Chào các em học viên, hôm nay các em đã ăn sáng chưa mà em nào trông cũng có vẻ đang thiếu sức sống nhỉ, chắc là có bạn ngủ dậy muộn nên nhịn ăn sáng rồi. Bữa sáng rất quan trọng đó các em nhé, ăn sáng đầy đủ dinh dưỡng sẽ cung cấp năng lượng và sinh lực cho chúng ta làm việc hiệu quả trong cả buổi sáng.
Chúng ta cùng vào link bên dưới ôn tập lại từ vựng Tiếng Trung đã học trong bài học hôm trước nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Máy móc Thông dụng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Xôi | 糯米饭 | Nuòmǐ fàn |
2 | Bánh mỳ | 面包 | Miànbāo |
3 | Bánh bao | 包子 | Bāozi |
4 | Bánh mỳ trứng | 越南面包和鸡蛋 | Yuènán miànbāo hé jīdàn |
5 | Bánh mỳ kẹp thịt | 越南面包和肉 | Yuènán miànbāo hé ròu |
6 | Bánh trôi, bánh chay | 汤圆 | Tāngyuán |
7 | Bánh cuốn | 卷筒粉 | Juǎn tǒng fěn |
8 | Bánh rán | 炸糕 | Zhà gāo |
9 | Bánh chuối | 香蕉饼 | Xiāngjiāo bǐng |
10 | Trứng vịt lộn | 毛蛋 | Máo dàn |
11 | Bún riêu cua | 蟹汤米线 | Xiè tāng mǐxiàn |
12 | Bún ốc | 螺蛳粉 | Luósī fěn |
13 | Bún cá | 鱼米线 | Yú mǐxiàn |
14 | Bún chả | 烤肉米线 | Kǎoròu mǐxiàn |
15 | Cơm rang | 炒饭 | Chǎofàn |
16 | Sữa chua | 酸奶 | Suānnǎi |
17 | Sữa tươi | 鲜奶 | Xiān nǎi |
18 | Mì ăn liền | 方便面 | Fāngbiànmiàn |
19 | Hamburger | 汉堡包 | Hànbǎobāo |
20 | Sandwich | 三明治 | Sānmíngzhì |