Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P2 chi tiết và đầy đủ nhất
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P2 ,là bài giảng được thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh Nhập hàng Trung Quốc . Chủ đề trên tổng hợp các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 bao gồm rất nhiều ví dụ sinh động chủ đề đàm phán giá cả với shop taobao, cách thanh toán cho shop tmall, cách thương lượng tiền hàng với shop 1688. Các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 bên dưới cực kỳ thông dụng.
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp để gửi đến các bạn qua link sau nhé.
Chuyên mục tổng hợp những bài nhập hàng Trung Quốc
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P1
Khóa học nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 liên tục được khai giảng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chuyên đào tạo cách nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z cầm tay chỉ việc không cần thông qua trung gian.
Tổng hợp mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P2 Thầy Vũ
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
31 | bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy. | 你放心,我们家的东西是最好的了。 | nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le. |
32 | Báo giá cho tôi với. | 请报价给我 . | Qǐng bàojià gěi wǒ. |
33 | Báo giá của chúng tôi là 25 đôla 1 chiếc. | 我们的报价是25美元一块. | Wǒmen de bàojià shì 25 měiyuán yí kuài. |
34 | Báo giá của loại áo sơ mi bằng tơ thật này là bao nhiêu? | 这种真丝衬衫的报价是多少? | Zhè zhǒng zhēnsī chènshān de bàojià shì duōshǎo? |
35 | Bao giờ ký hợp đồng? | 什么时候签订合同呢? | Shénme shíhòu qiāndìng hétóng ne? |
36 | Bao nhiều ngày thì phát hàng? | 多少天能发货呢? | Duōshǎo tiān néng fā huò ne? |
37 | bây giờ chúng ta bàn về vấn đề thanh toán nhé. Xin hỏi các ông chấp nhận phương thức thanh toán nào? | 现在我们谈一下付款的问题吧。请问你们接受什么付款方式? | Xiànzài wǒmen tán yīxià fùkuǎn de wèntí ba. Qǐngwèn nǐmen jiēshòu shénme fùkuǎn fāngshì? |
38 | bây giờ chúng ta thảo luận qua về vấn đề vận chuyển và đóng gói. | 现在让我们来讨论一下货运与包装问题 | Xiànzài ràng wǒmen lái tǎolùn yīxià huòyùn yǔ bāozhuāng wèntí. |
39 | Bây giờ đang là thời kỳ bán giảm giá. | 现在是减价促销期间。 | Xiànzài shì jiǎn jià cùxiāo qījiān. |
40 | Bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng không? | 买主有权撤销合同吗? | Mǎizhǔ yǒu quán chèxiāo hétóng ma? |
41 | bên mua phải chịu chi phí đóng gói | 买方应承担包装费用 | mǎifāng yìng chéngdān bāozhuāng fèiyòng. |
42 | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. | 贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guìgōngsī fāngmiàn yě yīnggāi chéngdān yí bùfèn zérèn. |
43 | bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Quý công ty sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển | 我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。 | Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guì fāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng. |
44 | Buôn bán của chúng tôi chủ yếu dựa vào những vị khách quen như anh ủng hộ, vì vậy chúng tôi tuyệt đối không lấy chữ tín của thương nghiệp mạo hiểm. | 我们的生意,要靠你的老顾客支持,所以我们绝不会拿自己的商业诚心去冒险。 | Wǒmen de shēngyì, yào kào nǐ de lǎo gùkè zhīchí, suǒyǐ wǒmen jué bù huì ná zìjǐ de shāngyè chéngxīn qù màoxiǎn. |
45 | Các bên của công ty góp vốn phân chia lợi nhuận và gánh vác rủi ro như thế nào? | 合资企业各方如何分享利润、分担亏损? | Hézī qǐyè ge fāng rúhé fēnxiǎng lìrùn, fēndān kuīsǔn? |
46 | Các khoản phí tổn bên nào chịu? | 费用由谁来承担? | Fèiyòng yóu shuí lái chéngdān? |
47 | các ông đề nghị giao hàng trong vòng 6 tháng sau khi ký hợp đồng phải không? | 你们提出在合同签订后6个月内交货,是吗? | Nǐmen tíchū zài hétóng qiāndìng hòu 6 gè yuè nèi jiāo huò, shì ma? |
48 | Các ông định đặt mua bao nhiêu? | 你们订购多少? | Nǐmen dìnggòu duōshǎo? |
49 | Các ông phải đến phòng làm việc của tôi để nhận hồ sơ mời thầu, mỗi hồ sơ mời thầu là 500 đôla. | 你们须到我办事处来取标书,标书每份500美元。 | Nǐmen xū dào wǒ bànshìchù lái qǔ biāoshū, biāoshū měi fèn 500 měiyuán. |
50 | các ông thường chọn phương thức vận chuyển nào? | 你们通常采用何种货运方式? | Nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì? |
51 | Cái áo này chính là cỡ to rồi, | 这件就是大号 | Zhè jiàn jiù shì dàhào |
52 | cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy. | 这个价实在是最便宜了. | zhège jià shízài shì zuì piányì le |
53 | Cái này bao nhiêu thì bạn bán? | 这件东西你想卖多少钱? | zhèjiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duōshao qián? |
54 | Cái này bao nhiêu thì bạn bán? | 这件东西你想卖多少钱? | zhèjiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duōshao qián? |
55 | cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm. | 这个质量还不错,但颜色不好看。 | zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn. |
56 | Cái này có chỗ khác bán rẻ hơn nhiều. | 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。 | zhèyàng de dōngxi zài bié de dìfang kěyǐ mǎi dào gèng piányì de. |
57 | Cái này có chỗ khác bán rẻ hơn nhiều. | 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。 | zhèyàng de dōngxi zài bié de dìfang kěyǐ mǎi dào gèng piányì de) |
58 | Cái này còn những màu gì? | 这个有哪些颜色呢? | Zhège yǒu nǎxiē yánsè ne? |
59 | Cái này gần đây rất phổ biến. | 最近这一款很流行。 | Zuìjìn zhè yì kuǎn hěn liúxíng. |
60 | Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không? | 这款我上次订错了,可以换货吗? | Zhè kuǎn wǒ shàng cì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma? |
Bài giảng Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P2 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé.