Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2 như thế nào
Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc như thế nào? Hôm nay Thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2. Các bạn hãy cùng theo dõi nội dung bài học phía dưới nhé.
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc taobao tmall
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé
Tự nhập hàng Trung Quốc giá rẻ
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link
Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 1
TỪ MỚI | |
出入境申请表 (chu ru chinh sân chỉnh pẻo) | Tờ khai xuất nhập cảnh |
chū rùjìng shēnqǐng biǎo | |
来自 (lái chư) | Đến từ |
Láizì | |
越南(duê nán) | Việt Nam |
Yuènán | |
短留(toản liếu) | Chuyến đi ngắn |
duǎn liú | |
此(chử) | Này |
Cǐ | |
期间(chi chien) | Thời kì |
Qíjiān | |
住(tru) | Trú, ở |
Zhù | |
目的(mu ti) | Mục đích |
Mùdì | |
商务(sang u) | Thương mại |
Shāngwù | |
旅行(lủy xính) | Du lịch |
Lǚxíng | |
通过(thung quan) | Thông qua, đi qua |
tōngguò | |
TỪ VỰNG BỔ SUNG | |
国籍(cúa chí) | Quốc tịch |
guójí | |
移民 (í mín) | Di cư (mục đích nhập cảnh) |
yímín | |
观光 (quan quang) | Thăm quan (mục đích nhập cảnh) |
Guānguāng | |
公务(cung u) | Công việc(mục đích nhập cảnh |
gōngwù | |
探亲 (than chin) | Thăm thân (mục đích nhập cảnh) |
tànqīn | |
入关检查 (ru chinh chẻn trá) | Kiểm tra nhập cảnh |
rù guān jiǎnchá | |
出境(chu chinh) | Xuất cảnh |
Chūjìng | |
入境(ru chinh) | Nhập cảnh |
Rùjìng | |
海关申报单(hải quan sân bao tan) | Mẫu khai hải quan |
hǎiguān shēnbào dān | |
签证(chien trâng) | Visa |
Qiānzhèng | |
入境签证(ru chinh chien trâng) | Visa nhập cảnh |
rùjìng qiānzhèng | |
再入境签证(chai ru chinh chien trâng) | Visa tái nhập cảnh |
zài rùjìng qiānzhèng | |
过境签证(cua chinh chien trâng) | Visa quá cảnh |
guòjìng qiānzhèng | |
入境理由(ru chinh lỉ dấu) | Lí do nhập cảnh |
rùjìng lǐyóu | |
健康证书(chien khang trâng su) | Giấy chứng nhận sức khỏe |
jiànkāng zhèngshū |
CẤU TRÚC
Cấu trúc chữ “的”de (tơ):
-Danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị quan hệ sở hữu phải thêm “的”de (tơ)
我的票
wǒ de piào
ủa tơ peo
vé của tôi
-Một số trường hợp biểu thị mối quan hệ quen thuộc nên không cần thêm “的”
我的爸爸
wǒ de bàba
ủa tơ pa pa
bố của tôi
-Tính từ đơn âm tiết khi miêu tả phải có, tính từ song âm tiết có thể có hoặc không.
好人
Hǎorén
Hảo rấn
Người tốt
好吃的蛋糕
hào chī de dàngāo
hảo trư tơ tan gao
bánh gato ngon
-Cụm chủ vị cũng có thể làm định ngữ
妈妈做的菜很好吃
māmā zuò de cài hěn hào chī
ma ma chua tơ chai hấn hảo trư
đồ ăn mẹ làm rất ngon
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc,chúc các bạn có một buổi học hiệu quả nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo.