Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 6 Trình bày công việc
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 6 Trình bày công việc tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung thương mại dành cho nhân viên công ty và doanh nghiệp. Đây là một trong những tài liệu học tiếng Trung thương mại văn phòng rất phù hợp với các bạn nhân viên tiếng Trung thường xuyên phải làm việc với các đồng nghiệp và sếp Trung Quốc.
Bạn nào muốn nâng cao và cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Trung thương mại thì bộ giáo án bài giảng trực tuyến miễn phí khóa học tiếng Trung thương mại online này chính là sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
无可辩解请原谅 KHÔNG THỂ BÀO CHỮA, MONG ANH THA LỖI
Hội thoại tiếng Trung thương mại giao tiếp cơ bản
科长:你为什么要和客人争吵?
Kē zhǎng: Nǐ wèishéme yào hé kèrén zhēngchǎo?
Trưởng phòng: sao cậu lại cãi nhau với khách hàng?
陈:客人的话太过分了,所以我就解释了,结果客人情绪冲动。
Chén: Kèrén dehuà tài guòfènle, suǒyǐ wǒ jiù jiěshìle, jiéguǒ kèrén qíngxù chōngdòng
Trần: Lời nói của khách quá đáng quá, vì vậy em liền giải thích với khách, kết quả là khách nổi đóa lên.
科长:抱怨的客人很多时候是失去理智的,我不是对你们说过了嘛,不要一一地反驳他们,只是听着就可以了。
kē zhǎng: Bàoyuàn de kèrén hěnduō shíhòu shì shīqù lǐzhì de, wǒ bùshì duì nǐmen shuōguòle ma, bùyào yīyī dì fǎnbó tāmen, zhǐshì tīngzhe jiù kěyǐle.
Trưởng phòng:đôi khi sự phàn nàn của khách cực kì vô lí làm các bạn mất đi sự bình tĩnh, không phải tôi đã nói với mọi người rồi sao, không được phản bác lại họ, chỉ cần nghe họ nói thôi là được.
陈:对不起,我有点冲动,说了过分的话
Chén: Duìbùqǐ, wǒ yǒudiǎn chōngdòng, shuōle guòfèn dehuà
Em xin lỗi. em hơi kích động, nên đã nói lời quá đáng.
科长:这里由我来代为道歉
kē zhǎng: Zhèlǐ yóu wǒ lái dàiwéi dàoqiàn
Trưởng phòng: Việc này để tôi đứng ra xin lỗi.
(过了一会儿)
(guò le yīhuǐ’er)
(một lát sau)
陈:对不起,由于我的失误,给你添麻烦了
chén: Duìbùqǐ, yóuyú wǒ de shīwù, gěi nǐ tiān máfanle
Trần: em xin lỗi, vì lỗi của em đã gây thêm phiền hà cho anh.
科长:不可以有下次了。
kē zhǎng: Bùkěyǐ yǒu xià cìle.
Trưởng phòng: không thể có lần sau đâu.
陈:嗯,我无法边界,以后我会小心的。
Chén: en, wǒ wúfǎ biānjiè, yǐhòu wǒ huì xiǎoxīn de.
Trần: vâng, em không thể bào chữa gì cả, từ sau em sẽ cẩn thận hơn.
Trong kinh doanh, dùng ngôn từ thích hợp để xin lỗi rất quan trọng, thái độ chân thành khi xin lỗi cũng quan trọng không kém.
Từ vựng tiếng Trung thương mại cơ bản
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
争吵 | zhēngchǎo | Cãi nhau, tranh cãi |
过分 | guòfèn | Quá đáng |
解释 | jiěshì | Giải thích |
结果 | jiéguǒ | Kết quả |
情绪 | qíngxù | Tâm trạng, cảm xúc |
冲动 | chōngdòng | Kích động |
抱怨 | bàoyuàn | Oán trách, phàn nàn |
理智 | lǐzhì | lí trí |
反驳 | fǎnbó | Phản bác |
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
这个由我来负责
Zhège yóu wǒ lái fùzé
Cái này để ttooi chịu trách nhiệm
那件事有他解决
Nà jiàn shì yǒu tā jiějué
Chuyện đó để anh ấy giải quyết
这个角色由我来演
Zhège juésè yóu wǒ lái yǎn
Vai này sẽ do tôi diễn
这里由我来代为道歉
Zhèlǐ yóu wǒ lái dàiwéi dàoqiàn
Việc này để tôi đứng ra xin lỗi.
不要放弃,坚持到最后
Bùyào fàngqì, jiānchí dào zuìhòu
Đừng bỏ cuộc, hãy kiên trì đến cùng
不小心忘了
Bù xiǎoxīn wàngle
Không cẩn thận nên tôi quên rồi.
我打算代替王兰出席会议
Wǒ dǎsuàn dàitì wáng lán chūxí huìyì
Tôi định tham dự cuộc hợp thay Vương Lan
这个紧急工作就拜托小林好了
Zhège jǐnjí gōngzuò jiù bàituō xiǎolín hǎole
Việc gấ này nhờ Tiểu Lâm làm là được rồi.
太吵了,请安静一点
Tài chǎole, qǐng ānjìng yīdiǎn
ồn ào quá, hãy yên lặng chút đi
我再也不会犯这样的错误了
Wǒ zài yě bù huì fàn zhèyàng de cuòwùle
Tôi sẽ không phạm sai lầm như thế này nữa.
我也不知怎么道歉好
Wǒ yě bùzhī zěnme dàoqiàn hǎo
Tôi cũng không biết phải xin lỗi sao mới được
我无可辩解
Wǒ wú kě biànjiě
Tôi không thể bào chữa gì
给您添麻烦了
Gěi nín tiān máfanle
Gây phiền phức cho ông rồi
请原谅
Qǐng yuánliàng
Mong anh bỏ qua cho.
非常抱歉,今后不会再有这样的事情了。
Fēicháng bàoqiàn, jīnhòu bù huì zài yǒu zhèyàng de shìqíngle.
Rất xin lỗi, từ nay về sau sẽ không có chuyện như thế xảy ra nữa.
Hội thoại tiếp theo
科长:关于和南方公司签约被和平公司抢先一步的事情,你打算怎么承担责任?
kē zhǎng: Guānyú hé nánfāng gōngsī qiānyuē bèi hépíng gōngsī qiǎngxiān yībù de shìqíng, nǐ dǎsuàn zěnme chéngdān zérèn?
Trưởng phòng: về việc hợp đồng kí với bên công ty Nam Phương bị bên công ty Hòa Bình nhanh tay đi trước một bước, cậu định nhận trách nhiệm về mình sao đây?
李:关于那件事,我不想替自己辩解什么,但是…
Lǐ: Guānyú nà jiàn shì, wǒ bùxiǎng tì zìjǐ biànjiě shénme, dànshì…
Lý: về việc đó, em không muốn tìm cớ bào chữa gì cho mình, nhưng…
科长:如果有原因,你就说吧。
kē zhǎng: Rúguǒ yǒu yuányīn, nǐ jiù shuō ba.
Trưởng phòng: nếu như có lí do thì cậu cứ nói đi.
李:作为我,是打算尽自己所能的。但…
Lǐ: Zuòwéi wǒ, shì dǎsuàn jìn zìjǐ suǒ néng de. Dàn…
Lý: thực ra bản thân em muốn cố hết sức, nhưng….
科长:不过,作为直接负责人,在最后关头你确实掉以轻心了
kē zhǎng: Bùguò, zuòwéi zhíjiē fùzé rén, zài zuìhòu guāntóu nǐ quèshí diàoyǐqīngxīnle
Trưởng phòng:có điều, là người chịu trách nhiệm trực tiếp, đến phút chót cậu lại lơ là rồi.
李:的确如科长所言。但是,我们这边也没人会想到他们会来这一手。
lǐ: Díquè rú kē zhǎng suǒ yán. Dànshì, wǒmen zhè biān yě méi rén huì xiǎngdào tāmen huì lái zhè yīshǒu.
Lý: thực ra đúng như lời anh nói. Nhưng bên mình không ai nghĩ rằng họ sẽ ra chiêu đó.
科长:这次就算了,不过一定要以此为教训,下次可别再出错了。
Kē zhǎng: Zhè cì jiùsuànle, bùguò yīdìng yào yǐ cǐ wéi jiàoxùn, xià cì kě bié zài chūcuòle
Trưởng phòng: lần này thôi vậy, tuy nhiên phải lấy đó làm bài học cho mình, lần sau không được để xảy ra sai sót gì nữa.
李:嗯,我一定将此教训铭记于心
Lǐ: en, wǒ yīdìng jiāng cǐ jiàoxùn míngjì yú xīn
Lý: vâng em nhất định sẽ khắc cốt ghi tâm bài học lần này.
Chú ý: bào chữa, tìm cách bảo vệ mình có rất nhiều trường hợp. ở đây chúng ta chủ yếu nhấn mạnh việc kết quả cuối cùng không phải chỉ do trách nhiệm của riêng bản thân mình, ngoài ra còn nguyên nhân quan trọng hơn nữa. mở đầu bằng “không muốn tìm lí do biện minh cho mình”, hi vọng cấp trên sẽ hiểu, quan tâm đến lí do thực sự dẫn đến sự việc sẽ khiến cấp trên sẽ cảm thông.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
关于 | guānyú | Liên quan đến, về |
签约 | qiānyuē | Kí kết hợp đồng |
承担 | chéngdān | Đảm nhận |
辩解 | biànjiě | Bào chữa, ngụy biện, kiếm cớ |
原因 | yuányīn | Nguyên nhân |
直接 | zhíjiē | Trực tiếp |
确实 | quèshí | Thực sự |
教训 | jiàoxùn | Giáo huấn, bài học |
铭记于心 | míngjì yú xīn | Khắc cốt ghi tâm |
Một số mẫu câu tiếng Trung thương mại giao tiếp cơ bản
我想听听有关经营方针的问题
Wǒ xiǎng tīng tīng yǒuguān jīngyíng fāngzhēn de wèntí
Tôi muốn nghe những vấn đề liên quan đến chính sách kinh doanh
我并没打算那么说
Wǒ bìng méi dǎsuàn nàme shuō
Tôi không hề định nói vậy
你好好听着
Nǐ hǎohǎo tīngzhe
Hãy nghe cho rõ đây
参加了会议
Cānjiāle huìyì
Tôi đã tham dự cuộc họp
如果现在还不采取措施,事态会逐渐恶化的。
Rúguǒ xiànzài hái bù cǎiqǔ cuòshī, shìtài huì zhújiàn èhuà de.
Nếu như bây giờ không đưa ra biện pháp, sự việc sẽ dần dần thay đổi theo chiều hướng xấu.
千万不可麻痹大意。
Qiān wàn bù kě mábì dàyì.
Nhất định không được sơ xuất, lơ là.
关于这件事,我什么都不知道
Guānyú zhè jiàn shì, wǒ shénme dōu bù zhīdào
Em không hề biết gì về chyện này
我想跟你谈关于他的事
Wǒ xiǎng gēn nǐ tán guānyú tā de shì
Em muốn nói chuyện với anh về việc liên quan tới anh ấy
关于和南方公司签约被和平公司抢先一步的事,你打算怎么承担责任?
Guānyú hé nánfāng gōngsī qiānyuē bèi hépíng gōngsī qiǎngxiān yībù de shì, nǐ dǎsuàn zěnme chéngdān zérèn?
Về việc hợp đồng kí với bên công ty Nam Phương, bị công ty Hòa Bình nhanh tay đi trước một bước, cậu định nhận trách nhiệm về mình sao đây?
关于那件事,我不想替自己辩解什么,但是…
Guānyú nà jiàn shì, wǒ bùxiǎng tì zìjǐ biànjiě shénme, dànshì…
Về việc đó, em không muốn tìm cớ bào chữa gì cho mình, nhưng…
我没打算这么说,可是…
Wǒ méi dǎsuàn zhème shuō, kěshì…
Tôi không định nói vậy đâu, nhưng mà…
倒没想那么多。
Dào méi xiǎng nàme duō.
Tôi chẳng hề nghĩ nhiều như thế
可能是我辩解得不清楚
Kěnéng shì wǒ biànjiě dé bù qīngchǔ
Chắc do tôi giải thích không rõ ràng
我觉得有误会,请让我辩解一下。
Wǒ juédé yǒu wùhuì, qǐng ràng wǒ biàn jiè yīxià.
Tôi thấy có hiểu làm ở đây, hãy để tôi giải thích một chút.
作为我,是打算尽自己所能得,但是…
Zuòwéi wǒ, shì dǎsuàn jìn zìjǐ suǒ néng dé, dànshì…
Bản thân em cũng muốn cố gắng hết sức, nhưng…
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trực tuyến miễn phí hôm nay – Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 6 Trình bày công việc. Các bạn xem bài giảng của lớp Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 6 Trình bày công việc mà chưa nắm vững kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ nhé.
Mẫu câu tiếng Trung thương mại giao tiếp trong công ty
Sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Trung giao tiếp thương mại văn phòng công ty theo bảng dưới đây.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你好,我是新来的实习生。 | Xin chào, tôi là thực tập sinh mới đến. | Nǐ hǎo, wǒ shì xīn lái de shíxí shēng. |
2 | 很高兴认识你。 | Rất vui được gặp bạn. | Hěn gāoxìng rènshí nǐ. |
3 | 我负责这个项目。 | Tôi chịu trách nhiệm cho dự án này. | Wǒ fùzé zhège xiàngmù. |
4 | 我需要你的帮助。 | Tôi cần sự giúp đỡ của bạn. | Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. |
5 | 我们今天有会议。 | Chúng ta có cuộc họp hôm nay. | Wǒmen jīntiān yǒu huìyì. |
6 | 请你准备一份报告。 | Xin vui lòng chuẩn bị một báo cáo. | Qǐng nǐ zhǔnbèi yī fèn bàogào. |
7 | 请安排一个会议室。 | Xin vui lòng sắp xếp một phòng họp. | Qǐng ānpái yīgè huìyì shì. |
8 | 我们需要提前预订酒店。 | Chúng ta cần đặt khách sạn trước. | Wǒmen xūyào tíqián yùdìng jiǔdiàn. |
9 | 请帮我安排机票。 | Xin vui lòng giúp tôi đặt vé máy bay. | Qǐng bāng wǒ ānpái jīpiào. |
10 | 我们需要开一个销售会议。 | Chúng ta cần tổ chức một cuộc họp bán hàng. | Wǒmen xūyào kāi yīgè xiāoshòu huìyì. |
11 | 明天我们有重要客户来访。 | Ngày mai chúng ta có khách hàng quan trọng đến thăm. | Míngtiān wǒmen yǒu zhòngyào kèhù láifǎng. |
12 | 请准备好相关文件。 | Xin vui lòng chuẩn bị các tài liệu liên quan. | Qǐng zhǔnbèi hǎo xiāngguān wénjiàn. |
13 | 请给我发一份电子邮件。 | Xin vui lòng gửi cho tôi một email. | Qǐng gěi wǒ fā yī fèn diànzǐ yóujiàn. |
14 | 我们需要增加生产量。 | Chúng ta cần tăng sản lượng sản xuất. | Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎn liàng. |
15 | 我们需要提高销售额。 | Chúng ta cần tăng doanh số bán hàng. | Wǒmen xūyào tígāo xiāoshòu é. |
16 | 请你为我们的团队制定一个计划。 | Xin vui lòng lập kế hoạch cho nhóm của chúng ta. | Qǐng nǐ wèi wǒmen de tuánduì zhìdìng yīgè jìhuà. |
17 | 我们需要重新评估市场策略。 | Chúng ta cần đánh giá lại chiến lược thị trường. | Wǒmen xūyào chóngxīn pínggū shìchǎng cèlüè. |
18 | 请给我一份合同副本。 | Xin vui lòng cung cấp cho tôi một bản sao hợp đồng. | Qǐng gěi wǒ yī fèn hétóng fùběn. |
19 | 我们需要与供应商进行谈判。 | Chúng ta cần đàm phán với nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng jìnxíng tánpàn. |
20 | 请帮我联系客户。 | Xin vui lòng giúp tôi liên lạc với khách hàng. | Qǐng bāng wǒ liánxì kèhù. |
21 | 我们需要一个价格报价。 | Chúng ta cần một báo giá giá cả. | Wǒmen xūyào yīgè jiàgé bàojià. |
22 | 我们需要一个货运方案。 | Chúng ta cần một kế hoạch vận chuyển hàng hóa. | Wǒmen xūyào yīgè huòyùn fāng’àn. |
23 | 我们需要一些市场调研数据。 | Chúng ta cần một số dữ liệu điều tra thị trường. | Wǒmen xūyào yīxiē shìchǎng tiáo yán shùjù. |
24 | 请你提供一份财务报告。 | Xin vui lòng cung cấp cho tôi một báo cáo tài chính. | Qǐng nǐ tígōng yī fèn cáiwù bàogào. |
25 | 请给我一份产品目录。 | Xin vui lòng gửi cho tôi một danh mục sản phẩm. | Qǐng gěi wǒ yī fèn chǎnpǐn mùlù. |
26 | 我们需要组织一个培训课程。 | Chúng ta cần tổ chức một khóa đào tạo. | Wǒmen xūyào zǔzhī yīgè péixùn kèchéng. |
27 | 请你与技术团队合作。 | Xin vui lòng hợp tác với nhóm kỹ thuật. | Qǐng nǐ yǔ jìshù tuánduì hézuò. |
28 | 我们需要改进我们的客户服务。 | Chúng ta cần cải thiện dịch vụ khách hàng của chúng ta. | Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de kèhù fúwù. |
29 | 请你安排一次销售演示。 | Xin vui lòng sắp xếp một buổi trình diễn bán hàng. | Qǐng nǐ ānpái yīcì xiāoshòu yǎnshì. |
30 | 我们需要更多的广告宣传。 | Chúng ta cần nhiều quảng cáo tuyên truyền hơn. | Wǒmen xūyào gèng duō de guǎnggào xuānchuán. |
31 | 我们需要增加社交媒体的曝光率。 | Chúng ta cần tăng tỷ lệ phơi sáng trên các phương tiện truyền thông xã hội. | Wǒmen xūyào zēngjiā shèjiāo méitǐ de pùguāng lǜ. |
32 | 请你与法务部门联系。 | Xin vui lòng liên lạc với phòng pháp lý. | Qǐng nǐ yǔ fǎwù bùmén liánxì. |
33 | 我们需要解决这个问题。 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này. | Wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí. |
34 | 请你调查市场竞争对手。 | Xin vui lòng điều tra đối thủ cạnh tranh trên thị trường. | Qǐng nǐ diàochá shìchǎng jìngzhēng duìshǒu. |
35 | 我们需要与合作伙伴进行合作。 | Chúng ta cần hợp tác với đối tác. | Wǒmen xūyào yǔ hézuò huǒbàn jìnxíng hézuò. |
36 | 我们需要扩大市场份额。 | Chúng ta cần mở rộng thị phần. | Wǒmen xūyào kuòdà shìchǎng fèn’é. |
37 | 请你帮我安排一次客户见面会。 | Xin vui lòng giúp tôi tổ chức một cuộc gặp gỡ khách hàng. | Qǐng nǐ bāng wǒ ānpái yīcì kèhù jiànmiàn huì. |
38 | 我们需要改善产品质量。 | Chúng ta cần cải thiện chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐnzhí liàng. |
39 | 我们需要提高生产效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu quả sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
40 | 请你处理这个投诉。 | Xin vui lòng xử lý khiếu nại này. | Qǐng nǐ chǔlǐ zhège tóusù. |
41 | 我们需要优化供应链管理。 | Chúng ta cần tối ưu hóa quản lý chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào yōuhuà gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
42 | 我们需要一个营销计划。 | Chúng ta cần một kế hoạch tiếp thị. | Wǒmen xūyào yīgè yíngxiāo jìhuà. |
43 | 请你帮我联系采购部门。 | Xin vui lòng giúp tôi liên lạc với phòng thu mua. | Qǐng nǐ bāng wǒ liánxì cǎigòu bùmén. |
44 | 我们需要降低成本。 | Chúng ta cần giảm chi phí. | Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn. |
45 | 我们需要加强员工培训。 | Chúng ta cần tăng cường đào tạo nhân viên. | Wǒmen xūyào jiāqiáng yuángōng péixùn. |
46 | 请你帮我安排一次商务晚宴。 | Xin vui lòng giúp tôi tổ chức một bữa tiệc doanh nhân vào buổi tối. | Qǐng nǐ bāng wǒ ānpái yīcì shāngwù wǎnyàn. |
47 | 我们需要扩大销售网络。 | Chúng ta cần mở rộng mạng lưới bán hàng. | Wǒmen xūyào kuòdà xiāoshòu wǎngluò. |
48 | 我们需要改进产品包装。 | Chúng ta cần cải thiện bao bì sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn bāozhuāng. |
49 | 请你安排一次团队建设活动。 | Xin vui lòng sắp xếp một hoạt động xây dựng đội nhóm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì tuánduì jiànshè huódòng. |
50 | 我们需要加强品牌推广。 | Chúng ta cần tăng cường quảng bá thương hiệu. | Wǒmen xūyào jiāqiáng pǐnpái tuīguǎng. |
51 | 我们需要制定一个项目计划。 | Chúng ta cần lập kế hoạch cho một dự án. | Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè xiàngmù jìhuà. |
52 | 请你提供一份市场调查报告。 | Xin vui lòng cung cấp cho tôi một báo cáo điều tra thị trường. | Qǐng nǐ tígōng yī fèn shìchǎng tiáo chá bàogào. |
53 | 我们需要与客户建立良好的关系。 | Chúng ta cần thiết lập mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng. | Wǒmen xūyào yǔ kèhù jiànlì liánghǎo de guānxì. |
54 | 我们需要增加销售渠道。 | Chúng ta cần tăng kênh bán hàng. | Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu qúdào. |
55 | 请你准备一份竞争分析报告。 | Xin vui lòng chuẩn bị một báo cáo phân tích cạnh tranh. | Qǐng nǐ zhǔnbèi yī fèn jìngzhēng fēnxī bàogào. |
56 | 我们需要提高客户满意度。 | Chúng ta cần nâng cao sự hài lòng của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù mǎnyì dù. |
57 | 我们需要改进产品设计。 | Chúng ta cần cải tiến thiết kế sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn shèjì. |
58 | 请你联系供应商以获得最佳价格。 | Xin vui lòng liên hệ với nhà cung cấp để có được giá tốt nhất. | Qǐng nǐ liánxì gōngyìng shāng yǐ huòdé zuì jiā jiàgé. |
59 | 我们需要优化运营流程。 | Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình hoạt động. | Wǒmen xūyào yōuhuà yùnyíng liúchéng. |
60 | 我们需要加强质量控制。 | Chúng ta cần tăng cường kiểm soát chất lượng. | Wǒmen xūyào jiāqiáng zhìliàng kòngzhì. |
61 | 请你安排一次产品展示会。 | Xin vui lòng sắp xếp một buổi triển lãm sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn zhǎnshì huì. |
62 | 我们需要改进市场营销策略。 | Chúng ta cần cải thiện chiến lược tiếp thị. | Wǒmen xūyào gǎijìn shìchǎng yíngxiāo cèlüè. |
63 | 我们需要扩大合作伙伴关系。 | Chúng ta cần mở rộng quan hệ đối tác. | Wǒmen xūyào kuòdà hézuò huǒbàn guānxì. |
64 | 请你给我发一份销售报告。 | Hãy gửi cho tôi một báo cáo bán hàng. | Qǐng nǐ gěi wǒ fā yī fèn xiāoshòu bàogào. |
65 | 我们需要提高客户忠诚度。 | Chúng ta cần nâng cao sự trung thành của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù zhōngchéng dù. |
66 | 我们需要与投资者进行沟通。 | Chúng ta cần giao tiếp với nhà đầu tư. | Wǒmen xūyào yǔ tóuzī zhě jìnxíng gōutōng. |
67 | 请你与人力资源部门协调。 | Hãy phối hợp với bộ phận nhân sự. | Qǐng nǐ yǔ rénlì zīyuán bùmén xiétiáo. |
68 | 我们需要提高生产安全性。 | Chúng ta cần nâng cao an toàn sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn ānquán xìng. |
69 | 我们需要与供应商签订合同。 | Chúng ta cần ký kết hợp đồng với nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng qiāndìng hétóng. |
70 | 请你帮我安排一次团队会议。 | Hãy giúp tôi sắp xếp một cuộc họp nhóm. | Qǐng nǐ bāng wǒ ānpái yīcì tuánduì huìyì. |
71 | 我们需要改善产品品质。 | Chúng ta cần cải thiện chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn pǐnzhí. |
72 | 我们需要增加市场份额。 | Chúng ta cần tăng thêm thị phần. | Wǒmen xūyào zēngjiā shìchǎng fèn’é. |
73 | 请你与研发团队合作。 | Hãy hợp tác với nhóm nghiên cứu và phát triển. | Qǐng nǐ yǔ yánfā tuánduì hézuò. |
74 | 我们需要加强市场宣传。 | Chúng ta cần tăng cường quảng bá thị trường. | Wǒmen xūyào jiāqiáng shìchǎng xuānchuán. |
75 | 我们需要提供更好的售后服务。 | Chúng ta cần cung cấp dịch vụ sau bán hàng tốt hơn. | Wǒmen xūyào tígōng gèng hǎo de shòuhòu fúwù. |
76 | 请你安排一次产品培训。 | Hãy sắp xếp một buổi đào tạo sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn péixùn. |
77 | 我们需要改进客户体验。 | Chúng ta cần cải thiện trải nghiệm của khách hàng. | Wǒmen xūyào gǎijìn kèhù tǐyàn. |
78 | 我们需要提高产品竞争力。 | Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn jìngzhēng lì. |
79 | 请你联系物流公司。 | Hãy liên hệ với công ty vận chuyển. | Qǐng nǐ liánxì wùliú gōngsī. |
80 | 我们需要与销售团队合作。 | Chúng ta cần hợp tác với nhóm bán hàng. | Wǒmen xūyào yǔ xiāoshòu tuánduì hézuò. |
81 | 我们需要优化组织结构。 | Chúng ta cần tối ưu hóa cấu trúc tổ chức. | Wǒmen xūyào yōuhuà zǔzhī jiégòu. |
82 | 我们需要降低营销成本。 | Chúng ta cần giảm chi phí tiếp thị. | Wǒmen xūyào jiàngdī yíngxiāo chéngběn. |
83 | 请你帮我联系项目经理。 | Hãy giúp tôi liên lạc với quản lý dự án. | Qǐng nǐ bāng wǒ liánxì xiàngmù jīnglǐ. |
84 | 我们需要增加市场份额。 | Chúng ta cần tăng thêm thị phần. | Wǒmen xūyào zēngjiā shìchǎng fèn’é. |
85 | 我们需要与合作伙伴进行合作。 | Chúng ta cần hợp tác với đối tác hợp tác. | Wǒmen xūyào yǔ hézuò huǒbàn jìnxíng hézuò. |
86 | 请你与研发团队合作。 | Hãy hợp tác với nhóm nghiên cứu và phát triển. | Qǐng nǐ yǔ yánfā tuánduì hézuò. |
87 | 我们需要改进供应链管理。 | Chúng ta cần cải thiện quản lý chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
88 | 我们需要提高生产效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu quả sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
89 | 请你安排一次销售培训。 | Hãy sắp xếp một buổi đào tạo bán hàng. | Qǐng nǐ ānpái yīcì xiāoshòu péixùn. |
90 | 我们需要加强员工培训。 | Chúng ta cần tăng cường đào tạo nhân viên. | Wǒmen xūyào jiāqiáng yuángōng péixùn. |
91 | 我们需要提高客户满意度。 | Chúng ta cần nâng cao sự hài lòng của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù mǎnyì dù. |
92 | 请你帮我联系采购部门。 | Hãy giúp tôi liên lạc với bộ phận mua hàng. | Qǐng nǐ bāng wǒ liánxì cǎigòu bùmén. |
93 | 我们需要降低成本。 | Chúng ta cần giảm chi phí. | Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn. |
94 | 我们需要优化运营流程。 | Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình hoạt động. | Wǒmen xūyào yōuhuà yùnyíng liúchéng. |
95 | 请你准备一份财务报告。 | Hãy chuẩn bị một báo cáo tài chính. | Qǐng nǐ zhǔnbèi yī fèn cáiwù bàogào. |
96 | 我们需要改善产品设计。 | Chúng ta cần cải thiện thiết kế sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn shèjì. |
97 | 我们需要增加销售渠道。 | Chúng ta cần tăng kênh bán hàng. | Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu qúdào. |
98 | 请你联系供应商以获得最佳价格。 | Hãy liên hệ với nhà cung cấp để có được giá tốt nhất. | Qǐng nǐ liánxì gōngyìng shāng yǐ huòdé zuì jiā jiàgé. |
99 | 我们需要加强质量控制。 | Chúng ta cần tăng cường kiểm soát chất lượng. | Wǒmen xūyào jiāqiáng zhìliàng kòngzhì. |
100 | 我们需要优化营销策略。 | Chúng ta cần tối ưu hóa chiến lược tiếp thị. | Wǒmen xūyào yōuhuà yíngxiāo cèlüè. |
101 | 请你安排一次产品展示会。 | Hãy sắp xếp một buổi triển lãm sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn zhǎnshì huì. |
102 | 我们需要改进客户关系。 | Chúng ta cần cải thiện mối quan hệ với khách hàng. | Wǒmen xūyào gǎijìn kèhù guānxì. |
103 | 我们需要扩大合作伙伴关系。 | Chúng ta cần mở rộng mối quan hệ đối tác. | Wǒmen xūyào kuòdà hézuò huǒbàn guānxì. |
104 | 请你给我发一份销售报告。 | Hãy gửi cho tôi một báo cáo bán hàng. | Qǐng nǐ gěi wǒ fā yī fèn xiāoshòu bàogào. |
105 | 我们需要提高客户忠诚度。 | Chúng ta cần nâng cao lòng trung thành của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù zhōngchéng dù. |
106 | 我们需要与投资者进行沟通。 | Chúng ta cần giao tiếp với nhà đầu tư. | Wǒmen xūyào yǔ tóuzī zhě jìnxíng gōutōng. |
107 | 请你与人力资源部门协调。 | Hãy phối hợp với bộ phận nhân sự. | Qǐng nǐ yǔ rénlì zīyuán bùmén xiétiáo. |
108 | 我们需要提高生产安全性。 | Chúng ta cần nâng cao an toàn sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn ānquán xìng. |
109 | 我们需要与供应商签订合同。 | Chúng ta cần ký kết hợp đồng với nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng qiāndìng hétóng. |
110 | 请你帮我安排一次团队会议。 | Hãy giúp tôi sắp xếp một cuộc họp nhóm. | Qǐng nǐ bāng wǒ ānpái yīcì tuánduì huìyì. |
111 | 我们需要改善产品品质。 | Chúng ta cần cải thiện chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn pǐnzhí. |
112 | 我们需要增加市场份额。 | Chúng ta cần tăng thị phần. | Wǒmen xūyào zēngjiā shìchǎng fèn’é. |
113 | 请你与研发团队合作。 | Hãy hợp tác với nhóm nghiên cứu và phát triển. | Qǐng nǐ yǔ yánfā tuánduì hézuò. |
114 | 我们需要加强市场宣传。 | Chúng ta cần tăng cường quảng bá thị trường. | Wǒmen xūyào jiāqiáng shìchǎng xuānchuán. |
115 | 我们需要提供更好的售后服务。 | Chúng ta cần cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt hơn. | Wǒmen xūyào tígōng gèng hǎo de shòuhòu fúwù. |
116 | 请你安排一次产品培训。 | Hãy sắp xếp một buổi đào tạo sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn péixùn. |
117 | 我们需要改进客户体验。 | Chúng ta cần cải thiện trải nghiệm của khách hàng. | Wǒmen xūyào gǎijìn kèhù tǐyàn. |
118 | 我们需要提高产品竞争力。 | Chúng ta cần nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn jìngzhēng lì. |
119 | 请你联系物流公司。 | Hãy liên hệ với công ty vận chuyển. | Qǐng nǐ liánxì wùliú gōngsī. |
120 | 我们需要与销售团队合作。 | Chúng ta cần hợp tác với nhóm bán hàng. | Wǒmen xūyào yǔ xiāoshòu tuánduì hézuò. |
121 | 我们需要优化组织结构。 | Chúng ta cần tối ưu hóa cấu trúc tổ chức. | Wǒmen xūyào yōuhuà zǔzhī jiégòu. |
122 | 我们需要降低营销成本。 | Chúng ta cần giảm chi phí tiếp thị. | Wǒmen xūyào jiàngdī yíngxiāo chéngběn. |
123 | 请你帮我联系项目经理。 | Hãy giúp tôi liên lạc với quản lý dự án. | Qǐng nǐ bāng wǒ liánxì xiàngmù jīnglǐ. |
124 | 我们需要增加市场份额。 | Chúng ta cần tăng thị phần. | Wǒmen xūyào zēngjiā shìchǎng fèn’é. |
125 | 我们需要与合作伙伴进行合作。 | Chúng ta cần hợp tác với đối tác. | Wǒmen xūyào yǔ hézuò huǒbàn jìnxíng hézuò. |
126 | 请你与研发团队合作。 | Hãy hợp tác với nhóm nghiên cứu và phát triển. | Qǐng nǐ yǔ yánfā tuánduì hézuò. |
127 | 我们需要改进供应链管理。 | Chúng ta cần cải thiện quản lý chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
128 | 我们需要提高生产效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu quả sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
129 | 请你安排一次销售培训。 | Hãy sắp xếp một buổi đào tạo bán hàng. | Qǐng nǐ ānpái yīcì xiāoshòu péixùn. |
130 | 我们需要加强员工培训。 | Chúng ta cần tăng cường đào tạo nhân viên. | Wǒmen xūyào jiāqiáng yuángōng péixùn. |
131 | 我们需要提高客户满意度。 | Chúng ta cần nâng cao sự hài lòng của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù mǎnyì dù. |
132 | 请你帮我联系采购部门。 | Hãy giúp tôi liên lạc với bộ phận mua hàng. | Qǐng nǐ bāng wǒ liánxì cǎigòu bùmén. |
133 | 我们需要降低成本。 | Chúng ta cần giảm chi phí. | Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn. |
134 | 我们需要优化运营流程。 | Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình hoạt động. | Wǒmen xūyào yōuhuà yùnyíng liúchéng. |
135 | 请你准备一份财务报告。 | Hãy chuẩn bị một báo cáo tài chính. | Qǐng nǐ zhǔnbèi yī fèn cáiwù bàogào. |
136 | 我们需要改善产品设计。 | Chúng ta cần cải thiện thiết kế sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn shèjì. |
137 | 我们需要增加销售渠道。 | Chúng ta cần tăng kênh bán hàng. | Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu qúdào. |
138 | 请你联系供应商以获得最佳价格。 | Hãy liên hệ với nhà cung cấp để có giá tốt nhất. | Qǐng nǐ liánxì gōngyìng shāng yǐ huòdé zuì jiā jiàgé. |
139 | 我们需要加强质量控制。 | Chúng ta cần tăng cường kiểm soát chất lượng. | Wǒmen xūyào jiāqiáng zhìliàng kòngzhì. |
140 | 我们需要优化营销策略。 | Chúng ta cần tối ưu hóa chiến lược tiếp thị. | Wǒmen xūyào yōuhuà yíngxiāo cèlüè. |
141 | 请你安排一次产品展示会。 | Hãy sắp xếp một buổi trình diễn sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn zhǎnshì huì. |
142 | 我们需要改进客户关系。 | Chúng ta cần cải thiện mối quan hệ với khách hàng. | Wǒmen xūyào gǎijìn kèhù guānxì. |
143 | 我们需要扩大合作伙伴关系。 | Chúng ta cần mở rộng mối quan hệ đối tác. | Wǒmen xūyào kuòdà hézuò huǒbàn guānxì. |
144 | 请你给我发一份销售报告。 | Xin hãy gửi cho tôi một báo cáo bán hàng. | Qǐng nǐ gěi wǒ fā yī fèn xiāoshòu bàogào. |
145 | 我们需要提高客户忠诚度。 | Chúng ta cần tăng độ trung thành của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù zhōngchéng dù. |
146 | 我们需要与投资者进行沟通。 | Chúng ta cần giao tiếp với nhà đầu tư. | Wǒmen xūyào yǔ tóuzī zhě jìnxíng gōutōng. |
147 | 请你与人力资源部门协调。 | Xin hãy phối hợp với bộ phận nhân sự. | Qǐng nǐ yǔ rénlì zīyuán bùmén xiétiáo. |
148 | 我们需要提高生产安全性。 | Chúng ta cần tăng cường an toàn sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn ānquán xìng. |
149 | 我们需要与供应商签订合同。 | Chúng ta cần ký kết hợp đồng với nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng qiāndìng hétóng. |
150 | 请你帮我安排一次团队会议。 | Xin hãy giúp tôi sắp xếp một cuộc họp nhóm. | Qǐng nǐ bāng wǒ ānpái yīcì tuánduì huìyì. |
151 | 我们需要改善产品品质。 | Chúng ta cần cải thiện chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn pǐnzhí. |
152 | 我们需要增加市场份额。 | Chúng ta cần tăng thêm thị phần. | Wǒmen xūyào zēngjiā shìchǎng fèn’é. |
153 | 请你与研发团队合作。 | Xin hãy hợp tác với nhóm nghiên cứu và phát triển. | Qǐng nǐ yǔ yánfā tuánduì hézuò. |
154 | 我们需要加强市场宣传。 | Chúng ta cần tăng cường quảng bá thị trường. | Wǒmen xūyào jiāqiáng shìchǎng xuānchuán. |
155 | 我们需要提供更好的售后服务。 | Chúng ta cần cung cấp dịch vụ sau bán hàng tốt hơn. | Wǒmen xūyào tígōng gèng hǎo de shòuhòu fúwù. |
156 | 请你安排一次产品培训。 | Xin hãy sắp xếp một buổi đào tạo sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn péixùn. |
157 | 我们需要改进客户体验。 | Chúng ta cần cải thiện trải nghiệm của khách hàng. | Wǒmen xūyào gǎijìn kèhù tǐyàn. |
158 | 我们需要提高产品竞争力。 | Chúng ta cần tăng cường sức cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn jìngzhēng lì. |
159 | 请你联系物流公司。 | Xin hãy liên lạc với công ty vận chuyển. | Qǐng nǐ liánxì wùliú gōngsī. |
160 | 我们需要与销售团队合作。 | Chúng ta cần hợp tác với nhóm bán hàng. | Wǒmen xūyào yǔ xiāoshòu tuánduì hézuò. |
161 | 我们需要优化组织结构。 | Chúng ta cần tối ưu hóa cấu trúc tổ chức. | Wǒmen xūyào yōuhuà zǔzhī jiégòu. |
162 | 我们需要降低营销成本。 | Chúng ta cần giảm chi phí tiếp thị. | Wǒmen xūyào jiàngdī yíngxiāo chéngběn. |
163 | 请你帮我联系项目经理。 | Xin hãy giúp tôi liên lạc với quản lý dự án. | Qǐng nǐ bāng wǒ liánxì xiàngmù jīnglǐ. |
164 | 我们需要增加市场份额。 | Chúng ta cần tăng thêm thị phần. | Wǒmen xūyào zēngjiā shìchǎng fèn’é. |
165 | 我们需要与合作伙伴进行合作。 | Chúng ta cần hợp tác với đối tác liên kết. | Wǒmen xūyào yǔ hézuò huǒbàn jìnxíng hézuò. |
166 | 请你与研发团队合作。 | Xin hãy hợp tác với nhóm nghiên cứu và phát triển. | Qǐng nǐ yǔ yánfā tuánduì hézuò. |
167 | 我们需要改进供应链管理。 | Chúng ta cần cải thiện quản lý chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
168 | 我们需要提高生产效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu quả sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
169 | 请你安排一次销售培训。 | Xin hãy sắp xếp một buổi đào tạo bán hàng. | Qǐng nǐ ānpái yīcì xiāoshòu péixùn. |
170 | 我们需要加强员工培训。 | Chúng ta cần tăng cường đào tạo nhân viên. | Wǒmen xūyào jiāqiáng yuángōng péixùn. |
171 | 我们需要提高客户满意度。 | Chúng ta cần nâng cao sự hài lòng của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù mǎnyì dù. |
172 | 请你帮我联系采购部门。 | Xin hãy giúp tôi liên lạc với bộ phận mua hàng. | Qǐng nǐ bāng wǒ liánxì cǎigòu bùmén. |
173 | 我们需要降低成本。 | Chúng ta cần giảm chi phí. | Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn. |
174 | 我们需要优化运营流程。 | Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình hoạt động. | Wǒmen xūyào yōuhuà yùnyíng liúchéng. |
175 | 请你准备一份财务报告。 | Xin hãy chuẩn bị một báo cáo tài chính. | Qǐng nǐ zhǔnbèi yī fèn cáiwù bàogào. |
176 | 我们需要改善产品设计。 | Chúng ta cần cải thiện thiết kế sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn shèjì. |
177 | 我们需要增加销售渠道。 | Chúng ta cần tăng kênh bán hàng. | Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu qúdào. |
