Chào các em học viên, trong bài học hôm nay chúng ta sẽ chuẩn bị một ít từ vựng Tiếng Trung Thương mại cơ bản để các bài sau có thể tự đọc hiểu và dịch được các đoạn văn bản về lĩnh vực Tiếng Trung Thương mại.
Chúng ta mở sách sang trang số 659, bài 123, sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao.
Em nào chưa học bài cũ thì vào luôn link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Tiếng Trung Thương mại Bài 122
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 仍然 | phó từ | réngrán | vẫn cứ; tiếp tục; lại |
2 | 年龄 | n | niánlíng | tuổi; tuổi tác (người hoặc động thực vật) |
3 | 信息 | n | xìnxī | tin tức; thông tin |
4 | 促销 | n, v | cùxiāo | thúc đẩy tiêu thụ, đẩy mạnh tiêu thụ |
5 | 获取 | v | huòqǔ | thu được; được; giành được |
6 | 差异 | n | chāyì | sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau |
7 | 特定 | adj | tèdìng | riêng; chỉ định đặc biệt; đặc biệt; riêng biệt (chỉ người, thời gian, đặc điểm) |
8 | 风土人情 | thành ngữ | fēngtǔ rénqíng | phong tục tập quán |
9 | 广泛 | adj | guǎngfàn | phổ biến; đông đảo; rộng rãi; rộng khắp |
10 | 分布 | n, v | fēnbù | phân bố |
11 | 依赖 | v | yīlài | nương tựa; dựa vào; ỷ lại |
12 | 如此 | đại từ | rúcǐ | như vậy; như thế |
13 | 来源 | n | láiyuán | nguồn gốc; nguồn |
14 | 优胜劣汰 | thành ngữ | yōushèngliètài | mạnh thắng yếu thua |
15 | 结构 | n | jiégòu | kết cấu |
16 | 教育 | n, v | jiàoyù | giáo dục |
17 | 预测 | n, v | yùcè | dự đoán; dự tính; ước đoán; đoán trước; báo trước |
18 | 动机 | n | dòngjī | động cơ |
19 | 竞争对手 | n | jìngzhēng duìshǒu | đối thủ cạnh tranh |
20 | 调研 | n | Diàoyán | điều tra nghiên cứu |
21 | 推销 | v | tuīxiāo | đẩy mạnh tiêu thụ; mở rộng tiêu thụ; chào hàng |
22 | 供求 | n | gōngqiú | cung cầu (thường chỉ thương phẩm, hàng hoá) |
23 | 公正 | adj | gōngzhèng | công chính; công bằng chính trực; ngay thẳng; không thiên vị |
24 | 传递 | n, v | chuándì | chuyền; chuyển; đưa theo dây chuyền |
25 | 尽管 | phó từ | jǐnguǎn | cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với ‘但是、然而’ ) |
26 | 准确 | adj | zhǔnquè | chính xác; chuẩn xác |
27 | 辽阔 | adj | liáokuò | bao la; bát ngát; mênh mông |
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
他们把过失归咎于他。
Tāmen bǎ guòshī guījiù yú tā.
这车性能很好。
Zhè chē xìngnéng hěn hǎo.
这件工作本身很容易。
Zhè jiàn gōngzuò běnshēn hěn róngyì.
时间见真理。
Shíjiān jiàn zhēnlǐ.
期待您的光临。
qīdài nín de guānglín.
您觉得这个怎么样子。
Nín juéde zhège zěnme yàngzi
今天天气怎么样?
jīntiān tiānqì zěnme yàng?
红领带会配那件衣服。
Hóng lǐngdài huì pèi nà jiàn yīfu.
潮湿的路往往是滑的。
Cháoshī de lù wǎngwǎng shì huá de.
身教胜于言传。
Shēnjiào shèng yú yánchuán.
直接回到起始位置。
Zhíjiē huí dào qǐ shǐ wèizhì.
他做事都漫无目标。
Tā zuòshì dōu màn wú mùbiāo.
他对长辈很恭敬。
Tā duì zhǎngbèi hěn gōngjìng.
他比我懂英语。
Tā bǐ wǒ dǒng yīngyǔ.
他决心戒烟。
Tā juéxīn jièyān.
他的报告涉及很多课题。
Tā de bàogào shèjí hěnduō kètí.
我担心他喝的酒太多了。
Wǒ dānxīn tā hē de jiǔ tài duōle.
我每个月都理发。
Wǒ měi gè yuè dōu lǐfǎ.
我想有一份兼职工作。
Wǒ xiǎng yǒu yí fèn jiānzhí gōngzuò.
对不起,打扰你了。
Duìbùqǐ, dǎrǎo nǐle.
Vậy là chúng ta đã đi xong nội dung của bài số 123, có vấn đề gì cần hỏi thêm các em để sang đầu giờ buổi học sau chúng ta sẽ giải quyết một thể cho tiện.
Chào tạm biệt các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình buổi học sau nhé.