Tiếng Trung Thương mại Bài 142

0
2359
Tiếng Trung Thương mại Bài 142
Tiếng Trung Thương mại Bài 142
Đánh giá post

Chào các em học viên, bài hôm nay lớp mình tiếp tục luyện tập Dịch thuật văn bản Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại, chúng ta mở sách sang bài số 141 và 142. Các em vào link bên dưới xem lại nhanh nội dung bài cũ 141 nhé.

Tiếng Trung Thương mại Bài 141

Luyện dịch Tiếng Trung Thương mại

Đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

在改革开放以前,中国市场上消费品普遍紧缺,是一个典型的卖方市场,许多企业的产品是“皇帝的女儿不愁嫁”。随着改革开放的实施和深化,国外消费品,如家用电器等,纷纷涌入中国市场,对国产商品造成了强烈的冲击,促使卖方市场向买方市场转变,迫使中国企业采取现代营销策略4P来推销自己的产品,占据市场。

Phiên dịch đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

Trước sự mở rộng cải cách, hàng tiêu dùng trên thị trường Trung Quốc thường xuyên bị thiếu hụt, đó là thời kỳ bên cung cấp hàng hóa chiếm ưu thế trên thị trường, rất nhiều sản phẩm của doanh nghiệp là “con gái rượu của Vua”. Cùng với sự thi hành và phát triển chính sách mở rộng cải cách, các hàng tiêu dùng nước ngoài như đồ gia dụng đã ồ ạt thâm nhập vào thị trường Trung Quốc, tạo ra một sự thách thức lớn đối với các doanh nghiệp nội địa, khiến cho thị trường cung phải chuyển đổi sang thị trường cầu, và cũng khiến cho các doanh nghiệp Trung Quốc phải áp dụng chiến lược Marketing hiện đại 4Pđể đẩy mạnh tiêu thụ các sản phẩm của mình và chiếm lĩnh thị trường.

Phiên âm đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

Zài gǎigé kāifàng yǐqián, zhōngguó shìchǎng shàng xiāofèipǐn pǔbiàn jǐnquē, shì yí ge diǎnxíng de màifāng shìchǎng, xǔduō qǐyè de chǎnpǐn shì “huángdì de nǚ’ér bù chóu jià”. Suízhe gǎigé kāifàng de shíshī hé shēnhuà, guówài xiāofèipǐn, rú jiāyòng diànqì děng, fēnfēn yǒng rù zhōngguó shìchǎng, duì guóchǎn shāngpǐn zàochéng le qiángliè de chōngjī, cùshǐ màifāng shìchǎng xiàng mǎifāng shìchǎng zhuǎnbiàn, pòshǐ zhōngguó qǐyè cǎiqǔ xiàndài yíngxiāo cèlüè 4P lái tuīxiāo zìjǐ de chǎnpǐn, zhànjù shìchǎng.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

你的答案是令人满意的。我感到很满意。
Nǐ de dá’àn shì lìng rén mǎnyì de. Wǒ gǎndào hěn mǎnyì.

贝蒂和苏珊正在通电话。
Bèidì hé sū shān zhèngzài tōng diànhuà.

巨大的努力确保了我们工作的成功。
Jùdà de nǔlì quèbǎole wǒmen gōngzuò de chénggōng.

他已尝遍了人生的甜酸苦辣。
Tā yǐ cháng biànle rénshēng de tián suān kǔ là.

他说他是在美国受的教育。
Tā shuō tā shì zài měiguó shòu de jiàoyù.

你觉得我们的英国文学课的教授怎么样?
Nǐ juéde wǒmen de yīngguó wénxué kè de jiàoshòu zěnme yàng?

我期待着你下周来访。
Wǒ qídàizhuó nǐ xià zhōu láifǎng.

我觉得自己是世界上最幸福的人了。
Wǒ juédé zìjǐ shì shìjiè shàng zuì xìngfú de rénle.

我不得不熬通宵写报告。
Wǒ bùdé bù áo tōngxiāo xiě bàogào.

希望还能有相见的机会。
Xīwàng hái néng yǒu xiāng jiàn de jīhuì.

我看见他在操场上踢足球。
Wǒ kànjiàn tā zài cāochǎng shàng tī zúqiú.

就在明天(而不是在别的某一天)他们要开会。
Jiù zài míngtiān (ér bùshì zài bié de mǒu yītiān) tāmen yào kāihuì.

让我告诉你一些通关的细节。
Ràng wǒ gàosù nǐ yīxiē tōngguān de xìjié.

大脑需要连续不断地供血。
Dànǎo xūyào liánxù bùduàn de gōngxiě.

医生的话让他感觉很舒服。
Yīshēng dehuà ràng tā gǎnjué hěn shūfu.

事实真相和你所想的完全不同。
Shìshí zhēnxiàng hé nǐ suǒ xiǎng de wánquán bùtóng.

当老板进来的时候;他们停止了交谈。
Dāng lǎobǎn jìnlái de shíhòu; tāmen tíngzhǐle jiāotán.

他们为考试结束了而高兴。
Tāmen wèi kǎoshì jiéshùle ér gāoxìng.

这是目前世界上最大的蛋糕了。
Zhè shì mùqián shìjiè shàng zuìdà de dàngāole.

不论你选择哪一个,你都不会满意。
Bùlùn nǐ xuǎnzé nǎ yīgè, nǐ dōu bù huì mǎnyì.

Các em cảm thấy nội dung bài học hôm nay thế nào, rất hay và thú vị đúng không, các em cứ thể mà phát huy trong các buổi học tiếp theo nhé.

Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại vào dịp sau được diễn ra vào tuần tới nhé.