Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách: Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc” là một tác phẩm mới đầy hữu ích từ tác giả Nguyễn Minh Vũ, người nổi tiếng với hàng loạt đầu sách chất lượng về ngôn ngữ và giao tiếp tiếng Trung. Đây là cuốn ebook đặc biệt được thiết kế dành riêng cho những ai đang hoặc có ý định tham gia vào lĩnh vực kinh doanh, nhập hàng Trung Quốc – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ hội nhập kinh tế hiện nay.
Nội dung nổi bật ebook Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc
Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp các từ vựng chuyên sâu, được sắp xếp theo chủ đề rõ ràng và dễ hiểu, liên quan đến toàn bộ quy trình nhập hàng từ Trung Quốc, từ:
Tìm kiếm nguồn hàng: Các từ vựng liên quan đến các trang thương mại điện tử nổi tiếng như Taobao, Tmall, 1688.
Đàm phán giá cả: Bộ từ vựng và mẫu câu hỗ trợ giao tiếp với nhà cung cấp.
Vận chuyển hàng hóa: Các thuật ngữ liên quan đến dịch vụ logistics, kho bãi, thủ tục hải quan.
Quản lý hàng hóa: Những cụm từ cần thiết để xử lý tồn kho, phân loại sản phẩm và kiểm kê hàng hóa.
Đặc điểm nổi bật ebook Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc
Ngôn ngữ thực tiễn: Các từ vựng được chọn lọc kỹ càng, phù hợp với ngữ cảnh kinh doanh thực tế.
Phát triển kỹ năng toàn diện: Không chỉ cung cấp từ vựng, cuốn sách còn tích hợp các mẫu câu hội thoại thực dụng để người học có thể áp dụng ngay lập tức.
Hướng dẫn sử dụng cụ thể: Mỗi chương đều có phần giải thích chi tiết, ví dụ minh họa và các bài tập nhỏ giúp người học kiểm tra kiến thức.
Tiện lợi và hiện đại: Ebook được trình bày khoa học, dễ dàng sử dụng trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng, laptop.
Ai nên sử dụng cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc?
Những cá nhân, doanh nghiệp đang kinh doanh các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc.
Những người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành thương mại.
Các bạn trẻ đam mê kinh doanh, muốn bước đầu tìm hiểu quy trình đánh hàng Trung Quốc.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc” không chỉ là một công cụ hỗ trợ học tiếng Trung mà còn là cẩm nang thực tế giúp bạn thành công trong việc khai thác cơ hội kinh doanh với thị trường lớn nhất thế giới. Với phong cách viết chuyên nghiệp, dễ hiểu và gần gũi, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa khẳng định sự tận tâm và chất lượng trong từng tác phẩm của mình.
Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cánh cửa kinh doanh của bạn!
Tại sao nên chọn cuốn sách này?
Tác giả giàu kinh nghiệm
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung mà còn là một người có sự am hiểu sâu sắc về kinh doanh và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Các nội dung trong sách đều được ông đúc kết từ thực tiễn, giúp bạn học nhanh, hiểu sâu và áp dụng hiệu quả.
Cuốn sách được biên soạn tỉ mỉ, chia thành các phần phù hợp với mọi cấp độ người học, từ cơ bản đến nâng cao. Dù bạn mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có kiến thức nền tảng, cuốn sách vẫn là một tài liệu hữu ích để phát triển vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành.
Không chỉ dành riêng cho những người kinh doanh hàng hóa, cuốn sách còn là tài liệu tham khảo tuyệt vời cho:
Người làm việc trong ngành logistics, vận chuyển quốc tế.
Hướng dẫn viên du lịch hoặc nhân viên đối ngoại có liên quan đến thị trường Trung Quốc.
Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại muốn nâng cao kiến thức thực tế.
Bên cạnh phần từ vựng phong phú, ebook “Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc” còn tích hợp:
Hệ thống bài tập thực hành: Các bài tập đi kèm giúp người học ôn luyện và ghi nhớ sâu từ vựng.
File audio: Phát âm chuẩn bản xứ, giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe và nói.
Hỗ trợ tra cứu nhanh: Tích hợp bảng tra cứu các từ khóa quan trọng, tiết kiệm thời gian học tập.
Ngọc Anh – Doanh nhân trẻ: “Cuốn sách thực sự rất hữu ích. Từ khi sử dụng, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Việc đàm phán giá cả trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.”
Minh Tuấn – Nhân viên logistics: “Những thuật ngữ chuyên ngành trong sách rất sát thực tế, giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong lĩnh vực vận chuyển quốc tế.”
Thanh Mai – Sinh viên: “Là một sinh viên ngành tiếng Trung thương mại, mình thấy cuốn sách này giúp ích rất nhiều cho việc học và hiểu sâu về ngành nghề.”
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ: “Tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ trở thành một người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn trong hành trình học tập và phát triển sự nghiệp với tiếng Trung. Hãy cùng tôi khám phá và chinh phục những cơ hội tuyệt vời trong lĩnh vực đánh hàng Trung Quốc.”
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc” là một tác phẩm không thể thiếu dành cho những ai mong muốn thành công trong giao tiếp và kinh doanh quốc tế. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một chìa khóa giúp bạn mở ra cánh cửa dẫn đến thị trường rộng lớn và tiềm năng của Trung Quốc.
Hãy nhanh tay sở hữu cuốn sách để bắt đầu hành trình của bạn ngay hôm nay!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc
STT | Từ vựng tiếng Trung Đánh hàng Trung Quốc (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 进货 (jìnhuò) – Purchasing goods / Buying goods – Nhập hàng |
2 | 批发 (pīfā) – Wholesale – Bán buôn |
3 | 厂家直销 (chǎngjiā zhíxiāo) – Direct sales from the factory – Bán trực tiếp từ nhà máy |
4 | 工厂价格 (gōngchǎng jiàgé) – Factory price – Giá nhà máy |
5 | 零售价 (língshòu jiàgé) – Retail price – Giá bán lẻ |
6 | 大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk purchasing – Mua sỉ |
7 | 中间商 (zhōngjiān shāng) – Middleman – Người trung gian |
8 | 货源 (huòyuán) – Source of goods – Nguồn hàng |
9 | 一手货源 (yīshǒu huòyuán) – First-hand supply – Nguồn hàng trực tiếp |
10 | 低价 (dījià) – Low price – Giá thấp |
11 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Người bán buôn |
12 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
13 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price negotiation – Đàm phán giá |
14 | 折扣 (zhékòu) – Discount – Giảm giá |
15 | 大量采购 (dàliàng cǎigòu) – Bulk buying – Mua số lượng lớn |
16 | 工厂直供 (gōngchǎng zhí gòng) – Direct supply from factory – Cung cấp trực tiếp từ nhà máy |
17 | 免中介费用 (miǎn zhōngjiè fèiyòng) – No intermediary fees – Không phí trung gian |
18 | 供货商 (gōnghuò shāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
19 | 生产厂家 (shēngchǎn chǎngjiā) – Manufacturer – Nhà sản xuất |
20 | 最低价格 (zuìdī jiàgé) – Lowest price – Giá thấp nhất |
21 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa |
22 | 进口商 (jìnkǒu shāng) – Importer – Nhà nhập khẩu |
23 | 卖家信誉 (màijiā xìnyù) – Seller’s reputation – Uy tín người bán |
24 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường |
25 | 议价空间 (yìjià kōngjiān) – Room for negotiation – Không gian đàm phán giá |
26 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw materials – Nguyên liệu |
27 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
28 | 大宗商品 (dàzōng shāngpǐn) – Bulk commodities – Hàng hóa số lượng lớn |
29 | 降价促销 (jiàngjià cùxiāo) – Price drop promotion – Khuyến mãi giảm giá |
30 | 全程跟单 (quánchéng gēndān) – Full-process order tracking – Theo dõi đơn hàng toàn bộ quá trình |
31 | 商品种类 (shāngpǐn zhǒnglèi) – Types of goods – Loại hàng hóa |
32 | 采购渠道 (cǎigòu qúdào) – Purchasing channels – Kênh mua hàng |
33 | 量大优惠 (liàng dà yōuhuì) – Discount for bulk orders – Giảm giá cho đơn hàng số lượng lớn |
34 | 仓储 (cāngchú) – Warehousing – Kho bãi |
35 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics and distribution – Vận chuyển và phân phối |
36 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
37 | 采购策略 (cǎigòu cèlüè) – Purchasing strategy – Chiến lược mua hàng |
38 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm |
39 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
40 | 采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Purchase price – Giá mua |
41 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
42 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of credit – Thư tín dụng |
43 | 托运 (tuōyùn) – Shipping – Gửi hàng |
44 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu |
45 | 关税 (guānshuì) – Customs duty – Thuế hải quan |
46 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company – Công ty vận chuyển |
47 | 市场价格 (shìchǎng jiàgé) – Market price – Giá thị trường |
48 | 供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply capacity – Năng lực cung cấp |
49 | 检验标准 (jiǎnyàn biāozhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra |
50 | 样品 (yàngpǐn) – Sample – Mẫu hàng |
51 | 返工 (fǎngōng) – Rework – Sửa lại sản phẩm |
52 | 返利 (fǎnlì) – Rebate – Chiết khấu |
53 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Trade agreement – Thỏa thuận thương mại |
54 | 支付条款 (zhīfù tiáokuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
55 | 供货时间 (gōnghuò shíjiān) – Supply time – Thời gian cung cấp |
56 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng |
57 | 采购员 (cǎigòuyuán) – Purchaser – Người mua hàng |
58 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
59 | 缺货 (quēhuò) – Out of stock – Hết hàng |
60 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
61 | 最低订货量 (zuìdī dìnghuò liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
62 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order cancellation – Hủy đơn hàng |
63 | 付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Payment deadline – Thời gian thanh toán |
64 | 信用调查 (xìnyòng diàochá) – Credit check – Kiểm tra tín dụng |
65 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barriers – Rào cản thương mại |
66 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu |
67 | 定制产品 (dìngzhì chǎnpǐn) – Custom-made products – Sản phẩm tùy chỉnh |
68 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
69 | 长途运输 (chángtú yùnshū) – Long-distance transportation – Vận chuyển đường dài |
70 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
71 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
72 | 样品检查 (yàngpǐn jiǎnchá) – Sample inspection – Kiểm tra mẫu |
73 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax refund – Hoàn thuế xuất khẩu |
74 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price fluctuation – Biến động giá |
75 | 包装费用 (bāozhuāng fèiyòng) – Packaging cost – Chi phí đóng gói |
76 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
77 | 国际贸易 (guójì màoyì) – International trade – Thương mại quốc tế |
78 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
79 | 质检报告 (zhìjiǎn bàogào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng |
80 | 贸易公司 (màoyì gōngsī) – Trading company – Công ty thương mại |
81 | 买方市场 (mǎi fāng shìchǎng) – Buyer’s market – Thị trường người mua |
82 | 卖方市场 (mài fāng shìchǎng) – Seller’s market – Thị trường người bán |
83 | 批次生产 (pīcì shēngchǎn) – Batch production – Sản xuất theo lô |
84 | 生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Production cycle – Chu kỳ sản xuất |
85 | 供应能力 (gōngyìng nénglì) – Supply capability – Khả năng cung cấp |
86 | 长期合作 (chángqī hézuò) – Long-term cooperation – Hợp tác lâu dài |
87 | 短期合作 (duǎnqī hézuò) – Short-term cooperation – Hợp tác ngắn hạn |
88 | 商业信函 (shāngyè xìnhán) – Business letter – Thư thương mại |
89 | 进出口代理 (jìnkǒu chūkǒu dàilǐ) – Import-export agency – Đại lý nhập khẩu xuất khẩu |
90 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng |
91 | 供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
92 | 进出口许可证 (jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng) – Import-export license – Giấy phép nhập khẩu xuất khẩu |
93 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Purchasing budget – Ngân sách mua hàng |
94 | 集中采购 (jízhōng cǎigòu) – Centralized purchasing – Mua hàng tập trung |
95 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí |
96 | 订单执行 (dìngdān zhíxíng) – Order execution – Thực hiện đơn hàng |
97 | 采购周期 (cǎigòu zhōuqī) – Purchasing cycle – Chu kỳ mua hàng |
98 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecast – Dự báo thị trường |
99 | 贸易展会 (màoyì zhǎnhuì) – Trade fair – Hội chợ thương mại |
100 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
101 | 长期供货协议 (chángqī gōnghuò xiéyì) – Long-term supply agreement – Thỏa thuận cung cấp lâu dài |
102 | 供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp |
103 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý logistics |
104 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchasing contract – Hợp đồng mua hàng |
105 | 交货地点 (jiāohuò dìdiǎn) – Delivery location – Địa điểm giao hàng |
106 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán |
107 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
108 | 国内市场 (guónèi shìchǎng) – Domestic market – Thị trường nội địa |
109 | 海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Overseas market – Thị trường quốc tế |
110 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng |
111 | 买家保障 (mǎijiā bǎozhàng) – Buyer protection – Bảo vệ người mua |
112 | 供应商审核 (gōngyìng shāng shěnhé) – Supplier audit – Kiểm tra nhà cung cấp |
113 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Contract breach – Vi phạm hợp đồng |
114 | 价格透明 (jiàgé tòumíng) – Price transparency – Minh bạch giá cả |
115 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Năng lực sản xuất |
116 | 多渠道采购 (duō qúdào cǎigòu) – Multi-channel purchasing – Mua hàng đa kênh |
117 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market positioning – Định vị thị trường |
118 | 订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
119 | 运输延误 (yùnshū yánwù) – Shipping delay – Trì hoãn vận chuyển |
120 | 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng |
121 | 信用证开立 (xìnyòng zhèng kāilì) – Opening a letter of credit – Mở thư tín dụng |
122 | 货物验收报告 (huòwù yànshōu bàogào) – Goods inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
123 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng kho |
124 | 长期合作伙伴 (chángqī hézuò huǒbàn) – Long-term business partner – Đối tác hợp tác lâu dài |
125 | 贸易成本 (màoyì chéngběn) – Trade cost – Chi phí thương mại |
126 | 清关 (qīngguān) – Customs clearance – Thông quan |
127 | 进出口贸易 (jìnkǒu chūkǒu màoyì) – Import-export trade – Thương mại nhập khẩu xuất khẩu |
128 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Purchasing process – Quy trình mua hàng |
129 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
130 | 最低销售价格 (zuìdī xiāoshòu jiàgé) – Minimum selling price – Giá bán tối thiểu |
131 | 交货时间表 (jiāohuò shíjiān biǎo) – Delivery schedule – Lịch trình giao hàng |
132 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market analysis – Phân tích thị trường |
133 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho |
134 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
135 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển |
136 | 支付保障 (zhīfù bǎozhàng) – Payment protection – Bảo vệ thanh toán |
137 | 订单执行报告 (dìngdān zhíxíng bàogào) – Order execution report – Báo cáo thực hiện đơn hàng |
138 | 包装标准 (bāozhuāng biāozhǔn) – Packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói |
139 | 海外采购 (hǎiwài cǎigòu) – Overseas purchasing – Mua hàng quốc tế |
140 | 关税征收 (guānshuì zhēngshōu) – Customs duties levied – Thuế hải quan đánh vào |
141 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency exchange – Đổi tiền tệ |
142 | 关税分类 (guānshuì fēnlèi) – Customs classification – Phân loại thuế hải quan |
143 | 产地证 (chǎndì zhèng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
144 | 采购审批 (cǎigòu shěnpī) – Purchase approval – Phê duyệt mua hàng |
145 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh trên thị trường |
146 | 批量生产 (pīliàng shēngchǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt |
147 | 订单履行率 (dìngdān lǚxíng lǜ) – Order fulfillment rate – Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng |
148 | 付款确认 (fùkuǎn quèrèn) – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán |
149 | 采购风险 (cǎigòu fēngxiǎn) – Purchasing risk – Rủi ro mua hàng |
150 | 供应商关系管理 (gōngyìng shāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management – Quản lý mối quan hệ nhà cung cấp |
151 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách đổi trả |
152 | 预付款 (yùfùkuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước |
153 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
154 | 运输安排 (yùnshū ānpái) – Shipping arrangement – Sắp xếp vận chuyển |
155 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Shipping documents – Giấy tờ vận chuyển |
156 | 货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
157 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
158 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International shipping – Vận chuyển quốc tế |
159 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
160 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận chuyển |
161 | 贸易税务 (màoyì shuìwù) – Trade tax – Thuế thương mại |
162 | 自提货物 (zì tí huòwù) – Self-pickup – Tự lấy hàng |
163 | 关税免税 (guānshuì miǎn shuì) – Duty-free – Miễn thuế hải quan |
164 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
165 | 采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Purchasing list – Danh sách mua hàng |
166 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho |
167 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng |
168 | 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Market penetration – Xâm nhập thị trường |
169 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn |
170 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu |
171 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng |
172 | 售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
173 | 质量检验 (zhìliàng jiǎnyàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
174 | 定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom production – Sản xuất tùy chỉnh |
175 | 样品费用 (yàngpǐn fèiyòng) – Sample fee – Phí mẫu hàng |
176 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng |
177 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
178 | 订单发货 (dìngdān fāhuò) – Order shipment – Gửi hàng đơn hàng |
179 | 市场调节 (shìchǎng tiáojié) – Market adjustment – Điều chỉnh thị trường |
180 | 供应商开发 (gōngyìng shāng kāifā) – Supplier development – Phát triển nhà cung cấp |
181 | 库存清单 (kùcún qīngdān) – Inventory list – Danh sách tồn kho |
182 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container – Container |
183 | 国际物流 (guójì wùliú) – International logistics – Logistics quốc tế |
184 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm |
185 | 批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale price – Giá sỉ |
186 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
187 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
188 | 生产商 (shēngchǎn shāng) – Manufacturer – Nhà sản xuất |
189 | 运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Shipping method selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển |
190 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử |
191 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo giao hàng |
192 | 贸易代理 (màoyì dàilǐ) – Trade agency – Đại lý thương mại |
193 | 预售 (yùshòu) – Pre-sale – Bán trước |
194 | 生产进度 (shēngchǎn jìndù) – Production progress – Tiến độ sản xuất |
195 | 关税征收标准 (guānshuì zhēngshōu biāozhǔn) – Customs duty standards – Tiêu chuẩn thuế hải quan |
196 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Giấy tờ thông quan |
197 | 国际付款 (guójì zhīfù) – International payment – Thanh toán quốc tế |
198 | 最小订单量 (zuìxiǎo dìngdān liàng) – Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đơn hàng tối thiểu |
199 | 转运中心 (zhuǎnyùn zhōngxīn) – Transshipment center – Trung tâm chuyển tải |
200 | 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại |
201 | 商品退税 (shāngpǐn tuìshuì) – Product tax rebate – Hoàn thuế sản phẩm |
202 | 工厂参观 (gōngchǎng cānguān) – Factory visit – Tham quan nhà máy |
203 | 合同违约金 (hétóng wéiyuē jīn) – Contract penalty – Phạt vi phạm hợp đồng |
204 | 包裹追踪 (bāoguǒ zhuīzōng) – Parcel tracking – Theo dõi bưu kiện |
205 | 库存积压 (kùcún jīyā) – Inventory backlog – Tồn kho ứ đọng |
206 | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Non-tariff barriers – Rào cản phi thuế quan |
207 | 采购决策 (cǎigòu juécè) – Purchasing decision – Quyết định mua hàng |
208 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm |
209 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
210 | 市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Market feedback – Phản hồi thị trường |
211 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel management – Quản lý kênh phân phối |
212 | 验货标准 (yànhuò biāozhǔn) – Inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa |
213 | 进出口税收 (jìnkǒu chūkǒu shuìshōu) – Import-export tax – Thuế nhập khẩu xuất khẩu |
214 | 关税分类号 (guānshuì fēnlèi hào) – HS code (Harmonized System code) – Mã HS (Hệ thống hài hòa mã số) |
215 | 供应商定价 (gōngyìng shāng dìngjià) – Supplier pricing – Định giá nhà cung cấp |
216 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
217 | 中介费 (zhōngjiè fèi) – Commission fee – Phí môi giới |
218 | 订单确认书 (dìngdān quèrèn shū) – Order confirmation letter – Thư xác nhận đơn hàng |
219 | 国际支付网关 (guójì zhīfù wǎngguān) – International payment gateway – Cổng thanh toán quốc tế |
220 | 物流追踪系统 (wùliú zhuīzōng xìtǒng) – Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics |
221 | 进货单 (jìnhuò dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
222 | 支付平台 (zhīfù píngtái) – Payment platform – Nền tảng thanh toán |
223 | 海关税单 (hǎiguān shuì dān) – Customs duty bill – Hóa đơn thuế hải quan |
224 | 工厂认证 (gōngchǎng rènzhèng) – Factory certification – Chứng nhận nhà máy |
225 | 进货记录 (jìnhuò jìlù) – Purchase record – Hồ sơ mua hàng |
226 | 品牌授权 (pǐnpái shòuquán) – Brand authorization – Ủy quyền thương hiệu |
227 | 海外仓库 (hǎiwài cāngkù) – Overseas warehouse – Kho hàng quốc tế |
228 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market trend – Xu hướng thị trường |
229 | 出口贸易协议 (chūkǒu màoyì xiéyì) – Export trade agreement – Thỏa thuận thương mại xuất khẩu |
230 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk purchasing – Mua hàng số lượng lớn |
231 | 供应链风险管理 (gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Supply chain risk management – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng |
232 | 贸易信用 (màoyì xìnyòng) – Trade credit – Tín dụng thương mại |
233 | 关税优惠 (guānshuì yōuhuì) – Customs duty exemption – Miễn thuế hải quan |
234 | 货运流程 (huòyùn liúchéng) – Freight process – Quy trình vận chuyển hàng hóa |
235 | 产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Product catalog – Danh mục sản phẩm |
236 | 价格浮动 (jiàgé fúdòng) – Price fluctuation – Biến động giá cả |
237 | 样品发放 (yàngpǐn fāfàng) – Sample distribution – Phát mẫu sản phẩm |
238 | 运输保险单 (yùnshū bǎoxiǎn dān) – Shipping insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển |
239 | 进货价 (jìnhuò jià) – Purchase price – Giá nhập hàng |
240 | 折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Discount policy – Chính sách giảm giá |
241 | 发货清单 (fāhuò qīngdān) – Shipping list – Danh sách giao hàng |
242 | 国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – International trade law – Luật thương mại quốc tế |
243 | 货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Cargo sorting – Phân loại hàng hóa |
244 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
245 | 仓储成本 (cāngchǔ chéngběn) – Warehousing cost – Chi phí lưu kho |
246 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá cả |
247 | 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Sales contract – Hợp đồng bán hàng |
248 | 运输时间 (yùnshū shíjiān) – Transit time – Thời gian vận chuyển |
249 | 物流计划 (wùliú jìhuà) – Logistics plan – Kế hoạch logistics |
250 | 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến |
251 | 国际订单 (guójì dìngdān) – International order – Đơn hàng quốc tế |
252 | 采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Purchasing needs – Nhu cầu mua hàng |
253 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng |
254 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu |
255 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo manifest – Danh sách hàng hóa |
256 | 生产订单 (shēngchǎn dìngdān) – Production order – Đơn đặt hàng sản xuất |
257 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
258 | 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Distribution channel – Kênh phân phối |
259 | 运输效率 (yùnshū xiàolǜ) – Transportation efficiency – Hiệu quả vận chuyển |
260 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua hàng |
261 | 海关罚款 (hǎiguān fákuǎn) – Customs fines – Phạt hải quan |
262 | 供应链协同 (gōngyìng liàn xiétóng) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
263 | 库存更新 (kùcún gēngxīn) – Inventory update – Cập nhật tồn kho |
264 | 货运时间表 (huòyùn shíjiān biǎo) – Freight schedule – Lịch trình vận chuyển |
265 | 仓库布局 (cāngkù bùjú) – Warehouse layout – Bố trí kho hàng |
266 | 出口声明 (chūkǒu shēngmíng) – Export declaration – Tuyên bố xuất khẩu |
267 | 发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Xuất hóa đơn |
268 | 运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Transportation network – Mạng lưới vận chuyển |
269 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Quảng bá thị trường |
270 | 供应商信用评级 (gōngyìng shāng xìnyòng píngjí) – Supplier credit rating – Xếp hạng tín dụng nhà cung cấp |
271 | 批次管理 (pīcì guǎnlǐ) – Batch management – Quản lý lô hàng |
272 | 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Trade negotiation – Đàm phán thương mại |
273 | 出口退税申请 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – Export tax rebate application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
274 | 进货周期 (jìnhuò zhōuqī) – Procurement cycle – Chu kỳ nhập hàng |
275 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại |
276 | 退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Return reason – Lý do trả hàng |
277 | 订单处理时间 (dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Order processing time – Thời gian xử lý đơn hàng |
278 | 产品检验报告 (chǎnpǐn jiǎnyàn bàogào) – Product inspection report – Báo cáo kiểm tra sản phẩm |
279 | 货物分销 (huòwù fēnxiāo) – Goods distribution – Phân phối hàng hóa |
280 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Means of transportation – Phương tiện vận chuyển |
281 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí |
282 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng tồn kho |
283 | 售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
284 | 生产排程 (shēngchǎn páichéng) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất |
285 | 物流信息系统 (wùliú xìnxī xìtǒng) – Logistics information system – Hệ thống thông tin logistics |
286 | 商业折扣 (shāngyè zhékòu) – Trade discount – Chiết khấu thương mại |
287 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá |
288 | 订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
289 | 供应商审查 (gōngyìng shāng shěnchá) – Supplier audit – Kiểm tra nhà cung cấp |
290 | 库存短缺 (kùcún duǎnquē) – Inventory shortage – Thiếu hụt tồn kho |
291 | 海关手续 (hǎiguān shǒuxù) – Customs procedures – Thủ tục hải quan |
292 | 货物交接 (huòwù jiāojiē) – Cargo handover – Bàn giao hàng hóa |
293 | 物流管理系统 (wùliú guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics management system – Hệ thống quản lý logistics |
294 | 供需关系 (gōngxū guānxì) – Supply-demand relationship – Quan hệ cung cầu |
295 | 进口清单 (jìnkǒu qīngdān) – Import list – Danh sách nhập khẩu |
296 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade financing – Tài trợ thương mại |
297 | 物流成本控制 (wùliú chéngběn kòngzhì) – Logistics cost control – Kiểm soát chi phí logistics |
298 | 仓储设备 (cāngchǔ shèbèi) – Storage equipment – Thiết bị lưu kho |
299 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng |
300 | 合同评审 (hétóng píngshěn) – Contract review – Đánh giá hợp đồng |
301 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíngdù) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
302 | 货运路线 (huòyùn lùxiàn) – Freight route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
303 | 运输延误 (yùnshū yánwù) – Transportation delay – Trì hoãn vận chuyển |
304 | 采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Procurement price – Giá mua hàng |
305 | 国际结算 (guójì jiésuàn) – International settlement – Thanh toán quốc tế |
306 | 库存风险 (kùcún fēngxiǎn) – Inventory risk – Rủi ro tồn kho |
307 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách trả hàng |
308 | 发货日期 (fāhuò rìqī) – Shipping date – Ngày giao hàng |
309 | 货运单号 (huòyùn dānhào) – Freight tracking number – Mã số vận chuyển |
310 | 电子合同 (diànzǐ hétóng) – Electronic contract – Hợp đồng điện tử |
311 | 税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax settlement – Thanh toán thuế |
312 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi |
313 | 原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu thô |
314 | 运输责任险 (yùnshū zérèn xiǎn) – Transportation liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển |
315 | 价格监控 (jiàgé jiānkòng) – Price monitoring – Giám sát giá cả |
316 | 出口文件 (chūkǒu wénjiàn) – Export documents – Hồ sơ xuất khẩu |
317 | 进口货物检验 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn) – Import goods inspection – Kiểm tra hàng nhập khẩu |
318 | 发货地 (fāhuò dì) – Shipping origin – Nơi xuất hàng |
319 | 交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Delivery terms – Điều kiện giao hàng |
320 | 供应链策略 (gōngyìng liàn cèlüè) – Supply chain strategy – Chiến lược chuỗi cung ứng |
321 | 物流平台 (wùliú píngtái) – Logistics platform – Nền tảng logistics |
322 | 产品折旧率 (chǎnpǐn zhéjiù lǜ) – Product depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao sản phẩm |
323 | 运输损耗 (yùnshū sǔnhào) – Transportation loss – Tổn thất vận chuyển |
324 | 货物包装 (huòwù bāozhuāng) – Cargo packaging – Đóng gói hàng hóa |
325 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm |
326 | 订单延迟 (dìngdān yánchí) – Order delay – Chậm trễ đơn hàng |
327 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – Goods acceptance – Nghiệm thu hàng hóa |
328 | 分销利润 (fēnxiāo lìrùn) – Distribution profit – Lợi nhuận phân phối |
329 | 进货发票 (jìnhuò fāpiào) – Purchase invoice – Hóa đơn nhập hàng |
330 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới |
331 | 退税流程 (tuìshuì liúchéng) – Tax refund process – Quy trình hoàn thuế |
332 | 出口资质 (chūkǒu zīzhì) – Export qualification – Tư cách xuất khẩu |
333 | 物流网络优化 (wùliú wǎngluò yōuhuà) – Logistics network optimization – Tối ưu hóa mạng lưới logistics |
334 | 订单确认邮件 (dìngdān quèrèn yóujiàn) – Order confirmation email – Email xác nhận đơn hàng |
335 | 仓库管理软件 (cāngkù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Warehouse management software – Phần mềm quản lý kho |
336 | 进口合规 (jìnkǒu hégé) – Import compliance – Tuân thủ nhập khẩu |
337 | 出口合规 (chūkǒu hégé) – Export compliance – Tuân thủ xuất khẩu |
338 | 运输费率 (yùnshū fèilǜ) – Freight rate – Biểu phí vận chuyển |
339 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
340 | 供货协议 (gōnghuò xiéyì) – Supply agreement – Thỏa thuận cung cấp hàng hóa |
341 | 定制化产品 (dìngzhì huà chǎnpǐn) – Customized products – Sản phẩm tùy chỉnh |
342 | 中转仓库 (zhōngzhuǎn cāngkù) – Transit warehouse – Kho trung chuyển |
343 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price negotiation – Đàm phán giá cả |
344 | 货物交期 (huòwù jiāoqī) – Delivery schedule – Thời hạn giao hàng |
345 | 国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – International transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế |
346 | 物流跟踪号 (wùliú gēnzōng hào) – Logistics tracking number – Mã số theo dõi logistics |
347 | 关税支付 (guānshuì zhīfù) – Customs duty payment – Thanh toán thuế hải quan |
348 | 多渠道分销 (duō qúdào fēnxiāo) – Multi-channel distribution – Phân phối đa kênh |
349 | 客户需求分析 (kèhù xūqiú fēnxī) – Customer needs analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng |
350 | 物流供应商 (wùliú gōngyìng shāng) – Logistics provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
351 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Transportation mode – Phương thức vận chuyển |
352 | 库存报警 (kùcún bǎojǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho |
353 | 退货流程 (tuìhuò liúchéng) – Return process – Quy trình trả hàng |
354 | 批发折扣 (pīfā zhékòu) – Wholesale discount – Chiết khấu bán buôn |
355 | 供货周期 (gōnghuò zhōuqī) – Supply cycle – Chu kỳ cung ứng |
356 | 国际货代 (guójì huòdài) – International freight forwarding – Giao nhận vận tải quốc tế |
357 | 装卸货物 (zhuāngxiè huòwù) – Loading and unloading goods – Bốc dỡ hàng hóa |
358 | 出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Export market – Thị trường xuất khẩu |
359 | 产品库存 (chǎnpǐn kùcún) – Product inventory – Tồn kho sản phẩm |
360 | 运输发票 (yùnshū fāpiào) – Transport invoice – Hóa đơn vận chuyển |
361 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics |
362 | 市场价格波动 (shìchǎng jiàgé bōdòng) – Market price fluctuation – Biến động giá thị trường |
363 | 货物转运 (huòwù zhuǎnyùn) – Goods transshipment – Chuyển tải hàng hóa |
364 | 定制订单 (dìngzhì dìngdān) – Custom order – Đơn đặt hàng tùy chỉnh |
365 | 贸易税费 (màoyì shuìfèi) – Trade taxes and fees – Thuế và phí thương mại |
366 | 多式联运 (duōshì liányùn) – Multimodal transport – Vận tải đa phương thức |
367 | 货物分区 (huòwù fēnqū) – Cargo zoning – Phân khu hàng hóa |
368 | 发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice verification – Đối chiếu hóa đơn |
369 | 国际物流公司 (guójì wùliú gōngsī) – International logistics company – Công ty logistics quốc tế |
370 | 关税清单 (guānshuì qīngdān) – Tariff list – Danh sách thuế quan |
371 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight agent – Đại lý vận tải |
372 | 电子订单 (diànzǐ dìngdān) – Electronic order – Đơn hàng điện tử |
373 | 商业伙伴 (shāngyè huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh |
374 | 物流运输 (wùliú yùnshū) – Logistics transportation – Vận chuyển logistics |
375 | 仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Storage cost – Chi phí lưu kho |
376 | 合同管理系统 (hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Contract management system – Hệ thống quản lý hợp đồng |
377 | 运输计划 (yùnshū jìhuà) – Transportation plan – Kế hoạch vận chuyển |
378 | 库存报表 (kùcún bàobiǎo) – Inventory report – Báo cáo tồn kho |
379 | 进口市场 (jìnkǒu shìchǎng) – Import market – Thị trường nhập khẩu |
380 | 供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply capacity – Năng lực cung ứng |
381 | 出口合约 (chūkǒu héyuē) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu |
382 | 装箱清单 (zhuāngxiāng qīngdān) – Packing list – Danh sách đóng gói |
383 | 库存分析 (kùcún fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích tồn kho |
384 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý mua hàng |
385 | 贸易差额 (màoyì chā’é) – Trade balance – Cán cân thương mại |
386 | 发货单 (fāhuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
387 | 退换货服务 (tuìhuàn huò fúwù) – Return and exchange service – Dịch vụ đổi trả hàng |
388 | 货物运输成本 (huòwù yùnshū chéngběn) – Transportation cost of goods – Chi phí vận chuyển hàng hóa |
389 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
390 | 供货商协议 (gōnghuò shāng xiéyì) – Supplier agreement – Thỏa thuận nhà cung cấp |
391 | 物流自动化 (wùliú zìdòng huà) – Logistics automation – Tự động hóa logistics |
392 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu |
393 | 采购单号 (cǎigòu dānhào) – Procurement order number – Số đơn mua hàng |
394 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
395 | 多渠道销售 (duō qúdào xiāoshòu) – Multi-channel sales – Bán hàng đa kênh |
396 | 物流时效 (wùliú shíxiào) – Logistics timeliness – Tính kịp thời của logistics |
397 | 货物验收标准 (huòwù yànshōu biāozhǔn) – Goods acceptance standard – Tiêu chuẩn nghiệm thu hàng hóa |
398 | 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Import customs clearance – Thủ tục thông quan nhập khẩu |
399 | 出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Export customs clearance – Thủ tục thông quan xuất khẩu |
400 | 产品存储条件 (chǎnpǐn cúnchǔ tiáojiàn) – Product storage conditions – Điều kiện lưu trữ sản phẩm |
401 | 客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn đặt hàng của khách hàng |
402 | 供应商目录 (gōngyìng shāng mùlù) – Supplier directory – Danh bạ nhà cung cấp |
403 | 供货时效 (gōnghuò shíxiào) – Supply timeliness – Tính kịp thời trong cung ứng |
404 | 运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Transportation route planning – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển |
405 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
406 | 批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale price – Giá bán buôn |
407 | 货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – Goods payment settlement – Thanh toán tiền hàng |
408 | 货物标识 (huòwù biāozhì) – Goods labeling – Gắn nhãn hàng hóa |
409 | 物流网络覆盖 (wùliú wǎngluò fùgài) – Logistics network coverage – Độ phủ mạng lưới logistics |
410 | 进口税费 (jìnkǒu shuìfèi) – Import taxes and fees – Thuế và phí nhập khẩu |
411 | 货运时效 (huòyùn shíxiào) – Freight timeliness – Thời gian vận chuyển hàng hóa |
412 | 电子支付平台 (diànzǐ zhīfù píngtái) – Electronic payment platform – Nền tảng thanh toán điện tử |
413 | 包装规格 (bāozhuāng guīgé) – Packaging specifications – Quy cách đóng gói |
414 | 物流跟踪平台 (wùliú gēnzōng píngtái) – Logistics tracking platform – Nền tảng theo dõi logistics |
415 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product categorization – Phân loại sản phẩm |
416 | 货运保险单 (huòyùn bǎoxiǎn dān) – Freight insurance policy – Giấy bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
417 | 合同审批 (hétóng shěnpī) – Contract approval – Phê duyệt hợp đồng |
418 | 供应链伙伴 (gōngyìng liàn huǒbàn) – Supply chain partner – Đối tác chuỗi cung ứng |
419 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu |
420 | 国际贸易规则 (guójì màoyì guīzé) – International trade rules – Quy tắc thương mại quốc tế |
421 | 货物追踪信息 (huòwù zhuīzōng xìnxī) – Cargo tracking information – Thông tin theo dõi hàng hóa |
422 | 出口商品目录 (chūkǒu shāngpǐn mùlù) – Export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất khẩu |
423 | 进口商品税率 (jìnkǒu shāngpǐn shuìlǜ) – Import product tax rate – Thuế suất hàng nhập khẩu |
424 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm |
425 | 货运单据 (huòyùn dānjù) – Freight documents – Chứng từ vận chuyển |
426 | 商品库存管理 (shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Product inventory management – Quản lý tồn kho sản phẩm |
427 | 物流整合服务 (wùliú zhěnghé fúwù) – Integrated logistics services – Dịch vụ logistics tích hợp |
428 | 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối |
429 | 货物规格 (huòwù guīgé) – Goods specifications – Quy cách hàng hóa |
430 | 仓储管理系统 (cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho bãi |
431 | 物流成本分析 (wùliú chéngběn fēnxī) – Logistics cost analysis – Phân tích chi phí logistics |
432 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng |
433 | 批发市场 (pīfā shìchǎng) – Wholesale market – Chợ bán buôn |
434 | 库存周转时间 (kùcún zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory turnover time – Thời gian luân chuyển tồn kho |
435 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transportation contract – Hợp đồng vận chuyển |
436 | 国际贸易流程 (guójì màoyì liúchéng) – International trade process – Quy trình thương mại quốc tế |
437 | 商品包装设计 (shāngpǐn bāozhuāng shèjì) – Product packaging design – Thiết kế bao bì sản phẩm |
438 | 供应链管理平台 (gōngyìng liàn guǎnlǐ píngtái) – Supply chain management platform – Nền tảng quản lý chuỗi cung ứng |
439 | 运输线路 (yùnshū xiànlù) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển |
440 | 进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Import goods list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu |
441 | 出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyán) – Export market research – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu |
442 | 运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Transport timetable – Lịch trình vận chuyển |
443 | 货物存储成本 (huòwù cúnchǔ chéngběn) – Goods storage cost – Chi phí lưu trữ hàng hóa |
444 | 批发客户 (pīfā kèhù) – Wholesale customer – Khách hàng bán buôn |
445 | 国际贸易协定 (guójì màoyì xiédìng) – International trade agreement – Hiệp định thương mại quốc tế |
446 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff reduction – Giảm thuế quan |
447 | 物流系统优化 (wùliú xìtǒng yōuhuà) – Logistics system optimization – Tối ưu hóa hệ thống logistics |
448 | 货运时间 (huòyùn shíjiān) – Freight time – Thời gian vận chuyển hàng hóa |
449 | 电子商务交易 (diànzǐ shāngwù jiāoyì) – E-commerce transaction – Giao dịch thương mại điện tử |
450 | 商品目录 (shāngpǐn mùlù) – Product catalog – Danh mục sản phẩm |
451 | 库存管理软件 (kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý tồn kho |
452 | 物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Logistics partner – Đối tác logistics |
453 | 进出口贸易公司 (jìn chūkǒu màoyì gōngsī) – Import-export trading company – Công ty thương mại xuất nhập khẩu |
454 | 运输优化 (yùnshū yōuhuà) – Transport optimization – Tối ưu hóa vận chuyển |
455 | 采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Procurement list – Danh sách mua hàng |
456 | 货物交付时间 (huòwù jiāofù shíjiān) – Goods delivery time – Thời gian giao hàng |
457 | 仓库操作员 (cāngkù cāozuòyuán) – Warehouse operator – Nhân viên kho bãi |
458 | 物流计划 (wùliú jìhuà) – Logistics planning – Kế hoạch logistics |
459 | 进口物流成本 (jìnkǒu wùliú chéngběn) – Import logistics cost – Chi phí logistics nhập khẩu |
460 | 出口物流成本 (chūkǒu wùliú chéngběn) – Export logistics cost – Chi phí logistics xuất khẩu |
461 | 批量订购 (pīliàng dìnggòu) – Bulk ordering – Đặt hàng số lượng lớn |
462 | 货运路线图 (huòyùn lùxiàn tú) – Freight route map – Bản đồ tuyến đường vận chuyển |
463 | 进口关税政策 (jìnkǒu guānshuì zhèngcè) – Import tariff policy – Chính sách thuế nhập khẩu |
464 | 出口市场份额 (chūkǒu shìchǎng fèn’é) – Export market share – Thị phần thị trường xuất khẩu |
465 | 物流仓库 (wùliú cāngkù) – Logistics warehouse – Kho bãi logistics |
466 | 商品分类系统 (shāngpǐn fēnlèi xìtǒng) – Product categorization system – Hệ thống phân loại sản phẩm |
467 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – International freight forwarder – Đại lý vận tải quốc tế |
468 | 物流追踪服务 (wùliú zhuīzōng fúwù) – Logistics tracking service – Dịch vụ theo dõi logistics |
469 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax refund policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
470 | 货物交接单 (huòwù jiāojiē dān) – Goods handover form – Biên bản bàn giao hàng hóa |
471 | 仓储保险 (cāngchǔ bǎoxiǎn) – Storage insurance – Bảo hiểm lưu kho |
472 | 客户管理系统 (kèhù guǎnlǐ xìtǒng) – Customer management system – Hệ thống quản lý khách hàng |
473 | 货物条形码 (huòwù tiáoxíngmǎ) – Goods barcode – Mã vạch hàng hóa |
474 | 库存周转计划 (kùcún zhōuzhuǎn jìhuà) – Inventory turnover plan – Kế hoạch luân chuyển tồn kho |
475 | 供应链技术支持 (gōngyìng liàn jìshù zhīchí) – Supply chain technical support – Hỗ trợ kỹ thuật chuỗi cung ứng |
476 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transportation tools – Phương tiện vận chuyển |
477 | 商品检测报告 (shāngpǐn jiǎncè bàogào) – Product inspection report – Báo cáo kiểm định sản phẩm |
478 | 货运代理合同 (huòyùn dàilǐ hétóng) – Freight forwarding contract – Hợp đồng đại lý vận tải |
479 | 电子标签 (diànzǐ biāoqiān) – Electronic label – Nhãn điện tử |
480 | 货物损坏赔偿 (huòwù sǔnhuài péicháng) – Compensation for goods damage – Bồi thường hàng hóa bị hư hỏng |
481 | 运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Transportation mode selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển |
482 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê tồn kho |
483 | 出口商品定价 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià) – Export product pricing – Định giá sản phẩm xuất khẩu |
484 | 运输保险费用 (yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng) – Transportation insurance cost – Chi phí bảo hiểm vận chuyển |
485 | 供货协议 (gōnghuò xiéyì) – Supply agreement – Thỏa thuận cung ứng |
486 | 进口货物保险 (jìnkǒu huòwù bǎoxiǎn) – Import goods insurance – Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu |
487 | 出口单据 (chūkǒu dānjù) – Export documents – Chứng từ xuất khẩu |
488 | 物流货架系统 (wùliú huòjià xìtǒng) – Logistics shelving system – Hệ thống kệ hàng logistics |
489 | 货物调度 (huòwù diàodù) – Goods dispatch – Điều phối hàng hóa |
490 | 供应商筛选 (gōngyìng shāng shāixuǎn) – Supplier selection – Sàng lọc nhà cung cấp |
491 | 物流仓储合同 (wùliú cāngchǔ hétóng) – Logistics storage contract – Hợp đồng lưu kho logistics |
492 | 货物追踪系统 (huòwù zhuīzōng xìtǒng) – Goods tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
493 | 货物装载 (huòwù zhuāngzài) – Goods loading – Bốc xếp hàng hóa |
494 | 国际货运服务 (guójì huòyùn fúwù) – International freight service – Dịch vụ vận tải quốc tế |
495 | 商品供应链管理 (shāngpǐn gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Product supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng sản phẩm |
496 | 运输路线优化 (yùnshū lùxiàn yōuhuà) – Transport route optimization – Tối ưu hóa tuyến vận chuyển |
497 | 进出口物流中心 (jìn chūkǒu wùliú zhōngxīn) – Import-export logistics center – Trung tâm logistics xuất nhập khẩu |
498 | 批量运输 (pīliàng yùnshū) – Bulk transportation – Vận chuyển số lượng lớn |
499 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – Customs clearance – Thông quan hàng hóa |
500 | 电子货运单 (diànzǐ huòyùn dān) – Electronic freight bill – Hóa đơn vận chuyển điện tử |
501 | 物流运作效率 (wùliú yùnzuò xiàolǜ) – Logistics operation efficiency – Hiệu suất hoạt động logistics |
502 | 出口货物检验 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Export goods inspection – Kiểm định hàng hóa xuất khẩu |
503 | 仓储空间利用率 (cāngchǔ kōngjiān lìyòng lǜ) – Warehouse space utilization – Tỷ lệ sử dụng không gian kho |
504 | 商品退货政策 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Product return policy – Chính sách hoàn trả sản phẩm |
505 | 货运保险索赔 (huòyùn bǎoxiǎn suǒpéi) – Freight insurance claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển |
506 | 货物装卸设备 (huòwù zhuāngxiè shèbèi) – Cargo handling equipment – Thiết bị bốc dỡ hàng hóa |
507 | 商品报价单 (shāngpǐn bàojià dān) – Product quotation – Báo giá sản phẩm |
508 | 物流配送时间 (wùliú pèisòng shíjiān) – Logistics delivery time – Thời gian giao hàng logistics |
509 | 货运效率提升 (huòyùn xiàolǜ tíshēng) – Freight efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả vận chuyển |
510 | 出口物流计划 (chūkǒu wùliú jìhuà) – Export logistics plan – Kế hoạch logistics xuất khẩu |
511 | 进口商品清单 (jìnkǒu shāngpǐn qīngdān) – Import product list – Danh sách sản phẩm nhập khẩu |
512 | 供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Supplier contract – Hợp đồng nhà cung cấp |
513 | 运输费用计算 (yùnshū fèiyòng jìsuàn) – Transportation cost calculation – Tính toán chi phí vận chuyển |
514 | 出口商 (chūkǒu shāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu |
515 | 货物运输合同 (huòwù yùnshū hétóng) – Goods transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
516 | 商品上架 (shāngpǐn shàngjià) – Product listing – Đưa sản phẩm lên kệ |
517 | 运输服务商 (yùnshū fúwù shāng) – Transportation service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
518 | 供应商评价 (gōngyìng shāng píngjià) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
519 | 批发订单 (pīfā dìngdān) – Wholesale order – Đơn hàng bán buôn |
520 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Customs clearance – Thông quan hải quan |
521 | 物流追踪平台 (wùliú zhuīzōng píngtái) – Logistics tracking platform – Nền tảng theo dõi logistics |
522 | 进口商品退税 (jìnkǒu shāngpǐn tuìshuì) – Import product tax refund – Hoàn thuế sản phẩm nhập khẩu |
523 | 出口货物清关 (chūkǒu huòwù qīngguān) – Export goods clearance – Thông quan hàng hóa xuất khẩu |
524 | 货物跟踪系统 (huòwù gēnzōng xìtǒng) – Goods tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
525 | 供应商付款 (gōngyìng shāng fùkuǎn) – Supplier payment – Thanh toán cho nhà cung cấp |
526 | 发货单 (fāhuò dān) – Delivery order – Đơn giao hàng |
527 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
528 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi |
529 | 货物拆分 (huòwù chāi fēn) – Goods splitting – Tách hàng hóa |
530 | 供应链信息化 (gōngyìng liàn xìnxī huà) – Supply chain informatization – Tin học hóa chuỗi cung ứng |
531 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse inventory – Tồn kho kho bãi |
532 | 定制产品 (dìngzhì chǎnpǐn) – Custom products – Sản phẩm tùy chỉnh |
533 | 出口价格 (chūkǒu jiàgé) – Export price – Giá xuất khẩu |
534 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import duties – Thuế nhập khẩu |
535 | 供应链效率 (gōngyìng liàn xiàolǜ) – Supply chain efficiency – Hiệu quả chuỗi cung ứng |
536 | 跨境电商 (kuà jìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
537 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Cargo handling – Bốc xếp hàng hóa |
538 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Đại lý bán buôn |
539 | 货物包装要求 (huòwù bāozhuāng yāoqiú) – Goods packaging requirements – Yêu cầu bao bì hàng hóa |
540 | 供应商协议 (gōngyìng shāng xiéyì) – Supplier agreement – Thỏa thuận với nhà cung cấp |
541 | 货物出库 (huòwù chūkù) – Goods outbound – Hàng hóa xuất kho |
542 | 物流调度 (wùliú diàodù) – Logistics scheduling – Lập lịch trình logistics |
543 | 出口退税流程 (chūkǒu tuìshuì liúchéng) – Export tax refund process – Quy trình hoàn thuế xuất khẩu |
544 | 进口商合作 (jìnkǒu shāng hézuò) – Importer cooperation – Hợp tác với nhà nhập khẩu |
545 | 跨境物流 (kuà jìng wùliú) – Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới |
546 | 运输成本优化 (yùnshū chéngběn yōuhuà) – Transportation cost optimization – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển |
547 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho |
548 | 供应商交货期 (gōngyìng shāng jiāohuòqī) – Supplier delivery time – Thời gian giao hàng của nhà cung cấp |
549 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu |
550 | 货物标识 (huòwù biāoshí) – Goods labeling – Dán nhãn hàng hóa |
551 | 商品质量检验 (shāngpǐn zhìliàng jiǎnyàn) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
552 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Sea freight – Phí vận chuyển bằng biển |
553 | 空运费 (kōng yùn fèi) – Air freight – Phí vận chuyển bằng đường hàng không |
554 | 集装箱运输 (jí zhuāngxiāng yùnshū) – Container shipping – Vận chuyển bằng container |
555 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Delivery time efficiency – Hiệu quả thời gian giao hàng |
556 | 运单号码 (yùndān hàomǎ) – Tracking number – Số vận đơn |
557 | 海关税率 (hǎiguān shuìlǜ) – Customs duty rate – Mức thuế quan hải quan |
558 | 国际物流网络 (guójì wùliú wǎngluò) – International logistics network – Mạng lưới logistics quốc tế |
559 | 供应链透明化 (gōngyìng liàn tòumíng huà) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
560 | 定制服务 (dìngzhì fúwù) – Custom service – Dịch vụ tùy chỉnh |
561 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk purchasing – Mua sỉ |
562 | 运输途中 (yùnshū túzhōng) – In transit – Đang vận chuyển |
563 | 货物包装标准 (huòwù bāozhuāng biāozhǔn) – Goods packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
564 | 物流延误 (wùliú yánwù) – Logistics delay – Trì hoãn logistics |
565 | 跨境支付 (kuà jìng zhīfù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới |
566 | 货物出口证书 (huòwù chūkǒu zhèngshū) – Export certificate – Chứng chỉ xuất khẩu |
567 | 产品质量保证 (chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality guarantee – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
568 | 物流成本核算 (wùliú chéngběn hé suàn) – Logistics cost accounting – Tính toán chi phí logistics |
569 | 库存周期 (kùcún zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ tồn kho |
570 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kěshì huà) – Supply chain visualization – Hình dung chuỗi cung ứng |
571 | 运输保险单 (yùnshū bǎoxiǎn dān) – Transportation insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển |
572 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods inventory list – Danh sách hàng hóa |
573 | 商品定价策略 (shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
574 | 跨境物流配送 (kuà jìng wùliú pèisòng) – Cross-border logistics distribution – Phân phối logistics xuyên biên giới |
575 | 商品生产周期 (shāngpǐn shēngchǎn zhōuqī) – Product production cycle – Chu kỳ sản xuất sản phẩm |
576 | 国际货运标准 (guójì huòyùn biāozhǔn) – International shipping standards – Tiêu chuẩn vận chuyển quốc tế |
577 | 货运代理服务 (huòyùn dàilǐ fúwù) – Freight forwarding services – Dịch vụ đại lý vận tải |
578 | 供货期 (gōnghuòqī) – Delivery period – Thời gian cung cấp |
579 | 货运承运人 (huòyùn chéngyùn rén) – Freight carrier – Người vận chuyển hàng hóa |
580 | 国际物流解决方案 (guójì wùliú jiějué fāng’àn) – International logistics solutions – Giải pháp logistics quốc tế |
581 | 运输途中监控 (yùnshū túzhōng jiānkòng) – In-transit monitoring – Giám sát trong quá trình vận chuyển |
582 | 仓库库存管理 (cāngkù kùcún guǎnlǐ) – Warehouse inventory management – Quản lý tồn kho kho bãi |
583 | 全球运输网络 (quánqiú yùnshū wǎngluò) – Global transportation network – Mạng lưới vận chuyển toàn cầu |
584 | 货物包装设计 (huòwù bāozhuāng shèjì) – Goods packaging design – Thiết kế bao bì hàng hóa |
585 | 产品保修政策 (chǎnpǐn bǎoxiū zhèngcè) – Product warranty policy – Chính sách bảo hành sản phẩm |
586 | 供应链战略规划 (gōngyìng liàn zhànlüè guīhuà) – Supply chain strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược chuỗi cung ứng |
587 | 跨境电商平台 (kuà jìng diànshāng píngtái) – Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
588 | 仓库租赁 (cāngkù zūlìn) – Warehouse leasing – Thuê kho |
589 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận tải |
590 | 产品订货单 (chǎnpǐn dìnghuò dān) – Product order form – Đơn đặt hàng sản phẩm |
591 | 出口海关申报 (chūkǒu hǎiguān shēnbào) – Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
592 | 海运运输时间 (hǎi yùn yùnshū shíjiān) – Sea freight shipping time – Thời gian vận chuyển bằng đường biển |
593 | 货物追踪号码 (huòwù zhuīzōng hàomǎ) – Goods tracking number – Số theo dõi hàng hóa |
594 | 采购订单处理 (cǎigòu dìngdān chǔlǐ) – Purchase order processing – Xử lý đơn đặt hàng |
595 | 国际运输法规 (guójì yùnshū fǎguī) – International shipping regulations – Quy định vận chuyển quốc tế |
596 | 运输服务协议 (yùnshū fúwù xiéyì) – Shipping service agreement – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển |
597 | 批发市场 (pīfā shìchǎng) – Wholesale market – Thị trường bán buôn |
598 | 商品原材料采购 (shāngpǐn yuáncáiliào cǎigòu) – Raw material procurement for products – Mua nguyên liệu thô cho sản phẩm |
599 | 进出口商品管理 (jìn chūkǒu shāngpǐn guǎnlǐ) – Import-export product management – Quản lý sản phẩm nhập khẩu và xuất khẩu |
600 | 物流供应商选择 (wùliú gōngyìng shāng xuǎnzé) – Logistics supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp logistics |
601 | 运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Transportation cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển |
602 | 产品包装材料 (chǎnpǐn bāozhuāng cáiliào) – Product packaging materials – Vật liệu đóng gói sản phẩm |
603 | 库存调度 (kùcún diàodù) – Inventory scheduling – Lập lịch tồn kho |
604 | 国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – International shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế |
605 | 进口商信用证 (jìnkǒu shāng xìnyòng zhèng) – Importer’s letter of credit – Thư tín dụng của nhà nhập khẩu |
606 | 出口发票 (chūkǒu fāpiào) – Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu |
607 | 海外仓储服务 (hǎiwài cāngchǔ fúwù) – Overseas storage services – Dịch vụ lưu kho quốc tế |
608 | 商品配送时间 (shāngpǐn pèisòng shíjiān) – Product delivery time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
609 | 采购订单确认 (cǎigòu dìngdān quèrèn) – Purchase order confirmation – Xác nhận đơn đặt hàng |
610 | 运输通关文件 (yùnshū tōngguān wénjiàn) – Shipping customs clearance documents – Hồ sơ thông quan vận chuyển |
611 | 供应商付款条件 (gōngyìng shāng fùkuǎn tiáojiàn) – Supplier payment terms – Điều kiện thanh toán cho nhà cung cấp |
612 | 货物包装设计标准 (huòwù bāozhuāng shèjì biāozhǔn) – Goods packaging design standards – Tiêu chuẩn thiết kế bao bì hàng hóa |
613 | 全球物流公司 (quánqiú wùliú gōngsī) – Global logistics company – Công ty logistics toàn cầu |
614 | 国际支付系统 (guójì zhīfù xìtǒng) – International payment system – Hệ thống thanh toán quốc tế |
615 | 关税政策 (guānshuì zhèngcè) – Tariff policy – Chính sách thuế quan |
616 | 跨境贸易 (kuà jìng màoyì) – Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới |
617 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn |
618 | 产品质量控制 (chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
619 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Purchase plan – Kế hoạch mua hàng |
620 | 全球采购 (quánqiú cǎigòu) – Global sourcing – Mua hàng toàn cầu |
621 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Shipping documents – Tài liệu vận chuyển |
622 | 物流成本管理 (wùliú chéngběn guǎnlǐ) – Logistics cost management – Quản lý chi phí logistics |
623 | 跨境电商平台运营 (kuà jìng diànshāng píngtái yùnyíng) – Cross-border e-commerce platform operation – Vận hành nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
624 | 生产线优化 (shēngchǎn xiàn yōuhuà) – Production line optimization – Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất |
625 | 出口货物清关 (chūkǒu huòwù qīngguān) – Export customs clearance – Thông quan hàng hóa xuất khẩu |
626 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
627 | 运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Transportation scheduling system – Hệ thống lập lịch vận chuyển |
628 | 电商平台支付系统 (diànshāng píngtái zhīfù xìtǒng) – E-commerce platform payment system – Hệ thống thanh toán nền tảng thương mại điện tử |
629 | 商品包装清单 (shāngpǐn bāozhuāng qīngdān) – Product packaging list – Danh sách bao bì sản phẩm |
630 | 国内物流 (guónèi wùliú) – Domestic logistics – Logistics trong nước |
631 | 供应商关系管理 (gōngyìng shāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management – Quản lý quan hệ nhà cung cấp |
632 | 出口货物保险 (chūkǒu huòwù bǎoxiǎn) – Export goods insurance – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu |
633 | 国际运输协议 (guójì yùnshū xiéyì) – International shipping agreement – Thỏa thuận vận chuyển quốc tế |
634 | 批发价格表 (pīfā jiàgé biǎo) – Wholesale price list – Bảng giá bán buôn |
635 | 物流跟踪系统 (wùliú gēnzōng xìtǒng) – Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics |
636 | 货物发货时间 (huòwù fāhuò shíjiān) – Goods shipping time – Thời gian gửi hàng |
637 | 货物仓储 (huòwù cāngchǔ) – Goods storage – Lưu trữ hàng hóa |
638 | 供应商合同 (gōngyìng shāng hé tóng) – Supplier contract – Hợp đồng nhà cung cấp |
639 | 批量订单 (pīliàng dìngdān) – Bulk order – Đơn hàng số lượng lớn |
640 | 国际物流成本 (guójì wùliú chéngběn) – International logistics cost – Chi phí logistics quốc tế |
641 | 跨境电商海关 (kuà jìng diànshāng hǎiguān) – Cross-border e-commerce customs – Hải quan thương mại điện tử xuyên biên giới |
642 | 运输追踪 (yùnshū zhuīzōng) – Shipment tracking – Theo dõi vận chuyển |
643 | 采购订单号 (cǎigòu dìngdān hào) – Purchase order number – Số đơn đặt hàng |
644 | 全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu |
645 | 仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho |
646 | 运输协议 (yùnshū xiéyì) – Shipping agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
647 | 产品出厂价 (chǎnpǐn chūchǎng jià) – Factory gate price – Giá xuất xưởng sản phẩm |
648 | 采购批发 (cǎigòu pīfā) – Wholesale purchasing – Mua sỉ |
649 | 产品溯源 (chǎnpǐn sùyuán) – Product traceability – Theo dõi nguồn gốc sản phẩm |
650 | 出口许可 (chūkǒu xǔkě) – Export permit – Giấy phép xuất khẩu |
651 | 商品市场调查 (shāngpǐn shìchǎng diàochá) – Product market research – Nghiên cứu thị trường sản phẩm |
652 | 国际海运 (guójì hǎiyùn) – International sea freight – Vận chuyển biển quốc tế |
653 | 集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Container transportation – Vận chuyển container |
654 | 跨境物流服务 (kuà jìng wùliú fúwù) – Cross-border logistics services – Dịch vụ logistics xuyên biên giới |
655 | 支付结算系统 (zhīfù jiésuàn xìtǒng) – Payment settlement system – Hệ thống thanh toán và giải quyết |
656 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Shipping route – Lộ trình vận chuyển |
657 | 批发供应商 (pīfā gōngyìng shāng) – Wholesale supplier – Nhà cung cấp bán buôn |
658 | 进口货物运输 (jìnkǒu huòwù yùnshū) – Imported goods transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
659 | 海关查验 (hǎiguān cháyàn) – Customs inspection – Kiểm tra hải quan |
660 | 仓库管理成本 (cāngkù guǎnlǐ chéngběn) – Warehouse management cost – Chi phí quản lý kho |
661 | 商品质量报告 (shāngpǐn zhìliàng bàogào) – Product quality report – Báo cáo chất lượng sản phẩm |
662 | 物流运输协议 (wùliú yùnshū xiéyì) – Logistics transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển logistics |
663 | 运输公司选择 (yùnshū gōngsī xuǎnzé) – Shipping company selection – Lựa chọn công ty vận chuyển |
664 | 批发采购平台 (pīfā cǎigòu píngtái) – Wholesale purchasing platform – Nền tảng mua sỉ |
665 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Freight shipping bill – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa |
666 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
667 | 国际支付方式 (guójì zhīfù fāngshì) – International payment methods – Phương thức thanh toán quốc tế |
668 | 产品批发商 (chǎnpǐn pīfā shāng) – Product wholesaler – Nhà bán buôn sản phẩm |
669 | 贸易代理商 (màoyì dàilǐ shāng) – Trade agent – Đại lý thương mại |
670 | 物流公司选择 (wùliú gōngsī xuǎnzé) – Logistics company selection – Lựa chọn công ty logistics |
671 | 海运费用 (hǎiyùn fèiyòng) – Sea freight charges – Chi phí vận chuyển bằng đường biển |
672 | 海关进出口管理 (hǎiguān jìn chūkǒu guǎnlǐ) – Customs import-export management – Quản lý hải quan nhập khẩu xuất khẩu |
673 | 批发市场调研 (pīfā shìchǎng diàoyán) – Wholesale market research – Nghiên cứu thị trường bán buôn |
674 | 电子支付方式 (diànzǐ zhīfù fāngshì) – Electronic payment method – Phương thức thanh toán điện tử |
675 | 海关查验单 (hǎiguān cháyàn dān) – Customs inspection form – Mẫu kiểm tra hải quan |
676 | 进出口货物检验 (jìn chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Import-export goods inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu |
677 | 产品销售渠道 (chǎnpǐn xiāoshòu qúdào) – Product sales channels – Kênh phân phối sản phẩm |
678 | 国内运输服务 (guónèi yùnshū fúwù) – Domestic shipping services – Dịch vụ vận chuyển nội địa |
679 | 订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng |
680 | 海关税率 (hǎiguān shuìlǜ) – Customs duty rate – Tỷ lệ thuế hải quan |
681 | 商品运输协议 (shāngpǐn yùnshū xiéyì) – Product shipping agreement – Thỏa thuận vận chuyển sản phẩm |
682 | 供应商合同条款 (gōngyìng shāng hé tóng tiáokuǎn) – Supplier contract terms – Điều khoản hợp đồng nhà cung cấp |
683 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Quay vòng tồn kho |
684 | 全球物流网络 (quánqiú wùliú wǎngluò) – Global logistics network – Mạng lưới logistics toàn cầu |
685 | 贸易商 (màoyì shāng) – Trader – Nhà buôn |
686 | 运输计划 (yùnshū jìhuà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển |
687 | 批发采购协议 (pīfā cǎigòu xiéyì) – Wholesale purchasing agreement – Thỏa thuận mua sỉ |
688 | 物流公司服务 (wùliú gōngsī fúwù) – Logistics company services – Dịch vụ công ty logistics |
689 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
690 | 进口货物运输 (jìnkǒu huòwù yùnshū) – Imported goods shipping – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
691 | 运输服务提供商 (yùnshū fúwù tígōng shāng) – Shipping service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
692 | 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Export tariff – Thuế xuất khẩu |
693 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch chuỗi cung ứng |
694 | 商品生产成本 (shāngpǐn shēngchǎn chéngběn) – Product production cost – Chi phí sản xuất sản phẩm |
695 | 货物发运通知 (huòwù fā yùn tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển |
696 | 大宗商品采购 (dàzōng shāngpǐn cǎigòu) – Bulk commodity procurement – Mua sắm hàng hóa số lượng lớn |
697 | 海关放行 (hǎiguān fàngxíng) – Customs clearance – Giải phóng hải quan |
698 | 出口许可证书 (chūkǒu xǔkězhèng shū) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
699 | 物流发货单 (wùliú fāhuò dān) – Logistics dispatch note – Phiếu gửi hàng logistics |
700 | 海关货物分类 (hǎiguān huòwù fēnlèi) – Customs classification of goods – Phân loại hàng hóa hải quan |
701 | 货物跟踪信息 (huòwù gēnzōng xìnxī) – Goods tracking information – Thông tin theo dõi hàng hóa |
702 | 交易条款 (jiāoyì tiáokuǎn) – Transaction terms – Điều khoản giao dịch |
703 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Goods loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa |
704 | 物流费用结算 (wùliú fèiyòng jiésuàn) – Logistics cost settlement – Giải quyết chi phí logistics |
705 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff reduction – Giảm thuế |
706 | 物流运作 (wùliú yùnzuò) – Logistics operations – Hoạt động logistics |
707 | 跨境电商物流 (kuà jìng diànshāng wùliú) – Cross-border e-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới |
708 | 市场推广计划 (shìchǎng tuīguǎng jìhuà) – Market promotion plan – Kế hoạch quảng bá thị trường |
709 | 供应商评估标准 (gōngyìng shāng pínggū biāozhǔn) – Supplier evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung cấp |
710 | 报关单证 (bàoguān dānzhèng) – Customs declaration documents – Tài liệu khai báo hải quan |
711 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Shipping timeliness – Thời gian giao hàng |
712 | 国际采购平台 (guójì cǎigòu píngtái) – International procurement platform – Nền tảng mua sắm quốc tế |
713 | 进出口报关 (jìn chūkǒu bàoguān) – Import-export customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu xuất khẩu |
714 | 物流公司选择标准 (wùliú gōngsī xuǎnzé biāozhǔn) – Logistics company selection criteria – Tiêu chuẩn lựa chọn công ty logistics |
715 | 跨境支付系统 (kuà jìng zhīfù xìtǒng) – Cross-border payment system – Hệ thống thanh toán xuyên biên giới |
716 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – International freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển quốc tế |
717 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse stock – Tồn kho trong kho |
718 | 货物出口证明 (huòwù chūkǒu zhèngmíng) – Export certificate – Giấy chứng nhận xuất khẩu |
719 | 贸易条款协商 (màoyì tiáokuǎn xiéshāng) – Negotiation of trade terms – Thương lượng điều khoản giao dịch |
720 | 海关预审 (hǎiguān yùshěn) – Customs pre-clearance – Phê duyệt trước hải quan |
721 | 外贸支付 (wàimào zhīfù) – Foreign trade payment – Thanh toán thương mại quốc tế |
722 | 海关退税 (hǎiguān tuìshuì) – Customs rebate – Hoàn thuế hải quan |
723 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Freight transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
724 | 供应链成本分析 (gōngyìng liàn chéngběn fēnxī) – Supply chain cost analysis – Phân tích chi phí chuỗi cung ứng |
725 | 贸易合同条款 (màoyì hé tóng tiáokuǎn) – Trade contract terms – Điều khoản hợp đồng thương mại |
726 | 运输协议签署 (yùnshū xiéyì qiānshǔ) – Shipping agreement signing – Ký kết thỏa thuận vận chuyển |
727 | 物流公司资质 (wùliú gōngsī zīzhì) – Logistics company qualifications – Chứng nhận công ty logistics |
728 | 采购风险控制 (cǎigòu fēngxiǎn kòngzhì) – Procurement risk control – Kiểm soát rủi ro mua sắm |
729 | 国际采购合同 (guójì cǎigòu hé tóng) – International procurement contract – Hợp đồng mua sắm quốc tế |
730 | 货物运输时效性 (huòwù yùnshū shíxiàoxìng) – Shipping timeliness – Tính kịp thời của vận chuyển hàng hóa |
731 | 关税政策调整 (guānshuì zhèngcè tiáozhěng) – Tariff policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế |
732 | 海关放行通知 (hǎiguān fàngxíng tōngzhī) – Customs clearance notice – Thông báo giải phóng hải quan |
733 | 退货处理流程 (tuìhuò chǔlǐ liúchéng) – Return process – Quy trình xử lý trả hàng |
734 | 仓库库存管理 (cāngkù kùcún guǎnlǐ) – Warehouse inventory management – Quản lý tồn kho trong kho |
735 | 批量订单管理 (pīliàng dìngdān guǎnlǐ) – Bulk order management – Quản lý đơn hàng số lượng lớn |
736 | 跨境物流管理 (kuà jìng wùliú guǎnlǐ) – Cross-border logistics management – Quản lý logistics xuyên biên giới |
737 | 支付平台选择 (zhīfù píngtái xuǎnzé) – Payment platform selection – Lựa chọn nền tảng thanh toán |
738 | 发货通知单 (fāhuò tōngzhī dān) – Shipping notice form – Phiếu thông báo gửi hàng |
739 | 国际供应商 (guójì gōngyìng shāng) – International supplier – Nhà cung cấp quốc tế |
740 | 货物运输进度 (huòwù yùnshū jìndù) – Freight shipping progress – Tiến độ vận chuyển hàng hóa |
741 | 国际运输网络 (guójì yùnshū wǎngluò) – International shipping network – Mạng lưới vận chuyển quốc tế |
742 | 仓储和配送 (cāngchǔ hé pèisòng) – Warehousing and distribution – Kho bãi và phân phối |
743 | 销售代理商 (xiāoshòu dàilǐ shāng) – Sales agent – Đại lý bán hàng |
744 | 采购合同签署 (cǎigòu hé tóng qiānshǔ) – Procurement contract signing – Ký kết hợp đồng mua sắm |
745 | 国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – International trade agreement – Thỏa thuận thương mại quốc tế |
746 | 运输服务商 (yùnshū fúwù shāng) – Shipping service provider – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
747 | 出口退税程序 (chūkǒu tuìshuì chéngxù) – Export tax rebate process – Quy trình hoàn thuế xuất khẩu |
748 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Import-export license – Giấy phép nhập khẩu xuất khẩu |
749 | 支付结算方式 (zhīfù jiésuàn fāngshì) – Payment settlement method – Phương thức thanh toán và quyết toán |
750 | 货物运输跟踪系统 (huòwù yùnshū gēnzōng xìtǒng) – Goods shipping tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa |
751 | 国际商贸平台 (guójì shāngmào píngtái) – International trade platform – Nền tảng thương mại quốc tế |
752 | 海关清关手续 (hǎiguān qīngguān shǒuxù) – Customs clearance procedure – Thủ tục thông quan hải quan |
753 | 运输价格协商 (yùnshū jiàgé xiéshāng) – Shipping price negotiation – Thương lượng giá vận chuyển |
754 | 货物交付协议 (huòwù jiāofù xiéyì) – Goods delivery agreement – Thỏa thuận giao hàng |
755 | 海外仓储 (hǎiwài cāngchǔ) – Overseas warehousing – Kho bãi nước ngoài |
756 | 报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Customs declaration fees – Phí khai báo hải quan |
757 | 贸易商圈 (màoyì shāng quān) – Trader network – Mạng lưới thương gia |
758 | 货物运输时间表 (huòwù yùnshū shíjiān biǎo) – Freight shipping schedule – Lịch trình vận chuyển hàng hóa |
759 | 出货计划 (chūhuò jìhuà) – Dispatch plan – Kế hoạch xuất kho |
760 | 海外采购 (hǎiwài cǎigòu) – Overseas procurement – Mua sắm ở nước ngoài |
761 | 海关监管 (hǎiguān jiānguǎn) – Customs supervision – Giám sát hải quan |
762 | 运输优化 (yùnshū yōuhuà) – Shipping optimization – Tối ưu hóa vận chuyển |
763 | 物流运单号 (wùliú yùndān hào) – Logistics tracking number – Số vận đơn logistics |
764 | 进口税收政策 (jìnkǒu shuìshōu zhèngcè) – Import taxation policy – Chính sách thuế nhập khẩu |
765 | 退货申请 (tuìhuò shēnqǐng) – Return request – Yêu cầu trả hàng |
766 | 供应商交货期 (gōngyìng shāng jiāohuò qī) – Supplier delivery time – Thời gian giao hàng của nhà cung cấp |
767 | 运输合同 (yùnshū hé tóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển |
768 | 商品质量检测 (shāngpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
769 | 进出口货物运输 (jìn chūkǒu huòwù yùnshū) – Import-export goods transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu xuất khẩu |
770 | 订单跟踪系统 (dìngdān gēnzōng xìtǒng) – Order tracking system – Hệ thống theo dõi đơn hàng |
771 | 关税计算 (guānshuì jìsuàn) – Tariff calculation – Tính toán thuế |
772 | 全球贸易 (quánqiú màoyì) – Global trade – Thương mại toàn cầu |
773 | 贸易合作伙伴 (màoyì hézuò huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại |
774 | 货物运输公司 (huòwù yùnshū gōngsī) – Freight shipping company – Công ty vận chuyển hàng hóa |
775 | 进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù) – Imported product catalog – Danh mục sản phẩm nhập khẩu |
776 | 国际支付平台 (guójì zhīfù píngtái) – International payment platform – Nền tảng thanh toán quốc tế |
777 | 运输时效性 (yùnshū shíxiàoxìng) – Shipping timeliness – Tính kịp thời của vận chuyển |
778 | 货物交付安排 (huòwù jiāofù ānpái) – Goods delivery arrangement – Sắp xếp giao hàng |
779 | 全球采购 (quánqiú cǎigòu) – Global procurement – Mua sắm toàn cầu |
780 | 跨境支付通道 (kuà jìng zhīfù tōngdào) – Cross-border payment channel – Kênh thanh toán xuyên biên giới |
781 | 商品发票 (shāngpǐn fāpiào) – Product invoice – Hóa đơn sản phẩm |
782 | 出口报关单 (chūkǒu bàoguān dān) – Export customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan xuất khẩu |
783 | 运输中介 (yùnshū zhōngjiè) – Shipping intermediary – Trung gian vận chuyển |
784 | 国内采购 (guónèi cǎigòu) – Domestic procurement – Mua sắm trong nước |
785 | 海运航线 (hǎiyùn hángxiàn) – Sea shipping route – Tuyến vận chuyển đường biển |
786 | 采购付款方式 (cǎigòu fùkuǎn fāngshì) – Procurement payment method – Phương thức thanh toán mua sắm |
787 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý trả hàng |
788 | 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Import clearance – Thông quan nhập khẩu |
789 | 运输车队 (yùnshū chēduì) – Transportation fleet – Đội xe vận chuyển |
790 | 关税优惠 (guānshuì yōuhuì) – Tariff preference – Ưu đãi thuế quan |
791 | 出口包装要求 (chūkǒu bāozhuāng yāoqiú) – Export packaging requirements – Yêu cầu đóng gói xuất khẩu |
792 | 货物保险单 (huòwù bǎoxiǎn dān) – Freight insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng hóa |
793 | 贸易咨询服务 (màoyì zīxún fúwù) – Trade consulting services – Dịch vụ tư vấn thương mại |
794 | 采购代理 (cǎigòu dàilǐ) – Procurement agent – Đại lý mua sắm |
795 | 报关员 (bàoguān yuán) – Customs declarant – Nhân viên khai báo hải quan |
796 | 批发价 (pīfā jià) – Wholesale price – Giá bán buôn |
797 | 物流仓库 (wùliú cāngkù) – Logistics warehouse – Kho logistics |
798 | 支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Payment gateway – Cổng thanh toán |
799 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Product code – Mã sản phẩm |
800 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
801 | 海运费用 (hǎiyùn fèiyòng) – Sea freight costs – Chi phí vận chuyển đường biển |
802 | 报关单证 (bàoguān dānzhèng) – Customs declaration documents – Hồ sơ khai báo hải quan |
803 | 国际货币结算 (guójì huòbì jiésuàn) – International currency settlement – Thanh toán bằng ngoại tệ quốc tế |
804 | 全程物流 (quánchéng wùliú) – Full logistics service – Dịch vụ logistics trọn gói |
805 | 发票系统 (fāpiào xìtǒng) – Invoice system – Hệ thống hóa đơn |
806 | 产品分类 (chǎnpǐn fēnlèi) – Product classification – Phân loại sản phẩm |
807 | 采购付款 (cǎigòu fùkuǎn) – Procurement payment – Thanh toán mua sắm |
808 | 仓储设施 (cāngchǔ shèshī) – Warehousing facility – Cơ sở kho bãi |
809 | 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
810 | 出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Export clearance – Thông quan xuất khẩu |
811 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Import permit – Giấy phép nhập khẩu |
812 | 仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – Warehousing service – Dịch vụ kho bãi |
813 | 全球配送 (quánqiú pèisòng) – Global delivery – Giao hàng toàn cầu |
814 | 贸易税率 (màoyì shuìlǜ) – Trade tax rate – Tỷ lệ thuế thương mại |
815 | 发货周期 (fāhuò zhōuqī) – Shipping cycle – Chu kỳ vận chuyển |
816 | 货运代理商 (huòyùn dàilǐ shāng) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển |
817 | 海关检查 (hǎiguān jiǎnchá) – Customs inspection – Kiểm tra hải quan |
818 | 进货清单 (jìnhuò qīngdān) – Purchase list – Danh sách nhập hàng |
819 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channel – Kênh bán hàng |
820 | 关税合规 (guānshuì héguī) – Tariff compliance – Tuân thủ thuế quan |
821 | 海运费计算 (hǎiyùn fèi jìsuàn) – Sea freight calculation – Tính toán phí vận chuyển đường biển |
822 | 产品包装设计 (chǎnpǐn bāozhuāng shèjì) – Product packaging design – Thiết kế bao bì sản phẩm |
823 | 跨境电商平台运营 (kuà jìng diànshāng píngtái yùn yíng) – Cross-border e-commerce platform operation – Vận hành nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
824 | 关税法规 (guānshuì fǎguī) – Customs regulations – Quy định hải quan |
825 | 海关审查 (hǎiguān shěnchá) – Customs audit – Kiểm tra hải quan |
826 | 集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Container shipping – Vận chuyển container |
827 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Freight shipping document – Giấy tờ vận chuyển hàng hóa |
828 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics |
829 | 跨境支付解决方案 (kuà jìng zhīfù jiějué fāng’àn) – Cross-border payment solutions – Giải pháp thanh toán xuyên biên giới |
830 | 进口商品税 (jìnkǒu shāngpǐn shuì) – Import goods tax – Thuế hàng hóa nhập khẩu |
831 | 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
832 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company – Công ty logistics |
833 | 采购报告 (cǎigòu bàogào) – Procurement report – Báo cáo mua sắm |
834 | 跨境仓储 (kuà jìng cāngchǔ) – Cross-border warehousing – Kho bãi xuyên biên giới |
835 | 代理采购 (dàilǐ cǎigòu) – Agent procurement – Mua sắm qua đại lý |
836 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export permit – Giấy phép xuất khẩu |
837 | 货物提单 (huòwù tí dān) – Bill of lading – Vận đơn |
838 | 货物发运 (huòwù fā yùn) – Goods shipment – Gửi hàng |
839 | 采购协议 (cǎigòu xiéyì) – Procurement agreement – Thỏa thuận mua sắm |
840 | 集运 (jí yùn) – Consolidated shipping – Vận chuyển gom hàng |
841 | 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
842 | 仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Warehousing costs – Chi phí kho bãi |
843 | 商品采购计划 (shāngpǐn cǎigòu jìhuà) – Product procurement plan – Kế hoạch mua sắm sản phẩm |
844 | 信用证支付 (xìnyòng zhèng zhīfù) – Payment by letter of credit – Thanh toán bằng thư tín dụng |
845 | 海运托运单 (hǎiyùn tuōyùn dān) – Sea freight waybill – Hóa đơn vận chuyển đường biển |
846 | 仓储服务提供商 (cāngchǔ fúwù tígōng shāng) – Warehousing service provider – Nhà cung cấp dịch vụ kho bãi |
847 | 订单处理系统 (dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Order processing system – Hệ thống xử lý đơn hàng |
848 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng |
849 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – International freight forwarder – Đại lý vận chuyển quốc tế |
850 | 报关单填写 (bàoguān dān tiánxiě) – Customs declaration form filling – Điền đơn khai báo hải quan |
851 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
852 | 海外采购 (hǎiwài cǎigòu) – Overseas procurement – Mua sắm quốc tế |
853 | 采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Procurement price – Giá mua sắm |
854 | 货物运输途径 (huòwù yùnshū tújìng) – Goods transport route – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
855 | 自提货物 (zì tí huòwù) – Self-pickup goods – Hàng hóa tự lấy |
856 | 货物配送时间 (huòwù pèisòng shíjiān) – Goods delivery time – Thời gian giao hàng |
857 | 批发渠道 (pīfā qúdào) – Wholesale channel – Kênh bán buôn |
858 | 产品溯源 (chǎnpǐn sùyuán) – Product traceability – Truy xuất nguồn gốc sản phẩm |
859 | 海运出口 (hǎiyùn chūkǒu) – Sea freight export – Xuất khẩu bằng đường biển |
860 | 进口费用 (jìnkǒu fèiyòng) – Import costs – Chi phí nhập khẩu |
861 | 进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu |
862 | 卖方协议 (màifāng xiéyì) – Seller agreement – Thỏa thuận của người bán |
863 | 采购周期 (cǎigòu zhōuqī) – Procurement cycle – Chu kỳ mua sắm |
864 | 关税管理 (guānshuì guǎnlǐ) – Tariff management – Quản lý thuế quan |
865 | 商品检测 (shāngpǐn jiǎncè) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
866 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Shipping timeliness – Thời gian vận chuyển |
867 | 定制产品 (dìngzhì chǎnpǐn) – Customized products – Sản phẩm tùy chỉnh |
868 | 海外仓储 (hǎiwài cāngchǔ) – Overseas warehousing – Kho bãi quốc tế |
869 | 全程物流服务 (quánchéng wùliú fúwù) – Full logistics service – Dịch vụ logistics trọn gói |
870 | 国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – International transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế |
871 | 海运提单 (hǎiyùn tí dān) – Sea freight bill of lading – Vận đơn đường biển |
872 | 出口清关文件 (chūkǒu qīngguān wénjiàn) – Export customs clearance documents – Hồ sơ thông quan xuất khẩu |
873 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk purchase – Mua sắm số lượng lớn |
874 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận chuyển hàng hóa |
875 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu |
876 | 物流供应商 (wùliú gōngyìng shāng) – Logistics supplier – Nhà cung cấp logistics |
877 | 生产订单 (shēngchǎn dìngdān) – Production order – Đơn hàng sản xuất |
878 | 清关手续 (qīngguān shǒuxù) – Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan |
879 | 采购合同 (cǎigòu hé tóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm |
880 | 运输车辆 (yùnshū chēliàng) – Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển |
881 | 商品追溯 (shāngpǐn zhuīsù) – Product traceability – Truy xuất nguồn gốc sản phẩm |
882 | 全球采购平台 (quánqiú cǎigòu píngtái) – Global procurement platform – Nền tảng mua sắm toàn cầu |
883 | 国际支付 (guójì zhīfù) – International payment – Thanh toán quốc tế |
884 | 采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Procurement demand – Nhu cầu mua sắm |
885 | 进出口贸易 (jìn chūkǒu màoyì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu |
886 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử |
887 | 货运代理公司 (huòyùn dàilǐ gōngsī) – Freight forwarding company – Công ty đại lý vận chuyển |
888 | 运输公司 (yùnshū gōngsī) – Transport company – Công ty vận tải |
889 | 外贸合同 (wàimào hé tóng) – Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương |
890 | 物流优化 (wùliú yōuhuà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics |
891 | 采购渠道 (cǎigòu qúdào) – Procurement channel – Kênh mua sắm |
892 | 进货流程 (jìnhuò liúchéng) – Purchasing process – Quy trình nhập hàng |
893 | 商品运输 (shāngpǐn yùnshū) – Product transportation – Vận chuyển sản phẩm |
894 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales management – Quản lý bán hàng |
895 | 贸易风险 (màoyì fēngxiǎn) – Trade risk – Rủi ro thương mại |
896 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – Goods inspection and acceptance – Kiểm tra và tiếp nhận hàng hóa |
897 | 自有品牌 (zì yǒu pǐnpái) – Own brand – Thương hiệu tự sở hữu |
898 | 国际市场调研 (guójì shìchǎng tiáoyuán) – International market research – Nghiên cứu thị trường quốc tế |
899 | 海外仓 (hǎiwài cāng) – Overseas warehouse – Kho hàng quốc tế |
900 | 国际销售 (guójì xiāoshòu) – International sales – Bán hàng quốc tế |
901 | 原材料采购 (yuán cáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu |
902 | 货运时效 (huòyùn shíxiào) – Freight time efficiency – Hiệu quả thời gian vận chuyển |
903 | 外贸出口 (wàimào chūkǒu) – Foreign trade export – Xuất khẩu ngoại thương |
904 | 电子商务 (diànzǐ shāngmào) – E-commerce – Thương mại điện tử |
905 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn hàng mua sắm |
906 | 产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Product certification – Chứng nhận sản phẩm |
907 | 外贸流程 (wàimào liúchéng) – Foreign trade process – Quy trình ngoại thương |
908 | 卖家账户 (màijiā zhànghù) – Seller account – Tài khoản người bán |
909 | 货物运输公司 (huòwù yùnshū gōngsī) – Cargo transport company – Công ty vận chuyển hàng hóa |
910 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí logistics |
911 | 海外仓储服务 (hǎiwài cāngchǔ fúwù) – Overseas warehousing service – Dịch vụ kho bãi quốc tế |
912 | 商品批发 (shāngpǐn pīfā) – Wholesale products – Bán buôn sản phẩm |
913 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Import-export permit – Giấy phép nhập khẩu xuất khẩu |
914 | 产品展示 (chǎnpǐn zhǎnshì) – Product display – Trưng bày sản phẩm |
915 | 批量运输 (pīliàng yùnshū) – Bulk shipping – Vận chuyển hàng hóa số lượng lớn |
916 | 贸易发展 (màoyì fāzhǎn) – Trade development – Phát triển thương mại |
917 | 运输途径 (yùnshū tújìng) – Shipping route – Tuyến đường vận chuyển |
918 | 跨境物流解决方案 (kuà jìng wùliú jiějué fāng’àn) – Cross-border logistics solutions – Giải pháp logistics xuyên biên giới |
919 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo list – Danh sách hàng hóa |
920 | 国际采购 (guójì cǎigòu) – International procurement – Mua sắm quốc tế |
921 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm |
922 | 海关收费 (hǎiguān shōufèi) – Customs fee – Phí hải quan |
923 | 海外仓储物流 (hǎiwài cāngchǔ wùliú) – Overseas warehousing logistics – Logistics kho bãi quốc tế |
924 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển |
925 | 货源充足 (huòyuán chōngzú) – Sufficient supply – Nguồn hàng dồi dào |
926 | 出厂价格 (chūchǎng jiàgé) – Factory price – Giá xuất xưởng |
927 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
928 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market research – Khảo sát thị trường |
929 | 生产设备 (shēngchǎn shèbèi) – Production equipment – Thiết bị sản xuất |
930 | 库存清理 (kùcún qīnglǐ) – Inventory clearance – Giải phóng hàng tồn kho |
931 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Product promotion – Quảng bá sản phẩm |
932 | 仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Warehouse inventory check – Kiểm kê kho bãi |
933 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of transportation – Phương thức vận chuyển |
934 | 订单量 (dìngdān liàng) – Order volume – Lượng đơn hàng |
935 | 外贸服务 (wàimào fúwù) – Foreign trade service – Dịch vụ thương mại quốc tế |
936 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product classification – Phân loại sản phẩm |
937 | 国际货运 (guójì huòyùn) – International freight – Vận chuyển hàng hóa quốc tế |
938 | 折扣活动 (zhékòu huódòng) – Discount event – Chương trình giảm giá |
939 | 买卖合同 (mǎimài hétóng) – Sales contract – Hợp đồng mua bán |
940 | 进出口关税 (jìn chūkǒu guānshuì) – Import-export tariff – Thuế xuất nhập khẩu |
941 | 大批量生产 (dà pīliàng shēngchǎn) – Mass production – Sản xuất số lượng lớn |
942 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment voucher – Chứng từ thanh toán |
943 | 退税申请 (tuìshuì shēnqǐng) – Tax rebate application – Đơn xin hoàn thuế |
944 | 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Product specifications – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
945 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
946 | 进出口代理 (jìn chūkǒu dàilǐ) – Import-export agent – Đại lý xuất nhập khẩu |
947 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất |
948 | 批量定制 (pīliàng dìngzhì) – Bulk customization – Đặt hàng số lượng lớn theo yêu cầu |
949 | 货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – Payment settlement – Thanh toán hàng hóa |
950 | 货运速度 (huòyùn sùdù) – Freight speed – Tốc độ vận chuyển hàng hóa |
951 | 产品打样 (chǎnpǐn dǎyàng) – Product sample – Làm mẫu sản phẩm |
952 | 运输险 (yùnshū xiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
953 | 仓库地址 (cāngkù dìzhǐ) – Warehouse address – Địa chỉ kho hàng |
954 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo tồn kho |
955 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất |
956 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
957 | 进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Import declaration – Khai báo nhập khẩu |
958 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường |
959 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại |
960 | 交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – Delivery deadline – Thời hạn giao hàng |
961 | 采购报价 (cǎigòu bàojià) – Purchase quotation – Báo giá mua hàng |
962 | 原材料供应商 (yuáncáiliào gōngyìng shāng) – Raw material supplier – Nhà cung cấp nguyên liệu |
963 | 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán thương mại |
964 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển |
965 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa |
966 | 供应稳定性 (gōngyìng wěndìngxìng) – Supply stability – Độ ổn định nguồn cung |
967 | 交货方式 (jiāohuò fāngshì) – Delivery method – Phương thức giao hàng |
968 | 发货单号 (fāhuò dānhào) – Shipping order number – Mã vận đơn |
969 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price fluctuation – Biến động giá cả |
970 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Loading and unloading – Bốc xếp hàng hóa |
971 | 订单延期 (dìngdān yánqī) – Order delay – Đơn hàng bị trì hoãn |
972 | 代工生产 (dàigōng shēngchǎn) – OEM manufacturing – Gia công sản xuất |
973 | 产品合格证 (chǎnpǐn hégézhèng) – Product certificate – Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn |
974 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Tỷ lệ luân chuyển kho |
975 | 货物集散中心 (huòwù jísàn zhōngxīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối hàng hóa |
976 | 市场报价 (shìchǎng bàojià) – Market price quote – Báo giá thị trường |
977 | 批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk discount – Chiết khấu số lượng lớn |
978 | 发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice application – Yêu cầu xuất hóa đơn |
979 | 供应商审核 (gōngyìng shāng shěnhé) – Supplier audit – Đánh giá nhà cung cấp |
980 | 退换货政策 (tuìhuàn huò zhèngcè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng |
981 | 发货周期 (fāhuò zhōuqī) – Shipping cycle – Chu kỳ giao hàng |
982 | 物流运输成本 (wùliú yùnshū chéngběn) – Logistics transport cost – Chi phí vận chuyển logistics |
983 | 客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng |
984 | 仓库调拨 (cāngkù diàobō) – Warehouse transfer – Điều động kho |
985 | 运输损失 (yùnshū sǔnshī) – Transport loss – Tổn thất vận chuyển |
986 | 货物包装要求 (huòwù bāozhuāng yāoqiú) – Packaging requirements – Yêu cầu đóng gói hàng hóa |
987 | 订货单 (dìnghuò dān) – Purchase order form – Phiếu đặt hàng |
988 | 物流信息管理 (wùliú xìnxī guǎnlǐ) – Logistics information management – Quản lý thông tin logistics |
989 | 交货验收 (jiāohuò yànshōu) – Delivery inspection – Nghiệm thu hàng hóa |
990 | 出口报检 (chūkǒu bàojiǎn) – Export inspection – Kiểm dịch xuất khẩu |
991 | 外汇结算 (wàihuì jiésuàn) – Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại tệ |
992 | 商品条码 (shāngpǐn tiáomǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm |
993 | 供应链合作 (gōngyìng liàn hézuò) – Supply chain cooperation – Hợp tác chuỗi cung ứng |
994 | 市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Market demand analysis – Phân tích nhu cầu thị trường |
995 | 发货通知单 (fāhuò tōngzhī dān) – Shipping notice – Phiếu thông báo giao hàng |
996 | 国内运输 (guónèi yùnshū) – Domestic transport – Vận chuyển nội địa |
997 | 出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Export restrictions – Hạn chế xuất khẩu |
998 | 物流跟踪号 (wùliú gēnzōng hào) – Logistics tracking number – Mã theo dõi logistics |
999 | 最低起订量 (zuìdī qǐdìng liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
1000 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Packing list – Danh sách hàng hóa |
1001 | 运费计算 (yùnfèi jìsuàn) – Freight calculation – Tính toán phí vận chuyển |
1002 | 运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Transport mode selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển |
1003 | 交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Delivery conditions – Điều kiện giao hàng |
1004 | 报关代理 (bàoguān dàilǐ) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan |
1005 | 供应商合约 (gōngyìng shāng héyuē) – Supplier contract – Hợp đồng nhà cung cấp |
1006 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk purchase – Mua hàng số lượng lớn |
1007 | 货运班次 (huòyùn bāncì) – Freight schedule – Lịch trình vận chuyển hàng hóa |
1008 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
1009 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
1010 | 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics cost – Chi phí logistics |
1011 | 货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Goods sorting – Phân loại hàng hóa |
1012 | 出口商检 (chūkǒu shāngjiǎn) – Export commodity inspection – Kiểm định hàng hóa xuất khẩu |
1013 | 供应链中断 (gōngyìng liàn zhōngduàn) – Supply chain disruption – Gián đoạn chuỗi cung ứng |
1014 | 库存短缺 (kùcún duǎnquē) – Inventory shortage – Thiếu hụt hàng tồn kho |
1015 | 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký kết hợp đồng |
1016 | 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu |
1017 | 交货时间表 (jiāohuò shíjiān biǎo) – Delivery schedule – Lịch giao hàng |
1018 | 出口目的地 (chūkǒu mùdìdì) – Export destination – Điểm đến xuất khẩu |
1019 | 货物保质期 (huòwù bǎozhì qī) – Shelf life of goods – Thời hạn sử dụng hàng hóa |
1020 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng |
1021 | 交货验货 (jiāohuò yànhuò) – Delivery inspection – Kiểm tra khi giao hàng |
1022 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
1023 | 代理采购 (dàilǐ cǎigòu) – Procurement agent – Đại lý mua hàng |
1024 | 进口申报表 (jìnkǒu shēnbào biǎo) – Import declaration form – Tờ khai nhập khẩu |
1025 | 关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – Tariff rate – Thuế suất hải quan |
1026 | 批次号 (pīcì hào) – Batch number – Số lô hàng |
1027 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho |
1028 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International transport – Vận chuyển quốc tế |
1029 | 订金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit payment – Thanh toán tiền cọc |
1030 | 商品属性 (shāngpǐn shǔxìng) – Product attributes – Thuộc tính sản phẩm |
1031 | 销售网络 (xiāoshòu wǎngluò) – Sales network – Mạng lưới bán hàng |
1032 | 价格协商 (jiàgé xiéshāng) – Price negotiation – Đàm phán giá cả |
1033 | 原产地证明 (yuánchǎndì zhèngmíng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
1034 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Shipping contract terms – Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1035 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu bán hàng |
1036 | 进口检验 (jìnkǒu jiǎnyàn) – Import inspection – Kiểm tra nhập khẩu |
1037 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Shipping route – Tuyến đường vận chuyển |
1038 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Trademark registration – Đăng ký thương hiệu |
1039 | 仓库租赁 (cāngkù zūlìn) – Warehouse rental – Thuê kho |
1040 | 运输风险 (yùnshū fēngxiǎn) – Transport risk – Rủi ro vận chuyển |
1041 | 库存报警 (kùcún bàojǐng) – Inventory alarm – Cảnh báo tồn kho |
1042 | 订单处理流程 (dìngdān chǔlǐ liúchéng) – Order processing procedure – Quy trình xử lý đơn hàng |
1043 | 运费险 (yùnfèi xiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm cước vận chuyển |
1044 | 出库单 (chūkù dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho |
1045 | 产品样本 (chǎnpǐn yàngběn) – Product sample – Mẫu sản phẩm |
1046 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển hàng hóa |
1047 | 运输证明 (yùnshū zhèngmíng) – Transport certificate – Chứng nhận vận chuyển |
1048 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan |
1049 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1050 | 运输交接单 (yùnshū jiāojiē dān) – Shipping handover sheet – Biên bản bàn giao vận chuyển |
1051 | 进口限制 (jìnkǒu xiànzhì) – Import restrictions – Hạn chế nhập khẩu |
1052 | 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại |
1053 | 商品损坏赔偿 (shāngpǐn sǔnhuài péicháng) – Product damage compensation – Bồi thường hàng hỏng |
1054 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transport dispatch – Điều phối vận chuyển |
1055 | 库存补充 (kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho |
1056 | 商检证明 (shāngjiǎn zhèngmíng) – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa |
1057 | 交货延迟 (jiāohuò yánchí) – Delivery delay – Chậm trễ giao hàng |
1058 | 包装清单 (bāozhuāng qīngdān) – Packing list – Danh sách đóng gói |
1059 | 出货计划 (chūhuò jìhuà) – Shipping plan – Kế hoạch xuất hàng |
1060 | 代理商合作 (dàilǐ shāng hézuò) – Agent cooperation – Hợp tác với đại lý |
1061 | 质量认证 (zhìliàng rènzhèng) – Quality certification – Chứng nhận chất lượng |
1062 | 大宗商品采购 (dàzōng shāngpǐn cǎigòu) – Bulk commodity purchase – Mua hàng số lượng lớn |
1063 | 库存报告 (kùcún bàogào) – Inventory report – Báo cáo hàng tồn kho |
1064 | 运输调配 (yùnshū diàopèi) – Transport allocation – Phân bổ vận chuyển |
1065 | 供应链中断风险 (gōngyìng liàn zhōngduàn fēngxiǎn) – Supply chain disruption risk – Rủi ro gián đoạn chuỗi cung ứng |
1066 | 出口流程 (chūkǒu liúchéng) – Export procedure – Quy trình xuất khẩu |
1067 | 库存过剩 (kùcún guòshèng) – Inventory surplus – Dư thừa hàng tồn kho |
1068 | 供应商交期 (gōngyìng shāng jiāoqī) – Supplier lead time – Thời gian giao hàng của nhà cung cấp |
1069 | 进口商登记 (jìnkǒu shāng dēngjì) – Importer registration – Đăng ký nhà nhập khẩu |
1070 | 商品折扣 (shāngpǐn zhékòu) – Product discount – Giảm giá sản phẩm |
1071 | 出口申报表 (chūkǒu shēnbào biǎo) – Export declaration form – Tờ khai xuất khẩu |
1072 | 代理记账 (dàilǐ jìzhàng) – Accounting agent – Đại lý kế toán |
1073 | 采购合同签署 (cǎigòu hétóng qiānshǔ) – Procurement contract signing – Ký hợp đồng mua hàng |
1074 | 进货渠道 (jìnhuò qúdào) – Procurement channel – Kênh nhập hàng |
1075 | 市场推广策略 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Market promotion strategy – Chiến lược quảng bá thị trường |
1076 | 订单交付 (dìngdān jiāofù) – Order delivery – Giao đơn hàng |
1077 | 供应商合作协议 (gōngyìng shāng hézuò xiéyì) – Supplier cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác nhà cung cấp |
1078 | 商品展示 (shāngpǐn zhǎnshì) – Product display – Trưng bày sản phẩm |
1079 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu |
1080 | 货运成本 (huòyùn chéngběn) – Freight cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa |
1081 | 采购订单审批 (cǎigòu dìngdān shěnpī) – Procurement order approval – Phê duyệt đơn hàng mua |
1082 | 库存补货 (kùcún bǔhuò) – Inventory replenishment – Bổ sung hàng tồn kho |
1083 | 运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Transport scheduling system – Hệ thống điều phối vận chuyển |
1084 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
1085 | 商品价格波动 (shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Product price fluctuation – Biến động giá sản phẩm |
1086 | 商品来源地 (shāngpǐn láiyuán dì) – Product origin – Nguồn gốc sản phẩm |
1087 | 供应商报价单 (gōngyìng shāng bàojià dān) – Supplier quotation – Báo giá nhà cung cấp |
1088 | 运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Shipping schedule – Lịch trình vận chuyển |
1089 | 质量保证期 (zhìliàng bǎozhèng qī) – Quality guarantee period – Thời gian bảo hành chất lượng |
1090 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkě zhèng) – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu |
1091 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
1092 | 供应链弹性 (gōngyìng liàn tánxìng) – Supply chain resilience – Độ linh hoạt chuỗi cung ứng |
1093 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng |
1094 | 货物标签 (huòwù biāoqiān) – Cargo label – Nhãn hàng hóa |
1095 | 采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Procurement requirements – Nhu cầu mua hàng |
1096 | 供应商合同违约 (gōngyìng shāng hétóng wéiyuē) – Supplier contract breach – Vi phạm hợp đồng nhà cung cấp |
1097 | 运输保险费用 (yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng) – Shipping insurance fee – Phí bảo hiểm vận chuyển |
1098 | 商品保质期 (shāngpǐn bǎozhì qī) – Product shelf life – Thời hạn sử dụng sản phẩm |
1099 | 订单执行率 (dìngdān zhíxíng lǜ) – Order fulfillment rate – Tỷ lệ thực hiện đơn hàng |
1100 | 进口材料 (jìnkǒu cáiliào) – Imported materials – Nguyên liệu nhập khẩu |
1101 | 库存控制策略 (kùcún kòngzhì cèlüè) – Inventory control strategy – Chiến lược kiểm soát tồn kho |
1102 | 运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Transport route planning – Lập kế hoạch tuyến vận chuyển |
1103 | 商品打包标准 (shāngpǐn dǎbāo biāozhǔn) – Product packaging standard – Tiêu chuẩn đóng gói sản phẩm |
1104 | 出货单据 (chūhuò dānjù) – Shipping documents – Chứng từ xuất hàng |
1105 | 生产进度表 (shēngchǎn jìndù biǎo) – Production schedule – Lịch trình sản xuất |
1106 | 供应商信誉评级 (gōngyìng shāng xìnyù píngjí) – Supplier credit rating – Đánh giá tín nhiệm nhà cung cấp |
1107 | 库存积压 (kùcún jīyā) – Overstock – Tồn kho ứ đọng |
1108 | 供应链分析 (gōngyìng liàn fēnxī) – Supply chain analysis – Phân tích chuỗi cung ứng |
1109 | 物流时效 (wùliú shíxiào) – Logistics timeliness – Tính kịp thời trong logistics |
1110 | 运输清单 (yùnshū qīngdān) – Shipping list – Danh sách vận chuyển |
1111 | 供应商折扣 (gōngyìng shāng zhékòu) – Supplier discount – Chiết khấu nhà cung cấp |
1112 | 订单数量 (dìngdān shùliàng) – Order quantity – Số lượng đặt hàng |
1113 | 质量检测报告 (zhìliàng jiǎncè bàogào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm định chất lượng |
1114 | 交货验收 (jiāohuò yànshōu) – Delivery acceptance – Kiểm tra nghiệm thu khi giao hàng |
1115 | 合同签订日期 (hétóng qiāndìng rìqī) – Contract signing date – Ngày ký hợp đồng |
1116 | 商品利润空间 (shāngpǐn lìrùn kōngjiān) – Product profit margin – Biên lợi nhuận sản phẩm |
1117 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehousing management – Quản lý kho bãi |
1118 | 供应链合作伙伴 (gōngyìng liàn hézuò huǒbàn) – Supply chain partner – Đối tác chuỗi cung ứng |
1119 | 商品标识 (shāngpǐn biāoshí) – Product identification – Mã nhận diện sản phẩm |
1120 | 货物发票 (huòwù fāpiào) – Cargo invoice – Hóa đơn hàng hóa |
1121 | 运输协议 (yùnshū xiéyì) – Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển |
1122 | 物流运输成本 (wùliú yùnshū chéngběn) – Logistics transportation cost – Chi phí vận chuyển logistics |
1123 | 订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order modification – Sửa đổi đơn hàng |
1124 | 货物储存条件 (huòwù chǔcún tiáojiàn) – Cargo storage conditions – Điều kiện bảo quản hàng hóa |
1125 | 供应商联系信息 (gōngyìng shāng liánxì xìnxī) – Supplier contact information – Thông tin liên hệ nhà cung cấp |
1126 | 货物存储安全 (huòwù cúnchǔ ānquán) – Cargo storage safety – An toàn lưu trữ hàng hóa |
1127 | 物流配送计划 (wùliú pèisòng jìhuà) – Logistics distribution plan – Kế hoạch phân phối logistics |
1128 | 运输能力 (yùnshū nénglì) – Transport capacity – Năng lực vận chuyển |
1129 | 商品展示平台 (shāngpǐn zhǎnshì píngtái) – Product display platform – Nền tảng trưng bày sản phẩm |
1130 | 进口批文 (jìnkǒu pīwén) – Import permit – Giấy phép nhập khẩu |
1131 | 供应链整合 (gōngyìng liàn zhěnghé) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng |
1132 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement budget – Ngân sách mua hàng |
1133 | 运输货物重量 (yùnshū huòwù zhòngliàng) – Cargo weight – Trọng lượng hàng hóa |
1134 | 进口报关单 (jìnkǒu bàoguān dān) – Import declaration form – Tờ khai hải quan nhập khẩu |
1135 | 运输跟踪系统 (yùnshū gēnzōng xìtǒng) – Transport tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển |
1136 | 质量合格证 (zhìliàng hégé zhèng) – Certificate of quality – Giấy chứng nhận chất lượng |
1137 | 货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa |
1138 | 出货量 (chūhuò liàng) – Shipment volume – Khối lượng xuất hàng |
1139 | 运输损耗 (yùnshū sǔnhào) – Transport loss – Tổn thất vận chuyển |
1140 | 仓储费 (cāngchǔ fèi) – Storage fee – Phí lưu kho |
1141 | 商品回收政策 (shāngpǐn huíshōu zhèngcè) – Product return policy – Chính sách thu hồi sản phẩm |
1142 | 库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho |
1143 | 采购订单交付 (cǎigòu dìngdān jiāofù) – Procurement order delivery – Giao đơn hàng mua |
1144 | 运输保险条款 (yùnshū bǎoxiǎn tiáokuǎn) – Shipping insurance terms – Điều khoản bảo hiểm vận chuyển |
1145 | 物流仓储中心 (wùliú cāngchǔ zhōngxīn) – Logistics warehouse center – Trung tâm kho vận logistics |
1146 | 发货地点 (fāhuò dìdiǎn) – Shipping location – Địa điểm giao hàng |
1147 | 供应商合作条款 (gōngyìng shāng hézuò tiáokuǎn) – Supplier cooperation terms – Điều khoản hợp tác nhà cung cấp |
1148 | 商品图片 (shāngpǐn túpiàn) – Product image – Hình ảnh sản phẩm |
1149 | 采购协议 (cǎigòu xiéyì) – Procurement agreement – Thỏa thuận mua hàng |
1150 | 进口检疫证书 (jìnkǒu jiǎnyì zhèngshū) – Import quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu |
1151 | 订单履行率 (dìngdān lǚxíng lǜ) – Order fulfillment rate – Tỷ lệ thực hiện đơn hàng |
1152 | 商品试样 (shāngpǐn shìyàng) – Product sample – Mẫu thử sản phẩm |
1153 | 运输方式优化 (yùnshū fāngshì yōuhuà) – Transport method optimization – Tối ưu hóa phương thức vận chuyển |
1154 | 运输渠道 (yùnshū qúdào) – Shipping channel – Kênh vận chuyển |
1155 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery – Giao hàng logistics |
1156 | 贸易合作协议 (màoyì hézuò xiéyì) – Trade cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác thương mại |
1157 | 货物转运 (huòwù zhuǎnyùn) – Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa |
1158 | 运输安全 (yùnshū ānquán) – Transport security – An ninh vận chuyển |
1159 | 商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
1160 | 供应链成本 (gōngyìng liàn chéngběn) – Supply chain cost – Chi phí chuỗi cung ứng |
1161 | 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói |
1162 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay tồn kho |
1163 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển |
1164 | 运输费用核算 (yùnshū fèiyòng hé suàn) – Shipping cost calculation – Tính toán chi phí vận chuyển |
1165 | 进货合同 (jìnhuò hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng nhập hàng |
1166 | 产品检验 (chǎnpǐn jiǎnyàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
1167 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipping notification – Thông báo giao hàng |
1168 | 商品进货单 (shāngpǐn jìnhuò dān) – Product procurement order – Đơn nhập hàng sản phẩm |
1169 | 进出口管理 (jìn chūkǒu guǎnlǐ) – Import-export management – Quản lý xuất nhập khẩu |
1170 | 包装设计 (bāozhuāng shèjì) – Packaging design – Thiết kế bao bì |
1171 | 商品更新 (shāngpǐn gēngxīn) – Product update – Cập nhật sản phẩm |
1172 | 外贸出口 (wàimào chūkǒu) – Foreign trade export – Xuất khẩu thương mại quốc tế |
1173 | 贸易差价 (màoyì chājìa) – Trade price difference – Chênh lệch giá thương mại |
1174 | 海运费用 (hǎiyùn fèiyòng) – Sea freight cost – Chi phí vận chuyển đường biển |
1175 | 空运费用 (kōngyùn fèiyòng) – Air freight cost – Chi phí vận chuyển đường hàng không |
1176 | 库存管理策略 (kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý tồn kho |
1177 | 采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Procurement demand – Nhu cầu mua hàng |
1178 | 运输时间 (yùnshū shíjiān) – Shipping time – Thời gian vận chuyển |
1179 | 商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Trả hàng và đổi hàng |
1180 | 到港时间 (dàogǎng shíjiān) – Arrival time at port – Thời gian đến cảng |
1181 | 货运单号 (huòyùn dān hào) – Freight bill number – Số hóa đơn vận chuyển |
1182 | 仓库容量 (cāngkù róngliàng) – Warehouse capacity – Dung lượng kho |
1183 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng |
1184 | 供应商发票 (gōngyìng shāng fāpiào) – Supplier invoice – Hóa đơn nhà cung cấp |
1185 | 仓库调度 (cāngkù diàodù) – Warehouse scheduling – Lập kế hoạch kho |
1186 | 采购付款 (cǎigòu fùkuǎn) – Procurement payment – Thanh toán mua hàng |
1187 | 包装规范 (bāozhuāng guīfàn) – Packaging specification – Tiêu chuẩn đóng gói |
1188 | 供货能力评估 (gōnghuò nénglì pínggū) – Supplier capability evaluation – Đánh giá năng lực cung ứng |
1189 | 集装箱运输 (jí zhuāngxiāng yùnshū) – Container shipping – Vận chuyển container |
1190 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua hàng |
1191 | 贸易往来 (màoyì wǎnglái) – Trade relationship – Quan hệ thương mại |
1192 | 供货期限 (gōnghuò qīxiàn) – Supply deadline – Thời hạn cung ứng |
1193 | 海关报关 (hǎiguān bàoguān) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
1194 | 供应商审计 (gōngyìng shāng shěnjì) – Supplier audit – Kiểm toán nhà cung cấp |
1195 | 运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Shipping cost control – Kiểm soát chi phí vận chuyển |
1196 | 采购价格谈判 (cǎigòu jiàgé tánpàn) – Procurement price negotiation – Đàm phán giá mua hàng |
1197 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Storage management – Quản lý kho |
1198 | 运输物流公司 (yùnshū wùliú gōngsī) – Shipping logistics company – Công ty vận chuyển logistics |
1199 | 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Import customs clearance – Thủ tục hải quan nhập khẩu |
1200 | 货运合同 (huòyùn hétóng) – Freight contract – Hợp đồng vận chuyển |
1201 | 订单确认单 (dìngdān quèrèn dān) – Order confirmation slip – Phiếu xác nhận đơn hàng |
1202 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return handling – Xử lý trả hàng |
1203 | 采购供应商 (cǎigòu gōngyìng shāng) – Procurement supplier – Nhà cung cấp mua hàng |
1204 | 商品标准 (shāngpǐn biāozhǔn) – Product standard – Tiêu chuẩn sản phẩm |
1205 | 关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – Customs duty rate – Mức thuế hải quan |
1206 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk procurement – Mua hàng số lượng lớn |
1207 | 货物调度 (huòwù diàodù) – Cargo dispatch – Điều phối hàng hóa |
1208 | 海关审查 (hǎiguān shěnchá) – Customs inspection – Kiểm tra hải quan |
1209 | 采购验收 (cǎigòu yànshōu) – Procurement inspection – Kiểm tra nhận hàng |
1210 | 物流配送系统 (wùliú pèisòng xìtǒng) – Logistics distribution system – Hệ thống phân phối logistics |
1211 | 税费计算 (shuìfèi jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế |
1212 | 供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Supplier contract – Hợp đồng với nhà cung cấp |
1213 | 配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối |
1214 | 运输包装 (yùnshū bāozhuāng) – Shipping packaging – Bao bì vận chuyển |
1215 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transport scheduling – Lên lịch vận chuyển |
1216 | 采购回款 (cǎigòu huíkuǎn) – Procurement payment return – Thanh toán mua hàng |
1217 | 货物报关 (huòwù bàoguān) – Cargo customs declaration – Khai báo hải quan hàng hóa |
1218 | 运输供应商 (yùnshū gōngyìng shāng) – Transport supplier – Nhà cung cấp vận chuyển |
1219 | 商品检验报告 (shāngpǐn jiǎnyàn bàogào) – Product inspection report – Báo cáo kiểm tra sản phẩm |
1220 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Cargo delivery – Giao hàng hóa |
1221 | 成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost accounting system – Hệ thống tính toán chi phí |
1222 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tồn kho |
1223 | 全球采购 (quánqiú cǎigòu) – Global procurement – Mua hàng toàn cầu |
1224 | 采购谈判 (cǎigòu tánpàn) – Procurement negotiation – Đàm phán mua hàng |
1225 | 供应商发货 (gōngyìng shāng fāhuò) – Supplier shipment – Giao hàng từ nhà cung cấp |
1226 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse inventory – Tồn kho trong kho |
1227 | 合同履行期限 (hétóng lǚxíng qīxiàn) – Contract performance period – Thời gian thực hiện hợp đồng |
1228 | 物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics |
1229 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transport management – Quản lý vận chuyển |
1230 | 进口政策 (jìnkǒu zhèngcè) – Import policy – Chính sách nhập khẩu |
1231 | 库存积压 (kùcún jīyā) – Inventory backlog – Tồn kho dư thừa |
1232 | 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký hợp đồng |
1233 | 贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – Trade dispute – Tranh chấp thương mại |
1234 | 全球物流 (quánqiú wùliú) – Global logistics – Logistics toàn cầu |
1235 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Trade agreement – Hiệp định thương mại |
1236 | 运输规划 (yùnshū guīhuà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển |
1237 | 出口清单 (chūkǒu qīngdān) – Export list – Danh sách xuất khẩu |
1238 | 供应商信用 (gōngyìng shāng xìnyòng) – Supplier credit – Tín dụng nhà cung cấp |
1239 | 货物索赔 (huòwù suǒpéi) – Cargo claim – Đòi bồi thường hàng hóa |
1240 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Customs clearance – Thủ tục thông quan |
1241 | 进口货物 (jìnkǒu huòwù) – Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu |
1242 | 出口货物 (chūkǒu huòwù) – Exported goods – Hàng hóa xuất khẩu |
1243 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan |
1244 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Cargo shipping document – Giấy tờ vận chuyển hàng hóa |
1245 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
1246 | 货物装载 (huòwù zhuāngzài) – Cargo loading – Tải hàng hóa |
1247 | 供应商合同条款 (gōngyìng shāng hétóng tiáokuǎn) – Supplier contract terms – Điều khoản hợp đồng nhà cung cấp |
1248 | 国内采购 (guónèi cǎigòu) – Domestic procurement – Mua hàng nội địa |
1249 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng |
1250 | 货物运输途径 (huòwù yùnshū tújìng) – Cargo transportation route – Lộ trình vận chuyển hàng hóa |
1251 | 供应链管理工具 (gōngyìng liàn guǎnlǐ gōngjù) – Supply chain management tools – Công cụ quản lý chuỗi cung ứng |
1252 | 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Contract execution – Thực thi hợp đồng |
1253 | 集装箱运输费用 (jí zhuāngxiāng yùnshū fèiyòng) – Container shipping cost – Chi phí vận chuyển container |
1254 | 商贸交易平台 (shāngmào jiāoyì píngtái) – Trade transaction platform – Nền tảng giao dịch thương mại |
1255 | 运输代理公司 (yùnshū dàilǐ gōngsī) – Shipping agent company – Công ty đại lý vận chuyển |
1256 | 订单付款 (dìngdān fùkuǎn) – Order payment – Thanh toán đơn hàng |
1257 | 供应商审核 (gōngyìng shāng shěnhé) – Supplier review – Xem xét nhà cung cấp |
1258 | 产品合格证 (chǎnpǐn hégé zhèng) – Product certificate of conformity – Chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn |
1259 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
1260 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua |
1261 | 供应商付款条款 (gōngyìng shāng fùkuǎn tiáokuǎn) – Supplier payment terms – Điều khoản thanh toán nhà cung cấp |
1262 | 进口商注册 (jìnkǒu shāng zhùcè) – Importer registration – Đăng ký nhà nhập khẩu |
1263 | 出货日期 (chūhuò rìqī) – Shipment date – Ngày giao hàng |
1264 | 货物跟踪系统 (huòwù gēnzōng xìtǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
1265 | 海关税率 (hǎiguān shuìlǜ) – Customs duty rate – Mức thuế quan |
1266 | 包装标准 (bāozhuāng biāozhǔn) – Packaging standards – Tiêu chuẩn bao bì |
1267 | 仓储成本 (cāngchǔ chéngběn) – Storage cost – Chi phí lưu kho |
1268 | 订单发货 (dìngdān fāhuò) – Order shipment – Giao hàng theo đơn |
1269 | 供应商验证 (gōngyìng shāng yànzhèng) – Supplier verification – Xác minh nhà cung cấp |
1270 | 定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom manufacturing – Sản xuất theo yêu cầu |
1271 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade financing – Tài chính thương mại |
1272 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa |
1273 | 报关代理 (bàoguān dàilǐ) – Customs brokerage – Đại lý hải quan |
1274 | 包装规范 (bāozhuāng guīfàn) – Packaging specification – Quy định đóng gói |
1275 | 货物索赔流程 (huòwù suǒpéi liúchéng) – Cargo claim process – Quy trình yêu cầu bồi thường hàng hóa |
1276 | 货物保险单 (huòwù bǎoxiǎn dān) – Cargo insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa |
1277 | 采购审批 (cǎigòu shěnpī) – Procurement approval – Phê duyệt mua hàng |
1278 | 运输单证 (yùnshū dānzhèng) – Shipping documents – Giấy tờ vận chuyển |
1279 | 供应商支付方式 (gōngyìng shāng zhīfù fāngshì) – Supplier payment method – Phương thức thanh toán nhà cung cấp |
1280 | 商品追溯系统 (shāngpǐn zhuīsù xìtǒng) – Product traceability system – Hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm |
1281 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery date – Ngày giao hàng |
1282 | 进出口许可 (jìnkǒu chūkǒu xǔkě) – Import and export permit – Giấy phép nhập khẩu và xuất khẩu |
1283 | 进口货物检验 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn) – Import cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
1284 | 空运提单 (kōngyùn tí dān) – Air waybill – Vận đơn đường hàng không |
1285 | 支付条件 (zhīfù tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán |
1286 | 贸易合同 (màoyì hétóng) – Trade contract – Hợp đồng thương mại |
1287 | 预付定金 (yùfù dìngjīn) – Advance payment – Thanh toán trước |
1288 | 信用保险 (xìnyòng bǎoxiǎn) – Credit insurance – Bảo hiểm tín dụng |
1289 | 报关手续 (bàoguān shǒuxù) – Customs procedures – Thủ tục hải quan |
1290 | 定制订单 (dìngzhì dìngdān) – Custom order – Đơn hàng tùy chỉnh |
1291 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
1292 | 供应商审核流程 (gōngyìng shāng shěnhé liúchéng) – Supplier audit process – Quy trình kiểm tra nhà cung cấp |
1293 | 采购计划书 (cǎigòu jìhuà shū) – Procurement plan document – Tài liệu kế hoạch mua hàng |
1294 | 清关代理公司 (qīngguān dàilǐ gōngsī) – Customs clearance agent – Công ty đại lý thông quan |
1295 | 付款账户 (fùkuǎn zhànghù) – Payment account – Tài khoản thanh toán |
1296 | 订单履行时间 (dìngdān lǚxíng shíjiān) – Order fulfillment time – Thời gian thực hiện đơn hàng |
1297 | 进出口管理 (jìnkǒu chūkǒu guǎnlǐ) – Import and export management – Quản lý nhập khẩu và xuất khẩu |
1298 | 仓库清单 (cāngkù qīngdān) – Warehouse inventory list – Danh sách hàng hóa kho |
1299 | 出口许可申请 (chūkǒu xǔkě shēnqǐng) – Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu |
1300 | 海关风险 (hǎiguān fēngxiǎn) – Customs risk – Rủi ro hải quan |
1301 | 货物运输单证 (huòwù yùnshū dānzhèng) – Cargo transportation documents – Giấy tờ vận chuyển hàng hóa |
1302 | 出口申报 (chūkǒu shēnbiāo) – Export declaration – Khai báo xuất khẩu |
1303 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
1304 | 运输商 (yùnshū shāng) – Carrier – Nhà vận chuyển |
1305 | 物流调度 (wùliú diàodù) – Logistics scheduling – Lập kế hoạch logistics |
1306 | 商贸合作 (shāngmào hézuò) – Trade cooperation – Hợp tác thương mại |
1307 | 供货合同 (gōnghuò hétóng) – Supply contract – Hợp đồng cung cấp |
1308 | 产品清单 (chǎnpǐn qīngdān) – Product list – Danh sách sản phẩm |
1309 | 发货确认 (fāhuò quèrèn) – Shipment confirmation – Xác nhận giao hàng |
1310 | 供应商管理系统 (gōngyìng shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp |
1311 | 货物出口许可 (huòwù chūkǒu xǔkě) – Goods export license – Giấy phép xuất khẩu hàng hóa |
1312 | 验货报告 (yànhuò bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1313 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng |
1314 | 供应商评审 (gōngyìng shāng píngshěn) – Supplier review – Đánh giá nhà cung cấp |
1315 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển |
1316 | 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Product specification – Đặc tả sản phẩm |
1317 | 海关申报 (hǎiguān shēnbiāo) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
1318 | 付款方式协定 (fùkuǎn fāngshì xiédìng) – Payment method agreement – Thỏa thuận phương thức thanh toán |
1319 | 批发折扣 (pīfā zhékòu) – Wholesale discount – Giảm giá bán buôn |
1320 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua hàng |
1321 | 运输途中损坏 (yùnshū túzhōng sǔnhuài) – Damage during transport – Hư hỏng trong quá trình vận chuyển |
1322 | 货物装运 (huòwù zhuāngyùn) – Cargo shipment – Gửi hàng hóa |
1323 | 运输公司选择 (yùnshū gōngsī xuǎnzé) – Carrier selection – Lựa chọn nhà vận chuyển |
1324 | 报关费 (bàoguān fèi) – Customs clearance fee – Phí thông quan |
1325 | 产品质量检验 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎnyàn) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1326 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua hàng |
1327 | 生产流程 (shēngchǎn liúchéng) – Production process – Quy trình sản xuất |
1328 | 采购合同条款 (cǎigòu hétóng tiáokuǎn) – Purchase contract terms – Điều khoản hợp đồng mua hàng |
1329 | 市场供应 (shìchǎng gōngyìng) – Market supply – Cung cấp thị trường |
1330 | 物流公司报价 (wùliú gōngsī bàojià) – Logistics company quotation – Báo giá của công ty logistics |
1331 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho |
1332 | 报关单证 (bàoguān dānzhèng) – Customs declaration documents – Giấy tờ khai báo hải quan |
1333 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Customs duty exemption – Miễn giảm thuế hải quan |
1334 | 全球采购 (quánqiú cǎigòu) – Global sourcing – Mua sắm toàn cầu |
1335 | 供应商认证 (gōngyìng shāng rènzhèng) – Supplier certification – Chứng nhận nhà cung cấp |
1336 | 货物追踪系统 (huòwù zhuīzōng xìtǒng) – Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
1337 | 关税计算 (guānshuì jìsuàn) – Duty calculation – Tính toán thuế hải quan |
1338 | 供应商评审报告 (gōngyìng shāng píngshěn bàogào) – Supplier audit report – Báo cáo kiểm tra nhà cung cấp |
1339 | 采购量 (cǎigòu liàng) – Purchase quantity – Số lượng mua hàng |
1340 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường |
1341 | 货物出库 (huòwù chūkù) – Goods out of warehouse – Hàng hóa xuất kho |
1342 | 贸易支付平台 (màoyì zhīfù píngtái) – Trade payment platform – Nền tảng thanh toán thương mại |
1343 | 出库单 (chūkù dān) – Outbound order – Đơn hàng xuất kho |
1344 | 买卖合同 (mǎimài hétóng) – Buy-sell contract – Hợp đồng mua bán |
1345 | 国际贸易法律 (guójì màoyì fǎlǜ) – International trade law – Luật thương mại quốc tế |
1346 | 结算方式 (jiésuàn fāngshì) – Settlement method – Phương thức thanh toán |
1347 | 海关税单 (hǎiguān shuì dān) – Customs duty slip – Phiếu thuế hải quan |
1348 | 批发商名录 (pīfā shāng mínglù) – Wholesaler directory – Danh mục nhà bán buôn |
1349 | 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng |
1350 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải |
1351 | 采购方案 (cǎigòu fāng’àn) – Procurement plan – Kế hoạch mua hàng |
1352 | 产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn) – Product sample – Mẫu sản phẩm |
1353 | 国际货币转移 (guójì huòbì zhuǎnyí) – International money transfer – Chuyển tiền quốc tế |
1354 | 货物进口 (huòwù jìnkǒu) – Goods import – Nhập khẩu hàng hóa |
1355 | 贸易政策 (màoyì zhèngcè) – Trade policy – Chính sách thương mại |
1356 | 付款协议 (fùkuǎn xiéyì) – Payment agreement – Thỏa thuận thanh toán |
1357 | 供应链协调 (gōngyìng liàn xiétiáo) – Supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng |
1358 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Cargo shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1359 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng |
1360 | 供货期 (gōnghuò qī) – Supply period – Thời gian cung cấp |
1361 | 海外仓储 (hǎiwài cāngchǔ) – Overseas warehouse – Kho hàng quốc tế |
1362 | 海运费用 (hǎiyùn fèiyòng) – Ocean freight cost – Chi phí vận chuyển đường biển |
1363 | 出货时间 (chūhuò shíjiān) – Shipping time – Thời gian giao hàng |
1364 | 合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of conformity – Chứng chỉ hợp chuẩn |
1365 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement process – Quy trình mua hàng |
1366 | 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – Trade facilitation – Tạo thuận lợi cho thương mại |
1367 | 无形成本 (wúxíng chéngběn) – Intangible costs – Chi phí vô hình |
1368 | 运输延误 (yùnshū yánwù) – Shipping delay – Chậm trễ vận chuyển |
1369 | 供应商风险 (gōngyìng shāng fēngxiǎn) – Supplier risk – Rủi ro nhà cung cấp |
1370 | 采购决策 (cǎigòu juécè) – Procurement decision – Quyết định mua hàng |
1371 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo manifest – Bản kê hàng hóa |
1372 | 产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Product design – Thiết kế sản phẩm |
1373 | 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Goods insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
1374 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – Trade contract terms – Điều khoản hợp đồng thương mại |
1375 | 货物运输途径 (huòwù yùnshū tújìng) – Shipping route – Tuyến đường vận chuyển |
1376 | 全球供应商 (quánqiú gōngyìng shāng) – Global supplier – Nhà cung cấp toàn cầu |
1377 | 海外仓储服务 (hǎiwài cāngchǔ fúwù) – Overseas warehouse service – Dịch vụ kho bãi quốc tế |
1378 | 市场开拓 (shìchǎng kāituò) – Market development – Phát triển thị trường |
1379 | 库存优化 (kùcún yōuhuà) – Inventory optimization – Tối ưu hóa tồn kho |
1380 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational company – Công ty đa quốc gia |
1381 | 采购商 (cǎigòu shāng) – Purchaser – Người mua |
1382 | 货物运输公司 (huòwù yùnshū gōngsī) – Cargo shipping company – Công ty vận chuyển hàng hóa |
1383 | 采购流程管理 (cǎigòu liúchéng guǎnlǐ) – Procurement process management – Quản lý quy trình mua hàng |
1384 | 采购成本控制 (cǎigòu chéngběn kòngzhì) – Procurement cost control – Kiểm soát chi phí mua hàng |
1385 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
1386 | 货运服务 (huòyùn fúwù) – Freight service – Dịch vụ vận tải |
1387 | 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng |
1388 | 海关放行 (hǎiguān fàngxíng) – Customs clearance – Thông quan hải quan |
1389 | 物流管理软件 (wùliú guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Logistics management software – Phần mềm quản lý logistics |
1390 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Market demand forecast – Dự báo nhu cầu thị trường |
1391 | 供应商合作 (gōngyìng shāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác với nhà cung cấp |
1392 | 供应商绩效评估 (gōngyìng shāng jìxiào pínggū) – Supplier performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhà cung cấp |
1393 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
1394 | 批发量折扣 (pīfā liàng zhékòu) – Wholesale volume discount – Giảm giá theo khối lượng bán buôn |
1395 | 海关文件 (hǎiguān wénjiàn) – Customs documents – Tài liệu hải quan |
1396 | 合约管理 (héyuē guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
1397 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí |
1398 | 采购方式 (cǎigòu fāngshì) – Procurement method – Phương thức mua hàng |
1399 | 关税豁免 (guānshuì huòmiǎn) – Tariff exemption – Miễn thuế quan |
1400 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
1401 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
1402 | 国际市场开拓 (guójì shìchǎng kāituò) – International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế |
1403 | 退税政策 (tuìshuì zhèngcè) – Tax refund policy – Chính sách hoàn thuế |
1404 | 供货周期 (gōnghuò zhōuqī) – Supply cycle – Chu kỳ cung cấp |
1405 | 批发定价 (pīfā dìngjià) – Wholesale pricing – Định giá bán buôn |
1406 | 采购需求分析 (cǎigòu xūqiú fēnxī) – Procurement demand analysis – Phân tích nhu cầu mua hàng |
1407 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu |
1408 | 供应链管理软件 (gōngyìng liàn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Supply chain management software – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng |
1409 | 出口代理 (chūkǒu dàilǐ) – Export agent – Đại lý xuất khẩu |
1410 | 批发商网络 (pīfā shāng wǎngluò) – Wholesaler network – Mạng lưới nhà bán buôn |
1411 | 外贸合作 (wàimào hézuò) – Foreign trade cooperation – Hợp tác thương mại quốc tế |
1412 | 产品合规性 (chǎnpǐn héguī xìng) – Product compliance – Sự tuân thủ sản phẩm |
1413 | 国际采购平台 (guójì cǎigòu píngtái) – International procurement platform – Nền tảng mua hàng quốc tế |
1414 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu |
1415 | 分销商 (fēnxiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối |
1416 | 供应商报告 (gōngyìng shāng bàogào) – Supplier report – Báo cáo nhà cung cấp |
1417 | 供应商合同管理 (gōngyìng shāng hétóng guǎnlǐ) – Supplier contract management – Quản lý hợp đồng nhà cung cấp |
1418 | 运输成本分析 (yùnshū chéngběn fēnxī) – Shipping cost analysis – Phân tích chi phí vận chuyển |
1419 | 全球市场 (quánqiú shìchǎng) – Global market – Thị trường toàn cầu |
1420 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá cả |
1421 | 批发商协议 (pīfā shāng xiéyì) – Wholesaler agreement – Thỏa thuận với nhà bán buôn |
1422 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product development – Phát triển sản phẩm |
1423 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra |
1424 | 出口协议 (chūkǒu xiéyì) – Export agreement – Thỏa thuận xuất khẩu |
1425 | 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
1426 | 采购团队 (cǎigòu tuánduì) – Procurement team – Đội ngũ mua hàng |
1427 | 国际品牌 (guójì pǐnpái) – International brand – Thương hiệu quốc tế |
1428 | 货物发运 (huòwù fāyùn) – Goods shipment – Gửi hàng |
1429 | 供应链优化方案 (gōngyìng liàn yōuhuà fāng’àn) – Supply chain optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
1430 | 关税评估 (guānshuì pínggū) – Tariff assessment – Đánh giá thuế quan |
1431 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
1432 | 合同修改 (hétóng xiūgǎi) – Contract modification – Sửa đổi hợp đồng |
1433 | 全球采购网络 (quánqiú cǎigòu wǎngluò) – Global sourcing network – Mạng lưới mua hàng toàn cầu |
1434 | 货运方式 (huòyùn fāngshì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển |
1435 | 进出口贸易 (jìnchūkǒu màoyì) – Import-export trade – Thương mại xuất nhập khẩu |
1436 | 零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ |
1437 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh |
1438 | 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkě zhèng) – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu |
1439 | 出口贸易政策 (chūkǒu màoyì zhèngcè) – Export trade policy – Chính sách thương mại xuất khẩu |
1440 | 采购单 (cǎigòu dān) – Purchase order – Đơn mua hàng |
1441 | 进口产品 (jìnkǒu chǎnpǐn) – Imported products – Sản phẩm nhập khẩu |
1442 | 批发渠道管理 (pīfā qúdào guǎnlǐ) – Wholesale channel management – Quản lý kênh bán buôn |
1443 | 运输公司 (yùnshū gōngsī) – Shipping company – Công ty vận chuyển |
1444 | 采购报告 (cǎigòu bàogào) – Procurement report – Báo cáo mua hàng |
1445 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu |
1446 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods list – Danh sách hàng hóa |
1447 | 产品批次 (chǎnpǐn pīcì) – Product batch – Lô sản phẩm |
1448 | 市场开发 (shìchǎng kāifā) – Market development – Phát triển thị trường |
1449 | 国际认证 (guójì rènzhèng) – International certification – Chứng nhận quốc tế |
1450 | 货款支付 (huòkuǎn zhīfù) – Payment for goods – Thanh toán tiền hàng |
1451 | 进货渠道 (jìnhuò qúdào) – Sourcing channel – Kênh nhập hàng |
1452 | 物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics services – Dịch vụ logistics |
1453 | 进货计划 (jìnhuò jìhuà) – Purchasing plan – Kế hoạch nhập hàng |
1454 | 出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu |
1455 | 定金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit payment – Thanh toán tiền đặt cọc |
1456 | 商品验收 (shāngpǐn yànshōu) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
1457 | 供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply capability – Khả năng cung cấp |
1458 | 物流仓储 (wùliú cāngchǔ) – Logistics warehousing – Kho bãi logistics |
1459 | 采购回报率 (cǎigòu huíbào lǜ) – Procurement ROI (Return on Investment) – Tỷ suất lợi nhuận mua hàng |
1460 | 短期订货 (duǎnqī dìnghuò) – Short-term ordering – Đặt hàng ngắn hạn |
1461 | 合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp chuẩn |
1462 | 进货周期 (jìnhuò zhōuqī) – Purchasing cycle – Chu kỳ nhập hàng |
1463 | 贸易利润 (màoyì lìrùn) – Trade profit – Lợi nhuận thương mại |
1464 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1465 | 出口许可证书 (chūkǒu xǔkě zhèngshū) – Export permit – Giấy phép xuất khẩu |
1466 | 电子支付系统 (diànzǐ zhīfù xìtǒng) – Electronic payment system – Hệ thống thanh toán điện tử |
1467 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery – Vận chuyển logistics |
1468 | 商品退换 (shāngpǐn tuì huàn) – Product returns and exchanges – Đổi trả sản phẩm |
1469 | 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
1470 | 批发价格清单 (pīfā jiàgé qīngdān) – Wholesale price list – Danh sách giá bán buôn |
1471 | 货物发票 (huòwù fāpiào) – Goods invoice – Hóa đơn hàng hóa |
1472 | 工厂审核 (gōngchǎng shěnhé) – Factory audit – Kiểm tra nhà máy |
1473 | 供应商价格 (gōngyìng shāng jiàgé) – Supplier price – Giá của nhà cung cấp |
1474 | 外贸公司 (wàimào gōngsī) – Foreign trade company – Công ty thương mại quốc tế |
1475 | 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – Trade exhibition – Triển lãm thương mại |
1476 | 货物包装 (huòwù bāozhuāng) – Goods packaging – Bao bì hàng hóa |
1477 | 进口渠道 (jìnkǒu qúdào) – Import channel – Kênh nhập khẩu |
1478 | 商品销售 (shāngpǐn xiāoshòu) – Product sales – Bán hàng sản phẩm |
1479 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – Goods delivery – Giao hàng |
1480 | 批发商定价 (pīfā shāng dìngjià) – Wholesaler pricing – Định giá của nhà bán buôn |
1481 | 国际运输公司 (guójì yùnshū gōngsī) – International shipping company – Công ty vận chuyển quốc tế |
1482 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Product inventory – Tồn kho sản phẩm |
1483 | 批发合同 (pīfā hétóng) – Wholesale contract – Hợp đồng bán buôn |
1484 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Shipping document – Tài liệu vận chuyển |
1485 | 全球供货 (quánqiú gōnghuò) – Global supply – Cung cấp toàn cầu |
1486 | 进货时间 (jìnhuò shíjiān) – Purchasing time – Thời gian nhập hàng |
1487 | 货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Goods tracking – Theo dõi hàng hóa |
1488 | 外贸代理 (wàimào dàilǐ) – Foreign trade agent – Đại lý thương mại quốc tế |
1489 | 物流配送公司 (wùliú pèisòng gōngsī) – Logistics delivery company – Công ty giao hàng logistics |
1490 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho hàng |
1491 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng |
1492 | 产品打样 (chǎnpǐn dǎyàng) – Product sampling – Lấy mẫu sản phẩm |
1493 | 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1494 | 采购流程优化 (cǎigòu liúchéng yōuhuà) – Procurement process optimization – Tối ưu hóa quy trình mua hàng |
1495 | 价格体系 (jiàgé tǐxì) – Pricing system – Hệ thống giá |
1496 | 产品分类 (chǎnpǐn fēnlèi) – Product categorization – Phân loại sản phẩm |
1497 | 支付安全 (zhīfù ānquán) – Payment security – An ninh thanh toán |
1498 | 海关政策 (hǎiguān zhèngcè) – Customs policy – Chính sách hải quan |
1499 | 贸易支付 (màoyì zhīfù) – Trade payment – Thanh toán thương mại |
1500 | 进出口报关 (jìnchūkǒu bàoguān) – Import-export customs declaration – Khai báo hải quan xuất nhập khẩu |
1501 | 货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
1502 | 付款发票 (fùkuǎn fāpiào) – Payment invoice – Hóa đơn thanh toán |
1503 | 出口流程 (chūkǒu liúchéng) – Export process – Quy trình xuất khẩu |
1504 | 国际采购 (guójì cǎigòu) – International procurement – Mua hàng quốc tế |
1505 | 付款信用 (fùkuǎn xìnyòng) – Payment credit – Tín dụng thanh toán |
1506 | 短期供应商 (duǎnqī gōngyìng shāng) – Short-term supplier – Nhà cung cấp ngắn hạn |
1507 | 物流运输网络 (wùliú yùnshū wǎngluò) – Logistics transportation network – Mạng lưới vận chuyển logistics |
1508 | 批发折扣率 (pīfā zhékòu lǜ) – Wholesale discount rate – Tỷ lệ giảm giá bán buôn |
1509 | 货物库存管理 (huòwù kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho hàng hóa |
1510 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn mua hàng |
1511 | 商品批发 (shāngpǐn pīfā) – Wholesale products – Sản phẩm bán buôn |
1512 | 订货平台 (dìnghuò píngtái) – Ordering platform – Nền tảng đặt hàng |
1513 | 批发商合同 (pīfā shāng hétóng) – Wholesaler contract – Hợp đồng bán buôn |
1514 | 海外市场开拓 (hǎiwài shìchǎng kāituò) – Overseas market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế |
1515 | 进货单 (jìnhuò dān) – Purchase order form – Phiếu nhập hàng |
1516 | 供应商合作 (gōngyìng shāng hézuò) – Supplier cooperation – Hợp tác với nhà cung cấp |
1517 | 进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu |
1518 | 物流运输计划 (wùliú yùnshū jìhuà) – Logistics transportation plan – Kế hoạch vận chuyển logistics |
1519 | 订单履行情况 (dìngdān lǚxíng qíngkuàng) – Order fulfillment status – Tình trạng thực hiện đơn hàng |
1520 | 供货期限 (gōnghuò qīxiàn) – Delivery period – Thời gian giao hàng |
1521 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngmào píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
1522 | 批发采购 (pīfā cǎigòu) – Wholesale procurement – Mua hàng bán buôn |
1523 | 交货日期 (jiāohuò rìqī) – Delivery date – Ngày giao hàng |
1524 | 长期合作协议 (chángqī hézuò xiéyì) – Long-term cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác lâu dài |
1525 | 进口代理 (jìnkǒu dàilǐ) – Import agency – Đại lý nhập khẩu |
1526 | 供应商谈判 (gōngyìng shāng tánpàn) – Supplier negotiation – Đàm phán với nhà cung cấp |
1527 | 短期采购 (duǎnqī cǎigòu) – Short-term procurement – Mua hàng ngắn hạn |
1528 | 进货数量 (jìnhuò shùliàng) – Purchase quantity – Số lượng nhập hàng |
1529 | 出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu |
1530 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác |
1531 | 海运费 (hǎiyùn fèi) – Ocean freight – Phí vận chuyển đường biển |
1532 | 供应商数据库 (gōngyìng shāng shùjùkù) – Supplier database – Cơ sở dữ liệu nhà cung cấp |
1533 | 订单生产 (dìngdān shēngchǎn) – Order production – Sản xuất theo đơn hàng |
1534 | 外贸合同 (wàimào hétóng) – Foreign trade contract – Hợp đồng thương mại quốc tế |
1535 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng |
1536 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
1537 | 包装要求 (bāozhuāng yāoqiú) – Packaging requirements – Yêu cầu bao bì |
1538 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
1539 | 采购物流 (cǎigòu wùliú) – Procurement logistics – Logistics mua hàng |
1540 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International transportation – Vận chuyển quốc tế |
1541 | 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging materials – Vật liệu bao bì |
1542 | 买家保护 (mǎijiā bǎohù) – Buyer protection – Bảo vệ người mua |
1543 | 供应商验收 (gōngyìng shāng yànshōu) – Supplier acceptance – Nhận hàng từ nhà cung cấp |
1544 | 电子报关 (diànzǐ bàoguān) – Electronic customs declaration – Khai báo hải quan điện tử |
1545 | 检验标准 (jiǎnyàn biāozhǔn) – Inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra |
1546 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh |
1547 | 供应商交货 (gōngyìng shāng jiāohuò) – Supplier delivery – Giao hàng từ nhà cung cấp |
1548 | 采购中心 (cǎigòu zhōngxīn) – Procurement center – Trung tâm mua sắm |
1549 | 进口审批 (jìnkǒu shěnpī) – Import approval – Phê duyệt nhập khẩu |
1550 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận tải |
1551 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòng zhèng) – Letter of credit – Thư tín dụng |
1552 | 采购回报 (cǎigòu huíbào) – Procurement feedback – Phản hồi mua hàng |
1553 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách hoàn trả |
1554 | 供应商支付条件 (gōngyìng shāng zhīfù tiáojiàn) – Supplier payment terms – Điều kiện thanh toán nhà cung cấp |
1555 | 生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Production process – Quy trình sản xuất |
1556 | 采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Procurement invoice – Hóa đơn mua hàng |
1557 | 货物收货 (huòwù shōuhuò) – Goods receipt – Nhận hàng |
1558 | 支付方式选择 (zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán |
1559 | 生产质量保证 (shēngchǎn zhìliàng bǎozhèng) – Production quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản xuất |
1560 | 进货渠道 (jìnhuò qúdào) – Purchase channel – Kênh nhập hàng |
1561 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá |
1562 | 供应商评估报告 (gōngyìng shāng pínggū bàogào) – Supplier evaluation report – Báo cáo đánh giá nhà cung cấp |
1563 | 采购策略 (cǎigòu cèlüè) – Procurement strategy – Chiến lược mua hàng |
1564 | 供应商服务 (gōngyìng shāng fúwù) – Supplier services – Dịch vụ nhà cung cấp |
1565 | 生产调研 (shēngchǎn tiáoyán) – Production research – Nghiên cứu sản xuất |
1566 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Giao hàng |
1567 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Shipping efficiency – Hiệu quả vận chuyển |
1568 | 供应商沟通 (gōngyìng shāng gōutōng) – Supplier communication – Giao tiếp với nhà cung cấp |
1569 | 集装箱装运 (jízhuāngxiāng zhuāngyùn) – Container shipping – Vận chuyển bằng container |
1570 | 生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Production capacity evaluation – Đánh giá năng lực sản xuất |
1571 | 海外采购 (hǎiwài cǎigòu) – Overseas procurement – Mua hàng quốc tế |
1572 | 供应商库存 (gōngyìng shāng kùcún) – Supplier inventory – Tồn kho nhà cung cấp |
1573 | 外贸订单 (wàimào dìngdān) – Foreign trade order – Đơn hàng thương mại quốc tế |
1574 | 订单备货 (dìngdān bèihuò) – Order stock preparation – Chuẩn bị hàng hóa cho đơn hàng |
1575 | 贸易洽谈 (màoyì qiàtán) – Trade negotiation – Đàm phán thương mại |
1576 | 产品质量保证期 (chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng qī) – Product warranty period – Thời gian bảo hành sản phẩm |
1577 | 进口物流 (jìnkǒu wùliú) – Import logistics – Logistics nhập khẩu |
1578 | 供应商审查 (gōngyìng shāng shěnchá) – Supplier review – Đánh giá nhà cung cấp |
1579 | 采购总额 (cǎigòu zǒng’é) – Total procurement amount – Tổng giá trị mua hàng |
1580 | 进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Import cost – Chi phí nhập khẩu |
1581 | 采购小组 (cǎigòu xiǎozǔ) – Procurement team – Nhóm mua hàng |
1582 | 采购流程自动化 (cǎigòu liúchéng zìdòng huà) – Procurement process automation – Tự động hóa quy trình mua hàng |
1583 | 供应商延迟 (gōngyìng shāng yánchí) – Supplier delay – Trễ giao hàng từ nhà cung cấp |
1584 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro |
1585 | 集装箱运输公司 (jízhuāngxiāng yùnshū gōngsī) – Container shipping company – Công ty vận chuyển container |
1586 | 采购审计 (cǎigòu shěnjì) – Procurement audit – Kiểm toán mua hàng |
1587 | 订单变更 (dìngdān biàngēng) – Order modification – Thay đổi đơn hàng |
1588 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kěshì huà) – Supply chain visualization – Hiển thị chuỗi cung ứng |
1589 | 进出口代理 (jìnchūkǒu dàilǐ) – Import-export agency – Đại lý nhập khẩu – xuất khẩu |
1590 | 产品质量标准 (chǎnpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Product quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
1591 | 生产排程 (shēngchǎn pái chéng) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
1592 | 仓库优化 (cāngkù yōuhuà) – Warehouse optimization – Tối ưu hóa kho bãi |
1593 | 支付风险 (zhīfù fēngxiǎn) – Payment risk – Rủi ro thanh toán |
1594 | 外贸采购 (wàimào cǎigòu) – Foreign trade procurement – Mua hàng thương mại quốc tế |
1595 | 产品试样 (chǎnpǐn shìyàng) – Product sample – Mẫu sản phẩm |
1596 | 供应商调度 (gōngyìng shāng diàodù) – Supplier scheduling – Lập lịch cung cấp hàng hóa |
1597 | 订单交付 (dìngdān jiāofù) – Order delivery – Giao hàng đơn hàng |
1598 | 供应商承诺 (gōngyìng shāng chéngnuò) – Supplier commitment – Cam kết của nhà cung cấp |
1599 | 预定采购 (yùdìng cǎigòu) – Pre-order procurement – Mua hàng trước |
1600 | 供应商库存管理 (gōngyìng shāng kùcún guǎnlǐ) – Supplier inventory management – Quản lý tồn kho của nhà cung cấp |
1601 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Goods transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1602 | 供应商评估标准 (gōngyìng shāng pínggū biāozhǔn) – Supplier evaluation criteria – Tiêu chí đánh giá nhà cung cấp |
1603 | 采购协定 (cǎigòu xiédìng) – Procurement agreement – Thỏa thuận mua hàng |
1604 | 包装检测 (bāozhuāng jiǎncè) – Packaging inspection – Kiểm tra bao bì |
1605 | 供货保障 (gōnghuò bǎozhàng) – Supply guarantee – Bảo đảm cung cấp hàng hóa |
1606 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Bill of goods – Hóa đơn hàng hóa |
1607 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Merchandise inventory – Tồn kho hàng hóa |
1608 | 货源保障 (huòyuán bǎozhàng) – Supply guarantee – Bảo đảm nguồn cung |
1609 | 订货单 (dìnghuò dān) – Order form – Mẫu đơn hàng |
1610 | 采购成本分析 (cǎigòu chéngběn fēnxī) – Procurement cost analysis – Phân tích chi phí mua hàng |
1611 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển |
1612 | 仓储费用控制 (cāngchǔ fèiyòng kòngzhì) – Storage cost control – Kiểm soát chi phí lưu kho |
1613 | 采购管理系统 (cǎigòu guǎnlǐ xìtǒng) – Procurement management system – Hệ thống quản lý mua hàng |
1614 | 生产延期 (shēngchǎn yánqī) – Production delay – Trễ sản xuất |
1615 | 商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product return/exchange – Đổi trả sản phẩm |
1616 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất |
1617 | 供应商确认 (gōngyìng shāng quèrèn) – Supplier confirmation – Xác nhận nhà cung cấp |
1618 | 物流配送服务 (wùliú pèisòng fúwù) – Logistics delivery service – Dịch vụ giao hàng logistics |
1619 | 海外采购平台 (hǎiwài cǎigòu píngtái) – Overseas procurement platform – Nền tảng mua hàng quốc tế |
1620 | 商品分销 (shāngpǐn fēnxiāo) – Product distribution – Phân phối sản phẩm |
1621 | 库存清理 (kùcún qīnglǐ) – Inventory clearance – Thanh lý tồn kho |
1622 | 海运费 (hǎi yùn fèi) – Ocean freight – Phí vận chuyển bằng đường biển |
1623 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu |
1624 | 原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu |
1625 | 生产基地 (shēngchǎn jīdì) – Production base – Cơ sở sản xuất |
1626 | 验货 (yàn huò) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
1627 | 出口税 (chūkǒu shuì) – Export duty – Thuế xuất khẩu |
1628 | 品牌授权 (pǐnpái shòuquán) – Brand authorization – Giấy phép thương hiệu |
1629 | 供应商协议 (gōngyìng shāng xiéyì) – Supplier agreement – Thỏa thuận nhà cung cấp |
1630 | 产品测试 (chǎnpǐn cèshì) – Product testing – Kiểm tra sản phẩm |
1631 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
1632 | 供应商排名 (gōngyìng shāng pái míng) – Supplier ranking – Xếp hạng nhà cung cấp |
1633 | 采购预测 (cǎigòu yùcè) – Procurement forecast – Dự báo mua hàng |
1634 | 定期采购 (dìngqī cǎigòu) – Regular procurement – Mua hàng định kỳ |
1635 | 供应商风险 (gōngyìng shāng fēngxiǎn) – Supplier risk – Rủi ro từ nhà cung cấp |
1636 | 库存补充 (kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung tồn kho |
1637 | 货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Goods sorting – Sắp xếp hàng hóa |
1638 | 供应商交货 (gōngyìng shāng jiāo huò) – Supplier delivery – Giao hàng từ nhà cung cấp |
1639 | 生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
1640 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Stock management – Quản lý hàng tồn |
1641 | 供应商合同谈判 (gōngyìng shāng hétóng tánpàn) – Supplier contract negotiation – Đàm phán hợp đồng nhà cung cấp |
1642 | 物流网络 (wùliú wǎngluò) – Logistics network – Mạng lưới logistics |
1643 | 报关服务 (bàoguān fúwù) – Customs declaration service – Dịch vụ khai báo hải quan |
1644 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk procurement – Mua sỉ |
1645 | 采购要求 (cǎigòu yāoqiú) – Procurement requirements – Yêu cầu mua hàng |
1646 | 库存检查 (kùcún jiǎnchá) – Inventory check – Kiểm tra tồn kho |
1647 | 采购员 (cǎigòuyuán) – Buyer – Nhân viên mua hàng |
1648 | 货物打包 (huòwù dǎbāo) – Goods packing – Đóng gói hàng hóa |
1649 | 采购目标 (cǎigòu mùbiāo) – Procurement goal – Mục tiêu mua hàng |
1650 | 商品配送 (shāngpǐn pèisòng) – Product delivery – Giao hàng sản phẩm |
1651 | 供应商报价 (gōngyìng shāng bàojià) – Supplier quotation – Báo giá nhà cung cấp |
1652 | 供应商网络 (gōngyìng shāng wǎngluò) – Supplier network – Mạng lưới nhà cung cấp |
1653 | 采购合规 (cǎigòu héguī) – Procurement compliance – Tuân thủ mua hàng |
1654 | 采购合同签订 (cǎigòu hétóng qiāndìng) – Procurement contract signing – Ký hợp đồng mua hàng |
1655 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kě shìhuà) – Supply chain visualization – Minh họa chuỗi cung ứng |
1656 | 采购批次 (cǎigòu pīcì) – Procurement batch – Lô hàng mua |
1657 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Procurement order – Đơn đặt hàng mua |
1658 | 运输效率 (yùnshū xiàolǜ) – Shipping efficiency – Hiệu quả vận chuyển |
1659 | 采购周期 (cǎigòu zhōuqī) – Procurement cycle – Chu kỳ mua hàng |
1660 | 定制采购 (dìngzhì cǎigòu) – Customized procurement – Mua hàng tùy chỉnh |
1661 | 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics cost – Chi phí vận chuyển |
1662 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Shipping bill – Hóa đơn vận chuyển |
1663 | 外贸订单 (wàimào dìngdān) – Foreign trade order – Đơn hàng xuất khẩu |
1664 | 货物检查单 (huòwù jiǎnchá dān) – Goods inspection form – Biên bản kiểm tra hàng hóa |
1665 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Công suất sản xuất |
1666 | 库存记录 (kùcún jìlù) – Inventory record – Hồ sơ tồn kho |
1667 | 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Export goods – Hàng hóa xuất khẩu |
1668 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Shipping document – Tài liệu vận chuyển |
1669 | 采购调研 (cǎigòu diàoyán) – Procurement research – Nghiên cứu mua hàng |
1670 | 供应商审批 (gōngyìng shāng shěnpī) – Supplier approval – Phê duyệt nhà cung cấp |
1671 | 大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk procurement – Mua hàng số lượng lớn |
1672 | 采购文件 (cǎigòu wénjiàn) – Procurement document – Tài liệu mua hàng |
1673 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Order status – Tình trạng đơn hàng |
1674 | 供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
1675 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher – Biên lai thanh toán |
1676 | 报关单据 (bàoguān dānjù) – Customs declaration document – Tài liệu khai báo hải quan |
1677 | 订单发票 (dìngdān fāpiào) – Order invoice – Hóa đơn đơn hàng |
1678 | 运费计算 (yùnfèi jìsuàn) – Freight cost calculation – Tính toán chi phí vận chuyển |
1679 | 供应商账单 (gōngyìng shāng zhàngdān) – Supplier bill – Hóa đơn nhà cung cấp |
1680 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký kết hợp đồng |
1681 | 货物报关 (huòwù bàoguān) – Goods customs declaration – Khai báo hải quan hàng hóa |
1682 | 出厂价格 (chūchǎng jiàgé) – Ex-factory price – Giá xuất xưởng |
1683 | 供应商绩效 (gōngyìng shāng jìxiào) – Supplier performance – Hiệu suất nhà cung cấp |
1684 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment proof – Chứng từ thanh toán |
1685 | 产品合规 (chǎnpǐn héguī) – Product compliance – Sản phẩm tuân thủ |
1686 | 供应商履约 (gōngyìng shāng lǚyuē) – Supplier fulfillment – Hoàn thành hợp đồng của nhà cung cấp |
1687 | 订单分配 (dìngdān fēnpèi) – Order allocation – Phân bổ đơn hàng |
1688 | 批发商价格 (pīfā shāng jiàgé) – Wholesaler price – Giá bán buôn của nhà cung cấp |
1689 | 外贸物流 (wàimào wùliú) – Foreign trade logistics – Logistics xuất khẩu |
1690 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý hàng trả lại |
1691 | 货物分类 (huòwù fēnlèi) – Goods classification – Phân loại hàng hóa |
1692 | 订货系统 (dìnghuò xìtǒng) – Ordering system – Hệ thống đặt hàng |
1693 | 供应商调研 (gōngyìng shāng diàoyán) – Supplier research – Nghiên cứu nhà cung cấp |
1694 | 货物库存 (huòwù kùcún) – Goods inventory – Tồn kho hàng hóa |
1695 | 供应链监控 (gōngyìng liàn jiānkòng) – Supply chain monitoring – Giám sát chuỗi cung ứng |
1696 | 供应商协议书 (gōngyìng shāng xiéyì shū) – Supplier agreement – Hợp đồng nhà cung cấp |
1697 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lên lịch sản xuất |
1698 | 付款金额 (fùkuǎn jīn’é) – Payment amount – Số tiền thanh toán |
1699 | 运输报价 (yùnshū bàojià) – Shipping quotation – Báo giá vận chuyển |
1700 | 供应商清单 (gōngyìng shāng qīngdān) – Supplier list – Danh sách nhà cung cấp |
1701 | 运输调度 (yùnshū tiáodù) – Shipping scheduling – Lập lịch vận chuyển |
1702 | 运输延误 (yùnshū yánwù) – Shipping delay – Trễ vận chuyển |
1703 | 结算单 (jiésuàn dān) – Settlement document – Tài liệu thanh toán |
1704 | 出货单 (chūhuò dān) – Shipping order – Đơn giao hàng |
1705 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan |
1706 | 付款条件协商 (fùkuǎn tiáojiàn xiéshāng) – Payment term negotiation – Thương thảo điều kiện thanh toán |
1707 | 运输保险单 (yùnshū bǎoxiǎn dān) – Shipping insurance policy – Chính sách bảo hiểm vận chuyển |
1708 | 物流代理 (wùliú dàilǐ) – Logistics agency – Đại lý logistics |
1709 | 进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Import goods – Hàng hóa nhập khẩu |
1710 | 订单退换 (dìngdān tuìhuàn) – Order return and exchange – Đổi trả đơn hàng |
1711 | 进口税费 (jìnkǒu shuìfèi) – Import duties – Thuế nhập khẩu |
1712 | 供应商付款条件 (gōngyìng shāng fùkuǎn tiáojiàn) – Supplier payment terms – Điều kiện thanh toán với nhà cung cấp |
1713 | 产品合格证 (chǎnpǐn hégé zhèng) – Product certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm |
1714 | 批发商库存 (pīfā shāng kùcún) – Wholesaler inventory – Tồn kho của nhà bán buôn |
1715 | 采购发票管理 (cǎigòu fāpiào guǎnlǐ) – Procurement invoice management – Quản lý hóa đơn mua hàng |
1716 | 供应商付款周期 (gōngyìng shāng fùkuǎn zhōuqī) – Supplier payment cycle – Chu kỳ thanh toán với nhà cung cấp |
1717 | 订单调整 (dìngdān tiáozhěng) – Order adjustment – Điều chỉnh đơn hàng |
1718 | 供应商价格协议 (gōngyìng shāng jiàgé xiéyì) – Supplier price agreement – Thỏa thuận giá với nhà cung cấp |
1719 | 货物运输单据 (huòwù yùnshū dānjù) – Goods shipping document – Tài liệu vận chuyển hàng hóa |
1720 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – International freight forwarding – Đại lý vận chuyển quốc tế |
1721 | 商品打包 (shāngpǐn dǎbāo) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm |
1722 | 付款提醒 (fùkuǎn tíxǐng) – Payment reminder – Nhắc nhở thanh toán |
1723 | 进口商品清单 (jìnkǒu shāngpǐn qīngdān) – Import goods list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu |
1724 | 退货政策说明 (tuìhuò zhèngcè shuōmíng) – Return policy explanation – Giải thích chính sách đổi trả |
1725 | 生产线管理 (shēngchǎn xiàn guǎnlǐ) – Production line management – Quản lý dây chuyền sản xuất |
1726 | 批发订单确认 (pīfā dìngdān quèrèn) – Wholesale order confirmation – Xác nhận đơn hàng bán buôn |
1727 | 货运安排 (huòyùn ānpái) – Freight arrangement – Sắp xếp vận chuyển |
1728 | 产品生产周期 (chǎnpǐn shēngchǎn zhōuqī) – Product production cycle – Chu kỳ sản xuất sản phẩm |
1729 | 物流供应商 (wùliú gōngyìng shāng) – Logistics supplier – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
1730 | 海关清关流程 (hǎiguān qīngguān liúchéng) – Customs clearance process – Quy trình thông quan hải quan |
1731 | 产品分类管理 (chǎnpǐn fēnlèi guǎnlǐ) – Product category management – Quản lý phân loại sản phẩm |
1732 | 库存监控 (kùcún jiānkòng) – Inventory monitoring – Giám sát tồn kho |
1733 | 采购订单处理 (cǎigòu dìngdān chǔlǐ) – Procurement order processing – Xử lý đơn hàng mua hàng |
1734 | 批发商信用 (pīfā shāng xìnyòng) – Wholesaler credit – Uy tín của nhà bán buôn |
1735 | 供应商交货期 (gōngyìng shāng jiāohuò qī) – Supplier delivery date – Ngày giao hàng của nhà cung cấp |
1736 | 支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment settlement – Thanh toán và giải quyết |
1737 | 货物包装要求 (huòwù bāozhuāng yāoqiú) – Goods packaging requirements – Yêu cầu đóng gói hàng hóa |
1738 | 供应商信用评估 (gōngyìng shāng xìnyòng pínggū) – Supplier credit evaluation – Đánh giá tín dụng của nhà cung cấp |
1739 | 批发价格谈判 (pīfā jiàgé tánpàn) – Wholesale price negotiation – Đàm phán giá bán buôn |
1740 | 配送时效 (pèisòng shíxiào) – Delivery time efficiency – Hiệu quả thời gian giao hàng |
1741 | 商品质量控制 (shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
1742 | 仓储条件 (cāngchǔ tiáojiàn) – Warehouse conditions – Điều kiện kho bãi |
1743 | 运输费用管理 (yùnshū fèiyòng guǎnlǐ) – Shipping cost management – Quản lý chi phí vận chuyển |
1744 | 集装箱运输费用 (jízhuāngxiāng yùnshū fèiyòng) – Container shipping cost – Chi phí vận chuyển container |
1745 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Tài liệu thủ tục hải quan |
1746 | 供应商合作协议 (gōngyìng shāng hézuò xiéyì) – Supplier cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác với nhà cung cấp |
1747 | 物流配送中心 (wùliú pèisòng zhōngxīn) – Logistics distribution center – Trung tâm phân phối logistics |
1748 | 采购付款方式 (cǎigòu fùkuǎn fāngshì) – Procurement payment method – Phương thức thanh toán mua hàng |
1749 | 国际贸易合规 (guójì màoyì héguī) – International trade compliance – Tuân thủ thương mại quốc tế |
1750 | 货物运输服务 (huòwù yùnshū fúwù) – Goods transportation service – Dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
1751 | 采购配送 (cǎigòu pèisòng) – Procurement distribution – Phân phối mua hàng |
1752 | 货运跟踪 (huòyùn gēnzōng) – Freight tracking – Theo dõi vận chuyển |
1753 | 货物分拣 (huòwù fēn jiǎn) – Goods sorting – Phân loại hàng hóa |
1754 | 供应商发货 (gōngyìng shāng fāhuò) – Supplier shipment – Giao hàng của nhà cung cấp |
1755 | 运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Shipping timetable – Lịch trình vận chuyển |
1756 | 批发价格优惠 (pīfā jiàgé yōuhuì) – Wholesale price discount – Giảm giá bán buôn |
1757 | 国际发货 (guójì fāhuò) – International shipping – Vận chuyển quốc tế |
1758 | 客户确认单 (kèhù quèrèn dān) – Customer confirmation form – Mẫu xác nhận của khách hàng |
1759 | 物流服务商 (wùliú fúwù shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
1760 | 商品采购 (shāngpǐn cǎigòu) – Product procurement – Mua hàng sản phẩm |
1761 | 出口运输 (chūkǒu yùnshū) – Export transportation – Vận chuyển xuất khẩu |
1762 | 供应商调度 (gōngyìng shāng tiáodù) – Supplier scheduling – Lên lịch nhà cung cấp |
1763 | 货物退运 (huòwù tuìyùn) – Returned goods shipping – Vận chuyển hàng trả lại |
1764 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment voucher – Giấy chứng nhận thanh toán |
1765 | 电子支付平台 (diànzǐ zhīfù píngtái) – E-payment platform – Nền tảng thanh toán điện tử |
1766 | 批发订单支付 (pīfā dìngdān zhīfù) – Wholesale order payment – Thanh toán đơn hàng bán buôn |
1767 | 仓库布局 (cāngkù bùjú) – Warehouse layout – Bố trí kho bãi |
1768 | 货运代理商 (huòyùn dàilǐ shāng) – Freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển |
1769 | 跨境电商平台 (kuàjìng diànshāng píngtái) – Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
1770 | 商品存储 (shāngpǐn cúnchú) – Product storage – Lưu trữ sản phẩm |
1771 | 批发商市场 (pīfā shāng shìchǎng) – Wholesaler market – Thị trường bán buôn |
1772 | 海关税费 (hǎiguān shuìfèi) – Customs duties – Thuế hải quan |
1773 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality guarantee – Cam kết chất lượng sản phẩm |
1774 | 货物接收 (huòwù jiēshōu) – Goods receipt – Nhận hàng |
1775 | 供应商审批 (gōngyìng shāng shěnpí) – Supplier approval – Phê duyệt nhà cung cấp |
1776 | 运输跟踪系统 (yùnshū gēnzōng xìtǒng) – Shipping tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển |
1777 | 定制产品 (dìngzhì chǎnpǐn) – Custom-made products – Sản phẩm đặt làm |
1778 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods distribution – Phân phối hàng hóa |
1779 | 采购订单确认 (cǎigòu dìngdān quèrèn) – Procurement order confirmation – Xác nhận đơn hàng mua |
1780 | 商品入库 (shāngpǐn rùkù) – Product inbound – Hàng hóa nhập kho |
1781 | 跨境物流 (kuàjìng wùliú) – Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới |
1782 | 运输费用估算 (yùnshū fèiyòng gūsuàn) – Shipping cost estimation – Ước tính chi phí vận chuyển |
1783 | 产品退换 (chǎnpǐn tuì huàn) – Product exchange/return – Đổi trả sản phẩm |
1784 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transportation dispatch – Điều phối vận chuyển |
1785 | 支付确认 (zhīfù quèrèn) – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán |
1786 | 货物到达 (huòwù dàodá) – Goods arrival – Hàng hóa đến nơi |
1787 | 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Import clearance – Thủ tục nhập khẩu |
1788 | 批发商要求 (pīfā shāng yāoqiú) – Wholesaler requirements – Yêu cầu của nhà bán buôn |
1789 | 运输时间预测 (yùnshū shíjiān yùcè) – Shipping time estimate – Dự báo thời gian vận chuyển |
1790 | 海运单 (hǎiyùn dān) – Ocean freight bill – Hóa đơn vận chuyển đường biển |
1791 | 货物运输途径 (huòwù yùnshū tújìng) – Goods shipping route – Lộ trình vận chuyển hàng hóa |
1792 | 供应商发货期 (gōngyìng shāng fāhuò qī) – Supplier delivery time – Thời gian giao hàng của nhà cung cấp |
1793 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu |
1794 | 产品质量检测 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1795 | 批发商信用 (pīfā shāng xìnyòng) – Wholesaler credit – Tín dụng của nhà bán buôn |
1796 | 海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Overseas market – Thị trường nước ngoài |
1797 | 运输费用结算 (yùnshū fèiyòng jiésuàn) – Shipping cost settlement – Giải quyết chi phí vận chuyển |
1798 | 货运跟踪系统 (huòyùn gēnzōng xìtǒng) – Freight tracking system – Hệ thống theo dõi vận chuyển |
1799 | 货运单号 (huòyùn dān hào) – Shipping tracking number – Số theo dõi vận chuyển |
1800 | 仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Warehousing fees – Chi phí lưu kho |
1801 | 库存调拨 (kùcún diàobō) – Inventory transfer – Chuyển kho |
1802 | 退货运费 (tuìhuò yùnfèi) – Return shipping fee – Phí vận chuyển trả hàng |
1803 | 批发商渠道 (pīfā shāng qúdào) – Wholesaler channel – Kênh bán buôn |
1804 | 货物运输清单 (huòwù yùnshū qīngdān) – Shipping inventory – Danh sách vận chuyển hàng hóa |
1805 | 进出口业务 (jìnchūkǒu yèwù) – Import and export business – Kinh doanh nhập khẩu và xuất khẩu |
1806 | 货物包装 (huòwù bāozhuāng) – Goods packaging – Đóng gói hàng hóa |
1807 | 产品退换流程 (chǎnpǐn tuì huàn liúchéng) – Product return and exchange process – Quy trình đổi trả sản phẩm |
1808 | 货运单证 (huòyùn dānzhèng) – Freight documents – Tài liệu vận chuyển |
1809 | 运输过程 (yùnshū guòchéng) – Shipping process – Quá trình vận chuyển |
1810 | 订单物流跟踪 (dìngdān wùliú gēnzōng) – Order logistics tracking – Theo dõi logistics đơn hàng |
1811 | 批发商合约 (pīfā shāng héyuē) – Wholesaler contract – Hợp đồng nhà bán buôn |
1812 | 供应商付款条件 (gōngyìng shāng fùkuǎn tiáojiàn) – Supplier payment terms – Điều khoản thanh toán của nhà cung cấp |
1813 | 运输路径 (yùnshū lùjìng) – Shipping route – Lộ trình vận chuyển |
1814 | 物流成本计算 (wùliú chéngběn jìsuàn) – Logistics cost calculation – Tính toán chi phí logistics |
1815 | 出口许可 (chūkǒu xǔkě) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
1816 | 海外仓储管理 (hǎiwài cāngchǔ guǎnlǐ) – Overseas warehousing management – Quản lý kho bãi nước ngoài |
1817 | 货运调度 (huòyùn diàodù) – Freight dispatch – Điều phối vận chuyển hàng hóa |
1818 | 订单执行 (dìngdān zhíxíng) – Order execution – Thực thi đơn hàng |
1819 | 国际运输成本 (guójì yùnshū chéngběn) – International shipping cost – Chi phí vận chuyển quốc tế |
1820 | 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Export products – Sản phẩm xuất khẩu |
1821 | 批发采购价格 (pīfā cǎigòu jiàgé) – Wholesale purchase price – Giá mua bán buôn |
1822 | 运输途径选择 (yùnshū tújìng xuǎnzé) – Shipping route selection – Lựa chọn lộ trình vận chuyển |
1823 | 海外买家 (hǎiwài mǎijiā) – Overseas buyer – Người mua nước ngoài |
1824 | 产品原材料 (chǎnpǐn yuáncáiliào) – Product raw materials – Nguyên liệu sản phẩm |
1825 | 海外仓库 (hǎiwài cāngkù) – Overseas warehouse – Kho hàng nước ngoài |
1826 | 供应商配送 (gōngyìng shāng pèisòng) – Supplier delivery – Giao hàng từ nhà cung cấp |
1827 | 国际货币支付 (guójì huòbì zhīfù) – International currency payment – Thanh toán bằng ngoại tệ quốc tế |
1828 | 仓库空间 (cāngkù kōngjiān) – Warehouse space – Diện tích kho bãi |
1829 | 海关清关费用 (hǎiguān qīngguān fèiyòng) – Customs clearance fees – Phí làm thủ tục hải quan |
1830 | 采购订单管理 (cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Procurement order management – Quản lý đơn hàng mua sắm |
1831 | 批发商报价单 (pīfā shāng bàojià dān) – Wholesaler quotation form – Mẫu báo giá nhà bán buôn |
1832 | 运输服务 (yùnshū fúwù) – Shipping service – Dịch vụ vận chuyển |
1833 | 退货运费补偿 (tuìhuò yùnfèi bǔcháng) – Return shipping fee reimbursement – Hoàn phí vận chuyển trả hàng |
1834 | 货运单据 (huòyùn dānjù) – Freight documents – Hồ sơ vận chuyển |
1835 | 订单发货 (dìngdān fāhuò) – Order shipment – Giao hàng đơn hàng |
1836 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng |
1837 | 批发商支持 (pīfā shāng zhīchí) – Wholesaler support – Hỗ trợ nhà bán buôn |
1838 | 采购回扣 (cǎigòu huíkòu) – Procurement rebate – Chiết khấu mua hàng |
1839 | 仓库库存盘点 (cāngkù kùcún pándiǎn) – Warehouse inventory check – Kiểm kê tồn kho kho bãi |
1840 | 发货延迟 (fāhuò yánchí) – Shipping delay – Trễ giao hàng |
1841 | 出口销售 (chūkǒu xiāoshòu) – Export sales – Bán hàng xuất khẩu |
1842 | 进口销售 (jìnkǒu xiāoshòu) – Import sales – Bán hàng nhập khẩu |
1843 | 批发代理 (pīfā dàilǐ) – Wholesale agent – Đại lý bán buôn |
1844 | 出口货物清单 (chūkǒu huòwù qīngdān) – Export goods list – Danh sách hàng xuất khẩu |
1845 | 支付安全 (zhīfù ānquán) – Payment security – An toàn thanh toán |
1846 | 批发商账户 (pīfā shāng zhànghù) – Wholesaler account – Tài khoản nhà bán buôn |
1847 | 入库管理 (rùkù guǎnlǐ) – Inbound management – Quản lý nhập kho |
1848 | 产品成本分析 (chǎnpǐn chéngběn fēnxī) – Product cost analysis – Phân tích chi phí sản phẩm |
1849 | 零售价格 (língshòu jiàgé) – Retail price – Giá bán lẻ |
1850 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – Goods customs clearance – Làm thủ tục hải quan hàng hóa |
1851 | 贸易商 (màoyì shāng) – Trader – Người buôn bán |
1852 | 支付系统安全 (zhīfù xìtǒng ānquán) – Payment system security – An ninh hệ thống thanh toán |
1853 | 批发市场价格 (pīfā shìchǎng jiàgé) – Wholesale market price – Giá thị trường bán buôn |
1854 | 海外市场开拓 (hǎiwài shìchǎng kāituò) – Overseas market development – Phát triển thị trường nước ngoài |
1855 | 批发协议 (pīfā xiéyì) – Wholesale agreement – Thỏa thuận bán buôn |
1856 | 外贸平台 (wàimào píngtái) – Foreign trade platform – Nền tảng thương mại quốc tế |
1857 | 批发订单确认书 (pīfā dìngdān quèrèn shū) – Wholesale order confirmation letter – Thư xác nhận đơn hàng bán buôn |
1858 | 跨境电商支付 (kuàjìng diànshāng zhīfù) – Cross-border e-commerce payment – Thanh toán thương mại điện tử xuyên biên giới |
1859 | 运费计算 (yùnfèi jìsuàn) – Freight calculation – Tính toán cước phí |
1860 | 运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Shipping network – Mạng lưới vận chuyển |
1861 | 支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment settlement – Thanh toán và quyết toán |
1862 | 海关税收 (hǎiguān shuìshōu) – Customs duties – Thuế hải quan |
1863 | 批发代理商 (pīfā dàilǐ shāng) – Wholesale agent – Đại lý bán buôn |
1864 | 出口报关 (chūkǒu bào guān) – Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
1865 | 批发商价格 (pīfā shāng jiàgé) – Wholesaler price – Giá của nhà bán buôn |
1866 | 海外销售 (hǎiwài xiāoshòu) – Overseas sales – Bán hàng quốc tế |
1867 | 国际运输费用 (guójì yùnshū fèiyòng) – International shipping fees – Phí vận chuyển quốc tế |
1868 | 批发商订单 (pīfā shāng dìngdān) – Wholesaler order – Đơn hàng của nhà bán buôn |
1869 | 贸易流程 (màoyì liúchéng) – Trade process – Quy trình thương mại |
1870 | 运输状态 (yùnshū zhuàngtài) – Shipping status – Tình trạng vận chuyển |
1871 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Import permit – Giấy phép nhập khẩu |
1872 | 产品质量检测 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality testing – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1873 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods inventory – Danh mục hàng hóa |
1874 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm |
1875 | 海外物流 (hǎiwài wùliú) – Overseas logistics – Logistics quốc tế |
1876 | 发货确认 (fāhuò quèrèn) – Shipping confirmation – Xác nhận giao hàng |
1877 | 进口关税政策 (jìnkǒu guānshuì zhèngcè) – Import duty policy – Chính sách thuế nhập khẩu |
1878 | 出口清单 (chūkǒu qīngdān) – Export list – Danh sách hàng xuất khẩu |
1879 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Shipping lead time – Thời gian giao hàng |
1880 | 批发市场调研 (pīfā shìchǎng tiáo yán) – Wholesale market research – Nghiên cứu thị trường bán buôn |
1881 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho |
1882 | 货源渠道 (huòyuán qúdào) – Supply channels – Kênh cung cấp hàng |
1883 | 批发商协议条款 (pīfā shāng xiéyì tiáokuǎn) – Wholesale agreement terms – Điều khoản thỏa thuận bán buôn |
1884 | 货物检疫 (huòwù jiǎnyì) – Goods quarantine – Kiểm dịch hàng hóa |
1885 | 仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – Storage service – Dịch vụ lưu kho |
1886 | 海外市场拓展 (hǎiwài shìchǎng tuòzhǎn) – Overseas market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế |
1887 | 批发价格协议 (pīfā jiàgé xiéyì) – Wholesale price agreement – Thỏa thuận giá bán buôn |
1888 | 出口报关单 (chūkǒu bào guān dān) – Export customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan xuất khẩu |
1889 | 批发商促销 (pīfā shāng cùxiāo) – Wholesaler promotion – Khuyến mãi của nhà bán buôn |
1890 | 关税豁免 (guānshuì huòmiǎn) – Duty exemption – Miễn thuế |
1891 | 买卖合同 (mǎimài hé tóng) – Sales contract – Hợp đồng mua bán |
1892 | 供应商信用评估 (gōngyìng shāng xìnyòng pínggū) – Supplier credit evaluation – Đánh giá tín dụng nhà cung cấp |
1893 | 国际贸易政策 (guójì màoyì zhèngcè) – International trade policy – Chính sách thương mại quốc tế |
1894 | 批发市场价格波动 (pīfā shìchǎng jiàgé bōdòng) – Wholesale market price fluctuation – Biến động giá thị trường bán buôn |
1895 | 供应商联系 (gōngyìng shāng liánxì) – Supplier contact – Liên hệ với nhà cung cấp |
1896 | 海关审批 (hǎiguān shěnpī) – Customs approval – Phê duyệt hải quan |
1897 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Export permit – Giấy phép xuất khẩu |
1898 | 批发商退货 (pīfā shāng tuìhuò) – Wholesaler return – Đổi trả của nhà bán buôn |
1899 | 批发商评价 (pīfā shāng píngjià) – Wholesaler review – Đánh giá của nhà bán buôn |
1900 | 运费优惠 (yùnfèi yōuhuì) – Shipping discount – Giảm giá vận chuyển |
1901 | 批发价格谈判 (pīfā jiàgé tánpàn) – Wholesale price negotiation – Thương lượng giá bán buôn |
1902 | 商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
1903 | 国际物流合作 (guójì wùliú hézuò) – International logistics cooperation – Hợp tác logistics quốc tế |
1904 | 价格清单 (jiàgé qīngdān) – Price list – Bảng giá |
1905 | 批发商库存管理 (pīfā shāng kùcún guǎnlǐ) – Wholesaler inventory management – Quản lý tồn kho của nhà bán buôn |
1906 | 货物运输成本 (huòwù yùnshū chéngběn) – Goods transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa |
1907 | 市场调研报告 (shìchǎng tiáoyán bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
1908 | 价格谈判技巧 (jiàgé tánpàn jìqiǎo) – Price negotiation skills – Kỹ năng thương lượng giá |
1909 | 产品供应商 (chǎnpǐn gōngyìng shāng) – Product supplier – Nhà cung cấp sản phẩm |
1910 | 支付结算平台 (zhīfù jiésuàn píngtái) – Payment settlement platform – Nền tảng thanh toán |
1911 | 批发商合同条款 (pīfā shāng hé tóng tiáokuǎn) – Wholesaler contract terms – Điều khoản hợp đồng của nhà bán buôn |
1912 | 采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Procurement list – Danh sách mua sắm |
1913 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Goods tracking – Theo dõi hàng hóa |
1914 | 跨境电商物流 (kuàjìng diànshāng wùliú) – Cross-border e-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới |
1915 | 批发商物流 (pīfā shāng wùliú) – Wholesaler logistics – Logistics của nhà bán buôn |
1916 | 供应链成本控制 (gōngyìng liàn chéngběn kòngzhì) – Supply chain cost control – Kiểm soát chi phí chuỗi cung ứng |
1917 | 批发订单交货 (pīfā dìngdān jiāohuò) – Wholesale order delivery – Giao hàng đơn hàng bán buôn |
1918 | 付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Payment term – Thời gian thanh toán |
1919 | 供应商报价 (gōngyìng shāng bàojià) – Supplier quotation – Báo giá của nhà cung cấp |
1920 | 批发商市场定位 (pīfā shāng shìchǎng dìngwèi) – Wholesaler market positioning – Định vị thị trường của nhà bán buôn |
1921 | 海外仓储 (hǎiwài cāngchǔ) – Overseas storage – Lưu kho ở nước ngoài |
1922 | 进口商品管理 (jìnkǒu shāngpǐn guǎnlǐ) – Import product management – Quản lý sản phẩm nhập khẩu |
1923 | 运输公司报价 (yùnshū gōngsī bàojià) – Shipping company quotation – Báo giá của công ty vận chuyển |
1924 | 产品价格区间 (chǎnpǐn jiàgé qūjiān) – Product price range – Phạm vi giá sản phẩm |
1925 | 批发商销售策略 (pīfā shāng xiāoshòu cèlüè) – Wholesaler sales strategy – Chiến lược bán hàng của nhà bán buôn |
1926 | 批发商折扣政策 (pīfā shāng zhékòu zhèngcè) – Wholesaler discount policy – Chính sách giảm giá của nhà bán buôn |
1927 | 批发价格协议签订 (pīfā jiàgé xiéyì qiāndìng) – Wholesale price agreement signing – Ký kết thỏa thuận giá bán buôn |
1928 | 进口货物申报 (jìnkǒu huòwù shēnbào) – Import goods declaration – Khai báo hàng hóa nhập khẩu |
1929 | 供应商质量控制 (gōngyìng shāng zhìliàng kòngzhì) – Supplier quality control – Kiểm soát chất lượng nhà cung cấp |
1930 | 批发商结算方式 (pīfā shāng jiésuàn fāngshì) – Wholesaler settlement method – Phương thức thanh toán của nhà bán buôn |
1931 | 运输风险管理 (yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ) – Shipping risk management – Quản lý rủi ro vận chuyển |
1932 | 批发市场调查 (pīfā shìchǎng diàochá) – Wholesale market survey – Khảo sát thị trường bán buôn |
1933 | 产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
1934 | 跨境电商平台运营 (kuàjìng diànshāng píngtái yùnyíng) – Cross-border e-commerce platform operation – Vận hành nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
1935 | 批发商库存情况 (pīfā shāng kùcún qíngkuàng) – Wholesaler inventory status – Tình trạng tồn kho của nhà bán buôn |
1936 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuì huàn zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1937 | 批发商价格调整 (pīfā shāng jiàgé tiáozhěng) – Wholesaler price adjustment – Điều chỉnh giá của nhà bán buôn |
1938 | 产品质量认证 (chǎnpǐn zhìliàng rènzhèng) – Product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm |
1939 | 货物运输安排 (huòwù yùnshū ānpái) – Goods shipping arrangement – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa |
1940 | 供应商价格谈判 (gōngyìng shāng jiàgé tánpàn) – Supplier price negotiation – Thương lượng giá với nhà cung cấp |
1941 | 批发市场供需关系 (pīfā shìchǎng gōngxū guānxì) – Wholesale market supply-demand relationship – Quan hệ cung cầu thị trường bán buôn |
1942 | 物流保险 (wùliú bǎoxiǎn) – Logistics insurance – Bảo hiểm logistics |
1943 | 批发商库存清理 (pīfā shāng kùcún qīnglǐ) – Wholesaler inventory clearance – Thanh lý tồn kho của nhà bán buôn |
1944 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Giao hàng hóa |
1945 | 批发价格指数 (pīfā jiàgé zhǐshù) – Wholesale price index – Chỉ số giá bán buôn |
1946 | 货物发货确认 (huòwù fāhuò quèrèn) – Goods shipment confirmation – Xác nhận giao hàng hóa |
1947 | 贸易合同 (màoyì hé tóng) – Trade contract – Hợp đồng thương mại |
1948 | 批发商盈利 (pīfā shāng yínglì) – Wholesaler profit – Lợi nhuận của nhà bán buôn |
1949 | 供应商履约能力 (gōngyìng shāng lǚyuē nénglì) – Supplier fulfillment capability – Khả năng thực hiện hợp đồng của nhà cung cấp |
1950 | 批发商利润分配 (pīfā shāng lìrùn fēnpèi) – Wholesaler profit distribution – Phân phối lợi nhuận của nhà bán buôn |
1951 | 批发市场行情 (pīfā shìchǎng hángqíng) – Wholesale market trend – Xu hướng thị trường bán buôn |
1952 | 批发商竞争策略 (pīfā shāng jìngzhēng cèlüè) – Wholesaler competition strategy – Chiến lược cạnh tranh của nhà bán buôn |
1953 | 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Sáng tạo sản phẩm |
1954 | 批发商合作协议 (pīfā shāng hézuò xiéyì) – Wholesaler cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác với nhà bán buôn |
1955 | 出口市场开拓 (chūkǒu shìchǎng kāituò) – Export market development – Mở rộng thị trường xuất khẩu |
1956 | 批发商物流合作 (pīfā shāng wùliú hézuò) – Wholesaler logistics cooperation – Hợp tác logistics với nhà bán buôn |
1957 | 支付保障平台 (zhīfù bǎozhàng píngtái) – Payment protection platform – Nền tảng bảo vệ thanh toán |
1958 | 产品定制化 (chǎnpǐn dìngzhì huà) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
1959 | 批发商市场调研 (pīfā shāng shìchǎng tiáoyán) – Wholesaler market research – Nghiên cứu thị trường của nhà bán buôn |
1960 | 批发商订单管理 (pīfā shāng dìngdān guǎnlǐ) – Wholesaler order management – Quản lý đơn hàng của nhà bán buôn |
1961 | 运输代理 (yùnshū dàilǐ) – Shipping agent – Đại lý vận chuyển |
1962 | 批发商支付方式 (pīfā shāng zhīfù fāngshì) – Wholesaler payment method – Phương thức thanh toán của nhà bán buôn |
1963 | 国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – International goods transportation – Vận chuyển hàng hóa quốc tế |
1964 | 批发商返利 (pīfā shāng fǎnlì) – Wholesaler rebate – Chính sách hoàn tiền của nhà bán buôn |
1965 | 进口清关费用 (jìnkǒu qīngguān fèiyòng) – Import customs clearance fees – Phí thông quan nhập khẩu |
1966 | 跨境支付平台 (kuàjìng zhīfù píngtái) – Cross-border payment platform – Nền tảng thanh toán xuyên biên giới |
1967 | 批发商采购计划 (pīfā shāng cǎigòu jìhuà) – Wholesaler purchasing plan – Kế hoạch mua sắm của nhà bán buôn |
1968 | 商品检验 (shāngpǐn jiǎnyàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
1969 | 供应商交货期 (gōngyìng shāng jiāohuò qī) – Supplier delivery period – Thời gian giao hàng của nhà cung cấp |
1970 | 批发商支付结算 (pīfā shāng zhīfù jiésuàn) – Wholesaler payment settlement – Thanh toán và quyết toán của nhà bán buôn |
1971 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Goods shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1972 | 跨境电商采购 (kuàjìng diànshāng cǎigòu) – Cross-border e-commerce procurement – Mua sắm thương mại điện tử xuyên biên giới |
1973 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh của thị trường |
1974 | 批发商合同管理 (pīfā shāng hé tóng guǎnlǐ) – Wholesaler contract management – Quản lý hợp đồng của nhà bán buôn |
1975 | 产品验收 (chǎnpǐn yànshōu) – Product acceptance – Tiếp nhận sản phẩm |
1976 | 采购批次 (cǎigòu pīcì) – Procurement batch – Lô hàng mua sắm |
1977 | 出口报关单 (chūkǒu bàoguān dān) – Export customs declaration form – Tờ khai hải quan xuất khẩu |
1978 | 批发商定价策略 (pīfā shāng dìngjià cèlüè) – Wholesaler pricing strategy – Chiến lược định giá của nhà bán buôn |
1979 | 供应商评价系统 (gōngyìng shāng píngjià xìtǒng) – Supplier evaluation system – Hệ thống đánh giá nhà cung cấp |
1980 | 国际贸易风险 (guójì màoyì fēngxiǎn) – International trade risk – Rủi ro thương mại quốc tế |
1981 | 运输商选择 (yùnshū shāng xuǎnzé) – Carrier selection – Lựa chọn đơn vị vận chuyển |
1982 | 批发市场推广 (pīfā shìchǎng tuīguǎng) – Wholesale market promotion – Quảng bá thị trường bán buôn |
1983 | 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu |
1984 | 批发商联盟 (pīfā shāng liánméng) – Wholesaler alliance – Liên minh nhà bán buôn |
1985 | 海运费用 (hǎiyùn fèiyòng) – Sea freight charges – Phí vận chuyển đường biển |
1986 | 批发商市场份额 (pīfā shāng shìchǎng fèn’é) – Wholesaler market share – Thị phần của nhà bán buôn |
1987 | 产品出口 (chǎnpǐn chūkǒu) – Product export – Xuất khẩu sản phẩm |
1988 | 批发商价格谈判 (pīfā shāng jiàgé tánpàn) – Wholesaler price negotiation – Thương lượng giá bán buôn |
1989 | 国际支付解决方案 (guójì zhīfù jiějué fāng’àn) – International payment solution – Giải pháp thanh toán quốc tế |
1990 | 批发商产品线 (pīfā shāng chǎnpǐn xiàn) – Wholesaler product line – Dòng sản phẩm của nhà bán buôn |
1991 | 贸易渠道 (màoyì qúdào) – Trade channel – Kênh thương mại |
1992 | 批发商库存清单 (pīfā shāng kùcún qīngdān) – Wholesaler inventory list – Danh sách tồn kho của nhà bán buôn |
1993 | 进口贸易政策 (jìnkǒu màoyì zhèngcè) – Import trade policy – Chính sách thương mại nhập khẩu |
1994 | 批发商回报率 (pīfā shāng huíbào lǜ) – Wholesaler return rate – Tỷ lệ lợi nhuận của nhà bán buôn |
1995 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
1996 | 国际运输协定 (guójì yùnshū xiédìng) – International shipping agreement – Thỏa thuận vận chuyển quốc tế |
1997 | 批发商支付保障 (pīfā shāng zhīfù bǎozhàng) – Wholesaler payment protection – Bảo vệ thanh toán của nhà bán buôn |
1998 | 海关估价 (hǎiguān gūjià) – Customs valuation – Định giá hải quan |
1999 | 批发商采购网络 (pīfā shāng cǎigòu wǎngluò) – Wholesaler purchasing network – Mạng lưới mua sắm của nhà bán buôn |
2000 | 市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Market positioning analysis – Phân tích định vị thị trường |
2001 | 批发商转售 (pīfā shāng zhuǎnshòu) – Wholesaler resale – Bán lại của nhà bán buôn |
2002 | 跨境贸易平台 (kuàjìng màoyì píngtái) – Cross-border trade platform – Nền tảng thương mại xuyên biên giới |
2003 | 批发商返点 (pīfā shāng fǎndiǎn) – Wholesaler rebate point – Điểm hoàn tiền của nhà bán buôn |
2004 | 海关税率 (hǎiguān shuìlǜ) – Customs tariff rate – Mức thuế hải quan |
2005 | 批发商市场拓展 (pīfā shāng shìchǎng tuòzhǎn) – Wholesaler market expansion – Mở rộng thị trường của nhà bán buôn |
2006 | 批发商长期合作 (pīfā shāng chángqī hézuò) – Long-term wholesaler cooperation – Hợp tác lâu dài với nhà bán buôn |
2007 | 进出口单证 (jìnchūkǒu dānzhèng) – Import-export documents – Giấy tờ xuất nhập khẩu |
2008 | 批发商成本控制 (pīfā shāng chéngběn kòngzhì) – Wholesaler cost control – Kiểm soát chi phí của nhà bán buôn |
2009 | 海运运输 (hǎiyùn yùnshū) – Sea freight transportation – Vận chuyển bằng đường biển |
2010 | 批发商供应商管理 (pīfā shāng gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Wholesaler supplier management – Quản lý nhà cung cấp của nhà bán buôn |
2011 | 进口商品关税 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì) – Import product tariff – Thuế quan sản phẩm nhập khẩu |
2012 | 批发商采购订单 (pīfā shāng cǎigòu dìngdān) – Wholesaler purchase order – Đơn đặt hàng của nhà bán buôn |
2013 | 批发商库存管理系统 (pīfā shāng kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Wholesaler inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho của nhà bán buôn |
2014 | 供应商选择标准 (gōngyìng shāng xuǎnzé biāozhǔn) – Supplier selection criteria – Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp |
2015 | 跨境支付服务 (kuàjìng zhīfù fúwù) – Cross-border payment service – Dịch vụ thanh toán xuyên biên giới |
2016 | 批发商市场调研 (pīfā shāng shìchǎng diàoyán) – Wholesaler market research – Nghiên cứu thị trường của nhà bán buôn |
2017 | 进出口代理 (jìnchūkǒu dàilǐ) – Import-export agent – Đại lý xuất nhập khẩu |
2018 | 批发商物流跟踪 (pīfā shāng wùliú gēnzōng) – Wholesaler logistics tracking – Theo dõi logistics của nhà bán buôn |
2019 | 批发商市场营销 (pīfā shāng shìchǎng yíngxiāo) – Wholesaler marketing – Tiếp thị của nhà bán buôn |
2020 | 国际货运公司 (guójì huòyùn gōngsī) – International freight company – Công ty vận tải quốc tế |
2021 | 批发商价格波动管理 (pīfā shāng jiàgé bōdòng guǎnlǐ) – Wholesaler price fluctuation management – Quản lý biến động giá của nhà bán buôn |
2022 | 商品批发折扣 (shāngpǐn pīfā zhékòu) – Wholesale product discount – Giảm giá sản phẩm bán buôn |
2023 | 跨境贸易监管 (kuàjìng màoyì jiānguǎn) – Cross-border trade supervision – Giám sát thương mại xuyên biên giới |
2024 | 批发商定货数量 (pīfā shāng dìnghuò shùliàng) – Wholesaler order quantity – Số lượng đặt hàng của nhà bán buôn |
2025 | 批发商退货政策 (pīfā shāng tuìhuò zhèngcè) – Wholesaler return policy – Chính sách trả hàng của nhà bán buôn |
2026 | 批发商价格透明 (pīfā shāng jiàgé tòumíng) – Wholesaler price transparency – Minh bạch giá của nhà bán buôn |
2027 | 跨境电商退税 (kuàjìng diànshāng tuìshuì) – Cross-border e-commerce tax refund – Hoàn thuế thương mại điện tử xuyên biên giới |
2028 | 批发商订单处理 (pīfā shāng dìngdān chǔlǐ) – Wholesaler order processing – Xử lý đơn hàng của nhà bán buôn |
2029 | 进出口结算 (jìnchūkǒu jiésuàn) – Import-export settlement – Quyết toán xuất nhập khẩu |
2030 | 批发商采购战略 (pīfā shāng cǎigòu zhànlüè) – Wholesaler procurement strategy – Chiến lược mua sắm của nhà bán buôn |
2031 | 海关进口税 (hǎiguān jìnkǒu shuì) – Customs import tax – Thuế nhập khẩu hải quan |
2032 | 批发商库存清理 (pīfā shāng kùcún qīnglǐ) – Wholesaler inventory clearance – Dọn dẹp tồn kho của nhà bán buôn |
2033 | 供应商支付方式 (gōngyìng shāng zhīfù fāngshì) – Supplier payment method – Phương thức thanh toán của nhà cung cấp |
2034 | 批发商利润率 (pīfā shāng lìrùn lǜ) – Wholesaler profit margin – Biên lợi nhuận của nhà bán buôn |
2035 | 进货批发价 (jìnhuò pīfā jià) – Wholesale purchase price – Giá mua bán buôn |
2036 | 批发商价格协商 (pīfā shāng jiàgé xiéshāng) – Wholesaler price negotiation – Thương lượng giá của nhà bán buôn |
2037 | 批发商市场细分 (pīfā shāng shìchǎng xìfēn) – Wholesaler market segmentation – Phân khúc thị trường của nhà bán buôn |
2038 | 进出口运输管理 (jìnchūkǒu yùnshū guǎnlǐ) – Import-export transportation management – Quản lý vận chuyển xuất nhập khẩu |
2039 | 批发商支付解决方案 (pīfā shāng zhīfù jiějué fāng’àn) – Wholesaler payment solution – Giải pháp thanh toán của nhà bán buôn |
2040 | 批发商市场调控 (pīfā shāng shìchǎng tiáokòng) – Wholesaler market regulation – Quy định thị trường của nhà bán buôn |
2041 | 进出口贸易协议 (jìnchūkǒu màoyì xiéyì) – Import-export trade agreement – Hiệp định thương mại xuất nhập khẩu |
2042 | 批发商物流协作 (pīfā shāng wùliú xiézuò) – Wholesaler logistics collaboration – Hợp tác logistics của nhà bán buôn |
2043 | 批发商财务管理 (pīfā shāng cáiwù guǎnlǐ) – Wholesaler financial management – Quản lý tài chính của nhà bán buôn |
2044 | 国际货运保险 (guójì huòyùn bǎoxiǎn) – International freight insurance – Bảo hiểm vận tải quốc tế |
2045 | 批发商采购周期 (pīfā shāng cǎigòu zhōuqī) – Wholesaler procurement cycle – Chu kỳ mua sắm của nhà bán buôn |
2046 | 进口商品质量控制 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Import product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm nhập khẩu |
2047 | 批发商营销策略 (pīfā shāng yíngxiāo cèlüè) – Wholesaler marketing strategy – Chiến lược tiếp thị của nhà bán buôn |
2048 | 批发商仓库管理 (pīfā shāng cāngkù guǎnlǐ) – Wholesaler warehouse management – Quản lý kho của nhà bán buôn |
2049 | 跨境进口清关 (kuàjìng jìnkǒu qīngguān) – Cross-border import customs clearance – Thông quan nhập khẩu xuyên biên giới |
2050 | 批发商运输解决方案 (pīfā shāng yùnshū jiějué fāng’àn) – Wholesaler transportation solution – Giải pháp vận chuyển của nhà bán buôn |
2051 | 批发商订单管理系统 (pīfā shāng dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Wholesaler order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng của nhà bán buôn |
2052 | 进出口贸易流程 (jìnchūkǒu màoyì liúchéng) – Import-export trade process – Quy trình thương mại xuất nhập khẩu |
2053 | 批发商销售渠道 (pīfā shāng xiāoshòu qúdào) – Wholesaler sales channel – Kênh bán hàng của nhà bán buôn |
2054 | 国际运输时效 (guójì yùnshū shíxiào) – International shipping timeliness – Thời gian vận chuyển quốc tế |
2055 | 批发商竞争分析 (pīfā shāng jìngzhēng fēnxī) – Wholesaler competition analysis – Phân tích cạnh tranh của nhà bán buôn |
2056 | 跨境电商仓储 (kuàjìng diànshāng cāngchǔ) – Cross-border e-commerce warehousing – Kho bãi thương mại điện tử xuyên biên giới |
2057 | 批发商库存周转率 (pīfā shāng kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Wholesaler inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tồn kho của nhà bán buôn |
2058 | 国际贸易风险管理 (guójì màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – International trade risk management – Quản lý rủi ro thương mại quốc tế |
2059 | 批发商增值服务 (pīfā shāng zēngzhí fúwù) – Wholesaler value-added services – Dịch vụ giá trị gia tăng của nhà bán buôn |
2060 | 跨境电商支付系统 (kuàjìng diànshāng zhīfù xìtǒng) – Cross-border e-commerce payment system – Hệ thống thanh toán thương mại điện tử xuyên biên giới |
2061 | 批发商售后服务 (pīfā shāng shòuhòu fúwù) – Wholesaler after-sales service – Dịch vụ sau bán hàng của nhà bán buôn |
2062 | 进口商品质量标准 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Import product quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm nhập khẩu |
2063 | 跨境电商退货流程 (kuàjìng diànshāng tuìhuò liúchéng) – Cross-border e-commerce return process – Quy trình trả hàng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2064 | 批发商价格竞争力 (pīfā shāng jiàgé jìngzhēng lì) – Wholesaler price competitiveness – Sức cạnh tranh giá của nhà bán buôn |
2065 | 进口产品安全认证 (jìnkǒu chǎnpǐn ānquán rènzhèng) – Import product safety certification – Chứng nhận an toàn sản phẩm nhập khẩu |
2066 | 批发商物流优化 (pīfā shāng wùliú yōuhuà) – Wholesaler logistics optimization – Tối ưu hóa logistics của nhà bán buôn |
2067 | 跨境电商销售策略 (kuàjìng diànshāng xiāoshòu cèlüè) – Cross-border e-commerce sales strategy – Chiến lược bán hàng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2068 | 批发商品牌管理 (pīfā shāng pǐnpái guǎnlǐ) – Wholesaler brand management – Quản lý thương hiệu của nhà bán buôn |
2069 | 进货批发市场 (jìnhuò pīfā shìchǎng) – Wholesale purchasing market – Thị trường mua bán buôn |
2070 | 批发商利润分析 (pīfā shāng lìrùn fēnxī) – Wholesaler profit analysis – Phân tích lợi nhuận của nhà bán buôn |
2071 | 跨境电商营销活动 (kuàjìng diànshāng yíngxiāo huódòng) – Cross-border e-commerce marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị thương mại điện tử xuyên biên giới |
2072 | 批发商供应链整合 (pīfā shāng gōngyìng liàn zhěnghé) – Wholesaler supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng của nhà bán buôn |
2073 | 国际贸易协调 (guójì màoyì xiétiáo) – International trade coordination – Điều phối thương mại quốc tế |
2074 | 批发商商品定价 (pīfā shāng shāngpǐn dìngjià) – Wholesaler product pricing – Định giá sản phẩm của nhà bán buôn |
2075 | 进口货物通关 (jìnkǒu huòwù tōngguān) – Import goods clearance – Thông quan hàng hóa nhập khẩu |
2076 | 批发商订单跟踪 (pīfā shāng dìngdān gēnzōng) – Wholesaler order tracking – Theo dõi đơn hàng của nhà bán buôn |
2077 | 跨境电商海关政策 (kuàjìng diànshāng hǎiguān zhèngcè) – Cross-border e-commerce customs policy – Chính sách hải quan thương mại điện tử xuyên biên giới |
2078 | 批发商市场扩展 (pīfā shāng shìchǎng kuòzhǎn) – Wholesaler market expansion – Mở rộng thị trường của nhà bán buôn |
2079 | 进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Import product inspection – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu |
2080 | 批发商库存控制 (pīfā shāng kùcún kòngzhì) – Wholesaler inventory control – Kiểm soát tồn kho của nhà bán buôn |
2081 | 跨境电商仓库管理 (kuàjìng diànshāng cāngkù guǎnlǐ) – Cross-border e-commerce warehouse management – Quản lý kho thương mại điện tử xuyên biên giới |
2082 | 批发商采购渠道 (pīfā shāng cǎigòu qúdào) – Wholesaler procurement channel – Kênh mua sắm của nhà bán buôn |
2083 | 批发商产品定制 (pīfā shāng chǎnpǐn dìngzhì) – Wholesaler product customization – Tùy chỉnh sản phẩm của nhà bán buôn |
2084 | 跨境电商采购流程 (kuàjìng diànshāng cǎigòu liúchéng) – Cross-border e-commerce procurement process – Quy trình mua sắm thương mại điện tử xuyên biên giới |
2085 | 批发商货物配送 (pīfā shāng huòwù pèisòng) – Wholesaler goods delivery – Giao hàng của nhà bán buôn |
2086 | 进货商管理 (jìnhuò shāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
2087 | 批发商批次控制 (pīfā shāng pīcì kòngzhì) – Wholesaler batch control – Kiểm soát lô hàng của nhà bán buôn |
2088 | 跨境电商物流跟踪 (kuàjìng diànshāng wùliú gēnzōng) – Cross-border e-commerce logistics tracking – Theo dõi logistics thương mại điện tử xuyên biên giới |
2089 | 批发商价格策略 (pīfā shāng jiàgé cèlüè) – Wholesaler pricing strategy – Chiến lược giá của nhà bán buôn |
2090 | 进口商品市场需求 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng xūqiú) – Import product market demand – Nhu cầu thị trường sản phẩm nhập khẩu |
2091 | 批发商质量保证 (pīfā shāng zhìliàng bǎozhèng) – Wholesaler quality assurance – Đảm bảo chất lượng của nhà bán buôn |
2092 | 跨境电商平台合作 (kuàjìng diànshāng píngtái hézuò) – Cross-border e-commerce platform cooperation – Hợp tác nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2093 | 批发商品牌价值 (pīfā shāng pǐnpái jiàzhí) – Wholesaler brand value – Giá trị thương hiệu của nhà bán buôn |
2094 | 进货渠道 (jìnhuò qúdào) – Procurement channel – Kênh mua hàng |
2095 | 批发商合同管理 (pīfā shāng hétóng guǎnlǐ) – Wholesaler contract management – Quản lý hợp đồng của nhà bán buôn |
2096 | 进口商品库存管理 (jìnkǒu shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Import product inventory management – Quản lý tồn kho sản phẩm nhập khẩu |
2097 | 批发商业务拓展 (pīfā shāng yèwù tuòzhǎn) – Wholesaler business development – Phát triển kinh doanh của nhà bán buôn |
2098 | 跨境电商支付平台 (kuàjìng diànshāng zhīfù píngtái) – Cross-border e-commerce payment platform – Nền tảng thanh toán thương mại điện tử xuyên biên giới |
2099 | 批发商市场竞争 (pīfā shāng shìchǎng jìngzhēng) – Wholesaler market competition – Cạnh tranh thị trường của nhà bán buôn |
2100 | 进口商品运输 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū) – Import product transportation – Vận chuyển sản phẩm nhập khẩu |
2101 | 批发商定价模式 (pīfā shāng dìngjià móshì) – Wholesaler pricing model – Mô hình định giá của nhà bán buôn |
2102 | 跨境电商海关审查 (kuàjìng diànshāng hǎiguān shěnchá) – Cross-border e-commerce customs inspection – Kiểm tra hải quan thương mại điện tử xuyên biên giới |
2103 | 批发商采购成本 (pīfā shāng cǎigòu chéngběn) – Wholesaler procurement cost – Chi phí mua sắm của nhà bán buôn |
2104 | 进口商品采购量 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu liàng) – Import product procurement volume – Lượng mua sản phẩm nhập khẩu |
2105 | 批发商货物分类 (pīfā shāng huòwù fēnlèi) – Wholesaler goods classification – Phân loại hàng hóa của nhà bán buôn |
2106 | 跨境电商物流成本 (kuàjìng diànshāng wùliú chéngběn) – Cross-border e-commerce logistics cost – Chi phí logistics thương mại điện tử xuyên biên giới |
2107 | 批发商供应链优化 (pīfā shāng gōngyìng liàn yōuhuà) – Wholesaler supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng của nhà bán buôn |
2108 | 进口商品税费 (jìnkǒu shāngpǐn shuìfèi) – Import product taxes and fees – Thuế và phí sản phẩm nhập khẩu |
2109 | 批发商客户关系管理 (pīfā shāng kèhù guānxì guǎnlǐ) – Wholesaler customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng của nhà bán buôn |
2110 | 跨境电商售后服务 (kuàjìng diànshāng shòuhòu fúwù) – Cross-border e-commerce after-sales service – Dịch vụ sau bán hàng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2111 | 批发商采购合同 (pīfā shāng cǎigòu hétóng) – Wholesaler procurement contract – Hợp đồng mua sắm của nhà bán buôn |
2112 | 进口商品质量保证 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Import product quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm nhập khẩu |
2113 | 批发商进货计划 (pīfā shāng jìnhuò jìhuà) – Wholesaler purchasing plan – Kế hoạch nhập hàng của nhà bán buôn |
2114 | 跨境电商市场分析 (kuàjìng diànshāng shìchǎng fēnxī) – Cross-border e-commerce market analysis – Phân tích thị trường thương mại điện tử xuyên biên giới |
2115 | 批发商价格谈判 (pīfā shāng jiàgé tánpàn) – Wholesaler price negotiation – Đàm phán giá của nhà bán buôn |
2116 | 进口商品报关 (jìnkǒu shāngpǐn bàoguān) – Import product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm nhập khẩu |
2117 | 跨境电商国际支付 (kuàjìng diànshāng guójì zhīfù) – Cross-border e-commerce international payment – Thanh toán quốc tế thương mại điện tử xuyên biên giới |
2118 | 批发商价格监控 (pīfā shāng jiàgé jiānkòng) – Wholesaler price monitoring – Giám sát giá của nhà bán buôn |
2119 | 进口商品合规性 (jìnkǒu shāngpǐn héguīxìng) – Import product compliance – Tính tuân thủ của sản phẩm nhập khẩu |
2120 | 跨境电商关税政策 (kuàjìng diànshāng guānshuì zhèngcè) – Cross-border e-commerce tariff policy – Chính sách thuế quan thương mại điện tử xuyên biên giới |
2121 | 批发商商业模式 (pīfā shāng shāngyè móshì) – Wholesaler business model – Mô hình kinh doanh của nhà bán buôn |
2122 | 进口商品物流跟踪 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú gēnzōng) – Import product logistics tracking – Theo dõi logistics sản phẩm nhập khẩu |
2123 | 批发商产品定价 (pīfā shāng chǎnpǐn dìngjià) – Wholesaler product pricing – Định giá sản phẩm của nhà bán buôn |
2124 | 跨境电商利润 (kuàjìng diànshāng lìrùn) – Cross-border e-commerce profit – Lợi nhuận thương mại điện tử xuyên biên giới |
2125 | 批发商市场推广 (pīfā shāng shìchǎng tuīguǎng) – Wholesaler market promotion – Quảng bá thị trường của nhà bán buôn |
2126 | 进口商品标签 (jìnkǒu shāngpǐn biāoqiān) – Import product labeling – Dán nhãn sản phẩm nhập khẩu |
2127 | 批发商贸易协议 (pīfā shāng màoyì xiéyì) – Wholesaler trade agreement – Thỏa thuận thương mại của nhà bán buôn |
2128 | 跨境电商市场需求 (kuàjìng diànshāng shìchǎng xūqiú) – Cross-border e-commerce market demand – Nhu cầu thị trường thương mại điện tử xuyên biên giới |
2129 | 跨境电商资金结算 (kuàjìng diànshāng zījīn jiésuàn) – Cross-border e-commerce funds settlement – Thanh toán vốn thương mại điện tử xuyên biên giới |
2130 | 进口商品采购渠道 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu qúdào) – Import product procurement channels – Kênh mua sắm sản phẩm nhập khẩu |
2131 | 批发商定价政策 (pīfā shāng dìngjià zhèngcè) – Wholesaler pricing policy – Chính sách định giá của nhà bán buôn |
2132 | 跨境电商国际物流 (kuàjìng diànshāng guójì wùliú) – Cross-border e-commerce international logistics – Logistics quốc tế thương mại điện tử xuyên biên giới |
2133 | 进口商品仓储 (jìnkǒu shāngpǐn cāngchǔ) – Import product storage – Lưu trữ sản phẩm nhập khẩu |
2134 | 批发商全球市场 (pīfā shāng quánqiú shìchǎng) – Wholesaler global market – Thị trường toàn cầu của nhà bán buôn |
2135 | 批发商竞争力 (pīfā shāng jìngzhēng lì) – Wholesaler competitiveness – Sức cạnh tranh của nhà bán buôn |
2136 | 跨境电商风险管理 (kuàjìng diànshāng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Cross-border e-commerce risk management – Quản lý rủi ro thương mại điện tử xuyên biên giới |
2137 | 进口商品物流商 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú shāng) – Import product logistics provider – Nhà cung cấp logistics sản phẩm nhập khẩu |
2138 | 批发商市场调查 (pīfā shāng shìchǎng diàochá) – Wholesaler market research – Nghiên cứu thị trường của nhà bán buôn |
2139 | 跨境电商供应商 (kuàjìng diànshāng gōngyìng shāng) – Cross-border e-commerce supplier – Nhà cung cấp thương mại điện tử xuyên biên giới |
2140 | 进口商品报关文件 (jìnkǒu shāngpǐn bàoguān wénjiàn) – Import product customs documents – Hồ sơ hải quan sản phẩm nhập khẩu |
2141 | 批发商信用管理 (pīfā shāng xìnyòng guǎnlǐ) – Wholesaler credit management – Quản lý tín dụng của nhà bán buôn |
2142 | 跨境电商跨境支付 (kuàjìng diànshāng kuàjìng zhīfù) – Cross-border e-commerce cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới thương mại điện tử |
2143 | 批发商品牌营销 (pīfā shāng pǐnpái yíngxiāo) – Wholesaler brand marketing – Tiếp thị thương hiệu của nhà bán buôn |
2144 | 进口商品进口商 (jìnkǒu shāngpǐn jìnkǒu shāng) – Import product importer – Nhà nhập khẩu sản phẩm nhập khẩu |
2145 | 跨境电商库存管理 (kuàjìng diànshāng kùcún guǎnlǐ) – Cross-border e-commerce inventory management – Quản lý tồn kho thương mại điện tử xuyên biên giới |
2146 | 进口商品供应链 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìng liàn) – Import product supply chain – Chuỗi cung ứng sản phẩm nhập khẩu |
2147 | 批发商产品标准 (pīfā shāng chǎnpǐn biāozhǔn) – Wholesaler product standards – Tiêu chuẩn sản phẩm của nhà bán buôn |
2148 | 跨境电商政策法规 (kuàjìng diànshāng zhèngcè fǎguī) – Cross-border e-commerce policies and regulations – Chính sách và quy định thương mại điện tử xuyên biên giới |
2149 | 批发商供货能力 (pīfā shāng gōnghuò nénglì) – Wholesaler supply capacity – Năng lực cung ứng của nhà bán buôn |
2150 | 进口商品零售渠道 (jìnkǒu shāngpǐn língshòu qúdào) – Import product retail channel – Kênh bán lẻ sản phẩm nhập khẩu |
2151 | 批发商仓储管理 (pīfā shāng cāngchǔ guǎnlǐ) – Wholesaler warehousing management – Quản lý kho của nhà bán buôn |
2152 | 跨境电商利润率 (kuàjìng diànshāng lìrùn lǜ) – Cross-border e-commerce profit margin – Tỷ suất lợi nhuận thương mại điện tử xuyên biên giới |
2153 | 跨境电商客户支持 (kuàjìng diànshāng kèhù zhīchí) – Cross-border e-commerce customer support – Hỗ trợ khách hàng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2154 | 批发商资金流动 (pīfā shāng zījīn liúdòng) – Wholesaler cash flow – Dòng tiền của nhà bán buôn |
2155 | 进口商品品牌 (jìnkǒu shāngpǐn pǐnpái) – Import product brand – Thương hiệu sản phẩm nhập khẩu |
2156 | 批发商退货管理 (pīfā shāng tuìhuò guǎnlǐ) – Wholesaler return management – Quản lý trả hàng của nhà bán buôn |
2157 | 跨境电商平台选品 (kuàjìng diànshāng píngtái xuǎnpǐn) – Cross-border e-commerce platform product selection – Lựa chọn sản phẩm trên nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2158 | 进口商品销售策略 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu cèlüè) – Import product sales strategy – Chiến lược bán hàng sản phẩm nhập khẩu |
2159 | 批发商运输成本 (pīfā shāng yùnshū chéngběn) – Wholesaler shipping cost – Chi phí vận chuyển của nhà bán buôn |
2160 | 跨境电商退货政策 (kuàjìng diànshāng tuìhuò zhèngcè) – Cross-border e-commerce return policy – Chính sách trả hàng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2161 | 进口商品定价策略 (jìnkǒu shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Import product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm nhập khẩu |
2162 | 批发商分销商 (pīfā shāng fēnxiāo shāng) – Wholesaler distributor – Nhà phân phối của nhà bán buôn |
2163 | 跨境电商交易安全 (kuàjìng diànshāng jiāoyì ānquán) – Cross-border e-commerce transaction security – An toàn giao dịch thương mại điện tử xuyên biên giới |
2164 | 批发商销售渠道拓展 (pīfā shāng xiāoshòu qúdào tuòzhǎn) – Wholesaler sales channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng của nhà bán buôn |
2165 | 跨境电商平台费用 (kuàjìng diànshāng píngtái fèiyòng) – Cross-border e-commerce platform fees – Phí nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2166 | 批发商代理商 (pīfā shāng dàilǐ shāng) – Wholesaler agent – Đại lý của nhà bán buôn |
2167 | 进口商品的价值链 (jìnkǒu shāngpǐn de jiàzhí liàn) – Import product value chain – Chuỗi giá trị sản phẩm nhập khẩu |
2168 | 批发商促销活动 (pīfā shāng cùxiāo huódòng) – Wholesaler promotion activities – Các hoạt động khuyến mãi của nhà bán buôn |
2169 | 批发商资金周转 (pīfā shāng zījīn zhōuzhuǎn) – Wholesaler capital turnover – Vòng quay vốn của nhà bán buôn |
2170 | 进口商品海关检查 (jìnkǒu shāngpǐn hǎiguān jiǎnchá) – Import product customs inspection – Kiểm tra hải quan sản phẩm nhập khẩu |
2171 | 批发商电子支付 (pīfā shāng diànzǐ zhīfù) – Wholesaler electronic payment – Thanh toán điện tử của nhà bán buôn |
2172 | 跨境电商合同条款 (kuàjìng diànshāng hétóng tiáokuǎn) – Cross-border e-commerce contract terms – Điều khoản hợp đồng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2173 | 批发商客户数据分析 (pīfā shāng kèhù shùjù fēnxī) – Wholesaler customer data analysis – Phân tích dữ liệu khách hàng của nhà bán buôn |
2174 | 进口商品分类 (jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Import product categorization – Phân loại sản phẩm nhập khẩu |
2175 | 跨境电商退货物流 (kuàjìng diànshāng tuìhuò wùliú) – Cross-border e-commerce return logistics – Logistics trả hàng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2176 | 批发商采购渠道 (pīfā shāng cǎigòu qúdào) – Wholesaler procurement channels – Kênh mua sắm của nhà bán buôn |
2177 | 进口商品出口 (jìnkǒu shāngpǐn chūkǒu) – Import product export – Xuất khẩu sản phẩm nhập khẩu |
2178 | 批发商产品测试 (pīfā shāng chǎnpǐn cèshì) – Wholesaler product testing – Kiểm tra sản phẩm của nhà bán buôn |
2179 | 批发商物流合作伙伴 (pīfā shāng wùliú hézuò huǒbàn) – Wholesaler logistics partners – Đối tác logistics của nhà bán buôn |
2180 | 进口商品合规性 (jìnkǒu shāngpǐn héguī xìng) – Import product compliance – Sự tuân thủ của sản phẩm nhập khẩu |
2181 | 批发商运输安排 (pīfā shāng yùnshū ānpái) – Wholesaler shipping arrangements – Sắp xếp vận chuyển của nhà bán buôn |
2182 | 批发商发货时间 (pīfā shāng fāhuò shíjiān) – Wholesaler shipping time – Thời gian giao hàng của nhà bán buôn |
2183 | 进口商品报关单 (jìnkǒu shāngpǐn bàoguān dān) – Import product customs declaration form – Tờ khai hải quan sản phẩm nhập khẩu |
2184 | 批发商商品包装 (pīfā shāng shāngpǐn bāozhuāng) – Wholesaler product packaging – Bao bì sản phẩm của nhà bán buôn |
2185 | 跨境电商国际运输 (kuàjìng diànshāng guójì yùnshū) – Cross-border e-commerce international shipping – Vận chuyển quốc tế thương mại điện tử xuyên biên giới |
2186 | 批发商市场反馈 (pīfā shāng shìchǎng fǎnkuì) – Wholesaler market feedback – Phản hồi thị trường của nhà bán buôn |
2187 | 进口商品规格 (jìnkǒu shāngpǐn guīgé) – Import product specifications – Quy cách sản phẩm nhập khẩu |
2188 | 批发商支付条款 (pīfā shāng zhīfù tiáokuǎn) – Wholesaler payment terms – Điều khoản thanh toán của nhà bán buôn |
2189 | 跨境电商增值税 (kuàjìng diànshāng zēngzhí shuì) – Cross-border e-commerce value-added tax – Thuế giá trị gia tăng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2190 | 批发商物流管理系统 (pīfā shāng wùliú guǎnlǐ xìtǒng) – Wholesaler logistics management system – Hệ thống quản lý logistics của nhà bán buôn |
2191 | 进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Import product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu |
2192 | 批发商市场风险 (pīfā shāng shìchǎng fēngxiǎn) – Wholesaler market risk – Rủi ro thị trường của nhà bán buôn |
2193 | 跨境电商广告投放 (kuàjìng diànshāng guǎnggào tóufàng) – Cross-border e-commerce advertising – Quảng cáo thương mại điện tử xuyên biên giới |
2194 | 批发商市场趋势 (pīfā shāng shìchǎng qūshì) – Wholesaler market trends – Xu hướng thị trường của nhà bán buôn |
2195 | 进口商品市场分析 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng fēnxī) – Import product market analysis – Phân tích thị trường sản phẩm nhập khẩu |
2196 | 批发商价格竞争 (pīfā shāng jiàgé jìngzhēng) – Wholesaler price competition – Cạnh tranh giá cả của nhà bán buôn |
2197 | 跨境电商品牌建设 (kuàjìng diànshāng pǐnpái jiànshè) – Cross-border e-commerce brand building – Xây dựng thương hiệu thương mại điện tử xuyên biên giới |
2198 | 批发商销售渠道分析 (pīfā shāng xiāoshòu qúdào fēnxī) – Wholesaler sales channel analysis – Phân tích kênh bán hàng của nhà bán buôn |
2199 | 进口商品市场定位 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng dìngwèi) – Import product market positioning – Định vị thị trường sản phẩm nhập khẩu |
2200 | 批发商客户管理 (pīfā shāng kèhù guǎnlǐ) – Wholesaler customer management – Quản lý khách hàng của nhà bán buôn |
2201 | 进口商品定制 (jìnkǒu shāngpǐn dìngzhì) – Import product customization – Tùy chỉnh sản phẩm nhập khẩu |
2202 | 批发商供应链管理 (pīfā shāng gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Wholesaler supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng của nhà bán buôn |
2203 | 跨境电商法律合规 (kuàjìng diànshāng fǎlǜ héguī) – Cross-border e-commerce legal compliance – Tuân thủ pháp lý thương mại điện tử xuyên biên giới |
2204 | 批发商风险管理 (pīfā shāng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Wholesaler risk management – Quản lý rủi ro của nhà bán buôn |
2205 | 进口商品采购清单 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu qīngdān) – Import product procurement list – Danh sách mua sắm sản phẩm nhập khẩu |
2206 | 批发商订单追踪 (pīfā shāng dìngdān zhuīzōng) – Wholesaler order tracking – Theo dõi đơn hàng của nhà bán buôn |
2207 | 跨境电商市场推广 (kuàjìng diànshāng shìchǎng tuīguǎng) – Cross-border e-commerce market promotion – Quảng bá thị trường thương mại điện tử xuyên biên giới |
2208 | 进口商品运输方式 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū fāngshì) – Import product shipping method – Phương thức vận chuyển sản phẩm nhập khẩu |
2209 | 批发商客户满意度 (pīfā shāng kèhù mǎnyì dù) – Wholesaler customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng nhà bán buôn |
2210 | 跨境电商全球物流 (kuàjìng diànshāng quánqiú wùliú) – Cross-border e-commerce global logistics – Logistics toàn cầu thương mại điện tử xuyên biên giới |
2211 | 批发商利润率分析 (pīfā shāng lìrùn lǜ fēnxī) – Wholesaler profit margin analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận của nhà bán buôn |
2212 | 进口商品配送服务 (jìnkǒu shāngpǐn pèisòng fúwù) – Import product delivery service – Dịch vụ giao hàng sản phẩm nhập khẩu |
2213 | 批发商客户维护 (pīfā shāng kèhù wéihù) – Wholesaler customer maintenance – Bảo trì khách hàng của nhà bán buôn |
2214 | 跨境电商消费者权益保护 (kuàjìng diànshāng xiāofèi zhě quán yì bǎohù) – Cross-border e-commerce consumer rights protection – Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2215 | 批发商价格控制 (pīfā shāng jiàgé kòngzhì) – Wholesaler price control – Kiểm soát giá cả của nhà bán buôn |
2216 | 进口商品采购流程 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu liúchéng) – Import product procurement process – Quy trình mua sắm sản phẩm nhập khẩu |
2217 | 批发商交易流程 (pīfā shāng jiāoyì liúchéng) – Wholesaler transaction process – Quy trình giao dịch của nhà bán buôn |
2218 | 跨境电商市场竞争分析 (kuàjìng diànshāng shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Cross-border e-commerce market competition analysis – Phân tích cạnh tranh thị trường thương mại điện tử xuyên biên giới |
2219 | 批发商财务报告 (pīfā shāng cáiwù bàogào) – Wholesaler financial report – Báo cáo tài chính của nhà bán buôn |
2220 | 进口商品运输管理 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū guǎnlǐ) – Import product transportation management – Quản lý vận chuyển sản phẩm nhập khẩu |
2221 | 跨境电商政策变化 (kuàjìng diànshāng zhèngcè biànhuà) – Cross-border e-commerce policy changes – Thay đổi chính sách thương mại điện tử xuyên biên giới |
2222 | 批发商利润增长 (pīfā shāng lìrùn zēngzhǎng) – Wholesaler profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận của nhà bán buôn |
2223 | 批发商合作协议 (pīfā shāng hézuò xiéyì) – Wholesaler cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác của nhà bán buôn |
2224 | 跨境电商供应链优化 (kuàjìng diànshāng gōngyìng liàn yōuhuà) – Cross-border e-commerce supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2225 | 批发商运营成本 (pīfā shāng yùn yíng chéngběn) – Wholesaler operating cost – Chi phí vận hành của nhà bán buôn |
2226 | 进口商品批量购买 (jìnkǒu shāngpǐn pīliàng gòumǎi) – Import product bulk purchase – Mua sắm sản phẩm nhập khẩu số lượng lớn |
2227 | 批发商供应商选择 (pīfā shāng gōngyìng shāng xuǎnzé) – Wholesaler supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp của nhà bán buôn |
2228 | 进口商品售价 (jìnkǒu shāngpǐn shòujià) – Import product selling price – Giá bán sản phẩm nhập khẩu |
2229 | 批发商产品策略 (pīfā shāng chǎnpǐn cèlüè) – Wholesaler product strategy – Chiến lược sản phẩm của nhà bán buôn |
2230 | 批发商销售目标 (pīfā shāng xiāoshòu mùbiāo) – Wholesaler sales target – Mục tiêu doanh thu của nhà bán buôn |
2231 | 进口商品采购计划 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu jìhuà) – Import product procurement plan – Kế hoạch mua sắm sản phẩm nhập khẩu |
2232 | 批发商市场开拓 (pīfā shāng shìchǎng kāituò) – Wholesaler market expansion – Mở rộng thị trường của nhà bán buôn |
2233 | 批发商物流跟踪系统 (pīfā shāng wùliú gēnzōng xìtǒng) – Wholesaler logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics của nhà bán buôn |
2234 | 进口商品税收政策 (jìnkǒu shāngpǐn shuìshōu zhèngcè) – Import product tax policy – Chính sách thuế sản phẩm nhập khẩu |
2235 | 批发商库存周转率 (pīfā shāng kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Wholesaler inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho của nhà bán buôn |
2236 | 跨境电商包装设计 (kuàjìng diànshāng bāozhuāng shèjì) – Cross-border e-commerce packaging design – Thiết kế bao bì thương mại điện tử xuyên biên giới |
2237 | 批发商批量折扣 (pīfā shāng pīliàng zhékòu) – Wholesaler bulk discount – Giảm giá mua số lượng lớn của nhà bán buôn |
2238 | 进口商品价格策略 (jìnkǒu shāngpǐn jiàgé cèlüè) – Import product pricing strategy – Chiến lược giá sản phẩm nhập khẩu |
2239 | 跨境电商促销活动 (kuàjìng diànshāng cùxiāo huódòng) – Cross-border e-commerce promotional activities – Hoạt động khuyến mãi thương mại điện tử xuyên biên giới |
2240 | 批发商产品退换政策 (pīfā shāng chǎnpǐn tuìhuàn zhèngcè) – Wholesaler product return and exchange policy – Chính sách đổi trả sản phẩm của nhà bán buôn |
2241 | 进口商品质量检测 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎncè) – Import product quality testing – Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhập khẩu |
2242 | 批发商销售渠道管理 (pīfā shāng xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Wholesaler sales channel management – Quản lý kênh bán hàng của nhà bán buôn |
2243 | 跨境电商采购成本 (kuàjìng diànshāng cǎigòu chéngběn) – Cross-border e-commerce procurement cost – Chi phí mua sắm thương mại điện tử xuyên biên giới |
2244 | 批发商库存预警系统 (pīfā shāng kùcún yùjǐng xìtǒng) – Wholesaler inventory warning system – Hệ thống cảnh báo tồn kho của nhà bán buôn |
2245 | 进口商品生产商 (jìnkǒu shāngpǐn shēngchǎn shāng) – Import product manufacturer – Nhà sản xuất sản phẩm nhập khẩu |
2246 | 批发商目标市场 (pīfā shāng mùbiāo shìchǎng) – Wholesaler target market – Thị trường mục tiêu của nhà bán buôn |
2247 | 跨境电商海关手续 (kuàjìng diànshāng hǎiguān shǒuxù) – Cross-border e-commerce customs procedures – Thủ tục hải quan thương mại điện tử xuyên biên giới |
2248 | 批发商合作机会 (pīfā shāng hézuò jīhuì) – Wholesaler cooperation opportunities – Cơ hội hợp tác của nhà bán buôn |
2249 | 进口商品供应商管理 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Import product supplier management – Quản lý nhà cung cấp sản phẩm nhập khẩu |
2250 | 批发商销售团队 (pīfā shāng xiāoshòu tuánduì) – Wholesaler sales team – Đội ngũ bán hàng của nhà bán buôn |
2251 | 跨境电商国际运输公司 (kuàjìng diànshāng guójì yùnshū gōngsī) – Cross-border e-commerce international shipping company – Công ty vận chuyển quốc tế thương mại điện tử xuyên biên giới |
2252 | 进口商品跟踪系统 (jìnkǒu shāngpǐn gēnzōng xìtǒng) – Import product tracking system – Hệ thống theo dõi sản phẩm nhập khẩu |
2253 | 进口商品运输方式 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū fāngshì) – Import product transportation method – Phương thức vận chuyển sản phẩm nhập khẩu |
2254 | 批发商合作伙伴 (pīfā shāng hézuò huǒbàn) – Wholesaler partner – Đối tác nhà bán buôn |
2255 | 进口商品包装要求 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Import product packaging requirements – Yêu cầu đóng gói sản phẩm nhập khẩu |
2256 | 批发商客户维护 (pīfā shāng kèhù wéihù) – Wholesaler customer maintenance – Duy trì khách hàng của nhà bán buôn |
2257 | 跨境电商广告推广 (kuàjìng diànshāng guǎnggào tuīguǎng) – Cross-border e-commerce advertising – Quảng cáo thương mại điện tử xuyên biên giới |
2258 | 批发商销售报告 (pīfā shāng xiāoshòu bàogào) – Wholesaler sales report – Báo cáo doanh thu của nhà bán buôn |
2259 | 进口商品供应链管理 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Import product supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng sản phẩm nhập khẩu |
2260 | 批发商商品种类 (pīfā shāng shāngpǐn zhǒnglèi) – Wholesaler product category – Danh mục sản phẩm của nhà bán buôn |
2261 | 跨境电商结算方式 (kuàjìng diànshāng jiésuàn fāngshì) – Cross-border e-commerce settlement method – Phương thức thanh toán thương mại điện tử xuyên biên giới |
2262 | 进口商品目标受众 (jìnkǒu shāngpǐn mùbiāo shòuzhòng) – Import product target audience – Đối tượng khách hàng mục tiêu sản phẩm nhập khẩu |
2263 | 跨境电商物流合作 (kuàjìng diànshāng wùliú hézuò) – Cross-border e-commerce logistics cooperation – Hợp tác logistics thương mại điện tử xuyên biên giới |
2264 | 进口商品促销折扣 (jìnkǒu shāngpǐn cùxiāo zhékòu) – Import product promotional discount – Giảm giá khuyến mãi sản phẩm nhập khẩu |
2265 | 批发商市场份额 (pīfā shāng shìchǎng fèn’é) – Wholesaler market share – Thị phần nhà bán buôn |
2266 | 跨境电商客户服务 (kuàjìng diànshāng kèhù fúwù) – Cross-border e-commerce customer service – Dịch vụ khách hàng thương mại điện tử xuyên biên giới |
2267 | 批发商营销策略 (pīfā shāng yíngxiāo cèlüè) – Wholesaler marketing strategy – Chiến lược tiếp thị nhà bán buôn |
2268 | 跨境电商数据分析 (kuàjìng diànshāng shùjù fēnxī) – Cross-border e-commerce data analysis – Phân tích dữ liệu thương mại điện tử xuyên biên giới |
2269 | 批发商品牌建设 (pīfā shāng pǐnpái jiànshè) – Wholesaler brand building – Xây dựng thương hiệu nhà bán buôn |
2270 | 进口商品价格评估 (jìnkǒu shāngpǐn jiàgé pínggū) – Import product price evaluation – Đánh giá giá sản phẩm nhập khẩu |
2271 | 批发商产品创新 (pīfā shāng chǎnpǐn chuàngxīn) – Wholesaler product innovation – Đổi mới sản phẩm của nhà bán buôn |
2272 | 跨境电商在线客服 (kuàjìng diànshāng zàixiàn kèfú) – Cross-border e-commerce online customer service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến thương mại điện tử xuyên biên giới |
2273 | 批发商品牌推广 (pīfā shāng pǐnpái tuīguǎng) – Wholesaler brand promotion – Quảng bá thương hiệu của nhà bán buôn |
2274 | 进口商品退货政策 (jìnkǒu shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Import product return policy – Chính sách trả hàng sản phẩm nhập khẩu |
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Địa chỉ học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ Master Edu với thương hiệu nổi bật như Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Chinese Master Education, và Thanh Xuân HSK đã trở thành điểm đến tin cậy cho hàng nghìn học viên muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu. Với vị trí thuận lợi tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đây là nơi quy tụ những khóa học tiếng Trung đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu từ giao tiếp cơ bản đến chuyên sâu trong lĩnh vực thương mại, kinh doanh, và dịch thuật.
Các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên biệt
Hệ thống ChineMaster Edu cung cấp hàng loạt khóa học tiếng Trung dành riêng cho từng đối tượng học viên:
1. Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Rèn luyện khả năng nghe nói lưu loát.
Phù hợp cho người đi làm, học sinh, sinh viên, và những ai muốn cải thiện giao tiếp trong công việc.
2. Khóa học tiếng Trung HSK và HSKK
Luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ, trung, cao cấp.
Chương trình giảng dạy bám sát bộ giáo trình HSK và HSKK độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
3. Khóa học tiếng Trung chuyên ngành
Tiếng Trung thương mại: Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng.
Tiếng Trung xuất nhập khẩu: Tìm nguồn hàng, đánh giá nhà cung cấp.
Tiếng Trung kế toán – kiểm toán: Chuyên sâu cho các công việc tài chính, kế toán.
Tiếng Trung kinh doanh: Phục vụ doanh nhân và chủ doanh nghiệp.
4. Khóa học tiếng Trung thực dụng và công việc
Tiếng Trung nhập hàng tận gốc: Nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, Pinduoduo.
Tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng: Từ cơ bản đến nâng cao.
Tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Đào tạo các kỹ năng dịch chuyên nghiệp.
5. Khóa học tiếng Trung theo chủ đề
Phù hợp với từng ngành nghề hoặc nhu cầu cá nhân như đánh hàng Trung Quốc tận xưởng, tìm nguồn hàng đối thủ, và nhiều nội dung thực tế khác.
Phương pháp giảng dạy độc quyền
Điểm nổi bật của Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu chính là việc sử dụng:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Bộ giáo trình HSK và HSKK được thiết kế bài bản, cập nhật liên tục theo tiêu chuẩn quốc tế.
Phương pháp giảng dạy hiện đại, tập trung vào thực hành, giúp học viên ứng dụng tiếng Trung hiệu quả trong cuộc sống và công việc.
Hệ thống đào tạo toàn diện
Hệ thống ChineMaster Edu không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là trung tâm hỗ trợ phát triển nghề nghiệp với các chương trình như:
Học tiếng Hoa TOCFL: Đạt chuẩn quốc tế cho người muốn học tập và làm việc tại Đài Loan.
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp và doanh nhân: Phát triển kỹ năng giao tiếp thương mại và văn hóa doanh nghiệp Trung Quốc.
Tại sao chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu?
Giảng viên chuyên môn cao: Đội ngũ giảng viên do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dẫn dắt, với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Hệ thống giáo trình độc quyền: Đảm bảo nội dung học cập nhật, sát thực tế.
Môi trường học tập hiện đại: Phòng học tiện nghi, đầy đủ thiết bị hỗ trợ.
Lộ trình đào tạo linh hoạt: Đáp ứng nhu cầu học offline và online mọi lúc, mọi nơi.
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu chính là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên nghiệp. Hãy gia nhập ngay hôm nay để trải nghiệm phương pháp giảng dạy vượt trội và mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp không giới hạn!
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Giới thiệu về Master Edu – ChineMaster Education
Master Edu là cụm từ viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, thương hiệu độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành. Với sứ mệnh trở thành trung tâm đào tạo Hán ngữ đỉnh cao, ChineMaster tự hào là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster được biết đến với những chương trình giảng dạy chất lượng, lộ trình bài bản, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu.
Các khóa học tiếng Trung đỉnh cao tại ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cung cấp đa dạng khóa học, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của học viên:
1. Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Rèn luyện khả năng nghe nói chuẩn xác, tự tin giao tiếp trong đời sống và công việc.
Nội dung phù hợp cho mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
2. Khóa học tiếng Trung HSK và HSKK
HSK 9 cấp: Tập trung vào luyện thi đạt điểm cao theo từng cấp độ.
HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Phát triển kỹ năng nói, chuẩn bị cho các kỳ thi quốc tế.
3. Khóa học tiếng Trung chuyên ngành
Tiếng Trung thương mại: Tập trung vào đàm phán, hợp đồng, giao dịch kinh doanh.
Tiếng Trung xuất nhập khẩu và logistics: Hỗ trợ tìm nguồn hàng, vận chuyển Trung – Việt.
Tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Chuyên biệt cho ngành tài chính.
Tiếng Trung doanh nhân và doanh nghiệp: Đào tạo kỹ năng quản lý và giao tiếp trong môi trường kinh doanh.
4. Khóa học tiếng Trung thực dụng và ứng dụng
Tiếng Trung công sở, văn phòng, công xưởng: Phù hợp với nhân viên, quản lý.
Tiếng Trung buôn bán, kinh doanh: Thực tế và sát với nhu cầu thị trường.
5. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc
Nhập hàng tận gốc từ Taobao, 1688, Tmall, và các nền tảng thương mại điện tử hàng đầu Trung Quốc.
Hướng dẫn order và tìm nguồn hàng hiệu quả, đánh hàng trực tiếp tận xưởng.
6. Khóa học tiếng Trung dịch thuật và biên phiên dịch
Phát triển kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp, ứng dụng trong nhiều ngành nghề.
7. Khóa học tiếng Hoa TOCFL
Luyện thi chứng chỉ TOCFL (band A-B-C) theo chuẩn quốc tế, phù hợp với nhu cầu du học, làm việc tại Đài Loan.
Phương pháp giảng dạy độc quyền
Bộ giáo trình Hán ngữ: Bao gồm giáo trình 6 quyển, 9 quyển và các tài liệu độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Giáo trình HSK và HSKK: Được thiết kế bám sát khung năng lực tiếng Trung quốc tế.
Giảng viên hàng đầu: Đội ngũ chuyên môn cao, tận tâm hỗ trợ học viên.
Phương pháp thực tế: Kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp học viên ứng dụng tiếng Trung ngay trong cuộc sống và công việc.
Lý do chọn Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Uy tín hàng đầu: Trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam.
Đa dạng khóa học: Phù hợp với mọi nhu cầu học tập, từ giao tiếp cơ bản đến chuyên ngành.
Chương trình hiện đại: Giáo trình cập nhật, phương pháp đào tạo thực dụng.
Học offline và online: Lớp học linh hoạt, phù hợp với học viên trên toàn quốc.
Địa chỉ thuận tiện: Nằm tại Quận Thanh Xuân, trung tâm của Hà Nội.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là nơi mở ra cơ hội nghề nghiệp và phát triển kỹ năng toàn diện.
Master Edu – ChineMaster luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung!
Đánh giá chi tiết của học viên về các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
1. Khóa học tiếng Trung thực dụng: Học viên: Nguyễn Lan Anh
“Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy rất hài lòng và cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày một cách nhanh chóng và hiệu quả. Những bài giảng không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà chủ yếu là thực hành, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào các tình huống thực tế. Thầy Vũ luôn sử dụng những ví dụ gần gũi, dễ hiểu và truyền đạt kiến thức rất dễ dàng, giúp tôi học và nhớ lâu. Tôi đặc biệt thích cách thầy giảng dạy về ngữ pháp và từ vựng qua các tình huống giao tiếp thực tế, làm tôi cảm thấy như mình đang ở trong môi trường giao tiếp thật sự. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với người bản xứ, từ việc mua sắm, đặt câu hỏi, đến việc trao đổi trong công việc. Đây là một khóa học tuyệt vời dành cho những ai muốn học tiếng Trung mà không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà có thể sử dụng trong thực tế ngay lập tức.”
2. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn: Học viên: Trần Quang Huy
“Là một kỹ sư trong ngành bán dẫn, tôi nhận thấy rằng việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành là vô cùng quan trọng để có thể giao tiếp và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy và sự chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học này không chỉ giúp tôi học các từ vựng chuyên ngành liên quan đến chip bán dẫn mà còn giúp tôi hiểu sâu về các khái niệm kỹ thuật, các thuật ngữ liên quan đến các loại chip, vi mạch, công nghệ bán dẫn. Những bài giảng đều rất dễ hiểu, được Thầy Vũ giảng giải chi tiết từng bước và cung cấp ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng liên hệ với công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp kỹ thuật và thảo luận về các dự án. Khóa học thực sự rất hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn như tôi.”
3. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn: Học viên: Lê Minh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi là một kỹ sư trong ngành vi mạch bán dẫn và việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành đã trở thành yêu cầu quan trọng trong công việc của tôi. Khóa học đã cung cấp cho tôi không chỉ những kiến thức về từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình thiết kế, chế tạo và ứng dụng vi mạch bán dẫn trong ngành công nghiệp. Thầy Vũ đã giải thích các thuật ngữ phức tạp một cách dễ hiểu và rất dễ tiếp thu. Tôi đặc biệt ấn tượng với các tài liệu học tập được Thầy Vũ chuẩn bị, các ví dụ minh họa rất sinh động và dễ áp dụng. Từ sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi thảo luận về vi mạch và bán dẫn với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt trong các dự án hợp tác quốc tế.”
4. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn: Học viên: Nguyễn Văn An
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn là một khóa học rất phù hợp với những ai làm trong lĩnh vực điện tử và bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học này rất chi tiết và rõ ràng, giúp tôi hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành như mạch điện, bán dẫn, và cách thức hoạt động của các mạch điện trong các hệ thống điện tử. Học viên không chỉ học về lý thuyết mà còn thực hành qua các tình huống giao tiếp trong công việc. Thầy Vũ cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế về việc sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp giữa các kỹ sư và nhà sản xuất thiết bị điện tử, khiến tôi cảm thấy rất hứng thú và có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Khóa học thực sự hữu ích cho những người làm trong ngành điện tử và bán dẫn như tôi.”
5. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin: Học viên: Hoàng Minh Tiến
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực công nghệ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, giúp tôi hiểu rõ hơn về các công nghệ mới nhất như điện toán đám mây, AI, và blockchain. Thầy Vũ luôn tạo ra những bài học thú vị và dễ tiếp thu, không chỉ học qua sách vở mà còn qua các ví dụ thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ và có thể tham gia các dự án quốc tế.”
6. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Lê Thị Minh Tâm
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ thương mại, hợp đồng, và các vấn đề liên quan đến giao dịch quốc tế. Điều tôi đánh giá cao là việc Thầy Vũ luôn đưa ra các ví dụ thực tế về các tình huống thương mại hàng ngày, giúp tôi áp dụng được kiến thức ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn với đối tác Trung Quốc trong các thương thảo hợp đồng và đàm phán kinh doanh. Đây thực sự là khóa học rất cần thiết cho những ai làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế.”
7. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Phan Thị Lan
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học rất hữu ích đối với tôi, vì tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết, bao gồm các thuật ngữ kỹ thuật, quy trình khai thác và sản xuất dầu khí, giúp tôi dễ dàng giao tiếp với các đối tác trong các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp đồng. Thầy Vũ đã giải thích rất rõ các khái niệm khó, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung.”
8. Khóa học tiếng Trung online: Học viên: Nguyễn Tiến Dũng
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai không có thời gian học trực tiếp. Dù học qua internet nhưng các bài giảng vẫn rất sinh động và dễ hiểu. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, luôn giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích về ngữ pháp và từ vựng. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.”
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn cung cấp các kiến thức chuyên ngành hữu ích, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm, sáng tạo và giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn không thể bỏ qua!
9. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Đỗ Minh Quân
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cao cấp và chuẩn bị cho công việc tại một công ty Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất bài bản và khoa học. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học cực kỳ chi tiết, từ các bài học ngữ pháp cơ bản cho đến các bài luyện thi HSK với mức độ khó dần. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ giảng dạy kỹ năng nghe, nói, đọc, viết rất bài bản và chuyên sâu. Thầy luôn khuyến khích học viên làm bài tập và thực hành liên tục để nâng cao khả năng làm bài thi. Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc làm bài thi HSK và đã đạt được kết quả như mong muốn. Đây là khóa học không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi mà còn giúp tôi phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung.”
10. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Học viên: Trần Thị Lan Phương
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hiệu quả đối với tôi. Tôi tham gia các khóa học này để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK và nâng cao khả năng nói tiếng Trung của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học đầy đủ, với từng cấp độ từ cơ bản đến nâng cao. Các bài học về phát âm, luyện nghe và đặc biệt là kỹ năng nói được thầy chú trọng rất nhiều, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và đạt điểm cao trong kỳ thi. Những bài tập luyện nói và những tình huống giao tiếp thực tế mà Thầy đưa vào lớp học giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc và cuộc sống. Sau khóa học, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK với kết quả rất tốt và có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ.”
11. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Nguyễn Quang Duy
“Tôi là một chuyên viên trong lĩnh vực logistics và đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này cực kỳ phù hợp với những ai làm việc trong ngành vận chuyển và logistics quốc tế. Các bài giảng được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất chi tiết, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành như vận chuyển, kho bãi, giao nhận, hải quan, và các thủ tục xuất nhập khẩu. Thầy Vũ sử dụng các tình huống thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp thu và vận dụng ngay vào công việc. Khóa học này đã giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc và nắm vững các thuật ngữ quan trọng trong ngành logistics. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể quản lý các giao dịch quốc tế một cách dễ dàng.”
12. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu: Học viên: Phạm Minh Thảo
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất bổ ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với đầy đủ các kỹ năng cần thiết để làm việc với đối tác Trung Quốc. Từ các thuật ngữ về hợp đồng, giao dịch, thanh toán cho đến các vấn đề liên quan đến kiểm tra chất lượng hàng hóa, tôi đều được học chi tiết và dễ hiểu. Các ví dụ thực tế từ thầy giúp tôi nắm vững cách thức làm việc trong các giao dịch xuất nhập khẩu, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và đàm phán. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong việc trao đổi thông tin với đối tác và nắm vững quy trình xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung.”
13. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Lê Quang Minh
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu với mong muốn cải thiện khả năng nhập hàng từ các trang web thương mại điện tử Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với những ai làm trong lĩnh vực mua sắm, nhập khẩu từ Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về cách thức tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, và xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán, vận chuyển khi mua hàng từ các website như Taobao và 1688. Các bài giảng rất thực tế và dễ áp dụng, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và giao dịch trực tuyến với các nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao dịch và tìm kiếm sản phẩm phù hợp với nhu cầu nhập khẩu.”
14. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Học viên: Bùi Thu Hà
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất quan trọng và thiết thực trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học giúp tôi hiểu rõ về cách thức tìm nguồn hàng, liên lạc với các nhà cung cấp, thương lượng và xử lý các vấn đề liên quan đến chất lượng hàng hóa, thanh toán, và vận chuyển. Thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc giải thích các thuật ngữ chuyên ngành và những lưu ý quan trọng khi nhập hàng Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác và có thể quản lý quá trình nhập hàng một cách hiệu quả và chính xác.”
15. Khóa học tiếng Trung Kế toán: Học viên: Nguyễn Đức Tùng
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất bổ ích cho những ai làm việc trong ngành kế toán và tài chính. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi các thuật ngữ kế toán cơ bản đến nâng cao, từ việc ghi sổ kế toán, báo cáo tài chính cho đến các công việc quản lý tài chính doanh nghiệp. Khóa học rất thực tế và dễ tiếp cận, Thầy Vũ sử dụng nhiều ví dụ về các tình huống kế toán trong công ty giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong việc làm việc với đối tác Trung Quốc, nhất là trong các giao dịch tài chính và kế toán quốc tế. Đây thực sự là khóa học lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn được học viên đánh giá cao về chất lượng giảng dạy, sự chuyên nghiệp và tính thực tiễn. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nắm vững kiến thức cơ bản mà còn phát triển kỹ năng chuyên ngành để phục vụ công việc và cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn tuyệt vời để đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.
16. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Nguyễn Mai Lan
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu với mong muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp thương mại để làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và phù hợp với những ai làm trong ngành thương mại quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ trong thương mại, hợp đồng, đàm phán và các tình huống thực tế trong kinh doanh. Thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, từ việc thương lượng giá cả đến ký kết hợp đồng, tôi cảm thấy mình đã trưởng thành rất nhiều trong công việc.”
17. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Trần Quang Hòa
“Với công việc của tôi trong ngành dầu khí, tôi luôn cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác dầu và khí đốt. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi trang bị đầy đủ các kiến thức và kỹ năng cần thiết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, từ các thuật ngữ trong ngành khai thác dầu khí, đến các vấn đề về hợp đồng, đàm phán, và các giao dịch tài chính trong ngành. Những bài giảng của Thầy Vũ rất dễ hiểu và cực kỳ thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và giao tiếp thành thạo về các dự án dầu khí.”
18. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn: Học viên: Phan Minh Tuấn
“Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ và bán dẫn, và khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp trong cách giảng dạy, từ việc giới thiệu các thuật ngữ về vi mạch, thiết kế chip, đến các vấn đề liên quan đến sản xuất và ứng dụng của chip bán dẫn. Thầy cũng cung cấp nhiều ví dụ thực tế trong ngành công nghệ, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc. Khóa học này rất hữu ích đối với những ai làm trong ngành công nghệ cao, đặc biệt là lĩnh vực bán dẫn.”
19. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn: Học viên: Lê Văn Long
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực vi mạch. Tôi làm việc tại một công ty sản xuất các linh kiện điện tử và việc học tiếng Trung là rất cần thiết để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi rất nhiều kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về vi mạch và chip bán dẫn. Thầy luôn chú trọng thực hành và áp dụng các tình huống thực tế giúp tôi hiểu sâu và sử dụng hiệu quả các thuật ngữ trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc trao đổi công việc và thảo luận kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc trong ngành vi mạch bán dẫn.”
20. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn: Học viên: Nguyễn Tiến Hoàng
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi, vì tôi đang làm việc trong lĩnh vực thiết kế mạch điện cho các thiết bị bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các thuật ngữ về mạch điện bán dẫn, từ những khái niệm cơ bản đến các thuật ngữ kỹ thuật cao, rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy thực tế, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc thiết kế mạch điện. Khóa học giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên ngành và tăng cường khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành điện tử.”
21. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin: Học viên: Trần Thành Vinh
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất phù hợp cho những ai làm việc trong ngành CNTT. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, bao gồm các thuật ngữ về phần mềm, phần cứng, lập trình, mạng máy tính và các công nghệ mới. Khóa học cung cấp cho tôi một kiến thức sâu rộng về lĩnh vực công nghệ thông tin và giúp tôi tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành CNTT. Thầy Vũ rất nhiệt tình và tận tâm trong việc giảng dạy, giúp tôi dễ dàng nắm bắt các kiến thức và vận dụng vào công việc của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp tiếng Trung hiệu quả trong các dự án công nghệ thông tin.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu tiếp tục nhận được sự tin tưởng và đánh giá cao từ các học viên trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ nắm vững kiến thức chuyên ngành mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hoàn hảo để nâng cao trình độ tiếng Trung và đạt được các mục tiêu nghề nghiệp của mình.
22. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Vũ Minh Hoàng
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Với công việc liên quan đến vận chuyển hàng hóa quốc tế, tôi cần giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Khóa học giúp tôi nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành về logistics, vận chuyển hàng hóa, hải quan và các quy trình vận chuyển quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu và luôn cập nhật các thông tin mới nhất trong ngành, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi xử lý tình huống thực tế trong công việc.”
23. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu: Học viên: Trần Ngọc Anh
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc xuất nhập khẩu. Những thuật ngữ về các giấy tờ xuất khẩu, thủ tục hải quan, vận chuyển quốc tế và đàm phán với đối tác Trung Quốc đã được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy luôn đưa ra những ví dụ thực tế từ công việc hàng ngày, giúp tôi có thể áp dụng ngay những kiến thức học được vào công việc của mình. Khóa học này rất phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
24. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Hoàng Thanh Thảo
“Là một người kinh doanh online, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để hiểu rõ hơn về các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc. Khóa học cung cấp cho tôi các kiến thức rất thực tế về việc tìm kiếm sản phẩm, thương lượng với nhà cung cấp và quản lý đơn hàng trên các trang web như Taobao và 1688. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn giải đáp mọi thắc mắc và hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung để giao dịch hiệu quả. Khóa học giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của thị trường Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi nhập hàng và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc.”
25. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Học viên: Phạm Anh Duy
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một khóa học tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã kinh doanh nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc và việc học tiếng Trung là rất cần thiết để hiểu rõ các sản phẩm và giao dịch với các nhà cung cấp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất chi tiết về các bước nhập hàng, từ việc chọn nguồn hàng, đàm phán giá cả, cho đến các thủ tục hải quan và vận chuyển. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu sâu về quy trình nhập hàng từ Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc nhập hàng và làm việc với các đối tác Trung Quốc, giúp công việc kinh doanh của tôi phát triển mạnh mẽ hơn.”
26. Khóa học tiếng Trung Kế toán: Học viên: Lê Thị Mai
“Tôi là kế toán viên trong một công ty có đối tác Trung Quốc, và khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy chúng tôi từ các thuật ngữ cơ bản đến các tình huống kế toán phức tạp, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các báo cáo tài chính và các giao dịch kế toán với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, giải thích rất rõ ràng về cách sử dụng các thuật ngữ trong công việc thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã nắm vững các khái niệm kế toán trong tiếng Trung và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong công việc kế toán.”
27. Khóa học tiếng Trung online: Học viên: Nguyễn Thị Lan
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung mà không có điều kiện đến lớp học trực tiếp. Khóa học rất linh hoạt về thời gian và giúp tôi học tập ở bất cứ đâu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình qua các bài giảng trực tuyến, từ các bài học cơ bản đến nâng cao, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Các tài liệu học tập rất đầy đủ và dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu kiến thức hiệu quả. Sau khi học xong khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tiếng Trung tự tin và sử dụng trong công việc hàng ngày. Đây là khóa học rất phù hợp với những người bận rộn nhưng vẫn muốn cải thiện tiếng Trung của mình.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu tiếp tục là lựa chọn hàng đầu của các học viên khi tìm kiếm các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, đa dạng và thực tế. Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn nắm vững các kiến thức chuyên ngành, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc trong các lĩnh vực từ thương mại, xuất nhập khẩu đến công nghệ và kế toán. Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là địa chỉ đáng tin cậy để học viên phát triển toàn diện tiếng Trung và nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường quốc tế.
28. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Nguyễn Minh Đức
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện tiếng Trung một cách đáng kể. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp ở mức cơ bản, nhưng sau khi hoàn thành, tôi đã có thể giao tiếp trôi chảy và tự tin tham gia các cuộc thi HSK. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy từng cấp độ HSK, từ HSK 1 đến HSK 9, giúp tôi nắm bắt không chỉ ngữ pháp và từ vựng mà còn cách vận dụng tiếng Trung vào các tình huống giao tiếp thực tế. Thầy luôn tạo ra các bài tập luyện tập thú vị, khiến cho việc học trở nên dễ dàng và hiệu quả. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy sẵn sàng cho kỳ thi HSK và tự tin với khả năng tiếng Trung của mình.”
29. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp: Học viên: Trần Quang Huy
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một bước đột phá đối với tôi trong việc cải thiện kỹ năng nói tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất thiếu tự tin khi nói tiếng Trung, nhưng sau khi tham gia khóa học HSKK từ sơ cấp đến cao cấp, tôi đã cải thiện khả năng phát âm và kỹ năng giao tiếp một cách đáng kể. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dạy rất cặn kẽ và chi tiết về cách phát âm chuẩn, cũng như các chiến lược luyện thi HSKK hiệu quả. Thầy luôn tạo môi trường học năng động và khuyến khích học viên tham gia các buổi thực hành, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản ngữ. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe – nói mà còn nâng cao sự tự tin trong việc thi HSKK.”
30. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin: Học viên: Lê Hoàng Sơn
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học cực kỳ hữu ích đối với tôi, một người làm trong ngành công nghệ. Khóa học đã giúp tôi học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành về lập trình, phần mềm, mạng máy tính, và hệ thống cơ sở dữ liệu bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và luôn đưa ra các ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ các khái niệm công nghệ thông tin trong ngữ cảnh tiếng Trung. Nhờ khóa học, tôi có thể giao tiếp với các đối tác và đồng nghiệp người Trung Quốc dễ dàng hơn, đồng thời hiểu các tài liệu công nghệ chuyên sâu mà trước đây tôi gặp khó khăn khi đọc. Đây thực sự là một khóa học không thể thiếu đối với những ai đang làm việc trong ngành công nghệ thông tin và muốn phát triển sự nghiệp tại các công ty Trung Quốc.”
31. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn: Học viên: Hoàng Minh Nhật
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học rất bổ ích cho tôi, một kỹ sư bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm bán dẫn. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững được các thuật ngữ liên quan đến ngành bán dẫn như vi xử lý, bảng mạch, thiết bị bán dẫn, và các công nghệ liên quan. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học các từ vựng chuyên ngành mà còn chia sẻ những mẹo học rất hiệu quả, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi đàm phán với các đối tác trong ngành bán dẫn.”
32. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn: Học viên: Lê Văn Khánh
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích. Tôi là một kỹ sư vi mạch và việc học tiếng Trung là rất quan trọng trong công việc của tôi, đặc biệt là khi tôi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc về các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến vi mạch và bán dẫn, giúp tôi dễ dàng hơn trong việc đọc các tài liệu và giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn sử dụng những phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi nhớ lâu và áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn và không còn lo lắng khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung với các đối tác Trung Quốc.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vẫn tiếp tục là điểm đến uy tín cho các học viên muốn học tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực chuyên sâu khác nhau. Sự tận tâm và kinh nghiệm giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình, từ các khóa học giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên ngành sâu như Công nghệ Thông tin, Bán dẫn, và Xuất nhập khẩu. Những đánh giá từ học viên chứng minh rằng trung tâm không chỉ mang lại kiến thức mà còn giúp học viên tự tin giao tiếp và áp dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày.
33. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Nguyễn Thanh Tú
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học cực kỳ hữu ích cho tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa. Khóa học giúp tôi nắm vững những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến vận chuyển, giao nhận hàng hóa, xuất nhập khẩu và logistics quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi hiểu rõ các quy trình vận chuyển hàng hóa qua Trung Quốc cũng như các văn bản, hợp đồng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán và giao dịch với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics.”
34. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu: Học viên: Lê Đức Anh
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung rất nhiều, đặc biệt là trong công việc liên quan đến xuất nhập khẩu. Khóa học cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ xuất nhập khẩu, từ các quy trình thủ tục hải quan đến các loại hợp đồng thương mại và các giấy tờ liên quan. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất tỉ mỉ và cẩn thận khi hướng dẫn tôi các cách sử dụng từ ngữ trong các tình huống thực tế, giúp tôi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Khóa học này thực sự rất thiết thực và quan trọng đối với những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
35. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Phạm Hoàng Sơn
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với những ai muốn nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688. Sau khóa học, tôi đã có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng tiếng Trung liên quan đến việc tìm kiếm, đặt hàng, và giao dịch mua bán trên các nền tảng này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc dạy các mẹo và kỹ năng để tìm kiếm hàng hóa, thương lượng giá cả và xử lý các vấn đề liên quan đến mua hàng Trung Quốc. Tôi đã có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc và đạt được kết quả tốt hơn trong việc nhập hàng từ Trung Quốc.”
36. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Học viên: Trần Anh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã thay đổi cách tôi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao dịch qua dịch vụ trung gian và gặp nhiều khó khăn trong việc đàm phán giá cả và điều kiện hợp đồng. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm được những kỹ năng và từ vựng cần thiết để giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, từ đó tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách sử dụng từ ngữ trong giao dịch thương mại đến các phương pháp xử lý vấn đề khi gặp trục trặc. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin hơn khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc.”
37. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân: Học viên: Nguyễn Minh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tôi rất hài lòng. Tôi là một kế toán viên, và việc học tiếng Trung đã giúp tôi rất nhiều trong công việc khi tôi cần làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Khóa học cung cấp cho tôi những kiến thức về các thuật ngữ kế toán, tài chính, và các quy trình liên quan đến báo cáo tài chính và thuế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã sử dụng các tình huống thực tế để giảng dạy, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc đọc và soạn thảo các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, cũng như giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, dưới sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, luôn là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao và phù hợp với từng ngành nghề, từ các khóa học giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên ngành sâu như xuất nhập khẩu, logistics, kế toán, và công nghệ. Đánh giá từ các học viên đều cho thấy sự tiến bộ rõ rệt sau khi tham gia các khóa học tại trung tâm, giúp học viên không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
38. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Trần Thị Thanh Hương
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu các văn bản thương mại, hợp đồng và giao tiếp bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ thương mại tiếng Trung rất dễ dàng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất cẩn thận, giúp tôi nắm bắt không chỉ từ vựng chuyên ngành mà còn cách giao tiếp một cách chuyên nghiệp và tự tin trong các cuộc đàm phán. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc, đồng thời việc ký kết hợp đồng cũng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.”
39. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Nguyễn Hoàng Nam
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất thiết thực đối với tôi. Là một chuyên gia trong ngành dầu khí, tôi cần phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc, và việc học tiếng Trung đã giúp tôi giải quyết rất nhiều vấn đề trong công việc. Khóa học cung cấp cho tôi các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành dầu khí, từ khai thác mỏ, vận chuyển, đến xử lý và chế biến dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức rất hiệu quả, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn áp dụng được vào tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đàm phán và hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí.”
40. Khóa học tiếng Trung online: Học viên: Lê Minh Tâm
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm tuyệt vời. Vì công việc của tôi khá bận rộn nên tôi rất cần một khóa học linh hoạt về thời gian và hình thức học. Khóa học online tại trung tâm không chỉ giúp tôi học tiếng Trung hiệu quả mà còn rất thuận tiện. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, các bài giảng đều được quay sẵn và có thể xem lại bất kỳ lúc nào. Bên cạnh đó, thầy còn cung cấp tài liệu học đầy đủ và có các bài kiểm tra giúp tôi theo dõi tiến trình học của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được nâng lên rất nhiều và có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.”
41. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn: Học viên: Vũ Văn Hoàng
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức chuyên ngành và cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến chip bán dẫn. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành và có thể giao tiếp một cách rõ ràng và tự tin. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất chi tiết về các thuật ngữ và quy trình liên quan đến chip bán dẫn, giúp tôi hiểu sâu về công nghệ này trong môi trường tiếng Trung. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực bán dẫn.”
42. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn: Học viên: Trần Minh Hòa
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất đặc biệt và hữu ích đối với tôi, một kỹ sư trong ngành vi mạch bán dẫn. Khóa học giúp tôi học được các thuật ngữ về vi mạch, bán dẫn, và các công nghệ liên quan, từ đó tôi có thể giao tiếp và đàm phán dễ dàng hơn với các đối tác Trung Quốc trong ngành này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt rất rõ ràng và dễ hiểu, với các ví dụ thực tế từ công việc hàng ngày. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung để trao đổi kỹ thuật với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu tiếp tục khẳng định là một địa chỉ học tiếng Trung uy tín với các khóa học chuyên sâu và chất lượng cao. Được dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn phát triển kiến thức chuyên ngành sâu rộng, từ thương mại, dầu khí, logistics, đến các lĩnh vực kỹ thuật như chip bán dẫn, vi mạch bán dẫn. Những đánh giá từ học viên thể hiện sự hài lòng về cả chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại trung tâm, giúp học viên tự tin và thành công trong công việc của mình.
43. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn: Học viên: Nguyễn Hữu Tài
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và khái niệm trong ngành mạch điện bán dẫn, một lĩnh vực đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc và chính xác. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và thảo luận kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi thảo luận về các vấn đề liên quan đến mạch điện bán dẫn, từ nguyên lý hoạt động đến các quy trình thiết kế và sản xuất. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chuyên sâu, đồng thời cung cấp các tài liệu học phong phú và dễ hiểu. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung mà còn mở rộng kiến thức chuyên ngành của mình, giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”
44. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin: Học viên: Phan Minh Tú
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tuyệt vời và rất phù hợp với tôi. Tôi là một lập trình viên, và công việc của tôi yêu cầu tôi phải hiểu và làm việc với các tài liệu, phần mềm và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ. Khóa học đã cung cấp cho tôi các thuật ngữ chuyên ngành về công nghệ thông tin, từ phần mềm, hệ điều hành đến các công cụ lập trình và bảo mật mạng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học rất nhanh và hiệu quả, qua các tình huống thực tế và bài tập điển hình. Sau khóa học, tôi có thể tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các tài liệu công nghệ tiếng Trung, điều này đã giúp tôi nâng cao khả năng làm việc và chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin.”
45. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Trương Thị Lan
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học ấn tượng nhất mà tôi đã tham gia. Đây là khóa học đầy thử thách và yêu cầu sự tập trung cao độ, nhưng chính sự khắt khe này lại khiến tôi học được rất nhiều điều bổ ích. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất khoa học, từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi cải thiện cả bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết một cách đồng đều. Hệ thống bài tập và tài liệu học của khóa học rất phong phú và đa dạng, giúp tôi củng cố và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp và công việc hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 và cảm thấy tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường quốc tế.”
46. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp HSKK trung cấp HSKK cao cấp: Học viên: Bùi Hồng Ngọc
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng phát âm và giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi tham gia khóa học HSKK với mục tiêu thi chứng chỉ HSKK và giao tiếp tự tin trong môi trường công sở. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy với phương pháp dễ hiểu và hiệu quả, giúp tôi nắm vững cách phát âm chuẩn và các kỹ năng cần thiết để thi HSKK. Các bài học đều được xây dựng rất chi tiết, từ các bài luyện nghe đến các kỹ năng nói và phát âm. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt là trong các cuộc thi HSKK, và đạt kết quả cao trong kỳ thi chứng chỉ.”
47. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Lý Minh Hoàng
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất phù hợp với công việc của tôi. Tôi là một nhân viên trong ngành logistics, và công việc đòi hỏi tôi phải giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hóa. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển, logistics, hải quan và quản lý kho. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ và dễ hiểu, giúp tôi sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các tình huống giao dịch thực tế. Khóa học này thực sự rất hữu ích và giúp tôi nâng cao khả năng làm việc hiệu quả trong lĩnh vực logistics.”
48. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu: Học viên: Nguyễn Thị Lan Anh
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tôi làm việc trong một công ty chuyên cung cấp hàng hóa từ Trung Quốc, và việc học tiếng Trung giúp tôi dễ dàng đàm phán và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học cung cấp cho tôi kiến thức về các thủ tục hải quan, hợp đồng xuất nhập khẩu và các từ vựng liên quan đến giao dịch thương mại. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm giảng dạy, giúp tôi hiểu rõ và áp dụng được vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định là địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Các khóa học tại trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức về ngôn ngữ mà còn tập trung vào việc phát triển các kỹ năng chuyên ngành, từ logistics, xuất nhập khẩu, công nghệ thông tin đến các lĩnh vực kỹ thuật như chip bán dẫn, mạch điện bán dẫn, giúp học viên tự tin trong công việc và cuộc sống. Những đánh giá tích cực từ học viên là minh chứng rõ ràng cho chất lượng giảng dạy vượt trội và phương pháp học hiệu quả của trung tâm.
49. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Nguyễn Quang Hưng
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một bước ngoặt lớn trong công việc nhập hàng của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm, đặt hàng và giao dịch trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã hiểu rõ cách thức tìm kiếm sản phẩm, làm việc với người bán, và đặc biệt là cách thức giao tiếp để tránh những hiểu lầm. Khóa học cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành về mua sắm, thương mại điện tử và thanh toán quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất tỉ mỉ giảng dạy và cung cấp các tình huống thực tế giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Giờ đây, tôi có thể tự tin nhập hàng từ Trung Quốc mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ, tiết kiệm thời gian và chi phí.”
50. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Học viên: Trần Thị Lan
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách thức làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi là chủ một cửa hàng online, và việc nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc luôn gặp khó khăn về giao tiếp và quy trình vận chuyển. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững các từ vựng liên quan đến nhập hàng, làm việc với nhà cung cấp, đàm phán giá cả và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy từ vựng mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế và mẹo vặt giúp tôi tiết kiệm chi phí. Giờ đây, tôi có thể tự tin hơn khi nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc và phát triển kinh doanh của mình một cách hiệu quả.”
51. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân: Học viên: Lê Thanh Tú
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm trong ngành kế toán và tài chính. Tôi là nhân viên kế toán, và công việc của tôi yêu cầu tôi phải hiểu các thuật ngữ kế toán và tài chính bằng tiếng Trung khi làm việc với các đối tác nước ngoài. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán từ cơ bản đến nâng cao, từ cách lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế cho đến các quy trình kiểm toán và phân tích tài chính. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, dễ hiểu và luôn sử dụng các ví dụ thực tế để minh họa. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và đã áp dụng kiến thức học được vào công việc hàng ngày, nâng cao hiệu quả công việc rất nhiều.”
52. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Nguyễn Hoàng Nam
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một phần không thể thiếu. Khóa học đã trang bị cho tôi các từ vựng chuyên ngành về hợp đồng, đàm phán, giao dịch thương mại và các thủ tục hải quan. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, đặc biệt là phần thực hành giao tiếp giúp tôi áp dụng vào công việc ngay lập tức. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế. Đây là một khóa học thực sự bổ ích và cần thiết cho những ai làm trong lĩnh vực thương mại.”
53. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Lê Minh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với tôi. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc và cần hiểu các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực này. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến khai thác, chế biến và vận chuyển dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc họp và thảo luận với các đối tác Trung Quốc. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể trao đổi kỹ thuật và làm việc hiệu quả hơn trong ngành dầu khí.”
54. Khóa học tiếng Trung online: Học viên: Phạm Thị Lệ
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học rất tuyệt vời. Tôi là một người bận rộn và không có nhiều thời gian học trực tiếp, nhưng với khóa học online, tôi có thể học mọi lúc mọi nơi. Chất lượng giảng dạy vẫn rất tốt, các bài giảng được thiết kế rõ ràng, dễ hiểu và có các bài tập thực hành giúp tôi luyện tập kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn đồng hành và hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học, giúp tôi giải đáp mọi thắc mắc. Khóa học online này rất tiện lợi và tôi có thể học theo tiến độ của riêng mình, rất thích hợp cho những ai có lịch trình bận rộn như tôi.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu và thực dụng. Dưới sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các khóa học tại đây không chỉ giúp học viên nắm vững ngôn ngữ mà còn trang bị những kỹ năng thực tiễn, từ giao tiếp trong công việc đến kiến thức chuyên ngành. Các học viên đều hài lòng với chất lượng giảng dạy và phong cách học tập hiệu quả, giúp họ tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.
55. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn: Học viên: Trần Quốc Hưng
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời đối với những ai làm trong ngành công nghệ cao. Tôi làm việc trong lĩnh vực thiết kế mạch điện tử và cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác từ Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ về bán dẫn mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình kỹ thuật, các vấn đề liên quan đến sản xuất và kiểm tra chip bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất tận tâm trong việc giảng dạy, cung cấp các ví dụ minh họa cụ thể và bài tập thực hành giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Nhờ khóa học, tôi đã có thể giao tiếp chuyên nghiệp và tự tin khi thảo luận các vấn đề kỹ thuật với đối tác Trung Quốc.”
56. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn: Học viên: Nguyễn Thị Lan Anh
“Tôi làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển vi mạch bán dẫn, vì vậy việc nắm vững các thuật ngữ và kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường công nghệ cao. Các bài học được thiết kế chi tiết, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc vi mạch, quá trình sản xuất và các ứng dụng thực tế của bán dẫn trong các thiết bị điện tử. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất chú trọng vào việc giải thích các thuật ngữ phức tạp, làm cho chúng dễ hiểu và dễ áp dụng trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này.”
57. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn: Học viên: Lê Minh Tân
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp chuyên ngành của mình. Là một kỹ sư điện tử, tôi thường xuyên cần phải đọc tài liệu kỹ thuật và trao đổi công việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực bán dẫn. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ về mạch điện bán dẫn mà còn hiểu rõ hơn về các nguyên lý hoạt động và ứng dụng của mạch điện trong các thiết bị điện tử. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giảng dạy chi tiết và dễ hiểu, cùng với các bài tập thực tế giúp tôi áp dụng vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin và chuyên nghiệp hơn trong công việc của mình.”
58. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin: Học viên: Phan Minh Quân
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học cực kỳ hữu ích đối với tôi, một lập trình viên phần mềm. Trong công việc, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác và nhà cung cấp phần mềm từ Trung Quốc. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ công nghệ thông tin, từ lập trình, phần mềm, hệ thống đến các kỹ thuật mạng và bảo mật. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn giảng dạy rất chi tiết, cung cấp nhiều ví dụ thực tế giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng các thuật ngữ trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi về các vấn đề kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc, và khả năng giao tiếp của tôi đã được cải thiện đáng kể.”
59. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu: Học viên: Trần Thị Mai
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tôi làm việc cho một công ty xuất khẩu hàng hóa sang Trung Quốc, và việc hiểu rõ các thuật ngữ về thương mại quốc tế và hải quan là rất quan trọng. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ liên quan đến hợp đồng xuất nhập khẩu, quy trình thanh toán quốc tế và các thủ tục hải quan. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán và giao dịch với các đối tác Trung Quốc, và công việc của tôi trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều.”
60. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Lê Duy Khánh
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích trong ngành logistics. Là một nhân viên trong ngành vận chuyển quốc tế, tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ về kho bãi, vận tải, xuất nhập khẩu và quản lý chuỗi cung ứng. Khóa học giúp tôi nắm vững các từ vựng chuyên ngành và cách thức giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy công việc của mình trở nên dễ dàng hơn, tôi có thể giao tiếp và hiểu rõ hơn về các quy trình vận chuyển quốc tế.”
61. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 (tiếp): Học viên: Nguyễn Thuỳ Linh
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi mở rộng cơ hội kinh doanh. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể mua hàng qua trung gian với mức giá khá cao và mất nhiều thời gian. Sau khi học xong, tôi có thể tự tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688 mà không cần phải lo lắng về ngôn ngữ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn chia sẻ các chiến lược thực tế và mẹo vặt khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí, mở ra cơ hội phát triển kinh doanh mạnh mẽ hơn.”
62. Khóa học tiếng Trung Kế toán: Học viên: Nguyễn Thị Hải Yến
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học vô cùng thiết thực đối với tôi, vì công việc của tôi liên quan đến việc xử lý các tài liệu kế toán quốc tế và đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung và thường xuyên phải nhờ đến sự trợ giúp của đồng nghiệp. Nhưng sau khi học xong, tôi đã có thể tự tin đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu kế toán khác bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn giảng dạy rất chi tiết, kèm theo ví dụ thực tế và bài tập giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kế toán.”
63. Khóa học tiếng Trung HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp): Học viên: Phan Thanh Bình
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả. Trước khi học, tôi chỉ biết một ít từ vựng cơ bản và gặp nhiều khó khăn khi nói chuyện với người bản xứ. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể giao tiếp tự tin hơn và sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống khác nhau, từ công việc đến cuộc sống hàng ngày. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất tận tình giúp tôi hiểu rõ từng cấp độ của HSKK, giúp tôi nắm vững ngữ pháp và từ vựng để có thể đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì những kiến thức bổ ích và phương pháp học hiệu quả mà Thầy đã chia sẻ!”
64. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Hoàng Đức Huy
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ thương mại quốc tế bằng tiếng Trung. Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến hợp đồng, thanh toán, vận chuyển, và các quy định thương mại. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu, cung cấp các ví dụ thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Khóa học giúp tôi tự tin hơn trong công việc và các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc.”
65. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Lê Minh Đăng
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã mở ra một cánh cửa mới cho tôi trong ngành dầu khí. Công ty tôi có rất nhiều đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này, và việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ về dầu khí, từ thăm dò, khai thác, vận chuyển cho đến các vấn đề về an toàn và môi trường. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn giải thích rất cặn kẽ và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Tôi thực sự hài lòng với khóa học và cảm thấy mình có thể ứng dụng ngay các kiến thức vào công việc.”
66. Khóa học tiếng Trung Online: Học viên: Phan Hoàng Sơn
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai không có thời gian học trực tiếp. Mặc dù tôi làm việc bận rộn, nhưng nhờ khóa học online này, tôi vẫn có thể học và ôn luyện tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chuẩn bị rất kỹ càng các bài giảng online, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức qua các video bài giảng, bài tập thực hành, và các buổi học trực tuyến. Tôi cảm thấy rất thuận tiện khi tham gia khóa học và có thể học theo tiến độ của riêng mình. Chất lượng bài giảng online rất cao và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt chỉ sau một thời gian ngắn.”
67. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Lê Thị Lan Phương
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học tuyệt vời nhất mà tôi từng tham gia. HSK 9 cấp không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng ngữ pháp, từ vựng mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất bài bản và chi tiết, mỗi bài học đều có lộ trình rõ ràng và phương pháp học hiệu quả. Khóa học không chỉ giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK mà còn giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc và giao tiếp hàng ngày. Tôi rất vui mừng khi thấy kết quả thi HSK của mình đạt được như mong đợi, và tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích trong suốt khóa học.”
68. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Hoàng Thị Lan Anh
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một khóa học tuyệt vời. Tôi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển và quản lý kho bãi, và việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc là điều vô cùng quan trọng. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ về vận chuyển, quản lý kho, thủ tục hải quan và các quy trình trong logistics. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất tận tình trong việc giảng dạy và hướng dẫn tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành. Khóa học này thực sự đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội công việc trong ngành logistics quốc tế.”
69. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu: Học viên: Trần Thị Lan
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày. Tôi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, và việc hiểu được các quy trình và thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý các văn bản hợp đồng, hóa đơn và các thủ tục hải quan với đối tác Trung Quốc. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể dễ dàng giao tiếp và hiểu các tài liệu liên quan đến xuất nhập khẩu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, và tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc của mình. Tôi thực sự cảm ơn trung tâm vì đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy.”
70. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Vũ Minh Tiến
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang kinh doanh nhập hàng Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi luôn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn hàng trên các trang web như Taobao và 1688, vì tiếng Trung không phải là điểm mạnh của tôi. Tuy nhiên, khóa học đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích, từ cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp, đến cách đọc hiểu thông tin sản phẩm và các quy định giao nhận. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn rất chi tiết và chỉ ra các mẹo hay để việc nhập hàng Trung Quốc trở nên dễ dàng hơn. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí, đồng thời mở rộng cơ hội kinh doanh.”
71. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Học viên: Nguyễn Thị Kim Chi
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học thực tế và hữu ích. Tôi đã học được rất nhiều điều về cách thức nhập hàng từ Trung Quốc một cách hiệu quả và an toàn, từ việc tìm nhà cung cấp uy tín đến các thủ tục hải quan và thanh toán. Trước khi học khóa này, tôi không hiểu rõ về quy trình nhập hàng và thường gặp khó khăn trong việc trao đổi với các nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều và có thể thực hiện các giao dịch một cách dễ dàng và nhanh chóng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất bài bản và cung cấp những kiến thức thiết thực giúp tôi hiểu rõ từng bước trong quá trình nhập hàng.”
72. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin: Học viên: Lê Minh Huy
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là một kỹ sư phần mềm, tôi phải thường xuyên tiếp xúc với các tài liệu và đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ thông tin. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ công nghệ thông tin bằng tiếng Trung và giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán và hợp tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và luôn liên hệ lý thuyết với thực tế công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc của mình.”
73. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn: Học viên: Đoàn Anh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng chuyên ngành một cách nhanh chóng. Tôi làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển mạch điện bán dẫn, và việc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung là điều vô cùng quan trọng. Khóa học đã giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và giải thích rõ ràng các khái niệm khó hiểu. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển thêm kiến thức chuyên môn, rất hữu ích trong công việc nghiên cứu của tôi.”
74. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn: Học viên: Lê Thiên Hương
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất đặc biệt. Là một kỹ sư trong ngành điện tử, tôi cần phải đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật liên quan đến chip bán dẫn và các linh kiện điện tử. Khóa học giúp tôi không chỉ học được các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ về các quy trình và kỹ thuật trong ngành chip bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất chi tiết và cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ điện tử.”
75. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin: Học viên: Phan Thị Thu Hiền
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời. Tôi làm trong lĩnh vực phát triển phần mềm, và việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Trung là một yêu cầu bắt buộc trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá bối rối khi phải làm việc với các tài liệu tiếng Trung và giao tiếp với các đồng nghiệp từ Trung Quốc. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách đọc hiểu các thuật ngữ công nghệ thông tin và phần mềm bằng tiếng Trung một cách dễ dàng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất bài bản, luôn cung cấp ví dụ thực tế và giúp học viên nắm vững kiến thức chuyên ngành. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu kỹ thuật rất nhiều, đồng thời nâng cao khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.”
76. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Trần Quốc Đạt
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã mang đến cho tôi những kiến thức cực kỳ quý báu trong ngành dầu khí. Tôi làm việc trong một công ty xuất nhập khẩu thiết bị dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, từ các quy trình khai thác dầu khí đến các thiết bị và máy móc sử dụng trong ngành này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã sử dụng các phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, cung cấp không chỉ kiến thức về ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu về các kỹ thuật và công nghệ trong ngành dầu khí. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc nhờ khóa học này.”
77. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Nguyễn Mạnh Tùng
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm trong ngành logistics và vận chuyển hàng hóa, và công ty tôi có nhiều đối tác Trung Quốc. Trước khi học khóa học này, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu liên quan đến vận chuyển quốc tế, các quy định về hải quan, cũng như giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được các thuật ngữ tiếng Trung rất chuyên sâu về ngành logistics, từ vận chuyển hàng hóa đến các thủ tục hải quan. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình. Khóa học này thật sự rất hữu ích và tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.”
78. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Lê Hương Giang
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK. Tôi đã học tiếng Trung được một thời gian, nhưng tôi cảm thấy mình cần một lộ trình học bài bản hơn để có thể đạt được chứng chỉ HSK cao cấp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một khóa học rất chi tiết và đầy đủ, giúp tôi không chỉ luyện nghe, nói, đọc, viết mà còn hiểu rõ các chiến lược làm bài thi. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao sự tự tin khi thi cử. Tôi đã vượt qua kỳ thi HSK với kết quả cao nhờ khóa học chất lượng tại trung tâm. Thật sự cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và trung tâm vì sự tận tâm và chuyên nghiệp.”
79. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp HSKK trung cấp HSKK cao cấp: Học viên: Vũ Minh Đức
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao kỹ năng nghe nói. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt là kỹ năng nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học chi tiết và thực tế, giúp tôi luyện tập các tình huống giao tiếp hàng ngày. Bên cạnh việc học từ vựng và ngữ pháp, khóa học cũng giúp tôi nâng cao khả năng phản xạ khi giao tiếp và cách phát âm chuẩn. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi nói tiếng Trung và có thể giao tiếp với người bản xứ một cách dễ dàng. Khóa học HSKK của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự rất hữu ích cho những ai muốn cải thiện khả năng nói của mình.”
80. Khóa học tiếng Trung online: Học viên: Nguyễn Thanh Tú
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai bận rộn và không có nhiều thời gian đến lớp học trực tiếp. Với phương pháp học online, tôi có thể học mọi lúc mọi nơi mà không phải lo lắng về thời gian. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng rất dễ hiểu và sinh động. Các video bài giảng rất chi tiết và kèm theo bài tập thực hành giúp tôi củng cố kiến thức. Hệ thống học online của trung tâm rất tiện lợi, dễ sử dụng và hỗ trợ tốt cho việc học. Dù học online, tôi vẫn cảm nhận được sự tận tâm và chuyên nghiệp trong từng buổi học. Khóa học này thật sự phù hợp với tôi và tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích.”
81. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Nguyễn Thị Lan Anh
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học hữu ích nhất mà tôi đã tham gia. Công việc của tôi liên quan đến các giao dịch thương mại với các đối tác Trung Quốc, và việc nắm vững tiếng Trung thương mại là một yếu tố rất quan trọng để tôi có thể giao tiếp hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học rất chi tiết và thực tế, giúp tôi không chỉ học các thuật ngữ thương mại mà còn hiểu rõ các quy trình, đàm phán và hợp đồng thương mại quốc tế. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, đặc biệt là khả năng giao tiếp và hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
82. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Trần Quang Hùng
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực dầu khí, một ngành mà tôi đang làm việc. Việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật trong ngành dầu khí bằng tiếng Trung là rất quan trọng, và khóa học này đã giúp tôi thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành, từ khai thác dầu khí đến các thiết bị máy móc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và luôn làm rõ các khái niệm phức tạp. Khóa học đã giúp tôi giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kỹ thuật mà không gặp khó khăn như trước. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác.”
83. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Lê Minh Hòa
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thật sự đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc. Tôi làm trong ngành logistics và cần phải giao tiếp thường xuyên với đối tác và khách hàng Trung Quốc. Trước khi học khóa học này, tôi gặp khó khăn trong việc đọc các tài liệu hướng dẫn, thủ tục hải quan và các quy định vận chuyển quốc tế. Sau khi học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và có thể giao tiếp với đối tác một cách dễ dàng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình giảng dạy và luôn cung cấp các ví dụ thực tế giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành logistics. Tôi rất biết ơn khóa học này và chắc chắn nó sẽ tiếp tục hỗ trợ tôi trong công việc lâu dài.”
84. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Phạm Thiện Tâm
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi học, tôi đã gặp khó khăn trong việc tìm nguồn hàng trên Taobao và 1688, vì không biết cách giao tiếp và tìm hiểu các sản phẩm một cách hiệu quả. Tuy nhiên, sau khi học xong, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm và đàm phán với các nhà cung cấp, đồng thời hiểu rõ các quy trình giao nhận và thanh toán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và cung cấp các kỹ năng thực tế giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí trong việc nhập hàng. Khóa học đã giúp tôi mở rộng cơ hội kinh doanh và tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả học được.”
85. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Hoàng Minh Tú
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi tiếp cận với tiếng Trung, đặc biệt là các bài thi HSK cấp cao. Tuy nhiên, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi một cách rất bài bản và chi tiết, từ các kỹ năng đọc, nghe, viết đến các mẹo thi cử rất hữu ích. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi luyện tập nhiều dạng bài tập thực tế, giúp tôi làm quen với kỳ thi HSK. Tôi đã đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK nhờ sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một khóa học rất đáng giá và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác.”
86. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp HSKK trung cấp HSKK cao cấp: Học viên: Nguyễn Thị Minh Châu
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng nghe và nói tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự ti khi giao tiếp bằng tiếng Trung vì khả năng nói của mình chưa tốt. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được các kỹ năng phát âm chuẩn và phản xạ khi giao tiếp, nhờ đó tôi có thể trò chuyện tự nhiên và tự tin hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn giúp tôi khắc phục các lỗi phát âm và giúp tôi học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế. Khóa học này thực sự rất hiệu quả và tôi cảm thấy mình tiến bộ rất nhiều.”
87. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Học viên: Vũ Minh Tâm
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi mở ra cơ hội kinh doanh mới. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm nguồn hàng và thương lượng giá cả khi nhập hàng từ Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các bước quan trọng từ việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp, đến việc xử lý các thủ tục hải quan và giao nhận hàng. Những kiến thức này đã giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí, đồng thời tránh được những sai lầm khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa khác để nâng cao kỹ năng của mình.”
88. Khóa học tiếng Trung Kế toán: Học viên: Phan Hữu Bình
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi, vì tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, các phương pháp kế toán, và đặc biệt là các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức rất dễ hiểu và luôn cung cấp các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học tiếng Trung khác tại trung tâm.”
89. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Lý Thanh Hương
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi có được nền tảng vững chắc để vượt qua kỳ thi HSK. Tôi đã học tiếng Trung trong một thời gian dài nhưng không thể làm quen với các bài thi HSK cấp cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi củng cố lại kiến thức và giải thích các chủ điểm ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng làm bài thi một cách dễ dàng. Những phương pháp học hiệu quả mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, đọc, viết, và nói một cách đáng kể. Tôi đã thành công trong kỳ thi HSK và đạt được điểm số cao, và tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một khóa học rất tuyệt vời, tôi chắc chắn sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân.”
90. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Trương Tiến Dũng
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Tôi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp, đàm phán và soạn thảo các hợp đồng thương mại. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm giải đáp thắc mắc và cung cấp cho tôi những kiến thức thực tiễn rất hữu ích trong công việc. Các tài liệu học tập rất chi tiết và dễ áp dụng. Nhờ khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc, và tôi cũng có thể nhận diện và xử lý các vấn đề phát sinh trong các giao dịch thương mại quốc tế. Khóa học này chắc chắn là một đầu tư xứng đáng cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại với Trung Quốc.”
91. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Đặng Quang Vinh
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học này với mục đích học cách tìm nguồn hàng và đàm phán với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy rất chi tiết về cách sử dụng các trang web thương mại điện tử này, cách tìm kiếm các sản phẩm và hiểu rõ các điều kiện giao dịch. Những kỹ năng này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí khi nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy mình đã trang bị đủ kiến thức để phát triển công việc kinh doanh của mình.”
92. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Nguyễn Thành Công
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và quy trình liên quan đến vận chuyển hàng hóa quốc tế. Công việc của tôi yêu cầu giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các thủ tục vận chuyển, và khóa học này đã cung cấp cho tôi các kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn đưa ra các ví dụ thực tế trong ngành, giúp tôi có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các tình huống liên quan đến logistics, và tôi tin rằng đây sẽ là một công cụ rất hữu ích trong sự nghiệp của tôi.”
93. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Học viên: Nguyễn Quang Minh
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành dầu khí và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, vì vậy việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi làm quen với các thuật ngữ kỹ thuật và quy trình trong ngành dầu khí. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi tự tin giao tiếp và xử lý các tài liệu kỹ thuật liên quan. Cảm ơn Trung tâm vì đã cung cấp một khóa học rất bổ ích!”
94. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp HSKK trung cấp HSKK cao cấp: Học viên: Lê Minh Thảo
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp đến cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói tiếng Trung một cách đáng kể. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc nghe hiểu và phản xạ khi giao tiếp. Tuy nhiên, sau khi học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với người Trung Quốc, đặc biệt trong các tình huống thông thường và công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm và mẹo học tập hiệu quả, giúp tôi làm quen với các bài thi HSKK và vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
95. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Phạm Tiến Hưng
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học hoàn hảo cho những ai muốn đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Tôi đã học tiếng Trung từ trước nhưng chưa thể làm quen với cấu trúc của bài thi HSK. Sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hiểu rõ về cách thức làm bài và được luyện tập với rất nhiều bài thi mẫu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cũng rất tận tâm giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói. Kết quả thi HSK của tôi đạt được rất cao, và tôi rất biết ơn sự chỉ dẫn của Thạc sỹ. Khóa học thực sự rất chất lượng và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao hơn.”
96. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688: Học viên: Đoàn Hữu Phú
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời dành cho những ai muốn nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã thử nhập hàng từ Taobao và 1688 nhưng gặp rất nhiều khó khăn vì không biết cách giao tiếp và thương lượng với nhà cung cấp. Khóa học này đã giúp tôi giải quyết những vấn đề đó. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các chiến lược tìm kiếm sản phẩm, cách đàm phán với nhà cung cấp và cách xử lý các thủ tục vận chuyển. Nhờ khóa học này, công việc nhập hàng của tôi trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn rất nhiều. Tôi rất hài lòng với kết quả và chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè.”
97. Khóa học tiếng Trung Thương mại: Học viên: Trần Quang Tú
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Công việc của tôi liên quan đến xuất nhập khẩu và tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu rõ các thuật ngữ thương mại, đặc biệt là trong các hợp đồng, thỏa thuận và đàm phán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất nhiệt tình giảng dạy và cung cấp nhiều ví dụ thực tế giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và luật lệ trong thương mại quốc tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và tôi rất biết ơn những kiến thức đã học được trong khóa học này.”
98. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Học viên: Nguyễn Tiến Tài
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất bổ ích đối với những ai làm việc trong ngành logistics. Trước khi tham gia khóa học, tôi không thể hiểu được hết các thủ tục và tài liệu liên quan đến vận chuyển quốc tế. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được cách đọc hiểu các tài liệu vận chuyển, các quy trình thủ tục hải quan và các thuật ngữ liên quan đến logistics bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn giải thích rất chi tiết và cung cấp các bài tập thực tế giúp tôi áp dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc. Khóa học này giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp với đối tác và xử lý các tình huống trong công việc.”
99. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Học viên: Bùi Ngọc Lan
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một sự đầu tư rất xứng đáng. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khó khăn khi tiếp cận với các cấp độ HSK cao hơn. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hiểu rõ hơn về cấu trúc kỳ thi HSK và học được nhiều phương pháp hiệu quả để cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn tạo ra các bài kiểm tra mô phỏng giúp tôi làm quen với kiểu bài thi HSK. Kết quả là tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 9 và tôi rất hài lòng với khóa học này.”
100. Khóa học tiếng Trung Kế toán: Học viên: Phạm Quang Huy
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tôi làm việc trong một công ty có đối tác Trung Quốc và tôi cần phải giao tiếp, đọc và dịch các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế về các thuật ngữ kế toán, báo cáo tài chính và quy trình kế toán trong môi trường Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về các tài liệu kế toán mà còn giúp tôi giao tiếp tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy khóa học này rất hữu ích và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.”
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.