Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P6 đầy đủ nhất Thầy Vũ ChineMaster
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P6 bao gồm list mẫu câu tiếng Trung đàm phán với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 rất thông dụng được chia sẻ rất nhiều trên các trang mạng xã hội. Đây là bộ bài giảng trực tuyến của Th.S Nguyễn Minh Vũ chuyên đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không qua trung gian. Toàn bộ các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall bên dưới đều rất chi tiết và cặn kẽ, có mẫu câu tiếng Việt đối chiếu với tiếng Trung và có chú thích cả phiên âm tiếng Trung nữa, rất tiện lợi.
Các bạn học theo bộ bài giảng chuyên đề tự nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ có bất kỳ câu hỏi gì hãy tham gia diễn đàn nhập hàng Trung Quốc ChineMaster nhé. Thầy Vũ và các đồng sự sẽ cùng hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho các bạn.
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao mall 1688
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P5
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp lại
Kiến thức nhập hàng Trung Quốc
Sau đây là các mẫu câu tiếng Trung thông dụng chuyên được sử dụng để đàm phán giá cả tiền hàng với các shop taobao tmall 1688. Các bạn lưu về học dần nhé, cực kỳ hữu ích và rất thực dụng.
Tài liệu về mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P6
Khóa học tự order hàng Trung Quốc trên taobao tmall 1688 từ A đến Z được Thầy Vũ chia sẻ miễn phí trên website học tiếng Trung online order hàng Trung Quốc nhập hàng Trung Quốc tận gốc. Mỗi ngày Thầy Vũ cập nhập thêm rất nhiều tài liệu học nhập hàng Trung Quốc từ A đến Z để các bạn học viên có thể truy cập vào hệ thống máy chủ ChineMaster tìm các bài giảng online liên quan đến vấn đề đặt hàng Trung Quốc taobao tmall 1688.
Tổng hợp các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất.
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall | |
151 | Đã xảy ra chuyện gì vậy? | 发生什么事了? | Fāshēng shénme shì le? | |
152 | Đại hạ giá | 大减价 | (dàjiǎnjià) | |
153 | Đắt quá, tôi không thể mua được | 太贵了。我买不起。 | Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. | |
154 | Đắt quá. | 太贵了. | Tài guìle. | |
155 | Đây chính là hồ sơ mời thầu cần chuyển vào ngày mai. | 这就是明天要送交的投标文件。 | Zhè jiù shì míngtiān yào sòngjiāo de tóubiāo wénjiàn. | |
156 | Đây đều là mẫu mới nhất, chức năng cụ thể của mỗi sản phẩm đều ghi rõ ở đây, nếu có vấn đề gì, thì cứ hỏi tôi nhé. | 这下都是最新款的,每个产品具体的功能都在这你写清楚,如果有问题就问我吧 | Zhè xià dōu shì zuìxīn kuǎn de, měi gè chǎnpǐn jùtǐ de gōngnéng dōu zài zhè nǐ xiě qīngchu, rúguǒ yǒu wèntí jiù wèn wǒ ba. | |
157 | Đây là bản dự thảo hợp đồng, đề nghị ông đọc lỹ các điều khoản ghi trong đó và cho ý kiến. | 这是合同草案,请您仔细阅读所有条款,提出意见。 | Zhè shì hétóng cǎo’àn, qǐng nín zǐxì yuèdú suǒyǒu tiáokuǎn, tíchū yìjiàn. | |
158 | Đây là báo giá về sản phẩm mới nhất tham gia triển lãm lần này của chúng tôi, trông này còn ghi rõ tính năng ưu việt của sản phẩm. | 这是我们这次参展的最新产品的报价,这里还有对产品优越性能的详细描述。 | Zhè shì wǒmen zhè cì cānzhǎn de zuì xīn chǎnpǐn de bàojià, zhè lǐ hái yǒu duì chǎnpǐn yōuyuè xìngnéng de xiángxì miáoshù. | |
159 | Đây là bộ hồ sơ mời thầu, những chi tiết cần thiết đều được ghi trong đó. | 这是一套招标文件,所有必要细节都在里面。 | Zhè shì yí tào zhāobiāo wénjiàn, suǒyǒu bìyào xìjié dōu zài lǐmiàn. | |
160 | Đây là chiếc đồng hồ Rolex mẫu mới nhất năm 2018, vừa đẹp vừa bền. | 这个是 2018 最新款劳力士手表,又耐用又好看 | Zhège shì 2018 zuìxīn kuǎn láolìshì shǒubiǎo, yòu nàiyòng yòu hǎokàn. | |
161 | Đây là danh thiếp của tôi, phía trên có địa chỉ và số điện thoại liên lạc của tôi, | 这是我的名片,上面有我的地址和联系电话。 | Zhè shì wǒ de míngpiàn, shàngmiàn yǒu wǒ de dìzhǐ hé liánxì diànhuà. | |
162 | Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi | 这是我们的最低价了。 | Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. | |
163 | đây là giá thấp nhất rồi đấy. | 这个价是最低了。 | zhè ge jià shì zuì dī le. | |
164 | Đây là giấy chứng nhận do ngành hữu quan ký. | 这是一份有关当局签发的资格证书。 | Zhè shì yí fèn yǒuguān dāngjú qiānfā de zīgé zhèngshū. | |
165 | Đây là giấy chứng nhận do ngành hữu quan ký. | 这是有关当局签发的证书 | Zhè shì yǒuguān dāngjú qiānfā de zhèngshū. | |
166 | Đây là giày da kiểu mới. | 这是新款皮鞋。 | Zhè shì xīnkuǎn píxié. | |
167 | Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà chúng tôi đã chuẩn bị. | 这是我们准备好的两份合同正本。 | Zhè shì wǒmen zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. | |
168 | Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà chúng tôi đã chuẩn bị. | 这是我们准备好的两份合同正本。 | Zhè shì wǒmen zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. | |
169 | Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà chúng tôi đã chuẩn bị. | 这是我们准备好的两份合同正本. | Zhè shì wǒmen zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. | |
170 | Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà chúng tôi đã chuẩn bị. | 这是我们准备好的两份合同正本。 | Zhè shì wǒmen zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. | |
171 | Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà chúng tôi đã chuẩn bị. | 这是我们准备好的两份合同正本。 | Zhè shì wǒmen zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. | |
172 | Đây là hàng hiệu đấy, chất lượng lại tốt. Cậu xem kiểu dáng của nó này. | 这可是名牌,质量好。瞧这版型。 | Zhè kěshì míngpái, zhìliàng hǎo. Qiáo zhè bǎn xíng. | |
173 | đây là hàng mới về, size nào cũng có. Nếu 2 ngày nữa cậu mới đến e rằng không còn nữa rồi. | 这是刚上的货,号全。您要是过两天来就很难说了。 | zhè shì gāng shàng de huò, hào quán. Nín yàoshì guò liǎng tiān lái jiù hěn nánshuō le. | |
174 | Đây là hàng nhập khẩu. | 这是进口货。 | Zhè shì jìnkǒuhuò. | |
175 | Đây là hồ sơ mời thầu của công ty chúng tôi, trong đó có kèm theo cả chi phí, thời gian thi công và số lượng công trình của dự án này. | 这是我公司的投标,附有该项目的费用、施工时间和工程量。 | Zhè shì wǒ gōngsī de tóubiāo, fùyǒu gāi xiàngmù de fèiyòng, shīgōng shíjiān hé gōngchéngliàng. | |
176 | Đây là hồ sơ mời thầu của công ty chúng tôi, trong đó có kèm theo cả chi phí, thời gian thi công và số lượng công trình của dự án này. | 这是我公司的投标,附有该项目的费用、施工时间的工程量。 | Zhè shì wǒ gōngsī de tóubiāo, fùyǒu gāi xiàngmù de fèiyòng, shīgōng shíjiān de gōngchéngliàng. | |
177 | Đây là khan quàng cổ kiểu mới. | 这是新出的围脖 | Zhè shì xīnchū de wéibó. | |
178 | Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi | 这是双方互利的生意。 | Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. | |
179 | Để đảm bảo việc giao hàng nhanh, bên tôi yêu cầu vận chuyển lô hàng này bằng đường hàng không. | 为了确保迅速交货,我方要求此订货用空运 | Wèile quèbǎo xùnsù jiāo huò, wǒ fāng yāoqiú cǐ dìnghuò yòng kōngyùn. | |
180 | Đề nghị ông đọc kĩ bản thảo hợp đồng và cho biết quan điểm của ông về các điều khoản trong đó được không? | 请仔细阅读合同草案,并就合同各条款提出您的看法好吗? | Qǐng zǐxì yuèdú hétóng cǎo’àn, bìng jiù hétóng ge tiáokuǎn tíchū nín de kànfǎ hǎo ma? |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P6, các bạn đừng quên lưu về học dần nhé, chúc các bạn có buổi học online vui vẻ.