Khóa học nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 2
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 2 Bắc Kinh là thủ đô của đất nước Trung Quốc rộng lớn, nơi đây không chỉ là một trung tâm về kinh tế, chính trị mà còn là một thiên đường du lịch với những món ẩm thực đầy hấp dẫn. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc về ẩm thực.
Lớp học tự nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 liên tục khai giảng hàng tháng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM (Sài Gòn)
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 1
Học tiếng Trung theo chủ đề Ăn uống Bài 2
小花:我都行,咱们走吧
Xiǎohuā: Wǒ dōu xíng, zánmen zǒu ba.
Tiểu Hoa: Tớ sao cũng được, chúng ta đi thôi
Hội thoại 2:
服务员:您们好,请问你们想吃点儿什么?
Fúwùyuán: Nínmen hǎo, qǐngwèn nǐmen xiǎng chī diǎnr shénme?
Phục vụ: Chào các cô, xin hỏi hai người muốn dùng gì?
小兰: 请给我一份北京烤鸭,一份饺子。小花,你想吃信么?
Xiǎolán: Qǐng gěi wǒ yī fèn běijīng kǎoyā, yī fèn jiǎozi. Xiǎohuā, nǐ xiǎng chī xìn me?
Tiểu Lan: Cho tôi một phần Vịt quay Bắc Kinh, một phần bánh chẻo. Tiểu Hoa, cậu muốn ăn gì?
小花:我要一份炒面,两个包子。你喝什么吗?我想喝可口可乐。
Xiǎohuā: Wǒ yào yí fèn chǎo miàn, liǎng gè bāozi. Nǐ hē shénme ma? Wǒ xiǎng hē kěkǒukělè.
Tiểu Hoa: Tôi muốn một phần mì xào, 2 cái bánh bao. Cậu uống gì không? Tớ muốn uống cocacola.
小三:我也是,米河可口可乐吧。
Xiǎolán: Wǒ yě shì, mǐ hé kěkǒukělè ba.
Tiểu Lán: Tớ cũng vậy, cho hai chai cocacola nhé.
服务员:好的,请稍等。
Fúwùyuán: Hǎo de, qǐng shāo děng.
Phục vụ: Được rồi, xin đợi một lát.
小兰:服务员,买单。
Xiǎolán: Fúwùyuán, mǎidān.
Tiểu Lan:Phục vụ, tính tiền.
服务员:您好,一共一百九十八块钱。
Fúwùyuán: Nín hǎo, yīgòng yībǎi jiǔshíbā kuài qián.
Phục vụ: Chào cô, tổng cộng hết 198 tệ.
小兰:给你两百块钱。
Xiǎolán: Gěi nǐ liǎng bǎi kuài qián.
Tiểu Lan: Gửi cô 200 tệ.
服务员:谢谢您,找您两块,欢迎下次再来!
Fúwùyuán: Xièxiè nín, zhǎo nín liǎng kuài, huānyíng xià cì zàilái!
Tiểu Lan: Cảm ơn cô, xin trả lại cô 2 tệ. Hoan nghênh lần sau lại đến!
III. TỪ VỰNG
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 去 | Qù | Đi |
2 | 干 | Gàn | Làm |
3 | 要 | Yào | Muốn |
4 | 哪儿 | Nǎr | Ở đâu |
5 | 呀 | Ya | Thế, à, nhé, thì |
6 | 在 | Zài | Đang, ở, tại |
7 | 吃饭 | Chīfàn | Ăn cơm |
8 | 吗 | Mā | Sao, không |
9 | 还没 | Háiméi | Vẫn chưa, còn chưa |
10 | 请问 | Qǐngwèn | Xin hỏi |
11 | 今天 | Jīntiān | Hôm nay |
12 | 好 | Hǎo | Tốt |
13 | 不好意思 | Bùhǎoyìsi | Thật ngại quá |
14 | 有点 | Yǒudiǎn | Có chút, có hơi |
15 | 事 | Shì | Việc, sự việc |
16 | 餐馆 | Cānguǎn | Quán ăn |
17 | 服务员 | Fúwùyuán | Phục vụ |
18 | 附近 | Fùjìn | Gần đây |
19 | 给 | Gěi | Cho |
20 | 菜单 | Càidàn | Thực đơn |
21 | 点菜 | Diǎncài | Chọn món, gọi món |
22 | 想 | Xiǎng | Muốn |
23 | 过 | Guò | Quac |
24 | 一起 | Yīqǐ | Cùng nhau |
25 | 炒饭 | Chǎofàn | Cơm chiên |
26 | 渴 | Kě | Khát |
27 | 被 | Bēi | Ly, tách |
28 | 咖啡 | Kāfēi | Cà phê |
29 | 谢谢 | Xièxiè | Cảm ơn |
30 | 祝 | Zhù | Chúc |
31 | 用餐 | Yòngcān | Dùng cơm |
32 | 愉快 | Yúkuài | Vui vẻ |
33 | 这个 | Zhège | Cái này |
34 | 菜 | Cài | Món ăn |
35 | 味道 | Wèidào | Mùi vị |
Vậy là nội dung bài giảng của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, hi vọng qua tiết học hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho bản thân những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn học viên vào buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.