Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2

Nhập hàng Trung Quốc hướng dẫn nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2 chi tiết từ A đến Z

0
1002
nhập hàng trung quốc nhập cảnh tại trung quốc bài 2
nhập hàng trung quốc nhập cảnh tại trung quốc bài 2
5/5 - (1 bình chọn)

Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2 như thế nào

Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc như thế nào? Hôm nay Thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2. Các bạn hãy cùng theo dõi nội dung bài học phía dưới nhé.

Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé

 Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc taobao tmall

Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé

Tự nhập hàng Trung Quốc giá rẻ

Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link

Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 1

TỪ MỚI 
出入境申请表 (chu ru chinh sân chỉnh pẻo)Tờ khai xuất nhập cảnh
chū rùjìng shēnqǐng biǎo
来自 (lái chư)Đến từ
Láizì
越南(duê nán)Việt Nam
Yuènán
短留(toản liếu)Chuyến đi ngắn
duǎn liú
此(chử)Này
期间(chi chien)Thời kì
Qíjiān
住(tru)Trú, ở
Zhù
目的(mu ti)Mục đích
Mùdì
商务(sang u)Thương mại
Shāngwù
旅行(lủy xính)Du lịch
Lǚxíng
通过(thung quan)Thông qua, đi qua
tōngguò
TỪ VỰNG BỔ SUNG 
国籍(cúa chí)Quốc tịch
guójí
移民 (í mín)Di cư (mục đích nhập cảnh)
yímín
观光 (quan quang)Thăm quan (mục đích nhập cảnh)
Guānguāng
公务(cung u)Công việc(mục đích nhập cảnh
gōngwù
探亲 (than chin)Thăm thân (mục đích nhập cảnh)
tànqīn
入关检查 (ru chinh chẻn trá)Kiểm tra nhập cảnh
rù guān jiǎnchá
出境(chu chinh)Xuất cảnh
Chūjìng
入境(ru chinh)Nhập cảnh
Rùjìng
海关申报单(hải quan sân bao tan)Mẫu khai hải quan
hǎiguān shēnbào dān
签证(chien trâng)Visa
Qiānzhèng
入境签证(ru chinh chien trâng)Visa nhập cảnh
rùjìng qiānzhèng
再入境签证(chai ru chinh chien trâng)Visa tái nhập cảnh
zài rùjìng qiānzhèng
过境签证(cua chinh chien trâng)Visa quá cảnh
guòjìng qiānzhèng
入境理由(ru chinh lỉ dấu)Lí do nhập cảnh
rùjìng lǐyóu
健康证书(chien khang trâng su)Giấy chứng nhận sức khỏe
jiànkāng zhèngshū

CẤU TRÚC
Cấu trúc chữ “的”de (tơ):
-Danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị quan hệ sở hữu phải thêm “的”de (tơ)
我的票
wǒ de piào
ủa tơ peo
vé của tôi

-Một số trường hợp biểu thị mối quan hệ quen thuộc nên không cần thêm “的”
我的爸爸
wǒ de bàba
ủa tơ pa pa
bố của tôi

-Tính từ đơn âm tiết khi miêu tả phải có, tính từ song âm tiết có thể có hoặc không.
好人
Hǎorén
Hảo rấn
Người tốt

好吃的蛋糕
hào chī de dàngāo
hảo trư tơ tan gao
bánh gato ngon

-Cụm chủ vị cũng có thể làm định ngữ
妈妈做的菜很好吃
māmā zuò de cài hěn hào chī
ma ma chua tơ chai hấn hảo trư
đồ ăn mẹ làm rất ngon

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc,chúc các bạn có một buổi học hiệu quả nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo.