Nhập hàng Trung Quốc mua SIM điện thoại Bài 1

Nhập hàng Trung Quốc hướng dẫn mua SIM điện thoại bài 1 chi tiết từ A đến Z

0
869
nhập hàng trung quốc mua sim điện thoại bài 1
nhập hàng trung quốc mua sim điện thoại bài 1
5/5 - (1 bình chọn)

Kiến thức Nhập hàng Trung Quốc mua SIM điện thoại Bài 1

Nhập hàng Trung Quốc mua SIM điện thoại như thế nào? Hôm nay Thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại Nhập hàng Trung Quốc mua SIM điện thoại Bài 1. Các bạn hãy cùng nhau theo dõi nội dung chi tiết bài học phía dưới nhé

Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé

 Nhập hàng Trung Quốc chi tiết cùng Thầy Vũ

Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé

Nhập hàng Trung Quốc

Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link

Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2

MUA SIM ĐIỆN THOẠI

MẸO VẶT

Dù đi máy bay hay ô tô thì ngay khi xuống sân bay bạn nên mua ngay 1-2 chiếc sim điện thoại để sử dụng. Chi phí chuyển vùng quốc tế của các nhà mạng Việt Nam khá đắt nên mua sim bên Trung Quốc để sử dụng là rẻ nhất. Bạn cần gọi về Việt Nam nhiều thì mua sim gọi quốc tế rẻ, cần liên lạc với các số điện thoại Trung Quốc nhiều thì mua sim gọi nội địa rẻ, nhu cầu sử dụng mạng cao thì mua sim 3G, 4G.

HỘI THOẠI

A:你好,有什么可以帮你?
Nǐ hǎo, yǒu shé me kěyǐ bāng nǐ?
Nỉ hảo, dẩu sấn mơ khứa ỉ bang nỉ?
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho chị?

B: 我想办理一张手机卡
Wǒ xiǎng bànlǐ yī zhāng shǒujī kǎ
ủa xẻng pan lỉ i trang sẩu chi khả
tôi muốn mua một chiếc sin điện thoại

A:你计划在这待多久?
Nǐ jìhuà zài zhè dài duōjiǔ?
Nỉ chi hua chai trưa tai tua chiểu?
Chị dự định ở lại đây bao nhiêu lâu?

B:1周
1 Zhōu
I trâu
1 tuần

A;我们有几个套餐适合你
wǒmen yǒu jǐ gè tàocān shìhé nǐ
ủa mân dẩu chỉ cưa thao chan sư hứa nỉ
chúng tôi có vài gói phù hợp với chị

B:你可以介绍一下吗?
Nǐ kěyǐ jièshào yīxià ma?
Nỉ khứa ỉ chia sao í xie ma?
Cũng ổn đấy, anh có thể giới thiệu một chút không?

A:你需要流量套餐还是通话套餐呢?
Nǐ xūyào liúliàng tàocān háishì tónghuà tàocān ne?
Nỉ xuy dao liếu leng thao chan hái sư thung hua thao chan nơ?
Chị cần gói dữ liệu hay gói cuộc gọi?

B:我不太确定。这有什么区别?
Wǒ bù tài quèdìng. Zhè yǒu shé me qūbié?
ủa pú thai chuê tinh, trưa dẩu sấn mơ chuy pía?
Tôi không rõ lắm, hai gói đó có điểm gì khác nhau?
TỪ VỰNG BỔ SUNG

通话费 (thung hoa phây)
TōnghuàfèiCước phí điện thoại
充话费(trung hoa phây)
chōng huà fèiNạp thẻ điện thoại
漫游(man dấu)
MànyóuChuyển vùng quốc tế
充值卡(trung trứ khả)
chōngzhí kǎThẻ nạp điện thoại
国内长途(cúa nây tráng thú)
guónèi chángtúCuộc gọi đường dài trong nước
国际长途(cúa chi tráng thú)
guójì chángtúCuộc gọi đường dài quốc tế
三基(xan chi)
sān jī3G
无线 (ú xien)
WúxiànWifi
预付费(duy phu phây)
yùfùfèiThuê bao trả trước
后付费(hâu phu phây)
hòu fù fèiThuê bao trả sau
账号(trang hao)
ZhànghàoSố tài khoản gốc
优惠账号(dâu huây trang hao)
yōuhuì zhànghàoTài khoản khuyến mãi
费用(phây dung)
FèiyòngCước phí
电话号码(tien hoa hào mả)
diànhuà hàomǎSố điện thoại

 

Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả nhé.