178 | 请你联系供应商以获得最佳价格。 | Hãy liên hệ với nhà cung cấp để có được giá tốt nhất. | Qǐng nǐ liánxì gōngyìng shāng yǐ huòdé zuì jiā jiàgé. |
179 | 我们需要加强质量控制。 | Chúng ta cần tăng cường kiểm soát chất lượng. | Wǒmen xūyào jiāqiáng zhìliàng kòngzhì. |
180 | 我们需要优化营销策略。 | Chúng ta cần tối ưu hóa chiến lược tiếp thị. | Wǒmen xūyào yōuhuà yíngxiāo cèlüè. |
181 | 请你安排一次产品展示会。 | Hãy sắp xếp một buổi trình diễn sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn zhǎnshì huì. |
182 | 我们需要改进客户关系。 | Chúng ta cần cải thiện mối quan hệ với khách hàng. | Wǒmen xūyào gǎijìn kèhù guānxì. |
183 | 我们需要扩大合作伙伴关系。 | Chúng ta cần mở rộng quan hệ đối tác. | Wǒmen xūyào kuòdà hézuò huǒbàn guānxì. |
184 | 请你给我发一份销售报告。 | Hãy gửi cho tôi một báo cáo bán hàng. | Qǐng nǐ gěi wǒ fā yī fèn xiāoshòu bàogào. |
185 | 我们需要提高客户忠诚度。 | Chúng ta cần nâng cao lòng trung thành của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo kèhù zhōngchéng dù. |
186 | 我们需要与投资者进行沟通。 | Chúng ta cần giao tiếp với nhà đầu tư. | Wǒmen xūyào yǔ tóuzī zhě jìnxíng gōutōng. |
187 | 请你与人力资源部门协调。 | Hãy phối hợp với bộ phận nhân sự. | Qǐng nǐ yǔ rénlì zīyuán bùmén xiétiáo. |
188 | 我们需要提高生产安全性。 | Chúng ta cần nâng cao an toàn sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn ānquán xìng. |
189 | 我们需要与供应商签订合同。 | Chúng ta cần ký hợp đồng với nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào yǔ gōngyìng shāng qiāndìng hétóng. |
190 | 请你帮我安排一次团队会议。 | Hãy giúp tôi sắp xếp một cuộc họp nhóm. | Qǐng nǐ bāng wǒ ānpái yīcì tuánduì huìyì. |
191 | 我们需要改善产品品质。 | Chúng ta cần cải thiện chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn pǐn zhí. |
192 | 我们需要增加市场份额。 | Chúng ta cần tăng thị phần. | Wǒmen xūyào zēngjiā shìchǎng fèn’é. |
193 | 请你与研发团队合作。 | Hãy hợp tác với nhóm nghiên cứu và phát triển. | Qǐng nǐ yǔ yánfā tuánduì hézuò. |
194 | 我们需要加强市场宣传。 | Chúng ta cần tăng cường quảng bá thị trường. | Wǒmen xūyào jiāqiáng shìchǎng xuānchuán. |
195 | 我们需要提供更好的售后服务。 | Chúng ta cần cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt hơn. | Wǒmen xūyào tígōng gèng hǎo de shòuhòu fúwù. |
196 | 请你安排一次产品培训。 | Xin bạn sắp xếp một lần đào tạo sản phẩm. | Qǐng nǐ ānpái yīcì chǎnpǐn péixùn. |
197 | 我们需要改进客户体验。 | Chúng ta cần cải thiện trải nghiệm của khách hàng. | Wǒmen xūyào gǎijìn kèhù tǐyàn. |
198 | 我们需要提高产品竞争力。 | Chúng ta cần nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn jìngzhēng lì. |
199 | 请你联系物流公司。 | Xin bạn liên hệ với công ty vận chuyển. | Qǐng nǐ liánxì wùliú gōngsī. |
200 | 我们需要与销售团队合作。 | Chúng ta cần hợp tác với nhóm bán hàng. | Wǒmen xūyào yǔ xiāoshòu tuánduì hézuò. |
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster sẽ trả lời tất cả câu hỏi của các bạn học viên và thành viên của trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung thương mại uy tín và chất lượng TOP 1 Việt Nam thì hãy chú ý liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung Thương mại
Sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm phương pháp đào tạo tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ thông qua các video bài giảng dưới đây nhé.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại. Đó là các lớp tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại công xưởng, tiếng Trung thương mại dành cho nhân viên trong công ty, và rất nhiều khóa học tiếng Trung ngoại thương khác.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại. Với nhiều năm kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, ông đã thành công trong việc giúp đỡ nhiều công ty và cá nhân nắm vững khả năng giao tiếp và kỹ năng kinh doanh tiếng Trung.
Ông Nguyễn Minh Vũ đã tổ chức và giảng dạy nhiều khóa học tiếng Trung thương mại thành công. Các khóa học này bao gồm tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại công xưởng, tiếng Trung thương mại dành cho nhân viên trong công ty và nhiều khóa học tiếng Trung ngoại thương khác.
Các khóa học do ông Minh Vũ thiết kế có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, nhằm giúp học viên phát triển khả năng ngôn ngữ và áp dụng trong các tình huống thực tế của công việc thương mại. Ông cung cấp các tài liệu học phong phú, bài tập thực tế và các hoạt động tương tác nhóm để tăng cường khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường kinh doanh.
Với phong cách giảng dạy chuyên nghiệp và nhiệt tình, ông Nguyễn Minh Vũ đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên của mình. Nhờ vào sự tận tâm và kiến thức sâu sắc, ông giúp học viên tự tin và thành công trong việc xây dựng mối quan hệ kinh doanh với đối tác Trung Quốc và phát triển thị trường nước ngoài.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại uy tín và hiệu quả, hãy liên hệ với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Với kiến thức và kinh nghiệm của mình, ông sẽ giúp bạn và công ty của bạn nắm vững tiếng Trung thương mại và tạo ra cơ hội kinh doanh thành công trong thị trường quốc tế.
Ông Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc, mà còn là một người cố vấn đáng tin cậy trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại. Ông luôn sẵn lòng chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức của mình để giúp các doanh nghiệp và cá nhân đạt được mục tiêu kinh doanh trong thị trường Trung Quốc và quốc tế.
Với phương pháp giảng dạy linh hoạt và tận hưởng quá trình học, ông Minh Vũ khuyến khích sự tương tác và thảo luận tích cực giữa học viên trong lớp học. Ông tạo điều kiện cho học viên thực hành các kỹ năng giao tiếp, đàm phán, và thuyết trình bằng cách sử dụng các kịch bản và vai trò chơi thực tế. Điều này giúp học viên trau dồi kỹ năng giao tiếp hiệu quả và tự tin trong việc đàm phán và thương lượng với đối tác Trung Quốc.
Không chỉ giới hạn trong phạm vi lớp học, ông Nguyễn Minh Vũ còn đồng hành với học viên trong quá trình học bằng cách cung cấp hỗ trợ và tư vấn sau giờ học. Ông luôn sẵn sàng trả lời các câu hỏi, đưa ra lời khuyên và hướng dẫn chi tiết để đảm bảo học viên hiểu rõ và áp dụng được kiến thức vào công việc hàng ngày.
Các khóa học tiếng Trung thương mại của ông Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp học viên nắm vững kỹ năng ngôn ngữ, mà còn giúp họ hiểu sâu về văn hóa kinh doanh và phong cách làm việc của Trung Quốc. Điều này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ đối tác bền vững và thành công trong môi trường kinh doanh đa văn hóa ngày nay.
Nếu bạn hoặc công ty của bạn đang quan tâm đến việc phát triển khả năng giao tiếp và kinh doanh tiếng Trung thương mại, hãy liên hệ với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ ngay hôm nay để khám phá những khóa học tuyệt vời và nhận được sự hỗ trợ chuyên nghiệp từ một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Royal City Quận Thanh Xuân Ngã Tư Sở Hà Nội của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là địa chỉ chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu với chất lượng giảng dạy tốt nhất Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặt tại khu vực Royal City, quận Thanh Xuân, Ngã Tư Sở, Hà Nội, dưới sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu tại Việt Nam. Với cam kết đem đến chất lượng giảng dạy tốt nhất, trung tâm đã thành công trong việc hỗ trợ nhiều cá nhân và doanh nghiệp phát triển khả năng giao tiếp và kỹ năng kinh doanh trong môi trường thương mại Trung Quốc.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tự hào về đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và là giảng viên chính, đã tích lũy nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo và nắm vững kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Ông sử dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến và tinh tế, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, để đảm bảo học viên có thể áp dụng kiến thức vào thực tế công việc.
Các khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu tại ChineMaster được thiết kế một cách chuyên sâu và toàn diện, đáp ứng nhu cầu của các cá nhân và doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Trong suốt quá trình học, học viên sẽ được trau dồi kỹ năng ngôn ngữ, hiểu sâu về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, và nắm vững các quy trình, thủ tục xuất nhập khẩu. Đồng thời, họ cũng được rèn luyện khả năng đàm phán, thương lượng và xử lý các tình huống thực tế trong giao dịch kinh doanh.
ChineMaster không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức, mà còn chú trọng đến sự phát triển cá nhân của học viên. Trung tâm tạo điều kiện để học viên rèn kỹ năng làm việc nhóm, tư duy sáng tạo và phân tích vấn đề. Điều này giúp họ tự tin và thành công trong việc xây dựng mối quan hệ kinh doanh bền vững với đối tác Trung Quốc và khai thác tiềm năng thị trường quốc tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu hàng đầu tại Việt Nam, hãy đến với ChineMaster. Với sự hỗ trợ từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, bạn sẽ có cơ hội nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong môi trường kinh doanh quốc tế ngày nay.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tọa lạc tại khu vực Royal City, quận Thanh Xuân, Ngã Tư Sở, Hà Nội, là một trung tâm đào tạo tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với mục tiêu đem đến cho học viên những trải nghiệm học tập chuyên sâu và thực tế nhất, ChineMaster đã xây dựng một chương trình giảng dạy đặc biệt, đáp ứng nhu cầu của người học trong lĩnh vực thương mại với Trung Quốc.
Với sự hướng dẫn và tư vấn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung thương mại hàng đầu, học viên tại ChineMaster được tiếp cận với kiến thức và kỹ năng thiết yếu để hiểu và tham gia vào môi trường kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Chương trình giảng dạy tập trung vào việc phát triển khả năng ngôn ngữ, cải thiện khả năng giao tiếp, rèn luyện kỹ năng đàm phán, thương lượng, và hiểu rõ quy trình xuất nhập khẩu.
Tại ChineMaster, học viên được tiếp cận với các chủ đề quan trọng trong thương mại Trung Quốc như giao tiếp văn phòng, đàm phán hợp đồng, xuất nhập khẩu hàng hóa, thông quan, và kỹ năng tiếp thị và quảng cáo. Bằng cách sử dụng các tài liệu học phong phú, bài tập thực tế và các hoạt động tương tác nhóm, học viên được khuyến khích áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế và rèn luyện khả năng làm việc đội nhóm và giải quyết vấn đề.
Ngoài ra, ChineMaster cũng tạo điều kiện cho học viên tiếp cận với văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp họ hiểu sâu về tư tưởng, phong cách làm việc và thói quen giao dịch của đối tác Trung Quốc. Điều này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ đối tác bền vững và thành công.
Không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức, ChineMaster còn chú trọng đến việc phát triển các kỹ năng mềm quan trọng như tư duy sáng tạo, quản lý thời gian và giải quyết vấn đề. Học viên được khuyến khích tham gia vào các hoạt động thực tế, như diễn tập thương mại, thuyết trình và thảo luận nhóm, để rèn luyện khả năng tự tin và linh hoạt trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tạo điều kiện thuận lợi cho học viên học tập với các phòng học hiện đại, trang thiết bị và công nghệ giảng dạy tiên tiến. Đội ngũ nhân viên hỗ trợ tận tâm và nhiệt tình luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp hỗ trợ cá nhân cho từng học viên.
Nếu bạn là một doanh nhân, chuyên viên thương mại hoặc cá nhân quan tâm đến việc phát triển khả năng giao tiếp và kỹ năng kinh doanh với Trung Quốc, hãy đến với ChineMaster. Trung tâm cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập chất lượng và giúp bạn đạt được mục tiêu kinh doanh trong môi trường quốc tế.
Dưới đây là một số bài giảng liên quan, các bạn hãy xem ngay để bổ sung thêm kiến thức cho bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 6 Trình bày công việc nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF
333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF
626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại