Kiến thức Nhập hàng Trung Quốc mua SIM điện thoại Bài 1
Nhập hàng Trung Quốc mua SIM điện thoại như thế nào? Hôm nay Thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại Nhập hàng Trung Quốc mua SIM điện thoại Bài 1. Các bạn hãy cùng nhau theo dõi nội dung chi tiết bài học phía dưới nhé
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Nhập hàng Trung Quốc chi tiết cùng Thầy Vũ
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link
Nhập hàng Trung Quốc nhập cảnh tại Trung Quốc Bài 2
MUA SIM ĐIỆN THOẠI
MẸO VẶT
Dù đi máy bay hay ô tô thì ngay khi xuống sân bay bạn nên mua ngay 1-2 chiếc sim điện thoại để sử dụng. Chi phí chuyển vùng quốc tế của các nhà mạng Việt Nam khá đắt nên mua sim bên Trung Quốc để sử dụng là rẻ nhất. Bạn cần gọi về Việt Nam nhiều thì mua sim gọi quốc tế rẻ, cần liên lạc với các số điện thoại Trung Quốc nhiều thì mua sim gọi nội địa rẻ, nhu cầu sử dụng mạng cao thì mua sim 3G, 4G.
HỘI THOẠI
A:你好,有什么可以帮你?
Nǐ hǎo, yǒu shé me kěyǐ bāng nǐ?
Nỉ hảo, dẩu sấn mơ khứa ỉ bang nỉ?
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho chị?
B: 我想办理一张手机卡
Wǒ xiǎng bànlǐ yī zhāng shǒujī kǎ
ủa xẻng pan lỉ i trang sẩu chi khả
tôi muốn mua một chiếc sin điện thoại
A:你计划在这待多久?
Nǐ jìhuà zài zhè dài duōjiǔ?
Nỉ chi hua chai trưa tai tua chiểu?
Chị dự định ở lại đây bao nhiêu lâu?
B:1周
1 Zhōu
I trâu
1 tuần
A;我们有几个套餐适合你
wǒmen yǒu jǐ gè tàocān shìhé nǐ
ủa mân dẩu chỉ cưa thao chan sư hứa nỉ
chúng tôi có vài gói phù hợp với chị
B:你可以介绍一下吗?
Nǐ kěyǐ jièshào yīxià ma?
Nỉ khứa ỉ chia sao í xie ma?
Cũng ổn đấy, anh có thể giới thiệu một chút không?
A:你需要流量套餐还是通话套餐呢?
Nǐ xūyào liúliàng tàocān háishì tónghuà tàocān ne?
Nỉ xuy dao liếu leng thao chan hái sư thung hua thao chan nơ?
Chị cần gói dữ liệu hay gói cuộc gọi?
B:我不太确定。这有什么区别?
Wǒ bù tài quèdìng. Zhè yǒu shé me qūbié?
ủa pú thai chuê tinh, trưa dẩu sấn mơ chuy pía?
Tôi không rõ lắm, hai gói đó có điểm gì khác nhau?
TỪ VỰNG BỔ SUNG
通话费 (thung hoa phây) | |
Tōnghuàfèi | Cước phí điện thoại |
充话费(trung hoa phây) | |
chōng huà fèi | Nạp thẻ điện thoại |
漫游(man dấu) | |
Mànyóu | Chuyển vùng quốc tế |
充值卡(trung trứ khả) | |
chōngzhí kǎ | Thẻ nạp điện thoại |
国内长途(cúa nây tráng thú) | |
guónèi chángtú | Cuộc gọi đường dài trong nước |
国际长途(cúa chi tráng thú) | |
guójì chángtú | Cuộc gọi đường dài quốc tế |
三基(xan chi) | |
sān jī | 3G |
无线 (ú xien) | |
Wúxiàn | Wifi |
预付费(duy phu phây) | |
yùfùfèi | Thuê bao trả trước |
后付费(hâu phu phây) | |
hòu fù fèi | Thuê bao trả sau |
账号(trang hao) | |
Zhànghào | Số tài khoản gốc |
优惠账号(dâu huây trang hao) | |
yōuhuì zhànghào | Tài khoản khuyến mãi |
费用(phây dung) | |
Fèiyòng | Cước phí |
电话号码(tien hoa hào mả) | |
diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả nhé.