Chào các em học viên, trong bài học hôm nay lớp mình sẽ giải quyết dứt điểm nhanh gọn những nội dung mà buổi học trước chúng ta chưa học hết. Các em mở sáng giáo trình tài liệu Tiếng Trung Thương mại cơ bản sang trang số 587, bài số 96, 97. Em nào vẫn chưa có được tài liệu học Tiếng Trung thì tạm thời ngồi nhìn ké bạn bên cạnh nhé.
Các em vào link bên dưới xem qua lại nội dung bài 96 trước đã nhé, rồi sau đó chúng ta mới chuyển sang bài mới ngày hôm nay.
Phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Phân biệt 表示 表达 表明 trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 表示 trong Tiếng Trung Thương mại
表示 (biǎoshì) : biểu thị, bày tỏ, cho thấy
Ví dụ:
(1) 公司大楼的电灯还亮着,这表示还有人在加班工作。
Gōngsī dàlóu de diàndēng hái liàngzhe, zhè biǎoshì hái yǒurén zài jiābān gōngzuò.
Đèn điện tòa nhà công ty vẫn sáng, chứng tỏ vẫn có người đang làm thêm ca.
(2) 纸箱上的玻璃杯标志表示“易碎物品”。
Zhǐxiāng shàng de bōli bēi biāozhì biǎoshì “yì suì wùpǐn”.
Biểu tượng chiếc ly trên thùng cactong biểu thị là đồ dễ vỡ.
(3) 她口头上已经表示愿意跟我们合作。
Tā kǒutóu shàng yǐjīng biǎoshì yuànyi gēn wǒmen hézuò.
Lời nói của cô ta đã cho thấy sự bằng lòng hợp tác với công ty chúng ta.
(4) 在商谈之前互赠小礼物是一种友好的表示。
Zài shāngtán zhīqián hù zèng xiǎo lǐwù shì yì zhǒng yǒuhǎo de biǎoshì.
Tặng món quà nho nhỏ trước lúc đàm phán thương mại là một cách biểu thị sự thân thiện.
(5) 董事长亲自到现场对参加设备抢修的员工表示慰问。
Dǒngshì zhǎng qīnzì dào xiànchǎng duì cānjiā shèbèi qiǎngxiū de yuángōng biǎoshì wèiwèn.
Chủ tịch đích thân tới hiện trường để hỏi thăm những công nhân viên tham gia sửa chữa thiết bị.
(6) 尽管公司去年上半年亏损严重,总经理明确表示不会因此而裁员。
Jǐnguǎn gōngsī qùnián shàng bànnián kuīsǔn yánzhòng, zǒng jīnglǐ míngquè biǎoshì bú huì yīncǐ ér cáiyuán.
Mặc dù 6 tháng đầu năm năm ngoái bị lỗ vốn nặng nề, tổng giám đốc vẫn nói rõ rằng không vì thế mà cắt giảm nhân sự.
Cách dùng 表达 trong Tiếng Trung Thương mại
表达 (biǎodá) : biểu đạt, bày tỏ, giãi bày
Ví dụ:
(1) 因为语言障碍,他的表达能力有一定的困难。
Yīnwèi yǔyán zhàng’ài, tā de biǎodá nénglì yǒu yídìng de kùnnán.
Bởi vì sự trở ngại ngôn ngữ, khả năng diễn đạt của anh ta có một chút khó khăn.
(2) 虽然他花了很多时间来说明这个问题,可惜还是没有把要点表达清楚。
Suīrán tā huā le hěnduō shíjiān lái shuōmíng zhège wèntí, kěxī háishì méiyǒu bǎ yàodiǎn biǎodá qīngchǔ.
Mặc dù anh ta đã tốn rất nhiều thời gian để nói rõ vấn đề này, đáng tiếc là vẫn chưa nói rõ được trọng điểm.
(3) 主讲人在讨论会上表达了她对银行体系改革的看法。
Zhǔjiǎng rén zài tǎolùn huì shàng biǎodá le tā duì yínháng tǐxì gǎigé de kànfǎ.
Người phát ngôn chính trong cuộc hội thảo nói lên cách nhìn của cô ta về sự cải cách hệ thống ngân hàng.
Cách dùng 表明 trong Tiếng Trung Thương mại
表明 (biǎomíng) : tỏ rõ, chứng tỏ
Ví dụ:
(1) 民意调查结果表明,大家对新上任的领导班子充满信心。
Mínyì diàochá jiéguǒ biǎomíng, dàjiā duì xīn shàngrèn de lǐngdǎo bānzi chōngmǎn xìnxīn.
Kết quả trưng cầu dân ý cho thấy mọi người tràn đầy niềm tin vào tốp lãnh đạo mới lên.
(2) 这张图表表明我们公司的市场占有率在逐年上升。
Zhè zhāng túbiǎo biǎomíng wǒmen gōngsī de shìchǎng zhànyǒu lǜ zài zhúnián shàngshēng.
Tấm hình này cho thấy thị phần của công ty chúng ta đang tăng lên theo từng năm.
(3) 有迹象表明利率将会再次被调高。
Yǒu jīxiàng biǎomíng lìlǜ jiāng huì zàicì bèi tiáo gāo.
