HSK là viết tắt của Hanyu Shuiping Kaoshi, nghĩa là Kỳ thi kiểm tra trình độ tiếng Hán, do Trung tâm khảo thí trình độ tiếng Hán đặt tại Đại học Văn hóa và ngôn ngữ Bắc Kinh thiết kế, được công nhận từ tháng 2/1990 (Bộ Giáo dục Trung Quốc công nhận). Đây là kỳ thi được tiêu chuẩn hoá, thống nhất từ việc ra đề thi, chấm thi, cho điểm, đến phát giấy chứng nhận.
HSK là căn cứ để các trường, học viện và Đại học Trung Quốc nhận lưu học sinh quốc tế, và để các tổ chức, công ty Trung Quốc tuyển dụng nhân viên.
Các kỳ thi HSK cơ bản với trình độ sơ, trung và cao cấp đều được tổ chức riêng. Để được nhận vào trường Đại học, người ta dùng kết quả thi sơ – trung.
Chứng chỉ HSK sơ – trung hay cao cấp với điểm thi cao có thể đem lại cho bạn học bổng toàn phần du học Trung Quốc. Các học bổng dành cho Sinh viên nước ngoài ngay từ kỳ học đầu hầu hết là học bổng chính phủ.
Các trường chỉ cấp học bổng khi Sinh viên đã học được một vài học kỳ và đạt kết quả tốt. Chương trình học bổng cho người có kết quả HSK cao (HSK Winner Scholarship Program) được Hội đồng học bổng Trung Quốc (China Scholarship Council, viết tắt là CSC) quản lý, nằm trong hệ thống học bổng của chính phủ Trung Quốc.
Bạn có thể dùng điểm HSK xin học bổng để theo học các ngành tiếng Hán, Văn học, Lịch sử, Triết học, Kinh tế, Nghệ thuật…. Khi được nhận học bổng này, bạn chỉ phải lo chi phí đi lại. Toàn bộ học phí, ăn ở, bảo hiểm, sinh hoạt phí đều do phía Trung Quốc cấp.
Đối tượng được trao học bổng là những người nước ngoài có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Hán, đã có chứng chỉ HSK, có trình độ văn hoá trên trung học và tuổi dưới 45. Đơn xin học bổng, nộp kèm hồ sơ gồm bản sao các bằng cấp, chứng nhận sức khoẻ, chứng chỉ HSK, bảng điểm HSK gửi tới Đại Sứ Quán Trung Quốc hay lãnh sự quán Trung Quốc hoặc gửi tới thẳng CSC.
Tại Việt Nam, địa điểm thi HSK được đặt tại Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ thuộc Đại học Quốc Gia.
Mình tổng hợp 176 chữ Hán được dùng trong các kỳ thi HSK mới cấp 1.
的一是在了有人不国中大年上这个我和日时会出来他家生们对期月多能本学现说作电前下开天北京分高都工子小面机同车关名里好没明看点起星些三很去商今么样那东想西水影话视你果老二院女她认打做先少回系四气十服再儿住什书米师五见客热买医爱太校昨站觉候飞钱字岁友请识火听兴习语脑六店午写喜读馆欢怎吃杯钟八呢租块谁吗叫亮哪朋妈坐汉饭衣雨九冷七姐谢菜零爸睡喝茶猫桌狗漂椅喂苹
Để hiểu rõ hơn kỳ thi HSK là gì, các em vào link bên dưới xem giới thiệu HSK chi tiết nhé.
Các em vào link bên dưới Download các đề luyện thi HSK 1 HSK 2 HSK 3 HSK 4 HSK 5 HSK 6 về tự luyện thi HSK để tích lũy thêm kinh nghiệm làm bài thi HSK và nâng cao kỹ năng làm bài thi thử HSK.
Các em nên tham khảo thêm các từ vựng Tiếng Trung HSK theo từng cấp độ theo link bên dưới.
Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm các từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề theo link bên dưới.
Từ vựng Tiếng Trung về Tội phạm
Từ vựng Tiếng Trung về Tính cách
Từ vựng Tiếng Trung về Thủy sản
Từ vựng Tiếng Trung về Thương mại