm giá cho khách hàng mua nhiều lần |
1142 | 物流运输保险 (wùliú yùnshū bǎoxiǎn) – Logistics Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1143 | 订单合并处理 (dìngdān hébìng chǔlǐ) – Order Consolidation Processing – Xử lý gộp đơn hàng |
1144 | 商品促销数量限制 (shāngpǐn cùxiāo shùliàng xiànzhì) – Promotion Quantity Limit – Giới hạn số lượng khuyến mãi |
1145 | 退货物流费用承担 (tuìhuò wùliú fèiyòng chéngdān) – Return Shipping Cost Responsibility – Chi phí vận chuyển trả hàng |
1146 | 平台买家保障计划 (píngtái mǎijiā bǎozhàng jìhuà) – Platform Buyer Protection Plan – Kế hoạch bảo vệ người mua của nền tảng |
1147 | 商品交易取消政策 (shāngpǐn jiāoyì qǔxiāo zhèngcè) – Product Transaction Cancellation Policy – Chính sách hủy giao dịch sản phẩm |
1148 | 支付分期选项 (zhīfù fēnqī xuǎnxiàng) – Payment Installment Options – Tùy chọn thanh toán trả góp |
1149 | 商品价格调整通知 (shāngpǐn jiàgé tiáozhěng tōngzhī) – Product Price Adjustment Notice – Thông báo điều chỉnh giá sản phẩm |
1150 | 订单延迟处理 (dìngdān yánchí chǔlǐ) – Delayed Order Processing – Xử lý đơn hàng bị trì hoãn |
1151 | 商品详情优化 (shāngpǐn xiángqíng yōuhuà) – Product Details Optimization – Tối ưu hóa chi tiết sản phẩm |
1152 | 买家评价管理 (mǎijiā píngjià guǎnlǐ) – Buyer Review Management – Quản lý đánh giá của người mua |
1153 | 物流签收延迟 (wùliú qiānshōu yánchí) – Logistics Receipt Delay – Trì hoãn ký nhận vận chuyển |
1154 | 商品换货政策 (shāngpǐn huànhuò zhèngcè) – Product Exchange Policy – Chính sách đổi hàng sản phẩm |
1155 | 支付成功确认 (zhīfù chénggōng quèrèn) – Payment Success Confirmation – Xác nhận thanh toán thành công |
1156 | 商品促销倒计时 (shāngpǐn cùxiāo dàojìshí) – Promotion Countdown – Đồng hồ đếm ngược chương trình khuyến mãi |
1157 | 平台物流跟踪服务 (píngtái wùliú gēnzōng fúwù) – Platform Logistics Tracking Service – Dịch vụ theo dõi vận chuyển trên nền tảng |
1158 | 买家购物清单 (mǎijiā gòuwù qīngdān) – Buyer Shopping List – Danh sách mua sắm của người mua |
1159 | 商家客服响应时间 (shāngjiā kèfú xiǎngyìng shíjiān) – Seller Customer Service Response Time – Thời gian phản hồi của dịch vụ khách hàng |
1160 | 退货退款流程说明 (tuìhuò tuìkuǎn liúchéng shuōmíng) – Return and Refund Process Explanation – Giải thích quy trình trả hàng hoàn tiền |
1161 | 商品推荐算法 (shāngpǐn tuījiàn suànfǎ) – Product Recommendation Algorithm – Thuật toán gợi ý sản phẩm |
1162 | 订单支付提醒 (dìngdān zhīfù tíxǐng) – Order Payment Reminder – Nhắc nhở thanh toán đơn hàng |
1163 | 商品销量统计 (shāngpǐn xiāoliàng tǒngjì) – Product Sales Statistics – Thống kê doanh số sản phẩm |
1164 | 平台优惠券领取 (píngtái yōuhuìquàn lǐngqǔ) – Platform Coupon Redemption – Nhận phiếu giảm giá trên nền tảng |
1165 | 卖家发货时间承诺 (màijiā fāhuò shíjiān chéngnuò) – Seller Shipping Time Commitment – Cam kết thời gian giao hàng của người bán |
1166 | 商品标签管理 (shāngpǐn biāoqiān guǎnlǐ) – Product Tag Management – Quản lý thẻ sản phẩm |
1167 | 平台会员等级优惠 (píngtái huìyuán děngjí yōuhuì) – Platform Membership Tier Discounts – Ưu đãi theo cấp độ thành viên |
1168 | 订单备注功能 (dìngdān bèizhù gōngnéng) – Order Note Function – Chức năng ghi chú đơn hàng |
1169 | 物流配送区域限制 (wùliú pèisòng qūyù xiànzhì) – Logistics Delivery Area Restriction – Hạn chế khu vực giao hàng |
1170 | 商品上架时间 (shāngpǐn shàngjià shíjiān) – Product Listing Time – Thời gian đưa sản phẩm lên kệ |
1171 | 退货物流跟踪 (tuìhuò wùliú gēnzōng) – Return Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển hàng trả |
1172 | 买家购物车清单 (mǎijiā gòuwùchē qīngdān) – Buyer Shopping Cart List – Danh sách giỏ hàng của người mua |
1173 | 促销商品不可退换 (cùxiāo shāngpǐn bù kě tuìhuàn) – Promotional Products Non-Returnable – Sản phẩm khuyến mãi không được đổi trả |
1174 | 订单支付失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order Payment Failed – Thanh toán đơn hàng không thành công |
1175 | 商品库存清理 (shāngpǐn kùcún qīnglǐ) – Product Inventory Clearance – Thanh lý tồn kho sản phẩm |
1176 | 平台活动折扣码 (píngtái huódòng zhékòumǎ) – Platform Promotion Discount Code – Mã giảm giá chương trình khuyến mãi |
1177 | 买家自动评价 (mǎijiā zìdòng píngjià) – Automatic Buyer Review – Đánh giá tự động của người mua |
1178 | 物流服务延迟赔偿 (wùliú fúwù yánchí péicháng) – Logistics Delay Compensation – Bồi thường do trễ dịch vụ vận chuyển |
1179 | 商品售后客服 (shāngpǐn shòuhòu kèfú) – Product After-Sales Customer Service – Dịch vụ khách hàng hậu mãi |
1180 | 订单跨境物流 (dìngdān kuàjìng wùliú) – Cross-Border Order Logistics – Vận chuyển đơn hàng xuyên biên giới |
1181 | 商品折扣计算 (shāngpǐn zhékòu jìsuàn) – Product Discount Calculation – Tính toán chiết khấu sản phẩm |
1182 | 订单付款凭证 (dìngdān fùkuǎn píngzhèng) – Order Payment Proof – Bằng chứng thanh toán đơn hàng |
1183 | 商品综合评分 (shāngpǐn zònghé píngfēn) – Product Overall Rating – Đánh giá tổng thể sản phẩm |
1184 | 买家投诉处理 (mǎijiā tóusù chǔlǐ) – Buyer Complaint Handling – Xử lý khiếu nại của người mua |
1185 | 物流服务满意度 (wùliú fúwù mǎnyì dù) – Logistics Service Satisfaction – Mức độ hài lòng với dịch vụ vận chuyển |
1186 | 商品折扣促销 (shāngpǐn zhékòu cùxiāo) – Discount Promotion – Khuyến mãi giảm giá sản phẩm |
1187 | 买家收藏商品 (mǎijiā shōucáng shāngpǐn) – Buyer Favorite Products – Sản phẩm yêu thích của người mua |
1188 | 订单物流查询 (dìngdān wùliú cháxún) – Order Logistics Inquiry – Tra cứu vận chuyển đơn hàng |
1189 | 商家退款期限 (shāngjiā tuìkuǎn qīxiàn) – Seller Refund Deadline – Thời hạn hoàn tiền của người bán |
1190 | 商品推荐列表 (shāngpǐn tuījiàn lièbiǎo) – Product Recommendation List – Danh sách sản phẩm đề xuất |
1191 | 平台活动规则 (píngtái huódòng guīzé) – Platform Activity Rules – Quy tắc hoạt động trên nền tảng |
1192 | 订单分批发货 (dìngdān fēnpī fāhuò) – Order Split Shipment – Giao hàng theo lô của đơn hàng |
1193 | 商品预售活动 (shāngpǐn yùshòu huódòng) – Product Pre-Sale Activity – Hoạt động đặt trước sản phẩm |
1194 | 物流配送优先 (wùliú pèisòng yōuxiān) – Priority Shipping – Giao hàng ưu tiên |
1195 | 买家追加评论 (mǎijiā zhuījiā pínglùn) – Buyer Additional Comment – Đánh giá bổ sung của người mua |
1196 | 促销活动结束提醒 (cùxiāo huódòng jiéshù tíxǐng) – Promotion End Reminder – Nhắc nhở kết thúc chương trình khuyến mãi |
1197 | 商品详细描述 (shāngpǐn xiángxì miáoshù) – Product Detailed Description – Mô tả chi tiết sản phẩm |
1198 | 物流派送状态 (wùliú pàisòng zhuàngtài) – Delivery Dispatch Status – Trạng thái giao hàng vận chuyển |
1199 | 买家换货申请 (mǎijiā huànhuò shēnqǐng) – Buyer Exchange Request – Yêu cầu đổi hàng của người mua |
1200 | 订单结算金额 (dìngdān jiésuàn jīn’é) – Order Settlement Amount – Số tiền thanh toán đơn hàng |
1201 | 商家发票申请 (shāngjiā fāpiào shēnqǐng) – Seller Invoice Request – Yêu cầu xuất hóa đơn của người bán |
1202 | 物流包裹签收 (wùliú bāoguǒ qiānshōu) – Logistics Package Receipt – Nhận ký gói vận chuyển |
1203 | 商品质量投诉 (shāngpǐn zhìliàng tóusù) – Product Quality Complaint – Khiếu nại chất lượng sản phẩm |
1204 | 买家支付提醒 (mǎijiā zhīfù tíxǐng) – Buyer Payment Reminder – Nhắc nhở thanh toán của người mua |
1205 | 订单完成确认 (dìngdān wánchéng quèrèn) – Order Completion Confirmation – Xác nhận hoàn thành đơn hàng |
1206 | 商品库存不足提醒 (shāngpǐn kùcún bùzú tíxǐng) – Low Stock Alert – Nhắc nhở hàng tồn không đủ |
1207 | 促销商品库存清理 (cùxiāo shāngpǐn kùcún qīnglǐ) – Promotional Stock Clearance – Dọn kho sản phẩm khuyến mãi |
1208 | 订单数据统计 (dìngdān shùjù tǒngjì) – Order Data Statistics – Thống kê dữ liệu đơn hàng |
1209 | 物流运输优选 (wùliú yùnshū yōuxuǎn) – Preferred Logistics Transport – Vận chuyển ưu tiên |
1210 | 平台支付保护 (píngtái zhīfù bǎohù) – Platform Payment Protection – Bảo vệ thanh toán trên nền tảng |
1211 | 买家信用评价 (mǎijiā xìnyòng píngjià) – Buyer Credit Rating – Đánh giá tín nhiệm của người mua |
1212 | 订单物流跟踪号 (dìngdān wùliú gēnzōng hào) – Order Tracking Number – Mã theo dõi vận chuyển của đơn hàng |
1213 | 商品详情页优化 (shāngpǐn xiángqíng yè yōuhuà) – Product Detail Page Optimization – Tối ưu hóa trang chi tiết sản phẩm |
1214 | 平台交易规则更新 (píngtái jiāoyì guīzé gēngxīn) – Platform Transaction Rules Update – Cập nhật quy tắc giao dịch trên nền tảng |
1215 | 商品图片上传 (shāngpǐn túpiàn shàngchuán) – Product Image Upload – Tải lên hình ảnh sản phẩm |
1216 | 退货货物检查 (tuìhuò huòwù jiǎnchá) – Return Product Inspection – Kiểm tra hàng hóa trả lại |
1217 | 买家购物优惠活动 (mǎijiā gòuwù yōuhuì huódòng) – Buyer Shopping Promotion – Hoạt động ưu đãi mua sắm cho người mua |
1218 | 商家库存管理 (shāngjiā kùcún guǎnlǐ) – Seller Inventory Management – Quản lý tồn kho của người bán |
1219 | 商品分类标签 (shāngpǐn fēnlèi biāoqiān) – Product Category Tag – Thẻ phân loại sản phẩm |
1220 | 物流延迟赔偿方案 (wùliú yánchí péicháng fāng’àn) – Logistics Delay Compensation Plan – Phương án bồi thường do giao hàng chậm |
1221 | 买家取消订单请求 (mǎijiā qǔxiāo dìngdān qǐngqiú) – Buyer Order Cancellation Request – Yêu cầu hủy đơn hàng của người mua |
1222 | 商品库存预定功能 (shāngpǐn kùcún yùdìng gōngnéng) – Product Inventory Reservation – Chức năng đặt trước hàng tồn kho |
1223 | 平台推荐算法优化 (píngtái tuījiàn suànfǎ yōuhuà) – Platform Recommendation Algorithm Optimization – Tối ưu hóa thuật toán đề xuất trên nền tảng |
1224 | 促销活动库存限制 (cùxiāo huódòng kùcún xiànzhì) – Promotion Stock Limit – Giới hạn hàng tồn cho chương trình khuyến mãi |
1225 | 买家积分兑换 (mǎijiā jīfēn duìhuàn) – Buyer Points Redemption – Đổi điểm thưởng của người mua |
1226 | 物流运输险选择 (wùliú yùnshū xiǎn xuǎnzé) – Logistics Insurance Options – Lựa chọn bảo hiểm vận chuyển |
1227 | 商家商品促销计划 (shāngjiā shāngpǐn cùxiāo jìhuà) – Seller Product Promotion Plan – Kế hoạch khuyến mãi sản phẩm của người bán |
1228 | 订单物流配送状态 (dìngdān wùliú pèisòng zhuàngtài) – Order Shipping Status – Trạng thái vận chuyển đơn hàng |
1229 | 商品评价星级 (shāngpǐn píngjià xīngjí) – Product Review Star Rating – Đánh giá xếp hạng sao của sản phẩm |
1230 | 买家购物历史记录 (mǎijiā gòuwù lìshǐ jìlù) – Buyer Shopping History – Lịch sử mua sắm của người mua |
1231 | 商品尺寸对照表 (shāngpǐn chǐcùn duìzhào biǎo) – Product Size Chart – Bảng đối chiếu kích thước sản phẩm |
1232 | 平台支付限额 (píngtái zhīfù xiàn’é) – Platform Payment Limit – Giới hạn thanh toán trên nền tảng |
1233 | 物流签收确认 (wùliú qiānshōu quèrèn) – Logistics Receipt Confirmation – Xác nhận nhận hàng từ dịch vụ vận chuyển |
1234 | 商家发货提醒 (shāngjiā fāhuò tíxǐng) – Seller Shipping Reminder – Nhắc nhở giao hàng của người bán |
1235 | 买家购物偏好 (mǎijiā gòuwù piānhào) – Buyer Shopping Preferences – Sở thích mua sắm của người mua |
1236 | 订单处理状态 (dìngdān chǔlǐ zhuàngtài) – Order Processing Status – Trạng thái xử lý đơn hàng |
1237 | 商品促销折扣 (shāngpǐn cùxiāo zhékòu) – Product Promotion Discount – Giảm giá khuyến mãi sản phẩm |
1238 | 平台交易记录 (píngtái jiāoyì jìlù) – Platform Transaction Records – Hồ sơ giao dịch trên nền tảng |
1239 | 退货运费险说明 (tuìhuò yùnfèi xiǎn shuōmíng) – Return Shipping Insurance Explanation – Giải thích về bảo hiểm phí vận chuyển trả hàng |
1240 | 商品快速搜索 (shāngpǐn kuàisù sōusuǒ) – Quick Product Search – Tìm kiếm sản phẩm nhanh |
1241 | 商家资质认证 (shāngjiā zīzhì rènzhèng) – Seller Qualification Certification – Chứng nhận tư cách của người bán |
1242 | 订单自动分配 (dìngdān zìdòng fēnpèi) – Automatic Order Allocation – Phân bổ đơn hàng tự động |
1243 | 买家信息隐私 (mǎijiā xìnxī yǐnsī) – Buyer Information Privacy – Bảo mật thông tin người mua |
1244 | 物流运单号查询 (wùliú yùndān hào cháxún) – Waybill Number Inquiry – Tra cứu mã vận đơn |
1245 | 促销活动通知 (cùxiāo huódòng tōngzhī) – Promotion Activity Notification – Thông báo hoạt động khuyến mãi |
1246 | 商品图片质量 (shāngpǐn túpiàn zhìliàng) – Product Image Quality – Chất lượng hình ảnh sản phẩm |
1247 | 平台交易保护协议 (píngtái jiāoyì bǎohù xiéyì) – Platform Transaction Protection Agreement – Thỏa thuận bảo vệ giao dịch nền tảng |
1248 | 退货申请原因 (tuìhuò shēnqǐng yuányīn) – Return Request Reason – Lý do yêu cầu trả hàng |
1249 | 商家客服在线时间 (shāngjiā kèfú zàixiàn shíjiān) – Seller Customer Service Online Hours – Thời gian hỗ trợ trực tuyến của người bán |
1250 | 物流派送服务评价 (wùliú pàisòng fúwù píngjià) – Delivery Service Rating – Đánh giá dịch vụ giao hàng |
1251 | 买家订单修改 (mǎijiā dìngdān xiūgǎi) – Buyer Order Modification – Chỉnh sửa đơn hàng của người mua |
1252 | 商品库存提醒 (shāngpǐn kùcún tíxǐng) – Product Stock Alert – Nhắc nhở về hàng tồn kho |
1253 | 促销活动使用条件 (cùxiāo huódòng shǐyòng tiáojiàn) – Promotion Terms and Conditions – Điều kiện sử dụng khuyến mãi |
1254 | 订单支付安全提示 (dìngdān zhīfù ānquán tíshì) – Order Payment Security Tips – Lời khuyên an toàn khi thanh toán đơn hàng |
1255 | 买家订单取消原因 (mǎijiā dìngdān qǔxiāo yuányīn) – Buyer Order Cancellation Reason – Lý do hủy đơn hàng của người mua |
1256 | 商品库存更新 (shāngpǐn kùcún gēngxīn) – Product Stock Update – Cập nhật hàng tồn kho sản phẩm |
1257 | 物流配送公司选择 (wùliú pèisòng gōngsī xuǎnzé) – Logistics Shipping Company Selection – Lựa chọn công ty giao hàng |
1258 | 商家售后服务政策 (shāngjiā shòuhòu fúwù zhèngcè) – Seller After-Sales Service Policy – Chính sách dịch vụ hậu mãi của người bán |
1259 | 商品批发价格 (shāngpǐn pīfā jiàgé) – Wholesale Price of Product – Giá bán buôn sản phẩm |
1260 | 平台交易纠纷处理 (píngtái jiāoyì jiūfēn chǔlǐ) – Platform Transaction Dispute Handling – Xử lý tranh chấp giao dịch trên nền tảng |
1261 | 物流追踪信息 (wùliú zhuīzōng xìnxī) – Logistics Tracking Information – Thông tin theo dõi vận chuyển |
1262 | 商家促销活动设置 (shāngjiā cùxiāo huódòng shèzhì) – Seller Promotion Activity Setup – Cài đặt hoạt động khuyến mãi của người bán |
1263 | 退货退款处理 (tuìhuò tuìkuǎn chǔlǐ) – Return and Refund Processing – Xử lý trả hàng và hoàn tiền |
1264 | 商品买家评价 (shāngpǐn mǎijiā píngjià) – Product Buyer Review – Đánh giá sản phẩm của người mua |
1265 | 平台订单验证 (píngtái dìngdān yànzhèng) – Platform Order Verification – Xác minh đơn hàng trên nền tảng |
1266 | 订单操作历史 (dìngdān cāozuò lìshǐ) – Order Operation History – Lịch sử thao tác đơn hàng |
1267 | 商品付款确认 (shāngpǐn fùkuǎn quèrèn) – Product Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán sản phẩm |
1268 | 物流损坏赔偿 (wùliú sǔnhuài péicháng) – Logistics Damage Compensation – Bồi thường thiệt hại vận chuyển |
1269 | 商家库存管理系统 (shāngjiā kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Seller Inventory Management System – Hệ thống quản lý tồn kho của người bán |
1270 | 买家服务中心 (mǎijiā fúwù zhōngxīn) – Buyer Service Center – Trung tâm dịch vụ người mua |
1271 | 商品折扣优惠 (shāngpǐn zhékòu yōuhuì) – Product Discount Offer – Ưu đãi giảm giá sản phẩm |
1272 | 订单状态跟踪 (dìngdān zhuàngtài gēnzōng) – Order Status Tracking – Theo dõi trạng thái đơn hàng |
1273 | 平台购物保障 (píngtái gòuwù bǎozhàng) – Platform Shopping Protection – Bảo vệ mua sắm trên nền tảng |
1274 | 商家支付服务费 (shāngjiā zhīfù fúwù fèi) – Seller Payment Service Fee – Phí dịch vụ thanh toán của người bán |
1275 | 订单更新提醒 (dìngdān gēngxīn tíxǐng) – Order Update Reminder – Nhắc nhở cập nhật đơn hàng |
1276 | 商品售后支持 (shāngpǐn shòuhòu zhīchí) – Product After-Sales Support – Hỗ trợ hậu mãi sản phẩm |
1277 | 商家售后服务问题 (shāngjiā shòuhòu fúwù wèntí) – Seller After-Sales Service Issue – Vấn đề dịch vụ hậu mãi của người bán |
1278 | 平台消费积分 (píngtái xiāofèi jīfēn) – Platform Consumer Points – Điểm tiêu dùng trên nền tảng |
1279 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuì huàn huò zhèngcè) – Product Return and Exchange Policy – Chính sách trả và đổi hàng sản phẩm |
1280 | 卖家促销代码 (màijiā cùxiāo dàimǎ) – Seller Promotion Code – Mã khuyến mãi của người bán |
1281 | 订单配送方式选择 (dìngdān pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Order Shipping Method Selection – Lựa chọn phương thức giao hàng cho đơn hàng |
1282 | 平台买家保障计划 (píngtái mǎijiā bǎozhàng jìhuà) – Platform Buyer Protection Plan – Kế hoạch bảo vệ người mua trên nền tảng |
1283 | 商家信用评价 (shāngjiā xìnyòng píngjià) – Seller Credit Rating – Đánh giá tín nhiệm của người bán |
1284 | 商品虚拟支付 (shāngpǐn xūnǐ zhīfù) – Virtual Product Payment – Thanh toán cho sản phẩm ảo |
1285 | 物流配送延迟 (wùliú pèisòng yánchí) – Shipping Delay – Giao hàng chậm |
1286 | 买家支付确认 (mǎijiā zhīfù quèrèn) – Buyer Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán của người mua |
1287 | 商家发货时间 (shāngjiā fāhuò shíjiān) – Seller Shipping Time – Thời gian giao hàng của người bán |
1288 | 订单发货提醒 (dìngdān fāhuò tíxǐng) – Order Shipping Reminder – Nhắc nhở giao hàng của đơn hàng |
1289 | 商品使用说明书 (shāngpǐn shǐyòng shuōmíngshū) – Product User Manual – Hướng dẫn sử dụng sản phẩm |
1290 | 物流跟踪信息更新 (wùliú gēnzōng xìnxī gēngxīn) – Logistics Tracking Information Update – Cập nhật thông tin theo dõi vận chuyển |
1291 | 平台售后问题处理 (píngtái shòuhòu wèntí chǔlǐ) – Platform After-Sales Issue Handling – Xử lý vấn đề hậu mãi trên nền tảng |
1292 | 商品包装质量检查 (shāngpǐn bāozhuāng zhìliàng jiǎnchá) – Product Packaging Quality Check – Kiểm tra chất lượng đóng gói sản phẩm |
1293 | 卖家库存预警 (màijiā kùcún yùjǐng) – Seller Inventory Alert – Cảnh báo tồn kho của người bán |
1294 | 订单支付失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order Payment Failure – Thất bại thanh toán đơn hàng |
1295 | 商品标识标签 (shāngpǐn biāoshí biāoqiān) – Product Label Tag – Nhãn mác sản phẩm |
1296 | 商家退款申请 (shāngjiā tuìkuǎn shēnqǐng) – Seller Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền của người bán |
1297 | 订单关闭状态 (dìngdān guānbì zhuàngtài) – Order Closed Status – Trạng thái đơn hàng đã đóng |
1298 | 商品库存查询 (shāngpǐn kùcún cháxún) – Product Inventory Query – Tra cứu tồn kho sản phẩm |
1299 | 平台买家信用管理 (píngtái mǎijiā xìnyòng guǎnlǐ) – Platform Buyer Credit Management – Quản lý tín dụng của người mua trên nền tảng |
1300 | 商家订单处理系统 (shāngjiā dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Seller Order Processing System – Hệ thống xử lý đơn hàng của người bán |
1301 | 商品退货处理 (shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ) – Product Return Processing – Xử lý trả hàng sản phẩm |
1302 | 物流服务选择 (wùliú fúwù xuǎnzé) – Shipping Service Selection – Lựa chọn dịch vụ vận chuyển |
1303 | 卖家发货通知 (màijiā fāhuò tōngzhī) – Seller Shipping Notification – Thông báo giao hàng của người bán |
1304 | 商品虚拟库存 (shāngpǐn xūnǐ kùcún) – Virtual Product Inventory – Tồn kho sản phẩm ảo |
1305 | 退货补偿政策 (tuìhuò bǔcháng zhèngcè) – Return Compensation Policy – Chính sách bồi thường trả hàng |
1306 | 物流配送方式选择 (wùliú pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Shipping Method Selection – Lựa chọn phương thức giao hàng |
1307 | 买家退换货流程 (mǎijiā tuì huàn huò liúchéng) – Buyer Return and Exchange Process – Quy trình trả và đổi hàng của người mua |
1308 | 订单错误修正 (dìngdān cuòwù xiūzhèng) – Order Error Correction – Sửa lỗi đơn hàng |
1309 | 平台购物纠纷 (píngtái gòuwù jiūfēn) – Platform Shopping Dispute – Tranh chấp mua sắm trên nền tảng |
1310 | 商品评价回复 (shāngpǐn píngjià huífù) – Product Review Response – Phản hồi đánh giá sản phẩm |
1311 | 订单合并功能 (dìngdān hébìng gōngnéng) – Order Merging Feature – Chức năng gộp đơn hàng |
1312 | 商品退货处理方式 (shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ fāngshì) – Product Return Processing Method – Phương thức xử lý trả hàng sản phẩm |
1313 | 订单状态跟踪系统 (dìngdān zhuàngtài gēnzōng xìtǒng) – Order Status Tracking System – Hệ thống theo dõi trạng thái đơn hàng |
1314 | 商家评价回复 (shāngjiā píngjià huífù) – Seller Review Response – Phản hồi đánh giá của người bán |
1315 | 平台积分兑换 (píngtái jīfēn duìhuàn) – Platform Points Redemption – Quy đổi điểm trên nền tảng |
1316 | 商品批发订单 (shāngpǐn pīfā dìngdān) – Wholesale Product Order – Đơn hàng sản phẩm bán buôn |
1317 | 退货地址确认 (tuìhuò dìzhǐ quèrèn) – Return Address Confirmation – Xác nhận địa chỉ trả hàng |
1318 | 商家订单确认 (shāngjiā dìngdān quèrèn) – Seller Order Confirmation – Xác nhận đơn hàng của người bán |
1319 | 商品安全认证 (shāngpǐn ānquán rènzhèng) – Product Safety Certification – Chứng nhận an toàn sản phẩm |
1320 | 订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Order Management System – Hệ thống quản lý đơn hàng |
1321 | 商家退款保证 (shāngjiā tuìkuǎn bǎozhèng) – Seller Refund Guarantee – Cam kết hoàn tiền của người bán |
1322 | 平台订单取消 (píngtái dìngdān qǔxiāo) – Platform Order Cancellation – Hủy đơn hàng trên nền tảng |
1323 | 商品配送时间 (shāngpǐn pèisòng shíjiān) – Product Shipping Time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1324 | 商家优惠券使用 (shāngjiā yōuhuìquàn shǐyòng) – Seller Coupon Usage – Sử dụng mã giảm giá của người bán |
1325 | 商品类别选择 (shāngpǐn lèibié xuǎnzé) – Product Category Selection – Lựa chọn loại sản phẩm |
1326 | 卖家评价分数 (màijiā píngjià fēnshù) – Seller Rating Score – Điểm đánh giá của người bán |
1327 | 订单配送时效 (dìngdān pèisòng shíxiào) – Order Delivery Timeframe – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1328 | 商品退换货政策说明 (shāngpǐn tuì huàn huò zhèngcè shuōmíng) – Product Return and Exchange Policy Explanation – Giải thích chính sách trả và đổi hàng sản phẩm |
1329 | 物流运费支付 (wùliú yùnfèi zhīfù) – Shipping Fee Payment – Thanh toán phí vận chuyển |
1330 | 商品销售权限 (shāngpǐn xiāoshòu quánxiàn) – Product Sales Permissions – Quyền bán sản phẩm |
1331 | 买家支付问题 (mǎijiā zhīfù wèntí) – Buyer Payment Issues – Vấn đề thanh toán của người mua |
1332 | 商家发货更新 (shāngjiā fāhuò gēngxīn) – Seller Shipping Update – Cập nhật giao hàng của người bán |
1333 | 订单关闭原因 (dìngdān guānbì yuányīn) – Order Closure Reason – Lý do đóng đơn hàng |
1334 | 商品销售记录 (shāngpǐn xiāoshòu jìlù) – Product Sales Record – Hồ sơ bán hàng sản phẩm |
1335 | 商家客户服务支持 (shāngjiā kèhù fúwù zhīchí) – Seller Customer Service Support – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng của người bán |
1336 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Insufficient Product Inventory – Tồn kho sản phẩm không đủ |
1337 | 退货条件确认 (tuìhuò tiáojiàn quèrèn) – Return Condition Confirmation – Xác nhận điều kiện trả hàng |
1338 | 商家市场价格 (shāngjiā shìchǎng jiàgé) – Seller Market Price – Giá thị trường của người bán |
1339 | 订单发货时间查询 (dìngdān fāhuò shíjiān cháxún) – Order Shipping Time Inquiry – Tra cứu thời gian giao hàng đơn hàng |
1340 | 平台支付接口 (píngtái zhīfù jiēkǒu) – Platform Payment Interface – Giao diện thanh toán nền tảng |
1341 | 买家退货申请 (mǎijiā tuìhuò shēnqǐng) – Buyer Return Request – Yêu cầu trả hàng của người mua |
1342 | 订单取消退款 (dìngdān qǔxiāo tuìkuǎn) – Order Cancellation and Refund – Hủy đơn hàng và hoàn tiền |
1343 | 商家优惠活动 (shāngjiā yōuhuì huódòng) – Seller Discount Promotion – Khuyến mãi giảm giá của người bán |
1344 | 商品差评处理 (shāngpǐn chā píng chǔlǐ) – Product Negative Review Handling – Xử lý đánh giá tiêu cực sản phẩm |
1345 | 物流配送过程跟踪 (wùliú pèisòng guòchéng gēnzōng) – Shipping Process Tracking – Theo dõi quá trình giao hàng |
1346 | 商品供应商信息 (shāngpǐn gōngyìng shāng xìnxī) – Product Supplier Information – Thông tin nhà cung cấp sản phẩm |
1347 | 订单收货确认 (dìngdān shōuhuò quèrèn) – Order Receipt Confirmation – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
1348 | 商品退货审核 (shāngpǐn tuìhuò shěnhé) – Product Return Review – Xem xét yêu cầu trả hàng |
1349 | 商家发货延迟 (shāngjiā fāhuò yánchí) – Seller Shipping Delay – Trễ giao hàng của người bán |
1350 | 订单支付确认失败 (dìngdān zhīfù quèrèn shībài) – Order Payment Confirmation Failed – Xác nhận thanh toán đơn hàng thất bại |
1351 | 物流服务商选择 (wùliú fúwù shāng xuǎnzé) – Shipping Service Provider Selection – Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
1352 | 买家退款状态 (mǎijiā tuìkuǎn zhuàngtài) – Buyer Refund Status – Trạng thái hoàn tiền của người mua |
1353 | 商家订单处理进度 (shāngjiā dìngdān chǔlǐ jìndù) – Seller Order Processing Progress – Tiến độ xử lý đơn hàng của người bán |
1354 | 商品价格调整 (shāngpǐn jiàgé tiáozhěng) – Product Price Adjustment – Điều chỉnh giá sản phẩm |
1355 | 订单发货信息确认 (dìngdān fāhuò xìnxī quèrèn) – Order Shipping Information Confirmation – Xác nhận thông tin giao hàng đơn hàng |
1356 | 商品销售渠道 (shāngpǐn xiāoshòu qúdào) – Product Sales Channel – Kênh bán hàng sản phẩm |
1357 | 买家付款方式 (mǎijiā fùkuǎn fāngshì) – Buyer Payment Method – Phương thức thanh toán của người mua |
1358 | 订单物流追踪 (dìngdān wùliú zhuīzōng) – Order Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển đơn hàng |
1359 | 商家退款时间 (shāngjiā tuìkuǎn shíjiān) – Seller Refund Time – Thời gian hoàn tiền của người bán |
1360 | 平台优惠活动 (píngtái yōuhuì huódòng) – Platform Discount Promotion – Chương trình khuyến mãi của nền tảng |
1361 | 订单合并处理 (dìngdān hébìng chǔlǐ) – Order Merging Processing – Xử lý gộp đơn hàng |
1362 | 商品有效期 (shāngpǐn yǒuxiàoqī) – Product Expiry Date – Ngày hết hạn sản phẩm |
1363 | 商家库存检查 (shāngjiā kùcún jiǎnchá) – Seller Inventory Check – Kiểm tra tồn kho của người bán |
1364 | 订单送货到家 (dìngdān sònghuò dào jiā) – Order Delivery to Home – Giao hàng tận nhà |
1365 | 平台付款保障 (píngtái fùkuǎn bǎozhàng) – Platform Payment Protection – Bảo vệ thanh toán trên nền tảng |
1366 | 商品标签管理 (shāngpǐn biāoqiān guǎnlǐ) – Product Label Management – Quản lý nhãn sản phẩm |
1367 | 订单调整修改 (dìngdān tiáozhěng xiūgǎi) – Order Modification Adjustment – Điều chỉnh và sửa đổi đơn hàng |
1368 | 商品质量检查 (shāngpǐn zhìliàng jiǎnchá) – Product Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1369 | 商家信誉保证 (shāngjiā xìnyù bǎozhèng) – Seller Reputation Guarantee – Cam kết về uy tín của người bán |
1370 | 订单收货问题 (dìngdān shōuhuò wèntí) – Order Receipt Issues – Vấn đề nhận hàng đơn hàng |
1371 | 商品发货处理 (shāngpǐn fāhuò chǔlǐ) – Product Shipping Processing – Xử lý giao hàng sản phẩm |
1372 | 商品交付方式 (shāngpǐn jiāofù fāngshì) – Product Delivery Method – Phương thức giao hàng sản phẩm |
1373 | 商家优惠代码 (shāngjiā yōuhuì dàimǎ) – Seller Discount Code – Mã giảm giá của người bán |
1374 | 平台支付错误 (píngtái zhīfù cuòwù) – Platform Payment Error – Lỗi thanh toán trên nền tảng |
1375 | 商品库存更新 (shāngpǐn kùcún gēngxīn) – Product Inventory Update – Cập nhật tồn kho sản phẩm |
1376 | 商品价格变动通知 (shāngpǐn jiàgé biàndòng tōngzhī) – Product Price Change Notification – Thông báo thay đổi giá sản phẩm |
1377 | 订单发货超时 (dìngdān fāhuò chāoshí) – Order Shipping Timeout – Quá thời gian giao hàng đơn hàng |
1378 | 商家订单退款 (shāngjiā dìngdān tuìkuǎn) – Seller Order Refund – Hoàn tiền đơn hàng của người bán |
1379 | 买家收货确认 (mǎijiā shōuhuò quèrèn) – Buyer Receipt Confirmation – Xác nhận nhận hàng của người mua |
1380 | 平台订单调整 (píngtái dìngdān tiáozhěng) – Platform Order Adjustment – Điều chỉnh đơn hàng trên nền tảng |
1381 | 商家促销活动 (shāngjiā cùxiāo huódòng) – Seller Promotion Event – Sự kiện khuyến mãi của người bán |
1382 | 商品配送延迟 (shāngpǐn pèisòng yánchí) – Product Shipping Delay – Trễ giao hàng sản phẩm |
1383 | 商品虚假宣传 (shāngpǐn xūjiǎ xuānchuán) – Product False Advertising – Quảng cáo sai sự thật về sản phẩm |
1384 | 订单分期付款 (dìngdān fēnqī fùkuǎn) – Order Installment Payment – Thanh toán trả góp đơn hàng |
1385 | 商家信用评分 (shāngjiā xìnyòng píngfēn) – Seller Credit Score – Điểm tín dụng của người bán |
1386 | 商品购买历史 (shāngpǐn gòumǎi lìshǐ) – Product Purchase History – Lịch sử mua sản phẩm |
1387 | 商家退货政策 (shāngjiā tuìhuò zhèngcè) – Seller Return Policy – Chính sách trả hàng của người bán |
1388 | 订单支付方式选择 (dìngdān zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Order Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán đơn hàng |
1389 | 商品价格折扣 (shāngpǐn jiàgé zhékòu) – Product Price Discount – Giảm giá sản phẩm |
1390 | 平台商品审核 (píngtái shāngpǐn shěnhé) – Platform Product Review – Xem xét sản phẩm trên nền tảng |
1391 | 买家订单详情 (mǎijiā dìngdān xiángqíng) – Buyer Order Details – Chi tiết đơn hàng của người mua |
1392 | 商家客服回复 (shāngjiā kèfù huífù) – Seller Customer Service Response – Phản hồi dịch vụ khách hàng của người bán |
1393 | 商品过期提醒 (shāngpǐn guòqī tíxǐng) – Product Expiry Reminder – Nhắc nhở hết hạn sản phẩm |
1394 | 商家促销活动期限 (shāngjiā cùxiāo huódòng qīxiàn) – Seller Promotion Event Duration – Thời gian chương trình khuyến mãi của người bán |
1395 | 商品缺货通知 (shāngpǐn quēhuò tōngzhī) – Product Out of Stock Notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
1396 | 商品选购流程 (shāngpǐn xuǎngòu liúchéng) – Product Selection Process – Quy trình chọn sản phẩm |
1397 | 商家退换货确认 (shāngjiā tuìhuàn huò quèrèn) – Seller Return and Exchange Confirmation – Xác nhận trả và đổi hàng của người bán |
1398 | 订单配送服务 (dìngdān pèisòng fúwù) – Order Delivery Service – Dịch vụ giao hàng đơn hàng |
1399 | 商家货款结算 (shāngjiā huòkuǎn jiésuàn) – Seller Payment Settlement – Thanh toán tiền hàng của người bán |
1400 | 商品包装破损 (shāngpǐn bāozhuāng pòsǔn) – Product Packaging Damage – Hư hỏng bao bì sản phẩm |
1401 | 订单退款方式 (dìngdān tuìkuǎn fāngshì) – Order Refund Method – Phương thức hoàn tiền đơn hàng |
1402 | 平台支付纠纷 (píngtái zhīfù jiūfēn) – Platform Payment Dispute – Tranh chấp thanh toán trên nền tảng |
1403 | 商家优惠券领取 (shāngjiā yōuhuìquàn lǐngqǔ) – Seller Coupon Redemption – Nhận mã giảm giá của người bán |
1404 | 商品售后服务 (shāngpǐn shòuhòu fúwù) – Product After-Sales Service – Dịch vụ sau bán hàng sản phẩm |
1405 | 订单商品数量 (dìngdān shāngpǐn shùliàng) – Order Product Quantity – Số lượng sản phẩm trong đơn hàng |
1406 | 商家商品上架 (shāngjiā shāngpǐn shàngjià) – Seller Product Listing – Đăng bán sản phẩm của người bán |
1407 | 订单发货时间 (dìngdān fāhuò shíjiān) – Order Shipping Time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1408 | 商品库存检查 (shāngpǐn kùcún jiǎnchá) – Product Inventory Check – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
1409 | 买家订单修改 (mǎijiā dìngdān xiūgǎi) – Buyer Order Modification – Sửa đổi đơn hàng của người mua |
1410 | 商家库存不足 (shāngjiā kùcún bùzú) – Seller Insufficient Inventory – Tồn kho của người bán không đủ |
1411 | 商品包装要求 (shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Product Packaging Requirements – Yêu cầu bao bì sản phẩm |
1412 | 订单运费计算 (dìngdān yùnfèi jìsuàn) – Order Shipping Fee Calculation – Tính toán phí vận chuyển đơn hàng |
1413 | 商家信用保障 (shāngjiā xìnyòng bǎozhàng) – Seller Credit Protection – Bảo vệ tín dụng người bán |
1414 | 商品评论管理 (shāngpǐn pínglùn guǎnlǐ) – Product Review Management – Quản lý đánh giá sản phẩm |
1415 | 商品库存预警 (shāngpǐn kùcún yùjǐng) – Product Inventory Alert – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1416 | 平台支付状态 (píngtái zhīfù zhuàngtài) – Platform Payment Status – Trạng thái thanh toán trên nền tảng |
1417 | 订单商品清单 (dìngdān shāngpǐn qīngdān) – Order Product List – Danh sách sản phẩm trong đơn hàng |
1418 | 商品快递配送 (shāngpǐn kuàidì pèisòng) – Product Express Shipping – Vận chuyển nhanh sản phẩm |
1419 | 订单退款处理 (dìngdān tuìkuǎn chǔlǐ) – Order Refund Processing – Xử lý hoàn tiền đơn hàng |
1420 | 商家客服联系方式 (shāngjiā kèfù liánxì fāngshì) – Seller Customer Service Contact Information – Thông tin liên lạc dịch vụ khách hàng người bán |
1421 | 商品配送方式选择 (shāngpǐn pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Product Delivery Method Selection – Lựa chọn phương thức giao hàng sản phẩm |
1422 | 订单失效原因 (dìngdān shīxiào yuányīn) – Order Expiry Reason – Lý do đơn hàng hết hạn |
1423 | 商家价格波动 (shāngjiā jiàgé bōdòng) – Seller Price Fluctuation – Biến động giá của người bán |
1424 | 商品供应链管理 (shāngpǐn gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Product Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng sản phẩm |
1425 | 平台商家信誉 (píngtái shāngjiā xìnyù) – Platform Seller Reputation – Uy tín người bán trên nền tảng |
1426 | 订单商品退换货 (dìngdān shāngpǐn tuìhuàn huò) – Order Product Return and Exchange – Trả và đổi sản phẩm đơn hàng |
1427 | 商品描述更新 (shāngpǐn miáoshù gēngxīn) – Product Description Update – Cập nhật mô tả sản phẩm |
1428 | 订单延迟原因 (dìngdān yánchí yuányīn) – Order Delay Reason – Lý do trì hoãn đơn hàng |
1429 | 商家发货方式 (shāngjiā fāhuò fāngshì) – Seller Shipping Method – Phương thức giao hàng của người bán |
1430 | 商品售后服务请求 (shāngpǐn shòuhòu fúwù qǐngqiú) – Product After-Sales Service Request – Yêu cầu dịch vụ sau bán hàng sản phẩm |
1431 | 平台订单处理 (píngtái dìngdān chǔlǐ) – Platform Order Processing – Xử lý đơn hàng trên nền tảng |
1432 | 商品缺货补货 (shāngpǐn quēhuò bǔhuò) – Product Out of Stock Replenishment – Bổ sung hàng hóa khi hết hàng |
1433 | 商家支付接口 (shāngjiā zhīfù jiēkǒu) – Seller Payment Gateway – Cổng thanh toán của người bán |
1434 | 订单配送签收 (dìngdān pèisòng qiānshōu) – Order Delivery Receipt – Biên nhận giao hàng đơn hàng |
1435 | 商品检测合格 (shāngpǐn jiǎncè hégé) – Product Quality Inspection Passed – Kiểm tra chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu |
1436 | 商家包邮活动 (shāngjiā bāoyóu huódòng) – Seller Free Shipping Promotion – Chương trình miễn phí vận chuyển của người bán |
1437 | 订单发货地址 (dìngdān fāhuò dìzhǐ) – Order Shipping Address – Địa chỉ giao hàng đơn hàng |
1438 | 订单付款确认信息 (dìngdān fùkuǎn quèrèn xìnxī) – Order Payment Confirmation Information – Thông tin xác nhận thanh toán đơn hàng |
1439 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuìhuàn huò zhèngcè) – Product Return and Exchange Policy – Chính sách trả và đổi hàng sản phẩm |
1440 | 订单跟踪号 (dìngdān gēnzōng hào) – Order Tracking Number – Số theo dõi đơn hàng |
1441 | 商家平台账号 (shāngjiā píngtái zhànghào) – Seller Platform Account – Tài khoản người bán trên nền tảng |
1442 | 商品售后服务条款 (shāngpǐn shòuhòu fúwù tiáokuǎn) – Product After-Sales Service Terms – Điều khoản dịch vụ sau bán hàng sản phẩm |
1443 | 商品详细信息 (shāngpǐn xiángxì xìnxī) – Product Details Information – Thông tin chi tiết sản phẩm |
1444 | 商家退货地址 (shāngjiā tuìhuò dìzhǐ) – Seller Return Address – Địa chỉ trả hàng của người bán |
1445 | 订单确认状态 (dìngdān quèrèn zhuàngtài) – Order Confirmation Status – Trạng thái xác nhận đơn hàng |
1446 | 平台支付通道 (píngtái zhīfù tōngdào) – Platform Payment Channel – Kênh thanh toán trên nền tảng |
1447 | 商品退货原因 (shāngpǐn tuìhuò yuányīn) – Product Return Reason – Lý do trả hàng sản phẩm |
1448 | 订单发货商家 (dìngdān fāhuò shāngjiā) – Order Shipping Seller – Người bán giao hàng đơn hàng |
1449 | 商品订单详情 (shāngpǐn dìngdān xiángqíng) – Product Order Details – Chi tiết đơn hàng sản phẩm |
1450 | 商家客户评价 (shāngjiā kèhù píngjià) – Seller Customer Review – Đánh giá khách hàng về người bán |
1451 | 订单商品变更 (dìngdān shāngpǐn biàngēng) – Order Product Change – Thay đổi sản phẩm trong đơn hàng |
1452 | 商家信用评价 (shāngjiā xìnyòng píngjià) – Seller Credit Rating – Đánh giá tín dụng người bán |
1453 | 商家发货确认 (shāngjiā fāhuò quèrèn) – Seller Shipping Confirmation – Xác nhận giao hàng của người bán |
1454 | 订单配送延迟 (dìngdān pèisòng yánchí) – Order Delivery Delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
1455 | 商家平台评分 (shāngjiā píngtái píngfēn) – Seller Platform Rating – Điểm đánh giá người bán trên nền tảng |
1456 | 订单送货上门 (dìngdān sònghuò shàngmén) – Order Home Delivery – Giao hàng tận nhà đơn hàng |
1457 | 商品数量调整 (shāngpǐn shùliàng tiáozhěng) – Product Quantity Adjustment – Điều chỉnh số lượng sản phẩm |
1458 | 商家优惠活动 (shāngjiā yōuhuì huódòng) – Seller Discount Event – Sự kiện giảm giá của người bán |
1459 | 商品规格更新 (shāngpǐn guīgé gēngxīn) – Product Specifications Update – Cập nhật thông số kỹ thuật sản phẩm |
1460 | 平台自动退款 (píngtái zìdòng tuìkuǎn) – Platform Automatic Refund – Hoàn tiền tự động trên nền tảng |
1461 | 订单支付成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order Payment Success Notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
1462 | 商家发货通知 (shāngjiā fāhuò tōngzhī) – Seller Shipping Notification – Thông báo giao hàng của người bán |
1463 | 商品退货政策 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Product Return Policy – Chính sách trả hàng sản phẩm |
1464 | 商家运费计算 (shāngjiā yùnfèi jìsuàn) – Seller Shipping Fee Calculation – Tính toán phí vận chuyển của người bán |
1465 | 商品拆封检查 (shāngpǐn chāifēng jiǎnchá) – Product Unboxing Inspection – Kiểm tra khi mở hộp sản phẩm |
1466 | 商家销售计划 (shāngjiā xiāoshòu jìhuà) – Seller Sales Plan – Kế hoạch bán hàng của người bán |
1467 | 商品品牌介绍 (shāngpǐn pǐnpái jièshào) – Product Brand Introduction – Giới thiệu thương hiệu sản phẩm |
1468 | 订单未发货通知 (dìngdān wèi fāhuò tōngzhī) – Order Not Shipped Notification – Thông báo đơn hàng chưa được giao |
1469 | 商家订单管理 (shāngjiā dìngdān guǎnlǐ) – Seller Order Management – Quản lý đơn hàng của người bán |
1470 | 商品支付链接 (shāngpǐn zhīfù liànjiē) – Product Payment Link – Liên kết thanh toán sản phẩm |
1471 | 订单待处理状态 (dìngdān dài chǔlǐ zhuàngtài) – Order Pending Processing Status – Trạng thái đơn hàng đang chờ xử lý |
1472 | 商家出库记录 (shāngjiā chūkù jìlù) – Seller Dispatch Record – Hồ sơ xuất kho của người bán |
1473 | 商品价格变动提醒 (shāngpǐn jiàgé biàndòng tíxǐng) – Product Price Change Alert – Cảnh báo thay đổi giá sản phẩm |
1474 | 订单发货方式选择 (dìngdān fāhuò fāngshì xuǎnzé) – Order Shipping Method Selection – Lựa chọn phương thức giao hàng đơn hàng |
1475 | 商品批发价格 (shāngpǐn pīfā jiàgé) – Product Wholesale Price – Giá bán buôn sản phẩm |
1476 | 订单备注信息 (dìngdān bèizhù xìnxī) – Order Notes Information – Thông tin ghi chú đơn hàng |
1477 | 商家信用评估 (shāngjiā xìnyòng pínggū) – Seller Credit Assessment – Đánh giá tín dụng người bán |
1478 | 商家订单状态 (shāngjiā dìngdān zhuàngtài) – Seller Order Status – Trạng thái đơn hàng của người bán |
1479 | 商品订单确认 (shāngpǐn dìngdān quèrèn) – Product Order Confirmation – Xác nhận đơn hàng sản phẩm |
1480 | 订单生成时间 (dìngdān shēngchéng shíjiān) – Order Generation Time – Thời gian tạo đơn hàng |
1481 | 商家库存查询 (shāngjiā kùcún cháxún) – Seller Inventory Check – Kiểm tra tồn kho của người bán |
1482 | 商品发货确认 (shāngpǐn fāhuò quèrèn) – Product Shipping Confirmation – Xác nhận giao hàng sản phẩm |
1483 | 订单商品退还 (dìngdān shāngpǐn tuìhuán) – Order Product Return – Trả lại sản phẩm trong đơn hàng |
1484 | 商家价格调整 (shāngjiā jiàgé tiáozhěng) – Seller Price Adjustment – Điều chỉnh giá của người bán |
1485 | 订单分批发货 (dìngdān fēn pī fāhuò) – Order Split Shipment – Giao hàng chia đơn |
1486 | 商家付款接口 (shāngjiā fùkuǎn jiēkǒu) – Seller Payment Gateway – Cổng thanh toán của người bán |
1487 | 商品分销价格 (shāngpǐn fēnxiāo jiàgé) – Product Resale Price – Giá bán lại sản phẩm |
1488 | 商家货源信息 (shāngjiā huòyuán xìnxī) – Seller Product Source Information – Thông tin nguồn cung cấp sản phẩm của người bán |
1489 | 商品供应商 (shāngpǐn gōngyìng shāng) – Product Supplier – Nhà cung cấp sản phẩm |
1490 | 订单支付通道 (dìngdān zhīfù tōngdào) – Order Payment Channel – Kênh thanh toán đơn hàng |
1491 | 商家结算方式 (shāngjiā jiésuàn fāngshì) – Seller Settlement Method – Phương thức thanh toán của người bán |
1492 | 商家订单汇总 (shāngjiā dìngdān huìzǒng) – Seller Order Summary – Tổng hợp đơn hàng của người bán |
1493 | 商品仓库位置 (shāngpǐn cāngkù wèizhì) – Product Warehouse Location – Vị trí kho hàng sản phẩm |
1494 | 订单确认发货 (dìngdān quèrèn fāhuò) – Order Confirmation of Shipment – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
1495 | 商家包装信息 (shāngjiā bāozhuāng xìnxī) – Seller Packaging Information – Thông tin đóng gói của người bán |
1496 | 商品价格优惠 (shāngpǐn jiàgé yōuhuì) – Product Price Discount – Giảm giá sản phẩm |
1497 | 商家店铺装修 (shāngjiā diànpù zhuāngxiū) – Seller Store Decoration – Trang trí cửa hàng của người bán |
1498 | 商家信誉评分 (shāngjiā xìnyù píngfēn) – Seller Reputation Rating – Đánh giá uy tín người bán |
1499 | 商品销售排行 (shāngpǐn xiāoshòu páiháng) – Product Sales Ranking – Xếp hạng bán hàng sản phẩm |
1500 | 商家定价策略 (shāngjiā dìngjià cèlüè) – Seller Pricing Strategy – Chiến lược định giá của người bán |
1501 | 商品退换货流程 (shāngpǐn tuìhuàn huò liúchéng) – Product Return and Exchange Process – Quy trình trả và đổi hàng sản phẩm |
1502 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order Confirmation of Receipt – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
1503 | 商家商品分类 (shāngjiā shāngpǐn fēnlèi) – Seller Product Categories – Phân loại sản phẩm của người bán |
1504 | 订单删除记录 (dìngdān shānchú jìlù) – Order Deletion Record – Hồ sơ xóa đơn hàng |
1505 | 商品质量控制 (shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product Quality Control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
1506 | 商家退款处理 (shāngjiā tuìkuǎn chǔlǐ) – Seller Refund Processing – Xử lý hoàn tiền của người bán |
1507 | 商品发货跟踪 (shāngpǐn fāhuò gēnzōng) – Product Shipment Tracking – Theo dõi giao hàng sản phẩm |
1508 | 订单异常处理 (dìngdān yìcháng chǔlǐ) – Order Abnormal Processing – Xử lý bất thường đơn hàng |
1509 | 商家包装标准 (shāngjiā bāozhuāng biāozhǔn) – Seller Packaging Standards – Tiêu chuẩn đóng gói của người bán |
1510 | 商品退货地址 (shāngpǐn tuìhuò dìzhǐ) – Product Return Address – Địa chỉ trả hàng sản phẩm |
1511 | 订单处理完成 (dìngdān chǔlǐ wánchéng) – Order Processing Completed – Đơn hàng đã được xử lý hoàn tất |
1512 | 商家发票开具 (shāngjiā fāpiào kāijù) – Seller Invoice Issuance – Cấp hóa đơn của người bán |
1513 | 商品自动更新 (shāngpǐn zìdòng gēngxīn) – Product Auto Update – Cập nhật tự động sản phẩm |
1514 | 商家支付通道 (shāngjiā zhīfù tōngdào) – Seller Payment Gateway – Cổng thanh toán của người bán |
1515 | 商品销售报告 (shāngpǐn xiāoshòu bàogào) – Product Sales Report – Báo cáo bán hàng sản phẩm |
1516 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order Shipment Delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
1517 | 商家货物追踪 (shāngjiā huòwù zhuīzōng) – Seller Goods Tracking – Theo dõi hàng hóa của người bán |
1518 | 订单数量调整 (dìngdān shùliàng tiáozhěng) – Order Quantity Adjustment – Điều chỉnh số lượng đơn hàng |
1519 | 商家产品展示 (shāngjiā chǎnpǐn zhǎnshì) – Seller Product Display – Trưng bày sản phẩm của người bán |
1520 | 订单库存查询 (dìngdān kùcún cháxún) – Order Inventory Check – Kiểm tra tồn kho đơn hàng |
1521 | 商家补货通知 (shāngjiā bǔhuò tōngzhī) – Seller Restock Notification – Thông báo tái cung cấp của người bán |
1522 | 商品分类查询 (shāngpǐn fēnlèi cháxún) – Product Category Search – Tìm kiếm danh mục sản phẩm |
1523 | 商家促销活动 (shāngjiā cùxiāo huódòng) – Seller Promotion Activity – Hoạt động khuyến mãi của người bán |
1524 | 商品图片上传 (shāngpǐn túpiàn shàngchuán) – Product Image Upload – Tải ảnh sản phẩm lên |
1525 | 商家账号管理 (shāngjiā zhànghào guǎnlǐ) – Seller Account Management – Quản lý tài khoản người bán |
1526 | 商品促销价格 (shāngpǐn cùxiāo jiàgé) – Product Promotional Price – Giá khuyến mãi sản phẩm |
1527 | 订单退款请求 (dìngdān tuìkuǎn qǐngqiú) – Order Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
1528 | 商家销售策略 (shāngjiā xiāoshòu cèlüè) – Seller Sales Strategy – Chiến lược bán hàng của người bán |
1529 | 商品描述修改 (shāngpǐn miáoshù xiūgǎi) – Product Description Modification – Sửa đổi mô tả sản phẩm |
1530 | 商家收货地址 (shāngjiā shōuhuò dìzhǐ) – Seller Receiving Address – Địa chỉ nhận hàng của người bán |
1531 | 商品赠品 (shāngpǐn zèngpǐn) – Product Gift – Quà tặng sản phẩm |
1532 | 商家批发价格 (shāngjiā pīfā jiàgé) – Seller Wholesale Price – Giá bán buôn của người bán |
1533 | 商品库存不足通知 (shāngpǐn kùcún bùzú tōngzhī) – Product Out of Stock Notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
1534 | 订单付款成功通知 (dìngdān fùkuǎn chénggōng tōngzhī) – Order Payment Success Notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
1535 | 商家发货地址 (shāngjiā fāhuò dìzhǐ) – Seller Shipping Address – Địa chỉ gửi hàng của người bán |
1536 | 商品税费 (shāngpǐn shuìfèi) – Product Tax – Thuế sản phẩm |
1537 | 商家优惠券 (shāngjiā yōuhuìquàn) – Seller Discount Coupon – Phiếu giảm giá của người bán |
1538 | 订单发货单号 (dìngdān fāhuò dānhào) – Order Shipping Tracking Number – Số theo dõi giao hàng đơn hàng |
1539 | 商家发货时间 (shāngjiā fāhuò shíjiān) – Seller Shipping Time – Thời gian gửi hàng của người bán |
1540 | 商品折扣信息 (shāngpǐn zhékòu xìnxī) – Product Discount Information – Thông tin giảm giá sản phẩm |
1541 | 订单补充信息 (dìngdān bǔchōng xìnxī) – Order Additional Information – Thông tin bổ sung đơn hàng |
1542 | 商家支付方式 (shāngjiā zhīfù fāngshì) – Seller Payment Method – Phương thức thanh toán của người bán |
1543 | 订单信息核对 (dìngdān xìnxī héduì) – Order Information Verification – Xác nhận thông tin đơn hàng |
1544 | 订单发货确认单 (dìngdān fāhuò quèrèn dān) – Order Shipping Confirmation Slip – Phiếu xác nhận giao hàng đơn hàng |
1545 | 商品配送方式 (shāngpǐn pèisòng fāngshì) – Product Delivery Method – Phương thức giao hàng sản phẩm |
1546 | 订单标记为已完成 (dìngdān biāojì wéi yǐ wánchéng) – Order Marked as Completed – Đánh dấu đơn hàng là đã hoàn thành |
1547 | 商家自定义产品 (shāngjiā zì dìngyì chǎnpǐn) – Seller Custom Product – Sản phẩm tùy chỉnh của người bán |
1548 | 商品订单取消 (shāngpǐn dìngdān qǔxiāo) – Product Order Cancellation – Hủy đơn hàng sản phẩm |
1549 | 商家发货渠道 (shāngjiā fāhuò qúdào) – Seller Shipping Channel – Kênh giao hàng của người bán |
1550 | 商品配送时间 (shāngpǐn pèisòng shíjiān) – Product Delivery Time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1551 | 订单历史记录 (dìngdān lìshǐ jìlù) – Order History Record – Lịch sử đơn hàng |
1552 | 商品重量选择 (shāngpǐn zhòngliàng xuǎnzé) – Product Weight Selection – Lựa chọn trọng lượng sản phẩm |
1553 | 订单导出功能 (dìngdān dǎochū gōngnéng) – Order Export Function – Chức năng xuất khẩu đơn hàng |
1554 | 商家商品描述 (shāngjiā shāngpǐn miáoshù) – Seller Product Description – Mô tả sản phẩm của người bán |
1555 | 商品配送费用 (shāngpǐn pèisòng fèiyòng) – Product Delivery Fee – Phí giao hàng sản phẩm |
1556 | 商家库存查询 (shāngjiā kùcún cháxún) – Seller Inventory Query – Tra cứu tồn kho của người bán |
1557 | 订单确认信息 (dìngdān quèrèn xìnxī) – Order Confirmation Information – Thông tin xác nhận đơn hàng |
1558 | 商家取消订单 (shāngjiā qǔxiāo dìngdān) – Seller Order Cancellation – Người bán hủy đơn hàng |
1559 | 商品批次 (shāngpǐn pīcì) – Product Batch – Lô hàng sản phẩm |
1560 | 订单付款方式 (dìngdān fùkuǎn fāngshì) – Order Payment Method – Phương thức thanh toán đơn hàng |
1561 | 商家评价 (shāngjiā píngjià) – Seller Rating – Đánh giá người bán |
1562 | 商品税费计算 (shāngpǐn shuìfèi jìsuàn) – Product Tax Calculation – Tính toán thuế sản phẩm |
1563 | 订单发货速度 (dìngdān fāhuò sùdù) – Order Shipping Speed – Tốc độ giao hàng đơn hàng |
1564 | 商家包装材料 (shāngjiā bāozhuāng cáiliào) – Seller Packaging Materials – Vật liệu đóng gói của người bán |
1565 | 商品销售价格 (shāngpǐn xiāoshòu jiàgé) – Product Selling Price – Giá bán sản phẩm |
1566 | 订单物流查询 (dìngdān wùliú cháxún) – Order Logistics Inquiry – Tra cứu logistics đơn hàng |
1567 | 商家运费政策 (shāngjiā yùnfèi zhèngcè) – Seller Shipping Fee Policy – Chính sách phí vận chuyển của người bán |
1568 | 商品上架时间 (shāngpǐn shàngjià shíjiān) – Product Listing Time – Thời gian niêm yết sản phẩm |
1569 | 订单配送时间 (dìngdān pèisòng shíjiān) – Order Delivery Time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1570 | 商品定价策略 (shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Product Pricing Strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
1571 | 商家物流跟踪 (shāngjiā wùliú gēnzōng) – Seller Logistics Tracking – Theo dõi logistics của người bán |
1572 | 订单查询功能 (dìngdān cháxún gōngnéng) – Order Inquiry Function – Chức năng tra cứu đơn hàng |
1573 | 商家定期促销 (shāngjiā dìngqī cùxiāo) – Seller Regular Promotions – Khuyến mãi định kỳ của người bán |
1574 | 商品库存更新通知 (shāngpǐn kùcún gēngxīn tōngzhī) – Product Inventory Update Notification – Thông báo cập nhật tồn kho sản phẩm |
1575 | 订单发货状态 (dìngdān fāhuò zhuàngtài) – Order Shipping Status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
1576 | 商品库存调整 (shāngpǐn kùcún tiáozhěng) – Product Inventory Adjustment – Điều chỉnh tồn kho sản phẩm |
1577 | 商家价格变动 (shāngjiā jiàgé biàndòng) – Seller Price Change – Thay đổi giá của người bán |
1578 | 商家订单处理 (shāngjiā dìngdān chǔlǐ) – Seller Order Processing – Xử lý đơn hàng của người bán |
1579 | 商品定制服务 (shāngpǐn dìngzhì fúwù) – Product Customization Service – Dịch vụ tùy chỉnh sản phẩm |
1580 | 订单配送费用 (dìngdān pèisòng fèiyòng) – Order Delivery Fee – Phí giao hàng đơn hàng |
1581 | 订单价格计算 (dìngdān jiàgé jìsuàn) – Order Price Calculation – Tính toán giá đơn hàng |
1582 | 商家产品更新 (shāngjiā chǎnpǐn gēngxīn) – Seller Product Update – Cập nhật sản phẩm của người bán |
1583 | 商品展示页面 (shāngpǐn zhǎnshì yèmiàn) – Product Display Page – Trang hiển thị sản phẩm |
1584 | 商家批发订单 (shāngjiā pīfā dìngdān) – Seller Wholesale Order – Đơn hàng bán buôn của người bán |
1585 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product Quality Guarantee – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1586 | 订单物流追踪 (dìngdān wùliú zhuīzōng) – Order Logistics Tracking – Theo dõi logistics đơn hàng |
1587 | 商家促销信息 (shāngjiā cùxiāo xìnxī) – Seller Promotion Information – Thông tin khuyến mãi của người bán |
1588 | 商品订单修改 (shāngpǐn dìngdān xiūgǎi) – Product Order Modification – Sửa đổi đơn hàng sản phẩm |
1589 | 商品数量限制 (shāngpǐn shùliàng xiànzhì) – Product Quantity Limit – Giới hạn số lượng sản phẩm |
1590 | 商家自提服务 (shāngjiā zì tí fúwù) – Seller Self-pickup Service – Dịch vụ tự lấy hàng của người bán |
1591 | 订单支付成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order Payment Success Notification – Thông báo thanh toán thành công đơn hàng |
1592 | 商家客户支持 (shāngjiā kèhù zhīchí) – Seller Customer Support – Hỗ trợ khách hàng của người bán |
1593 | 商品订单退款 (shāngpǐn dìngdān tuìkuǎn) – Product Order Refund – Hoàn tiền đơn hàng sản phẩm |
1594 | 商家客户评价 (shāngjiā kèhù píngjià) – Seller Customer Review – Đánh giá của khách hàng về người bán |
1595 | 商品上架时间调整 (shāngpǐn shàngjià shíjiān tiáozhěng) – Product Listing Time Adjustment – Điều chỉnh thời gian niêm yết sản phẩm |
1596 | 商家支付确认 (shāngjiā zhīfù quèrèn) – Seller Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán của người bán |
1597 | 商品展示图片 (shāngpǐn zhǎnshì túpiàn) – Product Display Image – Hình ảnh hiển thị sản phẩm |
1598 | 订单物流公司 (dìngdān wùliú gōngsī) – Order Logistics Company – Công ty vận chuyển đơn hàng |
1599 | 商家折扣活动 (shāngjiā zhékòu huódòng) – Seller Discount Event – Sự kiện giảm giá của người bán |
1600 | 商品批量购买 (shāngpǐn pīliàng gòumǎi) – Product Bulk Purchase – Mua hàng số lượng lớn |
1601 | 订单发货完成 (dìngdān fāhuò wánchéng) – Order Shipping Complete – Giao hàng đơn hàng hoàn tất |
1602 | 商家无货 (shāngjiā wú huò) – Seller Out of Stock – Người bán hết hàng |
1603 | 商品库存警告 (shāngpǐn kùcún jǐnggào) – Product Inventory Warning – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1604 | 订单退款申请 (dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng) – Order Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
1605 | 商家价格调整通知 (shāngjiā jiàgé tiáozhěng tōngzhī) – Seller Price Adjustment Notice – Thông báo điều chỉnh giá của người bán |
1606 | 商品运输问题 (shāngpǐn yùnshū wèntí) – Product Shipping Issue – Vấn đề vận chuyển sản phẩm |
1607 | 订单配送延误 (dìngdān pèisòng yánwù) – Order Shipping Delay – Chậm trễ giao hàng đơn hàng |
1608 | 商家订单撤销 (shāngjiā dìngdān chèxiāo) – Seller Order Revocation – Hủy bỏ đơn hàng của người bán |
1609 | 商品质量检测 (shāngpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1610 | 订单配送超时 (dìngdān pèisòng chāoshí) – Order Shipping Timeout – Hết thời gian giao hàng đơn hàng |
1611 | 商家发货延迟 (shāngjiā fāhuò yánchí) – Seller Shipping Delay – Chậm trễ giao hàng của người bán |
1612 | 商品包装不合格 (shāngpǐn bāozhuāng bù hégé) – Product Packaging Defect – Đóng gói sản phẩm không đạt tiêu chuẩn |
1613 | 商家优惠折扣 (shāngjiā yōuhuì zhékòu) – Seller Discount Coupon – Phiếu giảm giá của người bán |
1614 | 商品退货申请 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng) – Product Return Request – Yêu cầu trả hàng sản phẩm |
1615 | 订单查询结果 (dìngdān cháxún jiéguǒ) – Order Inquiry Result – Kết quả tra cứu đơn hàng |
1616 | 商品发货时间 (shāngpǐn fāhuò shíjiān) – Product Shipping Time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1617 | 订单物流状态 (dìngdān wùliú zhuàngtài) – Order Logistics Status – Trạng thái logistics đơn hàng |
1618 | 商家优惠活动 (shāngjiā yōuhuì huódòng) – Seller Discount Activities – Hoạt động giảm giá của người bán |
1619 | 商品购买渠道 (shāngpǐn gòumǎi qúdào) – Product Purchase Channel – Kênh mua hàng sản phẩm |
1620 | 商家发货进度 (shāngjiā fāhuò jìndù) – Seller Shipping Progress – Tiến độ giao hàng của người bán |
1621 | 商品购买信息 (shāngpǐn gòumǎi xìnxī) – Product Purchase Information – Thông tin mua sản phẩm |
1622 | 商品发货延迟通知 (shāngpǐn fāhuò yánchí tōngzhī) – Product Shipping Delay Notification – Thông báo chậm trễ giao hàng sản phẩm |
1623 | 商家退款成功 (shāngjiā tuìkuǎn chénggōng) – Seller Refund Success – Hoàn tiền thành công của người bán |
1624 | 商品缺货 (shāngpǐn quē huò) – Product Out of Stock – Hết hàng sản phẩm |
1625 | 商家补货通知 (shāngjiā bǔ huò tōngzhī) – Seller Restocking Notification – Thông báo bổ sung hàng của người bán |
1626 | 商品出库单 (shāngpǐn chūkù dān) – Product Outbound Order – Đơn xuất kho sản phẩm |
1627 | 订单追踪号码 (dìngdān zhuīzōng hàomǎ) – Order Tracking Number – Số theo dõi đơn hàng |
1628 | 商家产品更换 (shāngjiā chǎnpǐn gēnghuàn) – Seller Product Exchange – Hoán đổi sản phẩm của người bán |
1629 | 商品物流延误 (shāngpǐn wùliú yánwù) – Product Shipping Delay – Chậm trễ vận chuyển sản phẩm |
1630 | 订单退货审批 (dìngdān tuìhuò shěnpī) – Order Return Approval – Phê duyệt trả hàng đơn hàng |
1631 | 商品报关单 (shāngpǐn bàoguān dān) – Product Customs Declaration – Tờ khai hải quan sản phẩm |
1632 | 订单发货提醒 (dìngdān fāhuò tíxǐng) – Order Shipping Reminder – Nhắc nhở giao hàng đơn hàng |
1633 | 商家采购清单 (shāngjiā cǎigòu qīngdān) – Seller Purchase List – Danh sách mua hàng của người bán |
1634 | 订单批量处理 (dìngdān pīliàng chǔlǐ) – Order Bulk Processing – Xử lý đơn hàng số lượng lớn |
1635 | 商家发货进度更新 (shāngjiā fāhuò jìndù gēngxīn) – Seller Shipping Progress Update – Cập nhật tiến độ giao hàng của người bán |
1636 | 订单退货政策 (dìngdān tuìhuò zhèngcè) – Order Return Policy – Chính sách trả hàng đơn hàng |
1637 | 商家产品库存更新 (shāngjiā chǎnpǐn kùcún gēngxīn) – Seller Product Inventory Update – Cập nhật tồn kho sản phẩm của người bán |
1638 | 商品交易明细 (shāngpǐn jiāoyì míngxì) – Product Transaction Details – Chi tiết giao dịch sản phẩm |
1639 | 订单配送选择 (dìngdān pèisòng xuǎnzé) – Order Delivery Option – Lựa chọn giao hàng đơn hàng |
1640 | 商家订单发货 (shāngjiā dìngdān fāhuò) – Seller Order Shipment – Giao hàng đơn hàng của người bán |
1641 | 商品配送查询 (shāngpǐn pèisòng cháxún) – Product Delivery Inquiry – Tra cứu giao hàng sản phẩm |
1642 | 商家发货延迟通知 (shāngjiā fāhuò yánchí tōngzhī) – Seller Shipping Delay Notification – Thông báo chậm trễ giao hàng của người bán |
1643 | 商品库存管理 (shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Product Inventory Management – Quản lý tồn kho sản phẩm |
1644 | 商家付款确认单 (shāngjiā fùkuǎn quèrèn dān) – Seller Payment Confirmation Form – Biên bản xác nhận thanh toán của người bán |
1645 | 商品退换货规则 (shāngpǐn tuì huàn huò guīzé) – Product Return and Exchange Rules – Quy tắc đổi trả sản phẩm |
1646 | 订单支付失败通知 (dìngdān zhīfù shībài tōngzhī) – Order Payment Failure Notification – Thông báo thất bại thanh toán đơn hàng |
1647 | 商家订单查询 (shāngjiā dìngdān cháxún) – Seller Order Inquiry – Tra cứu đơn hàng của người bán |
1648 | 商品退货方式 (shāngpǐn tuìhuò fāngshì) – Product Return Method – Phương thức trả hàng sản phẩm |
1649 | 商家交易记录 (shāngjiā jiāoyì jìlù) – Seller Transaction Record – Hồ sơ giao dịch của người bán |
1650 | 商品售后保障 (shāngpǐn shòuhòu bǎozhàng) – Product After-Sales Protection – Bảo vệ hậu mãi sản phẩm |
1651 | 订单更改通知 (dìngdān gēnggǎi tōngzhī) – Order Modification Notification – Thông báo thay đổi đơn hàng |
1652 | 商家发货超时 (shāngjiā fāhuò chāoshí) – Seller Shipping Overtime – Giao hàng quá thời gian của người bán |
1653 | 商品签收确认 (shāngpǐn qiānshōu quèrèn) – Product Receipt Confirmation – Xác nhận nhận hàng sản phẩm |
1654 | 商家货物发货 (shāngjiā huòwù fāhuò) – Seller Shipment of Goods – Người bán gửi hàng hóa |
1655 | 商品发货时效 (shāngpǐn fāhuò shíxiào) – Product Shipping Timeliness – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1656 | 商家售后服务保障 (shāngjiā shòuhòu fúwù bǎozhàng) – Seller After-Sales Service Guarantee – Đảm bảo dịch vụ hậu mãi của người bán |
1657 | 商品发货单号 (shāngpǐn fāhuò dān hào) – Product Shipping Tracking Number – Số theo dõi giao hàng sản phẩm |
1658 | 订单发货进度查询 (dìngdān fāhuò jìndù cháxún) – Order Shipment Progress Inquiry – Tra cứu tiến độ giao hàng đơn hàng |
1659 | 商家货物库存 (shāngjiā huòwù kùcún) – Seller Goods Inventory – Tồn kho hàng hóa của người bán |
1660 | 商品付款凭证 (shāngpǐn fùkuǎn píngzhèng) – Product Payment Voucher – Biên lai thanh toán sản phẩm |
1661 | 订单退货审核 (dìngdān tuìhuò shěnhé) – Order Return Review – Kiểm tra yêu cầu trả hàng đơn hàng |
1662 | 商家优惠券 (shāngjiā yōuhuì quàn) – Seller Coupon – Phiếu giảm giá của người bán |
1663 | 商品出库通知 (shāngpǐn chūkù tōngzhī) – Product Outbound Notification – Thông báo xuất kho sản phẩm |
1664 | 商品交易状态 (shāngpǐn jiāoyì zhuàngtài) – Product Transaction Status – Trạng thái giao dịch sản phẩm |
1665 | 订单退款进度 (dìngdān tuìkuǎn jìndù) – Order Refund Progress – Tiến độ hoàn tiền đơn hàng |
1666 | 订单配送确认 (dìngdān pèisòng quèrèn) – Order Delivery Confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
1667 | 商家商品批发 (shāngjiā shāngpǐn pīfā) – Seller Product Wholesale – Bán buôn sản phẩm của người bán |
1668 | 商品仓储管理 (shāngpǐn cāngchǔ guǎnlǐ) – Product Warehouse Management – Quản lý kho sản phẩm |
1669 | 订单退款成功 (dìngdān tuìkuǎn chénggōng) – Order Refund Successful – Hoàn tiền đơn hàng thành công |
1670 | 商家发货仓库 (shāngjiā fāhuò cāngkù) – Seller Shipping Warehouse – Kho hàng giao hàng của người bán |
1671 | 商品物流状态 (shāngpǐn wùliú zhuàngtài) – Product Shipping Status – Trạng thái vận chuyển sản phẩm |
1672 | 订单处理失败 (dìngdān chǔlǐ shībài) – Order Processing Failure – Xử lý đơn hàng thất bại |
1673 | 商家货物供应链 (shāngjiā huòwù gōngyìng liàn) – Seller Goods Supply Chain – Chuỗi cung ứng hàng hóa của người bán |
1674 | 订单支付状态 (dìngdān zhīfù zhuàngtài) – Order Payment Status – Trạng thái thanh toán đơn hàng |
1675 | 商家退换货确认 (shāngjiā tuì huàn huò quèrèn) – Seller Return and Exchange Confirmation – Xác nhận trả hàng và đổi hàng của người bán |
1676 | 订单跟踪号码 (dìngdān gēnzōng hàomǎ) – Order Tracking Number – Số theo dõi đơn hàng |
1677 | 商家产品上架 (shāngjiā chǎnpǐn shàngjià) – Seller Product Listing – Niêm yết sản phẩm của người bán |
1678 | 商品发货通知 (shāngpǐn fāhuò tōngzhī) – Product Shipping Notification – Thông báo giao hàng sản phẩm |
1679 | 订单退款政策 (dìngdān tuìkuǎn zhèngcè) – Order Refund Policy – Chính sách hoàn tiền đơn hàng |
1680 | 商家售后服务中心 (shāngjiā shòuhòu fúwù zhōngxīn) – Seller After-Sales Service Center – Trung tâm dịch vụ hậu mãi của người bán |
1681 | 商品确认收货 (shāngpǐn quèrèn shōuhuò) – Product Confirm Receipt – Xác nhận nhận hàng sản phẩm |
1682 | 订单取消操作 (dìngdān qǔxiāo cāozuò) – Order Cancellation Process – Quy trình hủy đơn hàng |
1683 | 商家电子发票 (shāngjiā diànzǐ fāpiào) – Seller Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử của người bán |
1684 | 商品物流追踪 (shāngpǐn wùliú zhuīzōng) – Product Logistics Tracking – Theo dõi logistics sản phẩm |
1685 | 订单价格调整 (dìngdān jiàgé tiáozhěng) – Order Price Adjustment – Điều chỉnh giá đơn hàng |
1686 | 商家商品下架 (shāngjiā chǎnpǐn xiàjià) – Seller Product Unlisting – Gỡ niêm yết sản phẩm của người bán |
1687 | 商品退货退款 (shāngpǐn tuìhuò tuìkuǎn) – Product Return and Refund – Trả hàng và hoàn tiền sản phẩm |
1688 | 订单确认收款 (dìngdān quèrèn shōu kuǎn) – Order Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
1689 | 商家商品检查 (shāngjiā chǎnpǐn jiǎnchá) – Seller Product Inspection – Kiểm tra sản phẩm của người bán |
1690 | 商品交易历史 (shāngpǐn jiāoyì lìshǐ) – Product Transaction History – Lịch sử giao dịch sản phẩm |
1691 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order Shipment Delay – Chậm trễ giao hàng đơn hàng |
1692 | 商品自提服务 (shāngpǐn zì tí fúwù) – Product Self-Pickup Service – Dịch vụ tự lấy hàng sản phẩm |
1693 | 商家订单配送 (shāngjiā dìngdān pèisòng) – Seller Order Delivery – Giao hàng đơn hàng của người bán |
1694 | 商品缺货通知 (shāngpǐn quē huò tōngzhī) – Product Out of Stock Notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
1695 | 商家价格优惠 (shāngjiā jiàgé yōuhuì) – Seller Price Discount – Giảm giá sản phẩm của người bán |
1696 | 商品售后服务 (shāngpǐn shòuhòu fúwù) – Product After-Sales Service – Dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
1697 | 商家商品退货 (shāngjiā chǎnpǐn tuìhuò) – Seller Product Return – Trả lại sản phẩm của người bán |
1698 | 商品换货处理 (shāngpǐn huànhuò chǔlǐ) – Product Exchange Process – Quy trình đổi hàng sản phẩm |
1699 | 商家物流服务 (shāngjiā wùliú fúwù) – Seller Logistics Service – Dịch vụ vận chuyển của người bán |
1700 | 商品预售 (shāngpǐn yùshòu) – Product Pre-sale – Sản phẩm bán trước |
1701 | 商品物流跟踪 (shāngpǐn wùliú gēnzōng) – Product Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển sản phẩm |
1702 | 商家发货地址 (shāngjiā fāhuò dìzhǐ) – Seller Shipping Address – Địa chỉ giao hàng của người bán |
1703 | 商品价格变动 (shāngpǐn jiàgé biàndòng) – Product Price Change – Biến động giá sản phẩm |
1704 | 订单未付款 (dìngdān wèi fùkuǎn) – Order Unpaid – Đơn hàng chưa thanh toán |
1705 | 商家订单跟踪 (shāngjiā dìngdān gēnzōng) – Seller Order Tracking – Theo dõi đơn hàng của người bán |
1706 | 商品进货渠道 (shāngpǐn jìnhuò qúdào) – Product Supply Channel – Kênh cung cấp sản phẩm |
1707 | 订单发货安排 (dìngdān fāhuò ānpái) – Order Shipment Arrangement – Sắp xếp giao hàng đơn hàng |
1708 | 商家发货确认 (shāngjiā fāhuò quèrèn) – Seller Shipment Confirmation – Xác nhận giao hàng của người bán |
1709 | 商品交易成功 (shāngpǐn jiāoyì chénggōng) – Product Transaction Success – Giao dịch sản phẩm thành công |
1710 | 商家货品库存 (shāngjiā huòpǐn kùcún) – Seller Goods Inventory – Tồn kho hàng hóa của người bán |
1711 | 商品优惠券使用 (shāngpǐn yōuhuì quàn shǐyòng) – Product Coupon Use – Sử dụng phiếu giảm giá sản phẩm |
1712 | 商家订单详情 (shāngjiā dìngdān xiángqíng) – Seller Order Details – Chi tiết đơn hàng của người bán |
1713 | 订单退货处理 (dìngdān tuìhuò chǔlǐ) – Order Return Process – Quy trình trả hàng đơn hàng |
1714 | 商家发货延误 (shāngjiā fāhuò yánwù) – Seller Shipment Delay – Chậm trễ giao hàng của người bán |
1715 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order Confirm Receipt – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
1716 | 商家发货时间表 (shāngjiā fāhuò shíjiān biǎo) – Seller Shipment Schedule – Lịch trình giao hàng của người bán |
1717 | 商家商品库存情况 (shāngjiā chǎnpǐn kùcún qíngkuàng) – Seller Product Inventory Status – Tình trạng tồn kho sản phẩm của người bán |
1718 | 商品发货通知单 (shāngpǐn fāhuò tōngzhī dān) – Product Shipment Notice – Thông báo giao hàng sản phẩm |
1719 | 订单配送完成 (dìngdān pèisòng wánchéng) – Order Delivery Completed – Giao hàng đơn hàng hoàn thành |
1720 | 商家商品价格查询 (shāngjiā chǎnpǐn jiàgé cháxún) – Seller Product Price Inquiry – Tra cứu giá sản phẩm của người bán |
1721 | 商品物流配送公司 (shāngpǐn wùliú pèisòng gōngsī) – Product Logistics Delivery Company – Công ty vận chuyển hàng hóa sản phẩm |
1722 | 订单未发货 (dìngdān wèi fāhuò) – Order Not Shipped – Đơn hàng chưa được gửi đi |
1723 | 商家付款确认 (shāngjiā fùkuǎn quèrèn) – Seller Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán của người bán |
1724 | 商品订单编号 (shāngpǐn dìngdān biānhào) – Product Order Number – Mã đơn hàng sản phẩm |
1725 | 订单物流跟踪查询 (dìngdān wùliú gēnzōng cháxún) – Order Logistics Tracking Inquiry – Tra cứu theo dõi vận chuyển đơn hàng |
1726 | 商家商品质量保障 (shāngjiā chǎnpǐn zhìliàng bǎozhàng) – Seller Product Quality Guarantee – Đảm bảo chất lượng sản phẩm của người bán |
1727 | 商品提前发货 (shāngpǐn tíqián fāhuò) – Product Early Shipment – Giao hàng sản phẩm trước thời hạn |
1728 | 商家配送方式 (shāngjiā pèisòng fāngshì) – Seller Delivery Method – Phương thức giao hàng của người bán |
1729 | 商品交易保证金 (shāngpǐn jiāoyì bǎozhèngjīn) – Product Transaction Deposit – Tiền đặt cọc giao dịch sản phẩm |
1730 | 商家发货记录 (shāngjiā fāhuò jìlù) – Seller Shipping Record – Lịch sử giao hàng của người bán |
1731 | 商品库存查询 (shāngpǐn kùcún cháxún) – Product Inventory Inquiry – Tra cứu tồn kho sản phẩm |
1732 | 商家发货计划 (shāngjiā fāhuò jìhuà) – Seller Shipping Plan – Kế hoạch giao hàng của người bán |
1733 | 商品发货确认单 (shāngpǐn fāhuò quèrèn dān) – Product Shipping Confirmation Form – Phiếu xác nhận giao hàng sản phẩm |
1734 | 订单退货申请 (dìngdān tuìhuò shēnqǐng) – Order Return Request – Đơn xin trả hàng |
1735 | 商品交付服务 (shāngpǐn jiāofù fúwù) – Product Delivery Service – Dịch vụ giao hàng sản phẩm |
1736 | 商品价格浮动 (shāngpǐn jiàgé fúdòng) – Product Price Fluctuation – Biến động giá sản phẩm |
1737 | 订单未付款处理 (dìngdān wèi fùkuǎn chǔlǐ) – Order Unpaid Processing – Xử lý đơn hàng chưa thanh toán |
1738 | 商家配送时效 (shāngjiā pèisòng shíxiào) – Seller Delivery Efficiency – Hiệu quả giao hàng của người bán |
1739 | 商品已发货 (shāngpǐn yǐ fāhuò) – Product Shipped – Sản phẩm đã được giao |
1740 | 商品退款处理 (shāngpǐn tuìkuǎn chǔlǐ) – Product Refund Processing – Xử lý hoàn tiền sản phẩm |
1741 | 订单操作流程 (dìngdān cāozuò liúchéng) – Order Operation Process – Quy trình xử lý đơn hàng |
1742 | 商家商品展示 (shāngjiā chǎnpǐn zhǎnshì) – Seller Product Display – Trưng bày sản phẩm của người bán |
1743 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuì huàn huò zhèngcè) – Product Return and Exchange Policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1744 | 订单追踪更新 (dìngdān zhuīzōng gēngxīn) – Order Tracking Update – Cập nhật theo dõi đơn hàng |
1745 | 商家发货状态 (shāngjiā fāhuò zhuàngtài) – Seller Shipping Status – Trạng thái giao hàng của người bán |
1746 | 商品库存提醒 (shāngpǐn kùcún tíxǐng) – Product Inventory Reminder – Nhắc nhở tồn kho sản phẩm |
1747 | 商品发货提醒 (shāngpǐn fāhuò tíxǐng) – Product Shipment Reminder – Nhắc nhở giao hàng sản phẩm |
1748 | 订单支付完成 (dìngdān zhīfù wánchéng) – Order Payment Completed – Thanh toán đơn hàng hoàn tất |
1749 | 商家商品图片 (shāngjiā chǎnpǐn túpiàn) – Seller Product Image – Hình ảnh sản phẩm của người bán |
1750 | 商品优惠活动 (shāngpǐn yōuhuì huódòng) – Product Discount Event – Sự kiện giảm giá sản phẩm |
1751 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order Payment Failure Processing – Xử lý thanh toán đơn hàng thất bại |
1752 | 商家配送时间 (shāngjiā pèisòng shíjiān) – Seller Delivery Time – Thời gian giao hàng của người bán |
1753 | 商品生产厂家 (shāngpǐn shēngchǎn chǎngjiā) – Product Manufacturer – Nhà sản xuất sản phẩm |
1754 | 订单配送跟踪 (dìngdān pèisòng gēnzōng) – Order Delivery Tracking – Theo dõi giao hàng đơn hàng |
1755 | 商家物流选择 (shāngjiā wùliú xuǎnzé) – Seller Logistics Selection – Lựa chọn vận chuyển của người bán |
1756 | 商家订单取消 (shāngjiā dìngdān qǔxiāo) – Seller Order Cancellation – Hủy đơn hàng của người bán |
1757 | 商品品牌 (shāngpǐn pǐnpái) – Product Brand – Thương hiệu sản phẩm |
1758 | 商家客户服务 (shāngjiā kèhù fúwù) – Seller Customer Service – Dịch vụ khách hàng của người bán |
1759 | 商品国际物流 (shāngpǐn guójì wùliú) – Product International Logistics – Vận chuyển quốc tế sản phẩm |
1760 | 商家订单审查 (shāngjiā dìngdān shěnchá) – Seller Order Review – Xem xét đơn hàng của người bán |
1761 | 商品采购订单 (shāngpǐn cǎigòu dìngdān) – Product Purchase Order – Đơn đặt hàng sản phẩm |
1762 | 商家订单跟进 (shāngjiā dìngdān gēnjìn) – Seller Order Follow-up – Theo dõi đơn hàng của người bán |
1763 | 商品限量销售 (shāngpǐn xiànliàng xiāoshòu) – Product Limited Sale – Sản phẩm bán giới hạn |
1764 | 商家商品定制 (shāngjiā chǎnpǐn dìngzhì) – Seller Product Customization – Tùy chỉnh sản phẩm của người bán |
1765 | 商品退换货进度 (shāngpǐn tuì huàn huò jìndù) – Product Return and Exchange Progress – Tiến độ đổi trả sản phẩm |
1766 | 商家商品品质保障 (shāngjiā chǎnpǐn pǐnzhì bǎozhàng) – Seller Product Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm của người bán |
1767 | 商品商品详情 (shāngpǐn chǎnpǐn xiángqíng) – Product Details – Chi tiết sản phẩm |
1768 | 订单发货完成 (dìngdān fāhuò wánchéng) – Order Shipment Completed – Giao hàng đơn hàng hoàn tất |
1769 | 商家定金支付 (shāngjiā dìngjīn zhīfù) – Seller Deposit Payment – Thanh toán tiền cọc của người bán |
1770 | 商品库存不足提醒 (shāngpǐn kùcún bùzú tíxǐng) – Product Low Inventory Reminder – Nhắc nhở tồn kho sản phẩm thấp |
1771 | 订单支付失败退款 (dìngdān zhīfù shībài tuìkuǎn) – Order Payment Failure Refund – Hoàn tiền khi thanh toán đơn hàng thất bại |
1772 | 商家产品添加 (shāngjiā chǎnpǐn tiānjiā) – Seller Product Addition – Thêm sản phẩm của người bán |
1773 | 商品售后服务政策 (shāngpǐn shòuhòu fúwù zhèngcè) – Product After-Sales Service Policy – Chính sách dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
1774 | 订单商品分类 (dìngdān chǎnpǐn fēnlèi) – Order Product Classification – Phân loại sản phẩm trong đơn hàng |
1775 | 商家支付完成 (shāngjiā zhīfù wánchéng) – Seller Payment Completed – Người bán đã hoàn tất thanh toán |
1776 | 订单退货方式 (dìngdān tuìhuò fāngshì) – Order Return Method – Phương thức trả hàng đơn hàng |
1777 | 商家客户反馈 (shāngjiā kèhù fǎnkuì) – Seller Customer Feedback – Phản hồi khách hàng của người bán |
1778 | 商品发货仓库 (shāngpǐn fāhuò cāngkù) – Product Shipping Warehouse – Kho hàng giao sản phẩm |
1779 | 商家发货完成 (shāngjiā fāhuò wánchéng) – Seller Shipment Completed – Người bán đã giao hàng xong |
1780 | 商品快速发货 (shāngpǐn kuàisù fāhuò) – Fast Product Shipment – Giao hàng sản phẩm nhanh |
1781 | 订单追踪信息 (dìngdān zhuīzōng xìnxī) – Order Tracking Information – Thông tin theo dõi đơn hàng |
1782 | 商家产品降价 (shāngjiā chǎnpǐn jiàngjià) – Seller Product Price Reduction – Giảm giá sản phẩm của người bán |
1783 | 商品发货延迟通知 (shāngpǐn fāhuò yánchí tōngzhī) – Product Shipment Delay Notice – Thông báo chậm trễ giao hàng sản phẩm |
1784 | 订单分期付款 (dìngdān fēnqī fùkuǎn) – Order Installment Payment – Thanh toán theo kỳ đơn hàng |
1785 | 商品验收确认 (shāngpǐn yànshōu quèrèn) – Product Acceptance Confirmation – Xác nhận tiếp nhận sản phẩm |
1786 | 订单商品清单 (dìngdān chǎnpǐn qīngdān) – Order Product List – Danh sách sản phẩm trong đơn hàng |
1787 | 商家产品描述 (shāngjiā chǎnpǐn miáoshù) – Seller Product Description – Mô tả sản phẩm của người bán |
1788 | 订单支付记录 (dìngdān zhīfù jìlù) – Order Payment Record – Lịch sử thanh toán đơn hàng |
1789 | 商家货物发货 (shāngjiā huòwù fāhuò) – Seller Goods Shipment – Người bán gửi hàng hóa |
1790 | 商品装箱清单 (shāngpǐn zhuāngxiāng qīngdān) – Product Packing List – Danh sách đóng gói sản phẩm |
1791 | 商家订单更新 (shāngjiā dìngdān gēngxīn) – Seller Order Update – Cập nhật đơn hàng của người bán |
1792 | 商品运输方式 (shāngpǐn yùnshū fāngshì) – Product Shipping Method – Phương thức vận chuyển sản phẩm |
1793 | 订单错误处理 (dìngdān cuòwù chǔlǐ) – Order Error Handling – Xử lý lỗi đơn hàng |
1794 | 商家退货处理 (shāngjiā tuìhuò chǔlǐ) – Seller Return Processing – Xử lý trả hàng của người bán |
1795 | 商品到货通知 (shāngpǐn dào huò tōngzhī) – Product Arrival Notice – Thông báo sản phẩm đã đến |
1796 | 商家物流信息 (shāngjiā wùliú xìnxī) – Seller Logistics Information – Thông tin vận chuyển của người bán |
1797 | 商品退货费用 (shāngpǐn tuìhuò fèiyòng) – Product Return Fee – Phí trả hàng sản phẩm |
1798 | 订单配送信息 (dìngdān pèisòng xìnxī) – Order Delivery Information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
1799 | 商家订单取消原因 (shāngjiā dìngdān qǔxiāo yuányīn) – Seller Order Cancellation Reason – Lý do hủy đơn hàng của người bán |
1800 | 商品购买链接 (shāngpǐn gòumǎ liànjiē) – Product Purchase Link – Liên kết mua sản phẩm |
1801 | 订单信息核对 (dìngdān xìnxī héduì) – Order Information Verification – Xác minh thông tin đơn hàng |
1802 | 商家客户反馈处理 (shāngjiā kèhù fǎnkuì chǔlǐ) – Seller Customer Feedback Processing – Xử lý phản hồi khách hàng của người bán |
1803 | 商品打包情况 (shāngpǐn dǎbāo qíngkuàng) – Product Packing Status – Tình trạng đóng gói sản phẩm |
1804 | 订单修改记录 (dìngdān xiūgǎi jìlù) – Order Modification Record – Lịch sử chỉnh sửa đơn hàng |
1805 | 商家批量发货 (shāngjiā pīliàng fāhuò) – Seller Bulk Shipment – Gửi hàng loạt của người bán |
1806 | 商品描述不符 (shāngpǐn miáoshù bùfú) – Product Description Inaccuracy – Mô tả sản phẩm không chính xác |
1807 | 订单支付失败原因查询 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn cháxún) – Order Payment Failure Reason Inquiry – Tra cứu lý do thanh toán thất bại đơn hàng |
1808 | 商家产品退换货政策 (shāngjiā chǎnpǐn tuì huàn huò zhèngcè) – Seller Product Return/Exchange Policy – Chính sách trả/đổi sản phẩm của người bán |
1809 | 订单发货物流追踪 (dìngdān fāhuò wùliú zhuīzōng) – Order Shipment Tracking – Theo dõi vận chuyển đơn hàng |
1810 | 商家运输时效 (shāngjiā yùnshū shíxiào) – Seller Shipping Timeliness – Thời gian vận chuyển của người bán |
1811 | 商品海关清关 (shāngpǐn hǎiguān qīngguān) – Product Customs Clearance – Thủ tục hải quan sản phẩm |
1812 | 订单金额错误 (dìngdān jīn’é cuòwù) – Order Amount Error – Lỗi số tiền đơn hàng |
1813 | 商家退货退款政策 (shāngjiā tuìhuò tuìkuǎn zhèngcè) – Seller Return and Refund Policy – Chính sách trả hàng và hoàn tiền của người bán |
1814 | 订单确认延迟 (dìngdān quèrèn yánchí) – Order Confirmation Delay – Chậm trễ xác nhận đơn hàng |
1815 | 商家退换货审核 (shāngjiā tuì huàn huò shěnchá) – Seller Return/Exchange Review – Xem xét trả/đổi hàng của người bán |
1816 | 商品增值税 (shāngpǐn zēngzhí shuì) – Product VAT (Value Added Tax) – Thuế giá trị gia tăng sản phẩm |
1817 | 商家产品库存 (shāngjiā chǎnpǐn kùcún) – Seller Product Inventory – Tồn kho sản phẩm của người bán |
1818 | 商品支付页面 (shāngpǐn zhīfù yèmiàn) – Product Payment Page – Trang thanh toán sản phẩm |
1819 | 商家发货速度 (shāngjiā fāhuò sùdù) – Seller Shipping Speed – Tốc độ giao hàng của người bán |
1820 | 商品配送公司 (shāngpǐn pèisòng gōngsī) – Product Delivery Company – Công ty giao hàng sản phẩm |
1821 | 订单修改请求 (dìngdān xiūgǎi qǐngqiú) – Order Modification Request – Yêu cầu chỉnh sửa đơn hàng |
1822 | 商家交易记录 (shāngjiā jiāoyì jìlù) – Seller Transaction Record – Lịch sử giao dịch của người bán |
1823 | 商品包装完整 (shāngpǐn bāozhuāng wánzhěng) – Product Packaging Intact – Đóng gói sản phẩm nguyên vẹn |
1824 | 订单支付失败解决方案 (dìngdān zhīfù shībài jiějué fāng’àn) – Order Payment Failure Solution – Giải pháp xử lý thanh toán đơn hàng thất bại |
1825 | 商家配送信息 (shāngjiā pèisòng xìnxī) – Seller Delivery Information – Thông tin giao hàng của người bán |
1826 | 商品运费计算 (shāngpǐn yùnfèi jìsuàn) – Product Shipping Fee Calculation – Tính toán phí vận chuyển sản phẩm |
1827 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order Payment Timeout – Thanh toán đơn hàng quá thời gian quy định |
1828 | 商品转运信息 (shāngpǐn zhuǎnyùn xìnxī) – Product Forwarding Information – Thông tin chuyển tiếp sản phẩm |
1829 | 订单确认延迟原因 (dìngdān quèrèn yánchí yuányīn) – Order Confirmation Delay Reason – Lý do chậm trễ xác nhận đơn hàng |
1830 | 商家库存查询 (shāngjiā kùcún cháxún) – Seller Inventory Inquiry – Tra cứu tồn kho của người bán |
1831 | 商品购买限制 (shāngpǐn gòumǎ xiànzhì) – Product Purchase Restrictions – Hạn chế mua sản phẩm |
1832 | 商家退货物流 (shāngjiā tuìhuò wùliú) – Seller Return Logistics – Vận chuyển trả hàng của người bán |
1833 | 商品数量更改 (shāngpǐn shùliàng gēnggǎi) – Product Quantity Modification – Sửa đổi số lượng sản phẩm |
1834 | 订单支付平台 (dìngdān zhīfù píngtái) – Order Payment Platform – Nền tảng thanh toán đơn hàng |
1835 | 商家货物签收 (shāngjiā huòwù qiānshōu) – Seller Goods Signed For – Người bán ký nhận hàng hóa |
1836 | 商品运费返还 (shāngpǐn yùnfèi fǎnhuán) – Product Shipping Fee Refund – Hoàn lại phí vận chuyển sản phẩm |
1837 | 订单支付信息 (dìngdān zhīfù xìnxī) – Order Payment Information – Thông tin thanh toán đơn hàng |
1838 | 商家交易取消 (shāngjiā jiāoyì qǔxiāo) – Seller Transaction Cancellation – Hủy giao dịch của người bán |
1839 | 订单确认延误 (dìngdān quèrèn yánwù) – Order Confirmation Delay – Chậm trễ xác nhận đơn hàng |
1840 | 商家商品更新 (shāngjiā chǎnpǐn gēngxīn) – Seller Product Update – Cập nhật sản phẩm của người bán |
1841 | 订单异常处理 (dìngdān yìcháng chǔlǐ) – Order Exception Handling – Xử lý đơn hàng bất thường |
1842 | 商品购买确认 (shāngpǐn gòumǎ quèrèn) – Product Purchase Confirmation – Xác nhận mua sản phẩm |
1843 | 商家发货状态 (shāngjiā fāhuò zhuàngtài) – Seller Shipment Status – Trạng thái gửi hàng của người bán |
1844 | 订单物流跟踪 (dìngdān wùliú gēnzōng) – Order Logistics Tracking – Theo dõi vận chuyển đơn hàng |
1845 | 商品预定信息 (shāngpǐn yùdìng xìnxī) – Product Pre-order Information – Thông tin đặt trước sản phẩm |
1846 | 商品运输时效更新 (shāngpǐn yùnshū shíxiào gēngxīn) – Product Shipping Timeliness Update – Cập nhật thời gian vận chuyển sản phẩm |
1847 | 订单取消退款 (dìngdān qǔxiāo tuìkuǎn) – Order Cancellation Refund – Hoàn tiền hủy đơn hàng |
1848 | 商品配送问题 (shāngpǐn pèisòng wèntí) – Product Delivery Issue – Vấn đề giao hàng sản phẩm |
1849 | 订单支付超时提醒 (dìngdān zhīfù chāoshí tíxǐng) – Order Payment Timeout Reminder – Nhắc nhở thanh toán đơn hàng quá thời gian quy định |
1850 | 商家产品修改 (shāngjiā chǎnpǐn xiūgǎi) – Seller Product Modification – Sửa đổi sản phẩm của người bán |
1851 | 商品库存不足通知 (shāngpǐn kùcún bùzú tōngzhī) – Insufficient Product Inventory Notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
1852 | 订单支付状态更新 (dìngdān zhīfù zhuàngtài gēngxīn) – Order Payment Status Update – Cập nhật trạng thái thanh toán đơn hàng |
1853 | 商家发货问题 (shāngjiā fāhuò wèntí) – Seller Shipment Issue – Vấn đề gửi hàng của người bán |
1854 | 商品采购批量 (shāngpǐn cǎigòu pīliàng) – Product Purchase Bulk – Mua sỉ sản phẩm |
1855 | 订单付款确认通知 (dìngdān fùkuǎn quèrèn tōngzhī) – Order Payment Confirmation Notification – Thông báo xác nhận thanh toán đơn hàng |
1856 | 商品退换货审核 (shāngpǐn tuì huàn huò shěnchá) – Product Return/Exchange Review – Xem xét trả/đổi hàng sản phẩm |
1857 | 订单支付失败提醒 (dìngdān zhīfù shībài tíxǐng) – Order Payment Failure Reminder – Nhắc nhở thanh toán đơn hàng thất bại |
1858 | 商家发货延迟 (shāngjiā fāhuò yánchí) – Seller Shipment Delay – Chậm trễ gửi hàng của người bán |
1859 | 商品购买优惠 (shāngpǐn gòumǎ yōuhuì) – Product Purchase Discount – Giảm giá mua sản phẩm |
1860 | 订单物流信息查询 (dìngdān wùliú xìnxī cháxún) – Order Logistics Information Inquiry – Tra cứu thông tin vận chuyển đơn hàng |
1861 | 商家付款问题 (shāngjiā fùkuǎn wèntí) – Seller Payment Issue – Vấn đề thanh toán của người bán |
1862 | 商品购买流程 (shāngpǐn gòumǎ liúchéng) – Product Purchase Process – Quy trình mua sản phẩm |
1863 | 订单物流信息更新 (dìngdān wùliú xìnxī gēngxīn) – Order Logistics Information Update – Cập nhật thông tin vận chuyển đơn hàng |
1864 | 商品交换要求 (shāngpǐn jiāohuàn yāoqiú) – Product Exchange Requirements – Yêu cầu đổi sản phẩm |
1865 | 商家订单履行 (shāngjiā dìngdān lǚxíng) – Seller Order Fulfillment – Hoàn thành đơn hàng của người bán |
1866 | 商品库存警告 (shāngpǐn kùcún jǐnggào) – Product Inventory Alert – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1867 | 订单信息审核 (dìngdān xìnxī shěnchá) – Order Information Verification – Xác minh thông tin đơn hàng |
1868 | 商家发货提醒 (shāngjiā fāhuò tíxǐng) – Seller Shipment Reminder – Nhắc nhở gửi hàng của người bán |
1869 | 商品退货确认 (shāngpǐn tuìhuò quèrèn) – Product Return Confirmation – Xác nhận trả hàng sản phẩm |
1870 | 商家配送进度 (shāngjiā pèisòng jìndù) – Seller Delivery Progress – Tiến độ giao hàng của người bán |
1871 | 订单支付平台选择 (dìngdān zhīfù píngtái xuǎnzé) – Order Payment Platform Selection – Lựa chọn nền tảng thanh toán đơn hàng |
1872 | 商家付款问题处理 (shāngjiā fùkuǎn wèntí chǔlǐ) – Seller Payment Issue Handling – Xử lý vấn đề thanh toán của người bán |
1873 | 商品订单取消原因 (shāngpǐn dìngdān qǔxiāo yuányīn) – Product Order Cancellation Reason – Lý do hủy đơn hàng sản phẩm |
1874 | 订单发货确认 (dìngdān fāhuò quèrèn) – Order Shipment Confirmation – Xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1875 | 商家发货确认 (shāngjiā fāhuò quèrèn) – Seller Shipment Confirmation – Xác nhận gửi hàng của người bán |
1876 | 商品支付优惠 (shāngpǐn zhīfù yōuhuì) – Product Payment Discount – Giảm giá thanh toán sản phẩm |
1877 | 订单支付信息更新 (dìngdān zhīfù xìnxī gēngxīn) – Order Payment Information Update – Cập nhật thông tin thanh toán đơn hàng |
1878 | 商家发货问题处理 (shāngjiā fāhuò wèntí chǔlǐ) – Seller Shipment Issue Handling – Xử lý vấn đề gửi hàng của người bán |
1879 | 商品退换货审核进度 (shāngpǐn tuì huàn huò shěnchá jìndù) – Product Return/Exchange Review Progress – Tiến độ xét duyệt trả/đổi hàng sản phẩm |
1880 | 订单付款成功 (dìngdān fùkuǎn chénggōng) – Order Payment Success – Thanh toán đơn hàng thành công |
1881 | 商家退款流程 (shāngjiā tuìkuǎn liúchéng) – Seller Refund Process – Quy trình hoàn tiền của người bán |
1882 | 商品发货确认 (shāngpǐn fāhuò quèrèn) – Product Shipment Confirmation – Xác nhận gửi hàng sản phẩm |
1883 | 订单运输状态 (dìngdān yùnshū zhuàngtài) – Order Shipping Status – Trạng thái vận chuyển đơn hàng |
1884 | 商家发货时效 (shāngjiā fāhuò shíxiào) – Seller Shipment Timeliness – Thời gian giao hàng của người bán |
1885 | 商品交换退款 (shāngpǐn jiāohuàn tuìkuǎn) – Product Exchange Refund – Hoàn tiền khi đổi sản phẩm |
1886 | 商家售后服务确认 (shāngjiā shòuhòu fúwù quèrèn) – Seller After-Sales Service Confirmation – Xác nhận dịch vụ hậu mãi của người bán |
1887 | 商品支付失败 (shāngpǐn zhīfù shībài) – Product Payment Failure – Thanh toán sản phẩm thất bại |
1888 | 订单付款取消 (dìngdān fùkuǎn qǔxiāo) – Order Payment Cancellation – Hủy thanh toán đơn hàng |
1889 | 商家退货申请 (shāngjiā tuìhuò shēnqǐng) – Seller Return Request – Yêu cầu trả hàng của người bán |
1890 | 商品发货时间 (shāngpǐn fāhuò shíjiān) – Product Shipment Time – Thời gian gửi hàng sản phẩm |
1891 | 商家库存信息 (shāngjiā kùcún xìnxī) – Seller Inventory Information – Thông tin tồn kho của người bán |
1892 | 商品物流异常 (shāngpǐn wùliú yìcháng) – Product Logistics Exception – Vấn đề bất thường trong vận chuyển sản phẩm |
1893 | 商家包装问题 (shāngjiā bāozhuāng wèntí) – Seller Packaging Issue – Vấn đề đóng gói của người bán |
1894 | 商品配送延误 (shāngpǐn pèisòng yánwù) – Product Delivery Delay – Chậm trễ giao hàng sản phẩm |
1895 | 订单配送进度查询 (dìngdān pèisòng jìndù cháxún) – Order Delivery Progress Inquiry – Tra cứu tiến độ giao hàng đơn hàng |
1896 | 商家物流更新 (shāngjiā wùliú gēngxīn) – Seller Logistics Update – Cập nhật vận chuyển của người bán |
1897 | 订单支付信息核实 (dìngdān zhīfù xìnxī héshí) – Order Payment Information Verification – Xác thực thông tin thanh toán đơn hàng |
1898 | 商家配送公司选择 (shāngjiā pèisòng gōngsī xuǎnzé) – Seller Delivery Company Selection – Lựa chọn công ty giao hàng của người bán |
1899 | 商品配送进度更新 (shāngpǐn pèisòng jìndù gēngxīn) – Product Delivery Progress Update – Cập nhật tiến độ giao hàng sản phẩm |
1900 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order Payment Failure Handling – Xử lý thất bại thanh toán đơn hàng |
1901 | 商家确认订单发货 (shāngjiā quèrèn dìngdān fāhuò) – Seller Confirm Order Shipment – Người bán xác nhận giao hàng đơn hàng |
1902 | 商品物流信息更新 (shāngpǐn wùliú xìnxī gēngxīn) – Product Logistics Information Update – Cập nhật thông tin vận chuyển sản phẩm |
1903 | 商家订单审核 (shāngjiā dìngdān shěnchá) – Seller Order Review – Xem xét đơn hàng của người bán |
1904 | 商品支付状态 (shāngpǐn zhīfù zhuàngtài) – Product Payment Status – Trạng thái thanh toán sản phẩm |
1905 | 订单发货跟踪 (dìngdān fāhuò gēnzōng) – Order Shipment Tracking – Theo dõi gửi hàng đơn hàng |
1906 | 商家付款审核 (shāngjiā fùkuǎn shěnchá) – Seller Payment Verification – Xem xét thanh toán của người bán |
1907 | 商家订单发货时效 (shāngjiā dìngdān fāhuò shíxiào) – Seller Order Shipment Timeliness – Thời gian giao hàng đơn hàng của người bán |
1908 | 商品支付成功通知 (shāngpǐn zhīfù chénggōng tōngzhī) – Product Payment Success Notification – Thông báo thanh toán sản phẩm thành công |
1909 | 订单配送公司选择 (dìngdān pèisòng gōngsī xuǎnzé) – Order Delivery Company Selection – Lựa chọn công ty giao hàng đơn hàng |
1910 | 商家补发订单 (shāngjiā bǔfā dìngdān) – Seller Resend Order – Người bán gửi lại đơn hàng |
1911 | 商品支付失败原因 (shāngpǐn zhīfù shībài yuányīn) – Product Payment Failure Reason – Lý do thanh toán sản phẩm thất bại |
1912 | 订单取消退款申请 (dìngdān qǔxiāo tuìkuǎn shēnqǐng) – Order Cancellation Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền hủy đơn hàng |
1913 | 商家退款进度 (shāngjiā tuìkuǎn jìndù) – Seller Refund Progress – Tiến độ hoàn tiền của người bán |
1914 | 商品退货进度 (shāngpǐn tuìhuò jìndù) – Product Return Progress – Tiến độ trả hàng sản phẩm |
1915 | 订单运输问题处理 (dìngdān yùnshū wèntí chǔlǐ) – Order Shipping Issue Handling – Xử lý vấn đề vận chuyển đơn hàng |
1916 | 商家订单延误 (shāngjiā dìngdān yánwù) – Seller Order Delay – Chậm trễ đơn hàng của người bán |
1917 | 商品配送跟踪 (shāngpǐn pèisòng gēnzōng) – Product Delivery Tracking – Theo dõi giao hàng sản phẩm |
1918 | 订单配送问题处理 (dìngdān pèisòng wèntí chǔlǐ) – Order Delivery Issue Handling – Xử lý vấn đề giao hàng đơn hàng |
1919 | 商家销售记录 (shāngjiā xiāoshòu jìlù) – Seller Sales Record – Hồ sơ bán hàng của người bán |
1920 | 商品订单支付 (shāngpǐn dìngdān zhīfù) – Product Order Payment – Thanh toán đơn hàng sản phẩm |
1921 | 订单商品质量检查 (dìngdān shāngpǐn zhìliàng jiǎnchá) – Order Product Quality Check – Kiểm tra chất lượng sản phẩm đơn hàng |
1922 | 商家订单发货问题 (shāngjiā dìngdān fāhuò wèntí) – Seller Order Shipment Issue – Vấn đề gửi hàng đơn hàng của người bán |
1923 | 订单付款问题 (dìngdān fùkuǎn wèntí) – Order Payment Issue – Vấn đề thanh toán đơn hàng |
1924 | 商家配送延迟 (shāngjiā pèisòng yánchí) – Seller Delivery Delay – Chậm trễ giao hàng của người bán |
1925 | 商品运输费用 (shāngpǐn yùnshū fèiyòng) – Product Shipping Fee – Phí vận chuyển sản phẩm |
1926 | 商品信息更改 (shāngpǐn xìnxī gēnggǎi) – Product Information Change – Thay đổi thông tin sản phẩm |
1927 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order Payment Failure Handling – Xử lý lỗi thanh toán đơn hàng |
1928 | 商家退货进度查询 (shāngjiā tuìhuò jìndù cháxún) – Seller Return Progress Inquiry – Tra cứu tiến độ trả hàng của người bán |
1929 | 商品价格变化 (shāngpǐn jiàgé biànhuà) – Product Price Change – Thay đổi giá sản phẩm |
1930 | 订单支付完成 (dìngdān zhīfù wánchéng) – Order Payment Completed – Thanh toán đơn hàng đã hoàn thành |
1931 | 订单支付平台问题 (dìngdān zhīfù píngtái wèntí) – Order Payment Platform Issue – Vấn đề với nền tảng thanh toán đơn hàng |
1932 | 商家配送确认 (shāngjiā pèisòng quèrèn) – Seller Delivery Confirmation – Xác nhận giao hàng của người bán |
1933 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Product Insufficient Stock – Tồn kho sản phẩm không đủ |
1934 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuì huàn huò zhèngcè) – Product Return/Exchange Policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1935 | 订单退款完成 (dìngdān tuìkuǎn wánchéng) – Order Refund Completed – Hoàn tiền đơn hàng đã hoàn tất |
1936 | 商家付款提醒 (shāngjiā fùkuǎn tíxǐng) – Seller Payment Reminder – Nhắc nhở thanh toán của người bán |
1937 | 订单支付成功提醒 (dìngdān zhīfù chénggōng tíxǐng) – Order Payment Success Reminder – Nhắc nhở thanh toán đơn hàng thành công |
1938 | 商家商品数量限制 (shāngjiā shāngpǐn shùliàng xiànzhì) – Seller Product Quantity Limit – Giới hạn số lượng sản phẩm của người bán |
1939 | 订单信息确认 (dìngdān xìnxī quèrèn) – Order Information Confirmation – Xác nhận thông tin đơn hàng |
1940 | 商品发货时效问题 (shāngpǐn fāhuò shíxiào wèntí) – Product Shipment Timeliness Issue – Vấn đề thời gian giao hàng sản phẩm |
1941 | 商家处理订单问题 (shāngjiā chǔlǐ dìngdān wèntí) – Seller Handling Order Issues – Người bán xử lý vấn đề đơn hàng |
1942 | 商品价格调整通知 (shāngpǐn jiàgé tiáozhěng tōngzhī) – Product Price Adjustment Notification – Thông báo điều chỉnh giá sản phẩm |
1943 | 订单支付进度查询 (dìngdān zhīfù jìndù cháxún) – Order Payment Progress Inquiry – Tra cứu tiến độ thanh toán đơn hàng |
1944 | 商家商品退换货申请 (shāngjiā shāngpǐn tuì huàn huò shēnqǐng) – Seller Product Return/Exchange Request – Yêu cầu đổi trả sản phẩm của người bán |
1945 | 商品物流时间 (shāngpǐn wùliú shíjiān) – Product Logistics Time – Thời gian vận chuyển sản phẩm |
1946 | 商家库存不足通知 (shāngjiā kùcún bùzú tōngzhī) – Seller Out of Stock Notification – Thông báo hết hàng của người bán |
1947 | 商品发货进度查询 (shāngpǐn fāhuò jìndù cháxún) – Product Shipment Progress Inquiry – Tra cứu tiến độ gửi hàng sản phẩm |
1948 | 商家订单补发 (shāngjiā dìngdān bǔfā) – Seller Order Resend – Người bán gửi lại đơn hàng |
1949 | 订单支付确认提醒 (dìngdān zhīfù quèrèn tíxǐng) – Order Payment Confirmation Reminder – Nhắc nhở xác nhận thanh toán đơn hàng |
1950 | 商家退货商品检查 (shāngjiā tuìhuò shāngpǐn jiǎnchá) – Seller Return Product Inspection – Kiểm tra sản phẩm trả lại của người bán |
1951 | 商品物流问题处理 (shāngpǐn wùliú wèntí chǔlǐ) – Product Logistics Issue Handling – Xử lý vấn đề vận chuyển sản phẩm |
1952 | 订单状态更新提醒 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn tíxǐng) – Order Status Update Reminder – Nhắc nhở cập nhật trạng thái đơn hàng |
1953 | 商家运费计算 (shāngjiā yùnfèi jìsuàn) – Seller Shipping Fee Calculation – Tính phí vận chuyển của người bán |
1954 | 商品未发货通知 (shāngpǐn wèi fāhuò tōngzhī) – Product Not Shipped Notification – Thông báo sản phẩm chưa được gửi đi |
1955 | 订单问题解决 (dìngdān wèntí jiějué) – Order Issue Resolution – Giải quyết vấn đề đơn hàng |
1956 | 商品退货政策调整 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè tiáozhěng) – Product Return Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách đổi trả sản phẩm |
1957 | 订单退款进度查询 (dìngdān tuìkuǎn jìndù cháxún) – Order Refund Progress Inquiry – Tra cứu tiến độ hoàn tiền đơn hàng |
1958 | 商家退换货政策 (shāngjiā tuì huàn huò zhèngcè) – Seller Return/Exchange Policy – Chính sách đổi trả của người bán |
1959 | 商品运输跟踪更新 (shāngpǐn yùnshū gēnzōng gēngxīn) – Product Shipping Tracking Update – Cập nhật theo dõi vận chuyển sản phẩm |
1960 | 订单商品信息核实 (dìngdān shāngpǐn xìnxī héshí) – Order Product Information Verification – Xác thực thông tin sản phẩm đơn hàng |
1961 | 商家发货延迟通知 (shāngjiā fāhuò yánchí tōngzhī) – Seller Shipment Delay Notification – Thông báo chậm trễ giao hàng của người bán |
1962 | 商品配送状态 (shāngpǐn pèisòng zhuàngtài) – Product Delivery Status – Trạng thái giao hàng sản phẩm |
1963 | 订单取消原因说明 (dìngdān qǔxiāo yuányīn shuōmíng) – Order Cancellation Reason Explanation – Giải thích lý do hủy đơn hàng |
1964 | 商家退货处理方式 (shāngjiā tuìhuò chǔlǐ fāngshì) – Seller Return Processing Method – Phương thức xử lý trả hàng của người bán |
1965 | 商品退换货确认 (shāngpǐn tuì huàn huò quèrèn) – Product Return/Exchange Confirmation – Xác nhận đổi trả sản phẩm |
1966 | 订单付款完成通知 (dìngdān fùkuǎn wánchéng tōngzhī) – Order Payment Completion Notification – Thông báo hoàn tất thanh toán đơn hàng |
1967 | 商家商品缺货 (shāngjiā shāngpǐn quēhuò) – Seller Product Out of Stock – Sản phẩm hết hàng của người bán |
1968 | 订单状态变更通知 (dìngdān zhuàngtài biàngēng tōngzhī) – Order Status Change Notification – Thông báo thay đổi trạng thái đơn hàng |
1969 | 商家物流信息更新 (shāngjiā wùliú xìnxī gēngxīn) – Seller Logistics Information Update – Cập nhật thông tin vận chuyển của người bán |
1970 | 商品打折信息 (shāngpǐn dǎzhé xìnxī) – Product Discount Information – Thông tin giảm giá sản phẩm |
1971 | 订单商品数量调整 (dìngdān shāngpǐn shùliàng tiáozhěng) – Order Product Quantity Adjustment – Điều chỉnh số lượng sản phẩm trong đơn hàng |
1972 | 商家发货方式选择 (shāngjiā fāhuò fāngshì xuǎnzé) – Seller Shipment Method Selection – Lựa chọn phương thức giao hàng của người bán |
1973 | 商品包裹重量 (shāngpǐn bāoguǒ zhòngliàng) – Product Package Weight – Trọng lượng gói sản phẩm |
1974 | 订单确认书 (dìngdān quèrèn shū) – Order Confirmation Letter – Thư xác nhận đơn hàng |
1975 | 商家货品检查 (shāngjiā huòpǐn jiǎnchá) – Seller Product Inspection – Kiểm tra sản phẩm của người bán |
1976 | 商品退货申请确认 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng quèrèn) – Product Return Request Confirmation – Xác nhận yêu cầu trả hàng sản phẩm |
1977 | 商家商品退换货条件 (shāngjiā shāngpǐn tuì huàn huò tiáojiàn) – Seller Product Return/Exchange Conditions – Điều kiện đổi trả sản phẩm của người bán |
1978 | 订单退货进度 (dìngdān tuìhuò jìndù) – Order Return Progress – Tiến độ hoàn trả đơn hàng |
1979 | 商家服务评价 (shāngjiā fúwù píngjià) – Seller Service Rating – Đánh giá dịch vụ người bán |
1980 | 商品退货问题 (shāngpǐn tuìhuò wèntí) – Product Return Issue – Vấn đề trả hàng sản phẩm |
1981 | 商家缺货通知 (shāngjiā quēhuò tōngzhī) – Seller Out of Stock Notification – Thông báo hết hàng của người bán |
1982 | 商品清单确认 (shāngpǐn qīngdān quèrèn) – Product List Confirmation – Xác nhận danh sách sản phẩm |
1983 | 商品销售数据 (shāngpǐn xiāoshòu shùjù) – Product Sales Data – Dữ liệu bán hàng sản phẩm |
1984 | 商家物流配送服务 (shāngjiā wùliú pèisòng fúwù) – Seller Logistics Delivery Service – Dịch vụ giao hàng của người bán |
1985 | 订单商品包装 (dìngdān shāngpǐn bāozhuāng) – Order Product Packaging – Bao bì sản phẩm đơn hàng |
1986 | 商家商品信息确认 (shāngjiā shāngpǐn xìnxī quèrèn) – Seller Product Information Confirmation – Xác nhận thông tin sản phẩm của người bán |
1987 | 商家订单跟踪号码 (shāngjiā dìngdān gēnzōng hàomǎ) – Seller Order Tracking Number – Số theo dõi đơn hàng của người bán |
1988 | 商品退换货申请处理 (shāngpǐn tuì huàn huò shēnqǐng chǔlǐ) – Product Return/Exchange Request Processing – Xử lý yêu cầu đổi trả sản phẩm |
1989 | 订单发货确认 (dìngdān fāhuò quèrèn) – Order Shipment Confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
1990 | 商家支付金额确认 (shāngjiā zhīfù jīn’é quèrèn) – Seller Payment Amount Confirmation – Xác nhận số tiền thanh toán của người bán |
1991 | 订单商品条形码 (dìngdān shāngpǐn tiáoxíngmǎ) – Order Product Barcode – Mã vạch sản phẩm trong đơn hàng |
1992 | 商家商品上架 (shāngjiā shāngpǐn shàngjià) – Seller Product Listing – Đưa sản phẩm lên kệ của người bán |
1993 | 商品订单取消请求 (shāngpǐn dìngdān qǔxiāo qǐngqiú) – Product Order Cancellation Request – Yêu cầu hủy đơn hàng sản phẩm |
1994 | 商家商品退换货规则 (shāngjiā shāngpǐn tuì huàn huò guīzé) – Seller Product Return/Exchange Policy – Chính sách đổi trả sản phẩm của người bán |
1995 | 商家快递选择 (shāngjiā kuàidì xuǎnzé) – Seller Express Delivery Selection – Lựa chọn dịch vụ chuyển phát nhanh của người bán |
1996 | 商品优惠券 (shāngpǐn yōuhuìquàn) – Product Coupon – Phiếu giảm giá sản phẩm |
1997 | 订单商品数量调整请求 (dìngdān shāngpǐn shùliàng tiáozhěng qǐngqiú) – Order Product Quantity Adjustment Request – Yêu cầu điều chỉnh số lượng sản phẩm trong đơn hàng |
1998 | 商家包邮活动 (shāngjiā bāo yóu huódòng) – Seller Free Shipping Promotion – Chương trình miễn phí vận chuyển của người bán |
1999 | 商品价格对比 (shāngpǐn jiàgé duìbǐ) – Product Price Comparison – So sánh giá sản phẩm |
2000 | 订单商品包装要求 (dìngdān shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Order Product Packaging Requirements – Yêu cầu đóng gói sản phẩm trong đơn hàng |
2001 | 订单商品替换 (dìngdān shāngpǐn tìhuàn) – Order Product Replacement – Thay thế sản phẩm trong đơn hàng |
2002 | 订单交易确认 (dìngdān jiāoyì quèrèn) – Order Transaction Confirmation – Xác nhận giao dịch đơn hàng |
2003 | 商家退款审核 (shāngjiā tuìkuǎn shěnhé) – Seller Refund Review – Xem xét hoàn tiền của người bán |
2004 | 订单退款申请处理 (dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng chǔlǐ) – Order Refund Request Processing – Xử lý yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
2005 | 商家发货地点 (shāngjiā fāhuò dìdiǎn) – Seller Shipping Location – Địa điểm giao hàng của người bán |
2006 | 商品运费险 (shāngpǐn yùnfèi xiǎn) – Product Shipping Insurance – Bảo hiểm vận chuyển sản phẩm |
2007 | 商家物流单号 (shāngjiā wùliú dānhào) – Seller Logistics Tracking Number – Số theo dõi vận chuyển của người bán |
2008 | 商品退换货问题解决 (shāngpǐn tuì huàn huò wèntí jiějué) – Product Return/Exchange Issue Resolution – Giải quyết vấn đề đổi trả sản phẩm |
2009 | 订单付款状态 (dìngdān fùkuǎn zhuàngtài) – Order Payment Status – Trạng thái thanh toán đơn hàng |
2010 | 商家订单修改记录 (shāngjiā dìngdān xiūgǎi jìlù) – Seller Order Modification Record – Lịch sử sửa đổi đơn hàng của người bán |
2011 | 商品过期通知 (shāngpǐn guòqī tōngzhī) – Product Expiry Notification – Thông báo hết hạn sản phẩm |
2012 | 订单货物缺失 (dìngdān huòwù quēshī) – Order Missing Goods – Thiếu hàng trong đơn hàng |
2013 | 商家订单取消确认 (shāngjiā dìngdān qǔxiāo quèrèn) – Seller Order Cancellation Confirmation – Xác nhận hủy đơn hàng của người bán |
2014 | 订单交货日期 (dìngdān jiāohuò rìqī) – Order Delivery Date – Ngày giao hàng đơn hàng |
2015 | 商家发票申请 (shāngjiā fāpiào shēnqǐng) – Seller Invoice Request – Yêu cầu hóa đơn của người bán |
2016 | 商品调换状态 (shāngpǐn tiáohuàn zhuàngtài) – Product Exchange Status – Trạng thái đổi sản phẩm |
2017 | 订单包装完好确认 (dìngdān bāozhuāng wánhǎo quèrèn) – Order Packaging Intact Confirmation – Xác nhận bao bì đơn hàng nguyên vẹn |
2018 | 商家退货审核 (shāngjiā tuìhuò shěnhé) – Seller Return Review – Xem xét hoàn trả của người bán |
2019 | 商家退款操作 (shāngjiā tuìkuǎn cāozuò) – Seller Refund Operation – Thao tác hoàn tiền của người bán |
2020 | 商品入库 (shāngpǐn rùkù) – Product Inbound – Nhập kho sản phẩm |
2021 | 商家支付链接 (shāngjiā zhīfù liànjiē) – Seller Payment Link – Liên kết thanh toán của người bán |
2022 | 商品发货提醒通知 (shāngpǐn fāhuò tíxǐng tōngzhī) – Product Shipment Reminder Notification – Thông báo nhắc nhở giao hàng sản phẩm |
2023 | 订单商品修改记录 (dìngdān shāngpǐn xiūgǎi jìlù) – Order Product Modification Record – Lịch sử sửa đổi sản phẩm trong đơn hàng |
2024 | 商家邮寄地址确认 (shāngjiā yóujì dìzhǐ quèrèn) – Seller Shipping Address Confirmation – Xác nhận địa chỉ giao hàng của người bán |
2025 | 商品退换货方式 (shāngpǐn tuì huàn huò fāngshì) – Product Return/Exchange Method – Phương thức đổi trả sản phẩm |
2026 | 订单发货时间 (dìngdān fāhuò shíjiān) – Order Shipment Time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
2027 | 商家评价回应 (shāngjiā píngjià huíyìng) – Seller Review Response – Phản hồi đánh giá của người bán |
2028 | 订单运输方式 (dìngdān yùnshū fāngshì) – Order Shipping Method – Phương thức vận chuyển đơn hàng |
2029 | 商家退款金额 (shāngjiā tuìkuǎn jīn’é) – Seller Refund Amount – Số tiền hoàn tiền của người bán |
2030 | 商品库存数量 (shāngpǐn kùcún shùliàng) – Product Stock Quantity – Số lượng tồn kho sản phẩm |
2031 | 订单跟踪更新 (dìngdān gēnzōng gēngxīn) – Order Tracking Update – Cập nhật theo dõi đơn hàng |
2032 | 商家退货地址 (shāngjiā tuìhuò dìzhǐ) – Seller Return Address – Địa chỉ hoàn trả của người bán |
2033 | 订单退款金额确认 (dìngdān tuìkuǎn jīn’é quèrèn) – Order Refund Amount Confirmation – Xác nhận số tiền hoàn tiền đơn hàng |
2034 | 商家订单配送服务 (shāngjiā dìngdān pèisòng fúwù) – Seller Order Delivery Service – Dịch vụ giao hàng đơn hàng của người bán |
2035 | 商品退换货原因 (shāngpǐn tuì huàn huò yuányīn) – Product Return/Exchange Reason – Lý do đổi trả sản phẩm |
2036 | 商家评价内容 (shāngjiā píngjià nèiróng) – Seller Review Content – Nội dung đánh giá của người bán |
2037 | 订单配送地址 (dìngdān pèisòng dìzhǐ) – Order Delivery Address – Địa chỉ giao hàng của đơn hàng |
2038 | 订单确认码 (dìngdān quèrèn mǎ) – Order Confirmation Code – Mã xác nhận đơn hàng |
2039 | 商家退款方式 (shāngjiā tuìkuǎn fāngshì) – Seller Refund Method – Phương thức hoàn tiền của người bán |
2040 | 商品不合格 (shāngpǐn bù hégé) – Product Not Qualified – Sản phẩm không đạt yêu cầu |
2041 | 商品购买记录 (shāngpǐn gòumǎi jìlù) – Product Purchase Record – Lịch sử mua sản phẩm |
2042 | 订单签收确认 (dìngdān qiānshōu quèrèn) – Order Receipt Confirmation – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
2043 | 订单商品退货 (dìngdān shāngpǐn tuìhuò) – Order Product Return – Hoàn trả sản phẩm trong đơn hàng |
2044 | 商家售后保障 (shāngjiā shòuhòu bǎozhàng) – Seller After-Sales Guarantee – Bảo đảm hậu mãi của người bán |
2045 | 订单修改记录 (dìngdān xiūgǎi jìlù) – Order Modification Record – Lịch sử sửa đổi đơn hàng |
2046 | 商家退款条件 (shāngjiā tuìkuǎn tiáojiàn) – Seller Refund Conditions – Điều kiện hoàn tiền của người bán |
2047 | 商品破损赔偿 (shāngpǐn pòsǔn péicháng) – Product Damage Compensation – Bồi thường thiệt hại sản phẩm |
2048 | 商家商品链接 (shāngjiā shāngpǐn liànjiē) – Seller Product Link – Liên kết sản phẩm của người bán |
2049 | 商品发货状态 (shāngpǐn fāhuò zhuàngtài) – Product Shipment Status – Trạng thái giao hàng sản phẩm |
2050 | 商家订单追踪 (shāngjiā dìngdān zhuīzōng) – Seller Order Tracking – Theo dõi đơn hàng của người bán |
2051 | 商品发货问题 (shāngpǐn fāhuò wèntí) – Product Shipping Issue – Vấn đề giao hàng sản phẩm |
2052 | 订单物流信息 (dìngdān wùliú xìnxī) – Order Logistics Information – Thông tin vận chuyển đơn hàng |
2053 | 商家售后服务电话 (shāngjiā shòuhòu fúwù diànhuà) – Seller After-Sales Service Phone – Số điện thoại dịch vụ hậu mãi của người bán |
2054 | 商品采购单号 (shāngpǐn cǎigòu dānhào) – Product Purchase Order Number – Số đơn hàng mua sản phẩm |
2055 | 订单退款状态 (dìngdān tuìkuǎn zhuàngtài) – Order Refund Status – Trạng thái hoàn tiền đơn hàng |
2056 | 商家货物退换 (shāngjiā huòwù tuì huàn) – Seller Goods Return/Exchange – Đổi trả hàng hóa của người bán |
2057 | 商品库存更新通知 (shāngpǐn kùcún gēngxīn tōngzhī) – Product Stock Update Notification – Thông báo cập nhật tồn kho sản phẩm |
2058 | 订单商品缺货 (dìngdān shāngpǐn quē huò) – Order Product Out of Stock – Sản phẩm trong đơn hàng hết hàng |
2059 | 商家客户投诉 (shāngjiā kèhù tóusù) – Seller Customer Complaint – Khiếu nại của khách hàng về người bán |
2060 | 商品退换货流程 (shāngpǐn tuì huàn huò liúchéng) – Product Return/Exchange Process – Quy trình đổi trả sản phẩm |
2061 | 订单发货计划 (dìngdān fāhuò jìhuà) – Order Shipment Plan – Kế hoạch giao hàng đơn hàng |
2062 | 商家付款问题 (shāngjiā fùkuǎn wèntí) – Seller Payment Issues – Vấn đề thanh toán của người bán |
2063 | 商品退款审核 (shāngpǐn tuìkuǎn shěnhé) – Product Refund Review – Xem xét hoàn tiền sản phẩm |
2064 | 商家发货通知 (shāngjiā fāhuò tōngzhī) – Seller Shipment Notification – Thông báo giao hàng của người bán |
2065 | 商品出库状态 (shāngpǐn chūkù zhuàngtài) – Product Outbound Status – Trạng thái xuất kho sản phẩm |
2066 | 订单确认延迟 (dìngdān quèrèn yánchí) – Order Confirmation Delay – Trễ xác nhận đơn hàng |
2067 | 商家运输时间 (shāngjiā yùnshū shíjiān) – Seller Shipping Time – Thời gian vận chuyển của người bán |
2068 | 商品发货记录 (shāngpǐn fāhuò jìlù) – Product Shipment Record – Lịch sử giao hàng sản phẩm |
2069 | 商家退货流程 (shāngjiā tuìhuò liúchéng) – Seller Return Process – Quy trình hoàn trả của người bán |
2070 | 商品入库通知 (shāngpǐn rùkù tōngzhī) – Product Inbound Notification – Thông báo nhập kho sản phẩm |
2071 | 商品拆箱检查 (shāngpǐn chāixiāng jiǎnchá) – Product Unboxing Inspection – Kiểm tra khi mở hộp sản phẩm |
2072 | 商家库存不足提醒 (shāngjiā kùcún bùzú tíxǐng) – Seller Inventory Insufficient Reminder – Nhắc nhở thiếu tồn kho của người bán |
2073 | 商品销售价格 (shāngpǐn xiāoshòu jiàgé) – Product Sales Price – Giá bán sản phẩm |
2074 | 订单改地址 (dìngdān gǎi dìzhǐ) – Order Address Change – Thay đổi địa chỉ đơn hàng |
2075 | 商家货物验收 (shāngjiā huòwù yànshōu) – Seller Goods Acceptance – Kiểm tra hàng hóa của người bán |
2076 | 商品预定状态 (shāngpǐn yùdìng zhuàngtài) – Product Reservation Status – Trạng thái đặt trước sản phẩm |
2077 | 订单产品问题 (dìngdān chǎnpǐn wèntí) – Order Product Issues – Vấn đề sản phẩm trong đơn hàng |
2078 | 商品订单合并 (shāngpǐn dìngdān hébìng) – Product Order Merge – Gộp đơn hàng sản phẩm |
2079 | 订单运输进度 (dìngdān yùnshū jìndù) – Order Shipping Progress – Tiến độ vận chuyển đơn hàng |
2080 | 商家退换货协议 (shāngjiā tuì huàn huò xiéyì) – Seller Return/Exchange Agreement – Thỏa thuận đổi trả của người bán |
2081 | 商家订单筛选 (shāngjiā dìngdān shāixuǎn) – Seller Order Filtering – Lọc đơn hàng của người bán |
2082 | 商品购买限量 (shāngpǐn gòumǎi xiànliàng) – Product Purchase Limit – Giới hạn mua sản phẩm |
2083 | 订单发货后跟踪 (dìngdān fāhuò hòu gēnzōng) – Order Post-Shipment Tracking – Theo dõi đơn hàng sau khi giao |
2084 | 商家订单优先级 (shāngjiā dìngdān yōuxiān jí) – Seller Order Priority – Ưu tiên đơn hàng của người bán |
2085 | 商品库存不足补货 (shāngpǐn kùcún bùzú bǔhuò) – Product Stock Insufficient Replenishment – Bổ sung hàng hóa khi tồn kho thiếu |
2086 | 订单支付成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order Payment Successful Notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
2087 | 商家订单发货状态 (shāngjiā dìngdān fāhuò zhuàngtài) – Seller Order Shipment Status – Trạng thái giao hàng đơn hàng của người bán |
2088 | 商品订购数量 (shāngpǐn dìnggòu shùliàng) – Product Order Quantity – Số lượng đặt hàng sản phẩm |
2089 | 商家产品清单 (shāngjiā chǎnpǐn qīngdān) – Seller Product List – Danh sách sản phẩm của người bán |
2090 | 商品过期退换 (shāngpǐn guòqī tuì huàn) – Product Expiry Return/Exchange – Đổi trả sản phẩm hết hạn |
2091 | 商家发货记录查询 (shāngjiā fāhuò jìlù cháxún) – Seller Shipment Record Inquiry – Tra cứu lịch sử giao hàng của người bán |
2092 | 订单缺货通知 (dìngdān quē huò tōngzhī) – Order Out of Stock Notification – Thông báo hết hàng trong đơn hàng |
2093 | 商品有效期 (shāngpǐn yǒuxiàoqī) – Product Validity Period – Thời gian hiệu lực của sản phẩm |
2094 | 订单投诉处理 (dìngdān tóusù chǔlǐ) – Order Complaint Handling – Xử lý khiếu nại đơn hàng |
2095 | 商家退款政策更新 (shāngjiā tuìkuǎn zhèngcè gēngxīn) – Seller Refund Policy Update – Cập nhật chính sách hoàn tiền của người bán |
2096 | 商品货物延误 (shāngpǐn huòwù yánwù) – Product Goods Delay – Sự chậm trễ của hàng hóa sản phẩm |
2097 | 商家确认退货 (shāngjiā quèrèn tuìhuò) – Seller Confirmation of Return – Xác nhận trả hàng của người bán |
2098 | 商品购买限制 (shāngpǐn gòumǎi xiànzhì) – Product Purchase Restriction – Hạn chế mua sản phẩm |
2099 | 订单支付确认码 (dìngdān zhīfù quèrèn mǎ) – Order Payment Confirmation Code – Mã xác nhận thanh toán đơn hàng |
2100 | 商家选择物流方式 (shāngjiā xuǎnzé wùliú fāngshì) – Seller Choose Logistics Method – Người bán chọn phương thức vận chuyển |
2101 | 订单退货审批 (dìngdān tuìhuò shěnpí) – Order Return Approval – Phê duyệt hoàn trả đơn hàng |
2102 | 订单确认失败 (dìngdān quèrèn shībài) – Order Confirmation Failed – Xác nhận đơn hàng thất bại |
2103 | 商家发货提醒 (shāngjiā fāhuò tíxǐng) – Seller Shipment Reminder – Nhắc nhở giao hàng của người bán |
2104 | 商品退货地址 (shāngpǐn tuìhuò dìzhǐ) – Product Return Address – Địa chỉ trả lại sản phẩm |
2105 | 商家支付信息 (shāngjiā zhīfù xìnxī) – Seller Payment Information – Thông tin thanh toán của người bán |
2106 | 商家发货单号 (shāngjiā fāhuò dān hào) – Seller Shipment Tracking Number – Số theo dõi giao hàng của người bán |
2107 | 商品价格波动提醒 (shāngpǐn jiàgé bōdòng tíxǐng) – Product Price Fluctuation Alert – Cảnh báo biến động giá sản phẩm |
2108 | 订单退款确认 (dìngdān tuìkuǎn quèrèn) – Order Refund Confirmation – Xác nhận hoàn tiền đơn hàng |
2109 | 商家退款处理中 (shāngjiā tuìkuǎn chǔlǐ zhōng) – Seller Refund Processing – Xử lý hoàn tiền của người bán |
2110 | 商家库存不足 (shāngjiā kùcún bùzú) – Seller Out of Stock – Người bán hết hàng |
2111 | 商品物流信息 (shāngpǐn wùliú xìnxī) – Product Logistics Information – Thông tin vận chuyển sản phẩm |
2112 | 订单取消成功 (dìngdān qǔxiāo chénggōng) – Order Cancellation Success – Hủy đơn hàng thành công |
2113 | 商家发货延迟 (shāngjiā fāhuò yánchí) – Seller Shipment Delay – Chậm trễ giao hàng của người bán |
2114 | 商品发货准备中 (shāngpǐn fāhuò zhǔnbèi zhōng) – Product Shipment Preparing – Sản phẩm đang chuẩn bị giao hàng |
2115 | 订单退货原因 (dìngdān tuìhuò yuányīn) – Order Return Reason – Lý do hoàn trả đơn hàng |
2116 | 商家订单发货 (shāngjiā dìngdān fāhuò) – Seller Order Shipment – Người bán giao hàng đơn hàng |
2117 | 商品付款方式 (shāngpǐn fùkuǎn fāngshì) – Product Payment Method – Phương thức thanh toán sản phẩm |
2118 | 订单产品确认 (dìngdān chǎnpǐn quèrèn) – Order Product Confirmation – Xác nhận sản phẩm đơn hàng |
2119 | 商家支付平台 (shāngjiā zhīfù píngtái) – Seller Payment Platform – Nền tảng thanh toán của người bán |
2120 | 商品促销活动 (shāngpǐn cùxiāo huódòng) – Product Promotion Activities – Các hoạt động khuyến mãi sản phẩm |
2121 | 订单付款方式选择 (dìngdān zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Order Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán đơn hàng |
2122 | 商家订单修改 (shāngjiā dìngdān xiūgǎi) – Seller Order Modification – Sửa đổi đơn hàng của người bán |
2123 | 商家支付问题 (shāngjiā zhīfù wèntí) – Seller Payment Issue – Vấn đề thanh toán của người bán |
2124 | 商品退货申请 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng) – Product Return Request – Yêu cầu trả lại sản phẩm |
2125 | 商品购买链接 (shāngpǐn gòumǎi liànjiē) – Product Purchase Link – Liên kết mua sản phẩm |
2126 | 商家商品详情 (shāngjiā shāngpǐn xiángqíng) – Seller Product Details – Chi tiết sản phẩm của người bán |
2127 | 商家合作协议 (shāngjiā hézuò xiéyì) – Seller Cooperation Agreement – Thỏa thuận hợp tác với người bán |
2128 | 订单支付问题 (dìngdān zhīfù wèntí) – Order Payment Issues – Vấn đề thanh toán đơn hàng |
2129 | 商家库存调整 (shāngjiā kùcún tiáozhěng) – Seller Inventory Adjustment – Điều chỉnh tồn kho của người bán |
2130 | 订单售后服务 (dìngdān shòuhòu fúwù) – Order After-Sales Service – Dịch vụ hậu mãi cho đơn hàng |
2131 | 商家产品评论 (shāngjiā chǎnpǐn pínglùn) – Seller Product Review – Đánh giá sản phẩm của người bán |
2132 | 商品退换货进度 (shāngpǐn tuì huàn huò jìndù) – Product Return/Exchange Progress – Tiến độ đổi trả sản phẩm |
2133 | 商家配送跟踪 (shāngjiā pèisòng gēnzōng) – Seller Shipping Tracking – Theo dõi vận chuyển của người bán |
2134 | 商品发货进度 (shāngpǐn fāhuò jìndù) – Product Shipment Progress – Tiến độ giao hàng sản phẩm |
2135 | 订单修改历史 (dìngdān xiūgǎi lìshǐ) – Order Modification History – Lịch sử chỉnh sửa đơn hàng |
2136 | 商家产品退换 (shāngjiā chǎnpǐn tuì huàn) – Seller Product Return/Exchange – Đổi trả sản phẩm của người bán |
2137 | 商品库存检查 (shāngpǐn kùcún jiǎnchá) – Product Stock Check – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
2138 | 商家服务评分 (shāngjiā fúwù píngfēn) – Seller Service Rating – Đánh giá dịch vụ của người bán |
2139 | 商品退货条款 (shāngpǐn tuìhuò tiáokuǎn) – Product Return Terms – Điều khoản trả lại sản phẩm |
2140 | 订单查询入口 (dìngdān cháxún rùkǒu) – Order Inquiry Portal – Cổng tra cứu đơn hàng |
2141 | 商家专属折扣 (shāngjiā zhuānshǔ zhékòu) – Seller Exclusive Discount – Giảm giá đặc biệt của người bán |
2142 | 商品退换流程 (shāngpǐn tuì huàn liúchéng) – Product Return/Exchange Process – Quy trình đổi trả sản phẩm |
2143 | 订单发货状态 (dìngdān fāhuò zhuàngtài) – Order Shipment Status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
2144 | 商品购买限额 (shāngpǐn gòumǎi xiàn’é) – Product Purchase Limit – Giới hạn mua sản phẩm |
2145 | 商家退换货服务 (shāngjiā tuì huàn huò fúwù) – Seller Return/Exchange Service – Dịch vụ đổi trả của người bán |
2146 | 商品退换申请审批 (shāngpǐn tuì huàn shēnqǐng shěnpí) – Product Return/Exchange Request Approval – Phê duyệt yêu cầu đổi trả sản phẩm |
2147 | 商家发货准备情况 (shāngjiā fāhuò zhǔnbèi qíngkuàng) – Seller Shipment Preparation Status – Tình trạng chuẩn bị giao hàng của người bán |
2148 | 商家支付凭证 (shāngjiā zhīfù píngzhèng) – Seller Payment Voucher – Chứng từ thanh toán của người bán |
2149 | 商品包装选择 (shāngpǐn bāozhuāng xuǎnzé) – Product Packaging Selection – Lựa chọn bao bì sản phẩm |
2150 | 订单付款方式 (dìngdān zhīfù fāngshì) – Order Payment Method – Phương thức thanh toán cho đơn hàng |
2151 | 商家退换货进度 (shāngjiā tuì huàn huò jìndù) – Seller Return/Exchange Progress – Tiến độ đổi trả của người bán |
2152 | 商品信息确认 (shāngpǐn xìnxī quèrèn) – Product Information Confirmation – Xác nhận thông tin sản phẩm |
2153 | 商品清单上传 (shāngpǐn qīngdān shàngchuán) – Product List Upload – Tải lên danh sách sản phẩm |
2154 | 商家物流选择 (shāngjiā wùliú xuǎnzé) – Seller Logistics Selection – Lựa chọn logistics của người bán |
2155 | 商家发货延误 (shāngjiā fāhuò yánwù) – Seller Shipment Delay – Trễ giao hàng của người bán |
2156 | 订单发货信息 (dìngdān fāhuò xìnxī) – Order Shipment Information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
2157 | 商家退货申请 (shāngjiā tuìhuò shēnqǐng) – Seller Return Request – Yêu cầu trả lại của người bán |
2158 | 商家发货详情 (shāngjiā fāhuò xiángqíng) – Seller Shipment Details – Chi tiết giao hàng của người bán |
2159 | 订单支付方式选择 (dìngdān zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Order Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán cho đơn hàng |
2160 | 商品发货确认 (shāngpǐn fāhuò quèrèn) – Product Shipment Confirmation – Xác nhận giao hàng sản phẩm |
2161 | 订单发货进度 (dìngdān fāhuò jìndù) – Order Shipment Progress – Tiến độ giao hàng đơn hàng |
2162 | 商品退货进度 (shāngpǐn tuìhuò jìndù) – Product Return Progress – Tiến độ hoàn trả sản phẩm |
2163 | 商家发货计划 (shāngjiā fāhuò jìhuà) – Seller Shipment Plan – Kế hoạch giao hàng của người bán |
2164 | 商品预售信息 (shāngpǐn yùshòu xìnxī) – Product Pre-Sale Information – Thông tin bán trước sản phẩm |
2165 | 订单支付延迟 (dìngdān zhīfù yánchí) – Order Payment Delay – Trễ thanh toán đơn hàng |
2166 | 商家物流延迟 (shāngjiā wùliú yánchí) – Seller Logistics Delay – Trễ vận chuyển của người bán |
2167 | 商品退货原因说明 (shāngpǐn tuìhuò yuányīn shuōmíng) – Product Return Reason Explanation – Giải thích lý do trả lại sản phẩm |
2168 | 商品配送信息更新 (shāngpǐn pèisòng xìnxī gēngxīn) – Product Delivery Information Update – Cập nhật thông tin giao hàng sản phẩm |
2169 | 商家产品质量保证 (shāngjiā chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Seller Product Quality Guarantee – Bảo đảm chất lượng sản phẩm của người bán |
2170 | 商品修改申请 (shāngpǐn xiūgǎi shēnqǐng) – Product Modification Request – Yêu cầu chỉnh sửa sản phẩm |
2171 | 订单修改确认 (dìngdān xiūgǎi quèrèn) – Order Modification Confirmation – Xác nhận thay đổi đơn hàng |
2172 | 商品退货标准 (shāngpǐn tuìhuò biāozhǔn) – Product Return Standard – Tiêu chuẩn đổi trả sản phẩm |
2173 | 订单发货提醒 (dìngdān fāhuò tíxǐng) – Order Shipment Reminder – Nhắc nhở giao hàng đơn hàng |
2174 | 商家发货延迟原因 (shāngjiā fāhuò yánchí yuányīn) – Seller Shipping Delay Reason – Lý do trễ giao hàng của người bán |
2175 | 商品订单状态 (shāngpǐn dìngdān zhuàngtài) – Product Order Status – Trạng thái đơn hàng sản phẩm |
2176 | 商家在线客服 (shāngjiā zàixiàn kèfú) – Seller Online Customer Service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến của người bán |
2177 | 订单货到付款 (dìngdān huò dào fùkuǎn) – Order Cash on Delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
2178 | 订单配送状态 (dìngdān pèisòng zhuàngtài) – Order Delivery Status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
2179 | 商家付款确认 (shāngjiā zhīfù quèrèn) – Seller Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán của người bán |
2180 | 订单合并支付 (dìngdān hébìng zhīfù) – Order Combined Payment – Thanh toán đơn hàng gộp |
2181 | 商家订单号 (shāngjiā dìngdān hào) – Seller Order Number – Số đơn hàng của người bán |
2182 | 商家在线支付 (shāngjiā zàixiàn zhīfù) – Seller Online Payment – Thanh toán trực tuyến của người bán |
2183 | 商品活动促销 (shāngpǐn huódòng cùxiāo) – Product Promotion – Khuyến mãi sản phẩm |
2184 | 商家订货系统 (shāngjiā dìnghuò xìtǒng) – Seller Ordering System – Hệ thống đặt hàng của người bán |
2185 | 订单配送确认信息 (dìngdān pèisòng quèrèn xìnxī) – Order Delivery Confirmation Information – Thông tin xác nhận giao hàng đơn hàng |
2186 | 商品保修服务 (shāngpǐn bǎoxiū fúwù) – Product Warranty Service – Dịch vụ bảo hành sản phẩm |
2187 | 商家退货政策 (shāngjiā tuìhuò zhèngcè) – Seller Return Policy – Chính sách trả lại hàng của người bán |
2188 | 商家评价系统 (shāngjiā píngjià xìtǒng) – Seller Review System – Hệ thống đánh giá người bán |
2189 | 商品优惠券 (shāngpǐn yōuhuì quàn) – Product Coupon – Phiếu giảm giá sản phẩm |
2190 | 订单配送信息更新 (dìngdān pèisòng xìnxī gēngxīn) – Order Delivery Information Update – Cập nhật thông tin giao hàng đơn hàng |
2191 | 商品安全检查 (shāngpǐn ānquán jiǎnchá) – Product Safety Inspection – Kiểm tra an toàn sản phẩm |
2192 | 订单发货延迟原因 (dìngdān fāhuò yánchí yuányīn) – Order Shipment Delay Reason – Lý do trễ giao hàng đơn hàng |
2193 | 商品包装损坏 (shāngpǐn bāozhuāng sǔnhuài) – Product Packaging Damage – Hư hỏng bao bì sản phẩm |
2194 | 商家付款失败 (shāngjiā zhīfù shībài) – Seller Payment Failed – Thanh toán của người bán thất bại |
2195 | 商品调货 (shāngpǐn tiáohuò) – Product Exchange – Hoán đổi sản phẩm |
2196 | 商家广告宣传 (shāngjiā guǎnggào xuānchuán) – Seller Advertisement Promotion – Quảng cáo của người bán |
2197 | 商品运输延误 (shāngpǐn yùnshū yánwù) – Product Shipping Delay – Trễ vận chuyển sản phẩm |
2198 | 商家客服联系方式 (shāngjiā kèfú liánxì fāngshì) – Seller Customer Service Contact Information – Thông tin liên lạc dịch vụ khách hàng người bán |
2199 | 订单缺货通知 (dìngdān quēhuò tōngzhī) – Order Out-of-Stock Notification – Thông báo hết hàng đơn hàng |
2200 | 商品变更通知 (shāngpǐn biàngēng tōngzhī) – Product Change Notification – Thông báo thay đổi sản phẩm |
2201 | 商家订单付款 (shāngjiā dìngdān zhīfù) – Seller Order Payment – Thanh toán đơn hàng của người bán |
2202 | 商品预定 (shāngpǐn yùdìng) – Product Reservation – Đặt trước sản phẩm |
2203 | 订单发货地址 (dìngdān fāhuò dìzhǐ) – Order Shipping Address – Địa chỉ giao hàng của đơn hàng |
2204 | 商品调货要求 (shāngpǐn tiáohuò yāoqiú) – Product Exchange Request – Yêu cầu hoán đổi sản phẩm |
2205 | 商家运输服务 (shāngjiā yùnshū fúwù) – Seller Shipping Service – Dịch vụ vận chuyển của người bán |
2206 | 订单运单号 (dìngdān yùndān hào) – Order Tracking Number – Số theo dõi đơn hàng |
2207 | 商品支付确认 (shāngpǐn zhīfù quèrèn) – Product Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán sản phẩm |
2208 | 商家售后处理 (shāngjiā shòuhòu chǔlǐ) – Seller After-Sales Handling – Xử lý hậu mãi của người bán |
2209 | 订单跟踪信息 (dìngdān gēnzōng xìnxī) – Order Tracking Information – Thông tin theo dõi đơn hàng |
2210 | 商品支付失败 (shāngpǐn zhīfù shībài) – Product Payment Failed – Thanh toán sản phẩm thất bại |
2211 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order Confirmed Receipt – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
2212 | 商品预售期 (shāngpǐn yùshòu qī) – Product Pre-Sale Period – Thời gian bán trước sản phẩm |
2213 | 商品库存通知 (shāngpǐn kùcún tōngzhī) – Product Stock Notification – Thông báo tồn kho sản phẩm |
2214 | 商家服务承诺 (shāngjiā fúwù chéngnuò) – Seller Service Commitment – Cam kết dịch vụ của người bán |
2215 | 商品退款进度 (shāngpǐn tuìkuǎn jìndù) – Product Refund Progress – Tiến độ hoàn tiền sản phẩm |
2216 | 订单确认收货通知 (dìngdān quèrèn shōuhuò tōngzhī) – Order Confirmation of Receipt Notification – Thông báo xác nhận nhận hàng đơn hàng |
2217 | 商品付款方式 (shāngpǐn zhīfù fāngshì) – Product Payment Method – Phương thức thanh toán sản phẩm |
2218 | 商家货到付款 (shāngjiā huò dào fùkuǎn) – Seller Cash on Delivery – Người bán thanh toán khi giao hàng |
2219 | 商品收货地址 (shāngpǐn shōuhuò dìzhǐ) – Product Delivery Address – Địa chỉ nhận hàng sản phẩm |
2220 | 商家投诉处理 (shāngjiā tóusù chǔlǐ) – Seller Complaint Handling – Xử lý khiếu nại của người bán |
2221 | 订单发货延误 (dìngdān fāhuò yánwù) – Order Shipment Delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
2222 | 商家发货确认时间 (shāngjiā fāhuò quèrèn shíjiān) – Seller Shipping Confirmation Time – Thời gian xác nhận giao hàng của người bán |
2223 | 订单支付失败原因分析 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn fēnxī) – Order Payment Failure Cause Analysis – Phân tích lý do thanh toán đơn hàng thất bại |
2224 | 商品退货费用 (shāngpǐn tuìhuò fèiyòng) – Product Return Fee – Phí trả lại sản phẩm |
2225 | 商家提供发票 (shāngjiā tígōng fāpiào) – Seller Provides Invoice – Người bán cung cấp hóa đơn |
2226 | 订单签收确认 (dìngdān qiānshōu quèrèn) – Order Signature Confirmation – Xác nhận ký nhận đơn hàng |
2227 | 商家缺货通知 (shāngjiā quēhuò tōngzhī) – Seller Out-of-Stock Notification – Thông báo hết hàng của người bán |
2228 | 商品退货申请审批 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng shěnpī) – Product Return Request Approval – Phê duyệt yêu cầu trả lại sản phẩm |
2229 | 商家订单处理时间 (shāngjiā dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Seller Order Processing Time – Thời gian xử lý đơn hàng của người bán |
2230 | 商品质量检测 (shāngpǐn zhìliàng jiǎn cè) – Product Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
2231 | 商品配送确认 (shāngpǐn pèisòng quèrèn) – Product Delivery Confirmation – Xác nhận giao hàng sản phẩm |
2232 | 商家优惠券 (shāngjiā yōuhuì quàn) – Seller Discount Coupon – Phiếu giảm giá của người bán |
2233 | 商品缺货预警 (shāngpǐn quēhuò yùjǐng) – Product Out-of-Stock Alert – Cảnh báo hết hàng sản phẩm |
2234 | 订单重新提交 (dìngdān chóngxīn tíjiāo) – Order Resubmission – Gửi lại đơn hàng |
2235 | 商品出库 (shāngpǐn chūkù) – Product Outbound – Sản phẩm xuất kho |
2236 | 商家服务等级 (shāngjiā fúwù děngjí) – Seller Service Level – Mức độ dịch vụ của người bán |
2237 | 订单退款金额 (dìngdān tuìkuǎn jīn’é) – Order Refund Amount – Số tiền hoàn trả của đơn hàng |
2238 | 商品快递配送 (shāngpǐn kuàidì pèisòng) – Product Express Delivery – Giao hàng nhanh sản phẩm |
2239 | 商品促销活动 (shāngpǐn cùxiāo huódòng) – Product Promotion – Hoạt động khuyến mãi sản phẩm |
2240 | 商家退换货服务 (shāngjiā tuì huàn huò fúwù) – Seller Return/Exchange Service – Dịch vụ đổi trả sản phẩm của người bán |
2241 | 商家快速发货 (shāngjiā kuàisù fāhuò) – Seller Fast Shipping – Người bán giao hàng nhanh |
2242 | 订单补货通知 (dìngdān bǔhuò tōngzhī) – Order Replenishment Notification – Thông báo bổ sung hàng hóa đơn hàng |
2243 | 商家促销活动 (shāngjiā cùxiāo huódòng) – Seller Promotion Campaign – Chiến dịch khuyến mãi của người bán |
2244 | 商品退货申请表 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng biǎo) – Product Return Request Form – Mẫu yêu cầu trả lại sản phẩm |
2245 | 订单商品修改 (dìngdān shāngpǐn xiūgǎi) – Order Product Modification – Sửa đổi sản phẩm trong đơn hàng |
2246 | 商品存货检查 (shāngpǐn cún huò jiǎnchá) – Product Inventory Check – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
2247 | 订单退款金额确认 (dìngdān tuìkuǎn jīn’é quèrèn) – Order Refund Amount Confirmation – Xác nhận số tiền hoàn trả đơn hàng |
2248 | 商家发货前通知 (shāngjiā fāhuò qián tōngzhī) – Seller Pre-shipment Notification – Thông báo trước khi giao hàng của người bán |
2249 | 商家打包商品 (shāngjiā dǎbāo shāngpǐn) – Seller Packing Product – Người bán đóng gói sản phẩm |
2250 | 商品发货信息 (shāngpǐn fāhuò xìnxī) – Product Shipping Information – Thông tin giao hàng sản phẩm |
2251 | 订单服务支持 (dìngdān fúwù zhīchí) – Order Service Support – Hỗ trợ dịch vụ đơn hàng |
2252 | 商品包装要求 (shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Product Packaging Requirement – Yêu cầu đóng gói sản phẩm |
2253 | 商家订单异常 (shāngjiā dìngdān yìcháng) – Seller Order Abnormality – Sự bất thường trong đơn hàng của người bán |
2254 | 订单支付方式更改 (dìngdān zhīfù fāngshì gēnggǎi) – Order Payment Method Change – Thay đổi phương thức thanh toán đơn hàng |
2255 | 商品配送时效 (shāngpǐn pèisòng shíxiào) – Product Shipping Efficiency – Hiệu quả giao hàng sản phẩm |
2256 | 商品发货确认单 (shāngpǐn fāhuò quèrèn dān) – Product Shipping Confirmation Sheet – Giấy xác nhận giao hàng sản phẩm |
2257 | 商家退款处理 (shāngjiā tuìkuǎn chǔlǐ) – Seller Refund Handling – Xử lý hoàn tiền của người bán |
2258 | 商品运输保险 (shāngpǐn yùnshū bǎoxiǎn) – Product Shipping Insurance – Bảo hiểm vận chuyển sản phẩm |
2259 | 订单配送时效查询 (dìngdān pèisòng shíxiào cháxún) – Order Shipping Efficiency Inquiry – Tra cứu hiệu quả giao hàng đơn hàng |
2260 | 商品包装要求说明 (shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú shuōmíng) – Product Packaging Requirement Description – Mô tả yêu cầu đóng gói sản phẩm |
2261 | 商家订单退款申请 (shāngjiā dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng) – Seller Order Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền đơn hàng của người bán |
2262 | 订单价格调整通知 (dìngdān jiàgé tiáozhěng tōngzhī) – Order Price Adjustment Notification – Thông báo điều chỉnh giá đơn hàng |
2263 | 商品评论回复 (shāngpǐn pínglùn huífù) – Product Review Reply – Phản hồi đánh giá sản phẩm |
2264 | 商家发货时间确认 (shāngjiā fāhuò shíjiān quèrèn) – Seller Shipping Time Confirmation – Xác nhận thời gian giao hàng của người bán |
2265 | 商品换货申请 (shāngpǐn huànhuò shēnqǐng) – Product Exchange Request – Yêu cầu đổi hàng sản phẩm |
2266 | 商家商品上下架 (shāngjiā shāngpǐn shàngxiàjià) – Seller Product Listing and Removal – Đưa sản phẩm lên/xuống kệ của người bán |
2267 | 商品发货确认表 (shāngpǐn fāhuò quèrèn biǎo) – Product Shipping Confirmation Form – Mẫu xác nhận giao hàng sản phẩm |
2268 | 订单支付凭证 (dìngdān zhīfù píngzhèng) – Order Payment Receipt – Biên lai thanh toán đơn hàng |
2269 | 商品包裹跟踪 (shāngpǐn bāoguǒ gēnzōng) – Product Package Tracking – Theo dõi gói sản phẩm |
2270 | 商家促销规则 (shāngjiā cùxiāo guīzé) – Seller Promotion Rules – Quy định khuyến mãi của người bán |
2271 | 订单支付延迟 (dìngdān zhīfù yánchí) – Order Payment Delay – Chậm trễ thanh toán đơn hàng |
2272 | 商家发货确认通知 (shāngjiā fāhuò quèrèn tōngzhī) – Seller Shipping Confirmation Notice – Thông báo xác nhận giao hàng của người bán |
2273 | 商品选择确认 (shāngpǐn xuǎnzé quèrèn) – Product Selection Confirmation – Xác nhận lựa chọn sản phẩm |
2274 | 订单价格锁定 (dìngdān jiàgé suǒdìng) – Order Price Lock – Khóa giá đơn hàng |
2275 | 商家订单变更 (shāngjiā dìngdān biàngēng) – Seller Order Change – Thay đổi đơn hàng của người bán |
2276 | 商品调货 (shāngpǐn tiáohuò) – Product Transfer – Chuyển hàng sản phẩm |
2277 | 订单配送方式 (dìngdān pèisòng fāngshì) – Order Shipping Method – Phương thức vận chuyển đơn hàng |
2278 | 商家退货流程 (shāngjiā tuìhuò liúchéng) – Seller Return Process – Quy trình trả hàng của người bán |
2279 | 订单确认通知 (dìngdān quèrèn tōngzhī) – Order Confirmation Notice – Thông báo xác nhận đơn hàng |
2280 | 商家售后申请 (shāngjiā shòuhòu shēnqǐng) – Seller After-Sales Request – Yêu cầu dịch vụ hậu mãi của người bán |
2281 | 商品退款期限 (shāngpǐn tuìkuǎn qīxiàn) – Product Refund Deadline – Thời hạn hoàn tiền sản phẩm |
2282 | 订单异常情况 (dìngdān yìcháng qíngkuàng) – Order Abnormal Situation – Tình huống bất thường của đơn hàng |
2283 | 商家客服联系方式 (shāngjiā kèfú liánxì fāngshì) – Seller Customer Service Contact – Thông tin liên hệ dịch vụ khách hàng của người bán |
2284 | 商品发货进度查询 (shāngpǐn fāhuò jìndù cháxún) – Product Shipping Progress Inquiry – Tra cứu tiến độ giao hàng sản phẩm |
2285 | 订单支付失败原因 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn) – Order Payment Failure Reason – Lý do thất bại thanh toán đơn hàng |
2286 | 商品货号查询 (shāngpǐn huòhào cháxún) – Product Item Number Inquiry – Tra cứu mã sản phẩm |
2287 | 订单物流延误 (dìngdān wùliú yánwù) – Order Logistics Delay – Trì hoãn vận chuyển đơn hàng |
2288 | 商品配送地址 (shāngpǐn pèisòng dìzhǐ) – Product Shipping Address – Địa chỉ giao hàng sản phẩm |
2289 | 订单配送方式选择 (dìngdān pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Order Shipping Method Selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển đơn hàng |
2290 | 商品购买数量 (shāngpǐn gòumǎi shùliàng) – Product Purchase Quantity – Số lượng sản phẩm mua |
2291 | 商家库存预警 (shāngjiā kùcún yùjǐng) – Seller Inventory Alert – Cảnh báo tồn kho của người bán |
2292 | 商家购物券 (shāngjiā gòuwù quàn) – Seller Coupons – Phiếu mua hàng của người bán |
2293 | 商品赠品 (shāngpǐn zèngpǐn) – Product Free Gift – Quà tặng sản phẩm |
2294 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order Shipping Delay – Chậm trễ giao hàng đơn hàng |
2295 | 商家库存不足 (shāngjiā kùcún bùzú) – Seller Insufficient Stock – Người bán thiếu hàng trong kho |
2296 | 商品交易记录 (shāngpǐn jiāoyì jìlù) – Product Transaction Record – Hồ sơ giao dịch sản phẩm |
2297 | 订单取消条件 (dìngdān qǔxiāo tiáojiàn) – Order Cancellation Conditions – Điều kiện hủy đơn hàng |
2298 | 订单折扣信息 (dìngdān zhékòu xìnxī) – Order Discount Information – Thông tin giảm giá đơn hàng |
2299 | 商家运费查询 (shāngjiā yùnfèi cháxún) – Seller Shipping Fee Inquiry – Tra cứu phí vận chuyển của người bán |
2300 | 商品验货 (shāngpǐn yànhuò) – Product Inspection – Kiểm tra sản phẩm |
2301 | 订单自动取消 (dìngdān zìdòng qǔxiāo) – Order Auto-Cancellation – Hủy đơn hàng tự động |
2302 | 商品包装情况 (shāngpǐn bāozhuāng qíngkuàng) – Product Packaging Condition – Tình trạng đóng gói sản phẩm |
2303 | 商家发货周期 (shāngjiā fāhuò zhōuqī) – Seller Shipping Cycle – Chu kỳ giao hàng của người bán |
2304 | 商家信用评级 (shāngjiā xìnyòng píngjí) – Seller Credit Rating – Xếp hạng tín dụng của người bán |
2305 | 订单追踪号码 (dìngdān zhuīzōng hàomǎ) – Order Tracking Number – Mã theo dõi đơn hàng |
2306 | 商家退货处理 (shāngjiā tuìhuò chǔlǐ) – Seller Return Handling – Xử lý trả hàng của người bán |
2307 | 商品尺寸 (shāngpǐn chǐcùn) – Product Size – Kích thước sản phẩm |
2308 | 商家限时折扣 (shāngjiā xiànshí zhékòu) – Seller Limited-Time Discount – Giảm giá có thời hạn của người bán |
2309 | 商品缺货原因 (shāngpǐn quē huò yuányīn) – Product Out-of-Stock Reason – Lý do hết hàng sản phẩm |
2310 | 订单结算 (dìngdān jiésuàn) – Order Settlement – Thanh toán đơn hàng |
2311 | 商品质量检验 (shāngpǐn zhìliàng jiǎnyàn) – Product Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
2312 | 订单运费支付 (dìngdān yùnfèi zhīfù) – Order Shipping Fee Payment – Thanh toán phí vận chuyển đơn hàng |
2313 | 商家包邮政策 (shāngjiā bāo yóu zhèngcè) – Seller Free Shipping Policy – Chính sách miễn phí vận chuyển của người bán |
2314 | 订单地址确认 (dìngdān dìzhǐ quèrèn) – Order Address Confirmation – Xác nhận địa chỉ đơn hàng |
2315 | 商家客服电话 (shāngjiā kèfú diànhuà) – Seller Customer Service Phone Number – Số điện thoại dịch vụ khách hàng của người bán |
2316 | 商品选择规格 (shāngpǐn xuǎnzé guīgé) – Product Specification Selection – Lựa chọn thông số kỹ thuật sản phẩm |
2317 | 商家运费说明 (shāngjiā yùnfèi shuōmíng) – Seller Shipping Fee Explanation – Giải thích phí vận chuyển của người bán |
2318 | 商品规格说明 (shāngpǐn guīgé shuōmíng) – Product Specification Explanation – Giải thích thông số kỹ thuật sản phẩm |
2319 | 订单数量限制 (dìngdān shùliàng xiànzhì) – Order Quantity Limit – Giới hạn số lượng đơn hàng |
2320 | 商家订单反馈 (shāngjiā dìngdān fǎnkuì) – Seller Order Feedback – Phản hồi đơn hàng của người bán |
2321 | 商品价格核对 (shāngpǐn jiàgé héduì) – Product Price Verification – Xác minh giá sản phẩm |
2322 | 商家商品质量保证 (shāngjiā shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Seller Product Quality Guarantee – Cam kết chất lượng sản phẩm của người bán |
2323 | 商品库存不足警告 (shāngpǐn kùcún bùzú jǐnggào) – Product Stock Shortage Warning – Cảnh báo thiếu hàng sản phẩm |
2324 | 订单签收 (dìngdān qiānshōu) – Order Receipt – Ký nhận đơn hàng |
2325 | 商家客服处理时间 (shāngjiā kèfú chǔlǐ shíjiān) – Seller Customer Service Processing Time – Thời gian xử lý dịch vụ khách hàng của người bán |
2326 | 订单运送信息更新 (dìngdān yùnsòng xìnxī gēngxīn) – Order Shipping Information Update – Cập nhật thông tin vận chuyển đơn hàng |
2327 | 商家折扣活动 (shāngjiā zhékòu huódòng) – Seller Discount Activity – Hoạt động giảm giá của người bán |
2328 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuì huàn zhèngcè) – Product Return and Exchange Policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
2329 | 商家商品推荐 (shāngjiā shāngpǐn tuījiàn) – Seller Product Recommendation – Gợi ý sản phẩm của người bán |
2330 | 商品交易争议 (shāngpǐn jiāoyì zhēngyì) – Product Transaction Dispute – Tranh chấp giao dịch sản phẩm |
2331 | 商品选择优惠 (shāngpǐn xuǎnzé yōuhuì) – Product Selection Discount – Giảm giá lựa chọn sản phẩm |
2332 | 商家包装方式 (shāngjiā bāozhuāng fāngshì) – Seller Packaging Method – Phương thức đóng gói của người bán |
2333 | 商品重量计算 (shāngpǐn zhòngliàng jìsuàn) – Product Weight Calculation – Tính toán trọng lượng sản phẩm |
2334 | 订单处理延迟 (dìngdān chǔlǐ yánchí) – Order Processing Delay – Trì hoãn xử lý đơn hàng |
2335 | 商家活动信息 (shāngjiā huódòng xìnxī) – Seller Promotion Information – Thông tin khuyến mãi của người bán |
2336 | 商品实物图片 (shāngpǐn shíwù túpiàn) – Product Actual Image – Hình ảnh thực tế sản phẩm |
2337 | 商品市场需求 (shāngpǐn shìchǎng xūqiú) – Product Market Demand – Nhu cầu thị trường sản phẩm |
2338 | 商家发货单号 (shāngjiā fāhuò dānhào) – Seller Shipment Tracking Number – Số theo dõi giao hàng của người bán |
2339 | 商家平台支付 (shāngjiā píngtái zhīfù) – Seller Platform Payment – Thanh toán qua nền tảng của người bán |
2340 | 商家赠品活动 (shāngjiā zèngpǐn huódòng) – Seller Free Gift Promotion – Khuyến mãi quà tặng của người bán |
2341 | 商品标识更新 (shāngpǐn biāoshí gēngxīn) – Product Label Update – Cập nhật nhãn hiệu sản phẩm |
2342 | 订单付款成功 (dìngdān zhīfù chénggōng) – Order Payment Successful – Thanh toán đơn hàng thành công |
2343 | 商品内容描述 (shāngpǐn nèiróng miáoshù) – Product Description – Mô tả nội dung sản phẩm |
2344 | 订单发货信息 (dìngdān fāhuò xìnxī) – Order Shipping Information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
2345 | 商家服务反馈 (shāngjiā fúwù fǎnkuì) – Seller Service Feedback – Phản hồi dịch vụ của người bán |
2346 | 商品包装完好 (shāngpǐn bāozhuāng wánhǎo) – Product Packaging Intact – Đóng gói sản phẩm nguyên vẹn |
2347 | 订单追踪号 (dìngdān zhuīzōng hào) – Order Tracking Number – Số theo dõi đơn hàng |
2348 | 商品无库存 (shāngpǐn wú kùcún) – Product Out of Stock – Hết hàng sản phẩm |
2349 | 商家订单进度 (shāngjiā dìngdān jìndù) – Seller Order Progress – Tiến độ đơn hàng của người bán |
2350 | 订单预付款 (dìngdān yùfù kuǎn) – Order Prepayment – Thanh toán trước đơn hàng |
2351 | 商品规格更新 (shāngpǐn guīgé gēngxīn) – Product Specification Update – Cập nhật thông số kỹ thuật sản phẩm |
2352 | 商家商品库存更新 (shāngjiā shāngpǐn kùcún gēngxīn) – Seller Product Stock Update – Cập nhật tồn kho sản phẩm của người bán |
2353 | 商品配送延迟 (shāngpǐn pèisòng yánchí) – Product Delivery Delay – Trì hoãn giao hàng sản phẩm |
2354 | 商品退换流程 (shāngpǐn tuì huàn liúchéng) – Product Return and Exchange Process – Quy trình đổi trả sản phẩm |
2355 | 商家优惠券使用 (shāngjiā yōuhuì quàn shǐyòng) – Seller Coupon Use – Sử dụng mã giảm giá của người bán |
2356 | 订单商品退货申请 (dìngdān shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng) – Order Product Return Request – Yêu cầu trả hàng sản phẩm |
2357 | 商品订单错误 (shāngpǐn dìngdān cuòwù) – Product Order Error – Lỗi đơn hàng sản phẩm |
2358 | 订单货物追踪 (dìngdān huòwù zhuīzōng) – Order Goods Tracking – Theo dõi hàng hóa đơn hàng |
2359 | 商品物流费用 (shāngpǐn wùliú fèiyòng) – Product Logistics Fees – Phí logistics sản phẩm |
2360 | 商品拆封检查 (shāngpǐn chāifēng jiǎnchá) – Product Unboxing Inspection – Kiểm tra mở hộp sản phẩm |
2361 | 商家支持渠道 (shāngjiā zhīchí qúdào) – Seller Support Channel – Kênh hỗ trợ của người bán |
2362 | 订单物流跟踪号 (dìngdān wùliú gēnzōng hào) – Order Logistics Tracking Number – Số theo dõi logistics đơn hàng |
2363 | 商家交易记录 (shāngjiā jiāoyì jìlù) – Seller Transaction History – Lịch sử giao dịch của người bán |
2364 | 商品保修期 (shāngpǐn bǎoxiū qī) – Product Warranty Period – Thời gian bảo hành sản phẩm |
2365 | 商家市场反馈 (shāngjiā shìchǎng fǎnkuì) – Seller Market Feedback – Phản hồi thị trường của người bán |
2366 | 订单发货时效 (dìngdān fāhuò shíxiào) – Order Shipping Efficiency – Hiệu quả giao hàng đơn hàng |
2367 | 商家客服支持 (shāngjiā kèfù zhīchí) – Seller Customer Support – Hỗ trợ khách hàng của người bán |
2368 | 订单验货 (dìngdān yànhuò) – Order Inspection – Kiểm tra đơn hàng |
2369 | 商家配送方式 (shāngjiā pèisòng fāngshì) – Seller Shipping Method – Phương thức giao hàng của người bán |
2370 | 商品标签说明 (shāngpǐn biāoqiān shuōmíng) – Product Label Explanation – Giải thích nhãn sản phẩm |
2371 | 订单收货地址更新 (dìngdān shōuhuò dìzhǐ gēngxīn) – Order Delivery Address Update – Cập nhật địa chỉ nhận hàng đơn hàng |
2372 | 商家商品评论 (shāngjiā shāngpǐn pínglùn) – Seller Product Reviews – Đánh giá sản phẩm của người bán |
2373 | 订单运费计算 (dìngdān yùnfèi jìsuàn) – Order Shipping Cost Calculation – Tính toán phí vận chuyển đơn hàng |
2374 | 商家退款请求 (shāngjiā tuìkuǎn qǐngqiú) – Seller Refund Request – Yêu cầu hoàn tiền của người bán |
2375 | 商品图片更新 (shāngpǐn túpiàn gēngxīn) – Product Image Update – Cập nhật hình ảnh sản phẩm |
2376 | 订单汇总 (dìngdān huìzǒng) – Order Summary – Tóm tắt đơn hàng |
2377 | 商品规格选择 (shāngpǐn guīgé xuǎnzé) – Product Specification Selection – Lựa chọn thông số kỹ thuật sản phẩm |
2378 | 商家服务评价 (shāngjiā fúwù píngjià) – Seller Service Evaluation – Đánh giá dịch vụ của người bán |
2379 | 商品订单提交 (shāngpǐn dìngdān tíjiāo) – Product Order Submission – Gửi đơn hàng sản phẩm |
2380 | 订单物流信息 (dìngdān wùliú xìnxī) – Order Logistics Information – Thông tin logistics đơn hàng |
2381 | 商品可售状态 (shāngpǐn kě shòu zhuàngtài) – Product Available Status – Trạng thái có sẵn của sản phẩm |
2382 | 商家定制商品 (shāngjiā dìngzhì shāngpǐn) – Seller Custom Product – Sản phẩm theo yêu cầu của người bán |
2383 | 商品订单修改请求 (shāngpǐn dìngdān xiūgǎi qǐngqiú) – Product Order Modification Request – Yêu cầu sửa đổi đơn hàng sản phẩm |
2384 | 订单物流中 (dìngdān wùliú zhōng) – Order in Transit – Đơn hàng đang vận chuyển |
2385 | 商品出库 (shāngpǐn chūkù) – Product Outbound – Xuất kho sản phẩm |
2386 | 订单退换货政策 (dìngdān tuìhuàn huò zhèngcè) – Order Return and Exchange Policy – Chính sách trả hàng và đổi hàng đơn hàng |
2387 | 商家提供售后服务 (shāngjiā tígōng shòuhòu fúwù) – Seller Provides After-Sales Service – Người bán cung cấp dịch vụ hậu mãi |
2388 | 商品退款流程 (shāngpǐn tuìkuǎn liúchéng) – Product Refund Process – Quy trình hoàn tiền sản phẩm |
2389 | 商家客服联系方式 (shāngjiā kèfù liánxì fāngshì) – Seller Customer Service Contact – Liên hệ dịch vụ khách hàng của người bán |
2390 | 商品运输保险费 (shāngpǐn yùnshū bǎoxiǎn fèi) – Product Shipping Insurance Fee – Phí bảo hiểm vận chuyển sản phẩm |
2391 | 商家仓库管理 (shāngjiā cāngkù guǎnlǐ) – Seller Warehouse Management – Quản lý kho của người bán |
2392 | 商品详情页面 (shāngpǐn xiángqíng yèmiàn) – Product Details Page – Trang chi tiết sản phẩm |
2393 | 订单付款时间 (dìngdān fùkuǎn shíjiān) – Order Payment Time – Thời gian thanh toán đơn hàng |
2394 | 商品退换货申请 (shāngpǐn tuìhuàn huò shēnqǐng) – Product Return and Exchange Request – Yêu cầu trả và đổi sản phẩm |
2395 | 商家配送公司 (shāngjiā pèisòng gōngsī) – Seller Shipping Company – Công ty vận chuyển của người bán |
2396 | 商品多种颜色 (shāngpǐn duō zhǒng yánsè) – Product Multiple Colors – Sản phẩm với nhiều màu sắc |
2397 | 商家促销码 (shāngjiā cùxiāo mǎ) – Seller Promotion Code – Mã khuyến mãi của người bán |
2398 | 商品批量购买 (shāngpǐn pīliàng gòumǎi) – Product Bulk Purchase – Mua sản phẩm với số lượng lớn |
2399 | 订单交易记录查询 (dìngdān jiāoyì jìlù cháxún) – Order Transaction Record Query – Tra cứu lịch sử giao dịch đơn hàng |
2400 | 商品到货时间 (shāngpǐn dào huò shíjiān) – Product Arrival Time – Thời gian hàng đến |
2401 | 商品品类选择 (shāngpǐn pǐnlèi xuǎnzé) – Product Category Selection – Lựa chọn danh mục sản phẩm |
2402 | 商家客户评价 (shāngjiā kèhù píngjià) – Seller Customer Evaluation – Đánh giá khách hàng của người bán |
2403 | 订单物流公司 (dìngdān wùliú gōngsī) – Order Logistics Company – Công ty logistics đơn hàng |
2404 | 商品库存管理系统 (shāngpǐn kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Product Stock Management System – Hệ thống quản lý tồn kho sản phẩm |
2405 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order Consolidation – Gộp đơn hàng |
2406 | 商品进货渠道 (shāngpǐn jìnhuò qúdào) – Product Sourcing Channel – Kênh nhập hàng sản phẩm |
2407 | 商家发货时间 (shāngjiā fāhuò shíjiān) – Seller Shipping Time – Thời gian người bán giao hàng |
2408 | 商家仓库库存 (shāngjiā cāngkù kùcún) – Seller Warehouse Inventory – Tồn kho tại kho người bán |
2409 | 订单配送时效 (dìngdān pèisòng shíxiào) – Order Delivery Efficiency – Hiệu quả giao hàng đơn hàng |
2410 | 商品卖点 (shāngpǐn mài diǎn) – Product Selling Point – Điểm bán hàng sản phẩm |
2411 | 商家促销活动日期 (shāngjiā cùxiāo huódòng rìqī) – Seller Promotion Event Date – Ngày khuyến mãi của người bán |
2412 | 商品购买数量 (shāngpǐn gòumǎi shùliàng) – Product Purchase Quantity – Số lượng mua sản phẩm |
2413 | 商家库存更新 (shāngjiā kùcún gēngxīn) – Seller Stock Update – Cập nhật tồn kho của người bán |
2414 | 商品缺货 (shāngpǐn quēhuò) – Product Out of Stock – Hết hàng sản phẩm |
2415 | 商家运输方式 (shāngjiā yùnshū fāngshì) – Seller Shipping Method – Phương thức vận chuyển của người bán |
2416 | 订单总金额 (dìngdān zǒng jīn’é) – Order Total Amount – Tổng số tiền đơn hàng |
2417 | 商品退货期限 (shāngpǐn tuìhuò qīxiàn) – Product Return Deadline – Hạn cuối trả hàng sản phẩm |
2418 | 商家商品质量 (shāngjiā shāngpǐn zhìliàng) – Seller Product Quality – Chất lượng sản phẩm của người bán |
2419 | 订单运费 (dìngdān yùnfèi) – Order Shipping Fee – Phí vận chuyển đơn hàng |
2420 | 商家评价分数 (shāngjiā píngjià fēnshù) – Seller Rating Score – Điểm đánh giá người bán |
2421 | 商品购买渠道 (shāngpǐn gòumǎi qúdào) – Product Purchase Channel – Kênh mua sản phẩm |
2422 | 订单配送进度 (dìngdān pèisòng jìndù) – Order Delivery Progress – Tiến độ giao hàng đơn hàng |
2423 | 商品热销 (shāngpǐn rèxiāo) – Product Hot Sale – Sản phẩm bán chạy |
2424 | 商家库存查询 (shāngjiā kùcún cháxún) – Seller Stock Inquiry – Tra cứu tồn kho của người bán |
2425 | 订单发货进度 (dìngdān fāhuò jìndù) – Order Shipping Progress – Tiến độ giao hàng đơn hàng |
2426 | 商品运输时效 (shāngpǐn yùnshū shíxiào) – Product Shipping Timeframe – Thời gian vận chuyển sản phẩm |
2427 | 商家包装服务 (shāngjiā bāozhuāng fúwù) – Seller Packaging Service – Dịch vụ đóng gói của người bán |
2428 | 订单改动申请 (dìngdān gǎidòng shēnqǐng) – Order Modification Request – Yêu cầu sửa đổi đơn hàng |
2429 | 商家确认收货 (shāngjiā quèrèn shōuhuò) – Seller Confirm Receipt – Người bán xác nhận đã nhận hàng |
2430 | 商品运输服务商 (shāngpǐn yùnshū fúwù shāng) – Product Shipping Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển sản phẩm |
2431 | 订单物流跟踪 (dìngdān wùliú gēnzōng) – Order Logistics Tracking – Theo dõi logistics đơn hàng |
2432 | 商品退货流程 (shāngpǐn tuìhuò liúchéng) – Product Return Process – Quy trình trả hàng sản phẩm |
2433 | 商家营业时间 (shāngjiā yíngyè shíjiān) – Seller Business Hours – Thời gian hoạt động của người bán |
2434 | 订单完成状态 (dìngdān wánchéng zhuàngtài) – Order Completion Status – Trạng thái hoàn thành đơn hàng |
2435 | 商家促销活动 (shāngjiā cùxiāo huódòng) – Seller Promotion Activities – Các hoạt động khuyến mãi của người bán |
2436 | 订单退款流程 (dìngdān tuìkuǎn liúchéng) – Order Refund Process – Quy trình hoàn tiền đơn hàng |
2437 | 商品批量采购 (shāngpǐn pīliàng cǎigòu) – Bulk Product Purchase – Mua sản phẩm số lượng lớn |
2438 | 商品运输状态 (shāngpǐn yùnshū zhuàngtài) – Product Shipping Status – Trạng thái vận chuyển sản phẩm |
2439 | 商家积分奖励 (shāngjiā jīfēn jiǎnglì) – Seller Points Reward – Điểm thưởng của người bán |
2440 | 订单自动确认 (dìngdān zìdòng quèrèn) – Automatic Order Confirmation – Xác nhận đơn hàng tự động |
2441 | 商家优惠活动 (shāngjiā yōuhuì huódòng) – Seller Discount Activity – Hoạt động ưu đãi của người bán |
2442 | 订单配送范围 (dìngdān pèisòng fànwéi) – Order Delivery Area – Phạm vi giao hàng đơn hàng |
2443 | 商品付款凭证 (shāngpǐn fùkuǎn píngzhèng) – Product Payment Proof – Chứng từ thanh toán sản phẩm |
2444 | 商家满意度 (shāngjiā mǎnyì dù) – Seller Satisfaction Rate – Mức độ hài lòng với người bán |
2445 | 订单变更申请 (dìngdān biàngēng shēnqǐng) – Order Change Request – Yêu cầu thay đổi đơn hàng |
2446 | 商家物流公司 (shāngjiā wùliú gōngsī) – Seller Logistics Company – Công ty logistics của người bán |
2447 | 订单提交成功 (dìngdān tíjiā chénggōng) – Order Submission Successful – Nộp đơn hàng thành công |
2448 | 商品市场评价 (shāngpǐn shìchǎng píngjià) – Product Market Review – Đánh giá thị trường sản phẩm |
Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
Học viên Nguyễn Huy Hoàng – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và cảm thấy vô cùng hài lòng với chất lượng đào tạo ở đây. Điều tôi đánh giá cao nhất chính là phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Anh không chỉ truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng mà còn kết hợp rất nhiều bài tập thực tế, giúp tôi nắm bắt nhanh cách sử dụng từ vựng và mẫu câu chuyên ngành trong giao tiếp hằng ngày. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi trao đổi hợp đồng thương mại với đối tác Trung Quốc, nhưng sau khóa học, tôi đã tự tin xử lý các tình huống đàm phán phức tạp và hiểu rõ các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực thương mại. Đây là một trải nghiệm học tập xứng đáng mà tôi sẽ tiếp tục giới thiệu đến đồng nghiệp.”
Học viên Trần Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là một kỹ sư làm việc trong ngành bán dẫn, tôi rất cần cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành. Tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một quyết định đúng đắn. Khóa học được thiết kế bài bản với nội dung từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả từ vựng chuyên môn và kỹ năng giao tiếp thực tế trong ngành công nghiệp chip. Điều khiến tôi ấn tượng nhất là giáo trình được cá nhân hóa theo từng lĩnh vực cụ thể, giúp tôi ứng dụng ngay vào công việc. Không chỉ vậy, các buổi học luôn đầy năng lượng nhờ sự nhiệt tình và tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin thuyết trình và trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Đây là trung tâm học tiếng Trung uy tín mà tôi rất khuyến khích mọi người nên trải nghiệm.”
Học viên Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Luyện thi HSK 9 cấp luôn là thử thách lớn đối với bất kỳ ai muốn đạt trình độ tiếng Trung cao cấp. Tôi đã tìm hiểu rất nhiều trung tâm trước khi đăng ký tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, và nơi đây đã không làm tôi thất vọng. Giáo trình HSK được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, phù hợp với định dạng đề thi mới nhất. Bên cạnh việc học ngữ pháp và từ vựng, tôi còn được rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch thuật một cách toàn diện. Điều đặc biệt là các bài giảng luôn gắn liền với thực tế, giúp tôi hiểu sâu hơn về văn hóa và cách sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống. Sau khóa học, tôi không chỉ đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp mà còn cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.”
Học viên Hoàng Thị Mai Anh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Lĩnh vực logistics đòi hỏi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chính xác và chuyên nghiệp. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện đáng kể vốn từ vựng chuyên ngành và kỹ năng đàm phán với đối tác nước ngoài. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy nhiệt tình mà còn cung cấp rất nhiều tài liệu thực tế từ các hợp đồng, phiếu vận chuyển và báo giá trong ngành. Các bài tập tình huống trong khóa học đã giúp tôi làm quen với các tình huống thực tế, từ việc xử lý sự cố trong quá trình vận chuyển đến cách trao đổi với khách hàng Trung Quốc. Tôi rất biết ơn vì đã tìm được một trung tâm uy tín như vậy và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao.”
Học viên Lê Văn Dương – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Là người kinh doanh online, tôi thường xuyên nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688, nhưng trước đây gặp rất nhiều khó khăn vì rào cản ngôn ngữ. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được cách tra cứu thông tin sản phẩm, thương lượng giá cả, và xử lý các vấn đề phát sinh một cách dễ dàng. Giáo trình tại đây rất thực tế, phù hợp với người làm kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy chuyên sâu mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu, giúp tôi tối ưu hóa quy trình nhập hàng và tiết kiệm đáng kể thời gian, chi phí. Tôi thực sự hài lòng và sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè cùng ngành.”
Học viên Nguyễn Thị Lan Hương – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi mở rộng kiến thức chuyên ngành và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ có cách giảng dạy cực kỳ hệ thống và logic, từ những thuật ngữ kế toán cơ bản đến các khái niệm phức tạp trong lĩnh vực kiểm toán và thuế. Bên cạnh đó, giáo trình còn được cập nhật liên tục, đảm bảo học viên tiếp cận với những thay đổi mới nhất trong ngành. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc, đồng thời mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là nơi học viên có thể tin tưởng để phát triển kỹ năng tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ chuyên ngành thương mại, kế toán, logistics, nhập khẩu cho đến các lĩnh vực công nghệ tiên tiến như chip bán dẫn và vi mạch. Với sự giảng dạy tận tâm từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đây thực sự là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chất lượng và uy tín tại Quận Thanh Xuân.
Học viên Vũ Ngọc Phát – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi làm việc trong ngành vi mạch bán dẫn và cần thành thạo tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác và đọc tài liệu kỹ thuật chuyên sâu. Tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được điều đó. Giáo trình của khóa học được thiết kế rất bài bản, tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật đặc thù trong lĩnh vực vi mạch. Điều đặc biệt là Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn lồng ghép các tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong công việc hằng ngày. Chỉ sau vài tháng học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc họp, thảo luận kỹ thuật và xử lý tài liệu chuyên môn. Đây chắc chắn là khóa học tuyệt vời cho những ai đang làm trong ngành công nghệ cao.”
Học viên Nguyễn Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Lĩnh vực xuất nhập khẩu đòi hỏi tôi phải giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, từ việc thương lượng giá cả đến xử lý các thủ tục hải quan. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình. Khóa học không chỉ tập trung vào từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp các tình huống thực tế, như soạn thảo hợp đồng, xử lý các vấn đề phát sinh khi làm việc với nhà cung cấp hoặc vận chuyển quốc tế. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách giảng dạy tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, người luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hướng dẫn chi tiết. Nhờ khóa học này, công việc của tôi trở nên suôn sẻ hơn, và tôi cảm thấy tự tin khi làm việc trong môi trường quốc tế.”
Học viên Phạm Thị Cẩm Nhung – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi thường gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics. Khóa học đã giúp tôi bổ sung vốn từ vựng chuyên ngành, hiểu rõ hơn các thuật ngữ quan trọng và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn giúp học viên thực hành qua các tình huống thực tế, như xử lý sự cố vận chuyển, đàm phán hợp đồng, và giải quyết các vấn đề liên quan đến hải quan. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi trao đổi với khách hàng và đối tác, đồng thời mở ra nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp.”
Học viên Lê Thanh Vân – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Tôi đang làm việc trong ngành dầu khí, nơi yêu cầu khả năng sử dụng tiếng Trung để đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác quốc tế. Tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi rất nhiều lợi ích. Khóa học tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, đồng thời giúp tôi hiểu rõ hơn cách sử dụng tiếng Trung trong các văn bản kỹ thuật, báo cáo dự án và hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo không khí học tập sôi nổi, đồng thời đưa ra nhiều bài tập thực tế sát với công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện kỹ năng giao tiếp và đọc hiểu tiếng Trung chuyên ngành, giúp công việc trở nên thuận lợi hơn.”
Học viên Bùi Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Khóa học không chỉ cung cấp từ vựng và mẫu câu cơ bản mà còn hướng dẫn cách tìm kiếm nguồn hàng, thương lượng giá cả, và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình, luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Sau khóa học, tôi đã tự tin giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp, không cần qua trung gian, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận cho công việc kinh doanh của mình. Đây thực sự là khóa học rất thiết thực cho những ai muốn nhập hàng từ Trung Quốc.”
Học viên Vũ Thị Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp
“Luyện thi HSKK Cao cấp luôn là mục tiêu mà tôi muốn đạt được, và nhờ tham gia khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã tiến gần hơn tới mục tiêu đó. Giáo trình của thầy Nguyễn Minh Vũ rất khoa học, tập trung vào việc luyện nói và phát âm chuẩn, đồng thời giúp tôi cải thiện khả năng nghe và hiểu các đoạn hội thoại dài, phức tạp. Điều tôi đặc biệt yêu thích là các buổi học đều có phần thực hành, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào giao tiếp thực tế. Sau khóa học, tôi không chỉ đạt kết quả cao trong kỳ thi HSKK mà còn tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và các tình huống hằng ngày.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là địa chỉ đào tạo khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân uy tín, chuyên sâu và hiệu quả. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các khóa học từ căn bản đến nâng cao, từ chuyên ngành đến thực dụng đều mang lại giá trị thiết thực cho học viên. Đây là nơi khởi đầu hoàn hảo cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản và thành công.
Học viên Trần Đức Mạnh – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Tôi làm việc trong ngành sản xuất chip bán dẫn và luôn cảm thấy khó khăn khi trao đổi với đối tác Trung Quốc về các thuật ngữ chuyên ngành. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã quyết định đăng ký ngay. Chỉ sau vài tháng học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế bài giảng cực kỳ chi tiết, sát với thực tế công việc, từ cách đọc tài liệu kỹ thuật đến việc giao tiếp trong các buổi họp với đối tác. Nhờ vậy, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc trong môi trường quốc tế. Đây là khóa học mà bất kỳ ai làm trong lĩnh vực công nghệ cao đều nên tham gia.”
Học viên Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Lĩnh vực thương mại quốc tế luôn đòi hỏi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung tốt để làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thực sự ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Chương trình học cung cấp đầy đủ từ vựng và cấu trúc câu cần thiết để sử dụng trong đàm phán, ký kết hợp đồng, và giải quyết các vấn đề liên quan đến thương mại. Thầy luôn tận tình, giúp học viên thực hành qua các bài tập thực tế, tạo sự tự tin khi giao tiếp. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình và đạt được nhiều thành công trong công việc.”
Học viên Lê Ngọc Anh – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Là người kinh doanh trực tuyến, việc nhập hàng từ các nền tảng như Taobao và 1688 là điều không thể thiếu. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, và làm việc với nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng tiếng Trung của mình. Khóa học tập trung vào từ vựng và mẫu câu thực dụng, giúp tôi dễ dàng tìm kiếm và mua hàng trực tiếp mà không cần qua trung gian. Nhờ đó, tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ thực sự đã mang lại cho tôi những kiến thức quý báu.”
Học viên Phạm Quang Minh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Trong lĩnh vực logistics, việc sử dụng tiếng Trung là rất quan trọng khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và hoàn toàn hài lòng với chất lượng giảng dạy. Khóa học không chỉ cung cấp vốn từ vựng và kiến thức chuyên ngành mà còn giúp tôi tự tin xử lý các tình huống thực tế như đàm phán hợp đồng vận chuyển, xử lý khiếu nại và giải quyết vấn đề hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong mọi khó khăn. Nhờ khóa học, tôi đã mở rộng được cơ hội trong công việc và phát triển sự nghiệp của mình.”
Học viên Đặng Thị Hoài Thu – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Là một kế toán làm việc trong công ty có vốn đầu tư từ Trung Quốc, tôi luôn cần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn của mình. Nhờ khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được rất nhiều kiến thức thực tế. Chương trình học được thiết kế phù hợp với nhu cầu của những người làm kế toán, từ việc đọc báo cáo tài chính, kiểm toán, đến cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đưa ra các ví dụ thực tiễn, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và áp dụng. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác và đồng nghiệp người Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.”
Học viên Nguyễn Hoàng Phúc – Khóa học tiếng Trung thực dụng
“Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự phù hợp với những ai muốn học tiếng Trung để ứng dụng ngay vào công việc và cuộc sống. Tôi đã học được cách giao tiếp trong các tình huống hàng ngày, như đặt hàng, thương lượng, và xử lý các vấn đề phát sinh khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Giáo trình rất sinh động, dễ hiểu, và phù hợp với mọi trình độ. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo động lực và hướng dẫn chi tiết cho từng học viên, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Đây chắc chắn là khóa học tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè và đồng nghiệp của mình.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và bài bản. Với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dẫn dắt, các khóa học tại đây luôn được thiết kế sát với thực tiễn, mang lại giá trị thiết thực cho học viên trong mọi lĩnh vực chuyên ngành. Hãy tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ngay hôm nay để phát triển bản thân và mở ra nhiều cơ hội mới!
Học viên Phan Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là kỹ sư thiết kế vi mạch, tôi luôn cần trao đổi trực tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án phát triển sản phẩm. Tuy nhiên, việc không hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành đã gây không ít trở ngại. May mắn khi tôi biết đến khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Chương trình học rất chi tiết, tập trung vào các từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến lĩnh vực vi mạch. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất nhiệt tình trong việc hỗ trợ học viên giải quyết các tình huống thực tế. Nhờ khóa học, tôi đã nâng cao kỹ năng giao tiếp, giúp công việc của mình trở nên thuận lợi hơn rất nhiều.”
Học viên Nguyễn Thành Trung – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi đang chuẩn bị thi HSK 9 cấp, một cấp độ rất khó và yêu cầu sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thực sự ấn tượng với chất lượng đào tạo tại đây. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng giáo trình chuyên sâu, bao quát tất cả các kỹ năng cần thiết như nghe, nói, đọc, viết, đánh máy, và dịch thuật. Thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo hay để làm bài thi hiệu quả. Nhờ sự hướng dẫn tận tâm của thầy, tôi không chỉ tự tin hơn mà còn đạt được kết quả ngoài mong đợi trong kỳ thi. Đây là trung tâm đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục HSK ở cấp độ cao.”
Học viên Vũ Hương Giang – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Công việc xuất nhập khẩu đòi hỏi tôi phải sử dụng tiếng Trung hàng ngày khi làm việc với đối tác nước ngoài. Tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là quyết định đúng đắn nhất của tôi. Khóa học tập trung vào các thuật ngữ và tình huống thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, từ việc thương thảo hợp đồng, xử lý chứng từ, đến giao dịch tại hải quan. Nhờ sự hướng dẫn tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình và nâng cao hiệu quả công việc. Đây là khóa học tôi sẽ giới thiệu cho bất kỳ ai đang hoạt động trong lĩnh vực này.”
Học viên Hoàng Văn Phúc – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Làm việc trong ngành dầu khí đòi hỏi tôi phải giao tiếp thường xuyên với đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và hợp tác quốc tế. Trước đây, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã hoàn toàn thay đổi. Nội dung học tập rất sát với thực tế công việc, giúp tôi nắm vững từ vựng và cấu trúc câu quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy chuyên sâu mà còn luôn khuyến khích học viên thực hành qua các bài tập mô phỏng thực tế. Nhờ đó, tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đồng nghiệp và đối tác, giúp dự án của tôi đạt được nhiều thành công hơn.”
Học viên Đặng Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung online
“Tôi sống ở xa Hà Nội và không thể tham gia các lớp học trực tiếp, nhưng nhờ khóa học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi vẫn có thể học tiếng Trung một cách hiệu quả. Khóa học được tổ chức rất chuyên nghiệp, bài giảng của thầy Nguyễn Minh Vũ luôn rõ ràng, dễ hiểu, và áp dụng được ngay vào thực tế. Điều đặc biệt là thầy luôn hỗ trợ giải đáp thắc mắc của học viên một cách nhanh chóng. Sau khóa học, tôi tự tin giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày, dù chỉ học từ xa. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho những ai bận rộn hoặc ở xa trung tâm.”
Học viên Lê Văn Hưng – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi kinh doanh hàng nhập khẩu và gặp rất nhiều khó khăn khi làm việc với nhà cung cấp Trung Quốc. Nhờ khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được cách tìm kiếm, thương lượng và giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp mà không cần qua trung gian. Chương trình học rất thực tế, bao gồm các từ vựng và mẫu câu quan trọng, cùng với các mẹo xử lý tình huống phát sinh khi nhập hàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình và hỗ trợ học viên tối đa. Khóa học này không chỉ giúp tôi tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao hiệu quả kinh doanh đáng kể.”
Học viên Nguyễn Phương Linh – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Các khóa học HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất chuyên nghiệp và chất lượng. Tôi đã tham gia cả ba cấp độ HSKK sơ cấp, trung cấp, và cao cấp để phát triển khả năng nói tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện phát âm mà còn hướng dẫn cách trả lời câu hỏi một cách logic và tự nhiên. Nhờ sự tận tâm của thầy, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK cao cấp với điểm số xuất sắc. Đây là trung tâm tôi hoàn toàn tin tưởng và sẽ tiếp tục đồng hành trong hành trình học tiếng Trung của mình.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ cung cấp những khóa học đa dạng mà còn đảm bảo chất lượng đào tạo cao nhất. Với đội ngũ giảng viên tận tâm, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên luôn được hỗ trợ tối đa để đạt được mục tiêu của mình. Hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân để trải nghiệm phương pháp học tập tiên tiến và hiệu quả nhất!
Học viên Trần Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Trong ngành logistics, khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành là yếu tố cực kỳ quan trọng để tối ưu hóa quy trình làm việc với các đối tác nước ngoài. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã nắm vững các thuật ngữ quan trọng và cải thiện kỹ năng giao tiếp. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về từ vựng mà còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống thực tế trong công việc như đàm phán giá cước, điều phối hàng hóa, và giải quyết các vấn đề về vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình và luôn đưa ra những ví dụ minh họa rõ ràng, sát với thực tế ngành nghề. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc và đạt được sự tín nhiệm từ đối tác.”
Học viên Lê Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung Taobao, 1688
“Là chủ cửa hàng kinh doanh online, tôi cần nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử như Taobao và 1688. Trước đây, tôi thường gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm và thương lượng với nhà cung cấp. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung Taobao, 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được cách tìm kiếm thông tin sản phẩm chính xác, thương lượng giá cả, và xử lý các giao dịch mua hàng một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy các từ vựng và câu giao tiếp cần thiết mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế. Sau khóa học, tôi đã tiết kiệm được nhiều thời gian và chi phí, đồng thời nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đây là một khóa học mà bất kỳ ai kinh doanh hàng nhập khẩu đều nên tham gia.”
Học viên Phạm Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Là một kế toán viên trong công ty liên doanh với Trung Quốc, tôi nhận ra việc thành thạo tiếng Trung là rất cần thiết. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng đọc hiểu các báo cáo tài chính, trao đổi với đối tác, và xử lý các nghiệp vụ kế toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn đảm bảo học viên hiểu rõ mọi khái niệm và tình huống thực tế. Nội dung khóa học được thiết kế rất chuyên sâu, tập trung vào các thuật ngữ và quy trình kế toán. Đây là trung tâm học tiếng Trung chuyên ngành tốt nhất mà tôi từng biết đến.”
Học viên Đỗ Văn Khánh – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi luôn phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về hợp đồng, báo giá, và đàm phán. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp những mẫu câu và từ vựng hữu ích mà còn hướng dẫn cách tư duy và ứng xử phù hợp trong văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Nhờ khóa học, tôi đã tự tin hơn trong các buổi họp và ký kết hợp đồng, giúp công ty đạt được nhiều hợp đồng giá trị.”
Học viên Nguyễn Hải Nam – Khóa học tiếng Trung thực dụng
“Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích. Khóa học tập trung vào các tình huống giao tiếp hàng ngày và thực tế trong công việc. Điều tôi ấn tượng nhất là cách giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ rất logic và dễ hiểu. Thầy luôn khuyến khích học viên thực hành ngay trong lớp và áp dụng vào cuộc sống. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày cũng như công việc. Đây là khóa học phù hợp cho những ai muốn học tiếng Trung để sử dụng ngay lập tức.”
Học viên Vũ Thị Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi là một nhà buôn sỉ thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc, nhưng việc không biết tiếng Trung khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được cách giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp, đàm phán giá cả, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình mua hàng. Khóa học thực sự rất thực tế, thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu và cách ứng dụng tiếng Trung vào công việc. Nhờ vậy, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí và nâng cao lợi nhuận cho việc kinh doanh của mình.”
Học viên Bùi Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Lĩnh vực bán dẫn đang phát triển mạnh mẽ và đòi hỏi những kỹ sư như tôi phải giao tiếp thành thạo với các đối tác Trung Quốc. Tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất hiểu rõ về lĩnh vực này và luôn đưa ra các ví dụ thực tế liên quan đến công việc. Nhờ khóa học, tôi không chỉ học được từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng trình bày các ý tưởng và thảo luận về dự án với đồng nghiệp Trung Quốc. Đây là khóa học chất lượng cao mà tôi đánh giá rất cao.”
Hãy tham gia ngay khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để đạt được những thành tựu vượt trội trong học tập và công việc!
Học viên Nguyễn Phương Thảo – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc trong ngành vi mạch bán dẫn, tôi thường xuyên phải trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã trang bị được vốn từ vựng và cách diễn đạt chuyên ngành cực kỳ hữu ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn rất tâm huyết, giúp tôi hiểu rõ hơn về thuật ngữ và văn hóa giao tiếp trong lĩnh vực này. Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong việc trình bày ý tưởng và thảo luận dự án với đối tác nước ngoài. Đây thực sự là một khóa học thiết thực và phù hợp với nhu cầu của tôi.”
Học viên Phạm Quốc Anh – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng cao khi phải hợp tác với các đối tác từ Trung Quốc. Tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật cũng như cách giao tiếp trong ngành nghề đặc thù này. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy cực kỳ chi tiết và luôn đặt tình huống thực tế để học viên thực hành. Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nắm bắt tốt hơn các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Đây là sự đầu tư xứng đáng cho sự nghiệp của tôi.”
Học viên Trần Hoàng Minh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã đạt được sự tự tin để thi đậu chứng chỉ cao nhất trong hệ thống HSK. Nội dung khóa học được thiết kế cực kỳ bài bản, kết hợp giữa từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng viết luận chuyên sâu. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn luôn động viên và hỗ trợ từng học viên. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi không chỉ đạt được mục tiêu học thuật mà còn cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp thực tế. Đây là nơi lý tưởng để học tiếng Trung chuyên sâu và phát triển bản thân.”
Học viên Vũ Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và trình bày ý tưởng bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đưa ra các bài giảng phong phú, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Đặc biệt, tôi rất thích các buổi luyện nói và tranh luận trong lớp, giúp tôi tự tin hơn khi diễn đạt bằng tiếng Trung. Khóa học không chỉ hỗ trợ tôi vượt qua kỳ thi HSKK mà còn giúp ích rất nhiều trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung giao tiếp.”
Học viên Nguyễn Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là một người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy tiếng Trung là chìa khóa để mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được cách soạn thảo hợp đồng, thương lượng giá cả, và xử lý các thủ tục hải quan bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chia sẻ những kiến thức thực tế và các tình huống công việc cụ thể, giúp tôi áp dụng ngay vào thực tiễn. Nhờ vậy, hiệu suất công việc của tôi được nâng cao đáng kể, và tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong các buổi đàm phán với đối tác Trung Quốc.”
Học viên Đinh Văn Khải – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao
“Tôi bắt đầu kinh doanh online nhưng luôn gặp khó khăn khi nhập hàng từ các trang web Trung Quốc như Taobao. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được cách tìm kiếm sản phẩm chất lượng, thương lượng giá cả và xử lý đơn hàng một cách hiệu quả. Khóa học rất thực tế và phù hợp với những ai muốn tiết kiệm thời gian và chi phí nhập hàng. Đặc biệt, thầy Nguyễn Minh Vũ luôn hỗ trợ nhiệt tình, giúp tôi giải đáp các thắc mắc trong suốt quá trình học. Hiện tại, tôi đã thành thạo hơn trong việc giao dịch và quản lý kinh doanh của mình.”
Học viên Lê Huyền Trang – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện rõ rệt kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Các bài giảng của thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng trong các tình huống thực tế như lập kế hoạch vận chuyển, giải quyết sự cố hàng hóa, và giao tiếp với đối tác nước ngoài. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây và chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này đến bạn bè và đồng nghiệp.”
Hãy nhanh chóng đăng ký các khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để đạt được những thành công vượt trội trong công việc và cuộc sống!
Học viên Lâm Thị Ánh Ngọc – Khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn
“Tham gia khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là quyết định đúng đắn nhất của tôi trong năm nay. Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ cao và cần sử dụng tiếng Trung để nghiên cứu tài liệu kỹ thuật cũng như trao đổi với các đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một lộ trình học tập rõ ràng, cung cấp từ vựng chuyên ngành và cách áp dụng vào thực tế công việc. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý giá về giao tiếp và văn hóa doanh nghiệp Trung Quốc. Nhờ khóa học, tôi đã xử lý công việc trôi chảy hơn và mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp.”
Học viên Hoàng Văn Phú – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Đối với tôi, khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ là một khóa học ngôn ngữ mà còn là một cẩm nang giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đặt học viên vào các tình huống thực tế như thương lượng giá, soạn thảo hợp đồng hay xử lý khiếu nại khách hàng, giúp tôi rèn luyện kỹ năng một cách hiệu quả. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và mở rộng mạng lưới kinh doanh của mình. Đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao tiếng Trung trong môi trường thương mại quốc tế.”
Học viên Nguyễn Minh Trí – Khóa học tiếng Trung online
“Là người bận rộn với lịch trình công việc dày đặc, tôi chọn học khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và thật sự rất hài lòng. Dù học trực tuyến, nhưng tôi vẫn cảm nhận được sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ qua từng bài giảng. Lớp học được tổ chức chuyên nghiệp, sử dụng công nghệ hiện đại, và luôn tạo điều kiện để học viên tương tác trực tiếp với thầy. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn tiết kiệm thời gian di chuyển. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho những người có lịch trình bận rộn nhưng vẫn muốn cải thiện khả năng ngôn ngữ.”
Học viên Phạm Thị Ngọc Lan – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức và kỹ năng thực tế. Với công việc điều phối vận chuyển hàng hóa, tôi cần nắm rõ cách sử dụng các thuật ngữ logistics trong tiếng Trung để giao tiếp với đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách xử lý tình huống giao hàng đến cách lập báo cáo vận tải. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc và đã tối ưu hóa quy trình giao nhận hàng hóa của mình.”
Học viên Trần Mạnh Hùng – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Lĩnh vực kế toán yêu cầu tính chính xác cao, và khi làm việc với đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy khả năng tiếng Trung là yếu tố không thể thiếu. Nhờ tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học được cách đọc hiểu và xử lý các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình hướng dẫn, từ những kiến thức cơ bản đến các thuật ngữ phức tạp, giúp tôi áp dụng trực tiếp vào công việc hàng ngày. Đây là một khóa học tuyệt vời dành cho những ai muốn nâng cao chuyên môn kế toán kết hợp với ngôn ngữ tiếng Trung.”
Học viên Lê Thùy Dương – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi luôn muốn tự nhập hàng Trung Quốc để giảm chi phí kinh doanh, và khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi thực hiện điều đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn từ cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, đến xử lý vấn đề vận chuyển. Bên cạnh đó, tôi còn học được cách nhận diện nhà cung cấp uy tín và xử lý các tình huống phát sinh khi đặt hàng. Giờ đây, tôi đã tự tin nhập hàng một cách hiệu quả mà không cần phụ thuộc vào bên thứ ba. Rất cảm ơn thầy và trung tâm đã hỗ trợ tận tình!”
Học viên Đỗ Phương Linh – Khóa học tiếng Trung thực dụng
“Tiếng Trung là ngôn ngữ tôi muốn học từ lâu, nhưng tôi luôn lo ngại rằng việc học sẽ không thực sự áp dụng được vào cuộc sống. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã thay đổi suy nghĩ. Khóa học tập trung vào các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ đi chợ, đặt hàng, đến xử lý các tình huống dịch vụ. Tôi cảm nhận được sự cải thiện rõ rệt trong cách phát âm và khả năng phản xạ ngôn ngữ. Đây là khóa học phù hợp cho mọi đối tượng muốn sử dụng tiếng Trung trong thực tế cuộc sống.”
Với những đánh giá chân thực từ học viên, có thể thấy rằng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn học tiếng Trung chất lượng và thực tế. Hãy đăng ký ngay hôm nay để khám phá những cơ hội mới trong học tập và công việc!
Học viên Nguyễn Thanh Tâm – Khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn
“Lĩnh vực vi mạch bán dẫn đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc không chỉ về kỹ thuật mà còn cả ngôn ngữ để đọc tài liệu và trao đổi với đối tác. Tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi được trang bị rất nhiều kiến thức quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn cung cấp các kỹ năng xử lý tình huống thực tế, như phân tích thông tin kỹ thuật và thảo luận trong các cuộc họp chuyên môn. Tôi rất biết ơn thầy vì đã giúp tôi nâng cao năng lực trong công việc.”
Học viên Trần Thị Thu Thảo – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi luôn gặp khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Sau khi học khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách đàm phán hợp đồng, xử lý chứng từ đến giao tiếp qua email. Những bài tập thực tế và các buổi thực hành mô phỏng của thầy đã giúp tôi nắm vững cách giải quyết các vấn đề trong công việc hàng ngày. Khóa học này thực sự hữu ích và đáng giá!”
Học viên Vũ Mạnh Cường – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ mang đến phương pháp giảng dạy vô cùng hiệu quả, tập trung vào các kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại. Khóa học còn trang bị các bài học thực tế liên quan đến văn hóa kinh doanh, giúp tôi tránh được những sai lầm khi làm việc với đối tác quốc tế. Sau khóa học, tôi đã đạt được nhiều kết quả tốt trong công việc, và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục đồng hành cùng trung tâm.”
Học viên Nguyễn Thùy Linh – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Lĩnh vực dầu khí có rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành phức tạp, và tôi cần học tiếng Trung để trao đổi kỹ thuật với các đồng nghiệp nước ngoài. Tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi được thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy một cách bài bản, giúp tôi nắm bắt được các thuật ngữ và cách sử dụng chúng trong bối cảnh thực tế. Bài học được thiết kế sát với công việc của tôi, từ đọc hiểu tài liệu kỹ thuật đến xử lý các tình huống trong các dự án quốc tế. Đây là một khóa học rất chuyên sâu và thực tiễn.”
Học viên Lê Văn Khánh – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Là một người kinh doanh, tôi luôn mong muốn tự nhập hàng từ Trung Quốc để giảm chi phí. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã cung cấp cho tôi đầy đủ các kiến thức cần thiết, từ cách tìm kiếm nguồn hàng, thương lượng giá cả đến cách xử lý các thủ tục vận chuyển. Nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã biết cách làm việc hiệu quả với nhà cung cấp và tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Tôi thực sự cảm kích và đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại trung tâm.”
Học viên Phan Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm đáng nhớ với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ hướng dẫn kỹ lưỡng các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà còn cung cấp nhiều mẹo hay để vượt qua kỳ thi. Thầy luôn tạo động lực để học viên không ngừng cố gắng và hoàn thiện bản thân. Sau khóa học, tôi tự tin đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 9 cấp và mở ra nhiều cơ hội trong công việc. Trung tâm xứng đáng là nơi học tiếng Trung đáng tin cậy nhất mà tôi từng biết.”
Học viên Trương Hoài An – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn các kỹ năng thực hành cần thiết trong công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với các bài học về xử lý tài liệu vận chuyển, kiểm tra hàng hóa, và giao tiếp với đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đưa ra những ví dụ thực tế và các bài tập sát với môi trường làm việc. Nhờ khóa học, tôi đã có thêm sự tự tin để mở rộng sự nghiệp của mình trong lĩnh vực logistics.”
Những chia sẻ trên là minh chứng rõ ràng về chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, nơi các học viên luôn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên, đặc biệt là thầy Nguyễn Minh Vũ. Đây chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực.
Học viên Lê Quang Huy – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp
“Tham gia khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi sự tiến bộ rõ rệt. Tôi đã thử học tiếng Trung nhiều nơi, nhưng chỉ khi đến trung tâm này tôi mới thực sự cảm nhận được sự khác biệt. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức bài bản mà còn truyền cảm hứng cho tôi trong mỗi bài học. Thầy giúp tôi hiểu cách học hiệu quả từng kỹ năng như nghe, nói, đọc và viết, đồng thời cung cấp nhiều mẹo ôn luyện thi HSKK để đạt được kết quả cao. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin với khả năng nghe nói tiếng Trung của mình và đã đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp mà tôi mong muốn.”
Học viên Nguyễn Tuấn Anh – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học thực tế và hữu ích nhất mà tôi từng tham gia. Với mục tiêu tự mình nhập hàng từ Trung Quốc để tiết kiệm chi phí kinh doanh, tôi đã học được cách sử dụng thành thạo các thuật ngữ tiếng Trung trên các trang thương mại điện tử lớn như Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ các chiến lược để tìm nguồn hàng chất lượng và cách đàm phán giá cả một cách hiệu quả. Sau khi học, tôi đã có thể tự nhập hàng mà không cần phải thông qua bên thứ ba, giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí.”
Học viên Trần Hồng Quân – Khóa học tiếng Trung Quản lý Dự án
“Khóa học tiếng Trung Quản lý Dự án tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thật sự mang lại giá trị thiết thực cho tôi. Công việc của tôi liên quan đến việc quản lý các dự án hợp tác với đối tác Trung Quốc, và tôi cần phải hiểu và sử dụng chính xác các thuật ngữ liên quan đến dự án. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học phù hợp, giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp hiệu quả trong công việc. Bên cạnh đó, thầy còn giúp tôi cải thiện khả năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm, giúp các dự án của tôi tiến triển thuận lợi hơn rất nhiều.”
Học viên Đỗ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Thương mại Quốc tế
“Khóa học tiếng Trung Thương mại Quốc tế tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm rất tuyệt vời. Với công việc yêu cầu giao dịch và đàm phán với các đối tác quốc tế, tôi cần một khóa học chuyên sâu về các kỹ năng thương mại và đàm phán bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường thương mại quốc tế, từ cách soạn thảo hợp đồng đến giải quyết tranh chấp với đối tác. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc và mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế.”
Học viên Phạm Thu Thảo – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy vô cùng hài lòng với chất lượng đào tạo. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các báo cáo tài chính và hóa đơn từ đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với các tình huống thực tế trong ngành kế toán, giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Thầy cũng rất chú trọng vào việc giải thích chi tiết các bước trong công việc kế toán liên quan đến Trung Quốc. Giờ đây, tôi đã có thể xử lý tài liệu tài chính và giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng và tự tin hơn.”
Học viên Lê Hồng Quân – Khóa học tiếng Trung Logistics
“Khóa học tiếng Trung Logistics tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và vận chuyển quốc tế. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề vận chuyển và kho bãi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy cho tôi các thuật ngữ logistics chuẩn xác và cách giao tiếp trong các tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi có thể quản lý vận chuyển hàng hóa hiệu quả hơn, cũng như giải quyết các vấn đề với đối tác một cách nhanh chóng và chính xác.”
Học viên Đặng Thu Trang – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Với công việc liên quan đến ngành dầu khí, tôi đã đăng ký học khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây là một khóa học rất thiết thực và hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng từ vựng chuyên ngành dầu khí, từ các khái niệm cơ bản đến các tình huống thực tế trong công việc. Thầy còn giúp tôi hiểu rõ cách giao tiếp trong các cuộc họp, báo cáo kỹ thuật và giải quyết vấn đề trong các dự án quốc tế. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc chuyên môn.”
Học viên Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi học được rất nhiều thuật ngữ quan trọng trong ngành bán dẫn. Công việc của tôi yêu cầu phải làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ cao, và khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm, giải thích chi tiết từng khái niệm và tình huống, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Tôi cảm thấy rất tự tin khi làm việc với các đối tác quốc tế sau khi hoàn thành khóa học này.”
Với những đánh giá chân thực từ các học viên, Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã chứng minh được chất lượng đào tạo cao, mang đến nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp cho học viên trong các lĩnh vực chuyên môn khác nhau. Các khóa học tại đây không chỉ tập trung vào kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị những kỹ năng thực tiễn quan trọng, giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Học viên Trần Thiện Minh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là quyết định đúng đắn nhất trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Trước khi đến với trung tâm, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc chinh phục các cấp độ tiếng Trung cao. Tuy nhiên, sau khi học với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã được hướng dẫn chi tiết về phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, từ việc ôn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đến cách giải quyết các bài thi khó trong kỳ thi HSK. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn tạo môi trường thực hành để tôi có thể rèn luyện các kỹ năng giao tiếp thực tế. Tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 9 và cảm thấy rất tự tin với khả năng tiếng Trung của mình. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng để học tiếng Trung.”
Học viên Hoàng Minh Tùng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một bước đệm quan trọng giúp tôi thăng tiến trong công việc. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi học với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hiểu rõ cách sử dụng các từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu và có thể đàm phán, thương thảo với đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng và tự tin. Thầy đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc thực tế, giúp tôi tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc.”
Học viên Phan Thị Kim Duyên – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi tiếp cận sâu hơn vào ngành công nghệ cao. Công ty tôi hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực bán dẫn, và tôi luôn gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp chuyên môn. Sau khóa học này, tôi đã có thể nắm vững các thuật ngữ ngành bán dẫn và sử dụng tiếng Trung trong công việc một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu, và tôi cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình sau mỗi buổi học. Đối với những ai làm việc trong ngành này, đây là một khóa học không thể bỏ qua.”
Học viên Lê Minh Hương – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc liên quan đến ngành vi mạch bán dẫn, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và hoàn toàn hài lòng với kết quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành và tạo cơ hội cho học viên thực hành với các tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc trao đổi thông tin kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Thầy dạy không chỉ là kiến thức ngôn ngữ mà còn là cách vận dụng chúng vào công việc chuyên môn.”
Học viên Nguyễn Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung Online
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thật sự rất tiện lợi và hiệu quả. Vì công việc bận rộn, tôi không thể tham gia học trực tiếp, nhưng với khóa học online của trung tâm, tôi vẫn có thể học từ xa mà không làm giảm chất lượng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế bài giảng rất dễ hiểu và có các bài kiểm tra online giúp tôi tự đánh giá tiến độ học. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc, dù là học online. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và đã cải thiện đáng kể khả năng nghe nói của mình.”
Học viên Lê Văn Quang – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung. Công việc của tôi yêu cầu phải trao đổi thông tin về các dự án dầu khí với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật cũng như giao tiếp. Nhưng sau khi học xong với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc họp và đàm phán. Khóa học này rất hữu ích đối với những ai làm việc trong ngành dầu khí.”
Học viên Trần Thị Bích Hương – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành vận tải. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác về các vấn đề logistics và vận chuyển hàng hóa. Tuy nhiên, sau khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp hiệu quả trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình, giải thích rõ ràng và luôn đưa ra các bài tập thực tế để học viên áp dụng ngay vào công việc. Khóa học này thực sự rất bổ ích và cần thiết cho những ai làm việc trong ngành logistics.”
Học viên Phạm Minh Đức – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín
“Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể hiểu và dịch các báo cáo tài chính từ đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giải thích các thuật ngữ kế toán, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc thực tế. Khóa học này không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc kế toán trong môi trường quốc tế.”
Học viên Lê Quỳnh Trang – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi một nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách đàm phán và thương thảo với đối tác Trung Quốc một cách bài bản và hiệu quả. Sau khóa học, tôi có thể tự tin tham gia các cuộc họp thương mại, hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp thành thạo với đối tác Trung Quốc. Thầy rất tận tâm và giúp tôi học được những kiến thức quý báu trong công việc.”
Các học viên tiếp tục thể hiện sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối vào chương trình học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, nơi không chỉ trang bị cho học viên kiến thức ngôn ngữ mà còn cung cấp các kỹ năng thực tế và chuyên môn cao để áp dụng vào công việc, giúp họ tự tin và thành công trong các ngành nghề chuyên biệt.
Học viên Nguyễn Thị Mai Linh – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Là một người làm trong lĩnh vực thương mại điện tử, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và nhận thấy đây là một quyết định vô cùng đúng đắn. Trước khi học, tôi chỉ có thể mua hàng từ Trung Quốc qua Taobao mà không thể giao tiếp với người bán hàng. Tuy nhiên, sau khóa học này, tôi đã có thể dễ dàng tìm kiếm, thương thảo, và giải quyết các vấn đề liên quan đến đơn hàng với người bán Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất tận tình, luôn tạo điều kiện để học viên thực hành thực tế, giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý các tình huống trong thương mại điện tử. Tôi rất hài lòng và cảm ơn Thầy rất nhiều!”
Học viên Đoàn Tuấn Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học vô cùng quý giá đối với tôi. Sau khi tham gia các khóa học này, tôi đã cải thiện rõ rệt kỹ năng nghe và nói tiếng Trung. Các bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết, dễ hiểu và phù hợp với từng cấp độ học viên. Thầy cũng luôn đưa ra những bài tập thực hành để giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Tôi đã thi đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK và cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp tiếng Trung. Đây thực sự là một khóa học rất chất lượng!”
Học viên Vũ Hải Nam – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã nâng cao đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Công ty tôi có nhiều đối tác Trung Quốc, và việc sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán là vô cùng quan trọng. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán chuyên ngành bằng tiếng Trung và có thể xử lý các báo cáo tài chính một cách nhanh chóng và chính xác. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn đảm bảo rằng học viên nắm vững kiến thức để có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế. Tôi cảm thấy tự tin và thuận lợi hơn trong công việc sau khi tham gia khóa học này.”
Học viên Hoàng Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn rất hợp lý cho những ai làm việc trong ngành vận tải quốc tế. Trước khi học, tôi cảm thấy khó khăn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề logistics, nhưng sau khi học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển và logistics. Các bài học thực tế mà Thầy đưa ra rất hữu ích và dễ áp dụng vào công việc. Thầy dạy rất nhiệt tình và tận tâm, luôn giúp học viên giải đáp thắc mắc. Tôi thực sự rất biết ơn vì đã chọn trung tâm này!”
Học viên Trương Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là kỹ sư trong ngành bán dẫn, tôi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật trong lĩnh vực bán dẫn một cách chính xác. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức chuyên sâu và những tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc. Điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và trao đổi thông tin kỹ thuật với đối tác. Tôi cảm thấy khóa học này rất bổ ích và hoàn toàn phù hợp với ngành nghề của tôi.”
Học viên Phan Tấn Tùng – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những quyết định đúng đắn nhất của tôi trong việc học tiếng Trung. Trước đây tôi gặp khó khăn trong việc ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi HSK, nhưng với sự hướng dẫn của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể nắm vững toàn bộ chương trình học một cách có hệ thống và hiệu quả. Thầy không chỉ giúp tôi hiểu sâu về ngữ pháp và từ vựng mà còn hướng dẫn tôi cách giải quyết các bài thi HSK một cách dễ dàng và nhanh chóng. Tôi rất cảm ơn Thầy vì sự nhiệt tình và chuyên môn cao của mình. Sau khóa học, tôi đã đạt được điểm cao trong kỳ thi HSK 9 và cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc.”
Học viên Nguyễn Thị Quỳnh – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trước khi học, tôi gặp nhiều khó khăn khi trao đổi thông tin về các hợp đồng và giao dịch thương mại. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc đàm phán và ký kết hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết, đặc biệt chú trọng vào các tình huống thực tế trong thương mại, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại trung tâm.”
Các học viên đều đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là các khóa học chuyên sâu phù hợp với từng ngành nghề, giúp họ cải thiện kỹ năng tiếng Trung và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên tận tâm, chuyên nghiệp, và luôn đảm bảo học viên nhận được kiến thức hữu ích và thiết thực.
Học viên Lê Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Làm việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và hợp đồng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu và trao đổi các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp và giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến ngành dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết, dễ hiểu và luôn đưa ra những ví dụ thực tế, giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và rất hài lòng với khóa học này.”
Học viên Nguyễn Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung Online
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung mà không cần phải đến lớp. Với phương pháp học online, tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi mà vẫn nhận được sự hướng dẫn tận tình từ Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn chuẩn bị các bài giảng rõ ràng, dễ hiểu, đồng thời cung cấp các tài liệu bổ trợ giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng nghe và nói tiếng Trung, và đặc biệt là sự tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn theo dõi và hỗ trợ học viên rất nhiệt tình trong suốt quá trình học, và tôi rất cảm ơn Thầy vì đã giúp tôi đạt được tiến bộ vượt bậc.”
Học viên Trần Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là một người làm trong ngành xuất nhập khẩu, tôi cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả và chuyên nghiệp. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ xuất nhập khẩu một cách chính xác và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình giao dịch, thương lượng và các thủ tục trong xuất nhập khẩu. Các bài học của Thầy rất chi tiết, rõ ràng và áp dụng được ngay vào công việc thực tế. Tôi cảm thấy khóa học này rất bổ ích và sẽ tiếp tục theo học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là kỹ sư trong lĩnh vực bán dẫn, tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu về vi mạch bán dẫn để cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã đáp ứng hoàn toàn mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất tỉ mỉ và chuyên nghiệp, cung cấp cho chúng tôi những thuật ngữ kỹ thuật và ứng dụng thực tế trong ngành bán dẫn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi về các vấn đề kỹ thuật phức tạp trong ngành với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất chất lượng và tôi rất hài lòng về kết quả đạt được.”
Học viên Lê Thu Hương – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất hữu ích đối với tôi. Tôi là kỹ sư trong ngành điện tử và việc hiểu các thuật ngữ về bán dẫn bằng tiếng Trung là điều cần thiết. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các từ vựng chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế. Khóa học rất chi tiết, dễ hiểu và Thầy luôn tạo điều kiện để học viên thực hành những gì đã học. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong công việc. Đây là một khóa học vô cùng giá trị và tôi rất biết ơn Thầy.”
Học viên Nguyễn Thị Thu Hương – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Sau khi tham gia nhiều khóa học tiếng Trung tại các trung tâm khác nhau, tôi đã quyết định chọn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để học tiếng Trung chuyên sâu. Các khóa học ở đây rất đa dạng và phù hợp với từng ngành nghề, đặc biệt là khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Thầy dạy rất chi tiết, dễ hiểu và luôn quan tâm đến việc giúp học viên nắm vững kiến thức thực tế. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức hữu ích từ Thầy và cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại trung tâm này.”
Học viên Phạm Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK với điểm số cao. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc ôn luyện, nhưng sau khi học cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể làm quen với các dạng bài thi và chiến lược làm bài hiệu quả. Thầy rất nhiệt tình và tận tâm trong việc giải đáp thắc mắc của học viên, đồng thời cung cấp rất nhiều tài liệu bổ ích để học viên có thể luyện tập thêm. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã giúp tôi đạt được thành quả như hôm nay.”
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và đặc biệt là sự tận tâm, nhiệt huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong việc giảng dạy. Những khóa học chuyên sâu về các ngành nghề như Kế toán, Thương mại, Dầu Khí, Logistics, Xuất nhập khẩu, Taobao 1688 đều được thiết kế rất bài bản và phù hợp với nhu cầu thực tế của từng học viên. Những khóa học này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp họ cải thiện kỹ năng giao tiếp, đàm phán và xử lý các tình huống trong công việc một cách hiệu quả.
Học viên Lê Quốc Tuấn – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là người làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi cảm thấy rất cần thiết phải nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi thấy mình có thể giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán và ký kết hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào các tình huống thực tế trong công việc và sử dụng các ví dụ cụ thể, giúp tôi học được cách áp dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong công việc và tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối diện với các tình huống giao tiếp thương mại.”
Học viên Vũ Thị Minh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi là một nhân viên trong lĩnh vực logistics và việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là điều vô cùng quan trọng. Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng hiểu và sử dụng các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển, kho bãi, và chuỗi cung ứng trong tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất tỉ mỉ và dễ hiểu, đồng thời cung cấp nhiều bài tập thực tế giúp tôi củng cố kiến thức. Khóa học này thực sự đã mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp cho tôi và tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được.”
Học viên Hoàng Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung Kế toán Uy tín Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Kế toán Uy tín Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học tuyệt vời. Tôi là kế toán viên trong một công ty đa quốc gia, và việc nắm vững tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một yếu tố rất quan trọng. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung và có thể áp dụng vào công việc một cách dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất kiên nhẫn và luôn tạo không gian thoải mái để học viên có thể trao đổi, thảo luận các vấn đề gặp phải. Tôi rất cảm ơn Thầy vì những kiến thức bổ ích đã truyền đạt và chắc chắn sẽ tiếp tục theo học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Trần Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất hiệu quả đối với tôi. Tôi đã từng gặp khó khăn trong việc phát âm và giao tiếp, nhưng sau khóa học, tôi đã cải thiện được rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến phần phát âm và kỹ năng nghe, nói, giúp tôi có thể giao tiếp tự tin hơn. Thầy còn cung cấp các bài tập thực hành giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp trong đời sống hàng ngày. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và rất hài lòng với khóa học này.”
Học viên Nguyễn Đức Hải – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về việc mua hàng từ Trung Quốc. Tôi làm trong ngành thương mại điện tử và việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng để tìm nguồn hàng và giao dịch với các nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng tìm kiếm, thương lượng và trao đổi với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn giải đáp mọi thắc mắc của học viên, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức giao dịch và vận hành trên các sàn thương mại điện tử của Trung Quốc. Khóa học này rất bổ ích và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm những khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Phan Đăng Khoa – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện khả năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và có phương pháp học rất hợp lý, giúp tôi ôn luyện theo đúng lộ trình và có thể đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK. Các tài liệu học được Thầy cung cấp rất đầy đủ và hữu ích, đặc biệt là phần luyện nghe, đọc và viết. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung và đã đạt điểm số cao trong kỳ thi HSK. Tôi rất biết ơn Thầy vì sự hướng dẫn tận tình và các chiến lược ôn thi hiệu quả.”
Học viên Nguyễn Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi làm việc trong ngành vi mạch bán dẫn và luôn phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để giải quyết các vấn đề kỹ thuật. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống chuyên môn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất cẩn thận và giải thích chi tiết các thuật ngữ kỹ thuật, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành và áp dụng vào công việc thực tế. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại trung tâm.”
Các học viên đều đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và sự nhiệt tình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học chuyên sâu như tiếng Trung Dầu Khí, tiếng Trung Kế toán, tiếng Trung Taobao 1688, tiếng Trung HSK 9 cấp, và nhiều khóa học khác đã giúp học viên nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, áp dụng vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, tận tâm và chất lượng, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên thành công trong việc học tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Học viên Lương Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm vững được những thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí. Tôi làm việc cho một công ty dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, vì vậy việc hiểu rõ tiếng Trung là rất quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp chuyên môn, đặc biệt là các từ vựng liên quan đến khai thác, vận chuyển và xử lý dầu khí. Thầy còn sử dụng nhiều ví dụ thực tế từ ngành nghề, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc hàng ngày. Khóa học này thực sự rất bổ ích, tôi cảm thấy mình tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Học viên Phạm Minh Thành – Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học rất tốt dành cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và chú trọng vào kỹ năng nói và nghe, điều này rất quan trọng đối với tôi vì tôi cần giao tiếp lưu loát trong công việc. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu mới, cùng với cách phát âm chuẩn, điều này giúp tôi cải thiện khả năng nói tiếng Trung nhanh chóng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và thảo luận bằng tiếng Trung. Đây là một khóa học rất bổ ích, tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao tại trung tâm.”
Học viên Đặng Hoài Nam – Khóa học tiếng Trung Quản lý Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc xuất nhập khẩu của mình. Tôi làm trong bộ phận xuất nhập khẩu và cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, vì vậy việc sử dụng tiếng Trung thành thạo là rất quan trọng. Sau khóa học, tôi đã cải thiện được khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất rõ ràng và tỉ mỉ, luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Những tình huống thực tế trong giao dịch xuất nhập khẩu được Thầy đưa vào bài giảng giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Khóa học rất bổ ích và tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được.”
Học viên Trương Hoài An – Khóa học tiếng Trung Online
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và vẫn đảm bảo được chất lượng học. Tôi là người có lịch làm việc rất bận rộn và không thể tham gia các lớp học trực tiếp. Tuy nhiên, khóa học online tại trung tâm vẫn giúp tôi học tiếng Trung hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng bài rất chi tiết và dễ hiểu, các bài giảng đều được ghi lại và có thể xem lại bất cứ lúc nào. Tôi cũng được hỗ trợ rất nhiều qua các buổi học trực tuyến và có thể giao tiếp trực tiếp với Thầy khi cần giải đáp thắc mắc. Đây là một khóa học rất tiện lợi, giúp tôi học tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi mà vẫn đảm bảo hiệu quả. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác của trung tâm.”
Học viên Bùi Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học vô cùng bổ ích đối với tôi. Tôi làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn và việc nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt rất tốt các kiến thức về chip bán dẫn, giúp tôi hiểu được các khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành. Thầy cũng rất tận tâm trong việc giải thích các vấn đề khó khăn, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc một cách dễ dàng hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành bán dẫn và hiểu rõ hơn về các sản phẩm mà mình đang làm việc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Nguyễn Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình đã có bước tiến rất lớn trong việc học tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng vào việc phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt là phần ngữ pháp và từ vựng rất phong phú. Thầy cũng cung cấp các chiến lược ôn thi hiệu quả giúp tôi dễ dàng chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp. Tôi cảm thấy rất tự tin và đã đạt được kết quả như mong đợi trong kỳ thi. Đây là một khóa học rất chất lượng, giúp tôi cải thiện tất cả các kỹ năng tiếng Trung một cách toàn diện. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học tại trung tâm.”
Các học viên đều đánh giá rất cao sự chuyên nghiệp, tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy hiệu quả tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Các khóa học tại trung tâm không chỉ giúp học viên nắm vững các kiến thức cơ bản mà còn hỗ trợ học viên ứng dụng tiếng Trung vào công việc chuyên môn một cách linh hoạt. Khóa học tiếng Trung tại trung tâm đã mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và giúp các học viên tự tin hơn trong công việc và cuộc sống.
Học viên Trần Thị Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời đối với tôi, vì công việc hiện tại của tôi đòi hỏi phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc thường xuyên. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi không chỉ về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cách thức giao tiếp hiệu quả trong các tình huống thương mại. Chúng tôi học cách đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch thương mại với đối tác. Thầy luôn sử dụng các tình huống thực tế và bài học rất dễ hiểu, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác và dễ dàng hiểu các văn bản hợp đồng, báo giá bằng tiếng Trung. Đây là một khóa học cực kỳ thực tế và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao tại trung tâm.”
Học viên Lê Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về vi mạch và các ứng dụng trong công nghiệp bán dẫn. Tôi làm việc trong một công ty chuyên về thiết kế và sản xuất vi mạch, nên việc hiểu các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành này rất quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và sử dụng những ví dụ minh họa từ các tình huống thực tế, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành. Nhờ vào khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các sản phẩm, công nghệ liên quan đến vi mạch bán dẫn. Tôi rất cảm ơn Thầy và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên sâu khác tại trung tâm.”
Học viên Trần Anh Chung – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã mở ra cho tôi một cơ hội mới trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển và xuất nhập khẩu hàng hóa, và việc sử dụng tiếng Trung thành thạo là một yếu tố vô cùng quan trọng khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho chúng tôi rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành về logistics, từ việc giao nhận hàng hóa đến các thủ tục hải quan, vận chuyển quốc tế. Thầy cũng giảng dạy rất bài bản, luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các tình huống trong công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao khác tại trung tâm.”
Học viên Nguyễn Thị Thu Hương – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học rất hữu ích đối với những ai muốn tìm hiểu về mua sắm, nhập hàng Trung Quốc. Tôi bắt đầu học để nhập hàng qua các trang thương mại điện tử như Taobao và 1688, và khóa học đã giúp tôi nắm vững được các thuật ngữ cũng như cách thức giao dịch trực tuyến bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi chi tiết về cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, và làm thủ tục thanh toán trên các trang web này. Những kiến thức thực tế mà Thầy chia sẻ đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng và làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học thực sự rất thiết thực, và tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn khi thực hiện các giao dịch mua bán trực tuyến.”
Học viên Nguyễn Thanh Sơn – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là khóa học không thể thiếu đối với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Tôi là nhân viên kế toán trong một công ty có đối tác Trung Quốc, và việc hiểu rõ các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán, từ các báo cáo tài chính, thuế, cho đến các giao dịch tài chính quốc tế. Thầy luôn giải thích rõ ràng, dễ hiểu và đưa ra các bài tập thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về công việc kế toán trong môi trường quốc tế. Tôi rất cảm ơn Thầy và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Lê Thị Hồng – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSKK Cao cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp một phương pháp học rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện cả khả năng phát âm và giao tiếp trong các tình huống thực tế. Thầy không chỉ giúp tôi rèn luyện kỹ năng nghe và nói mà còn dạy tôi cách tổ chức ý tưởng và trình bày các quan điểm trong tiếng Trung. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng cho kỳ thi và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc. Đây là một khóa học chất lượng và tôi rất hài lòng về kết quả đạt được.”
Học viên Mai Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Online
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những người bận rộn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách chi tiết và dễ hiểu, mặc dù tôi học trực tuyến nhưng cảm giác không bị thiếu sót gì so với lớp học trực tiếp. Các bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, và tôi có thể ôn lại bất cứ lúc nào thông qua video. Tôi cảm thấy rất hài lòng với cách thức học này và cảm nhận sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng nghe và nói tiếng Trung. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Những đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã mang lại một môi trường học tập chất lượng, giúp học viên cải thiện khả năng tiếng Trung và áp dụng vào công việc thực tế.
Học viên Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã thực sự làm tôi thay đổi cách tiếp cận công việc của mình. Tôi là kỹ sư trong lĩnh vực thiết kế chip bán dẫn, và công ty tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp về các thuật ngữ kỹ thuật. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp một phương pháp học rất chuyên sâu về lĩnh vực bán dẫn, từ cách gọi tên các thành phần của chip, đến các quy trình sản xuất và thử nghiệm chip. Thầy cũng rất chú trọng vào việc dạy chúng tôi cách giải thích các thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Trung sao cho chính xác và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Khóa học này là một bước ngoặt lớn đối với sự nghiệp của tôi, tôi cảm thấy mình có thêm một công cụ hữu ích trong tay để phát triển bản thân và công ty.”
Học viên Nguyễn Hoàng Duy – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Với công việc trong ngành dầu khí, tôi luôn phải đối diện với những thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã nắm bắt được rất nhiều từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên môn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một khóa học rất chi tiết và thực tế, bao gồm cả các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp trong công việc, như việc thương thảo hợp đồng cung cấp thiết bị, các tiêu chuẩn an toàn, hay các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu dầu khí. Thầy luôn tận tình giải đáp thắc mắc và giúp tôi ứng dụng những kiến thức đó vào trong công việc một cách dễ dàng. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi trao đổi với đối tác và nâng cao hiệu quả công việc. Đây là một khóa học không chỉ về ngôn ngữ mà còn về hiểu biết sâu rộng trong ngành dầu khí.”
Học viên Trần Quỳnh Anh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học vô cùng bài bản và chất lượng. Tôi đã học qua nhiều trung tâm, nhưng chỉ khi học tại đây, tôi mới thực sự cảm nhận được sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy đã thiết kế một lộ trình học rõ ràng, giúp tôi cải thiện đồng đều tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Với phương pháp học tập chuẩn HSK 9 cấp, tôi đã tiến bộ rất nhanh và có thể giao tiếp với người Trung Quốc trong những tình huống phức tạp mà không gặp khó khăn. Những bài giảng của Thầy luôn được lồng ghép với các tình huống thực tế, giúp tôi không chỉ học ngữ pháp mà còn học cách sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp.”
Học viên Bùi Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời đối với những ai muốn học tiếng Trung từ đầu. Tôi là một người mới bắt đầu học tiếng Trung và khi đến với khóa học này, tôi thực sự bất ngờ với sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy đã giúp tôi hiểu cách phát âm chuẩn xác, giúp tôi luyện nghe và nói qua các bài tập phong phú. Khóa học rất thực tế, Thầy luôn khuyến khích chúng tôi giao tiếp ngay từ những bài học đầu tiên, từ đó giúp tôi có thêm tự tin khi nói tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có nền tảng vững chắc để tiếp tục học nâng cao. Nếu bạn đang tìm một nơi học tiếng Trung uy tín và hiệu quả, thì Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là lựa chọn không thể bỏ qua.”
Học viên Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Trước đây, tôi làm việc trong một công ty xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc, nhưng tiếng Trung của tôi còn yếu và chưa tự tin. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành, cũng như các thủ tục, quy trình liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các tình huống giao dịch thực tế như lập hợp đồng, thanh toán quốc tế, hoặc các quy định hải quan bằng tiếng Trung. Tôi cũng được luyện tập kỹ năng đàm phán và thương thảo với đối tác, qua đó cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của mình. Thầy luôn hướng dẫn chi tiết và tạo môi trường học tập thân thiện, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp một cách lưu loát hơn.”
Học viên Hoàng Thanh Sơn – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm vững tất cả các kiến thức cần thiết để nhập hàng từ Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm và giao dịch trên các trang thương mại điện tử Trung Quốc, nhưng sau khi học khóa này, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình giao dịch trên Taobao, 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình, hướng dẫn tôi chi tiết từng bước từ việc tìm sản phẩm, thương thảo giá cả, đến việc thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Những kiến thức mà Thầy truyền đạt rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi đã nhập được nhiều hàng hóa với giá thành hợp lý và chất lượng tốt hơn nhờ vào những gì đã học được trong khóa học này. Tôi rất hài lòng với kết quả và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Học viên Nguyễn Thị Phương – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là nhân viên kế toán tại một công ty lớn, và việc hiểu được các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung đã giúp tôi xử lý công việc nhanh chóng và hiệu quả hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu về các khái niệm và thuật ngữ kế toán, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác và làm việc với các tài liệu kế toán tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn Thầy và trung tâm vì đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả.”
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thực sự mang lại cho học viên những kiến thức bổ ích và thực tế, giúp họ tự tin hơn trong công việc và cuộc sống.
Học viên Trần Mai Linh – Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Sau khi hoàn thành khóa học HSKK Sơ cấp, tôi quyết định tiếp tục học lên Trung cấp để nâng cao khả năng giao tiếp và luyện thi HSKK. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình và tận tâm, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói, và phát âm một cách rõ ràng. Những bài giảng của Thầy rất sinh động và thực tế, giúp tôi hiểu được các tình huống giao tiếp trong công việc và cuộc sống. Thầy cũng luôn khuyến khích học viên trao đổi, giao tiếp trực tiếp để luyện tập phản xạ, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có đủ khả năng để tham gia kỳ thi HSKK Trung cấp và đạt được kết quả cao.”
Học viên Nguyễn Thị Hương – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học cực kỳ hữu ích đối với tôi, vì tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và phải thường xuyên giao dịch với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ thương mại và đàm phán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học xong, tôi đã có thể tự tin đàm phán hợp đồng, hiểu các điều khoản và thương thảo giá cả một cách dễ dàng hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy những kiến thức chuyên sâu về thương mại, mà còn cung cấp những tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thủ tục, quy trình xuất nhập khẩu từ Trung Quốc. Khóa học này thật sự là một bước ngoặt quan trọng trong sự nghiệp của tôi.”
Học viên Lê Thành Tâm – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc chuyên môn rất hiệu quả. Tôi làm việc trong lĩnh vực thiết kế và phát triển chip bán dẫn, và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành này là một phần quan trọng. Sau khóa học, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành như vi mạch, dãy quang, và các quy trình kiểm tra chip bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết, giải thích các khái niệm phức tạp một cách dễ hiểu và luôn khuyến khích học viên thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế. Tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều trong việc trao đổi với các đối tác và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.”
Học viên Bùi Thế Sơn – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một khóa học vô cùng hữu ích và đầy thử thách. Với trình độ tiếng Trung của tôi trước đó đã khá vững vàng, nhưng tôi muốn nâng cao khả năng giao tiếp và thi chứng chỉ HSKK Cao cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất bài bản, với các bài giảng lý thuyết và thực hành giúp tôi cải thiện không chỉ kỹ năng nói mà còn khả năng nghe, phân tích và xử lý tình huống trong giao tiếp. Tôi đã học được cách phát âm chuẩn hơn, cũng như cách thức ứng xử trong các cuộc hội thoại chính thức. Khóa học thực sự giúp tôi nâng cao trình độ và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi HSKK Cao cấp. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời và luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên. Tôi rất cảm ơn Thầy vì tất cả những kiến thức quý giá đã giúp tôi trong quá trình học tập.”
Học viên Lê Anh Duy – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một lựa chọn đúng đắn đối với tôi. Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề vận chuyển, xuất nhập khẩu. Khóa học đã giúp tôi học được rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành, từ các khái niệm về vận tải, đến các quy trình logistics quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình chỉ bảo, giúp tôi không chỉ hiểu rõ các thuật ngữ mà còn luyện tập những tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi xử lý tình huống khi gặp đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giải quyết công việc nhanh chóng, hiệu quả hơn rất nhiều.”
Học viên Phan Thị Mai – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một bước ngoặt trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp ở mức độ cơ bản, nhưng sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp lưu loát ở nhiều tình huống phức tạp. Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế lộ trình học rất rõ ràng và chi tiết, từ các bài học về ngữ pháp, từ vựng đến những bài thi thử giúp tôi đánh giá được năng lực của mình. Thầy luôn động viên và tạo môi trường học tập năng động, giúp tôi duy trì đam mê học tiếng Trung suốt quá trình học. Khóa học không chỉ giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong tương lai.”
Học viên Trần Phương Thảo – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những kiến thức rất bổ ích khi làm việc trong lĩnh vực thương mại điện tử. Trước đây, tôi thường gặp khó khăn khi giao dịch và tìm kiếm sản phẩm trên Taobao, 1688, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể sử dụng thành thạo các công cụ trên những nền tảng này và hiểu rõ các quy trình mua hàng, vận chuyển, thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy, giúp tôi nắm vững từ vựng và cách thức giao dịch. Những bài giảng của Thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng trong thực tế. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí khi nhập hàng từ Trung Quốc.”
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy mang lại những giá trị thực tiễn cho học viên, giúp họ không chỉ giỏi tiếng Trung mà còn nắm vững các lĩnh vực chuyên ngành như logistics, kế toán, thương mại, dầu khí và nhiều ngành nghề khác.
Học viên Mai Quỳnh Anh – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học đáng giá nhất mà tôi từng tham gia. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến khai thác và sản xuất dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật chuyên sâu bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày, từ các báo cáo kỹ thuật cho đến việc tham gia vào các cuộc họp chuyên môn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi hiểu rõ các từ vựng chuyên ngành và những tình huống giao tiếp cụ thể trong ngành dầu khí. Khóa học đã thực sự giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực này.”
Học viên Trần Đức Duy – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc để tiến xa hơn trong việc học tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi chưa có nhiều kiến thức về tiếng Trung, nhưng nhờ phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể giao tiếp cơ bản trong những tình huống hàng ngày, từ chào hỏi đến hỏi đường, mua sắm. Thầy luôn nhiệt tình và kiên nhẫn với học viên, giúp tôi học nhanh và nhớ lâu các từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Thầy còn thường xuyên tạo cơ hội để học viên luyện tập qua các bài kiểm tra và trò chuyện, giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Khóa học này thực sự là bước khởi đầu tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung từ con số 0.”
Học viên Lý Quốc Anh – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất hữu ích với tôi. Tôi làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn và thường xuyên phải trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi cần sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là khi nói đến các thuật ngữ về vi mạch và thiết bị bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất kỹ về những từ vựng chuyên ngành và các quy trình trong ngành này. Thầy còn hướng dẫn tôi các tình huống giao tiếp trong công việc, giúp tôi có thể dễ dàng trao đổi về các vấn đề kỹ thuật. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về lĩnh vực bán dẫn qua tiếng Trung.”
Học viên Nguyễn Hương Lan – Khóa học tiếng Trung Kế toán Uy tín
“Khóa học tiếng Trung Kế toán Uy tín tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời đối với tôi, vì tôi đang làm việc trong lĩnh vực kế toán và thường xuyên phải sử dụng tiếng Trung trong các giao dịch tài chính quốc tế. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc đọc các báo cáo tài chính và các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về ngành kế toán và giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ, quy trình kế toán qua tiếng Trung. Các bài học thực tế và tình huống giao tiếp trong công việc thực sự rất bổ ích. Khóa học này đã giúp tôi không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn áp dụng vào công việc hàng ngày, giúp tôi tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc.”
Học viên Nguyễn Xuân Hải – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một khóa học tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề vận chuyển hàng hóa và các thủ tục xuất nhập khẩu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao dịch, đàm phán và giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo môi trường học tập rất gần gũi và thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các tình huống giao tiếp được áp dụng rất thực tế, từ việc viết email thương mại đến việc thảo luận về các điều khoản hợp đồng. Tôi rất hài lòng với kết quả sau khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa chuyên sâu tại Trung tâm.”
Học viên Đỗ Minh Hòa – Khóa học tiếng Trung Online
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một giải pháp tuyệt vời cho những ai bận rộn và không thể tham gia học trực tiếp. Tôi tham gia khóa học này vì công việc và thời gian không cho phép tôi đến lớp học mỗi ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng online rất chi tiết và dễ tiếp thu, giúp tôi học tập hiệu quả từ xa. Những bài giảng video rất sinh động và dễ hiểu, các tài liệu học tập luôn được cung cấp đầy đủ, giúp tôi có thể học bất cứ lúc nào. Tôi đặc biệt thích phương pháp học tập linh hoạt và dễ dàng tương tác với Thầy qua các buổi học trực tuyến. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung. Đây là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung nhưng không có nhiều thời gian đến lớp.”
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cung cấp một nền tảng học tập vững chắc cho học viên từ các lĩnh vực khác nhau, từ thương mại, dầu khí, kế toán, đến xuất nhập khẩu, vi mạch bán dẫn và nhiều ngành nghề khác.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.