Chào các em học viên, sau 32 buổi học Tiếng Trung Thương mại cơ bản, các em cảm thấy đã có chút cảm nhận gì về môn học này chưa. Theo các em, học Tiếng Trung Thương mại khó hay là dễ, hay là bình thường. Đa phần các bạn học viên đều trả lời là không khó lắm.
Khóa học tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hàm chứa rất nhiều kiến thức chuyên môn như tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại công ty vă phòng, tiếng Trung thương mại công xưởng và rất nhiều chủ đề giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụng. Các bạn theo dõi và cập nhập thông tin mới nhất về chương trình đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao của Thầy Vũ ngay tại link dưới nhé.
Khóa học tiếng Trung thương mại
Các bạn học viên chú ý luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày và thường xuyên nhé để tăng tốc độ học từ vựng tiếng Trung thương mại và các thuật ngữ tiếng Trung thương mại. Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì hãy tải xuống về máy tính ngay tại link dưới.
Câu trả lời chính xác là cả khó cả dễ và cả bình thường tùy thuộc vào trình độ của mỗi bạn học viên. Bạn nào cảm thấy khó thì cần về nhà tự cày kéo thêm kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung bao gồm cả phần từ vựng Tiếng Trung và hội thoại Tiếng Trung trong Bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Nội dung bài học hôm trước là bài 32, các em giở lại sách Giáo trình Tiếng Trung Thương mại sang trang số 207 nhé. Em nào chưa xem lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
Bây giờ chúng ta bắt đầu vào phần chính của bài học ngày hôm nay. Các em nhìn lên màn hình slide bài giảng và ghi chép vào vở các trọng tâm ngữ pháp và từ vựng Tiếng Trung.
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 列 | v | liè | xếp vào; liệt vào; đưa vào |
2 | 建设 | v | jiàn shè | xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể) |
3 | 位置 | n | wèi zhì | vị trí |
4 | 以上 | n | yǐ shàng | trên đây; ở trên |
5 | 制药 | n | zhì yào | thuốc bào chế |
6 | 所得税 | n | suǒ dé shuì | thuế thu nhập; thuế lợi tức |
7 | 设立 | v | shè lì | thành lập; thiết lập; mở ra (tổ chức, cơ cấu) |
8 | 财政 | n | cái zhèng | tài chính (hoạt động quản lý thu chi tiền của vật chất của quốc gia) |
9 | 内陆 | n | nèi lù | nội địa; lục địa |
10 | 不胜枚举 | thành ngữ | bú shèng méi jǔ | nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể |
11 | 能源 | n | néng yuán | nguồn năng lượng |
12 | 先后 | n, phó từ | xiān hòu | lần lượt; tuần tự |
13 | 陆续 | phó từ | lù xù | lần lượt |
14 | 信贷 | n | xìn dài | hoạt động tín dụng (ngân hàng) |
15 | 消费品 | n | xiāo fèi pǐn | hàng tiêu dùng |
16 | 推进 | v | tuī jìn | đẩy mạnh; thúc đẩy |
17 | 推动 | v | tuī dòng | đẩy mạnh; thúc đẩy |
18 | 特区 | n | tè qū | đặc khu |
19 | 具 | v | jù | có; vốn có |
20 | 基础设施 | n | jī chǔ shè shī | cơ sở hạ tầng |
21 | 指 | v | zhǐ | chỉ |
22 | 制造 | v | zhì zào | chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra |
23 | 扶植 | v | fú zhí | bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ |
Oke, vậy là chúng ta đã kêt thúc xong bài số 33 Tiếng Trung Thương Mại, em nào chưa có tài liệu học Tiếng Trung Thương mại thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ nhé. Hoặc các em có thể mua ngay trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER.
Nội dung bài học hôm nay chỉ có như vậy, các em về nhà chỉ cần dành khoảng 15 phút mỗi ngày xem lại từ vựng Tiếng Trung và ngữ pháp Tiếng Trung Thương mại là oke.
Đã đến giờ chúng ta phải nói lời chào tạm biệt rồi.
Hẹn gặp lại các em trong chương trình buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào tuần sau.