Tổng hợp mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P8
Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn bài Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P8 các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 cực kỳ thông dụng, mình thấy rất hay nên share luôn cho các bạn trên website đào tạo nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ.
Các mẫu câu đàm phán tiếng Trung với shop taobao tmall 1688 thật sự rất cần thiết cho các bạn dân buôn bán nhập hàng kinh doanh từ nguồn hàng Trung Quốc tận gốc trên taobao tmall 1688. Các bạn muốn làm giàu từ tiếng Trung, muốn áp dụng tiếng Trung để kiếm được tiền thì cần phải hội tụ đủ vốn kiến thức tiếng Trung mới nhập hàng được. Chính vì vậy, các bạn cần phải kiên trì tích lũy kiến thức nhập hàng Trung Quốc online mỗi ngày nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P7
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Tổng hợp những bài nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P8 thầy Vũ ChineMaster
Khóa học nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 liên tục khai giảng tại Trung tâm chuyên đào tạo các lớp order hàng Trung Quốc từ A đến Z cầm tay chỉ việc cho từng bạn học viên. Đây là chương trình giảng dạy các lớp tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc online theo từng chuyên đề, ví dụ như chuyên đề mẫu câu chat với các shop Trung Quốc taobao tmall 1688, chuyên đề kinh nghiệm nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ giá xưởng, chuyên đề đàm phán tiền hàng mặc cả hàng hóa với shop Trung Quốc, chuyên đề các bài hội thoại theo tình huống với các shop Trung Quốc vân vân và mây mây nhiều lắm.
Sau đây là tổng hợp các mẫu câu đàm phán với shop taobao tmall 1688 thông dụng nhất phần tiếp theo của bài học hôm qua.
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
211 | Được. Ông cứ yên tâm, tôi đảm bảo sẽ thực hiện lời hứa của mình. | 好的。请您放心,保证实现我的诺信。 | Hǎo de. Qǐng nín fàngxīn, bǎozhèng shíxiàn wǒ de nuòxìn. |
212 | E rằng không được. Nhưng nếu các ông đặt mua 100 ngàn chiếc thì chúng tôi có thể chiết khấu 5%. | 恐怕不行。不过,如果订购10万件的话可以给5%的折扣 | Kǒngpà bù xíng. Búguò, rúguǒ dìnggòu 10 wàn jiàn de huà kěyǐ gěi 5% de zhékòu. |
213 | Em có thể chịu trách nhiệm về lời nói của em với anh, bất chấp là đúng giá hay giá đặc biệt, những sản phẩm này thuộc cùng một nhãn hiệu, chất lượng hoàn toàn giống nhau. | 我可以负责任的告诉你,不管是正价还是特价,它们都是同一品牌 .质量完全一样。 | Wǒ kěyǐ fù zérèn de gàosù nǐ, bùguǎn shìzhèng jià huán shì tèjià, tāmen dōu shì tóngyī pǐnpái, zhìliàng wánquán yīyàng. |
214 | Gần đây phổ biến kiểu này. | 最近流行这一款。 | Zuìjìn liúxíng zhè yì kuǎn. |
215 | Ghi giá theo loại tiền tệ nào? | 是以什么货币标价的? | Shì yǐ shénme huòbì biāojià de? |
216 | giá bán lẻ của chúng tôi là giá bán buôn của nhà khác. | 我们店零售价就是别人的批发价 | women dian lingshoujia jiu shi bie ren de pifajia |
217 | Giá cả có thể thương lượng được không? | 这价钱可以商量吗? | Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? |
218 | Giá cả rất phù hợp | 价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì. |
219 | Giá cả tăng lên rất nhanh | 价钱很快将上涨。 | Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng. |
220 | Giá cả thấp quá, tôi không bán được | 价格太低了,不能接受。 | Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. |
221 | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? | 上海的到岸价是多少? | Shànghǎi de dào’ànjià shì duōshǎo? |
222 | Giá của các ông đưa ra hơi cao. | 你们的价格偏高。 | Nǐmen de jiàgé piān gāo. |
223 | Giá hơi đắt. | 有点贵 | Yǒudiǎn guì. |
224 | Giá mỗi tá cộng thêm phí vận chuyển là 250 đa. | 每打成本加运费是250美元。 | Měi dǎ chéngběn jiā yùnfèi shì 250 měiyuán. |
225 | Giá này cao hơn giá thị trường rồi. | 这价钱太离谱了吧? | Zhè jiàqián tài lípǔle ba? |
226 | Giá này cao quá dự định của tôi | 这价钱超出我的预算了 | Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle. |
227 | Giá này gần bằng giá vốn rồi | 这几乎是成本价了。 | Zhè jīhū shì chéngběn jiàle. |
228 | giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi. | 这个价真的太贵了,我买不起。 | zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ. |
229 | giảm cho bạn 20% đấy. | 给你打八折。 | gěi nǐ dǎ bā zhé. |
230 | Giảm giá | 打折 | Dǎzhé |
231 | giảm giá cho tôi đi. | 给我打个折吧。 | gěi wǒ dǎ ge zhé ba. |
232 | Giảm giá cho tôi nhé. | 给我降价吧. | Gěi wǒ jiàngjià ba. |
233 | Giảm tới 30% là không thể được | 30%的折扣是不可能的。 | 30%De zhékòu shì bù kěnéng de. |
234 | Giao hàng cho người vận tải | 货交承运人(指定地点) | huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) |
235 | Giao hàng định kỳ | 定期交货 | dìngqí jiāo huò |
236 | Giao hàng dọc mạn tàu | (启运港)船边交货 | (qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò |
237 | Giao hàng tại biên giới | 边境交货 | biān jìng jiāo huò |
238 | Giao hàng tại kho | 仓库交货 | cāngkù jiāo huò |
239 | Giao hàng tại xưởng | 工厂交货 | gōngchǎng jiāo huò |
240 | Giao hàng trên tàu | 船上交货 | chuánshàng jiāo huò |
Bài học Mẫu câu Trung Quốc Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P8 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn học online vui vẻ nhé.