Chào các em học viên, hôm nay lớp mình sẽ học sang bài 98 trong sách giáo trình tài liệu Tiếng Trung Thương mại cơ bản. Em nào chưa có tài liệu học Tiếng Trung thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ để đặt mua nhé.
Bài học hôm nay chủ yếu lớp mình sẽ đi nhiều về phần từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại.
Trước khi học sang bài mới các em vào link bên dưới ôn tập lại chút nội dung bài 97.
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 意识 | n, v | yìshí | ý thức; hiểu biết; cảm thấy |
2 | 类似 | adj | lèisì | tương tự; giống; na ná |
3 | 相关 | adj | xiāngguān | tương quan; liên quan |
4 | 全面 | adj | quánmiàn | toàn diện; toàn bộ; mọi mặt |
5 | 促使 | v | cùshǐ | thúc đẩy; thúc; giục; giục giã (để đạt được mục đích nhất định) |
6 | 认购 | v | rèngòu | thuận mua; nhận mua |
7 | 证券交易所 | zhèngquàn jiāoyì suǒ | sở giao dịch chứng khoán | |
8 | 投票权 | n | tóupiào quán | quyền bỏ phiếu |
9 | 规范 | n, adj | guīfàn | quy tắc; kiểu mẫu; nề nếp; tiêu chuẩn; quy phạm; chuẩn mực; khuôn phép |
10 | 发行 | n, v | fāxíng | phát hành (giấy báo, giấy bạc, công trái) |
11 | 划分 | v | huàfēn | phân chia; chia ra; vạch; chia; phân định |
12 | 处于 | v | chǔyú | ở vào; nằm ở |
13 | 健全 | adj | jiànquán | kiện toàn; khoẻ mạnh; vững vàng; hoàn thiện; hoàn hảo; hoàn chỉnh (sự vật) |
14 | 恢复 | v | Huīfù | khôi phục; bình phục |
15 | 概念 | n | gàiniàn | khái niệm |
16 | 尚 | phó từ | shàng | hãy còn; còn |
17 | 监管 | n, v | jiānguǎn | giám sát và quản lý |
18 | 阶段 | n | jiēduàn | giai đoạn; bước; trình tự |
19 | 面值 | n | miànzhí | giá trị tiền mặt |
20 | 标明 | v | biāomíng | ghi rõ; chỉ; cho biết; ra dấu; niêm yết; đăng rõ |
21 | 道路 | n | dàolù | đường; con đường; đường phố; đường sá; phố xá; đường giao thông |
22 | 供 | v | gōng | cung cấp; cung; cung ứng |
23 | 红筹股 | n | hóngchóugǔ | cổ phiếu red chip, cổ phiếu bình thường |
24 | 蓝筹股 | n | lánchóugǔ | cổ phiếu blue chip, cổ phiếu thượng hạng, cổ phiếu chất lượng cao |
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
51、您需要我们向您提供些什么服务呢?
Nín xūyào wǒmen xiàng nín tígōng xiē shénme fúwù ne?
52、很高兴为您服务。
Hěn gāoxìng wèi nín fúwù.
53、您的需要就是我的职责。
Nín de xūyào jiùshì wǒ de zhízé.
54、有不懂的地方您尽管问。
Yǒu bù dǒng de dìfāng nín jǐnguǎn wèn.
55、希望您能满意!
Xīwàng nín néng mǎnyì!
56、请您排队等候!
Qǐng nín páiduì děnghòu!
57、请您按规定填写表格。
Qǐng nín àn guīdìng tiánxiě biǎogé.
58、我们愿意为您提供各种咨询服务。
Wǒmen yuànyì wèi nín tígōng gè zhǒng zīxún fúwù.
59、我们的服务还有很多不足之处,请多指点。
Wǒmen de fúwù hái yǒu hěnduō bùzú zhī chù, qǐng duō zhǐdiǎn.
60、同志您好,欢迎您选购!
Tóngzhì nín hǎo, huānyíng nín xuǎn gòu!
61、您要买点什么?
Nín yāomǎi diǎn shénme?
62、您需要什么?我拿给您看。
Nín xūyào shénme? Wǒ ná gěi nín kàn.
63、不买没关系,欢迎您随便参观。
Bù mǎi méiguānxì, huānyíng nín suíbiàn cānguān.
64、如果需要的话,我可以帮您参谋一下。
Rúguǒ xūyào dehuà, wǒ kěyǐ bāng nín cānmóu yí xià.
65、这是您的东西,请拿好。
Zhè shì nín de dōngxi, qǐng ná hǎo.
66、来,我给您包扎一下。
Lái, wǒ gěi nín bāozā yīxià.
67、好了,请您看一下。
Hǎo le, qǐng nín kàn yí xià.
68、这东西易碎,请您小心拿好,注意不要碰撞。
Zhè dōngxi yì suì, qǐng nín xiǎoxīn ná hǎo, zhùyì bùyào pèngzhuàng.
69、这东西容易弄脏,请不要跟其它东西混放在一起。
Zhè dōngxī róngyì nòng zāng, qǐng bùyào gēn qítā dōngxī hùn fàng zài yì qǐ.
70、这东西怕挤,乘车时请小心。
Zhè dōngxī pà jǐ, chéng chē shí qǐng xiǎoxīn.
Hôm nay lượng từ vựng Tiếng Trung Thương mại chỉ có bấy nhiêu đó thôi, các em về nhà chú ý xem lại luôn và ngay nhé, để càng lâu thì càng nguội và càng khó xơi hơn là ăn còn đang nóng hổi.
Có lẽ chúng ta sẽ phải tạm dừng tại đây và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại vào tuần tới nhé.