Có dấu hiệu cho thấy lãi suất sẽ lại tiếp tục được điều chỉnh cao lên.
(4) 对这个提案,到底是赞成还是反对,她一直没有表明态度(表态)。
Duì zhège tí’àn, dàodǐ shì zànchéng háishì fǎnduì, tā yìzhí méiyǒu biǎomíng tàidù (biǎotài).
Đối với đề án này, rốt cuộc là tán thành hay là phản đối, cô ta mãi vẫn chưa tỏ thái độ dứt khoát.
(5) 政府已经明确地表明了支持高科技产业发展的立场。
Zhèngfǔ yǐjīng míngquè de biǎomíng le zhīchí gāo kējì chǎnyè fāzhǎn de lìchǎng.
Chính phủ đã nói rõ là ủng hộ lập trường phát triển ngành sản xuất khoa học và kỹ thuật.
Tiếng Trung Thương mại
21、我能为您做什么?
Wǒ néng wéi nín zuò shénme?
22、您好,请问您需要帮助吗?
Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào bāngzhù ma?
23、您走好。
Nín zǒu hǎo.
24、请慢走!
Qǐng màn zǒu!
26、您好,我是×××(单位名称)×××(姓名),请问您找谁?
Nín hǎo, wǒ shì ×××(dānwèi míngchēng)×××(xìngmíng), qǐngwèn nín zhǎo shuí?
27、麻烦您请×××同志接电话。
Máfan nín qǐng ×××tóngzhì jiē diànhuà.
28、请稍等,我帮您看看他在不在。
Qǐng shāo děng, wǒ bāng nín kàn kàn tā zài bú zài.
29、对不起,您找的人不在。有什么事需要转告吗?
Duìbùqǐ, nín zhǎo de rén bú zài. Yǒu shénme shì xūyào zhuǎngào ma?
30、对不起,您打错了。
Duìbùqǐ, nín dǎ cuò le.
31、我就是,请问您是哪一位?
Wǒ jiùshì, qǐngwèn nín shì nǎ yí wèi?
32、请问您有什么事?
Qǐngwèn nín yǒu shénme shì?
33、这是同线电话,请您再打一遍好吗?
Zhè shì tóng xiàn diànhuà, qǐng nín zài dǎ yí biàn hǎo ma?
34、对不起,我没有听明白,请您再讲一遍。
Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu tīng míngbái, qǐng nín zài jiǎng yí biàn.
35、请坐,请讲。
Qǐng zuò, qǐng jiǎng.
36、请稍等,我马上给您办。
Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng gěi nín bàn.
37、对不起,分管这项工作的同志不在,您可以将材料留下,我转交给他。
Duìbùqǐ, fēnguǎn zhè xiàng gōngzuò de tóngzhì bùzài, nín kěyǐ jiāng cáiliào liú xià, wǒ zhuǎnjiāo gěi tā.
38、很抱歉,您要办的事不符合规定,我们不能办理。
38, Hěn bàoqiàn, nín yào bàn de shì bù fúhé guīdìng, wǒmen bùnéng bànlǐ.
39、这件事归×××(科室或姓名)管,我带您去。
Zhè jiàn shì guī ×××(kēshì huò xìngmíng) guǎn, wǒ dài nín qù.
40、您的手续缺×××,请您补齐再来,好吗?
Nín de shǒuxù quē ×××, qǐng nín bǔ qí zàilái, hǎo ma?
41、您所反映的问题我们将尽快落实,谢谢您对我们工作的支持。
Nín suǒ fǎnyìng de wèntí wǒmen jiāng jǐnkuài luòshí, xièxiè nín duì wǒmen gōngzuò de zhīchí.
42、不用谢,这是我们应该做的。
bú yòng xiè, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de.
43、有个通知请您记一下。
Yǒu gè tōngzhī qǐng nín jì yí xià.
44、对不起,这个问题我解决不了,等我请示领导后,再给您答复好吗?
Duìbùqǐ, zhège wèntí wǒ jiějué bùliǎo, děng wǒ qǐngshì lǐngdǎo hòu, zài gěi nín dáfù hǎo ma?
45、对不起,这个问题一时解决不了,请您多包涵。
Duìbùqǐ, zhège wèntí yīshí jiějué bùliǎo, qǐng nín duō bāohan.
46、请您准时参加会议。
Qǐng nín zhǔnshí cānjiā huìyì.
47、请随时和我们联系。
Qǐng suíshí hé wǒmen liánxì.
48、这是公共场所,请您不要吸烟。
Zhè shì gōnggòng chǎngsuǒ, qǐng nín bùyào xīyān.
49、请多提宝贵意见。
Qǐng duō tí bǎoguì yìjiàn.
50、还有什么需要我解释的?
Hái yǒu shénme xūyào wǒ jiěshì de?
Oke rồi, chúng ta đã đi xong toàn bộ nội dung còn sót lại từ bài 96 và xong hết bài 97, có một vài em đã chuẩn bị gục, chắc là chưa ăn gì nên đói mệt và khát.
Bây giờ chúng ta tan học tại đây và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại vào tuần tới nhé.