Tiếng Trung Thương mại Bài 130

0
2923
Tiếng Trung Thương mại Bài 130
Tiếng Trung Thương mại Bài 130
Đánh giá post

Chào các em học viên, buổi học hôm nay sẽ rất thú vị, chúng ta cùng đứng dậy khởi động thể dụng chút xíu cho sảng khoái nào.

Hôm nay chúng ta đi tiếp phần ngữ pháp Tiếng Trung, các em mở sách sang trang số 665, bài 130, sách giáo trình học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao.

Chúng ta vào link bên dưới xem qua lại chút một vài trọng điểm kiến thức Tiếng Trung từ bài cũ.

Tiếng Trung Thương mại Bài 129

Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 手段 trong Tiếng Trung Thương mại

手段 (shǒuduàn) (n) : thủ đoạn; phương tiện; phương pháp

Ví dụ:

(1) 营销部经理在促销方面很有手段。
Giám đốc Ban kinh doanh rất có mưu mẹo về mặt đẩy mạnh tiêu thụ.

(2) 除了刑事诉讼,政府还采用宣传手段,以防止青少年吸毒现象的蔓延。
Ngoài việc kiến cáo hình sự ra, Chính phủ còn áp dụng các biện pháp tuyên truyền để đề phòng sự lan rộng của việc các thanh niên hút ma túy.

(3) 上场如战场,竞争对手有时可能会使用各种手段。
Thương trường như chiến trường, đối thủ cạnh tranh có thể sử dụng các loại thủ đoạn.

(4) 公司里人际关系复杂,有些人喜欢耍手段、搞阴谋。
Trong công ty mối quan hệ giữa người với người phức tạp, có một số người chơi thủ đoạn và giở trò âm mưu.

(5) 为了想当市场战略部的部长,她不择手段。
Cô ta không từ thủ đoạn nào để lên được chức Bộ trường Bộ chiến lược thị trường.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

你必须有自己的主见。
Nǐ bìxū yǒu zìjǐ de zhǔjiàn.

你很快就会习惯于这项工作的。
Nǐ hěn kuài jiù huì xíguàn yú zhè xiàng gōngzuò de.

哥伦布于1492年发现了美洲。
Gēlúnbù yú 1492 nián fāxiànle měizhōu.

上帝帮助那些自己帮自己的人。
Shàngdì bāngzhù nàxiē zìjǐ bāng zìjǐ de rén.

他存了一大笔钱。
Tā cúnle yī dà bǐ qián.

他给自己投了巨额的人身保险。
Tā jǐ zìjǐ tóule jù’é de rénshēn bǎoxiǎn.

他过去总是死记硬背。
Tā guòqù zǒng shì sǐjì yìng bèi.

他生气的时候很可怕。
Tā shēngqì de shíhòu hěn kěpà.

我正在去杂货店的路上。
Wǒ zhèngzài qù záhuò diàn de lùshàng.

你,老让我等你,真是烦透了。
Nǐ, lǎo ràng wǒ děng nǐ, zhēnshi fán tòule.

我感谢约翰的及时帮助。
Wǒ gǎnxiè yuēhàn de jíshí bāngzhù.

它发行的当天我就买了。
Tā fāxíng dí dàngtiān wǒ jiù mǎile.

我怀疑那故事是不是真的。
Wǒ huáiyí nà gùshì shì bùshì zhēn de.

我获悉我测验及格了。
Wǒ huòxī wǒ cèyàn jígéle.

我将请教医生的意见。
Wǒ jiāng qǐngjiào yīshēng de yìjiàn.

冰淇淋深受孩子们的欢迎。
Bīngqílín shēn shòu háizimen de huānyíng.

我要冲洗这卷胶卷。
Wǒ yào chòng xǐ zhè juǎn jiāojuǎn.

总之,我对一切都很厌倦。
Zǒngzhī, wǒ duì yīqiè dōu hěn yànjuàn.

我们自己做这件事,可以吗?
Wǒmen zìjǐ zuò zhè jiàn shì, kěyǐ ma?

请问你们需要多少数量的货物?
Qǐngwèn nǐmen xūyào duōshǎo shùliàng de huòwù?

Sau buổi học hôm nay các em đã học được khá nhiều kiến thức về Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại rồi đó, các em cần chịu khó hàng ngày tự giác lên mạng đọc báo Trung Quốc để cập nhập tin tức và thời sự Thế giới nhé.