Khóa học nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 3
Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 3 nội dung chính của buổi học hôm nay là muốn giới thiệu đến các bạn đoạn đàm thoại cơ bản khi trao đổi về việc thuê khách sạn, bên cạnh đó còn cung cấp cho các bạn một số từ mới và ngữ pháp liên quan. Các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng chi tiết ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên kiến thức tự nhập hàng Trung Quốc tổng hợp trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc tận xưởng.
Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 2
Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 3. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
柜台:这是您的房卡,您的房间号是406号,在四楼。
Guìtái: Zhè shì nín de fáng kǎ, nín de fángjiān hào shì 406 hào, zài sì lóu.
Lễ tân: đây là thẻ vào phòng của cô, số phòng của cô là 406, ở tầng 4.
小花:谢谢您。
Xiǎohuā: Xièxiè nín.
Tiểu Hoa: cám ơn anh.
HỘI THOẠI 2
小花:您好,我想要退房。
Xiǎohuā: Nín hǎo, wǒ xiǎng yào tuì fáng.
Tiểu Hoa: chào anh tôi muốn trả phòng.
柜台:您好,请问您的房间号是多少?
Guìtái: Nín hǎo, qǐngwèn nín de fángjiān hào shì duōshǎo?
Lễ tân: chào anh, xin hỏi số phòng của anh là bao nhiêu?
小花:406号。
Xiǎohuā:406 Hào.
Tiểu Hoa: Số 406.
柜台:一共是八百四十六块钱。这是您的收据。
Guìtái: Yīgòng shì bābǎi sìshíliù kuài qián. Zhè shì nín de shōujù.
Lễ tân: tổng cộng là 846 tệ. đây là biên lai của cô.
小花:好的,谢谢你。
Xiǎohuā: Hǎo de, xièxiè nǐ.
Tiểu Hoa: được rồi, cám ơn anh.
柜台:谢谢您使用我们酒店的服务,欢迎下次再来!
Guìtái: Xièxiè nín shǐyòng wǒmen jiǔdiàn de fúwù, huānyíng xià cì zàilái!
Lễ tân: cám ơn cô đã sử dụng dịch vụ của khách sạn chúng tôi, hoan nghênh lần sau lại đến.
III. Từ vựng
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 贵姓 | Guìxìng | Quý tính |
2 | 双人 | shuāngrén | Hai người |
3 | 单人 | dān rén | Đơn, một người |
4 | 房 | fáng | Phòng |
5 | 填 | tián | Điền |
6 | 登记 | dēngjì | Đăng kí |
7 | 表 | biǎo | Đơn, biểu, phiếu |
8 | 手续 | shǒuxù | Thủ tục |
9 | 办 | bàn | Làm, biện |
10 | 间 | jiān | Gian,phòng |
11 | 高级 | gāojí | Cao cấp |
12 | 普通 | pǔtōng | Phổ thông |
13 | 优惠 | yōuhuì | Ưu đãi |
14 | 晚 | wǎn | Đêm |
15 | 早餐 | zǎocān | Bữa sáng |
16 | 卡 | kǎ | Thẻ, card |
17 | 楼 | lóu | Lầu, tầng |
18 | 要求 | yāoqiú | Yêu cầu |
19 | 电梯 | diàntī | Thang máy |
20 | 搬 | bān | Chuyển, dọn |
21 | 消费 | xiāofèi | Tiền bao |
22 | 酒吧 | jiǔbā | Quán bar |
23 | 牛排 | niúpái | Bít tết |
24 | 抱歉 | bàoqiàn | Xin lỗi, thứ lỗi |
25 | 久 | jiǔ | Lâu |
26 | 退 | tuì | Trả, lùi |
27 | 柜台 | guìtái | Lễ tân |
28 | 光临 | guānglín | Quang lâm |
29 | 住 | zhù | Trú, ở |
30 | 号 | hào | Số |
31 | 定金 | dìngjīn | Tiền cọc |
32 | 大堂 | dàtáng | Đại sảnh |
33 | 点心 | diǎnxīn | Điểm tâm |
34 | 纪念品 | jìniànpǐn | Đồ lưu niệm |
35 | 保洁人员 | bǎojié rényuán | Nhân viên dọn phòng |
36 | 值班人员 | zhíbān rényuán | Nhân viên trực ban |
37 | 香槟 | xiāngbīn | Sân panh |
38 | 楼梯 | lóutī | Cầu thang |
39 | 走廊 | Zǒu láng | Hành lang |
VI.NGỮ PHÁP
1.一样
一样có nghĩa là giống nhau. Nó thường đứng trước tính từ hoặc động từ và đứng sau danh từ, thường đi kèm với các từ 跟 và 像 để mang ý nghĩa là như thế nào bằng (giống) cái gì. Ta có cấu trúc như sau:
A+跟=B+ 一样+Adj (V) = A+像+B+Adj (V) |
Bài giảng chuyên đề Nhập hàng Trung Quốc Thuê khách sạn bài 3 đến đây là kết thúc. Thông qua bài giảng ngày hôm nay hi vọng các bạn sẽ tích lũy được cho bản thân thật nhiều kiến thức hữu ích. hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.