Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P3
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P3 như thế nào? Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài cung cấp những mẫu câu chat với shop taobao hay và bổ ích. Bài giảng được đăng hằng ngày trên kênh Nhập hàng Trung Quốc,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Các bạn có nhu cầu học lớp nhập hàng Trung Quốc tận gốc cầm tay chỉ việc từ A đến Z trên website thương mại điện tử Alibaba taobao tmall 1688 thì liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983 để đăng ký đóng học phí nhập học nhé. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là cơ sở chuyên đào tạo và giảng dạy các lớp học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cơ bản đến nâng cao và chuyên đào tạo các khóa học order hàng Trung Quốc Quảng Châu về Hà Nội và TP HCM.
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Nhập hàng Trung Quốc TAOBAO TMALL 1688
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P2
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P3 thầy Vũ ChineMaster
Các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 sau đây được ứng dụng rộng rãi trong cộng đông dân nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ Quảng Châu. Đặc biệt là các con buôn chuyên ôm hàng sỉ lẻ Quảng Châu từ Trung Quốc về Việt Nam. Đây là những mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Trung Quốc cực kỳ thông dụng được chủ biên và biên soạn bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ – Giảng viên Đại học Dầu Khí Trung Quốc Bắc Kinh – Chuyên gia order hàng Trung Quốc và hướng dẫn tìm kiếm nguồn hàng tận gốc không cần thông qua bất kỳ kênh trung gian nào hết.
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
61 | Cái này nặng bao nhiêu? | 这个有多重? | Zhège yǒu duō zhong? |
62 | cái này rẻ hơn này. | 这个更便宜呢。 | zhège gèng piányì ne. |
63 | Cái này thế nào? Nó vừa đẹp lại vừa rẻ. | 这个怎么样?又好看价格又便宜 | Zhè ge zěnmeyàng? Yòu hǎokàn jiàgé yòu piányi. |
64 | Cảm ơn ông đã hiểu và giải quyết hợp tình hợp lý. | 感谢您的理解和令人满意的解决方法。 | Gǎnxiè nín de lǐjiě hé lìng rén mǎnyì de jiějué fāngfǎ. |
65 | cậu đúng là biết mặc cả | 你可真会砍价。 | nǐ kě zhēn huì kǎn jià. |
66 | Cậu muốn tôi lỗ chết à? | 你想让我赔死呀? | Nǐ xiǎng ràng wǒ péi sǐ ya? |
67 | Chai bia này bay ga rồi. | 这瓶口啤酒跑气了。 | Zhè píng kǒu píjiǔ pǎoqì le. |
68 | Chào ông, Tôi muốn bàn với ông 1 số chuyện rắc rối. | 先生。我想和您谈点麻烦事。 | xiānshēng. Wǒ xiǎng hé nín tán diǎn máfan shì. |
69 | chất liệu là 100% cotton. | 面料是100%棉花的。 | miànliào shì 100%miánhuā de. |
70 | Chị có hóa đơn không? | 您有发票吗? | Nín yǒu fāpiào ma? |
71 | Chị có mang hóa đơn không? | 您带发票了吗? | Nín dài fāpiào le ma? |
72 | Chị muốn bao nhiêu tiền thì mua được? | 你想多少钱能成交? | Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? |
73 | Chị thật biết mặc cả | 你真会讲价 | Nǐ zhēn huì jiǎngjià |
74 | Chiếc đài cát-xét hôm qua tôi mua ở đây hình như là hàng chất lượng kém. | 我昨天在这儿买的随身听好像是残次品。 | Wǒ zuótiān zài zhèr mǎi de suíshēntīng hǎoxiàng shì cáncìpǐn. |
75 | Cho hàng đi chậm thôi. | 给我发物流吧 | Gěi wǒ fā wùliú ba. |
76 | Cho hàng đi nhanh nhé. | 给我发快递吧 | Gěi wǒ fā kuàidì ba. |
77 | Cho tôi dùng. | 我自己用的. | Wǒ zìjǐ yòng de. |
78 | Cho tôi xem tờ khai hàng hóa, danh sách hàng hóa 1 chút. | 给我看看货物清单 | gei wo kan kan huòwù qīngdān |
79 | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé. | 让我们遵守合同吧。 | Ràng wǒmen zūnshǒu hétóng ba. |
80 | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. | 价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. |
81 | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. | 我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāngliàng shāngliang jiàqián ba. |
82 | chúng tôi chỉ chấp nhận thanh toán bằng phơ-răng Thụy Sĩ. | 我们只接受瑞士法郎付款。 | Wǒmen zhǐ jiēshòu ruìshì fàláng fùkuǎn. |
83 | Chúng tôi cho rằng đô la Mỹ tiện hơn. | 我们认为美元更方便。 | Wǒmen rènwéi měiyuán gèng fāngbiàn. |
84 | Chúng tôi có kiểu đó, nhưng không có màu cà phê. | 我们有那种款式,但没有咖啡色的。 | Wǒmen yǒu nà zhǒng kuǎnshì, dàn méi yǒu kāfēisè de. |
85 | Chúng tôi có thể giảm 10% cho chị | 我们可以给您打九折。 | Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. |
86 | Chúng tôi còn vài điều thắc mắc cần hỏi về hợp đồng. | 就合同方面我还有一些问题要问。 | Jiù hétóng fāngmiàn wǒ hái yǒu yìxiē wèntí yào wèn. |
87 | Chúng tôi còn vài điều thắc mắc cần hỏi về hợp đồng. | 就合同方面我还有一些问题要问。 | Jiù hétóng fāngmiàn wǒ hái yǒu yìxiē wèntí yào wèn. |
88 | Chúng tôi còn vài điều thắc mắc cần hỏi về hợp đồng. | 就合同方面我还有一些问题要问。 | Jiù hétóng fāngmiàn wǒ hái yǒu yìxiē wèntí yào wèn. |
89 | Chúng tôi còn vài điều thắc mắc cần hỏi về hợp đồng. | 就合同方面我还有一些问题要问。 | Jiù hétóng fāngmiàn wǒ hái yǒu yìxiē wèntí yào wèn. |
90 | Chúng tôi cũng hy vọng có thể hợp tác lâu dài với công ty Honda. | 我们也希望能与本田公司长期合作。 | Wǒmen yě xīwàng néng yǔ běntián gōngsī chángqí hézuò. |
Vậy là nội dung bài học hôm nay Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P3 đến đây là hết,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi