Từ vựng tiếng Trung Thương mại – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học tiếng Trung và mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực thương mại. Cuốn sách được biên soạn một cách tỉ mỉ và chuyên sâu, giúp người học không chỉ làm quen với các từ vựng thông dụng mà còn cung cấp kiến thức thực tế về ngôn ngữ thương mại, phục vụ cho công việc kinh doanh, xuất nhập khẩu, và các giao dịch thương mại quốc tế.
Nội dung cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại” bao gồm hàng nghìn từ vựng được phân chia theo các chủ đề khác nhau như: đàm phán thương mại, hợp đồng, thanh toán quốc tế, logistics, marketing, và các thuật ngữ chuyên ngành khác. Với mỗi chủ đề, tác giả không chỉ liệt kê từ vựng mà còn đưa ra các ví dụ cụ thể, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng vào tình huống thực tế.
Điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại
Phạm vi từ vựng rộng lớn: Cuốn sách cung cấp một kho từ vựng phong phú và đa dạng, giúp người học tiếp cận với những thuật ngữ chuyên ngành mà các giáo trình tiếng Trung thông thường chưa đề cập đến.
Giải thích rõ ràng và dễ hiểu: Mỗi từ vựng đều được giải thích chi tiết, đi kèm với các ví dụ cụ thể, giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ.
Ứng dụng thực tiễn cao: Các từ vựng trong sách đều liên quan trực tiếp đến các tình huống thương mại thực tế, từ đó giúp người học có thể sử dụng trong công việc hàng ngày hoặc trong các cuộc đàm phán, thương thảo.
Tài liệu học tập tiện lợi: Là ebook, cuốn sách có thể dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại hoặc máy tính bảng.
Đối tượng sử dụng cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại” phù hợp với:
Những người học tiếng Trung với mục tiêu làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế.
Các nhân viên xuất nhập khẩu, quản lý thương mại, và những người làm việc trong các công ty có giao dịch với các đối tác Trung Quốc.
Các sinh viên, học viên đang theo học chuyên ngành thương mại, kinh tế, và các ngành liên quan.
Vì sao nên chọn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại?
Chất lượng giảng dạy từ tác giả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia nổi bật trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và biên soạn giáo trình. Cuốn sách của ông luôn đảm bảo tính khoa học, dễ tiếp thu và có giá trị thực tiễn cao.
Phương pháp học hiệu quả: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đưa ra các bài tập, tình huống mô phỏng giúp người học dễ dàng thực hành và cải thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong thương mại.
Cập nhật và phù hợp với xu hướng: Các từ vựng trong cuốn sách đều được chọn lọc, cập nhật theo xu hướng mới trong ngành thương mại, giúp người học không bị lạc hậu với các thuật ngữ hiện tại.
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh, mở ra cơ hội giao tiếp, hợp tác và phát triển trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Hãy tải ngay cuốn sách và bắt đầu hành trình học tập của bạn!
Lợi ích khi học từ vựng tiếng Trung Thương mại
Nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp: Việc nắm vững các từ vựng thương mại sẽ giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Bạn sẽ dễ dàng tham gia vào các cuộc họp, đàm phán, thảo luận hợp đồng hoặc các vấn đề thanh toán với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ.
Tạo cơ hội nghề nghiệp: Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Trung Quốc và sự mở rộng các cơ hội hợp tác quốc tế, việc hiểu biết về tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại sẽ là một lợi thế lớn. Các công ty đang tìm kiếm nhân lực có khả năng giao tiếp và xử lý các giao dịch thương mại bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các ngành xuất nhập khẩu, tài chính và logistics.
Hỗ trợ việc nghiên cứu và tìm kiếm thông tin: Khi bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung thương mại, bạn có thể dễ dàng tiếp cận các tài liệu chuyên ngành, báo cáo, nghiên cứu thị trường từ các nguồn Trung Quốc. Điều này sẽ giúp bạn cập nhật những xu hướng mới và hiểu rõ hơn về đối tác, thị trường mà bạn đang làm việc.
Phát triển kỹ năng đọc và viết: Ngoài việc học từ vựng, cuốn sách còn cung cấp các bài tập đọc và viết, giúp người học cải thiện kỹ năng đọc hiểu và viết các tài liệu liên quan đến thương mại, hợp đồng, đơn hàng và các giao dịch tài chính.
Phương pháp học tập hiệu quả với cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại”
Học theo chủ đề: Cuốn sách được chia thành nhiều chủ đề khác nhau, mỗi chủ đề sẽ tập trung vào những từ vựng liên quan đến một lĩnh vực cụ thể trong thương mại. Bạn có thể học theo các chủ đề mà mình cảm thấy cần thiết hoặc theo tiến độ công việc của mình.
Ứng dụng thực tế: Sau khi học từ vựng, bạn nên áp dụng ngay vào các tình huống thực tế, ví dụ như tham gia các buổi họp, trao đổi qua email, hoặc giao tiếp trực tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu dài và hiểu rõ hơn cách sử dụng từ vựng trong từng tình huống.
Ôn luyện và ghi nhớ: Để đạt hiệu quả cao nhất, bạn nên ôn luyện từ vựng hàng ngày, kết hợp với việc làm các bài tập đi kèm trong sách. Việc ôn tập thường xuyên giúp bạn củng cố và ghi nhớ từ vựng lâu dài.
Tận dụng công nghệ: Vì cuốn sách là ebook, bạn có thể sử dụng các ứng dụng học tiếng Trung hoặc các phần mềm hỗ trợ học từ vựng để luyện tập thêm. Hãy tận dụng công nghệ để học mọi lúc, mọi nơi, tăng khả năng tiếp cận và học hiệu quả.
Nhiều học viên và chuyên gia đã đánh giá cao cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhờ vào tính thực tiễn và dễ tiếp thu. Những người học tiếng Trung với mục tiêu phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế đều nhận xét rằng cuốn sách đã giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội nghề nghiệp đáng kể.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập không thể thiếu đối với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại và kinh doanh quốc tế. Với phương pháp học hiệu quả, nội dung phong phú và ứng dụng thực tế cao, cuốn sách sẽ là người bạn đồng hành tuyệt vời trên hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc trong thế giới thương mại. Hãy tải ngay cuốn ebook này để bắt đầu học tập và phát triển kỹ năng tiếng Trung của bạn!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại
STT | Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 贸易 (màoyì) – Trade – Thương mại |
2 | 出口 (chūkǒu) – Export – Xuất khẩu |
3 | 进口 (jìnkǒu) – Import – Nhập khẩu |
4 | 合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng |
5 | 市场 (shìchǎng) – Market – Thị trường |
6 | 客户 (kèhù) – Client – Khách hàng |
7 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
8 | 产品 (chǎnpǐn) – Product – Sản phẩm |
9 | 价格 (jiàgé) – Price – Giá cả |
10 | 谈判 (tánpàn) – Negotiation – Đàm phán |
11 | 交货 (jiāohuò) – Delivery – Giao hàng |
12 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
13 | 折扣 (zhékòu) – Discount – Chiết khấu |
14 | 结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán |
15 | 库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho |
16 | 批发 (pīfā) – Wholesale – Bán buôn |
17 | 零售 (língshòu) – Retail – Bán lẻ |
18 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất |
19 | 物流 (wùliú) – Logistics – Logistics/Vận tải |
20 | 运输 (yùnshū) – Transportation – Vận chuyển |
21 | 订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng |
22 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại |
23 | 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Free trade zone – Khu vực thương mại tự do |
24 | 许可证 (xǔkězhèng) – License – Giấy phép |
25 | 商业伙伴 (shāngyè huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh |
26 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại |
27 | 国际贸易 (guójì màoyì) – International trade – Thương mại quốc tế |
28 | 本地市场 (běndì shìchǎng) – Local market – Thị trường nội địa |
29 | 外汇 (wàihuì) – Foreign exchange – Ngoại tệ |
30 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái |
31 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại |
32 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại |
33 | 供应链 (gōngyìngliàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng |
34 | 品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu |
35 | 专利 (zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế |
36 | 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
37 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
38 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
39 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
40 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
41 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
42 | 促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi |
43 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
44 | 竞争 (jìngzhēng) – Competition – Cạnh tranh |
45 | 独家代理 (dújiā dàilǐ) – Exclusive agent – Đại lý độc quyền |
46 | 分销商 (fēnxiāoshāng) – Distributor – Nhà phân phối |
47 | 商业协议 (shāngyè xiéyì) – Business agreement – Thỏa thuận thương mại |
48 | 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Economic sanctions – Cấm vận kinh tế |
49 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế quan |
50 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại |
51 | 采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua sắm |
52 | 销售 (xiāoshòu) – Sales – Bán hàng |
53 | 合作 (hézuò) – Cooperation – Hợp tác |
54 | 股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông |
55 | 投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư |
56 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
57 | 盈利 (yínglì) – Earnings – Lợi nhuận |
58 | 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Tariff barrier – Rào cản thuế quan |
59 | 供应不足 (gōngyìng bùzú) – Supply shortage – Thiếu hụt nguồn cung |
60 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền |
61 | 商业模式 (shāngyè móshì) – Business model – Mô hình kinh doanh |
62 | 自由市场 (zìyóu shìchǎng) – Free market – Thị trường tự do |
63 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market share – Thị phần |
64 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
65 | 债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ |
66 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
67 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ |
68 | 债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu |
69 | 汇总 (huìzǒng) – Summary – Tóm tắt |
70 | 结算方式 (jiésuàn fāngshì) – Settlement method – Phương thức thanh toán |
71 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price fluctuation – Biến động giá |
72 | 法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal liability – Trách nhiệm pháp lý |
73 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
74 | 交易所 (jiāoyì suǒ) – Exchange – Sở giao dịch |
75 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Freight transportation – Vận chuyển hàng hóa |
76 | 供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
77 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường |
78 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
79 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý tài chính |
80 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng |
81 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market analysis – Phân tích thị trường |
82 | 商贸公司 (shāngmào gōngsī) – Trading company – Công ty thương mại |
83 | 国际结算 (guójì jiésuàn) – International settlement – Thanh toán quốc tế |
84 | 专利权 (zhuānlì quán) – Patent rights – Quyền sở hữu bằng sáng chế |
85 | 销售额 (xiāoshòu’é) – Sales volume – Khối lượng bán hàng |
86 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product life cycle – Chu kỳ sống của sản phẩm |
87 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường |
88 | 股市 (gǔshì) – Stock market – Thị trường chứng khoán |
89 | 电子商务 (diànzǐ shāngmào) – E-commerce – Thương mại điện tử |
90 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Joint venture – Doanh nghiệp liên doanh |
91 | 单一市场 (dān yī shìchǎng) – Single market – Thị trường đơn nhất |
92 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu |
93 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
94 | 本地化 (běndì huà) – Localization – Địa phương hóa |
95 | 进出口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Import/export license – Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu |
96 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
97 | 商业调查 (shāngyè diàochá) – Business survey – Khảo sát kinh doanh |
98 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn |
99 | 短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn |
100 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
101 | 国际货币基金组织 (guójì huòbì jījīn zǔzhī) – International Monetary Fund (IMF) – Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
102 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
103 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market trend – Xu hướng thị trường |
104 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market positioning – Định vị thị trường |
105 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
106 | 股权 (gǔquán) – Equity – Cổ phần |
107 | 融资 (róngzī) – Financing – Huy động vốn |
108 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
109 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
110 | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế quan |
111 | 全球化 (quánqiú huà) – Globalization – Toàn cầu hóa |
112 | 价值链 (jiàzhí liàn) – Value chain – Chuỗi giá trị |
113 | 批发市场 (pīfā shìchǎng) – Wholesale market – Thị trường bán buôn |
114 | 国际化战略 (guójì huà zhànlüè) – Global strategy – Chiến lược quốc tế |
115 | 国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – International trade agreement – Hiệp định thương mại quốc tế |
116 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm |
117 | 战略联盟 (zhànlüè liánméng) – Strategic alliance – Liên minh chiến lược |
118 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational corporation – Công ty đa quốc gia |
119 | 代工 (dàigōng) – OEM (Original Equipment Manufacturer) – Sản xuất gia công |
120 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
121 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng |
122 | 贸易自由化 (màoyì zìyóu huà) – Trade liberalization – Tự do hóa thương mại |
123 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
124 | 出口管制 (chūkǒu guǎnzhì) – Export control – Kiểm soát xuất khẩu |
125 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường |
126 | 商业合同 (shāngyè hétóng) – Commercial contract – Hợp đồng thương mại |
127 | 收购 (shōugòu) – Acquisition – Mua lại |
128 | 合并 (hébìng) – Merger – Sáp nhập |
129 | 全球供应链 (quánqiú gōngyìngliàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu |
130 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
131 | 贸易战 (màoyì zhàn) – Trade war – Chiến tranh thương mại |
132 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product differentiation – Phân biệt sản phẩm |
133 | 公共关系 (gōnggòng guānxì) – Public relations (PR) – Quan hệ công chúng |
134 | 社会责任 (shèhuì zérèn) – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội |
135 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro vận hành |
136 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt restructuring – Cơ cấu lại nợ |
137 | 招标 (zhāobiāo) – Bidding – Đấu thầu |
138 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
139 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
140 | 代理商 (dàilǐ shāng) – Agent – Đại lý |
141 | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation – Sự giảm giá trị tiền tệ |
142 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
143 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới |
144 | 零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ |
145 | 顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
146 | 价格战 (jiàgé zhàn) – Price war – Chiến tranh giá cả |
147 | 全球市场 (quánqiú shìchǎng) – Global market – Thị trường toàn cầu |
148 | 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
149 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
150 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Target market – Thị trường mục tiêu |
151 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
152 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
153 | 现金流 (xiànjīn liú) – Cash flow – Dòng tiền |
154 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
155 | 反倾销 (fǎn qīngxiāo) – Anti-dumping – Chống bán phá giá |
156 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
157 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
158 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Product positioning – Định vị sản phẩm |
159 | 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng |
160 | 股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock market volatility – Biến động thị trường chứng khoán |
161 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff reduction – Giảm thuế quan |
162 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng |
163 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
164 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
165 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử |
166 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Quảng bá thị trường |
167 | 价格预测 (jiàgé yùcè) – Price forecast – Dự báo giá |
168 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders meeting – Đại hội cổ đông |
169 | 劳动力市场 (láodònglì shìchǎng) – Labor market – Thị trường lao động |
170 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách hoàn trả |
171 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh |
172 | 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Distribution channel – Kênh phân phối |
173 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
174 | 全球供应商 (quánqiú gōngyìngshāng) – Global supplier – Nhà cung cấp toàn cầu |
175 | 竞争策略 (jìngzhēng cèlüè) – Competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh |
176 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market survey – Khảo sát thị trường |
177 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu |
178 | 创新 (chuàngxīn) – Innovation – Sự đổi mới |
179 | 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng |
180 | 跨文化管理 (kuà wénhuà guǎnlǐ) – Cross-cultural management – Quản lý đa văn hóa |
181 | 分散投资 (fēnsàn tóuzī) – Diversification – Đầu tư phân tán |
182 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channel – Kênh bán hàng |
183 | 区域市场 (qūyù shìchǎng) – Regional market – Thị trường khu vực |
184 | 广告策略 (guǎnggào cèlüè) – Advertising strategy – Chiến lược quảng cáo |
185 | 供应商评估 (gōngyìngshāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
186 | 合规性 (hégūi xìng) – Compliance – Tuân thủ |
187 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
188 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp |
189 | 战略目标 (zhànlüè mùbiāo) – Strategic objective – Mục tiêu chiến lược |
190 | 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Market penetration – Thâm nhập thị trường |
191 | 目标客户 (mùbiāo kèhù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu |
192 | 退货率 (tuìhuò lǜ) – Return rate – Tỷ lệ hoàn trả |
193 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
194 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
195 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
196 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
197 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Partner – Đối tác hợp tác |
198 | 跨境电商平台 (kuàjìng diànshāng píngtái) – Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
199 | 供应商关系管理 (gōngyìngshāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management (SRM) – Quản lý mối quan hệ nhà cung cấp |
200 | 品牌战略 (pǐnpái zhànlüè) – Brand strategy – Chiến lược thương hiệu |
201 | 出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Export market – Thị trường xuất khẩu |
202 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí |
203 | 竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
204 | 广告费用 (guǎnggào fèiyòng) – Advertising cost – Chi phí quảng cáo |
205 | 消费者需求 (xiāofèizhě xūqiú) – Consumer demand – Nhu cầu người tiêu dùng |
206 | 全球营销 (quánqiú yíngxiāo) – Global marketing – Tiếp thị toàn cầu |
207 | 供应链优化 (gōngyìngliàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
208 | 价格敏感性 (jiàgé mǐn’gǎn xìng) – Price sensitivity – Độ nhạy cảm với giá |
209 | 订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Order management system (OMS) – Hệ thống quản lý đơn hàng |
210 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel management – Quản lý kênh phân phối |
211 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất hoàn vốn từ vốn chủ sở hữu |
212 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu |
213 | 市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Market demand analysis – Phân tích nhu cầu thị trường |
214 | 国际市场 (guójì shìchǎng) – International market – Thị trường quốc tế |
215 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro |
216 | 长期客户 (chángqī kèhù) – Long-term customer – Khách hàng lâu dài |
217 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
218 | 供应链管理系统 (gōngyìngliàn guǎnlǐ xìtǒng) – Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
219 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
220 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt |
221 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh của thị trường |
222 | 目标客户群 (mùbiāo kèhù qún) – Target customer group – Nhóm khách hàng mục tiêu |
223 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh số |
224 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
225 | 供应链风险 (gōngyìngliàn fēngxiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng |
226 | 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Market share analysis – Phân tích thị phần |
227 | 消费者信任 (xiāofèizhě xìnrèn) – Consumer trust – Niềm tin của người tiêu dùng |
228 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product development – Phát triển sản phẩm |
229 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
230 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand awareness – Nhận thức về thương hiệu |
231 | 供应链协作 (gōngyìngliàn xiézuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
232 | 市场预期 (shìchǎng yùqī) – Market expectation – Dự báo thị trường |
233 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
234 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
235 | 品牌重塑 (pǐnpái chóngsù) – Brand repositioning – Định vị lại thương hiệu |
236 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
237 | 市场扩张 (shìchǎng kuòzhāng) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
238 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement process – Quy trình mua sắm |
239 | 顾客反馈 (gùkè fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
240 | 品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎng lì) – Brand influence – Sức ảnh hưởng của thương hiệu |
241 | 市场份额增长 (shìchǎng fèn’é zēngzhǎng) – Market share growth – Tăng trưởng thị phần |
242 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược |
243 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm |
244 | 市场导向 (shìchǎng dǎoxiàng) – Market orientation – Định hướng thị trường |
245 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh |
246 | 顾客满意度调查 (gùkè mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
247 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị |
248 | 需求预测 (xūqiú yùcè) – Demand forecasting – Dự báo nhu cầu |
249 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá |
250 | 产品差异化竞争 (chǎnpǐn chāyì huà jìngzhēng) – Product differentiation competition – Cạnh tranh qua phân biệt sản phẩm |
251 | 市场占有率提升 (shìchǎng zhànyǒu lǜ tíshēng) – Market share increase – Tăng trưởng thị phần |
252 | 广告效益 (guǎnggào xiàoyì) – Advertising effectiveness – Hiệu quả quảng cáo |
253 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
254 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý mối quan hệ khách hàng |
255 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct costs – Chi phí trực tiếp |
256 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect costs – Chi phí gián tiếp |
257 | 商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
258 | 市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ) – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
259 | 供应商多元化 (gōngyìngshāng duōyuán huà) – Supplier diversification – Đa dạng hóa nhà cung cấp |
260 | 市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Market feedback – Phản hồi từ thị trường |
261 | 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
262 | 产品生命周期管理 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Product lifecycle management – Quản lý vòng đời sản phẩm |
263 | 消费者信任度 (xiāofèizhě xìnrèn dù) – Consumer trust level – Mức độ tin cậy của người tiêu dùng |
264 | 技术创新 (jìshù chuàngxīn) – Technological innovation – Đổi mới công nghệ |
265 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational company – Công ty đa quốc gia |
266 | 市场战略 (shìchǎng zhànlüè) – Market strategy – Chiến lược thị trường |
267 | 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price elasticity – Độ co giãn của giá |
268 | 竞争格局 (jìngzhēng géjú) – Competitive landscape – Cảnh quan cạnh tranh |
269 | 业绩评估 (yèjì pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
270 | 消费者洞察 (xiāofèizhě dòngchá) – Consumer insights – Hiểu biết về người tiêu dùng |
271 | 跨行业合作 (kuà hángyè hézuò) – Cross-industry collaboration – Hợp tác giữa các ngành |
272 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
273 | 数字化转型 (shùzì huà zhuǎnxíng) – Digital transformation – Chuyển đổi số |
274 | 市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – Market regulation – Điều chỉnh thị trường |
275 | 供应链透明化 (gōngyìngliàn tòumíng huà) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
276 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-effectiveness analysis – Phân tích hiệu quả chi phí |
277 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất |
278 | 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu |
279 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barriers – Rào cản thương mại |
280 | 市场需求波动 (shìchǎng xūqiú bōdòng) – Market demand fluctuation – Biến động nhu cầu thị trường |
281 | 客户价值 (kèhù jiàzhí) – Customer value – Giá trị khách hàng |
282 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
283 | 市场反应速度 (shìchǎng fǎnyìng sùdù) – Market response speed – Tốc độ phản ứng thị trường |
284 | 分销商 (fēnxiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối |
285 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo doanh số |
286 | 价格歧视 (jiàgé qíshì) – Price discrimination – Phân biệt giá |
287 | 市场需求变化 (shìchǎng xūqiú biànhuà) – Market demand change – Thay đổi nhu cầu thị trường |
288 | 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
289 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu |
290 | 企业战略目标 (qǐyè zhànlüè mùbiāo) – Corporate strategic objectives – Mục tiêu chiến lược doanh nghiệp |
291 | 营销自动化 (yíngxiāo zìdòng huà) – Marketing automation – Tự động hóa tiếp thị |
292 | 客户体验 (kèhù tǐyàn) – Customer experience – Trải nghiệm khách hàng |
293 | 市场竞争分析 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Market competition analysis – Phân tích cạnh tranh thị trường |
294 | 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm |
295 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán sỉ |
296 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
297 | 消费者偏好 (xiāofèizhě piānhào) – Consumer preference – Sở thích của người tiêu dùng |
298 | 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Market entry strategy – Chiến lược gia nhập thị trường |
299 | 市场监控 (shìchǎng jiānkòng) – Market monitoring – Giám sát thị trường |
300 | 品牌口碑 (pǐnpái kǒubēi) – Brand reputation – Uy tín thương hiệu |
301 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
302 | 市场调节 (shìchǎng tiáojié) – Market adjustment – Điều chỉnh thị trường |
303 | 公司合规性 (gōngsī héguī xìng) – Company compliance – Tuân thủ của công ty |
304 | 品牌溢价 (pǐnpái yìjià) – Brand premium – Phí thương hiệu |
305 | 供应链管理优化 (gōngyìngliàn guǎnlǐ yōuhuà) – Supply chain management optimization – Tối ưu hóa quản lý chuỗi cung ứng |
306 | 国际营销 (guójì yíngxiāo) – International marketing – Tiếp thị quốc tế |
307 | 战略执行 (zhànlüè zhíxíng) – Strategic execution – Thực hiện chiến lược |
308 | 产品生命周期管理系统 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ xìtǒng) – Product lifecycle management system – Hệ thống quản lý vòng đời sản phẩm |
309 | 市场需求预测模型 (shìchǎng xūqiú yùcè móxíng) – Market demand forecasting model – Mô hình dự báo nhu cầu thị trường |
310 | 供应商选择 (gōngyìngshāng xuǎnzé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp |
311 | 客户细分 (kèhù xìfēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng |
312 | 品牌传播 (pǐnpái chuánbō) – Brand communication – Truyền thông thương hiệu |
313 | 客户生命周期管理 (kèhù shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Customer lifecycle management – Quản lý vòng đời khách hàng |
314 | 市场需求管理 (shìchǎng xūqiú guǎnlǐ) – Demand management – Quản lý nhu cầu thị trường |
315 | 价格管理 (jiàgé guǎnlǐ) – Price management – Quản lý giá |
316 | 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Brand equity – Tài sản thương hiệu |
317 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi |
318 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
319 | 供应链效率 (gōngyìngliàn xiàolǜ) – Supply chain efficiency – Hiệu quả chuỗi cung ứng |
320 | 利润优化 (lìrùn yōuhuà) – Profit optimization – Tối ưu hóa lợi nhuận |
321 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng |
322 | 市场占领 (shìchǎng zhànlǐng) – Market capture – Chiếm lĩnh thị trường |
323 | 跨国贸易 (kuàguó màoyì) – International trade – Thương mại quốc tế |
324 | 创新能力 (chuàngxīn nénglì) – Innovation capability – Khả năng đổi mới |
325 | 战略管理 (zhànlüè guǎnlǐ) – Strategic management – Quản lý chiến lược |
326 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Bảo trì mối quan hệ khách hàng |
327 | 市场定位策略 (shìchǎng dìngwèi cèlüè) – Market positioning strategy – Chiến lược định vị thị trường |
328 | 供应链成本管理 (gōngyìngliàn chéngběn guǎnlǐ) – Supply chain cost management – Quản lý chi phí chuỗi cung ứng |
329 | 多渠道营销 (duō qúdào yíngxiāo) – Multi-channel marketing – Tiếp thị đa kênh |
330 | 品牌策略 (pǐnpái cèlüè) – Brand strategy – Chiến lược thương hiệu |
331 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho |
332 | 客户服务体系 (kèhù fúwù tǐxì) – Customer service system – Hệ thống dịch vụ khách hàng |
333 | 供应链整合 (gōngyìngliàn zhěnghé) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng |
334 | 市场反馈机制 (shìchǎng fǎnkuì jīzhì) – Market feedback mechanism – Cơ chế phản hồi thị trường |
335 | 客户转化率 (kèhù zhuǎnhuà lǜ) – Customer conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
336 | 品牌营销 (pǐnpái yíngxiāo) – Brand marketing – Tiếp thị thương hiệu |
337 | 供应链管理体系 (gōngyìngliàn guǎnlǐ tǐxì) – Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
338 | 消费者行为分析 (xiāofèizhě xíngwéi fēnxī) – Consumer behavior analysis – Phân tích hành vi người tiêu dùng |
339 | 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Digital marketing – Tiếp thị số |
340 | 合作伙伴关系 (hézuò huǒbàn guānxì) – Partnership relations – Mối quan hệ đối tác |
341 | 全球化战略 (quánqiúhuà zhànlüè) – Global strategy – Chiến lược toàn cầu |
342 | 渠道优化 (qúdào yōuhuà) – Channel optimization – Tối ưu hóa kênh |
343 | 跨境电商 (kuà jìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
344 | 电子化支付系统 (diànzǐ huà zhīfù xìtǒng) – Electronic payment system – Hệ thống thanh toán điện tử |
345 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product differentiation – Sự khác biệt hóa sản phẩm |
346 | 市场份额增长率 (shìchǎng fèn’é zēngzhǎng lǜ) – Market share growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng thị phần |
347 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí |
348 | 零售价格 (língshòu jiàgé) – Retail price – Giá bán lẻ |
349 | 客户细分策略 (kèhù xìfēn cèlüè) – Customer segmentation strategy – Chiến lược phân khúc khách hàng |
350 | 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Brand identification – Nhận diện thương hiệu |
351 | 销售管理系统 (xiāoshòu guǎnlǐ xìtǒng) – Sales management system – Hệ thống quản lý bán hàng |
352 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyì dù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng |
353 | 供应链风险管理 (gōngyìngliàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Supply chain risk management – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng |
354 | 市场研究报告 (shìchǎng yánjiū bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
355 | 定价模型 (dìngjià móxíng) – Pricing model – Mô hình định giá |
356 | 市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
357 | 订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng |
358 | 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Sales data analysis – Phân tích dữ liệu bán hàng |
359 | 差异化竞争策略 (chāyì huà jìngzhēng cèlüè) – Differentiation competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh khác biệt |
360 | 消费者需求分析 (xiāofèizhě xūqiú fēnxī) – Consumer demand analysis – Phân tích nhu cầu người tiêu dùng |
361 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác |
362 | 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added services – Dịch vụ gia tăng giá trị |
363 | 品牌策略实施 (pǐnpái cèlüè shíshī) – Brand strategy implementation – Triển khai chiến lược thương hiệu |
364 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
365 | 品牌忠诚 (pǐnpái zhōngchéng) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
366 | 客户需求管理 (kèhù xūqiú guǎnlǐ) – Customer demand management – Quản lý nhu cầu khách hàng |
367 | 供应链协同 (gōngyìngliàn xiétóng) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
368 | 国际市场营销 (guójì shìchǎng yíngxiāo) – International market marketing – Tiếp thị quốc tế |
369 | 竞争情报 (jìngzhēng qíngbào) – Competitive intelligence – Tình báo cạnh tranh |
370 | 战略联盟伙伴 (zhànlüè liánméng huǒbàn) – Strategic alliance partner – Đối tác liên minh chiến lược |
371 | 市场分析工具 (shìchǎng fēnxī gōngjù) – Market analysis tools – Công cụ phân tích thị trường |
372 | 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Sales forecasting model – Mô hình dự báo bán hàng |
373 | 供应链协调 (gōngyìngliàn xiétiáo) – Supply chain coordination – Phối hợp chuỗi cung ứng |
374 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá |
375 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market survey – Khảo sát thị trường |
376 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Customer churn rate – Tỷ lệ rời bỏ khách hàng |
377 | 线上线下整合 (xiànshàng xiànxià zhěnghé) – Online and offline integration – Tích hợp trực tuyến và ngoại tuyến |
378 | 市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Market response – Phản ứng thị trường |
379 | 消费者满意度 (xiāofèizhě mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của người tiêu dùng |
380 | 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key performance indicators (KPI) – Chỉ số hiệu quả công việc |
381 | 价格敏感性 (jiàgé mǐnɡǎn xìng) – Price sensitivity – Độ nhạy cảm với giá |
382 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōnɡchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
383 | 产品定制化 (chǎnpǐn dìngzhì huà) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
384 | 客户体验优化 (kèhù tǐyàn yōuhuà) – Customer experience optimization – Tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng |
385 | 市场区隔 (shìchǎng qūgé) – Market segmentation – Phân khúc thị trường |
386 | 营销自动化工具 (yíngxiāo zìdòng huà gōngjù) – Marketing automation tools – Công cụ tự động hóa tiếp thị |
387 | 客户需求预测 (kèhù xūqiú yùcè) – Customer demand forecasting – Dự báo nhu cầu khách hàng |
388 | 市场引导 (shìchǎng yǐndǎo) – Market guidance – Hướng dẫn thị trường |
389 | 供应链透明度 (gōngyìngliàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
390 | 跨境支付 (kuà jìng zhīfù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới |
391 | 全球化营销 (quánqiúhuà yíngxiāo) – Global marketing – Tiếp thị toàn cầu |
392 | 客户信息管理系统 (kèhù xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Customer information management system – Hệ thống quản lý thông tin khách hàng |
393 | 市场品牌定位 (shìchǎng pǐnpái dìngwèi) – Market brand positioning – Định vị thương hiệu thị trường |
394 | 供应链战略 (gōngyìngliàn zhànlüè) – Supply chain strategy – Chiến lược chuỗi cung ứng |
395 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Customer relationship management system (CRM) – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
396 | 供应链可视化 (gōngyìngliàn kěshì huà) – Supply chain visualization – Hình dung chuỗi cung ứng |
397 | 品牌差异化 (pǐnpái chāyì huà) – Brand differentiation – Sự khác biệt hóa thương hiệu |
398 | 市场推广计划 (shìchǎng tuīguǎng jìhuà) – Market promotion plan – Kế hoạch quảng bá thị trường |
399 | 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Customer acquisition cost (CAC) – Chi phí thu hút khách hàng |
400 | 产品线扩展 (chǎnpǐn xiàn kuòzhǎn) – Product line extension – Mở rộng dòng sản phẩm |
401 | 供应链优化模型 (gōngyìngliàn yōuhuà móxíng) – Supply chain optimization model – Mô hình tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
402 | 营销策划 (yíngxiāo cèhuà) – Marketing planning – Lập kế hoạch tiếp thị |
403 | 全球市场调研 (quánqiú shìchǎng tiáoyán) – Global market research – Nghiên cứu thị trường toàn cầu |
404 | 市场趋势分析 (shìchǎng qūshì fēnxī) – Market trend analysis – Phân tích xu hướng thị trường |
405 | 品牌声誉管理 (pǐnpái shēngyù guǎnlǐ) – Brand reputation management – Quản lý uy tín thương hiệu |
406 | 渠道合作 (qúdào hézuò) – Channel cooperation – Hợp tác kênh phân phối |
407 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá |
408 | 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Sales channel management – Quản lý kênh bán hàng |
409 | 多样化战略 (duōyànghuà zhànlüè) – Diversification strategy – Chiến lược đa dạng hóa |
410 | 供应链监控 (gōngyìngliàn jiānkòng) – Supply chain monitoring – Giám sát chuỗi cung ứng |
411 | 客户细分分析 (kèhù xìfēn fēnxī) – Customer segmentation analysis – Phân tích phân khúc khách hàng |
412 | 客户价值管理 (kèhù jiàzhí guǎnlǐ) – Customer value management – Quản lý giá trị khách hàng |
413 | 市场信息系统 (shìchǎng xìnxī xìtǒng) – Market information system – Hệ thống thông tin thị trường |
414 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tồn kho |
415 | 市场扩张 (shìchǎng kuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
416 | 合作模式 (hézuò móshì) – Cooperation model – Mô hình hợp tác |
417 | 价值链分析 (jiàzhí liàn fēnxī) – Value chain analysis – Phân tích chuỗi giá trị |
418 | 品牌重塑 (pǐnpái zhòngsù) – Brand repositioning – Định vị lại thương hiệu |
419 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand awareness – Nhận thức thương hiệu |
420 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zhíré) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
421 | 消费者体验 (xiāofèizhě tǐyàn) – Consumer experience – Trải nghiệm người tiêu dùng |
422 | 品牌管理 (pǐnpái guǎnlǐ) – Brand management – Quản lý thương hiệu |
423 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
424 | 定价模型分析 (dìngjià móxíng fēnxī) – Pricing model analysis – Phân tích mô hình định giá |
425 | 渠道分销 (qúdào fēnxiāo) – Channel distribution – Phân phối qua kênh |
426 | 市场调节机制 (shìchǎng tiáojié jīzhì) – Market adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh thị trường |
427 | 营销效果评估 (yíngxiāo xiàoguǒ pínggū) – Marketing effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả tiếp thị |
428 | 价格竞争力 (jiàgé jìngzhēng lì) – Price competitiveness – Sức cạnh tranh giá cả |
429 | 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Market dynamics – Động thái thị trường |
430 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
431 | 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng |
432 | 定价策略分析 (dìngjià cèlüè fēnxī) – Pricing strategy analysis – Phân tích chiến lược giá |
433 | 品牌推广活动 (pǐnpái tuīguǎng huódòng) – Brand promotion campaign – Chiến dịch quảng bá thương hiệu |
434 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
435 | 供应链规划 (gōngyìngliàn guīhuà) – Supply chain planning – Lập kế hoạch chuỗi cung ứng |
436 | 关键客户管理 (guānjiàn kèhù guǎnlǐ) – Key account management – Quản lý khách hàng chiến lược |
437 | 市场价值分析 (shìchǎng jiàzhí fēnxī) – Market value analysis – Phân tích giá trị thị trường |
438 | 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Sales pipeline – Quy trình bán hàng |
439 | 客户维系 (kèhù wéixì) – Customer retention – Giữ chân khách hàng |
440 | 市场反馈分析 (shìchǎng fǎnkuì fēnxī) – Market feedback analysis – Phân tích phản hồi thị trường |
441 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu bán hàng |
442 | 客户行为分析 (kèhù xíngwéi fēnxī) – Customer behavior analysis – Phân tích hành vi khách hàng |
443 | 供应链风险评估 (gōngyìngliàn fēngxiǎn pínggū) – Supply chain risk assessment – Đánh giá rủi ro chuỗi cung ứng |
444 | 品牌体验 (pǐnpái tǐyàn) – Brand experience – Trải nghiệm thương hiệu |
445 | 销售策略执行 (xiāoshòu cèlüè zhíxíng) – Sales strategy implementation – Triển khai chiến lược bán hàng |
446 | 客户流量 (kèhù liúliàng) – Customer traffic – Lưu lượng khách hàng |
447 | 供应链合作伙伴 (gōngyìngliàn hézuò huǒbàn) – Supply chain partner – Đối tác chuỗi cung ứng |
448 | 在线销售 (zàixiàn xiāoshòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến |
449 | 产品市场匹配度 (chǎnpǐn shìchǎng pǐpèi dù) – Product-market fit – Sự phù hợp giữa sản phẩm và thị trường |
450 | 销售支持 (xiāoshòu zhīchí) – Sales support – Hỗ trợ bán hàng |
451 | 市场观察 (shìchǎng guānchá) – Market observation – Quan sát thị trường |
452 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
453 | 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Sales incentive plan – Kế hoạch khuyến khích bán hàng |
454 | 供应链管理软件 (gōngyìngliàn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Supply chain management software – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng |
455 | 市场研究工具 (shìchǎng yánjiū gōngjù) – Market research tools – Công cụ nghiên cứu thị trường |
456 | 销售渠道优化 (xiāoshòu qúdào yōuhuà) – Sales channel optimization – Tối ưu hóa kênh bán hàng |
457 | 产品差异化战略 (chǎnpǐn chāyì huà zhànlüè) – Product differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm |
458 | 全球供应商管理 (quánqiú gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Global supplier management – Quản lý nhà cung cấp toàn cầu |
459 | 消费者偏好分析 (xiāofèizhě piānhào fēnxī) – Consumer preference analysis – Phân tích sở thích của người tiêu dùng |
460 | 产品组合策略 (chǎnpǐn zǔhé cèlüè) – Product portfolio strategy – Chiến lược danh mục sản phẩm |
461 | 市场占领 (shìchǎng zhànlǐng) – Market domination – Chiếm lĩnh thị trường |
462 | 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Brand positioning – Định vị thương hiệu |
463 | 市场趋势预测 (shìchǎng qūshì yùcè) – Market trend forecasting – Dự báo xu hướng thị trường |
464 | 供应链协作平台 (gōngyìngliàn xiézuò píngtái) – Supply chain collaboration platform – Nền tảng hợp tác chuỗi cung ứng |
465 | 业务增长 (yèwù zēngzhǎng) – Business growth – Tăng trưởng kinh doanh |
466 | 价格敏感度 (jiàgé mǐngǎn dù) – Price sensitivity – Độ nhạy cảm với giá |
467 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng |
468 | 品牌延伸 (pǐnpái yánshēn) – Brand extension – Mở rộng thương hiệu |
469 | 国际市场开拓 (guójì shìchǎng kāituò) – International market development – Phát triển thị trường quốc tế |
470 | 价格定位 (jiàgé dìngwèi) – Price positioning – Định vị giá |
471 | 渠道整合 (qúdào zhěnghé) – Channel integration – Tích hợp kênh phân phối |
472 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo |
473 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
474 | 市场调研报告 (shìchǎng tiáoyán bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
475 | 价值主张 (jiàzhí zhǔzhāng) – Value proposition – Đề xuất giá trị |
476 | 顾客生命周期管理 (gùkè shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Customer lifecycle management – Quản lý vòng đời khách hàng |
477 | 市场渠道 (shìchǎng qúdào) – Market channels – Kênh thị trường |
478 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
479 | 销售策略调整 (xiāoshòu cèlüè tiáozhěng) – Sales strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
480 | 市场拓展策略 (shìchǎng tuòzhǎn cèlüè) – Market expansion strategy – Chiến lược mở rộng thị trường |
481 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Quan hệ khách hàng |
482 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Marketing channels – Kênh tiếp thị |
483 | 市场进入 (shìchǎng jìnrù) – Market entry – Gia nhập thị trường |
484 | 销售网络 (xiāoshòu wǎngluò) – Sales network – Mạng lưới bán hàng |
485 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertising placement – Đặt quảng cáo |
486 | 品牌声誉 (pǐnpái shēngyù) – Brand reputation – Uy tín thương hiệu |
487 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá |
488 | 市场细分化 (shìchǎng xìfēn huà) – Market segmentation – Phân khúc thị trường |
489 | 产品多样化 (chǎnpǐn duōyànghuà) – Product diversification – Đa dạng hóa sản phẩm |
490 | 渠道开发 (qúdào kāifā) – Channel development – Phát triển kênh phân phối |
491 | 市场潜力 (shìchǎng qiánlì) – Market potential – Tiềm năng thị trường |
492 | 品牌定位策略 (pǐnpái dìngwèi cèlüè) – Brand positioning strategy – Chiến lược định vị thương hiệu |
493 | 消费者需求 (xiāofèizhě xūqiú) – Consumer demand – Nhu cầu của người tiêu dùng |
494 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales management – Quản lý bán hàng |
495 | 市场竞争力分析 (shìchǎng jìngzhēng lì fēnxī) – Market competitiveness analysis – Phân tích sức cạnh tranh thị trường |
496 | 市场容量 (shìchǎng róngliàng) – Market capacity – Dung lượng thị trường |
497 | 营销自动化 (yíngxiāo zìdònghuà) – Marketing automation – Tự động hóa tiếp thị |
498 | 品牌差异化 (pǐnpái chāyì huà) – Brand differentiation – Khác biệt hóa thương hiệu |
499 | 渠道管理系统 (qúdào guǎnlǐ xìtǒng) – Channel management system – Hệ thống quản lý kênh phân phối |
500 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional activity – Hoạt động khuyến mãi |
501 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng |
502 | 竞争分析工具 (jìngzhēng fēnxī gōngjù) – Competitive analysis tools – Công cụ phân tích cạnh tranh |
503 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Bảo trì quan hệ khách hàng |
504 | 市场监测 (shìchǎng jiāncè) – Market monitoring – Giám sát thị trường |
505 | 客户反馈系统 (kèhù fǎnkuì xìtǒng) – Customer feedback system – Hệ thống phản hồi của khách hàng |
506 | 市场分析报告 (shìchǎng fēnxī bàogào) – Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường |
507 | 产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
508 | 用户体验 (yònghù tǐyàn) – User experience – Trải nghiệm người dùng |
509 | 市场细分策略 (shìchǎng xìfēn cèlüè) – Market segmentation strategy – Chiến lược phân khúc thị trường |
510 | 客户需求分析 (kèhù xūqiú fēnxī) – Customer demand analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng |
511 | 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Brand recognition – Nhận diện thương hiệu |
512 | 供应链优化策略 (gōngyìngliàn yōuhuà cèlüè) – Supply chain optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
513 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá cả |
514 | 需求驱动 (xūqiú qūdòng) – Demand-driven – Dẫn dắt bởi nhu cầu |
515 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion activities – Hoạt động quảng bá thị trường |
516 | 定价策略调整 (dìngjià cèlüè tiáozhěng) – Pricing strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược giá |
517 | 目标受众 (mùbiāo shòuzhòng) – Target audience – Đối tượng mục tiêu |
518 | 品牌价值观 (pǐnpái jiàzhíguān) – Brand values – Giá trị thương hiệu |
519 | 促销策略 (cùxiāo cèlüè) – Promotional strategy – Chiến lược khuyến mãi |
520 | 消费者心理学 (xiāofèizhě xīnlǐxué) – Consumer psychology – Tâm lý người tiêu dùng |
521 | 市场调研工具 (shìchǎng tiáoyán gōngjù) – Market research tools – Công cụ nghiên cứu thị trường |
522 | 市场渗透战略 (shìchǎng shèntòu zhànlüè) – Market penetration strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường |
523 | 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price elasticity – Độ co giãn giá |
524 | 全球化战略 (quánqiúhuà zhànlüè) – Globalization strategy – Chiến lược toàn cầu hóa |
525 | 营销策略评估 (yíngxiāo cèlüè pínggū) – Marketing strategy evaluation – Đánh giá chiến lược tiếp thị |
526 | 定制化服务 (dìngzhì huà fúwù) – Customized services – Dịch vụ tùy chỉnh |
527 | 品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎng lì) – Brand influence – Ảnh hưởng thương hiệu |
528 | 市场调研分析 (shìchǎng tiáoyán fēnxī) – Market research analysis – Phân tích nghiên cứu thị trường |
529 | 客户体验管理 (kèhù tǐyàn guǎnlǐ) – Customer experience management – Quản lý trải nghiệm khách hàng |
530 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội |
531 | 渠道策略 (qúdào cèlüè) – Channel strategy – Chiến lược kênh phân phối |
532 | 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Customer acquisition – Lấy khách hàng |
533 | 忠诚度计划 (zhōngchéng dù jìhuà) – Loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
534 | 市场响应速度 (shìchǎng xiǎngyìng sùdù) – Market response speed – Tốc độ phản ứng thị trường |
535 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Product mix – Hỗn hợp sản phẩm |
536 | 市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Market positioning analysis – Phân tích định vị thị trường |
537 | 多元化战略 (duōyuánhuà zhànlüè) – Diversification strategy – Chiến lược đa dạng hóa |
538 | 目标设定 (mùbiāo shèdìng) – Goal setting – Đặt mục tiêu |
539 | 品牌重塑策略 (pǐnpái zhòngsù cèlüè) – Brand restructuring strategy – Chiến lược tái cấu trúc thương hiệu |
540 | 销售模式 (xiāoshòu móshì) – Sales model – Mô hình bán hàng |
541 | 客户细分市场 (kèhù xìfēn shìchǎng) – Customer segmentation market – Thị trường phân khúc khách hàng |
542 | 商品差异化 (shāngpǐn chāyì huà) – Product differentiation – Khác biệt hóa sản phẩm |
543 | 市场价格分析 (shìchǎng jiàgé fēnxī) – Market price analysis – Phân tích giá thị trường |
544 | 品牌营销策略 (pǐnpái yíngxiāo cèlüè) – Brand marketing strategy – Chiến lược tiếp thị thương hiệu |
545 | 市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Market feedback – Phản hồi thị trường |
546 | 需求管理 (xūqiú guǎnlǐ) – Demand management – Quản lý nhu cầu |
547 | 目标市场分析 (mùbiāo shìchǎng fēnxī) – Target market analysis – Phân tích thị trường mục tiêu |
548 | 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
549 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
550 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Promotional event planning – Lập kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
551 | 品牌识别度 (pǐnpái shíbié dù) – Brand awareness – Mức độ nhận diện thương hiệu |
552 | 市场份额扩展 (shìchǎng fèn’é kuòzhǎn) – Market share expansion – Mở rộng thị phần |
553 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty improvement – Nâng cao sự trung thành của khách hàng |
554 | 多渠道销售 (duō qúdào xiāoshòu) – Multi-channel sales – Bán hàng đa kênh |
555 | 市场突破 (shìchǎng túpò) – Market breakthrough – Đột phá thị trường |
556 | 跨文化营销 (kuà wénhuà yíngxiāo) – Cross-cultural marketing – Tiếp thị xuyên văn hóa |
557 | 品牌管理系统 (pǐnpái guǎnlǐ xìtǒng) – Brand management system – Hệ thống quản lý thương hiệu |
558 | 跨渠道整合 (kuà qúdào zhěnghé) – Cross-channel integration – Tích hợp đa kênh |
559 | 产品价值链 (chǎnpǐn jiàzhí liàn) – Product value chain – Chuỗi giá trị sản phẩm |
560 | 市场领先者 (shìchǎng lǐngxiān zhě) – Market leader – Người dẫn đầu thị trường |
561 | 品牌资产管理 (pǐnpái zīchǎn guǎnlǐ) – Brand asset management – Quản lý tài sản thương hiệu |
562 | 目标市场定位 (mùbiāo shìchǎng dìngwèi) – Target market positioning – Định vị thị trường mục tiêu |
563 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
564 | 精准营销 (jīngzhǔn yíngxiāo) – Precision marketing – Tiếp thị chính xác |
565 | 价格竞争力 (jiàgé jìngzhēng lì) – Price competitiveness – Sức cạnh tranh về giá |
566 | 客户数据分析 (kèhù shùjù fēnxī) – Customer data analysis – Phân tích dữ liệu khách hàng |
567 | 产品供应链 (chǎnpǐn gōngyìngliàn) – Product supply chain – Chuỗi cung ứng sản phẩm |
568 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand recognition – Mức độ nhận diện thương hiệu |
569 | 企业文化营销 (qǐyè wénhuà yíngxiāo) – Corporate culture marketing – Tiếp thị văn hóa doanh nghiệp |
570 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Promotion event planning – Lập kế hoạch sự kiện khuyến mãi |
571 | 消费者心理分析 (xiāofèizhě xīnlǐ fēnxī) – Consumer psychology analysis – Phân tích tâm lý người tiêu dùng |
572 | 市场主导品牌 (shìchǎng zhǔdǎo pǐnpái) – Market-leading brand – Thương hiệu dẫn đầu thị trường |
573 | 广告营销 (guǎnggào yíngxiāo) – Advertising marketing – Tiếp thị quảng cáo |
574 | 跨品牌合作 (kuà pǐnpái hézuò) – Cross-brand collaboration – Hợp tác giữa các thương hiệu |
575 | 消费者忠诚度 (xiāofèizhě zhōngchéng dù) – Consumer loyalty – Sự trung thành của người tiêu dùng |
576 | 市场规模 (shìchǎng guīmó) – Market size – Quy mô thị trường |
577 | 商业智能 (shāngyè zhìnéng) – Business intelligence – Trí tuệ kinh doanh |
578 | 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng |
579 | 产品差异化竞争 (chǎnpǐn chāyì huà jìngzhēng) – Product differentiation competition – Cạnh tranh khác biệt hóa sản phẩm |
580 | 精准市场定位 (jīngzhǔn shìchǎng dìngwèi) – Precision market positioning – Định vị thị trường chính xác |
581 | 品牌扩展 (pǐnpái kuòzhǎn) – Brand extension – Mở rộng thương hiệu |
582 | 电子商务策略 (diànzǐ shāngwù cèlüè) – E-commerce strategy – Chiến lược thương mại điện tử |
583 | 市场推广策略 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Market promotion strategy – Chiến lược quảng bá thị trường |
584 | 品牌重塑战略 (pǐnpái zhòngsù zhànlüè) – Brand revitalization strategy – Chiến lược phục hồi thương hiệu |
585 | 销售渠道整合 (xiāoshòu qúdào zhěnghé) – Sales channel integration – Tích hợp kênh bán hàng |
586 | 全球供应商管理 (quánqiú gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Global supplier management – Quản lý nhà cung cấp toàn cầu |
587 | 品牌忠诚度提升 (pǐnpái zhōngchéng dù tíshēng) – Brand loyalty enhancement – Nâng cao lòng trung thành với thương hiệu |
588 | 社交网络营销 (shèjiāo wǎngluò yíngxiāo) – Social network marketing – Tiếp thị mạng xã hội |
589 | 价格敏感性分析 (jiàgé mǐn’gǎn xìng fēnxī) – Price sensitivity analysis – Phân tích độ nhạy cảm với giá |
590 | 企业品牌建设 (qǐyè pǐnpái jiànshè) – Corporate brand building – Xây dựng thương hiệu doanh nghiệp |
591 | 需求预测模型 (xūqiú yùcè móxíng) – Demand forecasting model – Mô hình dự báo nhu cầu |
592 | 供应链可持续性 (gōngyìngliàn kě chíxùxìng) – Supply chain sustainability – Tính bền vững của chuỗi cung ứng |
593 | 销售绩效分析 (xiāoshòu jìxiào fēnxī) – Sales performance analysis – Phân tích hiệu suất bán hàng |
594 | 消费者忠诚计划 (xiāofèizhě zhōngchéng jìhuà) – Consumer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
595 | 市场渗透策略 (shìchǎng shèntòu cèlüè) – Market penetration strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường |
596 | 市场整合 (shìchǎng zhěnghé) – Market integration – Tích hợp thị trường |
597 | 品牌联盟 (pǐnpái liánméng) – Brand alliance – Liên minh thương hiệu |
598 | 跨境电子商务 (kuàjìng diànzǐ shāngwù) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
599 | 创新营销 (chuàngxīn yíngxiāo) – Innovative marketing – Tiếp thị sáng tạo |
600 | 市场定位调整 (shìchǎng dìngwèi tiáozhěng) – Market positioning adjustment – Điều chỉnh định vị thị trường |
601 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Sự trung thành với thương hiệu |
602 | 价格优化 (jiàgé yōuhuà) – Price optimization – Tối ưu hóa giá |
603 | 电子支付系统 (diànzǐ zhīfù xìtǒng) – Electronic payment system – Hệ thống thanh toán điện tử |
604 | 线上销售 (xiànshàng xiāoshòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến |
605 | 市场主导者 (shìchǎng zhǔdǎo zhě) – Market leader – Lãnh đạo thị trường |
606 | 品牌发展战略 (pǐnpái fāzhǎn zhànlüè) – Brand development strategy – Chiến lược phát triển thương hiệu |
607 | 全球品牌 (quánqiú pǐnpái) – Global brand – Thương hiệu toàn cầu |
608 | 品牌维护 (pǐnpái wéihù) – Brand maintenance – Bảo vệ thương hiệu |
609 | 营销组合 (yíngxiāo zǔhé) – Marketing mix – Bộ phối hợp tiếp thị |
610 | 消费者感知价值 (xiāofèizhě gǎnzhī jiàzhí) – Consumer perceived value – Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng |
611 | 供应链协调 (gōngyìngliàn xiétiáo) – Supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng |
612 | 品牌忠诚度管理 (pǐnpái zhōngchéng dù guǎnlǐ) – Brand loyalty management – Quản lý sự trung thành của thương hiệu |
613 | 价格灵活性 (jiàgé línghuóxìng) – Price flexibility – Tính linh hoạt về giá |
614 | 线上推广 (xiànshàng tuīguǎng) – Online promotion – Quảng bá trực tuyến |
615 | 供应商合作 (gōngyìng shāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác với nhà cung cấp |
616 | 电子商务平台营销 (diànzǐ shāngwù píngtái yíngxiāo) – E-commerce platform marketing – Tiếp thị nền tảng thương mại điện tử |
617 | 消费者行为学 (xiāofèizhě xíngwéi xué) – Consumer behavior studies – Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng |
618 | 市场占有率提升 (shìchǎng zhànyǒu lǜ tíshēng) – Market share increase – Tăng thị phần |
619 | 品牌传播策略 (pǐnpái chuánbō cèlüè) – Brand communication strategy – Chiến lược truyền thông thương hiệu |
620 | 渠道发展 (qúdào fāzhǎn) – Channel development – Phát triển kênh |
621 | 电子商务渠道 (diànzǐ shāngwù qúdào) – E-commerce channels – Kênh thương mại điện tử |
622 | 市场创新 (shìchǎng chuàngxīn) – Market innovation – Đổi mới thị trường |
623 | 消费者满意度 (xiāofèizhě mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
624 | 全球化战略 (quánqiú huà zhànlüè) – Globalization strategy – Chiến lược toàn cầu hóa |
625 | 市场预见性 (shìchǎng yùjiàn xìng) – Market foresight – Khả năng dự đoán thị trường |
626 | 广告效果评估 (guǎnggào xiàoguǒ pínggū) – Advertising effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả quảng cáo |
627 | 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Brand identity – Nhận diện thương hiệu |
628 | 市场供求关系 (shìchǎng gōngqiú guānxì) – Market supply and demand relationship – Mối quan hệ cung cầu thị trường |
629 | 竞争策略分析 (jìngzhēng cèlüè fēnxī) – Competitive strategy analysis – Phân tích chiến lược cạnh tranh |
630 | 商业模式创新 (shāngyè móshì chuàngxīn) – Business model innovation – Đổi mới mô hình kinh doanh |
631 | 企业竞争力 (qǐyè jìngzhēng lì) – Corporate competitiveness – Sức cạnh tranh doanh nghiệp |
632 | 品牌扩展战略 (pǐnpái kuòzhǎn zhànlüè) – Brand extension strategy – Chiến lược mở rộng thương hiệu |
633 | 市场入口 (shìchǎng rùkǒu) – Market entry – Lối vào thị trường |
634 | 市场开发 (shìchǎng kāifā) – Market development – Phát triển thị trường |
635 | 在线零售 (zàixiàn língshòu) – Online retail – Bán lẻ trực tuyến |
636 | 品牌传播渠道 (pǐnpái chuánbō qúdào) – Brand communication channels – Kênh truyền thông thương hiệu |
637 | 市场创新能力 (shìchǎng chuàngxīn nénglì) – Market innovation capability – Năng lực đổi mới thị trường |
638 | 产品组合管理 (chǎnpǐn zǔhé guǎnlǐ) – Product portfolio management – Quản lý danh mục sản phẩm |
639 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel management – Quản lý kênh |
640 | 市场竞争环境 (shìchǎng jìngzhēng huánjìng) – Market competition environment – Môi trường cạnh tranh thị trường |
641 | 数据驱动营销 (shùjù qūdòng yíngxiāo) – Data-driven marketing – Tiếp thị dựa trên dữ liệu |
642 | 定制化产品 (dìngzhì huà chǎnpǐn) – Customized products – Sản phẩm tùy chỉnh |
643 | 市场覆盖率 (shìchǎng fùgàilǜ) – Market coverage – Tỷ lệ bao phủ thị trường |
644 | 消费者信心指数 (xiāofèizhě xìnxīn zhǐshù) – Consumer confidence index – Chỉ số niềm tin người tiêu dùng |
645 | 价格敏感型消费者 (jiàgé mǐn’gǎn xíng xiāofèizhě) – Price-sensitive consumers – Người tiêu dùng nhạy cảm với giá |
646 | 客户服务策略 (kèhù fúwù cèlüè) – Customer service strategy – Chiến lược dịch vụ khách hàng |
647 | 线上客户支持 (xiànshàng kèhù zhīchí) – Online customer support – Hỗ trợ khách hàng trực tuyến |
648 | 品牌认知度提升 (pǐnpái rènzhī dù tíshēng) – Brand awareness improvement – Nâng cao nhận thức thương hiệu |
649 | 广告创意 (guǎnggào chuàngyì) – Advertising creativity – Sáng tạo quảng cáo |
650 | 竞争策略制定 (jìngzhēng cèlüè zhìdìng) – Competitive strategy formulation – Xây dựng chiến lược cạnh tranh |
651 | 线上购物平台 (xiànshàng gòuwù píngtái) – Online shopping platform – Nền tảng mua sắm trực tuyến |
652 | 市场适应能力 (shìchǎng shìyìng nénglì) – Market adaptability – Khả năng thích ứng thị trường |
653 | 顾客忠诚度提升 (gùkè zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty enhancement – Nâng cao sự trung thành của khách hàng |
654 | 品牌形象设计 (pǐnpái xíngxiàng shèjì) – Brand image design – Thiết kế hình ảnh thương hiệu |
655 | 市场拓展计划 (shìchǎng tuòzhǎn jìhuà) – Market expansion plan – Kế hoạch mở rộng thị trường |
656 | 消费者参与度 (xiāofèizhě cānyù dù) – Consumer engagement – Mức độ tham gia của người tiêu dùng |
657 | 多元化战略 (duōyuán huà zhànlüè) – Diversification strategy – Chiến lược đa dạng hóa |
658 | 电子支付平台 (diànzǐ zhīfù píngtái) – Electronic payment platform – Nền tảng thanh toán điện tử |
659 | 品牌活跃度 (pǐnpái huóyuè dù) – Brand activity level – Mức độ hoạt động của thương hiệu |
660 | 线上广告 (xiànshàng guǎnggào) – Online advertising – Quảng cáo trực tuyến |
661 | 商业网络 (shāngyè wǎngluò) – Business network – Mạng lưới kinh doanh |
662 | 电子商务物流 (diànzǐ shāngwù wùliú) – E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử |
663 | 销售增长率 (xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Sales growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng bán hàng |
664 | 供应链优化管理 (gōngyìngliàn yōuhuà guǎnlǐ) – Supply chain optimization management – Quản lý tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
665 | 品牌传播效果 (pǐnpái chuánbō xiàoguǒ) – Brand communication effectiveness – Hiệu quả truyền thông thương hiệu |
666 | 市场渠道创新 (shìchǎng qúdào chuàngxīn) – Market channel innovation – Đổi mới kênh thị trường |
667 | 竞争环境分析 (jìngzhēng huánjìng fēnxī) – Competitive environment analysis – Phân tích môi trường cạnh tranh |
668 | 定期市场分析 (dìngqī shìchǎng fēnxī) – Regular market analysis – Phân tích thị trường định kỳ |
669 | 新市场开拓 (xīn shìchǎng kāituò) – New market development – Phát triển thị trường mới |
670 | 品牌战略实施 (pǐnpái zhànlüè shíshī) – Brand strategy implementation – Thực thi chiến lược thương hiệu |
671 | 客户群体分析 (kèhù qúntǐ fēnxī) – Customer segmentation analysis – Phân tích nhóm khách hàng |
672 | 市场发展趋势 (shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Market development trends – Xu hướng phát triển thị trường |
673 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand awareness – Nhận thức thương hiệu |
674 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
675 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
676 | 市场监管 (shìchǎng jiānguǎn) – Market regulation – Quản lý thị trường |
677 | 客户保留率 (kèhù bǎoliú lǜ) – Customer retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
678 | 品牌推广计划 (pǐnpái tuīguǎng jìhuà) – Brand promotion plan – Kế hoạch quảng bá thương hiệu |
679 | 顾客需求分析 (gùkè xūqiú fēnxī) – Customer demand analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng |
680 | 企业绩效评估 (qǐyè jìxiào pínggū) – Corporate performance evaluation – Đánh giá hiệu suất doanh nghiệp |
681 | 消费者调研 (xiāofèizhě diàoyán) – Consumer research – Nghiên cứu người tiêu dùng |
682 | 品牌差异化战略 (pǐnpái chāyì huà zhànlüè) – Brand differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa thương hiệu |
683 | 渠道整合 (qúdào zhěnghé) – Channel integration – Tích hợp kênh |
684 | 市场适应策略 (shìchǎng shìyìng cèlüè) – Market adaptation strategy – Chiến lược thích ứng thị trường |
685 | 商业智能 (shāngyè zhìnéng) – Business intelligence (BI) – Thông minh kinh doanh |
686 | 品牌价值链 (pǐnpái jiàzhí liàn) – Brand value chain – Chuỗi giá trị thương hiệu |
687 | 消费者满意度提升 (xiāofèizhě mǎnyì dù tíshēng) – Consumer satisfaction improvement – Cải thiện mức độ hài lòng của người tiêu dùng |
688 | 促销折扣 (cùxiāo zhékòu) – Promotional discount – Giảm giá khuyến mãi |
689 | 商品组合 (shāngpǐn zǔhé) – Product mix – Danh mục sản phẩm |
690 | 商业战略规划 (shāngyè zhànlüè guīhuà) – Business strategy planning – Lập kế hoạch chiến lược kinh doanh |
691 | 市场营销渠道 (shìchǎng yíngxiāo qúdào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị |
692 | 竞争壁垒 (jìngzhēng bìlěi) – Competitive barrier – Rào cản cạnh tranh |
693 | 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added service – Dịch vụ giá trị gia tăng |
694 | 品牌效应 (pǐnpái xiàoyìng) – Brand effect – Hiệu ứng thương hiệu |
695 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu |
696 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market penetration rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
697 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà phân phối bán buôn |
698 | 消费趋势 (xiāofèi qūshì) – Consumption trend – Xu hướng tiêu dùng |
699 | 忠诚计划 (zhōngchéng jìhuà) – Loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
700 | 消费者群体 (xiāofèizhě qúntǐ) – Consumer group – Nhóm người tiêu dùng |
701 | 商贸展会 (shāngmào zhǎnhuì) – Trade fair – Hội chợ thương mại |
702 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
703 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý logistics |
704 | 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Sales team – Đội ngũ bán hàng |
705 | 国际化战略 (guójì huà zhànlüè) – Globalization strategy – Chiến lược toàn cầu hóa |
706 | 售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
707 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
708 | 在线商店 (zàixiàn shāngdiàn) – Online store – Cửa hàng trực tuyến |
709 | 业务流程优化 (yèwù liúchéng yōuhuà) – Business process optimization – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh |
710 | 市场分布 (shìchǎng fēnbù) – Market distribution – Phân phối thị trường |
711 | 价值链管理 (jiàzhí liàn guǎnlǐ) – Value chain management – Quản lý chuỗi giá trị |
712 | 投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư |
713 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry analysis – Phân tích ngành |
714 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
715 | 外贸合作 (wàimào hézuò) – Foreign trade cooperation – Hợp tác thương mại quốc tế |
716 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm |
717 | 品牌授权 (pǐnpái shòuquán) – Brand licensing – Cấp phép thương hiệu |
718 | 消费群体 (xiāofèiqún tǐ) – Consumer segment – Phân khúc người tiêu dùng |
719 | 市场激励 (shìchǎng jīlì) – Market incentive – Khuyến khích thị trường |
720 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
721 | 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
722 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm |
723 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất |
724 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu |
725 | 进口贸易 (jìnkǒu màoyì) – Import trade – Thương mại nhập khẩu |
726 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
727 | 供应链透明度 (gōngyìngliàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch chuỗi cung ứng |
728 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
729 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
730 | 消费者教育 (xiāofèizhě jiàoyù) – Consumer education – Giáo dục người tiêu dùng |
731 | 销售渠道拓展 (xiāoshòu qúdào tuòzhǎn) – Sales channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng |
732 | 市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Market reaction – Phản ứng thị trường |
733 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng |
734 | 目标设定 (mùbiāo shèdìng) – Goal setting – Xác định mục tiêu |
735 | 消费行为学 (xiāofèizhě xíngwéi xué) – Consumer behavior science – Khoa học hành vi người tiêu dùng |
736 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
737 | 消费者忠诚 (xiāofèizhě zhōngchéng) – Consumer loyalty – Lòng trung thành của người tiêu dùng |
738 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh |
739 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị |
740 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
741 | 供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Supplier relationship – Quan hệ nhà cung cấp |
742 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
743 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường |
744 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion activity – Hoạt động quảng bá thị trường |
745 | 合同管理 (hé tóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
746 | 市场开发计划 (shìchǎng kāifā jìhuà) – Market development plan – Kế hoạch phát triển thị trường |
747 | 品牌管理策略 (pǐnpái guǎnlǐ cèlüè) – Brand management strategy – Chiến lược quản lý thương hiệu |
748 | 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Sales incentive – Khuyến khích bán hàng |
749 | 渠道策略 (qúdào cèlüè) – Channel strategy – Chiến lược kênh |
750 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics |
751 | 企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – M&A integration – Tích hợp mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
752 | 品牌重塑 (pǐnpái zhòngsù) – Brand revitalization – Tái thiết thương hiệu |
753 | 品牌差异化策略 (pǐnpái chāyì huà cèlüè) – Brand differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa thương hiệu |
754 | 消费者忠诚度 (xiāofèizhě zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng |
755 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction cost – Chi phí giao dịch |
756 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand equity – Giá trị thương hiệu |
757 | 市场占有率分析 (shìchǎng zhànyǒu lǜ fēnxī) – Market share analysis – Phân tích thị phần |
758 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
759 | 区域市场分析 (qūyù shìchǎng fēnxī) – Regional market analysis – Phân tích thị trường khu vực |
760 | 数字化营销 (shùzì huà yíngxiāo) – Digital marketing – Tiếp thị kỹ thuật số |
761 | 需求弹性 (xūqiú tánxìng) – Demand elasticity – Độ co giãn của nhu cầu |
762 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand awareness – Mức độ nhận thức thương hiệu |
763 | 客户需求分析 (kèhù xūqiú fēnxī) – Customer needs analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng |
764 | 渠道管理系统 (qúdào guǎnlǐ xìtǒng) – Channel management system – Hệ thống quản lý kênh |
765 | 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè) – Corporate culture building – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
766 | 数字广告 (shùzì guǎnggào) – Digital advertising – Quảng cáo kỹ thuật số |
767 | 市场调研报告 (shìchǎng diàoyán bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
768 | 市场营销组合 (shìchǎng yíngxiāo zǔhé) – Marketing mix – Hỗn hợp tiếp thị |
769 | 消费者心理学 (xiāofèizhě xīnlǐ xué) – Consumer psychology – Tâm lý người tiêu dùng |
770 | 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Brand asset – Tài sản thương hiệu |
771 | 区域市场战略 (qūyù shìchǎng zhànlüè) – Regional market strategy – Chiến lược thị trường khu vực |
772 | 渠道合作 (qúdào hézuò) – Channel partnership – Hợp tác kênh |
773 | 线上市场 (xiànshàng shìchǎng) – Online market – Thị trường trực tuyến |
774 | 线下零售 (xiànxià língshòu) – Offline retail – Bán lẻ truyền thống |
775 | 商业智能 (shāngyè zhìnéng) – Business intelligence – Thông tin kinh doanh |
776 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng |
777 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường |
778 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost control system – Hệ thống kiểm soát chi phí |
779 | 供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
780 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand popularity – Độ nổi tiếng của thương hiệu |
781 | 价格敏感性 (jiàgé mǐngǎn xìng) – Price sensitivity – Độ nhạy cảm giá |
782 | 企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Corporate image – Hình ảnh doanh nghiệp |
783 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – E-commerce – Thương mại điện tử |
784 | 渠道冲突 (qúdào chōngtū) – Channel conflict – Xung đột kênh |
785 | 市场进入壁垒 (shìchǎng jìnrù bìlěi) – Market entry barriers – Rào cản gia nhập thị trường |
786 | 客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī) – Customer lifecycle – Vòng đời khách hàng |
787 | 渠道多样化 (qúdào duōyàng huà) – Channel diversification – Đa dạng hóa kênh |
788 | 供应链弹性 (gōngyìngliàn tánxìng) – Supply chain flexibility – Độ linh hoạt chuỗi cung ứng |
789 | 企业竞争力 (qǐyè jìngzhēng lì) – Corporate competitiveness – Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp |
790 | 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Market dynamics – Biến động thị trường |
791 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí logistics |
792 | 品牌推广策略 (pǐnpái tuīguǎng cèlüè) – Brand promotion strategy – Chiến lược quảng bá thương hiệu |
793 | 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh |
794 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng |
795 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product differentiation – Khác biệt hóa sản phẩm |
796 | 市场整合 (shìchǎng zhěnghé) – Market integration – Hội nhập thị trường |
797 | 服务质量 (fúwù zhìliàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ |
798 | 广告预算 (guǎnggào yùsuàn) – Advertising budget – Ngân sách quảng cáo |
799 | 商业机会 (shāngyè jīhuì) – Business opportunity – Cơ hội kinh doanh |
800 | 消费者权益保护 (xiāofèizhě quányì bǎohù) – Consumer rights protection – Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
801 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng |
802 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm |
803 | 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối |
804 | 库存水平 (kùcún shuǐpíng) – Inventory level – Mức tồn kho |
805 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
806 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
807 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertisement placement – Đặt quảng cáo |
808 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Sales report – Báo cáo bán hàng |
809 | 渠道效率 (qúdào xiàolǜ) – Channel efficiency – Hiệu quả kênh |
810 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Market access – Gia nhập thị trường |
811 | 品牌重塑战略 (pǐnpái zhòngsù zhànlüè) – Brand repositioning strategy – Chiến lược tái định vị thương hiệu |
812 | 价格弹性分析 (jiàgé tánxìng fēnxī) – Price elasticity analysis – Phân tích độ co giãn giá |
813 | 产品推广活动 (chǎnpǐn tuīguǎng huódòng) – Product promotion activities – Hoạt động quảng bá sản phẩm |
814 | 市场洞察力 (shìchǎng dòngchá lì) – Market insight – Nhận thức sâu sắc về thị trường |
815 | 竞争格局 (jìngzhēng géjú) – Competitive landscape – Bức tranh cạnh tranh |
816 | 渠道覆盖 (qúdào fùgài) – Channel coverage – Độ bao phủ kênh |
817 | 销售激励政策 (xiāoshòu jīlì zhèngcè) – Sales incentive policy – Chính sách khuyến khích bán hàng |
818 | 供应链协同 (gōngyìngliàn xiétóng) – Supply chain collaboration – Sự phối hợp chuỗi cung ứng |
819 | 市场饱和点 (shìchǎng bǎohé diǎn) – Market saturation point – Điểm bão hòa thị trường |
820 | 品牌忠实客户 (pǐnpái zhōngshí kèhù) – Brand loyal customers – Khách hàng trung thành với thương hiệu |
821 | 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Customer acquisition cost – Chi phí thu hút khách hàng |
822 | 线上营销策略 (xiànshàng yíngxiāo cèlüè) – Online marketing strategy – Chiến lược tiếp thị trực tuyến |
823 | 物流网络优化 (wùliú wǎngluò yōuhuà) – Logistics network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới logistics |
824 | 企业品牌形象 (qǐyè pǐnpái xíngxiàng) – Corporate brand image – Hình ảnh thương hiệu doanh nghiệp |
825 | 售后服务政策 (shòuhòu fúwù zhèngcè) – After-sales service policy – Chính sách dịch vụ hậu mãi |
826 | 客户粘性 (kèhù niánxìng) – Customer stickiness – Độ gắn bó của khách hàng |
827 | 市场预测方法 (shìchǎng yùcè fāngfǎ) – Market forecasting methods – Phương pháp dự báo thị trường |
828 | 消费者体验 (xiāofèizhě tǐyàn) – Customer experience – Trải nghiệm khách hàng |
829 | 渠道利润分配 (qúdào lìrùn fēnpèi) – Channel profit allocation – Phân chia lợi nhuận kênh |
830 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecasting – Dự báo bán hàng |
831 | 广告渠道选择 (guǎnggào qúdào xuǎnzé) – Advertisement channel selection – Lựa chọn kênh quảng cáo |
832 | 市场进入壁垒分析 (shìchǎng jìnrù bìlěi fēnxī) – Market entry barrier analysis – Phân tích rào cản gia nhập thị trường |
833 | 营销组合策略 (yíngxiāo zǔhé cèlüè) – Marketing mix strategy – Chiến lược tiếp thị hỗn hợp |
834 | 品牌溢价 (pǐnpái yìjià) – Brand premium – Giá trị thương hiệu |
835 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Promotional campaign planning – Lên kế hoạch cho các chiến dịch khuyến mãi |
836 | 消费者满意度 (xiāofèizhě mǎnyì dù) – Consumer satisfaction – Sự hài lòng của người tiêu dùng |
837 | 渠道效率优化 (qúdào xiàolǜ yōuhuà) – Channel efficiency optimization – Tối ưu hóa hiệu suất kênh |
838 | 市场价格波动 (shìchǎng jiàgé bōdòng) – Market price fluctuation – Biến động giá thị trường |
839 | 产品开发战略 (chǎnpǐn kāifā zhànlüè) – Product development strategy – Chiến lược phát triển sản phẩm |
840 | 销售流程 (xiāoshòu liúchéng) – Sales process – Quy trình bán hàng |
841 | 渠道冲突管理 (qúdào chōngtū guǎnlǐ) – Channel conflict management – Quản lý xung đột kênh |
842 | 市场准入条件 (shìchǎng zhǔnrù tiáojiàn) – Market access requirements – Điều kiện gia nhập thị trường |
843 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
844 | 物流流程优化 (wùliú liúchéng yōuhuà) – Logistics process optimization – Tối ưu hóa quy trình logistics |
845 | 企业品牌战略 (qǐyè pǐnpái zhànlüè) – Corporate brand strategy – Chiến lược thương hiệu doanh nghiệp |
846 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Market demand forecasting – Dự báo nhu cầu thị trường |
847 | 广告效益评估 (guǎnggào xiàoyì pínggū) – Advertisement effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả quảng cáo |
848 | 销售战略规划 (xiāoshòu zhànlüè guīhuà) – Sales strategy planning – Lập kế hoạch chiến lược bán hàng |
849 | 品牌重塑 (pǐnpái zhòngsù) – Brand reshaping – Tái định hình thương hiệu |
850 | 客户维护成本 (kèhù wéihù chéngběn) – Customer retention cost – Chi phí duy trì khách hàng |
851 | 市场竞争强度 (shìchǎng jìngzhēng qiángdù) – Market competition intensity – Mức độ cạnh tranh thị trường |
852 | 供应链协同管理 (gōngyìngliàn xiétóng guǎnlǐ) – Supply chain collaboration management – Quản lý phối hợp chuỗi cung ứng |
853 | 产品市场定位 (chǎnpǐn shìchǎng dìngwèi) – Product market positioning – Định vị thị trường sản phẩm |
854 | 消费者洞察 (xiāofèizhě dòngchá) – Consumer insight – Hiểu biết sâu sắc về người tiêu dùng |
855 | 销售渠道分析 (xiāoshòu qúdào fēnxī) – Sales channel analysis – Phân tích kênh bán hàng |
856 | 物流体系 (wùliú tǐxì) – Logistics system – Hệ thống logistics |
857 | 价格调控 (jiàgé tiáokòng) – Price control – Điều tiết giá cả |
858 | 市场准入障碍 (shìchǎng zhǔnrù zhàng’ài) – Market entry barriers – Rào cản tiếp cận thị trường |
859 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Mức độ trung thành với thương hiệu |
860 | 促销策略 (cùxiāo cèlüè) – Promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi |
861 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
862 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Đặt mục tiêu bán hàng |
863 | 客户生命周期价值 (kèhù shēngmìng zhōuqī jiàzhí) – Customer lifetime value (CLV) – Giá trị vòng đời khách hàng |
864 | 广告策划书 (guǎnggào cèhuà shū) – Advertisement planning document – Kế hoạch quảng cáo |
865 | 渠道分销效率 (qúdào fēnxiāo xiàolǜ) – Distribution channel efficiency – Hiệu quả phân phối kênh |
866 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand awareness – Nhận diện thương hiệu |
867 | 销售额增长率 (xiāoshòu é zēngzhǎng lǜ) – Sales growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
868 | 跨文化营销 (kuà wénhuà yíngxiāo) – Cross-cultural marketing – Tiếp thị đa văn hóa |
869 | 物流运输成本 (wùliú yùnshū chéngběn) – Logistics transportation cost – Chi phí vận chuyển logistics |
870 | 产品质量控制 (chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
871 | 市场进入时间 (shìchǎng jìnrù shíjiān) – Time-to-market (TTM) – Thời gian ra mắt thị trường |
872 | 广告覆盖率 (guǎnggào fùgài lǜ) – Advertisement coverage rate – Tỷ lệ bao phủ quảng cáo |
873 | 销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Sales cycle – Chu kỳ bán hàng |
874 | 企业声誉管理 (qǐyè shēngyù guǎnlǐ) – Corporate reputation management – Quản lý danh tiếng doanh nghiệp |
875 | 市场进入方式 (shìchǎng jìnrù fāngshì) – Market entry mode – Phương thức gia nhập thị trường |
876 | 目标客户分析 (mùbiāo kèhù fēnxī) – Target customer analysis – Phân tích khách hàng mục tiêu |
877 | 品牌个性 (pǐnpái gèxìng) – Brand personality – Cá tính thương hiệu |
878 | 销售团队培训 (xiāoshòu tuánduì péixùn) – Sales team training – Đào tạo đội ngũ bán hàng |
879 | 促销渠道管理 (cùxiāo qúdào guǎnlǐ) – Promotion channel management – Quản lý kênh khuyến mãi |
880 | 物流供应商 (wùliú gōngyìngshāng) – Logistics supplier – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
881 | 市场开发成本 (shìchǎng kāifā chéngběn) – Market development cost – Chi phí phát triển thị trường |
882 | 广告预算分配 (guǎnggào yùsuàn fēnpèi) – Advertisement budget allocation – Phân bổ ngân sách quảng cáo |
883 | 品牌一致性 (pǐnpái yīzhì xìng) – Brand consistency – Tính nhất quán của thương hiệu |
884 | 消费者洞察报告 (xiāofèizhě dòngchá bàogào) – Consumer insight report – Báo cáo thấu hiểu người tiêu dùng |
885 | 销售目标达成率 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng lǜ) – Sales target achievement rate – Tỷ lệ đạt mục tiêu bán hàng |
886 | 渠道创新 (qúdào chuàngxīn) – Channel innovation – Đổi mới kênh phân phối |
887 | 供应链弹性 (gōngyìngliàn tánxìng) – Supply chain resilience – Tính linh hoạt của chuỗi cung ứng |
888 | 消费者偏好 (xiāofèizhě piānhào) – Consumer preferences – Sở thích người tiêu dùng |
889 | 品牌忠诚计划 (pǐnpái zhōngchéng jìhuà) – Brand loyalty program – Chương trình trung thành thương hiệu |
890 | 市场动态监测 (shìchǎng dòngtài jiāncè) – Market dynamics monitoring – Giám sát động thái thị trường |
891 | 销售数据报告 (xiāoshòu shùjù bàogào) – Sales data report – Báo cáo dữ liệu bán hàng |
892 | 价格灵活性 (jiàgé línghuó xìng) – Price flexibility – Tính linh hoạt giá cả |
893 | 目标市场评估 (mùbiāo shìchǎng pínggū) – Target market evaluation – Đánh giá thị trường mục tiêu |
894 | 竞争对手情报 (jìngzhēng duìshǒu qíngbào) – Competitor intelligence – Thông tin đối thủ cạnh tranh |
895 | 营销活动管理 (yíngxiāo huódòng guǎnlǐ) – Marketing campaign management – Quản lý chiến dịch tiếp thị |
896 | 客户反馈分析 (kèhù fǎnkuì fēnxī) – Customer feedback analysis – Phân tích phản hồi khách hàng |
897 | 物流成本优化 (wùliú chéngběn yōuhuà) – Logistics cost optimization – Tối ưu hóa chi phí logistics |
898 | 市场饱和分析 (shìchǎng bǎohé fēnxī) – Market saturation analysis – Phân tích bão hòa thị trường |
899 | 销售渠道效率 (xiāoshòu qúdào xiàolǜ) – Sales channel efficiency – Hiệu suất kênh bán hàng |
900 | 广告传播策略 (guǎnggào chuánbō cèlüè) – Advertisement dissemination strategy – Chiến lược truyền bá quảng cáo |
901 | 客户获取策略 (kèhù huòqǔ cèlüè) – Customer acquisition strategy – Chiến lược thu hút khách hàng |
902 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường |
903 | 市场细分分析 (shìchǎng xìfēn fēnxī) – Market segmentation analysis – Phân tích phân khúc thị trường |
904 | 客户满意度测量 (kèhù mǎnyì dù cèliáng) – Customer satisfaction measurement – Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng |
905 | 供应链可视化 (gōngyìngliàn kěshì huà) – Supply chain visualization – Hiển thị chuỗi cung ứng |
906 | 品牌战略实施 (pǐnpái zhànlüè shíshī) – Brand strategy implementation – Triển khai chiến lược thương hiệu |
907 | 广告效果优化 (guǎnggào xiàoguǒ yōuhuà) – Advertisement effectiveness optimization – Tối ưu hóa hiệu quả quảng cáo |
908 | 市场进入成本 (shìchǎng jìnrù chéngběn) – Market entry cost – Chi phí gia nhập thị trường |
909 | 渠道分销策略 (qúdào fēnxiāo cèlüè) – Distribution channel strategy – Chiến lược phân phối kênh |
910 | 竞争优势分析 (jìngzhēng yōushì fēnxī) – Competitive advantage analysis – Phân tích lợi thế cạnh tranh |
911 | 客户行为预测 (kèhù xíngwéi yùcè) – Customer behavior forecasting – Dự báo hành vi khách hàng |
912 | 物流网络规划 (wùliú wǎngluò guīhuà) – Logistics network planning – Lập kế hoạch mạng lưới logistics |
913 | 品牌形象维护 (pǐnpái xíngxiàng wéihù) – Brand image maintenance – Duy trì hình ảnh thương hiệu |
914 | 市场竞争策略 (shìchǎng jìngzhēng cèlüè) – Market competition strategy – Chiến lược cạnh tranh thị trường |
915 | 促销活动分析 (cùxiāo huódòng fēnxī) – Promotion activity analysis – Phân tích hoạt động khuyến mãi |
916 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình trung thành khách hàng |
917 | 市场进入分析 (shìchǎng jìnrù fēnxī) – Market entry analysis – Phân tích gia nhập thị trường |
918 | 销售额预测 (xiāoshòu é yùcè) – Sales volume forecast – Dự báo doanh số bán hàng |
919 | 广告投资回报率 (guǎnggào tóuzī huíbào lǜ) – Advertisement return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn quảng cáo |
920 | 品牌个性化 (pǐnpái gèxìng huà) – Brand personalization – Cá nhân hóa thương hiệu |
921 | 物流运营效率 (wùliú yùnyíng xiàolǜ) – Logistics operational efficiency – Hiệu quả hoạt động logistics |
922 | 客户偏好管理 (kèhù piānhào guǎnlǐ) – Customer preference management – Quản lý sở thích khách hàng |
923 | 品牌传播渠道 (pǐnpái chuánbō qúdào) – Brand communication channel – Kênh truyền thông thương hiệu |
924 | 客户需求定制 (kèhù xūqiú dìngzhì) – Customized customer needs – Đáp ứng nhu cầu khách hàng theo tùy chỉnh |
925 | 广告投放平台 (guǎnggào tóufàng píngtái) – Advertising platform – Nền tảng phân phối quảng cáo |
926 | 市场进入障碍分析 (shìchǎng jìnrù zhàng’ài fēnxī) – Market entry barrier analysis – Phân tích rào cản gia nhập thị trường |
927 | 物流配送时间 (wùliú pèisòng shíjiān) – Logistics delivery time – Thời gian giao hàng logistics |
928 | 消费者行为模型 (xiāofèizhě xíngwéi móxíng) – Consumer behavior model – Mô hình hành vi người tiêu dùng |
929 | 销售数据跟踪 (xiāoshòu shùjù gēnzōng) – Sales data tracking – Theo dõi dữ liệu bán hàng |
930 | 品牌溢价能力 (pǐnpái yìjià nénglì) – Brand premium capability – Khả năng định giá cao của thương hiệu |
931 | 客户忠诚计划实施 (kèhù zhōngchéng jìhuà shíshī) – Customer loyalty program implementation – Triển khai chương trình trung thành khách hàng |
932 | 竞争情报收集 (jìngzhēng qíngbào shōují) – Competitor intelligence gathering – Thu thập thông tin đối thủ |
933 | 渠道冲突管理 (qúdào chōngtú guǎnlǐ) – Channel conflict management – Quản lý xung đột kênh phân phối |
934 | 广告投放策略 (guǎnggào tóufàng cèlüè) – Advertising placement strategy – Chiến lược phân bổ quảng cáo |
935 | 市场进入模式选择 (shìchǎng jìnrù móshì xuǎnzé) – Market entry mode selection – Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường |
936 | 供应商绩效评估 (gōngyìngshāng jìxiào pínggū) – Supplier performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhà cung cấp |
937 | 品牌战略规划 (pǐnpái zhànlüè guīhuà) – Brand strategy planning – Lập kế hoạch chiến lược thương hiệu |
938 | 物流运营成本 (wùliú yùnyíng chéngběn) – Logistics operational cost – Chi phí hoạt động logistics |
939 | 消费者洞察挖掘 (xiāofèizhě dòngchá wājué) – Consumer insight mining – Khai thác hiểu biết về người tiêu dùng |
940 | 市场竞争分析工具 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī gōngjù) – Market competition analysis tools – Công cụ phân tích cạnh tranh thị trường |
941 | 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Sales team performance – Hiệu suất của đội ngũ bán hàng |
942 | 客户忠诚度分析 (kèhù zhōngchéng dù fēnxī) – Customer loyalty analysis – Phân tích lòng trung thành của khách hàng |
943 | 品牌扩展策略 (pǐnpái kuòzhǎn cèlüè) – Brand extension strategy – Chiến lược mở rộng thương hiệu |
944 | 销售网络建设 (xiāoshòu wǎngluò jiànshè) – Sales network development – Xây dựng mạng lưới bán hàng |
945 | 广告文案创作 (guǎnggào wén’àn chuàngzuò) – Advertisement copywriting – Sáng tạo nội dung quảng cáo |
946 | 物流供应链协调 (wùliú gōngyìngliàn xiétiáo) – Logistics supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng logistics |
947 | 消费者购买决策 (xiāofèizhě gòumǎi juécè) – Consumer purchase decision – Quyết định mua hàng của người tiêu dùng |
948 | 市场风险评估 (shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Market risk assessment – Đánh giá rủi ro thị trường |
949 | 客户转换成本 (kèhù zhuǎnhuàn chéngběn) – Customer switching cost – Chi phí chuyển đổi khách hàng |
950 | 广告创意评估 (guǎnggào chuàngyì pínggū) – Advertising creativity evaluation – Đánh giá ý tưởng quảng cáo |
951 | 物流配送效率 (wùliú pèisòng xiàolǜ) – Logistics delivery efficiency – Hiệu quả phân phối logistics |
952 | 消费者心理研究 (xiāofèizhě xīnlǐ yánjiū) – Consumer psychology research – Nghiên cứu tâm lý người tiêu dùng |
953 | 市场渗透成本 (shìchǎng shèntòu chéngběn) – Market penetration cost – Chi phí thâm nhập thị trường |
954 | 品牌忠诚指标 (pǐnpái zhōngchéng zhǐbiāo) – Brand loyalty metrics – Chỉ số trung thành thương hiệu |
955 | 销售预测方法 (xiāoshòu yùcè fāngfǎ) – Sales forecasting methods – Phương pháp dự báo doanh số |
956 | 客户需求优先级 (kèhù xūqiú yōuxiān jí) – Customer need prioritization – Ưu tiên nhu cầu khách hàng |
957 | 竞争战略调整 (jìngzhēng zhànlüè tiáozhěng) – Competitive strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược cạnh tranh |
958 | 物流技术升级 (wùliú jìshù shēngjí) – Logistics technology upgrade – Nâng cấp công nghệ logistics |
959 | 广告投放监测 (guǎnggào tóufàng jiāncè) – Advertisement placement monitoring – Giám sát quảng cáo |
960 | 市场需求变化 (shìchǎng xūqiú biànhuà) – Market demand changes – Thay đổi nhu cầu thị trường |
961 | 客户细分工具 (kèhù xìfēn gōngjù) – Customer segmentation tools – Công cụ phân khúc khách hàng |
962 | 品牌口碑管理 (pǐnpái kǒubēi guǎnlǐ) – Brand reputation management – Quản lý danh tiếng thương hiệu |
963 | 市场营销组合 (shìchǎng yíngxiāo zǔhé) – Marketing mix – Phối hợp tiếp thị |
964 | 客户维系策略 (kèhù wéixì cèlüè) – Customer retention strategy – Chiến lược duy trì khách hàng |
965 | 广告定向投放 (guǎnggào dìngxiàng tóufàng) – Targeted advertisement placement – Đặt quảng cáo có định hướng |
966 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Thiết lập mục tiêu bán hàng |
967 | 品牌市场定位 (pǐnpái shìchǎng dìngwèi) – Brand market positioning – Định vị thương hiệu trên thị trường |
968 | 广告创意策划 (guǎnggào chuàngyì cèhuà) – Advertising creative planning – Lập kế hoạch sáng tạo quảng cáo |
969 | 物流成本控制 (wùliú chéngběn kòngzhì) – Logistics cost control – Kiểm soát chi phí logistics |
970 | 客户忠诚度模型 (kèhù zhōngchéng dù móxíng) – Customer loyalty model – Mô hình trung thành khách hàng |
971 | 市场反馈收集 (shìchǎng fǎnkuì shōují) – Market feedback collection – Thu thập phản hồi thị trường |
