
Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang phần từ vựng của bài học mới với chủ đề là Các loại gia vị trong nấu nướng. Chắc hẳn các em sau này ai cũng phải học cách nấu nướng sau khi lập gia đình đúng không. Vì vậy chúng ta cũng nên biết một số các loại gia vị thường được dùng trong Tiếng Trung nhé. Trước khi vào bài học mới các em cần phải ôn tập lại từ vựng của bài học cũ theo link bên dưới.
Từ vựng Tiếng Trung về Các loại Đồ uống
Nội dung Bài học Từ vựng Tiếng Trung về Các loại Gia vị
- Kiểm tra lại toàn bộ từ vựng Tiếng Trung của bài học cũ
- Học 50 bộ thủ Tiếng Trung thường dùng
- Học cách nhớ chữ Hán hiệu quả
- Chơi trò đoán chữ Hán qua hình ảnh
- Trò chuyện Tiếng Trung với cô giáo Trung Quốc bản địa
- Học cách đặt câu cho mỗi từ vựng Tiếng Trung trong bài học
- Điểm lại trọng tâm của bài học ngày hôm nay
- Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | (Cây, củ) gừng | 生姜, 姜 | shēngjiāng, jiāng |
2 | (Cây, củ) nghệ | 姜黄 | jiānghuáng |
3 | (Cây, lá) sả | 香茅 | xiāng máo |
4 | Dầu ăn | 菜油, 食油 | càiyóu, shíyóu |
5 | Dầu chanh | 柠檬油 | níngméng yóu |
6 | Dầu dừa | 椰子油 | yē zǐ yóu |
7 | Dầu đậu nành | 豆油 | dòuyóu |
8 | Dầu lạc, dầu phộng | 花生油 | huāshēngyóu |
9 | Dầu mè | 香油 | xiāngyóu |
10 | Dầu ôliu | 橄榄油 | gǎnlǎn yóu |
11 | Dầu thực vật | 植物油 | zhíwùyóu |
12 | Dầu tinh chế | 精制油 | jīngzhì yóu |
13 | Dầu vừng, dầu mè | 芝麻油 | zhīmayóu |
14 | Đường ăn | 食糖 | shítáng |
15 | Đường bột, đường xay | 糖粉 | táng fěn |
16 | Đường cát | 砂糖 | shātáng |
17 | Đường hóa học | 代糖 | dài táng |
18 | Đường phèn | 冰糖 | bīngtáng |
19 | Đường tinh chế, đường tinh luyện | 精制糖 | jīngzhì táng |
20 | Đường trắng | 绵白糖 | mián báitáng |
21 | Đường viên | 放糖 | fàng táng |
22 | Đường viên hình nón | 圆锥形糖块 | yuánzhuī xíng táng kuài |
23 | Giấm | 醋 | cù |
24 | Hành | 葱 | cōng |
25 | Mầm tỏi, đọt tỏi non | 蒜苗 | suànmiáo |
26 | Mì chính (bột ngọt) | 味精 | wèijīng |
27 | Muối ăn | 食盐 | shíyán |
28 | Muối ăn thêm (muối để trên bàn) | 佐餐盐 | zuǒcān yán |
29 | Ngũ vị hương | 五香粉 | wǔxiāng fěn |
30 | Nước mắm | 鱼露 | yú lù |
31 | Nước tương | 酱油 | jiàngyóu |
32 | Ớt bột | 辣椒粉 | làjiāo fěn |
33 | Tỏi | 蒜苗 | suànmiáo |