972 | 销售转化率 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ) – Sales conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng |
973 | 品牌定位调整 (pǐnpái dìngwèi tiáozhěng) – Brand positioning adjustment – Điều chỉnh định vị thương hiệu |
974 | 广告传播效果 (guǎnggào chuánbō xiàoguǒ) – Advertising communication effectiveness – Hiệu quả truyền thông quảng cáo |
975 | 品牌战略分析 (pǐnpái zhànlüè fēnxī) – Brand strategy analysis – Phân tích chiến lược thương hiệu |
976 | 市场竞争力分析 (shìchǎng jìngzhēng lì fēnxī) – Market competitiveness analysis – Phân tích năng lực cạnh tranh thị trường |
977 | 营销活动效果评估 (yíngxiāo huódòng xiàoguǒ pínggū) – Marketing campaign effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả chiến dịch tiếp thị |
978 | 客户分类管理 (kèhù fēnlèi guǎnlǐ) – Customer classification management – Quản lý phân loại khách hàng |
979 | 品牌认知度提升 (pǐnpái rènzhī dù tíshēng) – Brand awareness enhancement – Tăng cường nhận thức thương hiệu |
980 | 市场调查方法 (shìchǎng diàochá fāngfǎ) – Market research methods – Phương pháp nghiên cứu thị trường |
981 | 品牌合作伙伴 (pǐnpái hézuò huǒbàn) – Brand partnership – Đối tác thương hiệu |
982 | 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Sales forecasting model – Mô hình dự báo doanh số |
983 | 广告预算管理 (guǎnggào yùsuàn guǎnlǐ) – Advertising budget management – Quản lý ngân sách quảng cáo |
984 | 渠道冲突分析 (qúdào chōngtú fēnxī) – Channel conflict analysis – Phân tích xung đột kênh phân phối |
985 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty enhancement – Tăng cường lòng trung thành của khách hàng |
986 | 市场营销预算 (shìchǎng yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị |
987 | 广告目标受众 (guǎnggào mùbiāo shòuzhòng) – Advertising target audience – Đối tượng mục tiêu quảng cáo |
988 | 品牌危机管理 (pǐnpái wēijī guǎnlǐ) – Brand crisis management – Quản lý khủng hoảng thương hiệu |
989 | 产品定位调整 (chǎnpǐn dìngwèi tiáozhěng) – Product positioning adjustment – Điều chỉnh định vị sản phẩm |
990 | 客户细分方法 (kèhù xìfēn fāngfǎ) – Customer segmentation method – Phương pháp phân khúc khách hàng |
991 | 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjī bàojià) – Sales performance report – Báo cáo hiệu suất bán hàng |
992 | 广告效果监测 (guǎnggào xiàoguǒ jiāncè) – Advertisement effectiveness monitoring – Giám sát hiệu quả quảng cáo |
993 | 品牌创新 (pǐnpái chuàngxīn) – Brand innovation – Đổi mới thương hiệu |
994 | 市场营销战略 (shìchǎng yíngxiāo zhànlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
995 | 消费者需求研究 (xiāofèizhě xūqiú yánjiū) – Consumer demand research – Nghiên cứu nhu cầu người tiêu dùng |
996 | 品牌价值评估 (pǐnpái jiàzhí pínggū) – Brand value assessment – Đánh giá giá trị thương hiệu |
997 | 市场表现分析 (shìchǎng biǎoxiàn fēnxī) – Market performance analysis – Phân tích hiệu suất thị trường |
998 | 客户服务改进 (kèhù fúwù gǎijìn) – Customer service improvement – Cải thiện dịch vụ khách hàng |
999 | 竞争情报分析 (jìngzhēng qíngbào fēnxī) – Competitive intelligence analysis – Phân tích thông tin tình báo cạnh tranh |
1000 | 品牌口碑传播 (pǐnpái kǒubēi chuánbō) – Brand word-of-mouth promotion – Quảng bá thương hiệu qua truyền miệng |
1001 | 销售目标追踪 (xiāoshòu mùbiāo zhuīzōng) – Sales target tracking – Theo dõi mục tiêu bán hàng |
1002 | 广告策略执行 (guǎnggào cèlüè zhíxíng) – Advertising strategy execution – Thực thi chiến lược quảng cáo |
1003 | 消费者偏好调查 (xiāofèizhě piānhào diàochá) – Consumer preference survey – Khảo sát sở thích người tiêu dùng |
1004 | 品牌忠诚度提升策略 (pǐnpái zhōngchéng dù tíshēng cèlüè) – Brand loyalty enhancement strategy – Chiến lược nâng cao lòng trung thành của thương hiệu |
1005 | 供应商关系管理 (gōngyìngshāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management – Quản lý quan hệ nhà cung cấp |
1006 | 销售策略实施 (xiāoshòu cèlüè shíshī) – Sales strategy implementation – Triển khai chiến lược bán hàng |
1007 | 品牌认知提升 (pǐnpái rènzhī tíshēng) – Brand recognition enhancement – Tăng cường nhận thức về thương hiệu |
1008 | 市场竞争者 (shìchǎng jìngzhēng zhě) – Market competitor – Đối thủ cạnh tranh trên thị trường |
1009 | 产品市场匹配 (chǎnpǐn shìchǎng pǐpèi) – Product-market fit – Sự phù hợp giữa sản phẩm và thị trường |
1010 | 广告创意设计 (guǎnggào chuàngyì shèjì) – Advertisement creative design – Thiết kế sáng tạo quảng cáo |
1011 | 销售流程优化 (xiāoshòu liúchéng yōuhuà) – Sales process optimization – Tối ưu hóa quy trình bán hàng |
1012 | 消费者信任建立 (xiāofèizhě xìnrèn jiànlì) – Consumer trust building – Xây dựng lòng tin của người tiêu dùng |
1013 | 品牌忠诚度模型 (pǐnpái zhōngchéng dù móxíng) – Brand loyalty model – Mô hình lòng trung thành thương hiệu |
1014 | 渠道分销策略 (qúdào fēnxiāo cèlüè) – Channel distribution strategy – Chiến lược phân phối kênh |
1015 | 跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
1016 | 客户服务质量 (kèhù fúwù zhìliàng) – Customer service quality – Chất lượng dịch vụ khách hàng |
1017 | 线上推广 (xiàn shàng tuīguǎng) – Online promotion – Quảng bá trực tuyến |
1018 | 线下销售 (xiàn xià xiāoshòu) – Offline sales – Bán hàng ngoại tuyến |
1019 | 品牌差异化 (pǐnpái chāyì huà) – Brand differentiation – Phân biệt thương hiệu |
1020 | 消费者行为预测 (xiāofèizhě xíngwéi yùcè) – Consumer behavior forecasting – Dự báo hành vi người tiêu dùng |
1021 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngmào píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
1022 | 客户忠诚度程序 (kèhù zhōngchéng dù chéngxù) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
1023 | 竞争分析报告 (jìngzhēng fēnxī bào gào) – Competitive analysis report – Báo cáo phân tích cạnh tranh |
1024 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1025 | 广告投放策略 (guǎnggào tóufàng cèlüè) – Advertisement placement strategy – Chiến lược phân phối quảng cáo |
1026 | 品牌重塑 (pǐnpái zhòngsù) – Brand rejuvenation – Tái tạo thương hiệu |
1027 | 品牌价值提升 (pǐnpái jiàzhí tíshēng) – Brand value enhancement – Tăng cường giá trị thương hiệu |
1028 | 产品市场定位 (chǎnpǐn shìchǎng dìngwèi) – Product market positioning – Định vị sản phẩm trên thị trường |
1029 | 客户购买行为分析 (kèhù gòumǎi xíngwéi fēnxī) – Customer buying behavior analysis – Phân tích hành vi mua hàng của khách hàng |
1030 | 市场反应速度 (shìchǎng fǎnyìng sùdù) – Market response speed – Tốc độ phản hồi thị trường |
1031 | 品牌全球化 (pǐnpái quánqiúhuà) – Brand globalization – Toàn cầu hóa thương hiệu |
1032 | 销售人员培训 (xiāoshòu rényuán péixùn) – Sales personnel training – Đào tạo nhân viên bán hàng |
1033 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Customer churn rate – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ |
1034 | 市场占有率提升 (shìchǎng zhànyǒu lǜ tíshēng) – Market share growth – Tăng trưởng thị phần |
1035 | 广告投放效果分析 (guǎnggào tóufàng xiàoguǒ fēnxī) – Advertisement placement effectiveness analysis – Phân tích hiệu quả phân phối quảng cáo |
1036 | 供应商选择策略 (gōngyìngshāng xuǎnzé cèlüè) – Supplier selection strategy – Chiến lược chọn nhà cung cấp |
1037 | 市场差异化战略 (shìchǎng chāyì huà zhànlüè) – Market differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa thị trường |
1038 | 品牌文化建设 (pǐnpái wénhuà jiànshè) – Brand culture building – Xây dựng văn hóa thương hiệu |
1039 | 销售渠道创新 (xiāoshòu qúdào chuàngxīn) – Sales channel innovation – Đổi mới kênh bán hàng |
1040 | 市场测试 (shìchǎng cèshì) – Market testing – Kiểm tra thị trường |
1041 | 广告创意团队 (guǎnggào chuàngyì tuánduì) – Advertising creative team – Nhóm sáng tạo quảng cáo |
1042 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Promotion campaign planning – Lập kế hoạch chiến dịch khuyến mãi |
1043 | 市场营销自动化 (shìchǎng yíngxiāo zìdònghuà) – Marketing automation – Tự động hóa tiếp thị |
1044 | 客户服务平台 (kèhù fúwù píngtái) – Customer service platform – Nền tảng dịch vụ khách hàng |
1045 | 渠道合作 (qúdào hézuò) – Channel partnership – Hợp tác kênh phân phối |
1046 | 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Digital marketing – Tiếp thị kỹ thuật số |
1047 | 移动商务 (yídòng shāngwù) – Mobile commerce – Thương mại di động |
1048 | 网络广告 (wǎngluò guǎnggào) – Online advertising – Quảng cáo trực tuyến |
1049 | 社交媒体策略 (shèjiāo méitǐ cèlüè) – Social media strategy – Chiến lược truyền thông xã hội |
1050 | 电子商务平台建设 (diànzǐ shāngmào píngtái jiànshè) – E-commerce platform development – Phát triển nền tảng thương mại điện tử |
1051 | 市场分析报告 (shìchǎng fēnxī bào gào) – Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường |
1052 | 品牌声誉 (pǐnpái shēngyù) – Brand reputation – Danh tiếng thương hiệu |
1053 | 目标客户群体 (mùbiāo kèhù qún tǐ) – Target customer group – Nhóm khách hàng mục tiêu |
1054 | 产品推荐系统 (chǎnpǐn tuījiàn xìtǒng) – Product recommendation system – Hệ thống gợi ý sản phẩm |
1055 | 市场调研报告 (shìchǎng diàoyán bào gào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
1056 | 网络销售 (wǎngluò xiāoshòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến |
1057 | 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Content marketing – Tiếp thị nội dung |
1058 | 客户支持服务 (kèhù zhīchí fúwù) – Customer support service – Dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
1059 | 销售策略制定 (xiāoshòu cèlüè zhìdìng) – Sales strategy formulation – Xây dựng chiến lược bán hàng |
1060 | 客户回访 (kèhù huífǎng) – Customer follow-up – Theo dõi khách hàng |
1061 | 销售漏斗 (xiāoshòu lòu tǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng |
1062 | 线上线下结合 (xiàn shàng xiàn xià jiéhé) – Online-offline integration – Tích hợp trực tuyến và ngoại tuyến |
1063 | 用户体验优化 (yònghù tǐyàn yōuhuà) – User experience optimization – Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng |
1064 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecasting – Dự báo thị trường |
1065 | 市场整合 (shìchǎng zhěnghé) – Market consolidation – Sự hợp nhất thị trường |
1066 | 在线广告 (zàixiàn guǎnggào) – Online advertising – Quảng cáo trực tuyến |
1067 | 品牌整合 (pǐnpái zhěnghé) – Brand integration – Tích hợp thương hiệu |
1068 | 产品创新能力 (chǎnpǐn chuàngxīn nénglì) – Product innovation capability – Năng lực đổi mới sản phẩm |
1069 | 电商平台优化 (diàn shāng píngtái yōuhuà) – E-commerce platform optimization – Tối ưu hóa nền tảng thương mại điện tử |
1070 | 渠道营销 (qúdào yíngxiāo) – Channel marketing – Tiếp thị qua kênh phân phối |
1071 | 客户满意度评分 (kèhù mǎnyì dù píngfēn) – Customer satisfaction rating – Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng |
1072 | 品牌忠诚计划 (pǐnpái zhōngchéng jìhuà) – Brand loyalty program – Chương trình lòng trung thành với thương hiệu |
1073 | 市场调研工具 (shìchǎng diàoyán gōngjù) – Market research tools – Công cụ nghiên cứu thị trường |
1074 | 营销效果分析 (yíngxiāo xiàoguǒ fēnxī) – Marketing performance analysis – Phân tích hiệu quả tiếp thị |
1075 | 网络零售 (wǎngluò língshòu) – Online retail – Bán lẻ trực tuyến |
1076 | 产品开发流程 (chǎnpǐn kāifā liúchéng) – Product development process – Quy trình phát triển sản phẩm |
1077 | 市场表现 (shìchǎng biǎoxiàn) – Market performance – Hiệu suất thị trường |
1078 | 社交媒体广告 (shèjiāo méitǐ guǎnggào) – Social media advertising – Quảng cáo trên mạng xã hội |
1079 | 目标销售量 (mùbiāo xiāoshòu liàng) – Target sales volume – Mục tiêu doanh số bán hàng |
1080 | 市场竞争态势 (shìchǎng jìngzhēng tàishì) – Market competition landscape – Tình hình cạnh tranh thị trường |
1081 | 客户偏好 (kèhù piānhào) – Customer preference – Sở thích của khách hàng |
1082 | 市场份额扩大 (shìchǎng fèn’é kuòdà) – Market share expansion – Mở rộng thị phần |
1083 | 电子商务交易 (diànzǐ shāngwù jiāoyì) – E-commerce transaction – Giao dịch thương mại điện tử |
1084 | 促销活动执行 (cùxiāo huódòng zhíxíng) – Promotion campaign execution – Thực thi chiến dịch khuyến mãi |
1085 | 市场流行趋势 (shìchǎng liúxíng qūshì) – Market trend – Xu hướng thị trường |
1086 | 消费者需求分析 (xiāofèizhě xūqiú fēnxī) – Consumer demand analysis – Phân tích nhu cầu của người tiêu dùng |
1087 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand awareness – Mức độ nhận diện thương hiệu |
1088 | 营销渠道优化 (yíngxiāo qúdào yōuhuà) – Marketing channel optimization – Tối ưu hóa kênh tiếp thị |
1089 | 客户群体分析 (kèhù qúntǐ fēnxī) – Customer segmentation analysis – Phân tích phân khúc khách hàng |
1090 | 定制化服务 (dìngzhì huà fúwù) – Customization service – Dịch vụ tùy chỉnh |
1091 | 销售转化率 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ) – Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi |
1092 | 品牌升级 (pǐnpái shēngjí) – Brand upgrade – Nâng cấp thương hiệu |
1093 | 产品生命周期管理系统 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ xìtǒng) – Product lifecycle management system (PLM) – Hệ thống quản lý vòng đời sản phẩm |
1094 | 品牌定位分析 (pǐnpái dìngwèi fēnxī) – Brand positioning analysis – Phân tích định vị thương hiệu |
1095 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social media marketing – Tiếp thị trên mạng xã hội |
1096 | 价格比较 (jiàgé bǐjiào) – Price comparison – So sánh giá |
1097 | 创新战略 (chuàngxīn zhànlüè) – Innovation strategy – Chiến lược đổi mới sáng tạo |
1098 | 消费者行为模式 (xiāofèizhě xíngwéi móshì) – Consumer behavior model – Mô hình hành vi người tiêu dùng |
1099 | 客户交互 (kèhù jiāohù) – Customer interaction – Tương tác với khách hàng |
1100 | 分销渠道管理 (fēnxiāo qúdào guǎnlǐ) – Distribution channel management – Quản lý kênh phân phối |
1101 | 广告点击率 (guǎnggào diǎnjī lǜ) – Ad click-through rate – Tỷ lệ nhấp chuột quảng cáo |
1102 | 消费者洞察 (xiāofèizhě dòngchá) – Consumer insight – Hiểu biết sâu sắc về khách hàng |
1103 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh trên thị trường |
1104 | 品牌传播平台 (pǐnpái chuánbō píngtái) – Brand communication platform – Nền tảng truyền thông thương hiệu |
1105 | 市场集中度 (shìchǎng jízhōng dù) – Market concentration – Mức độ tập trung thị trường |
1106 | 促销战略 (cùxiāo zhànlüè) – Promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi |
1107 | 用户粘性 (yònghù niánxìng) – User stickiness – Độ gắn bó của người dùng |
1108 | 销售渠道多样化 (xiāoshòu qúdào duōyàng huà) – Sales channel diversification – Đa dạng hóa kênh bán hàng |
1109 | 线上购物体验 (xiànshàng gòuwù tǐyàn) – Online shopping experience – Trải nghiệm mua sắm trực tuyến |
1110 | 品牌知名度提升 (pǐnpái zhīmíng dù tíshēng) – Brand awareness enhancement – Nâng cao độ nhận diện thương hiệu |
1111 | 广告收益率 (guǎnggào shōuyì lǜ) – Advertising return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận từ quảng cáo |
1112 | 企业形象管理 (qǐyè xíngxiàng guǎnlǐ) – Corporate image management – Quản lý hình ảnh doanh nghiệp |
1113 | 客户数据整合 (kèhù shùjù zhěnghé) – Customer data integration – Tích hợp dữ liệu khách hàng |
1114 | 市场趋势预测 (shìchǎng qūshì yùcè) – Market trend prediction – Dự đoán xu hướng thị trường |
1115 | 电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Email marketing – Tiếp thị qua email |
1116 | 客户服务提升计划 (kèhù fúwù tíshēng jìhuà) – Customer service enhancement plan – Kế hoạch nâng cao dịch vụ khách hàng |
1117 | 零售商合作策略 (língshòushāng hézuò cèlüè) – Retail partnership strategy – Chiến lược hợp tác với nhà bán lẻ |
1118 | 品牌知名度测试 (pǐnpái zhīmíng dù cèshì) – Brand awareness testing – Kiểm tra mức độ nhận diện thương hiệu |
1119 | 动态定价 (dòngtài dìngjià) – Dynamic pricing – Định giá động |
1120 | 社交电商 (shèjiāo diànshāng) – Social e-commerce – Thương mại điện tử trên mạng xã hội |
1121 | 在线客户支持 (zàixiàn kèhù zhīchí) – Online customer support – Hỗ trợ khách hàng trực tuyến |
1122 | 渠道分销策略 (qúdào fēnxiāo cèlüè) – Channel distribution strategy – Chiến lược phân phối qua kênh |
1123 | 市场饱和度 (shìchǎng bǎohé dù) – Market saturation – Độ bão hòa thị trường |
1124 | 消费者满意度分析 (xiāofèizhě mǎnyì dù fēnxī) – Consumer satisfaction analysis – Phân tích mức độ hài lòng của người tiêu dùng |
1125 | 产品组合优化 (chǎnpǐn zǔhé yōuhuà) – Product portfolio optimization – Tối ưu hóa danh mục sản phẩm |
1126 | 销售模式改进 (xiāoshòu móshì gǎijìn) – Sales model improvement – Cải tiến mô hình bán hàng |
1127 | 线上线下整合 (xiànshàng xiànxià zhěnghé) – Online-to-offline integration (O2O) – Tích hợp trực tuyến và ngoại tuyến |
1128 | 品牌竞争优势 (pǐnpái jìngzhēng yōushì) – Brand competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh thương hiệu |
1129 | 广告目标设定 (guǎnggào mùbiāo shèdìng) – Advertising goal setting – Thiết lập mục tiêu quảng cáo |
1130 | 市场需求洞察 (shìchǎng xūqiú dòngchá) – Market demand insight – Hiểu biết nhu cầu thị trường |
1131 | 定价敏感性分析 (dìngjià mǐngǎn xìng fēnxī) – Price sensitivity analysis – Phân tích độ nhạy cảm giá cả |
1132 | 营销渠道效率 (yíngxiāo qúdào xiàolǜ) – Marketing channel efficiency – Hiệu suất kênh tiếp thị |
1133 | 消费者心理学 (xiāofèizhě xīnlǐ xué) – Consumer psychology – Tâm lý học người tiêu dùng |
1134 | 大数据分析 (dàshùjù fēnxī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn |
1135 | 客户数据安全 (kèhù shùjù ānquán) – Customer data security – Bảo mật dữ liệu khách hàng |
1136 | 多渠道营销策略 (duō qúdào yíngxiāo cèlüè) – Multi-channel marketing strategy – Chiến lược tiếp thị đa kênh |
1137 | 销售达标计划 (xiāoshòu dábiāo jìhuà) – Sales target achievement plan – Kế hoạch đạt mục tiêu doanh số |
1138 | 客户推荐系统 (kèhù tuījiàn xìtǒng) – Customer recommendation system – Hệ thống đề xuất khách hàng |
1139 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng thân thiết |
1140 | 营销数据分析工具 (yíngxiāo shùjù fēnxī gōngjù) – Marketing data analysis tools – Công cụ phân tích dữ liệu tiếp thị |
1141 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí và lợi ích |
1142 | 竞争战略模型 (jìngzhēng zhànlüè móxíng) – Competitive strategy model – Mô hình chiến lược cạnh tranh |
1143 | 消费者信任度 (xiāofèizhě xìnrèn dù) – Consumer trust – Độ tin cậy của người tiêu dùng |
1144 | 市场拓展工具 (shìchǎng tuòzhǎn gōngjù) – Market expansion tools – Công cụ mở rộng thị trường |
1145 | 品牌故事 (pǐnpái gùshì) – Brand story – Câu chuyện thương hiệu |
1146 | 消费者行为驱动 (xiāofèizhě xíngwéi qūdòng) – Consumer behavior drivers – Các yếu tố thúc đẩy hành vi tiêu dùng |
1147 | 广告投放平台 (guǎnggào tóufàng píngtái) – Advertising platform – Nền tảng quảng cáo |
1148 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
1149 | 促销计划 (cùxiāo jìhuà) – Promotion plan – Kế hoạch khuyến mãi |
1150 | 产品价格弹性 (chǎnpǐn jiàgé tánxìng) – Product price elasticity – Độ co giãn của giá sản phẩm |
1151 | 用户生成内容 (yònghù shēngchéng nèiróng) – User-generated content (UGC) – Nội dung do người dùng tạo ra |
1152 | 客户反馈系统 (kèhù fǎnkuì xìtǒng) – Customer feedback system – Hệ thống phản hồi khách hàng |
1153 | 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường |
1154 | 线上营销工具 (xiànshàng yíngxiāo gōngjù) – Online marketing tools – Công cụ tiếp thị trực tuyến |
1155 | 广告覆盖范围 (guǎnggào fùgài fànwéi) – Advertising reach – Phạm vi tiếp cận quảng cáo |
1156 | 市场定性分析 (shìchǎng dìngxìng fēnxī) – Market qualitative analysis – Phân tích định tính thị trường |
1157 | 消费者偏好研究 (xiāofèizhě piānhào yánjiū) – Consumer preference research – Nghiên cứu sở thích người tiêu dùng |
1158 | 多品牌策略 (duō pǐnpái cèlüè) – Multi-brand strategy – Chiến lược đa thương hiệu |
1159 | 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Cross-selling – Bán chéo sản phẩm |
1160 | 市场进入成本 (shìchǎng jìnrù chéngběn) – Market entry cost – Chi phí thâm nhập thị trường |
1161 | 数据驱动决策 (shùjù qūdòng juécè) – Data-driven decision-making – Ra quyết định dựa trên dữ liệu |
1162 | 品牌重塑 (pǐnpái chóngsù) – Brand revitalization – Tái định hình thương hiệu |
1163 | 消费者购买行为 (xiāofèizhě gòumǎi xíngwéi) – Consumer buying behavior – Hành vi mua hàng của người tiêu dùng |
1164 | 线上线下结合 (xiànshàng xiànxià jiéhé) – Online-offline synergy – Kết hợp trực tuyến và ngoại tuyến |
1165 | 促销折扣策略 (cùxiāo zhékòu cèlüè) – Promotion discount strategy – Chiến lược chiết khấu khuyến mãi |
1166 | 竞争分析工具 (jìngzhēng fēnxī gōngjù) – Competitor analysis tools – Công cụ phân tích đối thủ cạnh tranh |
1167 | 市场洞察报告 (shìchǎng dòngchá bàogào) – Market insight report – Báo cáo thông tin thị trường |
1168 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Duy trì quan hệ khách hàng |
1169 | 用户行为数据 (yònghù xíngwéi shùjù) – User behavior data – Dữ liệu hành vi người dùng |
1170 | 销售漏斗管理 (xiāoshòu lòudǒu guǎnlǐ) – Sales funnel management – Quản lý phễu bán hàng |
1171 | 供应链协同 (gōngyìng liàn xiétóng) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
1172 | 价格策略优化 (jiàgé cèlüè yōuhuà) – Price strategy optimization – Tối ưu hóa chiến lược giá cả |
1173 | 市场准入分析 (shìchǎng zhǔnrù fēnxī) – Market access analysis – Phân tích khả năng tiếp cận thị trường |
1174 | 广告投放效率 (guǎnggào tóufàng xiàolǜ) – Ad placement efficiency – Hiệu quả đặt quảng cáo |
1175 | 消费者满意指数 (xiāofèizhě mǎnyì zhǐshù) – Customer satisfaction index – Chỉ số hài lòng của khách hàng |
1176 | 客户价值评估 (kèhù jiàzhí pínggū) – Customer value assessment – Đánh giá giá trị khách hàng |
1177 | 市场进入障碍 (shìchǎng jìnrù zhàng’ài) – Market entry barriers – Rào cản gia nhập thị trường |
1178 | 品牌忠诚度分析 (pǐnpái zhōngchéng dù fēnxī) – Brand loyalty analysis – Phân tích lòng trung thành với thương hiệu |
1179 | 竞争定位 (jìngzhēng dìngwèi) – Competitive positioning – Định vị cạnh tranh |
1180 | 市场覆盖率 (shìchǎng fùgài lǜ) – Market coverage rate – Tỷ lệ bao phủ thị trường |
1181 | 数据可视化工具 (shùjù kěshì huà gōngjù) – Data visualization tools – Công cụ trực quan hóa dữ liệu |
1182 | 销售渠道分析报告 (xiāoshòu qúdào fēnxī bàogào) – Sales channel analysis report – Báo cáo phân tích kênh bán hàng |
1183 | 广告点击转化率 (guǎnggào diǎnjī zhuǎnhuà lǜ) – Click-through conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi từ lượt nhấp |
1184 | 促销成本效益 (cùxiāo chéngběn xiàoyì) – Promotion cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí khuyến mãi |
1185 | 消费者行为预测 (xiāofèizhě xíngwéi yùcè) – Consumer behavior prediction – Dự đoán hành vi người tiêu dùng |
1186 | 品牌识别系统 (pǐnpái shíbié xìtǒng) – Brand identity system – Hệ thống nhận diện thương hiệu |
1187 | 供应链透明化 (gōngyìng liàn tòumíng huà) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
1188 | 市场创新模式 (shìchǎng chuàngxīn móshì) – Market innovation model – Mô hình đổi mới thị trường |
1189 | 消费者行为数据分析 (xiāofèizhě xíngwéi shùjù fēnxī) – Consumer behavior data analysis – Phân tích dữ liệu hành vi tiêu dùng |
1190 | 品牌信誉管理 (pǐnpái xìnyù guǎnlǐ) – Brand reputation management – Quản lý uy tín thương hiệu |
1191 | 销售业绩目标 (xiāoshòu yèjì mùbiāo) – Sales performance target – Mục tiêu hiệu suất bán hàng |
1192 | 市场供需分析 (shìchǎng gōngxū fēnxī) – Market supply and demand analysis – Phân tích cung cầu thị trường |
1193 | 品牌核心价值 (pǐnpái héxīn jiàzhí) – Brand core value – Giá trị cốt lõi thương hiệu |
1194 | 营销活动追踪 (yíngxiāo huódòng zhuīzōng) – Marketing campaign tracking – Theo dõi hoạt động tiếp thị |
1195 | 客户细分模型 (kèhù xìfēn móxíng) – Customer segmentation model – Mô hình phân khúc khách hàng |
1196 | 销售数据预测 (xiāoshòu shùjù yùcè) – Sales data forecast – Dự báo dữ liệu bán hàng |
1197 | 市场份额增长策略 (shìchǎng fèn’é zēngzhǎng cèlüè) – Market share growth strategy – Chiến lược tăng trưởng thị phần |
1198 | 客户旅程映射 (kèhù lǚchéng yìngshè) – Customer journey mapping – Lập bản đồ hành trình khách hàng |
1199 | 销售团队绩效评估 (xiāoshòu tuánduì jìxiào pínggū) – Sales team performance evaluation – Đánh giá hiệu suất đội ngũ bán hàng |
1200 | 产品生命周期分析 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī fēnxī) – Product lifecycle analysis – Phân tích vòng đời sản phẩm |
1201 | 市场整合战略 (shìchǎng zhěnghé zhànlüè) – Market integration strategy – Chiến lược tích hợp thị trường |
1202 | 消费者行为模式 (xiāofèizhě xíngwéi móshì) – Consumer behavior patterns – Mô hình hành vi người tiêu dùng |
1203 | 供应链成本控制 (gōngyìng liàn chéngběn kòngzhì) – Supply chain cost control – Kiểm soát chi phí chuỗi cung ứng |
1204 | 品牌口碑营销 (pǐnpái kǒubēi yíngxiāo) – Brand word-of-mouth marketing – Tiếp thị truyền miệng thương hiệu |
1205 | 数字化营销策略 (shùzì huà yíngxiāo cèlüè) – Digital marketing strategy – Chiến lược tiếp thị số hóa |
1206 | 市场调查问卷设计 (shìchǎng diàochá wènjuàn shèjì) – Market survey questionnaire design – Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát thị trường |
1207 | 客户转化率优化 (kèhù zhuǎnhuà lǜ yōuhuà) – Customer conversion rate optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
1208 | 销售预测工具 (xiāoshòu yùcè gōngjù) – Sales forecasting tools – Công cụ dự báo bán hàng |
1209 | 品牌联合营销 (pǐnpái liánhé yíngxiāo) – Co-branding marketing – Tiếp thị liên kết thương hiệu |
1210 | 广告渠道优化 (guǎnggào qúdào yōuhuà) – Advertising channel optimization – Tối ưu hóa kênh quảng cáo |
1211 | 客户保留策略 (kèhù bǎoliú cèlüè) – Customer retention strategy – Chiến lược giữ chân khách hàng |
1212 | 市场进入风险 (shìchǎng jìnrù fēngxiǎn) – Market entry risk – Rủi ro thâm nhập thị trường |
1213 | 销售自动化工具 (xiāoshòu zìdòng huà gōngjù) – Sales automation tools – Công cụ tự động hóa bán hàng |
1214 | 消费者忠诚计划 (xiāofèizhě zhōngchéng jìhuà) – Consumer loyalty programs – Chương trình trung thành khách hàng |
1215 | 销售额增长率 (xiāoshòu’é zēngzhǎng lǜ) – Sales growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh số |
1216 | 竞争对手分析报告 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī bàogào) – Competitor analysis report – Báo cáo phân tích đối thủ |
1217 | 消费者体验优化 (xiāofèizhě tǐyàn yōuhuà) – Consumer experience optimization – Tối ưu hóa trải nghiệm người tiêu dùng |
1218 | 品牌差异化定位 (pǐnpái chāyì huà dìngwèi) – Brand differentiation positioning – Định vị khác biệt thương hiệu |
1219 | 定价模型设计 (dìngjià móxíng shèjì) – Pricing model design – Thiết kế mô hình định giá |
1220 | 市场风险管理 (shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market risk management – Quản lý rủi ro thị trường |
1221 | 销售战略实施计划 (xiāoshòu zhànlüè shíshī jìhuà) – Sales strategy implementation plan – Kế hoạch thực hiện chiến lược bán hàng |
1222 | 品牌一致性管理 (pǐnpái yīzhì xìng guǎnlǐ) – Brand consistency management – Quản lý tính nhất quán thương hiệu |
1223 | 广告内容优化 (guǎnggào nèiróng yōuhuà) – Advertising content optimization – Tối ưu hóa nội dung quảng cáo |
1224 | 线上购买行为分析 (xiànshàng gòumǎi xíngwéi fēnxī) – Online purchase behavior analysis – Phân tích hành vi mua sắm trực tuyến |
1225 | 供应链整合策略 (gōngyìng liàn zhěnghé cèlüè) – Supply chain integration strategy – Chiến lược tích hợp chuỗi cung ứng |
1226 | 消费者情绪分析 (xiāofèizhě qíngxù fēnxī) – Consumer sentiment analysis – Phân tích cảm xúc người tiêu dùng |
1227 | 品牌资产评估 (pǐnpái zīchǎn pínggū) – Brand asset evaluation – Đánh giá tài sản thương hiệu |
1228 | 跨境电商营销 (kuàjìng diànshāng yíngxiāo) – Cross-border e-commerce marketing – Tiếp thị thương mại điện tử xuyên biên giới |
1229 | 销售绩效监控 (xiāoshòu jìxiào jiānkòng) – Sales performance monitoring – Giám sát hiệu suất bán hàng |
1230 | 市场动态监测 (shìchǎng dòngtài jiāncè) – Market dynamics monitoring – Theo dõi động thái thị trường |
1231 | 消费者需求分析 (xiāofèizhě xūqiú fēnxī) – Consumer needs analysis – Phân tích nhu cầu người tiêu dùng |
1232 | 客户行为预测模型 (kèhù xíngwéi yùcè móxíng) – Customer behavior prediction model – Mô hình dự đoán hành vi khách hàng |
1233 | 市场竞争壁垒 (shìchǎng jìngzhēng bìlěi) – Market competition barriers – Rào cản cạnh tranh thị trường |
1234 | 数字化转型战略 (shùzì huà zhuǎnxíng zhànlüè) – Digital transformation strategy – Chiến lược chuyển đổi số |
1235 | 广告投入回报率 (guǎnggào tóurù huíbào lǜ) – Return on advertising investment (ROAI) – Tỷ lệ hoàn vốn quảng cáo |
1236 | 品牌全球化策略 (pǐnpái quánqiú huà cèlüè) – Brand globalization strategy – Chiến lược toàn cầu hóa thương hiệu |
1237 | 客户满意度指标 (kèhù mǎnyì dù zhǐbiāo) – Customer satisfaction metrics – Chỉ số hài lòng của khách hàng |
1238 | 市场定量分析 (shìchǎng dìngliàng fēnxī) – Market quantitative analysis – Phân tích định lượng thị trường |
1239 | 供应链弹性管理 (gōngyìng liàn tánxìng guǎnlǐ) – Supply chain resilience management – Quản lý khả năng phục hồi chuỗi cung ứng |
1240 | 广告活动成本分析 (guǎnggào huódòng chéngběn fēnxī) – Advertising campaign cost analysis – Phân tích chi phí hoạt động quảng cáo |
1241 | 品牌故事策划 (pǐnpái gùshì cèhuà) – Brand storytelling strategy – Chiến lược kể chuyện thương hiệu |
1242 | 市场进入战略规划 (shìchǎng jìnrù zhànlüè guīhuà) – Market entry strategic planning – Quy hoạch chiến lược gia nhập thị trường |
1243 | 消费者洞察工具 (xiāofèizhě dòngchá gōngjù) – Consumer insight tools – Công cụ nghiên cứu sâu hành vi người tiêu dùng |
1244 | 销售额目标设定 (xiāoshòu’é mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Thiết lập mục tiêu doanh số |
1245 | 供应链效率提升 (gōngyìng liàn xiàolǜ tíshēng) – Supply chain efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng |
1246 | 线上与线下整合营销 (xiànshàng yǔ xiànxià zhěnghé yíngxiāo) – Online and offline integrated marketing – Tiếp thị tích hợp trực tuyến và ngoại tuyến |
1247 | 品牌资产价值链 (pǐnpái zīchǎn jiàzhí liàn) – Brand asset value chain – Chuỗi giá trị tài sản thương hiệu |
1248 | 市场动态分析工具 (shìchǎng dòngtài fēnxī gōngjù) – Market dynamics analysis tools – Công cụ phân tích động thái thị trường |
1249 | 定制化客户体验 (dìngzhì huà kèhù tǐyàn) – Customized customer experience – Trải nghiệm khách hàng được cá nhân hóa |
1250 | 品牌保护战略 (pǐnpái bǎohù zhànlüè) – Brand protection strategy – Chiến lược bảo vệ thương hiệu |
1251 | 消费者行为数据库 (xiāofèizhě xíngwéi shùjùkù) – Consumer behavior database – Cơ sở dữ liệu hành vi người tiêu dùng |
1252 | 市场规模预测 (shìchǎng guīmó yùcè) – Market size forecast – Dự báo quy mô thị trường |
1253 | 供应商关系管理 (gōngyìng shāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management – Quản lý quan hệ nhà cung cấp |
1254 | 品牌资产投资回报 (pǐnpái zīchǎn tóuzī huíbào) – Brand asset return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư tài sản thương hiệu |
1255 | 广告文案优化 (guǎnggào wén’àn yōuhuà) – Advertising copy optimization – Tối ưu hóa nội dung quảng cáo |
1256 | 跨文化营销策略 (kuà wénhuà yíngxiāo cèlüè) – Cross-cultural marketing strategy – Chiến lược tiếp thị đa văn hóa |
1257 | 客户分层管理 (kèhù fēncéng guǎnlǐ) – Customer segmentation management – Quản lý phân tầng khách hàng |
1258 | 销售渠道分布 (xiāoshòu qúdào fēnbù) – Sales channel distribution – Phân phối kênh bán hàng |
1259 | 消费者粘性指标 (xiāofèizhě niánxì zhǐbiāo) – Consumer retention metrics – Chỉ số duy trì người tiêu dùng |
1260 | 品牌生命周期延长 (pǐnpái shēngmìng zhōuqī yáncháng) – Brand lifecycle extension – Kéo dài vòng đời thương hiệu |
1261 | 销售额季度报告 (xiāoshòu’é jìdù bàogào) – Quarterly sales report – Báo cáo doanh số quý |
1262 | 市场份额分布图 (shìchǎng fèn’é fēnbù tú) – Market share distribution chart – Biểu đồ phân phối thị phần |
1263 | 客户忠诚度模型 (kèhù zhōngchéng dù móxíng) – Customer loyalty model – Mô hình lòng trung thành của khách hàng |
1264 | 品牌传播策略 (pǐnpái chuánbò cèlüè) – Brand communication strategy – Chiến lược truyền thông thương hiệu |
1265 | 供应链中断风险 (gōngyìng liàn zhōngduàn fēngxiǎn) – Supply chain disruption risk – Rủi ro gián đoạn chuỗi cung ứng |
1266 | 广告点击率分析 (guǎnggào diǎnjī lǜ fēnxī) – Advertisement click-through rate analysis – Phân tích tỷ lệ nhấp chuột quảng cáo |
1267 | 消费者价值链分析 (xiāofèizhě jiàzhí liàn fēnxī) – Consumer value chain analysis – Phân tích chuỗi giá trị người tiêu dùng |
1268 | 市场进入壁垒分析 (shìchǎng jìnrù bìlěi fēnxī) – Market entry barrier analysis – Phân tích rào cản thâm nhập thị trường |
1269 | 品牌复兴策略 (pǐnpái fùxīng cèlüè) – Brand revitalization strategy – Chiến lược phục hưng thương hiệu |
1270 | 线上广告投资回报 (xiànshàng guǎnggào tóuzī huíbào) – Online ad ROI – Lợi nhuận từ đầu tư quảng cáo trực tuyến |
1271 | 销售网络扩展计划 (xiāoshòu wǎngluò kuòzhǎn jìhuà) – Sales network expansion plan – Kế hoạch mở rộng mạng lưới bán hàng |
1272 | 消费者数据隐私管理 (xiāofèizhě shùjù yǐnsī guǎnlǐ) – Consumer data privacy management – Quản lý quyền riêng tư dữ liệu người tiêu dùng |
1273 | 市场动态评估 (shìchǎng dòngtài pínggū) – Market dynamics evaluation – Đánh giá động thái thị trường |
1274 | 品牌忠诚计划设计 (pǐnpái zhōngchéng jìhuà shèjì) – Brand loyalty program design – Thiết kế chương trình trung thành thương hiệu |
1275 | 供应链生态系统优化 (gōngyìng liàn shēngtài xìtǒng yōuhuà) – Supply chain ecosystem optimization – Tối ưu hóa hệ sinh thái chuỗi cung ứng |
1276 | 广告投放策略优化 (guǎnggào tóufàng cèlüè yōuhuà) – Advertising placement strategy optimization – Tối ưu hóa chiến lược phân phối quảng cáo |
1277 | 市场竞争分析矩阵 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī jǔzhèn) – Market competition analysis matrix – Ma trận phân tích cạnh tranh thị trường |
1278 | 客户关系生命周期 (kèhù guānxì shēngmìng zhōuqī) – Customer relationship lifecycle – Vòng đời quan hệ khách hàng |
1279 | 品牌重塑过程 (pǐnpái chóngsù guòchéng) – Brand repositioning process – Quá trình tái định vị thương hiệu |
1280 | 销售趋势可视化 (xiāoshòu qūshì kěshì huà) – Sales trend visualization – Hình ảnh hóa xu hướng bán hàng |
1281 | 消费者情感连接 (xiāofèizhě qínggǎn liánjiē) – Consumer emotional connection – Kết nối cảm xúc với người tiêu dùng |
1282 | 跨行业合作模式 (kuà hángyè hézuò móshì) – Cross-industry collaboration model – Mô hình hợp tác liên ngành |
1283 | 品牌文化传播 (pǐnpái wénhuà chuánbò) – Brand culture dissemination – Truyền bá văn hóa thương hiệu |
1284 | 市场预测模型优化 (shìchǎng yùcè móxíng yōuhuà) – Market forecast model optimization – Tối ưu hóa mô hình dự báo thị trường |
1285 | 市场动态反馈 (shìchǎng dòngtài fǎnkuì) – Market dynamics feedback – Phản hồi động thái thị trường |
1286 | 客户需求定制 (kèhù xūqiú dìngzhì) – Customized client requirements – Đáp ứng nhu cầu khách hàng theo yêu cầu |
1287 | 供应链可视化管理 (gōngyìng liàn kěshì huà guǎnlǐ) – Supply chain visualization management – Quản lý chuỗi cung ứng trực quan |
1288 | 消费者偏好追踪 (xiāofèizhě piānhào zhuīzōng) – Consumer preference tracking – Theo dõi sở thích người tiêu dùng |
1289 | 销售季节性分析 (xiāoshòu jìjié xìng fēnxī) – Sales seasonality analysis – Phân tích tính mùa vụ trong bán hàng |
1290 | 品牌社交媒体影响 (pǐnpái shèjiāo méitǐ yǐngxiǎng) – Brand social media impact – Ảnh hưởng truyền thông xã hội của thương hiệu |
1291 | 线上线下价格比较 (xiànshàng xiànxià jiàgé bǐjiào) – Online and offline price comparison – So sánh giá trực tuyến và trực tiếp |
1292 | 品牌投资回报率分析 (pǐnpái tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Brand ROI analysis – Phân tích tỷ lệ hoàn vốn thương hiệu |
1293 | 广告投放优化工具 (guǎnggào tóufàng yōuhuà gōngjù) – Advertising optimization tools – Công cụ tối ưu hóa quảng cáo |
1294 | 品牌传播效果评估 (pǐnpái chuánbò xiàoguǒ pínggū) – Brand communication effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả truyền thông thương hiệu |
1295 | 竞争力基准分析 (jìngzhēng lì jīzhǔn fēnxī) – Competitiveness benchmarking analysis – Phân tích chuẩn hóa năng lực cạnh tranh |
1296 | 供应链风险评估模型 (gōngyìng liàn fēngxiǎn pínggū móxíng) – Supply chain risk assessment model – Mô hình đánh giá rủi ro chuỗi cung ứng |
1297 | 客户满意度调查问卷 (kèhù mǎnyì dù diàochá wènjuàn) – Customer satisfaction survey – Phiếu khảo sát hài lòng khách hàng |
1298 | 市场渗透率评估 (shìchǎng shèntòu lǜ pínggū) – Market penetration rate evaluation – Đánh giá tỷ lệ thâm nhập thị trường |
1299 | 品牌叙事战略 (pǐnpái xùshì zhànlüè) – Brand narrative strategy – Chiến lược kể chuyện thương hiệu |
1300 | 广告支出分析 (guǎnggào zhīchū fēnxī) – Advertising expenditure analysis – Phân tích chi tiêu quảng cáo |
1301 | 市场份额变动趋势 (shìchǎng fèn’é biàndòng qūshì) – Market share variation trend – Xu hướng biến động thị phần |
1302 | 客户关系管理软件 (kèhù guānxì guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Customer relationship management software (CRM) – Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng |
1303 | 品牌资产战略规划 (pǐnpái zīchǎn zhànlüè guīhuà) – Brand asset strategic planning – Quy hoạch chiến lược tài sản thương hiệu |
1304 | 消费者行为驱动因素 (xiāofèizhě xíngwéi qūdòng yīnsù) – Consumer behavior drivers – Yếu tố thúc đẩy hành vi người tiêu dùng |
1305 | 竞争环境动态调整 (jìngzhēng huánjìng dòngtài tiáozhěng) – Competitive environment dynamic adjustment – Điều chỉnh động thái môi trường cạnh tranh |
1306 | 销售渠道优化计划 (xiāoshòu qúdào yōuhuà jìhuà) – Sales channel optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa kênh bán hàng |
1307 | 市场开发策略 (shìchǎng kāifā cèlüè) – Market development strategy – Chiến lược phát triển thị trường |
1308 | 品牌核心价值 (pǐnpái héxīn jiàzhí) – Core brand values – Giá trị cốt lõi của thương hiệu |
1309 | 客户行为预测 (kèhù xíngwéi yùcè) – Customer behavior prediction – Dự đoán hành vi khách hàng |
1310 | 销售额增长目标 (xiāoshòu’é zēngzhǎng mùbiāo) – Sales growth target – Mục tiêu tăng trưởng doanh số |
1311 | 广告转化率分析 (guǎnggào zhuǎnhuà lǜ fēnxī) – Ad conversion rate analysis – Phân tích tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo |
1312 | 消费者反馈分析 (xiāofèizhě fǎnkuì fēnxī) – Consumer feedback analysis – Phân tích phản hồi của người tiêu dùng |
1313 | 市场适应策略 (shìchǎng shìyìng cèlüè) – Market adaptation strategy – Chiến lược thích nghi thị trường |
1314 | 品牌忠诚度计划 (pǐnpái zhōngchéng dù jìhuà) – Brand loyalty program – Chương trình trung thành thương hiệu |
1315 | 供应链协同管理 (gōngyìng liàn xiétóng guǎnlǐ) – Supply chain coordination management – Quản lý phối hợp chuỗi cung ứng |
1316 | 市场规模评估工具 (shìchǎng guīmó pínggū gōngjù) – Market size assessment tools – Công cụ đánh giá quy mô thị trường |
1317 | 销售数据分析报告 (xiāoshòu shùjù fēnxī bàogào) – Sales data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu bán hàng |
1318 | 品牌知名度监测 (pǐnpái zhīmíng dù jiāncè) – Brand awareness monitoring – Giám sát độ nhận diện thương hiệu |
1319 | 广告效果评估模型 (guǎnggào xiàoguǒ pínggū móxíng) – Advertising effectiveness evaluation model – Mô hình đánh giá hiệu quả quảng cáo |
1320 | 市场竞争战略分析 (shìchǎng jìngzhēng zhànlüè fēnxī) – Market competition strategy analysis – Phân tích chiến lược cạnh tranh thị trường |
1321 | 客户忠诚度提升策略 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng cèlüè) – Customer loyalty enhancement strategy – Chiến lược nâng cao lòng trung thành của khách hàng |
1322 | 供应链弹性评估 (gōngyìng liàn tánxìng pínggū) – Supply chain resilience assessment – Đánh giá khả năng phục hồi chuỗi cung ứng |
1323 | 品牌资产重组 (pǐnpái zīchǎn chóngzǔ) – Brand asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản thương hiệu |
1324 | 市场需求预测工具 (shìchǎng xūqiú yùcè gōngjù) – Market demand forecasting tools – Công cụ dự báo nhu cầu thị trường |
1325 | 消费者行为数据分析 (xiāofèizhě xíngwéi shùjù fēnxī) – Consumer behavior data analysis – Phân tích dữ liệu hành vi người tiêu dùng |
1326 | 供应商选择标准 (gōngyìng shāng xuǎnzé biāozhǔn) – Supplier selection criteria – Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp |
1327 | 市场调研问卷设计 (shìchǎng diàoyán wènjuàn shèjì) – Market research questionnaire design – Thiết kế bảng câu hỏi nghiên cứu thị trường |
1328 | 客户满意度模型 (kèhù mǎnyì dù móxíng) – Customer satisfaction model – Mô hình hài lòng khách hàng |
1329 | 消费者购买行为研究 (xiāofèizhě gòumǎi xíngwéi yánjiū) – Consumer purchasing behavior research – Nghiên cứu hành vi mua sắm của người tiêu dùng |
1330 | 销售额季度对比 (xiāoshòu’é jìdù duìbǐ) – Quarterly sales comparison – So sánh doanh số quý |
1331 | 品牌生命周期评估 (pǐnpái shēngmìng zhōuqī pínggū) – Brand lifecycle assessment – Đánh giá vòng đời thương hiệu |
1332 | 市场占有率预测 (shìchǎng zhànyǒu lǜ yùcè) – Market share prediction – Dự đoán thị phần |
1333 | 广告策略调整 (guǎnggào cèlüè tiáozhěng) – Advertisement strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược quảng cáo |
1334 | 供应商绩效评估 (gōngyìng shāng jìxiào pínggū) – Supplier performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhà cung cấp |
1335 | 品牌传播媒体计划 (pǐnpái chuánbò méitǐ jìhuà) – Brand media dissemination plan – Kế hoạch truyền thông thương hiệu |
1336 | 市场拓展预算 (shìchǎng tuòzhǎn yùsuàn) – Market expansion budget – Ngân sách mở rộng thị trường |
1337 | 消费者细分分析 (xiāofèizhě xìfēn fēnxī) – Consumer segmentation analysis – Phân tích phân khúc người tiêu dùng |
1338 | 销售团队激励方案 (xiāoshòu tuánduì jīlì fāng’àn) – Sales team incentive plan – Kế hoạch khuyến khích đội ngũ bán hàng |
1339 | 广告投资效益评估 (guǎnggào tóuzī xiàoyì pínggū) – Advertising ROI evaluation – Đánh giá hiệu quả đầu tư quảng cáo |
1340 | 品牌声誉管理 (pǐnpái shēngyù guǎnlǐ) – Brand reputation management – Quản lý danh tiếng thương hiệu |
1341 | 市场数据可视化报告 (shìchǎng shùjù kěshì huà bàogào) – Market data visualization report – Báo cáo trực quan hóa dữ liệu thị trường |
1342 | 供应链效率优化 (gōngyìng liàn xiàolǜ yōuhuà) – Supply chain efficiency optimization – Tối ưu hóa hiệu quả chuỗi cung ứng |
1343 | 客户反馈处理流程 (kèhù fǎnkuì chǔlǐ liúchéng) – Customer feedback handling process – Quy trình xử lý phản hồi khách hàng |
1344 | 市场动态监测系统 (shìchǎng dòngtài jiāncè xìtǒng) – Market dynamics monitoring system – Hệ thống giám sát động thái thị trường |
1345 | 品牌视觉识别设计 (pǐnpái shìjué shíbié shèjì) – Brand visual identity design – Thiết kế nhận diện thương hiệu |
1346 | 广告内容创意策略 (guǎnggào nèiróng chuàngyì cèlüè) – Advertising content creativity strategy – Chiến lược sáng tạo nội dung quảng cáo |
1347 | 客户关系维护工具 (kèhù guānxì wéihù gōngjù) – Customer relationship maintenance tools – Công cụ duy trì mối quan hệ khách hàng |
1348 | 市场竞争对手分析 (shìchǎng jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Market competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh thị trường |
1349 | 市场营销计划 (shìchǎng yíngxiāo jìhuà) – Marketing plan – Kế hoạch tiếp thị |
1350 | 客户旅程图 (kèhù lǚchéng tú) – Customer journey map – Bản đồ hành trình khách hàng |
1351 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch chuỗi cung ứng |
1352 | 品牌创新战略 (pǐnpái chuàngxīn zhànlüè) – Brand innovation strategy – Chiến lược đổi mới thương hiệu |
1353 | 广告点击率分析 (guǎnggào diǎnjī lǜ fēnxī) – Ad click-through rate analysis – Phân tích tỷ lệ nhấp quảng cáo |
1354 | 供应链敏捷性 (gōngyìng liàn mǐnjié xìng) – Supply chain agility – Tính linh hoạt của chuỗi cung ứng |
1355 | 品牌故事设计 (pǐnpái gùshì shèjì) – Brand storytelling design – Thiết kế câu chuyện thương hiệu |
1356 | 客户数据管理系统 (kèhù shùjù guǎnlǐ xìtǒng) – Customer data management system – Hệ thống quản lý dữ liệu khách hàng |
1357 | 市场趋势分析工具 (shìchǎng qūshì fēnxī gōngjù) – Market trend analysis tools – Công cụ phân tích xu hướng thị trường |
1358 | 消费者生命周期价值 (xiāofèizhě shēngmìng zhōuqī jiàzhí) – Customer lifetime value (CLV) – Giá trị vòng đời khách hàng |
1359 | 品牌忠诚客户分析 (pǐnpái zhōngchéng kèhù fēnxī) – Brand loyal customer analysis – Phân tích khách hàng trung thành thương hiệu |
1360 | 市场扩展计划 (shìchǎng kuòzhǎn jìhuà) – Market expansion plan – Kế hoạch mở rộng thị trường |
1361 | 广告文案创意 (guǎnggào wén’àn chuàngyì) – Advertising copy creativity – Sáng tạo nội dung quảng cáo |
1362 | 客户满意度提升计划 (kèhù mǎnyì dù tíshēng jìhuà) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
1363 | 供应链伙伴关系管理 (gōngyìng liàn huǒbàn guānxì guǎnlǐ) – Supply chain partnership management – Quản lý quan hệ đối tác chuỗi cung ứng |
1364 | 品牌健康评估 (pǐnpái jiànkāng pínggū) – Brand health assessment – Đánh giá sức khỏe thương hiệu |
1365 | 消费者洞察报告 (xiāofèizhě dòngchá bàogào) – Consumer insight report – Báo cáo nhận thức người tiêu dùng |
1366 | 市场细分战略 (shìchǎng xìfēn zhànlüè) – Market segmentation strategy – Chiến lược phân khúc thị trường |
1367 | 广告效益比 (guǎnggào xiàoyì bǐ) – Advertising efficiency ratio – Tỷ lệ hiệu quả quảng cáo |
1368 | 市场竞争结构 (shìchǎng jìngzhēng jiégòu) – Market competition structure – Cấu trúc cạnh tranh thị trường |
1369 | 市场动态分析 (shìchǎng dòngtài fēnxī) – Market dynamics analysis – Phân tích động thái thị trường |
1370 | 供应链整合方案 (gōngyìng liàn zhěnghé fāng’àn) – Supply chain integration plan – Kế hoạch tích hợp chuỗi cung ứng |
1371 | 品牌溢价能力 (pǐnpái yìjià nénglì) – Brand premium ability – Khả năng định giá cao của thương hiệu |
1372 | 消费者信任度研究 (xiāofèizhě xìnrèn dù yánjiū) – Consumer trust research – Nghiên cứu mức độ tin cậy của người tiêu dùng |
1373 | 市场趋势预测模型 (shìchǎng qūshì yùcè móxíng) – Market trend forecasting model – Mô hình dự báo xu hướng thị trường |
1374 | 广告覆盖率分析 (guǎnggào fùgài lǜ fēnxī) – Advertisement coverage rate analysis – Phân tích tỷ lệ phủ sóng quảng cáo |
1375 | 客户分类管理 (kèhù fēnlèi guǎnlǐ) – Customer segmentation management – Quản lý phân loại khách hàng |
1376 | 供应链协作机制 (gōngyìng liàn xiézuò jīzhì) – Supply chain collaboration mechanism – Cơ chế hợp tác chuỗi cung ứng |
1377 | 品牌延伸策略 (pǐnpái yánshēn cèlüè) – Brand extension strategy – Chiến lược mở rộng thương hiệu |
1378 | 市场竞争情报 (shìchǎng jìngzhēng qíngbào) – Market competitive intelligence – Thông tin tình báo cạnh tranh thị trường |
1379 | 广告预算分配 (guǎnggào yùsuàn fēnpèi) – Advertising budget allocation – Phân bổ ngân sách quảng cáo |
1380 | 客户生命周期分析 (kèhù shēngmìng zhōuqī fēnxī) – Customer lifecycle analysis – Phân tích vòng đời khách hàng |
1381 | 供应链风险管理 (gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Supply chain risk management – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng |
1382 | 市场定价策略 (shìchǎng dìngjià cèlüè) – Market pricing strategy – Chiến lược định giá thị trường |
1383 | 消费者洞察工具 (xiāofèizhě dòngchá gōngjù) – Consumer insight tools – Công cụ nhận diện người tiêu dùng |
1384 | 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Sales plan execution – Thực thi kế hoạch bán hàng |
1385 | 广告活动分析报告 (guǎnggào huódòng fēnxī bàogào) – Advertising campaign analysis report – Báo cáo phân tích chiến dịch quảng cáo |
1386 | 市场准入条件 (shìchǎng zhǔnrù tiáojiàn) – Market entry conditions – Điều kiện gia nhập thị trường |
1387 | 供应链可持续发展 (gōngyìng liàn kěchíxù fāzhǎn) – Sustainable supply chain development – Phát triển bền vững chuỗi cung ứng |
1388 | 品牌个性设计 (pǐnpái gèxìng shèjì) – Brand personality design – Thiết kế cá tính thương hiệu |
1389 | 市场反馈收集系统 (shìchǎng fǎnkuì shōují xìtǒng) – Market feedback collection system – Hệ thống thu thập phản hồi thị trường |
1390 | 市场环境分析 (shìchǎng huánjìng fēnxī) – Market environment analysis – Phân tích môi trường thị trường |
1391 | 供应链物流管理 (gōngyìng liàn wùliú guǎnlǐ) – Supply chain logistics management – Quản lý logistics chuỗi cung ứng |
1392 | 广告表现优化 (guǎnggào biǎoxiàn yōuhuà) – Ad performance optimization – Tối ưu hóa hiệu quả quảng cáo |
1393 | 市场进入风险分析 (shìchǎng jìnrù fēngxiǎn fēnxī) – Market entry risk analysis – Phân tích rủi ro gia nhập thị trường |
1394 | 消费者偏好调研 (xiāofèizhě piānhào diàoyán) – Consumer preference research – Nghiên cứu sở thích người tiêu dùng |
1395 | 销售数据预测 (xiāoshòu shùjù yùcè) – Sales data forecasting – Dự báo dữ liệu doanh số |
1396 | 供应链响应速度 (gōngyìng liàn xiǎngyìng sùdù) – Supply chain response speed – Tốc độ phản ứng của chuỗi cung ứng |
1397 | 品牌忠诚度指数 (pǐnpái zhōngchéng dù zhǐshù) – Brand loyalty index – Chỉ số trung thành thương hiệu |
1398 | 客户行为分析模型 (kèhù xíngwéi fēnxī móxíng) – Customer behavior analysis model – Mô hình phân tích hành vi khách hàng |
1399 | 市场分布战略 (shìchǎng fēnbù zhànlüè) – Market distribution strategy – Chiến lược phân bổ thị trường |
1400 | 广告效果监测 (guǎnggào xiàoguǒ jiāncè) – Advertisement effect monitoring – Giám sát hiệu quả quảng cáo |
1401 | 客户关系管理策略 (kèhù guānxì guǎnlǐ cèlüè) – Customer relationship management strategy – Chiến lược quản lý quan hệ khách hàng |
1402 | 供应链协同效率 (gōngyìng liàn xiétóng xiàolǜ) – Supply chain collaboration efficiency – Hiệu suất hợp tác chuỗi cung ứng |
1403 | 市场潜力评估 (shìchǎng qiánlì pínggū) – Market potential assessment – Đánh giá tiềm năng thị trường |
1404 | 销售目标分解 (xiāoshòu mùbiāo fēnjiě) – Sales target breakdown – Phân tích chi tiết mục tiêu bán hàng |
1405 | 广告创意流程 (guǎnggào chuàngyì liúchéng) – Advertising creativity process – Quy trình sáng tạo quảng cáo |
1406 | 市场准入策略 (shìchǎng zhǔnrù cèlüè) – Market entry strategy – Chiến lược gia nhập thị trường |
1407 | 客户获取渠道 (kèhù huòqǔ qúdào) – Customer acquisition channels – Kênh thu hút khách hàng |
1408 | 供应链持续改进 (gōngyìng liàn chíxù gǎijìn) – Continuous improvement in supply chain – Cải tiến liên tục chuỗi cung ứng |
1409 | 品牌知名度分析 (pǐnpái zhīmíng dù fēnxī) – Brand awareness analysis – Phân tích mức độ nhận diện thương hiệu |
1410 | 市场反馈分析工具 (shìchǎng fǎnkuì fēnxī gōngjù) – Market feedback analysis tools – Công cụ phân tích phản hồi thị trường |
1411 | 市场份额监测 (shìchǎng fèn’é jiāncè) – Market share monitoring – Giám sát thị phần |
1412 | 客户旅程优化 (kèhù lǚchéng yōuhuà) – Customer journey optimization – Tối ưu hóa hành trình khách hàng |
1413 | 品牌竞争力分析 (pǐnpái jìngzhēng lì fēnxī) – Brand competitiveness analysis – Phân tích năng lực cạnh tranh thương hiệu |
1414 | 市场进入战略规划 (shìchǎng jìnrù zhànlüè guīhuà) – Market entry strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược gia nhập thị trường |
1415 | 品牌传播效应 (pǐnpái chuánbò xiàoyìng) – Brand communication effects – Hiệu ứng truyền thông thương hiệu |
1416 | 客户流失分析 (kèhù liúshī fēnxī) – Customer churn analysis – Phân tích khách hàng rời bỏ |
1417 | 市场饱和度评估 (shìchǎng bǎohé dù pínggū) – Market saturation assessment – Đánh giá độ bão hòa thị trường |
1418 | 广告投资回报率 (guǎnggào tóuzī huíbào lǜ) – Return on advertisement investment (ROAI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư quảng cáo |
1419 | 供应链技术升级 (gōngyìng liàn jìshù shēngjí) – Supply chain technology upgrade – Nâng cấp công nghệ chuỗi cung ứng |
1420 | 市场发展趋势预测 (shìchǎng fāzhǎn qūshì yùcè) – Market development trend forecasting – Dự báo xu hướng phát triển thị trường |
1421 | 消费者数据分析 (xiāofèizhě shùjù fēnxī) – Consumer data analysis – Phân tích dữ liệu người tiêu dùng |
1422 | 广告创意管理 (guǎnggào chuàngyì guǎnlǐ) – Advertising creativity management – Quản lý sáng tạo quảng cáo |
1423 | 市场进入障碍 (shìchǎng jìnrù zhàng’ài) – Market entry obstacles – Rào cản gia nhập thị trường |
1424 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình xây dựng lòng trung thành của khách hàng |
1425 | 供应链优化模型 (gōngyìng liàn yōuhuà móxíng) – Supply chain optimization model – Mô hình tối ưu chuỗi cung ứng |
1426 | 品牌保护策略 (pǐnpái bǎohù cèlüè) – Brand protection strategy – Chiến lược bảo vệ thương hiệu |
1427 | 市场竞争优势分析 (shìchǎng jìngzhēng yōushì fēnxī) – Competitive advantage analysis – Phân tích lợi thế cạnh tranh |
1428 | 市场进入费用 (shìchǎng jìnrù fèiyòng) – Market entry cost – Chi phí gia nhập thị trường |
1429 | 客户满意度管理 (kèhù mǎnyì dù guǎnlǐ) – Customer satisfaction management – Quản lý sự hài lòng của khách hàng |
1430 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Minh bạch trong chuỗi cung ứng |
1431 | 广告文案设计 (guǎnggào wén’àn shèjì) – Advertisement copywriting design – Thiết kế nội dung quảng cáo |
1432 | 市场差异化策略 (shìchǎng chāyì huà cèlüè) – Market differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa thị trường |
1433 | 消费者偏好模型 (xiāofèizhě piānhào móxíng) – Consumer preference model – Mô hình sở thích người tiêu dùng |
1434 | 销售流程自动化 (xiāoshòu liúchéng zìdòng huà) – Sales process automation – Tự động hóa quy trình bán hàng |
1435 | 供应链协同管理 (gōngyìng liàn xiétóng guǎnlǐ) – Collaborative supply chain management – Quản lý hợp tác chuỗi cung ứng |
1436 | 品牌资产评估 (pǐnpái zīchǎn pínggū) – Brand equity assessment – Đánh giá tài sản thương hiệu |
1437 | 客户保留率分析 (kèhù bǎoliú lǜ fēnxī) – Customer retention rate analysis – Phân tích tỷ lệ giữ chân khách hàng |
1438 | 供应链逆向物流 (gōngyìng liàn nìxiàng wùliú) – Reverse logistics in supply chain – Logistics ngược trong chuỗi cung ứng |
1439 | 品牌忠诚度培养 (pǐnpái zhōngchéng dù péiyǎng) – Building brand loyalty – Xây dựng lòng trung thành thương hiệu |
1440 | 市场份额预测 (shìchǎng fèn’é yùcè) – Market share forecasting – Dự báo thị phần |
1441 | 销售数据整合 (xiāoshòu shùjù zhěnghé) – Sales data integration – Tích hợp dữ liệu bán hàng |
1442 | 广告渠道管理 (guǎnggào qúdào guǎnlǐ) – Advertising channel management – Quản lý kênh quảng cáo |
1443 | 市场竞争态势 (shìchǎng jìngzhēng tàishì) – Market competitive landscape – Cục diện cạnh tranh thị trường |
1444 | 供应链数字化转型 (gōngyìng liàn shùzì huà zhuǎnxíng) – Digital transformation of supply chain – Chuyển đổi số chuỗi cung ứng |
1445 | 品牌传播渠道分析 (pǐnpái chuánbò qúdào fēnxī) – Brand communication channel analysis – Phân tích kênh truyền thông thương hiệu |
1446 | 广告曝光率 (guǎnggào pùguāng lǜ) – Advertisement exposure rate – Tỷ lệ hiển thị quảng cáo |
1447 | 市场份额细分 (shìchǎng fèn’é xìfēn) – Market share segmentation – Phân khúc thị phần |
1448 | 消费者洞察工具 (xiāofèizhě dòngchá gōngjù) – Consumer insight tools – Công cụ thấu hiểu người tiêu dùng |
1449 | 供应链协作效率 (gōngyìng liàn xiézuò xiàolǜ) – Supply chain collaboration efficiency – Hiệu quả hợp tác chuỗi cung ứng |
1450 | 品牌资产积累 (pǐnpái zīchǎn jīlěi) – Brand equity accumulation – Tích lũy tài sản thương hiệu |
1451 | 市场进入战略 (shìchǎng jìnrù zhànlüè) – Market entry strategy – Chiến lược gia nhập thị trường |
1452 | 广告设计趋势 (guǎnggào shèjì qūshì) – Advertising design trends – Xu hướng thiết kế quảng cáo |
1453 | 供应链可持续性 (gōngyìng liàn kěchíxù xìng) – Supply chain sustainability – Tính bền vững của chuỗi cung ứng |
1454 | 品牌传播影响力 (pǐnpái chuánbò yǐngxiǎng lì) – Brand communication impact – Tác động của truyền thông thương hiệu |
1455 | 销售目标制定 (xiāoshòu mùbiāo zhìdìng) – Sales target setting – Xây dựng mục tiêu bán hàng |
1456 | 广告策划流程 (guǎnggào cèhuà liúchéng) – Advertisement planning process – Quy trình lập kế hoạch quảng cáo |
1457 | 市场准入分析 (shìchǎng zhǔnrù fēnxī) – Market access analysis – Phân tích khả năng gia nhập thị trường |
1458 | 客户价值提升 (kèhù jiàzhí tíshēng) – Customer value enhancement – Nâng cao giá trị khách hàng |
1459 | 供应链应急管理 (gōngyìng liàn yìngjí guǎnlǐ) – Supply chain emergency management – Quản lý khẩn cấp chuỗi cung ứng |
1460 | 品牌保护措施 (pǐnpái bǎohù cuòshī) – Brand protection measures – Biện pháp bảo vệ thương hiệu |
1461 | 市场动态监测 (shìchǎng dòngtài jiāncè) – Market dynamics monitoring – Giám sát biến động thị trường |
1462 | 消费者反馈机制 (xiāofèizhě fǎnkuì jīzhì) – Consumer feedback mechanism – Cơ chế phản hồi của người tiêu dùng |
1463 | 市场进入评估 (shìchǎng jìnrù pínggū) – Market entry evaluation – Đánh giá gia nhập thị trường |
1464 | 客户转化率分析 (kèhù zhuǎnhuà lǜ fēnxī) – Customer conversion rate analysis – Phân tích tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
1465 | 供应链可追溯性 (gōngyìng liàn kě zhuīsù xìng) – Supply chain traceability – Truy xuất nguồn gốc chuỗi cung ứng |
1466 | 品牌联想管理 (pǐnpái liánxiǎng guǎnlǐ) – Brand association management – Quản lý liên tưởng thương hiệu |
1467 | 消费者偏好分析 (xiāofèizhě piānhào fēnxī) – Consumer preference analysis – Phân tích sở thích người tiêu dùng |
1468 | 供应链优化工具 (gōngyìng liàn yōuhuà gōngjù) – Supply chain optimization tools – Công cụ tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
1469 | 品牌识别系统 (pǐnpái shíbié xìtǒng) – Brand identification system – Hệ thống nhận diện thương hiệu |
1470 | 客户行为数据 (kèhù xíngwéi shùjù) – Customer behavior data – Dữ liệu hành vi khách hàng |
1471 | 市场占有率分析 (shìchǎng zhànyǒu lǜ fēnxī) – Market share analysis – Phân tích tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
1472 | 广告效果评估 (guǎnggào xiàoguǒ pínggū) – Advertisement effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả quảng cáo |
1473 | 供应链智能化 (gōngyìng liàn zhìnéng huà) – Smart supply chain – Chuỗi cung ứng thông minh |
1474 | 品牌资产管理系统 (pǐnpái zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Brand equity management system – Hệ thống quản lý tài sản thương hiệu |
1475 | 市场行为分析 (shìchǎng xíngwéi fēnxī) – Market behavior analysis – Phân tích hành vi thị trường |
1476 | 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjī bàogào) – Sales performance report – Báo cáo hiệu suất bán hàng |
1477 | 广告策略调整 (guǎnggào cèlüè tiáozhěng) – Advertising strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược quảng cáo |
1478 | 供应链协作模式 (gōngyìng liàn xiézuò móshì) – Supply chain collaboration model – Mô hình hợp tác chuỗi cung ứng |
1479 | 品牌知名度提升 (pǐnpái zhīmíng dù tíshēng) – Enhancing brand awareness – Nâng cao độ nhận diện thương hiệu |
1480 | 市场进入时间 (shìchǎng jìnrù shíjiān) – Time to market – Thời gian đưa sản phẩm ra thị trường |
1481 | 消费者满意度提升 (xiāofèizhě mǎnyì dù tíshēng) – Improving consumer satisfaction – Nâng cao sự hài lòng của người tiêu dùng |
1482 | 销售区域划分 (xiāoshòu qūyù huàfēn) – Sales territory division – Phân vùng lãnh thổ bán hàng |
1483 | 市场竞争对手分析 (shìchǎng jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
1484 | 客户数据管理 (kèhù shùjù guǎnlǐ) – Customer data management – Quản lý dữ liệu khách hàng |
1485 | 供应链弹性 (gōngyìng liàn tánxìng) – Supply chain resilience – Khả năng phục hồi của chuỗi cung ứng |
1486 | 品牌忠诚度提升策略 (pǐnpái zhōngchéng dù tíshēng cèlüè) – Brand loyalty improvement strategy – Chiến lược nâng cao lòng trung thành thương hiệu |
1487 | 广告内容定制 (guǎnggào nèiróng dìngzhì) – Customized advertising content – Nội dung quảng cáo tùy chỉnh |
1488 | 消费者购买决策 (xiāofèizhě gòumǎi juécè) – Consumer purchasing decision – Quyết định mua hàng của người tiêu dùng |
1489 | 销售流程设计 (xiāoshòu liúchéng shèjì) – Sales process design – Thiết kế quy trình bán hàng |
1490 | 品牌定位影响因素 (pǐnpái dìngwèi yǐngxiǎng yīnsù) – Factors affecting brand positioning – Các yếu tố ảnh hưởng đến định vị thương hiệu |
1491 | 客户数据分析工具 (kèhù shùjù fēnxī gōngjù) – Customer data analysis tools – Công cụ phân tích dữ liệu khách hàng |
1492 | 广告传播渠道 (guǎnggào chuánbò qúdào) – Advertising distribution channels – Các kênh phân phối quảng cáo |
1493 | 市场动态预测 (shìchǎng dòngtài yùcè) – Market dynamics forecasting – Dự báo biến động thị trường |
1494 | 销售技术支持 (xiāoshòu jìshù zhīchí) – Sales technical support – Hỗ trợ kỹ thuật bán hàng |
1495 | 广告转化率优化 (guǎnggào zhuǎnhuà lǜ yōuhuà) – Advertisement conversion rate optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo |
1496 | 客户互动策略 (kèhù hùdòng cèlüè) – Customer engagement strategy – Chiến lược tương tác khách hàng |
1497 | 供应链数字化管理 (gōngyìng liàn shùzì huà guǎnlǐ) – Digitalized supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng kỹ thuật số |
1498 | 品牌定位竞争力 (pǐnpái dìngwèi jìngzhēng lì) – Brand positioning competitiveness – Năng lực cạnh tranh trong định vị thương hiệu |
1499 | 市场份额提升策略 (shìchǎng fèn’é tíshēng cèlüè) – Market share enhancement strategy – Chiến lược gia tăng thị phần |
1500 | 消费者决策分析 (xiāofèizhě juécè fēnxī) – Consumer decision analysis – Phân tích quyết định tiêu dùng |
1501 | 销售渠道扩展 (xiāoshòu qúdào kuòzhǎn) – Sales channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng |
1502 | 客户生命周期价值 (kèhù shēngmìng zhōuqí jiàzhí) – Customer lifetime value – Giá trị vòng đời khách hàng |
1503 | 供应链协同管理 (gōngyìng liàn xiétóng guǎnlǐ) – Collaborative supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng hợp tác |
1504 | 品牌传播战略 (pǐnpái chuánbò zhànlüè) – Brand communication strategy – Chiến lược truyền thông thương hiệu |
1505 | 广告投资回报率 (guǎnggào tóuzī huíbào lǜ) – Advertising ROI (Return on Investment) – Tỷ suất hoàn vốn quảng cáo |
1506 | 市场占领策略 (shìchǎng zhànlǐng cèlüè) – Market domination strategy – Chiến lược chiếm lĩnh thị trường |
1507 | 消费者行为模式 (xiāofèizhě xíngwéi móshì) – Consumer behavior patterns – Mô hình hành vi tiêu dùng |
1508 | 销售团队管理 (xiāoshòu tuánduì guǎnlǐ) – Sales team management – Quản lý đội ngũ bán hàng |
1509 | 品牌延续性管理 (pǐnpái yánxù xìng guǎnlǐ) – Brand continuity management – Quản lý tính liên tục của thương hiệu |
1510 | 客户满意度提升策略 (kèhù mǎnyì dù tíshēng cèlüè) – Customer satisfaction improvement strategy – Chiến lược nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
1511 | 广告创意开发 (guǎnggào chuàngyì kāifā) – Advertisement creativity development – Phát triển ý tưởng quảng cáo |
1512 | 客户反馈机制优化 (kèhù fǎnkuì jīzhì yōuhuà) – Optimization of customer feedback mechanisms – Tối ưu hóa cơ chế phản hồi khách hàng |
1513 | 供应链成本分摊 (gōngyìng liàn chéngběn fēntān) – Supply chain cost sharing – Phân chia chi phí chuỗi cung ứng |
1514 | 品牌知名度评估 (pǐnpái zhīmíng dù pínggū) – Brand awareness evaluation – Đánh giá độ nhận diện thương hiệu |
1515 | 广告投放平台 (guǎnggào tóufàng píngtái) – Advertisement delivery platform – Nền tảng phân phối quảng cáo |
1516 | 客户细分战略 (kèhù xìfēn zhànlüè) – Customer segmentation strategy – Chiến lược phân khúc khách hàng |
1517 | 供应链敏捷性 (gōngyìng liàn mǐnjié xìng) – Supply chain agility – Sự linh hoạt của chuỗi cung ứng |
1518 | 品牌视觉设计 (pǐnpái shìjué shèjì) – Brand visual design – Thiết kế hình ảnh thương hiệu |
1519 | 市场动态跟踪 (shìchǎng dòngtài gēnzōng) – Market dynamics tracking – Theo dõi biến động thị trường |
1520 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Marketing promotion activities – Hoạt động xúc tiến thương mại |
1521 | 客户转移成本 (kèhù zhuǎnyí chéngběn) – Customer switching cost – Chi phí chuyển đổi của khách hàng |
1522 | 供应链弹性计划 (gōngyìng liàn tánxìng jìhuà) – Supply chain resilience plan – Kế hoạch tăng cường khả năng phục hồi chuỗi cung ứng |
1523 | 品牌标语设计 (pǐnpái biāoyǔ shèjì) – Brand slogan design – Thiết kế khẩu hiệu thương hiệu |
1524 | 消费者忠诚度分析 (xiāofèizhě zhōngchéng dù fēnxī) – Consumer loyalty analysis – Phân tích lòng trung thành của người tiêu dùng |
1525 | 供应链信息共享 (gōngyìng liàn xìnxī gòngxiǎng) – Supply chain information sharing – Chia sẻ thông tin chuỗi cung ứng |
1526 | 品牌文化构建 (pǐnpái wénhuà gòujiàn) – Brand culture construction – Xây dựng văn hóa thương hiệu |
1527 | 广告受众分析 (guǎnggào shòuzhòng fēnxī) – Advertisement audience analysis – Phân tích đối tượng quảng cáo |
1528 | 供应链协同效率 (gōngyìng liàn xiétóng xiàolǜ) – Supply chain collaboration efficiency – Hiệu quả hợp tác chuỗi cung ứng |
1529 | 品牌创新策略 (pǐnpái chuàngxīn cèlüè) – Brand innovation strategy – Chiến lược đổi mới thương hiệu |
1530 | 销售策略评估 (xiāoshòu cèlüè pínggū) – Sales strategy evaluation – Đánh giá chiến lược bán hàng |
1531 | 市场壁垒突破 (shìchǎng bìlěi tūpò) – Breaking market barriers – Phá vỡ rào cản thị trường |
1532 | 广告目标管理 (guǎnggào mùbiāo guǎnlǐ) – Advertising target management – Quản lý mục tiêu quảng cáo |
1533 | 客户偏好分析工具 (kèhù piānhào fēnxī gōngjù) – Customer preference analysis tools – Công cụ phân tích sở thích khách hàng |
1534 | 供应链流程自动化 (gōngyìng liàn liúchéng zìdòng huà) – Supply chain process automation – Tự động hóa quy trình chuỗi cung ứng |
1535 | 品牌重塑策略 (pǐnpái chóngsù cèlüè) – Brand repositioning strategy – Chiến lược tái định vị thương hiệu |
1536 | 市场渗透工具 (shìchǎng shèntòu gōngjù) – Market penetration tools – Công cụ thâm nhập thị trường |
1537 | 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshì huà) – Sales data visualization – Trực quan hóa dữ liệu bán hàng |
1538 | 客户忠诚计划评估 (kèhù zhōngchéng jìhuà pínggū) – Customer loyalty program evaluation – Đánh giá chương trình khách hàng trung thành |
1539 | 市场定位研究 (shìchǎng dìngwèi yánjiū) – Market positioning research – Nghiên cứu định vị thị trường |
1540 | 供应链协调策略 (gōngyìng liàn xiétiáo cèlüè) – Supply chain coordination strategy – Chiến lược điều phối chuỗi cung ứng |
1541 | 品牌价值主张 (pǐnpái jiàzhí zhǔzhāng) – Brand value proposition – Đề xuất giá trị thương hiệu |
1542 | 广告绩效评估 (guǎnggào jìxiào pínggū) – Advertising performance evaluation – Đánh giá hiệu quả quảng cáo |
1543 | 市场规模扩展 (shìchǎng guīmó kuòzhǎn) – Market scale expansion – Mở rộng quy mô thị trường |
1544 | 销售区域划分 (xiāoshòu qūyù huàfēn) – Sales territory division – Phân vùng bán hàng |
1545 | 供应链战略调整 (gōngyìng liàn zhànlüè tiáozhěng) – Supply chain strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược chuỗi cung ứng |
1546 | 品牌传播影响力 (pǐnpái chuánbò yǐngxiǎng lì) – Brand communication influence – Ảnh hưởng truyền thông thương hiệu |
1547 | 广告投放效果分析 (guǎnggào tóufàng xiàoguǒ fēnxī) – Advertising effectiveness analysis – Phân tích hiệu quả quảng cáo |
1548 | 供应链弹性评估 (gōngyìng liàn tánxìng pínggū) – Supply chain resilience evaluation – Đánh giá khả năng phục hồi chuỗi cung ứng |
1549 | 品牌形象管理 (pǐnpái xíngxiàng guǎnlǐ) – Brand image management – Quản lý hình ảnh thương hiệu |
1550 | 销售额增长预测 (xiāoshòu’é zēngzhǎng yùcè) – Sales growth forecasting – Dự báo tăng trưởng doanh số |
1551 | 客户需求定制 (kèhù xūqiú dìngzhì) – Customized customer requirements – Cá nhân hóa nhu cầu khách hàng |
1552 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
1553 | 品牌知名度增长 (pǐnpái zhīmíng dù zēngzhǎng) – Brand awareness growth – Tăng trưởng độ nhận diện thương hiệu |
1554 | 市场动态响应 (shìchǎng dòngtài xiǎngyìng) – Market dynamics response – Phản ứng trước biến động thị trường |
1555 | 客户忠诚计划优化 (kèhù zhōngchéng jìhuà yōuhuà) – Customer loyalty program optimization – Tối ưu hóa chương trình khách hàng trung thành |
1556 | 品牌信任度 (pǐnpái xìnrèn dù) – Brand trust level – Mức độ tin tưởng vào thương hiệu |
1557 | 消费者需求预测 (xiāofèizhě xūqiú yùcè) – Consumer demand forecasting – Dự báo nhu cầu người tiêu dùng |
1558 | 广告点击率 (guǎnggào diǎnjī lǜ) – Advertisement click-through rate (CTR) – Tỷ lệ nhấp vào quảng cáo |
1559 | 客户留存分析 (kèhù liúcún fēnxī) – Customer retention analysis – Phân tích giữ chân khách hàng |
1560 | 供应链协同能力 (gōngyìng liàn xiétóng nénglì) – Supply chain collaboration capability – Năng lực hợp tác chuỗi cung ứng |
1561 | 品牌视觉影响 (pǐnpái shìjué yǐngxiǎng) – Brand visual impact – Ảnh hưởng hình ảnh thương hiệu |
1562 | 销售业绩指标 (xiāoshòu yèjì zhǐbiāo) – Sales performance indicators – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
1563 | 市场开拓策略 (shìchǎng kāituò cèlüè) – Market exploration strategy – Chiến lược khai thác thị trường |
1564 | 广告创意设计 (guǎnggào chuàngyì shèjì) – Advertising creative design – Thiết kế sáng tạo quảng cáo |
1565 | 客户群体划分 (kèhù qúntǐ huàfēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng |
1566 | 供应链优化方案 (gōngyìng liàn yōuhuà fāng’àn) – Supply chain optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
1567 | 市场数据收集 (shìchǎng shùjù shōují) – Market data collection – Thu thập dữ liệu thị trường |
1568 | 客户生命周期管理 (kèhù shēngmìng zhōuqí guǎnlǐ) – Customer lifecycle management – Quản lý vòng đời khách hàng |
1569 | 市场定价模型 (shìchǎng dìngjià móxíng) – Market pricing model – Mô hình định giá thị trường |
1570 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Customer Relationship Management (CRM) system – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
1571 | 品牌推广活动 (pǐnpái tuīguǎng huódòng) – Brand promotion activities – Hoạt động quảng bá thương hiệu |
1572 | 广告ROI评估 (guǎnggào ROI pínggū) – Advertisement ROI evaluation – Đánh giá lợi tức đầu tư quảng cáo |
1573 | 市场容量分析 (shìchǎng róngliàng fēnxī) – Market capacity analysis – Phân tích dung lượng thị trường |
1574 | 销售渠道优化方案 (xiāoshòu qúdào yōuhuà fāng’àn) – Sales channel optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa kênh bán hàng |
1575 | 品牌认知提升 (pǐnpái rènzhī tíshēng) – Brand awareness enhancement – Nâng cao nhận thức thương hiệu |
1576 | 客户需求分析报告 (kèhù xūqiú fēnxī bàogào) – Customer needs analysis report – Báo cáo phân tích nhu cầu khách hàng |
1577 | 广告内容优化 (guǎnggào nèiróng yōuhuà) – Advertisement content optimization – Tối ưu hóa nội dung quảng cáo |
1578 | 客户流失原因 (kèhù liúshī yuányīn) – Customer churn reasons – Nguyên nhân khách hàng rời bỏ |
1579 | 供应链绩效评估 (gōngyìng liàn jìxiào pínggū) – Supply chain performance evaluation – Đánh giá hiệu suất chuỗi cung ứng |
1580 | 品牌一致性管理 (pǐnpái yīzhì xìng guǎnlǐ) – Brand consistency management – Quản lý tính nhất quán của thương hiệu |
1581 | 销售数据分析工具 (xiāoshòu shùjù fēnxī gōngjù) – Sales data analysis tools – Công cụ phân tích dữ liệu bán hàng |
1582 | 市场潜力评估 (shìchǎng qiánlì pínggū) – Market potential evaluation – Đánh giá tiềm năng thị trường |
1583 | 广告触达率 (guǎnggào chùdá lǜ) – Advertisement reach rate – Tỷ lệ tiếp cận quảng cáo |
1584 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty enhancement – Nâng cao lòng trung thành của khách hàng |
1585 | 供应链流程优化 (gōngyìng liàn liúchéng yōuhuà) – Supply chain process optimization – Tối ưu hóa quy trình chuỗi cung ứng |
1586 | 品牌传播渠道 (pǐnpái chuánbò qúdào) – Brand communication channels – Kênh truyền thông thương hiệu |
1587 | 销售团队激励机制 (xiāoshòu tuánduì jīlì jīzhì) – Sales team incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích đội ngũ bán hàng |
1588 | 客户服务满意度 (kèhù fúwù mǎnyì dù) – Customer service satisfaction – Sự hài lòng về dịch vụ khách hàng |
1589 | 客户偏好分析 (kèhù piānhào fēnxī) – Customer preference analysis – Phân tích sở thích khách hàng |
1590 | 供应链协调机制 (gōngyìng liàn xiétiáo jīzhì) – Supply chain coordination mechanism – Cơ chế phối hợp chuỗi cung ứng |
1591 | 品牌资产评估 (pǐnpái zīchǎn pínggū) – Brand equity evaluation – Đánh giá tài sản thương hiệu |
1592 | 市场规模预测 (shìchǎng guīmó yùcè) – Market size forecasting – Dự báo quy mô thị trường |
1593 | 销售渠道策略 (xiāoshòu qúdào cèlüè) – Sales channel strategy – Chiến lược kênh bán hàng |
1594 | 供应链弹性管理 (gōngyìng liàn tánxìng guǎnlǐ) – Supply chain flexibility management – Quản lý tính linh hoạt chuỗi cung ứng |
1595 | 品牌影响力评估 (pǐnpái yǐngxiǎng lì pínggū) – Brand influence evaluation – Đánh giá sức ảnh hưởng của thương hiệu |
1596 | 客户数据隐私 (kèhù shùjù yǐnsī) – Customer data privacy – Bảo mật dữ liệu khách hàng |
1597 | 广告定位分析 (guǎnggào dìngwèi fēnxī) – Advertisement positioning analysis – Phân tích định vị quảng cáo |
1598 | 客户转换率 (kèhù zhuǎnhuàn lǜ) – Customer conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
1599 | 供应链创新策略 (gōngyìng liàn chuàngxīn cèlüè) – Supply chain innovation strategy – Chiến lược đổi mới chuỗi cung ứng |
1600 | 品牌忠诚计划实施 (pǐnpái zhōngchéng jìhuà shíshī) – Brand loyalty program implementation – Triển khai chương trình khách hàng trung thành |
1601 | 销售绩效考核 (xiāoshòu jìxiào kǎohé) – Sales performance appraisal – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1602 | 市场需求变化 (shìchǎng xūqiú biànhuà) – Market demand changes – Biến động nhu cầu thị trường |
1603 | 广告内容测试 (guǎnggào nèiróng cèshì) – Advertisement content testing – Kiểm tra nội dung quảng cáo |
1604 | 客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Customer lifetime value (CLV) – Giá trị vòng đời khách hàng |
1605 | 供应链数据分析 (gōngyìng liàn shùjù fēnxī) – Supply chain data analysis – Phân tích dữ liệu chuỗi cung ứng |
1606 | 品牌合作伙伴关系 (pǐnpái hézuò huǒbàn guānxì) – Brand partnership relationships – Quan hệ đối tác thương hiệu |
1607 | 市场拓展模式 (shìchǎng tuòzhǎn móshì) – Market expansion models – Mô hình mở rộng thị trường |
1608 | 销售潜力评估 (xiāoshòu qiánlì pínggū) – Sales potential evaluation – Đánh giá tiềm năng bán hàng |
1609 | 市场推广费用 (shìchǎng tuīguǎng fèiyòng) – Marketing promotion costs – Chi phí quảng bá thị trường |
1610 | 客户行为洞察 (kèhù xíngwéi dòngchá) – Customer behavior insights – Hiểu biết về hành vi khách hàng |
1611 | 供应链响应时间 (gōngyìng liàn xiǎngyìng shíjiān) – Supply chain response time – Thời gian phản hồi của chuỗi cung ứng |
1612 | 广告创意评估 (guǎnggào chuàngyì pínggū) – Advertisement creativity evaluation – Đánh giá tính sáng tạo quảng cáo |
1613 | 消费者决策过程 (xiāofèizhě juécè guòchéng) – Consumer decision-making process – Quá trình ra quyết định của người tiêu dùng |
1614 | 销售网络拓展 (xiāoshòu wǎngluò tuòzhǎn) – Sales network expansion – Mở rộng mạng lưới bán hàng |
1615 | 供应链稳定性 (gōngyìng liàn wěndìng xìng) – Supply chain stability – Sự ổn định của chuỗi cung ứng |
1616 | 客户数据管理平台 (kèhù shùjù guǎnlǐ píngtái) – Customer data management platform – Nền tảng quản lý dữ liệu khách hàng |
1617 | 广告投放效果 (guǎnggào tóufàng xiàoguǒ) – Advertisement placement effectiveness – Hiệu quả phân phối quảng cáo |
1618 | 客户回购率 (kèhù huígòu lǜ) – Customer repurchase rate – Tỷ lệ mua lại của khách hàng |
1619 | 供应链技术应用 (gōngyìng liàn jìshù yìngyòng) – Supply chain technology applications – Ứng dụng công nghệ trong chuỗi cung ứng |
1620 | 品牌跨境营销 (pǐnpái kuàjìng yíngxiāo) – Cross-border brand marketing – Tiếp thị thương hiệu xuyên biên giới |
1621 | 广告点击行为 (guǎnggào diǎnjī xíngwéi) – Advertisement click behavior – Hành vi nhấp vào quảng cáo |
1622 | 客户服务体验 (kèhù fúwù tǐyàn) – Customer service experience – Trải nghiệm dịch vụ khách hàng |
1623 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kěshì huà) – Supply chain visualization – Hình ảnh hóa chuỗi cung ứng |
1624 | 市场动态变化 (shìchǎng dòngtài biànhuà) – Market dynamics changes – Thay đổi động lực thị trường |
1625 | 销售人员培训 (xiāoshòu rényuán péixùn) – Sales staff training – Đào tạo nhân viên bán hàng |
1626 | 客户流失预测 (kèhù liúshī yùcè) – Customer churn prediction – Dự đoán mất khách hàng |
1627 | 市场准入规定 (shìchǎng zhǔnrù guīdìng) – Market access regulations – Quy định tiếp cận thị trường |
1628 | 供应链风险评估 (gōngyìng liàn fēngxiǎn pínggū) – Supply chain risk assessment – Đánh giá rủi ro chuỗi cung ứng |
1629 | 品牌投资回报 (pǐnpái tóuzī huíbào) – Brand return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư thương hiệu |
1630 | 广告费用分配 (guǎnggào fèiyòng fēnpèi) – Advertisement budget allocation – Phân bổ ngân sách quảng cáo |
1631 | 市场研究调查 (shìchǎng yánjiū diàochá) – Market research survey – Khảo sát nghiên cứu thị trường |
1632 | 消费者满意度指标 (xiāofèizhě mǎnyì dù zhǐbiāo) – Consumer satisfaction index – Chỉ số hài lòng của người tiêu dùng |
1633 | 供应链协作工具 (gōngyìng liàn xiézuò gōngjù) – Supply chain collaboration tools – Công cụ hợp tác chuỗi cung ứng |
1634 | 品牌知名度提升 (pǐnpái zhīmíng dù tíshēng) – Brand recognition enhancement – Tăng cường nhận diện thương hiệu |
1635 | 市场价格波动 (shìchǎng jiàgé bōdòng) – Market price fluctuations – Biến động giá cả thị trường |
1636 | 广告目标受众 (guǎnggào mùbiāo shòuzhòng) – Advertisement target audience – Đối tượng mục tiêu của quảng cáo |
1637 | 客户流量管理 (kèhù liúliàng guǎnlǐ) – Customer traffic management – Quản lý lưu lượng khách hàng |
1638 | 供应链效率优化 (gōngyìng liàn xiàolǜ yōuhuà) – Supply chain efficiency optimization – Tối ưu hóa hiệu suất chuỗi cung ứng |
1639 | 品牌跨文化传播 (pǐnpái kuà wénhuà chuánbò) – Cross-cultural brand communication – Truyền thông thương hiệu đa văn hóa |
1640 | 销售团队建设 (xiāoshòu tuánduì jiànshè) – Sales team development – Phát triển đội ngũ bán hàng |
1641 | 广告效果跟踪 (guǎnggào xiàoguǒ gēnzōng) – Advertisement effectiveness tracking – Theo dõi hiệu quả quảng cáo |
1642 | 供应链环境影响 (gōngyìng liàn huánjìng yǐngxiǎng) – Supply chain environmental impact – Ảnh hưởng môi trường của chuỗi cung ứng |
1643 | 客户意见分析 (kèhù yìjiàn fēnxī) – Customer opinion analysis – Phân tích ý kiến khách hàng |
1644 | 供应链合作伙伴 (gōngyìng liàn hézuò huǒbàn) – Supply chain partners – Đối tác chuỗi cung ứng |
1645 | 广告预算优化 (guǎnggào yùsuàn yōuhuà) – Advertisement budget optimization – Tối ưu hóa ngân sách quảng cáo |
1646 | 消费者决策影响因素 (xiāofèizhě juécè yǐngxiǎng yīnsù) – Factors influencing consumer decisions – Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định tiêu dùng |
1647 | 品牌价值提升策略 (pǐnpái jiàzhí tíshēng cèlüè) – Brand value enhancement strategy – Chiến lược nâng cao giá trị thương hiệu |
1648 | 客户满意度评估 (kèhù mǎnyì dù pínggū) – Customer satisfaction evaluation – Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng |
1649 | 广告影响力评估 (guǎnggào yǐngxiǎng lì pínggū) – Advertisement impact assessment – Đánh giá tác động của quảng cáo |
1650 | 供应链数据可视化 (gōngyìng liàn shùjù kěshì huà) – Supply chain data visualization – Hình ảnh hóa dữ liệu chuỗi cung ứng |
1651 | 市场机会识别 (shìchǎng jīhuì shíbié) – Market opportunity identification – Nhận diện cơ hội thị trường |
1652 | 广告点击率 (guǎnggào diǎnjī lǜ) – Advertisement click-through rate (CTR) – Tỷ lệ nhấp chuột vào quảng cáo |
1653 | 供应链成本分析 (gōngyìng liàn chéngběn fēnxī) – Supply chain cost analysis – Phân tích chi phí chuỗi cung ứng |
1654 | 市场进入障碍 (shìchǎng jìnrù zhàng’ài) – Market entry barriers – Các rào cản gia nhập thị trường |
1655 | 销售业绩跟踪 (xiāoshòu yèjī gēnzōng) – Sales performance tracking – Theo dõi hiệu suất bán hàng |
1656 | 客户留存策略 (kèhù liúcún cèlüè) – Customer retention strategy – Chiến lược giữ chân khách hàng |
1657 | 销售漏斗分析 (xiāoshòu lòudǒu fēnxī) – Sales funnel analysis – Phân tích phễu bán hàng |
1658 | 客户购买决策 (kèhù gòumǎi juécè) – Customer purchase decision – Quyết định mua hàng của khách hàng |
1659 | 供应链管理软件 (gōngyìng liàn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Supply chain management software – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng |
1660 | 市场细分模型 (shìchǎng xìfēn móxíng) – Market segmentation model – Mô hình phân khúc thị trường |
1661 | 广告投放平台 (guǎnggào tóufàng píngtái) – Advertisement placement platform – Nền tảng phân phối quảng cáo |
1662 | 供应链优化流程 (gōngyìng liàn yōuhuà liúchéng) – Supply chain optimization process – Quy trình tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
1663 | 供应链网络设计 (gōngyìng liàn wǎngluò shèjì) – Supply chain network design – Thiết kế mạng lưới chuỗi cung ứng |
1664 | 品牌口碑管理 (pǐnpái kǒubēi guǎnlǐ) – Brand reputation management – Quản lý tiếng tăm thương hiệu |
1665 | 市场调查报告 (shìchǎng diàochá bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
1666 | 广告创意策略 (guǎnggào chuàngyì cèlüè) – Advertisement creative strategy – Chiến lược sáng tạo quảng cáo |
1667 | 供应链协作平台 (gōngyìng liàn xiézuò píngtái) – Supply chain collaboration platform – Nền tảng hợp tác chuỗi cung ứng |
1668 | 销售绩效评估 (xiāoshòu jìxiào pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1669 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng |
1670 | 市场竞争优势 (shìchǎng jìngzhēng yōushì) – Market competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh trên thị trường |
1671 | 客户推荐计划 (kèhù tuījiàn jìhuà) – Customer referral program – Chương trình giới thiệu khách hàng |
1672 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Xác định mục tiêu bán hàng |
1673 | 客户互动平台 (kèhù hùdòng píngtái) – Customer engagement platform – Nền tảng tương tác khách hàng |
1674 | 销售数据可视化工具 (xiāoshòu shùjù kěshì huà gōngjù) – Sales data visualization tools – Công cụ hình ảnh hóa dữ liệu bán hàng |
1675 | 市场需求管理 (shìchǎng xūqiú guǎnlǐ) – Market demand management – Quản lý nhu cầu thị trường |
1676 | 广告定位策略 (guǎnggào dìngwèi cèlüè) – Advertisement targeting strategy – Chiến lược nhắm mục tiêu quảng cáo |
1677 | 客户生命周期管理系统 (kèhù shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ xìtǒng) – Customer lifecycle management system (CLM) – Hệ thống quản lý vòng đời khách hàng |
1678 | 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjī fēnxī) – Sales performance analysis – Phân tích hiệu suất bán hàng |
1679 | 市场容量评估 (shìchǎng róngliàng pínggū) – Market capacity assessment – Đánh giá dung lượng thị trường |
1680 | 广告创意分析 (guǎnggào chuàngyì fēnxī) – Advertisement creative analysis – Phân tích sáng tạo quảng cáo |
1681 | 品牌活动策划 (pǐnpái huódòng cèhuà) – Brand event planning – Lập kế hoạch sự kiện thương hiệu |
1682 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh trên thị trường |
1683 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
1684 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Product promotion – Quảng bá sản phẩm |
1685 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị |
1686 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market survey – Khảo sát thị trường |
1687 | 市场分销 (shìchǎng fēnxiāo) – Market distribution – Phân phối thị trường |
1688 | 销售策略规划 (xiāoshòu cèlüè guīhuà) – Sales strategy planning – Lập kế hoạch chiến lược bán hàng |
1689 | 品牌联名 (pǐnpái liánmíng) – Brand collaboration – Hợp tác thương hiệu |
1690 | 品牌忠诚度提升计划 (pǐnpái zhōngchéng dù tíshēng jìhuà) – Brand loyalty enhancement plan – Kế hoạch nâng cao lòng trung thành thương hiệu |
1691 | 供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
1692 | 市场响应时间 (shìchǎng xiǎngyìng shíjiān) – Market response time – Thời gian phản hồi thị trường |
1693 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand awareness – Mức độ nhận biết thương hiệu |
1694 | 营销策略实施 (yíngxiāo cèlüè shíshī) – Marketing strategy implementation – Triển khai chiến lược tiếp thị |
1695 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
1696 | 客户导向 (kèhù dǎoxiàng) – Customer orientation – Hướng đến khách hàng |
1697 | 品牌认同 (pǐnpái rèntóng) – Brand identity – Nhận diện thương hiệu |
1698 | 客户群体 (kèhù qúntǐ) – Customer base – Cơ sở khách hàng |
1699 | 销售提成 (xiāoshòu tíchéng) – Sales commission – Hoa hồng bán hàng |
1700 | 市场营销自动化工具 (shìchǎng yíngxiāo zìdònghuà gōngjù) – Marketing automation tools – Công cụ tự động hóa tiếp thị |
1701 | 需求分析 (xūqiú fēnxī) – Demand analysis – Phân tích nhu cầu |
1702 | 市场价格 (shìchǎng jiàgé) – Market price – Giá thị trường |
1703 | 品牌忠诚计划 (pǐnpái zhōngchéng jìhuà) – Brand loyalty program – Chương trình trung thành với thương hiệu |
1704 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Market demand forecast – Dự báo nhu cầu thị trường |
1705 | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales return rate – Tỷ lệ hoàn trả từ bán hàng |
1706 | 品牌策略制定 (pǐnpái cèlüè zhìdìng) – Brand strategy formulation – Xây dựng chiến lược thương hiệu |
1707 | 产品线管理 (chǎnpǐn xiàn guǎnlǐ) – Product line management – Quản lý dòng sản phẩm |
1708 | 客户需求调研 (kèhù xūqiú diàoyán) – Customer demand research – Nghiên cứu nhu cầu khách hàng |
1709 | 销售驱动 (xiāoshòu qūdòng) – Sales-driven – Dẫn dắt bởi bán hàng |
1710 | 品牌价值管理 (pǐnpái jiàzhí guǎnlǐ) – Brand value management – Quản lý giá trị thương hiệu |
1711 | 销售跟踪 (xiāoshòu gēnzōng) – Sales tracking – Theo dõi bán hàng |
1712 | 消费者行为分析 (xiāofèi zhě xíngwéi fēnxī) – Consumer behavior analysis – Phân tích hành vi người tiêu dùng |
1713 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product research and development (R&D) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
1714 | 产品价格分析 (chǎnpǐn jiàgé fēnxī) – Product price analysis – Phân tích giá sản phẩm |
1715 | 市场导向 (shìchǎng dǎoxiàng) – Market orientation – Hướng thị trường |
1716 | 品牌一致性 (pǐnpái yīzhìxìng) – Brand consistency – Tính nhất quán của thương hiệu |
1717 | 销售绩效管理 (xiāoshòu jìxiào guǎnlǐ) – Sales performance management – Quản lý hiệu suất bán hàng |
1718 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Duy trì mối quan hệ khách hàng |
1719 | 品牌忠诚度调查 (pǐnpái zhōngchéng dù diàochá) – Brand loyalty survey – Khảo sát lòng trung thành với thương hiệu |
1720 | 品牌溢价 (pǐnpái yìjià) – Brand premium – Giá trị cộng thêm của thương hiệu |
1721 | 市场细分定位 (shìchǎng xìfēn dìngwèi) – Market segmentation positioning – Định vị phân khúc thị trường |
1722 | 销售提成方案 (xiāoshòu tíchéng fāng’àn) – Sales commission plan – Kế hoạch hoa hồng bán hàng |
1723 | 价格战略 (jiàgé zhànlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá |
1724 | 产品多样化 (chǎnpǐn duōyàng huà) – Product diversification – Đa dạng hóa sản phẩm |
1725 | 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Sales target achievement – Đạt mục tiêu bán hàng |
1726 | 销售指标 (xiāoshòu zhǐbiāo) – Sales metrics – Chỉ số bán hàng |
1727 | 市场回报率 (shìchǎng huíbào lǜ) – Market return rate – Tỷ lệ hoàn vốn thị trường |
1728 | 消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer demand – Nhu cầu người tiêu dùng |
1729 | 客户吸引力 (kèhù xīyǐn lì) – Customer attraction – Sức hút khách hàng |
1730 | 品牌战略调整 (pǐnpái zhànlüè tiáozhěng) – Brand strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược thương hiệu |
1731 | 销售漏斗 (xiāoshòu lòutǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng |
1732 | 零售商渠道 (língshòu shāng qúdào) – Retail channel – Kênh bán lẻ |
1733 | 客户回馈 (kèhù huíkuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
1734 | 全渠道销售 (quán qúdào xiāoshòu) – Omnichannel sales – Bán hàng đa kênh |
1735 | 客户服务管理 (kèhù fúwù guǎnlǐ) – Customer service management – Quản lý dịch vụ khách hàng |
1736 | 品牌忠诚度提升 (pǐnpái zhōngchéng dù tíshēng) – Brand loyalty improvement – Cải thiện độ trung thành với thương hiệu |
1737 | 市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – Market regulation – Quản lý thị trường |
1738 | 客户留存率 (kèhù liúcún lǜ) – Customer retention rate – Tỷ lệ duy trì khách hàng |
1739 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market trends – Xu hướng thị trường |
1740 | 客户互动 (kèhù hùdòng) – Customer interaction – Tương tác với khách hàng |
1741 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
1742 | 市场推广渠道 (shìchǎng tuīguǎng qúdào) – Marketing promotion channels – Kênh quảng bá thị trường |
1743 | 客户数据库 (kèhù shùjùkù) – Customer database – Cơ sở dữ liệu khách hàng |
1744 | 销售目标计划 (xiāoshòu mùbiāo jìhuà) – Sales target plan – Kế hoạch mục tiêu bán hàng |
1745 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia |
1746 | 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng |
1747 | 品牌知名度提升 (pǐnpái zhīmíng dù tíshēng) – Brand awareness improvement – Cải thiện nhận thức thương hiệu |
1748 | 市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
1749 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo doanh thu bán hàng |
1750 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
1751 | 产品上市 (chǎnpǐn shàngshì) – Product launch – Ra mắt sản phẩm |
1752 | 消费者忠诚度 (xiāofèi zhě zhōngchéng dù) – Consumer loyalty – Lòng trung thành của người tiêu dùng |
1753 | 客户管理系统 (kèhù guǎnlǐ xìtǒng) – Customer management system – Hệ thống quản lý khách hàng |
1754 | 广告效果分析 (guǎnggào xiàoguǒ fēnxī) – Advertising effectiveness analysis – Phân tích hiệu quả quảng cáo |
1755 | 顾客忠诚计划 (gùkè zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
1756 | 品牌重塑 (pǐnpái zhòngsù) – Brand revitalization – Tái cấu trúc thương hiệu |
1757 | 营销策略调整 (yíngxiāo cèlüè tiáozhěng) – Marketing strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược tiếp thị |
1758 | 线上零售 (xiànshàng língshòu) – Online retail – Bán lẻ trực tuyến |
1759 | 销售漏斗分析 (xiāoshòu lòutǒu fēnxī) – Sales funnel analysis – Phân tích phễu bán hàng |
1760 | 市场入驻 (shìchǎng rùzhù) – Market entry – Gia nhập thị trường |
1761 | 消费者信任度 (xiāofèi zhě xìnrèn dù) – Consumer trust – Độ tin cậy của người tiêu dùng |
1762 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường |
1763 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Ad placement – Đặt quảng cáo |
1764 | 市场价值评估 (shìchǎng jiàzhí pínggū) – Market value assessment – Đánh giá giá trị thị trường |
1765 | 产品品牌化 (chǎnpǐn pǐnpái huà) – Product branding – Định hình thương hiệu sản phẩm |
1766 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí tiếp thị |
1767 | 客户维系 (kèhù wéixì) – Customer retention – Duy trì khách hàng |
1768 | 品牌重塑计划 (pǐnpái zhòngsù jìhuà) – Brand revitalization plan – Kế hoạch tái cấu trúc thương hiệu |
1769 | 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến |
1770 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand recognition – Nhận thức thương hiệu |
1771 | 消费者趋势 (xiāofèi zhě qūshì) – Consumer trends – Xu hướng người tiêu dùng |
1772 | 市场推广策略 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Market promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi thị trường |
1773 | 客户参与度 (kèhù cānyù dù) – Customer engagement – Sự tham gia của khách hàng |
1774 | 竞标 (jìngbiāo) – Bidding – Đấu thầu |
1775 | 客户满意度评分 (kèhù mǎnyì dù píngfēn) – Customer satisfaction rating – Đánh giá sự hài lòng của khách hàng |
1776 | 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Sales forecasting model – Mô hình dự báo doanh thu bán hàng |
1777 | 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Sales incentives – Khuyến khích bán hàng |
1778 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng |
1779 | 广告ROI (guǎnggào ROI) – Advertising ROI – Lợi tức đầu tư quảng cáo |
1780 | 社交媒体影响力 (shèjiāo méitǐ yǐngxiǎng lì) – Social media influence – Ảnh hưởng truyền thông xã hội |
1781 | 促销活动计划 (cùxiāo huódòng jìhuà) – Promotion activity plan – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
1782 | 新产品开发 (xīn chǎnpǐn kāifā) – New product development – Phát triển sản phẩm mới |
1783 | 顾客流失率 (gùkè liúshī lǜ) – Customer churn rate – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ |
1784 | 营销整合 (yíngxiāo zhěnghé) – Marketing integration – Tích hợp tiếp thị |
1785 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu |
1786 | 市场分割 (shìchǎng fēngē) – Market segmentation – Phân khúc thị trường |
1787 | 品牌忠诚度计划 (pǐnpái zhōngchéng dù jìhuà) – Brand loyalty program – Chương trình lòng trung thành với thương hiệu |
1788 | 多样化产品 (duōyàng huà chǎnpǐn) – Diversified products – Sản phẩm đa dạng |
1789 | 品牌宣传 (pǐnpái xuānchuán) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
1790 | 品牌认同感 (pǐnpái rèntóng gǎn) – Brand affiliation – Sự gắn bó thương hiệu |
1791 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh về giá |
1792 | 市场可行性分析 (shìchǎng kěxíng xìng fēnxī) – Market feasibility analysis – Phân tích tính khả thi của thị trường |
1793 | 品牌扩展 (pǐnpái kuòzhǎn) – Brand expansion – Mở rộng thương hiệu |
1794 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
1795 | 线上营销 (xiànshàng yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
1796 | 市场竞争格局 (shìchǎng jìngzhēng géjú) – Market competition landscape – Cảnh quan cạnh tranh thị trường |
1797 | 客户细分 (kèhù xìfēn) – Customer segmentation – Phân đoạn khách hàng |
1798 | 品牌文化 (pǐnpái wénhuà) – Brand culture – Văn hóa thương hiệu |
1799 | 用户生成内容 (yònghù shēngchéng nèiróng) – User-generated content (UGC) – Nội dung do người dùng tạo |
1800 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng |
1801 | 市场调研 (shìchǎng tiáo yán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1802 | 多渠道营销 (duō qúdào yíngxiāo) – Multichannel marketing – Tiếp thị đa kênh |
1803 | 广告活动 (guǎnggào huódòng) – Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo |
1804 | 供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp |
1805 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá |
1806 | 渠道合作 (qúdào hézuò) – Channel collaboration – Hợp tác kênh phân phối |
1807 | 客户群体 (kèhù qúntǐ) – Customer base – Tập khách hàng |
1808 | 企业转型 (qǐyè zhuǎnxíng) – Business transformation – Chuyển đổi doanh nghiệp |
1809 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Product portfolio – Bộ sản phẩm |
1810 | 广告效果 (guǎnggào xiàoguǒ) – Advertising effectiveness – Hiệu quả quảng cáo |
1811 | 定期促销 (dìngqī cùxiāo) – Periodic promotion – Khuyến mãi định kỳ |
1812 | 消费者忠诚度 (xiāofèi zhě zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
1813 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product differentiation – Sự khác biệt sản phẩm |
1814 | 潜在客户 (qiánzài kèhù) – Potential customer – Khách hàng tiềm năng |
1815 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
1816 | 客户开发 (kèhù kāifā) – Customer development – Phát triển khách hàng |
1817 | 交易流程 (jiāoyì liúchéng) – Transaction process – Quy trình giao dịch |
1818 | 供应商管理系统 (gōngyìng shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp |
1819 | 销售人员培训 (xiāoshòu rényuán péixùn) – Sales training – Đào tạo nhân viên bán hàng |
1820 | 竞争环境 (jìngzhēng huánjìng) – Competitive environment – Môi trường cạnh tranh |
1821 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo doanh thu |
1822 | 多渠道销售 (duō qúdào xiāoshòu) – Multichannel sales – Bán hàng đa kênh |
1823 | 产品推广活动 (chǎnpǐn tuīguǎng huódòng) – Product promotion event – Sự kiện quảng bá sản phẩm |
1824 | 企业文化传播 (qǐyè wénhuà chuánbò) – Corporate culture communication – Truyền thông văn hóa doanh nghiệp |
1825 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá |
1826 | 市场入驻 (shìchǎng rùzhù) – Market entry – Thâm nhập thị trường |
1827 | 市场覆盖率 (shìchǎng fùgàilǜ) – Market coverage – Phạm vi thị trường |
1828 | 品牌形象塑造 (pǐnpái xíngxiàng sùzào) – Brand image building – Xây dựng hình ảnh thương hiệu |
1829 | 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện bán hàng |
1830 | 产品展示会 (chǎnpǐn zhǎnshì huì) – Product showcase – Hội chợ trưng bày sản phẩm |
1831 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyì dù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng |
1832 | 市场扩张计划 (shìchǎng kuòzhāng jìhuà) – Market expansion plan – Kế hoạch mở rộng thị trường |
1833 | 品牌投资回报 (pǐnpái tóuzī huíbào) – Brand ROI (Return on Investment) – Lợi tức đầu tư vào thương hiệu |
1834 | 竞争分析报告 (jìngzhēng fēnxī bàogào) – Competitive analysis report – Báo cáo phân tích đối thủ cạnh tranh |
1835 | 市场进入障碍 (shìchǎng jìnrù zhàng’ài) – Market entry barriers – Rào cản thâm nhập thị trường |
1836 | 客户满意度报告 (kèhù mǎnyì dù bàogào) – Customer satisfaction report – Báo cáo mức độ hài lòng của khách hàng |
1837 | 销售额增长 (xiāoshòu’é zēngzhǎng) – Sales revenue growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
1838 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Lòng trung thành thương hiệu |
1839 | 产品营销战略 (chǎnpǐn yíngxiāo zhànlüè) – Product marketing strategy – Chiến lược tiếp thị sản phẩm |
1840 | 品牌授权 (pǐnpái shòuquán) – Brand authorization – Ủy quyền thương hiệu |
1841 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price negotiation – Đàm phán giá cả |
1842 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Promotion event planning – Lập kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
1843 | 市场发展潜力 (shìchǎng fāzhǎn qiánlì) – Market growth potential – Tiềm năng phát triển thị trường |
1844 | 市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí tiếp thị |
1845 | 品牌整合营销 (pǐnpái zhěnghé yíngxiāo) – Integrated brand marketing – Tiếp thị thương hiệu tích hợp |
1846 | 销售分析工具 (xiāoshòu fēnxī gōngjù) – Sales analysis tools – Công cụ phân tích doanh thu |
1847 | 市场战略规划 (shìchǎng zhànlüè guīhuà) – Market strategy planning – Lập kế hoạch chiến lược thị trường |
1848 | 广告策略优化 (guǎnggào cèlüè yōuhuà) – Advertising strategy optimization – Tối ưu hóa chiến lược quảng cáo |
1849 | 零售分销 (língshòu fēnxiāo) – Retail distribution – Phân phối bán lẻ |
1850 | 销售跟踪系统 (xiāoshòu gēnzōng xìtǒng) – Sales tracking system – Hệ thống theo dõi bán hàng |
1851 | 品牌重塑 (pǐnpái chóngsù) – Brand repositioning – Tái định vị thương hiệu |
1852 | 国际市场扩展 (guójì shìchǎng kuòzhǎn) – International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế |
1853 | 市场预测分析 (shìchǎng yùcè fēnxī) – Market forecast analysis – Phân tích dự báo thị trường |
1854 | 客户留存率 (kèhù liúcún lǜ) – Customer retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
1855 | 广告覆盖率 (guǎnggào fùgài lǜ) – Advertising reach – Độ phủ quảng cáo |
1856 | 商业合作协议 (shāngyè hézuò xiéyì) – Business cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác kinh doanh |
1857 | 市场进入时间 (shìchǎng jìnrù shíjiān) – Time to market – Thời gian ra thị trường |
1858 | 品牌传播 (pǐnpái chuánbò) – Brand communication – Truyền thông thương hiệu |
1859 | 消费者行为研究 (xiāofèi zhě xíngwéi yánjiū) – Consumer behavior research – Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng |
1860 | 市场进入风险 (shìchǎng jìnrù fēngxiǎn) – Market entry risks – Rủi ro khi thâm nhập thị trường |
1861 | 价格灵活性 (jiàgé línghuó xìng) – Price flexibility – Sự linh hoạt về giá |
1862 | 客户满意度模型 (kèhù mǎnyì dù móxíng) – Customer satisfaction model – Mô hình mức độ hài lòng khách hàng |
1863 | 市场供需关系 (shìchǎng gōngxū guānxì) – Market supply and demand – Quan hệ cung cầu thị trường |
1864 | 客户管理工具 (kèhù guǎnlǐ gōngjù) – Customer management tools – Công cụ quản lý khách hàng |
1865 | 竞争对手监控 (jìngzhēng duìshǒu jiānkòng) – Competitor monitoring – Giám sát đối thủ cạnh tranh |
1866 | 销售指标评估 (xiāoshòu zhǐbiāo pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1867 | 跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới |
1868 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand awareness – Độ nhận diện thương hiệu |
1869 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng thân thiết |
1870 | 在线营销 (zàixiàn yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
1871 | 销售潜力分析 (xiāoshòu qiánlì fēnxī) – Sales potential analysis – Phân tích tiềm năng bán hàng |
1872 | 电子商务战略 (diànzǐ shāngwù zhànlüè) – E-commerce strategy – Chiến lược thương mại điện tử |
1873 | 供应商关系管理 (gōngyìng shāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management – Quản lý mối quan hệ nhà cung cấp |
1874 | 渠道冲突 (qúdào chōngtú) – Channel conflict – Xung đột kênh phân phối |
1875 | 品牌竞争力 (pǐnpái jìngzhēng lì) – Brand competitiveness – Sức cạnh tranh của thương hiệu |
1876 | 分销策略 (fēnxiāo cèlüè) – Distribution strategy – Chiến lược phân phối |
1877 | 市场开发战略 (shìchǎng kāifā zhànlüè) – Market development strategy – Chiến lược phát triển thị trường |
1878 | 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Sales forecasting model – Mô hình dự báo doanh thu |
1879 | 在线客户服务 (zàixiàn kèhù fúwù) – Online customer service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1880 | 品牌联合推广 (pǐnpái liánhé tuīguǎng) – Co-branding promotion – Quảng bá thương hiệu liên kết |
1881 | 零售策略 (língshòu cèlüè) – Retail strategy – Chiến lược bán lẻ |
1882 | 广告转化率 (guǎnggào zhuǎnhuà lǜ) – Ad conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo |
1883 | 分销网络拓展 (fēnxiāo wǎngluò tuòzhǎn) – Distribution network expansion – Mở rộng mạng lưới phân phối |
1884 | 价格竞争策略 (jiàgé jìngzhēng cèlüè) – Price competition strategy – Chiến lược cạnh tranh giá cả |
1885 | 市场回报率 (shìchǎng huíbào lǜ) – Market return rate – Tỷ suất hoàn vốn thị trường |
1886 | 客户满意度提升方案 (kèhù mǎnyì dù tíshēng fāng’àn) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch nâng cao hài lòng khách hàng |
1887 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion campaign – Chiến dịch quảng bá thị trường |
1888 | 消费者决策过程 (xiāofèi zhě juécè guòchéng) – Consumer decision-making process – Quá trình ra quyết định của người tiêu dùng |
1889 | 销售执行力 (xiāoshòu zhíxíng lì) – Sales execution – Năng lực thực thi bán hàng |
1890 | 广告投放策略 (guǎnggào tóufàng cèlüè) – Ad placement strategy – Chiến lược phân phối quảng cáo |
1891 | 市场覆盖范围 (shìchǎng fùgài fànwéi) – Market coverage – Phạm vi bao phủ thị trường |
1892 | 客户需求评估 (kèhù xūqiú pínggū) – Customer needs assessment – Đánh giá nhu cầu khách hàng |
1893 | 销售渠道开发 (xiāoshòu qúdào kāifā) – Sales channel development – Phát triển kênh bán hàng |
1894 | 品牌竞争分析 (pǐnpái jìngzhēng fēnxī) – Brand competition analysis – Phân tích cạnh tranh thương hiệu |
1895 | 品牌资产管理 (pǐnpái zīchǎn guǎnlǐ) – Brand equity management – Quản lý tài sản thương hiệu |
1896 | 产品组合策略 (chǎnpǐn zǔhé cèlüè) – Product mix strategy – Chiến lược phối hợp sản phẩm |
1897 | 客户粘性分析 (kèhù niánxìng fēnxī) – Customer stickiness analysis – Phân tích độ gắn bó của khách hàng |
1898 | 营销渠道管理 (yíngxiāo qúdào guǎnlǐ) – Marketing channel management – Quản lý kênh tiếp thị |
1899 | 品牌定位战略 (pǐnpái dìngwèi zhànlüè) – Brand positioning strategy – Chiến lược định vị thương hiệu |
1900 | 销售预测报告 (xiāoshòu yùcè bàogào) – Sales forecast report – Báo cáo dự báo doanh số |
1901 | 价格敏感性分析 (jiàgé mǐngǎn xìng fēnxī) – Price sensitivity analysis – Phân tích độ nhạy cảm giá |
1902 | 营销效果测量 (yíngxiāo xiàoguǒ cèliáng) – Marketing effectiveness measurement – Đo lường hiệu quả tiếp thị |
1903 | 消费者忠诚度 (xiāofèi zhě zhōngchéng dù) – Consumer loyalty – Độ trung thành của người tiêu dùng |
1904 | 客户满意度分析 (kèhù mǎnyì dù fēnxī) – Customer satisfaction analysis – Phân tích mức độ hài lòng của khách hàng |
1905 | 品牌推广渠道 (pǐnpái tuīguǎng qúdào) – Brand promotion channels – Kênh quảng bá thương hiệu |
1906 | 销售增长目标 (xiāoshòu zēngzhǎng mùbiāo) – Sales growth targets – Mục tiêu tăng trưởng doanh số |
1907 | 市场调研分析报告 (shìchǎng diàoyán fēnxī bàogào) – Market research analysis report – Báo cáo phân tích nghiên cứu thị trường |
1908 | 产品推广策略 (chǎnpǐn tuīguǎng cèlüè) – Product promotion strategy – Chiến lược quảng bá sản phẩm |
1909 | 品牌认知度提升 (pǐnpái rènzhī dù tíshēng) – Brand recognition improvement – Cải thiện nhận thức về thương hiệu |
1910 | 营销活动监控 (yíngxiāo huódòng jiānkòng) – Marketing campaign monitoring – Giám sát hoạt động tiếp thị |
1911 | 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price elasticity – Tính co giãn của giá cả |
1912 | 分销伙伴管理 (fēnxiāo huǒbàn guǎnlǐ) – Distribution partner management – Quản lý đối tác phân phối |
1913 | 消费者痛点分析 (xiāofèi zhě tòngdiǎn fēnxī) – Consumer pain point analysis – Phân tích điểm đau của người tiêu dùng |
1914 | 销售目标达成率 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng lǜ) – Sales target achievement rate – Tỷ lệ đạt được mục tiêu bán hàng |
1915 | 市场潜在需求 (shìchǎng qiánzài xūqiú) – Market potential demand – Nhu cầu tiềm năng thị trường |
1916 | 营销渠道整合 (yíngxiāo qúdào zhěnghé) – Marketing channel integration – Tích hợp kênh tiếp thị |
1917 | 品牌忠诚度管理 (pǐnpái zhōngchéng dù guǎnlǐ) – Brand loyalty management – Quản lý lòng trung thành thương hiệu |
1918 | 销售回报分析 (xiāoshòu huíbào fēnxī) – Sales return analysis – Phân tích lợi nhuận bán hàng |
1919 | 价格优化模型 (jiàgé yōuhuà móxíng) – Price optimization model – Mô hình tối ưu hóa giá cả |
1920 | 消费者满意度调查 (xiāofèi zhě mǎnyì dù diàochá) – Consumer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng |
1921 | 销售战略调整 (xiāoshòu zhànlüè tiáozhěng) – Sales strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
1922 | 市场推广预算 (shìchǎng tuīguǎng yùsuàn) – Marketing promotion budget – Ngân sách quảng bá thị trường |
1923 | 品牌价值提升 (pǐnpái jiàzhí tíshēng) – Brand value enhancement – Nâng cao giá trị thương hiệu |
1924 | 销售目标管理 (xiāoshòu mùbiāo guǎnlǐ) – Sales target management – Quản lý mục tiêu bán hàng |
1925 | 渠道分销战略 (qúdào fēnxiāo zhànlüè) – Channel distribution strategy – Chiến lược phân phối kênh |
1926 | 市场趋势预测 (shìchǎng qūshì yùcè) – Market trend forecasting – Dự đoán xu hướng thị trường |
1927 | 客户行为模式 (kèhù xíngwéi móshì) – Customer behavior patterns – Mô hình hành vi khách hàng |
1928 | 消费者偏好分析 (xiāofèi zhě piānhào fēnxī) – Consumer preference analysis – Phân tích sở thích của người tiêu dùng |
1929 | 营销资源整合 (yíngxiāo zīyuán zhěnghé) – Marketing resource integration – Tích hợp nguồn lực tiếp thị |
1930 | 市场进入壁垒 (shìchǎng jìnrù bìlěi) – Market entry barriers – Rào cản thâm nhập thị trường |
1931 | 品牌重塑战略 (pǐnpái chóngsù zhànlüè) – Brand repositioning strategy – Chiến lược tái định vị thương hiệu |
1932 | 供应链协同 (gōngyìng liàn xiétóng) – Supply chain collaboration – Sự phối hợp trong chuỗi cung ứng |
1933 | 市场进入模式 (shìchǎng jìnrù móshì) – Market entry model – Mô hình thâm nhập thị trường |
1934 | 消费者心理分析 (xiāofèi zhě xīnlǐ fēnxī) – Consumer psychology analysis – Phân tích tâm lý người tiêu dùng |
1935 | 广告渠道选择 (guǎnggào qúdào xuǎnzé) – Advertising channel selection – Lựa chọn kênh quảng cáo |
1936 | 市场饱和度 (shìchǎng bǎohé dù) – Market saturation level – Mức độ bão hòa thị trường |
1937 | 品牌认同度 (pǐnpái rèntóng dù) – Brand identity recognition – Độ nhận diện thương hiệu |
1938 | 市场响应速度 (shìchǎng xiǎngyìng sùdù) – Market response speed – Tốc độ phản ứng của thị trường |
1939 | 销售渠道成本分析 (xiāoshòu qúdào chéngběn fēnxī) – Sales channel cost analysis – Phân tích chi phí kênh bán hàng |
1940 | 广告投资回报率 (guǎnggào tóuzī huíbào lǜ) – Advertising ROI – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư quảng cáo |
1941 | 市场情报收集 (shìchǎng qíngbào shōují) – Market intelligence gathering – Thu thập thông tin thị trường |
1942 | 消费者洞察 (xiāofèi zhě dòngchá) – Consumer insights – Hiểu biết về người tiêu dùng |
1943 | 销售过程跟踪 (xiāoshòu guòchéng gēnzōng) – Sales process tracking – Theo dõi quy trình bán hàng |
1944 | 价格竞争力 (jiàgé jìngzhēng lì) – Price competitiveness – Năng lực cạnh tranh về giá |
1945 | 市场进入障碍 (shìchǎng jìnrù zhàng’ài) – Market entry obstacles – Rào cản xâm nhập thị trường |
1946 | 营销活动预算 (yíngxiāo huódòng yùsuàn) – Marketing campaign budget – Ngân sách hoạt động tiếp thị |
1947 | 品牌知名度提升 (pǐnpái zhīmíng dù tíshēng) – Brand awareness enhancement – Nâng cao nhận thức thương hiệu |
1948 | 销售队伍管理 (xiāoshòu duìwǔ guǎnlǐ) – Sales team management – Quản lý đội ngũ bán hàng |
1949 | 市场开拓计划 (shìchǎng kāituò jìhuà) – Market expansion plan – Kế hoạch mở rộng thị trường |
1950 | 品牌塑造 (pǐnpái sùzào) – Brand building – Xây dựng thương hiệu |
1951 | 消费者行为分析 (xiāofèi zhě xíngwéi fēnxī) – Consumer behavior analysis – Phân tích hành vi tiêu dùng |
1952 | 价格定位策略 (jiàgé dìngwèi cèlüè) – Pricing positioning strategy – Chiến lược định vị giá cả |
1953 | 广告效应监测 (guǎnggào xiàoyìng jiāncè) – Advertising effectiveness monitoring – Giám sát hiệu quả quảng cáo |
1954 | 客户投诉处理 (kèhù tóusù chǔlǐ) – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng |
1955 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Market demand forecasting – Dự đoán nhu cầu thị trường |
1956 | 品牌知名度监测 (pǐnpái zhīmíng dù jiāncè) – Brand awareness monitoring – Giám sát nhận diện thương hiệu |
1957 | 客户生命周期评估 (kèhù shēngmìng zhōuqī pínggū) – Customer lifecycle assessment – Đánh giá vòng đời khách hàng |
1958 | 竞争市场分析 (jìngzhēng shìchǎng fēnxī) – Competitive market analysis – Phân tích thị trường cạnh tranh |
1959 | 营销活动策划 (yíngxiāo huódòng cèhuà) – Marketing campaign planning – Lập kế hoạch chiến dịch tiếp thị |
1960 | 市场进入机会 (shìchǎng jìnrù jīhuì) – Market entry opportunities – Cơ hội thâm nhập thị trường |
1961 | 销售效率提升 (xiāoshòu xiàolǜ tíshēng) – Sales efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả bán hàng |
1962 | 消费者需求挖掘 (xiāofèi zhě xūqiú wājué) – Consumer demand exploration – Khai thác nhu cầu của người tiêu dùng |
1963 | 客户满意调查 (kèhù mǎnyì diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1964 | 营销创新模式 (yíngxiāo chuàngxīn móshì) – Marketing innovation model – Mô hình đổi mới tiếp thị |
1965 | 品牌忠诚度提升 (pǐnpái zhōngchéng dù tíshēng) – Brand loyalty enhancement – Nâng cao lòng trung thành thương hiệu |
1966 | 市场推广效果 (shìchǎng tuīguǎng xiàoguǒ) – Market promotion effectiveness – Hiệu quả của chương trình khuyến mãi |
1967 | 市场导向策略 (shìchǎng dǎoxiàng cèlüè) – Market-oriented strategy – Chiến lược hướng thị trường |
1968 | 销售渠道评估 (xiāoshòu qúdào pínggū) – Sales channel evaluation – Đánh giá kênh bán hàng |
1969 | 消费者偏好调查 (xiāofèi zhě piānhào diàochá) – Consumer preference survey – Khảo sát sở thích người tiêu dùng |
1970 | 市场趋势监测 (shìchǎng qūshì jiāncè) – Market trend monitoring – Giám sát xu hướng thị trường |
1971 | 营销创新策略 (yíngxiāo chuàngxīn cèlüè) – Marketing innovation strategy – Chiến lược đổi mới tiếp thị |
1972 | 品牌知名度提升策略 (pǐnpái zhīmíng dù tíshēng cèlüè) – Brand awareness enhancement strategy – Chiến lược nâng cao nhận diện thương hiệu |
1973 | 广告投放策略 (guǎnggào tóufàng cèlüè) – Advertising placement strategy – Chiến lược phân phối quảng cáo |
1974 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Customer relationship management system – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
1975 | 渠道分销分析 (qúdào fēnxiāo fēnxī) – Channel distribution analysis – Phân tích phân phối kênh |
1976 | 客户购买行为分析 (kèhù gòumǎi xíngwéi fēnxī) – Customer purchasing behavior analysis – Phân tích hành vi mua sắm của khách hàng |
1977 | 广告策划 (guǎnggào cèhuà) – Advertising planning – Lập kế hoạch quảng cáo |
1978 | 跨渠道营销 (kuà qúdào yíngxiāo) – Cross-channel marketing – Tiếp thị đa kênh |
1979 | 广告平台选择 (guǎnggào píngtái xuǎnzé) – Advertising platform selection – Lựa chọn nền tảng quảng cáo |
1980 | 品牌差异化 (pǐnpái chāyì huà) – Brand differentiation – Sự khác biệt thương hiệu |
1981 | 市场调研方法 (shìchǎng tiáoyán fāngfǎ) – Market research methods – Phương pháp nghiên cứu thị trường |
1982 | 客户满意度评分 (kèhù mǎnyì dù píngfēn) – Customer satisfaction scoring – Chấm điểm sự hài lòng của khách hàng |
1983 | 促销活动设计 (cùxiāo huódòng shèjì) – Promotional event design – Thiết kế sự kiện khuyến mãi |
1984 | 市场策略调整 (shìchǎng cèlüè tiáozhěng) – Market strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược thị trường |
1985 | 客户流失率分析 (kèhù liúshī lǜ fēnxī) – Customer churn rate analysis – Phân tích tỷ lệ mất khách hàng |
1986 | 品牌资产评估 (pǐnpái zīchǎn pínggū) – Brand equity assessment – Đánh giá giá trị thương hiệu |
1987 | 市场营销渠道 (shìchǎng yíngxiāo qúdào) – Marketing distribution channels – Kênh phân phối tiếp thị |
1988 | 广告预算控制 (guǎnggào yùsuàn kòngzhì) – Advertising budget control – Kiểm soát ngân sách quảng cáo |
1989 | 消费者行为预测 (xiāofèi zhě xíngwéi yùcè) – Consumer behavior forecasting – Dự đoán hành vi tiêu dùng |
1990 | 产品研发策略 (chǎnpǐn yánfā cèlüè) – Product development strategy – Chiến lược phát triển sản phẩm |
1991 | 产品差异化竞争 (chǎnpǐn chāyì huà jìngzhēng) – Product differentiation competition – Cạnh tranh dựa trên sự khác biệt sản phẩm |
1992 | 市场覆盖率 (shìchǎng fùgàilǜ) – Market coverage rate – Tỷ lệ bao phủ thị trường |
1993 | 渠道合作伙伴 (qúdào hézuò huǒbàn) – Channel partner – Đối tác kênh phân phối |
1994 | 品牌故事讲述 (pǐnpái gùshì jiǎngshù) – Brand storytelling – Kể chuyện thương hiệu |
1995 | 消费者需求分析 (xiāofèi zhě xūqiú fēnxī) – Consumer demand analysis – Phân tích nhu cầu người tiêu dùng |
1996 | 市场动态预测 (shìchǎng dòngtài yùcè) – Market dynamics forecasting – Dự báo động thái thị trường |
1997 | 广告效果测量 (guǎnggào xiàoguǒ cèliàng) – Advertising effectiveness measurement – Đo lường hiệu quả quảng cáo |
1998 | 跨行业合作 (kuà hángyè hézuò) – Cross-industry cooperation – Hợp tác xuyên ngành |
1999 | 产品定位分析 (chǎnpǐn dìngwèi fēnxī) – Product positioning analysis – Phân tích định vị sản phẩm |
2000 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình trung thành của khách hàng |
2001 | 营销预算管理 (yíngxiāo yùsuàn guǎnlǐ) – Marketing budget management – Quản lý ngân sách tiếp thị |
2002 | 渠道整合策略 (qúdào zhěnghé cèlüè) – Channel integration strategy – Chiến lược tích hợp kênh phân phối |
2003 | 品牌忠诚度评分 (pǐnpái zhōngchéng dù píngfēn) – Brand loyalty scoring – Chấm điểm lòng trung thành thương hiệu |
2004 | 市场竞争态势分析 (shìchǎng jìngzhēng tàishì fēnxī) – Market competition landscape analysis – Phân tích bối cảnh cạnh tranh thị trường |
2005 | 市场价格监控 (shìchǎng jiàgé jiānkòng) – Market price monitoring – Giám sát giá thị trường |
2006 | 市场分销网络 (shìchǎng fēnxiāo wǎngluò) – Market distribution network – Mạng lưới phân phối thị trường |
2007 | 品牌市场份额 (pǐnpái shìchǎng fèn’é) – Brand market share – Thị phần thương hiệu |
2008 | 促销活动管理 (cùxiāo huódòng guǎnlǐ) – Promotional event management – Quản lý sự kiện khuyến mãi |
2009 | 合作伙伴关系 (hézuò huǒbàn guānxì) – Partnership relationship – Quan hệ đối tác |
2010 | 市场扩展战略 (shìchǎng kuòzhǎn zhànlüè) – Market expansion strategy – Chiến lược mở rộng thị trường |
CHINEMASTER – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
ChineMaster Edu – Hệ thống Giáo dục và Đào tạo tiếng Trung toàn diện Top 1 Việt Nam
ChineMaster Edu là hệ thống giáo dục và đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiện đại, chuyên sâu và chất lượng cao. Với sứ mệnh mang đến những kiến thức toàn diện về tiếng Trung cho học viên, ChineMaster Edu đã trở thành lựa chọn số một của những ai mong muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là những học viên muốn đạt được chứng chỉ HSK và HSKK.
Chinese Master Education Thầy Vũ – Hệ thống Hán ngữ chuyên đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
Thầy Vũ, người sáng lập và giảng dạy tại Chinese Master Education, là chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên tận tâm mà còn là tác giả của hàng nghìn cuốn sách tiếng Trung HSK và HSKK, giúp học viên chinh phục kỳ thi HSK với kết quả xuất sắc. Các khóa học tại Chinese Master Education được thiết kế bài bản, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ nắm vững ngữ pháp mà còn tự tin giao tiếp tiếng Trung trong mọi tình huống.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
Tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ uy tín, chất lượng cao trong việc đào tạo tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK, HSKK, và các khóa học chuyên biệt khác. Trung tâm chú trọng đến việc tạo ra môi trường học tập năng động, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, dịch và gõ tiếng Trung. Dưới sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp hàng nghìn học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung quốc tế và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster – Tiếng Trung ĐỈNH CAO
ChineMaster không chỉ là một trung tâm tiếng Trung mà là nơi cung cấp “Tiếng Trung ĐỈNH CAO”, giúp học viên đạt được trình độ cao trong ngôn ngữ này. Từ việc học các kỹ năng cơ bản như từ vựng, ngữ pháp, đến việc luyện tập giao tiếp, thuyết trình và viết luận, học viên tại ChineMaster đều được trang bị đầy đủ kiến thức để tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực.
ChineMaster – Trung tâm luyện thi HSK 9 cấp HSKK sơ trung cao cấp Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster là trung tâm luyện thi HSK 9 cấp và HSKK từ sơ cấp đến cao cấp uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, học viên sẽ được trang bị kiến thức toàn diện, phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK quốc tế. Trung tâm cung cấp các khóa luyện thi HSK, HSKK chất lượng cao, giúp học viên không chỉ hoàn thành kỳ thi một cách xuất sắc mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thực tế.
Tại sao chọn ChineMaster?
Chất lượng giảng dạy vượt trội: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy khoa học, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên chất lượng đào tạo tốt nhất.
Giáo trình độc quyền: Bộ giáo trình Hán ngữ 6 và 9 quyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch tiếng Trung.
Luyện thi HSK và HSKK chuyên sâu: Trung tâm cung cấp các khóa học luyện thi HSK và HSKK giúp học viên đạt điểm cao trong kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Môi trường học tập năng động: Trung tâm chú trọng đến việc tạo dựng môi trường học tập tương tác, khuyến khích học viên tham gia vào các hoạt động học tập thực tế.
Với hệ thống giảng dạy chất lượng, chương trình học toàn diện và đội ngũ giảng viên tận tâm, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ lý tưởng cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hãy đến với ChineMaster để mở ra cánh cửa thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung!
CHINEMASTER EDU – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội: Đào tạo tiếng Trung toàn diện cho mọi nhu cầu
ChineMaster Edu là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Phường Khương Trung, Ngã Tư Sở, Hà Nội. Tại đây, học viên có thể lựa chọn từ nhiều khóa học chuyên sâu, phù hợp với nhu cầu học tập và công việc, bao gồm khóa học tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK, HSKK, TOCFL, cũng như các khóa học chuyên ngành như tiếng Trung thương mại, kế toán, kiểm toán, logistics, xuất nhập khẩu, và nhiều lĩnh vực khác. Với chương trình học toàn diện và phương pháp giảng dạy khoa học, ChineMaster Edu cam kết sẽ giúp học viên đạt được mục tiêu học tập một cách hiệu quả và nhanh chóng.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp và luyện thi HSK & HSKK
ChineMaster Edu nổi bật với các khóa học tiếng Trung giao tiếp, giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc và cuộc sống. Các lớp học giao tiếp tại trung tâm bao gồm các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên sử dụng tiếng Trung tự tin và lưu loát.
Đặc biệt, trung tâm cung cấp các khóa học luyện thi HSK & HSKK từ cấp 1 đến cấp 9, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK & HSKK do chính tác giả biên soạn là nền tảng vững chắc giúp học viên vượt qua kỳ thi với điểm số cao.
Khóa học chuyên ngành tiếng Trung
ChineMaster Edu cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, bao gồm:
Tiếng Trung thương mại: Dành cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, và các hoạt động thương mại.
Tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Dành cho nhân viên kế toán và kiểm toán, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung logistics, xuất nhập khẩu: Được thiết kế cho những ai làm việc trong lĩnh vực vận tải, kho bãi và các dịch vụ xuất nhập khẩu.
Tiếng Trung doanh nghiệp: Phù hợp cho nhân viên công sở, giúp cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác và khách hàng Trung Quốc.
Tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng, kinh doanh, văn phòng: Các khóa học này giúp học viên nắm vững các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường công sở.
Các khóa học này sẽ cung cấp cho học viên các kỹ năng cần thiết để phát triển nghề nghiệp, giúp họ tự tin khi làm việc với đối tác hoặc khách hàng nói tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung cho thương nhân, du học sinh và các lĩnh vực khác
ChineMaster Edu còn cung cấp các khóa học thiết thực như:
Tiếng Trung đi buôn, đánh hàng Trung Quốc, Quảng Châu, Thâm Quyến: Dành cho các học viên muốn nhập hàng từ Trung Quốc và hiểu rõ cách thức mua bán, thương lượng với các nhà cung cấp Trung Quốc.
Tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Đặc biệt dành cho các học viên có nhu cầu mua hàng trực tuyến từ các trang web thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Các khóa học giúp học viên nâng cao kỹ năng biên dịch và phiên dịch, phục vụ cho công việc trong các lĩnh vực dịch vụ, công chứng, và hợp đồng.
Tiếng Trung du học Trung Quốc và Đài Loan: Những học viên có dự định du học tại Trung Quốc hoặc Đài Loan sẽ được trang bị kiến thức tiếng Trung cần thiết để sống và học tập tại đây.
Khóa học tiếng Trung online và thực dụng
ChineMaster Edu cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung online, thuận tiện cho học viên có thời gian bận rộn hoặc sống xa trung tâm. Khóa học tiếng Trung thực dụng giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế, phục vụ cho công việc, cuộc sống hàng ngày hoặc các chuyến công tác.
Bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Một trong những yếu tố nổi bật của ChineMaster Edu là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 và 9 quyển độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK & HSKK cũng do chính tác giả biên soạn. Bộ giáo trình này giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung thực dụng. Tất cả các khóa học tại ChineMaster Edu đều đồng loạt áp dụng bộ giáo trình này để đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong quá trình học tập.
ChineMaster Edu cam kết mang đến một môi trường học tập chất lượng với mức học phí hợp lý. Bên cạnh đó, trung tâm luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập, từ việc cung cấp tài liệu học tập cho đến tư vấn và giải đáp thắc mắc.
Lý do chọn ChineMaster Edu
Giảng viên giàu kinh nghiệm: Các giảng viên tại ChineMaster Edu đều là những chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Giáo trình độc quyền: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 và 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học đa dạng: Phù hợp với mọi đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên muốn nâng cao trình độ chuyên ngành.
Chương trình học tập linh hoạt: Cung cấp các khóa học trực tiếp và online, giúp học viên học tập dễ dàng và tiện lợi.
ChineMaster Edu tự hào là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, nơi bạn có thể phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập của mình. Hãy đến với ChineMaster Edu để mở ra cơ hội nghề nghiệp và học tập trong môi trường quốc tế!
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education: Trung tâm Tiếng Trung Thầy Vũ tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Chắc hẳn, bạn đã từng nghe đến ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội. Tọa lạc tại số 1 Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, ChineMaster Edu là địa chỉ học tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, nơi học viên có thể tham gia vào các chương trình đào tạo bài bản và chuyên sâu từ cơ bản đến nâng cao.
Giới thiệu về ChineMaster Edu
ChineMaster Edu (còn được biết đến với tên gọi Master Edu và Chinese Master Education) là hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung toàn diện, bao gồm các lớp tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK (9 cấp), luyện thi HSKK (sơ, trung, cao cấp), cùng với các khóa học chuyên ngành như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung xuất nhập khẩu, và nhiều chương trình học khác.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và bộ giáo trình độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, ChineMaster Edu cam kết mang lại môi trường học tập chất lượng, giúp học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Chương trình đào tạo và giáo trình độc quyền
ChineMaster Edu nổi bật với các khóa học chuyên sâu, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp lưu loát trong môi trường công sở, giao tiếp với đối tác và khách hàng người Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSK (9 cấp): Luyện thi HSK giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế, từ các cấp độ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học HSKK (sơ, trung, cao cấp): Cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi HSKK – chứng chỉ tiếng Trung dành cho các kỹ năng nghe nói.
Tất cả các khóa học tại ChineMaster Edu đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của chính tác giả. Bộ giáo trình này giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, phù hợp với mọi nhu cầu học tập và công việc.
Livestream giáo án mỗi ngày
Một trong những điểm đặc biệt của ChineMaster Edu là việc tường thuật trực tiếp mỗi ngày qua các buổi livestream trên nền tảng Youtube, Facebook và Tiktok. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập ChineMaster Edu, sẽ trực tiếp giảng dạy và chia sẻ kiến thức tiếng Trung qua các video livestream, giúp học viên nắm bắt nội dung bài giảng và học tập mọi lúc mọi nơi. Đây là một phương pháp học hiện đại và linh hoạt, giúp học viên dễ dàng tiếp cận bài học mà không bị giới hạn về thời gian hay không gian.
Lý do chọn ChineMaster Edu
Giảng viên chuyên nghiệp: Tất cả các giảng viên tại ChineMaster Edu đều là những người có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và là giảng viên chính tại trung tâm.
Giáo trình độc quyền: ChineMaster Edu sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK & HSKK do chính tác giả biên soạn, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ứng dụng kiến thức vào thực tế.
Livestream học tập: Hệ thống livestream trực tiếp hàng ngày trên Youtube, Facebook, và Tiktok giúp học viên có thể học và ôn tập mọi lúc mọi nơi, tăng cường hiệu quả học tập và tiếp thu kiến thức nhanh chóng.
Khóa học đa dạng: Với các khóa học phù hợp với mọi nhu cầu, từ học giao tiếp cơ bản, luyện thi HSK, HSKK, đến các khóa học chuyên ngành như tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, tiếng Trung du học, ChineMaster Edu đáp ứng tất cả các yêu cầu học tập của học viên.
ChineMaster Edu cam kết mang đến chương trình học với học phí hợp lý, giúp học viên tiếp cận kiến thức tiếng Trung chất lượng mà không lo về vấn đề chi phí. Trung tâm còn cung cấp các hỗ trợ học viên qua các buổi tư vấn, giải đáp thắc mắc, và cung cấp tài liệu học tập miễn phí để học viên luôn có đầy đủ công cụ học tập.
Với môi trường học tập chuyên nghiệp, giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả, ChineMaster Edu (Master Edu – Chinese Master Education) là địa chỉ đáng tin cậy cho những ai muốn học tiếng Trung và đạt được chứng chỉ HSK, HSKK. Hãy đến với ChineMaster Edu tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn ngay hôm nay!
Học tiếng Trung với ChineMaster Edu, học để mở rộng cơ hội nghề nghiệp và kết nối toàn cầu!
Master Edu – Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu, hay còn gọi là ChineMaster Education và Chinese Master Education, là một thương hiệu đào tạo tiếng Trung uy tín, chuyên sâu và độc quyền được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội tự hào là đơn vị đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung Đỉnh Cao và toàn diện nhất hiện nay.
Về Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster
Master Edu là cụm từ viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, nơi chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng, uy tín, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên ở mọi cấp độ từ cơ bản đến nâng cao. Trung tâm này được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành, với mục tiêu mang đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và toàn diện.
Với phương châm đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao, Trung tâm ChineMaster chú trọng đến việc cung cấp các khóa học bài bản, chất lượng với bộ giáo trình độc quyền do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Điều này giúp học viên nắm vững kiến thức tiếng Trung, từ đó phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ này một cách thành thạo trong công việc và giao tiếp.
Các Khóa Học Tiếng Trung tại Master Edu
Trung tâm ChineMaster cung cấp nhiều khóa học tiếng Trung đa dạng, đáp ứng nhu cầu học tập của học viên từ các khóa học cơ bản đến các khóa học chuyên sâu, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những học viên muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, phù hợp với môi trường làm việc, học tập và du lịch.
Khóa học tiếng Trung HSK (9 cấp): Giúp học viên chuẩn bị và đạt chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK, từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp): Tập trung vào việc luyện thi và cải thiện kỹ năng nghe – nói của học viên để thi đạt chứng chỉ HSKK.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho những người muốn học tiếng Trung để phát triển công việc trong lĩnh vực thương mại, kinh doanh quốc tế.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Hướng đến những học viên cần kiến thức về quy trình giao dịch xuất nhập khẩu giữa Trung Quốc và các quốc gia khác, đặc biệt là Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung logistics vận chuyển: Cung cấp kiến thức về lĩnh vực vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là từ Trung Quốc về Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán, với các thuật ngữ và kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc chuyên môn.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Phát triển khả năng biên dịch và phiên dịch tiếng Trung, phục vụ cho các công việc chuyên môn trong các ngành dịch thuật.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Giúp học viên học cách tìm nguồn hàng trực tiếp từ các nhà sản xuất tại Trung Quốc, giúp tiết kiệm chi phí khi nhập hàng về Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Dành cho những học viên có nhu cầu tìm hiểu về các nền tảng thương mại điện tử nổi tiếng của Trung Quốc và học cách order hàng hóa trực tiếp từ các trang web này.
Ngoài ra, ChineMaster còn cung cấp các khóa học tiếng Trung online, tiếng Trung thực dụng, tiếng Trung theo chủ đề, và các khóa học du học Trung Quốc, Đài Loan, giúp học viên mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại các quốc gia nói tiếng Trung.
Chất Lượng Giảng Dạy tại Master Edu
ChineMaster nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, được tuyển chọn kỹ lưỡng. Các giảng viên tại trung tâm đều có trình độ chuyên môn cao, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập trung tâm, người đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung độc quyền.
Hệ thống giáo trình của ChineMaster Edu kết hợp giữa các bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, HSK và HSKK giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch. Phương pháp giảng dạy tại trung tâm chú trọng vào việc thực hành và áp dụng ngay trong các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên nhanh chóng làm chủ tiếng Trung.
Một điểm đặc biệt tại ChineMaster Edu là việc giảng dạy qua các buổi livestream hàng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ trực tiếp giảng dạy và truyền đạt kiến thức tiếng Trung qua các nền tảng Youtube, Facebook, và Tiktok. Đây là một cách thức học mới mẻ và hiệu quả, giúp học viên có thể tiếp thu bài học mọi lúc mọi nơi, thuận tiện cho các học viên không thể tham gia lớp học trực tiếp.
Lý Do Chọn Master Edu – ChineMaster Edu
Chất lượng đào tạo hàng đầu: Được sáng lập và giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Giáo trình độc quyền: Bộ giáo trình được biên soạn đặc biệt, giúp học viên tiếp thu nhanh và áp dụng tiếng Trung vào thực tế.
Khóa học đa dạng: Cung cấp nhiều khóa học phù hợp với các nhu cầu khác nhau từ giao tiếp cơ bản đến các ngành chuyên môn.
Livestream giảng dạy hàng ngày: Tạo cơ hội học tập linh hoạt cho học viên, giúp học viên không bỏ lỡ bài học quan trọng.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm được trang bị các thiết bị học tập hiện đại, tạo môi trường học thoải mái và hiệu quả.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chất lượng tại Hà Nội, ChineMaster Edu (Master Edu – Chinese Master Education) chính là sự lựa chọn lý tưởng. Với các khóa học chuyên sâu, giáo trình độc quyền, đội ngũ giảng viên tận tâm, và môi trường học tập hiện đại, ChineMaster Edu cam kết mang lại cho bạn một hành trình học tiếng Trung hiệu quả, giúp bạn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong môi trường quốc tế. Hãy đến với ChineMaster để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn ngay hôm nay!
Học viên đánh giá chất lượng đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
Tại Master Edu – ChineMaster Edu, học viên không chỉ được học tiếng Trung, mà còn được trải nghiệm một chương trình giảng dạy vô cùng chuyên sâu, đầy đủ và hữu ích. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm này đã và đang tạo ra những học viên có năng lực thực tiễn cao, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong công việc, đặc biệt là trong các lĩnh vực như tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán. Dưới đây là những chia sẻ chân thực và đánh giá của các học viên về khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu.
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khi tôi bắt đầu học khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng tôi cần một khóa học chuyên sâu để phục vụ công việc xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế. Sau một thời gian học tập tại đây, tôi thực sự cảm thấy hài lòng và ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn có kinh nghiệm thực tiễn phong phú trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Các bài học được thiết kế rất thực tế, từ cách giao tiếp trong các tình huống đàm phán, thỏa thuận hợp đồng cho đến việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành thương mại. Đặc biệt, tôi đã học được rất nhiều về các quy trình xuất nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc và có thể giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách trôi chảy và hiệu quả hơn.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Tôi là một kế toán viên làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa bao giờ được học các thuật ngữ kế toán chuyên sâu bằng tiếng Trung. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Master Edu, tôi đã quyết định đăng ký ngay. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung một cách thành thạo. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy với phương pháp rất dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu nhanh chóng những khái niệm phức tạp. Những kiến thức từ khóa học đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc hằng ngày, từ việc lập báo cáo tài chính cho đến việc trao đổi và đàm phán với đối tác Trung Quốc.”
Trần Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Với mong muốn mở rộng thị trường xuất khẩu sang Trung Quốc, tôi đã tìm đến ChineMaster Edu để học khóa học tiếng Trung thương mại. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm nhận được sự khác biệt rõ rệt trong khả năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng không chỉ tập trung vào ngữ pháp và từ vựng mà còn rất chú trọng đến các tình huống giao tiếp trong công việc kinh doanh thực tế. Đặc biệt, các bài học về văn hóa thương mại Trung Quốc đã giúp tôi hiểu rõ hơn về những yếu tố cần thiết để thành công trong các cuộc giao dịch quốc tế. Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi những kiến thức hữu ích mà còn tạo động lực để tôi tự tin hơn khi đối mặt với các đối tác Trung Quốc.”
Nguyễn Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Với công việc kế toán, tôi luôn gặp khó khăn trong việc trao đổi và đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Khi tôi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của ChineMaster Edu, tôi đã đăng ký ngay và không hối tiếc. Khóa học không chỉ giúp tôi làm quen với các thuật ngữ kế toán chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ cách thức áp dụng chúng trong công việc thực tế. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và dễ áp dụng, nhờ vậy mà tôi có thể nhanh chóng tiếp thu và sử dụng những kiến thức này vào công việc hằng ngày. Đặc biệt, tôi còn học được cách viết các báo cáo tài chính, chứng từ bằng tiếng Trung một cách chính xác, điều này đã hỗ trợ rất nhiều cho công việc của tôi tại công ty có đối tác Trung Quốc.”
Võ Quang Anh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Là một người làm trong ngành xuất nhập khẩu, tôi biết rằng tiếng Trung thương mại là một kỹ năng vô cùng quan trọng. Sau khi học khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi thấy khả năng giao tiếp của mình trong môi trường kinh doanh quốc tế được nâng cao rõ rệt. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền tải những kiến thức không chỉ về ngôn ngữ mà còn về những yếu tố văn hóa, phong cách làm việc và tư duy kinh doanh của người Trung Quốc. Các bài giảng được thiết kế dễ hiểu, thực tế và cực kỳ hữu ích, giúp tôi tự tin giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ nào.”
Từ các học viên trên, có thể thấy rằng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster Edu không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ mà còn mang lại những kỹ năng thiết thực trong công việc. Nhờ vào sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên tại ChineMaster Edu có thể nâng cao năng lực tiếng Trung của mình, đồng thời áp dụng những kiến thức này vào công việc thực tế, đặc biệt là trong các lĩnh vực như tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán. Nếu bạn cũng đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu và thực tiễn, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo.
Khóa học tiếng Trung tại Master Edu – ChineMaster Edu dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp học viên phát triển khả năng ngôn ngữ mà còn cung cấp những kiến thức thiết thực cho công việc trong nhiều lĩnh vực chuyên ngành. Dưới đây là những đánh giá tiếp theo từ các học viên đã trải nghiệm khóa học tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán tại trung tâm.
Trần Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Với vai trò là nhân viên kinh doanh tại một công ty xuất nhập khẩu, tôi biết rằng việc giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc là vô cùng quan trọng. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn trong các cuộc họp, thỏa thuận hợp đồng, và trao đổi công việc hàng ngày. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, không chỉ giúp tôi học cách sử dụng ngữ pháp tiếng Trung chính xác mà còn cung cấp những từ vựng chuyên ngành vô cùng hữu ích. Đặc biệt, việc học các tình huống giao tiếp trong công việc giúp tôi tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự đã giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao hiệu quả công việc.”
Nguyễn Minh Hùng – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Tôi là kế toán viên trong một công ty có liên kết với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc đọc hiểu và giao tiếp về các vấn đề tài chính, kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu, tôi đã có thể đọc hiểu báo cáo tài chính, làm việc với các hợp đồng kế toán, và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, cung cấp các thuật ngữ kế toán và tài chính chuyên sâu, đồng thời giảng dạy phương pháp áp dụng thực tế trong công việc. Tôi rất hài lòng vì khóa học đã giúp tôi vượt qua khó khăn trong công việc và nâng cao trình độ chuyên môn của mình.”
Lê Thanh Tùng – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung và làm việc trong ngành thương mại quốc tế, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu. Tôi thực sự ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Trong khóa học, chúng tôi được học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thương mại, đàm phán hợp đồng và xử lý tình huống công việc. Nhờ vào những kiến thức này, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý công việc một cách hiệu quả hơn. Khóa học cung cấp cho tôi những kỹ năng thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay lập tức trong công việc của mình.”
Vũ Hoàng Anh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Công việc của tôi liên quan đến việc lập và kiểm tra báo cáo tài chính với các đối tác Trung Quốc. Do vậy, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách thành thạo. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu, tôi đã học được cách sử dụng các thuật ngữ kế toán và tài chính bằng tiếng Trung một cách chính xác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy rất chi tiết về các chủ đề như thuế, báo cáo tài chính, hợp đồng kế toán và cách áp dụng chúng trong công việc thực tế. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi tự tin hơn trong việc xử lý các vấn đề kế toán với đối tác Trung Quốc.”
Nguyễn Thị Quỳnh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu – ChineMaster Edu, tôi nhận thấy rằng mình đã học được nhiều hơn những gì tôi mong đợi. Không chỉ học về ngữ pháp và từ vựng chuyên ngành, tôi còn được học các kỹ năng giao tiếp và đàm phán quan trọng trong môi trường thương mại quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu được sự khác biệt văn hóa và cách thức làm việc trong môi trường kinh doanh Trung Quốc, điều này vô cùng quan trọng khi làm việc với các đối tác quốc tế. Khóa học giúp tôi tự tin hơn và có thể tham gia vào các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc mà không gặp khó khăn.”
Các học viên tại Master Edu – ChineMaster Edu đều đồng tình rằng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm này là một sự lựa chọn hoàn hảo để cải thiện khả năng giao tiếp và phát triển nghề nghiệp trong các lĩnh vực tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán. Dưới sự hướng dẫn tận tình và phương pháp giảng dạy thực tế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được ngữ pháp và từ vựng mà còn có cơ hội thực hành trong các tình huống công việc thực tế. Chất lượng đào tạo tại ChineMaster Edu đã giúp học viên tự tin hơn trong công việc, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và đạt được thành công trong các lĩnh vực chuyên môn. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng cao và thực tiễn, Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng cho bạn.
Các học viên tiếp tục chia sẻ những trải nghiệm tích cực về các khóa học tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán tại Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Mỗi học viên đều cảm nhận được sự chuyên nghiệp và hiệu quả trong việc phát triển các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Dưới đây là những đánh giá tiếp theo về chất lượng khóa học.
Nguyễn Hà My – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Là một nhân viên kế toán tại một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy việc thông thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán là rất quan trọng. Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu, tôi đã có thể đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng kế toán và giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất hiệu quả, không chỉ cung cấp những kiến thức lý thuyết mà còn đưa vào những bài tập thực tế giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Tôi rất hài lòng về khóa học và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán.”
Lê Tiến Dũng – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán hợp đồng và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Nhưng từ khi học khóa học này, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong các cuộc họp, đàm phán hợp đồng và xử lý công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi những từ vựng và cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường thương mại một cách rất chi tiết. Tôi cũng rất ấn tượng với cách giảng dạy trực quan và dễ hiểu của Thạc sỹ. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa và thói quen làm việc của người Trung Quốc, điều này rất quan trọng trong môi trường kinh doanh quốc tế.”
Trần Phương Linh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các báo cáo tài chính, nhưng giờ đây tôi có thể xử lý chúng một cách dễ dàng. Khóa học cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán, từ việc đọc các báo cáo tài chính đến việc giao tiếp với đối tác về các vấn đề tài chính. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức rất dễ hiểu và gần gũi, đồng thời áp dụng những tình huống thực tế giúp tôi học hỏi nhanh chóng và hiệu quả. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và trung tâm vì đã giúp tôi vượt qua những khó khăn trong công việc.”
Phan Hữu Nghĩa – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Là một giám đốc kinh doanh, tôi phải thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản, nhưng sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã nâng cao khả năng giao tiếp và có thể tham gia vào các cuộc đàm phán phức tạp một cách tự tin hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường thương mại. Tôi cũng rất ấn tượng với các bài học về văn hóa và phong tục làm việc của người Trung Quốc, điều này giúp tôi hiểu rõ hơn trong công việc và xây dựng mối quan hệ tốt hơn với đối tác.”
Nguyễn Mai Linh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khi bắt đầu khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu, tôi rất lo lắng vì tôi chưa có nền tảng vững về tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, giúp tôi học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, đồng thời cung cấp các từ vựng chuyên ngành giúp tôi hiểu và áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình.”
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp các học viên không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn trang bị những kỹ năng thực tế cần thiết cho công việc trong các lĩnh vực thương mại và kế toán. Dưới sự giảng dạy chuyên sâu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên được học hỏi không chỉ về ngôn ngữ mà còn về văn hóa và các tình huống giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Những đánh giá tích cực từ các học viên chứng minh chất lượng đào tạo tuyệt vời của trung tâm. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng tại Quận Thanh Xuân, ChineMaster Edu chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời.
Học viên tiếp tục chia sẻ những trải nghiệm tuyệt vời của họ sau khi tham gia các khóa học tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán tại Master Edu – ChineMaster Edu. Đặc biệt, với sự hướng dẫn tận tình từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên đã nhanh chóng cải thiện kỹ năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về những kiến thức chuyên sâu trong công việc. Dưới đây là một số đánh giá nổi bật từ các học viên.
Lê Thanh Sơn – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi học, tôi không thể hiểu được các điều khoản trong hợp đồng hay thỏa thuận với đối tác, nhưng bây giờ tôi có thể tự tin đàm phán và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình giảng dạy rất chuyên sâu và dễ hiểu. Các bài học rất thực tế và luôn được kết hợp với các tình huống thực tế giúp tôi tiếp thu nhanh chóng và áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất vui vì đã chọn ChineMaster Edu để học tiếng Trung, nơi tôi nhận được sự hỗ trợ đầy đủ và có được kiến thức thực tế.”
Nguyễn Thị Hoàng Anh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu thực sự đã thay đổi cách tôi làm việc. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các báo cáo tài chính và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực tài chính, nhưng giờ tôi đã có thể làm việc một cách hiệu quả hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình, luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thạc sỹ sử dụng những tình huống thực tế trong bài giảng, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Tôi rất biết ơn ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với các đối tác quốc tế.”
Trần Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khi tôi bắt đầu khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi không kỳ vọng quá nhiều. Tuy nhiên, sau một thời gian học, tôi cảm thấy rất hài lòng với sự tiến bộ của mình. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa thương mại của người Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, từ việc học từ vựng chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp cụ thể. Tôi có thể áp dụng kiến thức ngay vào công việc, từ việc đàm phán hợp đồng đến giao tiếp với đối tác. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ và trung tâm đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách toàn diện.”
Phạm Minh Hoàng – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Khi học xong khóa học, tôi có thể hiểu và làm việc với các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính và hợp đồng bằng tiếng Trung một cách tự tin. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết, từ việc học các thuật ngữ chuyên ngành đến các bài tập thực tế giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Thầy luôn tạo ra môi trường học tập rất thoải mái và dễ tiếp thu, đồng thời luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại ChineMaster Edu.”
Vũ Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi đã học được rất nhiều điều mới mẻ về cách giao tiếp và làm việc trong môi trường thương mại Trung Quốc. Các bài học rất thực tế và trực quan, giúp tôi nhanh chóng tiếp thu và áp dụng vào công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn, từ việc học các từ vựng chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp phức tạp. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc đàm phán hợp đồng và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với họ và không còn lo lắng về việc sử dụng sai ngữ pháp hay từ vựng.”
Các học viên đều nhận xét rằng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Master Edu – ChineMaster Edu dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp họ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn cung cấp những kiến thức thực tế và chuyên sâu trong các lĩnh vực như thương mại và kế toán. Chương trình học rất chi tiết, dễ hiểu, và luôn được áp dụng với các tình huống thực tế giúp học viên nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Nếu bạn muốn nâng cao khả năng tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp của mình trong môi trường quốc tế, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hàng đầu tại Quận Thanh Xuân.
Nhiều học viên vẫn không ngừng chia sẻ những trải nghiệm tuyệt vời sau khi hoàn thành các khóa học tiếng Trung Thương Mại và tiếng Trung Kế Toán tại Master Edu – ChineMaster Edu. Nhờ sự giảng dạy tâm huyết và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp mà còn tích lũy những kiến thức chuyên môn rất hữu ích trong công việc. Dưới đây là những đánh giá tiếp theo từ các học viên:
Lê Quang Hùng – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi học tại đây, mọi thứ thay đổi hoàn toàn. Các bài học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất sinh động và dễ hiểu. Thầy luôn hướng dẫn một cách chi tiết từ việc xây dựng vốn từ vựng chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc. Tôi có thể tự tin hơn trong việc đàm phán, ký kết hợp đồng, thậm chí là giải quyết các tình huống phức tạp trong công việc. Thật sự cảm ơn ChineMaster Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách vượt trội.”
Phan Thị Mai Linh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Là một kế toán viên, tôi luôn cần sử dụng tiếng Trung để làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu các báo cáo tài chính và hợp đồng tiếng Trung rất nhanh chóng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chi tiết về các thuật ngữ tài chính và kế toán, điều này giúp tôi làm việc hiệu quả hơn rất nhiều. Không chỉ là học từ vựng, mà khóa học còn giúp tôi hiểu sâu về cách thức làm việc và văn hóa giao dịch với đối tác Trung Quốc. Nhờ ChineMaster Edu, tôi đã tự tin hơn trong công việc của mình.”
Nguyễn Thanh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Là một người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu rõ các điều khoản hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn chuẩn bị bài giảng rất chi tiết và thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp cận kiến thức. Các tình huống giao tiếp trong bài giảng rất thực tế và có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn rất nhiều với các đối tác Trung Quốc.”
Hoàng Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Trước khi học khóa tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu kế toán và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được các thuật ngữ chuyên ngành rất nhanh và dễ hiểu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng một nền tảng vững chắc về các khái niệm kế toán trong tiếng Trung. Chương trình học rất chi tiết và cung cấp nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi rất hài lòng với sự tiến bộ của mình.”
Trần Minh Tường – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu và không thể ngờ rằng mình đã tiến bộ nhanh đến vậy. Các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện vốn từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức giao tiếp trong môi trường thương mại Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm hướng dẫn và giải đáp mọi thắc mắc của học viên, khiến tôi cảm thấy rất thoải mái trong quá trình học. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp, đàm phán và xử lý các tình huống liên quan đến đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả.”
Những đánh giá từ các học viên đã cho thấy chất lượng đào tạo tuyệt vời tại Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực như thương mại và kế toán. Với sự hướng dẫn tận tâm từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên đã có thể áp dụng những kiến thức đã học vào công việc một cách hiệu quả, tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong công việc. Khóa học tại ChineMaster Edu mang lại giá trị thực tế và là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
Các học viên tiếp tục có những phản hồi tích cực về chất lượng đào tạo tại Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung Thương Mại và tiếng Trung Kế Toán. Với sự giảng dạy chuyên nghiệp và tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ nắm vững các kiến thức chuyên môn mà còn có thể áp dụng chúng ngay lập tức vào công việc thực tế. Sau đây là những đánh giá tiếp theo của học viên:
Lê Thị Kim Ngân – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi chỉ có kiến thức cơ bản về tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách tiếp cận với công việc của mình. Khóa học cung cấp rất nhiều tình huống giao tiếp trong môi trường kinh doanh thực tế, giúp tôi cải thiện khả năng đàm phán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tình và luôn chuẩn bị bài giảng kỹ lưỡng, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể tự tin hơn trong công việc, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán quan trọng với đối tác Trung Quốc.”
Nguyễn Thiện Nhân – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Là một kế toán viên trong công ty xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc và phải đọc các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu đã giúp tôi vượt qua những rào cản ngôn ngữ và cải thiện kỹ năng đọc hiểu rất nhiều. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác nước ngoài. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc. Tôi rất cảm ơn ChineMaster Edu vì đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để phát triển sự nghiệp.”
Trần Thiện Hòa – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy những kiến thức cơ bản mà còn cung cấp những chiến lược giao tiếp thương mại rất thực tế. Thầy giúp tôi hiểu rõ về cách giao tiếp trong môi trường kinh doanh Trung Quốc, từ cách giới thiệu sản phẩm, đàm phán giá cả cho đến ký kết hợp đồng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng để đàm phán và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, điều mà tôi chưa từng làm được trước đây.”
Nguyễn Minh Tú – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu đã giúp tôi giải quyết rất nhiều vấn đề trong công việc. Là một nhân viên kế toán, tôi cần phải đọc các báo cáo tài chính và các hợp đồng bằng tiếng Trung. Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản và nâng cao về thuật ngữ tài chính, giúp tôi hiểu các tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giải đáp mọi thắc mắc của học viên, và tôi luôn cảm thấy thoải mái khi tham gia các lớp học. Thực sự rất hài lòng với kết quả học tập.”
Đinh Thị Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu là một sự đầu tư xứng đáng. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành, cũng như cách thức giao tiếp trong môi trường thương mại. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất nhiệt tình chỉ dẫn và giải thích các tình huống cụ thể trong công việc. Các bài học của thầy không chỉ giúp tôi cải thiện vốn từ vựng mà còn giúp tôi nắm vững cách đàm phán và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Tôi đã áp dụng ngay các kỹ năng học được vào công việc và đã thấy sự cải thiện rõ rệt.”
Những đánh giá từ các học viên về khóa học tiếng Trung Thương Mại và khóa học tiếng Trung Kế Toán tại Master Edu – ChineMaster Edu tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy cao cấp và tính thực tế của chương trình đào tạo. Với sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên đã có thể nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, tự tin giao tiếp và giải quyết các vấn đề trong công việc liên quan đến tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu và thực tế, giúp họ phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực như thương mại, kế toán và nhiều ngành nghề khác. Khóa học tại ChineMaster Edu thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình một cách toàn diện và hiệu quả.
Các học viên tiếp tục đưa ra những đánh giá tích cực về chất lượng đào tạo tại Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung Thương Mại và tiếng Trung Kế Toán. Dưới đây là những chia sẻ tiếp theo của học viên về trải nghiệm học tập của họ:
Phan Minh Tùng – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu, tôi đã nhận thấy sự thay đổi rõ rệt trong kỹ năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ cung cấp các tình huống giao tiếp thực tế mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc, điều này rất quan trọng trong việc duy trì các mối quan hệ lâu dài với đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu, dễ tiếp cận, và đặc biệt là luôn giúp học viên cải thiện kỹ năng thông qua các bài học thực tế. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi đàm phán, và công việc của tôi trở nên thuận lợi hơn rất nhiều.”
Lương Thanh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu thật sự đã mở ra cho tôi một cơ hội nghề nghiệp mới. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực tài chính và kế toán. Nhưng giờ đây, tôi đã có thể đọc và hiểu các tài liệu kế toán Trung Quốc một cách dễ dàng, đồng thời sử dụng những thuật ngữ chuyên ngành thành thạo. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích và những phương pháp giảng dạy hiệu quả. Những bài học không chỉ mang tính lý thuyết mà còn rất thực tế, giúp tôi áp dụng vào công việc ngay lập tức.”
Nguyễn Thị Quỳnh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích với công việc của tôi. Trước đây, tôi thường gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán thương mại. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin sử dụng tiếng Trung để đàm phán, thảo luận về các điều khoản hợp đồng và xử lý các vấn đề phát sinh. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp thương mại với phương pháp giảng dạy rất sinh động và dễ hiểu. Chắc chắn tôi sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè và đồng nghiệp của mình.”
Trương Mạnh Tiến – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster Edu là một bước đột phá trong công việc của tôi. Tôi là một kế toán viên trong công ty xuất nhập khẩu, và tôi phải làm việc rất nhiều với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp không ít khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính của Trung Quốc. Nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ kế toán Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dạy rất nhiệt tình và chuyên sâu, các bài học của thầy giúp tôi nhanh chóng nắm bắt kiến thức và áp dụng ngay vào công việc thực tế. Tôi rất cảm ơn khóa học này và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại ChineMaster Edu.”
Hồ Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu đã thực sự giúp tôi rất nhiều trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết một chút tiếng Trung cơ bản, nhưng giờ đây, tôi đã có thể giao tiếp một cách tự tin với các đối tác Trung Quốc, từ việc giới thiệu sản phẩm đến việc thảo luận các điều khoản hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết và dễ hiểu, đồng thời tạo ra một môi trường học tập thoải mái và năng động. Tôi đặc biệt ấn tượng với những tình huống giao tiếp thực tế mà thầy đưa vào bài giảng, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi rất biết ơn ChineMaster Edu vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung.”
Những đánh giá từ học viên tiếp tục chứng minh chất lượng giảng dạy tuyệt vời tại Master Edu – ChineMaster Edu. Các khóa học tiếng Trung Thương Mại và tiếng Trung Kế Toán tại ChineMaster Edu không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà còn mang lại những kỹ năng thực tế rất cần thiết cho công việc, từ giao tiếp với đối tác Trung Quốc cho đến đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên đã nhanh chóng nắm vững các kỹ năng cần thiết và tự tin áp dụng vào công việc thực tế, đạt được kết quả tuyệt vời.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại ChineMaster Edu thực sự là một lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện và hiệu quả.
Chắc chắn rằng các học viên vẫn chưa dừng lại ở những phản hồi tuyệt vời về chất lượng giảng dạy tại Master Edu – ChineMaster Edu, nơi chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung Thương Mại và Tiếng Trung Kế Toán. Sau đây là những chia sẻ tiếp tục từ các học viên, mang đến cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị của các khóa học này.
Nguyễn Mạnh Cường – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương Mại tại ChineMaster Edu và thấy rằng đây là một sự lựa chọn đúng đắn. Trước khi học, tôi chỉ biết một chút tiếng Trung cơ bản nhưng không đủ để giao tiếp hiệu quả trong công việc. Khóa học giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc và tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Điều tôi đánh giá cao nhất chính là phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bài học được thiết kế gần gũi với thực tế, thầy luôn đưa ra những tình huống thực tế trong công việc, giúp học viên áp dụng ngay lập tức vào công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi đàm phán, thương thảo các hợp đồng và mở rộng mối quan hệ kinh doanh với đối tác Trung Quốc.”
Trần Thị Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Là một kế toán viên làm việc tại một công ty xuất nhập khẩu, tôi rất cần học tiếng Trung để có thể làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế Toán tại ChineMaster Edu, tôi đã cảm thấy rất tự tin và thoải mái khi đọc và hiểu các tài liệu kế toán Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất dễ hiểu, đồng thời luôn chia sẻ những phương pháp học hiệu quả để học viên có thể nhớ lâu và áp dụng thành thạo. Tôi thực sự cảm thấy mình đã học được rất nhiều và sẵn sàng áp dụng ngay các kiến thức đã học vào công việc. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại ChineMaster Edu.”
Nguyễn Thị Kim Dung – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương Mại tại ChineMaster Edu, tôi đã thay đổi cách nhìn về việc học tiếng Trung. Trước đây, tôi nghĩ rằng học một ngôn ngữ mới rất khó khăn và phức tạp. Nhưng với sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế một cách dễ dàng. Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức thực tế về cách giao tiếp trong các tình huống kinh doanh, từ việc chào hỏi, thương thảo hợp đồng cho đến các tình huống xử lý vấn đề trong công việc. Tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Hoàng Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khóa học tiếng Trung Kế Toán tại ChineMaster Edu đã giúp tôi giải quyết rất nhiều vấn đề trong công việc. Trước khi học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc đọc hiểu các báo cáo tài chính, hóa đơn và các tài liệu kế toán Trung Quốc. Nhưng sau khóa học, tôi đã có thể dễ dàng tiếp cận và hiểu được các thuật ngữ kế toán của Trung Quốc. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn mở rộng hiểu biết về lĩnh vực kế toán quốc tế. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và ứng dụng cao, giúp tôi cải thiện hiệu quả công việc một cách rõ rệt.”
Nguyễn Thành Trung – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Khóa học tiếng Trung Thương Mại tại ChineMaster Edu thực sự là một sự trải nghiệm tuyệt vời. Trước đây, tôi đã học tiếng Trung nhưng không thể sử dụng được trong môi trường công việc. Nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể tự tin giao tiếp trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc, đàm phán hợp đồng và xử lý các tình huống phát sinh trong công việc. Những bài học thực tế mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ thực sự rất hữu ích. Tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại ChineMaster Edu.”
Lý Như Quỳnh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Khóa học tiếng Trung Kế Toán tại ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng làm việc với đối tác Trung Quốc rất nhiều. Tôi là nhân viên kế toán tại một công ty xuất nhập khẩu, và việc hiểu rõ các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung rất quan trọng. Khóa học giúp tôi đọc và hiểu các báo cáo tài chính một cách dễ dàng, đồng thời áp dụng những thuật ngữ chuyên ngành vào công việc hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất nhiệt tình và có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu. Tôi cảm ơn thầy rất nhiều vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.”
Đánh giá từ học viên về các khóa học tiếng Trung Thương Mại và tiếng Trung Kế Toán tại ChineMaster Edu luôn phản ánh sự hài lòng và hiệu quả rõ rệt. Với phương pháp giảng dạy thực tiễn và gần gũi từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên đã trang bị được kỹ năng giao tiếp và làm việc trong các môi trường kinh doanh quốc tế, đặc biệt là trong các ngành nghề đòi hỏi hiểu biết về tiếng Trung như xuất nhập khẩu, kế toán, và logistics.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung Quận Thanh Xuân uy tín và chất lượng, thì ChineMaster Edu chính là lựa chọn không thể bỏ qua!
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.